Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG BẦU CỬ QUỐC GIA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 617/NQ-HĐBCQG

Hà Nội, ngày 08 tháng 6 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

CÔNG BỐ KẾT QUẢ BẦU CỬ VÀ DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI TRÚNG CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV

HỘI ĐỒNG BẦU CỬ QUỐC GIA

Căn cứ Điều 86 Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân số 85/2015/QH13;

Căn cứ Biên bản tổng kết cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV trong cả nước của Hội đồng bầu cử quốc gia,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Công bố kết quả bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và danh sách 496 người trúng cử đại biểu Quốc hội khóa XIV (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Chính phủ, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban bầu cử, Ban thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các tỉnh, thành phố, các cơ quan có liên quan ở Trung ương, địa phương và các cá nhân theo trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
-
Thành viên Hội đồng bầu cử quốc gia;
-
Các Tiểu ban của HĐBCQG;
-
Bộ Nội vụ;
-
Sở Nội vụ tnh, thành phố;
-
Văn phòng HĐBCQG;
-
Lưu HC, CTĐB, VPHĐBCQG.
-
e-Pas: 37530

TM. HỘI ĐỒNG BẦU CỬ QUỐC GIA
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Kim Ngân

 

KẾT QUẢ

BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 617/NQ-HĐBCQG ngày 08/06/2016 của Hội đồng bầu cử quốc gia)

I. KẾT QUẢ BẦU CỬ CHUNG

- Tổng số đại biểu Quốc hội được bầu:

500

- Tổng số người ứng cử:

870

- Tổng số cử tri trong cả nước:

67.485.482

- Tổng số cử tri đã tham gia bỏ phiếu:

67.049.091

- Tỷ lệ cử tri đã tham gia bỏ phiếu so với tổng số cử tri trong cả nước:

99,35%

- Số phiếu hợp lệ:

66.284.625

- Số phiếu không hợp lệ:

725.815

- Số người trúng cử đại biểu Quốc hội:

496

II. KẾT QUẢ BẦU CỬ Ở TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

1 - THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các quận: Ba Đình, Hoàn Kiếm và Tây Hồ

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Phú Trọng được 356.780 phiếu, đạt tỷ lệ 86,47% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Doãn Anh được 299.827 phiếu, đạt tỷ lệ 72,67% số phiếu hợp lệ

3) Bà Trần Thị Phương Hoa được 274.606 phiếu, đạt tỷ lệ 66,56% số phiếu hợp lệ

4) Ông Phạm Xuân Anh được 151.978 phiếu, đạt tỷ lệ 36,83% số phiếu hợp lệ

5) Ông Phan Thanh Chung được 144.577 phiếu, đạt tỷ lệ 35,04% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các quận: Đống Đa và Hai Bà Trưng

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Trần Việt Khoa được 328.598 phiếu, đạt tỷ lệ 69,08% số phiếu hợp lệ

2) Ông Hoàng Văn Cường được 310.251 phiếu, đạt tỷ lệ 65,22% số phiếu hợp lệ

3) Ông Nguyễn Quang Tuấn được 304.590 phiếu, đạt tỷ lệ 64,03% số phiếu hợp lệ

4) Ông Hoàng Châu Sơn được 240.203 phiếu, đạt tỷ lệ 50,50% số phiếu hợp lệ

5) Ông Nguyễn Hồng Sơn được 222.315 phiếu, đạt tỷ lệ 46,74% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các quận: Hà Đông, Thanh Xuân và Cầu Giấy

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Phi Thường được 391.445 phiếu, đạt tỷ lệ 72,78% số phiếu hợp lệ

2) Bà Nguyễn Thị Bích Ngọc được 389.938 phiếu, đạt tỷ lệ 72,50% số phiếu hợp lệ

3) Bà Đào Tú Hoa được 293.698 phiếu, đạt tỷ lệ 54,61% số phiếu hợp lệ

4) Ông Nguyễn Hữu Thỉnh được 277.721 phiếu, đạt tỷ lệ 51,64% số phiếu hợp lệ

5) Ông Tạ Văn Thảo được 236.420 phiếu, đạt tỷ lệ 43,96% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm quận Hoàng Mai và các huyện: Thanh Trì, Gia Lâm

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Hữu Chính được 443.055 phiếu, đạt tỷ lệ 74,71% số phiếu hợp lệ

2) Ông Lê Quân được 392.491 phiếu, đạt tỷ lệ 66,18% số phiếu hợp lệ

3) Bà Dương Minh Ánh được 358.073 phiếu, đạt tỷ lệ 60,38% số phiếu hợp lệ

4) Ông Đàm Hữu Đắc được 288.769 phiếu, đạt tỷ lệ 48,69% số phiếu hợp lệ

5) Ông Nguyễn Hữu Ninh được 275.560 phiếu, đạt tỷ lệ 46,47% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 5: Gồm các quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm và các huyện: Đan Phượng, Hoài Đức

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Bà Nguyễn Thị Nguyệt Hường được 427.836 phiếu, đạt tỷ lệ 78,51% số phiếu hợp lệ

2) Ông Đỗ Đức Hồng Hà được 417.935 phiếu, đạt tỷ lệ 76,69% số phiếu hợp lệ

3) Ông Đào Thanh Hải được 403.473 phiếu, đạt tỷ lệ 74,04% số phiếu hợp lệ

4) Bà Lê Phương Linh được 190.742 phiếu, đạt tỷ lệ 35% số phiếu hợp lệ

5) Bà Nguyễn Thị Thanh được 178.324 phiếu, đạt tỷ lệ 32,72% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 6: Gồm các huyện: Ứng Hòa, Mỹ Đức, Phú Xuyên và Thường Tín

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Bà Trần Thị Quốc Khánh được 412.570 phiếu, đạt tỷ lệ 71,41% số phiếu hợp lệ

2) Bà Nguyễn Thị Lan được 390.714 phiếu, đạt tỷ lệ 67,62% số phiếu hợp lệ

3) Ông Nguyễn Văn Chiến (Nguyễn Chiến) được 324.651 phiếu, đạt tỷ lệ 56,19% số phiếu hợp lệ

4) Ông Lê Vĩnh Sơn được 303.336 phiếu, đạt tỷ lệ 52,50% số phiếu hợp lệ

5) Ông Phan Xuân Tuy được 274.011 phiếu, đạt tỷ lệ 47,43% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 7: Gồm các huyện: Quốc Oai, Chương Mỹ và Thanh Oai

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Quốc Bình được 336.913 phiếu, đạt tỷ lệ 67,78% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Quốc Hưng được 306.104 phiếu, đạt tỷ lệ 61,58% số phiếu hợp lệ

3) Ông Dương Quang Thành được 294.631 phiếu, đạt tỷ lệ 59,27% số phiếu hợp lệ

4) Bà Bùi Thị An được 266.104 phiếu, đạt tỷ lệ 53,53% số phiếu hợp lệ

5) Bà Lê Thị Oanh được 262.302 phiếu, đạt tỷ lệ 52,77% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 8: Gồm thị xã Sơn Tây và các huyện: Ba Vì, Phúc Thọ, Thạch Thất

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Hoàng Trung Hải được 520.972 phiếu, đạt tỷ lệ 87,16% số phiếu hợp lệ

2) Ông Ngọ Duy Hiểu được 432.365 phiếu, đạt tỷ lệ 72,34% số phiếu hợp lệ

3) Ông Nguyễn Văn Được được 376.146 phiếu, đạt tỷ lệ 62,93% số phiếu hợp lệ

4) Ông Trần Danh Lợi được 258.754 phiếu, đạt tỷ lệ 43,29% số phiếu hợp lệ

5) Bà Bạch Tố Uyên được 186.042 phiếu, đạt tỷ lệ 31,13% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 9: Gồm quận Long Biên và huyện Đông Anh

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Bà Vũ Thị Lưu Mai được 318.741 phiếu, đạt tỷ lệ 75,10% số phiếu hợp lệ

2) Ông Phạm Quang Thanh được 296.106 phiếu, đạt tỷ lệ 69,77% số phiếu hợp lệ

3) Ông Nguyễn Anh Trí được 281.218 phiếu, đạt tỷ lệ 66,26% số phiếu hợp lệ

4) Bà Phạm Thị Thu Thủy được 193.894 phiếu, đạt tỷ lệ 45,68% số phiếu hợp lệ

5) Bà Nguyễn Thị Bích Ngọc được 170.334 phiếu, đạt tỷ lệ 40,13% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 10: Gồm các huyện: Sóc Sơn và Mê Linh

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Văn Thắng được 277.017 phiếu, đạt tỷ lệ 72,56% số phiếu hợp lệ

2) Bà Bùi Huyền Mai được 233.934 phiếu, đạt tỷ lệ 61,27% số phiếu hợp lệ

3) Ông Đặng Minh Châu (Hòa thượng Thích Bảo Nghiêm) được 231.545 phiếu, đạt tỷ lệ 60,65% số phiếu hợp lệ

4) Bà Trần Thị Thanh Nhàn được 212.293 phiếu, đạt tỷ lệ 55,61% số phiếu hợp lệ

5) Bà Nguyễn Thị Bích được 119.960 phiếu, đạt tỷ lệ 31,42% số phiếu hợp lệ

2 - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm quận 1, quận 3 và quận 4

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Trần Đại Quang được 293.079 phiếu, đạt tỷ lệ 75,08% số phiếu hợp lệ

2) Ông Ngô Tuấn Nghĩa được 236.576 phiếu, đạt tỷ lệ 60,60% số phiếu hợp lệ

3) Ông Lâm Đình Thắng được 233.880 phiếu, đạt tỷ lệ 59,91% số phiếu hợp lệ

4) Ông Trần Đông A được 220.208 phiếu, đạt tỷ lệ 56,41% số phiếu hợp lệ

5) Bà Đặng Thị Thúy Dung được 162.324 phiếu, đạt tỷ lệ 41,58% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm quận 7 và các huyện: Nhà Bè, Cần Giờ

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Minh Hoàng được 231.470 phiếu, đạt tỷ lệ 66,97% số phiếu hợp lệ

2) Bà Tô Thị Bích Châu được 220.409 phiếu, đạt tỷ lệ 63,77% số phiếu hợp lệ

3) Ông Dương Ngọc Hải được 207.196 phiếu, đạt tỷ lệ 59,95% số phiếu hợp lệ

4) Ông Đoàn Văn Thanh được 186.100 phiếu, đạt tỷ lệ 53,84% số phiếu hợp lệ

5) Ông Trương Quốc Hưng được 168.921 phiếu, đạt tỷ lệ 48,87% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm quận 6 và quận Bình Tân

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Phước Lộc được 344.333 phiếu, đạt tỷ lệ 63,45% số phiếu hợp lệ

2) Bà Phan Thị Bình Thuận được 332.509 phiếu, đạt tỷ lệ 61,27% số phiếu hợp lệ

3) Ông Lâm Quang Đại được 327.601 phiếu, đạt tỷ lệ 60,36% số phiếu hợp lệ

4) Ông Diệp Dũng được 304.446 phiếu, đạt tỷ lệ 56,10% số phiếu hợp lệ

5) Bà Triệu Lệ Khánh được 296.816 phiếu, đạt tỷ lệ 54,69% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm quận 5, quận 10 và quận 11

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Lê Minh Trí được 331.790 phiếu, đạt tỷ lệ 70,48% số phiếu hợp lệ

2) Ông Huỳnh Thành Đạt được 324.343 phiếu, đạt tỷ lệ 68,90% số phiếu hợp lệ

3) Ông Phạm Phú Quốc được 253.936 phiếu, đạt tỷ lệ 53,94% số phiếu hợp lệ

4) Ông Lâm Thiếu Quân được 251.626 phiếu, đạt tỷ lệ 53,45% số phiếu hợp lệ

5) Bà Vương Thanh Liễu được 217.947 phiếu, đạt tỷ lệ 46,30% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 5: Gồm quận Tân Bình và quận Tân Phú

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Bà Trần Kim Yến được 321.816 phiếu, đạt tỷ lệ 67,42% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Văn Chương được 284.039 phiếu, đạt tỷ lệ 59,50% số phiếu hợp lệ

3) Ông Nguyễn Đức Sáu được 273.927 phiếu, đạt tỷ lệ 57,39% số phiếu hợp lệ

4) Ông Đỗ Văn Đương được 269.884 phiếu, đạt tỷ lệ 56,54% số phiếu hợp lệ

5) Ông Trần Quang Vinh (Linh mục Trần Quang Vinh) được 257.393 phiếu, đạt tỷ lệ 53,92% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 6: Gồm quận Bình Thạnh và quận Phú Nhuận

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Trương Trọng Nghĩa được 281.212 phiếu, đạt tỷ lệ 67,89% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Việt Dũng được 268.931 phiếu, đạt tỷ lệ 64,93% số phiếu hợp lệ

3) Bà Phạm Khánh Phong Lan được 262.319 phiếu, đạt tỷ lệ 63,33% số phiếu hợp lệ

4) Ông Nguyễn Phú Bình được 218.257 phiếu, đạt tỷ lệ 52,69% số phiếu hợp lệ

5) Ông Vũ Văn Chiến được 187.661 phiếu, đạt tỷ lệ 45,31% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 7: Gồm quận 2, quận 9 và quận Thủ Đức

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Bà Nguyễn Thị Quyết Tâm được 462.220 phiếu, đạt tỷ lệ 76,37% số phiếu hợp lệ

2) Ông Phan Nguyễn Như Khuê được 399.409 phiếu, đạt tỷ lệ 66% số phiếu hợp lệ

3) Bà Trịnh Ngọc Thúy được 328.498 phiếu, đạt tỷ lệ 54,28% số phiếu hợp lệ

4) Ông Trần Việt Anh được 310.391 phiếu, đạt tỷ lệ 51,29% số phiếu hợp lệ

5) Ông Lương Phan Cừ được 278.941 phiếu, đạt tỷ lệ 46,09% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 8: Gồm quận 12 và quận Gò Vấp

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Bà Nguyễn Thị Yến (Ni sư Thích nữ Tín Liên) được 457.431 phiếu, đạt tỷ lệ 65,75% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Minh Đức được 432.839 phiếu, đạt tỷ lệ 62,21% số phiếu hợp lệ

3) Bà Trần Thị Diệu Thúy được 411.179 phiếu, đạt tỷ lệ 59,10% số phiếu hợp lệ

4) Ông Phan Minh Tân được 399.464 phiếu, đạt tỷ lệ 57,42% số phiếu hợp lệ

5) Ông Phạm Lương Sơn được 342.244 phiếu, đạt tỷ lệ 49,19% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 9: Gồm các huyện: Củ Chi và Hóc Môn

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Đinh La Thăng được 509.447 phiếu, đạt tỷ lệ 85,02% số phiếu hợp lệ

2) Bà Văn Thị Bạch Tuyết được 363.106 phiếu, đạt tỷ lệ 60,60% số phiếu hợp lệ

3) Ông Trần Anh Tuấn được 318.090 phiếu, đạt tỷ lệ 53,09% số phiếu hợp lệ

4) Bà Ngô Thị Phương Lan được 310.378 phiếu, đạt tỷ lệ 51,80% số phiếu hợp lệ

5) Ông Bùi Quang Huy được 275.132 phiếu, đạt tỷ lệ 45,92% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 10: Gồm quận 8 và huyện Bình Chánh

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Trần Hoàng Ngân được 434.709 phiếu, đạt tỷ lệ 71,77% số phiếu hợp lệ

2) Ông Phan Thanh Bình được 388.691 phiếu, đạt tỷ lệ 64,17% số phiếu hợp lệ

3) Ông Ngô Minh Châu được 382.667 phiếu, đạt tỷ lệ 63,18% số phiếu hợp lệ

4) Bà Nguyễn Thị Hồng Chương được 331.883 phiếu, đạt tỷ lệ 54,80% số phiếu hợp lệ

5) Bà Lã Thị Lan được 250.326 phiếu, đạt tỷ lệ 41,33% số phiếu hợp lệ

3 - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các quận: Hồng Bàng, Lê Chân và các huyện: Thủy Nguyên, Cát Hải, Bạch Long Vỹ

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Trọng Bình được 443.426 phiếu, đạt tỷ lệ 85,85% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nghiêm Vũ Khải được 399.221 phiếu, đạt tỷ lệ 77,29% số phiếu hợp lệ

3) Ông Bùi Thanh Tùng được 397.388 phiếu, đạt tỷ lệ 76,94% số phiếu hợp lệ

4) Bà Phạm Thị Thúy Hải được 164.798 phiếu, đạt tỷ lệ 31,91% số phiếu hợp lệ

5) Bà Phạm Thị Hương Xuân được 131.516 phiếu, đạt tỷ lệ 25,46% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các quận: Ngô Quyền, Hải An, Dương Kinh và các huyện: An Dương, Kiến Thụy

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Bà Nguyễn Thị Nghĩa được 390.499 phiếu, đạt tỷ lệ 82,90% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Hữu Thuận (Thuận Hữu) được 376.211 phiếu, đạt tỷ lệ 79,86% số phiếu hợp lệ

3) Ông Đỗ Văn Bình được 354.634 phiếu, đạt tỷ lệ 75,28% số phiếu hợp lệ

4) Bà Nguyễn Thị Huệ Chi được 148.652 phiếu, đạt tỷ lệ 31,56% số phiếu hợp lệ

5) Ông Nguyễn Đình Vinh được 134.271 phiếu, đạt tỷ lệ 28,50% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các quận: Kiến An, Đồ Sơn và các huyện: An Lão, Tiên Lãng, Vĩnh Bảo

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Xuân Phúc được 476.357 phiếu, đạt tỷ lệ 99,48% số phiếu hợp lệ

2) Ông Mai Hồng Hải được 372.330 phiếu, đạt tỷ lệ 77,75% số phiếu hợp lệ

3) Ông Lã Thanh Tân được 332.075 phiếu, đạt tỷ lệ 69,35% số phiếu hợp lệ

4) Bà Trần Thu Nga được 138.555 phiếu, đạt tỷ lệ 28,93% số phiếu hợp lệ

5) Ông Trần Thế Tiến được 104.683 phiếu, đạt tỷ lệ 21,86% số phiếu hợp lệ

4 - THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các quận: Hải Châu, Thanh Khê và Cẩm Lệ

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Đinh Thế Huynh được 292.667 phiếu, đạt tỷ lệ 85,71% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Bá Sơn được 238.275 phiếu, đạt tỷ lệ 69,78% số phiếu hợp lệ

3) Bà Võ Thị Như Hoa được 213.981 phiếu, đạt tỷ lệ 62,67% số phiếu hợp lệ

4) Bà Nguyễn Thị Thanh Bình được 141.548 phiếu, đạt tỷ lệ 41,45% số phiếu hợp lệ

5) Bà Lê Thị Minh Thảo được 127.415 phiếu, đạt tỷ lệ 37,31% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các quận: Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Liên Chiểu và các huyện: Hoàng Sa, Hòa Vang

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Bà Nguyễn Thị Kim Thúy được 253.143 phiếu, đạt tỷ lệ 72,36% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Thanh Quang được 247.836 phiếu, đạt tỷ lệ 70,84% số phiếu hợp lệ

3) Bà Ngô Thị Kim Yến được 231.082 phiếu, đạt tỷ lệ 66,05% số phiếu hợp lệ

4) Bà Kiều Thị Thanh Trang được 155.237 phiếu, đạt tỷ lệ 44,37% số phiếu hợp lệ

5) Ông Nguyễn Hoàng Giang được 151.953 phiếu, đạt tỷ lệ 43,43% số phiếu hợp lệ

5 - THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các quận: Ninh Kiều, Cái Răng và huyện Phong Điền

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Bà Nguyễn Thị Kim Ngân được 308.683 phiếu, đạt tỷ lệ 91,46% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Thanh Phương được 212.128 phiếu, đạt tỷ lệ 62,85% số phiếu hợp lệ

3) Ông Nguyễn Thanh Xuân được 205.850 phiếu, đạt tỷ lệ 60,99% số phiếu hợp lệ

4) Ông Đào Như (Hòa thượng Đào Như (Chóp)) được 143.916 phiếu, đạt tỷ lệ 42,64% số phiếu hợp lệ

5) Bà Đỗ Thị Tuyết Nhung được 132.161 phiếu, đạt tỷ lệ 39,16% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các quận: Bình Thủy, Ô Môn và huyện Thới Lai

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Trần Quốc Trung được 216.802 phiếu, đạt tỷ lệ 74,35% số phiếu hợp lệ

2) Ông Ngô Trung Quân được 143.153 phiếu, đạt tỷ lệ 49,09% số phiếu hợp lệ

3) Ông Nguyễn Văn Quyền được 137.393 phiếu, đạt tỷ lệ 47,12% số phiếu hợp lệ

4) Bà Đào Thị Sa Ron được 82.337 phiếu, đạt tỷ lệ 28,24% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm quận Thốt Nốt và các huyện: Vĩnh Thạnh, Cờ Đỏ

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Trần Thanh Mẫn được 253.115 phiếu, đạt tỷ lệ 76,24% số phiếu hợp lệ

2) Bà Trần Thị Vĩnh Nghi được 162.271 phiếu, đạt tỷ lệ 48,88% số phiếu hợp lệ

3) Ông Cao Minh Chu được 125.288 phiếu, đạt tỷ lệ 37,74% số phiếu hợp lệ

4) Bà Nguyễn Thúy Kiều Tiên được 114.261 phiếu, đạt tỷ lệ 34,42% số phiếu hợp lệ

6 - TỈNH AN GIANG

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Long Xuyên và huyện Thoại Sơn

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Bà Võ Thị Ánh Xuân được 291.718 phiếu, đạt tỷ lệ 81,46% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Mai Bộ được 252.435 phiếu, đạt tỷ lệ 70,49% số phiếu hợp lệ

3) Bà Lê Lâm Thanh được 92.503 phiếu, đạt tỷ lệ 25,83% số phiếu hợp lệ

4) Bà Bùi Thị Dung được 74.064 phiếu, đạt tỷ lệ 20,68% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Châu Phú và Châu Thành

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Bà Mai Thị Ánh Tuyết được 218.388 phiếu, đạt tỷ lệ 69,35% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Lân Hiếu được 200.353 phiếu, đạt tỷ lệ 63,62% số phiếu hợp lệ

3) Ông Cao Thanh Sơn được 109.357 phiếu, đạt tỷ lệ 34,72% số phiếu hợp lệ

4) Ông Võ Minh Hải được 95.283 phiếu, đạt tỷ lệ 30,26% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Chợ Mới và Phú Tân

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Văn Giàu được 349.752 phiếu, đạt tỷ lệ 77,26% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Sĩ Lâm được 289.901 phiếu, đạt tỷ lệ 64,04% số phiếu hợp lệ

3) Ông Hồ Thanh Bình được 242.152 phiếu, đạt tỷ lệ 53,49% số phiếu hợp lệ

4) Bà Nguyễn Thị Tuyết Minh được 224.322 phiếu, đạt tỷ lệ 49,55% số phiếu hợp lệ

5) Bà Nguyễn Thanh Kiều được 223.407 phiếu, đạt tỷ lệ 49,35% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm thành phố Châu Đốc, thị xã Tân Châu và các huyện: An Phú, Tịnh Biên, Tri Tôn

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Phan Huỳnh Sơn được 428.306 phiếu, đạt tỷ lệ 74,40% số phiếu hợp lệ

2) Ông Đôn Tuấn Phong được 413.080 phiếu, đạt tỷ lệ 71,75% số phiếu hợp lệ

3) Ông Chau Chắc được 331.309 phiếu, đạt tỷ lệ 57,55% số phiếu hợp lệ

4) Ông Phạm Vĩnh Thăng được 291.658 phiếu, đạt tỷ lệ 50,66% số phiếu hợp lệ

5) Ông Phan Văn Ninh được 237.238 phiếu, đạt tỷ lệ 41,21% số phiếu hợp lệ

7 - TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Vũng Tàu và các huyện: Long Điền, Đất Đỏ, Côn Đảo

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Trần Hồng Hà được 251.261 phiếu, đạt tỷ lệ 65,55% số phiếu hợp lệ

2) Ông Dương Minh Tuấn được 246.832 phiếu, đạt tỷ lệ 64,40% số phiếu hợp lệ

3) Ông Phạm Đình Cúc được 236.769 phiếu, đạt tỷ lệ 61,77% số phiếu hợp lệ

4) Bà Đỗ Quỳnh Nga được 207.039 phiếu, đạt tỷ lệ 54,02% số phiếu hợp lệ

5) Bà Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh được 183.473 phiếu, đạt tỷ lệ 47,87% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Bà Rịa và các huyện: Tân Thành, Châu Đức, Xuyên Mộc

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Bà Nguyễn Thị Yến được 286.611 phiếu, đạt tỷ lệ 67,15% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Văn Tuyết được 265.245 phiếu, đạt tỷ lệ 62,14% số phiếu hợp lệ

3) Ông Dương Tấn Quân được 246.211 phiếu, đạt tỷ lệ 57,68% số phiếu hợp lệ

4) Ông Trần Quang Phước được 225.860 phiếu, đạt tỷ lệ 52,91% số phiếu hợp lệ

5) Ông Đào Văn Phước được 215.508 phiếu, đạt tỷ lệ 50,49% số phiếu hợp lệ

8 - TỈNH BẠC LIÊU

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Bạc Liêu và các huyện: Vĩnh Lợi, Hoà Bình

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Lê Minh Khái được 210.555 phiếu, đạt tỷ lệ 82,55% số phiếu hợp lệ

2) Bà Trần Thị Hoa Ry được 197.939 phiếu, đạt tỷ lệ 77,60% số phiếu hợp lệ

3) Ông Tạ Văn Hạ được 175.834 phiếu, đạt tỷ lệ 68,94% số phiếu hợp lệ

4) Bà Nguyễn Thị Hảo được 88.981 phiếu, đạt tỷ lệ 34,89% số phiếu hợp lệ

5) Bà Liêu Bích Nga được 80.804 phiếu, đạt tỷ lệ 31,68% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Giá Rai và các huyện: Phước Long, Hồng Dân, Đông Hải

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Huy Thái được 304.787 phiếu, đạt tỷ lệ 84,23% số phiếu hợp lệ

2) Ông Lê Tấn Tới được 301.015 phiếu, đạt tỷ lệ 83,19% số phiếu hợp lệ

3) Ông Lại Xuân Môn được 263.737 phiếu, đạt tỷ lệ 72,88% số phiếu hợp lệ

4) Bà Nguyễn Bé Thương được 106.379 phiếu, đạt tỷ lệ 29,40% số phiếu hợp lệ

5) Bà Hữu Thị Minh Hoài được 99.889 phiếu, đạt tỷ lệ 27,60% số phiếu hợp lệ

9 - TỈNH BẮC KẠN

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Ba Bể, Ngân Sơn, Na Rì và Pác Nặm

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Bà Phương Thị Thanh được 75.912 phiếu, đạt tỷ lệ 72,84% số phiếu hợp lệ

2) Bà Hồ Thị Kim Ngân được 64.543 phiếu, đạt tỷ lệ 61,93% số phiếu hợp lệ

3) Bà Nguyễn Thị Thủy được 62.620 phiếu, đạt tỷ lệ 60,09% số phiếu hợp lệ

4) Ông Nguyễn Anh Tuấn được 56.631 phiếu, đạt tỷ lệ 54,34% số phiếu hợp lệ

5) Bà Phan Thị Na được 47.041 phiếu, đạt tỷ lệ 45,14% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Bắc Kạn và các huyện: Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Hoàng Duy Chinh được 88.431 phiếu, đạt tỷ lệ 74,09% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Xuân Cường được 83.132 phiếu, đạt tỷ lệ 69,65% số phiếu hợp lệ

3) Bà Triệu Thị Thu Phương được 74.289 phiếu, đạt tỷ lệ 62,24% số phiếu hợp lệ

4) Bà Nguyễn Thị Huế được 58.647 phiếu, đạt tỷ lệ 49,14% số phiếu hợp lệ

5) Bà Đào Thị Mai Sen được 47.252 phiếu, đạt tỷ lệ 39,59% số phiếu hợp lệ

10 - TỈNH BẮC GIANG

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn và Lục Nam

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Dương Văn Thông (Dương Đình Thông) được 251.790 phiếu, đạt tỷ lệ 72,28% số phiếu hợp lệ

2) Bà Hà Thị Lan được 179.295 phiếu, đạt tỷ lệ 51,47% số phiếu hợp lệ

3) Bà Lý Thị Chi được 128.079 phiếu, đạt tỷ lệ 36,76% số phiếu hợp lệ

4) Bà La Thị Hà được 117.003 phiếu, đạt tỷ lệ 33,59% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Tân Yên, Hiệp Hòa và Việt Yên

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Bà Nguyễn Thị Thu Hà được 306.535 phiếu, đạt tỷ lệ 73,97% số phiếu hợp lệ

2) Ông Ngô Sách Thực được 256.299 phiếu, đạt tỷ lệ 61,85% số phiếu hợp lệ

3) Bà Leo Thị Lịch được 248.557 phiếu, đạt tỷ lệ 59,98% số phiếu hợp lệ

4) Bà Nguyễn Hồng Khánh được 218.401 phiếu, đạt tỷ lệ 52,70% số phiếu hợp lệ

5) Bà Nguyễn Thị Lương được 168.548 phiếu, đạt tỷ lệ 40,67% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Bắc Giang và các huyện: Yên Thế, Lạng Giang, Yên Dũng

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Bà Lê Thị Thu Hồng được 313.570 phiếu, đạt tỷ lệ 70,84% số phiếu hợp lệ

2) Bà Hoàng Thị Hoa được 296.706 phiếu, đạt tỷ lệ 67,03% số phiếu hợp lệ

3) Ông Trần Văn Lâm được 259.869 phiếu, đạt tỷ lệ 58,70% số phiếu hợp lệ

4) Ông Đặng Văn Hậu được 243.162 phiếu, đạt tỷ lệ 54,93% số phiếu hợp lệ

5) Bà Nguyễn Thị Tâm được 177.391 phiếu, đạt tỷ lệ 40,07% số phiếu hợp lệ

11 - TỈNH BẮC NINH

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Bắc Ninh và huyện Quế Võ

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Ngọc Bảo được 182.071 phiếu, đạt tỷ lệ 80,10% số phiếu hợp lệ

2) Bà Trần Thị Hằng được 158.660 phiếu, đạt tỷ lệ 69,80% số phiếu hợp lệ

3) Bà Trần Thị Thanh Bình được 63.803 phiếu, đạt tỷ lệ 28,07% số phiếu hợp lệ

4) Bà Nguyễn Thị Huệ được 45.160 phiếu, đạt tỷ lệ 19,87% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Từ Sơn và các huyện: Tiên Du, Yên Phong

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Tô Lâm được 269.938 phiếu, đạt tỷ lệ 95,16% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Nhân Chiến được 255.984 phiếu, đạt tỷ lệ 90,24% số phiếu hợp lệ

3) Bà Nguyễn Thị Ngọc Lan được 164.633 phiếu, đạt tỷ lệ 58,04% số phiếu hợp lệ

4) Ông Nguyễn Văn Hải được 69.094 phiếu, đạt tỷ lệ 24,36% số phiếu hợp lệ

5) Bà Nguyễn Thị Loan được 67.257 phiếu, đạt tỷ lệ 23,71% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Lương Tài, Gia Bình, Thuận Thành

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Trần Văn Túy được 218.965 phiếu, đạt tỷ lệ 90,12% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Như So được 170.594 phiếu, đạt tỷ lệ 70,21% số phiếu hợp lệ

3) Bà Nguyễn Thị Mai Hạnh được 54.192 phiếu, đạt tỷ lệ 22,30% số phiếu hợp lệ

4) Ông Nguyễn Gia Cảnh được 38.380 phiếu, đạt tỷ lệ 15,80% số phiếu hợp lệ

12 - TỈNH BẾN TRE

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Bến Tre và các huyện: Châu Thành, Bình Đại

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Đặng Thuần Phong được 199.921 phiếu, đạt tỷ lệ 64,05% số phiếu hợp lệ

2) Ông Cao Văn Trọng được 191.412 phiếu, đạt tỷ lệ 61,32% số phiếu hợp lệ

3) Bà Nguyễn Thị Bé Mười được 120.351 phiếu, đạt tỷ lệ 38,56% số phiếu hợp lệ

4) Ông Tôn Đức Lộc được 109.166 phiếu, đạt tỷ lệ 34,97% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Giồng Trôm và Ba Tri

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Việt Thắng được 150.764 phiếu, đạt tỷ lệ 55,20% số phiếu hợp lệ

2) Bà Trần Thị Thanh Lam được 139.934 phiếu, đạt tỷ lệ 51,23% số phiếu hợp lệ

3) Ông Ngô Văn Tán được 136.613 phiếu, đạt tỷ lệ 50,02% số phiếu hợp lệ

4) Bà Võ Thị Thanh Hà được 115.548 phiếu, đạt tỷ lệ 42,31% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Thạnh Phú, Chợ Lách, Mỏ Cày Nam và Mỏ Cày Bắc

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Trần Dương Tuấn được 250.859 phiếu, đạt tỷ lệ 65,11% số phiếu hợp lệ

2) Ông Lưu Bình Nhưỡng được 238.941 phiếu, đạt tỷ lệ 62,02% số phiếu hợp lệ

3) Bà Nguyễn Thị Lệ Thủy được 237.111 phiếu, đạt tỷ lệ 61,54% số phiếu hợp lệ

4) Ông Trần Anh Thuy được 211.538 phiếu, đạt tỷ lệ 54,91% số phiếu hợp lệ

5) Ông Nguyễn Hoài Anh (Nguyễn Hoài Phong) được 209.778 phiếu, đạt tỷ lệ 54,45% số phiếu hợp lệ

13 - TỈNH BÌNH DƯƠNG

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Dĩ An

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Thanh Hồng được 286.534 phiếu, đạt tỷ lệ 66,58% số phiếu hợp lệ

2) Ông Phạm Trọng Nhân được 276.235 phiếu, đạt tỷ lệ 64,19% số phiếu hợp lệ

3) Bà Trương Thị Bích Hạnh được 253.771 phiếu, đạt tỷ lệ 58,97% số phiếu hợp lệ

4) Ông Nguyễn Văn Phong được 246.619 phiếu, đạt tỷ lệ 57,31% số phiếu hợp lệ

5) Bà Nguyễn Ngọc Hằng được 212.805 phiếu, đạt tỷ lệ 49,45% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Thuận An và thị xã Tân Uyên

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Trần Văn Nam được 410.431 phiếu, đạt tỷ lệ 73,10% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Văn Thao (Nguyễn Hoàng Thao) được 399.584 phiếu, đạt tỷ lệ 71,16% số phiếu hợp lệ

3) Ông Nguyễn Phi Long được 326.593 phiếu, đạt tỷ lệ 58,16% số phiếu hợp lệ

4) Ông Trần Trọng Tuyên được 282.642 phiếu, đạt tỷ lệ 50,34% số phiếu hợp lệ

5) Bà Nguyễn Thị Nhật Hằng được 246.548 phiếu, đạt tỷ lệ 43,91% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Bến Cát và các huyện: Dầu Tiếng, Bàu Bàng, Phú Giáo, Bắc Tân Uyên

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Văn Khánh được 302.387 phiếu, đạt tỷ lệ 69,71% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Văn Dành được 285.880 phiếu, đạt tỷ lệ 65,90% số phiếu hợp lệ

3) Ông Nguyễn Văn Riễn (Linh mục Nguyễn Văn Riễn) được 246.875 phiếu, đạt tỷ lệ 56,91% số phiếu hợp lệ

4) Ông Nguyễn Văn Đạt được 236.573 phiếu, đạt tỷ lệ 54,54% số phiếu hợp lệ

5) Bà Trần Cẩm Hồng được 216.489 phiếu, đạt tỷ lệ 49,91% số phiếu hợp lệ

14 - TỈNH BÌNH ĐỊNH

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Quy Nhơn và các huyện: Tuy Phước, Vân Canh, Tây Sơn, Vĩnh Thạnh

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Lê Kim Toàn được 356.165 phiếu, đạt tỷ lệ 70,20% số phiếu hợp lệ

2) Ông Phùng Xuân Nhạ được 344.016 phiếu, đạt tỷ lệ 67,81% số phiếu hợp lệ

3) Ông Lê Công Nhường được 336.423 phiếu, đạt tỷ lệ 66,31% số phiếu hợp lệ

4) Ông Nguyễn Đình Thành được 293.990 phiếu, đạt tỷ lệ 57,95% số phiếu hợp lệ

5) Bà Đinh Thị Mỹ Li Ly được 168.289 phiếu, đạt tỷ lệ 33,17% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã An Nhơn và các huyện: Phù Cát, Phù Mỹ

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Văn Cảnh được 347.115 phiếu, đạt tỷ lệ 83,29% số phiếu hợp lệ

2) Bà Lý Tiết Hạnh được 273.459 phiếu, đạt tỷ lệ 65,61% số phiếu hợp lệ

3) Ông Đặng Hoài Tân được 268.986 phiếu, đạt tỷ lệ 64,54% số phiếu hợp lệ

4) Ông Phan Thanh Hòa được 239.144 phiếu, đạt tỷ lệ 57,38% số phiếu hợp lệ

5) Bà Mai Thị Vân được 108.960 phiếu, đạt tỷ lệ 26,14% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Hoài Nhơn, Hoài Ân và An Lão

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Hữu Đức được 189.437 phiếu, đạt tỷ lệ 73,34% số phiếu hợp lệ

2) Ông Huỳnh Cao Nhất được 174.907 phiếu, đạt tỷ lệ 67,71% số phiếu hợp lệ

3) Bà Lê Thị Thanh Trầm được 95.414 phiếu, đạt tỷ lệ 36,94% số phiếu hợp lệ

4) Ông Đinh Văn Tuya được 55.699 phiếu, đạt tỷ lệ 21,56% số phiếu hợp lệ

15 - TỈNH BÌNH PHƯỚC

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Bình Long và các huyện: Bù Đốp, Bù Gia Mập, Chơn Thành, Hớn Quản, Lộc Ninh

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Văn Lợi được 298.628 phiếu, đạt tỷ lệ 83,07% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Tuấn Anh được 288.657 phiếu, đạt tỷ lệ 80,29% số phiếu hợp lệ

3) Ông Huỳnh Thành Chung được 281.219 phiếu, đạt tỷ lệ 78,22% số phiếu hợp lệ

4) Ông Phạm Hiếu Thanh được 104.346 phiếu, đạt tỷ lệ 29,03% số phiếu hợp lệ

5) Bà Phạm Thị Ngọc Phú được 98.957 phiếu, đạt tỷ lệ 27,53% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các thị xã: Đồng Xoài, Phước Long và các huyện: Đồng Phú, Phú Riềng, Bù Đăng

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Phan Viết Lượng được 278.562 phiếu, đạt tỷ lệ 81,93% số phiếu hợp lệ

2) Bà Tôn Ngọc Hạnh được 271.496 phiếu, đạt tỷ lệ 79,85% số phiếu hợp lệ

3) Bà Điểu Huỳnh Sang được 263.589 phiếu, đạt tỷ lệ 77,52% số phiếu hợp lệ

4) Ông Thạch Kim Thành được 103.282 phiếu, đạt tỷ lệ 30,38% số phiếu hợp lệ

5) Ông Hồ Bá Toàn được 95.777 phiếu, đạt tỷ lệ 28,17% số phiếu hợp lệ

16 - TỈNH BÌNH THUẬN

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Tuy Phong, Bắc Bình và Phú Quý

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Lê Quốc Phong được 152.682 phiếu, đạt tỷ lệ 66,14% số phiếu hợp lệ

2) Bà Bố Thị Xuân Linh được 142.549 phiếu, đạt tỷ lệ 61,75% số phiếu hợp lệ

3) Bà Phan Thị Thanh Thảo được 81.893 phiếu, đạt tỷ lệ 35,48% số phiếu hợp lệ

4) Ông Lê Huy Toàn được 81.188 phiếu, đạt tỷ lệ 35,17% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Phan Thiết và các huyện: Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Huỳnh Thanh Cảnh được 329.079 phiếu, đạt tỷ lệ 72,27% số phiếu hợp lệ

2) Ông Ngô Đức Mạnh được 321.608 phiếu, đạt tỷ lệ 70,63% số phiếu hợp lệ

3) Bà Nguyễn Thị Phúc được 284.738 phiếu, đạt tỷ lệ 62,53% số phiếu hợp lệ

4) Ông Huỳnh Ngọc Tâm được 210.281 phiếu, đạt tỷ lệ 46,18% số phiếu hợp lệ

5) Bà Nguyễn Thị Phương An được 194.649 phiếu, đạt tỷ lệ 42,75% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã La Gi và các huyện: Đức Linh, Tánh Linh

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Hồng Hải được 181.138 phiếu, đạt tỷ lệ 68,71% số phiếu hợp lệ

2) Bà Trần Hồng Nguyên được 163.668 phiếu, đạt tỷ lệ 62,08% số phiếu hợp lệ

3) Ông Đỗ Huy Sơn được 90.943 phiếu, đạt tỷ lệ 34,50% số phiếu hợp lệ

4) Ông Dụng Văn Duy được 87.612 phiếu, đạt tỷ lệ 33,23% số phiếu hợp lệ

17 - TỈNH CÀ MAU

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Cà Mau và các huyện: Thới Bình, U Minh

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Dương Thanh Bình được 278.771 phiếu, đạt tỷ lệ 78,90% số phiếu hợp lệ

2) Bà Trương Thị Yến Linh được 229.664 phiếu, đạt tỷ lệ 65% số phiếu hợp lệ

3) Ông Lê Thanh Vân được 215.328 phiếu, đạt tỷ lệ 60,94% số phiếu hợp lệ

4) Ông Trần Hoàng Vũ được 190.936 phiếu, đạt tỷ lệ 54,04% số phiếu hợp lệ

5) Bà Danh Thị Chi được 128.286 phiếu, đạt tỷ lệ 36,31% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Cái Nước, Phú Tân và Trần Văn Thời

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Trương Minh Hoàng được 203.563 phiếu, đạt tỷ lệ 69,23% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Quốc Hận được 175.701 phiếu, đạt tỷ lệ 59,75% số phiếu hợp lệ

3) Bà Trương Thủy Triều được 104.128 phiếu, đạt tỷ lệ 35,41% số phiếu hợp lệ

4) Ông Trần Hoàng Khởi được 101.898 phiếu, đạt tỷ lệ 34,65% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Đầm Dơi, Năm Căn và Ngọc Hiển

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Thái Trường Giang được 176.225 phiếu, đạt tỷ lệ 78,14% số phiếu hợp lệ

2) Ông Bùi Ngọc Chương được 173.365 phiếu, đạt tỷ lệ 76,87% số phiếu hợp lệ

3) Bà Nguyễn Hồng Thắm được 62.443 phiếu, đạt tỷ lệ 27,69% số phiếu hợp lệ

4) Ông Danh Văn Nhỏ được 36.548 phiếu, đạt tỷ lệ 16,20% số phiếu hợp lệ

18 - TỈNH CAO BẰNG

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Bảo Lạc, Bảo Lâm, Nguyên Bình, Hà Quảng, Trà Lĩnh và Hòa An

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Hà Ngọc Chiến được 136.025 phiếu, đạt tỷ lệ 78,73% số phiếu hợp lệ

2) Ông Bế Minh Đức được 119.585 phiếu, đạt tỷ lệ 69,21% số phiếu hợp lệ

3) Ông Đỗ Quang Thành được 119.346 phiếu, đạt tỷ lệ 69,07% số phiếu hợp lệ

4) Bà Hoàng Thị Thu Chiên được 71.518 phiếu, đạt tỷ lệ 41,39% số phiếu hợp lệ

5) Ông Trương Văn Lai được 66.209 phiếu, đạt tỷ lệ 38,32% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Cao Bằng và các huyện: Thông Nông, Quảng Uyên, Phục Hòa, Trùng Khánh, Hạ Lang, Thạch An

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Hoàng Anh được 154.096 phiếu, đạt tỷ lệ 81,48% số phiếu hợp lệ

2) Ông Phùng Văn Hùng được 124.901 phiếu, đạt tỷ lệ 66,04% số phiếu hợp lệ

3) Bà Triệu Thanh Dung được 109.669 phiếu, đạt tỷ lệ 57,99% số phiếu hợp lệ

4) Bà Trịnh Thị Xuân Thu được 89.602 phiếu, đạt tỷ lệ 47,38% số phiếu hợp lệ

5) Bà Hoàng Ngọc Linh được 82.674 phiếu, đạt tỷ lệ 43,72% số phiếu hợp lệ

19 - TỈNH ĐẮK LẮK

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Buôn Ma Thuột và các huyện: Buôn Đôn, Ea Súp, Cư M`Gar

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Duy Hữu được 360.719 phiếu, đạt tỷ lệ 77,32% số phiếu hợp lệ

2) Ông Ngô Trung Thành được 354.651 phiếu, đạt tỷ lệ 76,02% số phiếu hợp lệ

3) Ông Y Tru Alio được 254.554 phiếu, đạt tỷ lệ 54,57% số phiếu hợp lệ

4) Ông Đinh Xuân Diệu được 231.251 phiếu, đạt tỷ lệ 49,57% số phiếu hợp lệ

5) Ông Y Nhuân Byă được 179.286 phiếu, đạt tỷ lệ 38,43% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Krông Bông, Krông Pắc, Lắk, M`Drắk, Cư Kuin và Krông Ana

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Bà Nguyễn Thị Xuân được 344.526 phiếu, đạt tỷ lệ 80,43% số phiếu hợp lệ

2) Ông Lưu Văn Đức được 339.305 phiếu, đạt tỷ lệ 79,21% số phiếu hợp lệ

3) Ông Y Khút Niê (Ama Sa Ly) được 313.985 phiếu, đạt tỷ lệ 73,30% số phiếu hợp lệ

4) Bà Nguyễn Thị Thu Nguyệt được 158.912 phiếu, đạt tỷ lệ 37,10% số phiếu hợp lệ

5) Ông Võ Ngọc Tuyên được 115.144 phiếu, đạt tỷ lệ 26,88% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Buôn Hồ và các huyện: Ea H`Leo, Krông Búk, Krông Năng, Ea Kar

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Đặng Xuân Phương được 319.119 phiếu, đạt tỷ lệ 79,68% số phiếu hợp lệ

2) Ông Y Biêr Niê được 293.478 phiếu, đạt tỷ lệ 73,27% số phiếu hợp lệ

3) Bà Lê Thị Thanh Xuân được 229.732 phiếu, đạt tỷ lệ 57,36% số phiếu hợp lệ

4) Ông Vũ Đức Côn được 173.303 phiếu, đạt tỷ lệ 43,27% số phiếu hợp lệ

5) Ông Nguyễn Trung Thành được 166.885 phiếu, đạt tỷ lệ 41,67% số phiếu hợp lệ

20 - TỈNH ĐẮK NÔNG

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Gia Nghĩa và các huyện: Đắk Glong, Đắk R`Lấp, Tuy Đức, Đắk Song

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Ngô Thanh Danh được 179.793 phiếu, đạt tỷ lệ 83,59% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Trường Giang được 170.156 phiếu, đạt tỷ lệ 79,11% số phiếu hợp lệ

