HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/NQ-HĐND |
Nghệ An, ngày 13 tháng 8 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XVIII KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số 4668/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kết quả rà soát 172 Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành từ ngày 31 tháng 12 năm 2020 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành, cụ thể như sau:
1. Giữ lại 134 Nghị quyết còn hiệu lực thi hành (bao gồm 09 Nghị quyết hết hiệu lực thi hành một phần) để tiếp tục thi hành (Danh mục I).
2. Hết hiệu lực toàn bộ: 02 Nghị quyết (Danh mục II).
3. Hết hiệu lực thi hành một phần: 09 Nghị quyết (Danh mục III).
4. Sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ: 36 Nghị quyết (Danh mục IV).
1. Giao UBND tỉnh xây dựng kế hoạch cụ thể sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Nghị quyết tại Mục I, Danh mục IV kèm theo.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVIII Kỳ họp thứ hai thông qua ngày 13 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
NGHỊ
QUYẾT DO HĐND TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH TỪ 31/12/2020 TRỞ VỀ TRƯỚC CÒN HIỆU LỰC THI
HÀNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 43 /NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nghệ An)
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN VÀ QUẢN LÝ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH |
|||||
1. |
Nghị quyết |
229/2008/NQ-HĐND Ngày 23/7/2008 |
Về mức phụ cấp cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/8/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
2. |
Nghị quyết |
253/2008/NQ-HĐND Ngày 20/12/2008 |
Ban hành quy định về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức tăng cường về các huyện, xã trọng điểm vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng giáo, vùng đặc biệt khó khăn còn nhiều yếu kém và lực lượng vũ trang tăng cường về các xã biên giới trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2009 |
|
3. |
Nghị quyết |
315/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 |
Về điều chỉnh mức hỗ trợ đối với Uỷ viên Thường trực Mặt trận Tổ quốc, Uỷ viên thường vụ các đoàn thể ở cấp xã; Trưởng ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản |
20/7/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
4. |
Nghị quyết |
354/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 |
Về việc thành lập Phòng Dân tộc thuộc UBND cấp huyện theo Nghị định số 12/2010/NĐ-CP |
20/12/2010 |
|
5. |
Nghị quyết |
355/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 |
Về việc thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Nghệ An |
20/12/2010 |
|
6. |
Nghị quyết |
43/2012/NQ-HĐND Ngày 20/4/2012 |
Về bố trí cộng tác viên kiêm nhiệm làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em ở xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/7/2012 |
|
7. |
Nghị quyết |
53/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 |
Về bố trí cán bộ chuyên trách dân số - kế hoạch hoá gia đình xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2013 |
|
8. |
Nghị quyết |
180/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 |
Quy định về hỗ trợ thu nhập cho công chức chuyên trách công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2016 |
|
9. |
Nghị quyết |
21/2017/NQ-HĐND Ngày 20/12/2017 |
Quy định về nội dung và mức chi kinh phí đảm bảo hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Uỷ ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
01/01/2018 |
|
10. |
Nghị quyết |
25/2017/NQ-HĐND Ngày 20/12/2017 |
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2018 |
|
11. |
Nghị quyết |
09/2018/NQ-HĐND Ngày 20/7/2018 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về tổ chức bộ máy và biên chế, hợp đồng lao động trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh trong thời gian tới |
30/7/2018 |
|
12. |
Nghị quyết |
03/2019/NQ-HĐND Ngày 12/7/2019 |
Kết quả giám sát công tác thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2018 |
01/8/2019 |
|
13. |
Nghị quyết |
15/2019/NQ-HĐND Ngày 11/11/2019 |
Về chính sách hỗ trợ với cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách và các đối tượng khác dôi dư do sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã, sáp nhập xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2019-2021. |
21/11/2019 |
|
14. |
Nghị quyết |
