Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 95/NQ-HĐND

Bình Thuận, ngày 19 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP NĂM 2020 CỦA TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức và Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập và Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP;

Sau khi xem xét Tờ trình số 4048/TTr-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2020 của tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 108/BC-HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp của tỉnh năm 2020, như sau:

1. Tổng số biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2020 là : 26.278 người.

Cụ thể:

a) Biên chế quản lý hành chính : 2.064 người.

b) Biên chế trong các đơn vị sự nghiệp công lập : 24.066 người.

- Biên chế sự nghiệp văn hóa - thông tin - thể thao : 509 người.

- Biên chế sự nghiệp y tế : 2.949 người.

- Biên chế sự nghiệp giáo dục - đào tạo : 19.785 người.

- Biên chế sự nghiệp khác : 823 người.

c) Biên chế trong các tổ chức Hội : 148 người.

(Kèm theo các phụ lục số: I, II, III, IV, V, VI, VII)

2. Thống nhất số lượng định biên lao động lực lượng bảo vệ rừng chuyên trách của các Ban quản lý rừng phòng hộ năm 2020: 480 người.

(Kèm theo phụ lục số VIII)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định về phân cấp quản lý biên chế hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 17 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTV Quốc hội;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh, UBND tỉnh,
 Ban Thường trực UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Bình Thuận;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành và đoàn thể tỉnh;
- Các Văn phòng: HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, (TH 09b), K.T.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Hùng

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP TOÀN TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Số TT

Phân loại

Biên chế giao năm 2019

Kế hoạch biên chế năm 2020

Tăng/giảm

 

TỔNG CỘNG

27223

26278

-945

A

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

2104

2064

-40

1

Cấp tỉnh

1228

1211

-17

2

Cấp huyện

869

853

-16

3

Dự phòng

7

 

-7

B

SỰ NGHIỆP

24970

24066

-904

I

Sự nghiệp VH TT TT

523

509

-14

1

Cấp tỉnh

295

289

-6

2

Cấp huyện

228

220

-8

II

Sự nghiệp y tế

3710

2949

-761

1

Cấp tỉnh

1143

766

-377

2

Cấp huyện

1433

1044

-389

3

Cấp xã

955

960

5

4

Các Trung tâm DS-KHHGĐ cấp huyện

179

179

 

III

Sự nghiệp GDĐT

19854

19785

-69

1

Cấp tỉnh

2784

2755

-29

2

Cấp huyện

17070

17030

-40

3

Dự phòng

 

 

 

IV

Sự nghiệp khác

883

823

-60

1

Cấp tỉnh

668

608

-60

2

Cấp huyện

215

215

 

C

BIÊN CHẾ GIAO CHO CÁC HỘI

149

148

-1

1

Cấp tỉnh

72

71

-1

2

Cấp huyện

77

77

 

 

PHỤ LỤC II

PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Biên chế theo vị trí việc làm đến năm 2021

Biên chế giao năm 2019

Biên chế kế hoạch năm 2020

 

Tổng cộng

2021

2104

2064

A

CẤP TỈNH

1187

1228

1211

1

Văn phòng HĐND tỉnh

26

25

25

2

Văn phòng UBND tỉnh

58

58

58

3

Sở Nội vụ

36

35

35

 

Ban Thi đua - Khen thưởng

11

11

11

 

Ban Tôn giáo

13

13

13

 

Chi cục Văn thư Lưu trữ

9

9

9

4

Sở Nông nghiệp và PTNT

36

39

36

 

Chi cục Thủy lợi

13

13

13

 

Chi cục Phát triển nông thôn

17

17

17

 

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

12

12

12

 

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

13

13

13

 

Chi cục Kiểm lâm

254

266

260

 

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

14

16

15

 

Chi cục Thủy sản

26

26

26

5

Sở Công thương

36

35

35

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

38

39

39

7

Sở Tài chính

50

52

51

8

Sở Xây dựng

36

38

37

 

