HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2013/NQ-HĐND |
Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2013 |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 8
(Từ ngày 02/12 đến ngày 06/12/2013)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Chỉ thị số 13/CT-TTg ngà y 25 tháng 6 năm 201 3 về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội , dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014; Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;
Xét Báo cáo số 202/BC-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố về đánh giá tình hình thực hiện ngân sách năm 2013, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp Thành phố năm 2014; Báo cáo bổ sung số 215/BC-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân Thành phố và ý kiến thảo luận của các vị Đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2014 với những nội dung chính như sau:
1. Dự toán thu ngân sách thành phố Hà Nội năm 2014
a) Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 126.214.000 triệu đồng (Một trăm hai mươi sáu ngàn, hai trăm mười bốn tỷ đồng); không bao gồm các khoản thu quản lý qua ngân sách theo quy định của Trung ương.
Trong đó:
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 11.114.000 triệu đồng (Mười một triệu, một trăm mười bốn tỷ đồng).
- Thu nội địa: 110.200.000 triệu đồng (Một trăm mười ngàn, hai trăm tỷ đồng).
- Thu từ dầu thô: 4.900.000 triệu đồng (Bốn ngàn, chín trăm tỷ đồng).
(Kèm theo Phụ lục số 01 về Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2014).
b) Tổng thu ngân sách địa phương: 46.488.878 triệu đồng (Bốn mươi sáu ngàn, bốn trăm tám mươi tám tỷ, tám trăm bảy mươi tám triệu đồng).
- Thu sau điều tiết: 45.742.070 triệu đồng (Bốn mươi lăm ngàn, bảy trăm bốn mươi hai tỷ, không trăm bảy mươi triệu đồng).
- Thu ngân sách địa phương từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 746.808 triệu đồng (Bảy trăm bốn mươi sáu tỷ, tám trăm linh tám triệu đồng).
c) Tổng thu các khoản quản lý qua ngân sách: 4.246.237 triệu đồng (Bốn ngàn, hai trăm bốn mươi sáu tỷ, hai trăm ba mươi bảy triệu đồng).
2. Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2014
Tổng chi ngân sách địa phương: 46.488.878 triệu đồng (Bốn mươi sáu ngàn, bốn trăm tám mươi tám tỷ, tám trăm bảy mươi tám triệu đồng), gồm: Chi đầu tư phát triển 17.702.050 triệu đồng (trong đó: Chi giáo dục đào tạo 2.886.000 triệu đồng; chi khoa học công nghệ 255.700 triệu đồng); Chi trả nợ và hoàn trả các khoản huy động 995.950 triệu đồng; Chi thường xuyên 26.862.578 triệu đồng (trong đó: chi sự nghiệp giáo dục đào tạo 7.584.659 triệu đồng; chi sự nghiệp khoa học công nghệ 254.090 triệu đồng); Dự phòng ngân sách 917.840 triệu đồng; Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính địa phương 10.460 triệu đồng, được phân bổ như sau:
a) Tổng chi ngân sách cấp Thành phố: 36.666.984 triệu đồng, bao gồm:
- Số bổ sung từ ngân sách Thành phố cho các quận, huyện, thị xã: 10.827.899 triệu đồng, bao gồm: Bổ sung cân đối: 7.301.520 triệu đồng, hỗ trợ vốn đầu tư xây dựng cơ bản: 590.000 triệu đồng, bổ sung vốn thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia và Thành phố: 923.584 triệu đồng, chi thường xuyên (bao gồm cả kinh phí cải cách tiền lương): 2.012.795 triệu đồng.
- Chi ngân sách cấp Thành phố trực tiếp quản lý: 25.839.085 triệu đồng. Trong đó: Chi đầu tư phát triển là 10.496.800 triệu đồng; chi trả nợ và hoàn trả các khoản huy động: 995.950 triệu đồng; chi thường xuyên: 13.698.291 triệu đồng; dự phòng ngân sách: 637.584 triệu đồng; bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 10.460 triệu đồng.
b) Tổng chi các quận, huyện, thị xã (gồm cả xã, phường, thị trấn): 20.649.793 triệu đồng (bao gồm chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu và nhiệm vụ khác từ ngân sách Thành phố: 3.526.379 triệu đồng).
c) Tổng số chi các khoản quản lý quan ngân sách: 4.246.237 triệu đồng.
(Kèm theo Phụ lục số 02 về cân đối thu, chi ngân sách địa phương; Phụ lục số 03 về dự toán chi ngân sách địa phương; Phụ lục số 04 về chi ngân sách cấp Thành phố và chi ngân sách cấp quận, huyện; Phụ lục số 05 về dự toán ngân sách cấp Thành phố theo lĩnh vực; Phụ lục số 06 về cân đối thu chi ngân sách quận, huyện, thị xã; Phụ lục số 07 về tổng hợp dự toán chi ngân sách các quận, huyện, thị xã).
Điều 2. Thống nhất chủ trương phát hành trái phiếu xây dựng Thủ đô giai đoạn 2014-2015 huy động 5.000 tỷ đồng để bổ sung nguồn vốn xây dựng nhanh tiến độ đầu tư các công trình trọng điểm của Thành phố. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố xây dựng Đề án phát hành trái phiếu chính quyền địa phương theo quy định, thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố và Bộ Tài chính để triển khai thực hiện, đảm bảo yêu cầu tính toán thời điểm, lượng phát hành trái phiếu từng năm để đảm bảo tính bền vững trong hoạt động đầu tư, không dồn việc trả nợ quá lớn cho thời kỳ sau.
