ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2025/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 08 tháng 01 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và phụ lục danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Nghị định 62/2024/NĐ-CP ngày 07/6/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều, phụ lục của Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê và quy trình biên soạn chỉ tiêu GDP, GRDP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 4936/TTr-KHĐT ngày 12/12/2024 và Báo cáo thẩm định số 425/BC-STP ngày 10/12/2024 của Sở Tư pháp, ý kiến các thành viên UBND tỉnh tại Văn bản số 4551/VP.UBND-TKTH ngày 25/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sửa đổi Điều 4 như sau:
“Điều 4. Thời gian phối hợp xây dựng báo cáo kinh tế - xã hội tỉnh
1. Báo cáo định kỳ:
Các đơn vị có trách nhiệm báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh theo định kỳ, gửi về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thống kê) trước ngày 22 hàng tháng để phục vụ các cuộc họp thường kỳ của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Báo cáo số liệu đầu vào để tính toán tốc độ phát triển tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP):
a) Báo cáo số liệu đầu vào quý I gửi chậm nhất vào ngày 22 tháng 3 hàng năm.
b) Báo cáo số liệu đầu vào quý II, 6 tháng gửi chậm nhất vào ngày 22 tháng 6 hàng năm.
c) Báo cáo số liệu đầu vào quý III, 9 tháng gửi chậm nhất vào ngày 22 tháng 9 hàng năm.
d) Báo cáo số liệu đầu vào quý IV và năm gửi chậm nhất vào ngày 22 tháng 11 hàng năm.
2. Sửa đổi về thời gian báo cáo tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của UBND tỉnh (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 01 năm 2025.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2025/QĐ-UBND ngày 09/01/2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Tên biểu |
Cơ quan chủ trì báo cáo |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
1.1 |
Sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản |
Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Cục Thống kê |
Tháng |
Trước ngày 22 tháng báo cáo |
1.2 |
Sản xuất công nghiệp |
|
|
|
- |
Chỉ số sản xuất công nghiệp |
Cục Thống kê tỉnh |
Tháng |
Trước ngày 22 tháng báo cáo |
- |
Các sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
|
|
|
+ |
Các sản phẩm công nghiệp ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế |
Cục Thống kê tỉnh; Sở Công thương |
Tháng |
Trước ngày 22 tháng báo cáo |
+ |
Các sản phẩm công nghiệp trong khu công nghiệp, khu kinh tế |
Cục Thống kê tỉnh; Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh |
Tháng |
Trước ngày 22 tháng báo cáo |
+ |
Các sản phẩm vật liệu xây dựng |
Cục Thống kê tỉnh, Sở Xây dựng |
Tháng |
Trước ngày 22 tháng báo cáo |
1.3 |
Khu vực dịch vụ |
|||
- |
Doanh thu bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ |
Cục Thống kê tỉnh |
Tháng |
Trước ngày 22 tháng báo cáo |
- |
Chỉ số giá tiêu dùng |
Cục Thống kê tỉnh |
Tháng |
Trước ngày 22 tháng báo cáo |
- |
Tình hình hoạt động du lịch |
Sở Du lịch |
Tháng |
Trước ngày 22 tháng báo cáo |
- |
Hoạt động vận tải |
Cục Thống kê, Sở Giao thông vận tải |
Tháng |
Trước ngày 22 tháng báo cáo |
- |
Hoạt động cảng biển |
Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh |
Tháng |
Trước ngày 22 tháng báo cáo |
- |
Kim ngạch xuất, nhập khẩu của doanh nghiệp trong tỉnh |
Sở Công Thương |
Tháng |
Trước ngày 22 tháng báo cáo |
- |
Hoạt động tín dụng, ngân hàng |
Ngân hàng Nhà nước - Chi nhánh Quảng Ninh |
Tháng |
Trước ngày 22 tháng báo cáo |
- |
Hoạt động bưu chính, viễn thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Tháng |
Trước ngày 22 tháng báo cáo |
1.4 |
Thu, chi ngân sách |
|
|
|
- |
Báo cáo thực hiện thu ngân sách nhà nước |
Sở Tài chính |
Tháng |
Trước ngày 22 tháng báo cáo |
- |
Báo cáo thực hiện chi ngân sách nhà nước |
Sở Tài chính |
Tháng |
Trước ngày 22 tháng báo cáo |