3) Ông K’ Choi được 138.726 phiếu, đạt tỷ lệ 64,50% số phiếu hợp lệ

4) Bà Nguyễn Thị Thu được 82.017 phiếu, đạt tỷ lệ 38,13% số phiếu hợp lệ

5) Bà Niê Đoan Chính được 61.968 phiếu, đạt tỷ lệ 28,81% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Đắk Mil, Cư Jút và Krông Nô

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Bùi Thanh Sơn được 140.073 phiếu, đạt tỷ lệ 79,52% số phiếu hợp lệ

2) Ông Võ Đình Tín được 122.352 phiếu, đạt tỷ lệ 69,46% số phiếu hợp lệ

3) Bà Ka H’Hoa được 96.082 phiếu, đạt tỷ lệ 54,54% số phiếu hợp lệ

4) Ông Lưu Văn Đặng được 90.817 phiếu, đạt tỷ lệ 51,56% số phiếu hợp lệ

5) Bà Trương Thị Ánh được 70.939 phiếu, đạt tỷ lệ 40,27% số phiếu hợp lệ

21 - TỈNH ĐIỆN BIÊN

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Điện Biên Phủ và các huyện: Điện Biên Đông, Mường Ảng, Điện Biên

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Sùng A Hồng được 159.148 phiếu, đạt tỷ lệ 85,84% số phiếu hợp lệ

2) Ông Trần Văn Sơn được 152.305 phiếu, đạt tỷ lệ 82,15% số phiếu hợp lệ

3) Bà Quàng Thị Vân được 137.922 phiếu, đạt tỷ lệ 74,40% số phiếu hợp lệ

4) Bà Lò Thị Ngoai được 49.738 phiếu, đạt tỷ lệ 26,83% số phiếu hợp lệ

5) Bà Quàng Thị Châm được 49.152 phiếu, đạt tỷ lệ 26,51% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Mường Lay và các huyện: Mường Chà, Nậm Pồ, Mường Nhé, Tuần Giáo, Tủa Chùa

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Bà Trần Thị Dung được 130.895 phiếu, đạt tỷ lệ 83,07% số phiếu hợp lệ

2) Bà Lò Thị Luyến được 122.733 phiếu, đạt tỷ lệ 77,89% số phiếu hợp lệ

3) Ông Mùa A Vảng được 111.238 phiếu, đạt tỷ lệ 70,59% số phiếu hợp lệ

4) Ông Mùa A Hồ (Mùa Va Hồ) được 60.942 phiếu, đạt tỷ lệ 38,67% số phiếu hợp lệ

5) Bà Cà Thị Xương được 38.152 phiếu, đạt tỷ lệ 24,21% số phiếu hợp lệ

22 - TỈNH ĐỒNG NAI

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Biên Hòa và các huyện: Long Thành, Nhơn Trạch

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Bà Phan Thị Mỹ Thanh được 713.148 phiếu, đạt tỷ lệ 72,12% số phiếu hợp lệ

2) Ông Võ Văn Thưởng được 676.517 phiếu, đạt tỷ lệ 68,41% số phiếu hợp lệ

3) Bà Nguyễn Thị Như Ý được 585.402 phiếu, đạt tỷ lệ 59,20% số phiếu hợp lệ

4) Bà Trương Thị Bích Liên được 492.768 phiếu, đạt tỷ lệ 49,83% số phiếu hợp lệ

5) Bà Nguyễn Lê Đa Hà được 456.263 phiếu, đạt tỷ lệ 46,14% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Vĩnh Cửu, Trảng Bom và Thống Nhất

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Bà Đỗ Thị Thu Hằng được 338.752 phiếu, đạt tỷ lệ 75,36% số phiếu hợp lệ

2) Ông Vũ Hải Hà được 330.956 phiếu, đạt tỷ lệ 73,62% số phiếu hợp lệ

3) Ông Lê Hồng Tịnh được 314.372 phiếu, đạt tỷ lệ 69,93% số phiếu hợp lệ

4) Bà Mã Thanh Loan được 170.688 phiếu, đạt tỷ lệ 37,97% số phiếu hợp lệ

5) Bà Nguyễn Ngọc Quế được 168.216 phiếu, đạt tỷ lệ 37,42% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Long Khánh và các huyện: Xuân Lộc, Cẩm Mỹ

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Huỳnh Thanh Liêm được 337.737 phiếu, đạt tỷ lệ 80,87% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Công Hồng được 336.561 phiếu, đạt tỷ lệ 80,59% số phiếu hợp lệ

3) Ông Hồ Văn Năm được 324.462 phiếu, đạt tỷ lệ 77,69% số phiếu hợp lệ

4) Bà Cao Thị Xuyến được 132.006 phiếu, đạt tỷ lệ 31,61% số phiếu hợp lệ

5) Ông Bùi Văn Sỹ được 113.516 phiếu, đạt tỷ lệ 27,18% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm các huyện: Định Quán và Tân Phú

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Dương Trung Quốc được 220.261 phiếu, đạt tỷ lệ 74,22% số phiếu hợp lệ

2) Ông Bùi Xuân Thống được 188.126 phiếu, đạt tỷ lệ 63,39% số phiếu hợp lệ

3) Ông Thổ Út được 132.231 phiếu, đạt tỷ lệ 44,56% số phiếu hợp lệ

4) Bà Trần Thị Huỳnh Hương được 131.747 phiếu, đạt tỷ lệ 44,39% số phiếu hợp lệ

5) Bà Mai Thị Ngọc Dung được 113.882 phiếu, đạt tỷ lệ 38,37% số phiếu hợp lệ

6) Ông Hồ Văn Lộc được 93.931 phiếu, đạt tỷ lệ 31,65% số phiếu hợp lệ

23 - TỈNH ĐỒNG THÁP

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Hồng Ngự và các huyện: Tân Hồng, Hồng Ngự, Tam Nông

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Trần Văn Cường được 196.367 phiếu, đạt tỷ lệ 60,31% số phiếu hợp lệ

2) Ông Huỳnh Minh Tuấn được 183.270 phiếu, đạt tỷ lệ 56,29% số phiếu hợp lệ

3) Ông Nguyễn Kim Hồng được 159.226 phiếu, đạt tỷ lệ 48,90% số phiếu hợp lệ

4) Ông Nguyễn Văn Thông được 110.989 phiếu, đạt tỷ lệ 34,09% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Cao Lãnh và các huyện: Thanh Bình, Cao Lãnh, Tháp Mười

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Lê Minh Hoan được 402.487 phiếu, đạt tỷ lệ 75,90% số phiếu hợp lệ

2) Bà Nguyễn Thị Mai Hoa được 335.540 phiếu, đạt tỷ lệ 63,27% số phiếu hợp lệ

3) Ông Ngô Hồng Chiều được 308.872 phiếu, đạt tỷ lệ 58,24% số phiếu hợp lệ

4) Bà Nguyễn Thúy Hà được 271.984 phiếu, đạt tỷ lệ 51,29% số phiếu hợp lệ

5) Bà Trương Thị Bích Ngọc được 264.009 phiếu, đạt tỷ lệ 49,78% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Sa Đéc và các huyện: Lấp Vò, Lai Vung, Châu Thành

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Lê Vĩnh Tân được 394.809 phiếu, đạt tỷ lệ 75,72% số phiếu hợp lệ

2) Ông Trần Trí Quang được 376.294 phiếu, đạt tỷ lệ 72,17% số phiếu hợp lệ

3) Ông Phạm Văn Hòa được 302.786 phiếu, đạt tỷ lệ 58,07% số phiếu hợp lệ

4) Bà Trương Thị Minh Trang được 264.116 phiếu, đạt tỷ lệ 50,65% số phiếu hợp lệ

5) Bà Đoàn Thị Nghiệp được 217.932 phiếu, đạt tỷ lệ 41,80% số phiếu hợp lệ

24 - TỈNH GIA LAI

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Pleiku và các huyện: Chư Păh, Ia Grai, Đức Cơ, Chư Prông

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Hồ Văn Niên được 322.968 phiếu, đạt tỷ lệ 80,66% số phiếu hợp lệ

2) Bà Nguyễn Thị Mai Phương được 306.329 phiếu, đạt tỷ lệ 76,51% số phiếu hợp lệ

3) Ông Rơ Mah Tuân được 271.052 phiếu, đạt tỷ lệ 67,70% số phiếu hợp lệ

4) Ông Trần Ngọc Anh được 171.930 phiếu, đạt tỷ lệ 42,94% số phiếu hợp lệ

5) Bà Ksor Hiền được 123.005 phiếu, đạt tỷ lệ 30,72% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã An Khê và các huyện: KBang, Kông Chro, Đăk Pơ, Mang Yang, Đăk Đoa

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Dương Quốc Anh được 231.486 phiếu, đạt tỷ lệ 86,18% số phiếu hợp lệ

2) Ông Đinh Duy Vượt được 192.551 phiếu, đạt tỷ lệ 71,68% số phiếu hợp lệ

3) Ông Y Đức Thành được 56.537 phiếu, đạt tỷ lệ 21,05% số phiếu hợp lệ

4) Bà Rơ Chăm H’Hồng được 54.952 phiếu, đạt tỷ lệ 20,46% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Ayun Pa và các huyện: Krông Pa, Ia Pa, Phú Thiện, Chư Sê, Chư Pưh

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Bà Ksor H’Bơ Khăp (Ksor Phước Hà) được 222.857 phiếu, đạt tỷ lệ 81,94% số phiếu hợp lệ

2) Ông Bùi Văn Cường được 211.730 phiếu, đạt tỷ lệ 77,84% số phiếu hợp lệ

3) Bà Phan Thị Nga được 55.211 phiếu, đạt tỷ lệ 20,30% số phiếu hợp lệ

4) Bà Lương Thị Tuyết Vinh được 52.131 phiếu, đạt tỷ lệ 19,17% số phiếu hợp lệ

25 - TỈNH HÀ GIANG

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Hà Giang và các huyện: Đồng Văn, Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Mê

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Triệu Tài Vinh được 219.046 phiếu, đạt tỷ lệ 93,53% số phiếu hợp lệ

2) Ông Sùng Thìn Cò được 208.529 phiếu, đạt tỷ lệ 89,04% số phiếu hợp lệ

3) Ông Hầu Văn Lý được 202.772 phiếu, đạt tỷ lệ 86,58% số phiếu hợp lệ

4) Ông Trương Văn Man được 37.099 phiếu, đạt tỷ lệ 15,84% số phiếu hợp lệ

5) Ông Sùng Mí Thề được 29.194 phiếu, đạt tỷ lệ 12,47% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Vị Xuyên, Bắc Quang, Quang Bình, Hoàng Su Phì và Xín Mần

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Bà Vương Ngọc Hà được 230.220 phiếu, đạt tỷ lệ 83,32% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Ngọc Hải được 226.872 phiếu, đạt tỷ lệ 82,11% số phiếu hợp lệ

3) Ông Thào Xuân Sùng được 212.211 phiếu, đạt tỷ lệ 76,80% số phiếu hợp lệ

4) Bà Vương Thị Nga được 84.069 phiếu, đạt tỷ lệ 30,43% số phiếu hợp lệ

5) Ông Nguyễn Duy Thực được 67.246 phiếu, đạt tỷ lệ 24,34% số phiếu hợp lệ

26 - TỈNH HÀ NAM

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Phủ Lý và các huyện: Thanh Liêm, Bình Lục

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Trần Xuân Hùng được 252.019 phiếu, đạt tỷ lệ 83,48% số phiếu hợp lệ

2) Ông Phùng Đức Tiến được 213.477 phiếu, đạt tỷ lệ 70,71% số phiếu hợp lệ

3) Bà Trần Thị Hiền được 206.865 phiếu, đạt tỷ lệ 68,52% số phiếu hợp lệ

4) Bà Trần Thị Thanh Bình được 114.565 phiếu, đạt tỷ lệ 37,95% số phiếu hợp lệ

5) Ông Lê Đức Minh được 103.264 phiếu, đạt tỷ lệ 34,21% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Kim Bảng, Duy Tiên và Lý Nhân

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Ngô Xuân Lịch được 311.918 phiếu, đạt tỷ lệ 95,87% số phiếu hợp lệ

2) Bà Hà Thị Minh Tâm được 281.810 phiếu, đạt tỷ lệ 86,62% số phiếu hợp lệ

3) Ông Trần Tất Thế được 209.832 phiếu, đạt tỷ lệ 64,49% số phiếu hợp lệ

4) Bà Nguyễn Thị Hồng Ngọc được 160.362 phiếu, đạt tỷ lệ 49,29% số phiếu hợp lệ

27 - TỈNH HÀ TĨNH

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Hà Tĩnh, thị xã Kỳ Anh và các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Hương Khê

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Vương Đình Huệ được 340.761 phiếu, đạt tỷ lệ 95,32% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Văn Sơn (Nguyễn Sơn) được 305.079 phiếu, đạt tỷ lệ 85,34% số phiếu hợp lệ

3) Ông Trần Đình Gia được 304.269 phiếu, đạt tỷ lệ 85,11% số phiếu hợp lệ

4) Ông Trần Hữu Đức được 60.265 phiếu, đạt tỷ lệ 16,86% số phiếu hợp lệ

5) Bà Ngô Thị Tâm Tình được 49.795 phiếu, đạt tỷ lệ 13,93% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Thạch Hà, Can Lộc, Nghi Xuân và Lộc Hà

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Đặng Quốc Khánh được 274.055 phiếu, đạt tỷ lệ 91,80% số phiếu hợp lệ

2) Ông Lê Anh Tuấn được 245.113 phiếu, đạt tỷ lệ 82,11% số phiếu hợp lệ

3) Bà Trần Thị Thúy Anh được 40.831 phiếu, đạt tỷ lệ 13,68% số phiếu hợp lệ

4) Bà Đào Thị Phương Lan được 33.496 phiếu, đạt tỷ lệ 11,22% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Hồng Lĩnh và các huyện: Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Bà Bùi Thị Quỳnh Thơ được 156.237 phiếu, đạt tỷ lệ 78,11% số phiếu hợp lệ

2) Ông Võ Kim Cự được 150.007 phiếu, đạt tỷ lệ 75% số phiếu hợp lệ

3) Bà Võ Thị Thu Hiền được 49.523 phiếu, đạt tỷ lệ 24,76% số phiếu hợp lệ

4) Bà Lê Nữ Cẩm Tú được 40.472 phiếu, đạt tỷ lệ 20,23% số phiếu hợp lệ

28 - TỈNH HẢI DƯƠNG

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Chí Linh và các huyện: Kinh Môn, Kim Thành

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Hải Hưng được 290.128 phiếu, đạt tỷ lệ 84,21% số phiếu hợp lệ

2) Bà Vũ Thị Thủy được 221.536 phiếu, đạt tỷ lệ 64,30% số phiếu hợp lệ

3) Bà Đỗ Thị Thanh được 95.756 phiếu, đạt tỷ lệ 27,79% số phiếu hợp lệ

4) Bà Lê Thị Thanh Thúy được 78.925 phiếu, đạt tỷ lệ 22,91% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Hải Dương và các huyện: Nam Sách, Thanh Hà

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Dương Thái được 306.850 phiếu, đạt tỷ lệ 83,78% số phiếu hợp lệ

2) Ông Hoàng Quốc Thưởng được 302.561 phiếu, đạt tỷ lệ 82,61% số phiếu hợp lệ

3) Bà Lê Thị Thủy được 276.278 phiếu, đạt tỷ lệ 75,43% số phiếu hợp lệ

4) Ông Nghiêm Xuân Tuấn được 105.694 phiếu, đạt tỷ lệ 28,86% số phiếu hợp lệ

5) Ông Tăng Xuân Trung được 95.371 phiếu, đạt tỷ lệ 26,04% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Gia Lộc, Tứ Kỳ, Cẩm Giàng

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Phạm Xuân Thăng được 226.747 phiếu, đạt tỷ lệ 72,71% số phiếu hợp lệ

2) Ông Võ Văn Kim (Vũ Trọng Kim) được 216.893 phiếu, đạt tỷ lệ 69,55% số phiếu hợp lệ

3) Ông Vũ Trí Quang được 103.081 phiếu, đạt tỷ lệ 33,05% số phiếu hợp lệ

4) Ông Nguyễn Hữu Thông được 73.179 phiếu, đạt tỷ lệ 23,47% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm các huyện: Bình Giang, Thanh Miện và Ninh Giang

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Bùi Mậu Quân được 218.184 phiếu, đạt tỷ lệ 77,75% số phiếu hợp lệ

2) Bà Nguyễn Thị Việt Nga được 175.189 phiếu, đạt tỷ lệ 62,43% số phiếu hợp lệ

3) Bà Trương Thị Vân Hà được 87.755 phiếu, đạt tỷ lệ 31,27% số phiếu hợp lệ

4) Bà Đào Thị Lan Anh được 76.952 phiếu, đạt tỷ lệ 27,42% số phiếu hợp lệ

29 - TỈNH HẬU GIANG

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Vị Thanh và các huyện: Vị Thủy, Châu Thành, Châu Thành A

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Trịnh Xuân Thanh được 198.392 phiếu, đạt tỷ lệ 75,28% số phiếu hợp lệ

2) Ông Đặng Thế Vinh được 191.906 phiếu, đạt tỷ lệ 72,82% số phiếu hợp lệ

3) Bà Nguyễn Thanh Thủy được 182.726 phiếu, đạt tỷ lệ 69,33% số phiếu hợp lệ

4) Bà Lâm Huỳnh Kim Chi được 105.047 phiếu, đạt tỷ lệ 39,86% số phiếu hợp lệ

5) Bà Nguyễn Thị Lý được 103.412 phiếu, đạt tỷ lệ 39,24% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Ngã Bảy, thị xã Long Mỹ và các huyện: Phụng Hiệp, Long Mỹ

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Phạm Hồng Phong được 213.446 phiếu, đạt tỷ lệ 72,02% số phiếu hợp lệ

2) Ông Phạm Thành Tâm được 208.413 phiếu, đạt tỷ lệ 70,33% số phiếu hợp lệ

3) Ông Huỳnh Thanh Tạo được 201.825 phiếu, đạt tỷ lệ 68,10% số phiếu hợp lệ

4) Ông Lâm Thanh Hùng (Lâm Văn Cường) được 141.835 phiếu, đạt tỷ lệ 47,86% số phiếu hợp lệ

5) Bà Phạm Thị Thùy Dung được 114.417 phiếu, đạt tỷ lệ 38,61% số phiếu hợp lệ

30 - TỈNH HÒA BÌNH

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Hòa Bình và các huyện: Đà Bắc, Lương Sơn, Kim Bôi, Kỳ Sơn

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Bà Nguyễn Thanh Hải được 224.777 phiếu, đạt tỷ lệ 77,14% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Tiến Sinh được 195.109 phiếu, đạt tỷ lệ 66,96% số phiếu hợp lệ

3) Bà Bùi Thu Hằng được 190.982 phiếu, đạt tỷ lệ 65,54% số phiếu hợp lệ

4) Ông Nguyễn Văn Ba được 156.548 phiếu, đạt tỷ lệ 53,73% số phiếu hợp lệ

5) Bà Nguyễn Thị San được 99.907 phiếu, đạt tỷ lệ 34,29% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Cao Phong, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc và Yên Thủy

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Trần Đăng Ninh được 258.367 phiếu, đạt tỷ lệ 78,60% số phiếu hợp lệ

2) Bà Bạch Thị Hương Thủy được 243.397 phiếu, đạt tỷ lệ 74,04% số phiếu hợp lệ

3) Ông Quách Thế Tản được 236.241 phiếu, đạt tỷ lệ 71,87% số phiếu hợp lệ

4) Ông Tăng Văn Quang được 124.749 phiếu, đạt tỷ lệ 37,95% số phiếu hợp lệ

5) Ông Hà Mạnh Thắng được 118.936 phiếu, đạt tỷ lệ 36,18% số phiếu hợp lệ

31 - TỈNH HƯNG YÊN

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Hưng Yên và các huyện: Kim Động, Khoái Châu, Yên Mỹ

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Đỗ Tiến Sỹ được 380.079 phiếu, đạt tỷ lệ 91,98% số phiếu hợp lệ

2) Bà Đoàn Thị Thanh Mai được 356.066 phiếu, đạt tỷ lệ 86,17% số phiếu hợp lệ

3) Bà Nguyễn Thị Phúc được 332.825 phiếu, đạt tỷ lệ 80,54% số phiếu hợp lệ

4) Ông Trương Văn Lành được 87.995 phiếu, đạt tỷ lệ 21,29% số phiếu hợp lệ

5) Bà Đặng Thị Thương được 65.114 phiếu, đạt tỷ lệ 15,76% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Tiên Lữ, Phù Cừ và Ân Thi

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Lê Quý Vương được 195.315 phiếu, đạt tỷ lệ 88,50% số phiếu hợp lệ

2) Ông Trần Văn Quý được 190.686 phiếu, đạt tỷ lệ 86,40% số phiếu hợp lệ

3) Ông Hoàng Văn Trường được 27.112 phiếu, đạt tỷ lệ 12,29% số phiếu hợp lệ

4) Bà Nguyễn Thị Phương Nga được 26.128 phiếu, đạt tỷ lệ 11,84% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Văn Giang, Văn Lâm và Mỹ Hào

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Phạm Đình Toản được 162.719 phiếu, đạt tỷ lệ 69,46% số phiếu hợp lệ

2) Bà Vũ Thị Nguyệt được 147.642 phiếu, đạt tỷ lệ 63,02% số phiếu hợp lệ

3) Ông Đặng Tiến Dũng được 93.704 phiếu, đạt tỷ lệ 40% số phiếu hợp lệ

4) Bà Lê Thị Hiền được 60.529 phiếu, đạt tỷ lệ 25,84% số phiếu hợp lệ

32 - TỈNH KHÁNH HÒA

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Ninh Hòa và huyện Vạn Ninh

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Lê Xuân Thân được 236.179 phiếu, đạt tỷ lệ 82,77% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Khắc Định được 175.125 phiếu, đạt tỷ lệ 61,37% số phiếu hợp lệ

3) Ông Trịnh Tiến Khoa được 80.225 phiếu, đạt tỷ lệ 28,11% số phiếu hợp lệ

4) Bà Thái Thị Lệ Hằng được 75.733 phiếu, đạt tỷ lệ 26,54% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Nha Trang

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Bà Nguyễn Thị Xuân Thu được 183.752 phiếu, đạt tỷ lệ 60,23% số phiếu hợp lệ

2) Ông Lữ Thanh Hải được 161.299 phiếu, đạt tỷ lệ 52,87% số phiếu hợp lệ

3) Ông Phạm Cao Cường được 151.942 phiếu, đạt tỷ lệ 49,80% số phiếu hợp lệ

4) Ông Nguyễn Văn Khả được 109.010 phiếu, đạt tỷ lệ 35,73% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Cam Ranh và các huyện: Khánh Vĩnh, Diên Khánh, Cam Lâm, Khánh Sơn, Trường Sa

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Trần Ngọc Khánh được 285.938 phiếu, đạt tỷ lệ 83,21% số phiếu hợp lệ

2) Ông Đỗ Ngọc Thịnh được 261.563 phiếu, đạt tỷ lệ 76,11% số phiếu hợp lệ

3) Ông Lê Tuấn Tứ được 246.036 phiếu, đạt tỷ lệ 71,59% số phiếu hợp lệ

4) Bà Ca Tông Thị Mến được 123.872 phiếu, đạt tỷ lệ 36,05% số phiếu hợp lệ

5) Bà Mấu Thị Lệ Thu được 99.734 phiếu, đạt tỷ lệ 29,02% số phiếu hợp lệ

33 - TỈNH KIÊN GIANG

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Tân Hiệp, Kiên Hải, Giồng Riềng và Gò Quao

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Văn Luật được 243.927 phiếu, đạt tỷ lệ 67,70% số phiếu hợp lệ

2) Ông Hồ Văn Thái được 226.793 phiếu, đạt tỷ lệ 62,94% số phiếu hợp lệ

3) Ông Bùi Ngọc Thanh Trung được 127.312 phiếu, đạt tỷ lệ 35,33% số phiếu hợp lệ

4) Ông Phạm Quang Trí được 122.363 phiếu, đạt tỷ lệ 33,96% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: An Biên, An Minh, Vĩnh Thuận, U Minh Thượng và Châu Thành

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Lê Thành Long được 280.989 phiếu, đạt tỷ lệ 75,22% số phiếu hợp lệ

2) Bà Nguyễn Thị Kim Bé được 271.696 phiếu, đạt tỷ lệ 72,73% số phiếu hợp lệ

3) Ông Trần Văn Huynh (Huệ Tín) được 214.813 phiếu, đạt tỷ lệ 57,50% số phiếu hợp lệ

4) Bà Nguyễn Thị Mai được 204.504 phiếu, đạt tỷ lệ 54,74% số phiếu hợp lệ

5) Ông Trần Hót Lái được 141.818 phiếu, đạt tỷ lệ 37,96% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Rạch Giá, thị xã Hà Tiên và các huyện: Kiên Lương, Hòn Đất, Phú Quốc, Giang Thành

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Thanh Nghị được 382.661 phiếu, đạt tỷ lệ 81,66% số phiếu hợp lệ

2) Ông Bùi Đặng Dũng được 333.347 phiếu, đạt tỷ lệ 71,14% số phiếu hợp lệ

3) Bà Châu Quỳnh Dao được 250.122 phiếu, đạt tỷ lệ 53,38% số phiếu hợp lệ

4) Bà Danh Lâm Mỹ Phương được 237.178 phiếu, đạt tỷ lệ 50,61% số phiếu hợp lệ

5) Bà Danh Thị Tú Trinh được 188.296 phiếu, đạt tỷ lệ 40,18% số phiếu hợp lệ

34 - TỈNH KON TUM

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Kon Tum và các huyện: Kon Plông, Kon Rẫy, Sa Thầy, Ia H`Drai

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Vinh Hà được 150.683 phiếu, đạt tỷ lệ 86,93% số phiếu hợp lệ

2) Ông Tô Văn Tám được 147.903 phiếu, đạt tỷ lệ 85,33% số phiếu hợp lệ

3) Ông A Long (Rơ Châm Long) được 143.051 phiếu, đạt tỷ lệ 82,53% số phiếu hợp lệ

4) Ông Đinh Su Giang được 42.304 phiếu, đạt tỷ lệ 24,41% số phiếu hợp lệ

5) Ông A Ten được 32.303 phiếu, đạt tỷ lệ 18,64% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Đắk Hà, Đắk Tô, Tu Mơ Rông, Ngọc Hồi và Đắk Glei

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Lê Chiêm được 132.992 phiếu, đạt tỷ lệ 92,24% số phiếu hợp lệ

2) Ông A Pớt được 126.487 phiếu, đạt tỷ lệ 87,73% số phiếu hợp lệ

3) Bà Y Nhàn được 123.769 phiếu, đạt tỷ lệ 85,84% số phiếu hợp lệ

4) Bà Nguyễn Thị Thương được 27.466 phiếu, đạt tỷ lệ 19,05% số phiếu hợp lệ

5) Bà Y Sương được 20.173 phiếu, đạt tỷ lệ 13,99% số phiếu hợp lệ

35 - TỈNH LAI CHÂU

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Lai Châu và các huyện: Than Uyên, Tân Uyên, Tam Đường

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Tống Thanh Bình được 113.999 phiếu, đạt tỷ lệ 88,50% số phiếu hợp lệ

2) Ông Chu Lé Chừ (Chu Lê Chinh) được 111.660 phiếu, đạt tỷ lệ 86,68% số phiếu hợp lệ

3) Ông Phùng Quốc Hiển được 108.273 phiếu, đạt tỷ lệ 84,05% số phiếu hợp lệ

4) Ông Lù Ngọc Quân (Lù Văn Quân) được 28.664 phiếu, đạt tỷ lệ 22,25% số phiếu hợp lệ

5) Ông Lý Hà Cà được 21.533 phiếu, đạt tỷ lệ 16,72% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Phong Thổ, Mường Tè, Sìn Hồ và Nậm Nhùn

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Hữu Toàn được 111.775 phiếu, đạt tỷ lệ 87,97% số phiếu hợp lệ

2) Bà Giàng Páo Mỷ được 110.474 phiếu, đạt tỷ lệ 86,94% số phiếu hợp lệ

3) Ông Lò A Tư được 80.716 phiếu, đạt tỷ lệ 63,52% số phiếu hợp lệ

4) Ông Tào A Tường được 44.081 phiếu, đạt tỷ lệ 34,69% số phiếu hợp lệ

5) Bà Lý Thị Na được 31.970 phiếu, đạt tỷ lệ 25,16% số phiếu hợp lệ

36 - TỈNH LẠNG SƠN

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Bắc Sơn, Bình Gia, Văn Quan, Chi Lăng và Hữu Lũng

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Dương Xuân Hòa được 215.063 phiếu, đạt tỷ lệ 75,92% số phiếu hợp lệ

2) Bà Ngàn Phương Loan được 199.028 phiếu, đạt tỷ lệ 70,26% số phiếu hợp lệ

3) Ông Nguyễn Lâm Thành được 190.692 phiếu, đạt tỷ lệ 67,31% số phiếu hợp lệ

4) Bà Hoàng Thị Thanh Tâm được 118.072 phiếu, đạt tỷ lệ 41,68% số phiếu hợp lệ

5) Bà Nông Thu Hồng được 117.156 phiếu, đạt tỷ lệ 41,36% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Lạng Sơn và các huyện: Tràng Định, Văn Lãng, Cao Lộc, Lộc Bình, Đình Lập

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Triệu Tuấn Hải được 211.738 phiếu, đạt tỷ lệ 74,20% số phiếu hợp lệ

2) Ông Trần Sỹ Thanh được 196.614 phiếu, đạt tỷ lệ 68,90% số phiếu hợp lệ

3) Ông Võ Trọng Việt được 184.749 phiếu, đạt tỷ lệ 64,74% số phiếu hợp lệ

4) Ông Hoàng Văn Nguyên được 138.547 phiếu, đạt tỷ lệ 48,55% số phiếu hợp lệ

5) Ông Bùi Quang Hiển được 116.371 phiếu, đạt tỷ lệ 40,78% số phiếu hợp lệ

37 - TỈNH LÀO CAI

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Lào Cai và các huyện: Bát Xát, Sa Pa, Văn Bàn

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Vũ Xuân Cường được 185.406 phiếu, đạt tỷ lệ 82,62% số phiếu hợp lệ

2) Bà Lê Thu Hà được 180.399 phiếu, đạt tỷ lệ 80,39% số phiếu hợp lệ

3) Ông Vương Văn Sáng được 153.091 phiếu, đạt tỷ lệ 68,22% số phiếu hợp lệ

4) Ông Phan Như Quỳnh được 86.632 phiếu, đạt tỷ lệ 38,60% số phiếu hợp lệ

5) Ông Đỗ Hiếu Thảo được 61.647 phiếu, đạt tỷ lệ 27,47% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Bảo Thắng, Bảo Yên, Bắc Hà, Mường Khương và Si Ma Cai

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Đỗ Bá Tỵ được 195.359 phiếu, đạt tỷ lệ 86,13% số phiếu hợp lệ

2) Bà Giàng Thị Bình được 194.824 phiếu, đạt tỷ lệ 85,89% số phiếu hợp lệ

3) Ông Sần Sín Sỉnh được 175.000 phiếu, đạt tỷ lệ 77,15% số phiếu hợp lệ

4) Bà Sùng Thị Pằng được 56.569 phiếu, đạt tỷ lệ 24,94% số phiếu hợp lệ

5) Ông Giàng Củi Tờ được 51.480 phiếu, đạt tỷ lệ 22,70% số phiếu hợp lệ

38 - TỈNH LÂM ĐỒNG

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Đà Lạt và các huyện: Lạc Dương, Đơn Dương, Đức Trọng

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Triệu Thế Hùng được 310.140 phiếu, đạt tỷ lệ 82,66% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Tạo được 303.957 phiếu, đạt tỷ lệ 81,01% số phiếu hợp lệ

3) Bà Ka Hòr (Ka Ho) được 171.920 phiếu, đạt tỷ lệ 45,82% số phiếu hợp lệ

4) Bà Ro Da Nai Vi được 165.370 phiếu, đạt tỷ lệ 44,07% số phiếu hợp lệ

5) Bà Ka Trang được 153.650 phiếu, đạt tỷ lệ 40,95% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Lâm Hà, Đam Rông và Di Linh

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Bà Trương Thị Mai được 194.275 phiếu, đạt tỷ lệ 79,93% số phiếu hợp lệ

2) Ông K`Nhiễu được 140.878 phiếu, đạt tỷ lệ 57,96% số phiếu hợp lệ

3) Ông Hoàng Trọng Vinh được 94.587 phiếu, đạt tỷ lệ 38,92% số phiếu hợp lệ

4) Ông K’ Đung được 51.610 phiếu, đạt tỷ lệ 21,23% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Bảo Lộc và các huyện: Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Đoàn Văn Việt được 210.370 phiếu, đạt tỷ lệ 74,02% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Văn Hiển được 187.051 phiếu, đạt tỷ lệ 65,82% số phiếu hợp lệ

3) Ông Phan Tuấn Anh được 105.388 phiếu, đạt tỷ lệ 37,08% số phiếu hợp lệ

4) Ông Đỗ Công Kim được 59.574 phiếu, đạt tỷ lệ 20,96% số phiếu hợp lệ

39 - TỈNH LONG AN

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Đức Huệ, Đức Hòa, Bến Lức và Thủ Thừa

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Trương Hòa Bình được 344.083 phiếu, đạt tỷ lệ 81,19% số phiếu hợp lệ

2) Ông Đặng Hoàng Tuấn được 262.651 phiếu, đạt tỷ lệ 61,98% số phiếu hợp lệ

3) Ông Trương Văn Nọ được 243.239 phiếu, đạt tỷ lệ 57,40% số phiếu hợp lệ

4) Bà Hồ Thị Diệp Thúy được 207.601 phiếu, đạt tỷ lệ 48,99% số phiếu hợp lệ

5) Bà Lê Thị Song An được 205.605 phiếu, đạt tỷ lệ 48,52% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Tân An và các huyện: Châu Thành, Tân Trụ, Cần Đước, Cần Giuộc

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Trương Phi Hùng được 337.523 phiếu, đạt tỷ lệ 64,62% số phiếu hợp lệ

2) Bà Phan Thị Mỹ Dung được 328.259 phiếu, đạt tỷ lệ 62,85% số phiếu hợp lệ

3) Ông Nguyễn Tuấn Anh được 316.834 phiếu, đạt tỷ lệ 60,66% số phiếu hợp lệ

4) Ông Trần Văn Cần được 314.581 phiếu, đạt tỷ lệ 60,23% số phiếu hợp lệ

5) Ông Trần Tam được 256.562 phiếu, đạt tỷ lệ 49,12% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Kiến Tường và các huyện: Thạnh Hóa, Tân Thạnh, Mộc Hóa, Vĩnh Hưng, Tân Hưng

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Lê Công Đỉnh được 147.011 phiếu, đạt tỷ lệ 60,98% số phiếu hợp lệ

2) Ông Hoàng Văn Liên được 122.768 phiếu, đạt tỷ lệ 50,93% số phiếu hợp lệ

3) Bà Đặng Thị Uyên Phương được 112.328 phiếu, đạt tỷ lệ 46,59% số phiếu hợp lệ

4) Ông Phạm Văn Thịnh được 98.538 phiếu, đạt tỷ lệ 40,87% số phiếu hợp lệ

40 - TỈNH NAM ĐỊNH

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Nam Định và các huyện: Mỹ Lộc, Vụ Bản, Ý Yên

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Đoàn Hồng Phong được 428.529 phiếu, đạt tỷ lệ 84,96% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Văn Pha được 382.178 phiếu, đạt tỷ lệ 75,77% số phiếu hợp lệ

3) Bà Đặng Thị Phương Thảo được 281.339 phiếu, đạt tỷ lệ 55,78% số phiếu hợp lệ

4) Bà Phạm Thị Minh Tâm được 202.044 phiếu, đạt tỷ lệ 40,06% số phiếu hợp lệ

5) Bà Vũ Thị Hồng Giang được 197.733 phiếu, đạt tỷ lệ 39,20% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Nam Trực, Nghĩa Hưng và Trực Ninh

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Trương Anh Tuấn được 308.186 phiếu, đạt tỷ lệ 75,49% số phiếu hợp lệ

2) Bà Mai Thị Phương Hoa được 302.086 phiếu, đạt tỷ lệ 74% số phiếu hợp lệ

3) Ông Đào Việt Trung được 286.474 phiếu, đạt tỷ lệ 70,17% số phiếu hợp lệ

4) Bà Đặng Thị Kim Nhung được 164.598 phiếu, đạt tỷ lệ 40,32% số phiếu hợp lệ

5) Bà Trương Thị Hương được 143.491 phiếu, đạt tỷ lệ 35,15% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Xuân Trường, Giao Thủy và Hải Hậu

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Trần Quang Chiểu được 379.563 phiếu, đạt tỷ lệ 80,38% số phiếu hợp lệ

2) Ông Phạm Văn Nấng (Phạm Quang Dũng) được 329.498 phiếu, đạt tỷ lệ 69,77% số phiếu hợp lệ

3) Ông Nguyễn Quang Ngọc được 326.170 phiếu, đạt tỷ lệ 69,07% số phiếu hợp lệ

4) Bà Nguyễn Thị Thu Hằng được 194.005 phiếu, đạt tỷ lệ 41,08% số phiếu hợp lệ

5) Ông Phạm Văn Biên được 157.150 phiếu, đạt tỷ lệ 33,28% số phiếu hợp lệ

41 - TỈNH NGHỆ AN

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Kỳ Sơn, Tương Dương, Con Cuông, Anh Sơn và Đô Lương

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Hữu Cầu được 301.858 phiếu, đạt tỷ lệ 90,36% số phiếu hợp lệ

2) Ông Lê Quang Huy được 286.458 phiếu, đạt tỷ lệ 85,75% số phiếu hợp lệ

3) Bà Nguyễn Thị Thanh Xuân được 42.714 phiếu, đạt tỷ lệ 12,79% số phiếu hợp lệ

4) Ông Nguyễn Văn Kim được 34.374 phiếu, đạt tỷ lệ 10,29% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Thái Hoà và các huyện: Quế Phong, Quỳ Châu, Quỳ Hợp, Nghĩa Đàn, Tân Kỳ

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Phan Đình Trạc được 347.194 phiếu, đạt tỷ lệ 88,65% số phiếu hợp lệ

2) Bà Nguyễn Thị Thảo được 315.186 phiếu, đạt tỷ lệ 80,47% số phiếu hợp lệ

3) Ông Mong Văn Tình được 246.443 phiếu, đạt tỷ lệ 62,92% số phiếu hợp lệ

4) Ông Phan Văn Quý được 151.765 phiếu, đạt tỷ lệ 38,75% số phiếu hợp lệ

5) Bà Nguyễn Thị Thanh được 105.467 phiếu, đạt tỷ lệ 26,93% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Hoàng Mai và các huyện: Yên Thành và Quỳnh Lưu

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Đắc Vinh được 324.788 phiếu, đạt tỷ lệ 80,69% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Sỹ Hội được 323.281 phiếu, đạt tỷ lệ 80,31% số phiếu hợp lệ

3) Bà Hoàng Thị Thu Trang được 308.949 phiếu, đạt tỷ lệ 76,75% số phiếu hợp lệ

4) Ông Nguyễn Mạnh Hà được 116.485 phiếu, đạt tỷ lệ 28,94% số phiếu hợp lệ

5) Ông Nguyễn Văn Công được 112.933 phiếu, đạt tỷ lệ 28,06% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm thành phố Vinh và các huyện: Thanh Chương, Nam Đàn, Hưng Nguyên

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Hồ Đức Phớc được 499.117 phiếu, đạt tỷ lệ 87,40% số phiếu hợp lệ

2) Ông Trần Văn Mão được 463.363 phiếu, đạt tỷ lệ 81,14% số phiếu hợp lệ

3) Bà Đinh Thị Kiều Trinh được 386.729 phiếu, đạt tỷ lệ 67,72% số phiếu hợp lệ

4) Bà Võ Thị Thanh Huyền được 199.410 phiếu, đạt tỷ lệ 34,92% số phiếu hợp lệ

5) Bà Bùi Thị Hoa được 144.923 phiếu, đạt tỷ lệ 25,38% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 5: Gồm thị xã Cửa Lò và các huyện: Diễn Châu, Nghi Lộc

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Bà Nguyễn Vân Chi được 311.541 phiếu, đạt tỷ lệ 86,36% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Thanh Hiền được 269.836 phiếu, đạt tỷ lệ 74,80% số phiếu hợp lệ

3) Ông Cao Khắc Chiến được 75.179 phiếu, đạt tỷ lệ 20,84% số phiếu hợp lệ

4) Ông Phan Tiến Dũng được 60.807 phiếu, đạt tỷ lệ 16,86% số phiếu hợp lệ

42 - TỈNH NINH BÌNH

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Ninh Bình và các huyện: Nho Quan, Gia Viễn, Hoa Lư

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Đinh Tiến Dũng được 318.331 phiếu, đạt tỷ lệ 95,44% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Thành Công được 290.111 phiếu, đạt tỷ lệ 86,97% số phiếu hợp lệ

3) Ông Bùi Văn Phương được 284.475 phiếu, đạt tỷ lệ 85,29% số phiếu hợp lệ

4) Bà Bùi Thị Hồng Hạnh được 54.038 phiếu, đạt tỷ lệ 16,20% số phiếu hợp lệ

5) Bà Đinh Thị Thanh Nhàn được 44.281 phiếu, đạt tỷ lệ 13,28% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Tam Điệp và các huyện: Kim Sơn, Yên Khánh, Yên Mô

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Bà Nguyễn Thị Thanh được 338.054 phiếu, đạt tỷ lệ 94,70% số phiếu hợp lệ

2) Ông Mai Khanh được 304.568 phiếu, đạt tỷ lệ 85,32% số phiếu hợp lệ

3) Ông Nguyễn Phương Tuấn được 297.034 phiếu, đạt tỷ lệ 83,21% số phiếu hợp lệ

4) Bà Nguyễn Thị Bích Thủy được 86.559 phiếu, đạt tỷ lệ 24,25% số phiếu hợp lệ

5) Bà Bùi Thị Ý được 34.339 phiếu, đạt tỷ lệ 9,62% số phiếu hợp lệ

43 - TỈNH NINH THUẬN

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Phan Rang - Tháp Chàm và các huyện: Bác Ái, Ninh Sơn, Thuận Bắc

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Sỹ Cương được 185.946 phiếu, đạt tỷ lệ 79,56% số phiếu hợp lệ

2) Bà Nguyễn Thị Hồng Hà được 181.875 phiếu, đạt tỷ lệ 77,82% số phiếu hợp lệ

3) Ông Phạm Huyền Ngọc được 176.683 phiếu, đạt tỷ lệ 75,59% số phiếu hợp lệ

4) Bà Tạ Yên Thị Hường được 93.049 phiếu, đạt tỷ lệ 39,81% số phiếu hợp lệ

5) Ông Chamaléa Thiên được 54.692 phiếu, đạt tỷ lệ 23,40% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Ninh Hải, Thuận Nam, Ninh Phước

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Bà Đàng Thị Mỹ Hương được 160.606 phiếu, đạt tỷ lệ 73,80% số phiếu hợp lệ

2) Ông Phan Xuân Dũng được 160.016 phiếu, đạt tỷ lệ 73,53% số phiếu hợp lệ

3) Ông Nguyễn Bắc Việt được 154.990 phiếu, đạt tỷ lệ 71,22% số phiếu hợp lệ

4) Ông Hồ Quốc Bình được 82.281 phiếu, đạt tỷ lệ 37,81% số phiếu hợp lệ

5) Bà Não Thiên Hằng Nga được 77.248 phiếu, đạt tỷ lệ 35,50% số phiếu hợp lệ

44 - TỈNH PHÚ THỌ

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Việt Trì và các huyện: Tam Nông, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Bùi Minh Châu được 444.754 phiếu, đạt tỷ lệ 90,52% số phiếu hợp lệ

2) Bà Lê Thị Yến được 351.148 phiếu, đạt tỷ lệ 71,47% số phiếu hợp lệ

3) Bà Đinh Thị Bình được 327.814 phiếu, đạt tỷ lệ 66,72% số phiếu hợp lệ

4) Bà Phạm Thị Hoa được 167.555 phiếu, đạt tỷ lệ 34,10% số phiếu hợp lệ

5) Bà Đinh Thị Tuyết Ngân được 165.196 phiếu, đạt tỷ lệ 33,62% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Phú Thọ và các huyện: Phù Ninh, Lâm Thao, Đoan Hùng

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Hồng Thái được 229.740 phiếu, đạt tỷ lệ 76,56% số phiếu hợp lệ

2) Bà Nguyễn Thúy Anh được 223.964 phiếu, đạt tỷ lệ 74,63% số phiếu hợp lệ

3) Bà Nguyễn Thị Hồng Nhung được 80.419 phiếu, đạt tỷ lệ 26,80% số phiếu hợp lệ

4) Bà Khương Thị Lan Phương được 60.479 phiếu, đạt tỷ lệ 20,15% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Thanh Ba, Hạ Hòa, Cẩm Khê

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Hoàng Quang Hàm được 201.604 phiếu, đạt tỷ lệ 75,16% số phiếu hợp lệ

2) Ông Cao Đình Thưởng được 199.065 phiếu, đạt tỷ lệ 74,21% số phiếu hợp lệ

3) Bà Đinh Thị Nhung được 76.075 phiếu, đạt tỷ lệ 28,36% số phiếu hợp lệ

4) Bà Trương Tôn Nữ Khánh Trang được 56.009 phiếu, đạt tỷ lệ 20,88% số phiếu hợp lệ

45 - TỈNH PHÚ YÊN

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Phú Hòa, Đông Hòa, Tây Hòa, Sơn Hòa và Sông Hinh

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Thái Học được 288.556 phiếu, đạt tỷ lệ 84,06% số phiếu hợp lệ

2) Ông Phan Anh Khoa được 258.797 phiếu, đạt tỷ lệ 75,39% số phiếu hợp lệ

3) Bà Phạm Thị Minh Hiền được 188.939 phiếu, đạt tỷ lệ 55,04% số phiếu hợp lệ

4) Ông Y Thông được 171.347 phiếu, đạt tỷ lệ 49,92% số phiếu hợp lệ

5) Ông Lơ Mô Tu (Ma Thanh) được 106.465 phiếu, đạt tỷ lệ 31,01% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Tuy Hòa, thị xã Sông Cầu và các huyện: Đồng Xuân, Tuy An

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Đinh Văn Nhã được 264.443 phiếu, đạt tỷ lệ 78,47% số phiếu hợp lệ

2) Ông Hoàng Văn Trà được 256.213 phiếu, đạt tỷ lệ 76,03% số phiếu hợp lệ

3) Ông Nguyễn Hồng Vân được 231.467 phiếu, đạt tỷ lệ 68,68% số phiếu hợp lệ

4) Bà Đặng Thị Hồng Nga được 114.696 phiếu, đạt tỷ lệ 34,03% số phiếu hợp lệ

5) Bà Lâm Vũ Mỹ Hạnh được 103.110 phiếu, đạt tỷ lệ 30,60% số phiếu hợp lệ

46 - TỈNH QUẢNG NINH

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Hạ Long, thành phố Cẩm Phả và huyện Hoành Bồ

