HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2016/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 21 tháng 7 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 1026/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XIII, quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo hoạt động của Đại biểu hội đồng nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài chính, quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước;
Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 46/2012/TTLT-BTC-TTCP ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính và Thanh tra Chính phủ quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp về quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Xét Tờ trình số 08/TTr-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Thường trực HĐND tỉnh Hà Giang, về việc ban hành chế độ, định mức chi đảm bảo các điều kiện hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2016 - 2021; Báo cáo thẩm tra số 05/BC-KTNS ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này chế độ, định mức chi đảm bảo các điều kiện hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2016 - 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Giang, như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh:
Nghị quyết này quy định về chế độ, định mức chi đảm bảo các điều kiện hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang bao gồm: Hỗ trợ cho hoạt động phục vụ tổ chức kỳ họp HĐND; hoạt động tiếp xúc cử tri; hoạt động giám sát; hoạt động tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân; chi xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật; chi xây dựng đề án; chi hoạt động tham vấn nhân dân; chi cho các cuộc họp, giao ban, hội nghị, hội thảo của Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND; chi cho công tác xã hội và một số khoản chi khác.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Hội đồng nhân dân các cấp của tỉnh Hà Giang, Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh, Văn phòng HĐND - UBND các huyện, thành phố;
b) Các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan đến việc thực hiện mức chi, nội dung chi, các điều kiện đảm bảo của HĐND các cấp quy định tại Nghị quyết này.
3. Nguyên tắc áp dụng:
a) Các nội dung chi đảm bảo cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Giang tại Nghị quyết này được xác định trong dự toán kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp hàng năm và thực hiện theo quy định hiện hành về quản lý ngân sách. Các chế độ chi khác đảm bảo cho hoạt động của HĐND các cấp không quy định trong Nghị quyết này thực hiện theo các quy định hiện hành của Nhà nước;
b) Đối với đại biểu HĐND các cấp khi đi công tác thực hiện nhiệm vụ của Đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu mời tham dự kỳ họp Hội đồng nhân dân, họp Ban của HĐND, họp tổ đại biểu HĐND, giám sát, tiếp xúc cử tri, tiếp công dân theo tổ đại biểu thì được thanh toán tiền công tác phí từ nguồn kinh phí hoạt động của HĐND (Hội đồng nhân dân cấp nào triệu tập thì do kinh phí hoạt động của HĐND cấp đó đảm bảo);
c) Các chế độ chính sách của Đại biểu: Tiền lương; tiền công lao động (đối với đại biểu không hưởng lương từ ngân sách nhà nước); hoạt động phí; các chế độ chính sách khác (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, trợ cấp mai táng, khen thưởng) thực hiện theo quy định tại các khoản 1, 2, 3 Điều 3 của Nghị quyết số 1206/2016/NĐ-UBTVQH13 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo của đại biểu nhân dân.
4. Chế độ, định mức chi đảm bảo các điều kiện hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Giang, nhiệm kỳ 2016 - 2021: Tính theo Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Căn cứ vào các chế độ, định mức chi tiêu hiện hành của Nhà nước và các chế độ, định mức chi đảm bảo các điều kiện hoạt động của HĐND các cấp nêu trên, hàng năm Thường trực HĐND các cấp xây dựng dự toán trình Hội đồng nhân dân cấp mình quyết định theo chế độ và mức chi tại Nghị quyết này.