Thanh tra Sở Xây dựng

10

12

12

9

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

39

46

42

10

Sở Giao thông Vận tải

31

32

32

 

Thanh tra Sở Giao thông Vận tải

36

39

39

11

Sở Khoa học và Công nghệ

21

21

21

 

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

12

12

12

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

41

43

42

13

Sở Giáo dục và Đào tạo

40

41

40

14

Sở Y tế

32

31

33

 

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

11

12

12

 

Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm

13

14

13

15

Sở Thông tin và Truyền thông

26

27

27

16

Sở Tư pháp

30

31

30

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

32

31

33

 

Chi cục Bảo vệ Môi trường

15

16

15

 

Chi cục Biển và Hải đảo

7

9

9

 

Chi cục Quản lý đất đai

21

21

21

18

Thanh tra Tỉnh

34

35

35

19

Ban Dân tộc tỉnh

17

17

17

20

Ban quản lý các khu công nghiệp

18

18

18

21

Văn phòng thường trực Ban ATGT Tỉnh

3

3

3

B

CẤP HUYỆN

834

869

853

1

Huyện Tuy Phong

89

91

90

2

Huyện Bắc Bình

90

93

91

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

90

93

90

4

Thành phố Phan Thiết

93

97

97

5

Huyện Hàm Thuận Nam

86

88

86

6

Huyện Hàm Tân

86

88

86

7

Thị xã La Gi

85

91

90

8

Huyện Đức Linh

87

89

87

9

Huyện Tánh Linh

88

89

88

10

Huyện Phú Quý

40

50

48

C

DỰ PHÒNG

 

7

 

 

PHỤ LỤC III

PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN VÀ THỂ THAO
(Kèm theo Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Biên chế giao năm 2019

Biên chế kế hoạch năm 2020

 

Tổng cộng

523

509

A

CẤP TỈNH

295

289

1

Đài Phát thanh Truyền hình

79

79

2

Thư viện Tỉnh

23

23

3

Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh Bình Thuận

17

17

 

Bảo tàng Tỉnh

27

 

 

Trung tâm Trưng bày văn hóa Chăm

8

 

4

Bảo tàng Bình Thuận

 

32

5

Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh

29

29

6

Nhà hát ca múa nhạc Biển Xanh

76

75

 

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh

18

 

 

Trường Năng khiếu nghiệp vụ thể dục thể thao

18

 

7

Trung tâm Đào tạo, huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh

 

34

B

CẤP HUYỆN

228

220

1

Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thanh Truyền hình huyện Tuy Phong

24

24

2

Đài TT TH Bắc Bình

9

 

 

Trung tâm VH-TT-TT Bắc Bình

17

 

 

Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao Bắc Bình

 

26

3

Đài TT TH Hàm Thuận Bắc

7

 

 

Trung tâm VHTDTT HT Bắc

13

 

 

Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao Hàm Thuận Bắc

 

20

4

Đài TT TH Phan Thiết

11

12

 

Trung tâm VH-TDTT Phan Thiết

13

 

 

Trung tâm TDTT Phan Thiết

5

 

 

Trung tâm Văn hóa, thể thao và Du lịch Phan Thiết

 

15

5

Đài TT TH Hàm Thuận Nam

8

 

 

Trung tâm VHTT HT Nam

14

 

 

Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao Hàm Thuận Nam

 

21

6

Đài TT TH Hàm Tân

8

 

 

Trung tâm VH-TT-TT Hàm Tân

13

 

 

Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao Hàm Tân

 

18

7

Đài TT TH La Gi

12

 

 

Trung tâm VH-TT-TT La Gi

18

 

 

Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao La Gi

 

30

8

Trung tâm Truyền thông-Văn hóa và Thể thao huyện Đức Linh

22

22

9

Đài TT TH Tánh Linh

7

 

 

Trung tâm VHTT Tánh Linh

11

 

 

Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thanh Truyền hình huyện Tánh Linh

 