Điều 3. Thông qua các mục tiêu, nguyên tắc, nhiệm vụ và giải pháp thực hiện dự toán ngân sách năm 2014 do Ủy ban nhân dân Thành phố trình, trong đó nhấn mạnh một số nguyên tắc, giải pháp điều hành ngân sách như sau:
1. Về thu ngân sách: Tâp trung thực hiện sắp xếp lại, xử lý nhà đất thuộc sở hữu nhà nước theo Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, đấu giá các diện tích nhà, đất dôi dư để tăng nguồn thu cho ngân sách; xử lý dứt điểm các tồn tại về thu tiền sử dụng đất, về đấu giá quyền sử dụng đất còn tồn đọng; tập trung thu hồi các khoản nợ ngân sách (nhất là các khoản nợ có khả năng thu); rà soát, xử lý nộp ngân sách các khoản tạm thu theo quy định.
2. Về chi ngân sách: Thực hiện triệt để tiết kiệm chi thường xuyên, cắt giảm các khoản chi không cần thiết; thực hiện nghiêm túc chỉ đạo của Chính phủ về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. Kiểm soát chặt chẽ chi đầu tư xây dựng cơ bản, chi thường xuyên. Tăng cường quản lý đối với hoạt động của các quỹ tài chính Thành phố, các khoản thu để lại cho đơn vị thực hiện để nâng cao hiệu quả sử dụng ngân sách. Có cơ chế thực hiện quản lý, sử dụng có hiệu quả khoản kinh phí hỗ trợ bình ổn giá.
- Ngân sách các cấp không bố trí kinh phí cho các nội dung sau: Đi đào tạo, tham quan, học tập ngoài nước (trừ các đoàn theo kế hoạch công tác đối ngoại của Thành phố); tổ chức Hội nghị, Hội thảo, tập huấn tại tỉnh ngoài; mua xe ô tô theo chức danh, xe chuyên dùng (ngoài xe phòng cháy chữa cháy, xe cứu thương, xe tang); mua trang thiết bị đắt tiền hoặc chưa thật sự cần thiết (điều hòa nhiệt độ, thiết bị văn phòng…)
- Đẩy mạnh việc xã hội hóa đầu tư các công trình công cộng có thu phí, có khả năng hoàn vốn trên cơ sở xây dựng các chính sách khuyến khích, hỗ trợ và xem xét tăng giá dịch vụ đảm bảo bù đắp chi phí và nâng cao chất lượng dịch vụ. Rà soát lại các định mức kinh tế - kỹ thuật, đơn giá không phù hợp với thực tế, vượt quá khả năng đảm bảo của ngân sách nhà nước; triển khai tốt Nghị định số 130/2013/NĐ-CP của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích.
- Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát việc triển khai giao dự toán và chấp hành dự toán của các quận, huyện, thị xã và các sở, ngành thuộc Thành phố nhất là việc bố trí trả nợ xây dựng cơ bản của các quận, huyện, thị xã theo đúng chỉ đạo của Thành phố. Đảm bảo cơ bản hoàn thành trong năm 2014 và hoàn thành trả nợ xây dựng cơ bản ở tất cả các cấp trong năm 2015. Không để phát sinh nợ xây dựng cơ bản mới.
- Các cấp ngân sách điều hành dự toán chi theo tiến độ thực hiện và khả năng thu ngân sách. Bám sát tình hình thực hiện thu ngân sách, kịp thời điều chỉnh kế hoạch khi xảy ra giảm thu ngân sách lớn, ảnh hưởng đến khả năng cân đối ngân sách địa phương.
3. Thực hiện cơ chế thường cho ngân sách các quận, huyện, thị xã 30% số thu thuế, phí, lệ phí (đối với các khoản thu phân cấp cho quận, huyện, thị xã quản lý) tăng thêm so với dự toán năm 2014 và số thực hiện năm 2013 nộp về ngân sách Thành phố (trong trường hợp ngân sách Thành phố có tăng thu).
1. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
2. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố:
- Triển khai giao kế hoạch dự toán ngân sách cho các đơn vị đúng quy định. Đối với các khoản chưa phân bổ theo đầu mối, Ủy ban nhân dân Thành phố xây dựng phương án, thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố phân bổ, giao cho các đơn vị trong quý I/2014; riêng vốn sự nghiệp khoa học công nghệ chi cho các đề tài, dự án mới, Ủy ban nhân dân Thành phố rà soát, thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố phân bổ trong tháng 12/2013.
- Không phê duyệt dự án, không khởi công dự án khi chưa xác định được nguồn vốn và khả năng cân đối vốn thực hiện dự án. Chi tổ chức đấu thầu xây lắp khi đã có mặt bằng thi công. Đối với các khoản chi hỗ trợ ngành dọc và hỗ trợ các địa phương chưa phân bổ chi tiết, Ủy ban nhân dân Thành phố thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố nội dung cụ thể trước khi thực hiện theo nguyên tắc đã được Hội đồng nhân dân thông qua và không bố trí, không phân bổ dự toán các khoản chi chưa được Hội đồng nhân dân thống nhất về chế độ, định mức chi.