Khi có quy định mới của Trung ương, Thường trực HĐND tỉnh có trách nhiệm rà soát các nội dung chi, định mức chi này để xem xét trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu, các đại biểu HĐND tỉnh; HĐND cấp huyện, xã và Ủy ban nhân dân các cấp tổ chức thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII - Kỳ họp thứ Hai thông qua ngày 21 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH |
CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI ĐẢM BẢO CÁC ĐIỀU KIỆN HOẠT
ĐỘNG CỦA HĐND CÁC CẤP TỈNH HÀ GIANG NHIỆM KỲ 2016 - 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND, ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh Hà
Giang)
Stt |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
|||
HĐND cấp tỉnh |
HĐND cấp huyện |
HĐND cấp xã |
||||
I |
Chi cho các kỳ họp: |
|
|
|
|
|
1 |
Chi bồi dưỡng cho Chủ tọa, thư ký và đại biểu tham dự kỳ họp |
|
|
|
|
|
a |
Chủ tọa kỳ họp |
đồng/người/ngày |
200.000 |
150.000 |
100.000 |
|
b |
Thư ký kỳ họp |
đồng/người/ngày |
150.000 |
100.000 |
80.000 |
|
c |
Chi tiền ăn cho đại biểu dự kỳ họp |
đồng/người/ngày |
200.000 |
180.000 |
150.000 |
|
d |
Chi cho đại biểu HĐND dự kỳ họp không ăn cơm |
đồng/người/ngày |
120.000 |
100.000 |
80.000 |
|
e |
Chi cho đại biểu mời dự Kỳ họp |
đồng/người/ngày |
100.000 |
80.000 |
50.000 |
|
g |
Chi tiền nghỉ cho Đại biểu HĐND tỉnh và đại biểu mời ở xa về dự kỳ họp |
đồng/người/ngày |
Thực hiện theo Quy định hiện hành (Nghị quyết 40/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 của HĐND tỉnh và các văn bản thay thế (nếu có) |
|||
2 |
Chi bồi dưỡng cho cán bộ công chức, nhân viên phục vụ kỳ họp |
|
|
|
|
|
a |
Chi cho CBCC, VC Văn phòng HĐND tỉnh, Văn phòng HĐND-UBND; Công chức cấp xã phục vụ trực tiếp kỳ họp (khoán/kỳ họp) |
|
|
|
|
|
- |
Kỳ họp thường kỳ (giữa năm và cuối năm) |
đồng/kỳ họp/người |
800.000 |
500.000 |
300.000 |
|
- |
Kỳ họp chuyên đề, bất thường (nếu có). |
đồng/kỳ họp/người |
400.000 |
250.000 |
150.000 |
|
b |
Chi cho CC, VC phục vụ gián tiếp: Phóng viên Báo, Đài; Điện; nước; y tế; công an, lái xe cho đại biểu, cho lãnh đạo. |
đồng/người/ngày |
100.000 |
80.000 |
50.000 |
|
3 |
Chi phục vụ nước uống, giữa ca cho Đại biểu, khách mời |
đồng/người/ngày |
30.000 |
25.000 |
20.000 |
|
4 |
Truyền hình trực tiếp, xăng xe, in tài liệu, thuốc chữa bệnh thông thường cho đại biểu, trang trí khánh tiết,... |
|
Theo thực tế phát sinh. |
|||
II |
Các nội dung chi tổng kết năm; sơ, tổng kết nhiệm kỳ |
Chế độ ăn, nghỉ thực hiện như Kỳ họp; Quà kỷ niệm cho Đại biểu, công chức, viên chức, người lao động tham mưu, phục vụ trực tiếp hoạt động HĐND do thường trực HĐND các cấp quyết định |
||||
III |
Chi cho các Hội nghị của HĐND, họp Đảng đoàn, họp Thường trực với các Ban HĐND mở rộng đến các ngành liên quan |
|
|
|
|
|
1 |
Các hội nghị giao ban của HĐND |
|
|
|
|
|
a |
Chủ toạ |
đồng/người/ngày |
200.000 |
150.000 |
100.000 |
|
b |
Đại biểu HĐND, đại biểu mời (trường hợp ĐB không ăn cơm) |
đồng/người/ngày |