17

10

Đài TTTH Phú Quý

7

 

 

Trung tâm VH-TT-TT Phú Quý

9

 

 

Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao Phú Quý

 

15

 

PHỤ LỤC IV

PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP Y TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Biên chế giao năm 2019

Biên chế kế hoạch năm 2020

 

Tổng cộng

3710

2949

A

Cấp tỉnh

1143

766

1

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

180

218[*]

2

Bệnh viện Đa khoa khu vực Bắc Bình Thuận

300

43

3

Bệnh viện Đa khoa khu vực phía Nam

67

57

4

Bệnh viện ĐKKV La Gi

54

 

5

Bệnh viện Y học cổ truyền - PHCN

165

105

6

Bệnh viện phổi

115

85

7

Bệnh viện Da liễu

46

46

8

Trung tâm kiểm soát bệnh tật

164

160

9

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

22

22

10

Trung tâm Pháp y

17

17

11

Trung tâm Giám định y khoa

13

13

B

Cấp huyện

1433

1044

1

TTYT Tuy Phong

71

107

2

TTYT Bắc Bình

45

43

3

TTYT Hàm Thuận Bắc

241

130

4

TTYT Phan Thiết

203

98

5

TTYT Hàm Thuận Nam

194

116

6

TTYT Hàm Tân

206

205

7

TTYT La Gi

63

62

8

TTYT Đức Linh

108

106

9

TTYT Tánh Linh

203

117

10

TTYT dân quân y Phú Quý

99

60

C

Khối Trạm Y tế xã phường

955

960

1

Huyện Tuy Phong

86

86

2

Huyện Bắc Bình

127

129

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

143

143

4

Thành phố Phan Thiết

127

127

5

Huyện Hàm Thuận Nam

87

87

6

Huyện Hàm Tân

69

69

7

Thị xã La Gi

66

66

8

Huyện Đức Linh

108

110

9

Huyện Tánh Linh

114

115

10

Huyện Phú Quý

28

28

D

Trung tâm Dân số KHHGĐ

179

179

1

Huyện Tuy Phong

17

17

2

Huyện Bắc Bình

24

24

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

23

23

4

Thành phố Phan Thiết

24

24

5

Huyện Hàm Thuận Nam

18

18

6

Huyện Hàm Tân

15

15

7

Thị xã La Gi

14

14

9

Huyện Đức Linh

18

18

8

Huyện Tánh Linh

19

19

10

Huyện Phú Quý

7

7

 

PHỤ LỤC V

PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Biên chế giao năm 2019

Biên chế kế hoạch năm 2020

Tổng

Trong đó

Tổng

Trong đó

Biên chế theo định mức

Biên chế xử lý dôi dư

Biên chế theo định mức

Biên chế xử lý dôi dư

 

Tổng cộng

19854

19588

266

19785

19584

201

A

Các trường thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý

2478

2360

118

2455

2359

96

1

THPT Tuy Phong

117

117

 

115

112

3

2

THPT Hòa Đa

121

121

 

121

121

 

3

THPT Bắc Bình

130

115

15

129

117

12

4

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

80

73

7

77

73

4

5

THPT Nguyễn Văn Linh

71

64

7

73

62

11

6

THPT Hàm Thuận Bắc

126

126

 

123

119

4

7

THPT Phan Bội Châu

171

171

 

178

178

 

8

THPT Phan Chu Trinh

130

130

 

128

128

 

9

THPT Phan Thiết

108

108

 

108

108

 

10

THPT Bùi Thị Xuân

62

62

 

64

64

 

11

THPT Lương Thế Vinh

56

55

1

55

55

 

12

THPT Hàm Thuận Nam

96

96

 

96

96

 

13

THPT Nguyễn Trường Tộ

59

53

6

57

53

4

14

THPT Lý Thường Kiệt

108

108

 

108

108

 

15

THPT Nguyễn Huệ

97

93

4

94

93

1

16

THPT Hàm Tân

49

49

 

53

53

 

