HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/NQ-HĐND |
An Giang, ngày 12 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp; Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế; Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế; Nghị định số 143/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế và Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 68/2010/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định hội có tính chất đặc thù;
Căn cứ Kết luận số 28-KL/TW ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Quy định số 70-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về quản lý biên chế của hệ thống chính trị;
Căn cứ Kết luận số 40-KL/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 84-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh An Giang giai đoạn 2022 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 167-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh An Giang năm 2022;
Căn cứ Thông báo Kết luận số 211-TB/TU ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy An Giang về biên chế tỉnh An Giang giai đoạn năm 2022 - 2026;
Xét Tờ trình số 827/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan hành chính nhà nước; Phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập và hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức trong các cơ quan hành chính nhà nước năm 2023 là 2.438 biên chế.
Điều 2. Phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các hội đặc thù năm 2023, gồm:
a) Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước là 32.470 biên chế.
b) Số lượng người làm việc trong các hội đặc thù là 250 người.
(Đính kèm các Phụ lục I, II, III)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện được điều chuyển số biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước chưa sử dụng của các cơ quan, đơn vị theo thẩm quyền.
Đồng thời xem xét, cân đối giao kinh phí hoạt động thường xuyên đảm bảo các cơ quan, đơn vị chi trả cho hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, đúng theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015.
Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày
tháng năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
TT |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
Số biên chế giao năm 2021 |
Số biên chế giao năm 2022 |
Số biên chế giao năm 2023 |
Số biên chế chênh lệch so năm 2022 |
Ghi chú |
|
Tăng do bổ sung biên chế |
Tăng (+)/giảm (-) nội bộ |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
TỔNG SỐ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH VÀ HUYỆN (I+II) |
2.425 |
2.429 |
2.4s38 |
39 |
-30 |
|
|
I |
CẤP TỈNH |
1.218 |
1.222 |
1.214 |
0 |
-8 |
|
1 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
28 |
32 |
34 |
0 |
2 |
|
|
Các Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
2 |
2 |
|
0 |
|
|
Các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
6 |
8 |
|
2 |
Tăng 02 biên chế để bố trí 02 vị trí Phó Ban chuyên trách |
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
|
24 |
24 |
|
0 |
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
67 |
67 |
66 |
|
-1 |
|
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
61 |
61 |
61 |
|
0 |
|
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
53 |
53 |
53 |
|
0 |
|
5 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
24 |
24 |
24 |
|
0 |
|
6 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
20 |
20 |
22 |
|
2 |
Bổ sung 02 biên chế từ CCTS do bổ sung chức năng, nhiệm vụ |
7 |
Chi cục Thủy sản |
16 |
17 |
15 |
|
-2 |
Điều chuyển 02 biên chế cho CCCNTY do chuyển chức năng, nhiệm vụ |
8 |
Chi cục Thủy lợi |
13 |
13 |
13 |
|
0 |
|
9 |
Chi cục Kiểm lâm |
44 |
43 |
42 |
|
-1 |
Điều chuyển biên chế cho Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
10 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
17 |
17 |
17 |
|
0 |
|
11 |
Chi cục Quản lý chất lượng NLS&TS |
12 |
12 |
12 |
|
0 |
|
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
35 |
35 |
35 |
|
0 |
|
13 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
16 |
16 |
16 |
|
0 |
|
14 |
Chi cục Quản lý đất đai |
16 |
16 |
16 |
|
0 |
|
15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
61 |
61 |
60 |
|
-1 |
|
16 |
Sở Y tế |
37 |
37 |
37 |
|
0 |
|
17 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
13 |
13 |
13 |
|
0 |
|
18 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
13 |
13 |
13 |
|
0 |
|
19 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
45 |
45 |
45 |
|
0 |
|
20 |
Sở Nội vụ |
36 |
36 |
35 |
|
-1 |
|
21 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
14 |
14 |
13 |
|
-1 |
Điều chuyển biên chế cho Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
22 |