100.000 |
80.000 |
50.000 |
|
c |
Chi hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu |
đồng/người/ngày |
200.000 |
180.000 |
150.000 |
|
d |
CBCC, VC Văn phòng HĐND, Văn phòng HĐND-UBND, cấp xã |
đồng/người/ngày |
100.000 |
80.000 |
50.000 |
|
đ |
Cán bộ, công chức, viên chức, phóng viên Báo, Đài trực tiếp phục vụ |
đồng/người/ngày |
70.000 |
50.000 |
30.000 |
|
h |
Chi báo cáo tham luận tại hội nghị (báo cáo tham luận của cấp nào tổ chức hội nghị do cấp đó chi trả) |
đồng/báo cáo |
300.000 |
200.000 |
100.000 |
|
2 |
Hội nghị chuyên đề |
|
|
|
|
|
a |
Chủ tọa |
đồng/người/ngày |
200.000 |
150.000 |
100.000 |
|
b |
Đại biểu HĐND, đại biểu mời |
đồng/người/ngày |
100.000 |
80.000 |
50.000 |
|
c |
CBCC, VC Văn phòng HĐND, Văn phòng HĐND-UBND, cấp xã |
đồng/người/ngày |
100.000 |
80.000 |
50.000 |
|
d |
Cán bộ, công chức, viên chức, phóng viên Báo, Đài trực tiếp phục vụ |
đồng/người/ngày |
70.000 |
50.000 |
30.000 |
|
đ |
Các báo cáo tham luận của chuyên gia (nếu có) bằng văn bản |
đồng/văn bản |
500.000 |
400.000 |
200.000 |
|
h |
Báo cáo tham luận của các ban, ngành liên quan |
đồng/báo cáo |
300.000 |
200.000 |
100.000 |
|
3 |
Cuộc họp Đảng đoàn HĐND tỉnh; họp Thường trực với các Ban HĐND mở rộng đến các ngành liên quan; họp thẩm tra các văn bản trình kỳ họp |
|
|
|
|
|
a |
Chủ tọa |
đồng/người/phiên họp |
200.000 |
150.000 |
100.000 |
|
b |
Các thành viên dự họp |
đồng/người/phiên họp |
100.000 |
80.000 |
50.000 |
|
c |
Phục vụ |
đồng/người/phiên họp |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
|
IV |
Chi cho các hoạt động của HĐND |
|
|
|
|
|
1 |
Hoạt động tiếp xúc cử tri của đại biểu và tổ đại biểu (theo Hội nghị TXCT) |
|
|
|
|
|
a |
Hỗ trợ cho mỗi địa điểm đến tiếp xúc cử tri (trang trí, ma két, phục vụ, nước uống, bảo vệ và các khoản chi khác) |
|
|
|
|
|
- |
Chi hỗ trợ trang trí ma két, nước uống. |
đồng/điểm |
300.000 |
300.000 |
300.000 |
|
- |
Chi hỗ trợ tiền ăn hội nghị (các đại biểu ăn cơm tại điểm TXCT) |
đồng/điểm |
1.000.000 |
700.000 |
500.000 |
|
b |
Chi thăm hỏi gia đình chính sách hoặc hộ gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn tại nơi tiếp xúc cử tri (không quá 200.000đ/hộ) |
đồng/điểm |
600.000 |
400.000 |
200.000 |
|
c |
Chi bồi dưỡng cho đại biểu HĐND tiếp xúc cử tri |
đồng/người/ ngày |
150.000 |
100.000 |
80.000 |
|
d |
Chi cho đại diện MTTQ hoặc đại diện BCH công đoàn chủ trì hội nghị tiếp xúc cử tri |
đồng/người/ ngày |
100.000 |
80.000 |
50.000 |
|
đ |
Chi cho công chức, viên chức, nhân viên phục vụ của Văn phòng HĐND; Văn phòng HĐND -UBND; công chức văn phòng cấp xã trực tiếp phục vụ hoạt động HĐND |
đồng/người/ ngày |
80.000 |
50.000 |
30.000 |
|
e |
Chi xây dựng Đề cương tiếp xúc cử tri; Báo cáo tổng hợp chung các ý kiến, kiến nghị của cử tri trình tại Kỳ họp |
đồng/văn bản |
500.000 |
300.000 |
200.000 |
|
2 |
Hoạt động giám sát, khảo sát của Thường trực, các Ban HĐND, tổ đại biểu HĐND |
|
|
|
|
|
a |
Tổ chức cuộc họp của đoàn giám sát, khảo sát |
|
|
|
|