23/2019/NQ-HĐND Ngày 12/12/2019 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 298/2009/NQ-HĐND ngày 23/12/2009 của HĐND tỉnh về một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức là người miền xuôi lên công tác tại vùng cao |
22/12/2019 |
|
15. |
Nghị quyết |
08/2020/NQ-HĐND Ngày 22/7/2020 |
Về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn dôi dư do thực hiện Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ và Phó trưởng Công an, Công an viên thường trực tại xã, thị trấn dôi dư do bố trí Công an chính quy về đảm nhiệm các chức danh Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/8/2020 |
|
16. |
Nghị quyết |
09/2020/NQ-HĐND Ngày 22/7/2020 |
Về kết quả giám sát việc thực hiện một số Nghị quyết của HĐND tỉnh về cơ chế, chính sách phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/8/2020 |
|
II. LĨNH VỰC KINH TẾ, TÀI CHÍNH, ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG, GIAO THÔNG |
|||||
17. |
Nghị quyết |
230/2008/NQ-HĐND Ngày 23/7/2008 |
Về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp bến khách; đóng, mua mới thuyền vận chuyển khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
02/8/2008 |
|
18. |
Nghị quyết |
231/2008/NQ-HĐND Ngày 23/7/2008 |
Về quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống các đô thị tỉnh Nghệ An đến năm 2020 |
02/08/2008 |
Kéo dài thời gian thực hiện. Vì quy hoạch tỉnh chưa được ban hành. |
19. |
Nghị quyết |
114/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 |
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng bến xe khách và bãi đỗ xe vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
23/12/2013 |
|
20. |
Nghị quyết |
168/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 |
Về quy hoạch phát triển sản xuất ngành nông nghiệp tỉnh Nghệ An đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
20/7/2015 |
|
21. |
Nghị quyết |
172/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 |
Về mức phụ cấp cho cán bộ lâm nghiệp cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
20/7/2015 |
|
22. |
Nghị quyết |
179/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 |
Về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
20/7/2015 |
|
23. |
Nghị quyết |
30/2016/NQ-HĐND Ngày 16/12/2016 |
Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, ổn định đến năm 2020 |
01/01/2017 |
Được kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách theo NQ số 19/2020/NQ-HĐND |
24. |
Nghị quyết |
31/2016/NQ-HĐND Ngày 16/12/2016 |
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020 |
01/01/2017 |
Được kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách theo NQ số 19/2020/NQ-HĐND |
25. |
Nghị quyết |
51/2016/NQ-HĐND Ngày 16/12/2016 |
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
26/12/2016 |
|
26. |
Nghị quyết |
10/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 |
Bổ sung điều 5 Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lê phần trăm (%) phân chi các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017 ổn định đến năm 2020 |
23/7/2017 |
Được kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách theo NQ số 19/2020/NQ-HĐND |
27. |
Nghị quyết |
18/2017/NQ-HĐND Ngày 20/12/2017 |
Quy định mức thu, chế độ quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
30/12/2017 |
|
28. |
Nghị quyết |
19/2017/NQ-HĐND Ngày 20/12/2017 |
Quy định một số mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
30/12/2017 |
|
29. |
Nghị quyết |
20/2017/NQ-HĐND Ngày 20/12/2017 |
Quy định nội dung chi, mức chi của các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định. |
30/12/2017 |
|
30. |
Nghị quyết |
02/2018/NQ-HĐND Ngày 20/7/2018 |
Quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
30/7/2018 |
|
31. |
Nghị quyết |
05/2018/NQ-HĐND Ngày 20/7/2018 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan tại Vườn quốc gia Pù Mát, tỉnh Nghệ An |
01/01/2019 |
|
32. |
Nghị quyết |
07/2018/NQ-HĐND Ngày 20/7/2018 |
Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận tổ quốc cấp xã, Ban Công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” và Ban chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” cấp xã thuộc vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An”. |
01/01/2019 |
|
33. |
Nghị quyết |
08/2018/NQ-HĐND Ngày 20/7/2018 |
Về hỗ trợ kinh phí hoạt động, bồi dưỡng nghiệp vụ xét xử cho Hội thẩm Tòa án nhân dân và xét xử lưu động trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2019 |
|
34. |
Nghị quyết |
11/2018/NQ-HĐND Ngày 12/12/2018 |
Về chính sách khen thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích cao trong các kỳ thi (cuộc thi) quốc tế, khu vực quốc tế, quốc gia và cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2019 |
