HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 09 tháng 12 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 24
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 3186-QĐ/BTCTW ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Bắc Kạn năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1517-QĐ/TU ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về giao biên chế khối chính quyền tỉnh năm 2025;
Căn cứ Thông báo số 1641-TB/TU ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương giao biên chế cấp xã, các Hội quần chúng do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ, hợp đồng lao động năm 2025;
Xét Tờ trình số 251/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định biên chế công chức, phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2025; Tờ trình số 273/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung dự thảo Nghị quyết quyết định biên chế công chức, phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 267/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng biên chế công chức: 1.438 biên chế.
2. Tổng số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập: 8.639 người, trong đó:
a) Sự nghiệp giáo dục và đào tạo: 6.894 người.
b) Sự nghiệp y tế: 977 người.
c) Sự nghiệp văn hóa, thể thao và thông tin: 267 người.
d) Sự nghiệp khoa học: 15 người.
đ) Sự nghiệp khác: 486 người.
3. Số lượng người làm việc trong các Hội quần chúng do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ: 55 người.
(Có Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá X, kỳ họp thứ 24 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Đơn vị |
Biên chế giao |
|
TỔNG CỘNG |
1.438 |
A |
CẤP TỈNH |
866 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
30 |
|
- Đại biểu Quốc hội và Đại biểu HĐND tỉnh hoạt động chuyên trách |
08 |
|
- Công chức Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
22 |
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
41 |
3 |
Sở Nội vụ |
47 |
4 |
Sở Tư pháp |
25 |
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
32 |
6 |
Sở Tài chính |
39 |
7 |
Sở Công Thương |
27 |
8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
255 |
9 |
Sở Giao thông vận tải |
44 |
10 |
Sở Xây dựng |
34 |
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
36 |
12 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
24 |
13 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
33 |
14 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
35 |
15 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
26 |
16 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
37 |
17 |
Sở Y tế |
49 |
18 |
Thanh tra tỉnh |
26 |
19 |
Ban Dân tộc tỉnh |
14 |
20 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
12 |
B |
CẤP HUYỆN |
572 |
1 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
76 |
2 |
UBND huyện Ba Bể |
72 |
3 |
UBND huyện Ngân Sơn |
69 |
4 |
UBND huyện Chợ Đồn |
73 |
5 |
UBND huyện Na Rì |
72 |
6 |
UBND huyện Bạch Thông |
70 |
7 |
UBND huyện Chợ Mới |
70 |
8 |
UBND huyện Pác Nặm |
70 |
PHÊ DUYỆT TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Đơn vị |
Số lượng người làm việc hưởng lương từ NSNN |
|||||
Sự nghiệp GD&ĐT |
Sự nghiệp Y tế |
Sự nghiệp Văn hóa, TT&TT |
Sự nghiệp Khoa học |
Sự nghiệp khác |
Tổng |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=3+4+5+6+7 |
TỔNG CỘNG |
6.894 |
977 |
267 |
15 |
486 |
8.639 |
|
A |
CÁC SỞ, NGÀNH VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG |
680 |
976 |
107 |
15 |
333 |
2.111 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
|
17 |
17 |
2 |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
14 |
14 |
3 |
Sở Tư pháp |
|
|
|
|
33 |
33 |
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
10 |
10 |
5 |
Sở Công Thương |
|
|
|
|
14 |
14 |
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
83 |
83 |
7 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
51 |
51 |
8 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
19 |
19 |
9 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 |
23 |
|
|
42 |
68 |
10 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
107 |
|
3 |
110 |
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
15 |
|
15 |
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
677 |
|
|
|
|
677 |
13 |
Sở Y tế |
|
953 |
|
|
37 |
990 |
15 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
|
|
|
|
10 |
10 |
B |
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC UBND TỈNH |
83 |
1 |
54 |
|
62 |
200 |
1 |
Ban Quản lý Vườn Quốc gia Ba Bể |
|
|
|
|
62 |
62 |
2 |
Trường Cao đẳng Bắc Kạn |
83 |
1 |
|
|
|
84 |
3 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn |
|
|
54 |
|
|
54 |
C |
UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ |
6.131 |
|
106 |
|
91 |
6.328 |
1 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
620 |
|
13 |
|
17 |
650 |
2 |
UBND huyện Ba Bể |
957 |
|
14 |
|
11 |
982 |
3 |
UBND huyện Ngân Sơn |
633 |
|
13 |
|
9 |
655 |
4 |
UBND huyện Chợ Đồn |
960 |
|
14 |
|
11 |
985 |
5 |
UBND huyện Na Rì |
892 |
|
12 |
|
11 |
915 |
6 |
UBND huyện Bạch Thông |
591 |
|
14 |
|
11 |
616 |
7 |
UBND huyện Chợ Mới |
696 |
|
14 |
|
10 |
720 |
8 |
UBND huyện Pác Nặm |
782 |
|
12 |
|
11 |
805 |
PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI QUẦN
CHÚNG DO ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Đơn vị |
Số lượng người làm việc |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG CỘNG |
55 |
|
I |
CẤP TỈNH |
47 |
|
1 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
7 |
|
2 |
Hội Đông y tỉnh |
7 |
|
3 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
7 |
|
4 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
13 |
|
5 |
Hội Nhà báo tỉnh |
3 |
|
6 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/DIOXIN tỉnh |
1 |
|
7 |
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh |
1 |
|
8 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và Bảo vệ quyền trẻ em tỉnh |
2 |
|
9 |
Hội Khuyến học tỉnh |
1 |
|
10 |
Hội Luật gia tỉnh |
1 |
|
11 |
Hội Người cao tuổi tỉnh |
1 |
|
12 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh |
3 |
|
II |
CẤP HUYỆN |
8 |
Hôi Chữ thập đỏ cấp huyện |
1 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
1 |
|
2 |
UBND huyện Ba Bể |
1 |
|
3 |
UBND huyện Ngân Sơn |
1 |
|
4 |
UBND huyện Chợ Đồn |
1 |
|
5 |
UBND huyện Na Rì |
1 |
|
6 |
UBND huyện Bạch Thông |
1 |
|
7 |
UBND huyện Chợ Mới |
1 |
|
8 |
UBND huyện Pác Nặm |
1 |
Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2024 quyết định biên chế công chức, phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2025
Số hiệu: | 76/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký: | Phương Thị Thanh |
Ngày ban hành: | 09/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2024 quyết định biên chế công chức, phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2025
Chưa có Video