|
- |
Chủ trì cuộc họp |
đồng/người/ngày |
150.000 |
100.000 |
80.000 |
|
- |
Thành viên dự họp, thư ký đoàn giám sát, khảo sát |
đồng/người/ngày |
100.000 |
80.000 |
50.000 |
|
- |
Người phục vụ |
đồng/người/ngày |
50.000 |
40.000 |
30.000 |
|
b |
Thuê chuyên gia giám sát, khảo sát |
đồng/người/ngày |
500.000 |
300.000 |
|
|
c |
Hỗ trợ cho mỗi địa điểm đến giám sát, khảo sát tại xã (trang trí, ma két, phục vụ, nước uống, và các khoản chi khác) |
|
|
|
|
|
- |
Chi hỗ trợ trang trí ma két, nước uống. |
đồng/điểm |
300.000 |
300.000 |
300.000 |
|
- |
Chi hỗ trợ tiền ăn (các đại biểu ăn cơm tại điểm giám sát) |
đồng/điểm |
1.000.000 |
700.000 |
500.000 |
|
d |
Chi thăm hỏi gia đình chính sách hoặc hộ gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn tại điểm giám sát, khảo sát (không quá 200.000đ/hộ) |
đồng/điểm |
600.000 |
400.000 |
200.000 |
|
đ |
Chi hỗ trợ tiền điện thoại liên lạc với các đơn vị giám sát, khảo sát (đối với người chưa được hỗ trợ tiền điện thoại di động hàng tháng theo chức danh) |
đồng/người/ cuộc giám sát, khảo sát |
100.000 |
80.000 |
50.000 |
|
e |
Chi xây dựng kế hoạch giám sát, khảo sát; báo cáo tổng hợp, thông báo kết quả giám sát, khảo sát và các văn bản liên quan |
đồng/văn bản |
500.000 |
300.000 |
200.000 |
|
g |
Chi bồi dưỡng cho đoàn giám sát, khảo sát |
|
|
|
|
|
- |
Thành viên đoàn giám sát, khảo sát và thư ký đoàn |
đồng/người/ ngày |
150.000 |
100.000 |
80.000 |
|
- |
Người phục vụ |
đồng/người/ ngày |
100.000 |
80.000 |
60.000 |
|
3 |
Hoạt động tiếp công dân; xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị của công dân |
|
|
|
|
|
a |
Chi bồi dưỡng cho Đại biểu HĐND, Thường trực, các Ban HĐND, tổ đại biểu HĐND được phân công tiếp công dân |
đồng/người/ ngày |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
b |
Cán bộ tham gia phối hợp |
đồng/người/ ngày |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
|
c |
Hỗ trợ cho Văn phòng HĐND-UBND các huyện, thành phố để chi tiền chè, nước uống, các điều kiện khác phục vụ tổ đại biểu HĐND tỉnh tiếp công dân tại địa bàn ứng cử. |
đồng/huyện/quý |
500.000 |
300.000 |
100.000 |
|
d |
Hỗ trợ cho cán bộ được phân công giúp Thường trực HĐND, các Ban HĐND xử lý đơn thư. |
đồng/đơn thư |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
4 |
Tổ chức cho Đại biểu HĐND đi nghiên cứu, trao đổi học tập kinh nghiệm và trao đổi kỹ năng hoạt động tại các tỉnh trong nước (về chủ trương số lượng, thời gian, nội dung, thành phần,…) |
Cấp tỉnh trình Thường trực Tỉnh ủy, cấp huyện trình Thường trực HĐND tỉnh quyết định; cấp xã trình Thường trực HĐND huyện quyết định. |
||||
Chi xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật (đối với các văn bản do HĐND trực tiếp soạn thảo) |
|
|
|
|
||
1 |
Đối với Nghị quyết của HĐND ban hành mới hoặc thay thế, mức chi tối đa cho cả quá trình xây dựng và hoàn thiện, cụ thể: |
đồng/văn bản |
không quá 9.000.000 |
không quá 7.000.000 |
không quá 5.500.000 |
|
a |
Chi xây dựng đề cương chi tiết dự thảo văn bản |