|
35. |
Nghị quyết |
12/2018/NQ-HĐND Ngày 12/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết sô 31/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh |
22/12/2018 |
|
36. |
Nghị quyết |
13/2018/NQ-HĐND Ngày 12/12/2018 |
Quy định về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
01/01/2019 |
|
37. |
Nghị quyết |
14/2018/NQ-HĐND Ngày 12/12/2018 |
Chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
01/01/2019 |
|
38. |
Nghị quyết |
04/2019/NQ-HĐND Ngày 12/7/2019 |
Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã; thời gian gửi báo cáo tài chính - ngân sách của UBND các cấp trên địa bàn tỉnh |
22/7/2019 |
|
39. |
Nghị quyết |
05/2019/NQ-HĐND Ngày 12/7/2019 |
Quy định việc sử dụng kinh phí từ ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông |
22/7/2019 |
|
40. |
Nghị quyết |
07/2019/NQ-HĐND Ngày 12/7/2019 |
Quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị quốc tế tại Việt Nam và tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
22/7/2019 |
|
41. |
Nghị quyết |
09/2019/NQ-HĐND Ngày 12/7/2019 |
Quy định mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Nghệ An |
22/7/2019 |
|
42. |
Nghị quyết |
04/2020/NQ-HĐND 22/7/2020 |
Quy định một số nội dung chi, mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân, chế độ hỗ trợ nạn nhân của tội phạm ma tuý mua bán người trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/8/2020 |
|
43. |
Nghị quyết |
11/2020/NQ-HĐND Ngày 13/11/2020 |
Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Nghệ An |
23/11/2020 |
|
44. |
Nghị quyết |
17/2020/NQ-HĐND Ngày 13/12/2020 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 |
01/01/2021 |
|
45. |
Nghị quyết |
18/2020/NQ-HĐND Ngày 13/12/2020 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 tỉnh Nghệ An |
01/01/2021 |
|
46. |
Nghị quyết |
19/2020/NQ-HĐND Ngày 13/12/2020 |
Về việc kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017 - 2020 sang năm 2021 |
23/12/2020 |
|
47. |
Nghị quyết |
20/2020/NQ-HĐND Ngày 13/12/2020 |
Về việc giao UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công nhóm C |
23/12/2020 |
|
48. |
Nghị quyết |
21/2020/NQ-HĐND Ngày 13/12/2020 |
Quy định một số cơ chế ,chính sách đặc thù hỗ trợ huyện Nam Đàn phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2021-2025 |
01/01/2021 |
|
49. |
Nghị quyết |
23/2020/NQ-HĐND Ngày 13/12/2020 |
Quy định mức thu,nộp,quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố một số tuyến đường phục vụ phố đi bộ, phố đêm trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
01/01/2021 |
|
50. |
Nghị quyết |
Không số ngày 25/01/1997 |
Về việc đặt tên một số đường ở thành phố Vinh, đường phố và bãi biển Cửa Lò |
25/01/1997 |
Hết hiệu lực một phần |
51. |
Nghị quyết |
175/2006/NQ-HĐND Ngày 15/12/2006 |
Về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến đường mang tên V.I. Lê nin |
25/12/2006 |
|
52. |
Nghị quyết |
273/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 |
Chuyển đổi trường THPT bán công Cát Ngạn thành trường THPT công lập |
02/8/2009 |
|
53. |
Nghị quyết |
274/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 |
về thông qua chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động. |
02/8/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
54. |
Nghị quyết |
318/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 |
Về việc chuyển đổi Trường THPT Bán công Cửa Lò và Trường THPT Bán công Thanh Chương thành trường công lập. |
20/7/2010 |
|
55. |
Nghị quyết |
350/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 |
Về việc chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công |
20/12/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
56. |
Nghị quyết |
353/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 |
Về việc đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh đợt IV |
20/12/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
57. |
Nghị quyết |
21/2011/NQ-HĐND Ngày 29/07/2011 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị xã Thái Hoà |
08/8/2011 |
|
58. |
Nghị quyết |
33/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 |
Về việc chuyển đổi các trường mầm non thuộc xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và Trường Mầm non Hoa Sơn (Anh Sơn) từ công lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động sang công lập. |
19/12/2011 |
|
59. |
Nghị quyết |
63/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 |
