HỘI ĐỒNG BẦU
CỬ QUỐC GIA |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 617/NQ-HĐBCQG |
Hà Nội, ngày 08 tháng 6 năm 2016 |
CÔNG BỐ KẾT QUẢ BẦU CỬ VÀ DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI TRÚNG CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV
HỘI ĐỒNG BẦU CỬ QUỐC GIA
Căn cứ Điều 86 Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân số 85/2015/QH13;
Căn cứ Biên bản tổng kết cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV trong cả nước của Hội đồng bầu cử quốc gia,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Công bố kết quả bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và danh sách 496 người trúng cử đại biểu Quốc hội khóa XIV (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Chính phủ, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban bầu cử, Ban thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các tỉnh, thành phố, các cơ quan có liên quan ở Trung ương, địa phương và các cá nhân theo trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
Nơi nhận: |
TM. HỘI ĐỒNG BẦU CỬ
QUỐC GIA |
BẦU
CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 617/NQ-HĐBCQG ngày 08/06/2016 của
Hội đồng bầu cử quốc gia)
- Tổng số đại biểu Quốc hội được bầu: |
500 |
- Tổng số người ứng cử: |
870 |
- Tổng số cử tri trong cả nước: |
67.485.482 |
- Tổng số cử tri đã tham gia bỏ phiếu: |
67.049.091 |
- Tỷ lệ cử tri đã tham gia bỏ phiếu so với tổng số cử tri trong cả nước: |
99,35% |
- Số phiếu hợp lệ: |
66.284.625 |
- Số phiếu không hợp lệ: |
725.815 |
- Số người trúng cử đại biểu Quốc hội: |
496 |
II. KẾT QUẢ BẦU CỬ Ở TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
1 - THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các quận: Ba Đình, Hoàn Kiếm và Tây Hồ
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Phú Trọng được 356.780 phiếu, đạt tỷ lệ 86,47% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Doãn Anh được 299.827 phiếu, đạt tỷ lệ 72,67% số phiếu hợp lệ
3) Bà Trần Thị Phương Hoa được 274.606 phiếu, đạt tỷ lệ 66,56% số phiếu hợp lệ
4) Ông Phạm Xuân Anh được 151.978 phiếu, đạt tỷ lệ 36,83% số phiếu hợp lệ
5) Ông Phan Thanh Chung được 144.577 phiếu, đạt tỷ lệ 35,04% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các quận: Đống Đa và Hai Bà Trưng
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Việt Khoa được 328.598 phiếu, đạt tỷ lệ 69,08% số phiếu hợp lệ
2) Ông Hoàng Văn Cường được 310.251 phiếu, đạt tỷ lệ 65,22% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Quang Tuấn được 304.590 phiếu, đạt tỷ lệ 64,03% số phiếu hợp lệ
4) Ông Hoàng Châu Sơn được 240.203 phiếu, đạt tỷ lệ 50,50% số phiếu hợp lệ
5) Ông Nguyễn Hồng Sơn được 222.315 phiếu, đạt tỷ lệ 46,74% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các quận: Hà Đông, Thanh Xuân và Cầu Giấy
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Phi Thường được 391.445 phiếu, đạt tỷ lệ 72,78% số phiếu hợp lệ
2) Bà Nguyễn Thị Bích Ngọc được 389.938 phiếu, đạt tỷ lệ 72,50% số phiếu hợp lệ
3) Bà Đào Tú Hoa được 293.698 phiếu, đạt tỷ lệ 54,61% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Hữu Thỉnh được 277.721 phiếu, đạt tỷ lệ 51,64% số phiếu hợp lệ
5) Ông Tạ Văn Thảo được 236.420 phiếu, đạt tỷ lệ 43,96% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm quận Hoàng Mai và các huyện: Thanh Trì, Gia Lâm
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Hữu Chính được 443.055 phiếu, đạt tỷ lệ 74,71% số phiếu hợp lệ
2) Ông Lê Quân được 392.491 phiếu, đạt tỷ lệ 66,18% số phiếu hợp lệ
3) Bà Dương Minh Ánh được 358.073 phiếu, đạt tỷ lệ 60,38% số phiếu hợp lệ
4) Ông Đàm Hữu Đắc được 288.769 phiếu, đạt tỷ lệ 48,69% số phiếu hợp lệ
5) Ông Nguyễn Hữu Ninh được 275.560 phiếu, đạt tỷ lệ 46,47% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 5: Gồm các quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm và các huyện: Đan Phượng, Hoài Đức
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Nguyễn Thị Nguyệt Hường được 427.836 phiếu, đạt tỷ lệ 78,51% số phiếu hợp lệ
2) Ông Đỗ Đức Hồng Hà được 417.935 phiếu, đạt tỷ lệ 76,69% số phiếu hợp lệ
3) Ông Đào Thanh Hải được 403.473 phiếu, đạt tỷ lệ 74,04% số phiếu hợp lệ
4) Bà Lê Phương Linh được 190.742 phiếu, đạt tỷ lệ 35% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Thị Thanh được 178.324 phiếu, đạt tỷ lệ 32,72% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 6: Gồm các huyện: Ứng Hòa, Mỹ Đức, Phú Xuyên và Thường Tín
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Trần Thị Quốc Khánh được 412.570 phiếu, đạt tỷ lệ 71,41% số phiếu hợp lệ
2) Bà Nguyễn Thị Lan được 390.714 phiếu, đạt tỷ lệ 67,62% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Văn Chiến (Nguyễn Chiến) được 324.651 phiếu, đạt tỷ lệ 56,19% số phiếu hợp lệ
4) Ông Lê Vĩnh Sơn được 303.336 phiếu, đạt tỷ lệ 52,50% số phiếu hợp lệ
5) Ông Phan Xuân Tuy được 274.011 phiếu, đạt tỷ lệ 47,43% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 7: Gồm các huyện: Quốc Oai, Chương Mỹ và Thanh Oai
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Quốc Bình được 336.913 phiếu, đạt tỷ lệ 67,78% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Quốc Hưng được 306.104 phiếu, đạt tỷ lệ 61,58% số phiếu hợp lệ
3) Ông Dương Quang Thành được 294.631 phiếu, đạt tỷ lệ 59,27% số phiếu hợp lệ
4) Bà Bùi Thị An được 266.104 phiếu, đạt tỷ lệ 53,53% số phiếu hợp lệ
5) Bà Lê Thị Oanh được 262.302 phiếu, đạt tỷ lệ 52,77% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 8: Gồm thị xã Sơn Tây và các huyện: Ba Vì, Phúc Thọ, Thạch Thất
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Hoàng Trung Hải được 520.972 phiếu, đạt tỷ lệ 87,16% số phiếu hợp lệ
2) Ông Ngọ Duy Hiểu được 432.365 phiếu, đạt tỷ lệ 72,34% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Văn Được được 376.146 phiếu, đạt tỷ lệ 62,93% số phiếu hợp lệ
4) Ông Trần Danh Lợi được 258.754 phiếu, đạt tỷ lệ 43,29% số phiếu hợp lệ
5) Bà Bạch Tố Uyên được 186.042 phiếu, đạt tỷ lệ 31,13% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 9: Gồm quận Long Biên và huyện Đông Anh
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Vũ Thị Lưu Mai được 318.741 phiếu, đạt tỷ lệ 75,10% số phiếu hợp lệ
2) Ông Phạm Quang Thanh được 296.106 phiếu, đạt tỷ lệ 69,77% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Anh Trí được 281.218 phiếu, đạt tỷ lệ 66,26% số phiếu hợp lệ
4) Bà Phạm Thị Thu Thủy được 193.894 phiếu, đạt tỷ lệ 45,68% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Thị Bích Ngọc được 170.334 phiếu, đạt tỷ lệ 40,13% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 10: Gồm các huyện: Sóc Sơn và Mê Linh
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Văn Thắng được 277.017 phiếu, đạt tỷ lệ 72,56% số phiếu hợp lệ
2) Bà Bùi Huyền Mai được 233.934 phiếu, đạt tỷ lệ 61,27% số phiếu hợp lệ
3) Ông Đặng Minh Châu (Hòa thượng Thích Bảo Nghiêm) được 231.545 phiếu, đạt tỷ lệ 60,65% số phiếu hợp lệ
4) Bà Trần Thị Thanh Nhàn được 212.293 phiếu, đạt tỷ lệ 55,61% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Thị Bích được 119.960 phiếu, đạt tỷ lệ 31,42% số phiếu hợp lệ
2 - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm quận 1, quận 3 và quận 4
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Đại Quang được 293.079 phiếu, đạt tỷ lệ 75,08% số phiếu hợp lệ
2) Ông Ngô Tuấn Nghĩa được 236.576 phiếu, đạt tỷ lệ 60,60% số phiếu hợp lệ
3) Ông Lâm Đình Thắng được 233.880 phiếu, đạt tỷ lệ 59,91% số phiếu hợp lệ
4) Ông Trần Đông A được 220.208 phiếu, đạt tỷ lệ 56,41% số phiếu hợp lệ
5) Bà Đặng Thị Thúy Dung được 162.324 phiếu, đạt tỷ lệ 41,58% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm quận 7 và các huyện: Nhà Bè, Cần Giờ
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Minh Hoàng được 231.470 phiếu, đạt tỷ lệ 66,97% số phiếu hợp lệ
2) Bà Tô Thị Bích Châu được 220.409 phiếu, đạt tỷ lệ 63,77% số phiếu hợp lệ
3) Ông Dương Ngọc Hải được 207.196 phiếu, đạt tỷ lệ 59,95% số phiếu hợp lệ
4) Ông Đoàn Văn Thanh được 186.100 phiếu, đạt tỷ lệ 53,84% số phiếu hợp lệ
5) Ông Trương Quốc Hưng được 168.921 phiếu, đạt tỷ lệ 48,87% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm quận 6 và quận Bình Tân
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Phước Lộc được 344.333 phiếu, đạt tỷ lệ 63,45% số phiếu hợp lệ
2) Bà Phan Thị Bình Thuận được 332.509 phiếu, đạt tỷ lệ 61,27% số phiếu hợp lệ
3) Ông Lâm Quang Đại được 327.601 phiếu, đạt tỷ lệ 60,36% số phiếu hợp lệ
4) Ông Diệp Dũng được 304.446 phiếu, đạt tỷ lệ 56,10% số phiếu hợp lệ
5) Bà Triệu Lệ Khánh được 296.816 phiếu, đạt tỷ lệ 54,69% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm quận 5, quận 10 và quận 11
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Lê Minh Trí được 331.790 phiếu, đạt tỷ lệ 70,48% số phiếu hợp lệ
2) Ông Huỳnh Thành Đạt được 324.343 phiếu, đạt tỷ lệ 68,90% số phiếu hợp lệ
3) Ông Phạm Phú Quốc được 253.936 phiếu, đạt tỷ lệ 53,94% số phiếu hợp lệ
4) Ông Lâm Thiếu Quân được 251.626 phiếu, đạt tỷ lệ 53,45% số phiếu hợp lệ
5) Bà Vương Thanh Liễu được 217.947 phiếu, đạt tỷ lệ 46,30% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 5: Gồm quận Tân Bình và quận Tân Phú
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Trần Kim Yến được 321.816 phiếu, đạt tỷ lệ 67,42% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Văn Chương được 284.039 phiếu, đạt tỷ lệ 59,50% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Đức Sáu được 273.927 phiếu, đạt tỷ lệ 57,39% số phiếu hợp lệ
4) Ông Đỗ Văn Đương được 269.884 phiếu, đạt tỷ lệ 56,54% số phiếu hợp lệ
5) Ông Trần Quang Vinh (Linh mục Trần Quang Vinh) được 257.393 phiếu, đạt tỷ lệ 53,92% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 6: Gồm quận Bình Thạnh và quận Phú Nhuận
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trương Trọng Nghĩa được 281.212 phiếu, đạt tỷ lệ 67,89% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Việt Dũng được 268.931 phiếu, đạt tỷ lệ 64,93% số phiếu hợp lệ
3) Bà Phạm Khánh Phong Lan được 262.319 phiếu, đạt tỷ lệ 63,33% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Phú Bình được 218.257 phiếu, đạt tỷ lệ 52,69% số phiếu hợp lệ
5) Ông Vũ Văn Chiến được 187.661 phiếu, đạt tỷ lệ 45,31% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 7: Gồm quận 2, quận 9 và quận Thủ Đức
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Nguyễn Thị Quyết Tâm được 462.220 phiếu, đạt tỷ lệ 76,37% số phiếu hợp lệ
2) Ông Phan Nguyễn Như Khuê được 399.409 phiếu, đạt tỷ lệ 66% số phiếu hợp lệ
3) Bà Trịnh Ngọc Thúy được 328.498 phiếu, đạt tỷ lệ 54,28% số phiếu hợp lệ
4) Ông Trần Việt Anh được 310.391 phiếu, đạt tỷ lệ 51,29% số phiếu hợp lệ
5) Ông Lương Phan Cừ được 278.941 phiếu, đạt tỷ lệ 46,09% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 8: Gồm quận 12 và quận Gò Vấp
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Nguyễn Thị Yến (Ni sư Thích nữ Tín Liên) được 457.431 phiếu, đạt tỷ lệ 65,75% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Minh Đức được 432.839 phiếu, đạt tỷ lệ 62,21% số phiếu hợp lệ
3) Bà Trần Thị Diệu Thúy được 411.179 phiếu, đạt tỷ lệ 59,10% số phiếu hợp lệ
4) Ông Phan Minh Tân được 399.464 phiếu, đạt tỷ lệ 57,42% số phiếu hợp lệ
5) Ông Phạm Lương Sơn được 342.244 phiếu, đạt tỷ lệ 49,19% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 9: Gồm các huyện: Củ Chi và Hóc Môn
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Đinh La Thăng được 509.447 phiếu, đạt tỷ lệ 85,02% số phiếu hợp lệ
2) Bà Văn Thị Bạch Tuyết được 363.106 phiếu, đạt tỷ lệ 60,60% số phiếu hợp lệ
3) Ông Trần Anh Tuấn được 318.090 phiếu, đạt tỷ lệ 53,09% số phiếu hợp lệ
4) Bà Ngô Thị Phương Lan được 310.378 phiếu, đạt tỷ lệ 51,80% số phiếu hợp lệ
5) Ông Bùi Quang Huy được 275.132 phiếu, đạt tỷ lệ 45,92% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 10: Gồm quận 8 và huyện Bình Chánh
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Hoàng Ngân được 434.709 phiếu, đạt tỷ lệ 71,77% số phiếu hợp lệ
2) Ông Phan Thanh Bình được 388.691 phiếu, đạt tỷ lệ 64,17% số phiếu hợp lệ
3) Ông Ngô Minh Châu được 382.667 phiếu, đạt tỷ lệ 63,18% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Hồng Chương được 331.883 phiếu, đạt tỷ lệ 54,80% số phiếu hợp lệ
5) Bà Lã Thị Lan được 250.326 phiếu, đạt tỷ lệ 41,33% số phiếu hợp lệ
3 - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các quận: Hồng Bàng, Lê Chân và các huyện: Thủy Nguyên, Cát Hải, Bạch Long Vỹ
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Trọng Bình được 443.426 phiếu, đạt tỷ lệ 85,85% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nghiêm Vũ Khải được 399.221 phiếu, đạt tỷ lệ 77,29% số phiếu hợp lệ
3) Ông Bùi Thanh Tùng được 397.388 phiếu, đạt tỷ lệ 76,94% số phiếu hợp lệ
4) Bà Phạm Thị Thúy Hải được 164.798 phiếu, đạt tỷ lệ 31,91% số phiếu hợp lệ
5) Bà Phạm Thị Hương Xuân được 131.516 phiếu, đạt tỷ lệ 25,46% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các quận: Ngô Quyền, Hải An, Dương Kinh và các huyện: An Dương, Kiến Thụy
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Nguyễn Thị Nghĩa được 390.499 phiếu, đạt tỷ lệ 82,90% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Hữu Thuận (Thuận Hữu) được 376.211 phiếu, đạt tỷ lệ 79,86% số phiếu hợp lệ
3) Ông Đỗ Văn Bình được 354.634 phiếu, đạt tỷ lệ 75,28% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Huệ Chi được 148.652 phiếu, đạt tỷ lệ 31,56% số phiếu hợp lệ
5) Ông Nguyễn Đình Vinh được 134.271 phiếu, đạt tỷ lệ 28,50% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các quận: Kiến An, Đồ Sơn và các huyện: An Lão, Tiên Lãng, Vĩnh Bảo
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Xuân Phúc được 476.357 phiếu, đạt tỷ lệ 99,48% số phiếu hợp lệ
2) Ông Mai Hồng Hải được 372.330 phiếu, đạt tỷ lệ 77,75% số phiếu hợp lệ
3) Ông Lã Thanh Tân được 332.075 phiếu, đạt tỷ lệ 69,35% số phiếu hợp lệ
4) Bà Trần Thu Nga được 138.555 phiếu, đạt tỷ lệ 28,93% số phiếu hợp lệ
5) Ông Trần Thế Tiến được 104.683 phiếu, đạt tỷ lệ 21,86% số phiếu hợp lệ
4 - THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các quận: Hải Châu, Thanh Khê và Cẩm Lệ
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Đinh Thế Huynh được 292.667 phiếu, đạt tỷ lệ 85,71% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Bá Sơn được 238.275 phiếu, đạt tỷ lệ 69,78% số phiếu hợp lệ
3) Bà Võ Thị Như Hoa được 213.981 phiếu, đạt tỷ lệ 62,67% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Thanh Bình được 141.548 phiếu, đạt tỷ lệ 41,45% số phiếu hợp lệ
5) Bà Lê Thị Minh Thảo được 127.415 phiếu, đạt tỷ lệ 37,31% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các quận: Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Liên Chiểu và các huyện: Hoàng Sa, Hòa Vang
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Nguyễn Thị Kim Thúy được 253.143 phiếu, đạt tỷ lệ 72,36% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Thanh Quang được 247.836 phiếu, đạt tỷ lệ 70,84% số phiếu hợp lệ
3) Bà Ngô Thị Kim Yến được 231.082 phiếu, đạt tỷ lệ 66,05% số phiếu hợp lệ
4) Bà Kiều Thị Thanh Trang được 155.237 phiếu, đạt tỷ lệ 44,37% số phiếu hợp lệ
5) Ông Nguyễn Hoàng Giang được 151.953 phiếu, đạt tỷ lệ 43,43% số phiếu hợp lệ
5 - THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các quận: Ninh Kiều, Cái Răng và huyện Phong Điền
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Nguyễn Thị Kim Ngân được 308.683 phiếu, đạt tỷ lệ 91,46% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Thanh Phương được 212.128 phiếu, đạt tỷ lệ 62,85% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Thanh Xuân được 205.850 phiếu, đạt tỷ lệ 60,99% số phiếu hợp lệ
4) Ông Đào Như (Hòa thượng Đào Như (Chóp)) được 143.916 phiếu, đạt tỷ lệ 42,64% số phiếu hợp lệ
5) Bà Đỗ Thị Tuyết Nhung được 132.161 phiếu, đạt tỷ lệ 39,16% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các quận: Bình Thủy, Ô Môn và huyện Thới Lai
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Quốc Trung được 216.802 phiếu, đạt tỷ lệ 74,35% số phiếu hợp lệ
2) Ông Ngô Trung Quân được 143.153 phiếu, đạt tỷ lệ 49,09% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Văn Quyền được 137.393 phiếu, đạt tỷ lệ 47,12% số phiếu hợp lệ
4) Bà Đào Thị Sa Ron được 82.337 phiếu, đạt tỷ lệ 28,24% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm quận Thốt Nốt và các huyện: Vĩnh Thạnh, Cờ Đỏ
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Thanh Mẫn được 253.115 phiếu, đạt tỷ lệ 76,24% số phiếu hợp lệ
2) Bà Trần Thị Vĩnh Nghi được 162.271 phiếu, đạt tỷ lệ 48,88% số phiếu hợp lệ
3) Ông Cao Minh Chu được 125.288 phiếu, đạt tỷ lệ 37,74% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thúy Kiều Tiên được 114.261 phiếu, đạt tỷ lệ 34,42% số phiếu hợp lệ
6 - TỈNH AN GIANG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Long Xuyên và huyện Thoại Sơn
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Võ Thị Ánh Xuân được 291.718 phiếu, đạt tỷ lệ 81,46% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Mai Bộ được 252.435 phiếu, đạt tỷ lệ 70,49% số phiếu hợp lệ
3) Bà Lê Lâm Thanh được 92.503 phiếu, đạt tỷ lệ 25,83% số phiếu hợp lệ
4) Bà Bùi Thị Dung được 74.064 phiếu, đạt tỷ lệ 20,68% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Châu Phú và Châu Thành
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Mai Thị Ánh Tuyết được 218.388 phiếu, đạt tỷ lệ 69,35% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Lân Hiếu được 200.353 phiếu, đạt tỷ lệ 63,62% số phiếu hợp lệ
3) Ông Cao Thanh Sơn được 109.357 phiếu, đạt tỷ lệ 34,72% số phiếu hợp lệ
4) Ông Võ Minh Hải được 95.283 phiếu, đạt tỷ lệ 30,26% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Chợ Mới và Phú Tân
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Văn Giàu được 349.752 phiếu, đạt tỷ lệ 77,26% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Sĩ Lâm được 289.901 phiếu, đạt tỷ lệ 64,04% số phiếu hợp lệ
3) Ông Hồ Thanh Bình được 242.152 phiếu, đạt tỷ lệ 53,49% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Tuyết Minh được 224.322 phiếu, đạt tỷ lệ 49,55% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Thanh Kiều được 223.407 phiếu, đạt tỷ lệ 49,35% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm thành phố Châu Đốc, thị xã Tân Châu và các huyện: An Phú, Tịnh Biên, Tri Tôn
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Phan Huỳnh Sơn được 428.306 phiếu, đạt tỷ lệ 74,40% số phiếu hợp lệ
2) Ông Đôn Tuấn Phong được 413.080 phiếu, đạt tỷ lệ 71,75% số phiếu hợp lệ
3) Ông Chau Chắc được 331.309 phiếu, đạt tỷ lệ 57,55% số phiếu hợp lệ
4) Ông Phạm Vĩnh Thăng được 291.658 phiếu, đạt tỷ lệ 50,66% số phiếu hợp lệ
5) Ông Phan Văn Ninh được 237.238 phiếu, đạt tỷ lệ 41,21% số phiếu hợp lệ
7 - TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Vũng Tàu và các huyện: Long Điền, Đất Đỏ, Côn Đảo
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Hồng Hà được 251.261 phiếu, đạt tỷ lệ 65,55% số phiếu hợp lệ
2) Ông Dương Minh Tuấn được 246.832 phiếu, đạt tỷ lệ 64,40% số phiếu hợp lệ
3) Ông Phạm Đình Cúc được 236.769 phiếu, đạt tỷ lệ 61,77% số phiếu hợp lệ
4) Bà Đỗ Quỳnh Nga được 207.039 phiếu, đạt tỷ lệ 54,02% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh được 183.473 phiếu, đạt tỷ lệ 47,87% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Bà Rịa và các huyện: Tân Thành, Châu Đức, Xuyên Mộc
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Nguyễn Thị Yến được 286.611 phiếu, đạt tỷ lệ 67,15% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Văn Tuyết được 265.245 phiếu, đạt tỷ lệ 62,14% số phiếu hợp lệ
3) Ông Dương Tấn Quân được 246.211 phiếu, đạt tỷ lệ 57,68% số phiếu hợp lệ
4) Ông Trần Quang Phước được 225.860 phiếu, đạt tỷ lệ 52,91% số phiếu hợp lệ
5) Ông Đào Văn Phước được 215.508 phiếu, đạt tỷ lệ 50,49% số phiếu hợp lệ
8 - TỈNH BẠC LIÊU
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Bạc Liêu và các huyện: Vĩnh Lợi, Hoà Bình
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Lê Minh Khái được 210.555 phiếu, đạt tỷ lệ 82,55% số phiếu hợp lệ
2) Bà Trần Thị Hoa Ry được 197.939 phiếu, đạt tỷ lệ 77,60% số phiếu hợp lệ
3) Ông Tạ Văn Hạ được 175.834 phiếu, đạt tỷ lệ 68,94% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Hảo được 88.981 phiếu, đạt tỷ lệ 34,89% số phiếu hợp lệ
5) Bà Liêu Bích Nga được 80.804 phiếu, đạt tỷ lệ 31,68% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Giá Rai và các huyện: Phước Long, Hồng Dân, Đông Hải
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Huy Thái được 304.787 phiếu, đạt tỷ lệ 84,23% số phiếu hợp lệ
2) Ông Lê Tấn Tới được 301.015 phiếu, đạt tỷ lệ 83,19% số phiếu hợp lệ
3) Ông Lại Xuân Môn được 263.737 phiếu, đạt tỷ lệ 72,88% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Bé Thương được 106.379 phiếu, đạt tỷ lệ 29,40% số phiếu hợp lệ
5) Bà Hữu Thị Minh Hoài được 99.889 phiếu, đạt tỷ lệ 27,60% số phiếu hợp lệ
9 - TỈNH BẮC KẠN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Ba Bể, Ngân Sơn, Na Rì và Pác Nặm
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Phương Thị Thanh được 75.912 phiếu, đạt tỷ lệ 72,84% số phiếu hợp lệ
2) Bà Hồ Thị Kim Ngân được 64.543 phiếu, đạt tỷ lệ 61,93% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Thị Thủy được 62.620 phiếu, đạt tỷ lệ 60,09% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Anh Tuấn được 56.631 phiếu, đạt tỷ lệ 54,34% số phiếu hợp lệ
5) Bà Phan Thị Na được 47.041 phiếu, đạt tỷ lệ 45,14% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Bắc Kạn và các huyện: Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Hoàng Duy Chinh được 88.431 phiếu, đạt tỷ lệ 74,09% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Xuân Cường được 83.132 phiếu, đạt tỷ lệ 69,65% số phiếu hợp lệ
3) Bà Triệu Thị Thu Phương được 74.289 phiếu, đạt tỷ lệ 62,24% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Huế được 58.647 phiếu, đạt tỷ lệ 49,14% số phiếu hợp lệ
5) Bà Đào Thị Mai Sen được 47.252 phiếu, đạt tỷ lệ 39,59% số phiếu hợp lệ
10 - TỈNH BẮC GIANG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn và Lục Nam
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Dương Văn Thông (Dương Đình Thông) được 251.790 phiếu, đạt tỷ lệ 72,28% số phiếu hợp lệ
2) Bà Hà Thị Lan được 179.295 phiếu, đạt tỷ lệ 51,47% số phiếu hợp lệ
3) Bà Lý Thị Chi được 128.079 phiếu, đạt tỷ lệ 36,76% số phiếu hợp lệ
4) Bà La Thị Hà được 117.003 phiếu, đạt tỷ lệ 33,59% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Tân Yên, Hiệp Hòa và Việt Yên
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Nguyễn Thị Thu Hà được 306.535 phiếu, đạt tỷ lệ 73,97% số phiếu hợp lệ
2) Ông Ngô Sách Thực được 256.299 phiếu, đạt tỷ lệ 61,85% số phiếu hợp lệ
3) Bà Leo Thị Lịch được 248.557 phiếu, đạt tỷ lệ 59,98% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Hồng Khánh được 218.401 phiếu, đạt tỷ lệ 52,70% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Thị Lương được 168.548 phiếu, đạt tỷ lệ 40,67% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Bắc Giang và các huyện: Yên Thế, Lạng Giang, Yên Dũng
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Lê Thị Thu Hồng được 313.570 phiếu, đạt tỷ lệ 70,84% số phiếu hợp lệ
2) Bà Hoàng Thị Hoa được 296.706 phiếu, đạt tỷ lệ 67,03% số phiếu hợp lệ
3) Ông Trần Văn Lâm được 259.869 phiếu, đạt tỷ lệ 58,70% số phiếu hợp lệ
4) Ông Đặng Văn Hậu được 243.162 phiếu, đạt tỷ lệ 54,93% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Thị Tâm được 177.391 phiếu, đạt tỷ lệ 40,07% số phiếu hợp lệ
11 - TỈNH BẮC NINH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Bắc Ninh và huyện Quế Võ
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Ngọc Bảo được 182.071 phiếu, đạt tỷ lệ 80,10% số phiếu hợp lệ
2) Bà Trần Thị Hằng được 158.660 phiếu, đạt tỷ lệ 69,80% số phiếu hợp lệ
3) Bà Trần Thị Thanh Bình được 63.803 phiếu, đạt tỷ lệ 28,07% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Huệ được 45.160 phiếu, đạt tỷ lệ 19,87% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Từ Sơn và các huyện: Tiên Du, Yên Phong
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Tô Lâm được 269.938 phiếu, đạt tỷ lệ 95,16% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Nhân Chiến được 255.984 phiếu, đạt tỷ lệ 90,24% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Thị Ngọc Lan được 164.633 phiếu, đạt tỷ lệ 58,04% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Văn Hải được 69.094 phiếu, đạt tỷ lệ 24,36% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Thị Loan được 67.257 phiếu, đạt tỷ lệ 23,71% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Lương Tài, Gia Bình, Thuận Thành
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Văn Túy được 218.965 phiếu, đạt tỷ lệ 90,12% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Như So được 170.594 phiếu, đạt tỷ lệ 70,21% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Thị Mai Hạnh được 54.192 phiếu, đạt tỷ lệ 22,30% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Gia Cảnh được 38.380 phiếu, đạt tỷ lệ 15,80% số phiếu hợp lệ
12 - TỈNH BẾN TRE
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Bến Tre và các huyện: Châu Thành, Bình Đại
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Đặng Thuần Phong được 199.921 phiếu, đạt tỷ lệ 64,05% số phiếu hợp lệ
2) Ông Cao Văn Trọng được 191.412 phiếu, đạt tỷ lệ 61,32% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Thị Bé Mười được 120.351 phiếu, đạt tỷ lệ 38,56% số phiếu hợp lệ
4) Ông Tôn Đức Lộc được 109.166 phiếu, đạt tỷ lệ 34,97% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Giồng Trôm và Ba Tri
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Việt Thắng được 150.764 phiếu, đạt tỷ lệ 55,20% số phiếu hợp lệ
2) Bà Trần Thị Thanh Lam được 139.934 phiếu, đạt tỷ lệ 51,23% số phiếu hợp lệ
3) Ông Ngô Văn Tán được 136.613 phiếu, đạt tỷ lệ 50,02% số phiếu hợp lệ
4) Bà Võ Thị Thanh Hà được 115.548 phiếu, đạt tỷ lệ 42,31% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Thạnh Phú, Chợ Lách, Mỏ Cày Nam và Mỏ Cày Bắc
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Dương Tuấn được 250.859 phiếu, đạt tỷ lệ 65,11% số phiếu hợp lệ
2) Ông Lưu Bình Nhưỡng được 238.941 phiếu, đạt tỷ lệ 62,02% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Thị Lệ Thủy được 237.111 phiếu, đạt tỷ lệ 61,54% số phiếu hợp lệ
4) Ông Trần Anh Thuy được 211.538 phiếu, đạt tỷ lệ 54,91% số phiếu hợp lệ
5) Ông Nguyễn Hoài Anh (Nguyễn Hoài Phong) được 209.778 phiếu, đạt tỷ lệ 54,45% số phiếu hợp lệ
13 - TỈNH BÌNH DƯƠNG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Dĩ An
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Thanh Hồng được 286.534 phiếu, đạt tỷ lệ 66,58% số phiếu hợp lệ
2) Ông Phạm Trọng Nhân được 276.235 phiếu, đạt tỷ lệ 64,19% số phiếu hợp lệ
3) Bà Trương Thị Bích Hạnh được 253.771 phiếu, đạt tỷ lệ 58,97% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Văn Phong được 246.619 phiếu, đạt tỷ lệ 57,31% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Ngọc Hằng được 212.805 phiếu, đạt tỷ lệ 49,45% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Thuận An và thị xã Tân Uyên
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Văn Nam được 410.431 phiếu, đạt tỷ lệ 73,10% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Văn Thao (Nguyễn Hoàng Thao) được 399.584 phiếu, đạt tỷ lệ 71,16% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Phi Long được 326.593 phiếu, đạt tỷ lệ 58,16% số phiếu hợp lệ
4) Ông Trần Trọng Tuyên được 282.642 phiếu, đạt tỷ lệ 50,34% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Thị Nhật Hằng được 246.548 phiếu, đạt tỷ lệ 43,91% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Bến Cát và các huyện: Dầu Tiếng, Bàu Bàng, Phú Giáo, Bắc Tân Uyên
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Văn Khánh được 302.387 phiếu, đạt tỷ lệ 69,71% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Văn Dành được 285.880 phiếu, đạt tỷ lệ 65,90% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Văn Riễn (Linh mục Nguyễn Văn Riễn) được 246.875 phiếu, đạt tỷ lệ 56,91% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Văn Đạt được 236.573 phiếu, đạt tỷ lệ 54,54% số phiếu hợp lệ
5) Bà Trần Cẩm Hồng được 216.489 phiếu, đạt tỷ lệ 49,91% số phiếu hợp lệ
14 - TỈNH BÌNH ĐỊNH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Quy Nhơn và các huyện: Tuy Phước, Vân Canh, Tây Sơn, Vĩnh Thạnh
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Lê Kim Toàn được 356.165 phiếu, đạt tỷ lệ 70,20% số phiếu hợp lệ
2) Ông Phùng Xuân Nhạ được 344.016 phiếu, đạt tỷ lệ 67,81% số phiếu hợp lệ
3) Ông Lê Công Nhường được 336.423 phiếu, đạt tỷ lệ 66,31% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Đình Thành được 293.990 phiếu, đạt tỷ lệ 57,95% số phiếu hợp lệ
5) Bà Đinh Thị Mỹ Li Ly được 168.289 phiếu, đạt tỷ lệ 33,17% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã An Nhơn và các huyện: Phù Cát, Phù Mỹ
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Văn Cảnh được 347.115 phiếu, đạt tỷ lệ 83,29% số phiếu hợp lệ
2) Bà Lý Tiết Hạnh được 273.459 phiếu, đạt tỷ lệ 65,61% số phiếu hợp lệ
3) Ông Đặng Hoài Tân được 268.986 phiếu, đạt tỷ lệ 64,54% số phiếu hợp lệ
4) Ông Phan Thanh Hòa được 239.144 phiếu, đạt tỷ lệ 57,38% số phiếu hợp lệ
5) Bà Mai Thị Vân được 108.960 phiếu, đạt tỷ lệ 26,14% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Hoài Nhơn, Hoài Ân và An Lão
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Hữu Đức được 189.437 phiếu, đạt tỷ lệ 73,34% số phiếu hợp lệ
2) Ông Huỳnh Cao Nhất được 174.907 phiếu, đạt tỷ lệ 67,71% số phiếu hợp lệ
3) Bà Lê Thị Thanh Trầm được 95.414 phiếu, đạt tỷ lệ 36,94% số phiếu hợp lệ
4) Ông Đinh Văn Tuya được 55.699 phiếu, đạt tỷ lệ 21,56% số phiếu hợp lệ
15 - TỈNH BÌNH PHƯỚC
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Bình Long và các huyện: Bù Đốp, Bù Gia Mập, Chơn Thành, Hớn Quản, Lộc Ninh
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Văn Lợi được 298.628 phiếu, đạt tỷ lệ 83,07% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Tuấn Anh được 288.657 phiếu, đạt tỷ lệ 80,29% số phiếu hợp lệ
3) Ông Huỳnh Thành Chung được 281.219 phiếu, đạt tỷ lệ 78,22% số phiếu hợp lệ
4) Ông Phạm Hiếu Thanh được 104.346 phiếu, đạt tỷ lệ 29,03% số phiếu hợp lệ
5) Bà Phạm Thị Ngọc Phú được 98.957 phiếu, đạt tỷ lệ 27,53% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các thị xã: Đồng Xoài, Phước Long và các huyện: Đồng Phú, Phú Riềng, Bù Đăng
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Phan Viết Lượng được 278.562 phiếu, đạt tỷ lệ 81,93% số phiếu hợp lệ
2) Bà Tôn Ngọc Hạnh được 271.496 phiếu, đạt tỷ lệ 79,85% số phiếu hợp lệ
3) Bà Điểu Huỳnh Sang được 263.589 phiếu, đạt tỷ lệ 77,52% số phiếu hợp lệ
4) Ông Thạch Kim Thành được 103.282 phiếu, đạt tỷ lệ 30,38% số phiếu hợp lệ
5) Ông Hồ Bá Toàn được 95.777 phiếu, đạt tỷ lệ 28,17% số phiếu hợp lệ
16 - TỈNH BÌNH THUẬN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Tuy Phong, Bắc Bình và Phú Quý
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Lê Quốc Phong được 152.682 phiếu, đạt tỷ lệ 66,14% số phiếu hợp lệ
2) Bà Bố Thị Xuân Linh được 142.549 phiếu, đạt tỷ lệ 61,75% số phiếu hợp lệ
3) Bà Phan Thị Thanh Thảo được 81.893 phiếu, đạt tỷ lệ 35,48% số phiếu hợp lệ
4) Ông Lê Huy Toàn được 81.188 phiếu, đạt tỷ lệ 35,17% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Phan Thiết và các huyện: Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Huỳnh Thanh Cảnh được 329.079 phiếu, đạt tỷ lệ 72,27% số phiếu hợp lệ
2) Ông Ngô Đức Mạnh được 321.608 phiếu, đạt tỷ lệ 70,63% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Thị Phúc được 284.738 phiếu, đạt tỷ lệ 62,53% số phiếu hợp lệ
4) Ông Huỳnh Ngọc Tâm được 210.281 phiếu, đạt tỷ lệ 46,18% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Thị Phương An được 194.649 phiếu, đạt tỷ lệ 42,75% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã La Gi và các huyện: Đức Linh, Tánh Linh
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Hồng Hải được 181.138 phiếu, đạt tỷ lệ 68,71% số phiếu hợp lệ
2) Bà Trần Hồng Nguyên được 163.668 phiếu, đạt tỷ lệ 62,08% số phiếu hợp lệ
3) Ông Đỗ Huy Sơn được 90.943 phiếu, đạt tỷ lệ 34,50% số phiếu hợp lệ
4) Ông Dụng Văn Duy được 87.612 phiếu, đạt tỷ lệ 33,23% số phiếu hợp lệ
17 - TỈNH CÀ MAU
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Cà Mau và các huyện: Thới Bình, U Minh
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Dương Thanh Bình được 278.771 phiếu, đạt tỷ lệ 78,90% số phiếu hợp lệ
2) Bà Trương Thị Yến Linh được 229.664 phiếu, đạt tỷ lệ 65% số phiếu hợp lệ
3) Ông Lê Thanh Vân được 215.328 phiếu, đạt tỷ lệ 60,94% số phiếu hợp lệ
4) Ông Trần Hoàng Vũ được 190.936 phiếu, đạt tỷ lệ 54,04% số phiếu hợp lệ
5) Bà Danh Thị Chi được 128.286 phiếu, đạt tỷ lệ 36,31% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Cái Nước, Phú Tân và Trần Văn Thời
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trương Minh Hoàng được 203.563 phiếu, đạt tỷ lệ 69,23% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Quốc Hận được 175.701 phiếu, đạt tỷ lệ 59,75% số phiếu hợp lệ
3) Bà Trương Thủy Triều được 104.128 phiếu, đạt tỷ lệ 35,41% số phiếu hợp lệ
4) Ông Trần Hoàng Khởi được 101.898 phiếu, đạt tỷ lệ 34,65% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Đầm Dơi, Năm Căn và Ngọc Hiển
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Thái Trường Giang được 176.225 phiếu, đạt tỷ lệ 78,14% số phiếu hợp lệ
2) Ông Bùi Ngọc Chương được 173.365 phiếu, đạt tỷ lệ 76,87% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Hồng Thắm được 62.443 phiếu, đạt tỷ lệ 27,69% số phiếu hợp lệ
4) Ông Danh Văn Nhỏ được 36.548 phiếu, đạt tỷ lệ 16,20% số phiếu hợp lệ
18 - TỈNH CAO BẰNG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Bảo Lạc, Bảo Lâm, Nguyên Bình, Hà Quảng, Trà Lĩnh và Hòa An
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Hà Ngọc Chiến được 136.025 phiếu, đạt tỷ lệ 78,73% số phiếu hợp lệ
2) Ông Bế Minh Đức được 119.585 phiếu, đạt tỷ lệ 69,21% số phiếu hợp lệ
3) Ông Đỗ Quang Thành được 119.346 phiếu, đạt tỷ lệ 69,07% số phiếu hợp lệ
4) Bà Hoàng Thị Thu Chiên được 71.518 phiếu, đạt tỷ lệ 41,39% số phiếu hợp lệ
5) Ông Trương Văn Lai được 66.209 phiếu, đạt tỷ lệ 38,32% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Cao Bằng và các huyện: Thông Nông, Quảng Uyên, Phục Hòa, Trùng Khánh, Hạ Lang, Thạch An
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Hoàng Anh được 154.096 phiếu, đạt tỷ lệ 81,48% số phiếu hợp lệ
2) Ông Phùng Văn Hùng được 124.901 phiếu, đạt tỷ lệ 66,04% số phiếu hợp lệ
3) Bà Triệu Thanh Dung được 109.669 phiếu, đạt tỷ lệ 57,99% số phiếu hợp lệ
4) Bà Trịnh Thị Xuân Thu được 89.602 phiếu, đạt tỷ lệ 47,38% số phiếu hợp lệ
5) Bà Hoàng Ngọc Linh được 82.674 phiếu, đạt tỷ lệ 43,72% số phiếu hợp lệ
19 - TỈNH ĐẮK LẮK
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Buôn Ma Thuột và các huyện: Buôn Đôn, Ea Súp, Cư M`Gar
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Duy Hữu được 360.719 phiếu, đạt tỷ lệ 77,32% số phiếu hợp lệ
2) Ông Ngô Trung Thành được 354.651 phiếu, đạt tỷ lệ 76,02% số phiếu hợp lệ
3) Ông Y Tru Alio được 254.554 phiếu, đạt tỷ lệ 54,57% số phiếu hợp lệ
4) Ông Đinh Xuân Diệu được 231.251 phiếu, đạt tỷ lệ 49,57% số phiếu hợp lệ
5) Ông Y Nhuân Byă được 179.286 phiếu, đạt tỷ lệ 38,43% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Krông Bông, Krông Pắc, Lắk, M`Drắk, Cư Kuin và Krông Ana
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Nguyễn Thị Xuân được 344.526 phiếu, đạt tỷ lệ 80,43% số phiếu hợp lệ
2) Ông Lưu Văn Đức được 339.305 phiếu, đạt tỷ lệ 79,21% số phiếu hợp lệ
3) Ông Y Khút Niê (Ama Sa Ly) được 313.985 phiếu, đạt tỷ lệ 73,30% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Thu Nguyệt được 158.912 phiếu, đạt tỷ lệ 37,10% số phiếu hợp lệ
5) Ông Võ Ngọc Tuyên được 115.144 phiếu, đạt tỷ lệ 26,88% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Buôn Hồ và các huyện: Ea H`Leo, Krông Búk, Krông Năng, Ea Kar
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Đặng Xuân Phương được 319.119 phiếu, đạt tỷ lệ 79,68% số phiếu hợp lệ
2) Ông Y Biêr Niê được 293.478 phiếu, đạt tỷ lệ 73,27% số phiếu hợp lệ
3) Bà Lê Thị Thanh Xuân được 229.732 phiếu, đạt tỷ lệ 57,36% số phiếu hợp lệ
4) Ông Vũ Đức Côn được 173.303 phiếu, đạt tỷ lệ 43,27% số phiếu hợp lệ
5) Ông Nguyễn Trung Thành được 166.885 phiếu, đạt tỷ lệ 41,67% số phiếu hợp lệ
20 - TỈNH ĐẮK NÔNG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Gia Nghĩa và các huyện: Đắk Glong, Đắk R`Lấp, Tuy Đức, Đắk Song
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Ngô Thanh Danh được 179.793 phiếu, đạt tỷ lệ 83,59% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Trường Giang được 170.156 phiếu, đạt tỷ lệ 79,11% số phiếu hợp lệ
3) Ông K’ Choi được 138.726 phiếu, đạt tỷ lệ 64,50% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Thu được 82.017 phiếu, đạt tỷ lệ 38,13% số phiếu hợp lệ
5) Bà Niê Đoan Chính được 61.968 phiếu, đạt tỷ lệ 28,81% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Đắk Mil, Cư Jút và Krông Nô
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Bùi Thanh Sơn được 140.073 phiếu, đạt tỷ lệ 79,52% số phiếu hợp lệ
2) Ông Võ Đình Tín được 122.352 phiếu, đạt tỷ lệ 69,46% số phiếu hợp lệ
3) Bà Ka H’Hoa được 96.082 phiếu, đạt tỷ lệ 54,54% số phiếu hợp lệ
4) Ông Lưu Văn Đặng được 90.817 phiếu, đạt tỷ lệ 51,56% số phiếu hợp lệ
5) Bà Trương Thị Ánh được 70.939 phiếu, đạt tỷ lệ 40,27% số phiếu hợp lệ
21 - TỈNH ĐIỆN BIÊN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Điện Biên Phủ và các huyện: Điện Biên Đông, Mường Ảng, Điện Biên
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Sùng A Hồng được 159.148 phiếu, đạt tỷ lệ 85,84% số phiếu hợp lệ
2) Ông Trần Văn Sơn được 152.305 phiếu, đạt tỷ lệ 82,15% số phiếu hợp lệ
3) Bà Quàng Thị Vân được 137.922 phiếu, đạt tỷ lệ 74,40% số phiếu hợp lệ
4) Bà Lò Thị Ngoai được 49.738 phiếu, đạt tỷ lệ 26,83% số phiếu hợp lệ
5) Bà Quàng Thị Châm được 49.152 phiếu, đạt tỷ lệ 26,51% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Mường Lay và các huyện: Mường Chà, Nậm Pồ, Mường Nhé, Tuần Giáo, Tủa Chùa
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Trần Thị Dung được 130.895 phiếu, đạt tỷ lệ 83,07% số phiếu hợp lệ
2) Bà Lò Thị Luyến được 122.733 phiếu, đạt tỷ lệ 77,89% số phiếu hợp lệ
3) Ông Mùa A Vảng được 111.238 phiếu, đạt tỷ lệ 70,59% số phiếu hợp lệ
4) Ông Mùa A Hồ (Mùa Va Hồ) được 60.942 phiếu, đạt tỷ lệ 38,67% số phiếu hợp lệ
5) Bà Cà Thị Xương được 38.152 phiếu, đạt tỷ lệ 24,21% số phiếu hợp lệ
22 - TỈNH ĐỒNG NAI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Biên Hòa và các huyện: Long Thành, Nhơn Trạch
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Phan Thị Mỹ Thanh được 713.148 phiếu, đạt tỷ lệ 72,12% số phiếu hợp lệ
2) Ông Võ Văn Thưởng được 676.517 phiếu, đạt tỷ lệ 68,41% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Thị Như Ý được 585.402 phiếu, đạt tỷ lệ 59,20% số phiếu hợp lệ
4) Bà Trương Thị Bích Liên được 492.768 phiếu, đạt tỷ lệ 49,83% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Lê Đa Hà được 456.263 phiếu, đạt tỷ lệ 46,14% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Vĩnh Cửu, Trảng Bom và Thống Nhất
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Đỗ Thị Thu Hằng được 338.752 phiếu, đạt tỷ lệ 75,36% số phiếu hợp lệ
2) Ông Vũ Hải Hà được 330.956 phiếu, đạt tỷ lệ 73,62% số phiếu hợp lệ
3) Ông Lê Hồng Tịnh được 314.372 phiếu, đạt tỷ lệ 69,93% số phiếu hợp lệ
4) Bà Mã Thanh Loan được 170.688 phiếu, đạt tỷ lệ 37,97% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Ngọc Quế được 168.216 phiếu, đạt tỷ lệ 37,42% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Long Khánh và các huyện: Xuân Lộc, Cẩm Mỹ
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Huỳnh Thanh Liêm được 337.737 phiếu, đạt tỷ lệ 80,87% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Công Hồng được 336.561 phiếu, đạt tỷ lệ 80,59% số phiếu hợp lệ
3) Ông Hồ Văn Năm được 324.462 phiếu, đạt tỷ lệ 77,69% số phiếu hợp lệ
4) Bà Cao Thị Xuyến được 132.006 phiếu, đạt tỷ lệ 31,61% số phiếu hợp lệ
5) Ông Bùi Văn Sỹ được 113.516 phiếu, đạt tỷ lệ 27,18% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm các huyện: Định Quán và Tân Phú
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Dương Trung Quốc được 220.261 phiếu, đạt tỷ lệ 74,22% số phiếu hợp lệ
2) Ông Bùi Xuân Thống được 188.126 phiếu, đạt tỷ lệ 63,39% số phiếu hợp lệ
3) Ông Thổ Út được 132.231 phiếu, đạt tỷ lệ 44,56% số phiếu hợp lệ
4) Bà Trần Thị Huỳnh Hương được 131.747 phiếu, đạt tỷ lệ 44,39% số phiếu hợp lệ
5) Bà Mai Thị Ngọc Dung được 113.882 phiếu, đạt tỷ lệ 38,37% số phiếu hợp lệ
6) Ông Hồ Văn Lộc được 93.931 phiếu, đạt tỷ lệ 31,65% số phiếu hợp lệ
23 - TỈNH ĐỒNG THÁP
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Hồng Ngự và các huyện: Tân Hồng, Hồng Ngự, Tam Nông
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Văn Cường được 196.367 phiếu, đạt tỷ lệ 60,31% số phiếu hợp lệ
2) Ông Huỳnh Minh Tuấn được 183.270 phiếu, đạt tỷ lệ 56,29% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Kim Hồng được 159.226 phiếu, đạt tỷ lệ 48,90% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Văn Thông được 110.989 phiếu, đạt tỷ lệ 34,09% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Cao Lãnh và các huyện: Thanh Bình, Cao Lãnh, Tháp Mười
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Lê Minh Hoan được 402.487 phiếu, đạt tỷ lệ 75,90% số phiếu hợp lệ
2) Bà Nguyễn Thị Mai Hoa được 335.540 phiếu, đạt tỷ lệ 63,27% số phiếu hợp lệ
3) Ông Ngô Hồng Chiều được 308.872 phiếu, đạt tỷ lệ 58,24% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thúy Hà được 271.984 phiếu, đạt tỷ lệ 51,29% số phiếu hợp lệ
5) Bà Trương Thị Bích Ngọc được 264.009 phiếu, đạt tỷ lệ 49,78% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Sa Đéc và các huyện: Lấp Vò, Lai Vung, Châu Thành
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Lê Vĩnh Tân được 394.809 phiếu, đạt tỷ lệ 75,72% số phiếu hợp lệ
2) Ông Trần Trí Quang được 376.294 phiếu, đạt tỷ lệ 72,17% số phiếu hợp lệ
3) Ông Phạm Văn Hòa được 302.786 phiếu, đạt tỷ lệ 58,07% số phiếu hợp lệ
4) Bà Trương Thị Minh Trang được 264.116 phiếu, đạt tỷ lệ 50,65% số phiếu hợp lệ
5) Bà Đoàn Thị Nghiệp được 217.932 phiếu, đạt tỷ lệ 41,80% số phiếu hợp lệ
24 - TỈNH GIA LAI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Pleiku và các huyện: Chư Păh, Ia Grai, Đức Cơ, Chư Prông
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Hồ Văn Niên được 322.968 phiếu, đạt tỷ lệ 80,66% số phiếu hợp lệ
2) Bà Nguyễn Thị Mai Phương được 306.329 phiếu, đạt tỷ lệ 76,51% số phiếu hợp lệ
3) Ông Rơ Mah Tuân được 271.052 phiếu, đạt tỷ lệ 67,70% số phiếu hợp lệ
4) Ông Trần Ngọc Anh được 171.930 phiếu, đạt tỷ lệ 42,94% số phiếu hợp lệ
5) Bà Ksor Hiền được 123.005 phiếu, đạt tỷ lệ 30,72% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã An Khê và các huyện: KBang, Kông Chro, Đăk Pơ, Mang Yang, Đăk Đoa
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Dương Quốc Anh được 231.486 phiếu, đạt tỷ lệ 86,18% số phiếu hợp lệ
2) Ông Đinh Duy Vượt được 192.551 phiếu, đạt tỷ lệ 71,68% số phiếu hợp lệ
3) Ông Y Đức Thành được 56.537 phiếu, đạt tỷ lệ 21,05% số phiếu hợp lệ
4) Bà Rơ Chăm H’Hồng được 54.952 phiếu, đạt tỷ lệ 20,46% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Ayun Pa và các huyện: Krông Pa, Ia Pa, Phú Thiện, Chư Sê, Chư Pưh
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Ksor H’Bơ Khăp (Ksor Phước Hà) được 222.857 phiếu, đạt tỷ lệ 81,94% số phiếu hợp lệ
2) Ông Bùi Văn Cường được 211.730 phiếu, đạt tỷ lệ 77,84% số phiếu hợp lệ
3) Bà Phan Thị Nga được 55.211 phiếu, đạt tỷ lệ 20,30% số phiếu hợp lệ
4) Bà Lương Thị Tuyết Vinh được 52.131 phiếu, đạt tỷ lệ 19,17% số phiếu hợp lệ
25 - TỈNH HÀ GIANG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Hà Giang và các huyện: Đồng Văn, Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Mê
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Triệu Tài Vinh được 219.046 phiếu, đạt tỷ lệ 93,53% số phiếu hợp lệ
2) Ông Sùng Thìn Cò được 208.529 phiếu, đạt tỷ lệ 89,04% số phiếu hợp lệ
3) Ông Hầu Văn Lý được 202.772 phiếu, đạt tỷ lệ 86,58% số phiếu hợp lệ
4) Ông Trương Văn Man được 37.099 phiếu, đạt tỷ lệ 15,84% số phiếu hợp lệ
5) Ông Sùng Mí Thề được 29.194 phiếu, đạt tỷ lệ 12,47% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Vị Xuyên, Bắc Quang, Quang Bình, Hoàng Su Phì và Xín Mần
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Vương Ngọc Hà được 230.220 phiếu, đạt tỷ lệ 83,32% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Ngọc Hải được 226.872 phiếu, đạt tỷ lệ 82,11% số phiếu hợp lệ
3) Ông Thào Xuân Sùng được 212.211 phiếu, đạt tỷ lệ 76,80% số phiếu hợp lệ
4) Bà Vương Thị Nga được 84.069 phiếu, đạt tỷ lệ 30,43% số phiếu hợp lệ
5) Ông Nguyễn Duy Thực được 67.246 phiếu, đạt tỷ lệ 24,34% số phiếu hợp lệ
26 - TỈNH HÀ NAM
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Phủ Lý và các huyện: Thanh Liêm, Bình Lục
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Xuân Hùng được 252.019 phiếu, đạt tỷ lệ 83,48% số phiếu hợp lệ
2) Ông Phùng Đức Tiến được 213.477 phiếu, đạt tỷ lệ 70,71% số phiếu hợp lệ