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Phạm Minh Chính được 321.908 phiếu, đạt tỷ lệ 91,06% số phiếu hợp lệ

2) Ông Vũ Hồng Thanh được 298.296 phiếu, đạt tỷ lệ 84,38% số phiếu hợp lệ

3) Ông Lê Minh Chuẩn được 274.310 phiếu, đạt tỷ lệ 77,60% số phiếu hợp lệ

4) Ông Hoàng Bạch Đằng được 95.167 phiếu, đạt tỷ lệ 26,92% số phiếu hợp lệ

5) Ông Vũ Xuân Phú được 63.194 phiếu, đạt tỷ lệ 17,88% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Uông Bí và các thị xã: Đông Triều, Quảng Yên

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Bà Ngô Thị Minh được 261.723 phiếu, đạt tỷ lệ 82,65% số phiếu hợp lệ

2) Ông Lương Công Quyết (Thượng tọa Thích Thanh Quyết) được 256.574 phiếu, đạt tỷ lệ 81,03% số phiếu hợp lệ

3) Ông Bùi Đình Đạt (Đại Đức Thích Giác Đạt) được 58.063 phiếu, đạt tỷ lệ 18,34% số phiếu hợp lệ

4) Ông Lê Văn Năm (Đại Đức Thích Hạnh Ngộ) được 51.929 phiếu, đạt tỷ lệ 16,40% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Móng Cái và các huyện: Vân Đồn, Cô Tô, Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, Bình Liêu, Ba Chẽ

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Trần Văn Minh được 179.007 phiếu, đạt tỷ lệ 74,99% số phiếu hợp lệ

2) Bà Đỗ Thị Lan được 165.734 phiếu, đạt tỷ lệ 69,43% số phiếu hợp lệ

3) Bà Nguyễn Thị Thu Hà được 71.224 phiếu, đạt tỷ lệ 29,84% số phiếu hợp lệ

4) Ông Chu Đình Hiển được 59.805 phiếu, đạt tỷ lệ 25,05% số phiếu hợp lệ

47 - TỈNH QUẢNG BÌNH

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Ba Đồn và các huyện: Minh Hóa, Tuyên Hóa, Quảng Trạch

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Mạnh Cường được 202.071 phiếu, đạt tỷ lệ 88,63% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Văn Man được 188.441 phiếu, đạt tỷ lệ 82,65% số phiếu hợp lệ

3) Bà Cao Thị Giang được 164.356 phiếu, đạt tỷ lệ 72,08% số phiếu hợp lệ

4) Bà Trương Thị Tư được 59.502 phiếu, đạt tỷ lệ 26,10% số phiếu hợp lệ

5) Bà Đinh Thị Dung được 58.682 phiếu, đạt tỷ lệ 25,74% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Đồng Hới và các huyện: Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Văn Bình được 328.948 phiếu, đạt tỷ lệ 88,68% số phiếu hợp lệ

2) Ông Trần Công Thuật được 311.176 phiếu, đạt tỷ lệ 83,88% số phiếu hợp lệ

3) Ông Nguyễn Ngọc Phương được 287.239 phiếu, đạt tỷ lệ 77,43% số phiếu hợp lệ

4) Ông Lê Phong Hồng được 90.152 phiếu, đạt tỷ lệ 24,30% số phiếu hợp lệ

5) Bà Trương Thị Thanh Hoa được 81.551 phiếu, đạt tỷ lệ 21,98% số phiếu hợp lệ

48 - TỈNH QUẢNG NAM

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Điện Bàn và các huyện: Đại Lộc, Đông Giang, Tây Giang, Nam Giang, Phước Sơn

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Quang Dũng được 279.616 phiếu, đạt tỷ lệ 82,37% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Đình Tiến được 271.885 phiếu, đạt tỷ lệ 80,09% số phiếu hợp lệ

3) Bà PơLoong Thị Những được 71.886 phiếu, đạt tỷ lệ 21,18% số phiếu hợp lệ

4) Ông Giri Thái Sơn được 54.489 phiếu, đạt tỷ lệ 16,05% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Hội An và các huyện: Duy Xuyên, Quế Sơn, Nông Sơn, Thăng Bình, Hiệp Đức

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Phan Việt Cường được 350.974 phiếu, đạt tỷ lệ 80,37% số phiếu hợp lệ

2) Ông Ngô Văn Minh được 345.595 phiếu, đạt tỷ lệ 79,13% số phiếu hợp lệ

3) Ông Phan Thái Bình được 335.816 phiếu, đạt tỷ lệ 76,89% số phiếu hợp lệ

4) Bà Huỳnh Thị Thủy được 137.986 phiếu, đạt tỷ lệ 31,60% số phiếu hợp lệ

5) Bà Lê Thủy Trinh được 131.387 phiếu, đạt tỷ lệ 30,08% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Tam Kỳ và các huyện: Núi Thành, Tiên Phước, Nam Trà My, Bắc Trà My, Phú Ninh

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Đức Hải được 297.017 phiếu, đạt tỷ lệ 83,65% số phiếu hợp lệ

2) Ông Lê Ngọc Hải được 254.989 phiếu, đạt tỷ lệ 71,81% số phiếu hợp lệ

3) Ông Nguyễn Quốc Khánh được 235.481 phiếu, đạt tỷ lệ 66,32% số phiếu hợp lệ

4) Bà Nguyễn Thị Thu Hiền được 156.246 phiếu, đạt tỷ lệ 44% số phiếu hợp lệ

5) Ông Nguyễn Viết Thành được 111.859 phiếu, đạt tỷ lệ 31,50% số phiếu hợp lệ

49 - TỈNH QUẢNG NGÃI

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Bình Sơn, Sơn Tịnh, Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tây và Sơn Hà

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Hòa Bình được 279.099 phiếu, đạt tỷ lệ 88,93% số phiếu hợp lệ

2) Bà Hồ Thị Vân được 168.380 phiếu, đạt tỷ lệ 53,65% số phiếu hợp lệ

3) Bà Võ Thị Mai Vỹ được 90.311 phiếu, đạt tỷ lệ 28,77% số phiếu hợp lệ

4) Ông Hồ Xuân Tình được 87.362 phiếu, đạt tỷ lệ 27,83% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Quảng Ngãi và các huyện: Tư Nghĩa, Nghĩa Hành, Lý Sơn

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Lê Viết Chữ được 332.401 phiếu, đạt tỷ lệ 86,97% số phiếu hợp lệ

2) Bà Đinh Thị Phương Lan được 281.113 phiếu, đạt tỷ lệ 73,55% số phiếu hợp lệ

3) Bà Phạm Thị Thu Trang được 272.033 phiếu, đạt tỷ lệ 71,18% số phiếu hợp lệ

4) Bà Dương Thị Mỹ Dung được 150.879 phiếu, đạt tỷ lệ 39,48% số phiếu hợp lệ

5) Ông Hồ Cao Nhã được 91.120 phiếu, đạt tỷ lệ 23,84% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Mộ Đức, Đức Phổ, Ba Tơ, Minh Long

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Trần Tuấn Anh được 218.139 phiếu, đạt tỷ lệ 84,89% số phiếu hợp lệ

2) Bà Đinh Thị Hồng Minh được 182.509 phiếu, đạt tỷ lệ 71,02% số phiếu hợp lệ

3) Ông Phan Đình Thắng được 65.547 phiếu, đạt tỷ lệ 25,51% số phiếu hợp lệ

4) Bà Đinh Thị Liên được 46.244 phiếu, đạt tỷ lệ 18% số phiếu hợp lệ

50 - TỈNH QUẢNG TRỊ

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Đakrông, Hướng Hóa và huyện đảo Cồn Cỏ

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Hà Sỹ Đồng được 177.730 phiếu, đạt tỷ lệ 75,37% số phiếu hợp lệ

2) Bà Hồ Thị Minh được 145.359 phiếu, đạt tỷ lệ 61,64% số phiếu hợp lệ

3) Ông Đỗ Văn Sinh được 144.644 phiếu, đạt tỷ lệ 61,34% số phiếu hợp lệ

4) Ông Hoàng Nam được 144.613 phiếu, đạt tỷ lệ 61,33% số phiếu hợp lệ

5) Bà Hồ Thúy Vinh được 80.461 phiếu, đạt tỷ lệ 34,12% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị và các huyện: Triệu Phong, Hải Lăng

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Chí Dũng được 177.773 phiếu, đạt tỷ lệ 84,02% số phiếu hợp lệ

2) Ông Hoàng Đức Thắng được 164.077 phiếu, đạt tỷ lệ 77,55% số phiếu hợp lệ

3) Bà Mai Thị Kim Nhung được 127.462 phiếu, đạt tỷ lệ 60,24% số phiếu hợp lệ

4) Bà Nguyễn Thị Ngọc Lan được 81.190 phiếu, đạt tỷ lệ 38,37% số phiếu hợp lệ

5) Bà Nguyễn Thị Vĩnh An được 70.615 phiếu, đạt tỷ lệ 33,38% số phiếu hợp lệ

51 - TỈNH SÓC TRĂNG

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Sóc Trăng, thị xã Ngã Năm và các huyện: Mỹ Tú, Châu Thành, Thạnh Trị

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Văn Thể được 322.217 phiếu, đạt tỷ lệ 84,22% số phiếu hợp lệ

2) Ông Hoàng Thanh Tùng được 304.485 phiếu, đạt tỷ lệ 79,59% số phiếu hợp lệ

3) Bà Tô Ái Vang được 252.539 phiếu, đạt tỷ lệ 66,01% số phiếu hợp lệ

4) Bà Quách Tố San được 130.655 phiếu, đạt tỷ lệ 34,15% số phiếu hợp lệ

5) Ông Thạch Chăm Rơn được 128.456 phiếu, đạt tỷ lệ 33,58% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Kế Sách, Long Phú và Cù Lao Dung

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Bà Hồ Thị Cẩm Đào được 191.529 phiếu, đạt tỷ lệ 74,98% số phiếu hợp lệ

2) Ông Trần Khắc Tâm được 119.675 phiếu, đạt tỷ lệ 46,85% số phiếu hợp lệ

3) Ông Phạm Thành Nam được 91.606 phiếu, đạt tỷ lệ 35,86% số phiếu hợp lệ

4) Ông Hồ Văn Thảo được 54.561 phiếu, đạt tỷ lệ 21,36% số phiếu hợp lệ

5) Bà Huỳnh Lan Phương được 52.624 phiếu, đạt tỷ lệ 20,60% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Vĩnh Châu và các huyện: Mỹ Xuyên, Trần Đề

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Lý Đức (Thượng tọa Lý Minh Đức) được 231.882 phiếu, đạt tỷ lệ 67,87% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Đức Kiên được 174.077 phiếu, đạt tỷ lệ 50,95% số phiếu hợp lệ

3) Bà Nguyễn Hoàng Tiến được 137.416 phiếu, đạt tỷ lệ 40,22% số phiếu hợp lệ

4) Ông Nguyễn Phước Minh được 73.153 phiếu, đạt tỷ lệ 21,41% số phiếu hợp lệ

5) Ông Võ Văn Sự được 65.233 phiếu, đạt tỷ lệ 19,09% số phiếu hợp lệ

52 - TỈNH SƠN LA

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Sơn La và các huyện: Thuận Châu, Mai Sơn, Yên Châu

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Bà Tòng Thị Phóng được 307.615 phiếu, đạt tỷ lệ 92,31% số phiếu hợp lệ

2) Ông Quàng Văn Hương được 263.381 phiếu, đạt tỷ lệ 79,04% số phiếu hợp lệ

3) Ông Quàng Văn Lâm được 163.764 phiếu, đạt tỷ lệ 49,15% số phiếu hợp lệ

4) Bà Vì Thị Mười được 151.818 phiếu, đạt tỷ lệ 45,56% số phiếu hợp lệ

5) Bà Lò Thị Lân được 102.791 phiếu, đạt tỷ lệ 30,85% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Mường La, Sông Mã, Sốp Cộp và Quỳnh Nhai

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Đắc Quỳnh được 171.654 phiếu, đạt tỷ lệ 81,37% số phiếu hợp lệ

2) Ông Đinh Công Sỹ được 151.124 phiếu, đạt tỷ lệ 71,64% số phiếu hợp lệ

3) Ông Nguyễn Đức Thịnh được 53.410 phiếu, đạt tỷ lệ 25,32% số phiếu hợp lệ

4) Ông Quách Công Cầm được 42.833 phiếu, đạt tỷ lệ 20,30% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Mộc Châu, Vân Hồ, Phù Yên, Bắc Yên

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Trương Quang Nghĩa được 180.811 phiếu, đạt tỷ lệ 81,88% số phiếu hợp lệ

2) Bà Tráng Thị Xuân được 170.527 phiếu, đạt tỷ lệ 77,23% số phiếu hợp lệ

3) Ông Nguyễn Văn Chiến được 45.036 phiếu, đạt tỷ lệ 20,40% số phiếu hợp lệ

4) Bà Giàng Thị Giang được 42.465 phiếu, đạt tỷ lệ 19,23% số phiếu hợp lệ

53 - TỈNH TÂY NINH

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Bến Cầu, Trảng Bàng, Gò Dầu và Châu Thành

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Văn Nên được 334.203 phiếu, đạt tỷ lệ 81,30% số phiếu hợp lệ

2) Ông Hoàng Đình Chung được 274.762 phiếu, đạt tỷ lệ 66,84% số phiếu hợp lệ

3) Ông Trịnh Ngọc Phương được 267.126 phiếu, đạt tỷ lệ 64,98% số phiếu hợp lệ

4) Bà Lê Thị Thu Thảo được 187.426 phiếu, đạt tỷ lệ 45,60% số phiếu hợp lệ

5) Bà Nguyễn Thị Thúy Ba được 155.482 phiếu, đạt tỷ lệ 37,82% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Tây Ninh và các huyện: Hòa Thành, Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Trần Lưu Quang được 364.853 phiếu, đạt tỷ lệ 74,47% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Mạnh Tiến được 353.342 phiếu, đạt tỷ lệ 72,12% số phiếu hợp lệ

3) Ông Huỳnh Thanh Phương được 346.099 phiếu, đạt tỷ lệ 70,64% số phiếu hợp lệ

4) Bà Trần Thị Kim Sen được 194.089 phiếu, đạt tỷ lệ 39,61% số phiếu hợp lệ

5) Bà Trang Thị Kim Liễu được 193.234 phiếu, đạt tỷ lệ 39,44% số phiếu hợp lệ

54 - TỈNH THÁI BÌNH

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Vũ Thư, Hưng Hà và Quỳnh Phụ

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Hạnh Phúc được 434.370 phiếu, đạt tỷ lệ 88,94% số phiếu hợp lệ

2) Ông Lê Đình Nhường được 400.907 phiếu, đạt tỷ lệ 82,09% số phiếu hợp lệ

3) Ông Bùi Quốc Phòng được 345.430 phiếu, đạt tỷ lệ 70,73% số phiếu hợp lệ

4) Ông Phí Ngọc Thành được 152.857 phiếu, đạt tỷ lệ 31,30% số phiếu hợp lệ

5) Bà Bùi Thị Hải Yến được 118.928 phiếu, đạt tỷ lệ 24,35% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Đông Hưng và Thái Thụy

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Bà Nguyễn Thị Thu Dung được 242.579 phiếu, đạt tỷ lệ 73,04% số phiếu hợp lệ

2) Ông Bùi Văn Xuyền được 211.631 phiếu, đạt tỷ lệ 63,72% số phiếu hợp lệ

3) Ông Nguyễn Văn Thân được 199.237 phiếu, đạt tỷ lệ 59,99% số phiếu hợp lệ

4) Ông Phạm Đình Thám được 188.567 phiếu, đạt tỷ lệ 56,78% số phiếu hợp lệ

5) Bà Đồng Thị Ngọc Hiền được 141.300 phiếu, đạt tỷ lệ 42,55% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Thái Bình và các huyện: Tiền Hải, Kiến Xương

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Hồng Diên được 387.095 phiếu, đạt tỷ lệ 88,97% số phiếu hợp lệ

2) Ông Vũ Tiến Lộc được 337.170 phiếu, đạt tỷ lệ 77,49% số phiếu hợp lệ

3) Ông Phạm Văn Tuân được 297.662 phiếu, đạt tỷ lệ 68,41% số phiếu hợp lệ

4) Ông Nguyễn Văn Dực được 155.853 phiếu, đạt tỷ lệ 35,82% số phiếu hợp lệ

5) Bà Đặng Thị Trang được 113.803 phiếu, đạt tỷ lệ 26,16% số phiếu hợp lệ

55 - TỈNH THÁI NGUYÊN

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Đại Từ, Định Hóa, Phú Lương

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Hoàng Văn Hùng được 195.489 phiếu, đạt tỷ lệ 69,20% số phiếu hợp lệ

2) Bà Lê Thị Nga được 154.459 phiếu, đạt tỷ lệ 54,68% số phiếu hợp lệ

3) Bà Nông Thị Hảo được 112.319 phiếu, đạt tỷ lệ 39,76% số phiếu hợp lệ

4) Bà Hoàng Thị Thư được 95.522 phiếu, đạt tỷ lệ 33,81% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Thái Nguyên và các huyện: Đồng Hỷ, Võ Nhai

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Trần Quốc Tỏ được 275.979 phiếu, đạt tỷ lệ 79,62% số phiếu hợp lệ

2) Ông Phan Văn Tường được 241.548 phiếu, đạt tỷ lệ 69,69% số phiếu hợp lệ

3) Bà Đoàn Thị Hảo được 232.323 phiếu, đạt tỷ lệ 67,03% số phiếu hợp lệ

4) Ông Bùi Huy Toàn được 167.913 phiếu, đạt tỷ lệ 48,45% số phiếu hợp lệ

5) Bà Đàm Thị Xuân được 102.777 phiếu, đạt tỷ lệ 29,65% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Sông Công, thị xã Phổ Yên và huyện Phú Bình

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Phạm Bình Minh được 231.129 phiếu, đạt tỷ lệ 83,44% số phiếu hợp lệ

2) Ông Đỗ Đại Phong được 155.917 phiếu, đạt tỷ lệ 56,29% số phiếu hợp lệ

3) Ông Trần Đức Hạnh được 105.645 phiếu, đạt tỷ lệ 38,14% số phiếu hợp lệ

4) Ông Nguyễn Mạnh Thắng được 53.001 phiếu, đạt tỷ lệ 19,13% số phiếu hợp lệ

56 - TỈNH THANH HÓA

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Thanh Hóa, thị xã Sầm Sơn và các huyện: Hoằng Hóa, Đông Sơn

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Đỗ Trọng Hưng được 498.299 phiếu, đạt tỷ lệ 92,18% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Hữu Quang được 474.208 phiếu, đạt tỷ lệ 87,72% số phiếu hợp lệ

3) Bà Cao Thị Xuân được 417.438 phiếu, đạt tỷ lệ 77,22% số phiếu hợp lệ

4) Ông Phạm Kim Tân được 125.121 phiếu, đạt tỷ lệ 23,15% số phiếu hợp lệ

5) Bà Bùi Thị Thanh được 91.728 phiếu, đạt tỷ lệ 16,97% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Bỉm Sơn và các huyện: Hà Trung, Nga Sơn, Hậu Lộc, Vĩnh Lộc, Thạch Thành

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Mai Sỹ Diến được 456.884 phiếu, đạt tỷ lệ 89,31% số phiếu hợp lệ

2) Ông Phạm Trí Thức được 437.679 phiếu, đạt tỷ lệ 85,55% số phiếu hợp lệ

3) Bà Bùi Thị Thủy được 381.511 phiếu, đạt tỷ lệ 74,57% số phiếu hợp lệ

4) Bà Lê Thị Quế được 126.735 phiếu, đạt tỷ lệ 24,77% số phiếu hợp lệ

5) Bà Cầm Thị Lan được 115.978 phiếu, đạt tỷ lệ 22,67% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Quảng Xương, Nông Cống, Tĩnh Gia, Như Xuân và Như Thanh

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Vũ Xuân Hùng được 505.749 phiếu, đạt tỷ lệ 90,68% số phiếu hợp lệ

2) Ông Bùi Sỹ Lợi được 495.354 phiếu, đạt tỷ lệ 88,82% số phiếu hợp lệ

3) Bà Phạm Thị Thanh Thủy được 411.129 phiếu, đạt tỷ lệ 73,72% số phiếu hợp lệ

4) Bà Nguyễn Thị Thành được 118.136 phiếu, đạt tỷ lệ 21,18% số phiếu hợp lệ

5) Ông Lê Văn Tám được 117.419 phiếu, đạt tỷ lệ 21,05% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm các huyện: Triệu Sơn, Thiệu Hóa, Yên Định và Thọ Xuân

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Uông Chu Lưu được 449.698 phiếu, đạt tỷ lệ 88,42% số phiếu hợp lệ

2) Ông Lê Minh Thông được 404.274 phiếu, đạt tỷ lệ 79,49% số phiếu hợp lệ

3) Ông Lê Văn Sỹ được 396.207 phiếu, đạt tỷ lệ 77,90% số phiếu hợp lệ

4) Bà Phạm Thị Lý được 135.762 phiếu, đạt tỷ lệ 26,69% số phiếu hợp lệ

5) Bà Ngô Thị Đặng được 120.309 phiếu, đạt tỷ lệ 23,65% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 5: Gồm các huyện: Quan Hóa, Quan Sơn, Mường Lát, Lang Chánh, Bá Thước, Ngọc Lặc, Thường Xuân và Cẩm Thủy

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Đào Ngọc Dung được 378.885 phiếu, đạt tỷ lệ 88,24% số phiếu hợp lệ

2) Bà Cầm Thị Mẫn được 332.309 phiếu, đạt tỷ lệ 77,40% số phiếu hợp lệ

3) Bà Trần Thị Hạnh được 77.003 phiếu, đạt tỷ lệ 17,93% số phiếu hợp lệ

4) Ông Hoàng Văn Tuân được 67.129 phiếu, đạt tỷ lệ 15,63% số phiếu hợp lệ

57 - TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Hương Trà và các huyện: Phong Điền, Quảng Điền, A Lưới

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Ngọc Thiện được 234.629 phiếu, đạt tỷ lệ 88,28% số phiếu hợp lệ

2) Ông Phan Ngọc Thọ được 202.087 phiếu, đạt tỷ lệ 76,04% số phiếu hợp lệ

3) Bà Phạm Thị Thanh Tâm được 46.971 phiếu, đạt tỷ lệ 17,67% số phiếu hợp lệ

4) Bà Nguyễn Thị Hải Vân được 45.661 phiếu, đạt tỷ lệ 17,18% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Huế và thị xã Hương Thuỷ

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Hội (Hòa thượng Thích Chơn Thiện) được 273.375 phiếu, đạt tỷ lệ 77,83% số phiếu hợp lệ

2) Ông Bùi Đức Hạnh được 254.987 phiếu, đạt tỷ lệ 72,59% số phiếu hợp lệ

3) Ông Phạm Như Hiệp được 238.792 phiếu, đạt tỷ lệ 67,98% số phiếu hợp lệ

4) Bà Nguyễn Tâm Nhân được 141.461 phiếu, đạt tỷ lệ 40,27% số phiếu hợp lệ

5) Bà Phạm Thị Kim Oanh (Phạm Thị Kiều Oanh) được 117.861 phiếu, đạt tỷ lệ 33,55% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Phú Vang, Phú Lộc và Nam Đông

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Đặng Ngọc Nghĩa được 200.014 phiếu, đạt tỷ lệ 78,40% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Chí Tài được 184.716 phiếu, đạt tỷ lệ 72,40% số phiếu hợp lệ

3) Bà Trần Thị Thùy Yên được 67.729 phiếu, đạt tỷ lệ 26,55% số phiếu hợp lệ

4) Ông Lê Thanh Hồ được 54.972 phiếu, đạt tỷ lệ 21,55% số phiếu hợp lệ

58 - TỈNH TIỀN GIANG

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Cai Lậy và các huyện: Cái Bè, Cai Lậy

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Minh Sơn được 393.404 phiếu, đạt tỷ lệ 76,49% số phiếu hợp lệ

2) Ông Võ Văn Bình được 352.887 phiếu, đạt tỷ lệ 68,61% số phiếu hợp lệ

3) Bà Nguyễn Kim Tuyến được 333.520 phiếu, đạt tỷ lệ 64,85% số phiếu hợp lệ

4) Ông Nguyễn Phương Toàn được 256.855 phiếu, đạt tỷ lệ 49,94% số phiếu hợp lệ

5) Bà Trần Thị Bé Bảy được 197.264 phiếu, đạt tỷ lệ 38,35% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Mỹ Tho và các huyện: Tân Phước, Châu Thành

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Thanh Hải được 261.788 phiếu, đạt tỷ lệ 61,88% số phiếu hợp lệ

2) Ông Nguyễn Hoàng Mai được 228.159 phiếu, đạt tỷ lệ 53,93% số phiếu hợp lệ

3) Ông Phan Thanh Vân được 180.059 phiếu, đạt tỷ lệ 42,56% số phiếu hợp lệ

4) Bà Nguyễn Thị Hạnh được 171.635 phiếu, đạt tỷ lệ 40,57% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Gò Công và các huyện: Chợ Gạo, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú Đông

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Trọng Nghĩa được 392.072 phiếu, đạt tỷ lệ 77,88% số phiếu hợp lệ

2) Ông Tạ Minh Tâm được 303.003 phiếu, đạt tỷ lệ 60,18% số phiếu hợp lệ

3) Ông Lê Quang Trí được 296.243 phiếu, đạt tỷ lệ 58,84% số phiếu hợp lệ

4) Bà Đặng Thị Ngọc Điệp được 284.411 phiếu, đạt tỷ lệ 56,49% số phiếu hợp lệ

5) Bà Lê Thanh Lan được 225.549 phiếu, đạt tỷ lệ 44,80% số phiếu hợp lệ

59 - TỈNH TRÀ VINH

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Trà Vinh và các huyện: Càng Long, Cầu Kè, Tiểu Cần

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Ngô Chí Cường được 271.948 phiếu, đạt tỷ lệ 78,08% số phiếu hợp lệ

2) Ông Thạch Phước Bình được 202.329 phiếu, đạt tỷ lệ 58,09% số phiếu hợp lệ

3) Bà Tăng Thị Ngọc Mai được 197.957 phiếu, đạt tỷ lệ 56,84% số phiếu hợp lệ

4) Ông Lê Văn Hồng Anh được 197.231 phiếu, đạt tỷ lệ 56,63% số phiếu hợp lệ

5) Ông Sa Văn Khiêm được 168.175 phiếu, đạt tỷ lệ 48,28% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Duyên Hải và các huyện: Châu Thành, Cầu Ngang, Trà Cú, Duyên Hải

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Thiện Nhân được 364.988 phiếu, đạt tỷ lệ 84,87% số phiếu hợp lệ

2) Ông Hứa Văn Nghĩa được 264.822 phiếu, đạt tỷ lệ 61,58% số phiếu hợp lệ

3) Bà Trần Thị Huyền Trân được 235.479 phiếu, đạt tỷ lệ 54,76% số phiếu hợp lệ

4) Bà Thạch Thị Thu Hà được 218.924 phiếu, đạt tỷ lệ 50,91% số phiếu hợp lệ

5) Bà Trần Thị Hải Yến được 196.309 phiếu, đạt tỷ lệ 45,65% số phiếu hợp lệ

60 - TỈNH TUYÊN QUANG

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Na Hang, Lâm Bình và Chiêm Hóa

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Chẩu Văn Lâm được 123.936 phiếu, đạt tỷ lệ 82,42% số phiếu hợp lệ

2) Bà Hứa Thị Hà được 98.766 phiếu, đạt tỷ lệ 65,68% số phiếu hợp lệ

3) Ông Nguyễn Khánh Tịnh được 38.373 phiếu, đạt tỷ lệ 25,52% số phiếu hợp lệ

4) Ông Nguyễn Xuân Yên được 38.315 phiếu, đạt tỷ lệ 25,48% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Hàm Yên và Yên Sơn

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Hoàng Bình Quân được 149.747 phiếu, đạt tỷ lệ 74% số phiếu hợp lệ

2) Bà Ma Thị Thúy được 116.468 phiếu, đạt tỷ lệ 57,55% số phiếu hợp lệ

3) Bà Nguyễn Thị Hoài Yên được 71.956 phiếu, đạt tỷ lệ 35,56% số phiếu hợp lệ

4) Ông Đào Quang Uy được 64.166 phiếu, đạt tỷ lệ 31,71% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Tuyên Quang và huyện Sơn Dương

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Đỗ Văn Chiến được 167.240 phiếu, đạt tỷ lệ 79,83% số phiếu hợp lệ

2) Bà Âu Thị Mai được 131.731 phiếu, đạt tỷ lệ 62,88% số phiếu hợp lệ

3) Bà Vi Thị Nghiệp được 64.347 phiếu, đạt tỷ lệ 30,72% số phiếu hợp lệ

4) Bà Ma Thị Thao được 52.501 phiếu, đạt tỷ lệ 25,06% số phiếu hợp lệ

61 - TỈNH VĨNH LONG

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Vĩnh Long và các huyện: Long Hồ, Mang Thít, Tam Bình

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Bà Đặng Thị Ngọc Thịnh được 368.540 phiếu, đạt tỷ lệ 82,80% số phiếu hợp lệ

2) Bà Nguyễn Thị Quyên Thanh được 282.623 phiếu, đạt tỷ lệ 63,49% số phiếu hợp lệ

3) Ông Lưu Thành Công được 264.840 phiếu, đạt tỷ lệ 59,50% số phiếu hợp lệ

4) Ông Nguyễn Văn Bé Hai được 233.463 phiếu, đạt tỷ lệ 52,45% số phiếu hợp lệ

5) Bà Lý Kiều Diễm được 173.378 phiếu, đạt tỷ lệ 38,95% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Bình Minh và các huyện: Bình Tân, Trà Ôn,

Vũng Liêm

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Trần Văn Rón được 275.782 phiếu, đạt tỷ lệ 75,17% số phiếu hợp lệ

2) Ông Phạm Tất Thắng được 260.422 phiếu, đạt tỷ lệ 70,99% số phiếu hợp lệ

3) Bà Nguyễn Thị Minh Trang được 236.381 phiếu, đạt tỷ lệ 64,43% số phiếu hợp lệ

4) Ông Lê Đức Vĩnh Tuyên được 204.315 phiếu, đạt tỷ lệ 55,69% số phiếu hợp lệ

5) Bà Sơn Thị Gandhi được 114.672 phiếu, đạt tỷ lệ 31,26% số phiếu hợp lệ

62 - TỈNH VĨNH PHÚC

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Vĩnh Yên, Thị xã Phúc Yên, các huyện: Vĩnh Tường, Yên Lạc

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Bà Hoàng Thị Thúy Lan được 355.013 phiếu, đạt tỷ lệ 87,91% số phiếu hợp lệ

2) Ông Trần Văn Tiến được 294.311 phiếu, đạt tỷ lệ 72,88% số phiếu hợp lệ

3) Bà Phùng Thị Thường được 206.504 phiếu, đạt tỷ lệ 51,14% số phiếu hợp lệ

4) Ông Nguyễn Văn Long được 180.111 phiếu, đạt tỷ lệ 44,60% số phiếu hợp lệ

5) Bà Nguyễn Thị Xuân Mai được 159.357 phiếu, đạt tỷ lệ 39,46% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Bình Xuyên, Tam Dương, Tam Đảo, Lập Thạch và Sông Lô

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Lưu Đức Long được 314.288 phiếu, đạt tỷ lệ 80,99% số phiếu hợp lệ

2) Ông Trần Hồng Hà được 309.924 phiếu, đạt tỷ lệ 79,87% số phiếu hợp lệ

3) Bà Lê Thị Nguyệt được 255.754 phiếu, đạt tỷ lệ 65,91% số phiếu hợp lệ

4) Bà Ngô Thị Linh được 137.055 phiếu, đạt tỷ lệ 35,32% số phiếu hợp lệ

5) Bà Đào Thị Tâm được 120.476 phiếu, đạt tỷ lệ 31,05% số phiếu hợp lệ

63 - TỈNH YÊN BÁI

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Yên Bái và các huyện: Yên Bình, Trấn Yên, Lục Yên

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Giàng A Chu được 260.532 phiếu, đạt tỷ lệ 88,66% số phiếu hợp lệ

2) Ông Dương Văn Thống được 250.722 phiếu, đạt tỷ lệ 85,33% số phiếu hợp lệ

3) Bà Nguyễn Thị Vân được 228.063 phiếu, đạt tỷ lệ 77,61% số phiếu hợp lệ

4) Bà Nguyễn Thị Ngà được 67.478 phiếu, đạt tỷ lệ 22,96% số phiếu hợp lệ

5) Bà Phạm Thị Tâm được 65.679 phiếu, đạt tỷ lệ 22,35% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Nghĩa Lộ và các huyện: Văn Chấn, Trạm Tấu, Mù Cang Chải, Văn Yên

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Trần Quốc Vượng được 248.249 phiếu, đạt tỷ lệ 94,18% số phiếu hợp lệ

2) Ông Đinh Đăng Luận được 237.937 phiếu, đạt tỷ lệ 90,27% số phiếu hợp lệ

3) Bà Triệu Thị Huyền được 228.041 phiếu, đạt tỷ lệ 86,52% số phiếu hợp lệ

4) Bà Đặng Thị Tâm được 35.136 phiếu, đạt tỷ lệ 13,33% số phiếu hợp lệ

5) Bà Bàn Thị Khách được 33.888 phiếu, đạt tỷ lệ 12,86% số phiếu hợp lệ

III. KẾT QUẢ BẦU CỬ THÊM

THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các quận: Bình Thủy, Ô Môn và huyện Thới Lai

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Ông Nguyễn Văn Quyền được 160.819 phiếu, đạt tỷ lệ 55,11% số phiếu hợp lệ

2) Ông Ngô Trung Quân được 75.797 phiếu, đạt tỷ lệ 25,98% số phiếu hợp lệ

3) Bà Đào Thị Sa Ron được 55.187 phiếu, đạt tỷ lệ 18,91% số phiếu hợp lệ

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm quận Thốt Nốt và các huyện: Vĩnh Thạnh, Cờ Đỏ

Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):

1) Bà Trần Thị Vĩnh Nghi được 178.655 phiếu, đạt tỷ lệ 53,84% số phiếu hợp lệ

2) Ông Cao Minh Chu được 99.918 phiếu, đạt tỷ lệ 30,11% số phiếu hợp lệ

3) Bà Nguyễn Thúy Kiều Tiên được 53.228 phiếu, đạt tỷ lệ 16,04% số phiếu hợp lệ

 


DANH SÁCH

NHỮNG NGƯỜI TRÚNG CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV
(Ban hanh kèm theo Nghị quyết số 617/NQ-HĐBCQG ngày 08/6/2016 của Hôi đồng bầu cử quốc gia) (Xếp theo thứ tự a,b,c)

1 - THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các quận: Ba Đình, Hoàn Kiếm và Tây Hồ

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào

Đảng

ĐBQH

khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Doãn Anh

10/10/1967

Nam

Xã An Thượng, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội

Số 8, An Sinh, tổ dân phố Hoàng 3, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học, ngành Chỉ huy Tham mưu Binh chủng Hợp thành; Cao cấp chuyên ngành Quân sự

 

Cao cấp

Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy; Thiếu tướng, Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

03/4/1987

 

Thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 2011-2016

2

Trần Thị Phương Hoa

09/5/1975

Nữ

Xã Kim Xuyên, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương

Số 214 đường Nguyễn Trãi, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Kinh tế chuyên ngành sản xuất Kinh doanh; Cử nhân chính trị

Thạc sĩ Xây dựng Đảng

Cử nhân

Ủy viên Đoàn Chủ tịch Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Thành ủy viên, Bí thư Đảng Đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Hà Nội

Hội Liên hiệp Phụ nữ Hà Nội

14/9/1996

 

Phường Thành Công nhiệm kỳ 1999-2004

3

Nguyễn Phú Trọng

14/4/1944

Nam

Xã Đông Hội, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội

Số 5, Thiền Quang, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học Tổng hợp Hà Nội chuyên ngành Ngữ văn

Giáo sư, Tiến sĩ Chính trị học

Cao cấp

Tổng Bí thư Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Bí thư Quân ủy Trung ương

Văn phòng Trung ương Đảng

19/12/1967

XI, XII, XIII

 

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các quận: Đống Đa và Hai Bà Trưng

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Hoàng Văn Cường

01/01/1963

Nam

Xã Yên Cường, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định

Số 20, ngõ 92 Trần Đại Nghĩa, phường Đồng Tâm, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học Kinh tế chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp

Phó Giáo sư, Tiến sĩ kinh tế

Cao cấp

Ủy viên Thường vụ, Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Đảng ủy Khối các trường Đại học Cao đẳng Hà Nội, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế quốc dân

Trường Đại học Kinh tế quốc dân

14/12/1984

 

 

2

Trần Việt Khoa

10/5/1965

Nam

Xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc

Đinh Xá, xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc

Kinh

Không

10/10

Học viện Lục quân, chuyên ngành Khoa học nghệ thuật quân sự

Tiến sĩ

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Quân ủy Trung ương, Thiếu tướng, Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng

Học viện Quốc phòng

28/6/1985

 

 

3

Nguyễn Quang Tuấn

05/01/1967

Nam

Thôn Khê Tang, xã Cự Khê, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội

Phòng 2103, tòa nhà D2, khu đô thị Mandarin Garden, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Đại học Y Hà Nội – Bác sỹ đa khoa

Phó Giáo sư, Tiến sĩ

Cao cấp

Quận ủy viên quận Hoàn Kiếm, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Bệnh viện Tim Hà Nội; Giảng viên chính bộ môn Tim mạnh, trường Đại học Y Hà Nội.

Bộ môn Tim mạnh - Đại học Y Hà Nội, Bệnh viện Tim Hà Nội

08/10/1997

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các quận: Hà Đông, Thanh Xuân và Cầu Giấy

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Đào Tú Hoa

22/10/1970

Nữ

Xã Xuân Dục, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Số 27, ngõ 316, phố Lê Trọng Tấn, phường Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Đại học Tổng hợp Hà Nội, chuyên ngành Luật (nay là Đại học Quốc gia Hà Nội)

Thạc sĩ Luật học

Cao cấp

Thẩm phán trung cấp, Trưởng phòng Tổ chức - Cán bộ Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội

Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội

19/8/1998

 

 

2

Nguyễn Thị Bích Ngọc

04/4/1961

Nữ

Xã Đông Quang, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội

Số nhà 83 Cầu Đơ III, Hà Cầu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Ngữ văn, cử nhân Luật

 

Cao cấp

Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội

Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội

19/9/1986

XI, XII

Thành phố Hà Nội khóa XIII (2004-2011), XIV (2011-2016)

3

Nguyễn Phi Thường

07/5/1971

Nam

Xã Mễ Trì, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội (nay là phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội)

Số 1, nhà B, tập thể Quân đội, C6 Tôn Thất Thiệp, phường Điện Biên, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Kỹ sư tổ chức Giao thông vận tải

Tiến sĩ Kinh tế

Cao cấp

Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Thành viên Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Vận tải Hà Nội

Tổng Công ty Vận tải Hà Nội

07/7/2005

XIII

 

 

Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm quận Hoàng Mai và các huyện: Thanh Trì, Gia Lâm

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Dương Minh Ánh

01/9/1975

Nữ

Xã Quảng Châu, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

Số 41, ngõ 239 Bồ Đề, tổ 15, phường Bồ Đề, quận Long Biên, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Đại học chuyên ngành Thanh nhạc, Quản lý xã hội

Thạc sĩ chuyên ngành Quản lý giáo dục

Cao cấp

Bí thư Đảng ủy, Phó Bí thư Chi bộ 2, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội, Ủy viên Ban chấp hành Hội Bảo vệ quyền của nghệ sỹ biểu diễn âm nhạc Việt Nam, Thành viên hội nhạc sĩ Việt Nam

Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội

03/02/2008

 

 

2

Nguyễn Hữu Chính

07/11/1963

Nam

Xã Tân Trường, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Số 1, I4 Khu đô thị mới Yên Hòa, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học Luật Hà Nội, chuyên ngành Luật Tư pháp

Thạc sĩ Luật học

Cao cấp

Thành ủy viên, Bí thư Ban Cán sự, Thẩm phán trung cấp, Chánh án Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội

Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội

01/02/1991

 

 

3

Lê Quân

13/8/1974

Nam

Xã Bình Hải, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi

Số nhà 84, tổ 28, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Đại học chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp

Phó Giáo sư, Tiến sĩ Khoa học Quản trị

Cao cấp

Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Đại học Quốc gia Hà Nội, Phó Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội, Phó Chủ tịch Câu lạc bộ Nhà khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội

Đại học Quốc gia Hà Nội

19/10/2004

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 5: Gồm các quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm và các huyện: Đan Phượng, Hoài Đức

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Đỗ Đức Hồng Hà

30/8/1969

Nam

Thôn Đông Phan, xã Tân An, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Nhà số 6, ngõ 291, ngách 42 (ngách 291/42), đường Lạc Long Quân, tổ 4 (trước là tổ 6), phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (trước là xã Nghĩa Đô, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội)

Kinh

Không

10/10

Đại học Luật chuyên ngành Luật Tư pháp; Học viện Hành chính Quốc gia chuyên ngành Hành chính học; Học viện Báo chí tuyên truyền, Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia chuyên ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

Tiến sĩ Luật học

Cao cấp

Đảng ủy viên Đảng bộ Bộ Tư pháp, Phó Bí thư Đảng bộ Học viện Tư pháp, Giám đốc Học viện Tư pháp

Học viện Tư pháp

19/5/1993

 

 

2

Đào Thanh Hải

14/03/1962

Nam

Xã Xuân Vinh, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa

Phòng 1604, chung cư 249A phố Thụy Khuê, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học Luật (Liên Xô cũ) - Điều tra tội phạm

Thạc sĩ Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

Cao cấp

Ủy viên Thường vụ Đảng ủy, Phó Giám đốc Công an thành phố Hà Nội

Công an thành phố Hà Nội

20/5/1985

 

 

3

Nguyễn Thị Nguyệt Hường

09/4/1970

Nữ

Xã Thành Lợi, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định

Biệt thự 26, Khu biệt thự số 10, Đặng Thai Mai, phường Quảng An, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Ngôn ngữ, Cử nhân Anh văn, Kế toán, Quản trị doanh nghiệp

Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Trung cấp

Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty cổ phần đầu tư TNG Holdings Việt Nam; Ủy viên Ủy ban Kinh tế của Quốc hội; Ủy viên Đoàn chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Chủ tịch Hiệp hội Công thương thành phố Hà Nội; Phó Trưởng Ban đối ngoại của Hội đồng Nữ doanh nhân thuộc Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; Phó Chủ tịch Hội liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài thành phố Hà Nội; Ủy viên Ban Chấp hành Hiệp hội nữ Doanh nhân Việt Nam

Công ty cổ phần đầu tư TNG Holdings Việt Nam

 

XII, XIII

Thành phố Hà Nội khóa XII nhiệm kỳ 1999-2004, khóa XIII nhiệm kỳ 2004-2011

 

Đơn vị bầu cử Số 6: Gồm các huyện: Ứng Hòa, Mỹ Đức, Phú Xuyên và Thường Tín

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Văn Chiến (Nguyễn Chiến)

23/01/1963

Nam

Thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội

Nhà số 01, ngách 52/28, đường Tô Ngọc Vân, phường Quảng An, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học chuyên ngành Luật Quốc tế

 

Cao cấp

Luật sư; Giảng viên kiêm chức tại Học viện Tư pháp; Chủ nhiệm Đoàn Luật sư Hà Nội; Giám đốc Công ty Luật Nguyễn Chiến; Phó Chủ tịch Liên đoàn Luật sư Việt Nam, Ủy viên Hội đồng phối hợp, phổ biến giáo dục pháp luật Trung ương

Đoàn Luật sư Hà Nội; Liên đoàn Luật sư Việt Nam

29/01/2000

 

 

2

Trần Thị Quốc Khánh

01/9/1959

Nữ

Xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam

Căn hộ số 902, CT7, khu Đô thị mới Mễ Trì - Mỹ Đình, phường Mỹ Đình 1, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Luật Quốc tế, Cử nhân Báo chí

Tiến sĩ Luật học

Cử nhân

Ủy viên thường trực Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội

Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội

20/5/1989

XI, XII, XIII

 

3

Nguyễn Thị Lan

10/5/1974

Nữ

Xã Phú Kim, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội

Số 27, C7, đô thị Nam Thăng Long, phường Phú Thượng, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Đại học chuyên ngành Thú y

Phó Giáo sư, Tiến sĩ Thú y

Cao cấp

Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ khối các trường đại học, cao đẳng Hà Nội; Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Học viện, Trưởng phòng thí nghiệm trọng điểm công nghệ sinh học Thú y - Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

22/6/2009

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 7: Gồm các huyện: Quốc Oai, Chương Mỹ và Thanh Oai

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Quốc Bình

22/6/1959

Nam

Xã Hương Ngải, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội

Phòng 101, nhà D6, tập thể Trung Tự, phường Trung Tự, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học, Kỹ sư điện tử

Tiến sĩ Kinh tế

Cao cấp

Ủy viên Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội; Phó Chủ tịch thường trực Hội liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài thành phố Hà Nội; Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc, Bí thư Đảng ủy Công ty TNHH MTV Hanel

Hội liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài thành phố Hà Nội; Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Hanel

29/10/1981

XIII

Thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 2011-2016

2

Nguyễn Quốc Hưng

23/11/1961

Nam

Xã Tam Canh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc

Số 41, ngõ 135, phố Đội Cấn, phường Ngọc Hà, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học Ngoại thương chuyên ngành Kinh tế đối ngoại

Tiến sĩ Khoa học Triết học - Văn hóa học

Cao cấp

Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Tổng cục Du lịch, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

05/12/1989

 

 

3

Dương Quang Thành

15/7/1962

Nam

Xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Phòng 1002, Đơn Nguyên 3, 15 – 17 phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Kỹ sư Kinh tế - Đại học Bách Khoa Hà Nội

Tiến sĩ

Cao cấp

Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng thành viên Tập đoàn Điện lực Việt Nam

Tập đoàn Điện lực Việt Nam

28/11/1990

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 8: Gồm thị xã Sơn Tây và các huyện: Ba Vì, Phúc Thọ, Thạch Thất

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Văn Được

10/12/1946

Nam

Xã Hành Tín, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi

Lô 6, biệt thự 4, Bán đảo Linh Đàm, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học Quân sự

 

Cao cấp

Bí thư Đảng đoàn Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Thượng tướng, Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

04/6/1966

IX

Tỉnh Quảng Ngãi khóa VII

2

Hoàng Trung Hải

27/9/1959

Nam

Xã Quỳnh Giao, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình

Số 2 ngõ 36 đường Hoàng Ngọc Phách, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Kỹ sư, sau đại học về Hệ thống điện

Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Cử nhân

Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành ủy Hà Nội, Bí thư Đảng ủy Bộ Tư lệnh Thủ đô

