HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/NQ-HĐND |
Vĩnh Phúc, ngày 12 tháng 12 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quy định số 70-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về quản lý biên chế của hệ thống chính trị;
Căn cứ Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị xã hội ở Trung ương và các Tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn. tổ dân phố;
Căn cứ Quyết định số 3209-QĐ/BTCTW ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025;
Căn cứ Quy định số 10-QĐ/TU ngày 08 tháng 11 năm 2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý biên chế của hệ thống chính trị tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 1812-QĐ/TU ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc tạm giao biên chế cho các cơ quan, đơn vị, địa phương tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025;
Căn cứ Kết luận số 222-KL/TU ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc tạm giao biên chế các cơ quan, đơn vị tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025 và tạm phân bổ chỉ tiêu hợp đồng lao động thực hiện công việc hỗ trợ, phục vụ tại các cơ quan khối Đảng, đoàn thể cấp tỉnh, cấp huyện năm 2025;
Xét Tờ trình số 292/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quyết định biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập; cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã năm 2025; Báo cáo 389/BC-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp thu, giải trình ý kiến tại buổi thẩm tra của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh về tình hình quản lý, sử dụng biên chế năm 2024 và kế hoạch giao biên chế cán bộ, công chức; viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; hợp đồng thực hiện công việc chuyên môn, nghiệp vụ thuộc lĩnh vực sự nghiệp giáo dục năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Quyết định biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện năm 2025 là 1.549 biên chế (Chi tiết có Phụ lục số I kèm theo).
2. Phê duyệt tổng số lượng người làm việc (biên chế sự nghiệp) hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2025 là 22.363 người thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý, sử dụng đối với 108 người làm việc trong các hội cấp tỉnh, cấp huyện theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của Bộ Nội vụ.
3. Quyết định số lượng cán bộ, công chức cấp xã năm 2025 là 2.846 người (Chi tiết có Phụ lục II kèm theo).
4. Quyết định số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã năm 2025 là 1.587 người (Chi tiết có Phụ lục II kèm theo).
1. Ủy ban Nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Khóa XVII, Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BIÊN CHẾ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
GIAO NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 64/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Số TT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Biên chế giao |
I |
Cấp tỉnh |
936 |
1 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, trong đó: Đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh hoạt động chuyên trách là 09 biên chế; công chức Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh là 20 biên chế. |
29 |
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
48 |
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
41 |
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
42 |
5 |
Sở Tài chính |
44 |
6 |
Sở Xây dựng |
42 |
7 |
Sở Công Thương |
36 |
8 |
Sở Giao thông vận tải |
55 |
9 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
25 |
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
32 |
11 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
167 |
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
53 |
13 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
47 |
14 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
43 |
15 |
Sở Tư pháp |
30 |
16 |
Sở Y tế |
48 |
17 |
Sở Nội vụ |
61 |
18 |
Sở Ngoại vụ |
15 |
19 |
Thanh Tra tỉnh |
36 |
20 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
28 |
21 |
Ban Dân tộc |
14 |
II |
Cấp huyện |
613 |
1 |
Thành phố Vĩnh Yên |
75 |
2 |
Thành phố Phúc Yên |
72 |
3 |
Huyện Vĩnh Tường |
71 |
4 |
Huyện Yên Lạc |
65 |
5 |
Huyện Bình Xuyên |
70 |
6 |
Huyện Tam Dương |
65 |
7 |
Huyện Lập Thạch |
65 |
8 |
Huyện Sông Lô |
64 |
9 |
Huyện Tam Đảo |
66 |
|
Tổng cộng: |
1.549 |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP
XÃ VÀ NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 64/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Số TT |
Tên huyện, thành phố |
Số lượng cán bộ, công chức cấp xã |
Số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã |
1 |
Thành phố Vĩnh Yên |
215 |
120 |
2 |
Thành phố Phúc Yên |
222 |
119 |
3 |
Huyện Vĩnh Tường |
566 |
286 |
4 |
Huyện Yên Lạc |
347 |
199 |
5 |
Huyện Lập Thạch |
401 |
233 |
6 |
Huyện Sông Lô |
340 |
187 |
7 |
Huyện Bình Xuyên |
285 |
172 |
8 |
Huyện Tam Dương |
268 |
153 |
9 |
Huyện Tam Đảo |
202 |
118 |
|
Tổng cộng |
2.846 |
1.587 |
Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2024 quyết định biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập và quyết định số lượng cán bộ, công chức cấp xã, người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã năm 2025 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Số hiệu: | 64/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Hà Quang Tiến |
Ngày ban hành: | 12/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2024 quyết định biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập và quyết định số lượng cán bộ, công chức cấp xã, người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã năm 2025 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Chưa có Video