HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 96/NQ-HĐND |
Đà Nẵng, ngày 14 tháng 12 năm 2023 |
VỀ BIÊN CHẾ CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA X, NHIỆM KỲ 2021-2026, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Nghị định số 34/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 119/2020/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội;
Thực hiện Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về biên chế của các cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể chính trị - xã hội ở Trung ương, các tỉnh ủy, thành ủy và các đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026; Quyết định số 26-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2022-2026; Quyết định số 2365-QĐ/BTCTW ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của thành phố Đà Nẵng năm 2024;
Thực hiện chủ trương của Ban Thường vụ Thành ủy tại Công văn số 3272-CV/BTCTU ngày 05/10/2023 và Công văn số 3476-CV/BTCTU ngày 01/12/2023 của Ban Tổ chức Thành ủy về kế hoạch biên chế năm 2024;
Xét Tờ trình số 252/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về biên chế của thành phố Đà Nẵng năm 2024; Báo cáo kết quả thẩm tra số 371/BC-BPC ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân thành phố và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Giao biên chế công chức, viên chức của các cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị - xã hội: 774 biên chế (687 biên chế công chức và 87 biên chế viên chức).
1. Giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố, quận, huyện: 1.768 biên chế (Đính kèm Phụ lục).
2. Phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập: 16.903 chỉ tiêu.
3. Phê duyệt tổng số lượng người làm cơ sở cấp kinh phí tại các hội theo quy định tại Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động và quản lý hội: 109 người.
1. Đề nghị Ban Tổ chức Thành ủy phân bổ số lượng biên chế công chức, viên chức năm 2024 trong các cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị - xã hội thành phố theo quy định, không vượt quá chỉ tiêu thông qua tại Điều 1 của Nghị quyết này; đồng thời xác định số lượng hợp đồng làm cơ sở bố trí kinh phí thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ, phục vụ theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ trong các cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị - xã hội trên cơ sở tổng số lượng đã được Ban Thường vụ Thành ủy thông qua.
2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
a) Tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này về phân bổ biên chế công chức, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập cho các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố, quận, huyện.
b) Giao số lượng người đối với từng hội trong tổng số lượng quy định tại Khoản 3, Điều 2 Nghị quyết này. Giữ ổn định và triển khai thực hiện cơ chế giao khoán hoặc hỗ trợ kinh phí đối với các hội thực hiện nhiệm vụ được Đảng, Nhà nước giao theo Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17 tháng 4 năm 2015 của Ban Chấp hành Trung ương về tinh giản biên chế sau khi có hướng dẫn của các cơ quan Trung ương.
c) Điều chỉnh biên chế công chức tạm thời đối với các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố, quận, huyện trong tổng số biên chế được Hội đồng nhân dân thông qua khi có điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ hoặc tổ chức lại cơ quan, tổ chức hành chính và tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố quyết định trong kỳ họp Hội đồng nhân dân thành phố cuối năm.
d) Xác định số lượng hợp đồng thực hiện các công việc hỗ trợ, phục vụ trong các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân thành phố quản lý để làm cơ sở xây dựng dự toán, bố trí kinh phí bao gồm kinh phí thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ, phục vụ trên cơ sở tổng số lượng đã được Ban Thường vụ Thành ủy thông qua.
đ) Đẩy mạnh chuyển đổi cơ chế tự chủ tài chính của một số đơn vị sự nghiệp công lập từ cơ chế ngân sách nhà nước đảm bảo toàn bộ sang tự chủ một phần và tự chủ hoàn toàn hoặc chuyển sang cơ chế đặt hàng, đấu thầu, giao nhiệm vụ cung ứng dịch vụ sự nghiệp công theo quy định tại Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa X, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN,
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ, QUẬN, HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Biên chế công chức năm 2024 |
A |
TỔNG CỘNG (I+II+III) |
1768 |
I |
CẤP THÀNH PHỐ |
1117 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố |
44 |
1,1 |
Đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách |
15 |
1,2 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố |
29 |
2 |
Văn phòng UBND thành phố (bao gồm biên chế Lãnh đạo UBND thành phố) |
81 |
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
155 |
3,1 |
Cơ quan Sở |
38 |
3,2 |
Chi cục Kiểm lâm |
59 |
3,3 |
Chi cục Nông nghiệp |
24 |
3,4 |
Chi cục Thủy sản |
22 |
3,5 |
Chi cục Thủy lợi |
12 |
4 |
Sở Công Thương |
44 |
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
48 |
6 |
Sở Tài chính |
58 |
7 |
Sở Xây dựng |
65 |
7,1 |
Cơ quan Sở |
55 |
7,2 |
Thanh tra Sở |
10 |
8 |
Sở Giao thông Vận tải |
70 |
8,1 |
Cơ quan Sở |
43 |
8,2 |
Thanh tra Giao thông vận tải |
27 |
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
35 |
10 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
54 |
11 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
41 |
12 |
Sở Y tế |
47 |
12,1 |
Cơ quan Sở |
34 |
12,2 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
13 |
13 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
37 |
14 |
Sở Du lịch |
27 |
15 |
Sở Tư pháp |
28 |
16 |
Sở Ngoại vụ |
25 |
17 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
57 |
17,1 |
Cơ quan Sở |
24 |
17,2 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
14 |
17,3 |
Chi cục Biển và Hải đảo |
7 |
17,4 |
Chi cục Quản lý đất đai |
12 |
18 |
Sở Nội vụ |
68 |
18,1 |
Cơ quan Sở |
43 |
18,2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
13 |
18,3 |
Ban Tôn giáo |
12 |
19 |
Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng |
42 |
20 |
Thanh tra thành phố |
29 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
31 |
22 |
Ban Quản lý An toàn thực phẩm |
31 |
II |
CẤP QUẬN, HUYỆN |
648 |
1 |
UBND quận Hải Châu |
117 |
2 |
UBND quận Thanh Khê |
99 |
3 |
UBND quận Sơn Trà |
91 |
4 |
UBND quận Ngũ Hành Sơn |
79 |
5 |
UBND quận Liên Chiểu |
80 |
6 |
UBND quận Cẩm Lệ |
84 |
7 |
UBND huyện Hòa Vang |
90 |
8 |
UBND huyện Hoàng Sa |
8 |
III |
DỰ PHÒNG THỰC HIỆN TINH GIẢN BIÊN CHẾ |
3 |
Nghị quyết 96/NQ-HĐND năm 2023 biên chế của Thành phố Đà Nẵng năm 2024
Số hiệu: | 96/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký: | Lương Nguyễn Minh Triết |
Ngày ban hành: | 14/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 96/NQ-HĐND năm 2023 biên chế của Thành phố Đà Nẵng năm 2024
Chưa có Video