Thành ủy Hà Nội

20/11/1990

VIII, X, XIII

 

3

Ngọ Duy Hiểu

05/02/1973

Nam

Thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Phòng 505, B7 khu tập thể Kim Liên, phường Kim Liên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Đại học Luật chuyên ngành Tư pháp; Học viện Báo chí và tuyên truyền chuyên ngành Chính trị học

Thạc sĩ Luật học

Cao cấp

Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy Phúc Thọ, thành phố Hà Nội

Huyện ủy Phúc Thọ, thành phố Hà Nội

29/12/1994

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 9: Gồm quận Long Biên và huyện Đông Anh

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Vũ Thị Lưu Mai

22/8/1972

Nữ

Xã Gia Khánh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

Số 115, ngách 50, ngõ 310, đường Nghi Tàm, phường Tứ Liên, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Đại học Luật chuyên ngành Kinh tế

Thạc sĩ Luật chuyên ngành Kinh tế

Cao cấp

Ủy viên Ban Thư ký của Quốc hội, Phó bí thư Chi bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính – Ngân sách, Văn phòng Quốc hội

Vụ Tài chính- Ngân sách, Văn phòng Quốc hội

03/12/2004

 

 

2

Phạm Quang Thanh

22/7/1981

Nam

Xã Định Tân, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa

Số 16, ngõ 2 Hoa Lư, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Đại học, chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm

Thạc sĩ, ngành Tài chính, ngân hàng

Trung cấp

Phó Bí thư Đảng ủy,Tổng Giám đốc Tổng công ty Du lịch Hà Nội

Tổng công ty Du lịch Hà Nội

27/7/2006

 

 

3

Nguyễn Anh Trí

14/9/1957

Nam

Xã Liên Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Số nhà 20, đường Lưu Khánh Đàm, khu đô thị Việt Hưng, phường Giang Biên, quận Long Biên, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Bác sĩ y khoa; Cử nhân Luật

Giáo sư, Tiến sĩ Y khoa

Cao cấp

Bí thư Đảng ủy, Viện trưởng Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương; Chủ tịch Hội Huyết học truyền máu Việt Nam; Chủ tịch Hội rối loạn đông máu Việt Nam; Chủ tịch Hội tan máu bẩm sinh Việt Nam; Chủ tịch Hội Huyết học truyền máu Hà Nội

Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương

10/10/1996

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 10: Gồm các huyện: Sóc Sơn và Mê Linh

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào

Đảng

ĐBQH

khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Đặng Minh Châu (Hòa thượng Thích Bảo Nghiêm)

27/12/1956

Nam

Xã Vũ Lăng, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình

Số 50, phố Lý Quốc Sư, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội

Kinh

Phật giáo

10/10

Đại học Phật giáo

Tiến sĩ Triết học

 

Phó Chủ tịch Hội đồng trị sự kiêm Trưởng ban Hoằng Pháp Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Phó Viện trưởng Học viện Phật giáo Việt Nam tại Hà Nội, Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

Chùa Quán Sứ, thành phố Hà Nội

 

XIII

Thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 1999-2004, 2004-2011

2

Bùi Huyền Mai

03/9/1975

Nữ

Xã Đại Cường, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội

Nhà H21 ngõ 28 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Đại học Luật Hà Nội chuyên ngành Luật Kinh tế

Thạc sĩ Luật học

Cao cấp

Ủy viên Thường vụ Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy, Chủ tịch Công đoàn cơ quan Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội; Đại biểu chuyên trách Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội; Phó Trưởng Ban Pháp chế chuyên trách Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội

Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội

10/7/2003

 

Thành phố nhiệm kỳ 2011-2016

3

Nguyễn Văn Thắng

12/9/1973

Nam

Xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội

Số nhà 55, Xóm Nội, Tổ dân phố Phú Mỹ, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Đại học Tài chính kế toán Hà Nội chuyên ngành Tài chính Tín dụng

Tiến sĩ Kinh tế

Cao cấp

Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng; Bí thư Đảng ủy Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam nhiệm kỳ 2015 - 2020; Ủy viên Ban thường vụ Đảng ủy khối Doanh nghiệp Trung ương nhiệm 2015 - 2020; Chủ tịch Hội đồng quản trị Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam

Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam

19/5/2003

 

 

 

2 - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm quận 1, quận 3 và quận 4

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Ngô Tuấn Nghĩa

20/4/1962

Nam

Xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh

Số 8/4B, ấp Đông Lân, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Khoa học, Xã hội và Nhân văn, Học viện Chính trị Quân sự; Cử nhân Kinh tế, đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh

 

Cao cấp

Thường vụ Đảng ủy quân sự thành phố, Đại tá, Phó Chính ủy Bộ Tư lệnh thành phố Hồ Chí Minh

Bộ Tư lệnh thành phố Hồ Chí Minh

08/12/1983

 

 

2

Trần Đại Quang

12/10/1956

Nam

Xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

Số 8, phố Ngụy Như Kon Tum, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học An ninh

Giáo sư, Tiến sĩ Luật

Cao cấp

Ủy viên Bộ Chính trị, Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng - An ninh; Trưởng Ban Chỉ đạo Tây Nguyên; Trưởng Ban Chỉ đạo Cải cách tư pháp Trung ương

Văn phòng Chủ tịch nước

26/7/1980

XIII

 

3

Lâm Đình Thắng

30/8/1981

Nam

Xã Vĩnh Lợi, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

Số 212, đường số 7, khu dân cư Trung Sơn, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Công nghệ thông tin; Cử nhân Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

Thạc sĩ quản trị nguồn nhân lực; Nghiên cứu sinh Kinh tế

Cao cấp

Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đoàn, Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đoàn, Thường vụ Đảng ủy cơ quan Thành đoàn, Phó Chủ tịch Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam, Phó Bí thư Thường trực Thành đoàn, Chủ tịch Hội Sinh viên Việt Nam thành phố, Ủy viên Ban chấp hành Công đoàn Viên chức thành phố Hồ Chí Minh

Thành đoàn thành phố Hồ Chí Minh

03/02/2002

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm quận 7 và các huyện: Nhà Bè, Cần Giờ

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Tô Thị Bích Châu

01/6/1969

Nữ

Xã Tân Thủy, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre

Số 27, đường 41, phường 6, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh

Kinh

Không

12/12

Đại học Y Dược chuyên ngành Dược , Cử nhân Kinh tế - Chính trị

 

Cao cấp

Thành ủy viên, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Hồ Chí Minh; Ủy viên Đoàn Chủ tịch Trung ương Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam

Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Hồ Chí Minh

01/02/1997

 

Thành phố Hồ Chí Minh khoá VIII nhiệm kỳ 2011-2016

2

Dương Ngọc Hải

03/02/1967

Nam

Phường Tân Khánh, thành phố Tân An, tỉnh Long An

Số 78/11, đường Bình Lợi, phường 13, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh

Kinh

Không

12/12

Đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Luật Hình sự

Thạc sĩ luật

Cao cấp

Thành ủy viên, Phó Bí thư Ban Cán sự Đảng, Chủ tịch Công đoàn cơ sở, Phó viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố Hồ Chí Minh

Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Hồ Chí Minh

27/01/1996

 

 

3

Nguyễn Minh Hoàng

16/5/1960

Nam

Phường 12, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh

Số 223, QL 20, KP.Hiệp Lợi, Thị trấn Định Quán, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Kinh

Không

12/12 (bổ túc)

Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

 

Cao cấp

Thường vụ Đảng ủy Quân khu 7, Thiếu tướng, Phó Chính ủy Quân khu 7

Quân khu 7

01/12/1983

 

Huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai nhiệm kỳ 2000 -2005

 

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm quận 6 và quận Bình Tân

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Lâm Quang Đại

17/4/1962

Nam

Xã Tiên Động, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương

Phòng 1002, chung cư A2, tổ 24, ngõ 85, phố Hạ Đình, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

 

Cao cấp

Thường vụ Đảng ủy Quân chủng Phòng không – Không quân, Thiếu tướng, Phó Chính ủy Quân chủng Phòng không- Không quân, Bộ Quốc phòng

Bộ Tư lệnh Phòng không- Không quân

02/9/1985

 

 

2

Nguyễn Phước Lộc

31/01/1970

Nam

Xã Vĩnh Bình Bắc, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang

Phòng 304, Nhà T2, Khu tập thể Trường đoàn Trung ương, số 59 phố Chùa Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Quản trị kinh doanh, Cử nhân Chính trị học

 

Cử nhân

Thường vụ Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Ban Dân vận Trung ương, Ủy viên Ban Thường vụ Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia, Vụ trưởng Vụ Đoàn thể nhân dân, Ban Dân vận Trung ương

Ban Dân vận Trung ương

19/12/1996

XIII

Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 1999-2004

3

Phan Thị Bình Thuận

10/12/1971

Nữ

Xã Bình Hòa, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương

AW 1703, The Manor 91 Nguyễn Hữu Cảnh, phường 22, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh

Kinh

Không

12/12

Đại học Luật chuyên ngành Kinh tế, Đại học chuyên ngành Hành chính công

Thạc sĩ chuyên ngành Hành chính công

Cao cấp

Bí thư chi bộ, Đảng ủy viên, Phó Giám đốc Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh

Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh

27/4/2000

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm quận 5, quận 10 và quận 11

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Huỳnh Thành Đạt

26/8/1962

Nam

Xã An Định, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre

Số 458/46, đường 3/2, phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Vật lý

Phó giáo sư, Tiến sĩ Vật lý

Cử nhân

Ủy viên Trung ương Đảng, Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Phó giám đốc thường trực Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh

Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh

20/9/1990

XII, XIII

 

2

Phạm Phú Quốc

03/4/1968

Nam

Xã Triệu Phong, huyện Triệu Hải, tỉnh Quảng Trị

Số 146, đường 39, phường Tân Qui, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh

Kinh

Không

12/12

Quản lý Kinh tế, Tài chính

Tiến sĩ Kinh tế

Cao cấp

Phó Bí thư Đảng ủy công ty, Tổng giám đốc Công ty đầu tư Tài chính nhà nước thành phố Hồ Chí Minh

Công ty đầu tư Tài chính nhà nước thành phố Hồ Chí Minh

20/4/2001

 

 

3

Lê Minh Trí

01/11/1960

Nam

Xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

Phòng 332, Nhà khách Chính phủ, số 10 Chu Văn An, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Đại học An ninh, Cử nhân Luật

 

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương, Bí thư Đảng đoàn, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

06/7/1984

 

Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2004-2009

 

Đơn vị bầu cử Số 5: Gồm quận Tân Bình và quận Tân Phú

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Văn Chương

02/9/1950

Nam

Xã Bình Trị Đông, huyện Bình Chánh, nay là phường Bình Trị Đông, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh

Số 652/47, đường Cộng Hòa, phường 13, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh

Kinh

Không

10/10

Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn chuyên ngành Quản lý nhà nước

 

Cao cấp

Phó bí thư Đảng đoàn, Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội Cựu chiến binh thành phố Hồ Chí Minh

Hội Cựu chiến binh thành phố Hồ Chí Minh

18/4/1969

 

 

2

Nguyễn Đức Sáu

12/9/1954

Nam

Xã Thanh Hải, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Số 002, Chung cư H3, đường Hoàng Diệu, phường 6, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Luật

 

Cao cấp

Phó Bí thư Đảng đoàn, Phó Chủ tịch Thường trực Hội Luật gia thành phố Hồ Chí Minh

Hội Luật gia thành phố Hồ Chí Minh

06/4/1975

 

Quận 8 khóa IV

3

Trần Kim Yến

03/8/1969

Nữ

Xã Hòa Định Đông, huyện Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

Số 27, đường Tân Tiến, phường 8, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Luật

 

Cao cấp

Thành ủy viên, Chủ tịch Liên đoàn Lao động thành phố Hồ Chí Minh

Liên đoàn Lao động thành phố Hồ Chí Minh

21/11/1996

 

Phường 8, quận Tân Bình nhiệm kỳ 1999-2004

 

Đơn vị bầu cử Số 6: Gồm quận Bình Thạnh và quận Phú Nhuận

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Việt Dũng

01/11/1965

Nam

Phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội

Số 06, Mỹ Thái 1A, phường Tân Phú, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh

Kinh

Không

12/12

Kỹ sư Điều khiển hệ thống, Cử nhân Kinh tế

Tiến sĩ ngành Điều khiển hệ thống

Cao cấp

Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh

Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh

31/12/1996

XII

Thành phố Hồ Chí Minh khóa VII nhiệm kỳ 2004-2011

2

Phạm Khánh Phong Lan

17/5/1970

Nữ

Phường Khánh Thành, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

Số 71/6A Lê Quang Định, tổ 21, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh

Kinh

Không

12/12

Dược sĩ Đại học

Phó giáo sư, Tiến sĩ dược

Cao cấp

Đảng ủy viên Đảng bộ Sở; Bí thư Đảng bộ cơ quan Sở Y tế, Ủy viên thường vụ Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam thành phố Hồ Chí Minh; Ủy viên Ban chấp hành Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh; Ủy viên thường vụ Hội Dược học Việt Nam; Chủ tịch Hội Dược học thành phố Hồ Chí Minh; Phó Chủ tịch Hội Đông y thành phố Hồ Chí Minh; Ủy viên Thường vụ Hội Hóa học thành phố Hồ Chí Minh, Dược sĩ, Phó Giám đốc Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh

Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh

29/6/2006

XIII

 

3

Trương Trọng Nghĩa

28/02/1953

Nam

Xã Mỹ Luông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Số 134/3, Thành Thái, phường 12, quận 10 , thành phố Hồ Chí Minh

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Luật

Thạc sĩ Luật

Cao cấp

Ủy viên Ban thường vụ Liên đoàn Luật sư Việt Nam, Ủy viên Đảng đoàn, Phó Bí thư Đảng ủy, Phó chủ nhiệm Đoàn luật sư thành phố Hồ Chí Minh; Phó Chủ tịch Hội hữu nghị Việt - Mỹ thành phố Hồ Chí Minh, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Hòa bình Việt Nam; Ủy viên Ủy ban Tư pháp của Quốc hội

Công ty Luật trách nhiệm hữu hạn YKVN

29/12/1989

XIII

Thành phố Hồ Chí Minh khóa IV, VII

 

Đơn vị bầu cử Số 7: Gồm quận 2, quận 9 và quận Thủ Đức

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Phan Nguyễn Như Khuê

26/9/1964

Nam

Xã Hòa An, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Số 441/11, Nguyễn Đình Chiểu, phường 5, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh

Kinh

Không

12/12

Đại học Luật

Thạc sĩ Xây dựng Đảng

Cử nhân

Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hồ chí Minh

Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hồ chí Minh

27/11/1987

 

 

2

Nguyễn Thị Quyết Tâm

20/12/1958

Nữ

Xã An Hòa, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Số 26A, đường số 8, Đặng Văn Bi, phường Trường Thọ, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Tài chính tín dụng; Cử nhân Hành chính; Cử nhân Lịch sử Đảng

 

Cao cấp

Phó Bí thư Thành ủy, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh

Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh

18/3/1980

XIII

Thành phố Hồ Chí Minh khoá VIII nhiệm kỳ 2011-2016

3

Trịnh Ngọc Thúy

19/01/1967

Nữ

Phường Phú Thạnh, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh

Số 404, lô A1 Chung cư 312 Lạc Long Quân, phường 5, quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh

Kinh

Không

12/12

Đại học Luật

Thạc sĩ Luật

Cử nhân

Ủy viên Ban Cán sự Đảng, Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy, Trưởng phòng Phòng Tổ chức - Cán bộ Tòa án nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh

Tòa án nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh

22/10/1999

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 8: Gồm quận 12 và quận Gò Vấp

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Minh Đức

19/7/1969

Nam

Xã Minh Tân, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định

Tập thể Học viện Cảnh sát nhân dân, phường Cổ Nhuế 2, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Luật, chuyên ngành Cảnh sát hình sự

Phó giáo sư, Tiến sĩ Luật Hiến pháp

Cao cấp

Đảng ủy viên Học viện Cảnh sát nhân dân, Bí thư Đảng ủy Viện khoa học cảnh sát; Đại tá, Viện trưởng Viện khoa học cảnh sát, Học viện Cảnh sát nhân dân; Phó Tổng biên tập Tạp chí Cảnh sát nhân dân, Bộ Công an

Học viện Cảnh sát nhân dân

28/01/1994

 

 

2

Trần Thị Diệu Thúy

08/3/1977

Nữ

Thành phố Hồ Chí Minh

Số 258, Nguyễn Thái Bình, phường 12, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Kinh tế; Cử nhân Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

Thạc sĩ Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

Cao cấp

Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh

Quận ủy quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh

09/11/2003

XIII

 

3

Nguyễn Thị Yến (Ni sư Thích nữ Tín Liên)

10/02/1951

Nữ

Xã Tân Thành A, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Tịnh xá Ngọc Phương, số 498/1 Lê Quang Định, phường 1, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh

Kinh

Phật giáo

12/12

Học viện Phật giáo thành phố Hồ Chí Minh

Tiến sĩ Phật học

 

Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy viên Ban chấp hành Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam thành phố Hồ Chí Minh, Ủy viên Hội đồng Trị sự Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Ủy viên Ban Giáo dục Tăng ni Trung ương, Ủy viên Ban Phật giáo quốc tế Trung ương Giáo Hội phật giáo Việt Nam, Đoàn Giảng sư Ban Hoành pháp Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Ủy viên Ban Trị sự Thành hội Phật giáo thành phố Hồ Chí Minh, Ủy viên Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam tại thành phố Hồ chí Minh, Giảng viên Học viện Phật giáo Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh, Nữ tu Phật giáo Tịnh xá Ngọc

Tịnh xá Ngọc Phương

 

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 9: Gồm các huyện: Củ Chi và Hóc Môn

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Đinh La Thăng

10/9/1960

Nam

Xã Yên Bình, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định

Số 84, Trần Quốc Thảo, phường 7, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Tài chính - Kế toán

Tiến sĩ Kinh tế

Cao cấp

Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành ủy thành phố Hồ Chí Minh, Chủ tịch Hội Hữu nghị Việt - Nhật

Thành ủy thành phố Hồ Chí Minh

15/9/1985

XI, XIII

 

2

Trần Anh Tuấn

02/7/1974

Nam

Xã Tuyên Thạnh, huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An

Số 50, Kha Vạn Cân, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Kinh tế - Tài chính

Tiến sĩ Quản lý Kinh tế - Tài chính

Cử nhân

Bí thư Đảng ủy, Quyền Viện trưởng Viện nghiên cứu phát triển thành phố Hồ Chí Minh

Viện nghiên cứu phát triển thành phố Hồ Chí Minh

15/10/2003

 

 

3

Văn Thị Bạch Tuyết

16/6/1976

Nữ

Xã Tân Thới Hiệp, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh

Số 55/2A khu phố 7, phường Hiệp Thành, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Hành chính, Cử nhân sinh học

 

Cao cấp

Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Du lịch thành phố Hồ Chí Minh

Sở Du lịch thành phố Hồ Chí Minh

31/3/1998

 

Huyện Hóc Môn nhiệm kỳ 1999-2004

 

Đơn vị bầu cử Số 10: Gồm quận 8 và huyện Bình Chánh

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Phan Thanh Bình

10/4/1960

Nam

Xã Long Phú, thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang

Số 40A, Phạm Ngọc Thạch, phường 6, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh

Kinh

Không

12/12

Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Khoa học Vật liệu

Phó Giáo sư, Tiến sĩ

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Giám đốc Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh

Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh

25/02/1984

XI

 

2

Ngô Minh Châu

05/4/1964

Nam

Xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh

Số 126/9 Bùi Minh Trực, phường 5, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh

Kinh

Không

12/12

Đại học An ninh nhân dân, Đại học Kinh tế

Thạc sĩ Luật

Cử nhân

Thành ủy viên, Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy, Phó Giám đốc Công an thành phố Hồ Chí Minh

Công an thành phố Hồ Chí Minh

30/12/1988

 

Thành phố Hồ Chí Minh khoá VIII nhiệm kỳ 2011-2016

3

Trần Hoàng Ngân

26/10/1964

Nam

Xã Nhị Quý, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang

Số 013, Lô I Chung cư Đồng Diều, đường 198 Cao Lỗ, phường 4, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh

Kinh

Không

12/12

Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng, Cử nhân ngoại ngữ (tiếng Anh)

Phó Giáo sư, Tiến sĩ Kinh tế

Cao cấp

Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Học viện Cán bộ thành phố Hồ Chí Minh

Học viện Cán bộ thành phố Hồ Chí Minh

25/12/1985

XIII

 

 

3 - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các quận: Hồng Bàng, Lê Chân và các huyện: Thủy Nguyên, Cát Hải, Bạch Long Vỹ

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Trọng Bình

15/5/1965

Nam

Xã Nhân Chính, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội

Bộ Tư lệnh Vùng 1, Quân chủng Hải quân

Kinh

Không

12/12

Đại học, Cử nhân Khoa học quân sự

 

Cao cấp

Phó Bí thư Đảng ủy Vùng 1, Đại tá, Tư lệnh Vùng 1 Hải quân

Bộ Tư lệnh Vùng 1, Quân chủng Hải quân

17/8/1986

 

 

2

Nghiêm Vũ Khải

20/9/1953

Nam

Xã Thái Phúc, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

Căn hộ số 1410, tòa nhà Pacific, 33 Phan Bội Châu, phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học quốc gia A- dec-bai-gian chuyên ngành địa chất và khoáng sản

Tiến sĩ khoa học

Cao cấp

Ủy viên Đảng đoàn, Phó Chủ tịch Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam, Chủ tịch Hội Hữu nghị Việt Nam- A-dec-bai-gian

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam

20/11/1987

XI, XII

 

3

Bùi Thanh Tùng

12/12/1961

Nam

Xã Gia Khánh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

Số 34/37 Lê Chân, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng

Kinh

Không

10/10

Đại học (chuyên ngành Máy và Thiết bị năng lượng)

Tiến sĩ Máy và thiết bị năng lượng

Cử nhân

Ủy viên Đảng đoàn, Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng

Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng

01/9/1993

 

Thành phố Hải Phòng nhiệm kỳ 2004-2011; 2011-2016

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các quận: Ngô Quyền, Hải An, Dương Kinh và các huyện: An Dương, Kiến Thụy

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Đỗ Văn Bình

17/11/1965

Nam

Phường Đằng Hải, quận Hải An, thành phố Hải Phòng

Số 5 ngõ 141 đường Đằng Hải, quận Hải An, thành phố Hải Phòng

Kinh

Không

10/10

Đại học An ninh, Đại học Ngoại thương

 

Cao cấp

Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở, Chủ tịch Công đoàn Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hải Phòng

Sở Lao động- Thương binh và Xã hội thành phố Hải Phòng

16/12/1994

 

 

2

Nguyễn Thị Nghĩa

06/12/1960

Nữ

Xã Tân Phong huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng

Số 80 đường 11 khu đô thị Sao Đỏ, phường Anh Dũng, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Kinh tế

 

Cử nhân

Phó Bí thư thường trực Thành ủy, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội thành phố Hải Phòng

Thành ủy Hải Phòng

01/9/1983

X, XIII

Thành phố Hải Phòng nhiệm kỳ 2004-2011; 2011-2016

3

Nguyễn Hữu Thuận (Thuận Hữu)

12/9/1958

Nam

Xã Xuân Liên, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh

Tổ 13, cụm 3, phường Tứ Liên, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học Tổng hợp Hà Nội, chuyên ngành Văn học

Thạc sĩ Chính trị học chuyên ngành Xây dựng Đảng

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội nhà báo Việt Nam, Bí thư Đảng ủy, Tổng biên tập Báo Nhân dân

Báo Nhân dân

08/3/1985

XIII

 

 

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các quận: Kiến An, Đồ Sơn và các huyện: An Lão, Tiên Lãng, Vĩnh Bảo

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Mai Hồng Hải

19/5/1972

Nam

Thôn Trà Đông, xã Quang Phục, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng

Số 105, lô 26D đường Lê Hồng Phong, phường Đông Khê, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng

Kinh

Không

12/12

Đại học Tài chính (chuyên ngành tài chính tín dụng), Đại học Luật (chuyên ngành Luật kinh tế)

Thạc sĩ Quản lý kinh tế

Cao cấp

Ủy viên Ban lãnh đạo Hội Khoa học phát triển nguồn nhân lực, nhân tài, Tổng Giám đốc Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xi măng Vicem Hải Phòng

Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xi măng Vicem Hải Phòng

07/9/1996

 

 

2

Nguyễn Xuân Phúc

20/7/1954

Nam

Xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam

Nhà công vụ số 11 Chùa Một Cột, phường Điện Biên, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội

 

Cao cấp

Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Ban Cán sự đảng Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Phó Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng và An ninh, Ủy viên thường vụ Quân ủy Trung ương, Ủy viên thường vụ Đảng ủy Công an Trung ương, Chủ tịch Ủy ban chỉ đạo Nhà nước về Biển Đông - Hải đảo, Trưởng Ban chỉ đạo quốc gia về hội nhập quốc tế, Chủ tịch Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quốc gia Giáo dục và Phát triển nhân lực

Văn phòng Chính phủ

12/5/1982

XI, XIII

Tỉnh Quảng Nam nhiệm kỳ 1999-2004, 2004-2011

3

Lã Thanh Tân

02/10/1967

Nam

Xã Ngũ Phúc, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng

Số 5A Phan Chu Trinh, phường Hoàng Văn Thụ, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng

Kinh

Không

12/12

Đại học Luật (khoa Hành chính tư pháp)

Thạc sĩ Luật

Cao cấp

Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở, Chủ tịch Công đoàn cơ quan Sở Tư pháp thành phố Hải Phòng

Sở Tư pháp thành phố Hải Phòng

24/02/1994

 

 

 

4 - THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các quận: Hải Châu, Thanh Khê và Cẩm Lệ

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Võ Thị Như Hoa

30/8/1967

Nữ

Phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

Số 24 đường Đống Đa, Tổ 26B, phường Thuận Phước, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Luật chuyên ngành Luật Kinh tế

Thạc sĩ Luật

Cao cấp

Phó Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Tư pháp; Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Đà Nẵng, Phó chủ nhiệm Hội đồng Dân chủ - Pháp luật Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Đà Nẵng, Ủy viên Ban chấp hành Hội liên hiệp phụ nữ thành phố Đà Nẵng.

Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng

24/4/1999

 

 

2

Đinh Thế Huynh

15/5/1953

Nam

Xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định

Số 17, ngõ 102 Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học Mát- xcơ-va (Lô- mô-nô-xốp)

Tiến sĩ

Cao cấp

Ủy viên Bộ Chính trị, Thường trực Ban Bí thư, Chủ tịch Hội đồng lý luận Trung ương

Văn phòng Trung ương Đảng

08/8/1974

XI, XII, XIII

 

3

Nguyễn Bá Sơn

20/4/1963

Nam

Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng

Tổ 22B, phường Hòa Thọ Tây, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Luật

 

Cao cấp

Thành ủy viên; Bí thư Đảng ủy, Chánh Thanh tra thành phố Đà Nẵng; Ủy viên Ban thường vụ Hội Luật gia Việt Nam, Chủ tịch Hội Luật gia thành phố Đà Nẵng

Thanh tra thành phố Đà Nẵng

22/9/1994

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các quận: Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Liên Chiểu và các huyện: Hoàng Sa, Hòa Vang

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Thanh Quang

06/12/1964

Nam

Phường Hòa Thọ Đông, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng

Số 158/41 đường Ông Ích Đường, Tổ 31, Phường Hòa Thọ Đông, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Kinh tế

Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Cao cấp

Thường vụ Thành ủy, Trưởng ban Ban Tuyên giáo Thành ủy Đà Nẵng

Ban Tuyên giáo Thành ủy Đà Nẵng

15/11/1984

 

 

2

Nguyễn Thị Kim Thúy

11/9/1967

Nữ

Xã Bình Quý, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam

Phòng 403, Nhà Công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Đại học Pháp lý Hà Nội

 

Cao cấp

Ủy viên thường trực Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội, Ủy viên Ban thường trực nhóm nữ Đại biểu Quốc hội Việt Nam

Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội

27/02/1998

XII, XIII

 

3

Ngô Thị Kim Yến

19/9/1969

Nữ

Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng

Số 80 Nguyễn Phước Nguyên, Tổ 142 phường An Khê, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng

Kinh

Không

12/12

Đại học Y chuyên ngành Bác sĩ đa khoa

Bác sĩ chuyên khoa II chuyên ngành Quản lý y tế, Thạc sĩ kinh tế y tế

Cao cấp

Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Y tế thành phố Đà Nẵng

Sở Y tế thành phố Đà Nẵng

25/10/2001

 

Thành phố Đà Nẵng nhiệm kỳ 2011-2016

 

5 - THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các quận: Ninh Kiều, Cái Răng và huyện Phong Điền

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Thị Kim Ngân

12/4/1954

Nữ

Xã Châu Hòa, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre

Nhà A3, Ngõ 130 Đốc Ngữ, phường Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Cử nhân chuyên ngành Tài chính - Ngân sách nhà nước

Thạc sĩ Kinh tế

Cử nhân

Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Đảng đoàn Quốc hội, Chủ tịch Quốc hội, Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh

Văn phòng Quốc hội

09/12/1981

XII, XIII

Tỉnh Bến Tre nhiệm kỳ 1991-1995

2

Nguyễn Thanh Phương

03/4/1965

Nam

Xã Long Phước, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Số 9/118 đường 30/4, khu vực 4, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ

Kinh

Không

12/12

Đại học chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản

Giáo sư, Tiến sĩ Nuôi trồng thủy sản

Cao cấp

Giảng viên, Thường vụ Đảng ủy cơ quan, Trưởng Ban tuyên giáo Đảng ủy, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Cần Thơ

Trường Đại học Cần Thơ

29/10/1997

XIII

 

3

Nguyễn Thanh Xuân

06/10/1962

Nam

Phường Hưng Phú, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ

Số 44/52/7 Đường Cách Mạng Tháng Tám, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ

Kinh

Không

12/12

Quản lý công tác xã hội cấp cao

Thạc sĩ Công tác xã hội

Cử nhân

Thành ủy viên, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

16/11/1981

 

Thành phố Cần Thơ nhiệm kỳ 1999-2004; 2004- 2011

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các quận: Bình Thủy, Ô Môn và huyện Thới Lai

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Văn Quyền

11/12/1953

Nam

Xã Khánh Thượng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

Số nhà 49, ngách 7, ngõ 381 Nguyễn Khang, tổ 6, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Luật

Tiến sĩ Luật

Cao cấp

Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội Luật gia Việt Nam, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy viên Ban Chỉ đạo Cải cách Tư pháp Trung ương, Chủ tịch danh dự Hội Hữu nghị Việt Nam - Ucraina

Hội Luật gia Việt Nam

03/11/1983

XII

 

2

Trần Quốc Trung

09/9/1960

Nam

Xã Tân Phước Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Số C22 đường số 9, khu nhà ở Nam Long, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ

Kinh

Không

12/12

Đại học chuyên ngành Kinh tế, Cử nhân Luật

 

Cử nhân

Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Thành ủy Cần Thơ

Thành ủy Cần Thơ

05/5/1989

 

Thành phố Cần Thơ khóa VIII nhiệm kỳ 2011-2016

 

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm quận Thốt Nốt và các huyện: Vĩnh Thạnh, Cờ Đỏ

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Trần Thanh Mẫn

12/8/1962

Nam

Xã Thạnh Xuân, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Số 81B, Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ

Kinh

Không

12/12

Quản trị kinh doanh, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh chuyên ngành Chính trị

Tiến sĩ Kinh tế

Cử nhân

Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Bí thư Đảng đoàn Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Phó Chủ tịch kiêm Tổng Thư ký Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy viên Ủy ban Kinh tế của Quốc hội, Trưởng đoàn đại biểu Quốc hội thành phố Cần Thơ

Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

25/8/1982

XIII

Huyện Châu Thành (năm 1986); Tỉnh Cần Thơ nhiệm kỳ 1990 -1994; thành phố Cần Thơ nhiệm kỳ 2004 -2011

2

Trần Thị Vĩnh Nghi

10/12/1983

Nữ

Phường An Cư, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ

Số 140/1 đường Lý Tự Trọng, phường An Cư, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Xã hội học

 

Cao cấp

Thành ủy viên, Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn, Bí thư Thành Đoàn Cần Thơ

Thành đoàn Cần Thơ

29/6/2001

 

Thành phố Cần Thơ nhiệm kỳ 2011-2016

 

6 - TỈNH AN GIANG

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Long Xuyên và huyện Thoại Sơn

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào

Đảng

ĐBQH

khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Mai Bộ

05/10/1961

Nam

Xã Hợp Thanh, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội

Căn hộ 2107, chung cư HH2-Bắc Hà, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học Luật

Tiến sĩ Luật học

Cao cấp

Phó Bí thư Đảng ủy, Đại tá, Phó Chánh án Tòa án Quân sự Trung ương

Tòa án Quân sự Trung ương

07/6/1981

 

 

2

Vo Thi Anh Xuân

08/01/1970

Nữ

Xã Thi Sơn, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang

Số 208/4, Trân Quang Diêu, phương My Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

Kinh

Không

12/12

Cử nhân sư phạm Hóa học

 

Cử nhân

Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy An Giang

Tỉnh ủy An Giang

20/12/1994

 

Tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2011-2016

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Châu Phú và Châu Thành

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào

Đảng

ĐBQH

khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Lân Hiếu

14/9/1972

Nam

Ngọc Lập, xã Phùng Chí Kiên, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Số 2, Trần Hưng Đạo, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Bác sĩ chuyên ngành Tim mạch (trên Đại học)

Phó giáo sư, Tiến sĩ Y học

Cử nhân

Giảng viên, Phó Chủ nhiệm Bộ môn Tim mạch Trường Đại học Y Hà Nội; Phó giám đốc Trung tâm Tim mạch Bệnh viện Đại học Y Hà Nội; Phó khoa C5 - Viện Tim mạch-Bệnh viện Bạch Mai; Ủy viên Ban Chấp hành Hội Tim mạch Việt Nam; Phó Chủ tịch Hội Tim mạch Nhi khoa và Tim bẩm sinh thành phố Hồ Chí Minh

Trường Đại học Y Hà Nội

 

 

 

2

Mai Thị Ánh Tuyết

01/12/1960

Nữ

Xã M Luông, huyện Chơ Mơi, tỉnh An Giang

Số 197, đường Lý Thái T, t 9, phưng M Long, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

Kinh

Không

12/12

Đai học Kinh tế chuyên ngành nông nghiệp

Tiến sĩ Kinh tế

Cao cấp

Phó Chủ tịch Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật tỉnh An Giang

Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật tỉnh An Giang

24/4/1990

XII, XIII

Tỉnh An Giang khóa VIII

 

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Chợ Mới và Phú Tân

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào

Đảng

ĐBQH

khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Hồ Thanh Bình

06/9/1974

Nam

Xã Bình Long, huyn Châu Phú, tỉnh An Giang

Số 529 Hà Hoàng Hổ, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

Kinh

Phật giáo

12/12

Đại học Công nghệ thực phẩm

Tiến sĩ khoa học Công nghệ thực phẩm

 

Giảng viên, Pho trường Khoa Nông nghiệp – Tài nguyên thiên nhiên, Trường Đại học An Giang, tỉnh An Giang

Trường Đại học An Giang, tỉnh An Giang

11/12/2014

 

 

2

Nguyễn Văn Giàu

08/12/1957

Nam

Xã Mỹ Hiệp, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Nhà công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh

Tiến sĩ Kinh tế

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế của Quốc hội

Ủy ban Kinh tế của Quốc hội

25/5/1981

XIII

Tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2003-2007

3

Nguyễn Sĩ Lâm

01/12/1963

Nam

Xã My Luông, huyện Chơ Mới, tỉnh An Giang

S 15, H Xuân Hương, khóm 4, phương My Long, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

Kinh

Không

12/12

Kỹ sư trồng trọt

Thạc sĩ Khoa học nông nghiệp

Cao cấp

Đảng ủy viên Khối các cơ quan tỉnh, Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang

03/6/1989

X

 

 

Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm thành phố Châu Đốc, thị xã Tân Châu và các huyện: An Phú, Tịnh Biên, Tri Tôn

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Chau Chắc

06/5/1971

Nam

Xã Châu Lăng, huyn Tri Tôn, tỉnh An Giang

Thị trấn Tri Tôn, huyn Tri Tôn, tỉnh An Giang

Khơme

Không

12/12

Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

Thạc sĩ

Cao cấp

Đảng ủy viên, Thượng tá Phó Chủ nhiệm Chính trị Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh An Giang

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh An Giang

13/12/1993

 

Tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2011-2016; huyn Tri Tôn nhiệm kỳ 2011-2016

2

Đôn Tuấn Phong

27/7/1970

Nam

Xã Phượng Cách, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội

Số 40, đường 1, khu tập thể F361, phố An Dương, phường Yên Phụ, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Ngoại ngữ (tiếng Anh)

Thạc sĩ Quy hoạch phát triển

Cao cấp

Ủy viên Đảng đoàn, Bí thư Đảng ủy, Phó Chủ tịch kiêm Tổng Thư ký Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị Việt Nam

Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị Việt Nam

20/9/1996

 

 

3

Phan Hunh Sơn

01/01/1963

Nam

Xã Phong My, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đng Thap

Số 04, đưng Đào Duy T, khóm M Qui, phường M Quý, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Luât, Cử nhân Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

 

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bí thư Đảng ủy, Chánh án Toa an nhân dân tỉnh An Giang; Phó trưởng Ban chỉ đạo cải cách tư pháp tỉnh An Giang

Toa an nhân dân tỉnh An Giang

01/4/1985

 

Thành phố Long Xuyên nhiệm kỳ 2000-2005

 

7 - TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Vũng Tàu và các huyện: Long Điền, Đất Đỏ, Côn Đảo

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Phạm Đình Cúc

06/5/1964

Nam

Xã Trực Hưng, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định

Số 88/4, đường Phạm Hồng Thái, tổ 12, khu phố 3, phường 7, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Luật, Cử nhân Cảnh sát điều tra

 

Cao cấp

Phó Bí thư Đảng ủy, Kiểm sát viên trung cấp, Phó Viện trưởng, Chủ tịch Công đoàn Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

12/5/1994

 

 

2

Trần Hồng Hà

19/4/1963

Nam

Xã Kim Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh

Phòng 1029, nhà R1, Khu đô thị Royal City, 72 Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học Mỏ Mat-xcơ-va, Cộng hòa Liên bang Nga, chuyên ngành Tổ chức, quản lý khai thác khoáng sản

Tiến sĩ

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bí thư Đảng ủy, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

Bộ Tài nguyên và Môi trường

24/7/1990

 

 

3

Dương Minh Tuấn

24/11/1974

Nam

Thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số 3A1, khu phố Long Tân, Thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Luật, Cử nhân Hành chính

Thạc sĩ Luật Kinh tế

Đã học xong Cao cấp lý luận chính trị

Tỉnh ủy viên, Phó trưởng Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Ủy viên Ban Thường vụ Hội Luật gia tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Chủ tịch Công đoàn cơ sở Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

19/5/2003

 

Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu khóa III nhiệm kỳ 1999 -2004, khóa IV nhiệm kỳ 2004 -2011, khóa V nhiệm kỳ 2011 -2016

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Bà Rịa và các huyện: Tân Thành, Châu Đức, Xuyên Mộc

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Dương Tấn Quân

21/10/1985

Nam

Xã Sông Xoài, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Tổ 5, ấp Phước Bình, xã Sông Xoài, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Chơro

Không

12/12

Đại học Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

 

 

Bác sĩ điều trị, Bệnh viện Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Thành viên Hội Thầy thuốc trẻ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Bệnh viện Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

10/10/2014

 

 

2

Nguyễn Văn Tuyết

25/11/1960

Nam

Xã Tuy Lộc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái

Phòng 603, Nhà Công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Sử học

Thạc sĩ Luật

Cao cấp

Phó Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội

Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội

03/02/1982

X, XI, XII, XIII

Tỉnh Yên Bái khóa XIII nhiệm kỳ 1992-1994; khóa XIV nhiệm kỳ 1994-1999

3

Nguyễn Thị Yến

14/8/1965

Nữ

Xã Long Phước, Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số 260, đường 27/4, khu phố 7, phường Phước Hưng, Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Kinh

Không

12/12

Đại học Luật

 

Cao cấp

Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Ủy viên Đảng đoàn Hội đồng nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội, Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Văn phòng Tỉnh ủy Bà Rịa - Vũng Tàu

05/10/1993

 

Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu nhiệm kỳ 2011-2016

 

8 - TỈNH BẠC LIÊU

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Bạc Liêu va các huyện: Vĩnh Lợi, Hoà Bình

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Tạ Văn Hạ

24/01/1970

Nam

Thôn Trung, thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang

Số 10, ngõ 149 Nguyễn Ngọc Nại, phường Khương Mai, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Đại học Bách khoa Hà Nội chuyên ngành Kinh tế, Đại học Công nghiệp chuyên ngành điện

Đã bảo vệ Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Kinh doanh và quản lý (chờ cấp bằng)

Cao cấp

Đảng ủy viên Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Chánh văn phòng Đảng ủy, Văn phòng Quốc hội

Văn phòng Quốc hội

18/5/2004

 

 

2

Lê Minh Khái

10/12/1964

Nam

Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu

Số 1, đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Kinh

Không

12/12

Đại học chuyên ngành Kinh tế

Thạc sĩ kế toán kiểm toán

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu

Tỉnh ủy Bạc Liêu

14/8/1990

 

 

3

Trần Thị Hoa Ry

11/4/1976

Nữ

Xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

Số 117, ấp Cái Giá, xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

Khmer

Không

12/12

Đại học Luật

 

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Ủy viên Ban chấp hành Đảng ủy Khối cơ quan tỉnh Bạc Liêu, Bí thư Chi bộ, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh Bạc Liêu

Ban Dân tộc tỉnh Bạc Liêu

03/3/2005

X, XI, XII

Hội đồng nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2011 -2016

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Giá Rai và các huyện: Phước Long, Hồng Dân, Đông Hải

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Lại Xuân Môn

29/11/1963

Nam

Xã Nam Vân, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định

Nhà Công vụ Chính phủ, phòng 1206, tầng 12, tháp B, Chung cư CT1-CT2, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp

Thạc sĩ Kinh tế học

Cử nhân

Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Đảng đoàn Hội Nông dân Việt Nam, Bí thư Đảng ủy cơ quan Trung ương Hội Nông dân Việt Nam, Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam

Trung ương Hội Nông dân Việt Nam

18/01/1984

 

Huyện Nam Ninh, tỉnh Hà Nam Ninh, nhiệm kỳ 1992-1997

2

Nguyễn Huy Thái

13/3/1968

Nam

Xã Như Hòa, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

Số 19, đường Phạm Ngọc Thạch, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Kinh

Không

12/12

Đại học Luật, Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước

 

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy Văn phòng Tỉnh ủy, Chánh Văn phòng Tỉnh ủy

Văn phòng Tỉnh ủy Bạc Liêu

13/11/1993

 

Hội đồng nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2011 -2016

3

Lê Tấn Tới

04/4/1969

Nam

Xã Tân Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

Khóm 6, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Kinh

Không

12/12

Đại học Cảnh sát nhân dân

Tiến sĩ Luật

Cử nhân

Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Đảng ủy, Đại tá, Phó Giám đốc Công an tỉnh

Công an tỉnh Bạc Liêu

12/6/1993

 

Hội đồng nhân dân thành phố Bạc Liêu nhiệm kỳ 2011 -2016

 

9 - TỈNH BẮC KẠN

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Ba Bể, Ngân Sơn, Na Rì và Pác Nặm

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Hồ Thị Kim Ngân

02/3/1978

Nữ

Xã Phùng Chí Kiên, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Số 285, đường Võ Nguyên Giáp, tổ 10 A, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn

Kinh

Không

12/12

Đại học Luật, chuyên ngành Hành chính Tư pháp

 

Cao cấp

Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn

Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn

29/01/2008

 

 

2

Phương Thị Thanh

21/3/1967

Nữ

Xã Hồng Việt, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

Số 23, tổ 9B, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn

Nùng

Không

10/10

Đại học Luật

 

Cao cấp

Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, Phó trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn

08/11/1996

XII, XIII

Tỉnh Bắc Kạn nhiệm kỳ 2004 –2011, 2011-2016

3

Nguyễn Thị Thủy

15/12/1977

Nữ

Xã Chi Lăng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Nhà số 4C, ngõ 82, phố Nguyễn An Ninh, tổ 52, phường Tương Mai, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Đại học chuyên ngành Luật kinh tế

Tiến sĩ chuyên ngành Luật hình sự

Cao cấp

Bí thư Chi bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Quản lý khoa học, Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

08/7/2005

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Bắc Kạn và các huyện: Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Hoàng Duy Chinh

15/9/1968

Nam

Xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn

Tổ 8B, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn

Tày

Không

12/12

Đại học Luật

Thạc sĩ

Cao cấp

Phó Bí thư tỉnh ủy Bắc Kạn

Tỉnh ủy Bắc Kạn

7/02/1995

 

Tỉnh Bắc Kạn nhiệm kỳ 1999-2004, 2004-2011, 2011-2016

2

Nguyễn Xuân Cường

14/10/1959

Nam

Xã Hồng Hà, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội

Số B24, TT1, khu đô thị mới Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Kỹ sư Nông nghiệp

Tiến sĩ

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Thứ trưởng thường trực Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

06/8/1986

 

 

3

Triệu Thị Thu Phương

05/9/1977

Nữ

Xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn

Tổ 4 phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn

Dao

Không

12/12

Đại học Văn hóa

 

Cao cấp

Phó Chánh văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn

19/5/2005

XIII

 

 

10 - TỈNH BẮC GIANG

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn và Lục Nam

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Hà Thị Lan

04/9/1978

Nữ

Xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn

Thôn Già Khê, xã Tiên Hưng, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Tày

Không

12/12

Đại học sư phạm (chuyên ngành Lịch sử)

 

 

Phó Trưởng phòng Tuyên truyền - Địa bàn

Ban Dân tộc tỉnh Bắc Giang

25/6/2012

XIII

 

2

Dương Văn Thông (Dương Đình Thông)

14/6/1964

Nam

Xóm Nà Này, Thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn

Số nhà 60, Tổ 13, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn

Tày

Không

10/10

Cử nhân Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước

 

Cao cấp

Thường vụ Đảng ủy, Chủ nhiệm Uỷ ban Kiểm tra Đảng ủy, Thiếu tướng, Phó Chính ủy Quân khu 1

Bộ tư lệnh Quân khu 1

05/8/1985

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Tân Yên, Hiệp Hòa và Việt Yên

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Thị Thu Hà

27/5/1970

Nữ

Xã Ninh Tiến, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Số nhà 50 ngõ 236, đường Khương Đình, phường Hạ Đình, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Tâm lý giáo dục

Tiến sĩ Tâm lý

Cử nhân

Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Đảng đoàn Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Ủy viên Ban Thường vụ Hội Nữ Trí thức Việt Nam

Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

30/6/1997

 

Huyện Hoa Lư nhiệm kỳ 1999-2004

2

Leo Thị Lịch

23/9/1969

Nữ

Xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang

Tổ dân phố Phú Mỹ 1, phường Dĩnh Kế, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang

Sán Dìu

Không

12/12

Đại học Nông nghiệp III Thái Nguyên (chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp)