3) Bà Trần Thị Hiền được 206.865 phiếu, đạt tỷ lệ 68,52% số phiếu hợp lệ
4) Bà Trần Thị Thanh Bình được 114.565 phiếu, đạt tỷ lệ 37,95% số phiếu hợp lệ
5) Ông Lê Đức Minh được 103.264 phiếu, đạt tỷ lệ 34,21% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Kim Bảng, Duy Tiên và Lý Nhân
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Ngô Xuân Lịch được 311.918 phiếu, đạt tỷ lệ 95,87% số phiếu hợp lệ
2) Bà Hà Thị Minh Tâm được 281.810 phiếu, đạt tỷ lệ 86,62% số phiếu hợp lệ
3) Ông Trần Tất Thế được 209.832 phiếu, đạt tỷ lệ 64,49% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Hồng Ngọc được 160.362 phiếu, đạt tỷ lệ 49,29% số phiếu hợp lệ
27 - TỈNH HÀ TĨNH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Hà Tĩnh, thị xã Kỳ Anh và các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Hương Khê
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Vương Đình Huệ được 340.761 phiếu, đạt tỷ lệ 95,32% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Văn Sơn (Nguyễn Sơn) được 305.079 phiếu, đạt tỷ lệ 85,34% số phiếu hợp lệ
3) Ông Trần Đình Gia được 304.269 phiếu, đạt tỷ lệ 85,11% số phiếu hợp lệ
4) Ông Trần Hữu Đức được 60.265 phiếu, đạt tỷ lệ 16,86% số phiếu hợp lệ
5) Bà Ngô Thị Tâm Tình được 49.795 phiếu, đạt tỷ lệ 13,93% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Thạch Hà, Can Lộc, Nghi Xuân và Lộc Hà
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Đặng Quốc Khánh được 274.055 phiếu, đạt tỷ lệ 91,80% số phiếu hợp lệ
2) Ông Lê Anh Tuấn được 245.113 phiếu, đạt tỷ lệ 82,11% số phiếu hợp lệ
3) Bà Trần Thị Thúy Anh được 40.831 phiếu, đạt tỷ lệ 13,68% số phiếu hợp lệ
4) Bà Đào Thị Phương Lan được 33.496 phiếu, đạt tỷ lệ 11,22% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Hồng Lĩnh và các huyện: Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Bùi Thị Quỳnh Thơ được 156.237 phiếu, đạt tỷ lệ 78,11% số phiếu hợp lệ
2) Ông Võ Kim Cự được 150.007 phiếu, đạt tỷ lệ 75% số phiếu hợp lệ
3) Bà Võ Thị Thu Hiền được 49.523 phiếu, đạt tỷ lệ 24,76% số phiếu hợp lệ
4) Bà Lê Nữ Cẩm Tú được 40.472 phiếu, đạt tỷ lệ 20,23% số phiếu hợp lệ
28 - TỈNH HẢI DƯƠNG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Chí Linh và các huyện: Kinh Môn, Kim Thành
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Hải Hưng được 290.128 phiếu, đạt tỷ lệ 84,21% số phiếu hợp lệ
2) Bà Vũ Thị Thủy được 221.536 phiếu, đạt tỷ lệ 64,30% số phiếu hợp lệ
3) Bà Đỗ Thị Thanh được 95.756 phiếu, đạt tỷ lệ 27,79% số phiếu hợp lệ
4) Bà Lê Thị Thanh Thúy được 78.925 phiếu, đạt tỷ lệ 22,91% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Hải Dương và các huyện: Nam Sách, Thanh Hà
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Dương Thái được 306.850 phiếu, đạt tỷ lệ 83,78% số phiếu hợp lệ
2) Ông Hoàng Quốc Thưởng được 302.561 phiếu, đạt tỷ lệ 82,61% số phiếu hợp lệ
3) Bà Lê Thị Thủy được 276.278 phiếu, đạt tỷ lệ 75,43% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nghiêm Xuân Tuấn được 105.694 phiếu, đạt tỷ lệ 28,86% số phiếu hợp lệ
5) Ông Tăng Xuân Trung được 95.371 phiếu, đạt tỷ lệ 26,04% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Gia Lộc, Tứ Kỳ, Cẩm Giàng
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Phạm Xuân Thăng được 226.747 phiếu, đạt tỷ lệ 72,71% số phiếu hợp lệ
2) Ông Võ Văn Kim (Vũ Trọng Kim) được 216.893 phiếu, đạt tỷ lệ 69,55% số phiếu hợp lệ
3) Ông Vũ Trí Quang được 103.081 phiếu, đạt tỷ lệ 33,05% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Hữu Thông được 73.179 phiếu, đạt tỷ lệ 23,47% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm các huyện: Bình Giang, Thanh Miện và Ninh Giang
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Bùi Mậu Quân được 218.184 phiếu, đạt tỷ lệ 77,75% số phiếu hợp lệ
2) Bà Nguyễn Thị Việt Nga được 175.189 phiếu, đạt tỷ lệ 62,43% số phiếu hợp lệ
3) Bà Trương Thị Vân Hà được 87.755 phiếu, đạt tỷ lệ 31,27% số phiếu hợp lệ
4) Bà Đào Thị Lan Anh được 76.952 phiếu, đạt tỷ lệ 27,42% số phiếu hợp lệ
29 - TỈNH HẬU GIANG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Vị Thanh và các huyện: Vị Thủy, Châu Thành, Châu Thành A
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trịnh Xuân Thanh được 198.392 phiếu, đạt tỷ lệ 75,28% số phiếu hợp lệ
2) Ông Đặng Thế Vinh được 191.906 phiếu, đạt tỷ lệ 72,82% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Thanh Thủy được 182.726 phiếu, đạt tỷ lệ 69,33% số phiếu hợp lệ
4) Bà Lâm Huỳnh Kim Chi được 105.047 phiếu, đạt tỷ lệ 39,86% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Thị Lý được 103.412 phiếu, đạt tỷ lệ 39,24% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Ngã Bảy, thị xã Long Mỹ và các huyện: Phụng Hiệp, Long Mỹ
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Phạm Hồng Phong được 213.446 phiếu, đạt tỷ lệ 72,02% số phiếu hợp lệ
2) Ông Phạm Thành Tâm được 208.413 phiếu, đạt tỷ lệ 70,33% số phiếu hợp lệ
3) Ông Huỳnh Thanh Tạo được 201.825 phiếu, đạt tỷ lệ 68,10% số phiếu hợp lệ
4) Ông Lâm Thanh Hùng (Lâm Văn Cường) được 141.835 phiếu, đạt tỷ lệ 47,86% số phiếu hợp lệ
5) Bà Phạm Thị Thùy Dung được 114.417 phiếu, đạt tỷ lệ 38,61% số phiếu hợp lệ
30 - TỈNH HÒA BÌNH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Hòa Bình và các huyện: Đà Bắc, Lương Sơn, Kim Bôi, Kỳ Sơn
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Nguyễn Thanh Hải được 224.777 phiếu, đạt tỷ lệ 77,14% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Tiến Sinh được 195.109 phiếu, đạt tỷ lệ 66,96% số phiếu hợp lệ
3) Bà Bùi Thu Hằng được 190.982 phiếu, đạt tỷ lệ 65,54% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Văn Ba được 156.548 phiếu, đạt tỷ lệ 53,73% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Thị San được 99.907 phiếu, đạt tỷ lệ 34,29% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Cao Phong, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc và Yên Thủy
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Đăng Ninh được 258.367 phiếu, đạt tỷ lệ 78,60% số phiếu hợp lệ
2) Bà Bạch Thị Hương Thủy được 243.397 phiếu, đạt tỷ lệ 74,04% số phiếu hợp lệ
3) Ông Quách Thế Tản được 236.241 phiếu, đạt tỷ lệ 71,87% số phiếu hợp lệ
4) Ông Tăng Văn Quang được 124.749 phiếu, đạt tỷ lệ 37,95% số phiếu hợp lệ
5) Ông Hà Mạnh Thắng được 118.936 phiếu, đạt tỷ lệ 36,18% số phiếu hợp lệ
31 - TỈNH HƯNG YÊN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Hưng Yên và các huyện: Kim Động, Khoái Châu, Yên Mỹ
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Đỗ Tiến Sỹ được 380.079 phiếu, đạt tỷ lệ 91,98% số phiếu hợp lệ
2) Bà Đoàn Thị Thanh Mai được 356.066 phiếu, đạt tỷ lệ 86,17% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Thị Phúc được 332.825 phiếu, đạt tỷ lệ 80,54% số phiếu hợp lệ
4) Ông Trương Văn Lành được 87.995 phiếu, đạt tỷ lệ 21,29% số phiếu hợp lệ
5) Bà Đặng Thị Thương được 65.114 phiếu, đạt tỷ lệ 15,76% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Tiên Lữ, Phù Cừ và Ân Thi
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Lê Quý Vương được 195.315 phiếu, đạt tỷ lệ 88,50% số phiếu hợp lệ
2) Ông Trần Văn Quý được 190.686 phiếu, đạt tỷ lệ 86,40% số phiếu hợp lệ
3) Ông Hoàng Văn Trường được 27.112 phiếu, đạt tỷ lệ 12,29% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Phương Nga được 26.128 phiếu, đạt tỷ lệ 11,84% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Văn Giang, Văn Lâm và Mỹ Hào
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Phạm Đình Toản được 162.719 phiếu, đạt tỷ lệ 69,46% số phiếu hợp lệ
2) Bà Vũ Thị Nguyệt được 147.642 phiếu, đạt tỷ lệ 63,02% số phiếu hợp lệ
3) Ông Đặng Tiến Dũng được 93.704 phiếu, đạt tỷ lệ 40% số phiếu hợp lệ
4) Bà Lê Thị Hiền được 60.529 phiếu, đạt tỷ lệ 25,84% số phiếu hợp lệ
32 - TỈNH KHÁNH HÒA
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Ninh Hòa và huyện Vạn Ninh
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Lê Xuân Thân được 236.179 phiếu, đạt tỷ lệ 82,77% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Khắc Định được 175.125 phiếu, đạt tỷ lệ 61,37% số phiếu hợp lệ
3) Ông Trịnh Tiến Khoa được 80.225 phiếu, đạt tỷ lệ 28,11% số phiếu hợp lệ
4) Bà Thái Thị Lệ Hằng được 75.733 phiếu, đạt tỷ lệ 26,54% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Nha Trang
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Nguyễn Thị Xuân Thu được 183.752 phiếu, đạt tỷ lệ 60,23% số phiếu hợp lệ
2) Ông Lữ Thanh Hải được 161.299 phiếu, đạt tỷ lệ 52,87% số phiếu hợp lệ
3) Ông Phạm Cao Cường được 151.942 phiếu, đạt tỷ lệ 49,80% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Văn Khả được 109.010 phiếu, đạt tỷ lệ 35,73% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Cam Ranh và các huyện: Khánh Vĩnh, Diên Khánh, Cam Lâm, Khánh Sơn, Trường Sa
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Ngọc Khánh được 285.938 phiếu, đạt tỷ lệ 83,21% số phiếu hợp lệ
2) Ông Đỗ Ngọc Thịnh được 261.563 phiếu, đạt tỷ lệ 76,11% số phiếu hợp lệ
3) Ông Lê Tuấn Tứ được 246.036 phiếu, đạt tỷ lệ 71,59% số phiếu hợp lệ
4) Bà Ca Tông Thị Mến được 123.872 phiếu, đạt tỷ lệ 36,05% số phiếu hợp lệ
5) Bà Mấu Thị Lệ Thu được 99.734 phiếu, đạt tỷ lệ 29,02% số phiếu hợp lệ
33 - TỈNH KIÊN GIANG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Tân Hiệp, Kiên Hải, Giồng Riềng và Gò Quao
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Văn Luật được 243.927 phiếu, đạt tỷ lệ 67,70% số phiếu hợp lệ
2) Ông Hồ Văn Thái được 226.793 phiếu, đạt tỷ lệ 62,94% số phiếu hợp lệ
3) Ông Bùi Ngọc Thanh Trung được 127.312 phiếu, đạt tỷ lệ 35,33% số phiếu hợp lệ
4) Ông Phạm Quang Trí được 122.363 phiếu, đạt tỷ lệ 33,96% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: An Biên, An Minh, Vĩnh Thuận, U Minh Thượng và Châu Thành
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Lê Thành Long được 280.989 phiếu, đạt tỷ lệ 75,22% số phiếu hợp lệ
2) Bà Nguyễn Thị Kim Bé được 271.696 phiếu, đạt tỷ lệ 72,73% số phiếu hợp lệ
3) Ông Trần Văn Huynh (Huệ Tín) được 214.813 phiếu, đạt tỷ lệ 57,50% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Mai được 204.504 phiếu, đạt tỷ lệ 54,74% số phiếu hợp lệ
5) Ông Trần Hót Lái được 141.818 phiếu, đạt tỷ lệ 37,96% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Rạch Giá, thị xã Hà Tiên và các huyện: Kiên Lương, Hòn Đất, Phú Quốc, Giang Thành
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Thanh Nghị được 382.661 phiếu, đạt tỷ lệ 81,66% số phiếu hợp lệ
2) Ông Bùi Đặng Dũng được 333.347 phiếu, đạt tỷ lệ 71,14% số phiếu hợp lệ
3) Bà Châu Quỳnh Dao được 250.122 phiếu, đạt tỷ lệ 53,38% số phiếu hợp lệ
4) Bà Danh Lâm Mỹ Phương được 237.178 phiếu, đạt tỷ lệ 50,61% số phiếu hợp lệ
5) Bà Danh Thị Tú Trinh được 188.296 phiếu, đạt tỷ lệ 40,18% số phiếu hợp lệ
34 - TỈNH KON TUM
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Kon Tum và các huyện: Kon Plông, Kon Rẫy, Sa Thầy, Ia H`Drai
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Vinh Hà được 150.683 phiếu, đạt tỷ lệ 86,93% số phiếu hợp lệ
2) Ông Tô Văn Tám được 147.903 phiếu, đạt tỷ lệ 85,33% số phiếu hợp lệ
3) Ông A Long (Rơ Châm Long) được 143.051 phiếu, đạt tỷ lệ 82,53% số phiếu hợp lệ
4) Ông Đinh Su Giang được 42.304 phiếu, đạt tỷ lệ 24,41% số phiếu hợp lệ
5) Ông A Ten được 32.303 phiếu, đạt tỷ lệ 18,64% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Đắk Hà, Đắk Tô, Tu Mơ Rông, Ngọc Hồi và Đắk Glei
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Lê Chiêm được 132.992 phiếu, đạt tỷ lệ 92,24% số phiếu hợp lệ
2) Ông A Pớt được 126.487 phiếu, đạt tỷ lệ 87,73% số phiếu hợp lệ
3) Bà Y Nhàn được 123.769 phiếu, đạt tỷ lệ 85,84% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Thương được 27.466 phiếu, đạt tỷ lệ 19,05% số phiếu hợp lệ
5) Bà Y Sương được 20.173 phiếu, đạt tỷ lệ 13,99% số phiếu hợp lệ
35 - TỈNH LAI CHÂU
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Lai Châu và các huyện: Than Uyên, Tân Uyên, Tam Đường
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Tống Thanh Bình được 113.999 phiếu, đạt tỷ lệ 88,50% số phiếu hợp lệ
2) Ông Chu Lé Chừ (Chu Lê Chinh) được 111.660 phiếu, đạt tỷ lệ 86,68% số phiếu hợp lệ
3) Ông Phùng Quốc Hiển được 108.273 phiếu, đạt tỷ lệ 84,05% số phiếu hợp lệ
4) Ông Lù Ngọc Quân (Lù Văn Quân) được 28.664 phiếu, đạt tỷ lệ 22,25% số phiếu hợp lệ
5) Ông Lý Hà Cà được 21.533 phiếu, đạt tỷ lệ 16,72% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Phong Thổ, Mường Tè, Sìn Hồ và Nậm Nhùn
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Hữu Toàn được 111.775 phiếu, đạt tỷ lệ 87,97% số phiếu hợp lệ
2) Bà Giàng Páo Mỷ được 110.474 phiếu, đạt tỷ lệ 86,94% số phiếu hợp lệ
3) Ông Lò A Tư được 80.716 phiếu, đạt tỷ lệ 63,52% số phiếu hợp lệ
4) Ông Tào A Tường được 44.081 phiếu, đạt tỷ lệ 34,69% số phiếu hợp lệ
5) Bà Lý Thị Na được 31.970 phiếu, đạt tỷ lệ 25,16% số phiếu hợp lệ
36 - TỈNH LẠNG SƠN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Bắc Sơn, Bình Gia, Văn Quan, Chi Lăng và Hữu Lũng
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Dương Xuân Hòa được 215.063 phiếu, đạt tỷ lệ 75,92% số phiếu hợp lệ
2) Bà Ngàn Phương Loan được 199.028 phiếu, đạt tỷ lệ 70,26% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Lâm Thành được 190.692 phiếu, đạt tỷ lệ 67,31% số phiếu hợp lệ
4) Bà Hoàng Thị Thanh Tâm được 118.072 phiếu, đạt tỷ lệ 41,68% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nông Thu Hồng được 117.156 phiếu, đạt tỷ lệ 41,36% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Lạng Sơn và các huyện: Tràng Định, Văn Lãng, Cao Lộc, Lộc Bình, Đình Lập
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Triệu Tuấn Hải được 211.738 phiếu, đạt tỷ lệ 74,20% số phiếu hợp lệ
2) Ông Trần Sỹ Thanh được 196.614 phiếu, đạt tỷ lệ 68,90% số phiếu hợp lệ
3) Ông Võ Trọng Việt được 184.749 phiếu, đạt tỷ lệ 64,74% số phiếu hợp lệ
4) Ông Hoàng Văn Nguyên được 138.547 phiếu, đạt tỷ lệ 48,55% số phiếu hợp lệ
5) Ông Bùi Quang Hiển được 116.371 phiếu, đạt tỷ lệ 40,78% số phiếu hợp lệ
37 - TỈNH LÀO CAI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Lào Cai và các huyện: Bát Xát, Sa Pa, Văn Bàn
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Vũ Xuân Cường được 185.406 phiếu, đạt tỷ lệ 82,62% số phiếu hợp lệ
2) Bà Lê Thu Hà được 180.399 phiếu, đạt tỷ lệ 80,39% số phiếu hợp lệ
3) Ông Vương Văn Sáng được 153.091 phiếu, đạt tỷ lệ 68,22% số phiếu hợp lệ
4) Ông Phan Như Quỳnh được 86.632 phiếu, đạt tỷ lệ 38,60% số phiếu hợp lệ
5) Ông Đỗ Hiếu Thảo được 61.647 phiếu, đạt tỷ lệ 27,47% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Bảo Thắng, Bảo Yên, Bắc Hà, Mường Khương và Si Ma Cai
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Đỗ Bá Tỵ được 195.359 phiếu, đạt tỷ lệ 86,13% số phiếu hợp lệ
2) Bà Giàng Thị Bình được 194.824 phiếu, đạt tỷ lệ 85,89% số phiếu hợp lệ
3) Ông Sần Sín Sỉnh được 175.000 phiếu, đạt tỷ lệ 77,15% số phiếu hợp lệ
4) Bà Sùng Thị Pằng được 56.569 phiếu, đạt tỷ lệ 24,94% số phiếu hợp lệ
5) Ông Giàng Củi Tờ được 51.480 phiếu, đạt tỷ lệ 22,70% số phiếu hợp lệ
38 - TỈNH LÂM ĐỒNG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Đà Lạt và các huyện: Lạc Dương, Đơn Dương, Đức Trọng
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Triệu Thế Hùng được 310.140 phiếu, đạt tỷ lệ 82,66% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Tạo được 303.957 phiếu, đạt tỷ lệ 81,01% số phiếu hợp lệ
3) Bà Ka Hòr (Ka Ho) được 171.920 phiếu, đạt tỷ lệ 45,82% số phiếu hợp lệ
4) Bà Ro Da Nai Vi được 165.370 phiếu, đạt tỷ lệ 44,07% số phiếu hợp lệ
5) Bà Ka Trang được 153.650 phiếu, đạt tỷ lệ 40,95% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Lâm Hà, Đam Rông và Di Linh
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Trương Thị Mai được 194.275 phiếu, đạt tỷ lệ 79,93% số phiếu hợp lệ
2) Ông K`Nhiễu được 140.878 phiếu, đạt tỷ lệ 57,96% số phiếu hợp lệ
3) Ông Hoàng Trọng Vinh được 94.587 phiếu, đạt tỷ lệ 38,92% số phiếu hợp lệ
4) Ông K’ Đung được 51.610 phiếu, đạt tỷ lệ 21,23% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Bảo Lộc và các huyện: Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Đoàn Văn Việt được 210.370 phiếu, đạt tỷ lệ 74,02% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Văn Hiển được 187.051 phiếu, đạt tỷ lệ 65,82% số phiếu hợp lệ
3) Ông Phan Tuấn Anh được 105.388 phiếu, đạt tỷ lệ 37,08% số phiếu hợp lệ
4) Ông Đỗ Công Kim được 59.574 phiếu, đạt tỷ lệ 20,96% số phiếu hợp lệ
39 - TỈNH LONG AN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Đức Huệ, Đức Hòa, Bến Lức và Thủ Thừa
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trương Hòa Bình được 344.083 phiếu, đạt tỷ lệ 81,19% số phiếu hợp lệ
2) Ông Đặng Hoàng Tuấn được 262.651 phiếu, đạt tỷ lệ 61,98% số phiếu hợp lệ
3) Ông Trương Văn Nọ được 243.239 phiếu, đạt tỷ lệ 57,40% số phiếu hợp lệ
4) Bà Hồ Thị Diệp Thúy được 207.601 phiếu, đạt tỷ lệ 48,99% số phiếu hợp lệ
5) Bà Lê Thị Song An được 205.605 phiếu, đạt tỷ lệ 48,52% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Tân An và các huyện: Châu Thành, Tân Trụ, Cần Đước, Cần Giuộc
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trương Phi Hùng được 337.523 phiếu, đạt tỷ lệ 64,62% số phiếu hợp lệ
2) Bà Phan Thị Mỹ Dung được 328.259 phiếu, đạt tỷ lệ 62,85% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Tuấn Anh được 316.834 phiếu, đạt tỷ lệ 60,66% số phiếu hợp lệ
4) Ông Trần Văn Cần được 314.581 phiếu, đạt tỷ lệ 60,23% số phiếu hợp lệ
5) Ông Trần Tam được 256.562 phiếu, đạt tỷ lệ 49,12% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Kiến Tường và các huyện: Thạnh Hóa, Tân Thạnh, Mộc Hóa, Vĩnh Hưng, Tân Hưng
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Lê Công Đỉnh được 147.011 phiếu, đạt tỷ lệ 60,98% số phiếu hợp lệ
2) Ông Hoàng Văn Liên được 122.768 phiếu, đạt tỷ lệ 50,93% số phiếu hợp lệ
3) Bà Đặng Thị Uyên Phương được 112.328 phiếu, đạt tỷ lệ 46,59% số phiếu hợp lệ
4) Ông Phạm Văn Thịnh được 98.538 phiếu, đạt tỷ lệ 40,87% số phiếu hợp lệ
40 - TỈNH NAM ĐỊNH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Nam Định và các huyện: Mỹ Lộc, Vụ Bản, Ý Yên
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Đoàn Hồng Phong được 428.529 phiếu, đạt tỷ lệ 84,96% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Văn Pha được 382.178 phiếu, đạt tỷ lệ 75,77% số phiếu hợp lệ
3) Bà Đặng Thị Phương Thảo được 281.339 phiếu, đạt tỷ lệ 55,78% số phiếu hợp lệ
4) Bà Phạm Thị Minh Tâm được 202.044 phiếu, đạt tỷ lệ 40,06% số phiếu hợp lệ
5) Bà Vũ Thị Hồng Giang được 197.733 phiếu, đạt tỷ lệ 39,20% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Nam Trực, Nghĩa Hưng và Trực Ninh
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trương Anh Tuấn được 308.186 phiếu, đạt tỷ lệ 75,49% số phiếu hợp lệ
2) Bà Mai Thị Phương Hoa được 302.086 phiếu, đạt tỷ lệ 74% số phiếu hợp lệ
3) Ông Đào Việt Trung được 286.474 phiếu, đạt tỷ lệ 70,17% số phiếu hợp lệ
4) Bà Đặng Thị Kim Nhung được 164.598 phiếu, đạt tỷ lệ 40,32% số phiếu hợp lệ
5) Bà Trương Thị Hương được 143.491 phiếu, đạt tỷ lệ 35,15% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Xuân Trường, Giao Thủy và Hải Hậu
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Quang Chiểu được 379.563 phiếu, đạt tỷ lệ 80,38% số phiếu hợp lệ
2) Ông Phạm Văn Nấng (Phạm Quang Dũng) được 329.498 phiếu, đạt tỷ lệ 69,77% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Quang Ngọc được 326.170 phiếu, đạt tỷ lệ 69,07% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Thu Hằng được 194.005 phiếu, đạt tỷ lệ 41,08% số phiếu hợp lệ
5) Ông Phạm Văn Biên được 157.150 phiếu, đạt tỷ lệ 33,28% số phiếu hợp lệ
41 - TỈNH NGHỆ AN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Kỳ Sơn, Tương Dương, Con Cuông, Anh Sơn và Đô Lương
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Hữu Cầu được 301.858 phiếu, đạt tỷ lệ 90,36% số phiếu hợp lệ
2) Ông Lê Quang Huy được 286.458 phiếu, đạt tỷ lệ 85,75% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Thị Thanh Xuân được 42.714 phiếu, đạt tỷ lệ 12,79% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Văn Kim được 34.374 phiếu, đạt tỷ lệ 10,29% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Thái Hoà và các huyện: Quế Phong, Quỳ Châu, Quỳ Hợp, Nghĩa Đàn, Tân Kỳ
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Phan Đình Trạc được 347.194 phiếu, đạt tỷ lệ 88,65% số phiếu hợp lệ
2) Bà Nguyễn Thị Thảo được 315.186 phiếu, đạt tỷ lệ 80,47% số phiếu hợp lệ
3) Ông Mong Văn Tình được 246.443 phiếu, đạt tỷ lệ 62,92% số phiếu hợp lệ
4) Ông Phan Văn Quý được 151.765 phiếu, đạt tỷ lệ 38,75% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Thị Thanh được 105.467 phiếu, đạt tỷ lệ 26,93% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Hoàng Mai và các huyện: Yên Thành và Quỳnh Lưu
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Đắc Vinh được 324.788 phiếu, đạt tỷ lệ 80,69% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Sỹ Hội được 323.281 phiếu, đạt tỷ lệ 80,31% số phiếu hợp lệ
3) Bà Hoàng Thị Thu Trang được 308.949 phiếu, đạt tỷ lệ 76,75% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Mạnh Hà được 116.485 phiếu, đạt tỷ lệ 28,94% số phiếu hợp lệ
5) Ông Nguyễn Văn Công được 112.933 phiếu, đạt tỷ lệ 28,06% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm thành phố Vinh và các huyện: Thanh Chương, Nam Đàn, Hưng Nguyên
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Hồ Đức Phớc được 499.117 phiếu, đạt tỷ lệ 87,40% số phiếu hợp lệ
2) Ông Trần Văn Mão được 463.363 phiếu, đạt tỷ lệ 81,14% số phiếu hợp lệ
3) Bà Đinh Thị Kiều Trinh được 386.729 phiếu, đạt tỷ lệ 67,72% số phiếu hợp lệ
4) Bà Võ Thị Thanh Huyền được 199.410 phiếu, đạt tỷ lệ 34,92% số phiếu hợp lệ
5) Bà Bùi Thị Hoa được 144.923 phiếu, đạt tỷ lệ 25,38% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 5: Gồm thị xã Cửa Lò và các huyện: Diễn Châu, Nghi Lộc
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Nguyễn Vân Chi được 311.541 phiếu, đạt tỷ lệ 86,36% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Thanh Hiền được 269.836 phiếu, đạt tỷ lệ 74,80% số phiếu hợp lệ
3) Ông Cao Khắc Chiến được 75.179 phiếu, đạt tỷ lệ 20,84% số phiếu hợp lệ
4) Ông Phan Tiến Dũng được 60.807 phiếu, đạt tỷ lệ 16,86% số phiếu hợp lệ
42 - TỈNH NINH BÌNH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Ninh Bình và các huyện: Nho Quan, Gia Viễn, Hoa Lư
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Đinh Tiến Dũng được 318.331 phiếu, đạt tỷ lệ 95,44% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Thành Công được 290.111 phiếu, đạt tỷ lệ 86,97% số phiếu hợp lệ
3) Ông Bùi Văn Phương được 284.475 phiếu, đạt tỷ lệ 85,29% số phiếu hợp lệ
4) Bà Bùi Thị Hồng Hạnh được 54.038 phiếu, đạt tỷ lệ 16,20% số phiếu hợp lệ
5) Bà Đinh Thị Thanh Nhàn được 44.281 phiếu, đạt tỷ lệ 13,28% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Tam Điệp và các huyện: Kim Sơn, Yên Khánh, Yên Mô
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Nguyễn Thị Thanh được 338.054 phiếu, đạt tỷ lệ 94,70% số phiếu hợp lệ
2) Ông Mai Khanh được 304.568 phiếu, đạt tỷ lệ 85,32% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Phương Tuấn được 297.034 phiếu, đạt tỷ lệ 83,21% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Bích Thủy được 86.559 phiếu, đạt tỷ lệ 24,25% số phiếu hợp lệ
5) Bà Bùi Thị Ý được 34.339 phiếu, đạt tỷ lệ 9,62% số phiếu hợp lệ
43 - TỈNH NINH THUẬN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Phan Rang - Tháp Chàm và các huyện: Bác Ái, Ninh Sơn, Thuận Bắc
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Sỹ Cương được 185.946 phiếu, đạt tỷ lệ 79,56% số phiếu hợp lệ
2) Bà Nguyễn Thị Hồng Hà được 181.875 phiếu, đạt tỷ lệ 77,82% số phiếu hợp lệ
3) Ông Phạm Huyền Ngọc được 176.683 phiếu, đạt tỷ lệ 75,59% số phiếu hợp lệ
4) Bà Tạ Yên Thị Hường được 93.049 phiếu, đạt tỷ lệ 39,81% số phiếu hợp lệ
5) Ông Chamaléa Thiên được 54.692 phiếu, đạt tỷ lệ 23,40% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Ninh Hải, Thuận Nam, Ninh Phước
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Đàng Thị Mỹ Hương được 160.606 phiếu, đạt tỷ lệ 73,80% số phiếu hợp lệ
2) Ông Phan Xuân Dũng được 160.016 phiếu, đạt tỷ lệ 73,53% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Bắc Việt được 154.990 phiếu, đạt tỷ lệ 71,22% số phiếu hợp lệ
4) Ông Hồ Quốc Bình được 82.281 phiếu, đạt tỷ lệ 37,81% số phiếu hợp lệ
5) Bà Não Thiên Hằng Nga được 77.248 phiếu, đạt tỷ lệ 35,50% số phiếu hợp lệ
44 - TỈNH PHÚ THỌ
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Việt Trì và các huyện: Tam Nông, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Bùi Minh Châu được 444.754 phiếu, đạt tỷ lệ 90,52% số phiếu hợp lệ
2) Bà Lê Thị Yến được 351.148 phiếu, đạt tỷ lệ 71,47% số phiếu hợp lệ
3) Bà Đinh Thị Bình được 327.814 phiếu, đạt tỷ lệ 66,72% số phiếu hợp lệ
4) Bà Phạm Thị Hoa được 167.555 phiếu, đạt tỷ lệ 34,10% số phiếu hợp lệ
5) Bà Đinh Thị Tuyết Ngân được 165.196 phiếu, đạt tỷ lệ 33,62% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Phú Thọ và các huyện: Phù Ninh, Lâm Thao, Đoan Hùng
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Hồng Thái được 229.740 phiếu, đạt tỷ lệ 76,56% số phiếu hợp lệ
2) Bà Nguyễn Thúy Anh được 223.964 phiếu, đạt tỷ lệ 74,63% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Thị Hồng Nhung được 80.419 phiếu, đạt tỷ lệ 26,80% số phiếu hợp lệ
4) Bà Khương Thị Lan Phương được 60.479 phiếu, đạt tỷ lệ 20,15% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Thanh Ba, Hạ Hòa, Cẩm Khê
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Hoàng Quang Hàm được 201.604 phiếu, đạt tỷ lệ 75,16% số phiếu hợp lệ
2) Ông Cao Đình Thưởng được 199.065 phiếu, đạt tỷ lệ 74,21% số phiếu hợp lệ
3) Bà Đinh Thị Nhung được 76.075 phiếu, đạt tỷ lệ 28,36% số phiếu hợp lệ
4) Bà Trương Tôn Nữ Khánh Trang được 56.009 phiếu, đạt tỷ lệ 20,88% số phiếu hợp lệ
45 - TỈNH PHÚ YÊN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Phú Hòa, Đông Hòa, Tây Hòa, Sơn Hòa và Sông Hinh
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Thái Học được 288.556 phiếu, đạt tỷ lệ 84,06% số phiếu hợp lệ
2) Ông Phan Anh Khoa được 258.797 phiếu, đạt tỷ lệ 75,39% số phiếu hợp lệ
3) Bà Phạm Thị Minh Hiền được 188.939 phiếu, đạt tỷ lệ 55,04% số phiếu hợp lệ
4) Ông Y Thông được 171.347 phiếu, đạt tỷ lệ 49,92% số phiếu hợp lệ
5) Ông Lơ Mô Tu (Ma Thanh) được 106.465 phiếu, đạt tỷ lệ 31,01% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Tuy Hòa, thị xã Sông Cầu và các huyện: Đồng Xuân, Tuy An
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Đinh Văn Nhã được 264.443 phiếu, đạt tỷ lệ 78,47% số phiếu hợp lệ
2) Ông Hoàng Văn Trà được 256.213 phiếu, đạt tỷ lệ 76,03% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Hồng Vân được 231.467 phiếu, đạt tỷ lệ 68,68% số phiếu hợp lệ
4) Bà Đặng Thị Hồng Nga được 114.696 phiếu, đạt tỷ lệ 34,03% số phiếu hợp lệ
5) Bà Lâm Vũ Mỹ Hạnh được 103.110 phiếu, đạt tỷ lệ 30,60% số phiếu hợp lệ
46 - TỈNH QUẢNG NINH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Hạ Long, thành phố Cẩm Phả và huyện Hoành Bồ
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Phạm Minh Chính được 321.908 phiếu, đạt tỷ lệ 91,06% số phiếu hợp lệ
2) Ông Vũ Hồng Thanh được 298.296 phiếu, đạt tỷ lệ 84,38% số phiếu hợp lệ
3) Ông Lê Minh Chuẩn được 274.310 phiếu, đạt tỷ lệ 77,60% số phiếu hợp lệ
4) Ông Hoàng Bạch Đằng được 95.167 phiếu, đạt tỷ lệ 26,92% số phiếu hợp lệ
5) Ông Vũ Xuân Phú được 63.194 phiếu, đạt tỷ lệ 17,88% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Uông Bí và các thị xã: Đông Triều, Quảng Yên
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Ngô Thị Minh được 261.723 phiếu, đạt tỷ lệ 82,65% số phiếu hợp lệ
2) Ông Lương Công Quyết (Thượng tọa Thích Thanh Quyết) được 256.574 phiếu, đạt tỷ lệ 81,03% số phiếu hợp lệ
3) Ông Bùi Đình Đạt (Đại Đức Thích Giác Đạt) được 58.063 phiếu, đạt tỷ lệ 18,34% số phiếu hợp lệ
4) Ông Lê Văn Năm (Đại Đức Thích Hạnh Ngộ) được 51.929 phiếu, đạt tỷ lệ 16,40% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Móng Cái và các huyện: Vân Đồn, Cô Tô, Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, Bình Liêu, Ba Chẽ
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Văn Minh được 179.007 phiếu, đạt tỷ lệ 74,99% số phiếu hợp lệ
2) Bà Đỗ Thị Lan được 165.734 phiếu, đạt tỷ lệ 69,43% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Thị Thu Hà được 71.224 phiếu, đạt tỷ lệ 29,84% số phiếu hợp lệ
4) Ông Chu Đình Hiển được 59.805 phiếu, đạt tỷ lệ 25,05% số phiếu hợp lệ
47 - TỈNH QUẢNG BÌNH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Ba Đồn và các huyện: Minh Hóa, Tuyên Hóa, Quảng Trạch
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Mạnh Cường được 202.071 phiếu, đạt tỷ lệ 88,63% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Văn Man được 188.441 phiếu, đạt tỷ lệ 82,65% số phiếu hợp lệ
3) Bà Cao Thị Giang được 164.356 phiếu, đạt tỷ lệ 72,08% số phiếu hợp lệ
4) Bà Trương Thị Tư được 59.502 phiếu, đạt tỷ lệ 26,10% số phiếu hợp lệ
5) Bà Đinh Thị Dung được 58.682 phiếu, đạt tỷ lệ 25,74% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Đồng Hới và các huyện: Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Văn Bình được 328.948 phiếu, đạt tỷ lệ 88,68% số phiếu hợp lệ
2) Ông Trần Công Thuật được 311.176 phiếu, đạt tỷ lệ 83,88% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Ngọc Phương được 287.239 phiếu, đạt tỷ lệ 77,43% số phiếu hợp lệ
4) Ông Lê Phong Hồng được 90.152 phiếu, đạt tỷ lệ 24,30% số phiếu hợp lệ
5) Bà Trương Thị Thanh Hoa được 81.551 phiếu, đạt tỷ lệ 21,98% số phiếu hợp lệ
48 - TỈNH QUẢNG NAM
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Điện Bàn và các huyện: Đại Lộc, Đông Giang, Tây Giang, Nam Giang, Phước Sơn
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Quang Dũng được 279.616 phiếu, đạt tỷ lệ 82,37% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Đình Tiến được 271.885 phiếu, đạt tỷ lệ 80,09% số phiếu hợp lệ
3) Bà PơLoong Thị Những được 71.886 phiếu, đạt tỷ lệ 21,18% số phiếu hợp lệ
4) Ông Giri Thái Sơn được 54.489 phiếu, đạt tỷ lệ 16,05% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Hội An và các huyện: Duy Xuyên, Quế Sơn, Nông Sơn, Thăng Bình, Hiệp Đức
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Phan Việt Cường được 350.974 phiếu, đạt tỷ lệ 80,37% số phiếu hợp lệ
2) Ông Ngô Văn Minh được 345.595 phiếu, đạt tỷ lệ 79,13% số phiếu hợp lệ
3) Ông Phan Thái Bình được 335.816 phiếu, đạt tỷ lệ 76,89% số phiếu hợp lệ
4) Bà Huỳnh Thị Thủy được 137.986 phiếu, đạt tỷ lệ 31,60% số phiếu hợp lệ
5) Bà Lê Thủy Trinh được 131.387 phiếu, đạt tỷ lệ 30,08% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Tam Kỳ và các huyện: Núi Thành, Tiên Phước, Nam Trà My, Bắc Trà My, Phú Ninh
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Đức Hải được 297.017 phiếu, đạt tỷ lệ 83,65% số phiếu hợp lệ
2) Ông Lê Ngọc Hải được 254.989 phiếu, đạt tỷ lệ 71,81% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Quốc Khánh được 235.481 phiếu, đạt tỷ lệ 66,32% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Thu Hiền được 156.246 phiếu, đạt tỷ lệ 44% số phiếu hợp lệ
5) Ông Nguyễn Viết Thành được 111.859 phiếu, đạt tỷ lệ 31,50% số phiếu hợp lệ
49 - TỈNH QUẢNG NGÃI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Bình Sơn, Sơn Tịnh, Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tây và Sơn Hà
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Hòa Bình được 279.099 phiếu, đạt tỷ lệ 88,93% số phiếu hợp lệ
2) Bà Hồ Thị Vân được 168.380 phiếu, đạt tỷ lệ 53,65% số phiếu hợp lệ
3) Bà Võ Thị Mai Vỹ được 90.311 phiếu, đạt tỷ lệ 28,77% số phiếu hợp lệ
4) Ông Hồ Xuân Tình được 87.362 phiếu, đạt tỷ lệ 27,83% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Quảng Ngãi và các huyện: Tư Nghĩa, Nghĩa Hành, Lý Sơn
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Lê Viết Chữ được 332.401 phiếu, đạt tỷ lệ 86,97% số phiếu hợp lệ
2) Bà Đinh Thị Phương Lan được 281.113 phiếu, đạt tỷ lệ 73,55% số phiếu hợp lệ
3) Bà Phạm Thị Thu Trang được 272.033 phiếu, đạt tỷ lệ 71,18% số phiếu hợp lệ
4) Bà Dương Thị Mỹ Dung được 150.879 phiếu, đạt tỷ lệ 39,48% số phiếu hợp lệ
5) Ông Hồ Cao Nhã được 91.120 phiếu, đạt tỷ lệ 23,84% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Mộ Đức, Đức Phổ, Ba Tơ, Minh Long
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Tuấn Anh được 218.139 phiếu, đạt tỷ lệ 84,89% số phiếu hợp lệ
2) Bà Đinh Thị Hồng Minh được 182.509 phiếu, đạt tỷ lệ 71,02% số phiếu hợp lệ
3) Ông Phan Đình Thắng được 65.547 phiếu, đạt tỷ lệ 25,51% số phiếu hợp lệ
4) Bà Đinh Thị Liên được 46.244 phiếu, đạt tỷ lệ 18% số phiếu hợp lệ
50 - TỈNH QUẢNG TRỊ
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Đakrông, Hướng Hóa và huyện đảo Cồn Cỏ
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Hà Sỹ Đồng được 177.730 phiếu, đạt tỷ lệ 75,37% số phiếu hợp lệ
2) Bà Hồ Thị Minh được 145.359 phiếu, đạt tỷ lệ 61,64% số phiếu hợp lệ
3) Ông Đỗ Văn Sinh được 144.644 phiếu, đạt tỷ lệ 61,34% số phiếu hợp lệ
4) Ông Hoàng Nam được 144.613 phiếu, đạt tỷ lệ 61,33% số phiếu hợp lệ
5) Bà Hồ Thúy Vinh được 80.461 phiếu, đạt tỷ lệ 34,12% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị và các huyện: Triệu Phong, Hải Lăng
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Chí Dũng được 177.773 phiếu, đạt tỷ lệ 84,02% số phiếu hợp lệ
2) Ông Hoàng Đức Thắng được 164.077 phiếu, đạt tỷ lệ 77,55% số phiếu hợp lệ
3) Bà Mai Thị Kim Nhung được 127.462 phiếu, đạt tỷ lệ 60,24% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Ngọc Lan được 81.190 phiếu, đạt tỷ lệ 38,37% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Thị Vĩnh An được 70.615 phiếu, đạt tỷ lệ 33,38% số phiếu hợp lệ
51 - TỈNH SÓC TRĂNG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Sóc Trăng, thị xã Ngã Năm và các huyện: Mỹ Tú, Châu Thành, Thạnh Trị
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Văn Thể được 322.217 phiếu, đạt tỷ lệ 84,22% số phiếu hợp lệ
2) Ông Hoàng Thanh Tùng được 304.485 phiếu, đạt tỷ lệ 79,59% số phiếu hợp lệ
3) Bà Tô Ái Vang được 252.539 phiếu, đạt tỷ lệ 66,01% số phiếu hợp lệ
4) Bà Quách Tố San được 130.655 phiếu, đạt tỷ lệ 34,15% số phiếu hợp lệ
5) Ông Thạch Chăm Rơn được 128.456 phiếu, đạt tỷ lệ 33,58% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Kế Sách, Long Phú và Cù Lao Dung
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Hồ Thị Cẩm Đào được 191.529 phiếu, đạt tỷ lệ 74,98% số phiếu hợp lệ
2) Ông Trần Khắc Tâm được 119.675 phiếu, đạt tỷ lệ 46,85% số phiếu hợp lệ
3) Ông Phạm Thành Nam được 91.606 phiếu, đạt tỷ lệ 35,86% số phiếu hợp lệ
4) Ông Hồ Văn Thảo được 54.561 phiếu, đạt tỷ lệ 21,36% số phiếu hợp lệ
5) Bà Huỳnh Lan Phương được 52.624 phiếu, đạt tỷ lệ 20,60% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Vĩnh Châu và các huyện: Mỹ Xuyên, Trần Đề
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Lý Đức (Thượng tọa Lý Minh Đức) được 231.882 phiếu, đạt tỷ lệ 67,87% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Đức Kiên được 174.077 phiếu, đạt tỷ lệ 50,95% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Hoàng Tiến được 137.416 phiếu, đạt tỷ lệ 40,22% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Phước Minh được 73.153 phiếu, đạt tỷ lệ 21,41% số phiếu hợp lệ
5) Ông Võ Văn Sự được 65.233 phiếu, đạt tỷ lệ 19,09% số phiếu hợp lệ
52 - TỈNH SƠN LA
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Sơn La và các huyện: Thuận Châu, Mai Sơn, Yên Châu
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Tòng Thị Phóng được 307.615 phiếu, đạt tỷ lệ 92,31% số phiếu hợp lệ
2) Ông Quàng Văn Hương được 263.381 phiếu, đạt tỷ lệ 79,04% số phiếu hợp lệ
3) Ông Quàng Văn Lâm được 163.764 phiếu, đạt tỷ lệ 49,15% số phiếu hợp lệ
4) Bà Vì Thị Mười được 151.818 phiếu, đạt tỷ lệ 45,56% số phiếu hợp lệ
5) Bà Lò Thị Lân được 102.791 phiếu, đạt tỷ lệ 30,85% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Mường La, Sông Mã, Sốp Cộp và Quỳnh Nhai
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Đắc Quỳnh được 171.654 phiếu, đạt tỷ lệ 81,37% số phiếu hợp lệ
2) Ông Đinh Công Sỹ được 151.124 phiếu, đạt tỷ lệ 71,64% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Đức Thịnh được 53.410 phiếu, đạt tỷ lệ 25,32% số phiếu hợp lệ
4) Ông Quách Công Cầm được 42.833 phiếu, đạt tỷ lệ 20,30% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Mộc Châu, Vân Hồ, Phù Yên, Bắc Yên
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trương Quang Nghĩa được 180.811 phiếu, đạt tỷ lệ 81,88% số phiếu hợp lệ
2) Bà Tráng Thị Xuân được 170.527 phiếu, đạt tỷ lệ 77,23% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Văn Chiến được 45.036 phiếu, đạt tỷ lệ 20,40% số phiếu hợp lệ
4) Bà Giàng Thị Giang được 42.465 phiếu, đạt tỷ lệ 19,23% số phiếu hợp lệ
53 - TỈNH TÂY NINH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Bến Cầu, Trảng Bàng, Gò Dầu và Châu Thành
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Văn Nên được 334.203 phiếu, đạt tỷ lệ 81,30% số phiếu hợp lệ
2) Ông Hoàng Đình Chung được 274.762 phiếu, đạt tỷ lệ 66,84% số phiếu hợp lệ
3) Ông Trịnh Ngọc Phương được 267.126 phiếu, đạt tỷ lệ 64,98% số phiếu hợp lệ
4) Bà Lê Thị Thu Thảo được 187.426 phiếu, đạt tỷ lệ 45,60% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Thị Thúy Ba được 155.482 phiếu, đạt tỷ lệ 37,82% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Tây Ninh và các huyện: Hòa Thành, Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Lưu Quang được 364.853 phiếu, đạt tỷ lệ 74,47% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Mạnh Tiến được 353.342 phiếu, đạt tỷ lệ 72,12% số phiếu hợp lệ
3) Ông Huỳnh Thanh Phương được 346.099 phiếu, đạt tỷ lệ 70,64% số phiếu hợp lệ
4) Bà Trần Thị Kim Sen được 194.089 phiếu, đạt tỷ lệ 39,61% số phiếu hợp lệ
5) Bà Trang Thị Kim Liễu được 193.234 phiếu, đạt tỷ lệ 39,44% số phiếu hợp lệ
54 - TỈNH THÁI BÌNH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Vũ Thư, Hưng Hà và Quỳnh Phụ
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Hạnh Phúc được 434.370 phiếu, đạt tỷ lệ 88,94% số phiếu hợp lệ
2) Ông Lê Đình Nhường được 400.907 phiếu, đạt tỷ lệ 82,09% số phiếu hợp lệ
3) Ông Bùi Quốc Phòng được 345.430 phiếu, đạt tỷ lệ 70,73% số phiếu hợp lệ
4) Ông Phí Ngọc Thành được 152.857 phiếu, đạt tỷ lệ 31,30% số phiếu hợp lệ
5) Bà Bùi Thị Hải Yến được 118.928 phiếu, đạt tỷ lệ 24,35% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Đông Hưng và Thái Thụy
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Nguyễn Thị Thu Dung được 242.579 phiếu, đạt tỷ lệ 73,04% số phiếu hợp lệ
2) Ông Bùi Văn Xuyền được 211.631 phiếu, đạt tỷ lệ 63,72% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Văn Thân được 199.237 phiếu, đạt tỷ lệ 59,99% số phiếu hợp lệ
4) Ông Phạm Đình Thám được 188.567 phiếu, đạt tỷ lệ 56,78% số phiếu hợp lệ
5) Bà Đồng Thị Ngọc Hiền được 141.300 phiếu, đạt tỷ lệ 42,55% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Thái Bình và các huyện: Tiền Hải, Kiến Xương
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Hồng Diên được 387.095 phiếu, đạt tỷ lệ 88,97% số phiếu hợp lệ
2) Ông Vũ Tiến Lộc được 337.170 phiếu, đạt tỷ lệ 77,49% số phiếu hợp lệ
3) Ông Phạm Văn Tuân được 297.662 phiếu, đạt tỷ lệ 68,41% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Văn Dực được 155.853 phiếu, đạt tỷ lệ 35,82% số phiếu hợp lệ
5) Bà Đặng Thị Trang được 113.803 phiếu, đạt tỷ lệ 26,16% số phiếu hợp lệ
55 - TỈNH THÁI NGUYÊN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Đại Từ, Định Hóa, Phú Lương
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Hoàng Văn Hùng được 195.489 phiếu, đạt tỷ lệ 69,20% số phiếu hợp lệ
2) Bà Lê Thị Nga được 154.459 phiếu, đạt tỷ lệ 54,68% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nông Thị Hảo được 112.319 phiếu, đạt tỷ lệ 39,76% số phiếu hợp lệ
4) Bà Hoàng Thị Thư được 95.522 phiếu, đạt tỷ lệ 33,81% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Thái Nguyên và các huyện: Đồng Hỷ, Võ Nhai
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Quốc Tỏ được 275.979 phiếu, đạt tỷ lệ 79,62% số phiếu hợp lệ
2) Ông Phan Văn Tường được 241.548 phiếu, đạt tỷ lệ 69,69% số phiếu hợp lệ
3) Bà Đoàn Thị Hảo được 232.323 phiếu, đạt tỷ lệ 67,03% số phiếu hợp lệ
4) Ông Bùi Huy Toàn được 167.913 phiếu, đạt tỷ lệ 48,45% số phiếu hợp lệ
5) Bà Đàm Thị Xuân được 102.777 phiếu, đạt tỷ lệ 29,65% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Sông Công, thị xã Phổ Yên và huyện Phú Bình
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Phạm Bình Minh được 231.129 phiếu, đạt tỷ lệ 83,44% số phiếu hợp lệ
2) Ông Đỗ Đại Phong được 155.917 phiếu, đạt tỷ lệ 56,29% số phiếu hợp lệ
3) Ông Trần Đức Hạnh được 105.645 phiếu, đạt tỷ lệ 38,14% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Mạnh Thắng được 53.001 phiếu, đạt tỷ lệ 19,13% số phiếu hợp lệ
56 - TỈNH THANH HÓA
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Thanh Hóa, thị xã Sầm Sơn và các huyện: Hoằng Hóa, Đông Sơn
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Đỗ Trọng Hưng được 498.299 phiếu, đạt tỷ lệ 92,18% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Hữu Quang được 474.208 phiếu, đạt tỷ lệ 87,72% số phiếu hợp lệ
3) Bà Cao Thị Xuân được 417.438 phiếu, đạt tỷ lệ 77,22% số phiếu hợp lệ
4) Ông Phạm Kim Tân được 125.121 phiếu, đạt tỷ lệ 23,15% số phiếu hợp lệ
5) Bà Bùi Thị Thanh được 91.728 phiếu, đạt tỷ lệ 16,97% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Bỉm Sơn và các huyện: Hà Trung, Nga Sơn, Hậu Lộc, Vĩnh Lộc, Thạch Thành
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Mai Sỹ Diến được 456.884 phiếu, đạt tỷ lệ 89,31% số phiếu hợp lệ
2) Ông Phạm Trí Thức được 437.679 phiếu, đạt tỷ lệ 85,55% số phiếu hợp lệ
3) Bà Bùi Thị Thủy được 381.511 phiếu, đạt tỷ lệ 74,57% số phiếu hợp lệ
4) Bà Lê Thị Quế được 126.735 phiếu, đạt tỷ lệ 24,77% số phiếu hợp lệ
5) Bà Cầm Thị Lan được 115.978 phiếu, đạt tỷ lệ 22,67% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Quảng Xương, Nông Cống, Tĩnh Gia, Như Xuân và Như Thanh
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Vũ Xuân Hùng được 505.749 phiếu, đạt tỷ lệ 90,68% số phiếu hợp lệ
2) Ông Bùi Sỹ Lợi được 495.354 phiếu, đạt tỷ lệ 88,82% số phiếu hợp lệ
3) Bà Phạm Thị Thanh Thủy được 411.129 phiếu, đạt tỷ lệ 73,72% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Thành được 118.136 phiếu, đạt tỷ lệ 21,18% số phiếu hợp lệ
5) Ông Lê Văn Tám được 117.419 phiếu, đạt tỷ lệ 21,05% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm các huyện: Triệu Sơn, Thiệu Hóa, Yên Định và Thọ Xuân
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Uông Chu Lưu được 449.698 phiếu, đạt tỷ lệ 88,42% số phiếu hợp lệ
2) Ông Lê Minh Thông được 404.274 phiếu, đạt tỷ lệ 79,49% số phiếu hợp lệ
3) Ông Lê Văn Sỹ được 396.207 phiếu, đạt tỷ lệ 77,90% số phiếu hợp lệ
4) Bà Phạm Thị Lý được 135.762 phiếu, đạt tỷ lệ 26,69% số phiếu hợp lệ
5) Bà Ngô Thị Đặng được 120.309 phiếu, đạt tỷ lệ 23,65% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 5: Gồm các huyện: Quan Hóa, Quan Sơn, Mường Lát, Lang Chánh, Bá Thước, Ngọc Lặc, Thường Xuân và Cẩm Thủy
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Đào Ngọc Dung được 378.885 phiếu, đạt tỷ lệ 88,24% số phiếu hợp lệ
2) Bà Cầm Thị Mẫn được 332.309 phiếu, đạt tỷ lệ 77,40% số phiếu hợp lệ
3) Bà Trần Thị Hạnh được 77.003 phiếu, đạt tỷ lệ 17,93% số phiếu hợp lệ
4) Ông Hoàng Văn Tuân được 67.129 phiếu, đạt tỷ lệ 15,63% số phiếu hợp lệ
57 - TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Hương Trà và các huyện: Phong Điền, Quảng Điền, A Lưới
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Ngọc Thiện được 234.629 phiếu, đạt tỷ lệ 88,28% số phiếu hợp lệ
2) Ông Phan Ngọc Thọ được 202.087 phiếu, đạt tỷ lệ 76,04% số phiếu hợp lệ
3) Bà Phạm Thị Thanh Tâm được 46.971 phiếu, đạt tỷ lệ 17,67% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Hải Vân được 45.661 phiếu, đạt tỷ lệ 17,18% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Huế và thị xã Hương Thuỷ
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Hội (Hòa thượng Thích Chơn Thiện) được 273.375 phiếu, đạt tỷ lệ 77,83% số phiếu hợp lệ
2) Ông Bùi Đức Hạnh được 254.987 phiếu, đạt tỷ lệ 72,59% số phiếu hợp lệ
3) Ông Phạm Như Hiệp được 238.792 phiếu, đạt tỷ lệ 67,98% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Tâm Nhân được 141.461 phiếu, đạt tỷ lệ 40,27% số phiếu hợp lệ
5) Bà Phạm Thị Kim Oanh (Phạm Thị Kiều Oanh) được 117.861 phiếu, đạt tỷ lệ 33,55% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Phú Vang, Phú Lộc và Nam Đông
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Đặng Ngọc Nghĩa được 200.014 phiếu, đạt tỷ lệ 78,40% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Chí Tài được 184.716 phiếu, đạt tỷ lệ 72,40% số phiếu hợp lệ
3) Bà Trần Thị Thùy Yên được 67.729 phiếu, đạt tỷ lệ 26,55% số phiếu hợp lệ
4) Ông Lê Thanh Hồ được 54.972 phiếu, đạt tỷ lệ 21,55% số phiếu hợp lệ
58 - TỈNH TIỀN GIANG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Cai Lậy và các huyện: Cái Bè, Cai Lậy
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Minh Sơn được 393.404 phiếu, đạt tỷ lệ 76,49% số phiếu hợp lệ
2) Ông Võ Văn Bình được 352.887 phiếu, đạt tỷ lệ 68,61% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Kim Tuyến được 333.520 phiếu, đạt tỷ lệ 64,85% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Phương Toàn được 256.855 phiếu, đạt tỷ lệ 49,94% số phiếu hợp lệ