Kịp thời lập phương án sử dụng các nguồn tăng thu, thưởng vượt thu trong năm để trình Hội đồng nhân dân hoặc Thương trực Hội đồng nhân dân Thành phố giữa 2 kỳ họp quyết định theo nguyên tắc: Phân bổ tập trung cho công trình, dự án trọng điểm và những nhiệm vụ quan trọng, đột xuất, bức xúc mới phát sinh; lập phương án điều chỉnh dự toán (nếu có), thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố xem xét quyết định và báo cáo lại với Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp gần nhất.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân Thành phố, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIV, kỳ họp thứ 8 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014 THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND
ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
DỰ TOÁN NĂM 2014 |
A |
TỔNG THU NSNN |
126.214.000 |
I |
Thu từ hoạt động XNK |
11.114.000 |
1 |
Thuế XNK, thuế TTĐB hàng nhập khẩu |
3.114.000 |
2 |
Thuế VAT hàng nhập khẩu |
8.000.000 |
II |
Thu dầu thô |
4.900.000 |
III |
Thu nội địa |
110.200.000 |
1 |
Khu vực DNNN Trung ương |
47.710.000 |
2 |
Khu vực DNNN địa phương |
1.700.000 |
3 |
Khu vực DN có vốn ĐTNN |
15.510.000 |
4 |
Khu vực CTN và dịch vụ NQD |
13.850.000 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
9.000.000 |
6 |
Thu tiền sử dụng đất |
11.000.000 |
7 |
Thuế SD đất phi nông nghiệp |
300.000 |
8 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
1.200000 |
9 |
Thu tiền bán, thuê nhà, KHCB nhà thuộc SHNN |
200.000 |
10 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1.400.000 |
11 |
Lệ phí trước bạ |
2.300.000 |
12 |
Phí - lệ phí tính cân đối ngân sách |
4.600.000 |
|
- Phí, lệ phí Trung ương |
4.280.000 |
|
- Phí, lệ phí địa phương |
320.000 |
13 |
Thu khác ngân sách tính cân đối |
1.300.000 |
14 |
Thu cố định tại xã |
130.000 |
B |
THU QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
4.246.237 |
|
|
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND
ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2014 |
|
TỔNG SỐ |
46.488.878 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
17.702.050 |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
17.462.050 |
|
Tr. đó: - SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
2.886.000 |
|
- SN khoa học và công nghệ |
255.700 |
1.1 |
Chi XDCB trong nước |
17.153.050 |
|
Nguồn vốn tập trung |
7.000.000 |
|
Nguồn vốn tiền sử dụng đất (sau khi đã bố trí cho các nhiệm vụ tại Điểm 2, 3, 4 Mục I và Mục II) |
9.779.050 |
|
NSTW bổ sung có mục tiêu |
374.000 |
1.2 |
Chi XDCB bằng nguồn vốn ngoài nước |
309.000 |
2 |
Bổ sung vốn cho các Quỹ(1) |
30.000 |
3 |
Đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp (bao gồm hỗ trợ lãi suất cho các dự án XHH, điện nông thôn…) |
70.000 |
4 |
Đầu tư trở lại từ tiền nhà, đất |
140.000 |
|
Cấp lại tiền bán nhà cho Bộ Quốc phòng để đầu tư nhà ở cho cán bộ, chiến sỹ) |
40.000 |
|
Cấp lại tiền đấu giá đất cho các xã thực hiện chương trình Nông thôn mới |
100.000 |
II |
Chi trả nợ và hoàn trả các khoản huy động từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
995.950 |
1 |
Chi trả nợ (lãi, gốc) đến hạn |
500.500 |
|
Trả lãi trái phiếu |
435.000 |
|
Trả nợ vay dự án phát triển CNTT HN - VN4116 |
3.000 |
|
Trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương |
62.500 |
2 |
Hoàn trả các khoản huy động |
495.450 |
|
Trả nhà thầu Áo (chi phí bồi hoàn DA nước Hồ Tây) |
63.000 |
|
Hoàn trả chủ đầu tư (Dự án Khách sạn Hoa sen HN) |
118.000 |
|
Hoàn trả nguồn huy động của Tài khoản quản lý nguồn thu từ sắp xếp cơ sở nhà đất theo Quyết định số 09/QĐ-TTg |
314.450 |
III |
Chi hoạt động sự nghiệp thường xuyên |
26.862.578 |
|
Trong đó: NSTW bổ sung có mục tiêu |
63.808 |
1 |
Chi trợ giá |
1.130.000 |
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
4.529.395 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề(2) |
7.584.659 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế và dân số KHH gia đình |
2.644.461 |
5 |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
254.090 |
6 |
Chi sự nghiệp môi trường |
1.808.988 |
7 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
545.816 |
8 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
58.862 |
9 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao, du lịch |
528.439 |
10 |
Chi đảm bảo xã hội |
2.052.410 |
11 |
Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể |
3.924.817 |
12 |
Chi an ninh |
383.590 |
13 |
Chi quốc phòng |
553.184 |
14 |
Chi khác |
313.467 |
15 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
550.401 |
IV |
Dự phòng ngân sách |
917.840 |
V |
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính |
10.460 |
Ghi chú:
(1) Dự toán năm 2014 bổ sung vốn điều lệ Quỹ Bảo vệ môi trường 30 tỷ đồng.
(2) Chi sự nghiệp giáo dục chưa bao gồm chi từ nguồn cải cách tiền lương để thực hiện mức lương cơ bản 1.150.000 đồng (khoảng 620 tỷ đồng).