Về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
23/12/2012 |
|
60. |
Nghị quyết |
69/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 |
Về đặt tên đường trên địa bàn Thị xã Cửa Lò
|
23/12/2012 |
|
61. |
Nghị quyết |
110/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 |
Về một số chính sách ưu đãi đối với trường THPT chuyên Phan Bội Châu |
23/12/2013 |
|
62. |
Nghị quyết |
111/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 |
Về định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An |
23/12/2013 |
|
63. |
Nghị quyết |
112/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 |
Về việc đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Vinh |
23/12/2013 |
|
64. |
Nghị Quyết |
134/2014/NQ-HĐND Ngày16/7/2014 |
Về một số mức chi đối với công tác xóa mù chữ, chống tái mù chữ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
26/7/2014 |
|
65. |
Nghị quyết |
154/2014/NQ-HĐND Ngày 12/12/2014 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 275/2009/NQ-HĐND tỉnh về việc quy định đơn giá dịch vụ kỹ thuật Y tế thực hiện tại Trạm Y tế các xã, phường, thị trấn và Nghị quyết số 56/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của 12/12/2014HĐND tỉnh về việc quy định đơn giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2015 |
|
66. |
Nghị quyết |
157/2014/NQ-HĐND Ngày 12/12/2014 |
Về một số chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực Y tế công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
22/10/2014 |
|
67. |
Nghị quyết |
18/2016/NQ-HĐND Ngày 04/8/2016 |
Về việc đặt, đổi tên đường đợt V và đặt tên cầu vượt thành phố Vinh |
14/8/2016 |
|
68. |
Nghị quyết |
45/2016/NQ-HĐND Ngày 16/12/2016 |
Về phí thư viện tỉnh Nghệ An |
01/01/2017 |
|
69. |
Nghị quyết |
53/2016/NQ-HĐND Ngày 16/12/2016 |
Quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ học kỳ II năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 |
01/01/2017 |
Hết hiệu lực một phần. (Kéo dài thời gian thực hiện. Vì Chính phủ chưa ban hành Nghị định thay thế Nghị định số 86/2015/NĐ-CP) |
70. |
Nghị quyết |
57/2016/NQ-HĐND Ngày 16/12/2016 |
Quy định khoảng cách, địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ |
26/12/2016 |
|
71. |
Nghị quyết |
11/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 |
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Nghệ An |
23/7/2017 |
|
72. |
Nghị quyết |
06/2018/NQ-HĐND Ngày 20/7/2018 |
Về chính sách hỗ trợ kinh phí cho các cơ sở giáo dục được công nhận trường đạt chuẩn Quốc gia trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
30/7/2018 |
|
73. |
Nghị quyết |
16/2018/NQ-HĐND Ngày 12/12/2018 |
Một số chính sách hỗ trợ của tỉnh Nghệ An đối với công tác cai nghiện ma túy và người không có nơi cư trú ổn định lưu trú tạm thời tại các cơ sở cai nghiện trong thời gian chờ lập hồ sơ xem xét, quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng và cơ sở giáo dục bắt buộc. |
01/01/2019 |
|
74. |
Nghị quyết |
17/2018/NQ-HĐND Ngày 12/12/2018 |
Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các Cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
01/01/2019 |
|
75. |
Nghị quyết |
19/2018/NQ-HĐND Ngày 12/12/2018 |
Về tăng cường công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường, an toàn, vệ sinh lao động và chế độ, chính sách đối với người lao động tại Khu kinh tế, các khu công nghiệp, cụm công nghiệp và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
01/01/2019 |
|
76. |
Nghị quyết |
08/2019/NQ-HĐND Ngày 12/7/2019 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Nghĩa Đàn, huyện Nghĩa Đàn |
22/7/2019 |
|
77. |
Nghị quyết |
10/2019/NQ-HĐND Ngày 12/7/2019 |
Quy định chế độ hỗ trợ nhân viên các trường phổ thông dân tộc bán trú và phổ thông dân tộc nội trú; định mức khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/8/2019 |
|
78. |
Nghị quyết |
12/2019/NQ-HĐND Ngày 12/7/2019 |
Quy định một số chế độ hỗ trợ công tác cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng; trách nhiệm đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
22/7/2019 |
|
79. |
Nghị quyết |
13/2019/NQ-HĐND Ngày 25/9/2019 |
Sửa đổi, bổ sung mục III Khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ học kỳ II năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 |
05/10/2019 |
Kéo dài thời gian thực hiện. Vì Chính phủ chưa ban hành Nghị định thay thế Nghị định số 86/2015/NĐ-CP. |
80. |
Nghị quyết |
14/2019/NQ-HĐND Ngày 11/11/2019 |
Về việc bãi bỏ khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 274/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 của HĐND tỉnh về thông qua chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động. |