5) Bà Trần Thị Bé Bảy được 197.264 phiếu, đạt tỷ lệ 38,35% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Mỹ Tho và các huyện: Tân Phước, Châu Thành
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Thanh Hải được 261.788 phiếu, đạt tỷ lệ 61,88% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Hoàng Mai được 228.159 phiếu, đạt tỷ lệ 53,93% số phiếu hợp lệ
3) Ông Phan Thanh Vân được 180.059 phiếu, đạt tỷ lệ 42,56% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Hạnh được 171.635 phiếu, đạt tỷ lệ 40,57% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Gò Công và các huyện: Chợ Gạo, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú Đông
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Trọng Nghĩa được 392.072 phiếu, đạt tỷ lệ 77,88% số phiếu hợp lệ
2) Ông Tạ Minh Tâm được 303.003 phiếu, đạt tỷ lệ 60,18% số phiếu hợp lệ
3) Ông Lê Quang Trí được 296.243 phiếu, đạt tỷ lệ 58,84% số phiếu hợp lệ
4) Bà Đặng Thị Ngọc Điệp được 284.411 phiếu, đạt tỷ lệ 56,49% số phiếu hợp lệ
5) Bà Lê Thanh Lan được 225.549 phiếu, đạt tỷ lệ 44,80% số phiếu hợp lệ
59 - TỈNH TRÀ VINH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Trà Vinh và các huyện: Càng Long, Cầu Kè, Tiểu Cần
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Ngô Chí Cường được 271.948 phiếu, đạt tỷ lệ 78,08% số phiếu hợp lệ
2) Ông Thạch Phước Bình được 202.329 phiếu, đạt tỷ lệ 58,09% số phiếu hợp lệ
3) Bà Tăng Thị Ngọc Mai được 197.957 phiếu, đạt tỷ lệ 56,84% số phiếu hợp lệ
4) Ông Lê Văn Hồng Anh được 197.231 phiếu, đạt tỷ lệ 56,63% số phiếu hợp lệ
5) Ông Sa Văn Khiêm được 168.175 phiếu, đạt tỷ lệ 48,28% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Duyên Hải và các huyện: Châu Thành, Cầu Ngang, Trà Cú, Duyên Hải
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Thiện Nhân được 364.988 phiếu, đạt tỷ lệ 84,87% số phiếu hợp lệ
2) Ông Hứa Văn Nghĩa được 264.822 phiếu, đạt tỷ lệ 61,58% số phiếu hợp lệ
3) Bà Trần Thị Huyền Trân được 235.479 phiếu, đạt tỷ lệ 54,76% số phiếu hợp lệ
4) Bà Thạch Thị Thu Hà được 218.924 phiếu, đạt tỷ lệ 50,91% số phiếu hợp lệ
5) Bà Trần Thị Hải Yến được 196.309 phiếu, đạt tỷ lệ 45,65% số phiếu hợp lệ
60 - TỈNH TUYÊN QUANG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Na Hang, Lâm Bình và Chiêm Hóa
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Chẩu Văn Lâm được 123.936 phiếu, đạt tỷ lệ 82,42% số phiếu hợp lệ
2) Bà Hứa Thị Hà được 98.766 phiếu, đạt tỷ lệ 65,68% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Khánh Tịnh được 38.373 phiếu, đạt tỷ lệ 25,52% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Xuân Yên được 38.315 phiếu, đạt tỷ lệ 25,48% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Hàm Yên và Yên Sơn
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Hoàng Bình Quân được 149.747 phiếu, đạt tỷ lệ 74% số phiếu hợp lệ
2) Bà Ma Thị Thúy được 116.468 phiếu, đạt tỷ lệ 57,55% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Thị Hoài Yên được 71.956 phiếu, đạt tỷ lệ 35,56% số phiếu hợp lệ
4) Ông Đào Quang Uy được 64.166 phiếu, đạt tỷ lệ 31,71% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Tuyên Quang và huyện Sơn Dương
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Đỗ Văn Chiến được 167.240 phiếu, đạt tỷ lệ 79,83% số phiếu hợp lệ
2) Bà Âu Thị Mai được 131.731 phiếu, đạt tỷ lệ 62,88% số phiếu hợp lệ
3) Bà Vi Thị Nghiệp được 64.347 phiếu, đạt tỷ lệ 30,72% số phiếu hợp lệ
4) Bà Ma Thị Thao được 52.501 phiếu, đạt tỷ lệ 25,06% số phiếu hợp lệ
61 - TỈNH VĨNH LONG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Vĩnh Long và các huyện: Long Hồ, Mang Thít, Tam Bình
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Đặng Thị Ngọc Thịnh được 368.540 phiếu, đạt tỷ lệ 82,80% số phiếu hợp lệ
2) Bà Nguyễn Thị Quyên Thanh được 282.623 phiếu, đạt tỷ lệ 63,49% số phiếu hợp lệ
3) Ông Lưu Thành Công được 264.840 phiếu, đạt tỷ lệ 59,50% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Văn Bé Hai được 233.463 phiếu, đạt tỷ lệ 52,45% số phiếu hợp lệ
5) Bà Lý Kiều Diễm được 173.378 phiếu, đạt tỷ lệ 38,95% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Bình Minh và các huyện: Bình Tân, Trà Ôn,
Vũng Liêm
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Văn Rón được 275.782 phiếu, đạt tỷ lệ 75,17% số phiếu hợp lệ
2) Ông Phạm Tất Thắng được 260.422 phiếu, đạt tỷ lệ 70,99% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Thị Minh Trang được 236.381 phiếu, đạt tỷ lệ 64,43% số phiếu hợp lệ
4) Ông Lê Đức Vĩnh Tuyên được 204.315 phiếu, đạt tỷ lệ 55,69% số phiếu hợp lệ
5) Bà Sơn Thị Gandhi được 114.672 phiếu, đạt tỷ lệ 31,26% số phiếu hợp lệ
62 - TỈNH VĨNH PHÚC
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Vĩnh Yên, Thị xã Phúc Yên, các huyện: Vĩnh Tường, Yên Lạc
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Hoàng Thị Thúy Lan được 355.013 phiếu, đạt tỷ lệ 87,91% số phiếu hợp lệ
2) Ông Trần Văn Tiến được 294.311 phiếu, đạt tỷ lệ 72,88% số phiếu hợp lệ
3) Bà Phùng Thị Thường được 206.504 phiếu, đạt tỷ lệ 51,14% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Văn Long được 180.111 phiếu, đạt tỷ lệ 44,60% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Thị Xuân Mai được 159.357 phiếu, đạt tỷ lệ 39,46% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Bình Xuyên, Tam Dương, Tam Đảo, Lập Thạch và Sông Lô
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Lưu Đức Long được 314.288 phiếu, đạt tỷ lệ 80,99% số phiếu hợp lệ
2) Ông Trần Hồng Hà được 309.924 phiếu, đạt tỷ lệ 79,87% số phiếu hợp lệ
3) Bà Lê Thị Nguyệt được 255.754 phiếu, đạt tỷ lệ 65,91% số phiếu hợp lệ
4) Bà Ngô Thị Linh được 137.055 phiếu, đạt tỷ lệ 35,32% số phiếu hợp lệ
5) Bà Đào Thị Tâm được 120.476 phiếu, đạt tỷ lệ 31,05% số phiếu hợp lệ
63 - TỈNH YÊN BÁI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Yên Bái và các huyện: Yên Bình, Trấn Yên, Lục Yên
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Giàng A Chu được 260.532 phiếu, đạt tỷ lệ 88,66% số phiếu hợp lệ
2) Ông Dương Văn Thống được 250.722 phiếu, đạt tỷ lệ 85,33% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Thị Vân được 228.063 phiếu, đạt tỷ lệ 77,61% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Ngà được 67.478 phiếu, đạt tỷ lệ 22,96% số phiếu hợp lệ
5) Bà Phạm Thị Tâm được 65.679 phiếu, đạt tỷ lệ 22,35% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Nghĩa Lộ và các huyện: Văn Chấn, Trạm Tấu, Mù Cang Chải, Văn Yên
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Quốc Vượng được 248.249 phiếu, đạt tỷ lệ 94,18% số phiếu hợp lệ
2) Ông Đinh Đăng Luận được 237.937 phiếu, đạt tỷ lệ 90,27% số phiếu hợp lệ
3) Bà Triệu Thị Huyền được 228.041 phiếu, đạt tỷ lệ 86,52% số phiếu hợp lệ
4) Bà Đặng Thị Tâm được 35.136 phiếu, đạt tỷ lệ 13,33% số phiếu hợp lệ
5) Bà Bàn Thị Khách được 33.888 phiếu, đạt tỷ lệ 12,86% số phiếu hợp lệ
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các quận: Bình Thủy, Ô Môn và huyện Thới Lai
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Văn Quyền được 160.819 phiếu, đạt tỷ lệ 55,11% số phiếu hợp lệ
2) Ông Ngô Trung Quân được 75.797 phiếu, đạt tỷ lệ 25,98% số phiếu hợp lệ
3) Bà Đào Thị Sa Ron được 55.187 phiếu, đạt tỷ lệ 18,91% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm quận Thốt Nốt và các huyện: Vĩnh Thạnh, Cờ Đỏ
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Trần Thị Vĩnh Nghi được 178.655 phiếu, đạt tỷ lệ 53,84% số phiếu hợp lệ
2) Ông Cao Minh Chu được 99.918 phiếu, đạt tỷ lệ 30,11% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Thúy Kiều Tiên được 53.228 phiếu, đạt tỷ lệ 16,04% số phiếu hợp lệ
NHỮNG
NGƯỜI TRÚNG CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV
(Ban hanh kèm theo Nghị quyết số 617/NQ-HĐBCQG ngày 08/6/2016 của Hôi đồng bầu
cử quốc gia) (Xếp theo thứ tự a,b,c)
1 - THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các quận: Ba Đình, Hoàn Kiếm và Tây Hồ
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Doãn Anh |
10/10/1967 |
Nam |
Xã An Thượng, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội |
Số 8, An Sinh, tổ dân phố Hoàng 3, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học, ngành Chỉ huy Tham mưu Binh chủng Hợp thành; Cao cấp chuyên ngành Quân sự |
|
Cao cấp |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy; Thiếu tướng, Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
03/4/1987 |
|
Thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 2011-2016 |
2 |
Trần Thị Phương Hoa |
09/5/1975 |
Nữ |
Xã Kim Xuyên, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương |
Số 214 đường Nguyễn Trãi, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Kinh tế chuyên ngành sản xuất Kinh doanh; Cử nhân chính trị |
Thạc sĩ Xây dựng Đảng |
Cử nhân |
Ủy viên Đoàn Chủ tịch Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Thành ủy viên, Bí thư Đảng Đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Hà Nội |
Hội Liên hiệp Phụ nữ Hà Nội |
14/9/1996 |
|
Phường Thành Công nhiệm kỳ 1999-2004 |
3 |
Nguyễn Phú Trọng |
14/4/1944 |
Nam |
Xã Đông Hội, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội |
Số 5, Thiền Quang, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Tổng hợp Hà Nội chuyên ngành Ngữ văn |
Giáo sư, Tiến sĩ Chính trị học |
Cao cấp |
Tổng Bí thư Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Bí thư Quân ủy Trung ương |
Văn phòng Trung ương Đảng |
19/12/1967 |
XI, XII, XIII |
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các quận: Đống Đa và Hai Bà Trưng
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Hoàng Văn Cường |
01/01/1963 |
Nam |
Xã Yên Cường, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định |
Số 20, ngõ 92 Trần Đại Nghĩa, phường Đồng Tâm, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Kinh tế chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp |
Phó Giáo sư, Tiến sĩ kinh tế |
Cao cấp |
Ủy viên Thường vụ, Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Đảng ủy Khối các trường Đại học Cao đẳng Hà Nội, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế quốc dân |
Trường Đại học Kinh tế quốc dân |
14/12/1984 |
|
|
2 |
Trần Việt Khoa |
10/5/1965 |
Nam |
Xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc |
Đinh Xá, xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc |
Kinh |
Không |
10/10 |
Học viện Lục quân, chuyên ngành Khoa học nghệ thuật quân sự |
Tiến sĩ |
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Quân ủy Trung ương, Thiếu tướng, Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng |
Học viện Quốc phòng |
28/6/1985 |
|
|
3 |
Nguyễn Quang Tuấn |
05/01/1967 |
Nam |
Thôn Khê Tang, xã Cự Khê, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội |
Phòng 2103, tòa nhà D2, khu đô thị Mandarin Garden, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Y Hà Nội – Bác sỹ đa khoa |
Phó Giáo sư, Tiến sĩ |
Cao cấp |
Quận ủy viên quận Hoàn Kiếm, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Bệnh viện Tim Hà Nội; Giảng viên chính bộ môn Tim mạnh, trường Đại học Y Hà Nội. |
Bộ môn Tim mạnh - Đại học Y Hà Nội, Bệnh viện Tim Hà Nội |
08/10/1997 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các quận: Hà Đông, Thanh Xuân và Cầu Giấy
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Đào Tú Hoa |
22/10/1970 |
Nữ |
Xã Xuân Dục, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
Số 27, ngõ 316, phố Lê Trọng Tấn, phường Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Tổng hợp Hà Nội, chuyên ngành Luật (nay là Đại học Quốc gia Hà Nội) |
Thạc sĩ Luật học |
Cao cấp |
Thẩm phán trung cấp, Trưởng phòng Tổ chức - Cán bộ Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội |
Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội |
19/8/1998 |
|
|
2 |
Nguyễn Thị Bích Ngọc |
04/4/1961 |
Nữ |
Xã Đông Quang, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội |
Số nhà 83 Cầu Đơ III, Hà Cầu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Ngữ văn, cử nhân Luật |
|
Cao cấp |
Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
19/9/1986 |
XI, XII |
Thành phố Hà Nội khóa XIII (2004-2011), XIV (2011-2016) |
3 |
Nguyễn Phi Thường |
07/5/1971 |
Nam |
Xã Mễ Trì, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội (nay là phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội) |
Số 1, nhà B, tập thể Quân đội, C6 Tôn Thất Thiệp, phường Điện Biên, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Kỹ sư tổ chức Giao thông vận tải |
Tiến sĩ Kinh tế |
Cao cấp |
Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Thành viên Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Vận tải Hà Nội |
Tổng Công ty Vận tải Hà Nội |
07/7/2005 |
XIII |
|
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm quận Hoàng Mai và các huyện: Thanh Trì, Gia Lâm
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Dương Minh Ánh |
01/9/1975 |
Nữ |
Xã Quảng Châu, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Số 41, ngõ 239 Bồ Đề, tổ 15, phường Bồ Đề, quận Long Biên, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Thanh nhạc, Quản lý xã hội |
Thạc sĩ chuyên ngành Quản lý giáo dục |
Cao cấp |
Bí thư Đảng ủy, Phó Bí thư Chi bộ 2, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội, Ủy viên Ban chấp hành Hội Bảo vệ quyền của nghệ sỹ biểu diễn âm nhạc Việt Nam, Thành viên hội nhạc sĩ Việt Nam |
Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội |
03/02/2008 |
|
|
2 |
Nguyễn Hữu Chính |
07/11/1963 |
Nam |
Xã Tân Trường, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương |
Số 1, I4 Khu đô thị mới Yên Hòa, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Luật Hà Nội, chuyên ngành Luật Tư pháp |
Thạc sĩ Luật học |
Cao cấp |
Thành ủy viên, Bí thư Ban Cán sự, Thẩm phán trung cấp, Chánh án Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội |
Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội |
01/02/1991 |
|
|
3 |
Lê Quân |
13/8/1974 |
Nam |
Xã Bình Hải, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
Số nhà 84, tổ 28, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp |
Phó Giáo sư, Tiến sĩ Khoa học Quản trị |
Cao cấp |
Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Đại học Quốc gia Hà Nội, Phó Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội, Phó Chủ tịch Câu lạc bộ Nhà khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
19/10/2004 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 5: Gồm các quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm và các huyện: Đan Phượng, Hoài Đức
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Đỗ Đức Hồng Hà |
30/8/1969 |
Nam |
Thôn Đông Phan, xã Tân An, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
Nhà số 6, ngõ 291, ngách 42 (ngách 291/42), đường Lạc Long Quân, tổ 4 (trước là tổ 6), phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (trước là xã Nghĩa Đô, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội) |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Luật chuyên ngành Luật Tư pháp; Học viện Hành chính Quốc gia chuyên ngành Hành chính học; Học viện Báo chí tuyên truyền, Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia chuyên ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
Tiến sĩ Luật học |
Cao cấp |
Đảng ủy viên Đảng bộ Bộ Tư pháp, Phó Bí thư Đảng bộ Học viện Tư pháp, Giám đốc Học viện Tư pháp |
Học viện Tư pháp |
19/5/1993 |
|
|
2 |
Đào Thanh Hải |
14/03/1962 |
Nam |
Xã Xuân Vinh, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
Phòng 1604, chung cư 249A phố Thụy Khuê, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Luật (Liên Xô cũ) - Điều tra tội phạm |
Thạc sĩ Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
Cao cấp |
Ủy viên Thường vụ Đảng ủy, Phó Giám đốc Công an thành phố Hà Nội |
Công an thành phố Hà Nội |
20/5/1985 |
|
|
3 |
Nguyễn Thị Nguyệt Hường |
09/4/1970 |
Nữ |
Xã Thành Lợi, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định |
Biệt thự 26, Khu biệt thự số 10, Đặng Thai Mai, phường Quảng An, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Ngôn ngữ, Cử nhân Anh văn, Kế toán, Quản trị doanh nghiệp |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
Trung cấp |
Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty cổ phần đầu tư TNG Holdings Việt Nam; Ủy viên Ủy ban Kinh tế của Quốc hội; Ủy viên Đoàn chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Chủ tịch Hiệp hội Công thương thành phố Hà Nội; Phó Trưởng Ban đối ngoại của Hội đồng Nữ doanh nhân thuộc Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; Phó Chủ tịch Hội liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài thành phố Hà Nội; Ủy viên Ban Chấp hành Hiệp hội nữ Doanh nhân Việt Nam |
Công ty cổ phần đầu tư TNG Holdings Việt Nam |
|
XII, XIII |
Thành phố Hà Nội khóa XII nhiệm kỳ 1999-2004, khóa XIII nhiệm kỳ 2004-2011 |
Đơn vị bầu cử Số 6: Gồm các huyện: Ứng Hòa, Mỹ Đức, Phú Xuyên và Thường Tín
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Văn Chiến (Nguyễn Chiến) |
23/01/1963 |
Nam |
Thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội |
Nhà số 01, ngách 52/28, đường Tô Ngọc Vân, phường Quảng An, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học chuyên ngành Luật Quốc tế |
|
Cao cấp |
Luật sư; Giảng viên kiêm chức tại Học viện Tư pháp; Chủ nhiệm Đoàn Luật sư Hà Nội; Giám đốc Công ty Luật Nguyễn Chiến; Phó Chủ tịch Liên đoàn Luật sư Việt Nam, Ủy viên Hội đồng phối hợp, phổ biến giáo dục pháp luật Trung ương |
Đoàn Luật sư Hà Nội; Liên đoàn Luật sư Việt Nam |
29/01/2000 |
|
|
2 |
Trần Thị Quốc Khánh |
01/9/1959 |
Nữ |
Xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam |
Căn hộ số 902, CT7, khu Đô thị mới Mễ Trì - Mỹ Đình, phường Mỹ Đình 1, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Luật Quốc tế, Cử nhân Báo chí |
Tiến sĩ Luật học |
Cử nhân |
Ủy viên thường trực Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội |
Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội |
20/5/1989 |
XI, XII, XIII |
|
3 |
Nguyễn Thị Lan |
10/5/1974 |
Nữ |
Xã Phú Kim, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội |
Số 27, C7, đô thị Nam Thăng Long, phường Phú Thượng, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Thú y |
Phó Giáo sư, Tiến sĩ Thú y |
Cao cấp |
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ khối các trường đại học, cao đẳng Hà Nội; Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Học viện, Trưởng phòng thí nghiệm trọng điểm công nghệ sinh học Thú y - Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
22/6/2009 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 7: Gồm các huyện: Quốc Oai, Chương Mỹ và Thanh Oai
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Quốc Bình |
22/6/1959 |
Nam |
Xã Hương Ngải, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội |
Phòng 101, nhà D6, tập thể Trung Tự, phường Trung Tự, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học, Kỹ sư điện tử |
Tiến sĩ Kinh tế |
Cao cấp |
Ủy viên Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội; Phó Chủ tịch thường trực Hội liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài thành phố Hà Nội; Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc, Bí thư Đảng ủy Công ty TNHH MTV Hanel |
Hội liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài thành phố Hà Nội; Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Hanel |
29/10/1981 |
XIII |
Thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 2011-2016 |
2 |
Nguyễn Quốc Hưng |
23/11/1961 |
Nam |
Xã Tam Canh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Số 41, ngõ 135, phố Đội Cấn, phường Ngọc Hà, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Ngoại thương chuyên ngành Kinh tế đối ngoại |
Tiến sĩ Khoa học Triết học - Văn hóa học |
Cao cấp |
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Tổng cục Du lịch, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
05/12/1989 |
|
|
3 |
Dương Quang Thành |
15/7/1962 |
Nam |
Xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
Phòng 1002, Đơn Nguyên 3, 15 – 17 phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Kỹ sư Kinh tế - Đại học Bách Khoa Hà Nội |
Tiến sĩ |
Cao cấp |
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng thành viên Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
28/11/1990 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 8: Gồm thị xã Sơn Tây và các huyện: Ba Vì, Phúc Thọ, Thạch Thất
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Văn Được |
10/12/1946 |
Nam |
Xã Hành Tín, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi |
Lô 6, biệt thự 4, Bán đảo Linh Đàm, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Quân sự |
|
Cao cấp |
Bí thư Đảng đoàn Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Thượng tướng, Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
04/6/1966 |
IX |
Tỉnh Quảng Ngãi khóa VII |
2 |
Hoàng Trung Hải |
27/9/1959 |
Nam |
Xã Quỳnh Giao, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
Số 2 ngõ 36 đường Hoàng Ngọc Phách, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Kỹ sư, sau đại học về Hệ thống điện |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
Cử nhân |
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành ủy Hà Nội, Bí thư Đảng ủy Bộ Tư lệnh Thủ đô |
Thành ủy Hà Nội |
20/11/1990 |
VIII, X, XIII |
|
3 |
Ngọ Duy Hiểu |
05/02/1973 |
Nam |
Thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Phòng 505, B7 khu tập thể Kim Liên, phường Kim Liên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Luật chuyên ngành Tư pháp; Học viện Báo chí và tuyên truyền chuyên ngành Chính trị học |
Thạc sĩ Luật học |
Cao cấp |
Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy Phúc Thọ, thành phố Hà Nội |
Huyện ủy Phúc Thọ, thành phố Hà Nội |
29/12/1994 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 9: Gồm quận Long Biên và huyện Đông Anh
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Vũ Thị Lưu Mai |
22/8/1972 |
Nữ |
Xã Gia Khánh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương |
Số 115, ngách 50, ngõ 310, đường Nghi Tàm, phường Tứ Liên, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Luật chuyên ngành Kinh tế |
Thạc sĩ Luật chuyên ngành Kinh tế |
Cao cấp |
Ủy viên Ban Thư ký của Quốc hội, Phó bí thư Chi bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính – Ngân sách, Văn phòng Quốc hội |
Vụ Tài chính- Ngân sách, Văn phòng Quốc hội |
03/12/2004 |
|
|
2 |
Phạm Quang Thanh |
22/7/1981 |
Nam |
Xã Định Tân, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa |
Số 16, ngõ 2 Hoa Lư, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học, chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm |
Thạc sĩ, ngành Tài chính, ngân hàng |
Trung cấp |
Phó Bí thư Đảng ủy,Tổng Giám đốc Tổng công ty Du lịch Hà Nội |
Tổng công ty Du lịch Hà Nội |
27/7/2006 |
|
|
3 |
Nguyễn Anh Trí |
14/9/1957 |
Nam |
Xã Liên Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
Số nhà 20, đường Lưu Khánh Đàm, khu đô thị Việt Hưng, phường Giang Biên, quận Long Biên, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Bác sĩ y khoa; Cử nhân Luật |
Giáo sư, Tiến sĩ Y khoa |
Cao cấp |
Bí thư Đảng ủy, Viện trưởng Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương; Chủ tịch Hội Huyết học truyền máu Việt Nam; Chủ tịch Hội rối loạn đông máu Việt Nam; Chủ tịch Hội tan máu bẩm sinh Việt Nam; Chủ tịch Hội Huyết học truyền máu Hà Nội |
Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương |
10/10/1996 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 10: Gồm các huyện: Sóc Sơn và Mê Linh
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Đặng Minh Châu (Hòa thượng Thích Bảo Nghiêm) |
27/12/1956 |
Nam |
Xã Vũ Lăng, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
Số 50, phố Lý Quốc Sư, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Phật giáo |
10/10 |
Đại học Phật giáo |
Tiến sĩ Triết học |
|
Phó Chủ tịch Hội đồng trị sự kiêm Trưởng ban Hoằng Pháp Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Phó Viện trưởng Học viện Phật giáo Việt Nam tại Hà Nội, Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
Chùa Quán Sứ, thành phố Hà Nội |
|
XIII |
Thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 1999-2004, 2004-2011 |
2 |
Bùi Huyền Mai |
03/9/1975 |
Nữ |
Xã Đại Cường, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội |
Nhà H21 ngõ 28 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Luật Hà Nội chuyên ngành Luật Kinh tế |
Thạc sĩ Luật học |
Cao cấp |
Ủy viên Thường vụ Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy, Chủ tịch Công đoàn cơ quan Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội; Đại biểu chuyên trách Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội; Phó Trưởng Ban Pháp chế chuyên trách Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
10/7/2003 |
|
Thành phố nhiệm kỳ 2011-2016 |
3 |
Nguyễn Văn Thắng |
12/9/1973 |
Nam |
Xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
Số nhà 55, Xóm Nội, Tổ dân phố Phú Mỹ, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Tài chính kế toán Hà Nội chuyên ngành Tài chính Tín dụng |
Tiến sĩ Kinh tế |
Cao cấp |
Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng; Bí thư Đảng ủy Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam nhiệm kỳ 2015 - 2020; Ủy viên Ban thường vụ Đảng ủy khối Doanh nghiệp Trung ương nhiệm 2015 - 2020; Chủ tịch Hội đồng quản trị Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam |
Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam |
19/5/2003 |
|
|
2 - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm quận 1, quận 3 và quận 4
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Ngô Tuấn Nghĩa |
20/4/1962 |
Nam |
Xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh |
Số 8/4B, ấp Đông Lân, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Khoa học, Xã hội và Nhân văn, Học viện Chính trị Quân sự; Cử nhân Kinh tế, đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh |
|
Cao cấp |
Thường vụ Đảng ủy quân sự thành phố, Đại tá, Phó Chính ủy Bộ Tư lệnh thành phố Hồ Chí Minh |
Bộ Tư lệnh thành phố Hồ Chí Minh |
08/12/1983 |
|
|
2 |
Trần Đại Quang |
12/10/1956 |
Nam |
Xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
Số 8, phố Ngụy Như Kon Tum, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học An ninh |
Giáo sư, Tiến sĩ Luật |
Cao cấp |
Ủy viên Bộ Chính trị, Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng - An ninh; Trưởng Ban Chỉ đạo Tây Nguyên; Trưởng Ban Chỉ đạo Cải cách tư pháp Trung ương |
Văn phòng Chủ tịch nước |
26/7/1980 |
XIII |
|
3 |
Lâm Đình Thắng |
30/8/1981 |
Nam |
Xã Vĩnh Lợi, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu |
Số 212, đường số 7, khu dân cư Trung Sơn, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Công nghệ thông tin; Cử nhân Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
Thạc sĩ quản trị nguồn nhân lực; Nghiên cứu sinh Kinh tế |
Cao cấp |
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đoàn, Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đoàn, Thường vụ Đảng ủy cơ quan Thành đoàn, Phó Chủ tịch Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam, Phó Bí thư Thường trực Thành đoàn, Chủ tịch Hội Sinh viên Việt Nam thành phố, Ủy viên Ban chấp hành Công đoàn Viên chức thành phố Hồ Chí Minh |
Thành đoàn thành phố Hồ Chí Minh |
03/02/2002 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm quận 7 và các huyện: Nhà Bè, Cần Giờ
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
||||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
||||||||||||||
1 |
Tô Thị Bích Châu |
01/6/1969 |
Nữ |
Xã Tân Thủy, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
Số 27, đường 41, phường 6, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Y Dược chuyên ngành Dược , Cử nhân Kinh tế - Chính trị |
|
Cao cấp |
Thành ủy viên, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Hồ Chí Minh; Ủy viên Đoàn Chủ tịch Trung ương Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Hồ Chí Minh |
01/02/1997 |
|
Thành phố Hồ Chí Minh khoá VIII nhiệm kỳ 2011-2016 |
|
2 |
Dương Ngọc Hải |
03/02/1967 |
Nam |
Phường Tân Khánh, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
Số 78/11, đường Bình Lợi, phường 13, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Luật Hình sự |
Thạc sĩ luật |
Cao cấp |
Thành ủy viên, Phó Bí thư Ban Cán sự Đảng, Chủ tịch Công đoàn cơ sở, Phó viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố Hồ Chí Minh |
Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Hồ Chí Minh |
27/01/1996 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Minh Hoàng |
16/5/1960 |
Nam |
Phường 12, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh |
Số 223, QL 20, KP.Hiệp Lợi, Thị trấn Định Quán, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai |
Kinh |
Không |
12/12 (bổ túc) |
Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
|
Cao cấp |
Thường vụ Đảng ủy Quân khu 7, Thiếu tướng, Phó Chính ủy Quân khu 7 |
Quân khu 7 |
01/12/1983 |
|
Huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai nhiệm kỳ 2000 -2005 |
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm quận 6 và quận Bình Tân
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Lâm Quang Đại |
17/4/1962 |
Nam |
Xã Tiên Động, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương |
Phòng 1002, chung cư A2, tổ 24, ngõ 85, phố Hạ Đình, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
|
Cao cấp |
Thường vụ Đảng ủy Quân chủng Phòng không – Không quân, Thiếu tướng, Phó Chính ủy Quân chủng Phòng không- Không quân, Bộ Quốc phòng |
Bộ Tư lệnh Phòng không- Không quân |
02/9/1985 |
|
|
2 |
Nguyễn Phước Lộc |
31/01/1970 |
Nam |
Xã Vĩnh Bình Bắc, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang |
Phòng 304, Nhà T2, Khu tập thể Trường đoàn Trung ương, số 59 phố Chùa Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Quản trị kinh doanh, Cử nhân Chính trị học |
|
Cử nhân |
Thường vụ Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Ban Dân vận Trung ương, Ủy viên Ban Thường vụ Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia, Vụ trưởng Vụ Đoàn thể nhân dân, Ban Dân vận Trung ương |
Ban Dân vận Trung ương |
19/12/1996 |
XIII |
Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 1999-2004 |
3 |
Phan Thị Bình Thuận |
10/12/1971 |
Nữ |
Xã Bình Hòa, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương |
AW 1703, The Manor 91 Nguyễn Hữu Cảnh, phường 22, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Luật chuyên ngành Kinh tế, Đại học chuyên ngành Hành chính công |
Thạc sĩ chuyên ngành Hành chính công |
Cao cấp |
Bí thư chi bộ, Đảng ủy viên, Phó Giám đốc Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh |
Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh |
27/4/2000 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm quận 5, quận 10 và quận 11
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Huỳnh Thành Đạt |
26/8/1962 |
Nam |
Xã An Định, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre |
Số 458/46, đường 3/2, phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Vật lý |
Phó giáo sư, Tiến sĩ Vật lý |
Cử nhân |
Ủy viên Trung ương Đảng, Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Phó giám đốc thường trực Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh |
Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh |
20/9/1990 |
XII, XIII |
|
2 |
Phạm Phú Quốc |
03/4/1968 |
Nam |
Xã Triệu Phong, huyện Triệu Hải, tỉnh Quảng Trị |
Số 146, đường 39, phường Tân Qui, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Quản lý Kinh tế, Tài chính |
Tiến sĩ Kinh tế |
Cao cấp |
Phó Bí thư Đảng ủy công ty, Tổng giám đốc Công ty đầu tư Tài chính nhà nước thành phố Hồ Chí Minh |
Công ty đầu tư Tài chính nhà nước thành phố Hồ Chí Minh |
20/4/2001 |
|
|
3 |
Lê Minh Trí |
01/11/1960 |
Nam |
Xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh |
Phòng 332, Nhà khách Chính phủ, số 10 Chu Văn An, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học An ninh, Cử nhân Luật |
|
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương, Bí thư Đảng đoàn, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
06/7/1984 |
|
Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2004-2009 |
Đơn vị bầu cử Số 5: Gồm quận Tân Bình và quận Tân Phú
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Văn Chương |
02/9/1950 |
Nam |
Xã Bình Trị Đông, huyện Bình Chánh, nay là phường Bình Trị Đông, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh |
Số 652/47, đường Cộng Hòa, phường 13, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn chuyên ngành Quản lý nhà nước |
|
Cao cấp |
Phó bí thư Đảng đoàn, Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội Cựu chiến binh thành phố Hồ Chí Minh |
Hội Cựu chiến binh thành phố Hồ Chí Minh |
18/4/1969 |
|
|
2 |
Nguyễn Đức Sáu |
12/9/1954 |
Nam |
Xã Thanh Hải, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
Số 002, Chung cư H3, đường Hoàng Diệu, phường 6, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Luật |
|
Cao cấp |
Phó Bí thư Đảng đoàn, Phó Chủ tịch Thường trực Hội Luật gia thành phố Hồ Chí Minh |
Hội Luật gia thành phố Hồ Chí Minh |
06/4/1975 |
|
Quận 8 khóa IV |
3 |
Trần Kim Yến |
03/8/1969 |
Nữ |
Xã Hòa Định Đông, huyện Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Số 27, đường Tân Tiến, phường 8, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Luật |
|
Cao cấp |
Thành ủy viên, Chủ tịch Liên đoàn Lao động thành phố Hồ Chí Minh |
Liên đoàn Lao động thành phố Hồ Chí Minh |
21/11/1996 |
|
Phường 8, quận Tân Bình nhiệm kỳ 1999-2004 |
Đơn vị bầu cử Số 6: Gồm quận Bình Thạnh và quận Phú Nhuận
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Việt Dũng |
01/11/1965 |
Nam |
Phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội |
Số 06, Mỹ Thái 1A, phường Tân Phú, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Kỹ sư Điều khiển hệ thống, Cử nhân Kinh tế |
Tiến sĩ ngành Điều khiển hệ thống |
Cao cấp |
Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh |
Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh |
31/12/1996 |
XII |
Thành phố Hồ Chí Minh khóa VII nhiệm kỳ 2004-2011 |
2 |
Phạm Khánh Phong Lan |
17/5/1970 |
Nữ |
Phường Khánh Thành, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
Số 71/6A Lê Quang Định, tổ 21, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Dược sĩ Đại học |
Phó giáo sư, Tiến sĩ dược |
Cao cấp |
Đảng ủy viên Đảng bộ Sở; Bí thư Đảng bộ cơ quan Sở Y tế, Ủy viên thường vụ Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam thành phố Hồ Chí Minh; Ủy viên Ban chấp hành Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh; Ủy viên thường vụ Hội Dược học Việt Nam; Chủ tịch Hội Dược học thành phố Hồ Chí Minh; Phó Chủ tịch Hội Đông y thành phố Hồ Chí Minh; Ủy viên Thường vụ Hội Hóa học thành phố Hồ Chí Minh, Dược sĩ, Phó Giám đốc Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh |
Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh |
29/6/2006 |
XIII |
|
3 |
Trương Trọng Nghĩa |
28/02/1953 |
Nam |
Xã Mỹ Luông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang |
Số 134/3, Thành Thái, phường 12, quận 10 , thành phố Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Luật |
Thạc sĩ Luật |
Cao cấp |
Ủy viên Ban thường vụ Liên đoàn Luật sư Việt Nam, Ủy viên Đảng đoàn, Phó Bí thư Đảng ủy, Phó chủ nhiệm Đoàn luật sư thành phố Hồ Chí Minh; Phó Chủ tịch Hội hữu nghị Việt - Mỹ thành phố Hồ Chí Minh, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Hòa bình Việt Nam; Ủy viên Ủy ban Tư pháp của Quốc hội |
Công ty Luật trách nhiệm hữu hạn YKVN |
29/12/1989 |
XIII |
Thành phố Hồ Chí Minh khóa IV, VII |
Đơn vị bầu cử Số 7: Gồm quận 2, quận 9 và quận Thủ Đức
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Phan Nguyễn Như Khuê |
26/9/1964 |
Nam |
Xã Hòa An, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Số 441/11, Nguyễn Đình Chiểu, phường 5, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Luật |
Thạc sĩ Xây dựng Đảng |
Cử nhân |
Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hồ chí Minh |
Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hồ chí Minh |
27/11/1987 |
|
|
2 |
Nguyễn Thị Quyết Tâm |
20/12/1958 |
Nữ |
Xã An Hòa, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
Số 26A, đường số 8, Đặng Văn Bi, phường Trường Thọ, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Tài chính tín dụng; Cử nhân Hành chính; Cử nhân Lịch sử Đảng |
|
Cao cấp |
Phó Bí thư Thành ủy, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh |
Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh |
18/3/1980 |
XIII |
Thành phố Hồ Chí Minh khoá VIII nhiệm kỳ 2011-2016 |
3 |
Trịnh Ngọc Thúy |
19/01/1967 |
Nữ |
Phường Phú Thạnh, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh |
Số 404, lô A1 Chung cư 312 Lạc Long Quân, phường 5, quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Luật |
Thạc sĩ Luật |
Cử nhân |
Ủy viên Ban Cán sự Đảng, Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy, Trưởng phòng Phòng Tổ chức - Cán bộ Tòa án nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
Tòa án nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
22/10/1999 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 8: Gồm quận 12 và quận Gò Vấp
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Minh Đức |
19/7/1969 |
Nam |
Xã Minh Tân, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định |
Tập thể Học viện Cảnh sát nhân dân, phường Cổ Nhuế 2, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Luật, chuyên ngành Cảnh sát hình sự |
Phó giáo sư, Tiến sĩ Luật Hiến pháp |
Cao cấp |
Đảng ủy viên Học viện Cảnh sát nhân dân, Bí thư Đảng ủy Viện khoa học cảnh sát; Đại tá, Viện trưởng Viện khoa học cảnh sát, Học viện Cảnh sát nhân dân; Phó Tổng biên tập Tạp chí Cảnh sát nhân dân, Bộ Công an |
Học viện Cảnh sát nhân dân |
28/01/1994 |
|
|
2 |
Trần Thị Diệu Thúy |
08/3/1977 |
Nữ |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Số 258, Nguyễn Thái Bình, phường 12, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Kinh tế; Cử nhân Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
Thạc sĩ Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
Cao cấp |
Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh |
Quận ủy quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh |
09/11/2003 |
XIII |
|
3 |
Nguyễn Thị Yến (Ni sư Thích nữ Tín Liên) |
10/02/1951 |
Nữ |
Xã Tân Thành A, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp |
Tịnh xá Ngọc Phương, số 498/1 Lê Quang Định, phường 1, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh |
Kinh |
Phật giáo |
12/12 |
Học viện Phật giáo thành phố Hồ Chí Minh |
Tiến sĩ Phật học |
|
Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy viên Ban chấp hành Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam thành phố Hồ Chí Minh, Ủy viên Hội đồng Trị sự Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Ủy viên Ban Giáo dục Tăng ni Trung ương, Ủy viên Ban Phật giáo quốc tế Trung ương Giáo Hội phật giáo Việt Nam, Đoàn Giảng sư Ban Hoành pháp Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Ủy viên Ban Trị sự Thành hội Phật giáo thành phố Hồ Chí Minh, Ủy viên Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam tại thành phố Hồ chí Minh, Giảng viên Học viện Phật giáo Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh, Nữ tu Phật giáo Tịnh xá Ngọc |
Tịnh xá Ngọc Phương |
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 9: Gồm các huyện: Củ Chi và Hóc Môn
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Đinh La Thăng |
10/9/1960 |
Nam |
Xã Yên Bình, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định |
Số 84, Trần Quốc Thảo, phường 7, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Tài chính - Kế toán |
Tiến sĩ Kinh tế |
Cao cấp |
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành ủy thành phố Hồ Chí Minh, Chủ tịch Hội Hữu nghị Việt - Nhật |
Thành ủy thành phố Hồ Chí Minh |
15/9/1985 |
XI, XIII |
|
2 |
Trần Anh Tuấn |
02/7/1974 |
Nam |
Xã Tuyên Thạnh, huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An |
Số 50, Kha Vạn Cân, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Kinh tế - Tài chính |
Tiến sĩ Quản lý Kinh tế - Tài chính |
Cử nhân |
Bí thư Đảng ủy, Quyền Viện trưởng Viện nghiên cứu phát triển thành phố Hồ Chí Minh |
Viện nghiên cứu phát triển thành phố Hồ Chí Minh |
15/10/2003 |
|
|
3 |
Văn Thị Bạch Tuyết |
16/6/1976 |
Nữ |
Xã Tân Thới Hiệp, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh |
Số 55/2A khu phố 7, phường Hiệp Thành, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Hành chính, Cử nhân sinh học |
|
Cao cấp |
Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Du lịch thành phố Hồ Chí Minh |
Sở Du lịch thành phố Hồ Chí Minh |
31/3/1998 |
|
Huyện Hóc Môn nhiệm kỳ 1999-2004 |
Đơn vị bầu cử Số 10: Gồm quận 8 và huyện Bình Chánh
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Phan Thanh Bình |
10/4/1960 |
Nam |
Xã Long Phú, thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang |
Số 40A, Phạm Ngọc Thạch, phường 6, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Khoa học Vật liệu |
Phó Giáo sư, Tiến sĩ |
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Giám đốc Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh |
Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh |
25/02/1984 |
XI |
|
2 |
Ngô Minh Châu |
05/4/1964 |
Nam |
Xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh |
Số 126/9 Bùi Minh Trực, phường 5, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học An ninh nhân dân, Đại học Kinh tế |
Thạc sĩ Luật |
Cử nhân |
Thành ủy viên, Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy, Phó Giám đốc Công an thành phố Hồ Chí Minh |
Công an thành phố Hồ Chí Minh |
30/12/1988 |
|
Thành phố Hồ Chí Minh khoá VIII nhiệm kỳ 2011-2016 |
3 |
Trần Hoàng Ngân |
26/10/1964 |
Nam |
Xã Nhị Quý, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang |
Số 013, Lô I Chung cư Đồng Diều, đường 198 Cao Lỗ, phường 4, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng, Cử nhân ngoại ngữ (tiếng Anh) |
Phó Giáo sư, Tiến sĩ Kinh tế |
Cao cấp |
Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Học viện Cán bộ thành phố Hồ Chí Minh |
Học viện Cán bộ thành phố Hồ Chí Minh |
25/12/1985 |
XIII |
|
3 - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các quận: Hồng Bàng, Lê Chân và các huyện: Thủy Nguyên, Cát Hải, Bạch Long Vỹ
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Trọng Bình |
15/5/1965 |
Nam |
Xã Nhân Chính, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
Bộ Tư lệnh Vùng 1, Quân chủng Hải quân |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học, Cử nhân Khoa học quân sự |
|
Cao cấp |
Phó Bí thư Đảng ủy Vùng 1, Đại tá, Tư lệnh Vùng 1 Hải quân |
Bộ Tư lệnh Vùng 1, Quân chủng Hải quân |
17/8/1986 |
|
|
2 |
Nghiêm Vũ Khải |
20/9/1953 |
Nam |
Xã Thái Phúc, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
Căn hộ số 1410, tòa nhà Pacific, 33 Phan Bội Châu, phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học quốc gia A- dec-bai-gian chuyên ngành địa chất và khoáng sản |
Tiến sĩ khoa học |
Cao cấp |
Ủy viên Đảng đoàn, Phó Chủ tịch Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam, Chủ tịch Hội Hữu nghị Việt Nam- A-dec-bai-gian |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam |
20/11/1987 |
XI, XII |
|
3 |
Bùi Thanh Tùng |
12/12/1961 |
Nam |
Xã Gia Khánh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương |
Số 34/37 Lê Chân, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học (chuyên ngành Máy và Thiết bị năng lượng) |
Tiến sĩ Máy và thiết bị năng lượng |
Cử nhân |
Ủy viên Đảng đoàn, Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng |
Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng |
01/9/1993 |
|
Thành phố Hải Phòng nhiệm kỳ 2004-2011; 2011-2016 |
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các quận: Ngô Quyền, Hải An, Dương Kinh và các huyện: An Dương, Kiến Thụy
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Đỗ Văn Bình |
17/11/1965 |
Nam |
Phường Đằng Hải, quận Hải An, thành phố Hải Phòng |
Số 5 ngõ 141 đường Đằng Hải, quận Hải An, thành phố Hải Phòng |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học An ninh, Đại học Ngoại thương |
|
Cao cấp |
Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở, Chủ tịch Công đoàn Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hải Phòng |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội thành phố Hải Phòng |
16/12/1994 |
|
|
2 |
Nguyễn Thị Nghĩa |
06/12/1960 |
Nữ |
Xã Tân Phong huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng |
Số 80 đường 11 khu đô thị Sao Đỏ, phường Anh Dũng, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Kinh tế |
|
Cử nhân |
Phó Bí thư thường trực Thành ủy, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội thành phố Hải Phòng |
Thành ủy Hải Phòng |
01/9/1983 |
X, XIII |
Thành phố Hải Phòng nhiệm kỳ 2004-2011; 2011-2016 |
3 |
Nguyễn Hữu Thuận (Thuận Hữu) |
12/9/1958 |
Nam |
Xã Xuân Liên, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh |
Tổ 13, cụm 3, phường Tứ Liên, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Tổng hợp Hà Nội, chuyên ngành Văn học |
