Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 84/2018/NQ-ND

Sơn La, ngày 07 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Giá năm 2012; Luật Thủy lợi năm 2017; Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích; Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phm, dịch vụ công ích thủy lợi; Quyết định 1050a/QĐ-BTC ngày 30/6/2018 của Bộ Tài chính quy định giá ti đa sản phm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020;

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 562/TTr-UBND ngày 15/11/2018; Báo cáo thẩm tra số 739/BC-KTNS ngày 01/12/2018 của Ban Kinh tế Ngân sách của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy li trên địa bàn tỉnh:

1. Giá sn phẩm, dịch vụ công ích thy lợi đối với đất trồng lúa:

1.1. Tưới tiêu bng động lực: 1.811.000 đồng/ha/vụ.

1.2. Tưới tiêu bằng trọng lực: 1.267.000 đồng/ha/vụ.

1.3. Trường hợp tưới, tiêu chủ động một phần thì mức giá bng 60% mức giá tương ứng tại điểm 1.1, điểm 1,2, khoản 1 điều này.

1.4. Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bng trọng lực thì mức giá bằng 40% mức giá tại điểm 1.2, khon 1 điều này.

1.5. Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bng động lực thì mức giá bng 50% mức giá tại điểm 1.1, khoản 1 điều này,1.6. Trường hợp phải tạo nguồn từ bậc 2 trở lên đối với các công trình được xây dựng theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt, mức giá được tính tăng thêm 20% so với mức giá tương ứng tại điểm 1.1, đim 1.2, khoản 1 điều này.

1.7. Trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích thì mức giá cho tưới được tính bng 70%, cho tiêu được tính bng 30% so với mức giá tương ứng tại các điểm 1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.5, 1.6, khoản 1 điều này.

2. Mức giá đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngn ngày kể cả cây vụ đông: 506.800 đồng/ha/vụ.

3. Mức giá cấp nước nuôi trồng thủy sản: 250 đồng/m2 mặt thoáng/năm (2.500.000 đồng/ha/năm).

4. Mức giá cấp nước tưới các cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu: 840 đồng/m3. Trường hp không tính được theo m3, mức giá cấp nước tưới các cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu là: 1.013.600 đồng/ha/vụ.

5. Mức giá tiêu, thoát nước khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị: 63.400 đồng/ha/năm.

6. Cấp nước cho chăn nuôi:

6.1. Bơm: 1.320 đồng/m3.

6.2. Hồ, đập, kênh cống: 900 đồng/m3.

Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thông qua tại Nghị quyết này là giá không có thuế giá trị gia tăng.

Điều 2. T chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 01/01/2019./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách c
a Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu c
a UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nội vụ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ T
nh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- H
uyện ủy, thành ủy, HĐND; UBND; UBMTTQ các huyện, thành phố;
- Đ
ng ủy, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- VP: T
nh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Các Trung tâm: Thông tin; VTLT tỉnh;
- Lưu: VT
, KTNS, (150b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Chất

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 84/2018/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Sơn La

Số hiệu: 84/2018/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
Người ký: Hoàng Văn Chất
Ngày ban hành: 07/12/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 84/2018/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Sơn La

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…