HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/NQ-HĐND |
An Giang, ngày 13 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Xét Tờ trình số 19/TTr-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Chương trình xây dựng Nghị quyết toàn khóa của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Chương trình xây dựng Nghị quyết toàn khóa của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026, gồm:
1. Các kỳ họp HĐND tỉnh hàng năm theo luật định.
- Năm 2023:
+ Kỳ họp giữa năm: Dự kiến ban hành 22 Nghị quyết.
+ Kỳ họp cuối năm: Dự kiến ban hành 16 Nghị quyết.
- Năm 2024:
+ Kỳ họp giữa năm: Dự kiến ban hành 09 Nghị quyết.
+ Kỳ họp cuối năm: Dự kiến ban hành 15 Nghị quyết.
- Năm 2025:
+ Kỳ họp giữa năm: Dự kiến ban hành 09 Nghị quyết.
+ Kỳ họp cuối năm: Dự kiến ban hành 19 Nghị quyết.
- Năm 2026:
+ Kỳ họp giữa năm: Dự kiến ban hành 06 Nghị quyết.
+ Kỳ họp cuối năm: Dự kiến ban hành 14 Nghị quyết.
(Danh mục Nghị quyết kèm theo Phụ lục).
2. Kỳ họp chuyên đề:
Thực hiện theo khoản 2 Điều 78 Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019. (Nếu có)
- Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện Điều 1 Nghị quyết này.
- Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh:
+ Trong quá trình tổ chức thực hiện Nghị quyết này Thường trực Hội đồng nhân dân quyết định điều chỉnh, bổ sung nội dung trình tại các kỳ họp HĐND tỉnh theo thẩm quyền.
+ Chịu trách nhiệm xây dựng và triển khai kế hoạch chi tiết tổ chức các kỳ họp hàng năm và kỳ họp chuyên đề. (nếu có)
+ Các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh tổ chức khảo sát, giám sát, nắm tình hình, thu thập thông tin phục vụ hoạt động thẩm tra; tổ chức thẩm tra các đề án, dự thảo nghị quyết đảm bảo đúng quy định, chất lượng, hiệu quả trình tại kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, ban hành nghị quyết phải đảm bảo đúng trình tự, thủ tục quy định tại Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020. (những Nghị quyết quy phạm pháp luật)
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NGHỊ QUYẾT TOÀN KHÓA CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA X, NHIỆM KỲ 2021 - 2026
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
SỐ TT |
Tên dự thảo nghị quyết |
Cơ quan chủ trì soạn thảo |
Ghi chú |
|
|
||
A |
KỲ HỌP GIỮA NĂM |
|
|
1 |
Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công 6 tháng cuối năm 2023 nguồn ngân sách địa phương. |
Sở KH&ĐT |
|
2 |
Nghị quyết về quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B sử dụng vốn đầu tư công. |
Sở KH&ĐT |
|
3 |
Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương. |
Sở KH&ĐT |
|
4 |
Nghị quyết về lập quy chế quản lý kiến trúc thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. |
Sở Xây dựng |
|
5 |
Nghị quyết về lập quy chế quản lý kiến trúc thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang. |
Sở Xây dựng |
|
6 |
Nghị quyết quy định cơ chế chính sách hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình đối tượng thuộc Chương trình Bố trí dân cư các vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, dân di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030 theo Quyết định số 590/QĐ-TTg ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ, trên địa bàn tỉnh An Giang. |
Sở NNvà PTNT |
|
7 |
Nghị quyết ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh An Giang. |
Sở NNvà PTNT |
|
8 |
Nghị quyết ban hành quy định về kích cầu đầu tư trong lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ của tỉnh An Giang giai đoạn 2023 - 2026. |
Sở Công thương |
|
9 |
Nghị quyết về giảm lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên địa bàn tỉnh An Giang. |
Sở TN&MT |
|
10 |
Nghị quyết hủy bỏ danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020. |
Sở TN&MT |
|
11 |
Nghị quyết bổ sung danh mục dự án có thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2023. |
Sở TN&MT |
|
12 |
Nghị quyết về việc ủy thác nguồn vốn ngân sách tỉnh qua Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh An Giang để cho vay Chương trình hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm giai đoạn 2023 - 2025. |
Sở LĐTB&XH |
|
13 |