Ban Tôn giáo |
14 |
14 |
14 |
|
0 |
|
23 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
12 |
12 |
12 |
|
0 |
|
24 |
Sở Công Thương |
44 |
44 |
43 |
|
-1 |
|
25 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
29 |
29 |
29 |
|
0 |
|
26 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
18 |
18 |
18 |
|
0 |
|
27 |
Sở Ngoại vụ |
19 |
19 |
19 |
|
0 |
|
28 |
Ban Dân tộc |
15 |
15 |
15 |
|
0 |
|
29 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
57 |
57 |
57 |
|
0 |
|
30 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
40 |
40 |
40 |
|
0 |
|
31 |
Sở Xây dựng |
49 |
49 |
48 |
|
-1 |
|
32 |
Thanh tra tỉnh |
45 |
45 |
45 |
|
0 |
|
33 |
Sở Tư pháp |
44 |
44 |
43 |
|
-1 |
|
34 |
Sở Tài chính |
57 |
57 |
56 |
|
-1 |
|
35 |
Sở Giao thông vận tải |
99 |
99 |
86 |
|
-13 |
Chuyển 12 biên chế cho Cảng vụ Đường thủy nội địa |
36 |
Cảng vụ Đường thủy nội địa |
|
|
12 |
|
12 |
Bổ sung 12 biên chế do thành lập mới |
37 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
30 |
30 |
30 |
|
0 |
|
38 |
Văn phòng Ban An toàn giao thông |
5 |
5 |
5 |
|
0 |
|
II |
CẤP HUYỆN |
1.207 |
1.207 |
1.224 |
39 |
-22 |
|
39 |
UBND thành phố Long Xuyên |
105 |
105 |
124 |
21 |
-2 |
Tiếp nhận 21 biên chế từ khối đảng do tổ chức lại VPHĐND và VP UBND thành phố |
40 |
UBND thành phố Châu Đốc |
110 |
110 |
108 |
|
-2 |
|
41 |
UBND huyện An Phú |
109 |
109 |
107 |
|
-2 |
|
42 |
UBND huyện Châu Phú |
92 |
92 |
108 |
18 |
-2 |
Tiếp nhận 18 biên chế từ khối đảng do tổ chức lại VPHĐND và VP UBND huyện |
43 |
UBND huyện Châu Thành |
114 |
114 |
112 |
|
-2 |
|
44 |
UBND huyện Chợ Mới |
119 |
119 |
117 |
|
-2 |
|
45 |
UBND huyện Phú Tân |
115 |
115 |
113 |
|
-2 |
|
46 |
UBND thị xã Tân Châu |
110 |
110 |
108 |
|
-2 |
|
47 |
UBND huyện Thoại Sơn |
113 |
113 |
111 |
|
-2 |
|
48 |
UBND huyện Tịnh Biên |
110 |
110 |
108 |
|
-2 |
|
49 |
UBND huyện Tri Tôn |
110 |
110 |
108 |
|
-2 |
|
PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày
tháng năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Số TT |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
Số lượng người làm việc giao năm 2021 |
Số lượng người làm việc giao năm 2022 |
Số lượng người làm việc giao năm 2023 |
Số lượng người làm việc chênh lệch so với năm 2022 Số tăng (+)/giảm (- |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐVSNCL CẤP TỈNH VÀ HUYỆN (I+II) |
33.756 |
33.148 |
32.470 |
-678 |
|
|
I |
CẤP TỈNH |
10.134 |
10.130 |
9.916 |
-214 |
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề An Giang |
284 |
248 |
218 |
-30 |
|
2 |
Ban Quản lý Di tích văn hóa Óc Eo |
18 |
18 |
18 |
0 |
|
3 |
Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư tỉnh |
30 |
30 |
29 |
-1 |
|
4 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.705 |
3.759 |
3.724 |
-35 |
Giảm 49 biên chế theo lộ trình và bổ sung 14 biên chế theo Quyết định số 84-QĐ/BTCTW |
5 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế |
4.083 |
4.083 |
4.033 |
-50 |
|
6 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.075 |
1.053 |
1.003 |
-50 |
|
7 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
450 |
448 |
440 |
-8 |
|
8 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
269 |
265 |
255 |
-10 |
|
9 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
55 |
55 |
52 |
-3 |
|
10 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
45 |
45 |
40 |
-5 |
|
11 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông |
35 |
35 |
32 |
-3 |
|
12 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BQL Khu kinh tế tỉnh |
10 |
10 |
10 |
0 |
|
13 |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tài chính |
19 |
19 |
0 |
-19 |
Giảm do tự chủ chi thường xuyên |
14 |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tư pháp |
17 |
17 |
17 |
0 |
|
15 |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Nội vụ |
15 |
15 |
15 |
0 |
|
16 |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Công Thương |
14 |
15 |
15 |
0 |
|
17 |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10 |
15 |
15 |
0 |
|
II |
CẤP HUYỆN |
23.622 |
23.018 |
22.554 |
-464 |
|
1 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND huyện An Phú |
1.960 |
1.908 |
1.871 |
-37 |
|
a |
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND huyện |
1.881 |
1.834 |
1.798 |
-36 |
|
b |
Các đơn vị sự nghiệp khác |
79 |
74 |
73 |
-1 |
|
2 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND thành phố Châu Đốc |
1.345 |
1.299 |
1.252 |
-47 |
|
a |
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND thành phố |
1.258 |
1.219 |
1.198 |
-21 |
|
b |
Các đơn vị sự nghiệp khác |
87 |
80 |
54 |
-26 |
Giảm do tổ chức lại BQLKDLQG Núi Sam và giảm theo lộ trình |