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND
ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2014 |
I |
Thu NSNN trên địa bàn |
126.214.000 |
1 |
Thu từ hoạt động XNK |
11.114.000 |
2 |
Thu dầu thô |
4.900.000 |
3 |
Thu nội địa |
110.200.000 |
II |
Thu ngân sách địa phương |
46.488.878 |
1 |
Thu sau điều tiết |
45.724.070 |
|
Trong đó tiền sử dụng đất |
11.000.000 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
746.808 |
|
- Bổ sung cân đối |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
746.808 |
|
+ Đầu tư |
682.000 |
|
+ Thực hiện CTMT quốc gia |
54.578 |
|
+ Nhiệm vụ khác |
10.230 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
46.488.878 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
17.702.050 |
2 |
Chi trả nợ và hoàn trả các khoản huy động |
995.950 |
3 |
Chi thường xuyên |
26.862.578 |
|
Trong đó: Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
550.401 |
4 |
Dự phòng ngân sách |
917.840 |
5 |
Bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính |
10.460 |
IV |
Chênh lệch thu, chi |
0 |
CHI
NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND
ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Chi ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp Thành phố |
Ngân sách cấp quận, huyện (gồm cả cấp xã, phường) |
|
Chi cân đối ngân sách địa phương |
46.488.878 |
29.365.464 |
20.649.793 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
17.702.050 |
11.953.000 |
5.749.050 |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
17.462.050 |
11.713.000 |
5.749.050 |
a |
Chi XDCB trong nước |
17.153.050 |
11.404.000 |
5.749.050 |
|
Tr. đó: Bổ sung có mục tiêu cho NSQHTX |
|
1.456.200 |
|
|
- Nguồn tập trung |
7.000.000 |
4.361.510 |
2638.490 |
|
- Nguồn tiền sử dụng đất |
9.779.050 |
6.668.490 |
3.110.560 |
|
- Nguồn bổ sung có mục tiêu ngân sách cấp trên |
374.000 |
374.000 |
|
b |
Bổ sung có mục tiêu vốn XDCB từ nguồn vốn ngoài nước |
309.000 |
309.000 |
|
2 |
Bổ sung vốn cho các Quỹ |
30.000 |
30.000 |
|
3 |
Đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp |
70.000 |
70.000 |
|
4 |
Đầu tư trở lại từ tiền nhà, đất |
140.000 |
140.000 |
|
II |
Chi trả nợ và hoàn trả các khoản huy động từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
995.950 |
995.950 |
|
1 |
Chi trả nợ (lãi, gốc) đến hạn |
500.500 |
500.500 |
|
2 |
Hoàn trả các khoản huy động |
495.450 |
495.450 |
|
3 |
Chi thường xuyên |
26.862.578 |
15.768.470 |
11.094.108 |
|
Tr. đó: + Bổ sung có mục tiêu cho NSQHTX |
|
2.070.179 |
|
|
+ Chương trình mục tiêu Quốc gia và Thành phố |
336.708 |
336.708 |
|
4 |
Dự phòng ngân sách |
917.840 |
637.584 |
280.256 |
5 |
Bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính |
10.460 |
10.460 |
|
6 |
Chi từ nguồn NSTP bổ sung có mục tiêu |
|
|
3.526.379 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH
CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2014 THEO LĨNH VỰC
(Kèm
theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân
dân Thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên Sở, Ngành, Đơn vị |
Tổng chi |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi khác |
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi XDCB |
Đầu tư phát triển khác |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Chi quản lý hành chính |
Chi trợ giá |
Chi SN môi trường |
Chi sự nghiệp kinh tế |
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo |
Chi sự nghiệp y tế |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
Chi sự nghiệp văn hóa |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
Chi ANQP |
Chi sự nghiệp khác |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
29.365.464 |
11.953.000 |
11.404.000 |
309.000 |
240.000 |
15.768.470 |
1.756.996 |
1.130.000 |
875.054 |
3.657.588 |
3.063.968 |
2.490.250 |
254.090 |
350.520 |
4.200 |
487.564 |
1.116.371 |
420.493 |
161.375 |
1.643.994 |
|||
A |
Ngân sách Thành phố trực tiếp quản lý |
25.839.085 |
10.496.800 |
9.947.800 |
309.000 |
240.000 |
13.698.291 |
1.353.095 |
1.130.000 |
875.054 |
3.570.721 |
1.942.518 |
2.487.524 |
254.090 |
350.520 |
4.200 |
487.564 |
695.936 |
385.693 |
161.375 |
1.643.994 |
|||
I |
Khối Sở, Ban, Ngành |
15.724.176 |
3.958.870 |
3.728.070 |
230.800 |
0 |
11.765.306 |
1.256.897 |
1.130.000 |
874.054 |
3.457.414 |
1.874.759 |
1.710.101 |
164.090 |
310.252 |
4.200 |
487.564 |
393.686 |
0 |
102.288 |
|
|||
1 |
Văn phòng UBND Thành phố |
125.109 |
31.800 |
31.800 |
|
|
93.309 |
74.762 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
Văn phòng ĐĐBQH và HĐNDTP |
20.685 |
- |
|
|
|
20.685 |
20.685 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
Sở Ngoại vụ Hà Nội |
42.108 |
- |
|
|
|
42.108 |
41.372 |
|
|
736 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
49.339 |
- |
|
|
|
49.339 |
35.631 |
|
|
13.708 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
5 |
Sở Tư pháp Hà Nội |
54.510 |
4.900 |
4.900 |
|
|
49.610 |
22.240 |
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
26.870 |
|
|||
6 |
Sở Công Thương |
156.291 |
14.100 |
14.100 |
|
|
142.191 |
110.338 |
|
|
29.030 |
610 |
|
|
|
|
|
|
|
2.213 |
|
|||
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
355.445 |
193.300 |
193.300 |
|
|
162.145 |
16.313 |
|
|
|
|
|
145.832 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
8 |
Sở Tài chính |
50.283 |
- |
|
|
|
50.283 |
49.738 |
|
|
545 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
9 |
Sở Giáo Dục và Đào tạo |
1.436.969 |
30.300 |
30.300 |
|
|
1.406.669 |
21.608 |
|
|
|
1.385.061 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
10 |
Sở Y tế |
2.178.071 |
450.500 |
450.500 |
|
|
1.727.571 |
17.222 |
|
|
432 |
15.626 |
1.694.291 |
|
|
|
|
380.791 |
|
|
|
|||
11 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
536.392 |
64.000 |
64.000 |
|
|
472.392 |
27.867 |
|
4.970 |
|
58.764 |
|
|
201.108 |
|
487.564 |
|
|
18.649 |
|
|||
12 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
762.127 |
18.000 |
18.000 |
|
|
744.127 |