Nghị quyết bãi bỏ Nghị quyết số 20/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh về việc quy định chế độ khuyến khích, thu hút đối với bác sĩ tự nguyện tham gia làm việc tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh An Giang. |
Sở LĐTB&XH |
|
14 |
Nghị quyết bãi bỏ Nghị quyết số 16/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh quy định định mức các khoản đóng góp và chế độ hỗ trợ miễn, giảm chi phí cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh An Giang. |
Sở LĐTB&XH |
|
15 |
Nghị quyết quy định mức chi thực hiện các biện pháp quản lý người sử dụng trái phép chất ma túy. |
Sở LĐTB&XH |
|
16 |
Nghị quyết quy định nội dung, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức và nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức trên địa bàn tỉnh An Giang. |
Sở Nội vụ |
|
17 |
Nghị quyết về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh An Giang. |
Sở Nội vụ |
|
18 |
Nghị quyết quy định mức học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2023 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang. |
Sở GD&ĐT |
|
19 |
Nghị quyết quy định mức chi thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021 - 2030” trên địa bàn tỉnh An Giang. |
Sở GD&ĐT |
|
20 |
Nghị quyết quy định chi tiết về quản lý, sử dụng tài sản là hàng hóa y tế phục vụ công tác khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh. |
Sở Y tế |
|
21 |
Nghị quyết về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2024. |
TT.HĐND |
|
22 |
Nghị quyết thành lập Đoàn giám sát chuyên đề của HĐND tỉnh năm 2024 (nếu có). |
TT.HĐND |
|
B |
KỲ HỌP CUỐI NĂM |
|
|
1 |
Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công cuối năm 2023 nguồn ngân sách địa phương. |
Sở KH&ĐT |
|
2 |
Nghị quyết về quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B sử dụng vốn đầu tư công. |
Sở KH&ĐT |
|
3 |
Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách địa phương. |
Sở KH&ĐT |
|
4 |
Nghị quyết về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh An Giang. |
Sở KH&ĐT |
|
5 |
Nghị quyết về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh An Giang. |
Sở KH&ĐT |
|
6 |
Nghị quyết về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh An Giang giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025. |
Sở KH&ĐT |
|
7 |
Nghị quyết phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2022. |
Sở Tài chính |
|
8 |
Nghị quyết phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2024. |
Sở Tài chính |
|
9 |
Nghị quyết điều chỉnh việc tổng mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2023. |
Sở Tài chính |
|
10 |
Nghị quyết về tổng mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2024. |
Sở Tài chính |
|
11 |
Nghị quyết điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở tỉnh An Giang giai đoạn 2021 - 2025 và định hướng đến năm 2030. |
Sở Xây dựng |
|
12 |
Nghị quyết hủy bỏ danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020. |
Sở TN&MT |
|
13 |
Nghị quyết danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2024. |
Sở TN&MT |
|
14 |
Nghị quyết quy định về mức chi hỗ trợ cho người trực tiếp giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn. |
Sở LĐTB&XH |
|
15 |
Nghị quyết về tổ chức các kỳ họp HĐND tỉnh năm 2024. |
TT.HĐND |
|
16 |
Nghị quyết về danh sách những người được lấy phiếu tín nhiệm tại kỳ họp HĐND tỉnh cuối năm 2023. |
TT.HĐND |
|
|
|
||
A |
KỲ HỌP GIỮA NĂM |
|
|
1 |
Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công 6 tháng cuối năm 2024 nguồn ngân sách địa phương. |
Sở KH&ĐT |
|
2 |
Nghị quyết về quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B sử dụng vốn đầu tư công. |
Sở KH&ĐT |
|
3 |
Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương. |
Sở KH&ĐT |
|
4 |
Nghị quyết hủy bỏ danh mục dự án có thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 8 năm 2021. |
Sở TN&MT |
|
5 |
Nghị quyết bổ sung danh mục dự án có thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2024. |
Sở TN&MT |
|
6 |
Nghị quyết Quy định mức học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2023 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang. |
Sở GD&ĐT |
|
7 |
Nghị quyết giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu và xã hội hóa trong y tế phục vụ công tác khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh. |