đồng/đề cương |
900.000 |
700.000 |
500.000 |
|
b |
Chi soạn thảo dự thảo Nghị quyết, các quy định kèm theo (nếu có) |
đồng/văn bản |
4.000.000 |
3.000.000 |
1.500.000 |
|
c |
Chi soạn thảo các loại báo cáo phục vụ công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản: |
|
|
|
|
|
- |
Báo cáo tổng hợp các ý kiến đóng góp |
đồng/báo cáo |
200.000 |
160.000 |
100.000 |
|
- |
Báo cáo giải trình, tiếp thu ý kiến đóng góp, ý kiến thẩm tra |
đồng/báo cáo |
300.000 |
250.000 |
150.000 |
|
d |
Chi cho cá nhân tham gia họp, hội nghị tư vấn xây dựng văn bản |
|
|
|
|
|
- |
Chủ trì |
đồng/người/buổi |
150.000 |
120.000 |
80.000 |
|
- |
Các thành viên tham dự và chuyên viên |
đồng/người/buổi |
100.000 |
80.000 |
50.000 |
|
- |
Phục vụ |
đồng/người/buổi |
50.000 |
40.000 |
30.000 |
|
2 |
Đối với Nghị quyết được sửa đổi, bổ sung mức chi tối đa cho cả quá trình xây dựng và hoàn thiện, cụ thể: |
đồng/văn bản |
không quá 7.200.000 |
không quá 5.600.000 |
không quá 4.400.000 |
|
a |
Chi xây dựng đề cương chi tiết dự thảo văn bản |
đồng/đề cương |
600.000 |
500.000 |
300.000 |
|
b |
Chi soạn thảo dự thảo Nghị quyết, các quy định kèm theo (nếu có) |
đồng/văn bản |
3.500.000 |
2.500.000 |
1.000.000 |
|
c |
Chi soạn thảo các loại báo cáo phục vụ công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản: |
|
|
|
|
|
- |
Báo cáo tổng hợp các ý kiến đóng góp |
đồng/báo cáo |
160.000 |
100.000 |
80.000 |
|
- |
Báo cáo giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý, ý kiến thẩm tra |
đồng/báo cáo |
240.000 |
150.000 |
120.000 |
|
d |
Chi soạn thảo văn bản góp ý: |
|
|
|
|
|
- |
Văn bản góp ý đối với dự thảo Nghị quyết của HĐND |
đồng/văn bản |
160.000 |
100.000 |
80.000 |
|
đ |
Chi chỉnh lý hoàn thiện đề cương nghiên cứu, các loại báo cáo, bản thuyết minh, tờ trình, dự thảo văn bản |
đồng/lần chỉnh lý |
150.000 |
100.000 |
80.000 |
|
e |
Chi cho cá nhân tham gia họp, hội nghị tư vấn của HĐND |
|
|
|
|
|
- |
Chủ trì |
đồng/người/buổi |
120.000 |
80.000 |
50.000 |
|
- |
Các thành viên tham dự và chuyên viên |
đồng/người/buổi |
80.000 |
50.000 |
30.000 |
|
- |
Phục vụ |
đồng/người/buổi |
50.000 |
40.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Chi xây dựng báo cáo thẩm tra về tình hình kinh tế xã hội, thẩm tra các báo cáo về ngân sách, báo cáo chuyên ngành |
đồng/báo cáo |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
|
đồng/dự thảo NQ |
300.000 |
200.000 |
100.000 |
|||
3 |
Chi báo cáo tổng kết nhiệm kỳ HĐND, các Ban HĐND |
đồng/báo cáo |
4.000.000 |
3.000.000 |
2.000.000 |
|
4 |
Chi báo cáo hoạt động của HĐND các cấp trong năm |
đồng/báo cáo |
2.000.000 |
1.000.000 |
500.000 |
|
5 |
Chi xây dựng chương trình hoạt động toàn khóa của HĐND |
đồng/văn bản |
2.000.000 |
1.000.000 |
500.000 |
|
VII |
Chi xây dựng đề án, quy chế |
|
|
(nếu có) |
|
|
1 |
Xây dựng đề án: các đề án có tính khả thi, phạm vi áp dụng rộng, thời gian thực hiện trong vòng 5 năm trở lên |
|
|
|
|
|
a |
Đề án trình Thường trực HĐND |