30.906 |
|
|
5.200 |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
24.938 |
|
|
||
13 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
77.191 |
13.100 |
13.100 |
|
|
64.091 |
37.076 |
|
|
|
2.078 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
14 |
Sở Nội vụ |
103.298 |
- |
|
|
|
103.298 |
84.925 |
|
|
6.065 |
12.308 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
15 |
Thanh tra Thành phố |
25.787 |
- |
|
|
|
25.787 |
25.787 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
16 |
Liên minh Hợp tác xã Thành phố |
9.024 |
|
|
|
|
9.024 |
9.024 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
17 |
Thành ủy |
243.852 |
30.000 |
30.000 |
|
|
213.852 |
160.341 |
|
|
|
35.047 |
15.402 |
|
|
|
|
|
|
3.062 |
|
|
||
18 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
30.947 |
- |
|
|
|
30.947 |
30.947 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
19 |
Thành đoàn Hà Nội |
91.147 |
5.400 |
5.400 |
|
|
85.747 |
24.200 |
|
|
2.477 |
16.045 |
|
|
43.025 |
|
|
|
|
|
|
|
||
20 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
19.203 |
- |
|
|
|
19.203 |
17.617 |
|
|
|
1.586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
21 |
Hội Nông dân |
9.251 |
- |
|
|
|
9.251 |
9.251 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
22 |
Hội Cựu chiến binh |
6.850 |
- |
|
|
|
6.850 |
6.370 |
|
|
|
480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
23 |
Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội |
19.698 |
- |
|
|
|
19.698 |
|
|
|
|
19.698 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
24 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nội |
32.579 |
- |
|
|
|
32.579 |
|
|
|
|
32.579 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
25 |
Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong |
81.276 |
- |
|
|
|
81.276 |
|
|
|
|
81.276 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
26 |
Trường Cao đăng Y tế Hà Nội |
27.744 |
4.000 |
4.000 |
|
|
23.744 |
|
|
|
|
23.744 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
27 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội |
19.740 |
- |
|
|
|
19.740 |
|
|
|
|
19.740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
28 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây |
16.245 |
- |
|
|
|
16.245 |
|
|
|
- |
16.245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
29 |
Trường Cao đẳng nghề công nghiệp |
31.073 |
- |
|
|
|
31.073 |
|
|
|
|
31.073 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
30 |
Trung tâm Bảo tồn di sản Thăng Long–Hà Nội |
69.119 |
2.700 |
2.700 |
|
|
66.419 |
|
|
|
- |
300 |
|
|
66.119 |
|
|
|
|
|
|
|
||
31 |
Trường Cao đẳng Điện tử điện lạnh HN |
15.529 |
- |
|
|
|
15.529 |
|
|
|
|
15.529 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
32 |
Trường Cao đẳng Thương mại Du lịch |
21.277 |
- |
|
|
|
21.277 |
|
|
|
|
21.277 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
33 |
Trường Cao đẳng công nghệ cao |
16.958 |
- |
|
|
|
16.958 |
|
|
|
|
16.958 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
34 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây |
63.219 |
25.000 |
25.000 |
|
|
38.219 |
|
|
|
|
38.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
35 |
Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông |
22.344 |
- |
|
|
|
22.344 |
|
|
|
|
21.936 |
408 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
36 |
Trung tâm Giáo dục lao động hướng nghiệp thanh niên |
12.895 |
- |
|
|
|
12.895 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.895 |
|
|
|
|
||
37 |
Ban Dân tộc thành phố Hà Nội |
9.126 |
- |
|
|
|
9.116 |
8.677 |
|
|
|
439 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
38 |
Đài Phát thanh – Truyền hình Hà Nội |
5.200 |
1.000 |
1.000 |
|
|
4.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.200 |
|
|
|
|
|
|
||
39 |
Viện nghiên cứu phát triển KT- XHTP |
18.205 |
- |
|
|
|
18.205 |
|
|
|
- |
1.084 |
|
17.121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
40 |
Báo Kinh tế và Đô thị |
2.759 |
- |
|
|
|
2.759 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.759 |
|
|
||
41 |
Sở Giao thông vận tải |
2.943.724 |
1.264.650 |
1.204.500 |
|
|
1.679.074 |
136.686 |
1.000.000 |
|
538.480 |
3.908 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
42 |
Ban Quản lý các KCN và CX |
85.230 |
72.400 |
72.400 |
|
|
12.830 |
10.298 |
|
|
2.444 |
88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
43 |
Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Khu đô thị mới Hà Nội |
7.833 |
|
|
|
|
7.833 |
5.368 |
|
|
2.465 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
44 |
Viện Quy hoạch xây dựng |
28.480 |
|
|
|
|
28.480 |
|
130.000 |
814.224 |
28.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
45 |
Sở Xây dựng |
2.680.599 |
491.320 |
411.170 |
80.150 |
|
2.189.297 |
41.311 |
|
|
1.203.656 |
88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
46 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
36.287 |
|
|
|
|
36.287 |
12.641 |
|
54.860 |
22.509 |
|
|
1.137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
47 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
216.939 |
67.700 |
67.700 |
|
|
149.239 |
26.152 |
|
|
67.477 |
750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
48 |
Ban Chỉ đạo GPMBTP |
10.384 |
- |
|
|
|
10.384 |
4.903 |
|
|
|
230 |
|
|
|
|
|
|
|
5.251 |
|
|
||
49 |
Quỹ Phát triển đất |
1.459 |
- |
|
|
|
1.459 |
|
|
|
1.459 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
50 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.813.686 |
144.000 |
144.000 |
|
|
1.669.686 |
136.641 |
|
|
1.532.251 |
794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
51 |
Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội |
126.000 |
126.000 |
45.500 |
80.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
52 |
Ban Quản lý dự án Hạ tầng Tả ngạn |
473.200 |
473.200 |
473.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
53 |
Ban Quản lý các DA trọng điểm PT đô thị Hà Nội |