Sở Y tế |
|
8 |
Nghị quyết về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2025. |
TT.HĐND |
|
9 |
Nghị quyết thành lập Đoàn giám sát chuyên đề của HĐND tỉnh năm 2025 (nếu có). |
TT.HĐND |
|
B |
KỲ HỌP CUỐI NĂM |
|
|
1 |
Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công cuối năm 2024 nguồn ngân sách địa phương. |
Sở KH&ĐT |
|
2 |
Nghị quyết về quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B sử dụng vốn đầu tư công. |
Sở KH&ĐT |
|
3 |
Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2025 nguồn ngân sách địa phương. |
Sở KH&ĐT |
|
4 |
Nghị quyết về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh An Giang. |
Sở KH&ĐT |
|
5 |
Nghị quyết về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh An Giang. |
Sở KH&ĐT |
|
6 |
Nghị quyết về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh An Giang giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025. |
Sở KH&ĐT |
|
7 |
Nghị quyết tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 và nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025. |
Sở Tài chính |
|
8 |
Nghị quyết phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2023. |
Sở Tài chính |
|
9 |
Nghị quyết phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2025. |
Sở Tài chính |
|
10 |
Nghị quyết điều chỉnh việc tổng mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2024. |
Sở Tài chính |
|
11 |
Nghị quyết về Tổng mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2025. |
Sở Tài chính |
|
12 |
Nghị quyết điều chỉnh Chương trình Phát triển đô thị tỉnh An Giang giai đoạn 2021 - 2030. |
Sở Xây dựng |
|
13 |
Nghị quyết hủy bỏ danh mục dự án có thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021. |
Sở TN&MT |
|
14 |
Nghị quyết danh mục dự án có thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2025. |
Sở TN&MT |
|
15 |
Nghị quyết về tổ chức các kỳ họp HĐND tỉnh năm 2025. |
TT.HĐND |
|
|
|
||
A |
KỲ HỌP GIỮA NĂM |
|
|
1 |
Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công 6 tháng cuối năm 2025 nguồn ngân sách địa phương. |
Sở KH&ĐT |
|
2 |
Nghị quyết về quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B sử dụng vốn đầu tư công |
Sở KH&ĐT |
|
3 |
Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương. |
Sở KH&ĐT |
|
4 |
Nghị quyết Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công giai đoạn 2026 - 2030 nguồn ngân sách địa phương. |
Sở KH&ĐT |
|
5 |
Nghị quyết về cho ý kiến về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030 nguồn ngân sách nhà nước. |
Sở KH&ĐT |
|
6 |
Nghị quyết hủy bỏ danh mục dự án có thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022. |
Sở TN&MT |
|
7 |
Nghị quyết bổ sung danh mục dự án có thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2025. |
Sở TN&MT |
|
8 |
Nghị quyết về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2026. |
TT.HĐND |
|
9 |
Nghị quyết thành lập Đoàn giám sát chuyên đề của HĐND tỉnh năm 2026 (nếu có). |
TT.HĐND |
|
B |
KỲ HỌP CUỐI NĂM |
|
|
1 |
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 5 năm 2026 - 2030. |
Sở KH&ĐT |
|
2 |
Nghị quyết về tình hình hình kinh tế - xã hội năm 2025, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2026. |
Sở KH&ĐT |
|
3 |
Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công cuối năm 2025 nguồn ngân sách địa phương. |
Sở KH&ĐT |
|
4 |
Nghị quyết về quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B sử dụng vốn đầu tư công. |
Sở KH&ĐT |
|
5 |
Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2026 nguồn ngân sách địa phương. |
Sở KH&ĐT |
|
6 |
Nghị quyết về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2026 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh An Giang. |
Sở KH&ĐT |
|
7 |
Nghị quyết về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2026 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh An Giang. |
Sở KH&ĐT |
|
8 |
Nghị quyết về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2026 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh An Giang giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025. |
Sở KH&ĐT |
|
9 |
Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2026 - 2030 nguồn ngân sách địa phương. |
Sở KH&ĐT |
|