21/11/2019 |
|
81. |
Nghị quyết |
17/2019/NQ-HĐND Ngày 11/11/2019 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh,chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh,chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Nghệ An quản lý. |
21/11/2019 |
|
82. |
Nghị quyết |
20/2019/NQ-HĐND Ngày 12/12/2019 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An |
22/12/2019 |
|
83. |
Nghị quyết |
21/2019/NQ-HĐND Ngày 12/12/2019 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Đô Lương,huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An |
22/12/2019 |
|
84. |
Nghị quyết |
06/2020/NQ-HĐND 22/7/2020 |
V/v đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Yên Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An |
01/8/2020 |
|
85. |
Nghị quyết |
07/2020/NQ-HĐND Ngày 22/7/2020 |
Về một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025 |
01/8/2020 |
|
86. |
Nghị quyết |
14/2020/NQ-HĐND Ngày 13/11/2020 |
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025 |
01/01/2021 |
|
87. |
Nghị quyết |
15/2020/NQ-HĐND Ngày 13/11/2020 |
Quy định một số chính sách về công tác dân số trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2021 |
|
88. |
Nghị quyết |
16/2020/NQ-HĐND Ngày 13/11/2020 |
Quy định mức quà tặng chúc thọ,mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
23/11/2020 |
|
89. |
Nghị quyết |
27/2020/NQ-HĐND Ngày 13/12/2020 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An |
23/12/2020 |
|
90. |
Nghị quyết |
28/2020/NQ-HĐND Ngày 13/12/2020 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Tân Kỳ, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An |
23/12/2020 |
|
91. |
Nghị quyết |
29/2020/NQ-HĐND Ngày 13/12/2020 |
Về một số chính sách khen thưởng các danh hiệu văn hóa trong Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025 |
01/01/2021 |
|
92. |
Nghị quyết |
30/2020/NQ-HĐND Ngày 13/12/2020 |
Về chính sách hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa - thể thao ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2025 |
01/01/2021 |
|
93. |
Nghị quyết |
31/2020/NQ-HĐND Ngày 13/12/2020 |
Quy định mức thu tối đa các khoản thu phục vụ ,hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập ;mức thu dịch vụ tuyển sinh các cấp học trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2021 |
|
94. |
Nghị quyết |
32/2020/NQ-HĐND Ngày 13/12/2020 |
Quy định chính sách hỗ trợ đối với người có công với cách mạng,thân nhân người có công với cách mạng thuộc gia đình hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025 |
01/01/2021 |
|
95. |
Nghị quyết |
38/2012/NQ-HĐND Ngày 20/4/2012 |
Về số lượng và một số chế độ chính sách cho lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
30/4/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
96. |
Nghị quyết |
171/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 |
Về trang bị phương tiện làm việc cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
20/7/2015 |
|
97. |
Nghị quyết |
41/2016/NQ-HĐND Ngày 16/12/2016 |
Về lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2017 |
|
98. |
Nghị quyết |
02/2019/NQ-HĐND Ngày 12/7/2019 |
Một số chủ trương, biện pháp xây dựng lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
22/7/2019 |
|
99. |
Nghị quyết |
24/2019/NQ-HĐND Ngày 12/12/2019 |
Về một số biện pháp nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống mua bán người trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
22/12/2019 |
|
100. |
Nghị quyết |
05/2020/NQ-HĐND 22/7/2020 |
Về một số chính sách hỗ trợ công tác đấu tranh với tội phạm ma tuý trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/8/2020 |
|
101. |
Nghị quyết |
13/2020/NQ-HĐND Ngày 13/11/2020 |
Quy định về mức hỗ trợ thường xuyên đối với chức danh Đội trưởng, đội phó, đội dân phòng và trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy đối với đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025 |
01/01/2021 |
|
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
|||||
102. |
Nghị quyết |
245/2008/NQ-HĐND Ngày 20/12/2008 |
Về việc thông qua “Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2009-2020” (trừ các khoáng sản vật liệu xây dựng và nguyên liệu sản xuất xi măng) |
30/12/2008 |
Kéo dài thời gian thực hiện. Vì quy hoạch tỉnh chưa được ban hành. |
103. |
Nghị quyết |
129/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014 |
Điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An |