85.500 |
85.500 |
85.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
54 |
BQLDAĐTXD Nhà Quốc Hội và Hội trường Ba Đình |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
55 |
Tổng công ty Vận tải Hà Nội |
200 |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
56 |
Công ty TNHH NN MTV Nước sạch Hà Nội |
121.350 |
121.350 |
121.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
57 |
Công ty TNHH NN MTV Đầu tư và Phát triển nông nghiệp Hà Nội |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
58 |
Công ty TNHH NN MTV Đầu tư và Phát triển thủy lợi Hà Nội |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
59 |
Công ty TNHH NN MTV Đầu tư và Phát triển thủy lợi Sông Nhuệ |
19.000 |
19.000 |
19.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
60 |
Công ty TNHH NN MTV Đầu tư và Phát triển thủy lợi Sông Tích |
19.000 |
19.000 |
19.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
61 |
Công ty TNHH NN MTV Đầu tư và Phát triển thủy lợi Sông Đáy |
28.000 |
28.000 |
28.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
62 |
Công ty TNHH NN MTV Đầu tư và Phát triển thủy lợi Mê Linh |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
63 |
Công ty TNHH NN MTV Môi trường Đô thị Hà Nội |
79.450 |
79.450 |
79.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
64 |
Công ty TNHH NN MTV Thoát nước Hà Nội |
46.000 |
46.000 |
36.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II |
Khối Quận, Huyện, Thị xã |
635.300 |
635.300 |
635.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
UBND Quận Ba Đình |
300 |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
UBND Quận Cầu Giấy |
17.500 |
17.500 |
17.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
UBND Quận Đống Đa |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4 |
UBND Quận Hai Bà Trưng |
52.500 |
52.500 |
52.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
5 |
UBND Quận Hoàn Kiếm |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
6 |
UBND Quận Hoàng Mai |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7 |
UBND Quận Long Biên |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
8 |
UBND Quận Tây Hồ |
32.500 |
32.500 |
32.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
9 |
UBND Quận Thanh Xuân |
7.500 |
7.500 |
7.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
10 |
UBND Quận Hà Đông |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
11 |
UBND Thị xã Sơn Tây |
300 |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
12 |
UBND huyện Ba Vì |
83.900 |
83.900 |
83.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
13 |
UBND huyện Chương Mỹ |
53.500 |
53.500 |
53.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
14 |
UBND huyện Đan Phượng |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
15 |
UBND huyện Đông Anh |
200 |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
16 |
UBND huyện Gia Lâm |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
17 |
UBND huyện Hoài Đức |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
18 |
UBND huyện Mê Linh |
36.000 |
36.000 |
36.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
19 |
UBND huyện Mỹ Đức |
15.500 |
15.500 |
15.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
20 |
UBND huyện Phú Xuyên |
7.600 |
7.600 |
7.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
21 |
UBND huyện Phúc Thọ |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
22 |
UBND huyện Quốc Oai |
32.000 |
32.000 |
32.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
23 |
UBND huyện Sóc Sơn |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
24 |
UBND huyện Thạch Thất |
29.000 |
29.000 |
29.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
25 |
UBND huyện Thanh Oai |
23.300 |
23.300 |
23.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
26 |
UBND huyện Thanh Trì |
37.500 |
37.500 |
37.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
27 |
UBND huyện Thường Tín |
8.500 |
8.500 |
8.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
28 |
UBND huyện Từ Liêm |
30.500 |
30.500 |
30.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
29 |
UBND huyện Ứng Hòa |
33.200 |
33.200 |
33.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
III |
Khối Hội, đoàn thể |
44.848 |
0 |
0 |
0 |
0 |
44.848 |
33.198 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.650 |
|
|
||
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
5.956 |
- |
|
|
|
5.956 |
5.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Hội Văn học nghệ thuật |
11.109 |
- |
|
|
|
11.109 |
11.109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Hội Luật gia |
1.017 |
- |
|
|
|
1.017 |
1.017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4 |
Hội Người mù |
3.153 |
- |
|
|
|
3.153 |
3.153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
5 |
Hội Nhà báo |
1.711 |
- |
|
|
|
1.711 |
1.711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
6 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
2.173 |
- |
|
|
|
2.173 |
2.173 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
4.914 |
- |
|
|
|
4.914 |
4.914 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
8 |
Hội Đông y |
3.167 |
- |
|
|
|
3.167 |
3.167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
9 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
1.600 |
- |
|
|
|
1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.600 |
|
|
||
10 |
Hội Nạn nhân chất độc Da cam |
1.050 |
- |
|
|
|
1.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.050 |
|
|
||
11 |
Hội Bảo trợ người TT và trẻ mồ côi |
1.000 |
- |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
||
12 |
Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật |
850 |
- |
|
|
|
850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
850 |
|
|
||
13 |
Hội Người khuyết tật |
1.350 |
- |
|
|
|
1.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.350 |
|
|
||
14 |
Hội Khuyến học |
800 |
- |
|
|
|
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
|
||
15 |
Các Hội khác |