Thạc sĩ Chính trị học chuyên ngành Xây dựng Đảng |
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội nhà báo Việt Nam, Bí thư Đảng ủy, Tổng biên tập Báo Nhân dân |
Báo Nhân dân |
08/3/1985 |
XIII |
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các quận: Kiến An, Đồ Sơn và các huyện: An Lão, Tiên Lãng, Vĩnh Bảo
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Mai Hồng Hải |
19/5/1972 |
Nam |
Thôn Trà Đông, xã Quang Phục, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng |
Số 105, lô 26D đường Lê Hồng Phong, phường Đông Khê, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Tài chính (chuyên ngành tài chính tín dụng), Đại học Luật (chuyên ngành Luật kinh tế) |
Thạc sĩ Quản lý kinh tế |
Cao cấp |
Ủy viên Ban lãnh đạo Hội Khoa học phát triển nguồn nhân lực, nhân tài, Tổng Giám đốc Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xi măng Vicem Hải Phòng |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xi măng Vicem Hải Phòng |
07/9/1996 |
|
|
2 |
Nguyễn Xuân Phúc |
20/7/1954 |
Nam |
Xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam |
Nhà công vụ số 11 Chùa Một Cột, phường Điện Biên, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội |
|
Cao cấp |
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Ban Cán sự đảng Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Phó Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng và An ninh, Ủy viên thường vụ Quân ủy Trung ương, Ủy viên thường vụ Đảng ủy Công an Trung ương, Chủ tịch Ủy ban chỉ đạo Nhà nước về Biển Đông - Hải đảo, Trưởng Ban chỉ đạo quốc gia về hội nhập quốc tế, Chủ tịch Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quốc gia Giáo dục và Phát triển nhân lực |
Văn phòng Chính phủ |
12/5/1982 |
XI, XIII |
Tỉnh Quảng Nam nhiệm kỳ 1999-2004, 2004-2011 |
3 |
Lã Thanh Tân |
02/10/1967 |
Nam |
Xã Ngũ Phúc, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng |
Số 5A Phan Chu Trinh, phường Hoàng Văn Thụ, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Luật (khoa Hành chính tư pháp) |
Thạc sĩ Luật |
Cao cấp |
Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở, Chủ tịch Công đoàn cơ quan Sở Tư pháp thành phố Hải Phòng |
Sở Tư pháp thành phố Hải Phòng |
24/02/1994 |
|
|
4 - THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các quận: Hải Châu, Thanh Khê và Cẩm Lệ
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Võ Thị Như Hoa |
30/8/1967 |
Nữ |
Phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
Số 24 đường Đống Đa, Tổ 26B, phường Thuận Phước, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Luật chuyên ngành Luật Kinh tế |
Thạc sĩ Luật |
Cao cấp |
Phó Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Tư pháp; Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Đà Nẵng, Phó chủ nhiệm Hội đồng Dân chủ - Pháp luật Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Đà Nẵng, Ủy viên Ban chấp hành Hội liên hiệp phụ nữ thành phố Đà Nẵng. |
Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng |
24/4/1999 |
|
|
2 |
Đinh Thế Huynh |
15/5/1953 |
Nam |
Xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
Số 17, ngõ 102 Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Mát- xcơ-va (Lô- mô-nô-xốp) |
Tiến sĩ |
Cao cấp |
Ủy viên Bộ Chính trị, Thường trực Ban Bí thư, Chủ tịch Hội đồng lý luận Trung ương |
Văn phòng Trung ương Đảng |
08/8/1974 |
XI, XII, XIII |
|
3 |
Nguyễn Bá Sơn |
20/4/1963 |
Nam |
Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng |
Tổ 22B, phường Hòa Thọ Tây, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Luật |
|
Cao cấp |
Thành ủy viên; Bí thư Đảng ủy, Chánh Thanh tra thành phố Đà Nẵng; Ủy viên Ban thường vụ Hội Luật gia Việt Nam, Chủ tịch Hội Luật gia thành phố Đà Nẵng |
Thanh tra thành phố Đà Nẵng |
22/9/1994 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các quận: Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Liên Chiểu và các huyện: Hoàng Sa, Hòa Vang
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Thanh Quang |
06/12/1964 |
Nam |
Phường Hòa Thọ Đông, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng |
Số 158/41 đường Ông Ích Đường, Tổ 31, Phường Hòa Thọ Đông, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Kinh tế |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
Cao cấp |
Thường vụ Thành ủy, Trưởng ban Ban Tuyên giáo Thành ủy Đà Nẵng |
Ban Tuyên giáo Thành ủy Đà Nẵng |
15/11/1984 |
|
|
2 |
Nguyễn Thị Kim Thúy |
11/9/1967 |
Nữ |
Xã Bình Quý, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam |
Phòng 403, Nhà Công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Pháp lý Hà Nội |
|
Cao cấp |
Ủy viên thường trực Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội, Ủy viên Ban thường trực nhóm nữ Đại biểu Quốc hội Việt Nam |
Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội |
27/02/1998 |
XII, XIII |
|
3 |
Ngô Thị Kim Yến |
19/9/1969 |
Nữ |
Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng |
Số 80 Nguyễn Phước Nguyên, Tổ 142 phường An Khê, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Y chuyên ngành Bác sĩ đa khoa |
Bác sĩ chuyên khoa II chuyên ngành Quản lý y tế, Thạc sĩ kinh tế y tế |
Cao cấp |
Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Y tế thành phố Đà Nẵng |
Sở Y tế thành phố Đà Nẵng |
25/10/2001 |
|
Thành phố Đà Nẵng nhiệm kỳ 2011-2016 |
5 - THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các quận: Ninh Kiều, Cái Răng và huyện Phong Điền
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Thị Kim Ngân |
12/4/1954 |
Nữ |
Xã Châu Hòa, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre |
Nhà A3, Ngõ 130 Đốc Ngữ, phường Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân chuyên ngành Tài chính - Ngân sách nhà nước |
Thạc sĩ Kinh tế |
Cử nhân |
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Đảng đoàn Quốc hội, Chủ tịch Quốc hội, Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh |
Văn phòng Quốc hội |
09/12/1981 |
XII, XIII |
Tỉnh Bến Tre nhiệm kỳ 1991-1995 |
2 |
Nguyễn Thanh Phương |
03/4/1965 |
Nam |
Xã Long Phước, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long |
Số 9/118 đường 30/4, khu vực 4, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản |
Giáo sư, Tiến sĩ Nuôi trồng thủy sản |
Cao cấp |
Giảng viên, Thường vụ Đảng ủy cơ quan, Trưởng Ban tuyên giáo Đảng ủy, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Cần Thơ |
Trường Đại học Cần Thơ |
29/10/1997 |
XIII |
|
3 |
Nguyễn Thanh Xuân |
06/10/1962 |
Nam |
Phường Hưng Phú, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ |
Số 44/52/7 Đường Cách Mạng Tháng Tám, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Kinh |
Không |
12/12 |
Quản lý công tác xã hội cấp cao |
Thạc sĩ Công tác xã hội |
Cử nhân |
Thành ủy viên, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ |
16/11/1981 |
|
Thành phố Cần Thơ nhiệm kỳ 1999-2004; 2004- 2011 |
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các quận: Bình Thủy, Ô Môn và huyện Thới Lai
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Văn Quyền |
11/12/1953 |
Nam |
Xã Khánh Thượng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
Số nhà 49, ngách 7, ngõ 381 Nguyễn Khang, tổ 6, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Luật |
Tiến sĩ Luật |
Cao cấp |
Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội Luật gia Việt Nam, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy viên Ban Chỉ đạo Cải cách Tư pháp Trung ương, Chủ tịch danh dự Hội Hữu nghị Việt Nam - Ucraina |
Hội Luật gia Việt Nam |
03/11/1983 |
XII |
|
2 |
Trần Quốc Trung |
09/9/1960 |
Nam |
Xã Tân Phước Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
Số C22 đường số 9, khu nhà ở Nam Long, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Kinh tế, Cử nhân Luật |
|
Cử nhân |
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Thành ủy Cần Thơ |
Thành ủy Cần Thơ |
05/5/1989 |
|
Thành phố Cần Thơ khóa VIII nhiệm kỳ 2011-2016 |
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm quận Thốt Nốt và các huyện: Vĩnh Thạnh, Cờ Đỏ
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Trần Thanh Mẫn |
12/8/1962 |
Nam |
Xã Thạnh Xuân, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang |
Số 81B, Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Kinh |
Không |
12/12 |
Quản trị kinh doanh, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh chuyên ngành Chính trị |
Tiến sĩ Kinh tế |
Cử nhân |
Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Bí thư Đảng đoàn Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Phó Chủ tịch kiêm Tổng Thư ký Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy viên Ủy ban Kinh tế của Quốc hội, Trưởng đoàn đại biểu Quốc hội thành phố Cần Thơ |
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
25/8/1982 |
XIII |
Huyện Châu Thành (năm 1986); Tỉnh Cần Thơ nhiệm kỳ 1990 -1994; thành phố Cần Thơ nhiệm kỳ 2004 -2011 |
2 |
Trần Thị Vĩnh Nghi |
10/12/1983 |
Nữ |
Phường An Cư, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Số 140/1 đường Lý Tự Trọng, phường An Cư, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Xã hội học |
|
Cao cấp |
Thành ủy viên, Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn, Bí thư Thành Đoàn Cần Thơ |
Thành đoàn Cần Thơ |
29/6/2001 |
|
Thành phố Cần Thơ nhiệm kỳ 2011-2016 |
6 - TỈNH AN GIANG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Long Xuyên và huyện Thoại Sơn
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Mai Bộ |
05/10/1961 |
Nam |
Xã Hợp Thanh, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội |
Căn hộ 2107, chung cư HH2-Bắc Hà, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Luật |
Tiến sĩ Luật học |
Cao cấp |
Phó Bí thư Đảng ủy, Đại tá, Phó Chánh án Tòa án Quân sự Trung ương |
Tòa án Quân sự Trung ương |
07/6/1981 |
|
|
2 |
Vo Thi Anh Xuân |
08/01/1970 |
Nữ |
Xã Thới Sơn, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang |
Số 208/4, Trân Quang Diêu, phương My Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân sư phạm Hóa học |
|
Cử nhân |
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy An Giang |
Tỉnh ủy An Giang |
20/12/1994 |
|
Tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2011-2016 |
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Châu Phú và Châu Thành
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Lân Hiếu |
14/9/1972 |
Nam |
Ngọc Lập, xã Phùng Chí Kiên, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
Số 2, Trần Hưng Đạo, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Bác sĩ chuyên ngành Tim mạch (trên Đại học) |
Phó giáo sư, Tiến sĩ Y học |
Cử nhân |
Giảng viên, Phó Chủ nhiệm Bộ môn Tim mạch Trường Đại học Y Hà Nội; Phó giám đốc Trung tâm Tim mạch Bệnh viện Đại học Y Hà Nội; Phó khoa C5 - Viện Tim mạch-Bệnh viện Bạch Mai; Ủy viên Ban Chấp hành Hội Tim mạch Việt Nam; Phó Chủ tịch Hội Tim mạch Nhi khoa và Tim bẩm sinh thành phố Hồ Chí Minh |
Trường Đại học Y Hà Nội |
|
|
|
2 |
Mai Thị Ánh Tuyết |
01/12/1960 |
Nữ |
Xã Mỹ Luông, huyện Chơ Mơi, tỉnh An Giang |
Số 197, đường Lý Thái Tổ, tổ 9, phường Mỹ Long, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đai học Kinh tế chuyên ngành nông nghiệp |
Tiến sĩ Kinh tế |
Cao cấp |
Phó Chủ tịch Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật tỉnh An Giang |
Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật tỉnh An Giang |
24/4/1990 |
XII, XIII |
Tỉnh An Giang khóa VIII |
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Chợ Mới và Phú Tân
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Hồ Thanh Bình |
06/9/1974 |
Nam |
Xã Bình Long, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang |
Số 529 Hà Hoàng Hổ, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
Kinh |
Phật giáo |
12/12 |
Đại học Công nghệ thực phẩm |
Tiến sĩ khoa học Công nghệ thực phẩm |
|
Giảng viên, Pho trường Khoa Nông nghiệp – Tài nguyên thiên nhiên, Trường Đại học An Giang, tỉnh An Giang |
Trường Đại học An Giang, tỉnh An Giang |
11/12/2014 |
|
|
2 |
Nguyễn Văn Giàu |
08/12/1957 |
Nam |
Xã Mỹ Hiệp, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang |
Nhà công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh |
Tiến sĩ Kinh tế |
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế của Quốc hội |
Ủy ban Kinh tế của Quốc hội |
25/5/1981 |
XIII |
Tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2003-2007 |
3 |
Nguyễn Sĩ Lâm |
01/12/1963 |
Nam |
Xã My Luông, huyện Chơ Mới, tỉnh An Giang |
Số 15, Hồ Xuân Hương, khóm 4, phương My Long, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
Kinh |
Không |
12/12 |
Kỹ sư trồng trọt |
Thạc sĩ Khoa học nông nghiệp |
Cao cấp |
Đảng ủy viên Khối các cơ quan tỉnh, Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang |
03/6/1989 |
X |
|
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm thành phố Châu Đốc, thị xã Tân Châu và các huyện: An Phú, Tịnh Biên, Tri Tôn
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Chau Chắc |
06/5/1971 |
Nam |
Xã Châu Lăng, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang |
Thị trấn Tri Tôn, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang |
Khơme |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
Thạc sĩ |
Cao cấp |
Đảng ủy viên, Thượng tá Phó Chủ nhiệm Chính trị Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh An Giang |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh An Giang |
13/12/1993 |
|
Tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2011-2016; huyện Tri Tôn nhiệm kỳ 2011-2016 |
2 |
Đôn Tuấn Phong |
27/7/1970 |
Nam |
Xã Phượng Cách, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
Số 40, đường 1, khu tập thể F361, phố An Dương, phường Yên Phụ, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Ngoại ngữ (tiếng Anh) |
Thạc sĩ Quy hoạch phát triển |
Cao cấp |
Ủy viên Đảng đoàn, Bí thư Đảng ủy, Phó Chủ tịch kiêm Tổng Thư ký Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị Việt Nam |
Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị Việt Nam |
20/9/1996 |
|
|
3 |
Phan Huỳnh Sơn |
01/01/1963 |
Nam |
Xã Phong My, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Thap |
Số 04, đường Đào Duy Từ, khóm Mỹ Quới, phường Mỹ Quý, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Luât, Cử nhân Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
|
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bí thư Đảng ủy, Chánh án Toa an nhân dân tỉnh An Giang; Phó trưởng Ban chỉ đạo cải cách tư pháp tỉnh An Giang |
Toa an nhân dân tỉnh An Giang |
01/4/1985 |
|
Thành phố Long Xuyên nhiệm kỳ 2000-2005 |
7 - TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Vũng Tàu và các huyện: Long Điền, Đất Đỏ, Côn Đảo
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Phạm Đình Cúc |
06/5/1964 |
Nam |
Xã Trực Hưng, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
Số 88/4, đường Phạm Hồng Thái, tổ 12, khu phố 3, phường 7, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Luật, Cử nhân Cảnh sát điều tra |
|
Cao cấp |
Phó Bí thư Đảng ủy, Kiểm sát viên trung cấp, Phó Viện trưởng, Chủ tịch Công đoàn Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
12/5/1994 |
|
|
2 |
Trần Hồng Hà |
19/4/1963 |
Nam |
Xã Kim Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh |
Phòng 1029, nhà R1, Khu đô thị Royal City, 72 Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Mỏ Mat-xcơ-va, Cộng hòa Liên bang Nga, chuyên ngành Tổ chức, quản lý khai thác khoáng sản |
Tiến sĩ |
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bí thư Đảng ủy, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
24/7/1990 |
|
|
3 |
Dương Minh Tuấn |
24/11/1974 |
Nam |
Thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Số 3A1, khu phố Long Tân, Thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Luật, Cử nhân Hành chính |
Thạc sĩ Luật Kinh tế |
Đã học xong Cao cấp lý luận chính trị |
Tỉnh ủy viên, Phó trưởng Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Ủy viên Ban Thường vụ Hội Luật gia tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Chủ tịch Công đoàn cơ sở Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
19/5/2003 |
|
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu khóa III nhiệm kỳ 1999 -2004, khóa IV nhiệm kỳ 2004 -2011, khóa V nhiệm kỳ 2011 -2016 |
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Bà Rịa và các huyện: Tân Thành, Châu Đức, Xuyên Mộc
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Dương Tấn Quân |
21/10/1985 |
Nam |
Xã Sông Xoài, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Tổ 5, ấp Phước Bình, xã Sông Xoài, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Chơro |
Không |
12/12 |
Đại học Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
|
|
Bác sĩ điều trị, Bệnh viện Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Thành viên Hội Thầy thuốc trẻ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Bệnh viện Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
10/10/2014 |
|
|
2 |
Nguyễn Văn Tuyết |
25/11/1960 |
Nam |
Xã Tuy Lộc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái |
Phòng 603, Nhà Công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Sử học |
Thạc sĩ Luật |
Cao cấp |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội |
Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội |
03/02/1982 |
X, XI, XII, XIII |
Tỉnh Yên Bái khóa XIII nhiệm kỳ 1992-1994; khóa XIV nhiệm kỳ 1994-1999 |
3 |
Nguyễn Thị Yến |
14/8/1965 |
Nữ |
Xã Long Phước, Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Số 260, đường 27/4, khu phố 7, phường Phước Hưng, Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Luật |
|
Cao cấp |
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Ủy viên Đảng đoàn Hội đồng nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội, Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Văn phòng Tỉnh ủy Bà Rịa - Vũng Tàu |
05/10/1993 |
|
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu nhiệm kỳ 2011-2016 |
8 - TỈNH BẠC LIÊU
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Bạc Liêu va các huyện: Vĩnh Lợi, Hoà Bình
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Tạ Văn Hạ |
24/01/1970 |
Nam |
Thôn Trung, thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
Số 10, ngõ 149 Nguyễn Ngọc Nại, phường Khương Mai, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Bách khoa Hà Nội chuyên ngành Kinh tế, Đại học Công nghiệp chuyên ngành điện |
Đã bảo vệ Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Kinh doanh và quản lý (chờ cấp bằng) |
Cao cấp |
Đảng ủy viên Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Chánh văn phòng Đảng ủy, Văn phòng Quốc hội |
Văn phòng Quốc hội |
18/5/2004 |
|
|
2 |
Lê Minh Khái |
10/12/1964 |
Nam |
Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu |
Số 1, đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Kinh tế |
Thạc sĩ kế toán kiểm toán |
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu |
Tỉnh ủy Bạc Liêu |
14/8/1990 |
|
|
3 |
Trần Thị Hoa Ry |
11/4/1976 |
Nữ |
Xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu |
Số 117, ấp Cái Giá, xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu |
Khmer |
Không |
12/12 |
Đại học Luật |
|
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Ủy viên Ban chấp hành Đảng ủy Khối cơ quan tỉnh Bạc Liêu, Bí thư Chi bộ, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh Bạc Liêu |
Ban Dân tộc tỉnh Bạc Liêu |
03/3/2005 |
X, XI, XII |
Hội đồng nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2011 -2016 |
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Giá Rai và các huyện: Phước Long, Hồng Dân, Đông Hải
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Lại Xuân Môn |
29/11/1963 |
Nam |
Xã Nam Vân, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
Nhà Công vụ Chính phủ, phòng 1206, tầng 12, tháp B, Chung cư CT1-CT2, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp |
Thạc sĩ Kinh tế học |
Cử nhân |
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Đảng đoàn Hội Nông dân Việt Nam, Bí thư Đảng ủy cơ quan Trung ương Hội Nông dân Việt Nam, Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam |
Trung ương Hội Nông dân Việt Nam |
18/01/1984 |
|
Huyện Nam Ninh, tỉnh Hà Nam Ninh, nhiệm kỳ 1992-1997 |
2 |
Nguyễn Huy Thái |
13/3/1968 |
Nam |
Xã Như Hòa, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
Số 19, đường Phạm Ngọc Thạch, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Luật, Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước |
|
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy Văn phòng Tỉnh ủy, Chánh Văn phòng Tỉnh ủy |
Văn phòng Tỉnh ủy Bạc Liêu |
13/11/1993 |
|
Hội đồng nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2011 -2016 |
3 |
Lê Tấn Tới |
04/4/1969 |
Nam |
Xã Tân Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
Khóm 6, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Cảnh sát nhân dân |
Tiến sĩ Luật |
Cử nhân |
Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Đảng ủy, Đại tá, Phó Giám đốc Công an tỉnh |
Công an tỉnh Bạc Liêu |
12/6/1993 |
|
Hội đồng nhân dân thành phố Bạc Liêu nhiệm kỳ 2011 -2016 |
9 - TỈNH BẮC KẠN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Ba Bể, Ngân Sơn, Na Rì và Pác Nặm
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Hồ Thị Kim Ngân |
02/3/1978 |
Nữ |
Xã Phùng Chí Kiên, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
Số 285, đường Võ Nguyên Giáp, tổ 10 A, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Luật, chuyên ngành Hành chính Tư pháp |
|
Cao cấp |
Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn |
Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn |
29/01/2008 |
|
|
2 |
Phương Thị Thanh |
21/3/1967 |
Nữ |
Xã Hồng Việt, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
Số 23, tổ 9B, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
Nùng |
Không |
10/10 |
Đại học Luật |
|
Cao cấp |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, Phó trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
08/11/1996 |
XII, XIII |
Tỉnh Bắc Kạn nhiệm kỳ 2004 –2011, 2011-2016 |
3 |
Nguyễn Thị Thủy |
15/12/1977 |
Nữ |
Xã Chi Lăng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
Nhà số 4C, ngõ 82, phố Nguyễn An Ninh, tổ 52, phường Tương Mai, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Luật kinh tế |
Tiến sĩ chuyên ngành Luật hình sự |
Cao cấp |
Bí thư Chi bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Quản lý khoa học, Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
08/7/2005 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Bắc Kạn và các huyện: Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Hoàng Duy Chinh |
15/9/1968 |
Nam |
Xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
Tổ 8B, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
Tày |
Không |
12/12 |
Đại học Luật |
Thạc sĩ |
Cao cấp |
Phó Bí thư tỉnh ủy Bắc Kạn |
Tỉnh ủy Bắc Kạn |
7/02/1995 |
|
Tỉnh Bắc Kạn nhiệm kỳ 1999-2004, 2004-2011, 2011-2016 |
2 |
Nguyễn Xuân Cường |
14/10/1959 |
Nam |
Xã Hồng Hà, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội |
Số B24, TT1, khu đô thị mới Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Kỹ sư Nông nghiệp |
Tiến sĩ |
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Thứ trưởng thường trực Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
06/8/1986 |
|
|
3 |
Triệu Thị Thu Phương |
05/9/1977 |
Nữ |
Xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Tổ 4 phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
Dao |
Không |
12/12 |
Đại học Văn hóa |
|
Cao cấp |
Phó Chánh văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
19/5/2005 |
XIII |
|
10 - TỈNH BẮC GIANG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn và Lục Nam
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Hà Thị Lan |
04/9/1978 |
Nữ |
Xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
Thôn Già Khê, xã Tiên Hưng, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang |
Tày |
Không |
12/12 |
Đại học sư phạm (chuyên ngành Lịch sử) |
|
|
Phó Trưởng phòng Tuyên truyền - Địa bàn |
Ban Dân tộc tỉnh Bắc Giang |
25/6/2012 |
XIII |
|
2 |
Dương Văn Thông (Dương Đình Thông) |
14/6/1964 |
Nam |
Xóm Nà Này, Thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
Số nhà 60, Tổ 13, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
Tày |
Không |
10/10 |
Cử nhân Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước |
|
Cao cấp |
Thường vụ Đảng ủy, Chủ nhiệm Uỷ ban Kiểm tra Đảng ủy, Thiếu tướng, Phó Chính ủy Quân khu 1 |
Bộ tư lệnh Quân khu 1 |
05/8/1985 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Tân Yên, Hiệp Hòa và Việt Yên
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
27/5/1970 |
Nữ |
Xã Ninh Tiến, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Số nhà 50 ngõ 236, đường Khương Đình, phường Hạ Đình, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Tâm lý giáo dục |
Tiến sĩ Tâm lý |
Cử nhân |
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Đảng đoàn Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Ủy viên Ban Thường vụ Hội Nữ Trí thức Việt Nam |
Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
30/6/1997 |
|
Huyện Hoa Lư nhiệm kỳ 1999-2004 |
2 |
Leo Thị Lịch |
23/9/1969 |
Nữ |
Xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
Tổ dân phố Phú Mỹ 1, phường Dĩnh Kế, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang |
Sán Dìu |
Không |
12/12 |
Đại học Nông nghiệp III Thái Nguyên (chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp) |
Thạc sĩ Kinh tế Nông nghiệp |
Cao cấp |
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ủy viên Ban chấp hành Hội nông dân Việt Nam, Bí thư Đảng Đoàn, Bí thư Chi bộ cơ quan Hội Nông dân tỉnh, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Bắc Giang |
Hội Nông dân tỉnh Bắc Giang |
03/4/1997 |
|
Tỉnh Bắc Giang nhiệm kỳ 2004-2011; 2011-2016 |
3 |
Ngô Sách Thực |
06/5/1962 |
Nam |
Xã Tân Trung, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang |
Số nhà 522, đường Lê Lợi, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Luật (chuyên ngành Luật kinh tế) |
Thạc sĩ Luật |
Cao cấp |
Ủy viên Ban Thường vụ tỉnh ủy, Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Bắc Giang, Chủ tịch Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh Bắc Giang |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Bắc Giang |
03/8/1989 |
|
Tỉnh Bắc Giang khóa XVII (2011-2016) |
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Bắc Giang và các huyện: Yên Thế, Lạng Giang, Yên Dũng
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Hoàng Thị Hoa |
25/9/1962 |
Nữ |
Xã Tư Mại, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
Nhà Công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Sư phạm (chuyên ngành Toán) |
Tiến sĩ Quản lý Văn hóa |
Cao cấp |
Ủy viên thường trực Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội |
Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội |
15/6/1989 |
XIII |
Huyện Yên Dũng khóa XVI nhiệm kỳ 1999-2004 |
2 |
Lê Thị Thu Hồng |
31/7/1970 |
Nữ |
Xã Đông Anh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Số nhà 426 đường Lê Lợi, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp |
Thạc sĩ Quản lý giáo dục |
Cao cấp |
Thường vụ Tỉnh ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Bắc Giang, Trưởng Ban Văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang |
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Bắc Giang |
03/01/1996 |
|
Tỉnh Bắc Giang nhiệm kỳ 2011-2016 |
3 |
Trần Văn Lâm |
27/01/1970 |
Nam |
Xóm Nam, xã Đồng Việt, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
Lô 39-B04, khu dân cư số 2, phường Xương Giang, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học (chuyên ngành Kế toán) |
Thạc sĩ Quản lý kinh tế |
Cao cấp |
Bí thư huyện ủy Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang |
Huyện ủy Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang |
05/10/1999 |
|
|
11 - TỈNH BẮC NINH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Bắc Ninh và huyện Quế Võ
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Ngọc Bảo |
16/6/1967 |
Nam |
Xã Văn Môn, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
Số 150A, Bùi Thị Xuân, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Kỹ sư Kinh tế |
Thạc sĩ Kinh tế |
Cao cấp |
Ủy viên Thường trực Ủy ban Kinh tế của Quốc hội, Phó Bí thư Chi bộ Vụ Kinh tế, Phó Chủ tịch Trung ương Hội hữu nghị Việt Nam - Đan Mạch |
Ủy ban Kinh tế của Quốc hội |
20/01/1995 |
XIII |
Thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 2004-2011 |
2 |
Trần Thị Hằng |
12/7/1972 |
Nữ |
Xã Trạm Lộ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
Số nhà 79, đường Nguyễn Gia Thiều, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học, chuyên ngành Luật |
Thạc sĩ Quản lý giáo dục |
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh |
03/8/1995 |
|
Tỉnh Bắc Ninh, nhiệm kỳ 2011-2016 |
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Từ Sơn và các huyện: Tiên Du, Yên Phong
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Nhân Chiến |
20/02/1960 |
Nam |
Thôn Chi Hồ, Xã Tân Chi, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
Số nhà 194, đường Nguyễn Gia Thiều, phường Tiền An, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Nông nghiệp II, Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội |
Tiến sĩ Kinh tế |
Cử nhân |
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh |
Tỉnh ủy tỉnh Bắc Ninh |
15/5/1983 |
|
Hội đồng nhân dân tỉnh khóa 15, nhiệm kỳ 2001-2006; nhiệm kỳ 2011-2016 |
2 |
Nguyễn Thị Ngọc Lan |
05/8/1985 |
Nữ |
Khu Cô Mễ, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
Khu Cô Mễ, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Dược, Đại học chuyên ngành Công nghệ hóa |
Thạc sĩ Dược |
|
Chuyên viên |
Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh |
|
|
|
3 |
Tô Lâm |
10/7/1957 |
Nam |
Xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên |
Phòng 1201, chung cư 15-17 Ngọc Khánh, phường Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học An ninh |
Giáo sư, Tiến sĩ Luật học |
Cao cấp |
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Đảng ủy Công an Trung ương, Thượng tướng, Bộ trưởng Bộ Công an |
Bộ Công an |
22/8/1981 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Lương Tài, Gia Bình, Thuận Thành
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Như So |
23/8/1957 |
Nam |
Xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
Số nhà 87, đường Lê Văn Thịnh, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học, chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
Cao cấp |
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam, Phó chủ tịch Hiệp hội Thức ăn chăn nuôi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Tập Đoàn DABACO Việt Nam |
14/4/1979 |
|
Tỉnh Bắc Ninh nhiệm kỳ 2011-2016 |
2 |
Trần Văn Túy |
20/7/1957 |
Nam |
Xã Bình Dương, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
Số 171, đường Nguyễn Trãi, phường Ninh Xá, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
Kinh |
Không |
10/10 |
Kỹ sư Kinh tế Nông nghiệp |
Tiến sĩ Kinh tế Nông nghiệp |
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Trưởng Ban Công tác đại biểu kiêm Phó Trưởng Ban tổ chức Trung ương |
Ban Công tác đại biểu thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội |
01/9/1983 |
XIII |
Tỉnh Bắc Ninh khóa XV, XVI, XVII từ năm 1999-2016 |
12 - TỈNH BẾN TRE
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Bến Tre và các huyện: Châu Thành, Bình Đại
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Đặng Thuần Phong |
08/7/1964 |
Nam |
Xã Tiên Thủy, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre |
Phòng 1004, Nhà công vụ Quốc hội, số 2, Hoàng Cầu, Đống Đa, Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao đẳng Sư phạm Văn, Cao cấp Thanh vận, Cử nhân Luật |
|
Cao cấp |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội |
Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội |
19/6/1987 |
XI, XII, XIII |
|
2 |
Cao Văn Trọng |
09/9/1961 |
Nam |
Xã Mỹ Hoà, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
Số 275B, khu phố 1, phường 8, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Kinh tế công nghiệp, Đại học chuyên ngành Hành chính |
Thạc sĩ chính sách công |
Cử nhân |
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Bí thư Ban cán sự Đảng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
22/12/1994 |
|
Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre nhiệm kỳ 2011 -2016 |
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Giồng Trôm và Ba Tri
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Trần Thị Thanh Lam |
29/9/1979 |
Nữ |
Ấp Thới Hoà, xã Châu Hoà, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre |
Khu tập thể khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Xã hội học |
Thạc sĩ công tác xã hội |
Đang học Cao cấp lý luận chính trị |
Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Bến Tre |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Bến Tre |
13/8/2004 |
|
|
2 |
Nguyễn Việt Thắng |
01/11/1948 |
Nam |
Xã Hòa An, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Số 38/10C, Trần Khắc Chân, phường Tân Định, thành phố Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Thủy sinh vật học |
Tiến sĩ chuyên ngành kỹ thuật nông nghiệp |
Cao cấp |
Chủ tịch Hội nghề cá Việt Nam, Ủy viên Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy viên Hội đồng Trung ương Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam |
Hội nghề cá Việt Nam |
10/7/1980 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Thạnh Phú, Chợ Lách, Mỏ Cày Nam và Mỏ Cày Bắc
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Lưu Bình Nhưỡng |
04/02/1963 |
Nam |
Xã Hùng Dũng, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
Số nhà 5A, ngõ 38/23, đường Xuân La, tổ 40, cụm 5, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Luật |
Tiến sĩ Luật kinh tế |
Cao cấp |
Vụ trưởng – Trưởng ban kiêm Phó Chánh Văn phòng Ban chỉ đạo cải cách tư pháp Trung ương |
Văn phòng Ban chỉ đạo cải cách tư pháp Trung ương |
24/8/1987 |
|
|
2 |
Nguyễn Thị Lệ Thủy |
31/01/1968 |
Nữ |
Xã Thành An, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre |
Số 242 C1, khu phố 6, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản |
Thạc sĩ Quản lý và Bảo tồn gen thực vật |
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Giám đốc Trung tâm Xúc tiến Đầu tư tỉnh Bến Tre |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư tỉnh Bến Tre |
15/3/1999 |
|
|
3 |
Trần Dương Tuấn |
08/5/1961 |
Nam |
Xã Mỹ Hưng, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre |
Số 252A1, ấp Bình Thạnh, xã Bình Phú, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Luật |
|
Cử nhân |
Thường vụ Tỉnh ủy Bến Tre, Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bến Tre, Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Bến Tre, Ủy viên Ủy ban Tư pháp của Quốc hội |
Cơ quan Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Bến Tre và Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Bến Tre |
28/7/1985 |
XIII |
Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, VIII, IX |
13 - TỈNH BÌNH DƯƠNG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Dĩ An
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Trương Thị Bích Hạnh |
28/10/1975 |
Nữ |
Phường Định Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
Số 178/37/15 Huỳnh Văn Lũy, Khu phố 7, phường Phú Lợi, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Luật Hành chính |
|
Cao cấp |
Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương |
Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương |
27/10/2006 |
|
|
2 |
Nguyễn Thanh Hồng |
08/6/1960 |
Nam |
Phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Phòng 1001, số nhà 92, ngõ 97, Nhà Công vụ Bộ Công an, Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Luật |
Tiến sĩ Luật học |
Cao cấp |
Thiếu tướng, Ủy viên Thường trực Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội |
Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội |
10/9/1982 |
XIII |
|
3 |
Phạm Trọng Nhân |
20/3/1972 |
Nam |
Xã Yên Luông, huyện Gò Công, tỉnh Tiền Giang |
Số 32/3, Võ Thị Sáu, phường Đông Hòa, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Tài chính kế toán doanh nghiệp, Đại học Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Ủy viên Thư ký Ban cán sự Đảng Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan tỉnh; Bí thư Đảng ủy Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương |
15/8/1998 |
XIII |
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Thuận An và thị xã Tân Uyên
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Phi Long |
12/3/1976 |
Nam |
Phường Hồng Hà, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Phòng 1014 A1, Khu chung cư Hòa Bình Green City, 505 Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Kỹ sư Vận tải - Kinh tế đường sắt, Trường Đại học Giao thông vận tải |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
Cao cấp |
Bí thư Trung ương Đoàn, Chủ tịch Ủy ban Trung ương Hội liên hiệp thanh niên Việt Nam, Bí thư Chi bộ Ban Đoàn kết tập hợp thanh niên Trung ương Đoàn, Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh |
05/3/1998 |
|
|
2 |
Trần Văn Nam |
30/8/1963 |
Nam |
Xã Bình Mỹ, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
Số 249, Nguyễn Đức Thuận, phường Hiệp Thành, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Luật, Cao cấp Thanh vận |
|
Cử nhân |
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Bình Dương |
Tỉnh ủy Bình Dương |
03/10/1986 |
XI, XII |
Tỉnh Bình Dương khóa V nhiệm kỳ 1994-1999, khóa VI nhiệm kỳ 1999-2004, khóa VIII nhiệm kỳ 2011-2016 |
3 |
Nguyễn Văn Thao (Nguyễn Hoàng Thao) |
26/10/1963 |
Nam |
Xã Tân Phước Khánh, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
Số 46, D9, KDC Chánh Nghĩa, phường Chánh Nghĩa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
Kinh |
Không |
12/12 |
Học viện Bộ Nội vụ (Liên Xô cũ) chuyên ngành Luật và Điều tra tội phạm |
Tiến sĩ Luật ngành tội phạm học và điều tra tội phạm |
Cao cấp |
Bí thư Đảng ủy, Đại tá, Giám đốc Công an tỉnh Bình Dương |
Công an tỉnh Bình Dương |
25/01/1991 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Bến Cát và các huyện: Dầu Tiếng, Bàu Bàng, Phú Giáo, Bắc Tân Uyên
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Văn Dành |
1966 |
Nam |
Xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
Số 52/5, tổ 3, khu phố 1, phường Phú Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Tài chính, Đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Luật học |
|
Cao cấp |
Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Chủ tịch Hội đồng thành viên, Phó Tổng giám đốc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - TNHH một thành viên (Becamex IDC), Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Bình Dương, Phó Chủ tịch Liên đoàn doanh nghiệp tỉnh Bình Dương |
Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - TNHH một thành viên (Becamex IDC) |
06/01/1995 |
|
|
2 |
Nguyễn Văn Khánh |
19/9/1959 |
Nam |
Xã Kinh Kệ, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ |
Phòng 1208, chung cư A4, Mỹ Đình I, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Học viện Kỹ thuật Quân sự (Kỹ sư Xây dựng); Đại học Luật Hà Nội, Cử nhân Luật |
|
Cao cấp |
Đảng ủy viên Đảng bộ Tổng cục Chính trị, Bí thư Đảng ủy Cơ quan Viện kiểm sát quân sự Trung ương, Ủy viên Ban Cán sự Đảng, Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Thiếu tướng, Viện trưởng Viện kiểm sát quân sự Trung ương |
Viện kiểm sát quân sự Trung ương, Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam |
20/3/1981 |
|
|
3 |
Nguyễn Văn Riễn (Linh mục Nguyễn Văn Riễn) |
20/12/1955 |
Nam |
Xã An Tràng, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
Số 444, đường Cách mạng Tháng Tám, phường Hiệp Thành, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
Kinh |
Công giáo |
12/12 |
Cử nhân Thần học |
|
|
Linh mục, Chánh xứ, Hạt trưởng Hạt Phước Thành, Giáo phận Phú Cường, Ủy viên Ủy ban Đoàn kết công giáo Việt Nam; Chủ tịch Ủy ban Đoàn kết công giáo Việt Nam tỉnh Bình Dương; Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Bình Dương |
Nhà thờ Thánh Giuse, tỉnh Bình Dương |
|
|
Tỉnh Bình Dương nhiệm kỳ 2011-2016 |
14 - TỈNH BÌNH ĐỊNH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Quy Nhơn và các huyện: Tuy Phước, Vân Canh, Tây Sơn, Vĩnh Thạnh
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Phùng Xuân Nhạ |
03/6/1963 |
Nam |
Xã Tống Phan, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên |
Số FA-31, Khu biệt thự kinh doanh An Khánh, xã An Khánh, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học chuyên ngành Kinh tế chính trị |
Phó giáo sư, Tiến sĩ Kinh tế |
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
19/12/1997 |
|
|
2 |
Lê Công Nhường |
02/6/1963 |
Nam |
Xã Nhơn Phong, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
Số 31 đường Tăng Bạt Hổ, tổ 23, khu vực 5, phường Lê Lợi, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh |
Tiến sĩ Dược; Thạc sĩ Quản lý kinh tế và nhà nước |
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định |
08/9/1996 |
|
Tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2011 -2016 |
3 |
Lê Kim Toàn |
05/5/1965 |
Nam |
Xã Hoài Hảo, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định |
Số 36 đường Tôn Thất Tùng, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Sư phạm chuyên ngành Vật lý, Đại học Luật |
Thạc sĩ Quản lý giáo dục |
Cử nhân |
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Bình Định |
Tỉnh ủy Bình Định |
08/10/1992 |
XI |
Tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 1999 -2004; 2011 -2016 |
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã An Nhơn và các huyện: Phù Cát, Phù Mỹ
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Văn Cảnh |
07/12/1977 |
Nam |
Xã Cát Tài, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
Số 2 Hoàng Cầu, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Quản trị |
Thạc sĩ Kinh tế |
Cao cấp |
Ủy viên thường trực Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội |
Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
11/6/2012 |
XIII |
|
2 |
Lý Tiết Hạnh |
30/10/1972 |
Nữ |
Xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
Số nhà 53 đường Nguyễn Thi, tổ 56B, khu vực 10, phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Sư phạm chuyên ngành Ngữ văn |
Thạc sĩ Quản lý giáo dục |
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Chi bộ cơ quan, Phó Chủ tịch Thường trực Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Bình Định |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Bình Định |
03/4/1999 |
|
|
3 |
Đặng Hoài Tân |
11/01/1966 |
Nam |
Xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định |
Số 73 đường Nguyễn Văn, tổ 23B, khu vực 5, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Kinh tế Nông lâm |
|
Cao cấp |
Ủy viên Đảng đoàn, Phó Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Bình Định |
Hội Nông dân tỉnh Bình Định |
07/6/1997 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Hoài Nhơn, Hoài Ân và An Lão
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Hữu Đức |
28/8/1971 |
Nam |
Phường Cầu Dền, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
Số 64 Ao Dài, phường Cầu Dền, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Kinh tế, Đại học Khoa học xã hội và nhân văn chuyên ngành Luật |
Thạc sĩ Kinh tế |
Cao cấp |
Ủy viên thường trực Ủy ban Kinh tế của Quốc hội |
Ủy ban Kinh tế của Quốc hội |
30/8/2001 |
XIII |
|
2 |
Huỳnh Cao Nhất |
29/11/1970 |
Nam |
Xã Phước Hòa, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
Tổ 46B, Khu vực 5, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Sư phạm chuyên ngành Ngữ văn |
|
Cao cấp |
Phó Bí thư chi bộ cơ quan, Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bình Định |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bình Định |
29/4/1995 |
|
|
15 - TỈNH BÌNH PHƯỚC
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Bình Long và các huyện: Bù Đốp, Bù Gia Mập, Chơn Thành, Hớn Quản, Lộc Ninh
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Tuấn Anh |
23/8/1964 |
Nam |
Xã Tam Hiệp, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội |
Số 7, ngách 49, ngõ Thịnh Hào 1, phố Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Luật |
Thạc sĩ Luật |
Cao cấp |
Thường vụ Đảng ủy cơ quan Văn phòng Quốc hội, Phó Trưởng ban Ban Tổ chức Đảng ủy cơ quan Văn phòng Quốc hội, Phó Trưởng Ban Công tác đại biểu thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội |
Ban Công tác đại biểu thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội |
16/10/1987 |
|
|
2 |
Huỳnh Thành Chung |
21/8/1968 |
Nam |
Bến Tre |
Số 247B, Ung Văn Khiêm, phường 25, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Bách khoa thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Tư vấn quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
|
Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Sản xuất – Xây dựng - Thương mại và Nông nghiệp Hải Vương; Ủy viên Hội đồng quản trị kiêm Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng cơ sở hạ tầng Bình Phước; Thành viên Hội đồng quản trị kiêm Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Nguyên Vũ; Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty trách nhiệm hữu hạn Isotech Việt Nam; Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Minh Hưng-Sikico; Phó Chủ tịch Hội đồng quản trị Trường Đại học Quang Trung; Thành viên Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Điện quang, Chủ tịch Hội Doanh nghiệp trẻ |
Khu nhà điều hành, khách sạn, Phường Hưng Chiến, thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước; 243-245 Ung Văn Khiêm, phường 25, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
|
3 |
Nguyễn Văn Lợi |
23/8/1961 |
Nam |
huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh |
phường Phú Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Hành chính công |
chuyên ngành Hành chính công |
Cử nhân |
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Bình Phước |
Tỉnh ủy Bình Phước |
17/4/1981 |
XIII |
1995-1999; 1999-2004; Khóa VIII nhiệm kỳ 2011-2016 |
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các thị xã: Đồng Xoài, Phước Long và các huyện: Đồng Phú, Phú Riềng, Bù Đăng
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Tôn Ngọc Hạnh |
29/8/1980 |
Nữ |
Xã Bình Chuẩn, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương |
Ấp 1, xã Tiến Hưng, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
Kinh |
Không |
12/12 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền chuyên ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
Thạc sĩ Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy Tỉnh Đoàn Bình Phước |
Tỉnh Đoàn Bình Phước |
19/5/2002 |
|
Khóa VIII nhiệm kỳ 2011-2016 |
2 |
Phan Viết Lượng |
01/02/1967 |
Nam |
Xã Hộ Độ, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Căn hộ 2206, tháp Tây, Nhà chung cư 28 tầng, Làng quốc tế Thăng Long, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Toán |
Thạc sĩ Chính trị học |
Cử nhân |
Thường vụ Đảng ủy cơ quan Văn phòng Quốc hội, Trưởng ban Ban Tuyên giáo Đảng ủy cơ quan Văn phòng Quốc hội, Ủy viên Ban Thư ký Quốc hội, Vụ trưởng Vụ Tổng hợp, Văn phòng Quốc hội |
Văn phòng Quốc hội |
29/11/1994 |
|
Huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh nhiệm kỳ 2004-2009 |
3 |
Điểu Huỳnh Sang |
25/12/1980 |
Nữ |
Ấp 5, xã An Khương, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước |
Tổ 7, khu phố Tân Trà 1, phường Tân Bình, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
S`tiêng |
Không |
12/12 |
Đại học Văn hóa chuyên ngành Quản lý văn hóa |
Thạc sĩ chuyên ngành Văn hóa học |
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng Ban thường trực Ban Dân vận Tỉnh ủy Bình Phước, Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Thanh niên tỉnh Bình Phước |
Ban Dân vận Tỉnh ủy Bình Phước |
02/9/2010 |
XIII |
Tỉnh Bình Phước khóa VIII nhiệm kỳ 2011-2016 |
16 - TỈNH BÌNH THUẬN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Tuy Phong, Bắc Bình và Phú Quý
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Bố Thị Xuân Linh |
01/3/1970 |
Nữ |
Xã Phan Hiệp, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận |
Số 33/10, đường Trần Phú, phường Lạc Đạo, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
Chăm |
Bà-la- môn |
12/12 |
Cử nhân Chính trị học chuyên ngành Công tác tư tưởng |
|
Cao cấp |
Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bình Thuận |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bình Thuận |
27/7/1999 |
|
|
2 |
Lê Quốc Phong |
03/5/1978 |
Nam |
Quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
Số 31, Bà Triệu, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Sinh học |
Thạc sĩ Sinh học |
Cao cấp |
Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng, Bí thư Đảng ủy Trung ương Đoàn, Bí thư thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Chủ tịch Hội Sinh viên Việt Nam, Thường vụ Đảng ủy Trung ương Đoàn, Bí thư Chi bộ Ban Thanh niên Trường học Trung ương Đoàn |
Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh |
19/5/2000 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Phan Thiết và các huyện: Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Huỳnh Thanh Cảnh |
10/11/1961 |
Nam |
Xã Hàm Chính, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận |
Khu phố Lâm Giáo, thị trấn Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Quản trị kinh doanh |
|
Cử nhân |
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Bình Thuận |
Tỉnh ủy Bình Thuận |
17/9/1983 |
|
Tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2004-2011 |
2 |
Ngô Đức Mạnh |
01/10/1960 |
Nam |
Xã Hương Thủy, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh |
Nhà BT1- B78, khu đô thị Bắc An Khánh, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Luật |
Tiến sĩ Luật |
Cao cấp |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội, Thành viên Ban chỉ đạo nhà nước về thông tin đối ngoại, Chủ tịch Nhóm nghị sĩ hữu nghị Việt Nam- Nghị viện châu Âu, Chủ tịch Nhóm nghị sĩ hữu nghị Việt Nam-Hy Lạp |
Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội |
16/4/1994 |
XII, XIII |
|
3 |
Nguyễn Thị Phúc |
19/5/1965 |
Nữ |
Phường Đức Long, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
Số 383/12, đường Thủ Khoa Huân, khu phố 11, phường Phú Thủy, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học sư phạm chuyên ngành Kỹ thuật - Nữ công |
|
Cử nhân |
Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội chuyên trách tỉnh Bình Thuận, Ủy viên Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội |
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Bình Thuận |
20/01/1994 |
XIII |
Tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2004 -2011, 2011-2016 |
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã La Gi và các huyện: Đức Linh, Tánh Linh
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Hồng Hải |
05/6/1973 |
Nam |
Phường Mũi Né, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
Lô D6, khu tập thể II, khu phố 8, phường Phú Thủy, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Cầu - đường bộ |
Thạc sĩ khoa học kỹ thuật chuyên ngành Cầu - đường bộ |
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Đảng ủy viên Khối các cơ quan tỉnh, Phó Bí thư Đảng ủy Sở, Bí thư Chi bộ Văn phòng Sở, Phó Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Thuận |
Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Thuận |
07/6/2000 |
|
Tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2011-2016 |
2 |
Trần Hồng Nguyên |
26/5/1969 |
Nữ |
Xã Thuần Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
Nhà 46- TT2A, khu đô thị Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Luật |
Tiến sĩ |
Cao cấp |
Ủy viên thường trực Ban chỉ đạo cải cách tư pháp Trung ương |
Ban chỉ đạo cải cách tư pháp Trung ương |
04/12/1999 |
|
|
17 - TỈNH CÀ MAU
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Cà Mau và các huyện: Thới Bình, U Minh
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Dương Thanh Bình |
08/8/1961 |
Nam |
Xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau |
Số 29 đường Nguyễn Du, khóm 5, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân kinh tế |
|
Cử nhân |
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Cà Mau |
Tỉnh ủy Cà Mau |
01/01/1981 |
XIII |
|
2 |
Trương Thị Yến Linh |
21/5/1982 |
Nữ |
Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
131 Lý Văn Lâm, khóm 2, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Bác sĩ đa khoa |
Bác sĩ chuyên khoa cấp 1 chuyên ngành huyết học truyền máu |
|
Bác sĩ |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cà Mau |
26/8/2013 |
XIII |
|
3 |
Lê Thanh Vân |
23/12/1964 |
Nam |
Xã Văn Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
Số nhà 101, phố Cù Chính Lan, phường Khương Mai, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Luật chuyên ngành Hành chính - Nhà nước |
Tiến sĩ Luật học |
Cao cấp |
Ủy viên Thường trực Ủy ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội |
Ủy ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội |
29/7/1984 |
XIII |
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Cái Nước, Phú Tân và Trần Văn Thời
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Quốc Hận |
17/02/1965 |
Nam |
Xã An Xuyên, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
Khóm 3, phường Tân Xuyên, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp |
Thạc sĩ Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
Cử nhân |
Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau |
Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau |
04/5/1994 |
|
Thành phố Cà Mau nhiệm kỳ 2011-2016 |
2 |
Trương Minh Hoàng |
12/6/1962 |
Nam |
Xã Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
Số 11, Đường 30/4, Khóm 7, P 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Luật, Cao cấp (bậc đại học) Thanh vận |
|
Cử nhân |
Ủy viên Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội, Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội chuyên trách tỉnh Cà Mau |
Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Cà Mau |
24/02/1983 |
XIII |
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Đầm Dơi, Năm Căn và Ngọc Hiển
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Bùi Ngọc Chương |
04/9/1960 |
Nam |
Xã Quỳnh Yên, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An |
F312, tập thể 957 Hồng Hà, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Sư phạm Toán, Đại học Luật |
Thạc sĩ Luật |
Cao cấp |
Thường vụ Đảng ủy cơ quan Văn phòng Quốc hội, Ủy viên thường trực Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội |
Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội |
06/12/1985 |
XIII |
|
2 |
Thái Trường Giang |
15/7/1971 |
Nam |
Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
Số 130/4B Phạm Hồng Thám, khóm 2, phường 4, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Nuôi trồng thủy sản |
Tiến sĩ Khoa học và kỹ thuật môi trường |
Đang học Cao cấp lý luận chính trị |
Phó Giám đốc phụ trách Trung tâm Thông tin Ứng dụng Khoa học, Công nghệ tỉnh Cà Mau |
Trung tâm Thông tin Ứng dụng Khoa học, Công nghệ tỉnh Cà Mau |
31/8/2001 |
|
Tỉnh Cà Mau nhiệm kỳ 2004-2011 |
18 - TỈNH CAO BẰNG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Bảo Lạc, Bảo Lâm, Nguyên Bình, Hà Quảng, Trà Lĩnh và Hòa An
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Hà Ngọc Chiến |
11/12/1957 |
Nam |
Xã Cao Chương, huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng |
Nhà khách số 8 Chu Văn An, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
Tày |
Không |
10/10 |
Đại học An ninh chuyên ngành điều tra, trinh sát |
|
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội |
Hội đồng Dân tộc của Quốc hội |
27/5/1980 |
XIII |
Tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2004-2011, 2011-2016 |
2 |
Bế Minh Đức |
15/02/1974 |
Nam |
Thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Phòng A3, Nhà Công vụ Ngọc Xuân, Tổ 13, phường Ngọc Xuân, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
Tày |
Không |
12/12 |
Cử nhân Triết học |
|
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Bí thư Đảng ủy Quân sự huyện Thông Nông, tỉnh Cao Bằng |
Huyện ủy Thông Nông, tỉnh Cao Bằng |
24/01/1998 |
|
|
3 |
Đỗ Quang Thành |
19/10/1965 |
Nam |
Xã Thái Hòa, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
Số nhà 45, tổ 2, phường Sông Bằng, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học (chuyên ngành Quân sự, Luật) |
|
Cao cấp |
Đại tá, Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Đảng ủy, Chỉ huy trưởng Bộ đội Biên phòng tỉnh Cao Bằng |
Bộ đội Biên phòng tỉnh Cao Bằng |
20/3/1986 |
|
Tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2011-2016 |
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Cao Bằng và các huyện: Thông Nông, Quảng Uyên, Phục Hòa, Trùng Khánh, Hạ Lang, Thạch An
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Hoàng Anh |
03/6/1963 |
Nam |
Xã Trường Thọ, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng |
Tổ 9, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Ngoại thương |
Thạc sĩ Kinh tế |
Cử nhân |
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Cao Bằng |
Tỉnh ủy Cao Bằng |
19/5/1994 |
XI, XII |
Tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2011-2016 |
2 |
Triệu Thanh Dung |
13/5/1988 |
Nữ |
Xã Tự Do, huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng |
Tổ 12, phường Sông Bằng, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
Nùng |
Không |
12/12 |
Cử nhân Kinh tế chính trị |
|
Cao cấp |
Quyền Trưởng Ban Tuyên giáo tỉnh Đoàn Cao Bằng |
Tỉnh Đoàn Cao Bằng |
22/5/2010 |
|
|
3 |
Phùng Văn Hùng |
06/4/1960 |
Nam |
Xã Thái Sơn, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng |
Số 25, ngõ 158, ngách 2, hẻm 49, phố Ngọc Hà, phường Ngọc Hà, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Kỹ sư chế tạo máy; Cử nhân Luật |
Tiến sĩ kinh tế; Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
Cao cấp |
Ủy viên thường trực Ủy ban Kinh tế của Quốc hội |
Ủy ban Kinh tế của Quốc hội |
08/9/1989 |
XIII |
|
19 - TỈNH ĐẮK LẮK
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Buôn Ma Thuột và các huyện: Buôn Đôn, Ea Súp, Cư M`Gar
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Y Tru Alio |
03/9/1959 |
Nam |
Xã Êa Tiêu, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk |
504/7 Lê Duẩn, phường Êa Tam, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Ê-đê |
Không |
12/12 |
Đại học Tây Nguyên chuyên ngành Ngữ văn |
Tiến sĩ ngôn ngữ tiếng Anh |
Cao cấp |
Ủy viên Ban chấp hành Công đoàn giáo dục Việt Nam, Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Phó Bí thư Đảng bộ, Chủ tịch Công đoàn, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Nguyên |
Trường Đại học Tây Nguyên |
30/4/1993 |
|
|
2 |
Nguyễn Duy Hữu |
01/4/1963 |
Nam |
Xã Đông Xá, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
Số 15, Đặng Vũ Hiệp, phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Luật |
Thạc sĩ chuyên ngành Luật hình sự và Tố tụng hình sự |
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Ban cán sự, Bí thư Đảng ủy, Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh Đắk Lắk; Phó Chủ tịch Hội Luật gia tỉnh Đắk Lắk |
Tòa án nhân dân tỉnh Đắk Lắk |
24/12/1987 |
XII |
Huyện Krông Nô khóa 1, 2 |
3 |
Ngô Trung Thành |
29/01/1975 |
Nam |
Xã Bình Nghĩa, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam |
Số nhà 46, Nguyễn Văn Huyên, tổ 37, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Luật |
Thạc sĩ Luật |
Cao cấp |
Ủy viên Ban Thư ký Quốc hội, Vụ trưởng Vụ Pháp luật, Văn phòng Quốc hội; Chi hội phó Chi hội Luật gia cơ quan Văn phòng Quốc hội |
Vụ Pháp luật, Văn phòng Quốc hội |
29/10/2003 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Krông Bông, Krông Pắc, Lắk, M`Drắk, Cư Kuin và Krông Ana
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Lưu Văn Đức |
18/02/1967 |
Nam |
Thôn Như Bình, xã Phước Thái, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận |
Số 135, Lê Thánh Tông, phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Chăm |
Bà-la- môn |
12/12 |
Cử nhân Kinh tế, Cử nhân Luật |
Thạc sĩ Quản lý công |
Cao cấp |
Đảng ủy viên Đảng bộ Cơ quan Ủy ban Dân tộc, Hàm Vụ trưởng Vụ địa phương II, Ủy ban Dân tộc |
Vụ địa phương II - Ủy ban Dân tộc |
07/01/1999 |
|
|
2 |
Y Khút Niê (Ama Sa Ly) |
05/7/1960 |
Nam |
Xã Ea Drông, thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk |
Tổ liên gia 14, Tổ dân phố 1, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Ê Đê |
Không |
12/12 |
Cử nhân Kinh tế chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
|
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng Đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Đắk Lắk, Ủy viên Hội đồng Dân tộc của Quốc hội |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk |
07/02/1991 |
XIII |
|
3 |
Nguyễn Thị Xuân |
25/10/1967 |
Nữ |
Xã Thụy Phúc, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
Số 189/65, Y Moal Ênuôl, phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học An ninh nhân dân chuyên ngành An ninh điều tra |
Thạc sĩ An ninh nhân dân chuyên ngành An ninh điều tra |
Cao cấp |
Đại tá, Phó Giám đốc Công an tỉnh Đắk Lắk, Ủy viên Ban chấp hành Hội Phụ nữ, Bộ Công An |
Công an tỉnh Đắk Lắk |
18/10/1990 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Buôn Hồ và các huyện: Ea H`Leo, Krông Búk, Krông Năng, Ea Kar
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Y Biêr Niê |
20/6/1963 |
Nam |
Xã Cư Bao, thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk |
Buôn Gram A, xã Cư Bao, thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk |
Ê Đê |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành chăn nuôi-Thú y; Cử nhân hành chính |
|
Cao cấp |
Phó Bí thư tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk |
11/5/1996 |
|
Tỉnh Đắk Lắk nhiệm kỳ 2011-2016; huyện Krông Búk nhiệm kỳ 2004-2011 |
2 |
Đặng Xuân Phương |
25/11/1974 |
Nam |
Xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
P.310, Tòa nhà Vườn Đào, ngõ 689 Lạc Long Quân, phường Phú Thượng, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Luật, Đại học Ngoại ngữ |
Tiến sĩ Luật học |
Cao cấp |
Đảng ủy viên Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Bí thư Đảng ủy Viện nghiên cứu lập pháp, Phó Viện trưởng Viện nghiên cứu lập pháp thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội |
Viện nghiên cứu lập pháp thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội |
01/9/2003 |
|
|
3 |
Lê Thị Thanh Xuân |
15/12/1977 |
Nữ |
Xã Đầm Ròng, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng |
Căn 6, tầng 9, Block C, khu căn hộ cao cấp Hoàng Anh Gia Lai, Số 33 đường Nguyễn Công Trứ, phường Tự An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Mnông |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Ngữ Văn |
Thạc sĩ Văn hóa học (đang làm NCS chuyên ngành Văn hóa dân gian) |
Trung cấp |
Giáo viên, Bí thư Chi bộ, Hiệu trưởng trường Trung cấp Sư phạm Mầm non Đắk Lắk, tỉnh Đắk Lắk |
Trường Trung cấp Sư phạm Mầm non Đắk Lắk, tỉnh Đắk Lắk |
03/8/2007 |
|
|
20 - TỈNH ĐẮK NÔNG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Gia Nghĩa và các huyện: Đắk Glong, Đắk R`Lấp, Tuy Đức, Đắk Song
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
K’ Choi |
02/02/1958 |
Nam |
Xã Đắk Ha, huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông |
Tổ dân phố 4, thị trấn Kiến Đức, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông |
M nông |
Không |
12/12 |
Học viện Quốc phòng, chuyên ngành Quân sự địa phương |
|
Cao cấp |
Cán bộ hưu trí, Đại tá, Cán bộ Hội Cựu chiến binh tỉnh Đắk Nông |
Hội Cựu chiến binh tỉnh Đắk Nông |
30/8/1981 |
|
Huyện Đắk R’Lấp nhiệm kỳ 2004-2011, 2011-2016 |
2 |
Ngô Thanh Danh |
20/10/1965 |
Nam |
Xã Bình Nam, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam |
Số 223, đường Quang Trung, phường Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Lịch sử |
Thạc sĩ Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
Cao cấp |
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Đắk Nông |
Tỉnh ủy Đắk Nông |
10/3/1989 |
|
Huyện Tuy Đức nhiệm kỳ 2006-2011; tỉnh Đắk Nông nhiệm kỳ 2011-2016 |
3 |
Nguyễn Trường Giang |
07/8/1971 |
Nam |
Phường Tân Hồng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
Số 10B, ngách 20, ngõ 82, Kim Mã, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Luật |
Thạc sĩ Luật |
Cao cấp |
Trợ lý Phó Chủ tịch Quốc hội, Chủ tịch Công đoàn bộ phận Vụ Pháp luật, Văn phòng Quốc hội |
Văn phòng Quốc hội |
14/5/2001 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Đắk Mil, Cư Jút và Krông Nô
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Ka H’Hoa |
06/11/1987 |
Nữ |
Xã Đắk Plao, huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông |
Tổ 2, phường Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông |
Mạ |
Không |
12/12 |
Cử nhân Ngữ văn |
|
|
Giáo viên, Bí thư Chi đoàn Trường trung học cơ sở Lý Tự Trọng, xã Đắk R’Moan, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông |
Trường Trung học cơ sở Lý Tự Trọng, xã Đắk R’Moan, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông |
|
|
|
2 |
Bùi Thanh Sơn |
16/10/1962 |
Nam |
Phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
Nhà A26- BT6, khu đô thị Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Ngoại giao (chuyên ngành Ngoại giao) |
Thạc sĩ Quan hệ quốc tế |
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương, Ủy viên Ban cán sự Đảng Bộ Ngoại giao, Bí thư Đảng bộ Bộ Ngoại giao, Thứ trưởng Bộ Ngoại giao |
Bộ Ngoại giao |
11/6/1986 |
|
|
3 |
Võ Đình Tín |
03/10/1965 |
Nam |
Xã Nhơn Phong, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
Tổ dân phố 1, thị trấn Phước An, huyện Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Luật |
|
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh, Hội viên Hội Cựu chiến binh, Đoàn viên Công đoàn viên chức tỉnh Đắk Nông |
Cơ quan Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh Đắk Nông |
19/5/1985 |
|
|
21 - TỈNH ĐIỆN BIÊN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Điện Biên Phủ và các huyện: Điện Biên Đông, Mường Ảng, Điện Biên
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Sùng A Hồng |
05/12/1962 |
Nam |
Xã Pú Nhung, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên |
Số 31, Tổ 31, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
Mông |
Không |
10/10 |
Đại học An ninh |
Thạc sĩ Luật chuyên ngành Điều tra tội phạm xâm phạm an ninh quốc gia |
Cao cấp |
Thường vụ Tỉnh ủy Điện Biên, Bí thư Đảng ủy Công an tỉnh, Thiếu tướng, Giám đốc Công an tỉnh Điện Biên |
Công an tỉnh Điện Biên |
10/1988 |
XIII |
Tỉnh Điện Biên nhiệm kỳ 2011-2015 |
2 |
Trần Văn Sơn |
01/12/1961 |
Nam |
Xã Hải Anh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
Tổ dân phố 13, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
Cao cấp |
Uỷ viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Điện Biên |
Văn phòng Tỉnh ủy Điện Biên |
19/5/1995 |
|
|
3 |
Quàng Thị Vân |
20/4/1985 |
Nữ |
Xã Pá Khoang, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên |
Tổ dân phố 10, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
Khơ- mú |
Không |
12/12 |
Đại học Y, chuyên ngành Bác sỹ đa khoa |
|
|
Bác sĩ, Trung tâm y tế thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
Trung tâm y tế thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Mường Lay và các huyện: Mường Chà, Nậm Pồ, Mường Nhé, Tuần Giáo, Tủa Chùa
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Trần Thị Dung |
21/10/1961 |
Nữ |
Xã Ninh Cường, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
Nhà 22E, ngách 294/11, ngõ 294 Đội Cấn, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Luật |
|
Cử nhân |
Ủy viên thường trực Ủy ban Pháp luật của Quốc hội |
Ủy ban Pháp luật của Quốc hội |
06/10/1996 |
XII, XIII |
|
2 |
Lò Thị Luyến |
02/02/1974 |
Nữ |
Bản Ban, xã Chiềng Mai, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La |
Số 01, bản Noong Chứn, phường Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
Thái |
Không |
12/12 |
Đại học Nông nghiệp, Cử nhân ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
|
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Điện Biên |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Điện Biên |
30/01/2002 |
|
Tỉnh Điện Biên nhiệm kỳ 2011-2016 |
3 |
Mùa A Vảng |
29/9/1983 |
Nam |
Xã Sín Chải, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên |
Tổ 3, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
Hmông (Mông) |
Không |
12/12 |
Đại học Nông lâm, chuyên ngành Khuyến nông |
|
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Tỉnh đoàn, Bí thư chi bộ Tỉnh đoàn Điện Biên |
Văn phòng Tỉnh đoàn Điện Biên |
19/01/2006 |
|
|
22 - TỈNH ĐỒNG NAI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Biên Hòa và các huyện: Long Thành, Nhơn Trạch
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Phan Thị Mỹ Thanh |
14/5/1965 |
Nữ |
Xã Tân Bình, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương |
Số 61, đường Cách Mạng Tháng 8, phường Quyết Thắng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Nông lâm nghiệp thành phố Hồ Chí Minh |
Thạc sĩ Quản lý kinh tế |
Cao cấp |
Phó Bí thư Tỉnh ủy Đồng Nai |
Tỉnh ủy Đồng Nai |
10/5/1992 |
|
|
2 |
Võ Văn Thưởng |
13/12/1970 |
Nam |
Xã An Phước, huyện Măng Thít, tỉnh Vĩnh Long |
Khu Biệt thự Hồ Tây, 43 Đặng Thai Mai, phường Quảng An, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Triết học Mác - Lê nin |
Thạc sĩ |
Cao cấp |
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương |
Ban Tuyên giáo Trung ương |
18/11/1993 |
XII |
Thành phố Hồ Chí Minh khóa VI, nhiệm kỳ 1999 -2004 |
3 |
Nguyễn Thị Như Ý |
02/11/1973 |
Nữ |
Thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng |
Số 77/382C, khu phố 1, phường Tân Mai, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Kinh |
Phật giáo |
12/12 |
Cử nhân Luật |
|
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch thường trực Liên Đoàn Lao động tỉnh Đồng Nai |
Liên đoàn Lao động tỉnh Đồng Nai |
18/9/2003 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Vĩnh Cửu, Trảng Bom và Thống Nhất
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Vũ Hải Hà |
01/3/1969 |
Nam |
Xã Hải Anh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
Nhà 11, ngõ 92 Nguyễn Khánh Toàn, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Ngôn ngữ; Đại học Luật |
Thạc sĩ Chính sách công |
Cao cấp |
Đảng ủy viên Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Bí thư Chi bộ Vụ Đối ngoại; Phó Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội |
Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội |
01/4/1995 |
XIII |
|
2 |
Đỗ Thị Thu Hằng |
07/6/1971 |
Nữ |
Xã Liêm Chung, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
Số 166, khu phố 3, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân kinh tế |
Thạc sĩ Kinh doanh quốc tế |
Cao cấp |
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ khối doanh nghiệp, Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng quản trị Tổng công ty Sonadezi |
Tổng công ty Sonadezi |
20/4/1995 |
XIII |
|
3 |
Lê Hồng Tịnh |
12/6/1961 |
Nam |
Phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Số 54, Lê Thanh Nghị, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Lương |
10/10 |
Kỹ sư Hệ thống điện |
Tiến sĩ Hành chính công, Thạc sĩ Quản lý nhà nước |
Cao cấp |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội |
Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội |
26/3/1996 |
XIII |
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Long Khánh và các huyện: Xuân Lộc, Cẩm Mỹ
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Công Hồng |
15/8/1961 |
Nam |
Xã Phù Việt, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Nhà số 7, tổ 6, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Luật |
Thạc sĩ Luật |
Cao cấp |
Đảng ủy viên Đảng bộ Cơ quan Văn phòng Quốc hội, Bí thư Chi bộ Vụ Tư pháp, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội |
Ủy ban Tư pháp của Quốc hội |
26/12/1990 |
XIII |
|
2 |
Huỳnh Thanh Liêm |
16/3/1966 |
Nam |
Phường Long Bình, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh |
Số A4/360B, khu phố 4, phường Tân Vạn, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân xây dựng Đảng, chính quyền Nhà nước |
|
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự tỉnh, Thượng tá, Chính ủy Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Đồng Nai |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đồng Nai |
28/02/1992 |
|
|
3 |
Hồ Văn Năm |
01/7/1961 |
Nam |
Xã Tân Hạnh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Số 02/01, đường Hưng Đạo Vương, phường Quyết Thắng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Luật |
Thạc sĩ quản lý nhà nước |
Cử nhân |
Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Bí thư chi bộ, Trưởng ban Nội chính Tỉnh ủy Đồng Nai |
Ban Nội chính Tỉnh ủy Đồng Nai |
03/02/1987 |
XII, XIII |
|
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm các huyện: Định Quán và Tân Phú
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Dương Trung Quốc |
02/6/1947 |
Nam |
Xã Bình Thành, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre (nay là huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre) |
Số 7, ngõ Lê Văn Hưu 1, phố Lê Văn Hưu, phường Ngô Thì Nhậm, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Sử học |
|
Trung cấp |
Phó Chủ tịch kiêm Tổng thư ký Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam, Tổng Biên tập Tạp chí Xưa & Nay; Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Ủy viên Đoàn Chủ tịch Liên hiệp các Hội Hữu nghị Việt Nam; Ủy viên Ban Chấp hành Hội hữu nghị Việt Nam-Hoa Kỳ; Việt Nam-Trung Quốc; Ủy viên Hội đồng Trung ương Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam; Chủ tịch Hiệp hội UNESCO thành phố Hà Nội; Ủy viên Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia |
Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam |
|
XI, XII, XIII |
|
2 |
Bùi Xuân Thống |
17/4/1976 |
Nam |
Xã Thạnh Phước, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
Số 1002, đường Nguyễn Ái Quốc, khu phố 1, phường Trảng Dài, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Kinh |
Không |
12/12 |
Kỹ sư công nghệ thông tin, Cử nhân quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ Quản lý Hành chính công |
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Định Quán, tỉnh Đồng Nai |
Huyện ủy Định Quán, tỉnh Đồng Nai |
03/01/2000 |
XIII |
Tỉnh khóa VIII nhiệm kỳ 2011-2016 |
23 - TỈNH ĐỒNG THÁP
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Hồng Ngự và các huyện: Tân Hồng, Hồng Ngự, Tam Nông
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
||||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
||||||||||||||
1 |
Trần Văn Cường |
10/11/1964 |
Nam |
Xã Nhị Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Thị trấn Mỹ Tho, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Khoa học xã hội và nhân văn, cao cấp quân sự |
|
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Đại tá, Chính ủy Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Đồng Tháp |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đồng Tháp |
25/5/1986 |
|
Hội đồng nhân dân huyện Cao Lãnh, nhiệm kỳ 2004 -2011 |
|
2 |
Huỳnh Minh Tuấn |
10/10/1980 |
Nam |
Xã Tân Bình, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre |
Số 26, đường Nguyễn Thị Lựu, Phương 4, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thạc sĩ Kinh tế Nông nghiệp, Tiên sĩ kinh tế chuyên ngành Quản lý kinh tế |
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Đồng Tháp |
Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Đồng Tháp |
26/7/2004 |
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Cao Lãnh và các huyện: Thanh Bình, Cao Lãnh, Tháp Mười
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Ngô Hồng Chiều |
25/7/1961 |
Nam |
Xã Hòa An, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Số 156 đương Thiên Hộ Dương, phường 4, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Vật giá |
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh |
Cử nhân |
Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Đồng Tháp |
Sở Tài chính tỉnh Đồng Tháp |
15/4/1987 |
|
|
2 |
Nguyễn Thị Mai Hoa |
22/4/1967 |
Nữ |
Xã Hưng Xuân, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An |
Số 1, ngõ 562/27 đường Thụy Khuê, phường Bưởi, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Sư phạm |
Tiến sĩ Ngữ văn |
Cao cấp |
Đảng ủy viên Đảng ủy cơ quan Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Bí thư Chi bộ, Trưởng ban Dân tộc - Tôn giáo Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
20/9/1988 |
XI |
|
3 |
Lê Minh Hoan |
19/01/1961 |
Nam |
Xã Mỹ Tra, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Số 42 đường Nguyễn Thi Lựu, phường Hòa Thuận, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Kinh |
Không |
12/12 |
Kiến trúc sư |
Thạc sĩ kinh tế |
Cử nhân |
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Đồng Tháp, Bí thư Đảng ủy quân sự |
Văn phòng Tỉnh ủy Đồng Tháp |
28/7/1988 |
XI, XIII |
Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp, nhiệm kỳ 2011-2016 |
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Sa Đéc và các huyện: Lấp Vò, Lai Vung, Châu Thành
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Phạm Văn Hòa |
02/10/1962 |
Nam |
Phường Tân Quy Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
Ấp Phú Thuận, xã Tân Phú Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học kinh tế, chuyên ngành Quản trị Kinh doanh, Đại học Hành chính |
Thạc sĩ khoa học giáo dục |
Cử nhân |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp |
Huyện ủy Tân Hồng tỉnh Đồng Tháp |
10/9/1982 |
|
Hội đồng nhân dân thành phố Sa Đéc, nhiệm kỳ 2011-2016 và Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp, nhiệm kỳ 2011-2016 |
2 |
Trần Trí Quang |
10/7/1977 |
Nam |
Phường 2, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Số 12 đường Nguyên Minh Trı, phương 2, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học giao thông vận tải Hà Nội chuyên ngành cầu hầm |
Thac sĩ cầu đường |
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Đồng Tháp |
Sở Giao thông Vận tải tỉnh Đồng Tháp |
08/7/2005 |
|
|
3 |
Lê Vĩnh Tân |
02/7/1958 |
Nam |
Xã Tân Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
Số 43, Đặng Thai Mai, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Cơ khí nông nghiệp |
|
Cử nhân |
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Ban cán sự Đảng Chính phủ; Bí thư Ban cán sự Đảng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Bộ Nội vụ |
13/01/1980 |
|
Tỉnh Đồng Tháp nhiệm kỳ 1994-1999; 1999-2004; 2004-2011; 2011-2016 |
24 - TỈNH GIA LAI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Pleiku và các huyện: Chư Păh, Ia Grai, Đức Cơ, Chư Prông
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Hồ Văn Niên |
15/10/1975 |
Nam |
Xã Yang Bắc, huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai |
Số 29A, Nguyễn Đức Cảnh, tổ 3, phường Hoa Lư, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
Bahnar |
Không |
12/12 |
Đại học Luật |
|
Cử nhân |
Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng, Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Gia Lai |
Tỉnh ủy Gia Lai |
31/8/2000 |
|
Tỉnh Gia Lai nhiệm kỳ 2011-2016 |
2 |
Nguyễn Thị Mai Phương |
10/8/1970 |
Nữ |
Xã Duyên Hà, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội |
Căn hộ 806, chung cư Bộ Khoa học và Công nghệ, đường Nguyễn Văn Huyên, tổ dân phố số 22, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Tổng hợp Hà Nội chuyên ngành Luật học |
Thạc sĩ Quản lý (Khoa học và công nghệ) |
Cao cấp |
Thường vụ Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Bộ Khoa học và Công nghệ, Vụ trưởng Vụ pháp chế, Bộ Khoa học và Công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
18/12/2002 |
|
|
3 |
Rơ Mah Tuân |
30/6/1979 |
Nam |
Xã Ia Púch, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai |
Tổ dân phố 01, thị trấn Chư Prông, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai |
Jrai |
Không |
12/12 |
Cử nhân Quân sự, Cử nhân Khoa học xã hội và nhân văn |
|
Cao cấp |
Thường vụ Đảng ủy, Trung tá, Phó Chính ủy Bộ đội Biên phòng tỉnh Gia Lai |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Gia Lai |
23/12/1999 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã An Khê và các huyện: KBang, Kông Chro, Đăk Pơ, Mang Yang, Đăk Đoa
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Dương Quốc Anh |
15/9/1961 |
Nam |
Xã Song Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
Phòng 1506B, Chung cư 102 Thái Thịnh, phường Trung Liệt, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học ngoại giao |
Thạc sĩ Kinh tế |
Cao cấp |
Đảng ủy viên Đảng bộ Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia, Phó Chủ tịch Ủy ban Giám sát tài chính quốc gia |
Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia |
14/11/1985 |
|
|
2 |
Đinh Duy Vượt |
24/4/1961 |
Nam |
Xã Gia Phú, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
Số 03B, Lê Quý Đôn, phường Ia Kring, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Sư phạm chuyên ngành Toán, Cử nhân chính trị |
|
Cử nhân |
Tỉnh ủy viên, Ủy viên Đảng đoàn, Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
15/11/1982 |
|
Tỉnh Gia Lai khóa IX nhiệm kỳ 2004-2011, khóa X nhiệm kỳ 2011-2016; Huyện Chư Sê nhiệm kỳ 1994-1999, nhiệm kỳ 1999-2004 |
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Ayun Pa và các huyện: Krông Pa, Ia Pa, Phú Thiện, Chư Sê, Chư Pưh
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Bùi Văn Cường |
18/6/1965 |
Nam |
Xã Thăng Long, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
Số 23B, Nguyễn Gia Thiều, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Kỹ sư điều khiển tàu biển |
Thạc sĩ an toàn hàng hải |
Cử nhân |
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
14/6/1992 |
XIII |
|
2 |
Ksor H’Bơ Khăp (Ksor Phước Hà) |
10/4/1982 |
Nữ |
Xã Ia Trok, huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai |
Tổ 02, phường Đoàn Kết, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai |
Jrai |
Không |
12/12 |
Cử nhân Luật |
Thạc sĩ Luật |
Cao cấp |
Đảng ủy viên, Bí thư Chi bộ 1, Đảng bộ Công an thị xã Ayun Pa, Đại úy, Phó Trưởng Công an thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai |
Công an thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai |
18/9/2003 |
|
|
25 - TỈNH HÀ GIANG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Hà Giang và các huyện: Đồng Văn, Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Mê
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Sùng Thìn Cò |
13/6/1959 |
Nam |
Xã Nghĩa Thuận, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang |
Tổ 3, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
Hmông |
Không |
10/10 |
Cao đẳng- Cao cấp quân sự |
|
Cao cấp |
Đảng ủy viên Đảng bộ Quân khu 2, Thiếu tướng-Phó Tư lệnh Quân khu 2 |
Bộ tư lệnh Quân khu 2 |
05/8/1982 |
|
Tỉnh Hà Giang 3 nhiệm kỳ: 1999-2004; 2004-2011; 2011-2016 |
2 |
Hầu Văn Lý |
08/7/1967 |
Nam |
Xã Phố Cáo, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang |
Số 118 C, đường Lý Tự Trọng, tổ 11, phường Minh Khai, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
Hmông (Mông) |
Không |
12/12 |
Đại học An ninh nhân dân, chuyên ngành Điều tra tội phạm xâm phạm an ninh quốc gia |
Thạc sĩ luật |
Cao cấp |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Giám đốc Công an tỉnh Hà Giang |
Công an Tỉnh Hà Giang |
03/11/1992 |
|
Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2011-2016 |
3 |
Triệu Tài Vinh |
26/8/1968 |
Nam |
Xã Hồ Thầu, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang |
Tổ 3, phường Trần Phú, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
Dao |
Không |
12/12 |
Đại học Nông nghiệp |
Tiến sĩ nông nghiệp |
Cử nhân |
Uỷ viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang |
Văn phòng Tỉnh ủy Hà Giang |
01/7/1998 |
|
Hội đồng nhân dân huyện Hoàng Su Phì, từ 2000-2009, tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2004-2011 và 2011-2016 |
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Vị Xuyên, Bắc Quang, Quang Bình, Hoàng Su Phì và Xín Mần
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Vương Ngọc Hà |
15/9/1977 |
Nữ |
Thị trấn Vinh Quang, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang |
Tổ 17, phường Minh Khai, thành phố Hà Giang |
La Chí |
Không |
12/12 |
Đại học Luật |
Tiến sĩ Luật học |
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Tỉnh đoàn, tỉnh Hà Giang |
Tỉnh đoàn tỉnh Hà Giang |
11/12/2000 |
|
|
2 |
Nguyễn Ngọc Hải |
03/12/1965 |
Nam |
Xã Vô Điếm, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang |
Tổ 5, phường Trần Phú, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
Tày |
Không |
10/10 |
Đại học Kinh tế quốc dân |
Thạc sĩ kinh tế |
Cao cấp |
Giám đốc Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tỉnh Hà Giang |
05/3/1994 |
XIII |
|
3 |
Thào Xuân Sùng |
29/11/1958 |
Nam |
Bản Chà Mạy, xã Long Hẹ, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La |
Khu nhà khách Văn phòng Trung ương Đảng, số 43 Đặng Thai Mai, phường Quảng An, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội |
Hmông |
Không |
10/10 |
Đại học Tuyên giáo chuyên ngành Lịch sử |
Tiến sĩ Khoa học Lịch sử Đảng |
Cử nhân |
Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Trưởng Ban Dân vận Trung ương, Chủ tịch Hội đồng khoa học Ban Dân vận Trung ương, Ủy viên Hội đồng Dân tộc của Quốc hội |
Ban Dân vận Trung ương |
12/7/1984 |
XI, XII, XIII |
Tỉnh Sơn La khóa IX, X, XI, XII, XIII |
26 - TỈNH HÀ NAM
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Phủ Lý và các huyện: Thanh Liêm, Bình Lục
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Trần Thị Hiền |
22/12/1974 |
Nữ |
Xóm 4, thôn Gốm, xã Thụy Lôi, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
Số nhà 48, đường Trần Nhật Duật, Tổ 11, phường Lê Hồng Phong, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam |
Kinh |
Không |
12/12 |
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
Cao cấp |
Chủ tịch Hội đồng quản trị, Bí thư Chi bộ, Giám đốc Công ty Cổ phần Xây dựng và phát triển hạ tầng Hà Nam; Ủy viên Ban chấp hành Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh Hà Nam; Phó Chủ tịch Hội Bảo trợ khuyết tật và trẻ em mồ côi tỉnh Hà Nam; Phó Chủ tịch Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh Hà Nam |
Công ty Cổ phần Xây dựng và phát triển hạ tầng Hà Nam |
31/3/2009 |
XIII |
|
2 |
Trân Xuân Hung |
25/12/1959 |
Nam |
Xã Thanh Tân, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
Tổ 8, phường Minh Khai, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Luật Hà Nội |
|
Cử nhân |
Phó Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội khóa XIII tỉnh Hà Nam |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam |
27/8/1992 |
XIII |
|
3 |
Phùng Đức Tiến |
24/10/1964 |
Nam |
Thôn Kim Đào, thị trấn Thứa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
Số nhà 215, Nguyễn Khang, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Nông nghiệp chuyên ngành Chăn nuôi |
Tiến sĩ Nông nghiệp |
Cử nhân |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội |
Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
07/11/1994 |
XIII |
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Kim Bảng, Duy Tiên và Lý Nhân
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Ngô Xuân Lịch |
20/4/1954 |
Nam |
Xã Yên Bắc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
Nhà B2, BT6 Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân chuyên ngành Xây dựng Đảng |
|
Cao cấp |
Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Bí thư Quân ủy Trung ương, Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Ủy viên Hội đồng Quốc phòng - An ninh |
Bộ Quốc phòng |
04/8/1973 |
XIII |
|
2 |
Hà Thị Minh Tâm |
5/01/1968 |
Nữ |
Xã Yên Tân, huyện Y Yên, tỉnh Nam Định |
Số nhà 73, Ngõ 119, đường Nguyễn Viêt Xuân, Tổ 7, phường Hai Bà Trưng, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam |
Kinh |
Không |
12/12 |
Chuyên ngành Kinh tế chính trị |
Thạc sĩ Kinh tế |
Cao cấp |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan tỉnh khóa XV, Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam khóa XVIII, Chủ tịch, Bí thư Đảng đoàn cơ quan chuyên trách Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Hà Nam |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Hà Nam |
07/9/1993 |
|
Tỉnh Hà Nam khóa XVII, nhiệm kỳ 2011-2016 |
3 |
Trần Tất Thế |
07/02/1974 |
Nam |
Thôn Bắc, xã Vũ Bản, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam |
Thôn Bắc, xã Vũ Bản, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Quản lý xã hội |
|
Sơ cấp |
Phó Trưởng ban Phong trào cơ quan Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Hà Nam, Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh cơ quan |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Hà Nam |
06/12/2006 |
|
|
27 - TỈNH HÀ TĨNH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Hà Tĩnh, thị xã Kỳ Anh và các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Hương Khê
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Trần Đình Gia |
11/11/1969 |
Nam |
Xã Yên Hồ, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh |
Tổ dân phố 7, thị trấn Đức Thọ, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Sư phạm chuyên ngành Sinh học |
Thạc sĩ Chính trị học |
Cử nhân |
Tỉnh ủy viên, Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Hội Nông dân Việt Nam, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Hà Tĩnh |
Hội Nông dân tỉnh Hà Tĩnh |
23/6/1994 |
|
HĐND huyện Đức Thọ nhiệm kỳ 1999-2004, 2004-2011 |
2 |
Vương Đình Huệ |
15/3/1957 |
Nam |
Xã Nghi Xuân, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An |
Căn hộ số B2712-01; Tòa nhà 88 Láng hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
|
Giáo sư, Tiến sĩ Kinh tế |
Cao cấp |
Ủy viên Bộ Chính trị, Ủy viên Ban cán sự Đảng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ |
Văn phòng Chính phủ |
09/3/1984 |
XIII |
|
3 |
Nguyễn Văn Sơn (Nguyễn Sơn) |
07/8/1959 |
Nam |
Xã Yên Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh |
