HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/NQ-HĐND |
Bắc Giang, ngày 13 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 2383-QĐ/BTCTW ngày 06/12/2023 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Bắc Giang năm 2024;
Xét Tờ trình số 391/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế; ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan hành chính và phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức Hội đặc thù năm 2024 của tỉnh Bắc Giang như sau:
1. Biên chế công chức trong các cơ quan hành chính nhà nước: 1.945 chỉ tiêu
(Chi tiết tại Phụ lục số 01)
2. Biên chế viên chức: 31.934 chỉ tiêu, trong đó:
- Biên chế viên chức sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 27.718 chỉ tiêu;
- Biên chế viên chức sự nghiệp y tế nhà nước: 2.525 chỉ tiêu;
- Biên chế viên chức sự nghiệp văn hóa, thể thao và du lịch: 545 chỉ tiêu;
- Biên chế viên chức sự nghiệp khác: 1.038 chỉ tiêu;
- Biên chế Hội đặc thù: 108 chỉ tiêu.
3. Số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã: 7.317 chỉ tiêu, gồm:
- Số lượng cán bộ, công chức cấp xã: 4.570 chỉ tiêu;
- Số lượng người hoạt động không chuyên trách cấp xã: 2.747 chỉ tiêu.
(Chi tiết tại Phụ lục số 02)
4. Cán bộ khuyến nông và thú y cơ sở: 223 chỉ tiêu
5. Số lượng hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP, trong đó:
a) Số lượng hợp đồng làm công việc hỗ trợ, phục vụ: 291 chỉ tiêu.
- Số lượng hợp đồng lao động trong các cơ quan hành chính: 230 chỉ tiêu;
- Số lượng hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập: 55 chỉ tiêu;
- Số lượng hợp đồng lao động trong các tổ chức Hội đặc thù: 06 chỉ tiêu.
Nguồn kinh phí thực hiện hợp đồng lao động làm giáo viên, nhân viên hành chính quy định tại điểm b khoản 5 Điều 1 Nghị quyết này do ngân sách huyện đảm bảo. Riêng huyện Yên Thế, Sơn Động, Lục Ngạn do ngân sách tỉnh hỗ trợ.
Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Trong quá trình thực hiện, trường hợp có chỉ đạo mới của Trung ương về tổng chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp của tỉnh hoặc cần điều chỉnh chỉ tiêu biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính để phù hợp với tình hình thực tế địa phương, UBND tỉnh trình Thường trực HĐND tỉnh thông qua trước khi quyết định và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang, Khóa XIX, Kỳ họp thứ 14 thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, HỢP ĐỒNG LÀM CÔNG VIỆC
HỖ TRỢ, PHỤC VỤ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
TT |
Loại hình tổ chức |
Kế hoạch biên chế năm 2024 |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Biên chế công chức |
HĐ làm công việc hỗ trợ, phục vụ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
13 |
14 |
15 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Tổng cộng (A+B) |
2,175 |
1,945 |
230 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A |
CẤP TỈNH |
1228 |
1078 |
150 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
44 |
33 |
11 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
72 |
54 |
18 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Khối Văn phòng |
69 |
52 |
17 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Trung tâm phục vụ HCC |
3 |
2 |
1 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Sở Nội vụ |
66 |
59 |
7 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Ban Dân tộc |
24 |
21 |
3 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
31 |
27 |
4 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Sở Tư pháp |
30 |
27 |
3 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Sở Tài chính |
65 |
59 |
6 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
50 |
45 |
5 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
Sở Công thương |
52 |
47 |
5 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
Sở Ngoại vụ |
19 |
16 |
3 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
54 |
49 |
5 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
62 |
57 |
5 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Khối Văn phòng |
49 |
45 |
4 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Chi cục Bảo vệ môi trường |
13 |
12 |
1 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
265 |
234 |
31 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Khối Văn phòng |
40 |
35 |
5 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Chi cục Kiểm lâm |
125 |
111 |
14 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Chi cục Thủy lợi |
15 |
13 |
2 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
20 |
18 |
2 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
19 |
16 |
3 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Chi cục Thủy sản |
13 |
12 |
1 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Chi cục Phát triển nông thôn |
18 |
16 |
2 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Chi cục QL chất lượng nông lâm sản và TS |
14 |
12 |
2 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Văn phòng Điều phối NTM |
1 |
1 |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 |
Sở Xây dựng |
46 |
42 |
4 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 |
Sở Văn hóa, TT&DL |
53 |
46 |
7 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
52 |
48 |
4 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 |
Sở Giao thông vận tải |
66 |
57 |
9 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Khối Văn phòng |
37 |
33 |
4 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thanh tra GTVT |
29 |
24 |
5 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
46 |
40 |
6 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Khối Văn phòng |
33 |
28 |
5 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
13 |
12 |
1 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 |
Sở Y tế |
63 |
57 |
6 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Khối Văn phòng |
38 |
34 |
4 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Chi cục Dân số - KHHGĐ |
13 |
12 |
1 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Chi cục An toàn VS Thực phẩm |
12 |
11 |
1 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 |
Ban QLKCN |
27 |
23 |
4 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21 |
Thanh tra tỉnh |
41 |
37 |
4 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B |
CẤP HUYỆN |
947 |
867 |
80 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Huyện Tân Yên |
91 |
83 |
8 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Huyện Lạng Giang |
96 |
88 |
8 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Huyện Hiệp Hòa |
96 |
88 |
8 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Huyện Việt Yên |
92 |
84 |
8 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Huyện Yên Dũng |
91 |
83 |
8 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Huyện Sơn Động |
91 |
83 |
8 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Huyện Lục Nam |
96 |
88 |
8 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Huyện Yên Thế |
91 |
83 |
8 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
Huyện Lục Ngạn |
97 |
89 |
8 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
Thành phố Bắc Giang |
106 |
98 |
8 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC VÀ NGƯỜI HOẠT
ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ NĂM 2024
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 82/NQ-HĐND năm 2023 quyết định chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan hành chính và phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức Hội đặc thù năm 2024 của tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 82/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Lê Thị Thu Hồng |
Ngày ban hành: | 13/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 82/NQ-HĐND năm 2023 quyết định chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan hành chính và phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức Hội đặc thù năm 2024 của tỉnh Bắc Giang
Chưa có Video