HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 206/NQ-HĐND |
Tây Ninh, ngày 06 tháng 12 năm 2024 |
VỀ GIAO BIÊN CHẾ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Thực hiện Quyết định số 3197-QĐ/BTCTW ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Tây Ninh năm 2025;
Xét Tờ trình số 3739/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao biên chế cán bộ, công chức, viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Giao biên chế cán bộ, công chức cho các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố năm 2025 là 1.791 biên chế (trong đó dự phòng 03 biên chế).
2. Giao biên chế viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2025 là 16.902 biên chế, cụ thể:
a) Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo: 14.691 biên chế;
b) Sự nghiệp Y tế: 1.279 biên chế;
c) Sự nghiệp Văn hóa: 299 biên chế;
d) Sự nghiệp khác: 566 biên chế;
đ) Biên chế dự phòng: 67 biên chế.
3. Giao bổ sung 214 biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập.
(Kèm theo Phụ lục giao biên chế cán bộ, công chức, viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước năm 2025)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh thủ tục, quyết định giao biên chế cán bộ, công chức, viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước cho các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố theo Điều 1 của Nghị quyết này; thực hiện quản lý, sử dụng biên chế dự phòng theo đúng quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh tuyên truyền và tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa X, Kỳ họp thứ 16 thông qua và có hiệu lực từ ngày 06 tháng 12 năm 2024.
|
CHỦ TỊCH |
GIAO BIÊN CHẾ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC HƯỞNG LƯƠNG TỪ
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 206/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TỔ CHỨC, ĐỊA PHƯƠNG |
Biên chế cán bộ, công chức |
Biên chế viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước |
Bổ sung biên chế sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
Ghi chú |
||||
Tổng cộng |
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
Sự nghiệp y tế |
Sự nghiệp văn hóa |
Sự nghiệp khác |
|||||
|
Tổng Số |
1,791 |
16,902 |
14,691 |
1,279 |
299 |
566 |
214 |
|
I |
Cấp tỉnh |
966 |
4,183 |
2,310 |
1,279 |
163 |
431 |
42 |
|
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
44 |
2,037 |
2,037 |
|
|
|
42 |
|
2 |
Sở Y tế |
53 |
1,310 |
31 |
1,279 |
|
|
|
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
159 |
196 |
|
|
|
196 |
|
|
4 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
40 |
144 |
|
|
144 |
|
|
|
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Xây dựng |
36 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
35 |
25 |
|
|
|
25 |
|
|
8 |
Sở Tư pháp |
28 |
25 |
|
|
|
25 |
|
|
9 |
Sở Tài chính |
55 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
55 |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
11 |
Sở Giao thông vận tải |
63 |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
12 |
Sở Công Thương |
36 |
17 |
|
|
|
17 |
|
|
13 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
48 |
269 |
242 |
|
|
27 |
|
|
14 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
32 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
58 |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
16 |
Sở Nội vụ |
69 |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
17 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
26 |
29 |
|
|
|
29 |
|
|
18 |
Sở Ngoại vụ |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Thanh tra tỉnh |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
39 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Ban Quản lý Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát |
|
48 |
|
|
|
48 |
|
|
22 |
Ban Quản lý các khu Di tích lịch sử Cách mạng miền Nam |
|
23 |
|
|
19 |
4 |
|
|
II |
Cấp huyện |
822 |
12,652 |
12,381 |
|
136 |
135 |
172 |
|
1 |
Huyện Bến Cầu |
91 |
927 |
897 |
|
15 |
15 |
13 |
|
2 |
Huyện Châu Thành |
91 |
1,694 |
1,664 |
|
15 |
15 |
24 |
|
3 |
Huyện Dương Minh Châu |
91 |
1,321 |
1,291 |
|
15 |
15 |
13 |
|
4 |
Huyện Gò Dầu |
91 |
1,417 |
1,386 |
|
16 |
15 |
22 |
|
5 |
Thị xã Hòa Thành |
92 |
1,438 |
1,408 |
|
15 |
15 |
18 |
|
6 |
Huyện Tân Biên |
91 |
1,231 |
1,201 |
|
15 |
15 |
21 |
|
7 |
Huyện Tân Châu |
91 |
1,542 |
1,512 |
|
15 |
15 |
18 |
|
8 |
Thành phố Tây Ninh |
92 |
1,518 |
1,488 |
|
15 |
15 |
19 |
|
9 |
Thị xã Trảng Bàng |
92 |
1,564 |
1,534 |
|
15 |
15 |
24 |
|
III |
Dự phòng |
3 |
67 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 206/NQ-HĐND năm 2024 về giao biên chế cán bộ, công chức, viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước năm 2025 do tỉnh Tây Ninh ban hành
Số hiệu: | 206/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký: | Nguyễn Thành Tâm |
Ngày ban hành: | 06/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 206/NQ-HĐND năm 2024 về giao biên chế cán bộ, công chức, viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước năm 2025 do tỉnh Tây Ninh ban hành
Chưa có Video