17

THPT Đức Tân

55

55

 

53

53

 

18

THPT Huỳnh Thúc Kháng

43

43

 

43

41

2

19

THPT Tánh Linh

100

93

7

97

91

6

20

THPT Nguyễn Văn Trỗi

89

73

16

80

67

13

21

THPT Đức Linh

104

80

24

99

82

17

22

THPT Hùng Vương

140

126

14

137

130

7

23

THPT Quang Trung

85

75

10

84

73

11

24

THPT Ngô Quyền

56

55

1

60

60

 

25

PT Dân tộc nội trú Tỉnh

84

78

6

82

81

1

26

THPT Chuyên Trần Hưng Đạo

141

141

 

141

141

 

B

Các trường, trung tâm thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố quản lý

17070

16922

148

17030

16925

105

I

Bậc mầm non

3788

3788

 

3794

3794

 

1

Huyện Tuy Phong

396

396

 

397

397

 

2

Huyện Bắc Bình

497

497

 

481

481

 

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

533

533

 

538

538

 

4

Thành phố Phan Thiết

515

515

 

514

514

 

5

Huyện Hàm Thuận Nam

317

317

 

321

321

 

6

Huyện Hàm Tân

267

267

 

262

262

 

7

Thị xã La Gi

239

239

 

235

235

 

8

Huyện Đức Linh

440

440

 

451

451

 

9

Huyện Tánh Linh

411

411

 

425

425

 

10

Huyện Phú Quý

173

173

 

170

170

 

II

Bậc tiểu học

7553

7513

40

7579

7551

28

1

Huyện Tuy Phong

891

891

 

908

908

 

2

Huyện Bắc Bình

928

922

6

914

914

 

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

1088

1088

 

1100

1100

 

4

Thành phố Phan Thiết

1050

1050

 

1071

1071

 

5

Huyện Hàm Thuận Nam

752

752

 

745

745

 

6

Huyện Hàm Tân

448

448

 

455

455

 

7

Thị xã La Gi

590

590

 

595

595

 

8

Huyện Đức Linh

815

815

 

806

806

 

9

Huyện Tánh Linh

797

793

4

793

793

 

10

Huyện Phú Quý

194

164

30

192

164

28

III

Bậc trung học cơ sở

5602

5494

108

5532

5455

77

1

Huyện Tuy Phong

576

576

 

576

576

 

2

Huyện Bắc Bình

674

650

24

660

649

11

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

845

815

30

827

814

13

4

Thành phố Phan Thiết

784

784

 

756

756

 

5

Huyện Hàm Thuận Nam

521

521

 

539

539

 

6

Huyện Hàm Tân

352

352

 

347

347

 

7

Thị xã La Gi

457

457

 

442

442

 

8

Huyện Đức Linh

624

603

21

617

596

21

9

Huyện Tánh Linh

629

596

33

628

596

32

10

Huyện Phú Quý

140

140

 

140

140

 

IV

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên cấp huyện

127

127

 

125

125

 

1

Huyện Tuy Phong

13

13

 

13

13

 

2

Huyện Bắc Bình

23

23

 

22

22

 

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

7

7

 

7

7

 

4

Huyện Hàm Thuận Nam

7

7

 

7

7

 

5

Huyện Hàm Tân

7

7

 

7

7

 

6

Thị xã La Gi

24

24

 

23

23

 

7

Huyện Đức Linh

20

20

 

20

20

 

8

Huyện Tánh Linh

21

21

 

21

21

 

9

Huyện Phú Quý

5

5

 

5

5

 

C

Khối trường thuộc UBND tỉnh, sở, ngành quản lý

306

306

 

300

300

 

1

Trường Cao đẳng Cộng đồng

173

173

 

168

168

 

2

Trường Cao đẳng Y tế

65

65

 

64

64

 

3

Trường Cao đẳng nghề

68

68

 

68

68

 

 

PHỤ LỤC VI

PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Biên chế giao năm 2019

Biên chế kế hoạch năm 2020

 