đồng/đề án |
15.000.000 |
10.500.000 |
|
|
b |
Đề án trình kỳ họp Hội đồng nhân dân |
đồng/ đề án |
20.000.000 |
14.000.000 |
|
|
2 |
Xây dựng quy chế trình Thường trực HĐND |
đồng/quy chế |
10.000.000 |
7.000.000 |
|
|
3 |
Mức chi cụ thể cho từng nội dung của đề án, quy chế |
|
|
|
|
|
a |
Chi xây dựng đề cương sơ bộ, đề cương chi tiết và hoàn chỉnh đề án: 40% tổng kinh phí |
|
|
|
|
|
b |
Chi họp tư vấn, hội thảo: 10% tổng kinh phí |
|
|
|
|
|
- |
Chủ trì |
đồng/người/buổi |
150.000 |
100.000 |
|
|
- |
Thành viên dự họp, chuyên viên |
đồng/người/buổi |
100.000 |
80.000 |
|
|
- |
Người phục vụ |
đồng/người/buổi |
80.000 |
50.000 |
|
|
c |
Chi thẩm định và thẩm quyền phê duyệt đề án, quy chế: 40% tổng kinh phí |
|
|
|
|
|
d |
Chi cho kiểm soát nội dung văn bản: 5% tổng kinh phí |
|
|
|
|
|
đ |
Chi cho bộ phận văn thư, in ấn tài liệu và kế toán: 5% tổng kinh phí |
|
|
|
|
|
VIII |
Chi tham vấn nhân dân (áp dụng đối với cấp tỉnh) |
|
|
|
|
|
1 |
Chi xây dựng kế hoạch tham vấn: tùy theo quy mô, tính chất, khối lượng các chỉ tiêu công việc, công cụ thực hiện tham vấn nhân dân (từ tổng quát đến chi tiết) |
đồng/kế hoạch |
500.000 |
|
|
|
2 |
Chi lập mẫu phiếu lấy ý kiến (điều tra xã hội học); bảng câu hỏi tham vấn |
đồng/mẫu phiếu, bảng hỏi |
500.000 |
|
|
|
3 |
Chi hội nghị lấy ý kiến cử tri theo chuyên đề, họp ban chỉ đạo, họp lấy ý kiến các chuyên gia, các ngành có liên quan đến nội dung tham vấn nhân dân; họp tổng kết tham vấn |
|
|
|
|
|
a |
Chủ trì hội nghị |
đồng/người/hội nghị |
200.000 |
|
|
|
b |
Thành viên, thư ký đoàn công tác tham vấn |
đồng/người/hội nghị |
150.000 |
|
|
|
c |
Chi hỗ trợ cho mỗi điểm tổ chức tham vấn (huyện, xã...) để trang trải các chi phí cần thiết như trang trí, thuê địa điểm, bảo vệ, nước uống và các khoản chi phí khác |
đồng/điểm |
500.000 |
|
|
|
d |
Chi biên soạn tài liệu, viết báo cáo tổng hợp |
đồng/báo cáo |
500.000 |
|
|
|
e |
Chi phục vụ |
đồng/người/ hội nghị |
50.000 |
|
|
|
g |
Chi cho đối tượng cung cấp thông tin, tự điền phiếu lấy ý kiến (điều tra xã hội học) |
đồng/phiếu |
10.000 |
|
|
|
h |
Chi xử lý tổng hợp phiếu lấy ý kiến (điều tra xã hội học) |
đồng/phiếu |
10.000 |
|
|
|
i |
Chi bồi dưỡng cho người trợ giúp (trong trường hợp người dân là đồng bào dân tộc thiểu số không biết tiếng phổ thông và không có khả năng tự điền ý kiến của mình vào phiếu) |
đồng/phiếu |
5.000 |
|
|
|
4 |
Chi hội nghị các bên có liên quan |
|
|
|
|
|
a |
Chủ trì |
đồng/người/buổi |
200.000 |
|
|
|
b |
Thành viên, thư ký đoàn công tác tham vấn |
đồng/người/buổi |
150.000 |
|
|
|
c |
Báo cáo tổng hợp ý kiến |
đồng/báo cáo |
500.000 |
|
|
|
d |
Người phục vụ (lái xe, phục vụ nước uống) |
đồng/người/ngày |
50.000 |
|
|
|
e |
Chi tiền nước uống và giải khát giữa giờ |
đồng/người/ngày |
30.000 |
|
|
|
5 |
Chi viết báo cáo tổng hợp kết quả tham vấn ý kiến nhân dân |
đồng/báo cáo |
1.000.000 |
|
|
|
IX |
Chi hỗ trợ cho đại biểu và cán bộ công chức, viên chức, NLĐ Văn phòng |