Khối 1B, thị trấn Nghèn, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học chuyên ngành Kinh tế |
Thạc sĩ chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
Cử nhân |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh |
18/10/1983 |
XIII |
Hội đồng nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2004 -2011; Hội đồng nhân dân huyện Can Lộc nhiệm kỳ 2004-2011 |
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Thạch Hà, Can Lộc, Nghi Xuân và Lộc Hà
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Đặng Quốc Khánh |
02/9/1976 |
Nam |
Xã Tiên Điền, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh |
Số nhà 225, đường Trần Phú, phường Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp |
Tiến sĩ chuyên ngành Quản lý Đô thị và Công trình |
Cao cấp |
Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng, Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Liên hiệp các hội Khoa học kỹ thuật tỉnh Hà Tĩnh |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh |
20/9/2002 |
|
HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 |
2 |
Lê Anh Tuấn |
23/02/1976 |
Nam |
Xã Sơn Tây, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh |
Số 7, ngách 61/39, phố Phạm Tuấn Tài, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Luật |
Tiến sĩ Luật |
Cao cấp |
Hàm Vụ trưởng Vụ Tổng hợp, Văn phòng Quốc hội |
Văn phòng Quốc hội |
06/10/2006 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Hồng Lĩnh và các huyện: Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Võ Kim Cự |
19/5/1957 |
Nam |
Xã Cẩm Lạc, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh |
Phòng 1007, Chung cư Green Park, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học chuyên ngành Tài chính - Kế toán |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
Cao cấp |
Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã Việt Nam, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Chủ tịch Hiệp hội Titan Việt Nam, Trưởng đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Hà Tĩnh, Ủy viên Ủy ban Tài chính, ngân sách của Quốc hội |
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam |
30/9/1976 |
XIII |
Tỉnh Hà Tĩnh nhiệm kỳ 2004-2011 và 2011-2016 |
2 |
Bùi Thị Quỳnh Thơ |
28/8/1976 |
Nữ |
Xã Thạch Hưng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
Tổ 7, xóm Tân Trung, xã Thạch Trung, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng |
Tiến sĩ chuyên ngành Tài chính ngân hàng |
Cao cấp |
Giảng viên, Phó Trưởng khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
02/9/2004 |
|
|
28 - TỈNH HẢI DƯƠNG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Chí Linh và các huyện: Kinh Môn, Kim Thành
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Hải Hưng |
22/3/1966 |
Nam |
Xã Hồng Quang, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định |
Số 26A, Khu quân nhân, phường Thống Nhất, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Quân sự |
|
Cao cấp |
Đảng ủy viên Đảng ủy Quân khu 3, Thiếu tướng, Phó Tư lệnh Quân khu 3 |
Văn phòng Bộ Tư lệnh Quân khu 3 |
25/5/1986 |
|
Thành phố Nam Định nhiệm kỳ 2005-2010 |
2 |
Vũ Thị Thủy |
23/7/1966 |
Nữ |
Xã Thanh An, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
Số 51 Lê Thánh Tông, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Sư phạm chuyên ngành Tâm lý quản lý |
Thạc sĩ Chính trị học |
Cử nhân |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng Đoàn Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh, Bí thư Chi bộ cơ quan Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh, Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ, Chủ tịch Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh Hải Dương, Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Hải Dương |
Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh Hải Dương |
10/3/1986 |
|
Tỉnh Hải Dương, nhiệm kỳ 2011-2016 |
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Hải Dương và các huyện: Nam Sách, Thanh Hà
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Dương Thái |
17/02/1962 |
Nam |
Xã Vũ Trung, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
Số nhà 34, phố Cầu Cốn, phường Trần Hưng Đạo, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Bách khoa Hà Nội chuyên ngành Kinh tế Năng lượng |
Thạc sĩ Quản lý Khoa học Công nghệ |
Cử nhân |
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
06/5/1991 |
|
Tỉnh Hải Dương nhiệm kỳ 2011-2016 |
2 |
Lê Thị Thủy |
07/01/1964 |
Nữ |
Xã Diễn Hạnh, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
Phòng 905, Tháp B, Chung cư CT1-CT2, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Luật chuyên ngành Luật Kinh tế |
Thạc sĩ Luật |
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương, Ủy viên Ban cán sự Đảng, Bí thư Đảng ủy Thanh tra Chính phủ, Phó Tổng Thanh tra Chính phủ |
Thanh tra Chính phủ |
04/3/1993 |
IX |
|
3 |
Hoàng Quốc Thưởng |
16/10/1977 |
Nam |
Xã Lê Lợi, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
Lô 17.68, phố Lê Nghĩa, khu Lộ Cương B, phường Tứ Minh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học, chuyên ngành Quản lý xã hội |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy Tỉnh đoàn Hải Dương, Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Hải Dương |
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Hải Dương |
22/5/2003 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Gia Lộc, Tứ Kỳ, Cẩm Giàng
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Võ Văn Kim (Vũ Trọng Kim) |
23/3/1953 |
Nam |
Xã Bình Giang, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam |
Số 334, phố Thụy Khuê, phường Bưởi, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Luật, Cao cấp Thanh vận |
|
Cử nhân |
Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Chủ tịch Hội hữu nghị Việt Nam - Lào, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Hội Cựu Thanh niên xung phong Việt Nam |
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
07/5/1972 |
X, XI, XIII |
Tỉnh Kon Tum nhiệm kỳ 1991-1996 |
2 |
Phạm Xuân Thăng |
01/6/1966 |
Nam |
Xã An Thanh, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương |
Số 137 Cao Bá Quát, phường Hải Tân, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Sư phạm I, chuyên ngành Hóa học |
Thạc sĩ Quản lý Khoa học Công nghệ |
Cử nhân |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội Hữu nghị Việt - Nhật, tỉnh Hải Dương |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy Hải Dương |
06/8/1994 |
XIII |
Tỉnh Hải Dương, nhiệm kỳ 2011-2016 |
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm các huyện: Bình Giang, Thanh Miện và Ninh Giang
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Thị Việt Nga |
29/9/1976 |
Nữ |
Xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương |
Số 178 Hoàng Lộc, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Sư phạm Hà Nội khoa Ngữ văn |
Tiến sĩ Ngữ văn |
Cao cấp |
Bí thư Chi bộ, Chủ tịch Hội Văn học Nghệ thuật, tỉnh Hải Dương |
Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Hải Dương |
22/5/2004 |
|
Tỉnh Hải Dương nhiệm kỳ 2011-2016 |
2 |
Bùi Mậu Quân |
26/6/1960 |
Nam |
Xã Thanh Giang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương |
Phòng 1109, nhà công vụ Bộ Công an, số 92, ngõ 97, phố Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học An ninh, Đại học Cảnh sát, Đại học Bách khoa |
Tiến sĩ Luật |
Cử nhân |
Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Tổng cục An ninh, Trung tướng, Phó Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh, Bộ Công an, Ủy viên Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội |
Tổng cục An ninh, Bộ Công an |
26/6/1982 |
XIII |
Tỉnh Hải Dương nhiệm kỳ 2011-2016 |
29 - TỈNH HẬU GIANG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Vị Thanh và các huyện: Vị Thủy, Châu Thành, Châu Thành A
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Trịnh Xuân Thanh |
13/02/1966 |
Nam |
Xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội |
Phường 5, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học chuyên ngành Quy hoạch đô thị |
|
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang |
Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang |
21/7/2003 |
|
|
2 |
Nguyễn Thanh Thủy |
10/03/1965 |
Nữ |
Xã Đông Bình, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ |
Số 184A, đường Nguyễn Công Trứ, Khu vực 1, phường 3, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Sử học |
Tiến sĩ chuyên ngành lịch sử Đảng |
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Hậu Giang; Ủy viên Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Hậu Giang |
01/01/1994 |
XIII |
Tỉnh Hậu Giang nhiệm kỳ 2004-2011 |
3 |
Đặng Thế Vinh |
27/6/1963 |
Nam |
Xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội |
Số 2, đường Lê Hồng Phong, khu vực 3, phường 5, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Luật (tiếng Nga) |
Thạc sĩ Luật chuyên ngành Thương mại quốc tế (tiếng Anh) |
Cao cấp |
Phó Bí thư Tỉnh ủy Hậu Giang, Ủy viên Ủy ban Kinh tế của Quốc hội |
Tỉnh ủy Hậu Giang |
08/01/1993 |
XIII |
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Ngã Bảy, thị xã Long Mỹ và các huyện: Phụng Hiệp, Long Mỹ
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Phạm Hồng Phong |
22/4/1962 |
Nam |
Xã Long Trị A, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
Ấp 7, xã Long Trị A, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Luật, Đại học chuyên ngành Quản lý Kinh tế nông nghiệp |
Thạc sĩ luật, đang làm Nghiên cứu sinh Tiến sĩ Luật |
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bí thư Đảng ủy, Thẩm phán cao cấp, Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh Hậu Giang |
Tòa án nhân dân tỉnh Hậu Giang |
30/10/1992 |
XIII |
|
2 |
Huỳnh Thanh Tạo |
15/5/1961 |
Nam |
Xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
Số 36, đường Quãn Trọng Hoàng, khu vực 4, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Quản trị Kinh doanh |
|
Cử nhân |
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh ủy Hậu Giang |
09/01/1985 |
|
Tỉnh Hậu Giang nhiệm kỳ 2011-2016 |
3 |
Phạm Thành Tâm |
15/12/1960 |
Nam |
Xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
Ấp Hưng Nhơn, xã Long Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Quân sự chuyên ngành Chỉ huy tham mưu Binh chủng hợp thành |
|
Cao cấp |
Đảng ủy viên Đảng ủy Quân khu 9, Thiếu tướng, Phó Tư lệnh Quân khu 9 |
Bộ Tư lệnh Quân khu 9 |
29/11/1982 |
|
|
30 - TỈNH HOÀ BÌNH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Hòa Bình và các huyện: Đà Bắc, Lương Sơn, Kim Bôi, Kỳ Sơn
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Thanh Hải |
02/10/1970 |
Nữ |
Phường Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
Số 32, phố Nguyễn Khắc Nhu, phường Nguyễn Trung Trực, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Sư phạm Hà Nội 1 chuyên ngành Vật lý |
Phó Giáo sư, Tiến sĩ Vật lý |
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội |
Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội |
07/10/2002 |
XIII |
|
2 |
Bùi Thu Hằng |
01/02/1971 |
Nữ |
Xã Trung Bì, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình |
Số nhà 9, đường Lạc Long Quân, Tổ 23, phường Tân Thịnh, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Mường |
Không |
12/12 |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II, Y tế công cộng |
Thạc sĩ chuyên ngành Nội khoa |
Cao cấp |
Đảng uỷ viên, Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Hòa Bình, Phó Chủ tịch Hội đông y tỉnh Hòa Bình |
Sở Y tế tỉnh Hòa Bình |
23/4/2002 |
|
Tỉnh Hòa Bình nhiệm kỳ 1999-2004 |
3 |
Nguyễn Tiến Sinh |
12/11/1968 |
Nam |
Xóm Gò Mè, xã Liên Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Tổ 20, phường Tân Thịnh, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Mường |
Không |
12/12 |
Cử nhân Luật |
|
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Phó trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Hòa Bình |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình |
12/8/1990 |
XIII |
Huyện nhiệm kỳ 1999-2004 |
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Cao Phong, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc và Yên Thủy
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Trần Đăng Ninh |
02/10/1962 |
Nam |
Xã An Bồi, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
Số nhà 16, tổ 31, đường Chu Văn An, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Thủy lợi (chuyên ngành Thủy điện) |
Thạc sĩ chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
Cao cấp |
Phó Bí thư Thường trực tỉnh ủy Hòa Bình |
Tỉnh ủy Hòa Bình |
02/6/2000 |
|
Tỉnh Hòa Bình nhiệm kỳ 2011-2016 |
2 |
Quách Thế Tản |
07/5/1949 |
Nam |
Xã Trung Bì, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình |
Số 7, tổ 7B, đường Cao Bá Quát, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Mường |
Không |
10/10 |
Đại học Tổng hợp Bucarest- Rumani, chuyên ngành sinh vật học |
|
Cao cấp |
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Hội khuyến học Việt Nam, Chủ tịch Hội khuyến học tỉnh Hòa Bình |
Hội khuyến học tỉnh Hòa Bình |
09/7/1967 |
|
Tỉnh Hà Sơn Bình và Hòa Bình: khóa XI (nhiệm kỳ 1989-1994), khóa XII (1994-1999), khóa XIII (1999-2004) |
3 |
Bạch Thị Hương Thủy |
29/8/1976 |
Nữ |
Xã Tú Sơn, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình |
Khu quy hoạch dân cư An Thịnh, phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Mường |
Không |
12/12 |
Cử nhân Luật; Cử nhân Kinh tế |
|
Cao cấp |
Phó trưởng phòng Tổ chức Cán bộ, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Hòa Bình |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Hòa Bình |
19/7/2005 |
XIII |
|
31 - TỈNH HƯNG YÊN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Hưng Yên và các huyện: Kim Động, Khoái Châu, Yên Mỹ
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Đoàn Thị Thanh Mai |
13/11/1971 |
Nữ |
Xã Hải Triều, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên |
Phòng 1006, E5, Khu đô thị Nam Thăng Long, phường Xuân Tảo, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Bách khoa Hà Nội, chuyên ngành Tin học |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
Cao cấp |
Bí thư Chi bộ Vụ Thông tin, Hàm Vụ trưởng Vụ Thông tin, Văn phòng Quốc hội |
Văn phòng Quốc hội |
29/11/2005 |
|
|
2 |
Nguyễn Thị Phúc |
04/3/1982 |
Nữ |
Xã Trung Hưng, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
Thôn Nho Lâm, xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học, chuyên ngành Sư phạm Hóa |
|
Sơ cấp |
Giáo viên |
Trường Trung học phổ thông Minh Châu, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
20/12/2008 |
|
|
3 |
Đỗ Tiến Sỹ |
02/11/1965 |
Nam |
Xã Đình Dù, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
Phòng 2.09, số 12 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học, chuyên ngành Sư phạm Toán |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên |
Tỉnh ủy Hưng Yên |
12/7/1993 |
|
Tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2011-2016 |
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Tiên Lữ, Phù Cừ và Ân Thi
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Trần Văn Quý |
28/7/1962 |
Nam |
Xã Đặng Lễ, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
Số 82 đường Hồ Xuân Hương, phường Lê Lợi, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học, chuyên ngành Luật |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
Cử nhân |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng bộ, Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Hưng yên |
Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên |
05/8/1989 |
|
|
2 |
Lê Quý Vương |
02/02/1956 |
Nam |
Xã Tây Cốc, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
Số 2, ngõ 47, phố Nguyễn Khả Trạc, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học An ninh nhân dân chuyên ngành Điều tra |
Tiến sĩ |
Cử nhân |
Ủy viên Trung ương Đảng, Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an |
Bộ Công an |
23/8/1981 |
|
Tỉnh Vĩnh Phú khóa VII, VIII, nhiệm kỳ 1989-1996; Tỉnh Phú Thọ khóa XV, nhiệm kỳ 1997 -2000 |
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Văn Giang, Văn Lâm và Mỹ Hào
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Vũ Thị Nguyệt |
11/12/1983 |
Nữ |
Xã Thuần Hưng, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên |
Thôn Vạn Tường, xã Bảo Khê, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Kinh |
Không |
12/12 |
Bác sĩ đa khoa |
Bác sỹ chuyên khoa I huyết học truyền máu |
Sơ cấp |
Phó Trưởng khoa xét nghiệm |
Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Hưng Yên |
15/11/2012 |
XIII |
|
2 |
Phạm Đình Toản |
26/5/1966 |
Nam |
Xã Đông Hoàng, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
Phòng 2702, nhà 29T1, khu N05, đường Hoàng Đạo Thúy, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Tài chính - Kế toán Hà Nội chuyên ngành Kế toán |
Tiến sĩ Kinh tế |
Cao cấp |
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương, Phó Bí thư Đảng ủy cơ quan Văn phòng Quốc hội, Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội |
Văn phòng Quốc hội |
12/6/2000 |
|
|
32 - TỈNH KHÁNH HOÀ
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Ninh Hòa và huyện Vạn Ninh
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Khắc Định |
03/01/1964 |
Nam |
Xã Hòa Bình, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
Nhà 47, tập thể Cục Cảnh sát hình sự, Trung Kính, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Luật học |
Tiến sĩ Luật học |
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ |
Văn phòng Chính phủ |
20/5/1987 |
|
|
2 |
Lê Xuân Thân |
02/5/1961 |
Nam |
Xã Ninh Trung, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa |
Số 4D Hồng Lĩnh, Phước Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Luật học |
Tiến sĩ Luật học |
Cao cấp |
Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
15/4/1983 |
XI |
Tỉnh Khánh Hòa nhiệm kỳ 1999-2004 (khóa III); 2004-2011 (khóa IV); 2011-2016 (khóa V) |
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Nha Trang
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Lữ Thanh Hải |
21/7/1968 |
Nam |
Xã Nhơn Phúc, huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định |
Số 14/8 Đường số 2A, khóm Máy Nước, phường Phước Tân, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Luật, Cử nhân Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
|
Cao cấp |
Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Đảng ủy, Phó Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Khánh Hòa; Ủy viên Ban thường vụ Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Khánh Hòa |
Văn phòng Tỉnh ủy Khánh Hòa |
25/8/1999 |
|
|
2 |
Nguyễn Thị Xuân Thu |
12/4/1961 |
Nữ |
Xã Hạnh Phúc, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
Phòng 1005, nhà B, khu CT1-CT2, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Thủy sản chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản |
Phó giáo sư, Tiến sĩ Nông nghiệp |
Cao cấp |
Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ Việt Nam |
Cơ quan Trung ương Hội Chữ thập đỏ Việt Nam |
03/02/1997 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Cam Ranh và các huyện: Khánh Vĩnh, Diên Khánh, Cam Lâm, Khánh Sơn, Trường Sa
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Trần Ngọc Khánh |
14/11/1964 |
Nam |
Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa |
Số 54 đường Phan Chu Trinh, tổ dân phố Vạn Phương, phường Vạn Thạnh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học An ninh nhân dân chuyên ngành Trinh sát an ninh |
Thạc sĩ Luật |
Cử nhân |
Thường vụ Tỉnh ủy, Thiếu tướng, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Công an tỉnh Khánh Hòa |
Công an tỉnh Khánh Hòa |
05/7/1986 |
|
Tỉnh Khánh Hòa nhiệm kỳ 2011-2016 |
2 |
Đỗ Ngọc Thịnh |
10/01/1960 |
Nam |
Xã Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
P2106, nhà 101, Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Luật, chuyên ngành Luật Quốc tế |
Tiến sĩ Luật |
Cao cấp |
Phó Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Liên đoàn Luật sư Việt Nam; Bí thư Chi bộ cơ quan thường trực Liên đoàn Luật sư Việt Nam |
Liên đoàn Luật sư Việt Nam |
27/12/1999 |
|
|
3 |
Lê Tuấn Tứ |
09/9/1958 |
Nam |
Xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi |
Số 1004 đường 2/4, tổ dân phố số 2, phường Vĩnh Phước, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Sư phạm |
Thạc sĩ Quản lý giáo dục |
Cao cấp |
Đảng ủy viên Khối các cơ quan tỉnh, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa; Phó Chủ tịch Hội khoa học tâm lý - giáo dục Việt Nam; Chủ tịch Hội khoa học tâm lý - giáo dục tỉnh Khánh Hòa; Phó Chủ tịch Hội khuyến học tỉnh Khánh Hòa |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa |
11/7/1991 |
XIII |
|
33 - TỈNH KIÊN GIANG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Tân Hiệp, Kiên Hải, Giồng Riềng và Gò Quao
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Văn Luật |
25/02/1960 |
Nam |
Xã Phúc Lâm, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội |
E2, tập thể Nhà văn hóa trung tâm, phường Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Luật |
Tiến sĩ Luật |
Cử nhân |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội, Ủy viên Hội đồng Khoa học của Ủy ban thường vụ Quốc hội |
Ủy ban Tư pháp của Quốc hội |
28/8/1986 |
XII, XIII |
|
2 |
Hồ Văn Thái |
12/11/1968 |
Nam |
Xã Vĩnh Thạnh, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang |
D1-13, đường Châu Văn Liêm, khu phố 4, phường Vĩnh Lạc, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
Thạc sĩ chính trị |
Cử nhân |
Tỉnh ủy viên, Đại tá, Phó Bí thư thường trực Đảng ủy Quân sự tỉnh, Chính ủy Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Kiên Giang |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Kiên Giang |
25/8/1989 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: An Biên, An Minh, Vĩnh Thuận, U Minh Thượng và Châu Thành
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Thị Kim Bé |
10/9/1968 |
Nữ |
Xã Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang |
Số 196A, đường Ngô Quyền, khu phố 3, phường Vĩnh Bảo, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Sư phạm Văn |
Thạc sĩ quản lý giáo dục |
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Kiên Giang |
Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Kiên Giang |
03/01/1994 |
XII, XIII |
Hội đồng nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2004-2011 |
2 |
Trần Văn Huynh (Huệ Tín) |
10/01/1952 |
Nam |
Xã Thủy Liễu, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang |
Số 950, ấp Hòa An, xã Mong Thọ, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
Kinh |
Cao đài Bạch Y |
9/12 |
Đông y trung cấp |
|
|
Tu sỹ, Lương y, Chánh Phối sư, Trưởng ban Thường trực Hội thánh Cao Đài Bạch Y, Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
Hội thánh Cao Đài Bạch Y |
|
XIII |
Hội đồng nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2004-2011 |
3 |
Lê Thành Long |
23/9/1963 |
Nam |
Xã Quảng Thọ, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa |
Số nhà 27, ngõ 145 phố Quan Nhân, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Chuyên ngành Luật |
Tiến sĩ Luật |
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Bộ Tư pháp |
06/4/1991 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Rạch Giá, thị xã Hà Tiên và các huyện: Kiên Lương, Hòn Đất, Phú Quốc, Giang Thành
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Châu Quỳnh Dao |
18/5/1977 |
Nữ |
Phường An Bình, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
Số 18, đường Trần Quý Cáp, khu phố 5, phường An Bình, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
Khơme |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Sư phạm ngữ văn |
|
Trung cấp |
Giáo viên, Đảng ủy viên Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kiên Giang, Phó Chủ nhiệm UBKT, công đoàn ngành giáo dục Kiên Giang, Bí thư Chi bộ, Hiệu trưởng Trường trung học phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Kiên Giang |
Trường trung học phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Kiên Giang |
28/7/2005 |
|
|
2 |
Bùi Đặng Dũng |
20/10/1960 |
Nam |
Xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội |
Số 16, ngõ 1002, đường Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Kinh tế |
Tiến sĩ Kinh tế |
Cao cấp |
Đảng ủy viên Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Bí thư Chi bộ Vụ Tài chính - Ngân sách, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội |
Ủy ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội |
30/6/1983 |
XII, XIII |
|
3 |
Nguyễn Thanh Nghị |
12/8/1976 |
Nam |
Phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
Nhà khách Tỉnh ủy Kiên Giang, số 645, đường Nguyễn Trung Trực, khu phố 3, phường An Hòa, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
Kinh |
Không |
12/12 |
Kỹ sư xây dựng |
Tiến sĩ khoa học kỹ thuật xây dựng |
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Kiên Giang |
Tỉnh ủy Kiên Giang |
26/01/1999 |
|
|
34 - TỈNH KON TUM
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Kon Tum và các huyện: Kon Plông, Kon Rẫy, Sa Thầy, Ia H`Drai
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Vinh Hà |
01/8/1960 |
Nam |
Phường Trung Lương, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
Số 16 B4, ngõ 195 Đội Cấn, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Kỹ sư Thủy lợi, Cử nhân Luật |
Thạc sĩ Xây dựng Đảng |
Cao cấp |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội |
Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội |
16/6/1988 |
XII, XIII |
|
2 |
A Long (Rơ Châm Long) |
25/11/1970 |
Nam |
Xã Mô Rai, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum |
Số 42, Lương Ngọc Tốn, tổ 9 phường Duy Tân, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
Ja rai |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước |
|
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng đoàn, Bí thư chi bộ, Chủ tịch Liên đoàn lao động tỉnh Kon Tum |
Liên đoàn Lao động tỉnh Kon Tum |
01/10/1996 |
|
|
3 |
Tô Văn Tám |
10/10/1963 |
Nam |
Xã Thanh Hương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An |
Số 98, đường Trương Hán Siêu, phường Duy Tân, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Pháp lý (Luật), Cử nhân Kinh tế - Chính trị |
|
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng Đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Kon Tum, Ủy viên Thường vụ Hội Luật gia tỉnh Kon Tum |
Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Kon Tum |
13/10/1988 |
XIII |
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Đắk Hà, Đắk Tô, Tu Mơ Rông, Ngọc Hồi và Đắk Glei
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Lê Chiêm |
01/01/1958 |
Nam |
Xã Quế Xuân, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam |
Số 79, Nguyễn Trác, phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
Kinh |
Không |
12/12 Bổ túc trung học |
Đại học, Chỉ huy tham mưu |
|
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Quân ủy Trung ương, Thường vụ Đảng ủy Bộ Tổng tham mưu, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
Bộ Quốc phòng |
22/02/1980 |
|
|
2 |
Y Nhàn |
26/7/1983 |
Nữ |
Thôn Ri Mẹt, xã Đăk Môn, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum |
Thôn Đắk Nông, xã Đắk Trăm, huyện Đắk Tô, tỉnh Kon Tum |
Dẻ Triêng (Dẻ) |
Không |
12/12 |
Cử nhân Giáo dục tiểu học |
|
|
Giáo viên, Phó hiệu trưởng Trường Tiểu học xã Đăk Tờ Kan; tăng cường điều động công tác tại Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum |
12/3/2013 |
|
|
3 |
A Pớt |
05/10/1963 |
Nam |
Xã Sa Loong, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum |
Tổ 3, phường Nguyễn Trãi, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
Xơ- đăng (Cà dong) |
Không |
12/12 |
Đại học Nông nghiệp, Cử nhân chính trị |
|
Cử nhân |
Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng ban Ban Tổ chức Tỉnh ủy Kon Tum |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy Kon Tum |
29/6/1992 |
|
Tỉnh Kon Tum khóa IX nhiệm kỳ 2004-2011; khóa X nhiệm kỳ 2011-2016 |
35 - TỈNH LAI CHÂU
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Lai Châu và các huyện: Than Uyên, Tân Uyên, Tam Đường
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Tống Thanh Bình |
07/11/1970 |
Nam |
Bản Nậm Củm, xã Mường Tè, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu |
Số 001, tổ 9, phường Đoàn Kết, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu |
Thái |
Không |
12/12 |
Đại học Nông lâm, chuyên ngành Lâm nghiệp |
Thạc sĩ |
Cử nhân |
Tỉnh ủy viên, Bí thư chi bộ, Trưởng Ban dân tộc tỉnh Lai Châu |
Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu |
23/9/1994 |
|
Huyện Mường Tè nhiệm kỳ 2004-2009, huyện Than Uyên nhiệm kỳ 2010-2015 |
2 |
Chu Lé Chừ (Chu Lê Chinh) |
04/5/1966 |
Nam |
Xã Thu Lũm, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu |
Tổ dân phố số 19, phường Tân Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu |
Hà Nhì |
Không |
12/12 |
Đại học Sư phạm, chuyên ngành Quản lý Giáo dục |
|
Cao cấp |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội khóa XIII tỉnh Lai Châu; Trưởng Ban Dân vận tỉnh ủy Lai Châu |
Ban Dân vận tỉnh ủy Lai Châu |
06/3/1999 |
XII, XIII |
Tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2011-2016 |
3 |
Phùng Quốc Hiển |
06/4/1958 |
Nam |
Xã Yên Luật, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ |
Phòng 902, nhà công vụ Quốc hội, Số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Kinh tế tài chính |
Tiến sĩ Kinh tế chuyên ngành Tài chính, tín dụng |
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Phó Chủ tịch Quốc hội |
Văn phòng Quốc hội |
20/10/1986 |
XII, XIII |
Huyện 2 khóa; tỉnh 2 khóa |
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Phong Thổ, Mường Tè, Sìn Hồ và Nậm Nhùn
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Giàng Páo Mỷ |
22/12/1963 |
Nữ |
Xã Nùng Nàng, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu |
Tổ 22, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu |
Hmông (Mông) |
Không |
12/12 |
Đại học An ninh |
|
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Bí thư thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Lai Châu |
Văn phòng tỉnh ủy Lai Châu |
20/11/1998 |
XII, XIII |
Tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 1999-2004 |
2 |
Nguyễn Hữu Toàn |
30/10/1968 |
Nam |
Phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội |
Phòng 1704, Nhà A1-229, phố Vọng, phường Đồng Tâm, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Tài chính, Kế toán |
Thạc sĩ Chính sách công |
Cao cấp |
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội, Phó Tổng thư ký Quốc hội |
Văn phòng Quốc hội |
13/7/1994 |
|
|
3 |
Lò A Tư |
16/4/1991 |
Nam |
Xã Nậm Ban, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu |
Bản Nậm Sảo 1, xã Trung Chải, huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu |
Mảng |
Không |
9/12 |
Trung cấp Tài chính Ngân hàng |
|
|
Ủy viên Hội đồng nhân dân xã, Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc xã Trung Chải |
Ủy ban nhân dân xã Trung Chải, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu |
07/7/2015 |
|
|
36 - TỈNH LẠNG SƠN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Bắc Sơn, Bình Gia, Văn Quan, Chi Lăng và Hữu Lũng
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Dương Xuân Hoa |
15/8/1961 |
Nam |
Xã Tân Lập, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
Số 66I, đường Lương Văn Tri, khối 5, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
Tày |
Không |
10/10 |
Đại học Tổng hợp Sử, Cử nhân Hành chính, Cử nhân Kinh tế |
|
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Ủy viên Đảng đoàn Hội đồng nhân dân tỉnh, Bí thư Chi bộ Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh; thành viên Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
28/10/1989 |
|
Tỉnh Lạng Sơn nhiệm kỳ 2011-2016 |
2 |
Ngàn Phương Loan |
10/12/1988 |
Nữ |
Xã Tân Đoan, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn |
Số 126, Trần Hưng Đạo, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
Nùng |
Không |
12/12 |
Đại học, Cử nhân Sư phạm tiếng Anh |
Thạc sĩ Giáo dục |
|
Giảng viên, trợ lý khoa Ngoại ngữ trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
|
|
|
3 |
Nguyễn Lâm Thành |
07/7/1964 |
Nam |
Xã Tô Hiệu, Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn |
Số nhà 25, ngõ 105/2/37, đường Xuân La, phường Xuân Tảo, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
Nùng |
Không |
10/10 |
Đại học - Kỹ sư Kinh tế |
Tiến sĩ Hành chính công |
Cử nhân |
Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội |
Hội đồng Dân tộc của Quốc hội |
29/4/1988 |
XIII |
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Lạng Sơn và các huyện: Tràng Định, Văn Lãng, Cao Lộc, Lộc Bình, Đình Lập
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Triệu Tuấn Hải |
15/02/1972 |
Nam |
Xã Yên Phúc, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn |
Số 1, phố Mạc Đĩnh Chi, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
Nùng |
Không |
12/12 |
Đại học An ninh |
Thạc sĩ Luật, Chuyên ngành Điều tra tội phạm |
Cao cấp |
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Công an tỉnh, Bí thư Đảng ủy phong Tham mưu, Thượng tá, Phó Giám đốc Công an tỉnh Lạng Sơn |
Công an tỉnh Lạng Sơn |
02/9/1995 |
|
|
2 |
Trần Sỹ Thanh |
16/3/1971 |
Nam |
Xã Thanh Giang, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An |
Nhà 28, đường 3.3 khu đô thị Gamuda Gardens, Hoang Mai, Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Tài chính - Kế toán |
Thạc sĩ Kinh tế |
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư tỉnh ủy Lạng Sơn |
Tỉnh ủy Lạng Sơn |
03/6/1995 |
|
|
3 |
Võ Trọng Việt |
10/9/1957 |
Nam |
Xã Đức Hòa, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh |
Tổ 2, phường Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học, Chỉ huy tham mưu |
|
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Thượng tướng, Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội |
Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội |
17/9/1977 |
XII, XIII |
Tỉnh Hà Tĩnh nhiệm kỳ 2004-2011 |
37 - TỈNH LÀO CAI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Lào Cai và các huyện: Bát Xát, Sa Pa, Văn Bàn
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Vũ Xuân Cường |
22/8/1966 |
Nam |
Xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
Số nhà 084 đường Hoàng Văn Thụ, Tổ 18, phường Cốc Lếu, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân kinh tế (chuyên ngành Tài chính - Kế toán) |
|
Cử nhân |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
Hội đồng Nhân dân tỉnh Lào Cai |
25/4/1995 |
|
Tỉnh Lào Cao khóa XIV nhiệm kỳ 2011-2016 |
2 |
Lê Thu Hà |
26/11/1968 |
Nữ |
Xã Sơn An, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh |
Số 10, ngõ 148 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Khoa học |
Thạc sĩ Quản lý Chính sách công (MPP) |
Cao cấp |
Hàm Vụ trưởng Vụ Đối ngoại, Văn phòng Quốc hội |
Vụ Đối ngoại, Văn phòng Quốc hội |
02/5/2003 |
|
|
3 |
Vương Văn Sáng |
10/12/1975 |
Nam |
Xã Bản Vược, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai |
Số nhà 012, đường Lê Khôi, tổ 03, phường Phố Mới, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
Giáy |
Không |
12/12 |
Đại học Văn hóa Hà Nội (chuyên ngành Phát hành sách) |
|
|
Phóng viên biên tập viên, biên dịch viên, phát thành viên tiếng Giáy Đài phát thanh - Truyền hình tỉnh Lào Cai |
Phòng biên tập phát thanh - truyền hình tiếng dân tộc Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Lào Cai |
07/11/2006 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Bảo Thắng, Bảo Yên, Bắc Hà, Mường Khương và Si Ma Cai
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Giàng Thị Bình |
27/01/1965 |
Nữ |
Thị trấn Sa Pa, huyện SaPa, tỉnh Lào Cai |
Số nhà 019, Tổ 5, phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
Mông |
Không |
10/10 |
Đại học Luật (chuyên ngành Luật Hành chính) |
Thạc sĩ Luật |
Cao cấp |
Tỉnh uỷ viên, Phó trưởng đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Lào Cai |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Lào Cai |
29/01/1997 |
XIII |
|
2 |
Sần Sín Sỉnh |
28/9/1982 |
Nam |
Xã Lùng Phình, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai |
Thôn Cốc Sâm 3, xã Phong Niên, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai |
Phù Lá |
Không |
12/12 |
Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (Kỹ sư cơ điện) |
|
Trung cấp |
Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Bảo Thắng tỉnh Lào Cai |
30/8/2013 |
|
|
3 |
Đỗ Bá Tỵ |
01/12/1954 |
Nam |
Xã Tân Lập, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội |
Số 2078, Đại lộ Hùng Vương, phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học - Chỉ huy tham mưu |
|
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Đại tướng, Phó Chủ tịch Quốc hội |
Văn phòng Quốc hội |
31/3/1974 |
X, XIII |
|
38 - TỈNH LÂM ĐỒNG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Đà Lạt và các huyện: Lạc Dương, Đơn Dương, Đức Trọng
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Triệu Thế Hùng |
14/8/1971 |
Nam |
Xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội |
Phòng 1512-D2, 114 phố Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Nghệ thuật |
Phó giáo sư, Tiến sĩ Văn hóa học; Thạc sĩ Nghệ thuật học |
Cao cấp |
Hàm Vụ trưởng Vụ Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng, Văn phòng Quốc hội; Ủy viên thư ký kiêm nhiệm Ban chỉ đạo Công nghệ thông tin của cơ quan Đảng thuộc Ban chấp hành Trung ương Đảng, Hội viên Trung ương Hội Tâm lý - Giáo dục học Việt Nam |
Văn phòng Quốc hội |
24/12/2006 |
|
|
2 |
Nguyễn Tạo |
16/6/1963 |
Nam |
Xã Vinh Thái, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Số 128 (Lô C14/C5) đường Nguyễn Trung Trực, phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Luật chuyên ngành Luật Kinh tế, Đại học Chính trị chuyên ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền |
|
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sơ Tư pháp tỉnh Lâm Đồng, Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Hội hữu nghị Việt Nam-Campuchia, Ủy viên Ban chấp hành Hội Luật gia, Phó chủ tịch Liên đoàn bóng đá tỉnh Lâm Đồng |
Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng |
30/4/1993 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Lâm Hà, Đam Rông và Di Linh
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
K`Nhiễu |
13/7/1972 |
Nam |
Xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm,tỉnh Lâm Đồng |
Số 28/5 đường Lê Văn Tám, Phường 10, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
K`Hor |
Không |
12/12 |
Đại học Kinh tế phát triển |
|
|
Ủy viên Ủy ban kiểm tra Đảng ủy - Đảng bộ Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng, Phó Trưởng phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ cơ sở, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng |
07/01/2013 |
|
|
2 |
Trương Thị Mai |
23/01/1958 |
Nữ |
Xã Hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
Phòng 1002, Nhà Công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Sử, Cử nhân Luật |
Thạc sĩ Hành chính công |
Cao cấp |
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng Ban Dân vận Trung ương |
Ban Dân vận Trung ương |
11/10/1985 |
X, XI, XII, XIII |
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Bảo Lộc và các huyện: Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Văn Hiển |
16/02/1974 |
Nam |
Thôn Gôi Khê, xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Số nhà 2003B, khu B, tầng 20, tòa nhà FLC tổ 10, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Luật |
Tiến sĩ Luật |
Cao cấp |
Đảng ủy viên Đảng bộ Bộ Tư pháp, Viện trưởng Viện Khoa học pháp lý, Bộ Tư pháp; Phó Chủ tịch Hội đồng Khoa học Bộ Tư pháp |
Viện Khoa học pháp lý, Bộ Tư pháp |
15/5/2007 |
|
|
2 |
Đoàn Văn Việt |
10/02/1963 |
Nam |
Xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi |
Số 14B, đường Nguyễn Đình Quân, phường 5, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Luật |
Thạc sĩ |
Cử nhân |
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
17/10/1985 |
|
Tỉnh Lâm Đồng Khóa V nhiệm kỳ 1994-1999, khóa VIII nhiệm kỳ 2011-2016 |
39 - TỈNH LONG AN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Đức Huệ, Đức Hòa, Bến Lức và Thủ Thừa
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Trương Hòa Bình |
13/4/1955 |
Nam |
Xã Long Đước Đông, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
Số 717/4, đường Lý Thường Kiệt, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Luật học, Kỹ sư công trình thủy |
Thạc sĩ Luật |
Cao cấp |
Ủy viên Bộ Chính trị, Ủy viên Ban cán sự Đảng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ |
Văn phòng Chính phủ |
15/11/1973 |
X, XI, XII, XIII |
|
2 |
Trương Văn Nọ |
1964 |
Nam |
Xã An Ninh Tây, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
Số 4, đường 872 Bình An 1, phường 7, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Kinh tế chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
|
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng bộ cơ sở, Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh Long An |
Liên đoàn Lao động tỉnh Long An |
23/02/1990 |
XII |
|
3 |
Đặng Hoàng Tuấn |
12/11/1978 |
Nam |
Xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
Số 36/15 đường Trịnh Quang Nghị, khu phố Bình Cư 1, phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Giao thông Vận tải chuyên ngành Kỹ sư Kinh tế Vận tải thủy-bộ |
Thạc sĩ Quản lý kinh tế |
Cao cấp |
Thường vụ Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Sở Giao thông vận tải tỉnh Long An, Bí thư Đảng ủy Bộ phận Thanh tra giao thông vận tải Long An, Chánh Thanh tra Sở Giao thông vận tải tỉnh Long An |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Long An |
30/01/2008 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Tân An và các huyện: Châu Thành, Tân Trụ, Cần Đước, Cần Giuộc
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Tuấn Anh |
11/8/1975 |
Nam |
Xã Thạch Bình, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa |
Số nhà 25, tổ 30, phường Hoàng Văn Thụ, Thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Nông nghiệp chuyên ngành Nông học, Đại học ngoại ngữ tiếng Anh |
Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nông nghiệp |
Cao cấp |
Ủy viên Ban thư ký Quốc hội, Vụ trưởng Vụ Khoa học, công nghệ và môi trường, Văn phòng Quốc hội |
Văn phòng Quốc hội |
23/3/2007 |
|
|
2 |
Phan Thị Mỹ Dung |
28/11/1974 |
Nữ |
Xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An |
Số 140/7 Nguyễn Minh Đường, khu phố Bình Yên Đông 3, phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Luật chuyên ngành Luật học, Đại học Sư phạm chuyên ngành Ngữ văn |
|
Cao cấp |
Đảng ủy viên, Chủ tịch Công đoàn cơ sở, Phó Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Long An |
Sở Tư pháp tỉnh Long An |
10/12/2007 |
|
|
3 |
Trương Phi Hùng |
16/6/1977 |
Nam |
Xã Phước Tân Hưng, huyện Châu Thành, tỉnh Long An |
Số 197/2, ấp 2, xã Phước Tân Hưng, huyện Châu Thành, tỉnh Long An |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Luật kinh tế |
|
Trung cấp |
Phó Chánh thanh tra Sở Y tế tỉnh Long An |
Sở Y tế tỉnh Long An |
04/8/2008 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Kiến Tường và các huyện: Thạnh Hóa, Tân Thạnh, Mộc Hóa, Vĩnh Hưng, Tân Hưng
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Lê Công Đỉnh |
20/8/1981 |
Nam |
Xã Kiến Bình, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An |
Nhà công vụ Tỉnh ủy, số 04 Đường tỉnh 827A, khu phố Bình An 1, phường 7, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Kinh tế Kế hoạch - Đầu tư |
Thạc sĩ Kinh tế phát triển |
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Long An; Ủy viên Ban chấp hành Liên đoàn Lao động tỉnh Long An, Ủy viên Ban chấp hành Liên minh Hợp tác xã tỉnh Long An, Phó Chủ tịch Hội doanh nhân trẻ tỉnh Long An |
Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Long An |
12/8/2005 |
XIII |
|
2 |
Hoàng Văn Liên |
19/8/1965 |
Nam |
Xã Tiến Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
Phòng 509, Nhà công vụ Tỉnh ủy, số 4, đường 827, phường 7, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Pháp lý chuyên ngành Đào tạo cán bộ Tòa án |
|
Cử nhân |
Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Long An |
Ủy ban nhân dân tỉnh Long An |
30/6/1984 |
|
|
40 - TỈNH NAM ĐỊNH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Nam Định và các huyện: Mỹ Lộc, Vụ Bản, Ý Yên
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Văn Pha |
24/10/1961 |
Nam |
Xã Nhật Tựu, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
Căn hộ số 901 - CT7 khu đô thị Mỹ Đình - Mễ Trì, Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội (Nhà công vụ của Chính phủ) |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Luật Quốc tế |
Thạc sĩ Luật dân sự |
Cao cấp |
Ủy viên Đảng đoàn Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Phó Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
08/11/1982 |
XII, XIII |
|
2 |
Đoàn Hồng Phong |
02/01/1963 |
Nam |
Thị trấn Quỹ Nhất, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định |