TỔNG CỘNG

883

823

A

CẤP TỈNH

668

608

1

Biên chế Quản trị mạng

30

30

2

Trung tâm Hội nghị

4

4

3

Trung tâm Thông tin

13

13

4

Trung tâm Hành chính công

8

8

5

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

11

11

6

Trung tâm Khuyến nông

32

39

7

Các Trạm thuộc Chi cục Thủy sản

31

31

8

Văn phòng điều phối chương trình nông thôn mới

3

3

9

Trung tâm Giống Nông nghiệp

33

33

10

Trạm kiểm dịch thực vật nội địa thuộc Chi cục Bảo vệ thực vật

6

6

11

Trạm xét nghiệm và kiểm dịch thủy sản Vĩnh Tân thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y

6

6

12

BQL rừng phòng hộ Trị An

6

6

13

BQL RPH Hàm Thuận - Đa Mi

6

6

14

BQL RPH Lòng Sông - Đá Bạc

7

7

15

BQL rừng phòng hộ Phan Điền

6

6

16

BQL rừng phòng hộ Cà Giây

6

6

17

BQL rừng phòng hộ Sông Quao

6

6

18

BQL rừng phòng hộ Sông Lũy

7

7

19

BQL RPH Sông Móng - Capét

7

7

20

BQL RPH Lê Hồng Phong

6

6

21

BQL rừng phòng hộ La Ngà

6

6

22

BQL RPH Đông Giang

7

7

23

BQL rừng phòng hộ Hồng Phú

5

5

24

BQL rừng phòng hộ Sông Mao

6

6

25

BQL rừng phòng hộ Tuy Phong

7

7

26

BQL rừng phòng hộ Đức Linh

5

5

27

Trung tâm Nghiên cứu phát triển cây thanh long

15

15

28

BQL KBTTN Tà Kóu

22

22

29

BQL KBTTN Núi Ông

53

53

30

BQL KBTB Hòn Cau

10

10

31

Trung tâm Khuyến công

19

19

32

Trung tâm Xúc tiến thương mại

7

7

33

Trung tâm Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa

7

7

34

Trung tâm Mua tài sản công

5

5

35

Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch

10

11

36

Trung tâm Thông tin và ứng dụng tiến bộ KHCN

27

26

37

Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp

27

26

38

BQL Nghĩa trang liệt sỹ

4

4

39

Trung tâm Dịch vụ việc làm

13

13

40

Cơ sở điều trị nghiện ma túy

12

12

41

Trường Tình thương

8

8

42

Quỹ bảo trợ trẻ em

1

1

43

Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông

14

14

44

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

11

11

45

Trung tâm Phát triển quỹ đất

43

42

46

Trung tâm Công nghệ thông tin

15

15

47

Văn phòng Đăng ký đất đai

63

 

48

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường

10

10

49

Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh

2

 

B

CẤP HUYỆN

215

215

1

Huyện Tuy Phong

20

20

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

6

 

BQL Công trình công cộng

2

2

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

11

11

 

Phòng chống lụt bão

1

1

2

Huyện Bắc Bình

21

21

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

6

 

BQL Công trình công cộng

2

2

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

12

12

 

Phòng chống lụt bão

1

1

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

22

22

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

6

 

BQL Công trình công cộng

3

3

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

12

12

 

Phòng chống lụt bão

1

1

4

Thành phố Phan Thiết

29

29

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

10

10

 

Ban Quản lý nghĩa trang

7

7

 

Lực lượng Thanh niên xung kích

4

4

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

7

7

 

Phòng chống lụt bão

1

1

5

Huyện Hàm Thuận Nam

21

21

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

6

 

BQL Công trình công cộng

3

3

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

11

11

 

Phòng chống lụt bão

1

1

6

Huyện Hàm Tân

20

20

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

6

 

BQL Công trình công cộng

4

4

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

9

9

 