26/7/2014 |
|
104. |
Nghị quyết |
24/2016/NQ-HĐND Ngày 04/8/2016 |
Về việc ban hành mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
14/8/2016 |
|
105. |
Nghị quyết |
43/2016/NQ-HĐND Ngày 16/12/2016 |
Về quy định phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển, phí thẩm định đề án xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2017 |
|
106. |
Nghị quyết |
44/2016/NQ-HĐND Ngày 16/12/2016 |
Quy định phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2017 |
|
107. |
Nghị quyết |
07/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 |
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
23/7/2017 |
|
108. |
Nghị quyết |
08/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 |
Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nghệ An |
23/7/2017 |
|
109. |
Nghị quyết |
09/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 |
Quy hoạch tài nguyên nước đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 |
23/7/2017 |
|
110. |
Nghị quyết |
15/2017/NQ-HĐND Ngày 20/12/2017 |
Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, vườn cây đầu dòng, rừng giống trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2018 |
|
111. |
Nghị quyết |
26/2017/NQ-HĐND Ngày 20/12/2017 |
Về việc tăng cường công tác quản lý, thực hiện các dự án sử dụng đất đô thị trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
30/12/2017 |
|
112. |
Nghị quyết |
04/2018/NQ-HĐND Ngày 20/7/2018 |
Về phân định các nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2019 |
|
113. |
Nghị quyết |
15/2018/NQ-HĐND Ngày 12/12/2018 |
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2019 - 2020. |
01/01/2019 |
Kéo dài thời gian thực hiện. Vì Bộ Tài chínhchưa ban hành giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn từ năm 2021 trở đi. |
114. |
Nghị quyết |
06/2019/NQ-HĐND Ngày 12/7/2019 |
Về một số chính sách hỗ trợ phát triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
22/7/2019 |
|
115. |
Nghị quyết |
19/2019/NQ-HĐND Ngày 12/12/2019 |
Về thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
01/01/2020 |
|
116. |
Nghị quyết |
02/2020/NQ-HĐND Ngày 22/7/2020 |
Về chính sách hỗ trợ kinh phí mua, lắp đặt, vận hành thiết bị giám sát hành trình và cước phí thuê bao dịch vụ cho thiết bị giám sát hành trình lắp đặt trên tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/8/2020 |
|
117. |
Nghị quyết |
03/2020/NQ-HĐND Ngày 22/7/2020 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ tổ chức, cá nhân đầu tư, đổi mới công nghệ, ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/8/2020 |
|
118. |
Nghị quyết |
12/2020/NQ-HĐND Ngày 13/11/2020 |
Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2025 |
01/01/2021 |
|
119. |
Nghị quyết |
22/2020/NQ-HĐND Ngày 13/12/2020 |
Về việc sửa đổi ,bổ sung khoản 1,khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 19/2019-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
01/01/2021 |
|
120. |
Nghị quyết |
24/2020/NQ-HĐND Ngày 13/12/2020 |
Về một số chính sách hỗ trợ trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Nghệ An,giai đoạn 2021-2025 |
01/01/2021 |
|
121. |
Nghị quyết |
25/2020/NQ-HĐND Ngày 13/12/2020 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2021-2025 |
01/01/2021 |
|
122. |
Nghị quyết |
26/2020/NQ-HĐND Ngày 13/12/2020 |
Bổ sung khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 về chính sách hỗ trợ kinh phí mua ,vận hành thiết bị giám sát hành trình và cước phí thuê bao dịch vụ cho thiết bị giám sát hành trình lắp đặt trên tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
23/12/2020 |
|
123. |
Nghị quyết |
296/2009/NQ-HĐND Ngày 23/12/2009 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 12/2002/NQ-HĐND ngày 18/1/2002 của HĐND tỉnh về xây dựng Quỹ phòng chống ma tuý trên địa bàn xã, phường, thị trấn |
02/01/2010 |
|
124. |
Nghị quyết |
32/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 310/2010/NQ-HĐND ngày 10/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về một số chính sách hỗ trợ các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng phải di dời trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
19/12/2011 |
|
125. |
Nghị quyết |
35/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 |
Về nội dung chi, mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
19/12/2011 |
|
126. |
Nghị quyết |
86/2013/NQ-HĐND Ngày 15/7/2013 |