3 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND huyện Châu Phú |
2.442 |
2.378 |
2.327 |
-51 |
|
a |
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND huyện |
2.392 |
2.333 |
2.283 |
-50 |
|
b |
Các đơn vị sự nghiệp khác |
50 |
45 |
44 |
-1 |
|
4 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND huyện Châu Thành |
1.947 |
1.875 |
1.864 |
-11 |
|
a |
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND huyện |
1.866 |
1.799 |
1.769 |
-30 |
|
b |
Các đơn vị sự nghiệp khác |
81 |
76 |
95 |
19 |
Giảm 01 biên chế theo lộ trình và tăng 20 biên chế do tiếp nhận biên chế từ Trường Cao đẳng nghề An Giang |
5 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND huyện Chợ Mới |
3.373 |
3.318 |
3.258 |
-60 |
|
a |
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND huyện |
3.315 |
3.265 |
3.206 |
-59 |
|
b |
Các đơn vị sự nghiệp khác |
58 |
53 |
52 |
-1 |
|
6 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND thành phố Long Xuyên |
2.296 |
2.255 |
2.244 |
-11 |
|
a |
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND thành phố |
2.224 |
2.183 |
2.173 |
-10 |
|
b |
Các đơn vị sự nghiệp khác |
72 |
72 |
71 |
-1 |
|
7 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND huyện Phú Tân |
2.290 |
2.229 |
2.187 |
-42 |
|
a |
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND huyện |
2.208 |
2.152 |
2.111 |
-41 |
|
b |
Các đơn vị sự nghiệp khác |
82 |
77 |
76 |
-1 |
|
8 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND thị xã Tân Châu |
1.881 |
1.852 |
1.821 |
-31 |
|
a |
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND thị xã |
1.812 |
1.788 |
1.758 |
-30 |
|
b |
Các đơn vị sự nghiệp khác |
69 |
64 |
63 |
-1 |
|
9 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND huyện Thoại Sơn |
2.238 |
2.180 |
2.138 |
-42 |
|
a |
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND huyện |
2.151 |
2.098 |
2.057 |
-41 |
|
b |
Các đơn vị sự nghiệp khác |
87 |
82 |
81 |
-1 |
|
10 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND huyện Tịnh Biên |
1.910 |
1.860 |
1.798 |
-62 |
|
a |
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND huyện |
1.810 |
1.765 |
1.704 |
-61 |
|
b |
Các đơn vị sự nghiệp khác |
100 |
95 |
94 |
-1 |
|
11 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND huyện Tri Tôn |
1.940 |
1.864 |
1.794 |
-70 |
|
a |
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND huyện |
1.877 |
1.806 |
1.737 |
-69 |
|
b |
Các đơn vị sự nghiệp khác |
63 |
58 |
57 |
-1 |
|
PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI ĐẶC THÙ
DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày
tháng năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Số TT |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
Số lượng người làm việc năm 2022 |
Số lượng người làm việc năm 2023 |
Số lượng người làm việc chênh lệch so với năm 2022 Số tăng (+)/giảm (-) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ CẤP TỈNH VÀ HUYỆN (I+II) |
231 |
250 |
19 |
|
|
I |
CẤP TỈNH |
104 |
123 |
19 |
|
1 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh An Giang |
9 |
9 |
|
|
2 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh An Giang |
18 |
18 |
|
|
3 |
Hội Bảo trợ người Khuyết tật - TMC&BNN tỉnh |
4 |
7 |
3 |
Tăng 01 người do tăng nhiệm vụ |
4 |
Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh |
7 |
9 |
2 |
|
5 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
16 |
16 |
|
|
6 |
Hội Đông y tỉnh |
8 |
8 |
|
|
7 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
18 |
18 |
|
|
8 |
Hội Người cao tuổi tỉnh |
3 |
4 |
1 |
|
9 |
Hội Luật gia tỉnh |
3 |
4 |
1 |
|
10 |
Hội Khuyến học tỉnh |
3 |
6 |
3 |
|
11 |
Hội Nhà báo tỉnh |
3 |
4 |
1 |
|
12 |
Hiệp hội nghề nuôi và Chế biến thủy sản |
3 |
4 |
1 |
|
13 |
Hội Người tù kháng chiến tỉnh |
3 |
5 |
2 |
|
14 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh |
3 |
6 |
3 |
|
15 |
Hội người mù tỉnh |
3 |
5 |
2 |
|
II |
CẤP HUYỆN |
127 |
127 |
0 |
|
1 |
An Phú |
14 |
14 |
0 |
|
|
Hội Đông y |
2 |
2 |
|
|
|
Hội chữ Thập đỏ |
4 |
4 |
|
|
|
Hội người cao tuổi |
2 |
2 |
|
|
|
Hội Khuyến học |
1 |
1 |
|
|
|
Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Bảo trợ người Khuyết tật - TMC&BNN |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Luật gia |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật |
1 |
1 |
|
|
|
Hội người tù kháng chiến |
1 |
1 |
|
|
2 |
Châu Đốc |
10 |
10 |
0 |
|
|
Hội Đông y |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ |
2 |
2 |
|
|
|
Hội Người cao tuổi |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Luật gia |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Bảo trợ người Khuyết tật - TMC&BNN |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Khuyến học |
1 |
1 |
|
|
|