Phòng chống lụt bão

1

1

7

Thị xã La Gi

27

27

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

6

 

BQL Công trình công cộng

10

10

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

10

10

 

Phòng chống lụt bão

1

1

 

Nhà thiếu nhi thị xã La Gi

3

 

8

Huyện Đức Linh

24

24

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

6

 

BQL Công trình công cộng

5

5

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

12

12

 

Phòng chống lụt bão

1

1

9

Huyện Tánh Linh

17

17

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

6

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

10

10

 

Phòng chống lụt bão

1

1

10

Huyện Phú Quý

14

14

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

3

3

 

BQL Công trình công cộng

3

3

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

6

6

 

Quản trang

1

1

 

Phòng chống lụt bão

1

1

 

PHỤ LỤC VII

PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Biên chế giao năm 2019

Biên chế kế hoạch năm 2020

 

Tổng cộng

149

148

A

CẤP TỈNH

72

71

1

Câu lạc bộ Hưu trí

1

 

2

Liên minh các HTX tỉnh

14

14

3

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

16

16

4

Hội Đông y tỉnh

9

9

5

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

9

9

6

Hội Luật gia tỉnh

3

3

7

Hội Người mù tỉnh

4

4

8

Ban đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh

3

3

9

Liên hiệp Hội KHKT Tỉnh

10

10

10

Hội Nhà báo tỉnh

3

3

B

CẤP HUYỆN

77

77

1

Huyện Tuy Phong

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

2

Huyện Bắc Bình

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

4

Thành phố Phan Thiết

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

5

Huyện Hàm Thuận Nam

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

6

Huyện Hàm Tân

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

7

Thị xã La Gi

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

8

Huyện Đức Linh

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

9

Huyện Tánh Linh

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

10

Huyện Phú Quý

5

5

 

Hội Chữ thập đỏ

1

1

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

 

Hội Đông y

1

1

 

PHỤ LỤC VIII

KẾ HOẠCH CHI TIẾT ĐỊNH BIÊN LAO ĐỘNG LỰC LƯỢNG BẢO VỆ RỪNG CHUYÊN TRÁCH TẠI CÁC BAN QUẢN LÝ RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Tên Đơn vị

Chỉ tiêu năm 2019

Chỉ tiêu năm 2020

Định biên lao động

Chia ra

Định biên lao động

Chia ra

Định biên theo định mức

Giao thành lập tổ cơ động

Bảo vệ giáp ranh liên tỉnh, liên huyện

Định biên theo định mức

Giao thành lập tổ cơ động

Bảo vệ giáp ranh liên tỉnh, liên huyện

TỔNG CỘNG

480

437

31

12

480

437

31

12

Trị An

25

21

 

4

25

21

 

4

Hàm Thuận Đa Mi

31

28

3

 

31

28

3

 

Lòng Sông - Đá Bạc

43

40

3

 

43

40

3

 

Phan Điền

28

25

3

 

28

25

3

 

Cà Giây

29

25

2

2

29

25

2

2

Sông Quao

30

27

3

 

30

27

3

 

Sông Lũy

38

34

2

2

38

34

2

2

Sông Móng - Capét

40

40

 

 

40

40

 

 

Lê Hồng Phong

23

22

1

 

23

22

1

 

La Ngà

44

39

1

4

44

39

1

4

Đông Giang

32

30

2

 

32

30

2

 

Hồng Phú

25

21

4

 

25

21

4

 

Sông Mao

30

28

2

 

30

28

2

 

Tuy Phong

39

37

2

 

39

37

2

 

Đức Linh

23

20

3

 

23

20

3

 

 



([*])Biên chế tăng thêm từ biên chế của Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ và theo mức độ tự chủ tài chính năm 2018 của đơn vị.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 95/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2020 của tỉnh Bình Thuận

Số hiệu: 95/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
Người ký: Nguyễn Mạnh Hùng
Ngày ban hành: 19/12/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 95/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2020 của tỉnh Bình Thuận

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…