Về bãi bỏ Nghị quyết số 227/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 về một số chính sách đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Nghệ An ở nước ngoài giai đoạn 2008-2015, có tính đến năm 2020 và Nghị quyết số 255/2008/NQ-HĐND ngày 20/12/2008 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 227/2008/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Nghệ An. |
27/7/2013 |
|
127. |
Nghị Quyết |
130/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014 |
Về nội dung chi, mức chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
128. |
Nghị Quyết |
131/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014 |
Về nội dung chi, mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
26/7/2014 |
|
129. |
Nghị quyết |
173/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 |
Về mức chi hỗ trợ cho Tổ hòa giải, hòa giải viên và tổ chức bầu hòa giải viên ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
20/7/2015 |
|
130. |
Nghị quyết |
03/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 |
Quy định mức phân bố kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bản tỉnh Nghệ An |
23/7/2017 |
|
131. |
Nghị quyết |
04/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 |
Quy định nội dung chi, mức chi từ ngân sách đảm bảo cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
23/7/2017 |
|
132. |
Nghị quyết |
05/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 |
Quy định về mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
23/7/2017 |
|
133. |
Nghị quyết |
06/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 |
Về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
23/7/2017 |
|
134. |
Nghị quyết |
10/2020/NQ-HĐND Ngày 22/7/2020 |
Bãi bỏ một số văn bản QPPL do HĐND tỉnh Nghệ An ban hành |
01/8/2020 |
|
Tổng số |
134 Nghị quyết |
NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH HẾT
HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nghệ An)
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Nghị quyết |
278/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 |
Một số cơ chế, chính sách đặc thù trong quản lý, phát triển kinh tế - xã hội đối với thành phố Vinh - đô thị loại I trực thuộc tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 15/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An quy định một số cơ chế, chính sách đặc thù về tài chính-ngân sách hỗ trợ phát triển kinh tế-xã hội thành phố Vinh giai đoạn 2021-2025 |
15/4/2021 |
2. |
Nghị quyết |
55/2016/NQ-HĐND Ngày 16/12/2016 |
Về mức hỗ trợ thường xuyên cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó và trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2017-2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ thường xuyên đối với chức danh đội trưởng, đội phó, đội dân phòng và trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy đối với đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025 |
31/12/2020 |
Tổng |
02 Nghị quyết |
NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH HẾT
HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN
(Kèm theo Nghị quyết số 43NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Nghệ An)
Stt |
Tên loạivăn bản |
Số, ký hiệu;ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Nghị quyết |
Không số Ngày 25/01/1997 Về việc đặt tên một số đường ở thành phố Vinh, đường phố và bãi biển Cửa Lò |
Đường 03/02 đã đổi tên thành đường V.I. Lê nin. Một số tuyến đường đã được đổi tên như đường Cơ Đê Hưng Hòa, Võ Nguyên Hiến, Phong Định Cảng, đường Lý Thái Tổ. Đường Hoàng Nghĩa Lương đổi thành Ngõ 79 đường Trần Phú; một đoạn đường Nguyễn Sơn đối thành đường Đậu Yên; Một đoạn đường Nguyễn Thiếp đổi thành Ngõ 79 đường Bùi Thị Xuân; Một đoạn đường Ngô Thì Nhậm đổi thành đường Trần Cảnh Bình… |
Theo Nghị quyết số 175/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến đường mang tên V.I. Lê nin. Theo Nghị quyết số 353/2010/NQ-HĐND đã điều chỉnh đặt tên mới 07 đường (04 đường điều chỉnh đặt tên mới mang tên danh nhân); 02 đường kéo dài không đặt tên mới, 01 đường điều chỉnh cho đúng nghĩa. Theo Nghị quyết số 18/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 |
25/12/2006 20/12/2010 14/8/2016 |
2. |
Nghị quyết |
229/2008/NQ-HĐND Ngày 23/7/2008 Về mức phụ cấp cho lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Điều 1 |
Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An bãi bỏ Điều 1 của Nghị quyết số 229/2008/NQ-HĐND. |
01/01/2014 |
3. |
Nghị quyết |
274/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 Về thông qua chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động |
Điều 1 |
Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 11/11/2019 về việc bãi bỏ khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 274/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 về thông qua chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động |
21/11/2009 |
4. |
Nghị quyết |
315/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 Về điều chỉnh mức hỗ trợ đối với: Uỷ viên Thường trực MTTQ, Uỷ viên thường vụ các đoàn thể ở cấp xã; Trưởng ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản |
Khoản 2 Điều 1 và chế độ kiêm nhiệm đối với các chức danh Trưởng Ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội Trưởng Hội người cao tuổi ở khối, xóm, bản tại khoản 2 Điều 2 của Nghị quyết số 315/2010/NQ-HĐND |
Nghị quyết số 151/2014/NQ-HĐND bãi bỏ khoản 2 Điều 1 và chế độ kiêm nhiệm đối với các chức danh Trưởng Ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội Trưởng Hội người cao tuổi ở khối, xóm, bản tại khoản 2 Điều 2 của Nghị quyết số 315/2010/NQ-HĐND. |
01/01/2015 |
5. |
Nghị quyết |
350/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 Về việc chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công |
Trường Mầm non Diễn Vạn (huyện Diễn Châu); Trường Mầm non Diễn Trung (huyện Diễn Châu); Trường Mầm non Diễn Bích (huyện Diễn Châu); Trường Mầm non Quỳnh Lộc (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Quỳnh Thọ (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Quỳnh Liên (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Nghi Tiến (huyện Nghi Lộc); Trường Mầm non Nghi Tân (Thị xã Cửa Lò); Trường Mầm non Hoa Sơn (huyện Anh Sơn). |
Nghị quyết số 33/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 về việc chuyển đổi 8 trường mầm non thuộc xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và Trường Mầm non Hoa Sơn (Anh Sơn) từ công lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động sang công lập. |
19/12/2011 |
6. |
Nghị quyết |
353/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 Về việc đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh đợt IV |
Đổi tên đường Võ Nguyên Hiến thành đường Minh Tân; đổi tên đường Phong Định - Cảng, đoạn từ điểm tiếp giáp đường Trường Thi và đường Nguyễn Phong Sắc đến điểm tiếp giáp đường Phan Đăng Lưu (chiều dài 700m, Chiều rộng 14m) thành đường Võ Nguyên Hiến; đường Lý Thái Tổ đổi tên thành đường Xiêng Khoảng. |
Nghị quyết số 112/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 về việc đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Vinh: đổi tên đường Võ Nguyên Hiến thành đường Minh Tân; đổi tên đường Phong Định - Cảng, đoạn từ điểm tiếp giáp đường Trường Thi và đường Nguyễn Phong Sắc đến điểm tiếp giáp đường Phan Đăng Lưu (chiều dài 700m, Chiều rộng 14m) thành đường Võ Nguyên Hiến; đường Lý Thái Tổ đổi tên thành đường Xiêng Khoảng. |
23/12/2013 |
7. |
Nghị quyết |
38/2012/NQ-HĐND Ngày 20/4/2012 Về số lượng và một số chế độ chính sách cho lực lượng công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Điều 1 và Điều 2 |
Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An bãi bỏ Điều 1 và Điều 2 của Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND. |
01/5/2012 |
8. |
Nghị quyết |
130/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014 Về nội dung chi, mức chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Nội dung chi tại điểm c, khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND |
Nghị quyết số 173/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 bãi bỏ nội dung chi tại điểm c, khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND |
26/7/2014 |
9. |
Nghị quyết |
53/2016/NQ-HĐND Ngày 16/12/2016 Quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ học kỳ II năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 |
Mục III khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND
|
Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 25/9/2019 sửa đổi, bổ sung mục III khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ học kỳ II năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 |
05/10/2019 |
Tổng số |
09 Nghị quyết |
Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2021 thông qua kết quả rà soát các Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2020 trở về trước
Số hiệu: | 43/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An |
Người ký: | Thái Thanh Quý |
Ngày ban hành: | 13/08/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2021 thông qua kết quả rà soát các Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2020 trở về trước
Chưa có Video