10 |
Nghị quyết về kế hoạch tài chính 5 năm tỉnh An Giang giai đoạn 2026 - 2030. |
Sở Tài chính |
|
11 |
Nghị quyết tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025 và nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước năm 2026. |
Sở Tài chính |
|
12 |
Nghị quyết phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2024. |
Sở Tài chính |
|
13 |
Nghị quyết phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2026. |
Sở Tài chính |
|
14 |
Nghị quyết điều chỉnh việc tổng mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2025. |
Sở Tài chính |
|
15 |
Nghị quyết về Tổng mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2026. |
Sở Tài chính |
|
16 |
Nghị quyết về việc kế hoạch vay, trả nợ 05 năm giai đoạn 2026 - 2030 của ngân sách tỉnh An Giang. |
Sở Tài chính |
|
17 |
Nghị quyết hủy bỏ danh mục dự án có thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa đã được HĐND tỉnh thông qua tại kỳ họp cuối năm 2022. |
Sở TN&MT |
|
18 |
Nghị quyết danh mục dự án có thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2026. |
Sở TN&MT |
|
19 |
Tờ trình, dự thảo Nghị quyết về tổ chức các kỳ họp HĐND tỉnh năm 2026. |
TT.HĐND |
|
|
|
||
A |
KỲ HỌP GIỮA NĂM |
|
|
1 |
Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công 6 tháng cuối năm 2025 nguồn ngân sách địa phương. |
Sở KH&ĐT |
|
2 |
Nghị quyết về quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B sử dụng vốn đầu tư công. |
Sở KH&ĐT |
|
3 |
Nghị quyết hủy bỏ danh mục dự án có thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa đã được HĐND tỉnh thông qua tại kỳ họp giữa năm 2023. |
Sở TN&MT |
|
4 |
Nghị quyết bổ sung danh mục dự án có thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2026. |
Sở TN&MT |
|
5 |
Nghị quyết về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2027. |
TT.HĐND |
|
6 |
Nghị quyết thành lập Đoàn giám sát chuyên đề của HĐND tỉnh năm 2027 (nếu có). |
TT.HĐND |
|
B |
KỲ HỌP CUỐI NĂM |
|
|
1 |
Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công cuối năm 2026 nguồn ngân sách địa phương. |
Sở KH&ĐT |
|
2 |
Nghị quyết về quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B sử dụng vốn đầu tư công. |
Sở KH&ĐT |
|
3 |
Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2027 nguồn ngân sách địa phương. |
Sở KH&ĐT |
|
4 |
Nghị quyết về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2026 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh An Giang. |
Sở KH&ĐT |
|
5 |
Nghị quyết về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2026 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh An Giang. |
Sở KH&ĐT |
|
6 |
Nghị quyết về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2026 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh An Giang giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025. |
Sở KH&ĐT |
|
7 |
Nghị quyết tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước năm 2026 và nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước năm 2027. |
Sở Tài chính |
|
8 |
Nghị quyết phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2025. |
Sở Tài chính |
|
9 |
Nghị quyết phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2027. |
Sở Tài chính |
|
10 |
Nghị quyết điều chỉnh việc tổng mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2026. |
Sở Tài chính |
|
11 |
Nghị quyết về Tổng mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2027. |
Sở Tài chính |
|
12 |
Nghị quyết hủy bỏ danh mục dự án có thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa đã được HĐND tỉnh thông qua tại kỳ họp cuối năm 2023. |
Sở TN&MT |
|
13 |
Nghị quyết danh mục dự án có thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2027. |
Sở TN&MT |
|
14 |
Nghị quyết về tổ chức các kỳ họp HĐND tỉnh năm 2027. |
TT.HĐND |
|
Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2022 về Chương trình xây dựng Nghị quyết toàn khóa của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026
Số hiệu: | 45/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang |
Người ký: | Lê Văn Nưng |
Ngày ban hành: | 13/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2022 về Chương trình xây dựng Nghị quyết toàn khóa của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026
Chưa có Video