Số 162, Đường Thái Bình, phường Trần Tế Xương, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Tài chính Kế toán Hà Nội, chuyên ngành Tài chính tín dụng |
Thạc sĩ Kinh tế |
Cử nhân |
Uỷ viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh uỷ Nam Định |
Tỉnh uỷ Nam Định |
30/12/1993 |
|
Tỉnh Nam Định nhiệm kỳ 2004-2011; 2011-2016 |
3 |
Đặng Thị Phương Thảo |
21/7/1984 |
Nữ |
Thị trấn Ngô Đồng, huyện Giao Thuỷ, tỉnh Nam Định |
Thị trấn Ngô Đồng, huyện Giao Thuỷ, tỉnh Nam Định |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Sư phạm chuyên ngành Sư phạm Toán - Tin |
|
|
Giáo viên, Bí thư Chi đoàn, Ủy viên Ban chấp hành Công đoàn, Ủy viên Ban chấp hành Đoàn trường THPT Giao Thuỷ |
Trường THPT Giao Thuỷ |
01/10/2015 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Nam Trực, Nghĩa Hưng và Trực Ninh
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Mai Thị Phương Hoa |
25/11/1971 |
Nữ |
Xã Liêm Hải, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
Nhà số 26, ngõ 44/1 phố Đỗ Quang, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Luật |
Thạc sĩ Luật (đào tạo tại Úc) |
Cao cấp |
Đảng ủy viên Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Phó chủ nhiệm Uỷ ban kiểm tra Đảng ủy cơ quan Văn phòng Quốc hội, Vụ trưởng Vụ Công tác đại biểu, Văn phòng Quốc hội |
Vụ Công tác đại biểu, Văn phòng Quốc hội |
04/12/1999 |
|
|
2 |
Đào Việt Trung |
19/5/1959 |
Nam |
Xã Trác Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
Nhà 2, lô 3, Tổ 101, khu Hoàng Cầu, quận Đống Đa, TP. Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học chuyên ngành Quan hệ quốc tế |
|
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước |
Văn phòng Chủ tịch nước |
04/5/1983 |
XIII |
|
3 |
Trương Anh Tuấn |
29/5/1963 |
Nam |
Xã Viên Nội, huyện Ứng Hoà, thành phố Hà Nội |
Số 24, Đặng Thế Phong, phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Luật |
|
Cử nhân |
Tỉnh ủy viên, Uỷ viên Thường trực HĐND tỉnh, Ủy viên Đảng đoàn HĐND tỉnh, Bí thư Đảng ủy Văn phòng |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh Nam Định |
10/11/1986 |
|
Tỉnh Nam Định nhiệm kỳ 2004-2011; nhiệm kỳ 2011-2016 |
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Xuân Trường, Giao Thủy và Hải Hậu
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Trần Quang Chiểu |
29/12/1958 |
Nam |
Xã Hải Trung, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
Số 2, Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Tài chính - Kế toán chuyên ngành Tài vụ công nghiệp |
|
Cử nhân |
Ủy viên thường trực Ủy ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội |
Ủy ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội |
22/12/1984 |
XIII |
Huyện nhiệm kỳ 1994-1999, 1999-2004, 2004-2011 |
2 |
Phạm Văn Nấng (Phạm Quang Dũng) |
12/4/1954 |
Nam |
Xã Hải Phương, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
E2103, The Manor tổ dân phố số 5, phường Mỹ Đình 1, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
7/10 |
Đại học Quản trị Kinh doanh |
|
Sơ cấp |
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty cổ phần TASCO |
Công ty cổ phần TASCO |
10/01/1975 |
|
|
3 |
Nguyễn Quang Ngọc |
28/9/1968 |
Nam |
Phường Trần Đăng Ninh, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
Số 15, đường Nguyễn Bình, phường Quảng Yên, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Quân sự chuyên ngành Chỉ huy Tham mưu, Binh chủng hợp thành |
|
Cao cấp |
Đại tá, Phó Bí thư Đảng ủy, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Nam Định |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Nam Định |
23/6/1988 |
|
|
41 - TỈNH NGHỆ AN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Kỳ Sơn, Tương Dương, Con Cuông, Anh Sơn và Đô Lương
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Hữu Cầu |
20/11/1962 |
Nam |
Xã Nghi Thiết, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An |
Số 2, ngõ 18, đường Duy Tân, khối Trung Đô, phường Hưng Dũng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Cảnh sát nhân dân chuyên ngành cảnh sát hình sự |
Tiến sỹ Luật chuyên ngành Tội phạm học |
Cao cấp |
Thường vụ Tỉnh ủy Nghệ An, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Công an tỉnh Nghệ An |
Công an tỉnh Nghệ An |
29/12/1982 |
|
Huyện Nghĩa Đàn nhiệm kỳ 2004 -2011 |
2 |
Lê Quang Huy |
19/9/1966 |
Nam |
Xã Vân Canh, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội |
Nhà công vụ Tỉnh ủy, khối 4, phường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học chuyên ngành Xây dựng, Đại học chuyên ngành Công nghệ thông tin |
Tiến sĩ Công nghệ thông tin |
Cao cấp |
Phó Bí thư Tỉnh ủy Nghệ An, Ủy viên Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội |
Tỉnh ủy Nghệ An |
10/9/1999 |
XII, XIII |
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Thái Hoà va các huyện: Quế Phong, Quỳ Châu, Quỳ Hợp, Nghĩa Đàn, Tân Kỳ
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Thị Thảo |
16/4/1984 |
Nữ |
Xã Châu Thắng, huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An |
Khối Tân Tiến, phường Hoà Hiếu, thị xã Thái Hoà, tỉnh Nghệ An |
Thái |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Sản phụ khoa |
|
Sơ cấp |
Bác sĩ Bệnh viện đa khoa khu vực Tây bắc tỉnh Nghệ An |
Bệnh viện đa khoa khu vực Tây bắc tỉnh Nghệ An |
|
|
|
2 |
Mong Văn Tình |
10/02/1988 |
Nam |
Bản Huồi Cam, xã Nậm Nhóong, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An |
|
Khơ- mú |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Chính trị học |
|
Cao cấp |
Công chức, Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Nghệ An |
Huyện Đoàn Quế Phong, tỉnh Nghệ An |
20/3/2014 |
|
|
3 |
Phan Đình Trạc |
25/8/1958 |
Nam |
Xã Diễn Lộc, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
Nhà khách số 10 Chu Văn An, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học An ninh nhân dân, Cử nhân Luật |
|
Cử nhân |
Ủy viên Trung ương Đảng, Trưởng ban Ban Nội chính Trung ương, Phó trưởng ban thường trực Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng |
Ban Nội chính Trung ương |
04/8/1980 |
XI, XII, XIII |
Tỉnh Nghệ An nhiệm kỳ 1999-2004, 2004-2011, 2011-2016 |
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Hoàng Mai và các huyện: Yên Thành và Quỳnh Lưu
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Sỹ Hội |
19/5/1960 |
Nam |
Xã Thanh Dương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An |
Số 3, Đặng Tất, phường Lê Mao, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học quân sự |
|
Cao cấp |
Đảng ủy viên Đảng ủy Quân khu 4, Thiếu tướng, Phó Tư lệnh Quân khu 4 |
Bộ Tư lệnh Quân khu 4 |
26/3/1982 |
XIII |
Tỉnh Nghệ An nhiệm kỳ 2010-2015 |
2 |
Hoàng Thị Thu Trang |
11/10/1981 |
Nữ |
Xã Hưng Lĩnh, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An |
P808, C2, Chung cư Đội Cung, phường Đội Cung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Luật |
Thạc sĩ Luật Kinh tế |
Cao cấp |
Bí thư Đảng ủy, Phó Cục trưởng Cục thi hành án dân sự tỉnh Nghệ An |
Cục thi hành án dân sự tỉnh Nghệ An |
03/10/2008 |
|
|
3 |
Nguyễn Đắc Vinh |
25/11/1972 |
Nam |
Xã Quỳnh Dị, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An (này là phường Quỳnh Dị, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An) |
Số 43 ngõ 371 phố Đê La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Tổng hợp kỹ thuật Bratislava, Slovakia, chuyên ngành hóa học |
Phó giáo sư, Tiến sĩ hóa học |
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đoàn chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Bí thư Tỉnh ủy Nghệ An |
Tỉnh ủy Nghệ An |
24/11/2003 |
XIII |
|
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm thành phố Vinh và các huyện: Thanh Chương, Nam Đàn, Hưng Nguyên
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Trần Văn Mão |
10/3/1962 |
Nam |
Xã Thanh Phong, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An |
Số nhà 05, hẻm số 9, ngõ 75, đường Lê Nin, khối Tân Hòa, phường Hà Huy Tập, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Luật |
Thạc sĩ Luật học |
Cao cấp |
Ủy viên Đảng Đoàn Hội đồng nhân dân, Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An |
01/12/1992 |
|
Tỉnh Nghệ An nhiệm kỳ 2004-2011; 2011-2016 |
2 |
Hồ Đức Phớc |
01/11/1963 |
Nam |
Xã Quỳnh Thạch, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An |
Số nhà 30, đường Nguyễn Khánh Toàn, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Kinh tế |
Tiến sĩ Kinh tế |
Cử nhân |
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng, Tổng kiểm toán Nhà nước |
Kiểm toán Nhà nước |
05/7/1993 |
|
Thị xã Cửa Lò nhiệm kỳ 1999-2004, 2004-2011; Tỉnh Nghệ An nhiệm kỳ 2011-2016 |
3 |
Đinh Thị Kiều Trinh |
06/3/1987 |
Nữ |
Xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An |
Số 4, ngõ 26, ngách 13, Đường Đinh Văn Chất, xóm Yên Bình, xã Hưng Đông, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
Thổ |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành khoa học quản lý, Đại học chuyên ngành tiếng Anh |
|
|
Chuyên viên Phòng bình đẳng giới |
Sở Lao động thương binh và Xã hội tỉnh Nghệ An |
13/11/2015 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 5: Gồm thị xã Cửa Lò và các huyện: Diễn Châu, Nghi Lộc
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Vân Chi |
17/9/1966 |
Nữ |
Xã Hùng Tiến, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An |
Căn hộ B2712-01 Tòa nhà 88 Láng Hạ, Tổ dân phố 61, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Kinh tế Praha - Cộng hòa Séc, chuyên ngành Kinh tế ngoại thương |
Tiến sĩ Kinh tế, Thạc sĩ Quản lý nhà nước |
Cao cấp |
Bí thư Chi bộ, Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Tổng cục Thuế, Bộ Tài chính |
Vụ Chính sách, Tổng cục Thuế, Bộ Tài chính |
30/3/1999 |
|
|
2 |
Nguyễn Thanh Hiền |
02/9/1961 |
Nam |
Xã Thanh Dương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An |
Nhà số 3, ngõ 22, đường Bùi Huy Bích, xóm Tiến Lộc, xã Hưng Lộc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học chuyên ngành sư phạm Toán |
Thạc sĩ Quản lý giáo dục |
Cử nhân |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh Nghệ An |
Trường Chính trị tỉnh Nghệ An |
09/10/1987 |
|
Huyện Anh Sơn nhiệm kỳ 2011-2016 |
42 - TỈNH NINH BÌNH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Ninh Bình và các huyện: Nho Quan, Gia Viễn, Hoa Lư
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Thành Công |
10/7/1984 |
Nam |
Thôn Kính Nỗ, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội |
Phố Kim Đa, phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân kinh tế |
|
Cao cấp |
Phó Trưởng ban Ban phát triển kinh tế công nghiệp tỉnh Ninh Bình |
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
08/12/2009 |
|
|
2 |
Đinh Tiến Dũng |
10/5/1961 |
Nam |
Xã Ninh Giang, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Số nhà A14, Lô 11, Khu đô thị mới Định Công, phường Định Công, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Tài chính - Kế toán Hà Nội (nay là Học viện Tài chính) |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Bộ Tài chính |
05/01/1987 |
|
Tỉnh Ninh Bình, nhiệm kỳ 2011-2016 |
3 |
Bùi Văn Phương |
05/01/1960 |
Nam |
Xã Khánh An, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
Số 39, ngõ 102, đường Trương Hán Siêu, phố Phúc Thái, phường Phúc Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Khoa học xã hội và nhân văn, chuyên ngành Kinh tế |
Thạc sĩ Xây dựng Đảng |
Cử nhân |
Tỉnh ủy viên, Ủy viên Ủy ban Kinh tế của Quốc hội, Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Ninh Bình |
Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Ninh Bình |
03/5/1984 |
XIII |
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Tam Điệp và các huyện: Kim Sơn, Yên Khánh, Yên Mô
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Mai Khanh |
22/10/1974 |
Nam |
Xã Gia Phong, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
Số nhà 2 đường Nguyễn Văn Trỗi, phố Phúc Thiện, phường Phúc Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Luật |
|
Đang học Cao cấp lý luận chính trị |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Ban cán sự Đảng, Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh Ninh Bình |
Tòa án nhân dân tỉnh Ninh Bình |
18/5/1996 |
|
|
2 |
Nguyễn Thị Thanh |
10/02/1967 |
Nữ |
Xã Yên Nhân, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
Số nhà 55, đường 5, phố 4, phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Thanh vận, Cử nhân Luật |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
Cử nhân |
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Ninh Bình |
Tỉnh ủy Ninh Bình |
05/9/1988 |
XIII |
Tỉnh Ninh Bình nhiệm kỳ 2011-2016 |
3 |
Nguyễn Phương Tuấn |
20/3/1975 |
Nam |
Xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Số 88, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Sinh học, chuyên ngành Hệ sinh thái và Tính đa dạng sinh học; Cử nhân Luật |
Thạc sĩ khoa học ứng dụng |
Cao cấp |
Đảng ủy viên Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Bí thư Chi bộ Trung tâm Bồi dưỡng đại biểu dân cử, Vụ trưởng - Giám đốc Trung tâm bồi dưỡng đại biểu dân cử, Văn phòng Quốc hội |
Văn phòng Quốc hội |
21/3/2006 |
|
|
43 - TỈNH NINH THUẬN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Phan Rang - Tháp Chàm và các huyện: Bác Ái, Ninh Sơn, Thuận Bắc
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Sỹ Cương |
03/11/1961 |
Nam |
Khương Đình, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
Số 1908, B4 Kim Liên, phường Kim Liên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Luật |
|
Cao cấp |
Ủy viên thường trực Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội |
Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội |
17/12/1986 |
XIII |
|
2 |
Nguyễn Thị Hồng Hà |
10/10/1966 |
Nữ |
Xã Bình Thới, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
Khu phố 4, phường Đài Sơn, thành phố Phan Rang- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Kinh tế chính trị; Cử nhân Luật |
|
Cao cấp |
Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Ninh Thuận |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Ninh Thuận |
14/3/1989 |
|
Tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2011-2016 |
3 |
Phạm Huyền Ngọc |
04/10/1962 |
Nam |
Xã Phổ Ninh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi |
Khu phố 3, phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học An ninh, Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
|
Cao cấp |
Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Đảng ủy, Đại tá, Giám đốc Công an tỉnh Ninh Thuận |
Công an tỉnh Ninh Thuận |
06/12/1985 |
|
Tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2011 -2016 |
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Ninh Hải, Thuận Nam, Ninh Phước
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Phan Xuân Dũng |
20/5/1960 |
Nam |
Xã Đại Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh |
Nhà B9- TT4, Khu nhà ở Quốc hội, Khu đô thị mới Phùng Khoang, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học, chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy |
Tiến sĩ khoa học (cơ khí chế tạo máy) |
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội, Chủ tịch Nhóm Nghị sĩ hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc; Phó Chủ tịch Tổng hội Cơ khí Việt Nam |
Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội |
01/7/1989 |
XII, XIII |
|
2 |
Đàng Thị Mỹ Hương |
24/6/1973 |
Nữ |
Xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận |
Số 20 đường Hồng Bàng, khu phố 2, phường Kinh Dinh, thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
Chăm |
Bà-la- môn |
12/12 |
Đại học sư phạm |
Thạc sĩ Quản lý Giáo dục |
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Ủy viên Đảng đoàn, Trưởng ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận; Ủy viên Ban chấp hành Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Ninh Thuận |
Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận |
29/9/2001 |
XII, XIII |
Tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2004 -2011; 2011 -2016 |
3 |
Nguyễn Bắc Việt |
22/02/1961 |
Nam |
Xã Bình Hòa, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
Số 4 Pi Năng Tắc, phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Triết học |
Thạc sĩ chuyên ngành Lịch sử |
Cử nhân |
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Phó trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Ninh Thuận |
Tỉnh ủy Ninh Thuận |
27/11/1987 |
XIII |
|
44 - TỈNH PHÚ THỌ
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Việt Trì và các huyện: Tam Nông, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Đinh Thị Bình |
24/8/1984 |
Nữ |
Xã Mỹ Thuận, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ |
Xóm Minh Tâm, xã Minh Đài, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ |
Mường |
Không |
12/12 |
Đại học Sư phạm chuyên ngành Lịch sử |
|
Sơ cấp |
Giáo viên |
Trường Trung học phổ thông Minh Đài, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ |
|
|
|
2 |
Bùi Minh Châu |
25/10/1961 |
Nam |
Xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
Phố Mai Sơn, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Kinh tế |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
Cử nhân |
Ủy viên Trung ương Đảng, Phó bí thư Tỉnh ủy Phú Thọ, Bí thư Ban Cán sự Đảng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ |
24/12/1993 |
|
Tỉnh Phú Thọ nhiệm kỳ 2004 -2011; 2011 -2016 |
3 |
Lê Thị Yến |
01/12/1962 |
Nữ |
Xã Vụ Cầu, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ |
Số nhà 1558, đại lộ Hùng Vương, tổ 12A, khu 8, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Y khoa Hà Nội |
Thạc sĩ Y khoa |
Cao cấp |
Ủy viên thường trực Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội; Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Phú Thọ |
Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội |
25/9/1986 |
XII, XIII |
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Phú Thọ và các huyện: Phù Ninh, Lâm Thao, Đoan Hùng
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Thúy Anh |
07/12/1963 |
Nữ |
Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
Phòng 502A, tập thể Văn phòng Quốc hội, 27A Trần Hưng Đạo, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Luật, chuyên ngành Luật Quốc tế |
Thạc sĩ Luật công và hành chính công; Cao học Châu Âu về nghiên cứu quốc tế, chuyên sâu về Luật công và hành chính công |
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội, Phó Chủ tịch Nhóm nữ đại biểu Quốc hội, Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Hội phụ nữ Việt Nam, Chi hội phó Chi hội Luật gia Văn phòng Quốc hội |
Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội |
04/9/1994 |
XIII |
|
2 |
Nguyễn Hồng Thái |
07/5/1969 |
Nam |
Xã Xuân Trúc, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
Phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Học viện Quốc phòng chuyên ngành Chỉ huy Tham mưu, Học viện kỹ thuật Quân sự chuyên ngành Kỹ sư xây dựng |
|
Cao cấp |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự tỉnh Phú Thọ, Đại tá, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Phú Thọ |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Phú Thọ |
07/12/1987 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Thanh Ba, Hạ Hòa, Cẩm Khê
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Hoàng Quang Hàm |
03/5/1970 |
Nam |
Xã Vĩnh Phú, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ |
Phòng 0124, chung cư Hòa Phát, số 257 đường Giải Phóng, phường Phương Mai, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Tài chính - Kế toán Hà Nội (chuyên ngành Kế toán) |
Tiến sĩ Kinh tế ngành Kế toán |
Cao cấp |
Đảng ủy viên Đảng bộ Kiểm toán Nhà nước, Bí thư Chi bộ, Vụ trưởng Vụ Chế độ và Kiểm soát chất lượng kiểm toán, Kiểm toán Nhà nước |
Vụ Chế độ và Kiểm soát chất lượng kiểm toán, Cơ quan Kiểm toán nhà nước |
01/9/2000 |
|
|
2 |
Cao Đình Thưởng |
09/01/1962 |
Nam |
Xã Mạn Lạn, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ |
Tổ 62, Hợp Phương, phường Minh Phương, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Lịch sử |
|
Cử nhân |
Tỉnh ủy viên, Ủy viên Đảng đoàn Hội đồng nhân dân tỉnh, Bí thư chi bộ Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Ủy viên thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ |
16/3/1987 |
|
Huyện Thanh Ba nhiệm kỳ 2004-2011; tỉnh Phú Thọ nhiệm kỳ 2011-2016 |
45 - TỈNH PHÚ YÊN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Phú Hòa, Đông Hòa, Tây Hòa, Sơn Hòa và Sông Hinh
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Phạm Thị Minh Hiền |
16/11/1978 |
Nữ |
Xã Xuân Quang 3, huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên |
Số 87 Duy Tân, phường 5, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Luật |
Không |
Cao cấp |
Đảng ủy viên Đảng bộ, Phó Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên; Phó Ban trực Ban vì sự tiến bộ Phụ nữ tỉnh; Chủ tịch Hội đồng điều hành Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Phú Yên |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên |
01/02/2002 |
|
|
2 |
Nguyễn Thái Học |
07/02/1972 |
Nam |
Xã Hòa Quang Bắc, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên |
Số 04 Lý Tự Trọng, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Luật |
Thạc sĩ Chính trị |
Cử nhân |
Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng ban Ban Nội chính Tỉnh ủy, Ủy viên Ủy ban Tư pháp của Quốc hội, Chủ tịch Hội Luật gia tỉnh Phú Yên |
Ban Nội chính Tỉnh ủy Phú Yên |
17/01/1998 |
XIII |
Tỉnh Phú Yên nhiệm kỳ 2004 -2011 |
3 |
Phan Anh Khoa |
04/8/1965 |
Nam |
Xã Hòa Trị, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên |
Số 08/106 Nguyễn Văn Cừ, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
|
Cao cấp |
Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự tỉnh, Đại tá, Chính ủy Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Phú Yên |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Phú Yên |
12/4/1985 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Tuy Hòa, thị xã Sông Cầu và các huyện: Đồng Xuân, Tuy An
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Đinh Văn Nhã |
27/6/1960 |
Nam |
Xã Kim Trung, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội |
Số 34, ngõ 26, phố Đỗ Quang, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân chuyên ngành Kinh tế chính trị |
Phó giáo sư, Tiến sĩ Kinh tế |
Cao cấp |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội |
Ủy ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội |
16/02/1986 |
XII, XIII |
|
2 |
Hoàng Văn Trà |
08/6/1964 |
Nam |
Xã Nghi Hưng, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An. |
Gia đình ở tại Phòng 1408, nhà 21T1, số 83 Vũ Trọng Phụng, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội; Cá nhân ở tại Nhà khách Tỉnh ủy Phú Yên, số 79 Nguyễn Du, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Kinh tế, Đại học Luật |
Thạc sĩ Kinh tế |
Cao cấp |
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
12/10/1984 |
|
|
3 |
Nguyễn Hồng Vân |
21/9/1962 |
Nam |
Thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên |
Số 139 Hàm Nghi, phường 5, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Luật, Cao đẳng Sư phạm |
|
Cử nhân |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh Phú Yên |
Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh Phú Yên |
20/11/1985 |
|
|
46 - TỈNH QUẢNG NINH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Hạ Long, thành phố Cẩm Phả và huyện Hoành Bồ
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Phạm Minh Chính |
10/12/1958 |
Nam |
Xã Hoa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
Số 15-D3 ngõ 685 Lạc Long Quân, phường Phú Thượng, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Kỹ sư Xây dựng; Luật |
Phó Giáo sư, Tiến sĩ Luật |
Cao cấp |
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng ban Ban Tổ chức Trung ương, Trưởng tiểu ban Bảo vệ chính trị nội bộ Trung ương |
Ban Tổ chức Trung ương Đảng |
25/12/1986 |
|
|
2 |
Lê Minh Chuẩn |
02/4/1965 |
Nam |
Xã Thụy Dân, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
Nhà 5, lô 4D, Trung Yên 10A, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Kỹ sư khai thác mỏ hầm lò, Cử nhân Luật |
|
Cao cấp |
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng thành viên Tập đoàn Công nghiệp Than-Khoáng sản Việt Nam; Ủy viên Ban chấp hành Đảng ủy Khối doanh nghiệp Trung ương; Phó Chủ tịch Hội Khoa học và Công nghệ mỏ Việt Nam |
Tập đoàn Công nghiệp Than- Khoáng sản Việt Nam |
06/9/1993 |
|
|
3 |
Vũ Hồng Thanh |
19/4/1962 |
Nam |
Xã Minh Tân, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương |
Tổ 3, khu 8, phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
Kinh |
Không |
10/10 |
Kỹ sư cơ khí, Đại học kỹ thuật Budapest, Hungary |
|
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh |
Tỉnh ủy Quảng Ninh |
13/7/1998 |
|
Tỉnh Quảng Ninh nhiệm kỳ 2011-2016 |
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Uông Bí và các thị xã: Đông Triều, Quảng Yên
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Ngô Thị Minh |
26/01/1964 |
Nữ |
Phường Nam Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh |
Phòng 804, Nhà công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Sư phạm (chuyên ngành Toán học), Kỹ sư Quản trị doanh nghiệp |
Tiến sĩ (chuyên ngành Quản lý giáo dục) |
Cử nhân |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội |
Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội |
03/7/1991 |
XI, XII, XIII |
|
2 |
Lương Công Quyết (Thượng tọa Thích Thanh Quyết) |
15/6/1962 |
Nam |
Xã Thanh Thủy, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
Chùa Yên Tử, xã Thượng Yên Công, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
Kinh |
Phật giáo |
10/10 |
Tu sỹ Phật giáo |
Tiến sĩ Phật học |
|
Tu sỹ Phật giáo, Phó Chủ tịch Hội đồng Trị sự Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam, tỉnh Quảng Ninh; Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Ninh |
Chùa Yên Tử, xã Thượng Yên Công, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
|
XIII |
Tỉnh Quảng Ninh nhiệm kỳ 2011-2016 |
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Móng Cái và các huyện: Vân Đồn, Cô Tô, Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, Bình Liêu, Ba Chẽ
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Đỗ Thị Lan |
17/11/1967 |
Nữ |
Xã Chương Dương, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
Số nhà 30, tổ 2, khu 4, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Luật |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Ba Chẽ, Phó Trưởng ban Kinh tế Ngân sách Hội nhân dân tỉnh Quảng Ninh |
Huyện ủy Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh |
07/9/1994 |
XII |
Tỉnh Quảng Ninh khóa XII (2011-2016) |
2 |
Trần Văn Minh |
07/12/1961 |
Nam |
Xã Hải Trung, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
Phòng 901, số 2 Hoàng Cầu, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Kỹ sư Cơ khí động lực |
Tiến sĩ Kinh tế |
Cao cấp |
Đảng ủy viên Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Bí thư Chi bộ Vụ Dân nguyện; Phó trưởng ban Ban Dân nguyện thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội; Ủy viên Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội |
Ban Dân nguyện thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội |
15/5/1990 |
XIII |
Tỉnh Quảng Ninh nhiệm kỳ 2011-2016 |
47 - TỈNH QUẢNG BÌNH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Ba Đồn và các huyện: Minh Hóa, Tuyên Hóa, Quảng Trạch
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Mạnh Cường |
14/01/1967 |
Nam |
Phường Trần Hưng Đạo, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
Số nhà 14, ngõ 214, phố Hồng Mai, phường Quỳnh Lôi, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Luật |
Thạc sĩ Luật |
Cao cấp |
Ủy viên thường trực Ủy ban Tư pháp của Quốc hội |
Ủy ban Tư pháp của Quốc hội |
11/10/1997 |
XIII |
|
2 |
Cao Thị Giang |
15/7/1988 |
Nữ |
Xã Hóa Tiến, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình |
Thôn Tiền Phong 2, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình |
Chứt |
Không |
12/12 |
Đại học Sư phạm Địa lý |
Thạc sĩ Địa lý |
|
Giáo viên |
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Hóa Tiến, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình |
|
|
|
3 |
Nguyễn Văn Man |
12/01/1966 |
Nam |
Lý Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Tổ dân phố 9, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân quân sự - Chỉ huy tham mưu, Binh chủng hợp thành |
|
Cao cấp |
Thường vụ Tỉnh ủy, Thượng tá, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Bình |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Bình |
28/11/1988 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Đồng Hới và các huyện: Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Văn Bình |
04/3/1961 |
Nam |
Phường Âu Cơ, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ |
Nhà 12A, dãy D1, Khu Đô thị Nam Thăng Long, phường Phú Thượng, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học chuyên ngành Kinh tế |
Tiến sĩ khoa học |
Cao cấp |
Ủy viên Bộ Chính trị, Trưởng ban Ban Kinh tế Trung ương |
Ban Kinh tế Trung ương |
21/4/1995 |
|
|
2 |
Nguyễn Ngọc Phương |
16/8/1959 |
Nam |
Xã Châu Hoá, huyện Tuyên Hoá, tỉnh Quảng Bình |
37 Ngô Gia Tự, tổ dân phố 11, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Sư phạm, Đại học Luật, Đại học Chính trị |
Thạc sĩ Chính trị học |
Cử nhân |
Tỉnh uỷ viên, Phó Trưởng Đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Bình |
Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Bình |
07/11/1982 |
XIII |
|
3 |
Trần Công Thuật |
27/6/1961 |
Nam |
Xã An Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
Tổ dân phố 11, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Sư phạm Sinh |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
Cử nhân |
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Quảng Bình |
Tỉnh uỷ Quảng Bình |
01/12/1986 |
XI |
Tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 1999-2004, 2004-2011 |
48 - TỈNH QUẢNG NAM
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Điện Bàn và các huyện: Đại Lộc, Đông Giang, Tây Giang, Nam Giang, Phước Sơn
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Quang Dũng |
01/01/1966 |
Nam |
Thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
Khu phố 2, phường An Xuân, Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Luật TP Hồ Chí Minh chuyên ngành hình sự |
Thạc sĩ Luật |
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Ban cán sự Đảng ủy, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Nam |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Nam |
28/12/1991 |
|
|
2 |
Nguyễn Đình Tiến |
15/8/1963 |
Nam |
Xã Duy An, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
Thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Quân sự |
|
Cao cấp |
Thường vụ Đảng ủy Quân khu 5, Thiếu tướng, Phó tư lệnh Quân khu 5 |
Quân khu 5 - Bộ Tư lệnh Quân khu 5 |
21/5/1984 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Hội An và các huyện: Duy Xuyên, Quế Sơn, Nông Sơn, Thăng Bình, Hiệp Đức
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Phan Thái Bình |
12/8/1974 |
Nam |
Xã Quế Xuân II, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam |
Thôn 2, xã Hiệp Thuận, huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Cao đẳng Kiểm sát, Cử nhân Luật |
Thạc sĩ Luật |
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam |
Huyện ủy huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam |
10/12/1998 |
|
|
2 |
Phan Việt Cường |
10/8/1963 |
Nam |
Xã Đại Đồng, Đại Lộc, Quảng Nam |
Khu 2, thị trấn Ái Nghĩa, Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Kế toán, Đại học Luật |
Thạc sĩ Kinh tế chuyên ngành Tài chính - Tín dụng |
Cử nhân |
Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Quảng Nam |
Tỉnh ủy Quảng Nam |
09/12/1988 |
|
|
3 |
Ngô Văn Minh |
05/9/1959 |
Nam |
Xã Duy Trinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
Nhà Công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Luật |
|
Cao cấp |
Ủy viên thường trực Ủy ban Pháp luật của Quốc hội, Ủy viên Ban chấp hành Hội Cựu chiến binh Văn phòng Quốc hội, Phó Chủ tịch Nhóm Nghị sĩ hữu nghị Việt Nam - Vương quốc Bỉ |
Ủy ban Pháp luật của Quốc hội |
01/3/1985 |
XII, XIII |
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Tam Kỳ và các huyện: Núi Thành, Tiên Phước, Nam Trà My, Bắc Trà My, Phú Ninh
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Lê Ngọc Hải |
07/02/1970 |
Nam |
Xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam |
Khối phố Tân Thanh, phường Tân An, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học quân sự |
|
Cao cấp |
Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Bí thư Đảng ủy quân sự, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Nam |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Nam |
25/5/1992 |
|
|
2 |
Nguyễn Đức Hải |
29/7/1961 |
Nam |
Xã Tam Xuân, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Số 26, Hồ Xuân Hương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Tài chính - Kế toán |
Thạc sĩ Kinh tế chuyên ngành Tài chính - Tín dụng |
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội |
Ủy ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội |
08/4/1984 |
XIII |
Huyện Núi Thành từ 1986-1988 và 1991-1995; tỉnh Quảng Nam – Đà Nẵng 1991-1997; tỉnh Quảng Nam 1997-2010 |
3 |
Nguyễn Quốc Khánh |
02/09/1960 |
Nam |
Xã Phù Việt, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
P2801-Tòa A, số 88 Láng Hạ, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Kỹ sư Địa Vật lý |
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh |
Cao cấp |
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Khối doanh nghiệp Trung ương; Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng thành viên Tập Đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam |
Tập Đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam |
04/7/1988 |
|
|
49 - TỈNH QUẢNG NGÃI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Bình Sơn, Sơn Tịnh, Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tây và Sơn Hà
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Hòa Bình |
24/5/1958 |
Nam |
Xã Hành Đức, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi |
Nhà 902, đường Bằng Lăng, khu đô thị Vinhomes, quận Long Biên, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học chuyên ngành Luật |
Phó giáo sư, Tiến sĩ Luật |
Cao cấp |
Bí thư Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao |
Tòa án nhân dân tối cao |
14/10/1981 |
XIII |
|
2 |
Hồ Thị Vân |
12/02/1983 |
Nữ |
Xã Trà Lãnh, huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi |
Đội 5, thôn Gò Rô, xã Trà Phong, huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi |
Kor |
Không |
12/12 |
Đại học Sư phạm chuyên ngành Ngữ văn |
|
Cao cấp |
Thường vụ Huyện ủy, Trưởng Ban Tổ chức Huyện ủy Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi, Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
Ban Tổ chức Huyện ủy Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi |
13/9/2011 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Quảng Ngãi và các huyện: Tư Nghĩa, Nghĩa Hành, Lý Sơn
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Lê Viết Chữ |
20/01/1963 |
Nam |
Xã Hành Thịnh, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi |
Số 224, đường Nguyễn Trãi, Tổ dân phố 10, phường Nghĩa Lộ, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Hàng hải |
|
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi |
Tỉnh ủy Quảng Ngãi |
28/5/1994 |
|
Tỉnh Quảng Ngãi nhiệm kỳ 2004-2011; 2011-2016 |
2 |
Đinh Thị Phương Lan |
05/6/1976 |
Nữ |
Xã Trà Thủy, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi |
Số 2, Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Kor |
Không |
12/12 |
Cử nhân ngoại ngữ chuyên ngành Anh văn |
Thạc sĩ Quản lý Giáo dục |
Cao cấp |
Ủy viên thường trực Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội |
Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội |
03/02/2008 |
XII, XIII |
|
3 |
Phạm Thị Thu Trang |
25/10/1967 |
Nữ |
Xã Hành Nhân, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi |
Tổ dân phố 15, phường Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Ngữ văn, Đại học chuyên ngành Chính trị |
|
Cử nhân |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh, Phó Ban vì sự tiến bộ phụ nữ tỉnh, Thành viên Ban Văn hóa xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Ngãi; Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Quảng Ngãi |
11/12/1992 |
|
Tỉnh Quảng Ngãi nhiệm kỳ 2011-2016 |
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Mộ Đức, Đức Phổ, Ba Tơ, Minh Long
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Trần Tuấn Anh |
06/4/1964 |
Nam |
Xã Phổ Khánh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi |
Số 69A, phố Vạn Phúc, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội (Số nhà cũ: Nhà 3-N1 ngõ 40 phố Đội Cấn, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội) |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Ngoại giao |
Tiến sĩ Kinh tế |
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bí thư Đảng bộ Bộ Công Thương; Bộ trưởng Bộ Công Thương; Phó Trưởng ban Ban Kinh tế Trung ương (kiêm nhiệm) |
Bộ Công Thương |
29/11/1996 |
|
|
2 |
Đinh Thị Hồng Minh |
11/4/1970 |
Nữ |
Xã Long Hiệp, huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi |
Thôn 3, xã Long Hiệp, huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi |
H`rê |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Tài chính kế toán |
|
Cao cấp |
Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Ngãi; Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Ngãi |
04/5/1999 |
|
Tỉnh Quảng Ngãi nhiệm kỳ 2011-2016 |
50 - TỈNH QUẢNG TRỊ
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Đakrông, Hướng Hóa và huyện đảo Cồn Cỏ
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Hà Sỹ Đồng |
18/01/1964 |
Nam |
Xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị |
Số 114 Ngô Quyền, phường 5, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Lâm nghiệp |
Thạc sĩ Lâm nghiệp |
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Phó trưởng Đoàn ĐBQH tỉnh Quảng Trị |
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị |
02/5/1989 |
XIII |
|
2 |
Hồ Thị Minh |
23/9/1976 |
Nữ |
Xã Ba Nang, huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị |
Khối 5, thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị |
Bru Vân Kiều (Vân Kiều) |
Không |
12/12 |
Đại học Ngữ văn |
Thạc sĩ Giáo dục học chuyên ngành phương pháp giảng dạy Văn- Tiếng việt |
Cao cấp |
Thường vụ Huyện ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo Huyện ủy kiêm Giám đốc Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện Hướng Hóa |
Ban Tuyên giáo Huyện ủy Hướng Hóa |
06/6/2006 |
|
|
3 |
Đỗ Văn Sinh |
14/11/1961 |
Nam |
Xã Liên Hà, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội |
Số 3, ngách 6/31, Đặng Văn Ngữ, phường Phương Liên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Kinh tế quốc dân, chuyên ngành Kế toán Ngân hàng |
Tiến sĩ Kinh tế |
Cử nhân |
Phó bí thư Đảng ủy cơ quan Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Phó Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
12/9/1986 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị và các huyện: Triệu Phong, Hải Lăng
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Chí Dũng |
05/8/1960 |
Nam |
Xã Mai Phụ, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Số B4, Nam Tràng, phường Trúc Bạch, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học giao thông sắt bộ chuyên ngành máy xây dựng |
Tiến sĩ Quản lý Kinh tế |
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
30/9/1987 |
|
Tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2004-2011 và 2011-2016 |
2 |
Mai Thị Kim Nhung |
15/10/1985 |
Nữ |
Xã Hải Ba, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị |
Số 173 quốc lộ 9, khu phố 5, phường 5, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Giáo dục chính trị |
|
Trung cấp |
Thành ủy viên, Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh đoàn, Bí thư thành đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp Thanh niên, Chủ tịch Hội đồng đội thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
Thành đoàn Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
20/8/2012 |
|
|
3 |
Hoàng Đức Thắng |
12/11/1964 |
Nam |
Xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị |
Khu phố 5, phường 5, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
|
Cử nhân |
Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam,Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Trị |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Trị |
13/9/1983 |
|
tỉnh Quảng Trị nhiệm kỳ 2004-2011, 2011-2016 |
51 - TỈNH SÓC TRĂNG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Sóc Trăng, thị xã Ngã Năm và các huyện: Mỹ Tú, Châu Thành, Thạnh Trị
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Văn Thể |
27/11/1966 |
Nam |
Xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp |
Tòa nhà Thảo Điền Pearl, phường Thảo Điền, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Giao thông đường bộ Matxcơva chuyên ngành Cầu đường bộ |
Tiến sĩ ngành Giao thông vận tải đường bộ |
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Sóc Trăng |
Tỉnh ủy Sóc Trăng |
03/02/1993 |
|
Huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp nhiệm kỳ 2011 -2016 |
2 |
Hoàng Thanh Tùng |
25/12/1966 |
Nam |
Xã Lăng Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An |
Nhà A9- TT9, Khu đô thị mới Xuân Phương, phường Xuân Phương, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Luật |
Thạc sĩ Luật học |
Cao cấp |
Đảng ủy viên Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Bí thư Chi bộ Vụ Pháp luật, Ủy viên thường trực Ủy ban Pháp luật của Quốc hội, Phó Chủ tịch Nhóm Nghị sĩ hữu nghị Việt Nam - Vương quốc Anh |
Ủy ban Pháp luật của Quốc hội |
19/5/2000 |
XIII |
|
3 |
Tô Ái Vang |
29/5/1975 |
Nữ |
Thị trấn Hưng Lợi, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng |
Số 585/34 Lê Hồng Phong, khóm 5, phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng |
Hoa |
Không |
12/12 |
Đại học Sư phạm chuyên ngành Ngữ văn |
Thạc sĩ Quản lý giáo dục |
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng; Ủy viên Ban chấp hành Liên đoàn Lao động tỉnh Sóc Trăng |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng |
01/9/1997 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Kế Sách, Long Phú và Cù Lao Dung
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Hồ Thị Cẩm Đào |
12/6/1972 |
Nữ |
Xã Vĩnh Lợi, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng |
Số 9, đường số 01 khu dân cư Đại Thành, ấp Chợ Cũ, thị trấn Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân hành chính |
Thạc sĩ Quản lý công |
Cao cấp |
Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy Sóc Trăng |
Ban Dân vận Tỉnh ủy Sóc Trăng |
06/12/1992 |
XII, XIII |
Tỉnh Sóc Trăng nhiệm kỳ 2011 -2016 |
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Vĩnh Châu và các huyện: Mỹ Xuyên, Trần Đề
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Lý Đức (Thượng tọa Lý Minh Đức) |
24/4/1970 |
Nam |
Xã Lâm Kiết, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng |
Số 367 chùa Som Rông, Tôn Đức Thắng, khóm 2, phường 5, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng |
Khơme |
Phật giáo |
12/12 |
Trung cấp Phật học |
|
Sơ cấp |
Thượng tọa, Trụ trì Chùa Som Rông, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng |
Chùa Som Rông, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng |
25/4/2014 |
|
Xã Lâm Kiết, huyện Thạnh Trị nhiệm kỳ 1994- 1999, 1999 -2004, 2004 -2011; phường 5, thành phố Sóc Trăng nhiệm kỳ 2011- 2016 |
2 |
Nguyễn Đức Kiên |
21/8/1960 |
Nam |
Xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
Số 91 phố Phủ Doãn, phường Hàng Trống, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Thông tin, kinh tế vùng |
Tiến sĩ kinh tế |
Cao cấp |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế của Quốc hội |
Ủy ban Kinh tế của Quốc hội |
26/7/1988 |
XII, XIII |
|
52 - TỈNH SƠN LA
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Sơn La và các huyện: Thuận Châu, Mai Sơn, Yên Châu
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Quàng Văn Hương |
03/7/1969 |
Nam |
Xã Chiềng Cọ, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
Tổ 3, phường Quyết Thắng, thành Phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
Thái |
Không |
12/12 |
Đại học Nông nghiệp, chuyên ngành Quản lý đất đai |
|
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Mai Sơn, tỉnh Sơn La |
Huyện ủy Mai Sơn, tỉnh Sơn La |
07/9/1996 |
|
|
2 |
Tòng Thị Phóng |
10/02/1954 |
Nữ |
Phường Chiềng An, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
Nhà Công vụ A1 – 261 Thụy Khuê, phường Thụy Khuê, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội |
Thái |
Không |
10/10 |
Cử nhân Luật |
|
Cao cấp |
Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Bí thư Đảng đoàn Quốc hội, Phó Chủ tịch Quốc hội |
Văn phòng Quốc hội |
20/11/1981 |