5.000 |
- |
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
||
IV |
Các đơn vị khác |
1.495.143 |
215.130 |
215.130 |
0 |
0 |
1.280.013 |
13.000 |
0 |
0 |
57.807 |
13.231 |
720.000 |
20.000 |
12.000 |
0 |
0 |
14.700 |
381.838 |
47.437 |
0 |
|
||
1 |
Công an Thành phố |
206.314 |
71.900 |
71.900 |
|
|
134.414 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134.414 |
|
|
|
||
|
Trong đó: NSTP hỗ trợ |
21.266 |
|
|
|
|
21.266 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.266 |
|
|
|
||
2 |
Sở Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy |
103.630 |
74.730 |
74.730 |
|
|
28.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.900 |
|
|
|
||
|
Trong đó: NSTP hỗ trợ |
13.700 |
|
|
|
|
13.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.700 |
|
|
|
||
3 |
Bộ Tư lệnh Thủ đô |
287.024 |
68.500 |
68.500 |
|
|
218.524 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
218.524 |
|
|
|
||
|
Trong đó: NSTP hỗ trợ |
24.474 |
|
|
|
|
24.474 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4 |
Câu lạc bộ Thăng Long |
1.300 |
- |
|
|
|
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
5 |
Cục Thuế Hà Nội |
4.800 |
- |
|
|
|
4.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
6 |
Tòa án nhân dân Thành phố |
9.080 |
- |
|
|
|
9.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7 |
Cục Thi hành án dân sự TP |
1.750 |
- |
|
|
|
1.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
8 |
Kho bạc Nhà nước Hà Nội |
3.224 |
- |
|
|
|
3.224 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
9 |
Viện Kiểm sát nhân dân TP |
3.835 |
- |
|
|
|
3.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
10 |
Cục Thống kê HN |
3.600 |
- |
|
|
|
3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
11 |
Liên đoàn Lao động TP |
10.079 |
- |
|
|
|
10.079 |
|
|
|
|
1.231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
12 |
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội HN |
11.000 |
- |
|
|
|
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000 |
|
|
|
|
||
13 |
Bảo hiểm xã hội HN: Thanh toán kinh phí mua BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi, học sinh, đối tượng bảo trợ xã hội, người nghèo, cận nghèo,… do Thành phố quản lý |
720.000 |
- |
|
|
|
720.000 |
|
|
|
|
|
720.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
14 |
Công ty TNHH MTV Nhà xuất bản HN (Kinh phí điều tra, sưu tầm, biên soạn và xuất bản “Tủ sách Thăng Long- ngàn năm văn hiến” - giai đoạn 2) |
10.000 |
- |
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
||
15 |
Kinh phí xúc tiến thương mại (chi qua Quỹ Xúc tiến thương mại) |
40.000 |
- |
|
|
|
40.000 |
|
|
|
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
16 |
Chi đào tạo, thu hút nhân tài (Quỹ ưu đãi khuyến khích tài năng) |
12.000 |
- |
|
|
|
12.000 |
|
|
|
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
17 |
Vốn thành lập Quỹ Phát triển Khoa học công nghệ |
20.000 |
- |
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
18 |
Xúc tiến đầu tư |
13.000 |
- |
|
|
|
13.000 |
|
|
|
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
19 |
Kinh phí thực hiện chương trình phổ biến giáo dục pháp luật |
13.000 |
- |
|
|
|
13.000 |
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
20 |
Chương trình vệ sinh lao động - an toàn lao động |
3.500 |
- |
|
|
|
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
|
|
|
||
21 |
Các dự án quy hoạch khối quận, huyện |
4.807 |
- |
|
|
|
4.807 |
|
|
|
4.807 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
22 |
Chương trình Quốc gia bình đẳng giới |
200 |
- |
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
||
23 |
Hỗ trợ sáng tạo tác phẩm của các Hội VHNT và Hội Nhà báo |
2.000 |
- |
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
||
24 |
Vốn ngoài nước |
6.000 |
- |
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
||
25 |
Các đơn vị ngành dọc khác |
5.000 |
- |
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
||
IV |
Những nhiệm vụ đã xác định, UBND Thành phố tổ chức thực hiện theo quy định |
328.800 |
- |
- |
- |
- |
328.800 |
50.000 |
- |
- |
3.800 |
- |
- |
- |
25.000 |
- |
- |
250.000 |
- |
- |
|
|
||
1 |
Kinh phí tặng quà cho cán bộ hưu trí, mất sức, quà cho các đối tượng chính sách nhân ngày tết và các ngày lễ lớn |
240.000 |
- |
|
|
|
240.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Kính phí thực hiện nhiệm vụ liên kết, hợp tác với tỉnh bạn |
50.000 |
- |
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Kinh phí đền bù hoa màu đất Vân Tảo |
3.800 |
- |
|
|
|
3.800 |
|
|
|
3.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4 |
Kinh phí kỷ niệm 60 năm giải phóng Thủ đô |
25.000 |
- |
|
|
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
||
5 |
Kinh phí cấp bù chênh lệch lãi suất huy động cho vay giải quyết việc làm hộ nghèo, cận nghèo, đối tượng chính sách của Thành phố và đảm bảo an sinh xã hội |
10.000 |
- |
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
||
V |
Vốn chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất đối ứng các dự án BT và dự án theo Quyết định số 09/QĐ-TTg |
3.500.000 |
3.500.000 |
3.500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
VI |
Vốn thanh quyết toán các dự án hoàn thành |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
VII |
Bố trí nguồn để xử lý các dự án chuyển tiếp, đảm bảo điểm dừng kỹ thuật, các hạng mục hoàn thành đưa vào sử dụng |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
VIII |
Hỗ trợ địa phương bạn |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
IX |
NSTW bổ sung có mục tiêu |
373.000 |
373.000 |
373.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
X |
Chi hoàn trả tạm ứng chi GPMB Quỹ Phát triển đất |
700.000 |
700.000 |
700.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
XI |
Hoàn ứng nhiệm vụ chi đã thực hiện năm 2013 |
446.500 |
446.500 |
446.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
XII |
Bổ sung vốn các Quỹ |
30.000 |
30.000 |
|