Thạc sĩ Kinh tế Nông nghiệp

Cao cấp

Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ủy viên Ban chấp hành Hội nông dân Việt Nam, Bí thư Đảng Đoàn, Bí thư Chi bộ cơ quan Hội Nông dân tỉnh, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Bắc Giang

Hội Nông dân tỉnh Bắc Giang

03/4/1997

 

Tỉnh Bắc Giang nhiệm kỳ 2004-2011; 2011-2016

3

Ngô Sách Thực

06/5/1962

Nam

Xã Tân Trung, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

Số nhà 522, đường Lê Lợi, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang

Kinh

Không

10/10

Đại học Luật (chuyên ngành Luật kinh tế)

Thạc sĩ Luật

Cao cấp

Ủy viên Ban Thường vụ tỉnh ủy, Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Bắc Giang, Chủ tịch Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh Bắc Giang

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Bắc Giang

03/8/1989

 

Tỉnh Bắc Giang khóa XVII (2011-2016)

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Bắc Giang và các huyện: Yên Thế, Lạng Giang, Yên Dũng

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Hoàng Thị Hoa

25/9/1962

Nữ

Xã Tư Mại, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

Nhà Công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học Sư phạm (chuyên ngành Toán)

Tiến sĩ Quản lý Văn hóa

Cao cấp

Ủy viên thường trực Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội

Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội

15/6/1989

XIII

Huyện Yên Dũng khóa XVI nhiệm kỳ 1999-2004

2

Lê Thị Thu Hồng

31/7/1970

Nữ

Xã Đông Anh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Số nhà 426 đường Lê Lợi, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang

Kinh

Không

12/12

Đại học chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

Thạc sĩ Quản lý giáo dục

Cao cấp

Thường vụ Tỉnh ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Bắc Giang, Trưởng Ban Văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang

Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Bắc Giang

03/01/1996

 

Tỉnh Bắc Giang nhiệm kỳ 2011-2016

3

Trần Văn Lâm

27/01/1970

Nam

Xóm Nam, xã Đồng Việt, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

Lô 39-B04, khu dân cư số 2, phường Xương Giang, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang

Kinh

Không

12/12

Đại học (chuyên ngành Kế toán)

Thạc sĩ Quản lý kinh tế

Cao cấp

Bí thư huyện ủy Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

Huyện ủy Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

05/10/1999

 

 

 

11 - TỈNH BẮC NINH

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Bắc Ninh và huyện Quế Võ

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Ngọc Bảo

16/6/1967

Nam

Xã Văn Môn, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh

Số 150A, Bùi Thị Xuân, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Kỹ sư Kinh tế

Thạc sĩ Kinh tế

Cao cấp

Ủy viên Thường trực Ủy ban Kinh tế của Quốc hội, Phó Bí thư Chi bộ Vụ Kinh tế, Phó Chủ tịch Trung ương Hội hữu nghị Việt Nam - Đan Mạch

Ủy ban Kinh tế của Quốc hội

20/01/1995

XIII

Thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 2004-2011

2

Trần Thị Hằng

12/7/1972

Nữ

Xã Trạm Lộ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

Số nhà 79, đường Nguyễn Gia Thiều, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Kinh

Không

12/12

Đại học, chuyên ngành Luật

Thạc sĩ Quản lý giáo dục

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh

03/8/1995

 

Tỉnh Bắc Ninh, nhiệm kỳ 2011-2016

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Từ Sơn và các huyện: Tiên Du, Yên Phong

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Nhân Chiến

20/02/1960

Nam

Thôn Chi Hồ, Xã Tân Chi, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh

Số nhà 194, đường Nguyễn Gia Thiều, phường Tiền An, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Kinh

Không

10/10

Đại học Nông nghiệp II, Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội

Tiến sĩ Kinh tế

Cử nhân

Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh

Tỉnh ủy tỉnh Bắc Ninh

15/5/1983

 

Hội đồng nhân dân tỉnh khóa 15, nhiệm kỳ 2001-2006; nhiệm kỳ 2011-2016

2

Nguyễn Thị Ngọc Lan

05/8/1985

Nữ

Khu Cô Mễ, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Khu Cô Mễ, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Kinh

Không

12/12

Đại học Dược, Đại học chuyên ngành Công nghệ hóa

Thạc sĩ Dược

 

Chuyên viên

Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh

 

 

 

3

Tô Lâm

10/7/1957

Nam

Xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên

Phòng 1201, chung cư 15-17 Ngọc Khánh, phường Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học An ninh

Giáo sư, Tiến sĩ Luật học

Cao cấp

Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Đảng ủy Công an Trung ương, Thượng tướng, Bộ trưởng Bộ Công an

Bộ Công an

22/8/1981

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Lương Tài, Gia Bình, Thuận Thành

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Như So

23/8/1957

Nam

Xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh

Số nhà 87, đường Lê Văn Thịnh, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Kinh

Không

10/10

Đại học, chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Cao cấp

Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam, Phó chủ tịch Hiệp hội Thức ăn chăn nuôi Việt Nam

Công ty Cổ phần Tập Đoàn DABACO Việt Nam

14/4/1979

 

Tỉnh Bắc Ninh nhiệm kỳ 2011-2016

2

Trần Văn Túy

20/7/1957

Nam

Xã Bình Dương, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh

Số 171, đường Nguyễn Trãi, phường Ninh Xá, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Kinh

Không

10/10

Kỹ sư Kinh tế Nông nghiệp

Tiến sĩ Kinh tế Nông nghiệp

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Trưởng Ban Công tác đại biểu kiêm Phó Trưởng Ban tổ chức Trung ương

Ban Công tác đại biểu thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội

01/9/1983

XIII

Tỉnh Bắc Ninh khóa XV, XVI, XVII từ năm 1999-2016

 

12 - TỈNH BẾN TRE

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Bến Tre và các huyện: Châu Thành, Bình Đại

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Đặng Thuần Phong

08/7/1964

Nam

Xã Tiên Thủy, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre

Phòng 1004, Nhà công vụ Quốc hội, số 2, Hoàng Cầu, Đống Đa, Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Cao đẳng Sư phạm Văn, Cao cấp Thanh vận, Cử nhân Luật

 

Cao cấp

Phó Chủ nhiệm Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội

Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội

19/6/1987

XI, XII, XIII

 

2

Cao Văn Trọng

09/9/1961

Nam

Xã Mỹ Hoà, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre

Số 275B, khu phố 1, phường 8, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

Kinh

Không

12/12

Đại học chuyên ngành Kinh tế công nghiệp, Đại học chuyên ngành Hành chính

Thạc sĩ chính sách công

Cử nhân

Phó Bí thư Tỉnh ủy, Bí thư Ban cán sự Đảng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre

Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre

22/12/1994

 

Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre nhiệm kỳ 2011 -2016

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Giồng Trôm và Ba Tri

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Trần Thị Thanh Lam

29/9/1979

Nữ

Ấp Thới Hoà, xã Châu Hoà, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre

Khu tập thể khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

Kinh

Không

12/12

Đại học chuyên ngành Xã hội học

Thạc sĩ công tác xã hội

Đang học Cao cấp lý luận chính trị

Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Bến Tre

Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Bến Tre

13/8/2004

 

 

2

Nguyễn Việt Thắng

01/11/1948

Nam

Xã Hòa An, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Số 38/10C, Trần Khắc Chân, phường Tân Định, thành phố Hồ Chí Minh

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Thủy sinh vật học

Tiến sĩ chuyên ngành kỹ thuật nông nghiệp

Cao cấp

Chủ tịch Hội nghề cá Việt Nam, Ủy viên Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy viên Hội đồng Trung ương Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam

Hội nghề cá Việt Nam

10/7/1980

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Thạnh Phú, Chợ Lách, Mỏ Cày Nam và Mỏ Cày Bắc

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Lưu Bình Nhưỡng

04/02/1963

Nam

Xã Hùng Dũng, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình

Số nhà 5A, ngõ 38/23, đường Xuân La, tổ 40, cụm 5, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học Luật

Tiến sĩ Luật kinh tế

Cao cấp

Vụ trưởng – Trưởng ban kiêm Phó Chánh Văn phòng Ban chỉ đạo cải cách tư pháp Trung ương

Văn phòng Ban chỉ đạo cải cách tư pháp Trung ương

24/8/1987

 

 

2

Nguyễn Thị Lệ Thủy

31/01/1968

Nữ

Xã Thành An, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre

Số 242 C1, khu phố 6, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

Kinh

Không

12/12

Đại học chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản

Thạc sĩ Quản lý và Bảo tồn gen thực vật

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Giám đốc Trung tâm Xúc tiến Đầu tư tỉnh Bến Tre

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư tỉnh Bến Tre

15/3/1999

 

 

3

Trần Dương Tuấn

08/5/1961

Nam

Xã Mỹ Hưng, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre

Số 252A1, ấp Bình Thạnh, xã Bình Phú, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Luật

 

Cử nhân

Thường vụ Tỉnh ủy Bến Tre, Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bến Tre, Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Bến Tre, Ủy viên Ủy ban Tư pháp của Quốc hội

Cơ quan Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Bến Tre và Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Bến Tre

28/7/1985

XIII

Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, VIII, IX

 

13 - TỈNH BÌNH DƯƠNG

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Dĩ An

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Trương Thị Bích Hạnh

28/10/1975

Nữ

Phường Định Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

Số 178/37/15 Huỳnh Văn Lũy, Khu phố 7, phường Phú Lợi, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

Kinh

Không

12/12

Đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Luật Hành chính

 

Cao cấp

Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương

Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương

27/10/2006

 

 

2

Nguyễn Thanh Hồng

08/6/1960

Nam

Phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Phòng 1001, số nhà 92, ngõ 97, Nhà Công vụ Bộ Công an, Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Luật

Tiến sĩ Luật học

Cao cấp

Thiếu tướng, Ủy viên Thường trực Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội

Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội

10/9/1982

XIII

 

3

Phạm Trọng Nhân

20/3/1972

Nam

Xã Yên Luông, huyện Gò Công, tỉnh Tiền Giang

Số 32/3, Võ Thị Sáu, phường Đông Hòa, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương

Kinh

Không

12/12

Đại học Tài chính kế toán doanh nghiệp, Đại học Quản trị kinh doanh

Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Ủy viên Thư ký Ban cán sự Đảng Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan tỉnh; Bí thư Đảng ủy Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương

15/8/1998

XIII

 

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Thuận An và thị xã Tân Uyên

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Phi Long

12/3/1976

Nam

Phường Hồng Hà, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Phòng 1014 A1, Khu chung cư Hòa Bình Green City, 505 Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Kỹ sư Vận tải - Kinh tế đường sắt, Trường Đại học Giao thông vận tải

Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh

Cao cấp

Bí thư Trung ương Đoàn, Chủ tịch Ủy ban Trung ương Hội liên hiệp thanh niên Việt Nam, Bí thư Chi bộ Ban Đoàn kết tập hợp thanh niên Trung ương Đoàn, Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh

05/3/1998

 

 

2

Trần Văn Nam

30/8/1963

Nam

Xã Bình Mỹ, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Số 249, Nguyễn Đức Thuận, phường Hiệp Thành, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

Kinh

Không

12/12

Đại học Luật, Cao cấp Thanh vận

 

Cử nhân

Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Bình Dương

Tỉnh ủy Bình Dương

03/10/1986

XI, XII

Tỉnh Bình Dương khóa V nhiệm kỳ 1994-1999, khóa VI nhiệm kỳ 1999-2004, khóa VIII nhiệm kỳ 2011-2016

3

Nguyễn Văn Thao (Nguyễn Hoàng Thao)

26/10/1963

Nam

Xã Tân Phước Khánh, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Số 46, D9, KDC Chánh Nghĩa, phường Chánh Nghĩa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

Kinh

Không

12/12

Học viện Bộ Nội vụ (Liên Xô cũ) chuyên ngành Luật và Điều tra tội phạm

Tiến sĩ Luật ngành tội phạm học và điều tra tội phạm

Cao cấp

Bí thư Đảng ủy, Đại tá, Giám đốc Công an tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh Bình Dương

25/01/1991

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Bến Cát và các huyện: Dầu Tiếng, Bàu Bàng, Phú Giáo, Bắc Tân Uyên

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Văn Dành

1966

Nam

Xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương

Số 52/5, tổ 3, khu phố 1, phường Phú Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

Kinh

Không

12/12

Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Tài chính, Đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Luật học

 

Cao cấp

Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Chủ tịch Hội đồng thành viên, Phó Tổng giám đốc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - TNHH một thành viên (Becamex IDC), Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Bình Dương, Phó Chủ tịch Liên đoàn doanh nghiệp tỉnh Bình Dương

Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - TNHH một thành viên (Becamex IDC)

06/01/1995

 

 

2

Nguyễn Văn Khánh

19/9/1959

Nam

Xã Kinh Kệ, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ

Phòng 1208, chung cư A4, Mỹ Đình I, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Học viện Kỹ thuật Quân sự (Kỹ sư Xây dựng); Đại học Luật Hà Nội, Cử nhân Luật

 

Cao cấp

Đảng ủy viên Đảng bộ Tổng cục Chính trị, Bí thư Đảng ủy Cơ quan Viện kiểm sát quân sự Trung ương, Ủy viên Ban Cán sự Đảng, Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Thiếu tướng, Viện trưởng Viện kiểm sát quân sự Trung ương

Viện kiểm sát quân sự Trung ương, Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam

20/3/1981

 

 

3

Nguyễn Văn Riễn (Linh mục Nguyễn Văn Riễn)

20/12/1955

Nam

Xã An Tràng, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình

Số 444, đường Cách mạng Tháng Tám, phường Hiệp Thành, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

Kinh

Công giáo

12/12

Cử nhân Thần học

 

 

Linh mục, Chánh xứ, Hạt trưởng Hạt Phước Thành, Giáo phận Phú Cường, Ủy viên Ủy ban Đoàn kết công giáo Việt Nam; Chủ tịch Ủy ban Đoàn kết công giáo Việt Nam tỉnh Bình Dương; Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Bình Dương

Nhà thờ Thánh Giuse, tỉnh Bình Dương

 

 

Tỉnh Bình Dương nhiệm kỳ 2011-2016

 

14 - TỈNH BÌNH ĐỊNH

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Quy Nhơn và các huyện: Tuy Phước, Vân Canh, Tây Sơn, Vĩnh Thạnh

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Phùng Xuân Nhạ

03/6/1963

Nam

Xã Tống Phan, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên

Số FA-31, Khu biệt thự kinh doanh An Khánh, xã An Khánh, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học chuyên ngành Kinh tế chính trị

Phó giáo sư, Tiến sĩ Kinh tế

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Bộ Giáo dục và Đào tạo

19/12/1997

 

 

2

Lê Công Nhường

02/6/1963

Nam

Xã Nhơn Phong, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

Số 31 đường Tăng Bạt Hổ, tổ 23, khu vực 5, phường Lê Lợi, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định

Kinh

Không

12/12

Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh

Tiến sĩ Dược; Thạc sĩ Quản lý kinh tế và nhà nước

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định

Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định

08/9/1996

 

Tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2011 -2016

3

Lê Kim Toàn

05/5/1965

Nam

Xã Hoài Hảo, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định

Số 36 đường Tôn Thất Tùng, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định

Kinh

Không

12/12

Đại học Sư phạm chuyên ngành Vật lý, Đại học Luật

Thạc sĩ Quản lý giáo dục

Cử nhân

Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Bình Định

Tỉnh ủy Bình Định

08/10/1992

XI

Tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 1999 -2004; 2011 -2016

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã An Nhơn và các huyện: Phù Cát, Phù Mỹ

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Văn Cảnh

07/12/1977

Nam

Xã Cát Tài, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định

Số 2 Hoàng Cầu, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Quản trị

Thạc sĩ Kinh tế

Cao cấp

Ủy viên thường trực Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội

Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường

11/6/2012

XIII

 

2

Lý Tiết Hạnh

30/10/1972

Nữ

Xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định

Số nhà 53 đường Nguyễn Thi, tổ 56B, khu vực 10, phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định

Kinh

Không

12/12

Đại học Sư phạm chuyên ngành Ngữ văn

Thạc sĩ Quản lý giáo dục

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Bí thư Chi bộ cơ quan, Phó Chủ tịch Thường trực Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Bình Định

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Bình Định

03/4/1999

 

 

3

Đặng Hoài Tân

11/01/1966

Nam

Xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định

Số 73 đường Nguyễn Văn, tổ 23B, khu vực 5, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định

Kinh

Không

12/12

Đại học Kinh tế Nông lâm

 

Cao cấp

Ủy viên Đảng đoàn, Phó Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Bình Định

Hội Nông dân tỉnh Bình Định

07/6/1997

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Hoài Nhơn, Hoài Ân và An Lão

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Hữu Đức

28/8/1971

Nam

Phường Cầu Dền, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội

Số 64 Ao Dài, phường Cầu Dền, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Đại học Kinh tế, Đại học Khoa học xã hội và nhân văn chuyên ngành Luật

Thạc sĩ Kinh tế

Cao cấp

Ủy viên thường trực Ủy ban Kinh tế của Quốc hội

Ủy ban Kinh tế của Quốc hội

30/8/2001

XIII

 

2

Huỳnh Cao Nhất

29/11/1970

Nam

Xã Phước Hòa, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định

Tổ 46B, Khu vực 5, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định

Kinh

Không

12/12

Đại học Sư phạm chuyên ngành Ngữ văn

 

Cao cấp

Phó Bí thư chi bộ cơ quan, Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bình Định

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bình Định

29/4/1995

 

 

 

15 - TỈNH BÌNH PHƯỚC

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Bình Long và các huyện: Bù Đốp, Bù Gia Mập, Chơn Thành, Hớn Quản, Lộc Ninh

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Tuấn Anh

23/8/1964

Nam

Xã Tam Hiệp, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội

Số 7, ngách 49, ngõ Thịnh Hào 1, phố Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Luật

Thạc sĩ Luật

Cao cấp

Thường vụ Đảng ủy cơ quan Văn phòng Quốc hội, Phó Trưởng ban Ban Tổ chức Đảng ủy cơ quan Văn phòng Quốc hội, Phó Trưởng Ban Công tác đại biểu thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội

Ban Công tác đại biểu thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội

16/10/1987

 

 

2

Huỳnh Thành Chung

21/8/1968

Nam

Bến Tre

Số 247B, Ung Văn Khiêm, phường 25, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh

Kinh

Không

12/12

Đại học Bách khoa thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Tư vấn quản trị kinh doanh

Thạc sĩ

 

Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Sản xuất – Xây dựng - Thương mại và Nông nghiệp Hải Vương; Ủy viên Hội đồng quản trị kiêm Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng cơ sở hạ tầng Bình Phước; Thành viên Hội đồng quản trị kiêm Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Nguyên Vũ; Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty trách nhiệm hữu hạn Isotech Việt Nam; Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Minh Hưng-Sikico; Phó Chủ tịch Hội đồng quản trị Trường Đại học Quang Trung; Thành viên Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Điện quang, Chủ tịch Hội Doanh nghiệp trẻ

Khu nhà điều hành, khách sạn, Phường Hưng Chiến, thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước; 243-245 Ung Văn Khiêm, phường 25, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh

 

 

 

3

Nguyễn Văn Lợi

23/8/1961

Nam

huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh

phường Phú Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

Kinh

Không

12/12

Đại học chuyên ngành Hành chính công

chuyên ngành Hành chính công

Cử nhân

Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Bình Phước

Tỉnh ủy Bình Phước

17/4/1981

XIII

1995-1999; 1999-2004; Khóa VIII nhiệm kỳ 2011-2016

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các thị xã: Đồng Xoài, Phước Long và các huyện: Đồng Phú, Phú Riềng, Bù Đăng

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Tôn Ngọc Hạnh

29/8/1980

Nữ

Xã Bình Chuẩn, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương

Ấp 1, xã Tiến Hưng, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

Kinh

Không

12/12

Học viện Báo chí và Tuyên truyền chuyên ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước

Thạc sĩ Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy Tỉnh Đoàn Bình Phước

Tỉnh Đoàn Bình Phước

19/5/2002

 

Khóa VIII nhiệm kỳ 2011-2016

2

Phan Viết Lượng

01/02/1967

Nam

Xã Hộ Độ, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh

Căn hộ 2206, tháp Tây, Nhà chung cư 28 tầng, Làng quốc tế Thăng Long, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Toán

Thạc sĩ Chính trị học

Cử nhân

Thường vụ Đảng ủy cơ quan Văn phòng Quốc hội, Trưởng ban Ban Tuyên giáo Đảng ủy cơ quan Văn phòng Quốc hội, Ủy viên Ban Thư ký Quốc hội, Vụ trưởng Vụ Tổng hợp, Văn phòng Quốc hội

Văn phòng Quốc hội

29/11/1994

 

Huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh nhiệm kỳ 2004-2009

3

Điểu Huỳnh Sang

25/12/1980

Nữ

Ấp 5, xã An Khương, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước

Tổ 7, khu phố Tân Trà 1, phường Tân Bình, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

S`tiêng

Không

12/12

Đại học Văn hóa chuyên ngành Quản lý văn hóa

Thạc sĩ chuyên ngành Văn hóa học

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng Ban thường trực Ban Dân vận Tỉnh ủy Bình Phước, Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Thanh niên tỉnh Bình Phước

Ban Dân vận Tỉnh ủy Bình Phước

02/9/2010

XIII

Tỉnh Bình Phước khóa VIII nhiệm kỳ 2011-2016

 

16 - TỈNH BÌNH THUẬN

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Tuy Phong, Bắc Bình và Phú Quý

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Bố Thị Xuân Linh

01/3/1970

Nữ

Xã Phan Hiệp, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Số 33/10, đường Trần Phú, phường Lạc Đạo, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận

Chăm

Bà-la- môn

12/12

Cử nhân Chính trị học chuyên ngành Công tác tư tưởng

 

Cao cấp

Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bình Thuận

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bình Thuận

27/7/1999

 

 

2

Lê Quốc Phong

03/5/1978

Nam

Quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội

Số 31, Bà Triệu, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Sinh học

Thạc sĩ Sinh học

Cao cấp

Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng, Bí thư Đảng ủy Trung ương Đoàn, Bí thư thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Chủ tịch Hội Sinh viên Việt Nam, Thường vụ Đảng ủy Trung ương Đoàn, Bí thư Chi bộ Ban Thanh niên Trường học Trung ương Đoàn

Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh

19/5/2000

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Phan Thiết và các huyện: Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Huỳnh Thanh Cảnh

10/11/1961

Nam

Xã Hàm Chính, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận

Khu phố Lâm Giáo, thị trấn Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận

Kinh

Không

12/12

Đại học Quản trị kinh doanh

 

Cử nhân

Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Bình Thuận

Tỉnh ủy Bình Thuận

17/9/1983

 

Tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2004-2011

2

Ngô Đức Mạnh

01/10/1960

Nam

Xã Hương Thủy, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh

Nhà BT1- B78, khu đô thị Bắc An Khánh, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học Luật

Tiến sĩ Luật

Cao cấp

Phó Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội, Thành viên Ban chỉ đạo nhà nước về thông tin đối ngoại, Chủ tịch Nhóm nghị sĩ hữu nghị Việt Nam- Nghị viện châu Âu, Chủ tịch Nhóm nghị sĩ hữu nghị Việt Nam-Hy Lạp

Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội

16/4/1994

XII, XIII

 

3

Nguyễn Thị Phúc

19/5/1965

Nữ

Phường Đức Long, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận

Số 383/12, đường Thủ Khoa Huân, khu phố 11, phường Phú Thủy, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận

Kinh

Không

12/12

Đại học sư phạm chuyên ngành Kỹ thuật - Nữ công

 

Cử nhân

Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội chuyên trách tỉnh Bình Thuận, Ủy viên Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội

Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Bình Thuận

20/01/1994

XIII

Tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2004 -2011, 2011-2016

 

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã La Gi và các huyện: Đức Linh, Tánh Linh

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Hồng Hải

05/6/1973

Nam

Phường Mũi Né, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận

Lô D6, khu tập thể II, khu phố 8, phường Phú Thủy, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận

Kinh

Không

12/12

Đại học chuyên ngành Cầu - đường bộ

Thạc sĩ khoa học kỹ thuật chuyên ngành Cầu - đường bộ

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Đảng ủy viên Khối các cơ quan tỉnh, Phó Bí thư Đảng ủy Sở, Bí thư Chi bộ Văn phòng Sở, Phó Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Thuận

Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Thuận

07/6/2000

 

Tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2011-2016

2

Trần Hồng Nguyên

26/5/1969

Nữ

Xã Thuần Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa

Nhà 46- TT2A, khu đô thị Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Đại học Luật

Tiến sĩ

Cao cấp

Ủy viên thường trực Ban chỉ đạo cải cách tư pháp Trung ương

Ban chỉ đạo cải cách tư pháp Trung ương

04/12/1999

 

 

 

17 - TỈNH CÀ MAU

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Cà Mau và các huyện: Thới Bình, U Minh

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Dương Thanh Bình

08/8/1961

Nam

Xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau

Số 29 đường Nguyễn Du, khóm 5, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

Kinh

Không

12/12

Cử nhân kinh tế

 

Cử nhân

Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Cà Mau

Tỉnh ủy Cà Mau

01/01/1981

XIII

 

2

Trương Thị Yến Linh

21/5/1982

Nữ

Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

131 Lý Văn Lâm, khóm 2, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

Kinh

Không

12/12

Đại học chuyên ngành Bác sĩ đa khoa

Bác sĩ chuyên khoa cấp 1 chuyên ngành huyết học truyền máu

 

Bác sĩ

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cà Mau

26/8/2013

XIII

 

3

Lê Thanh Vân

23/12/1964

Nam

Xã Văn Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa

Số nhà 101, phố Cù Chính Lan, phường Khương Mai, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học Luật chuyên ngành Hành chính - Nhà nước

Tiến sĩ Luật học

Cao cấp

Ủy viên Thường trực Ủy ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội

Ủy ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội

29/7/1984

XIII

 

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Cái Nước, Phú Tân và Trần Văn Thời

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Quốc Hận

17/02/1965

Nam

Xã An Xuyên, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

Khóm 3, phường Tân Xuyên, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

Kinh

Không

12/12

Đại học chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp

Thạc sĩ Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

Cử nhân

Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau

Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau

04/5/1994

 

Thành phố Cà Mau nhiệm kỳ 2011-2016

2

Trương Minh Hoàng

12/6/1962

Nam

Xã Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

Số 11, Đường 30/4, Khóm 7, P 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Luật, Cao cấp (bậc đại học) Thanh vận

 

Cử nhân

Ủy viên Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội, Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội chuyên trách tỉnh Cà Mau

Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Cà Mau

24/02/1983

XIII

 

 

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Đầm Dơi, Năm Căn và Ngọc Hiển

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Bùi Ngọc Chương

04/9/1960

Nam

Xã Quỳnh Yên, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An

F312, tập thể 957 Hồng Hà, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học Sư phạm Toán, Đại học Luật

Thạc sĩ Luật

Cao cấp

Thường vụ Đảng ủy cơ quan Văn phòng Quốc hội, Ủy viên thường trực Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội

Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội

06/12/1985

XIII

 

2

Thái Trường Giang

15/7/1971

Nam

Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

Số 130/4B Phạm Hồng Thám, khóm 2, phường 4, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

Kinh

Không

12/12

Đại học Nuôi trồng thủy sản

Tiến sĩ Khoa học và kỹ thuật môi trường

Đang học Cao cấp lý luận chính trị

Phó Giám đốc phụ trách Trung tâm Thông tin Ứng dụng Khoa học, Công nghệ tỉnh Cà Mau

Trung tâm Thông tin Ứng dụng Khoa học, Công nghệ tỉnh Cà Mau

31/8/2001

 

Tỉnh Cà Mau nhiệm kỳ 2004-2011

 

18 - TỈNH CAO BẰNG

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Bảo Lạc, Bảo Lâm, Nguyên Bình, Hà Quảng, Trà Lĩnh và Hòa An

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Hà Ngọc Chiến

11/12/1957

Nam

Xã Cao Chương, huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng

Nhà khách số 8 Chu Văn An, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

Tày

Không

10/10

Đại học An ninh chuyên ngành điều tra, trinh sát

 

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội

Hội đồng Dân tộc của Quốc hội

27/5/1980

XIII

Tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2004-2011, 2011-2016

2

Bế Minh Đức

15/02/1974

Nam

Thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

Phòng A3, Nhà Công vụ Ngọc Xuân, Tổ 13, phường Ngọc Xuân, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

Tày

Không

12/12

Cử nhân Triết học

 

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Bí thư Đảng ủy Quân sự huyện Thông Nông, tỉnh Cao Bằng

Huyện ủy Thông Nông, tỉnh Cao Bằng

24/01/1998

 

 

3

Đỗ Quang Thành

19/10/1965

Nam

Xã Thái Hòa, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

Số nhà 45, tổ 2, phường Sông Bằng, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

Kinh

Không

12/12

Đại học (chuyên ngành Quân sự, Luật)

 

Cao cấp

Đại tá, Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Đảng ủy, Chỉ huy trưởng Bộ đội Biên phòng tỉnh Cao Bằng

Bộ đội Biên phòng tỉnh Cao Bằng

20/3/1986

 

Tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2011-2016

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Cao Bằng và các huyện: Thông Nông, Quảng Uyên, Phục Hòa, Trùng Khánh, Hạ Lang, Thạch An

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Hoàng Anh

03/6/1963

Nam

Xã Trường Thọ, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng

Tổ 9, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

Kinh

Không

10/10

Đại học Ngoại thương

Thạc sĩ Kinh tế

Cử nhân

Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Cao Bằng

Tỉnh ủy Cao Bằng

19/5/1994

XI, XII

Tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2011-2016

2

Triệu Thanh Dung

13/5/1988

Nữ

Xã Tự Do, huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng

Tổ 12, phường Sông Bằng, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

Nùng

Không

12/12

Cử nhân Kinh tế chính trị

 

Cao cấp

Quyền Trưởng Ban Tuyên giáo tỉnh Đoàn Cao Bằng

Tỉnh Đoàn Cao Bằng

22/5/2010

 

 

3

Phùng Văn Hùng

06/4/1960

Nam

Xã Thái Sơn, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng

Số 25, ngõ 158, ngách 2, hẻm 49, phố Ngọc Hà, phường Ngọc Hà, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Kỹ sư chế tạo máy; Cử nhân Luật

Tiến sĩ kinh tế; Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Cao cấp

Ủy viên thường trực Ủy ban Kinh tế của Quốc hội

Ủy ban Kinh tế của Quốc hội

08/9/1989

XIII

 

 

19 - TỈNH ĐẮK LẮK

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Buôn Ma Thuột và các huyện: Buôn Đôn, Ea Súp, Cư M`Gar

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Y Tru Alio

03/9/1959

Nam

Xã Êa Tiêu, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk

504/7 Lê Duẩn, phường Êa Tam, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Ê-đê

Không

12/12

Đại học Tây Nguyên chuyên ngành Ngữ văn

Tiến sĩ ngôn ngữ tiếng Anh

Cao cấp

Ủy viên Ban chấp hành Công đoàn giáo dục Việt Nam, Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Phó Bí thư Đảng bộ, Chủ tịch Công đoàn, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Nguyên

Trường Đại học Tây Nguyên

30/4/1993

 

 

2

Nguyễn Duy Hữu

01/4/1963

Nam

Xã Đông Xá, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình

Số 15, Đặng Vũ Hiệp, phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Luật

Thạc sĩ chuyên ngành Luật hình sự và Tố tụng hình sự

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Bí thư Ban cán sự, Bí thư Đảng ủy, Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh Đắk Lắk; Phó Chủ tịch Hội Luật gia tỉnh Đắk Lắk

Tòa án nhân dân tỉnh Đắk Lắk

24/12/1987

XII

Huyện Krông Nô khóa 1, 2

3

Ngô Trung Thành

29/01/1975

Nam

Xã Bình Nghĩa, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam

Số nhà 46, Nguyễn Văn Huyên, tổ 37, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Đại học Luật

Thạc sĩ Luật

Cao cấp

Ủy viên Ban Thư ký Quốc hội, Vụ trưởng Vụ Pháp luật, Văn phòng Quốc hội; Chi hội phó Chi hội Luật gia cơ quan Văn phòng Quốc hội

Vụ Pháp luật, Văn phòng Quốc hội

29/10/2003

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Krông Bông, Krông Pắc, Lắk, M`Drắk, Cư Kuin và Krông Ana

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Lưu Văn Đức

18/02/1967

Nam

Thôn Như Bình, xã Phước Thái, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận

Số 135, Lê Thánh Tông, phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Chăm

Bà-la- môn

12/12

Cử nhân Kinh tế, Cử nhân Luật

Thạc sĩ Quản lý công

Cao cấp

Đảng ủy viên Đảng bộ Cơ quan Ủy ban Dân tộc, Hàm Vụ trưởng Vụ địa phương II, Ủy ban Dân tộc

Vụ địa phương II - Ủy ban Dân tộc

07/01/1999

 

 

2

Y Khút Niê (Ama Sa Ly)

05/7/1960

Nam

Xã Ea Drông, thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk

Tổ liên gia 14, Tổ dân phố 1, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Ê Đê

Không

12/12

Cử nhân Kinh tế chuyên ngành Quản trị kinh doanh

 

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng Đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Đắk Lắk, Ủy viên Hội đồng Dân tộc của Quốc hội

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk

07/02/1991

XIII

 

3

Nguyễn Thị Xuân

25/10/1967

Nữ

Xã Thụy Phúc, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

Số 189/65, Y Moal Ênuôl, phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Kinh

Không

12/12

Đại học An ninh nhân dân chuyên ngành An ninh điều tra

Thạc sĩ An ninh nhân dân chuyên ngành An ninh điều tra

Cao cấp

Đại tá, Phó Giám đốc Công an tỉnh Đắk Lắk, Ủy viên Ban chấp hành Hội Phụ nữ, Bộ Công An

Công an tỉnh Đắk Lắk

18/10/1990

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Buôn Hồ và các huyện: Ea H`Leo, Krông Búk, Krông Năng, Ea Kar

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Y Biêr Niê

20/6/1963

Nam

Xã Cư Bao, thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk

Buôn Gram A, xã Cư Bao, thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk

Ê Đê

Không

12/12

Đại học chuyên ngành chăn nuôi-Thú y; Cử nhân hành chính

 

Cao cấp

Phó Bí thư tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk

11/5/1996

 

Tỉnh Đắk Lắk nhiệm kỳ 2011-2016; huyện Krông Búk nhiệm kỳ 2004-2011

2

Đặng Xuân Phương

25/11/1974

Nam

Xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định

P.310, Tòa nhà Vườn Đào, ngõ 689 Lạc Long Quân, phường Phú Thượng, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Đại học Luật, Đại học Ngoại ngữ

Tiến sĩ Luật học

Cao cấp

Đảng ủy viên Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Bí thư Đảng ủy Viện nghiên cứu lập pháp, Phó Viện trưởng Viện nghiên cứu lập pháp thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội

Viện nghiên cứu lập pháp thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội

01/9/2003

 

 

3

Lê Thị Thanh Xuân

15/12/1977

Nữ

Xã Đầm Ròng, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng

Căn 6, tầng 9, Block C, khu căn hộ cao cấp Hoàng Anh Gia Lai, Số 33 đường Nguyễn Công Trứ, phường Tự An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Mnông

Không

12/12

Đại học chuyên ngành Ngữ Văn

Thạc sĩ Văn hóa học (đang làm NCS chuyên ngành Văn hóa dân gian)

Trung cấp

Giáo viên, Bí thư Chi bộ, Hiệu trưởng trường Trung cấp Sư phạm Mầm non Đắk Lắk, tỉnh Đắk Lắk

Trường Trung cấp Sư phạm Mầm non Đắk Lắk, tỉnh Đắk Lắk

03/8/2007

 

 

 

20 - TỈNH ĐẮK NÔNG

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Gia Nghĩa và các huyện: Đắk Glong, Đắk R`Lấp, Tuy Đức, Đắk Song

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

K’ Choi

02/02/1958

Nam

Xã Đắk Ha, huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông

Tổ dân phố 4, thị trấn Kiến Đức, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông

M nông

Không

12/12

Học viện Quốc phòng, chuyên ngành Quân sự địa phương

 

Cao cấp

Cán bộ hưu trí, Đại tá, Cán bộ Hội Cựu chiến binh tỉnh Đắk Nông

Hội Cựu chiến binh tỉnh Đắk Nông

30/8/1981

 

Huyện Đắk R’Lấp nhiệm kỳ 2004-2011, 2011-2016

2

Ngô Thanh Danh

20/10/1965

Nam

Xã Bình Nam, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam

Số 223, đường Quang Trung, phường Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Lịch sử

Thạc sĩ Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước

Cao cấp

Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Đắk Nông

Tỉnh ủy Đắk Nông

10/3/1989

 

Huyện Tuy Đức nhiệm kỳ 2006-2011; tỉnh Đắk Nông nhiệm kỳ 2011-2016

3

Nguyễn Trường Giang

07/8/1971

Nam

Phường Tân Hồng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

Số 10B, ngách 20, ngõ 82, Kim Mã, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Luật

Thạc sĩ Luật

Cao cấp

Trợ lý Phó Chủ tịch Quốc hội, Chủ tịch Công đoàn bộ phận Vụ Pháp luật, Văn phòng Quốc hội

Văn phòng Quốc hội

14/5/2001

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Đắk Mil, Cư Jút và Krông Nô

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Ka H’Hoa

06/11/1987

Nữ

Xã Đắk Plao, huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông

Tổ 2, phường Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông

Mạ

Không

12/12

Cử nhân Ngữ văn

 

 

Giáo viên, Bí thư Chi đoàn Trường trung học cơ sở Lý Tự Trọng, xã Đắk R’Moan, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông

Trường Trung học cơ sở Lý Tự Trọng, xã Đắk R’Moan, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông

 

 

 

2

Bùi Thanh Sơn

16/10/1962

Nam

Phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội

Nhà A26- BT6, khu đô thị Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học Ngoại giao (chuyên ngành Ngoại giao)

Thạc sĩ Quan hệ quốc tế

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương, Ủy viên Ban cán sự Đảng Bộ Ngoại giao, Bí thư Đảng bộ Bộ Ngoại giao, Thứ trưởng Bộ Ngoại giao

Bộ Ngoại giao

11/6/1986

 

 

3

Võ Đình Tín

03/10/1965

Nam

Xã Nhơn Phong, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

Tổ dân phố 1, thị trấn Phước An, huyện Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Luật

 

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh, Hội viên Hội Cựu chiến binh, Đoàn viên Công đoàn viên chức tỉnh Đắk Nông

Cơ quan Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh Đắk Nông

19/5/1985

 

 

 

21 - TỈNH ĐIỆN BIÊN

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Điện Biên Phủ và các huyện: Điện Biên Đông, Mường Ảng, Điện Biên

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Sùng A Hồng

05/12/1962

Nam

Xã Pú Nhung, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên

Số 31, Tổ 31, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

Mông

Không

10/10

Đại học An ninh

Thạc sĩ Luật chuyên ngành Điều tra tội phạm xâm phạm an ninh quốc gia

Cao cấp

Thường vụ Tỉnh ủy Điện Biên, Bí thư Đảng ủy Công an tỉnh, Thiếu tướng, Giám đốc Công an tỉnh Điện Biên

Công an tỉnh Điện Biên

10/1988

XIII

Tỉnh Điện Biên nhiệm kỳ 2011-2015

2

Trần Văn Sơn

01/12/1961

Nam

Xã Hải Anh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định

Tổ dân phố 13, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

Kinh

Không

10/10

Đại học

Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Cao cấp

Uỷ viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Điện Biên

Văn phòng Tỉnh ủy Điện Biên

19/5/1995

 

 

3

Quàng Thị Vân

20/4/1985

Nữ

Xã Pá Khoang, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên

Tổ dân phố 10, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

Khơ- mú

Không

12/12

Đại học Y, chuyên ngành Bác sỹ đa khoa

 

 

Bác sĩ, Trung tâm y tế thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

Trung tâm y tế thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

 

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Mường Lay và các huyện: Mường Chà, Nậm Pồ, Mường Nhé, Tuần Giáo, Tủa Chùa

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Trần Thị Dung

21/10/1961

Nữ

Xã Ninh Cường, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định

Nhà 22E, ngách 294/11, ngõ 294 Đội Cấn, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Luật

 

Cử nhân

Ủy viên thường trực Ủy ban Pháp luật của Quốc hội

Ủy ban Pháp luật của Quốc hội

06/10/1996

XII, XIII

 

2

Lò Thị Luyến

02/02/1974

Nữ

Bản Ban, xã Chiềng Mai, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La

Số 01, bản Noong Chứn, phường Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

Thái

Không

12/12

Đại học Nông nghiệp, Cử nhân ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

 

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Điện Biên

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Điện Biên

30/01/2002

 

Tỉnh Điện Biên nhiệm kỳ 2011-2016

3

Mùa A Vảng

29/9/1983

Nam

Xã Sín Chải, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên

Tổ 3, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

Hmông

(Mông)

Không

12/12

Đại học Nông lâm, chuyên ngành Khuyến nông

 

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Bí thư Tỉnh đoàn, Bí thư chi bộ Tỉnh đoàn Điện Biên

Văn phòng Tỉnh đoàn Điện Biên

19/01/2006

 

 

 

22 - TỈNH ĐỒNG NAI

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Biên Hòa và các huyện: Long Thành, Nhơn Trạch

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Phan Thị Mỹ Thanh

14/5/1965

Nữ

Xã Tân Bình, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương

Số 61, đường Cách Mạng Tháng 8, phường Quyết Thắng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Kinh

Không

12/12

Đại học Nông lâm nghiệp thành phố Hồ Chí Minh

Thạc sĩ Quản lý kinh tế

Cao cấp

Phó Bí thư Tỉnh ủy Đồng Nai

Tỉnh ủy Đồng Nai

10/5/1992

 

 

2

Võ Văn Thưởng

13/12/1970

Nam

Xã An Phước, huyện Măng Thít, tỉnh Vĩnh Long

Khu Biệt thự Hồ Tây, 43 Đặng Thai Mai, phường Quảng An, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Triết học Mác - Lê nin

Thạc sĩ

Cao cấp

Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương

Ban Tuyên giáo Trung ương

18/11/1993

XII

Thành phố Hồ Chí Minh khóa VI, nhiệm kỳ 1999 -2004

3

Nguyễn Thị Như Ý

02/11/1973

Nữ

Thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng

Số 77/382C, khu phố 1, phường Tân Mai, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Kinh

Phật giáo

12/12

Cử nhân Luật

 

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch thường trực Liên Đoàn Lao động tỉnh Đồng Nai

Liên đoàn Lao động tỉnh Đồng Nai

18/9/2003

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Vĩnh Cửu, Trảng Bom và Thống Nhất

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Vũ Hải Hà

01/3/1969

Nam

Xã Hải Anh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định

Nhà 11, ngõ 92 Nguyễn Khánh Toàn, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Đại học chuyên ngành Ngôn ngữ; Đại học Luật

Thạc sĩ Chính sách công

Cao cấp

Đảng ủy viên Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Bí thư Chi bộ Vụ Đối ngoại; Phó Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội

Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội

01/4/1995

XIII

 

2

Đỗ Thị Thu Hằng

07/6/1971

Nữ

Xã Liêm Chung, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam

Số 166, khu phố 3, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Kinh

Không

12/12

Cử nhân kinh tế

Thạc sĩ Kinh doanh quốc tế

Cao cấp

Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ khối doanh nghiệp, Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng quản trị Tổng công ty Sonadezi

Tổng công ty Sonadezi

20/4/1995

XIII

 

3

Lê Hồng Tịnh

12/6/1961

Nam

Phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Số 54, Lê Thanh Nghị, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội

Kinh

Lương

10/10

Kỹ sư Hệ thống điện

Tiến sĩ Hành chính công, Thạc sĩ Quản lý nhà nước

Cao cấp

Phó Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội

Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội

26/3/1996

XIII

 

 

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Long Khánh và các huyện: Xuân Lộc, Cẩm Mỹ

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Công Hồng

15/8/1961

Nam

Xã Phù Việt, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh

Nhà số 7, tổ 6, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học Luật

Thạc sĩ Luật

Cao cấp

Đảng ủy viên Đảng bộ Cơ quan Văn phòng Quốc hội, Bí thư Chi bộ Vụ Tư pháp, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội

Ủy ban Tư pháp của Quốc hội

26/12/1990

XIII

 

2

Huỳnh Thanh Liêm

16/3/1966

Nam

Phường Long Bình, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh

Số A4/360B, khu phố 4, phường Tân Vạn, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Kinh

Không

12/12

Cử nhân xây dựng Đảng, chính quyền Nhà nước

 

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự tỉnh, Thượng tá, Chính ủy Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Đồng Nai

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đồng Nai

28/02/1992

 

 

3

Hồ Văn Năm

01/7/1961

Nam

Xã Tân Hạnh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Số 02/01, đường Hưng Đạo Vương, phường Quyết Thắng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Luật

Thạc sĩ quản lý nhà nước

Cử nhân

Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Bí thư chi bộ, Trưởng ban Nội chính Tỉnh ủy Đồng Nai

Ban Nội chính Tỉnh ủy Đồng Nai

03/02/1987

XII, XIII

 

 

Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm các huyện: Định Quán và Tân Phú

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Dương Trung Quốc

02/6/1947

Nam

Xã Bình Thành, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre (nay là huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre)

Số 7, ngõ Lê Văn Hưu 1, phố Lê Văn Hưu, phường Ngô Thì Nhậm, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Sử học

 

Trung cấp

Phó Chủ tịch kiêm Tổng thư ký Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam, Tổng Biên tập Tạp chí Xưa & Nay; Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Ủy viên Đoàn Chủ tịch Liên hiệp các Hội Hữu nghị Việt Nam; Ủy viên Ban Chấp hành Hội hữu nghị Việt Nam-Hoa Kỳ; Việt Nam-Trung Quốc; Ủy viên Hội đồng Trung ương Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam; Chủ tịch Hiệp hội UNESCO thành phố Hà Nội; Ủy viên Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia

Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam

 

XI, XII, XIII

 

2

Bùi Xuân Thống

17/4/1976

Nam

Xã Thạnh Phước, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Số 1002, đường Nguyễn Ái Quốc, khu phố 1, phường Trảng Dài, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Kinh

Không

12/12

Kỹ sư công nghệ thông tin, Cử nhân quản trị kinh doanh

Thạc sĩ Quản lý Hành chính công

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Huyện ủy Định Quán, tỉnh Đồng Nai

03/01/2000

XIII

Tỉnh khóa VIII nhiệm kỳ 2011-2016

 

23 - TỈNH ĐỒNG THÁP

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Hồng Ngự và các huyện: Tân Hồng, Hồng Ngự, Tam Nông

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Trần Văn Cường

10/11/1964

Nam

Xã Nhị Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Thị trấn M Tho, huyn Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Khoa học xã hội và nhân văn, cao cấp quân sự

 

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Đại tá, Chính ủy Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Đồng Tháp

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đồng Tháp

25/5/1986

 