Hội người tù kháng chiến |
1 |
1 |
|
|
3 |
Châu Phú |
13 |
13 |
0 |
|
|
Hội Văn học nghệ thuật |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Người cao tuổi |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Đông y |
3 |
3 |
|
|
|
Hội Luật gia |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ |
3 |
3 |
|
|
|
Hội Bảo trợ người Khuyết tật - TMC&BNN |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Khuyến học |
1 |
1 |
|
|
|
Hội người tù kháng chiến |
1 |
1 |
|
|
4 |
Châu Thành |
10 |
10 |
0 |
|
|
Hội Chữ thập đỏ |
2 |
2 |
|
|
|
Hội Đông y |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Luật gia |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Người cao tuổi |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Khuyến học |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Bảo trợ người Khuyết tật - TMC&BNN |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Người tù kháng chiến |
1 |
1 |
|
|
5 |
Chợ Mới |
15 |
15 |
0 |
|
|
Hội Văn học nghệ thuật |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Luật gia |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Đông y |
3 |
3 |
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ |
4 |
4 |
|
|
|
Hội Người cao tuổi |
2 |
2 |
|
|
|
Hội Khuyến học |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Bảo trợ người Khuyết tật - TMC&BNN |
1 |
1 |
|
|
|
Hội người tù kháng chiến |
1 |
1 |
|
|
6 |
Long Xuyên |
10 |
10 |
0 |
|
|
Hội Chữ thập đỏ |
2 |
2 |
|
|
|
Hội Đông y |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Bảo trợ người Khuyết tật - TMC&BNN |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Luật gia |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Khuyến học |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Người cao tuổi |
1 |
1 |
|
|
|
Hội người tù kháng chiến |
1 |
1 |
|
|
7 |
Phú Tân |
10 |
10 |
0 |
|
|
Hội Luật gia |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Khuyến học |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Bảo trợ người Khuyết tật - TMC&BNN |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ |
2 |
2 |
|
|
|
Hội Đông y |
2 |
2 |
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Người cao tuổi |
1 |
1 |
|
|
8 |
Tân Châu |
12 |
12 |
0 |
|
|
Hội Luật gia |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Người cao tuổi |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Khuyến học |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Nạn nhân chất độ da cam/Dioxin |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Bảo trợ người Khuyết tật - TMC&BNN |
1 |
1 |
|
|
|
Hội chữ thập đỏ |
4 |
4 |
|
|
|
Hội đông y |
1 |
1 |
|
|
|
Hội người tù kháng chiến |
1 |
1 |
|
|
9 |
Thoại Sơn |
10 |
10 |
0 |
|
|
Hội Luật gia |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Khuyến học |
1 |
1 |
|
|
|
Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Chữ Thập đỏ |
2 |
2 |
|
|
|
Hội Bảo trợ người Khuyết tật - TMC&BNN |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Đông y |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Người cao tuổi |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật |
1 |
1 |
|
|
|
Hội người tù kháng chiến |
1 |
1 |
|
|
10 |
Tịnh Biên |
10 |
10 |
0 |
|
|
Hội Luật gia |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Khuyến học |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ |
2 |
2 |
|
|
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Đông y |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Người cao tuổi |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Bảo trợ người Khuyết tật - TMC&BNN |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật |
1 |
1 |
|
|
|
Hội người tù kháng chiến |
1 |
1 |
|
|
11 |
Tri Tôn |
13 |
13 |
0 |
|
|
Hội Luật gia |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Khuyến học |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Đông y |
2 |
2 |
|
|
|
Hội Chữ Thập đỏ |
4 |
4 |
|
|
|
Hội Người cao tuổi |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật |
1 |
1 |
|
|
|
Hội Bảo trợ người Khuyết tật - TMC&BNN |
1 |
1 |
|
|
|
Hội người tù kháng chiến |
1 |
1 |
|
|
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2022 về giao biên chế công chức trong cơ quan hành chính nhà nước; phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập và hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2023
Số hiệu: | 40/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang |
Người ký: | Lê Văn Nưng |
Ngày ban hành: | 12/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2022 về giao biên chế công chức trong cơ quan hành chính nhà nước; phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập và hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2023
Chưa có Video