X, XI, XII, XIII |
Tỉnh Sơn La nhiệm kỳ 1996-2001 |
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Mường La, Sông Mã, Sốp Cộp va Quỳnh Nhai
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Đắc Quỳnh |
11/6/1961 |
Nam |
Xã Đồng Nguyên, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
Tổ 6, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Sư phạm, chuyên ngành Vật lý |
|
Cử nhân |
Phó Bí thư thường trực tỉnh ủy Sơn La, Trưởng ban Văn hóa xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Khóa XIII. |
Tỉnh ủy tỉnh Sơn La |
03/10/1992 |
|
Tỉnh Sơn La nhiệm kỳ 2004-2011, 2011-2016 |
2 |
Đinh Công Sỹ |
25/11/1979 |
Nam |
Xã Tường Hạ, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La |
Nhà Công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Mường |
Không |
12/12 |
Luật học |
Thạc sĩ Luật học |
Cao cấp |
Ủy viên thường trực Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội |
Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội |
02/9/2005 |
XIII |
Tỉnh Sơn La nhiệm kỳ 2011-2016 |
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Mộc Châu, Vân Hồ, Phù Yên, Bắc Yên
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Trương Quang Nghĩa |
19/8/1958 |
Nam |
Xã Cẩm Kim, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam |
Số B11, Lô 9E, Phạm Hùng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Kỹ sư Xây dựng |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Bộ Giao thông vận tải |
04/02/1983 |
|
|
2 |
Tráng Thị Xuân |
10/6/1969 |
Nữ |
Xã Suối Tọ, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La |
Tổ 9, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
Hmông (Mông) |
Không |
12/12 |
Đại học Kế toán ngân hàng |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
Cử nhân |
Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Bí thư Ban cán sự Đảng, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La |
Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La |
17/02/1996 |
|
Tỉnh Sơn La nhiệm kỳ 1999-2004, 2004-2011, 2011-2016 |
53 - TỈNH TÂY NINH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Bến Cầu, Trảng Bàng, Gò Dầu và Châu Thành
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Hoàng Đình Chung |
24/02/1966 |
Nam |
Xã Phú Thạnh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
Số 8/2, hẻm 31, đường 30/4, khu phố 1, phường 1, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Chính trị, Cử nhân Khoa học xã hội và nhân văn |
|
Cao cấp |
Bộ đội, Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy Quân sự tỉnh, Chính ủy, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Tây Ninh |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Tây Ninh |
08/01/1987 |
|
|
2 |
Nguyễn Văn Nên |
14/7/1957 |
Nam |
Xã Thanh Phước, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
Nhà công vụ số 903 chung cư Green Park, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Luật |
|
Cao cấp |
Bí thư Trung ương Đảng, Chánh Văn phòng Trung ương Đảng |
Văn phòng Trung ương Đảng |
29/12/1978 |
|
Huyện Gò Dầu từ 1992-1999; Tỉnh Tây Ninh từ 1999-2010 |
3 |
Trịnh Ngọc Phương |
07/8/1970 |
Nam |
Xã Vĩnh Trị, huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An |
Số 10/2, hẻm 5, khu phố 3, đường Pasteur, phường 2, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Kiến trúc sư |
Thạc sĩ Quản lý Đô thị và công trình |
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Quyền Trưởng đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Tây Ninh, Ủy viên Ban chấp hành Hội Kiến trúc sư Việt Nam, Chủ tịch Hội Kiến trúc sư tỉnh Tây Ninh |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
21/8/1999 |
XIII |
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Tây Ninh và các huyện: Hòa Thành, Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Huỳnh Thanh Phương |
04/5/1978 |
Nam |
Xã Chà Là, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh |
Số nhà 676, Ấp Khởi Hà, xã Cầu Khởi, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Luật học |
|
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy cơ quan Tỉnh đoàn Tây Ninh, Bí thư Tỉnh đoàn Tây Ninh, Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, Phó Trưởng ban Văn hóa - Xã hội, Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh đoàn Tây Ninh |
19/5/1999 |
|
Huyện Dương Minh Châu khóa IX nhiệm kỳ 2004-2011; tỉnh Tây Ninh khóa VIII nhiệm kỳ 2011-2016 |
2 |
Trần Lưu Quang |
30/8/1967 |
Nam |
Thị trấn Trảng Bàng, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
Số 46, Võ Thị Sáu, khu phố 4, phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Kỹ sư Cơ khí |
Thạc sĩ Quản lý công |
Cử nhân |
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh ủy Tây Ninh |
02/8/1997 |
|
Tỉnh Tây Ninh nhiệm kỳ 2011-2016 |
3 |
Nguyễn Mạnh Tiến |
21/5/1966 |
Nam |
Xã Hải Minh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
Phòng 2114, Chung cư 27 Trần Duy Hưng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Quan hệ Quốc tế Mát cơ va, chuyên ngành Luật pháp Quốc tế |
Thạc sĩ Luật, Tiến sĩ Kinh tế |
Cao cấp |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội |
Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội |
16/12/1996 |
XIII |
|
54 - TỈNH THÁI BÌNH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Vũ Thư, Hưng Hà và Quỳnh Phụ
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Lê Đình Nhường |
20/7/1962 |
Nam |
Xã Gia Lập, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
B1/78 ngõ Trung Tiền, phường Khâm Thiên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Cảnh sát nhân dân chuyên ngành Cảnh sát điều tra; Cử nhân Luật |
|
Cao cấp |
Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Đảng ủy Công an tỉnh Thái Bình; Thiếu tướng, Giám đốc Công an tỉnh Thái Bình |
Công an tỉnh Thái Bình |
25/8/1983 |
|
|
2 |
Bùi Quốc Phòng |
26/02/1952 |
Nam |
Xã Vũ Tây, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
Thôn Quang Minh, xã Vũ Tây, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cán bộ chính trị cấp phân đội |
|
Trung cấp |
Ủy viên Đảng đoàn, Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh tỉnh Thái Bình; Ủy viên Ban chấp hành Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin, Ủy viên Ban chấp hành Hội chữ thập đỏ tỉnh Thái Bình |
Hội Cựu chiến binh tỉnh Thái Bình |
12/4/1978 |
|
|
3 |
Nguyễn Hạnh Phúc |
12/5/1959 |
Nam |
Phường Đề Thám, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình |
B4-TT4, số 258 Lương Thế Vinh, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Kỹ sư Xây dựng công nghiệp và dân dụng |
|
Cử nhân |
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng Đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chánh Văn phòng Đảng Đoàn Quốc hội, Tổng thư ký Quốc hội, Bí thư Đảng ủy cơ quan Văn phòng Quốc hội, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội |
Văn phòng Quốc hội |
15/12/1986 |
XII, XIII |
Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình khóa XIX, nhiệm kỳ 2004-2011; tỉnh Thái Bình khóa XIV, nhiệm kỳ 2004-2011 |
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Đông Hưng và Thái Thụy
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Thị Thu Dung |
04/8/1969 |
Nữ |
Xã Nguyên Xá, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
Số nhà 50, ngõ 24, phố Đoàn Nguyễn Tuấn, tổ 16, phường Trần Hưng Đạo, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Y Thái Bình, chuyên ngành Bác sĩ đa khoa |
Tiến sĩ Y khoa |
Cao cấp |
Đảng ủy viên, Phó hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình, tỉnh Thái Bình; Phó Chủ tịch Thường trực kiêm Thư ký Hội Y tế Công cộng Thái Bình; Ủy viên Ban thường vụ Công đoàn ngành Y tế Thái Bình, Chủ tịch Công đoàn Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình |
Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình, tỉnh Thái Bình |
13/11/2000 |
|
Tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2011-2016 |
2 |
Nguyễn Văn Thân |
02/02/1955 |
Nam |
Thôn La Vân, xã Quỳnh Hồng, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
Số 15, Tô Hiến Thành, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học |
Tiến sĩ khoa học tự nhiên |
Trung cấp |
Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Chủ tịch Hiệp hội doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam |
Hiệp hội doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam |
|
|
|
3 |
Bùi Văn Xuyền |
14/7/1959 |
Nam |
Xã Vũ Tây, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
Phòng 502, Nhà Công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Luật |
|
Cử nhân |
Ủy viên thường trực Ủy ban Pháp luật của Quốc hội |
Ủy ban Pháp luật của Quốc hội |
03/6/1985 |
XIII |
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Thái Bình và các huyện: Tiền Hải, Kiến Xương
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Hồng Diên |
16/3/1965 |
Nam |
Xã Hồng Minh, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
Số nhà 26A1, phố Nguyễn Đình Chính, tổ 37, phường Trần Lãm, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Thanh niên Liên Xô, chuyên ngành Lịch sử - Giáo dục học; Đại học Tài chính - Kế toán, chuyên ngành Kế toán tổng hợp |
Tiến sĩ chuyên ngành Quản lý hành chính công |
Cao cấp |
Uỷ viên Trung ương Đảng, Phó bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
24/02/1985 |
|
Huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2004-2011; Tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 1999-2004, 2004-2011, 2011-2016 |
2 |
Vũ Tiến Lộc |
01/01/1960 |
Nam |
Xã Thụy Phong, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
Số 7, ngõ 95, phố Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội, Cử nhân Kinh tế (Đại học Ngoại thương Hà Nội) |
Tiến sĩ Kinh tế đối ngoại |
Cao cấp |
Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam, Phó chủ tịch Hội đồng tư vấn cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ, Ủy viên Đoàn chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy viên Ủy ban Kinh tế của Quốc hội, Chủ tịch Hội đồng Trung ương các Hiệp hội Doanh nghiệp Việt Nam, Chủ tịch Ủy ban Hợp tác Kinh tế Thái Bình Dương của Việt Nam, Phó Chủ tịch Liên minh nghị sĩ hữu nghị Việt Nam - Nhật Bản, Chủ tịch Hội Hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc, Chủ tịch Phòng Thương mại và Công nghiệp các nước ASEAN |
Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam |
23/6/1985 |
XI, XII, XIII |
|
3 |
Phạm Văn Tuân |
04/01/1966 |
Nam |
Xã Thái Xuyên, huyện Thái Thuỵ, tỉnh Thái Bình |
Số nhà 363, tổ 50, phường Kỳ Bá, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Kinh tế (Đại học Tài chính - Kế toán) |
Đã học xong chương trình Thạc sĩ chuyên ngành Kế toán chờ bảo vệ luận văn |
Cao cấp |
Tỉnh uỷ viên, Bí thư Huyện uỷ huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
Huyện uỷ Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
01/12/1986 |
|
|
55 - TỈNH THÁI NGUYÊN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Đại Từ, Định Hóa, Phú Lương
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Hoàng Văn Hùng |
01/12/1965 |
Nam |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên |
Tổ 26, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Nùng |
Không |
10/10 |
Cử nhân kinh tế |
|
Cử nhân |
Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy Thái Nguyên |
Ban Nội chính Tỉnh ủy Thái Nguyên |
08/12/1990 |
|
Tỉnh Thái Nguyên khóa XII nhiệm kỳ 2011-2016 |
2 |
Lê Thị Nga |
20/12/1964 |
Nữ |
Phường Bắc Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
Phòng 608, nhà B5, Làng Quốc tế Thăng Long 2, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Luật |
Thạc sĩ Luật |
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội, Phó Chủ tịch Nhóm nữ nghị sĩ Việt Nam, Chủ tịch Hội nghị sĩ Việt Nam - Rumani |
Ủy ban Tư pháp của Quốc hội |
29/11/1990 |
X, XI, XII, XIII |
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Thái Nguyên và các huyện: Đồng Hỷ, Võ Nhai
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Đoàn Thị Hảo |
28/12/1966 |
Nữ |
Xã Quang Lang, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn |
Tổ 13, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Tày |
Không |
10/10 |
Đại học sư phạm Ngữ văn, Đại học Công đoàn |
Thạc sĩ Quản lý giáo dục |
Cử nhân |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Thành ủy Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
09/6/1996 |
|
Tỉnh Thái Nguyên khóa XI (2004-2011); khóa XII (2011-2016) |
2 |
Trần Quốc Tỏ |
28/01/1962 |
Nam |
Xóm 13, xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
Số nhà 95, ngõ 126, đường Khuất Duy Tiến, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Cảnh sát, Đại học An ninh |
Phó Giáo sư ngành Khoa học An ninh; Tiến sĩ Luật học,Tội phạm học, Điều tra tội phạm |
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Thiếu tướng Công an nhân dân, Bí thư Tỉnh ủy Thái Nguyên |
Tỉnh ủy Thái Nguyên |
20/4/1987 |
|
|
3 |
Phan Văn Tường |
02/7/1960 |
Nam |
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Khoa học Quân sự |
|
Cao cấp |
Ủy viên thường vụ Đảng ủy Quân khu I, Thiếu tướng, Phó Tư lệnh Quân khu I |
Bộ Tư lệnh Quân khu I |
27/7/1982 |
XII, XIII |
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Sông Công, thị xã Phổ Yên và huyện Phú Bình
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Phạm Bình Minh |
26/3/1959 |
Nam |
Xã Liên Minh, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định |
Số 12, ngách 19/18, phố Liễu Giai, phường Liễu Giai, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học về Luật pháp, Quan hệ kinh tế quốc tế và ngoại giao |
Thạc sĩ Luật pháp và Ngoại giao |
Cao cấp |
Ủy viên Bộ Chính trị, Ủy viên Ban cán sự Đảng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao |
Chính phủ, Bộ Ngoại giao |
19/5/1984 |
XIII |
|
2 |
Đỗ Đại Phong |
23/11/1965 |
Nam |
Xã Hoàng Đông, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
Tổ 15, phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học (chuyên ngành Chỉ huy tham mưu cao cấp quân sự địa phương) |
|
Cao cấp |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên |
31/3/1985 |
|
|
56 - TỈNH THANH HOÁ
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Thanh Hóa, thị xã Sầm Sơn và các huyện: Hoằng Hóa, Đông Sơn
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Đỗ Trọng Hưng |
05/12/1971 |
Nam |
Xã Quảng Trung, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa |
Số nhà 70, đường Trần Cao Vân, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Vinh, Cử nhân Chính trị |
Tiến sĩ Triết học |
Cao cấp |
Phó Bí thư thường trực Tỉnh ủy Thanh Hóa |
Tỉnh ủy Thanh Hóa |
27/6/1992 |
|
Tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2011-2016 |
2 |
Nguyễn Hữu Quang |
01/5/1962 |
Nam |
Xã Nghi Trung, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An |
Số 83 TT4, Khu đô thị Mỹ Đình - Sông Đà, phường Mỹ Đình 1, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Kỹ sư chế tạo máy |
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh |
Cao cấp |
Ủy viên Thường trực Ủy ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội |
Ủy ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội |
20/4/1989 |
XII, XIII |
Tỉnh Nghệ An nhiệm kỳ 2004-2011 |
3 |
Cao Thị Xuân |
18/9/1969 |
Nữ |
Xã Thiết Ống, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa |
Phòng 904, Nhà Công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Mường |
Không |
12/12 |
Cử nhân Luật |
Thạc sĩ xây dựng Đảng |
Cử nhân |
Đảng ủy viên Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Bí thư Chi bộ Vụ Dân tộc, Ủy viên thường trực Hội đồng Dân tộc của Quốc hội |
Hội đồng Dân tộc của Quốc hội |
11/12/1991 |
XIII |
Tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2011-2016 |
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Bỉm Sơn và các huyện: Hà Trung, Nga Sơn, Hậu Lộc, Vĩnh Lộc, Thạch Thành
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Mai Sỹ Diến |
20/7/1963 |
Nam |
Xã Nga Hải, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Lô 412, Liền kề 8, mặt bằng quy hoạch 121, phường Đông vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Kinh |
Không |
10/10 |
Kỹ sư nông nghiệp ngành Trồng trọt |
Thạc sĩ nông nghiệp |
Cử nhân |
Tỉnh ủy viên, Phó trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy Thanh Hóa |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy Thanh Hóa |
03/02/1994 |
|
huyện Nga Sơn nhiệm kỳ 2004-2011; 2011-2016 |
2 |
Bùi Thị Thủy |
20/7/1983 |
Nữ |
Xã Thành Mỹ, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa |
Khu tập thể Trường THPT Thạch Thành 4, xã Thạch Quảng, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa |
Mường |
Không |
12/12 |
Đại học Sư phạm chuyên ngành Hóa học |
|
Sơ cấp |
Giáo viên Trường trung học phổ thông Thạch Thành 4, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa |
Trường trung học phổ thông Thạch Thành 4, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa |
|
|
|
3 |
Phạm Trí Thức |
02/8/1959 |
Nam |
Xã Cẩm Phong, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa |
Số 36 BT4, X2 Bắc Linh Đàm, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Tổng hợp chuyên ngành Sử, Cử nhân Luật, Cao đẳng Kiểm sát |
Thạc sĩ Luật |
Cao cấp |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật của Quốc hội |
Ủy ban Pháp luật của Quốc hội |
03/10/1995 |
XIII |
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Quảng Xương, Nông Cống, Tĩnh Gia, Như Xuân và Như Thanh
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Vũ Xuân Hùng |
06/5/1967 |
Nam |
Xã Quảng Trung, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa |
Số nhà 157 Lý Thái Tông, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Quân sự, Chỉ huy tham mưu cấp chiến dịch - chiến lược |
|
Cao cấp |
Thường vụ Tỉnh ủy, Đại tá, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Thanh Hóa |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Thanh Hóa |
14/01/1986 |
|
|
2 |
Bùi Sỹ Lợi |
23/8/1959 |
Nam |
Xã Quảng Tân, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa |
Căn hộ A12A-02, Tòa nhà Sky-City, 88 Láng Hạ, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Kinh tế quốc dân |
Tiến sĩ Kinh tế và tổ chức lao động |
Cao cấp |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội |
Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội |
02/02/1985 |
XI, XII, XIII |
|
3 |
Phạm Thị Thanh Thủy |
22/10/1974 |
Nữ |
Xã An Lễ, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
Số nhà 267, Tống Duy Tân, phường Ba Đình, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Luật |
Thạc sĩ Lý luận và Lịch sử nhà nước và pháp luật |
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Ủy viên Đảng đoàn, Phó Bí thư Đảng ủy, Bí thư Chi bộ Văn phòng cơ quan, Phó Chủ tịch thường trực Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh Thanh Hóa kiêm Giám đốc Trung tâm dạy nghề phụ nữ tỉnh Thanh Hóa |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Thanh Hóa |
14/01/1995 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm các huyện: Triệu Sơn, Thiệu Hóa, Yên Định và Thọ Xuân
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Uông Chu Lưu |
20/7/1955 |
Nam |
Xã Xuân Trường, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh |
Số 31C Sơn Tây, phường Điện Biên, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Luật |
Tiến sĩ Luật |
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Phó Chủ tịch Quốc hội |
Văn phòng Quốc hội |
03/12/1983 |
XI, XII, XIII |
|
2 |
Lê Văn Sỹ |
18/7/1964 |
Nam |
Xã Hoằng Đại, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Số nhà 203, phố Tống Duy Tân, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Y Hà Nội chuyên khoa Nhi |
Thạc sĩ Y khoa, Bác sỹ chuyên khoa cấp 2 |
Cao cấp |
Đảng ủy viên Khối các cơ quan tỉnh, Phó Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa kiêm Giám đốc Trung tâm pháp y tỉnh Thanh Hóa |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa |
26/3/1987 |
|
|
3 |
Lê Minh Thông |
20/12/1961 |
Nam |
Xã Định Hải, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa |
Số 04 Lương Thế Vinh, phường Ba Đình, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Nông nghiệp chuyên ngành Kinh tế |
Tiến sĩ Kinh tế; Thạc sĩ Kinh tế quản lý công |
Cử nhân |
Thường vụ Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa |
20/12/1986 |
|
Tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2004-2011 |
Đơn vị bầu cử Số 5: Gồm các huyện: Quan Hóa, Quan Sơn, Mường Lát, Lang Chánh, Bá Thước, Ngọc Lặc, Thường Xuân và Cẩm Thủy
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Đào Ngọc Dung |
06/6/1962 |
Nam |
Xã Nhân Mỹ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam |
Số 6C3, Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Luật |
Thạc sĩ Quản lý hành chính công |
Cử nhân |
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
31/12/1984 |
|
Tỉnh Nam Hà nhiệm kỳ 1990-1996, tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 2011- 2016 |
2 |
Cầm Thị Mẫn |
12/11/1970 |
Nữ |
Xã Vạn Xuân, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
Số nhà 59 đường Lê Lợi, khu phố 5, thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
Thái |
Không |
12/12 |
Đại học Sư phạm chuyên ngành Ngữ văn |
|
Cao cấp |
Thường vụ Huyện ủy, Trưởng ban Tuyên giáo Huyện ủy Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
Huyện ủy Huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
30/10/1999 |
|
Huyện Thường Xuân, nhiệm kỳ 2004-2011 |
57 - TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Hương Trà và các huyện: Phong Điền, Quảng Điền, A Lưới
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Ngọc Thiện |
27/3/1959 |
Nam |
Xã Phong Bình, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Phòng 907, Tháp B, Chung cư CT1-CT2, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học chuyên ngành Kinh tế |
Tiến sĩ Kinh tế chính trị |
Cử nhân |
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02/6/1985 |
XII, XIII |
Tỉnh Thừa Thiên Huế nhiệm kỳ 1999-2004, 2004-2011, 2011-2016 |
2 |
Phan Ngọc Thọ |
18/6/1963 |
Nam |
Xã Phong Bình, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Số 203, đường Phan Bội Châu, phường Trường An, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Kinh |
Không |
12/12 |
Kỹ sư Công nghệ khai thác dầu khí |
|
Cử nhân |
Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
29/10/1993 |
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế nhiệm kỳ 2011-2016 |
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Huế và thị xã Hương Thuỷ
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Bùi Đức Hạnh |
03/11/1960 |
Nam |
Xã Giao Phong, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
Số 51, khu tập thể 18/4, tổ 28, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Biên phòng |
Thạc sĩ Khoa học quân sự |
Cao cấp |
Đảng ủy viên Đảng bộ Bộ đội Biên phòng, Thiếu tướng, Phó Tư lệnh Bộ đội Biên phòng |
Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng |
05/8/1982 |
XIII |
|
2 |
Phạm Như Hiệp |
10/8/1965 |
Nam |
Xã Vinh Hiền, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Số 02/34 đường Yết Kiêu, phường Thuận Hòa, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Y khoa, Cử nhân Tiếng Anh |
Phó giáo sư, Tiến sĩ, thầy thuốc ưu tú |
Cao cấp |
Bác sĩ, Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Bệnh viện Trung ương Huế; Giám đốc Trung tâm Ung bướu, Trưởng khoa Ngoại nhi - Cấp cứu bụng; Phó Chủ tịch Hội Nội soi và Phẫu thuật Nội soi Việt Nam, Chủ tịch Hội Ung thư tỉnh Thừa Thiên Huế, Ủy viên Thường vụ Hội Ung thư và Hội Ghép tạng Việt Nam |
Bệnh viện Trung ương Huế |
26/10/1999 |
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế nhiệm kỳ 2011-2016 |
3 |
Nguyễn Hội (Hòa thượng Thích Chơn Thiện) |
01/12/1942 |
Nam |
Xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Chùa Tường Vân, tổ 16, phường Thủy Xuân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Kinh |
Phật giáo |
12/12 |
Cử nhân Phật học, Cử nhân Triết học |
Tiến sĩ Phật học |
|
Tu sĩ, Phó Pháp chủ Hội đồng Chứng minh Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Phó Chủ tịch thường trực Hội đồng trị sự, Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam; Viện trưởng Học viện Phật giáo Việt Nam tại Huế |
Học viện Phật giáo Việt Nam tại Huế |
|
XI, XII, XIII |
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Phú Vang, Phú Lộc và Nam Đông
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Đặng Ngọc Nghĩa |
11/7/1959 |
Nam |
Phường Hương Văn, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên - Huế |
Số 1, Khu C8, ngõ 76, phố An Dương, phường Yên Phụ, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân quân sự, Chỉ huy tham mưu cao cấp quân sự địa phương |
|
Cao cấp |
Bí thư Chi bộ Vụ Quốc phòng - An ninh, Thiếu tướng, Ủy viên thường trực Ủy ban Quốc phòng An ninh của Quốc hội |
Ủy ban Quốc phòng An ninh của Quốc hội |
20/11/1982 |
XIII |
Huyện Hương Trà nhiệm kỳ 1994-1999 |
2 |
Nguyễn Chí Tài |
08/01/1980 |
Nam |
Xã Phú Thanh, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Khu tập thể Đống Đa, số 35 đường Lê Hồng Phong, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Quản trị kinh doanh, Cử nhân Sư phạm Tâm lý - Giáo dục |
|
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đoàn, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Trung ương Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam, Bí thư Tỉnh đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam tỉnh Thừa Thiên Huế |
Tỉnh Đoàn Thừa Thiên Huế |
17/7/2006 |
|
|
58 - TỈNH TIỀN GIANG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Cai Lậy và các huyện: Cái Bè, Cai Lậy
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Võ Văn Bình |
25/10/1963 |
Nam |
Xã Tam Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang |
Số 84P, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Chính trị, Đại học chuyên ngành Tổng hợp Sử |
|
Cao cấp |
Phó Bí thư Tỉnh ủy Tiền Giang |
Tỉnh ủy Tiền Giang |
26/3/1988 |
|
Tỉnh Tiền Giang nhiệm kỳ 2011 -2016 |
2 |
Nguyễn Minh Sơn |
21/02/1972 |
Nam |
Xã Hòa Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Long An |
Phòng 302 A2, nhà công vụ Văn phòng Chính phủ, Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Hàng hải, Kỹ sư khai thác máy tàu biển; Đại học Bách khoa, Kỹ sư Quản trị Doanh nghiệp, Đại học kinh tế Quốc dân |
Tiến sĩ Kinh tế, Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh |
Cao cấp |
Ủy viên Ban Thư ký Quốc hội, Đảng ủy viên Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Bí thư Chi bộ, Vụ trưởng Vụ Kinh tế, Văn phòng Quốc hội |
Vụ Kinh tế, Văn phòng Quốc hội |
10/9/2004 |
|
|
3 |
Nguyễn Kim Tuyến |
10/12/1977 |
Nữ |
Xã Tân Phú, thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang |
Số 74 đường Ấp Bắc, khu phố 4, phường 10, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Kinh tế chuyên ngành Tài chính – Tín dụng |
Thạc sĩ Kinh tế chuyên ngành Ngân hàng |
Đang học Cao cấp lý luận chính trị |
Đảng ủy viên, Phó Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang |
Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang |
03/02/2007 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Mỹ Tho và các huyện: Tân Phước, Châu Thành
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Thanh Hải |
30/3/1970 |
Nam |
Xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
Số 121/3E Khu phố 5, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước, Cử nhân Luật |
|
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Tân Phước, tỉnh Tiền Giang |
Huyện ủy Tân Phước, tỉnh Tiền Giang |
10/9/1994 |
|
|
2 |
Nguyễn Hoàng Mai |
03/5/1965 |
Nam |
Xã Long An, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang |
Số 281/58/3, phố Trương Định, phường Tương Mai, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Tâm lý học |
Thạc sĩ Tâm lý học |
Cao cấp |
Ủy viên Ban thư ký Quốc hội, Vụ trưởng Vụ các vấn đề xã hội của Văn phòng Quốc hội |
Vụ các vấn đề xã hội, Văn phòng Quốc hội |
19/5/2000 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Gò Công và các huyện: Chợ Gạo, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú Đông
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Trọng Nghĩa |
06/3/1962 |
Nam |
Xã Tân Đông, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang |
Số 86/5, Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Khoa học xã hội - Nhân văn |
|
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Quân ủy Trung ương, Thường vụ Đảng ủy Cơ quan Tổng cục Chính trị, Trung tướng, Phó chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam |
Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam |
28/8/1982 |
|
|
2 |
Tạ Minh Tâm |
07/11/1978 |
Nam |
Xã Tân Qui Đông, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
Số H26 đường Lê Thị Hồng Gấm, phường 6, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Luật |
|
Cao cấp |
Ủy viên Đảng đoàn, Phó Bí thư Chi bộ, Phó Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Tiền Giang |
Hội Nông dân tỉnh Tiền Giang |
17/3/2005 |
|
|
3 |
Lê Quang Trí |
12/6/1973 |
Nam |
Phường 5, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang |
Số 21, 14 Chung cư Học Lạc, đường Học Lạc, phường 3, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
Kinh |
Không |
12/12 |
Kỹ sư Công nghệ thực phẩm |
Tiến sĩ Công nghệ sinh học nông nghiệp |
Đang học Cao cấp lý luận chính trị |
Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang, Ủy viên Ban chấp hành Hội khoa học và công nghệ lương thực, thực phẩm Việt Nam |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang |
15/8/2005 |
|
|
59 - TỈNH TRÀ VINH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Trà Vinh và các huyện: Càng Long, Cầu Kè, Tiểu Cần
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Thạch Phước Bình |
28/9/1978 |
Nam |
Xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh |
Khóm 3, Phường 3, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
Khơme |
Phật giáo |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp |
Thạc sĩ Quản trị nhân lực |
Cao cấp |
Phó Trưởng ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Trà Vinh |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Trà Vinh |
23/7/2004 |
|
|
2 |
Ngô Chí Cường |
11/9/1967 |
Nam |
Xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh |
Khóm 4, phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Hành chính, Cử nhân Chính trị |
|
Cử nhân |
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Trà Vinh |
Tỉnh ủy Trà Vinh |
24/5/1992 |
|
Tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2011 -2016 |
3 |
Tăng Thị Ngọc Mai |
17/3/1968 |
Nữ |
Xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh |
Khóm 3, thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Sư phạm, Đại học Kinh tế |
|
Cao cấp |
Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh |
10/12/1991 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Duyên Hải và các huyện: Châu Thành, Cầu Ngang, Trà Cú, Duyên Hải
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Hứa Văn Nghĩa |
30/11/1967 |
Nam |
Ấp Trà Cú A, xã Kim Sơn, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh |
Ấp Trà Cú A, xã Kim Sơn, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh |
Khơme |
Phật giáo |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước |
|
Cao cấp |
Phó Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Trà Vinh |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Trà Vinh |
07/8/1991 |
|
|
2 |
Nguyễn Thiện Nhân |
12/6/1953 |
Nam |
Xã Phương Trà, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh (nay là xã An Trường, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh) |
Nhà 3, số 43 Đặng Thai Mai, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Magdeburg Cộng hòa Dân chủ Đức, chuyên ngành điều khiển học |
Giáo sư Kinh tế, Tiến sĩ điều khiển học, Thạc sĩ Quản lý hành chính công |
Cao cấp |
Ủy viên Bộ Chính trị, Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
04/01/1980 |
X, XII, XIII |
|
3 |
Trần Thị Huyền Trân |
05/01/1968 |
Nữ |
Xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long ,tỉnh Trà Vinh |
Số 20/7, Phú Hòa (nay là Trương Văn Kỉnh), khóm 1, phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Kinh tế học, Đại học Luật |
|
Cao cấp |
Ủy viên Ban cán sự Đảng, Đảng ủy viên, Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Trà Vinh |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Trà Vinh |
23/8/1993 |
|
|
60 - TỈNH TUYÊN QUANG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Na Hang, Lâm Bình và Chiêm Hóa
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Hứa Thị Hà |
18/7/1983 |
Nữ |
Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
Thôn Cây Mơ, xã Hợp Thành, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
Sán Dìu |
Không |
12/12 |
Đại học Bách khoa Hà Nội, chuyên ngành Công nghệ Thông tin |
|
|
Ủy viên Ban Chấp hành, Ủy viên Ban Thường vụ, Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
30/8/2013 |
|
|
2 |
Chẩu Văn Lâm |
16/4/1967 |
Nam |
Xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
Tổ 02, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Tày |
Không |
10/10 |
Đại học Nông nghiệp, chuyên ngành Chăn nuôi thú y |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Bí thư Đảng đoàn, Bí thư Đảng ủy Quân sự tỉnh Tuyên Quang, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
Tỉnh ủy Tuyên Quang |
23/01/1995 |
|
Tỉnh Tuyên Quang, nhiệm kỳ 1999-2004; nhiệm kỳ 2004-2011; nhiệm kỳ 2011-2016 |
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Hàm Yên và Yên Sơn
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Hoàng Bình Quân |
16/6/1959 |
Nam |
Xã Tự Tân, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
Nhà B5 khu biệt thự 130 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Ngoại ngữ |
|
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Trưởng ban Ban Đối ngoại Trung ương |
Ban Đối ngoại Trung ương |
30/01/1984 |
IX, XI, XIII |
|
2 |
Ma Thị Thúy |
03/10/1978 |
Nữ |
Thôn Nà Khán, xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
Tổ 13, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Tày |
Không |
12/12 |
Đại học Nông nghiệp, chuyên ngành Trồng trọt |
|
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Đại biểu Quốc hội chuyên trách, Ủy viên Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
02/9/2005 |
XIII |
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Tuyên Quang và huyện Sơn Dương
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Đỗ Văn Chiến |
10/11/1962 |
Nam |
Xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
Chung cư Hancom, số 39, ngõ 603, đường Lạc Long Quân, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội |
Sán Dìu |
Không |
10/10 |
Kỹ sư Nông nghiệp |
|
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc |
Ủy ban Dân tộc |
13/9/1986 |
XIII |
Tỉnh Tuyên Quang khóa XIII, XIV |
2 |
Âu Thị Mai |
25/3/1978 |
Nữ |
Xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
Tổ 3, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Sán Chay |
Không |
12/12 |
Đại học Văn hóa, chuyên ngành Văn hóa dân tộc |
Không |
Cao cấp |
Tỉnh uỷ viên, Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy, Bí thư Chi bộ, Phó Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang |
05/8/2006 |
XIII |
|
61 - TỈNH VĨNH LONG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Vĩnh Long và các huyện: Long Hồ, Mang Thít, Tam Bình
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Lưu Thành Công |
14/5/1961 |
Nam |
Xã Tường Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
Số 42F, đường Nguyễn Văn Nhung, xã Phước Hậu, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long |
Kinh |
Không |
12/12 |
Đại học Sư phạm Ngữ văn |
Thạc sĩ quản lý giáo dục |
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh Vĩnh Long |
Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh Vĩnh Long |
02/7/1989 |
XIII |
|
2 |
Nguyễn Thị Quyên Thanh |
19/10/1978 |
Nữ |
Xã Phú Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
Số 52/2 Phạm Thái Bường, phường 4, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Ngoại ngữ chuyên ngành tiếng Anh |
Thạc sĩ Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long |
02/6/2005 |
|
Tỉnh Vĩnh Long nhiệm kỳ 2011-2016 |
3 |
Đặng Thị Ngọc Thịnh |
25/12/1959 |
Nữ |
Xã Duy Trinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
Nhà khách số 8 Chu Văn An, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Luật, Cử nhân Lịch sử |
Thạc sĩ Xây dựng Đảng |
Cử nhân |
Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Văn phòng Chủ tịch nước |
19/11/1979 |
XI, XIII |
Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 1999-2004 |
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Bình Minh và các huyện: Bình Tân, Trà Ôn, Vũng Liêm
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Trần Văn Rón |
01/11/1961 |
Nam |
Xã Phú Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
Số 79/25, khóm 1, Phạm Thái Bường, phường 4, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân kinh tế, Cử nhân Luật |
Tiến sĩ triết học |
Cử nhân |
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Long |
Tỉnh ủy Vĩnh Long |
16/11/1981 |
|
Tỉnh Vĩnh Long nhiệm kỳ 2011 -2016 |
2 |
Phạm Tất Thắng |
09/9/1970 |
Nam |
Xã Đồng Tâm, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương |
C12A, khu Hồ Ba Mẫu, phường Trung Phụng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Luật học, Cử nhân Sinh học - Kỹ thuật nông nghiệp |
Tiến sĩ Xã hội học |
Cao cấp |
Đảng ủy viên Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Phó Bí thư Chi bộ Vụ Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng, Ủy viên thường trực Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội; Phó Chủ tịch Hội Hữu nghị Việt Nam - Phần Lan, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Hòa Bình Việt Nam, Phó Chủ tịch Ủy ban Hòa Bình Hà Nội |
Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội |
30/3/1996 |
XIII |
|
3 |
Nguyễn Thị Minh Trang |
16/5/1979 |
Nữ |
Xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long |
Số 78, Tổ 6, khóm 2, Thị trấn Long Hồ, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Xã hội học |
|
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Vĩnh Long |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Vĩnh Long |
01/6/1998 |
|
Huyện Long Hồ nhiệm kỳ 2011-2016 |
62 - TỈNH VĨNH PHÚC
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Vĩnh Yên, Thị xã Phúc Yên, các huyện: Vĩnh Tường, Yên Lạc
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Hoàng Thị Thúy Lan |
06/5/1966 |
Nữ |
Phường Ngô Quyền, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Số 39, Phố Chiền, phường Ngô Quyền, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cao đẳng Sư phạm (chuyên ngành Lý - Hóa); Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (chuyên ngành Luật) |
Thạc sĩ Luật |
Cao cấp |
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc |
Tỉnh ủy Vĩnh Phúc |
17/6/1995 |
|
Tỉnh Vĩnh Phúc nhiệm kỳ 2011-2016 |
2 |
Phùng Thị Thường |
04/8/1985 |
Nữ |
Thị trấn Tứ Trưng, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc |
Tổ dân phố Trại Giao, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân Tài chính kế toán |
|
|
Phó Chủ tịch công đoàn cơ sở, Nhân viên nhân sự Công ty Trách nhiệm hữu hạn Shinwon Ebenezer Việt Nam |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Shinwon Ebenezer Việt Nam |
|
|
|
3 |
Trần Văn Tiến |
05/5/1962 |
Nam |
Thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Số 7, ngõ 5, đường Ngô Quyền, phường Ngô Quyền, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Kinh |
Không |
10/10 |
Kỹ sư chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp |
Tiến sĩ Quản lý đô thị và công trình |
Cử nhân |
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ, Phó Trưởng ban Nội chính Tỉnh ủy Vĩnh Phúc |
Ban Nội chính Tỉnh ủy Vĩnh Phúc |
28/7/1993 |
|
Tỉnh Vĩnh Phúc nhiệm kỳ 2011-2016 |
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Bình Xuyên, Tam Dương, Tam Đảo, Lập Thạch và Sông Lô
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Trần Hồng Hà |
02/8/1966 |
Nam |
Xã Tiên Lữ, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc |
Số nhà 48, phố Lê Duẩn, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học Luật |
Thạc sĩ Luật |
Cử nhân |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bí thư Đảng ủy Tòa án nhân dân, Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc; Ủy viên Ủy ban Pháp luật của Quốc hội |
Tòa án nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc |
09/12/1994 |
XIII |
|
2 |
Lưu Đức Long |
23/5/1963 |
Nam |
Xã Hợp Châu, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc |
Phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Sán Dìu |
Không |
10/10 |
Đại học Y Hà Nội – Bác sỹ ngoại sản |
Bác sỹ chuyên khoa cấp I |
Cao cấp |
Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc |
Ủy ban nhân dân huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc |
29/9/1997 |
|
Huyện Tam Đảo nhiệm kỳ 2004-2011 |
3 |
Lê Thị Nguyệt |
02/6/1963 |
Nữ |
Xã Minh Quang, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc |
Phòng 1102, Nhà khách Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cử nhân Luật |
Thạc sĩ Chính trị chuyên ngành Xây dựng Đảng |
Cao cấp |
Ủy viên thường trực Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội |
Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội |
03/02/1985 |
XII, XIII |
Tỉnh Vĩnh Phúc khóa XIV, nhiệm kỳ 2004-2011 |
63 - TỈNH YÊN BÁI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Yên Bái và các huyện: Yên Bình, Trấn Yên, Lục Yên
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Giàng A Chu |
26/5/1959 |
Nam |
Xã Chế Tạo, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái |
Căn hộ 701, nhà công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Hmông |
Không |
10/10 |
Cử nhân Hành chính |
|
Cao cấp |
Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội |
Hội đồng Dân tộc của Quốc hội |
06/5/1983 |
XII, XIII |
Huyện Mù Cang Chải, khóa XV, XVI; Tỉnh Yên Bái khóa XIV, XVI |
2 |
Dương Văn Thống |
07/12/1961 |
Nam |
Xã Ngọc Chấn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Tổ 26, phố Quang Trung, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Tày |
Không |
10/10 |
Cử nhân chuyên ngành lịch sử; Cử nhân chuyên ngành xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước |
|
Cao cấp |
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Yên Bái; Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật tỉnh Yên Bái; Chủ tịch Liên hiệp Các tổ chức hữu nghị tỉnh Yên Bái |
Tỉnh ủy Yên Bái |
26/4/1991 |
XIII |
Tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 2011-2016 |
3 |
Nguyễn Thị Vân |
27/6/1976 |
Nữ |
Xã An Vinh, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
Tổ 4, khu phố 2, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Kinh |
Không |
12/12 |
Kỹ sư nông nghiệp, chuyên ngành trồng trọt |
|
Đang học Cao cấp lý luận chính trị |
Phó Chủ tịch Hội nông dân huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Hội nông dân huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
20/4/2006 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Nghĩa Lộ và các huyện: Văn Chấn, Trạm Tấu, Mù Cang Chải, Văn Yên
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng |
ĐBQH khóa |
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ |
|||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
|||||||||||||
1 |
Triệu Thị Huyền |
23/3/1992 |
Nữ |
Thôn Khe Phưa, xã Minh An, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
Thôn Khe Phưa, xã Minh An, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
Dao |
Không |
12/12 |
Đại học Sư phạm, chuyên ngành Văn - sử |
|
|
Nông dân |
Thôn Khe Phưa, xã Minh An, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
|
|
|
2 |
Đinh Đăng Luận |
25/8/1963 |
Nam |
Xã Kiêu Ky, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội |
Số 790, tổ 16, phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Kinh |
Không |
10/10 |
Đại học chuyên ngành Kinh tế Nông nghiệp |
|
Cao cấp |
Tỉnh ủy viên, Bí thư huyện ủy huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái |
Huyện ủy huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái |
03/4/1994 |
|
tỉnh Yên Bái, huyện Trấn Yên nhiệm kỳ 2011-2016 |
3 |
Trần Quốc Vượng |
05/02/1953 |
Nam |
Xã An Ninh, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
C1A, 130 Đốc Ngữ, phường Vạn Phúc, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
Kinh |
Không |
10/10 |
Cao đẳng Kiểm sát; Cử nhân Luật (Tư pháp) |
Thạc sĩ Luật |
Cao cấp |
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng |
20/8/1979 |
XII, XIII |
|
Nghị quyết 617/NQ-HĐBCQG năm 2016 công bố kết quả bầu cử và danh sách những người trúng cử Đại biểu Quốc hội khóa XIV do Hội đồng bầu cử quốc gia ban hành
Số hiệu: | 617/NQ-HĐBCQG |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Hội đồng bầu cử quốc gia |
Người ký: | Nguyễn Thị Kim Ngân |
Ngày ban hành: | 08/06/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 617/NQ-HĐBCQG năm 2016 công bố kết quả bầu cử và danh sách những người trúng cử Đại biểu Quốc hội khóa XIV do Hội đồng bầu cử quốc gia ban hành
Chưa có Video