Hội đồng nhân dân huyện Cao Lãnh, nhiệm kỳ 2004 -2011

2

Huỳnh Minh Tuấn

10/10/1980

Nam

Xã Tân Bình, huyn Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre

Số 26, đường Nguyễn Thị Lựu, Phương 4, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thạc sĩ Kinh tế Nông nghiệp, Tiên sĩ kinh tế chuyên ngành Quản lý kinh tế

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Đồng Tháp

Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Đồng Tháp

26/7/2004

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Cao Lãnh và các huyện: Thanh Bình, Cao Lãnh, Tháp Mười

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Ngô Hồng Chiều

25/7/1961

Nam

Xã Hòa An, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Số 156 đương Thiên H Dương, phưng 4, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Kinh

Không

12/12

Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Vật giá

Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh

Cử nhân

Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Đồng Tháp

Sở Tài chính tỉnh Đồng Tháp

15/4/1987

 

 

2

Nguyễn Thị Mai Hoa

22/4/1967

Nữ

Xã Hưng Xuân, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An

Số 1, ngõ 562/27 đường Thụy Khuê, phường Bưởi, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học Sư phạm

Tiến sĩ Ngữ văn

Cao cấp

Đảng ủy viên Đảng ủy cơ quan Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Bí thư Chi bộ, Trưởng ban Dân tộc - Tôn giáo Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

20/9/1988

XI

 

3

Lê Minh Hoan

19/01/1961

Nam

Xã M Tra, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

S 42 đưng Nguyn Thi Lựu, phường Hòa Thuận, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Kinh

Không

12/12

Kiến trúc sư

Thạc sĩ kinh tế

Cử nhân

Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Đồng Tháp, Bí thư Đảng ủy quân sự

Văn phòng Tỉnh ủy Đồng Tháp

28/7/1988

XI, XIII

Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp, nhiệm kỳ 2011-2016

 

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Sa Đéc và các huyện: Lấp Vò, Lai Vung, Châu Thành

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Phạm Văn Hòa

02/10/1962

Nam

Phường Tân Quy Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp

p Phú Thun, xã Tân Phú Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp

Kinh

Không

12/12

Đại học kinh tế, chuyên ngành Quản trị Kinh doanh, Đại học Hành chính

Thạc sĩ khoa học giáo dục

Cử nhân

Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Huyện ủy Tân Hng tỉnh Đồng Tháp

10/9/1982

 

Hội đồng nhân dân thành phố Sa Đéc, nhiệm kỳ 2011-2016 và Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp, nhiệm kỳ 2011-2016

2

Trần Trí Quang

10/7/1977

Nam

Phưng 2, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

S 12 đưng Nguyên Minh Trı, phương 2, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Kinh

Không

12/12

Đại học giao thông vận tải Hà Nội chuyên ngành cầu hầm

Thac sĩ cầu đường

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Đồng Tháp

Sở Giao thông Vận tải tỉnh Đồng Tháp

08/7/2005

 

 

3

Lê Vĩnh Tân

02/7/1958

Nam

Xã Tân Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Số 43, Đặng Thai Mai, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Đại học chuyên ngành Cơ khí nông nghiệp

 

Cử nhân

Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Ban cán sự Đảng Chính phủ; Bí thư Ban cán sự Đảng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Nội vụ

Bộ Nội vụ

13/01/1980

 

Tỉnh Đồng Tháp nhiệm kỳ 1994-1999; 1999-2004; 2004-2011; 2011-2016

 

24 - TỈNH GIA LAI

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Pleiku và các huyện: Chư Păh, Ia Grai, Đức Cơ, Chư Prông

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Hồ Văn Niên

15/10/1975

Nam

Xã Yang Bắc, huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai

Số 29A, Nguyễn Đức Cảnh, tổ 3, phường Hoa Lư, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Bahnar

Không

12/12

Đại học Luật

 

Cử nhân

Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng, Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Gia Lai

Tỉnh ủy Gia Lai

31/8/2000

 

Tỉnh Gia Lai nhiệm kỳ 2011-2016

2

Nguyễn Thị Mai Phương

10/8/1970

Nữ

Xã Duyên Hà, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội

Căn hộ 806, chung cư Bộ Khoa học và Công nghệ, đường Nguyễn Văn Huyên, tổ dân phố số 22, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Đại học Tổng hợp Hà Nội chuyên ngành Luật học

Thạc sĩ Quản lý (Khoa học và công nghệ)

Cao cấp

Thường vụ Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Bộ Khoa học và Công nghệ, Vụ trưởng Vụ pháp chế, Bộ Khoa học và Công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

18/12/2002

 

 

3

Rơ Mah Tuân

30/6/1979

Nam

Xã Ia Púch, huyện Chư

Prông, tỉnh

Gia Lai

Tổ dân phố 01, thị trấn Chư Prông, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai

Jrai

Không

12/12

Cử nhân Quân sự, Cử nhân Khoa học xã hội và nhân văn

 

Cao cấp

Thường vụ Đảng ủy, Trung tá, Phó Chính ủy Bộ đội Biên phòng tỉnh Gia Lai

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Gia Lai

23/12/1999

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã An Khê và các huyện: KBang, Kông Chro, Đăk Pơ, Mang Yang, Đăk Đoa

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Dương Quốc Anh

15/9/1961

Nam

Xã Song Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

Phòng 1506B, Chung cư 102 Thái Thịnh, phường Trung Liệt, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học ngoại giao

Thạc sĩ Kinh tế

Cao cấp

Đảng ủy viên Đảng bộ Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia, Phó Chủ tịch Ủy ban Giám sát tài chính quốc gia

Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia

14/11/1985

 

 

2

Đinh Duy Vượt

24/4/1961

Nam

Xã Gia Phú, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

Số 03B, Lê Quý Đôn, phường Ia Kring, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Kinh

Không

10/10

Đại học Sư phạm chuyên ngành Toán, Cử nhân chính trị

 

Cử nhân

Tỉnh ủy viên, Ủy viên Đảng đoàn, Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai

Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai

15/11/1982

 

Tỉnh Gia Lai khóa IX nhiệm kỳ 2004-2011, khóa X nhiệm kỳ 2011-2016; Huyện Chư Sê nhiệm kỳ 1994-1999, nhiệm kỳ 1999-2004

 

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Ayun Pa và các huyện: Krông Pa, Ia Pa, Phú Thiện, Chư Sê, Chư Pưh

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Bùi Văn Cường

18/6/1965

Nam

Xã Thăng Long, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

Số 23B, Nguyễn Gia Thiều, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Kỹ sư điều khiển tàu biển

Thạc sĩ an toàn hàng hải

Cử nhân

Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam

Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam

14/6/1992

XIII

 

2

Ksor H’Bơ Khăp (Ksor Phước Hà)

10/4/1982

Nữ

Xã Ia Trok, huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai

Tổ 02, phường Đoàn Kết, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai

Jrai

Không

12/12

Cử nhân Luật

Thạc sĩ Luật

Cao cấp

Đảng ủy viên, Bí thư Chi bộ 1, Đảng bộ Công an thị xã Ayun Pa, Đại úy, Phó Trưởng Công an thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai

Công an thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai

18/9/2003

 

 

 

25 - TỈNH HÀ GIANG

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Hà Giang và các huyện: Đồng Văn, Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Mê

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Sùng Thìn Cò

13/6/1959

Nam

Xã Nghĩa Thuận, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang

Tổ 3, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Hmông

Không

10/10

Cao đẳng- Cao cấp quân sự

 

Cao cấp

Đảng ủy viên Đảng bộ Quân khu 2, Thiếu tướng-Phó Tư lệnh Quân khu 2

Bộ tư lệnh

Quân khu

2

05/8/1982

 

Tỉnh Hà Giang 3 nhiệm kỳ: 1999-2004; 2004-2011; 2011-2016

2

Hầu Văn Lý

08/7/1967

Nam

Xã Phố Cáo, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang

Số 118 C, đường Lý Tự Trọng, tổ 11, phường Minh Khai, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Hmông (Mông)

Không

12/12

Đại học An ninh nhân dân, chuyên ngành Điều tra tội phạm xâm phạm an ninh quốc gia

Thạc sĩ luật

Cao cấp

Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Giám đốc Công an tỉnh Hà Giang

Công an Tỉnh Hà Giang

03/11/1992

 

Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2011-2016

3

Triệu Tài Vinh

26/8/1968

Nam

Xã Hồ Thầu, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang

Tổ 3, phường Trần Phú, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Dao

Không

12/12

Đại học Nông nghiệp

Tiến sĩ nông nghiệp

Cử nhân

Uỷ viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang

Văn phòng Tỉnh ủy Hà Giang

01/7/1998

 

Hội đồng nhân dân huyện Hoàng Su Phì, từ 2000-2009, tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2004-2011 và 2011-2016

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Vị Xuyên, Bắc Quang, Quang Bình, Hoàng Su Phì và Xín Mần

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Vương Ngọc Hà

15/9/1977

Nữ

Thị trấn Vinh Quang, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang

Tổ 17, phường Minh Khai, thành phố Hà Giang

La Chí

Không

12/12

Đại học Luật

Tiến sĩ Luật học

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Bí thư Tỉnh đoàn, tỉnh Hà Giang

Tỉnh đoàn tỉnh Hà Giang

11/12/2000

 

 

2

Nguyễn Ngọc Hải

03/12/1965

Nam

Xã Vô Điếm, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang

Tổ 5, phường Trần Phú, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Tày

Không

10/10

Đại học Kinh tế quốc dân

Thạc sĩ kinh tế

Cao cấp

Giám đốc Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tỉnh Hà Giang

05/3/1994

XIII

 

3

Thào Xuân Sùng

29/11/1958

Nam

Bản Chà Mạy, xã Long Hẹ, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La

Khu nhà khách Văn phòng Trung ương Đảng, số 43 Đặng Thai Mai, phường Quảng An, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

Hmông

Không

10/10

Đại học Tuyên giáo chuyên ngành Lịch sử

Tiến sĩ Khoa học Lịch sử Đảng

Cử nhân

Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Trưởng Ban Dân vận Trung ương, Chủ tịch Hội đồng khoa học Ban Dân vận Trung ương, Ủy viên Hội đồng Dân tộc của Quốc hội

Ban Dân vận Trung ương

12/7/1984

XI, XII, XIII

Tỉnh Sơn La khóa IX, X, XI, XII, XIII

 

26 - TỈNH HÀ NAM

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Phủ Lý và các huyện: Thanh Liêm, Bình Lục

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Trần Thị Hiền

22/12/1974

Nữ

Xóm 4, thôn Gốm, xã Thụy Lôi, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam

Số nhà 48, đường Trần Nhật Duật, Tổ 11, phường Lê Hồng Phong, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam

Kinh

Không

12/12

Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh

Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Cao cấp

Chủ tịch Hội đồng quản trị, Bí thư Chi bộ, Giám đốc Công ty Cổ phần Xây dựng và phát triển hạ tầng Hà Nam; Ủy viên Ban chấp hành Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh Hà Nam; Phó Chủ tịch Hội Bảo trợ khuyết tật và trẻ em mồ côi tỉnh Hà Nam; Phó Chủ tịch Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh Hà Nam

Công ty Cổ phần Xây dựng và phát triển hạ tầng Hà Nam

31/3/2009

XIII

 

2

Trân Xuân Hung

25/12/1959

Nam

Xã Thanh Tân, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam

Tổ 8, phường Minh Khai, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam

Kinh

Không

10/10

Đại học Luật Hà Nội

 

Cử nhân

Phó Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội khóa XIII tỉnh Hà Nam

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam

27/8/1992

XIII

 

3

Phùng Đức Tiến

24/10/1964

Nam

Thôn Kim Đào, thị trấn Thứa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh

Số nhà 215, Nguyễn Khang, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học Nông nghiệp chuyên ngành Chăn nuôi

Tiến sĩ Nông nghiệp

Cử nhân

Phó Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội

Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường

07/11/1994

XIII

 

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Kim Bảng, Duy Tiên và Lý Nhân

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Ngô Xuân Lịch

20/4/1954

Nam

Xã Yên Bắc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam

Nhà B2, BT6 Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Cử nhân chuyên ngành Xây dựng Đảng

 

Cao cấp

Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Bí thư Quân ủy Trung ương, Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Ủy viên Hội đồng Quốc phòng - An ninh

Bộ Quốc phòng

04/8/1973

XIII

 

2

Hà Th Minh Tâm

5/01/1968

Nữ

Xã Yên Tân, huyện Y Yên, tỉnh Nam Định

Số nhà 73, Ngõ 119, đưng Nguyn Viêt Xuân, T 7, phưng Hai Bà Trưng, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam

Kinh

Không

12/12

Chuyên ngành Kinh tế chính trị

Thạc sĩ Kinh tế

Cao cấp

Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan tỉnh khóa XV, Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam khóa XVIII, Chủ tịch, Bí thư Đảng đoàn cơ quan chuyên trách Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Hà Nam

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Hà Nam

07/9/1993

 

Tỉnh Hà Nam khóa XVII, nhiệm kỳ 2011-2016

3

Trần Tất Thế

07/02/1974

Nam

Thôn Bắc, xã Vũ Bản, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam

Thôn Bắc, xã Vũ Bản, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Quản lý xã hội

 

Sơ cấp

Phó Trưởng ban Phong trào cơ quan Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Hà Nam, Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh cơ quan

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Hà Nam

06/12/2006

 

 

 

27 - TỈNH HÀ TĨNH

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Hà Tĩnh, thị xã Kỳ Anh và các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Hương Khê

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Trần Đình Gia

11/11/1969

Nam

Xã Yên Hồ, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh

Tổ dân phố 7, thị trấn Đức Thọ, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh

Kinh

Không

12/12

Đại học Sư phạm chuyên ngành Sinh học

Thạc sĩ Chính trị học

Cử nhân

Tỉnh ủy viên, Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Hội Nông dân Việt Nam, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Hà Tĩnh

Hội Nông dân tỉnh Hà Tĩnh

23/6/1994

 

HĐND huyện Đức Thọ nhiệm kỳ 1999-2004, 2004-2011

2

Vương Đình Huệ

15/3/1957

Nam

Xã Nghi Xuân, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

Căn hộ số B2712-01; Tòa nhà 88 Láng hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

 

Giáo sư, Tiến sĩ Kinh tế

Cao cấp

Ủy viên Bộ Chính trị, Ủy viên Ban cán sự Đảng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ

Văn phòng Chính phủ

09/3/1984

XIII

 

3

Nguyễn Văn Sơn (Nguyễn Sơn)

07/8/1959

Nam

Xã Yên Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh

Khối 1B, thị trấn Nghèn, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh

Kinh

Không

10/10

Đại học chuyên ngành Kinh tế

Thạc sĩ chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Cử nhân

Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh

18/10/1983

XIII

Hội đồng nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2004 -2011; Hội đồng nhân dân huyện Can Lộc nhiệm kỳ 2004-2011

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Thạch Hà, Can Lộc, Nghi Xuân và Lộc Hà

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Đặng Quốc Khánh

02/9/1976

Nam

Xã Tiên Điền, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh

Số nhà 225, đường Trần Phú, phường Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

Kinh

Không

12/12

Đại học chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp

Tiến sĩ chuyên ngành Quản lý Đô thị và Công trình

Cao cấp

Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng, Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Liên hiệp các hội Khoa học kỹ thuật tỉnh Hà Tĩnh

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh

20/9/2002

 

HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016

2

Lê Anh Tuấn

23/02/1976

Nam

Xã Sơn Tây, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh

Số 7, ngách 61/39, phố Phạm Tuấn Tài, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Đại học Luật

Tiến sĩ Luật

Cao cấp

Hàm Vụ trưởng Vụ Tổng hợp, Văn phòng Quốc hội

Văn phòng Quốc hội

06/10/2006

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Hồng Lĩnh và các huyện: Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Võ Kim Cự

19/5/1957

Nam

Xã Cẩm Lạc, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh

Phòng 1007, Chung cư Green Park, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học chuyên ngành Tài chính - Kế toán

Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Cao cấp

Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã Việt Nam, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Chủ tịch Hiệp hội Titan Việt Nam, Trưởng đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Hà Tĩnh, Ủy viên Ủy ban Tài chính, ngân sách của Quốc hội

Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

30/9/1976

XIII

Tỉnh Hà Tĩnh nhiệm kỳ 2004-2011 và 2011-2016

2

Bùi Thị Quỳnh Thơ

28/8/1976

Nữ

Xã Thạch Hưng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

Tổ 7, xóm Tân Trung, xã Thạch Trung, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

Kinh

Không

12/12

Đại học chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng

Tiến sĩ chuyên ngành Tài chính ngân hàng

Cao cấp

Giảng viên, Phó Trưởng khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh

Trường Đại học Hà Tĩnh

02/9/2004

 

 

 

28 - TỈNH HẢI DƯƠNG

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Chí Linh và các huyện: Kinh Môn, Kim Thành

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Hải Hưng

22/3/1966

Nam

Xã Hồng Quang, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định

Số 26A, Khu quân nhân, phường Thống Nhất, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định

Kinh

Không

12/12

Đại học Quân sự

 

Cao cấp

Đảng ủy viên Đảng ủy Quân khu 3, Thiếu tướng, Phó Tư lệnh Quân khu 3

Văn phòng Bộ Tư lệnh Quân khu 3

25/5/1986

 

Thành phố Nam Định nhiệm kỳ 2005-2010

2

Vũ Thị Thủy

23/7/1966

Nữ

Xã Thanh An, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Số 51 Lê Thánh Tông, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Kinh

Không

10/10

Đại học Sư phạm chuyên ngành Tâm lý quản lý

Thạc sĩ Chính trị học

Cử nhân

Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng Đoàn Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh, Bí thư Chi bộ cơ quan Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh, Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ, Chủ tịch Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh Hải Dương, Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Hải Dương

Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh Hải Dương

10/3/1986

 

Tỉnh Hải Dương, nhiệm kỳ 2011-2016

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Hải Dương và các huyện: Nam Sách, Thanh Hà

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Dương Thái

17/02/1962

Nam

Xã Vũ Trung, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình

Số nhà 34, phố Cầu Cốn, phường Trần Hưng Đạo, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Kinh

Không

10/10

Đại học Bách khoa Hà Nội chuyên ngành Kinh tế Năng lượng

Thạc sĩ Quản lý Khoa học Công nghệ

Cử nhân

Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương

Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương

06/5/1991

 

Tỉnh Hải Dương nhiệm kỳ 2011-2016

2

Lê Thị Thủy

07/01/1964

Nữ

Xã Diễn Hạnh, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An

Phòng 905, Tháp B, Chung cư CT1-CT2, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học Luật chuyên ngành Luật Kinh tế

Thạc sĩ Luật

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương, Ủy viên Ban cán sự Đảng, Bí thư Đảng ủy Thanh tra Chính phủ, Phó Tổng Thanh tra Chính phủ

Thanh tra Chính phủ

04/3/1993

IX

 

3

Hoàng Quốc Thưởng

16/10/1977

Nam

Xã Lê Lợi, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Lô 17.68, phố Lê Nghĩa, khu Lộ Cương B, phường Tứ Minh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Kinh

Không

12/12

Đại học, chuyên ngành Quản lý xã hội

Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy Tỉnh đoàn Hải Dương, Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Hải Dương

Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Hải Dương

22/5/2003

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Gia Lộc, Tứ Kỳ, Cẩm Giàng

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Võ Văn Kim (Vũ Trọng Kim)

23/3/1953

Nam

Xã Bình Giang, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam

Số 334, phố Thụy Khuê, phường Bưởi, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Luật, Cao cấp Thanh vận

 

Cử nhân

Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Chủ tịch Hội hữu nghị Việt Nam - Lào, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Hội Cựu Thanh niên xung phong Việt Nam

Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

07/5/1972

X, XI, XIII

Tỉnh Kon Tum nhiệm kỳ 1991-1996

2

Phạm Xuân Thăng

01/6/1966

Nam

Xã An Thanh, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương

Số 137 Cao Bá Quát, phường Hải Tân, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Kinh

Không

10/10

Đại học Sư phạm I, chuyên ngành Hóa học

Thạc sĩ Quản lý Khoa học Công nghệ

Cử nhân

Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội Hữu nghị Việt - Nhật, tỉnh Hải Dương

Ban Tổ chức Tỉnh ủy Hải Dương

06/8/1994

XIII

Tỉnh Hải Dương, nhiệm kỳ 2011-2016

 

Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm các huyện: Bình Giang, Thanh Miện và Ninh Giang

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Thị Việt Nga

29/9/1976

Nữ

Xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương

Số 178 Hoàng Lộc, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Kinh

Không

12/12

Đại học Sư phạm Hà Nội khoa Ngữ văn

Tiến sĩ Ngữ văn

Cao cấp

Bí thư Chi bộ, Chủ tịch Hội Văn học Nghệ thuật, tỉnh Hải Dương

Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Hải Dương

22/5/2004

 

Tỉnh Hải Dương nhiệm kỳ 2011-2016

2

Bùi Mậu Quân

26/6/1960

Nam

Xã Thanh Giang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương

Phòng 1109, nhà công vụ Bộ Công an, số 92, ngõ 97, phố Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học An ninh, Đại học Cảnh sát, Đại học Bách khoa

Tiến sĩ Luật

Cử nhân

Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Tổng cục An ninh, Trung tướng, Phó Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh, Bộ Công an, Ủy viên Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội

Tổng cục An ninh, Bộ Công an

26/6/1982

XIII

Tỉnh Hải Dương nhiệm kỳ 2011-2016

 

29 - TỈNH HẬU GIANG

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Vị Thanh và các huyện: Vị Thủy, Châu Thành, Châu Thành A

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Trịnh Xuân Thanh

13/02/1966

Nam

Xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội

Phường 5, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

Kinh

Không

10/10

Đại học chuyên ngành Quy hoạch đô thị

 

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

21/7/2003

 

 

2

Nguyễn Thanh Thủy

10/03/1965

Nữ

Xã Đông Bình, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Số 184A, đường Nguyễn Công Trứ, Khu vực 1, phường 3, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

Kinh

Không

12/12

Đại học chuyên ngành Sử học

Tiến sĩ chuyên ngành lịch sử Đảng

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Hậu Giang; Ủy viên Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Hậu Giang

01/01/1994

XIII

Tỉnh Hậu Giang nhiệm kỳ 2004-2011

3

Đặng Thế Vinh

27/6/1963

Nam

Xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội

Số 2, đường Lê Hồng Phong, khu vực 3, phường 5, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

Kinh

Không

10/10

Đại học Luật (tiếng Nga)

Thạc sĩ Luật chuyên ngành Thương mại quốc tế (tiếng Anh)

Cao cấp

Phó Bí thư Tỉnh ủy Hậu Giang, Ủy viên Ủy ban Kinh tế của Quốc hội

Tỉnh ủy Hậu Giang

08/01/1993

XIII

 

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Ngã Bảy, thị xã Long Mỹ và các huyện: Phụng Hiệp, Long Mỹ

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Phạm Hồng Phong

22/4/1962

Nam

Xã Long Trị A, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Ấp 7, xã Long Trị A, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Kinh

Không

12/12

Đại học Luật, Đại học chuyên ngành Quản lý Kinh tế nông nghiệp

Thạc sĩ luật, đang làm Nghiên cứu sinh Tiến sĩ Luật

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bí thư Đảng ủy, Thẩm phán cao cấp, Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh Hậu Giang

Tòa án nhân dân tỉnh Hậu Giang

30/10/1992

XIII

 

2

Huỳnh Thanh Tạo

15/5/1961

Nam

Xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Số 36, đường Quãn Trọng Hoàng, khu vực 4, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ

Kinh

Không

12/12

Đại học chuyên ngành Quản trị Kinh doanh

 

Cử nhân

Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang

Tỉnh ủy Hậu Giang

09/01/1985

 

Tỉnh Hậu Giang nhiệm kỳ 2011-2016

3

Phạm Thành Tâm

15/12/1960

Nam

Xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Ấp Hưng Nhơn, xã Long Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Quân sự chuyên ngành Chỉ huy tham mưu Binh chủng hợp thành

 

Cao cấp

Đảng ủy viên Đảng ủy Quân khu 9, Thiếu tướng, Phó Tư lệnh Quân khu 9

Bộ Tư lệnh Quân khu 9

29/11/1982

 

 

 

30 - TỈNH HOÀ BÌNH

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Hòa Bình và các huyện: Đà Bắc, Lương Sơn, Kim Bôi, Kỳ Sơn

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Thanh Hải

02/10/1970

Nữ

Phường Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội

Số 32, phố Nguyễn Khắc Nhu, phường Nguyễn Trung Trực, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Đại học Sư phạm Hà Nội 1 chuyên ngành Vật lý

Phó Giáo sư, Tiến sĩ Vật lý

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội

Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội

07/10/2002

XIII

 

2

Bùi Thu Hằng

01/02/1971

Nữ

Xã Trung Bì, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình

Số nhà 9, đường Lạc Long Quân, Tổ 23, phường Tân Thịnh, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình

Mường

Không

12/12

Bác sĩ chuyên khoa cấp II, Y tế công cộng

Thạc sĩ chuyên ngành Nội khoa

Cao cấp

Đảng uỷ viên, Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Hòa Bình, Phó Chủ tịch Hội đông y tỉnh Hòa Bình

Sở Y tế tỉnh Hòa Bình

23/4/2002

 

Tỉnh Hòa Bình nhiệm kỳ 1999-2004

3

Nguyễn Tiến Sinh

12/11/1968

Nam

Xóm Gò Mè, xã Liên Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình

Tổ 20, phường Tân Thịnh, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình

Mường

Không

12/12

Cử nhân Luật

 

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Phó trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Hòa Bình

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình

12/8/1990

XIII

Huyện nhiệm kỳ 1999-2004

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Cao Phong, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc và Yên Thủy

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Trần Đăng Ninh

02/10/1962

Nam

Xã An Bồi, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình

Số nhà 16, tổ 31, đường Chu Văn An, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình

Kinh

Không

10/10

Đại học Thủy lợi (chuyên ngành Thủy điện)

Thạc sĩ chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Cao cấp

Phó Bí thư Thường trực tỉnh ủy Hòa Bình

Tỉnh ủy Hòa Bình

02/6/2000

 

Tỉnh Hòa Bình nhiệm kỳ 2011-2016

2

Quách Thế Tản

07/5/1949

Nam

Xã Trung Bì, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình

Số 7, tổ 7B, đường Cao Bá Quát, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình

Mường

Không

10/10

Đại học Tổng hợp Bucarest- Rumani, chuyên ngành sinh vật học

 

Cao cấp

Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Hội khuyến học Việt Nam, Chủ tịch Hội khuyến học tỉnh Hòa Bình

Hội khuyến học tỉnh Hòa Bình

09/7/1967

 

Tỉnh Hà Sơn Bình và Hòa Bình: khóa XI (nhiệm kỳ 1989-1994), khóa XII (1994-1999), khóa XIII (1999-2004)

3

Bạch Thị Hương Thủy

29/8/1976

Nữ

Xã Tú Sơn, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình

Khu quy hoạch dân cư An Thịnh, phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình

Mường

Không

12/12

Cử nhân Luật; Cử nhân Kinh tế

 

Cao cấp

Phó trưởng phòng Tổ chức Cán bộ, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Hòa Bình

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Hòa Bình

19/7/2005

XIII

 

 

31 - TỈNH HƯNG YÊN

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Hưng Yên và các huyện: Kim Động, Khoái Châu, Yên Mỹ

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Đoàn Thị Thanh Mai

13/11/1971

Nữ

Xã Hải Triều, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên

Phòng 1006, E5, Khu đô thị Nam Thăng Long, phường Xuân Tảo, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Đại học Bách khoa Hà Nội, chuyên ngành Tin học

Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh

Cao cấp

Bí thư Chi bộ Vụ Thông tin, Hàm Vụ trưởng Vụ Thông tin, Văn phòng Quốc hội

Văn phòng Quốc hội

29/11/2005

 

 

2

Nguyễn Thị Phúc

04/3/1982

Nữ

Xã Trung Hưng, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên

Thôn Nho Lâm, xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên

Kinh

Không

12/12

Đại học, chuyên ngành Sư phạm Hóa

 

Sơ cấp

Giáo viên

Trường Trung học phổ thông Minh Châu, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên

20/12/2008

 

 

3

Đỗ Tiến Sỹ

02/11/1965

Nam

Xã Đình Dù, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

Phòng 2.09, số 12 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

Kinh

Không

12/12

Đại học, chuyên ngành Sư phạm Toán

Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên

Tỉnh ủy Hưng Yên

12/7/1993

 

Tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2011-2016

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Tiên Lữ, Phù Cừ và Ân Thi

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Trần Văn Quý

28/7/1962

Nam

Xã Đặng Lễ, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên

Số 82 đường Hồ Xuân Hương, phường Lê Lợi, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

Kinh

Không

10/10

Đại học, chuyên ngành Luật

Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh

Cử nhân

Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng bộ, Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Hưng yên

Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên

05/8/1989

 

 

2

Lê Quý Vương

02/02/1956

Nam

Xã Tây Cốc, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

Số 2, ngõ 47, phố Nguyễn Khả Trạc, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học An ninh nhân dân chuyên ngành Điều tra

Tiến sĩ

Cử nhân

Ủy viên Trung ương Đảng, Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an

Bộ Công an

23/8/1981

 

Tỉnh Vĩnh Phú khóa VII, VIII, nhiệm kỳ 1989-1996; Tỉnh Phú Thọ khóa XV, nhiệm kỳ 1997 -2000

 

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Văn Giang, Văn Lâm và Mỹ Hào

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Vũ Thị Nguyệt

11/12/1983

Nữ

Xã Thuần Hưng, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên

Thôn Vạn Tường, xã Bảo Khê, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

Kinh

Không

12/12

Bác sĩ đa khoa

Bác sỹ chuyên khoa I huyết học truyền máu

Sơ cấp

Phó Trưởng khoa xét nghiệm

Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Hưng Yên

15/11/2012

XIII

 

2

Phạm Đình Toản

26/5/1966

Nam

Xã Đông Hoàng, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình

Phòng 2702, nhà 29T1, khu N05, đường Hoàng Đạo Thúy, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học Tài chính - Kế toán Hà Nội chuyên ngành Kế toán

Tiến sĩ Kinh tế

Cao cấp

Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương, Phó Bí thư Đảng ủy cơ quan Văn phòng Quốc hội, Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội

Văn phòng Quốc hội

12/6/2000

 

 

 

32 - TỈNH KHÁNH HOÀ

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Ninh Hòa và huyện Vạn Ninh

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Khắc Định

03/01/1964

Nam

Xã Hòa Bình, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình

Nhà 47, tập thể Cục Cảnh sát hình sự, Trung Kính, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Luật học

Tiến sĩ Luật học

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ

Văn phòng Chính phủ

20/5/1987

 

 

2

Lê Xuân Thân

02/5/1961

Nam

Xã Ninh Trung, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa

Số 4D Hồng Lĩnh, Phước Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Luật học

Tiến sĩ Luật học

Cao cấp

Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

15/4/1983

XI

Tỉnh Khánh Hòa nhiệm kỳ 1999-2004 (khóa III); 2004-2011 (khóa IV); 2011-2016 (khóa V)

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Nha Trang

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Lữ Thanh Hải

21/7/1968

Nam

Xã Nhơn Phúc, huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định

Số 14/8 Đường số 2A, khóm Máy Nước, phường Phước Tân, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Luật, Cử nhân Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước

 

Cao cấp

Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Đảng ủy, Phó Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Khánh Hòa; Ủy viên Ban thường vụ Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Khánh Hòa

Văn phòng Tỉnh ủy Khánh Hòa

25/8/1999

 

 

2

Nguyễn Thị Xuân Thu

12/4/1961

Nữ

Xã Hạnh Phúc, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa

Phòng 1005, nhà B, khu CT1-CT2, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học Thủy sản chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản

Phó giáo sư, Tiến sĩ Nông nghiệp

Cao cấp

Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ Việt Nam

Cơ quan Trung ương Hội Chữ thập đỏ Việt Nam

03/02/1997

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Cam Ranh và các huyện: Khánh Vĩnh, Diên Khánh, Cam Lâm, Khánh Sơn, Trường Sa

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Trần Ngọc Khánh

14/11/1964

Nam

Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa

Số 54 đường Phan Chu Trinh, tổ dân phố Vạn Phương, phường Vạn Thạnh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

Kinh

Không

12/12

Đại học An ninh nhân dân chuyên ngành Trinh sát an ninh

Thạc sĩ Luật

Cử nhân

Thường vụ Tỉnh ủy, Thiếu tướng, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Công an tỉnh Khánh Hòa

Công an tỉnh Khánh Hòa

05/7/1986

 

Tỉnh Khánh Hòa nhiệm kỳ 2011-2016

2

Đỗ Ngọc Thịnh

10/01/1960

Nam

Xã Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

P2106, nhà 101, Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Luật, chuyên ngành Luật Quốc tế

Tiến sĩ Luật

Cao cấp

Phó Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Liên đoàn Luật sư Việt Nam; Bí thư Chi bộ cơ quan thường trực Liên đoàn Luật sư Việt Nam

Liên đoàn Luật sư Việt Nam

27/12/1999

 

 

3

Lê Tuấn Tứ

09/9/1958

Nam

Xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi

Số 1004 đường 2/4, tổ dân phố số 2, phường Vĩnh Phước, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

Kinh

Không

12/12

Đại học Sư phạm

Thạc sĩ Quản lý giáo dục

Cao cấp

Đảng ủy viên Khối các cơ quan tỉnh, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa; Phó Chủ tịch Hội khoa học tâm lý - giáo dục Việt Nam; Chủ tịch Hội khoa học tâm lý - giáo dục tỉnh Khánh Hòa; Phó Chủ tịch Hội khuyến học tỉnh Khánh Hòa

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa

11/7/1991

XIII

 

 

33 - TỈNH KIÊN GIANG

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Tân Hiệp, Kiên Hải, Giồng Riềng và Gò Quao

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Văn Luật

25/02/1960

Nam

Xã Phúc Lâm, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội

E2, tập thể Nhà văn hóa trung tâm, phường Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Luật

Tiến sĩ Luật

Cử nhân

Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội, Ủy viên Hội đồng Khoa học của Ủy ban thường vụ Quốc hội

Ủy ban Tư pháp của Quốc hội

28/8/1986

XII, XIII

 

2

Hồ Văn Thái

12/11/1968

Nam

Xã Vĩnh Thạnh, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

D1-13, đường Châu Văn Liêm, khu phố 4, phường Vĩnh Lạc, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang

Kinh

Không

12/12

Đại học chuyên ngành xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

Thạc sĩ chính trị

Cử nhân

Tỉnh ủy viên, Đại tá, Phó Bí thư thường trực Đảng ủy Quân sự tỉnh, Chính ủy Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Kiên Giang

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Kiên Giang

25/8/1989

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: An Biên, An Minh, Vĩnh Thuận, U Minh Thượng và Châu Thành

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Thị Kim Bé

10/9/1968

Nữ

Xã Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang

Số 196A, đường Ngô Quyền, khu phố 3, phường Vĩnh Bảo, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang

Kinh

Không

12/12

Đại học chuyên ngành Sư phạm Văn

Thạc sĩ quản lý giáo dục

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Kiên Giang

Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Kiên Giang

03/01/1994

XII, XIII

Hội đồng nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2004-2011

2

Trần Văn Huynh (Huệ Tín)

10/01/1952

Nam

Xã Thủy Liễu, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang

Số 950, ấp Hòa An, xã Mong Thọ, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang

Kinh

Cao đài Bạch Y

9/12

Đông y trung cấp

 

 

Tu sỹ, Lương y, Chánh Phối sư, Trưởng ban Thường trực Hội thánh Cao Đài Bạch Y, Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

Hội thánh Cao Đài Bạch Y

 

XIII

Hội đồng nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2004-2011

3

Lê Thành Long

23/9/1963

Nam

Xã Quảng Thọ, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa

Số nhà 27, ngõ 145 phố Quan Nhân, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Chuyên ngành Luật

Tiến sĩ Luật

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Bộ Tư pháp

06/4/1991

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Rạch Giá, thị xã Hà Tiên và các huyện: Kiên Lương, Hòn Đất, Phú Quốc, Giang Thành

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Châu Quỳnh Dao

18/5/1977

Nữ

Phường An Bình, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang

Số 18, đường Trần Quý Cáp, khu phố 5, phường An Bình, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang

Khơme

Không

12/12

Đại học chuyên ngành Sư phạm ngữ văn

 

Trung cấp

Giáo viên, Đảng ủy viên Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kiên Giang, Phó Chủ nhiệm UBKT, công đoàn ngành giáo dục Kiên Giang, Bí thư Chi bộ, Hiệu trưởng Trường trung học phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Kiên Giang

Trường trung học phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Kiên Giang

28/7/2005

 

 

2

Bùi Đặng Dũng

20/10/1960

Nam

Xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội

Số 16, ngõ 1002, đường Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Kinh tế

Tiến sĩ Kinh tế

Cao cấp

Đảng ủy viên Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Bí thư Chi bộ Vụ Tài chính - Ngân sách, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội

Ủy ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội

30/6/1983

XII, XIII

 

3

Nguyễn Thanh Nghị

12/8/1976

Nam

Phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

Nhà khách Tỉnh ủy Kiên Giang, số 645, đường Nguyễn Trung Trực, khu phố 3, phường An Hòa, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang

Kinh

Không

12/12

Kỹ sư xây dựng

Tiến sĩ khoa học kỹ thuật xây dựng

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Kiên Giang

Tỉnh ủy Kiên Giang

26/01/1999

 

 

 

34 - TỈNH KON TUM

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Kon Tum và các huyện: Kon Plông, Kon Rẫy, Sa Thầy, Ia H`Drai

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Vinh Hà

01/8/1960

Nam

Phường Trung Lương, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

Số 16 B4, ngõ 195 Đội Cấn, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Kỹ sư Thủy lợi, Cử nhân Luật

Thạc sĩ Xây dựng Đảng

Cao cấp

Phó Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội

Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội

16/6/1988

XII, XIII

 

2

A Long (Rơ Châm Long)

25/11/1970

Nam

Xã Mô Rai, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum

Số 42, Lương Ngọc Tốn, tổ 9 phường Duy Tân, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

Ja rai

Không

12/12

Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước

 

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng đoàn, Bí thư chi bộ, Chủ tịch Liên đoàn lao động tỉnh Kon Tum

Liên đoàn Lao động tỉnh Kon Tum

01/10/1996

 

 

3

Tô Văn Tám

10/10/1963

Nam

Xã Thanh Hương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An

Số 98, đường Trương Hán Siêu, phường Duy Tân, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

Kinh

Không

10/10

Đại học Pháp lý (Luật), Cử nhân Kinh tế - Chính trị

 

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng Đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Kon Tum, Ủy viên Thường vụ Hội Luật gia tỉnh Kon Tum

Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Kon Tum

13/10/1988

XIII

 

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Đắk Hà, Đắk Tô, Tu Mơ Rông, Ngọc Hồi và Đắk Glei

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Lê Chiêm

01/01/1958

Nam

Xã Quế Xuân, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam

Số 79, Nguyễn Trác, phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

Kinh

Không

12/12 Bổ túc trung học

Đại học, Chỉ huy tham mưu

 

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Quân ủy Trung ương, Thường vụ Đảng ủy Bộ Tổng tham mưu, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng

Bộ Quốc phòng

22/02/1980

 

 

2

Y Nhàn

26/7/1983

Nữ

Thôn Ri Mẹt, xã Đăk Môn, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum

Thôn Đắk Nông, xã Đắk Trăm, huyện Đắk Tô, tỉnh Kon Tum

Dẻ Triêng (Dẻ)

Không

12/12

Cử nhân Giáo dục tiểu học

 

 

Giáo viên, Phó hiệu trưởng Trường Tiểu học xã Đăk Tờ Kan; tăng cường điều động công tác tại Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum

12/3/2013

 

 

3

A Pớt

05/10/1963

Nam

Xã Sa Loong, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum

Tổ 3, phường Nguyễn Trãi, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

Xơ- đăng (Cà dong)

Không

12/12

Đại học Nông nghiệp, Cử nhân chính trị

 

Cử nhân

Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng ban Ban Tổ chức Tỉnh ủy Kon Tum

Ban Tổ chức Tỉnh ủy Kon Tum

29/6/1992

 

Tỉnh Kon Tum khóa IX nhiệm kỳ 2004-2011; khóa X nhiệm kỳ 2011-2016

 

35 - TỈNH LAI CHÂU

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Lai Châu và các huyện: Than Uyên, Tân Uyên, Tam Đường

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Tống Thanh Bình

07/11/1970

Nam

Bản Nậm Củm, xã Mường Tè, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu

Số 001, tổ 9, phường Đoàn Kết, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu

Thái

Không

12/12

Đại học Nông lâm, chuyên ngành Lâm nghiệp

Thạc sĩ

Cử nhân

Tỉnh ủy viên, Bí thư chi bộ, Trưởng Ban dân tộc tỉnh Lai Châu

Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu

23/9/1994

 

Huyện Mường Tè nhiệm kỳ 2004-2009, huyện Than Uyên nhiệm kỳ 2010-2015

2

Chu Lé Chừ (Chu Lê Chinh)

04/5/1966

Nam

Xã Thu Lũm, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu

Tổ dân phố số 19, phường Tân Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu

Hà Nhì

Không

12/12

Đại học Sư phạm, chuyên ngành Quản lý Giáo dục

 

Cao cấp

Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội khóa XIII tỉnh Lai Châu; Trưởng Ban Dân vận tỉnh ủy Lai Châu

Ban Dân vận tỉnh ủy Lai Châu

06/3/1999

XII, XIII

Tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2011-2016

3

Phùng Quốc Hiển

06/4/1958

Nam

Xã Yên Luật, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ

Phòng 902, nhà công vụ Quốc hội, Số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Kinh tế tài chính

Tiến sĩ Kinh tế chuyên ngành Tài chính, tín dụng

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Phó Chủ tịch Quốc hội

Văn phòng Quốc hội

20/10/1986

XII, XIII

Huyện 2 khóa; tỉnh 2 khóa

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Phong Thổ, Mường Tè, Sìn Hồ và Nậm Nhùn

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Giàng Páo Mỷ

22/12/1963

Nữ

Xã Nùng Nàng, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu

Tổ 22, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu

Hmông (Mông)

Không

12/12

Đại học An ninh

 

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Bí thư thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Lai Châu

Văn phòng tỉnh ủy Lai Châu

20/11/1998

XII, XIII

Tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 1999-2004

2

Nguyễn Hữu Toàn

30/10/1968

Nam

Phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội

Phòng 1704, Nhà A1-229, phố Vọng, phường Đồng Tâm, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Đại học Tài chính, Kế toán

Thạc sĩ Chính sách công

Cao cấp

Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội, Phó Tổng thư ký Quốc hội

Văn phòng Quốc hội

13/7/1994

 

 

3

Lò A Tư

16/4/1991

Nam

Xã Nậm Ban, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu

Bản Nậm Sảo 1, xã Trung Chải,

huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu

Mảng

Không

9/12

Trung cấp Tài chính Ngân hàng

 

 

Ủy viên Hội đồng nhân dân xã, Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc xã Trung Chải

Ủy ban nhân dân xã Trung Chải, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu

07/7/2015

 

 

 

36 - TỈNH LẠNG SƠN

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Bắc Sơn, Bình Gia, Văn Quan, Chi Lăng và Hữu Lũng

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Dương Xuân Hoa

15/8/1961

Nam

Xã Tân Lập, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn

Số 66I, đường Lương Văn Tri, khối 5, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

Tày

Không

10/10

Đại học Tổng hợp Sử, Cử nhân Hành chính, Cử nhân Kinh tế

 

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Ủy viên Đảng đoàn Hội đồng nhân dân tỉnh, Bí thư Chi bộ Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh; thành viên Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn

28/10/1989

 

Tỉnh Lạng Sơn nhiệm kỳ 2011-2016

2

Ngàn Phương Loan

10/12/1988

Nữ

Xã Tân Đoan, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn

Số 126, Trần Hưng Đạo, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

Nùng

Không

12/12

Đại học, Cử nhân Sư phạm tiếng Anh

Thạc sĩ Giáo dục

 

Giảng viên, trợ lý khoa Ngoại ngữ trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

 

 

 

3

Nguyễn Lâm Thành

07/7/1964

Nam

Xã Tô Hiệu, Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn

Số nhà 25, ngõ 105/2/37, đường Xuân La, phường Xuân Tảo, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội

Nùng

Không

10/10

Đại học - Kỹ sư Kinh tế

Tiến sĩ Hành chính công

Cử nhân

Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội

Hội đồng Dân tộc của Quốc hội

29/4/1988

XIII

 

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Lạng Sơn và các huyện: Tràng Định, Văn Lãng, Cao Lộc, Lộc Bình, Đình Lập

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Triệu Tuấn Hải

15/02/1972

Nam

Xã Yên Phúc, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn

Số 1, phố Mạc Đĩnh Chi, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

Nùng

Không

12/12

Đại học An ninh

Thạc sĩ Luật, Chuyên ngành Điều tra tội phạm

Cao cấp

Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Công an tỉnh, Bí thư Đảng ủy phong Tham mưu, Thượng tá, Phó Giám đốc Công an tỉnh Lạng Sơn

Công an tỉnh Lạng Sơn

02/9/1995

 

 

2

Trần Sỹ Thanh

16/3/1971

Nam

Xã Thanh Giang, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An

Nhà 28, đường 3.3 khu đô thị Gamuda Gardens, Hoang Mai, Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Đại học Tài chính - Kế toán

Thạc sĩ Kinh tế

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư tỉnh ủy Lạng Sơn

Tỉnh ủy Lạng Sơn

03/6/1995

 

 

3

Võ Trọng Việt

10/9/1957

Nam

Xã Đức Hòa, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh

Tổ 2, phường Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

Kinh

Không

10/10

Đại học, Chỉ huy tham mưu

 

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Thượng tướng, Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội

Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội

17/9/1977

XII, XIII

Tỉnh Hà Tĩnh nhiệm kỳ 2004-2011

 

37 - TỈNH LÀO CAI

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Lào Cai và các huyện: Bát Xát, Sa Pa, Văn Bàn

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Vũ Xuân Cường

22/8/1966

Nam

Xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương

Số nhà 084 đường Hoàng Văn Thụ, Tổ 18, phường Cốc Lếu, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai

Kinh

Không

10/10

Cử nhân kinh tế (chuyên ngành Tài chính - Kế toán)

 

Cử nhân

Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai

Hội đồng Nhân dân tỉnh Lào Cai

25/4/1995

 

Tỉnh Lào Cao khóa XIV nhiệm kỳ 2011-2016

2

Lê Thu Hà

26/11/1968

Nữ

Xã Sơn An, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh

Số 10, ngõ 148 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Khoa học

Thạc sĩ Quản lý Chính sách công (MPP)

Cao cấp

Hàm Vụ trưởng Vụ Đối ngoại, Văn phòng Quốc hội

Vụ Đối ngoại, Văn phòng Quốc hội

02/5/2003

 

 

3

Vương Văn Sáng

10/12/1975

Nam

Xã Bản Vược, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai

Số nhà 012, đường Lê Khôi, tổ 03, phường Phố Mới, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai

Giáy

Không

12/12

Đại học Văn hóa Hà Nội (chuyên ngành Phát hành sách)

 

 

Phóng viên biên tập viên, biên dịch viên, phát thành viên tiếng Giáy Đài phát thanh - Truyền hình tỉnh Lào Cai