1.5 |
Về đầu tư phát triển |
|
|
|
- |
Về đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước |
Tháng |
Cập nhật đến ngày báo cáo |
- |
Về đầu tư ngoài ngân sách |
Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch & Đầu tư |
Tháng |
Trước ngày 22 tháng báo cáo |
1.6 |
Công tác cải thiện môi trường đầu tư, kinh doanh; công tác hỗ trợ, phát triển doanh nghiệp, hợp tác xã |
|||
- |
Tình hình cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh, xúc tiến đầu tư |
Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư |
Tháng |
Trước ngày 22 tháng báo cáo |
- |
Tình hình thu hút đầu tư trong khu công nghiệp, khu kinh tế gồm cấp giấy CNĐT và chủ trương đầu tư |
Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh |
Tháng |
Trước ngày 22 tháng báo cáo |
- |
Tình hình thu hút đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế bao gồm cấp giấy chứng nhận đầu tư và chủ trương đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Tháng |
Trước ngày 22 tháng báo cáo |
- |
Tình hình phát triển doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Tháng |
Trước ngày 22 tháng báo cáo |
- |
Tình hình phát triển Hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Tháng |
Trước ngày 22 tháng báo cáo |
|
|
|
||
1 |
Công tác an sinh xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Tháng |
Trước ngày 22 tháng báo cáo |
2 |
Công tác giáo dục – đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Tháng |
Trước ngày 22 tháng báo cáo |
3 |
Công tác y tế, chăm sóc sức khỏe nhân dân |
Sở Y tế |
Tháng |
Trước ngày 22 tháng báo cáo |
4 |
Công tác văn hóa – thể thao |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Tháng |
Trước ngày 22 tháng báo cáo |
5 |
Công tác thông tin - truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Tháng |
Trước ngày 22 tháng báo cáo |
Công tác quy hoạch, quản lý đất đai, bảo vệ môi trường và khoa học công nghệ |
||||
1 |
Công tác quy hoạch |
Sở Xây dựng |
Tháng |
Trước ngày 22 tháng báo cáo |
2 |
Công tác quản lý đất đai, tài nguyên môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tháng |
Trước ngày 22 tháng báo cáo |
3 |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tháng |
Trước ngày 22 tháng báo cáo |
1 |
Công tác thanh tra, giải quyết đơn thư, khiếu nại |
Thanh tra tỉnh |
Tháng |
Trước ngày 22 tháng báo cáo |
2 |
Tình hình giải quyết thủ tục hành chính |
Sở Nội vụ, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Tháng |
Trước ngày 22 tháng báo cáo |
3 |
Tình hình thực hiện chuyển đổi số |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Tháng |
Trước ngày 22 tháng báo cáo |
4 |
Công tác phòng, chống tham nhũng |
Thanh tra tỉnh |
Quý, 6 tháng, 9 tháng và năm |
Trước ngày 22 tháng cuối cùng của quý, 6 tháng, 9 tháng và năm |
5 |
Công tác tư pháp |
Sở Tư pháp |
Tháng |
Trước ngày 22 tháng báo cáo |
Quốc phòng - an ninh; trật tự an toàn xã hội và hoạt động đối ngoại |
||||
1 |
Tình hình, công tác bảo đảm trật tự an toàn xã hội |
Công an tỉnh |
Tháng |
Trước ngày 22 tháng báo cáo |
2 |
Tình hình, công tác bảo đảm an toàn giao thông |
Công an tỉnh, Ban An toàn giao thông |
Tháng |
Trước ngày 22 tháng báo cáo |
3 |
Tai nạn lao động |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Tháng |
Trước ngày 22 tháng báo cáo |
4 |
Công tác ngoại vụ và quản lý biên giới |
Sở Ngoại vụ |
Tháng |
Trước ngày 22 tháng báo cáo |
Quyết định 02/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp trao đổi, cung cấp thông tin, số liệu phục vụ xây dựng báo cáo kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 27/2022/QĐ-UBND
Số hiệu: | 02/2025/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Phạm Đức Ấn |
Ngày ban hành: | 08/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 02/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp trao đổi, cung cấp thông tin, số liệu phục vụ xây dựng báo cáo kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 27/2022/QĐ-UBND
Chưa có Video