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ may trang phục (lễ phục) cho đại biểu HĐND: Một nhiệm kỳ mỗi đại biểu HĐND được hỗ trợ kinh phí may 02 bộ trang phục. |
đồng/1 bộ |
2.500.000 |
2.500.000 |
2.500.000 |
|
2 |
Chi cho cán bộ công chức, viên chức, người lao động Văn phòng HĐND tỉnh, Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện, công chức Văn phòng cấp xã phục vụ trực tiếp cho hoạt động HĐND: Một nhiệm kỳ mỗi cán bộ, công chức, người lao động được hỗ trợ kinh phí may 01 bộ trang phục. |
đồng/bộ |
2.500.000 |
2.500.000 |
2.500.000 |
|
|
|
|
|
|||
a |
Trưởng, Phó Ban kiêm nhiệm, tổ trưởng các tổ đại biểu |
lương cơ sở/tháng |
0,3 |
0,2 |
0,1 |
|
b |
Tổ phó tổ đại biểu, thành viên kiêm nhiệm các Ban. |
lương cơ sở/tháng |
0,2 |
0,1 |
0,05 |
|
X |
Chi cho công tác xã hội |
|
|
|
|
|
1 |
Chi cho công tác xã hội của Thường trực HĐND |
|
|
|
|
|
a |
Chi tặng quà đối với các đối tượng chính sách, người có công với cách mạng, người cao tuổi nhân dịp lễ, tết nguyên đán hoặc hộ gia đình bị rủi ro, thiên tai,… |
đồng/lần |
500.000 |
300.000 |
200.000 |
|
b |
Thăm hỏi đại biểu HĐND, nguyên đại biểu HĐND khi ốm đau; cán bộ, công chức, viên chức, người lao động cơ quan Văn phòng HĐND tỉnh, Văn phòng HĐND-UBND huyện; công chức Văn phòng cấp xã |
đồng/lần |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
|
c |
Trường hợp bị bệnh hiểm nghèo được xét hỗ trợ (không quá 2 lần/người/năm) |
đồng/lần |
3.000.000 |
1.500.000 |
1.000.000 |
|
d |
Đại biểu HĐND có cha mẹ đẻ, cha mẹ chồng (vợ), vợ (chồng) hoặc con chết được trợ cấp |
đồng/trường hợp |
1.000.000 |
500.000 |
400.000 |
|
e |
Chi phúng viếng đám hiếu các vị đại biểu HĐND, nguyên đại biểu HĐND, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; cha mẹ đại biểu, nguyên đại biểu, thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; CBCC, VC, NLĐ cơ quan Văn phòng HĐND tỉnh, Văn phòng HĐND-UBND huyện, Văn phòng cấp xã phục vụ trực tiếp hoạt động HĐND. |
đồng/lần |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
|
f |
Trường hợp gia đình đại biểu HĐND gặp khó khăn đột xuất như thiên tai, tai nạn, hỏa hoạn,... Tùy theo hoàn cảnh và mức độ khó khăn, tập thể Thường trực HĐND quyết định. |
đồng/lần/ gia đình |
3.000.000 đến 5.000.000 |
2.000.000 đến 3.000.000 |
1.000.000 đến 2.000.000 |
|
2 |
Chi cho công tác xã hội của các Ban HĐND |
|
|
|
|
|
|
Thăm hỏi Đại biểu HĐND, nguyên đại biểu HĐND khi ốm đau; Chi phúng viếng đại biểu HĐND, nguyên đại biểu HĐND; cha mẹ của đại biểu HĐND, nguyên đại biểu HĐND, thủ trưởng các sở ban ngành liên quan; CBCC, VC, NLĐ cơ quan Văn phòng HĐND tỉnh, Văn phòng HĐND-UBND huyện, Văn phòng cấp xã phục vụ trực tiếp hoạt động HĐND |
đồng/lần |
500.000 |
300.000 |
200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2016-2021
Số hiệu: | 28/2016/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang |
Người ký: | Thào Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 21/07/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2016-2021
Chưa có Video