Phòng biên tập phát thanh - truyền hình tiếng dân tộc Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Lào Cai

07/11/2006

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Bảo Thắng, Bảo Yên, Bắc Hà, Mường Khương và Si Ma Cai

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Giàng Thị Bình

27/01/1965

Nữ

Thị trấn Sa Pa, huyện SaPa, tỉnh Lào Cai

Số nhà 019, Tổ 5, phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai

Mông

Không

10/10

Đại học Luật (chuyên ngành Luật Hành chính)

Thạc sĩ Luật

Cao cấp

Tỉnh uỷ viên, Phó trưởng đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Lào Cai

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Lào Cai

29/01/1997

XIII

 

2

Sần Sín Sỉnh

28/9/1982

Nam

Xã Lùng Phình, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai

Thôn Cốc Sâm 3, xã Phong Niên, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

Phù Lá

Không

12/12

Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (Kỹ sư cơ điện)

 

Trung cấp

Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Bảo Thắng tỉnh Lào Cai

30/8/2013

 

 

3

Đỗ Bá Tỵ

01/12/1954

Nam

Xã Tân Lập, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội

Số 2078, Đại lộ Hùng Vương, phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Kinh

Không

10/10

Đại học - Chỉ huy tham mưu

 

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Đại tướng, Phó Chủ tịch Quốc hội

Văn phòng Quốc hội

31/3/1974

X, XIII

 

 

38 - TỈNH LÂM ĐỒNG

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Đà Lạt và các huyện: Lạc Dương, Đơn Dương, Đức Trọng

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Triệu Thế Hùng

14/8/1971

Nam

Xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội

Phòng 1512-D2, 114 phố Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Nghệ thuật

Phó giáo sư, Tiến sĩ Văn hóa học; Thạc sĩ Nghệ thuật học

Cao cấp

Hàm Vụ trưởng Vụ Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng, Văn phòng Quốc hội; Ủy viên thư ký kiêm nhiệm Ban chỉ đạo Công nghệ thông tin của cơ quan Đảng thuộc Ban chấp hành Trung ương Đảng, Hội viên Trung ương Hội Tâm lý - Giáo dục học Việt Nam

Văn phòng Quốc hội

24/12/2006

 

 

2

Nguyễn Tạo

16/6/1963

Nam

Xã Vinh Thái, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế

Số 128 (Lô C14/C5) đường Nguyễn Trung Trực, phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Kinh

Không

12/12

Đại học Luật chuyên ngành Luật Kinh tế, Đại học Chính trị chuyên ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền

 

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sơ Tư pháp tỉnh Lâm Đồng, Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Hội hữu nghị Việt Nam-Campuchia, Ủy viên Ban chấp hành Hội Luật gia, Phó chủ tịch Liên đoàn bóng đá tỉnh Lâm Đồng

Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng

30/4/1993

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Lâm Hà, Đam Rông và Di Linh

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

K`Nhiễu

13/7/1972

Nam

Xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm,tỉnh Lâm Đồng

Số 28/5 đường Lê Văn Tám, Phường 10, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

K`Hor

Không

12/12

Đại học Kinh tế phát triển

 

 

Ủy viên Ủy ban kiểm tra Đảng ủy - Đảng bộ Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng, Phó Trưởng phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ cơ sở, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng

Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng

07/01/2013

 

 

2

Trương Thị Mai

23/01/1958

Nữ

Xã Hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Phòng 1002, Nhà Công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Sử, Cử nhân Luật

Thạc sĩ Hành chính công

Cao cấp

Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng Ban Dân vận Trung ương

Ban Dân vận Trung ương

11/10/1985

X, XI, XII, XIII

 

 

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Bảo Lộc và các huyện: Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Văn Hiển

16/02/1974

Nam

Thôn Gôi Khê, xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Số nhà 2003B, khu B, tầng 20, tòa nhà FLC tổ 10, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Đại học Luật

Tiến sĩ Luật

Cao cấp

Đảng ủy viên Đảng bộ Bộ Tư pháp, Viện trưởng Viện Khoa học pháp lý, Bộ Tư pháp; Phó Chủ tịch Hội đồng Khoa học Bộ Tư pháp

Viện Khoa học pháp lý, Bộ Tư pháp

15/5/2007

 

 

2

Đoàn Văn Việt

10/02/1963

Nam

Xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi

Số 14B, đường Nguyễn Đình Quân, phường 5, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Kinh

Không

12/12

Đại học Luật

Thạc sĩ

Cử nhân

Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

17/10/1985

 

Tỉnh Lâm Đồng Khóa V nhiệm kỳ 1994-1999, khóa VIII nhiệm kỳ 2011-2016

 

39 - TỈNH LONG AN

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Đức Huệ, Đức Hòa, Bến Lức và Thủ Thừa

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Trương Hòa Bình

13/4/1955

Nam

Xã Long Đước Đông, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An

Số 717/4, đường Lý Thường Kiệt, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh

Kinh

Không

12/12

Luật học, Kỹ sư công trình thủy

Thạc sĩ Luật

Cao cấp

Ủy viên Bộ Chính trị, Ủy viên Ban cán sự Đảng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ

Văn phòng Chính phủ

15/11/1973

X, XI, XII, XIII

 

2

Trương Văn Nọ

1964

Nam

Xã An Ninh Tây, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An

Số 4, đường 872 Bình An 1, phường 7, thành phố Tân An, tỉnh Long An

Kinh

Không

12/12

Đại học Kinh tế chuyên ngành Quản trị kinh doanh

 

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng bộ cơ sở, Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh Long An

Liên đoàn Lao động tỉnh Long An

23/02/1990

XII

 

3

Đặng Hoàng Tuấn

12/11/1978

Nam

Xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An

Số 36/15 đường Trịnh Quang Nghị, khu phố Bình Cư 1, phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An

Kinh

Không

12/12

Đại học Giao thông Vận tải chuyên ngành Kỹ sư Kinh tế Vận tải thủy-bộ

Thạc sĩ Quản lý kinh tế

Cao cấp

Thường vụ Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Sở Giao thông vận tải tỉnh Long An, Bí thư Đảng ủy Bộ phận Thanh tra giao thông vận tải Long An, Chánh Thanh tra Sở Giao thông vận tải tỉnh Long An

Sở Giao thông vận tải tỉnh Long An

30/01/2008

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Tân An và các huyện: Châu Thành, Tân Trụ, Cần Đước, Cần Giuộc

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Tuấn Anh

11/8/1975

Nam

Xã Thạch Bình, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa

Số nhà 25, tổ 30, phường Hoàng Văn Thụ, Thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Kinh

Không

12/12

Đại học Nông nghiệp chuyên ngành Nông học, Đại học ngoại ngữ tiếng Anh

Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nông nghiệp

Cao cấp

Ủy viên Ban thư ký Quốc hội, Vụ trưởng Vụ Khoa học, công nghệ và môi trường, Văn phòng Quốc hội

Văn phòng Quốc hội

23/3/2007

 

 

2

Phan Thị Mỹ Dung

28/11/1974

Nữ

Xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An

Số 140/7 Nguyễn Minh Đường, khu phố Bình Yên Đông 3, phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An

Kinh

Không

12/12

Đại học Luật chuyên ngành Luật học, Đại học Sư phạm chuyên ngành Ngữ văn

 

Cao cấp

Đảng ủy viên, Chủ tịch Công đoàn cơ sở, Phó Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Long An

Sở Tư pháp tỉnh Long An

10/12/2007

 

 

3

Trương Phi Hùng

16/6/1977

Nam

Xã Phước Tân Hưng, huyện Châu Thành, tỉnh Long An

Số 197/2, ấp 2, xã Phước Tân Hưng, huyện Châu Thành, tỉnh Long An

Kinh

Không

12/12

Đại học chuyên ngành Luật kinh tế

 

Trung cấp

Phó Chánh thanh tra Sở Y tế tỉnh Long An

Sở Y tế tỉnh Long An

04/8/2008

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Kiến Tường và các huyện: Thạnh Hóa, Tân Thạnh, Mộc Hóa, Vĩnh Hưng, Tân Hưng

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Lê Công Đỉnh

20/8/1981

Nam

Xã Kiến Bình, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An

Nhà công vụ Tỉnh ủy, số 04 Đường tỉnh 827A, khu phố Bình An 1, phường 7, thành phố Tân An, tỉnh Long An

Kinh

Không

12/12

Đại học chuyên ngành Kinh tế Kế hoạch - Đầu tư

Thạc sĩ Kinh tế phát triển

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Long An; Ủy viên Ban chấp hành Liên đoàn Lao động tỉnh Long An, Ủy viên Ban chấp hành Liên minh Hợp tác xã tỉnh Long An, Phó Chủ tịch Hội doanh nhân trẻ tỉnh Long An

Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Long An

12/8/2005

XIII

 

2

Hoàng Văn

Liên

19/8/1965

Nam

Xã Tiến Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa

Phòng 509, Nhà công vụ Tỉnh ủy, số 4, đường 827, phường 7, thành phố Tân An, tỉnh Long An

Kinh

Không

12/12

Đại học Pháp lý chuyên ngành Đào tạo cán bộ Tòa án

 

Cử nhân

Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Long An

Ủy ban nhân dân tỉnh Long An

30/6/1984

 

 

 

40 - TỈNH NAM ĐỊNH

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Nam Định và các huyện: Mỹ Lộc, Vụ Bản, Ý Yên

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Văn Pha

24/10/1961

Nam

Xã Nhật Tựu, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam

Căn hộ số 901 - CT7 khu đô thị Mỹ Đình - Mễ Trì, Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội (Nhà công vụ của Chính phủ)

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Luật Quốc tế

Thạc sĩ Luật dân sự

Cao cấp

Ủy viên Đảng đoàn Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Phó Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

08/11/1982

XII, XIII

 

2

Đoàn Hồng Phong

02/01/1963

Nam

Thị trấn Quỹ Nhất, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định

Số 162, Đường Thái Bình, phường Trần Tế Xương, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định

Kinh

Không

10/10

Đại học Tài chính Kế toán Hà Nội, chuyên ngành Tài chính tín dụng

Thạc sĩ Kinh tế

Cử nhân

Uỷ viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh uỷ Nam Định

Tỉnh uỷ Nam Định

30/12/1993

 

Tỉnh Nam Định nhiệm kỳ 2004-2011; 2011-2016

3

Đặng Thị Phương Thảo

21/7/1984

Nữ

Thị trấn Ngô Đồng, huyện Giao Thuỷ, tỉnh Nam Định

Thị trấn Ngô Đồng, huyện Giao Thuỷ, tỉnh Nam Định

Kinh

Không

12/12

Đại học Sư phạm chuyên ngành Sư phạm Toán - Tin

 

 

Giáo viên, Bí thư Chi đoàn, Ủy viên Ban chấp hành Công đoàn, Ủy viên Ban chấp hành Đoàn trường THPT Giao Thuỷ

Trường THPT Giao Thuỷ

01/10/2015

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Nam Trực, Nghĩa Hưng và Trực Ninh

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Mai Thị Phương Hoa

25/11/1971

Nữ

Xã Liêm Hải, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định

Nhà số 26, ngõ 44/1 phố Đỗ Quang, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Luật

Thạc sĩ Luật (đào tạo tại Úc)

Cao cấp

Đảng ủy viên Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Phó chủ nhiệm Uỷ ban kiểm tra Đảng ủy cơ quan Văn phòng Quốc hội, Vụ trưởng Vụ Công tác đại biểu, Văn phòng Quốc hội

Vụ Công tác đại biểu, Văn phòng Quốc hội

04/12/1999

 

 

2

Đào Việt Trung

19/5/1959

Nam

Xã Trác Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam

Nhà 2, lô 3, Tổ 101, khu Hoàng Cầu, quận Đống Đa, TP. Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học chuyên ngành Quan hệ quốc tế

 

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước

Văn phòng Chủ tịch nước

04/5/1983

XIII

 

3

Trương Anh Tuấn

29/5/1963

Nam

Xã Viên Nội, huyện Ứng Hoà, thành phố Hà Nội

Số 24, Đặng Thế Phong, phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Luật

 

Cử nhân

Tỉnh ủy viên, Uỷ viên Thường trực HĐND tỉnh, Ủy viên Đảng đoàn HĐND tỉnh, Bí thư Đảng ủy Văn phòng

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh Nam Định

10/11/1986

 

Tỉnh Nam Định nhiệm kỳ 2004-2011; nhiệm kỳ 2011-2016

 

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Xuân Trường, Giao Thủy và Hải Hậu

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Trần Quang Chiểu

29/12/1958

Nam

Xã Hải Trung, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định

Số 2, Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Tài chính - Kế toán chuyên ngành Tài vụ công nghiệp

 

Cử nhân

Ủy viên thường trực Ủy ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội

Ủy ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội

22/12/1984

XIII

Huyện nhiệm kỳ 1994-1999, 1999-2004, 2004-2011

2

Phạm Văn Nấng (Phạm Quang Dũng)

12/4/1954

Nam

Xã Hải Phương, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định

E2103, The Manor tổ dân phố số 5, phường Mỹ Đình 1, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

7/10

Đại học Quản trị Kinh doanh

 

Sơ cấp

Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty cổ phần TASCO

Công ty cổ phần TASCO

10/01/1975

 

 

3

Nguyễn Quang Ngọc

28/9/1968

Nam

Phường Trần Đăng Ninh, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định

Số 15, đường Nguyễn Bình, phường Quảng Yên, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Quân sự chuyên ngành Chỉ huy Tham mưu, Binh chủng hợp thành

 

Cao cấp

Đại tá, Phó Bí thư Đảng ủy, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Nam Định

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Nam Định

23/6/1988

 

 

 

41 - TỈNH NGHỆ AN

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Kỳ Sơn, Tương Dương, Con Cuông, Anh Sơn và Đô Lương

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Hữu Cầu

20/11/1962

Nam

Xã Nghi Thiết, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

Số 2, ngõ 18, đường Duy Tân, khối Trung Đô, phường Hưng Dũng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Kinh

Không

10/10

Đại học Cảnh sát nhân dân chuyên ngành cảnh sát hình sự

Tiến sỹ Luật chuyên ngành Tội phạm học

Cao cấp

Thường vụ Tỉnh ủy Nghệ An, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Công an tỉnh Nghệ An

Công an tỉnh Nghệ An

29/12/1982

 

Huyện Nghĩa Đàn nhiệm kỳ 2004 -2011

2

Lê Quang Huy

19/9/1966

Nam

Xã Vân Canh, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội

Nhà công vụ Tỉnh ủy, khối 4, phường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Kinh

Không

10/10

Đại học chuyên ngành Xây dựng, Đại học chuyên ngành Công nghệ thông tin

Tiến sĩ Công nghệ thông tin

Cao cấp

Phó Bí thư Tỉnh ủy Nghệ An, Ủy viên Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội

Tỉnh ủy Nghệ An

10/9/1999

XII, XIII

 

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Thái Hoà va các huyện: Quế Phong, Quỳ Châu, Quỳ Hợp, Nghĩa Đàn, Tân Kỳ

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Thị Thảo

16/4/1984

Nữ

Xã Châu Thắng, huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An

Khối Tân Tiến, phường Hoà Hiếu, thị xã Thái Hoà, tỉnh Nghệ An

Thái

Không

12/12

Đại học chuyên ngành Sản phụ khoa

 

Sơ cấp

Bác sĩ Bệnh viện đa khoa khu vực Tây bắc tỉnh Nghệ An

Bệnh viện đa khoa khu vực Tây bắc tỉnh Nghệ An

 

 

 

2

Mong Văn Tình

10/02/1988

Nam

Bản Huồi Cam, xã Nậm Nhóong, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An

 

Khơ- mú

Không

12/12

Đại học chuyên ngành Chính trị học

 

Cao cấp

Công chức, Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Nghệ An

Huyện Đoàn Quế Phong, tỉnh Nghệ An

20/3/2014

 

 

3

Phan Đình Trạc

25/8/1958

Nam

Xã Diễn Lộc, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An

Nhà khách số 10 Chu Văn An, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học An ninh nhân dân, Cử nhân Luật

 

Cử nhân

Ủy viên Trung ương Đảng, Trưởng ban Ban Nội chính Trung ương, Phó trưởng ban thường trực Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng

Ban Nội chính Trung ương

04/8/1980

XI, XII, XIII

Tỉnh Nghệ An nhiệm kỳ 1999-2004, 2004-2011, 2011-2016

 

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Hoàng Mai và các huyện: Yên Thành và Quỳnh Lưu

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Sỹ Hội

19/5/1960

Nam

Xã Thanh Dương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An

Số 3, Đặng Tất, phường Lê Mao, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Kinh

Không

10/10

Đại học quân sự

 

Cao cấp

Đảng ủy viên Đảng ủy Quân khu 4, Thiếu tướng, Phó Tư lệnh Quân khu 4

Bộ Tư lệnh Quân khu 4

26/3/1982

XIII

Tỉnh Nghệ An nhiệm kỳ 2010-2015

2

Hoàng Thị Thu Trang

11/10/1981

Nữ

Xã Hưng Lĩnh, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An

P808, C2, Chung cư Đội Cung, phường Đội Cung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Kinh

Không

12/12

Đại học Luật

Thạc sĩ Luật Kinh tế

Cao cấp

Bí thư Đảng ủy, Phó Cục trưởng Cục thi hành án dân sự tỉnh Nghệ An

Cục thi hành án dân sự tỉnh Nghệ An

03/10/2008

 

 

3

Nguyễn Đắc Vinh

25/11/1972

Nam

Xã Quỳnh Dị, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An (này là phường Quỳnh Dị, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An)

Số 43 ngõ 371 phố Đê La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Đại học Tổng hợp kỹ thuật Bratislava, Slovakia, chuyên ngành hóa học

Phó giáo sư, Tiến sĩ hóa học

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đoàn chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Bí thư Tỉnh ủy Nghệ An

Tỉnh ủy Nghệ An

24/11/2003

XIII

 

 

Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm thành phố Vinh và các huyện: Thanh Chương, Nam Đàn, Hưng Nguyên

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Trần Văn Mão

10/3/1962

Nam

Xã Thanh Phong, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An

Số nhà 05, hẻm số 9, ngõ 75, đường Lê Nin, khối Tân Hòa, phường Hà Huy Tập, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Kinh

Không

10/10

Đại học Luật

Thạc sĩ Luật học

Cao cấp

Ủy viên Đảng Đoàn Hội đồng nhân dân, Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An

01/12/1992

 

Tỉnh Nghệ An nhiệm kỳ 2004-2011; 2011-2016

2

Hồ Đức Phớc

01/11/1963

Nam

Xã Quỳnh Thạch, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An

Số nhà 30, đường Nguyễn Khánh Toàn, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Kinh tế

Tiến sĩ Kinh tế

Cử nhân

Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng, Tổng kiểm toán Nhà nước

Kiểm toán Nhà nước

05/7/1993

 

Thị xã Cửa Lò nhiệm kỳ 1999-2004, 2004-2011; Tỉnh Nghệ An nhiệm kỳ 2011-2016

3

Đinh Thị Kiều Trinh

06/3/1987

Nữ

Xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An

Số 4, ngõ 26, ngách 13, Đường Đinh Văn Chất, xóm Yên Bình, xã Hưng Đông, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Thổ

Không

12/12

Đại học chuyên ngành khoa học quản lý, Đại học chuyên ngành tiếng Anh

 

 

Chuyên viên Phòng bình đẳng giới

Sở Lao động thương binh và Xã hội tỉnh Nghệ An

13/11/2015

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 5: Gồm thị xã Cửa Lò và các huyện: Diễn Châu, Nghi Lộc

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Vân Chi

17/9/1966

Nữ

Xã Hùng Tiến, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An

Căn hộ B2712-01 Tòa nhà 88 Láng Hạ, Tổ dân phố 61, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Đại học Kinh tế Praha - Cộng hòa Séc, chuyên ngành Kinh tế ngoại thương

Tiến sĩ Kinh tế, Thạc sĩ Quản lý nhà nước

Cao cấp

Bí thư Chi bộ, Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Tổng cục Thuế, Bộ Tài chính

Vụ Chính sách, Tổng cục Thuế, Bộ Tài chính

30/3/1999

 

 

2

Nguyễn Thanh Hiền

02/9/1961

Nam

Xã Thanh Dương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An

Nhà số 3, ngõ 22, đường Bùi Huy Bích, xóm Tiến Lộc, xã Hưng Lộc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Kinh

Không

10/10

Đại học chuyên ngành sư phạm Toán

Thạc sĩ Quản lý giáo dục

Cử nhân

Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh Nghệ An

Trường Chính trị tỉnh Nghệ An

09/10/1987

 

Huyện Anh Sơn nhiệm kỳ 2011-2016

 

42 - TỈNH NINH BÌNH

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Ninh Bình và các huyện: Nho Quan, Gia Viễn, Hoa Lư

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Thành Công

10/7/1984

Nam

Thôn Kính Nỗ, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội

Phố Kim Đa, phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình

Kinh

Không

12/12

Cử nhân kinh tế

 

Cao cấp

Phó Trưởng ban Ban phát triển kinh tế công nghiệp tỉnh Ninh Bình

Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình

08/12/2009

 

 

2

Đinh Tiến Dũng

10/5/1961

Nam

Xã Ninh Giang, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Số nhà A14, Lô 11, Khu đô thị mới Định Công, phường Định Công, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học Tài chính - Kế toán Hà Nội (nay là Học viện Tài chính)

Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Tài chính

Bộ Tài chính

05/01/1987

 

Tỉnh Ninh Bình, nhiệm kỳ 2011-2016

3

Bùi Văn Phương

05/01/1960

Nam

Xã Khánh An, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

Số 39, ngõ 102, đường Trương Hán Siêu, phố Phúc Thái, phường Phúc Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình

Kinh

Không

10/10

Đại học Khoa học xã hội và nhân văn, chuyên ngành Kinh tế

Thạc sĩ Xây dựng Đảng

Cử nhân

Tỉnh ủy viên, Ủy viên Ủy ban Kinh tế của Quốc hội, Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Ninh Bình

Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Ninh Bình

03/5/1984

XIII

 

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Tam Điệp và các huyện: Kim Sơn, Yên Khánh, Yên Mô

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Mai Khanh

22/10/1974

Nam

Xã Gia Phong, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

Số nhà 2 đường Nguyễn Văn Trỗi, phố Phúc Thiện, phường Phúc Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình

Kinh

Không

12/12

Đại học Luật

 

Đang học Cao cấp lý luận chính trị

Tỉnh ủy viên, Bí thư Ban cán sự Đảng, Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh Ninh Bình

Tòa án nhân dân tỉnh Ninh Bình

18/5/1996

 

 

2

Nguyễn Thị Thanh

10/02/1967

Nữ

Xã Yên Nhân, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

Số nhà 55, đường 5, phố 4, phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình

Kinh

Không

12/12

Đại học Thanh vận, Cử nhân Luật

Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Cử nhân

Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Ninh Bình

Tỉnh ủy Ninh Bình

05/9/1988

XIII

Tỉnh Ninh Bình nhiệm kỳ 2011-2016

3

Nguyễn Phương Tuấn

20/3/1975

Nam

Xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Số 88, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Sinh học, chuyên ngành Hệ sinh thái và Tính đa dạng sinh học; Cử nhân Luật

Thạc sĩ khoa học ứng dụng

Cao cấp

Đảng ủy viên Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Bí thư Chi bộ Trung tâm Bồi dưỡng đại biểu dân cử, Vụ trưởng - Giám đốc Trung tâm bồi dưỡng đại biểu dân cử, Văn phòng Quốc hội

Văn phòng Quốc hội

21/3/2006

 

 

 

43 - TỈNH NINH THUẬN

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Phan Rang - Tháp Chàm và các huyện: Bác Ái, Ninh Sơn, Thuận Bắc

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Sỹ Cương

03/11/1961

Nam

Khương Đình, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

Số 1908, B4 Kim Liên, phường Kim Liên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học Luật

 

Cao cấp

Ủy viên thường trực Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội

Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội

17/12/1986

XIII

 

2

Nguyễn Thị Hồng Hà

10/10/1966

Nữ

Xã Bình Thới, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi

Khu phố 4, phường Đài Sơn, thành phố Phan Rang- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Kinh tế chính trị; Cử nhân Luật

 

Cao cấp

Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Ninh Thuận

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Ninh Thuận

14/3/1989

 

Tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2011-2016

3

Phạm Huyền Ngọc

04/10/1962

Nam

Xã Phổ Ninh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi

Khu phố 3, phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận

Kinh

Không

12/12

Đại học An ninh, Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

 

Cao cấp

Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Đảng ủy, Đại tá, Giám đốc Công an tỉnh Ninh Thuận

Công an tỉnh Ninh Thuận

06/12/1985

 

Tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2011 -2016

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Ninh Hải, Thuận Nam, Ninh Phước

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Phan Xuân Dũng

20/5/1960

Nam

Xã Đại Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh

Nhà B9- TT4, Khu nhà ở Quốc hội, Khu đô thị mới Phùng Khoang, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học, chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy

Tiến sĩ khoa học (cơ khí chế tạo máy)

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội, Chủ tịch Nhóm Nghị sĩ hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc; Phó Chủ tịch Tổng hội Cơ khí Việt Nam

Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội

01/7/1989

XII, XIII

 

2

Đàng Thị Mỹ Hương

24/6/1973

Nữ

Xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận

Số 20 đường Hồng Bàng, khu phố 2, phường Kinh Dinh, thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận

Chăm

Bà-la- môn

12/12

Đại học sư phạm

Thạc sĩ Quản lý Giáo dục

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Ủy viên Đảng đoàn, Trưởng ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận; Ủy viên Ban chấp hành Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Ninh Thuận

Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận

29/9/2001

XII, XIII

Tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2004 -2011; 2011 -2016

3

Nguyễn Bắc Việt

22/02/1961

Nam

Xã Bình Hòa, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định

Số 4 Pi Năng Tắc, phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Triết học

Thạc sĩ chuyên ngành Lịch sử

Cử nhân

Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Phó trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Ninh Thuận

Tỉnh ủy Ninh Thuận

27/11/1987

XIII

 

 

44 - TỈNH PHÚ THỌ

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Việt Trì và các huyện: Tam Nông, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Đinh Thị Bình

24/8/1984

Nữ

Xã Mỹ Thuận, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ

Xóm Minh Tâm, xã Minh Đài, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ

Mường

Không

12/12

Đại học Sư phạm chuyên ngành Lịch sử

 

Sơ cấp

Giáo viên

Trường Trung học phổ thông Minh Đài, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ

 

 

 

2

Bùi Minh Châu

25/10/1961

Nam

Xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Phố Mai Sơn, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Kinh tế

Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh

Cử nhân

Ủy viên Trung ương Đảng, Phó bí thư Tỉnh ủy Phú Thọ, Bí thư Ban Cán sự Đảng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ

24/12/1993

 

Tỉnh Phú Thọ nhiệm kỳ 2004 -2011; 2011 -2016

3

Lê Thị Yến

01/12/1962

Nữ

Xã Vụ Cầu, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ

Số nhà 1558, đại lộ Hùng Vương, tổ 12A, khu 8, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Kinh

Không

10/10

Đại học Y khoa Hà Nội

Thạc sĩ Y khoa

Cao cấp

Ủy viên thường trực Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội; Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Phú Thọ

Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội

25/9/1986

XII, XIII

 

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Phú Thọ và các huyện: Phù Ninh, Lâm Thao, Đoan Hùng

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Thúy Anh

07/12/1963

Nữ

Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Phòng 502A, tập thể Văn phòng Quốc hội, 27A Trần Hưng Đạo, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học Luật, chuyên ngành Luật Quốc tế

Thạc sĩ Luật công và hành chính công; Cao học Châu Âu về nghiên cứu quốc tế, chuyên sâu về Luật công và hành chính công

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội, Phó Chủ tịch Nhóm nữ đại biểu Quốc hội, Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Hội phụ nữ Việt Nam, Chi hội phó Chi hội Luật gia Văn phòng Quốc hội

Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội

04/9/1994

XIII

 

2

Nguyễn Hồng Thái

07/5/1969

Nam

Xã Xuân Trúc, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên

Phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Học viện Quốc phòng chuyên ngành Chỉ huy Tham mưu, Học viện kỹ thuật Quân sự chuyên ngành Kỹ sư xây dựng

 

Cao cấp

Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự tỉnh Phú Thọ, Đại tá, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Phú Thọ

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Phú Thọ

07/12/1987

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Thanh Ba, Hạ Hòa, Cẩm Khê

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Hoàng Quang Hàm

03/5/1970

Nam

Xã Vĩnh Phú, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ

Phòng 0124, chung cư Hòa Phát, số 257 đường Giải Phóng, phường Phương Mai, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Đại học Tài chính - Kế toán Hà Nội (chuyên ngành Kế toán)

Tiến sĩ Kinh tế ngành Kế toán

Cao cấp

Đảng ủy viên Đảng bộ Kiểm toán Nhà nước, Bí thư Chi bộ, Vụ trưởng Vụ Chế độ và Kiểm soát chất lượng kiểm toán, Kiểm toán Nhà nước

Vụ Chế độ và Kiểm soát chất lượng kiểm toán, Cơ quan Kiểm toán nhà nước

01/9/2000

 

 

2

Cao Đình Thưởng

09/01/1962

Nam

Xã Mạn Lạn, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

Tổ 62, Hợp Phương, phường Minh Phương, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Lịch sử

 

Cử nhân

Tỉnh ủy viên, Ủy viên Đảng đoàn Hội đồng nhân dân tỉnh, Bí thư chi bộ Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Ủy viên thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ

16/3/1987

 

Huyện Thanh Ba nhiệm kỳ 2004-2011; tỉnh Phú Thọ nhiệm kỳ 2011-2016

 

45 - TỈNH PHÚ YÊN

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Phú Hòa, Đông Hòa, Tây Hòa, Sơn Hòa và Sông Hinh

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Phạm Thị Minh Hiền

16/11/1978

Nữ

Xã Xuân Quang 3, huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên

Số 87 Duy Tân, phường 5, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

Kinh

Không

12/12

Đại học Luật

Không

Cao cấp

Đảng ủy viên Đảng bộ, Phó Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên; Phó Ban trực Ban vì sự tiến bộ Phụ nữ tỉnh; Chủ tịch Hội đồng điều hành Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Phú Yên

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên

01/02/2002

 

 

2

Nguyễn Thái Học

07/02/1972

Nam

Xã Hòa Quang Bắc, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên

Số 04 Lý Tự Trọng, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Luật

Thạc sĩ Chính trị

Cử nhân

Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng ban Ban Nội chính Tỉnh ủy, Ủy viên Ủy ban Tư pháp của Quốc hội, Chủ tịch Hội Luật gia tỉnh Phú Yên

Ban Nội chính Tỉnh ủy Phú Yên

17/01/1998

XIII

Tỉnh Phú Yên nhiệm kỳ 2004 -2011

3

Phan Anh Khoa

04/8/1965

Nam

Xã Hòa Trị, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên

Số 08/106 Nguyễn Văn Cừ, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

Kinh

Không

12/12

Đại học Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

 

Cao cấp

Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự tỉnh, Đại tá, Chính ủy Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Phú Yên

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Phú Yên

12/4/1985

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Tuy Hòa, thị xã Sông Cầu và các huyện: Đồng Xuân, Tuy An

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Đinh Văn Nhã

27/6/1960

Nam

Xã Kim Trung, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội

Số 34, ngõ 26, phố Đỗ Quang, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Cử nhân chuyên ngành Kinh tế chính trị

Phó giáo sư, Tiến sĩ Kinh tế

Cao cấp

Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội

Ủy ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội

16/02/1986

XII, XIII

 

2

Hoàng Văn Trà

08/6/1964

Nam

Xã Nghi Hưng, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An.

Gia đình ở tại Phòng 1408, nhà 21T1, số 83 Vũ Trọng Phụng, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội; Cá nhân ở tại Nhà khách Tỉnh ủy Phú Yên, số 79 Nguyễn Du, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

Kinh

Không

10/10

Đại học Kinh tế, Đại học Luật

Thạc sĩ Kinh tế

Cao cấp

Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên

12/10/1984

 

 

3

Nguyễn Hồng Vân

21/9/1962

Nam

Thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên

Số 139 Hàm Nghi, phường 5, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

Kinh

Không

12/12

Đại học Luật, Cao đẳng Sư phạm

 

Cử nhân

Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh Phú Yên

Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh Phú Yên

20/11/1985

 

 

 

46 - TỈNH QUẢNG NINH

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Hạ Long, thành phố Cẩm Phả và huyện Hoành Bồ

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Phạm Minh Chính

10/12/1958

Nam

Xã Hoa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa

Số 15-D3 ngõ 685 Lạc Long Quân, phường Phú Thượng, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Kỹ sư Xây dựng; Luật

Phó Giáo sư, Tiến sĩ Luật

Cao cấp

Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng ban Ban Tổ chức Trung ương, Trưởng tiểu ban Bảo vệ chính trị nội bộ Trung ương

Ban Tổ chức Trung ương Đảng

25/12/1986

 

 

2

Lê Minh Chuẩn

02/4/1965

Nam

Xã Thụy Dân, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

Nhà 5, lô 4D, Trung Yên 10A, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Kỹ sư khai thác mỏ hầm lò, Cử nhân Luật

 

Cao cấp

Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng thành viên Tập đoàn Công nghiệp Than-Khoáng sản Việt Nam; Ủy viên Ban chấp hành Đảng ủy Khối doanh nghiệp Trung ương; Phó Chủ tịch Hội Khoa học và Công nghệ mỏ Việt Nam

Tập đoàn Công nghiệp Than- Khoáng sản Việt Nam

06/9/1993

 

 

3

Vũ Hồng Thanh

19/4/1962

Nam

Xã Minh Tân, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương

Tổ 3, khu 8, phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

Kinh

Không

10/10

Kỹ sư cơ khí, Đại học kỹ thuật Budapest, Hungary

 

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh

Tỉnh ủy Quảng Ninh

13/7/1998

 

Tỉnh Quảng Ninh nhiệm kỳ 2011-2016

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Uông Bí và các thị xã: Đông Triều, Quảng Yên

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Ngô Thị Minh

26/01/1964

Nữ

Phường Nam Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh

Phòng 804, Nhà công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học Sư phạm (chuyên ngành Toán học), Kỹ sư Quản trị doanh nghiệp

Tiến sĩ (chuyên ngành Quản lý giáo dục)

Cử nhân

Phó Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội

Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội

03/7/1991

XI, XII, XIII

 

2

Lương Công Quyết (Thượng tọa Thích Thanh Quyết)

15/6/1962

Nam

Xã Thanh Thủy, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam

Chùa Yên Tử, xã Thượng Yên Công, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh

Kinh

Phật giáo

10/10

Tu sỹ Phật giáo

Tiến sĩ Phật học

 

Tu sỹ Phật giáo, Phó Chủ tịch Hội đồng Trị sự Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam, tỉnh Quảng Ninh; Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Ninh

Chùa Yên Tử, xã Thượng Yên Công, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh

 

XIII

Tỉnh Quảng Ninh nhiệm kỳ 2011-2016

 

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Móng Cái và các huyện: Vân Đồn, Cô Tô, Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, Bình Liêu, Ba Chẽ

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Đỗ Thị Lan

17/11/1967

Nữ

Xã Chương Dương, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội

Số nhà 30, tổ 2, khu 4, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Luật

Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Ba Chẽ, Phó Trưởng ban Kinh tế Ngân sách Hội nhân dân tỉnh Quảng Ninh

Huyện ủy Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh

07/9/1994

XII

Tỉnh Quảng Ninh khóa XII (2011-2016)

2

Trần Văn Minh

07/12/1961

Nam

Xã Hải Trung, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định

Phòng 901, số 2 Hoàng Cầu, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Kỹ sư Cơ khí động lực

Tiến sĩ Kinh tế

Cao cấp

Đảng ủy viên Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Bí thư Chi bộ Vụ Dân nguyện; Phó trưởng ban Ban Dân nguyện thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội; Ủy viên Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội

Ban Dân nguyện thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội

15/5/1990

XIII

Tỉnh Quảng Ninh nhiệm kỳ 2011-2016

 

47 - TỈNH QUẢNG BÌNH

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Ba Đồn và các huyện: Minh Hóa, Tuyên Hóa, Quảng Trạch

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Mạnh Cường

14/01/1967

Nam

Phường Trần Hưng Đạo, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định

Số nhà 14, ngõ 214, phố Hồng Mai, phường Quỳnh Lôi, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Đại học Luật

Thạc sĩ Luật

Cao cấp

Ủy viên thường trực Ủy ban Tư pháp của Quốc hội

Ủy ban Tư pháp của Quốc hội

11/10/1997

XIII

 

2

Cao Thị Giang

15/7/1988

Nữ

Xã Hóa Tiến, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình

Thôn Tiền Phong 2, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình

Chứt

Không

12/12

Đại học Sư phạm Địa lý

Thạc sĩ Địa lý

 

Giáo viên

Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Hóa Tiến, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình

 

 

 

3

Nguyễn Văn Man

12/01/1966

Nam

Lý Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Tổ dân phố 9, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Kinh

Không

12/12

Cử nhân quân sự - Chỉ huy tham mưu, Binh chủng hợp thành

 

Cao cấp

Thường vụ Tỉnh ủy, Thượng tá, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Bình

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Bình

28/11/1988

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Đồng Hới và các huyện: Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Văn Bình

04/3/1961

Nam

Phường Âu Cơ, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ

Nhà 12A, dãy D1, Khu Đô thị Nam Thăng Long, phường Phú Thượng, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học chuyên ngành Kinh tế

Tiến sĩ khoa học

Cao cấp

Ủy viên Bộ Chính trị, Trưởng ban Ban Kinh tế Trung ương

Ban Kinh tế Trung ương

21/4/1995

 

 

2

Nguyễn Ngọc Phương

16/8/1959

Nam

Xã Châu Hoá, huyện Tuyên Hoá, tỉnh Quảng Bình

37 Ngô Gia Tự, tổ dân phố 11, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Kinh

Không

10/10

Đại học Sư phạm, Đại học Luật, Đại học Chính trị

Thạc sĩ Chính trị học

Cử nhân

Tỉnh uỷ viên, Phó Trưởng Đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Bình

Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Bình

07/11/1982

XIII

 

3

Trần Công Thuật

27/6/1961

Nam

Xã An Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Tổ dân phố 11, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Kinh

Không

10/10

Đại học Sư phạm Sinh

Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Cử nhân

Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Quảng Bình

Tỉnh uỷ Quảng Bình

01/12/1986

XI

Tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 1999-2004, 2004-2011

 

48 - TỈNH QUẢNG NAM

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Điện Bàn và các huyện: Đại Lộc, Đông Giang, Tây Giang, Nam Giang, Phước Sơn

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Quang Dũng

01/01/1966

Nam

Thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam

Khu phố 2, phường An Xuân, Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam

Kinh

Không

12/12

Đại học Luật TP Hồ Chí Minh chuyên ngành hình sự

Thạc sĩ Luật

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Bí thư Ban cán sự Đảng ủy, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Nam

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Nam

28/12/1991

 

 

2

Nguyễn Đình Tiến

15/8/1963

Nam

Xã Duy An, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam

Thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam

Kinh

Không

12/12

Đại học Quân sự

 

Cao cấp

Thường vụ Đảng ủy Quân khu 5, Thiếu tướng, Phó tư lệnh Quân khu 5

Quân khu 5 - Bộ Tư lệnh Quân khu 5

21/5/1984

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Hội An và các huyện: Duy Xuyên, Quế Sơn, Nông Sơn, Thăng Bình, Hiệp Đức

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Phan Thái Bình

12/8/1974

Nam

Xã Quế Xuân II, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam

Thôn 2, xã Hiệp Thuận, huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Cao đẳng Kiểm sát, Cử nhân Luật

Thạc sĩ Luật

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam

Huyện ủy huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam

10/12/1998

 

 

2

Phan Việt Cường

10/8/1963

Nam

Xã Đại Đồng, Đại Lộc, Quảng Nam

Khu 2, thị trấn Ái Nghĩa, Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam

Kinh

Không

12/12

Đại học Kế toán, Đại học Luật

Thạc sĩ Kinh tế chuyên ngành Tài chính - Tín dụng

Cử nhân

Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Quảng Nam

Tỉnh ủy Quảng Nam

09/12/1988

 

 

3

Ngô Văn Minh

05/9/1959

Nam

Xã Duy Trinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam

Nhà Công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Luật

 

Cao cấp

Ủy viên thường trực Ủy ban Pháp luật của Quốc hội, Ủy viên Ban chấp hành Hội Cựu chiến binh Văn phòng Quốc hội, Phó Chủ tịch Nhóm Nghị sĩ hữu nghị Việt Nam - Vương quốc Bỉ

Ủy ban Pháp luật của Quốc hội

01/3/1985

XII, XIII

 

 

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Tam Kỳ và các huyện: Núi Thành, Tiên Phước, Nam Trà My, Bắc Trà My, Phú Ninh

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Lê Ngọc Hải

07/02/1970

Nam

Xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam

Khối phố Tân Thanh, phường Tân An, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam

Kinh

Không

12/12

Đại học quân sự

 

Cao cấp

Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Bí thư Đảng ủy quân sự, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Nam

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Nam

25/5/1992

 

 

2

Nguyễn Đức Hải

29/7/1961

Nam

Xã Tam Xuân, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam

Số 26, Hồ Xuân Hương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam

Kinh

Không

10/10

Đại học Tài chính - Kế toán

Thạc sĩ Kinh tế chuyên ngành Tài chính - Tín dụng

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội

Ủy ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội

08/4/1984

XIII

Huyện Núi Thành từ 1986-1988 và 1991-1995; tỉnh Quảng Nam – Đà Nẵng 1991-1997; tỉnh Quảng Nam 1997-2010

3

Nguyễn Quốc Khánh

02/09/1960

Nam

Xã Phù Việt, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh

P2801-Tòa A, số 88 Láng Hạ, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Kỹ sư Địa Vật lý

Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh

Cao cấp

Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Khối doanh nghiệp Trung ương; Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng thành viên Tập Đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam

Tập Đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam

04/7/1988

 

 

 

49 - TỈNH QUẢNG NGÃI

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Bình Sơn, Sơn Tịnh, Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tây và Sơn Hà

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Hòa Bình

24/5/1958

Nam

Xã Hành Đức, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi

Nhà 902, đường Bằng Lăng, khu đô thị Vinhomes, quận Long Biên, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học chuyên ngành Luật

Phó giáo sư, Tiến sĩ Luật

Cao cấp

Bí thư Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao

Tòa án nhân dân tối cao

14/10/1981

XIII

 

2

Hồ Thị Vân

12/02/1983

Nữ

Xã Trà Lãnh, huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi

Đội 5, thôn Gò Rô, xã Trà Phong, huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi

Kor

Không

12/12

Đại học Sư phạm chuyên ngành Ngữ văn

 

Cao cấp

Thường vụ Huyện ủy, Trưởng Ban Tổ chức Huyện ủy Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi, Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

Ban Tổ chức Huyện ủy Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi

13/9/2011

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Quảng Ngãi và các huyện: Tư Nghĩa, Nghĩa Hành, Lý Sơn

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Lê Viết Chữ

20/01/1963

Nam

Xã Hành Thịnh, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi

Số 224, đường Nguyễn Trãi, Tổ dân phố 10, phường Nghĩa Lộ, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi

Kinh

Không

12/12

Đại học Hàng hải

 

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi

Tỉnh ủy Quảng Ngãi

28/5/1994

 

Tỉnh Quảng Ngãi nhiệm kỳ 2004-2011; 2011-2016

2

Đinh Thị Phương Lan

05/6/1976

Nữ

Xã Trà Thủy, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi

Số 2, Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Kor

Không

12/12

Cử nhân ngoại ngữ chuyên ngành Anh văn

Thạc sĩ Quản lý Giáo dục

Cao cấp

Ủy viên thường trực Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội

Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội

03/02/2008

XII, XIII

 

3

Phạm Thị Thu Trang

25/10/1967

Nữ

Xã Hành Nhân, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi

Tổ dân phố 15, phường Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi

Kinh

Không

12/12

Đại học chuyên ngành Ngữ văn, Đại học chuyên ngành Chính trị

 

Cử nhân

Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh, Phó Ban vì sự tiến bộ phụ nữ tỉnh, Thành viên Ban Văn hóa xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Ngãi; Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Quảng Ngãi

11/12/1992

 

Tỉnh Quảng Ngãi nhiệm kỳ 2011-2016

 

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Mộ Đức, Đức Phổ, Ba Tơ, Minh Long

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Trần Tuấn Anh

06/4/1964

Nam

Xã Phổ Khánh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi

Số 69A, phố Vạn Phúc, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội (Số nhà cũ: Nhà 3-N1 ngõ 40 phố Đội Cấn, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội)

Kinh

Không

10/10

Đại học Ngoại giao

Tiến sĩ Kinh tế

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bí thư Đảng bộ Bộ Công Thương; Bộ trưởng Bộ Công Thương; Phó Trưởng ban Ban Kinh tế Trung ương (kiêm nhiệm)

Bộ Công Thương

29/11/1996

 

 

2

Đinh Thị Hồng Minh

11/4/1970

Nữ

Xã Long Hiệp, huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi

Thôn 3, xã Long Hiệp, huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi

H`rê

Không

12/12

Đại học chuyên ngành Tài chính kế toán

 

Cao cấp

Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Ngãi; Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Ngãi

04/5/1999

 

Tỉnh Quảng Ngãi nhiệm kỳ 2011-2016

 

50 - TỈNH QUẢNG TRỊ

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Đakrông, Hướng Hóa và huyn đo Cồn Cỏ

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Hà Sỹ Đồng

18/01/1964

Nam

Xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị

Số 114 Ngô Quyền, phường 5, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị

Kinh

Không

12/12

Đại học Lâm nghiệp

Thạc sĩ Lâm nghiệp

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Phó trưởng Đoàn ĐBQH tỉnh Quảng Trị

Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị

02/5/1989

XIII

 

2

Hồ Thị Minh

23/9/1976

Nữ

Xã Ba Nang, huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị

Khối 5, thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị

Bru Vân Kiều (Vân Kiều)

Không

12/12

Đại học Ngữ văn

Thạc sĩ Giáo dục học chuyên ngành phương pháp giảng dạy Văn- Tiếng việt

Cao cấp

Thường vụ Huyện ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo Huyện ủy kiêm Giám đốc Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện Hướng Hóa

Ban Tuyên giáo Huyện ủy Hướng Hóa

06/6/2006

 

 

3

Đỗ Văn Sinh

14/11/1961

Nam

Xã Liên Hà, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội

Số 3, ngách 6/31, Đặng Văn Ngữ, phường Phương Liên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học Kinh tế quốc dân, chuyên ngành Kế toán Ngân hàng

Tiến sĩ Kinh tế

Cử nhân

Phó bí thư Đảng ủy cơ quan Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Phó Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

12/9/1986

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị và các huyện: Triệu Phong, Hải Lăng

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Chí Dũng

05/8/1960

Nam

Xã Mai Phụ, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh

Số B4, Nam Tràng, phường Trúc Bạch, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học giao thông sắt bộ chuyên ngành máy xây dựng

Tiến sĩ Quản lý Kinh tế

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

30/9/1987

 

Tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2004-2011 và 2011-2016

2

Mai Thị Kim Nhung

15/10/1985

Nữ

Xã Hải Ba, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị

Số 173 quốc lộ 9, khu phố 5, phường 5, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị

Kinh

Không

12/12

Đại học chuyên ngành Giáo dục chính trị

 

Trung cấp

Thành ủy viên, Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh đoàn, Bí thư thành đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp Thanh niên, Chủ tịch Hội đồng đội thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị

Thành đoàn Đông Hà, tỉnh Quảng Trị

20/8/2012

 

 

3

Hoàng Đức Thắng

12/11/1964

Nam

Xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị

Khu phố 5, phường 5, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị

Kinh

Không

10/10

Đại học chuyên ngành Quản trị kinh doanh

 

Cử nhân

Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam,Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Trị

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Trị

13/9/1983

 

tỉnh Quảng Trị nhiệm kỳ 2004-2011, 2011-2016

 

51 - TỈNH SÓC TRĂNG

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Sóc Trăng, thị xã Ngã Năm và các huyện: Mỹ Tú, Châu Thành, Thạnh Trị

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Văn Thể

27/11/1966

Nam

Xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Tòa nhà Thảo Điền Pearl, phường Thảo Điền, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh

Kinh

Không

12/12

Đại học Giao thông đường bộ Matxcơva chuyên ngành Cầu đường bộ

Tiến sĩ ngành Giao thông vận tải đường bộ

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Sóc Trăng

Tỉnh ủy Sóc Trăng

03/02/1993

 

Huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp nhiệm kỳ 2011 -2016

2

Hoàng Thanh Tùng

25/12/1966

Nam

Xã Lăng Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An

Nhà A9- TT9, Khu đô thị mới Xuân Phương, phường Xuân Phương, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học Luật

Thạc sĩ Luật học

Cao cấp

Đảng ủy viên Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Bí thư Chi bộ Vụ Pháp luật, Ủy viên thường trực Ủy ban Pháp luật của Quốc hội, Phó Chủ tịch Nhóm Nghị sĩ hữu nghị Việt Nam - Vương quốc Anh

Ủy ban Pháp luật của Quốc hội

19/5/2000

XIII

 

3

Tô Ái Vang

29/5/1975

Nữ

Thị trấn Hưng Lợi, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng

Số 585/34 Lê Hồng Phong, khóm 5, phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

Hoa

Không

12/12

Đại học Sư phạm chuyên ngành Ngữ văn

Thạc sĩ Quản lý giáo dục

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng; Ủy viên Ban chấp hành Liên đoàn Lao động tỉnh Sóc Trăng

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng

01/9/1997

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Kế Sách, Long Phú và Cù Lao Dung

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Hồ Thị Cẩm Đào

12/6/1972

Nữ

Xã Vĩnh Lợi, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng

Số 9, đường số 01 khu dân cư Đại Thành, ấp Chợ Cũ, thị trấn Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng

Kinh

Không

12/12

Cử nhân hành chính

Thạc sĩ Quản lý công

Cao cấp

Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy Sóc Trăng

Ban Dân vận Tỉnh ủy Sóc Trăng

06/12/1992

XII, XIII

Tỉnh Sóc Trăng nhiệm kỳ 2011 -2016

 

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Vĩnh Châu và các huyện: Mỹ Xuyên, Trần Đề

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Lý Đức (Thượng tọa Lý Minh Đức)

24/4/1970

Nam

Xã Lâm Kiết, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng

Số 367 chùa Som Rông, Tôn Đức Thắng, khóm 2, phường 5, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

Khơme

Phật giáo

12/12

Trung cấp Phật học

 

Sơ cấp

Thượng tọa, Trụ trì Chùa Som Rông, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

Chùa Som Rông, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

25/4/2014

 

Xã Lâm Kiết, huyện Thạnh Trị nhiệm kỳ 1994- 1999, 1999 -2004, 2004 -2011; phường 5, thành phố Sóc Trăng nhiệm kỳ 2011- 2016

2

Nguyễn Đức Kiên

21/8/1960

Nam

Xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

Số 91 phố Phủ Doãn, phường Hàng Trống, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học Thông tin, kinh tế vùng

Tiến sĩ kinh tế

Cao cấp

Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế của Quốc hội

Ủy ban Kinh tế của Quốc hội

26/7/1988

XII, XIII

 

 

52 - TỈNH SƠN LA

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Sơn La và các huyện: Thuận Châu, Mai Sơn, Yên Châu

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Quàng Văn Hương

03/7/1969

Nam

Xã Chiềng Cọ, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La

Tổ 3, phường Quyết Thắng, thành Phố Sơn La, tỉnh Sơn La

Thái

Không

12/12

Đại học Nông nghiệp, chuyên ngành Quản lý đất đai

 

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Mai Sơn, tỉnh Sơn La

Huyện ủy Mai Sơn, tỉnh Sơn La

07/9/1996

 

 

2

Tòng Thị Phóng

10/02/1954

Nữ

Phường Chiềng An, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La

Nhà Công vụ A1 – 261 Thụy Khuê, phường Thụy Khuê, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

Thái

Không

10/10

Cử nhân Luật

 

Cao cấp

Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Bí thư Đảng đoàn Quốc hội, Phó Chủ tịch Quốc hội

Văn phòng Quốc hội

20/11/1981

X, XI, XII, XIII

Tỉnh Sơn La nhiệm kỳ 1996-2001

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Mường La, Sông Mã, Sốp Cộp va Quỳnh Nhai

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Đắc Quỳnh

11/6/1961

Nam

Xã Đồng Nguyên, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

Tổ 6, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Sư phạm, chuyên ngành Vật lý

 

Cử nhân

Phó Bí thư thường trực tỉnh ủy Sơn La, Trưởng ban Văn hóa xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Khóa XIII.

Tỉnh ủy tỉnh Sơn La

03/10/1992

 

Tỉnh Sơn La nhiệm kỳ 2004-2011, 2011-2016

2

Đinh Công Sỹ

25/11/1979

Nam

Xã Tường Hạ, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La

Nhà Công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Mường

Không

12/12

Luật học

Thạc sĩ Luật học

Cao cấp

Ủy viên thường trực Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội

Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội

02/9/2005

XIII

Tỉnh Sơn La nhiệm kỳ 2011-2016

 

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Mộc Châu, Vân Hồ, Phù Yên, Bắc Yên

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Trương Quang Nghĩa

19/8/1958

Nam

Xã Cẩm Kim, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam

Số B11, Lô 9E, Phạm Hùng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Kỹ sư Xây dựng

Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

Bộ Giao thông vận tải

04/02/1983

 

 

2

Tráng Thị Xuân

10/6/1969

Nữ

Xã Suối Tọ, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La

Tổ 9, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La

Hmông (Mông)

Không

12/12

Đại học Kế toán ngân hàng

Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Cử nhân

Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Bí thư Ban cán sự Đảng, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La

Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La

17/02/1996

 

Tỉnh Sơn La nhiệm kỳ 1999-2004, 2004-2011, 2011-2016

 

53 - TỈNH TÂY NINH

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Bến Cầu, Trảng Bàng, Gò Dầu và Châu Thành

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Hoàng Đình Chung

24/02/1966

Nam

Xã Phú Thạnh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

Số 8/2, hẻm 31, đường 30/4, khu phố 1, phường 1, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Kinh

Không

12/12

Đại học Chính trị, Cử nhân Khoa học xã hội và nhân văn

 

Cao cấp

Bộ đội, Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy Quân sự tỉnh, Chính ủy, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Tây Ninh

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Tây Ninh

08/01/1987

 

 

2

Nguyễn Văn Nên

14/7/1957

Nam

Xã Thanh Phước, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Nhà công vụ số 903 chung cư Green Park, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Luật

 

Cao cấp

Bí thư Trung ương Đảng, Chánh Văn phòng Trung ương Đảng

Văn phòng Trung ương Đảng

29/12/1978

 

Huyện Gò Dầu từ 1992-1999; Tỉnh Tây Ninh từ 1999-2010

3

Trịnh Ngọc Phương

07/8/1970

Nam

Xã Vĩnh Trị, huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An

Số 10/2, hẻm 5, khu phố 3, đường Pasteur, phường 2, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Kinh

Không

12/12

Kiến trúc sư

Thạc sĩ Quản lý Đô thị và công trình

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Quyền Trưởng đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Tây Ninh, Ủy viên Ban chấp hành Hội Kiến trúc sư Việt Nam, Chủ tịch Hội Kiến trúc sư tỉnh Tây Ninh

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh

21/8/1999

XIII

 

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Tây Ninh và các huyện: Hòa Thành, Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Huỳnh Thanh Phương

04/5/1978

Nam

Xã Chà Là, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Số nhà 676, Ấp Khởi Hà, xã Cầu Khởi, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Kinh

Không

12/12

Đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Luật học

 

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy cơ quan Tỉnh đoàn Tây Ninh, Bí thư Tỉnh đoàn Tây Ninh, Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, Phó Trưởng ban Văn hóa - Xã hội, Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh

Tỉnh đoàn Tây Ninh

19/5/1999

 

Huyện Dương Minh Châu khóa IX nhiệm kỳ 2004-2011; tỉnh Tây Ninh khóa VIII nhiệm kỳ 2011-2016

2

Trần Lưu Quang

30/8/1967

Nam

Thị trấn Trảng Bàng, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Số 46, Võ Thị Sáu, khu phố 4, phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Kinh

Không

12/12

Kỹ sư Cơ khí

Thạc sĩ Quản lý công

Cử nhân

Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh

Tỉnh ủy Tây Ninh

02/8/1997

 

Tỉnh Tây Ninh nhiệm kỳ 2011-2016

3

Nguyễn Mạnh Tiến

21/5/1966

Nam

Xã Hải Minh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định

Phòng 2114, Chung cư 27 Trần Duy Hưng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Đại học Quan hệ Quốc tế Mát cơ va, chuyên ngành Luật pháp Quốc tế

Thạc sĩ Luật, Tiến sĩ Kinh tế

Cao cấp

Phó Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội

Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội

16/12/1996

XIII

 

 

54 - TỈNH THÁI BÌNH

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Vũ Thư, Hưng Hà và Quỳnh Phụ

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Lê Đình Nhường

20/7/1962

Nam

Xã Gia Lập, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

B1/78 ngõ Trung Tiền, phường Khâm Thiên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học Cảnh sát nhân dân chuyên ngành Cảnh sát điều tra; Cử nhân Luật

 

Cao cấp

Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Đảng ủy Công an tỉnh Thái Bình; Thiếu tướng, Giám đốc Công an tỉnh Thái Bình

Công an tỉnh Thái Bình

25/8/1983

 

 

2

Bùi Quốc Phòng

26/02/1952

Nam

Xã Vũ Tây, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình

Thôn Quang Minh, xã Vũ Tây, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình

Kinh

Không

10/10

Cán bộ chính trị cấp phân đội

 

Trung cấp

Ủy viên Đảng đoàn, Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh tỉnh Thái Bình; Ủy viên Ban chấp hành Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin, Ủy viên Ban chấp hành Hội chữ thập đỏ tỉnh Thái Bình

Hội Cựu chiến binh tỉnh Thái Bình

12/4/1978

 

 

3

Nguyễn Hạnh Phúc

12/5/1959

Nam

Phường Đề Thám, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình

B4-TT4, số 258 Lương Thế Vinh, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Kỹ sư Xây dựng công nghiệp và dân dụng

 

Cử nhân

Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng Đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chánh Văn phòng Đảng Đoàn Quốc hội, Tổng thư ký Quốc hội, Bí thư Đảng ủy cơ quan Văn phòng Quốc hội, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội

Văn phòng Quốc hội

15/12/1986

XII, XIII

Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình khóa XIX, nhiệm kỳ 2004-2011; tỉnh Thái Bình khóa XIV, nhiệm kỳ 2004-2011

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Đông Hưng và Thái Thụy

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Thị Thu Dung

04/8/1969

Nữ

Xã Nguyên Xá, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình

Số nhà 50, ngõ 24, phố Đoàn Nguyễn Tuấn, tổ 16, phường Trần Hưng Đạo, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình

Kinh

Không

12/12

Đại học Y Thái Bình, chuyên ngành Bác sĩ đa khoa

Tiến sĩ Y khoa

Cao cấp

Đảng ủy viên, Phó hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình, tỉnh Thái Bình; Phó Chủ tịch Thường trực kiêm Thư ký Hội Y tế Công cộng Thái Bình; Ủy viên Ban thường vụ Công đoàn ngành Y tế Thái Bình, Chủ tịch Công đoàn Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình

Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình, tỉnh Thái Bình

13/11/2000

 

Tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2011-2016

2

Nguyễn Văn Thân

02/02/1955

Nam

Thôn La Vân, xã Quỳnh Hồng, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình

Số 15, Tô Hiến Thành, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học

Tiến sĩ khoa học tự

nhiên

Trung cấp

Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Chủ tịch Hiệp hội doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam

Hiệp hội doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam

 

 

 

3

Bùi Văn Xuyền

14/7/1959

Nam

Xã Vũ Tây, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình

Phòng 502, Nhà Công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Luật

 

Cử nhân

Ủy viên thường trực Ủy ban Pháp luật của Quốc hội

Ủy ban Pháp luật của Quốc hội

03/6/1985

XIII

 

 

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Thái Bình và các huyện: Tiền Hải, Kiến Xương

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Hồng Diên

16/3/1965

Nam

Xã Hồng Minh, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình

Số nhà 26A1, phố Nguyễn Đình Chính, tổ 37, phường Trần Lãm, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình

Kinh

Không

10/10

Đại học Thanh niên Liên Xô, chuyên ngành Lịch sử - Giáo dục học; Đại học Tài chính - Kế toán, chuyên ngành Kế toán tổng hợp

Tiến sĩ chuyên ngành Quản lý hành chính công

Cao cấp

Uỷ viên Trung ương Đảng, Phó bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình

Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình

24/02/1985

 

Huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2004-2011; Tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 1999-2004, 2004-2011, 2011-2016

2

Vũ Tiến Lộc

01/01/1960

Nam

Xã Thụy Phong, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

Số 7, ngõ 95, phố Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội, Cử nhân Kinh tế (Đại học Ngoại thương Hà Nội)

Tiến sĩ Kinh tế đối ngoại

Cao cấp

Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam, Phó chủ tịch Hội đồng tư vấn cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ, Ủy viên Đoàn chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy viên Ủy ban Kinh tế của Quốc hội, Chủ tịch Hội đồng Trung ương các Hiệp hội Doanh nghiệp Việt Nam, Chủ tịch Ủy ban Hợp tác Kinh tế Thái Bình Dương của Việt Nam, Phó Chủ tịch Liên minh nghị sĩ hữu nghị Việt Nam - Nhật Bản, Chủ tịch Hội Hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc, Chủ tịch Phòng Thương mại và Công nghiệp các nước ASEAN

Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam

23/6/1985

XI, XII, XIII

 

3

Phạm Văn Tuân

04/01/1966

Nam

Xã Thái Xuyên, huyện Thái Thuỵ, tỉnh Thái Bình

Số nhà 363, tổ 50, phường Kỳ Bá, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Kinh tế (Đại học Tài chính - Kế toán)

Đã học xong chương trình Thạc sĩ chuyên ngành Kế toán chờ bảo vệ luận văn

Cao cấp

Tỉnh uỷ viên, Bí thư Huyện uỷ huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình

Huyện uỷ Kiến Xương, tỉnh Thái Bình

01/12/1986

 

 

 

55 - TỈNH THÁI NGUYÊN

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Đại Từ, Định Hóa, Phú Lương

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Hoàng Văn Hùng

01/12/1965

Nam

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên

Tổ 26, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Nùng

Không

10/10

Cử nhân kinh tế

 

Cử nhân

Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy Thái Nguyên

Ban Nội chính Tỉnh ủy Thái Nguyên

08/12/1990

 

Tỉnh Thái Nguyên khóa XII nhiệm kỳ 2011-2016

2

Lê Thị Nga

20/12/1964

Nữ

Phường Bắc Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

Phòng 608, nhà B5, Làng Quốc tế Thăng Long 2, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Cử nhân

Luật

Thạc sĩ Luật

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội, Phó Chủ tịch Nhóm nữ nghị sĩ Việt Nam, Chủ tịch Hội nghị sĩ Việt Nam - Rumani

Ủy ban Tư pháp của Quốc hội

29/11/1990

X, XI, XII, XIII

 

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Thái Nguyên và các huyện: Đồng Hỷ, Võ Nhai

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Đoàn Thị Hảo

28/12/1966

Nữ

Xã Quang Lang, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn

Tổ 13, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Tày

Không

10/10

Đại học sư phạm Ngữ văn, Đại học Công đoàn

Thạc sĩ Quản lý giáo dục

Cử nhân

Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Thành ủy Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

09/6/1996

 

Tỉnh Thái Nguyên khóa XI (2004-2011); khóa XII (2011-2016)

2

Trần Quốc Tỏ

28/01/1962

Nam

Xóm 13, xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

Số nhà 95, ngõ 126, đường Khuất Duy Tiến, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học Cảnh sát, Đại học An ninh

Phó Giáo sư ngành Khoa học An ninh; Tiến sĩ Luật học,Tội phạm học, Điều tra tội phạm

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Thiếu tướng Công an nhân dân, Bí thư Tỉnh ủy Thái Nguyên

Tỉnh ủy Thái Nguyên

20/4/1987

 

 

3

Phan Văn Tường

02/7/1960

Nam

Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên

Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Khoa học Quân sự

 

Cao cấp

Ủy viên thường vụ Đảng ủy Quân khu I, Thiếu tướng, Phó Tư lệnh Quân khu I

Bộ Tư lệnh Quân khu I

27/7/1982

XII, XIII

 

 

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Sông Công, thị xã Phổ Yên và huyện Phú Bình

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Phạm Bình Minh

26/3/1959

Nam

Xã Liên Minh, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định

Số 12, ngách 19/18, phố Liễu Giai, phường Liễu Giai, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học về Luật pháp, Quan hệ kinh tế quốc tế và ngoại giao

Thạc sĩ Luật pháp và Ngoại giao

Cao cấp

Ủy viên Bộ Chính trị, Ủy viên Ban cán sự Đảng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao

Chính phủ, Bộ Ngoại giao

19/5/1984

XIII

 

2

Đỗ Đại Phong

23/11/1965

Nam

Xã Hoàng Đông, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam

Tổ 15, phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Kinh

Không

12/12

Đại học (chuyên ngành Chỉ huy tham mưu cao cấp quân sự địa phương)

 

Cao cấp

Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên

31/3/1985

 

 

 

56 - TỈNH THANH HOÁ

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Thanh Hóa, thị xã Sầm Sơn và các huyện: Hoằng Hóa, Đông Sơn

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Đỗ Trọng Hưng

05/12/1971

Nam

Xã Quảng Trung, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa

Số nhà 70, đường Trần Cao Vân, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Kinh

Không

12/12

Đại học Vinh, Cử nhân Chính trị

Tiến sĩ Triết học

Cao cấp

Phó Bí thư thường trực Tỉnh ủy Thanh Hóa

Tỉnh ủy Thanh Hóa

27/6/1992

 

Tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2011-2016

2

Nguyễn Hữu Quang

01/5/1962

Nam

Xã Nghi Trung, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

Số 83 TT4, Khu đô thị Mỹ Đình - Sông Đà, phường Mỹ Đình 1, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Kỹ sư chế tạo máy

Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh

Cao cấp

Ủy viên Thường trực Ủy ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội

Ủy ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội

20/4/1989

XII, XIII

Tỉnh Nghệ An nhiệm kỳ 2004-2011

3

Cao Thị Xuân

18/9/1969

Nữ

Xã Thiết Ống, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa

Phòng 904, Nhà Công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Mường

Không

12/12

Cử nhân Luật

Thạc sĩ xây dựng Đảng

Cử nhân

Đảng ủy viên Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Bí thư Chi bộ Vụ Dân tộc, Ủy viên thường trực Hội đồng Dân tộc của Quốc hội

Hội đồng Dân tộc của Quốc hội

11/12/1991

XIII

Tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2011-2016

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Bỉm Sơn và các huyện: Hà Trung, Nga Sơn, Hậu Lộc, Vĩnh Lộc, Thạch Thành

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Mai Sỹ Diến

20/7/1963

Nam

Xã Nga Hải, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Lô 412, Liền kề 8, mặt bằng quy hoạch 121, phường Đông vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Kinh

Không

10/10

Kỹ sư nông nghiệp ngành Trồng trọt

Thạc sĩ nông nghiệp

Cử nhân

Tỉnh ủy viên, Phó trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy Thanh Hóa

Ban Tổ chức Tỉnh ủy Thanh Hóa

03/02/1994

 

huyện Nga Sơn nhiệm kỳ 2004-2011; 2011-2016

2

Bùi Thị Thủy

20/7/1983

Nữ

Xã Thành Mỹ, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa

Khu tập thể Trường THPT Thạch Thành 4, xã Thạch Quảng, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa

Mường

Không

12/12

Đại học Sư phạm chuyên ngành Hóa học

 

Sơ cấp

Giáo viên Trường trung học phổ thông Thạch Thành 4, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa

Trường trung học phổ thông Thạch Thành 4, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

3

Phạm Trí Thức

02/8/1959

Nam

Xã Cẩm Phong, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa

Số 36 BT4, X2 Bắc Linh Đàm, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học Tổng hợp chuyên ngành Sử, Cử nhân Luật, Cao đẳng Kiểm sát

Thạc sĩ Luật

Cao cấp

Phó Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật của Quốc hội

Ủy ban Pháp luật của Quốc hội

03/10/1995

XIII

 

 

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Quảng Xương, Nông Cống, Tĩnh Gia, Như Xuân và Như Thanh

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Vũ Xuân Hùng

06/5/1967

Nam

Xã Quảng Trung, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa

Số nhà 157 Lý Thái Tông, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Quân sự, Chỉ huy tham mưu cấp chiến dịch - chiến lược

 

Cao cấp

Thường vụ Tỉnh ủy, Đại tá, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Thanh Hóa

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Thanh Hóa

14/01/1986

 

 

2

Bùi Sỹ Lợi

23/8/1959

Nam

Xã Quảng Tân, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa

Căn hộ A12A-02, Tòa nhà Sky-City, 88 Láng Hạ, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học Kinh tế quốc dân

Tiến sĩ Kinh tế và tổ chức lao động

Cao cấp

Phó Chủ nhiệm Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội

Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội

02/02/1985

XI, XII, XIII

 

3

Phạm Thị Thanh Thủy

22/10/1974

Nữ

Xã An Lễ, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình

Số nhà 267, Tống Duy Tân, phường Ba Đình, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Kinh

Không

12/12

Đại học Luật

Thạc sĩ Lý luận và Lịch sử nhà nước và pháp luật

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Ủy viên Đảng đoàn, Phó Bí thư Đảng ủy, Bí thư Chi bộ Văn phòng cơ quan, Phó Chủ tịch thường trực Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh Thanh Hóa kiêm Giám đốc Trung tâm dạy nghề phụ nữ tỉnh Thanh Hóa

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Thanh Hóa

14/01/1995

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm các huyện: Triệu Sơn, Thiệu Hóa, Yên Định và Thọ Xuân

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Uông Chu Lưu

20/7/1955

Nam

Xã Xuân Trường, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh

Số 31C Sơn Tây, phường Điện Biên, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Luật

Tiến sĩ Luật

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Phó Chủ tịch Quốc hội

Văn phòng Quốc hội

03/12/1983

XI, XII, XIII

 

2

Lê Văn Sỹ

18/7/1964

Nam

Xã Hoằng Đại, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Số nhà 203, phố Tống Duy Tân, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Kinh

Không

10/10

Đại học Y Hà Nội chuyên khoa Nhi

Thạc sĩ Y khoa, Bác sỹ chuyên khoa cấp 2

Cao cấp

Đảng ủy viên Khối các cơ quan tỉnh, Phó Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa kiêm Giám đốc Trung tâm pháp y tỉnh Thanh Hóa

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa

26/3/1987

 

 

3

Lê Minh Thông

20/12/1961

Nam

Xã Định Hải, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa

Số 04 Lương Thế Vinh, phường Ba Đình, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Kinh

Không

10/10

Đại học Nông nghiệp chuyên ngành Kinh tế

Tiến sĩ Kinh tế; Thạc sĩ Kinh tế quản lý công

Cử nhân

Thường vụ Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa

Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa

20/12/1986

 

Tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2004-2011

 

Đơn vị bầu cử Số 5: Gồm các huyện: Quan Hóa, Quan Sơn, Mường Lát, Lang Chánh, Bá Thước, Ngọc Lặc, Thường Xuân và Cẩm Thủy

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Đào Ngọc Dung

06/6/1962

Nam

Xã Nhân Mỹ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam

Số 6C3, Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Luật

Thạc sĩ Quản lý hành chính công

Cử nhân

Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

31/12/1984

 

Tỉnh Nam Hà nhiệm kỳ 1990-1996, tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 2011- 2016

2

Cầm Thị Mẫn

12/11/1970

Nữ

Xã Vạn Xuân, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa

Số nhà 59 đường Lê Lợi, khu phố 5, thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa

Thái

Không

12/12

Đại học Sư phạm chuyên ngành Ngữ văn

 

Cao cấp

Thường vụ Huyện ủy, Trưởng ban Tuyên giáo Huyện ủy Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa

Huyện ủy Huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa

30/10/1999

 

Huyện Thường Xuân, nhiệm kỳ 2004-2011

 

57 - TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Hương Trà và các huyện: Phong Điền, Quảng Điền, A Lưới

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Ngọc Thiện

27/3/1959

Nam

Xã Phong Bình, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

Phòng 907, Tháp B, Chung cư CT1-CT2, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học chuyên ngành Kinh tế

Tiến sĩ Kinh tế chính trị

Cử nhân

Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

02/6/1985

XII, XIII

Tỉnh Thừa Thiên Huế nhiệm kỳ 1999-2004, 2004-2011, 2011-2016

2

Phan Ngọc Thọ

18/6/1963

Nam

Xã Phong Bình, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

Số 203, đường Phan Bội Châu, phường Trường An, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Kinh

Không

12/12

Kỹ sư Công nghệ khai thác dầu khí

 

Cử nhân

Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế

Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế

29/10/1993

 

Tỉnh Thừa Thiên Huế nhiệm kỳ 2011-2016

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Huế và thị xã Hương Thuỷ

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Bùi Đức Hạnh

03/11/1960

Nam

Xã Giao Phong, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định

Số 51, khu tập thể 18/4, tổ 28, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học Biên phòng

Thạc sĩ Khoa học quân sự

Cao cấp

Đảng ủy viên Đảng bộ Bộ đội Biên phòng, Thiếu tướng, Phó Tư lệnh Bộ đội Biên phòng

Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng

05/8/1982

XIII

 

2

Phạm Như Hiệp

10/8/1965

Nam

Xã Vinh Hiền, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế

Số 02/34 đường Yết Kiêu, phường Thuận Hòa, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Kinh

Không

12/12

Đại học Y khoa, Cử nhân Tiếng Anh

Phó giáo sư, Tiến sĩ, thầy thuốc ưu tú

Cao cấp

Bác sĩ, Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Bệnh viện Trung ương Huế; Giám đốc Trung tâm Ung bướu, Trưởng khoa Ngoại nhi - Cấp cứu bụng; Phó Chủ tịch Hội Nội soi và Phẫu thuật Nội soi Việt Nam, Chủ tịch Hội Ung thư tỉnh Thừa Thiên Huế, Ủy viên Thường vụ Hội Ung thư và Hội Ghép tạng Việt Nam

Bệnh viện Trung ương Huế

26/10/1999

 

Tỉnh Thừa Thiên Huế nhiệm kỳ 2011-2016

3

Nguyễn Hội (Hòa thượng Thích Chơn Thiện)

01/12/1942

Nam

Xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế

Chùa Tường Vân, tổ 16, phường Thủy Xuân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Kinh

Phật giáo

12/12

Cử nhân Phật học, Cử nhân Triết học

Tiến sĩ Phật học

 

Tu sĩ, Phó Pháp chủ Hội đồng Chứng minh Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Phó Chủ tịch thường trực Hội đồng trị sự, Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam; Viện trưởng Học viện Phật giáo Việt Nam tại Huế

Học viện Phật giáo Việt Nam tại Huế

 

XI, XII, XIII

 

 

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Phú Vang, Phú Lộc và Nam Đông

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Đặng Ngọc Nghĩa

11/7/1959

Nam

Phường Hương Văn, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên - Huế

Số 1, Khu C8, ngõ 76, phố An Dương, phường Yên Phụ, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Cử nhân quân sự, Chỉ huy tham mưu cao cấp quân sự địa phương

 

Cao cấp

Bí thư Chi bộ Vụ Quốc phòng - An ninh, Thiếu tướng, Ủy viên thường trực Ủy ban Quốc phòng An ninh của Quốc hội

Ủy ban Quốc phòng An ninh của Quốc hội

20/11/1982

XIII

Huyện Hương Trà nhiệm kỳ 1994-1999

2

Nguyễn Chí Tài

08/01/1980

Nam

Xã Phú Thanh, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế

Khu tập thể Đống Đa, số 35 đường Lê Hồng Phong, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Quản trị kinh doanh, Cử nhân Sư phạm Tâm lý - Giáo dục

 

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đoàn, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Trung ương Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam, Bí thư Tỉnh đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam tỉnh Thừa Thiên Huế

Tỉnh Đoàn Thừa Thiên Huế

17/7/2006

 

 

 

58 - TỈNH TIỀN GIANG

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Cai Lậy và các huyện: Cái Bè, Cai Lậy

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Võ Văn Bình

25/10/1963

Nam

Xã Tam Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang

Số 84P, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Kinh

Không

12/12

Đại học chuyên ngành Chính trị, Đại học chuyên ngành Tổng hợp Sử

 

Cao cấp

Phó Bí thư Tỉnh ủy Tiền Giang

Tỉnh ủy Tiền Giang

26/3/1988

 

Tỉnh Tiền Giang nhiệm kỳ 2011 -2016

2

Nguyễn Minh

Sơn

21/02/1972

Nam

Xã Hòa Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Long An

Phòng 302 A2, nhà công vụ Văn phòng Chính phủ, Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Đại học Hàng hải, Kỹ sư khai thác máy tàu biển; Đại học Bách khoa, Kỹ sư Quản trị Doanh nghiệp, Đại học kinh tế Quốc dân

Tiến sĩ Kinh tế, Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh

Cao cấp

Ủy viên Ban Thư ký Quốc hội, Đảng ủy viên Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Bí thư Chi bộ, Vụ trưởng Vụ Kinh tế, Văn phòng Quốc hội

Vụ Kinh tế, Văn phòng Quốc hội

10/9/2004

 

 

3

Nguyễn Kim Tuyến

10/12/1977

Nữ

Xã Tân Phú, thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang

Số 74 đường Ấp Bắc, khu phố 4, phường 10, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Kinh

Không

12/12

Đại học Kinh tế chuyên ngành Tài chính – Tín dụng

Thạc sĩ Kinh tế chuyên ngành Ngân hàng

Đang học Cao cấp lý luận chính trị

Đảng ủy viên, Phó Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang

Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang

03/02/2007

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Mỹ Tho và các huyện: Tân Phước, Châu Thành

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Thanh Hải

30/3/1970

Nam

Xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Số 121/3E Khu phố 5, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước, Cử nhân Luật

 

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Tân Phước, tỉnh Tiền Giang

Huyện ủy Tân Phước, tỉnh Tiền Giang

10/9/1994

 

 

2

Nguyễn Hoàng Mai

03/5/1965

Nam

Xã Long An, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang

Số 281/58/3, phố Trương Định, phường Tương Mai, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Đại học chuyên ngành Tâm lý học

Thạc sĩ Tâm lý học

Cao cấp

Ủy viên Ban thư ký Quốc hội, Vụ trưởng Vụ các vấn đề xã hội của Văn phòng Quốc hội

Vụ các vấn đề xã hội, Văn phòng Quốc hội

19/5/2000

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Gò Công và các huyện: Chợ Gạo, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú Đông

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Nguyễn Trọng Nghĩa

06/3/1962

Nam

Xã Tân Đông, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang

Số 86/5, Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Khoa học xã hội - Nhân văn

 

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Quân ủy Trung ương, Thường vụ Đảng ủy Cơ quan Tổng cục Chính trị, Trung tướng, Phó chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam

Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam

28/8/1982

 

 

2

Tạ Minh Tâm

07/11/1978

Nam

Xã Tân Qui Đông, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp

Số H26 đường Lê Thị Hồng Gấm, phường 6, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Luật

 

Cao cấp

Ủy viên Đảng đoàn, Phó Bí thư Chi bộ, Phó Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Tiền Giang

Hội Nông dân tỉnh Tiền Giang

17/3/2005

 

 

3

Lê Quang Trí

12/6/1973

Nam

Phường 5, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang

Số 21, 14 Chung cư Học Lạc, đường Học Lạc, phường 3, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Kinh

Không

12/12

Kỹ sư Công nghệ thực phẩm

Tiến sĩ Công nghệ sinh học nông nghiệp

Đang học Cao cấp lý luận chính trị

Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang, Ủy viên Ban chấp hành Hội khoa học và công nghệ lương thực, thực phẩm Việt Nam

Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang

15/8/2005

 

 

 

59 - TỈNH TRÀ VINH

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Trà Vinh và các huyện: Càng Long, Cầu Kè, Tiểu Cần

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Thạch Phước Bình

28/9/1978

Nam

Xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh

Khóm 3, Phường 3, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

Khơme

Phật giáo

12/12

Đại học chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp

Thạc sĩ Quản trị nhân lực

Cao cấp

Phó Trưởng ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Trà Vinh

Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Trà Vinh

23/7/2004

 

 

2

Ngô Chí Cường

11/9/1967

Nam

Xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh

Khóm 4, phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Hành chính, Cử nhân Chính trị

 

Cử nhân

Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Trà Vinh

Tỉnh ủy Trà Vinh

24/5/1992

 

Tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2011 -2016

3

Tăng Thị Ngọc Mai

17/3/1968

Nữ

Xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh

Khóm 3, thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh

Kinh

Không

12/12

Đại học Sư phạm, Đại học Kinh tế

 

Cao cấp

Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh

10/12/1991

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Duyên Hải và các huyện: Châu Thành, Cầu Ngang, Trà Cú, Duyên Hải

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Hứa Văn Nghĩa

30/11/1967

Nam

Ấp Trà Cú A, xã Kim Sơn, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh

Ấp Trà Cú A, xã Kim Sơn, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh

Khơme

Phật giáo

12/12

Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước

 

Cao cấp

Phó Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Trà Vinh

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Trà Vinh

07/8/1991

 

 

2

Nguyễn Thiện Nhân

12/6/1953

Nam

Xã Phương Trà, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh (nay là xã An Trường, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh)

Nhà 3, số 43 Đặng Thai Mai, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Đại học Magdeburg Cộng hòa Dân chủ Đức, chuyên ngành điều khiển học

Giáo sư Kinh tế, Tiến sĩ điều khiển học, Thạc sĩ Quản lý hành chính công

Cao cấp

Ủy viên Bộ Chính trị, Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

04/01/1980

X, XII, XIII

 

3

Trần Thị Huyền Trân

05/01/1968

Nữ

Xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long ,tỉnh Trà Vinh

Số 20/7, Phú Hòa (nay là Trương Văn Kỉnh), khóm 1, phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

Kinh

Không

12/12

Đại học chuyên ngành Kinh tế học, Đại học Luật

 

Cao cấp

Ủy viên Ban cán sự Đảng, Đảng ủy viên, Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Trà Vinh

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Trà Vinh

23/8/1993

 

 

 

60 - TỈNH TUYÊN QUANG

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Na Hang, Lâm Bình và Chiêm Hóa

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Hứa Thị Hà

18/7/1983

Nữ

Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

Thôn Cây Mơ, xã Hợp Thành, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

Sán Dìu

Không

12/12

Đại học Bách khoa Hà Nội, chuyên ngành Công nghệ Thông tin

 

 

Ủy viên Ban Chấp hành, Ủy viên Ban Thường vụ, Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

30/8/2013

 

 

2

Chẩu Văn Lâm

16/4/1967

Nam

Xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

Tổ 02, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Tày

Không

10/10

Đại học Nông nghiệp, chuyên ngành Chăn nuôi thú y

Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Bí thư Đảng đoàn, Bí thư Đảng ủy Quân sự tỉnh Tuyên Quang, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang

Tỉnh ủy Tuyên Quang

23/01/1995

 

Tỉnh Tuyên Quang, nhiệm kỳ 1999-2004; nhiệm kỳ 2004-2011; nhiệm kỳ 2011-2016

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Hàm Yên và Yên Sơn

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Hoàng Bình Quân

16/6/1959

Nam

Xã Tự Tân, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình

Nhà B5 khu biệt thự 130 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Ngoại ngữ

 

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Trưởng ban Ban Đối ngoại Trung ương

Ban Đối ngoại Trung ương

30/01/1984

IX, XI, XIII

 

2

Ma Thị Thúy

03/10/1978

Nữ

Thôn Nà Khán, xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang

Tổ 13, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Tày

Không

12/12

Đại học Nông nghiệp, chuyên ngành Trồng trọt

 

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Đại biểu Quốc hội chuyên trách, Ủy viên Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang

02/9/2005

XIII

 

 

Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Tuyên Quang và huyện Sơn Dương

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Đỗ Văn Chiến

10/11/1962

Nam

Xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

Chung cư Hancom, số 39, ngõ 603, đường Lạc Long Quân, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

Sán Dìu

Không

10/10

Kỹ sư Nông nghiệp

 

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc

Ủy ban Dân tộc

13/9/1986

XIII

Tỉnh Tuyên Quang khóa XIII, XIV

2

Âu Thị Mai

25/3/1978

Nữ

Xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

Tổ 3, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Sán Chay

Không

12/12

Đại học Văn hóa, chuyên ngành Văn hóa dân tộc

Không

Cao cấp

Tỉnh uỷ viên, Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy, Bí thư Chi bộ, Phó Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang

05/8/2006

XIII

 

 

61 - TỈNH VĨNH LONG

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Vĩnh Long và các huyện: Long Hồ, Mang Thít, Tam Bình

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Lưu Thành Công

14/5/1961

Nam

Xã Tường Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

Số 42F, đường Nguyễn Văn Nhung, xã Phước Hậu, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Kinh

Không

12/12

Đại học Sư phạm Ngữ văn

Thạc sĩ quản lý giáo dục

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh Vĩnh Long

Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh Vĩnh Long

02/7/1989

XIII

 

2

Nguyễn Thị Quyên Thanh

19/10/1978

Nữ

Xã Phú Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

Số 52/2 Phạm Thái Bường, phường 4, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Ngoại ngữ chuyên ngành tiếng Anh

Thạc sĩ Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long

02/6/2005

 

Tỉnh Vĩnh Long nhiệm kỳ 2011-2016

3

Đặng Thị Ngọc Thịnh

25/12/1959

Nữ

Xã Duy Trinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam

Nhà khách số 8 Chu Văn An, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Luật, Cử nhân Lịch sử

Thạc sĩ Xây dựng Đảng

Cử nhân

Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Văn phòng Chủ tịch nước

19/11/1979

XI, XIII

Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 1999-2004

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Bình Minh và các huyện: Bình Tân, Trà Ôn, Vũng Liêm

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Trần Văn Rón

01/11/1961

Nam

Xã Phú Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

Số 79/25, khóm 1, Phạm Thái Bường, phường 4, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

Kinh

Không

12/12

Cử nhân kinh tế, Cử nhân Luật

Tiến sĩ triết học

Cử nhân

Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Long

Tỉnh ủy Vĩnh Long

16/11/1981

 

Tỉnh Vĩnh Long nhiệm kỳ 2011 -2016

2

Phạm Tất Thắng

09/9/1970

Nam

Xã Đồng Tâm, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương

C12A, khu Hồ Ba Mẫu, phường Trung Phụng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Luật học, Cử nhân Sinh học - Kỹ thuật nông nghiệp

Tiến sĩ Xã hội học

Cao cấp

Đảng ủy viên Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Phó Bí thư Chi bộ Vụ Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng, Ủy viên thường trực Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội; Phó Chủ tịch Hội Hữu nghị Việt Nam - Phần Lan, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Hòa Bình Việt Nam, Phó Chủ tịch Ủy ban Hòa Bình Hà Nội

Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội

30/3/1996

XIII

 

3

Nguyễn Thị Minh Trang

16/5/1979

Nữ

Xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long

Số 78, Tổ 6, khóm 2, Thị trấn Long Hồ, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Xã hội học

 

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Vĩnh Long

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Vĩnh Long

01/6/1998

 

Huyện Long Hồ nhiệm kỳ 2011-2016

 

62 - TỈNH VĨNH PHÚC

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Vĩnh Yên, Thị xã Phúc Yên, các huyện: Vĩnh Tường, Yên Lạc

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Hoàng Thị Thúy Lan

06/5/1966

Nữ

Phường Ngô Quyền, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

Số 39, Phố Chiền, phường Ngô Quyền, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

Kinh

Không

10/10

Cao đẳng Sư phạm (chuyên ngành Lý - Hóa); Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (chuyên ngành Luật)

Thạc sĩ Luật

Cao cấp

Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc

Tỉnh ủy Vĩnh Phúc

17/6/1995

 

Tỉnh Vĩnh Phúc nhiệm kỳ 2011-2016

2

Phùng Thị Thường

04/8/1985

Nữ

Thị trấn Tứ Trưng, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc

Tổ dân phố Trại Giao, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

Kinh

Không

12/12

Cử nhân Tài chính kế toán

 

 

Phó Chủ tịch công đoàn cơ sở, Nhân viên nhân sự Công ty Trách nhiệm hữu hạn Shinwon Ebenezer Việt Nam

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Shinwon Ebenezer Việt Nam

 

 

 

3

Trần Văn Tiến

05/5/1962

Nam

Thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc

Số 7, ngõ 5, đường Ngô Quyền, phường Ngô Quyền, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

Kinh

Không

10/10

Kỹ sư chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp

Tiến sĩ Quản lý đô thị và công trình

Cử nhân

Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ, Phó Trưởng ban Nội chính Tỉnh ủy Vĩnh Phúc

Ban Nội chính Tỉnh ủy Vĩnh Phúc

28/7/1993

 

Tỉnh Vĩnh Phúc nhiệm kỳ 2011-2016

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyn: Bình Xuyên, Tam Dương, Tam Đảo, Lập Thạch và Sông Lô

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Trần Hồng Hà

02/8/1966

Nam

Xã Tiên Lữ, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc

Số nhà 48, phố Lê Duẩn, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

Kinh

Không

10/10

Đại học Luật

Thạc sĩ Luật

Cử nhân

Tỉnh ủy viên, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bí thư Đảng ủy Tòa án nhân dân, Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc; Ủy viên Ủy ban Pháp luật của Quốc hội

Tòa án nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc

09/12/1994

XIII

 

2

Lưu Đức Long

23/5/1963

Nam

Xã Hợp Châu, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc

Phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

Sán Dìu

Không

10/10

Đại học Y Hà Nội – Bác sỹ ngoại sản

Bác sỹ chuyên khoa cấp I

Cao cấp

Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc

Ủy ban nhân dân huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc

29/9/1997

 

Huyện Tam Đảo nhiệm kỳ 2004-2011

3

Lê Thị Nguyệt

02/6/1963

Nữ

Xã Minh Quang, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc

Phòng 1102, Nhà khách Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Cử nhân Luật

Thạc sĩ Chính trị chuyên ngành Xây dựng Đảng

Cao cấp

Ủy viên thường trực Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội

Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội

03/02/1985

XII, XIII

Tỉnh Vĩnh Phúc khóa XIV, nhiệm kỳ 2004-2011

 

63 - TỈNH YÊN BÁI

Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Yên Bái và các huyện: Yên Bình, Trấn Yên, Lục Yên

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Giàng A Chu

26/5/1959

Nam

Xã Chế Tạo, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

Căn hộ 701, nhà công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Hmông

Không

10/10

Cử nhân Hành chính

 

Cao cấp

Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội

Hội đồng Dân tộc của Quốc hội

06/5/1983

XII, XIII

Huyện Mù Cang Chải, khóa XV, XVI; Tỉnh Yên Bái khóa XIV, XVI

2

Dương Văn Thống

07/12/1961

Nam

Xã Ngọc Chấn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Tổ 26, phố Quang Trung, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Tày

Không

10/10

Cử nhân chuyên ngành lịch sử; Cử nhân chuyên ngành xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước

 

Cao cấp

Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Yên Bái; Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật tỉnh Yên Bái; Chủ tịch Liên hiệp Các tổ chức hữu nghị tỉnh Yên Bái

Tỉnh ủy Yên Bái

26/4/1991

XIII

Tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 2011-2016

3

Nguyễn Thị Vân

27/6/1976

Nữ

Xã An Vinh, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình

Tổ 4, khu phố 2, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Kinh

Không

12/12

Kỹ sư nông nghiệp, chuyên ngành trồng trọt

 

Đang học Cao cấp lý luận chính trị

Phó Chủ tịch Hội nông dân huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Hội nông dân huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

20/4/2006

 

 

 

Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Nghĩa Lộ và các huyện: Văn Chấn, Trạm Tấu, Mù Cang Chải, Văn Yên

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quê quán

Nơi cư trú

Dân tộc

Tôn giáo

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp, chức vụ

Nơi công tác

Ngày vào Đảng

ĐBQH khóa

Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ

Giáo dục phổ thông

Chuyên môn, nghiệp vụ

Học hàm, học vị

Lý luận chính trị

1

Triệu Thị Huyền

23/3/1992

Nữ

Thôn Khe Phưa, xã Minh An, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái

Thôn Khe Phưa, xã Minh An, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái

Dao

Không

12/12

Đại học Sư phạm, chuyên ngành Văn - sử

 

 

Nông dân

Thôn Khe Phưa, xã Minh An, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái

 

 

 

2

Đinh Đăng Luận

25/8/1963

Nam

Xã Kiêu Ky, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội

Số 790, tổ 16, phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Kinh

Không

10/10

Đại học chuyên ngành Kinh tế Nông nghiệp

 

Cao cấp

Tỉnh ủy viên, Bí thư huyện ủy huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái

Huyện ủy huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái

03/4/1994

 

tỉnh Yên Bái, huyện Trấn Yên nhiệm kỳ 2011-2016

3

Trần Quốc Vượng

05/02/1953

Nam

Xã An Ninh, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình

C1A, 130 Đốc Ngữ, phường Vạn Phúc, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

Kinh

Không

10/10

Cao đẳng Kiểm sát; Cử nhân Luật (Tư pháp)

Thạc sĩ Luật

Cao cấp

Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương

Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng

20/8/1979

XII, XIII

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 617/NQ-HĐBCQG năm 2016 công bố kết quả bầu cử và danh sách những người trúng cử Đại biểu Quốc hội khóa XIV do Hội đồng bầu cử quốc gia ban hành

Số hiệu: 617/NQ-HĐBCQG
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Hội đồng bầu cử quốc gia
Người ký: Nguyễn Thị Kim Ngân
Ngày ban hành: 08/06/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [1]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 617/NQ-HĐBCQG năm 2016 công bố kết quả bầu cử và danh sách những người trúng cử Đại biểu Quốc hội khóa XIV do Hội đồng bầu cử quốc gia ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…