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
XIII |
Đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp |
70.000 |
70.000 |
|
|
70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
XIV |
Đầu tư trở lại từ tiền nhà, đất |
140.000 |
140.000 |
- |
- |
140.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp lại tiền bán nhà cho Bộ Quốc phòng để đầu tư nhà ở cho cán bộ, chiến sỹ |
40.000 |
40.000 |
|
|
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Cấp lại tiền đấu giá đất cho các xã thực hiện chương trình Nông thôn mới |
100.000 |
100.000 |
|
|
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
XV |
Chi trả nợ và hoàn trả các khoản huy động từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
995.950 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
995.950 |
|
||
1 |
Chi trả nợ (lãi, gốc) đến hạn |
500.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500.500 |
|
||
2 |
Hoàn trả các khoản huy động |
495.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
495.450 |
|
||
XVI |
Chương trình mục tiêu Quốc gia và Thành phố (sở, ngành thực hiện) |
527.324 |
248.000 |
169.800 |
78.200 |
|
279.324 |
- |
- |
1.000 |
51.700 |
54.528 |
57.423 |
70.000 |
3.268 |
- |
- |
37.550 |
3.855 |
- |
|
|
||
XVII |
Dự phòng ngân sách |
637.584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
637.584 |
|
||
XVIII |
Bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính |
10.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.460 |
|
||
B |
Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách quận, huyện |
3.526.379 |
1.456.200 |
1.456.200 |
|
|
2.070.179 |
403.901 |
- |
- |
86.867 |
1.121.450 |
2.726 |
- |
- |
- |
- |
420.435 |
34.800 |
- |
|
|
||
|
Trong đó: Ứng trước KH trong năm 2013 |
500.000 |
500.000 |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
CÂN
ĐỐI THU CHI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND
ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên quận, huyện |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Tổng chi cân đối ngân sách quận, huyện (1) |
Cân đối thu, chi |
|
Thu NSQH hưởng sau điều tiết |
Bổ sung cân đối từ NSTP |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 = 2-3 |
|
Tổng số |
27.608.630 |
17.123.414 |
9.821.894 |
7.301.520 |
1 |
Quận Hoàn Kiếm |
2.726.000 |
655.755 |
655.755 |
|
2 |
Quận Ba Đình |
2.404.000 |
492.938 |
492.938 |
|
3 |
Quận Đống Đa |
2.095.000 |
545.413 |
545.413 |
|
4 |
Quận Hai Bà Trưng |
3.132.300 |
787.128 |
787.128 |
|
5 |
Quận Thanh Xuân |
1.996.000 |
572.743 |
572.743 |
|
6 |
Quận Tây Hồ |
579.000 |
411.218 |
345.747 |
65.471 |
7 |
Quận Cầu Giấy |
2.210.000 |
559.521 |
559.521 |
|
8 |
Quận Hoàng Mai |
1.350.000 |
658.455 |
637.495 |
20.960 |
9 |
Quận Long Biên |
3.093.000 |
1.280.623 |
1.210.892 |
69.731 |
10 |
Thị xã Sơn Tây |
194.000 |
441.515 |
103.999 |
337.516 |
11 |
Quận Hà Đông |
981.900 |
677.052 |
477.974 |
199.078 |
12 |
Huyện Thanh Trì |
766.200 |
715.847 |
434.343 |
281.504 |
13 |
Huyện Gia Lâm |
449.500 |
633.332 |
284.352 |
348.980 |
14 |
Huyện Sóc Sơn |
197.200 |
598.100 |
115.379 |
482.721 |
15 |
Huyện Đông Anh |
599.830 |
765.196 |
360.122 |
405.074 |
16 |
Huyện Từ Liêm |
2.622.000 |
982.686 |
982.686 |
|
17 |
Huyện Mê Linh |
320.500 |
482.280 |
153.637 |
328.643 |
18 |
Huyện Quốc Oai |
183.000 |
430.679 |
87.419 |
343.260 |
19 |
Huyện Chương Mỹ |
261.000 |
595.436 |
142.070 |
453.366 |
20 |
Huyện Thanh Oai |
133.000 |
460.795 |
78.741 |
382.054 |
21 |
Huyện Ứng Hòa |
77.000 |
508.503 |
54.878 |
453.625 |
22 |
Huyện Mỹ Đức |
145.000 |
523.717 |
115.432 |
408.285 |
23 |
Huyện Thường Tín |
109.000 |
497.782 |
75.933 |
421.849 |
24 |
Huyện Phú Xuyên |
87.000 |
510.112 |
64.247 |
445.865 |
25 |
Huyện Ba Vì |
72.000 |
576.622 |
45.326 |
531.296 |
26 |
Huyện Phúc Thọ |
97.000 |
429.117 |
60.634 |
368.483 |
27 |
Huyện Thạch Thất |
114.200 |
454.166 |
71.763 |
382.403 |
28 |
Huyện Đan Phượng |
273.000 |
424.019 |
128.311 |
295.708 |
29 |
Huyện Hoài Đức |
341.000 |
452.664 |
177.016 |
275.648 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Bao gồm nhiệm vụ chi cho lực lượng thanh tra xây dựng quận, huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn sẽ thực hiện điều chuyển về ngân sách thành phố để đảm bảo nguồn cho thanh tra xây dựng hoạt động.
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN HUYỆN XÃ PHƯỜNG NĂM 2014
(Kèm
theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân
dân Thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên quận, huyện |
Tổng số chi ngân sách quận, huyện, xã, phường |
A. Tổng chi cân đối ngân sách cấp quận, huyện, xã, phường |
I. Chi xây dựng cơ bản |
II. Chi thường xuyên |
III. Dự phòng ngân sách |
IV. Dành nguồn cải cách tiền lương từ 50% tăng thu DT 2014 so với DT 2011 |
B. NSTP bổ sung mục tiêu và nhiệm vụ khác (3) |
||||||||||
Tổng chi xây dựng cơ bản(1) |
Trong đó: Chi đầu tư cho sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
Tổng chi thường xuyên quận, huyện, xã, phường (2) |
Trong đó: |
Tổng số |
1.Tổng số bổ sung chi thường xuyên |
Trong đó |
2. Bổ sung vốn đầu tư XDCB |
3. Bổ sung Chương trình mục tiêu Quốc gia |
||||||||||
20% tiết kiệm chi TX |
2. Sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
Bổ sung cho các QHTX thiếu nguồn thực hiện các chính sách chế độ mới ban hành trong thời kỳ ổn định (2011, 2012, 2013) áp dụng trong năm 2014 sau khi đã bố trí thực hiện từ nguồn cân đối ngân sách, 10% TK thêm chi TX của quận, huyện nhưng thiếu nguồn |
Bổ sung nguồn thực hiện CC tiền lương 730.000 lên 1.150.000 cho QHTX thiếu nguồn (khoảng 50% số dự kiến bổ sung) |
Tổng số |
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp (thường xuyên) |
||||||||||||
A |
B |
1=2+10 |
2=3+5+8+9 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=11+14+15 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14 |
15=16+17 |
16 |
17 |
|
Tổng số |
20.649.793 |
17.123.414 |
5.749.050 |
2.450.000 |
10.543.707 |
585.550 |
4.423.928 |
280.256 |
550.401 |
3.526.379 |
2.012.795 |
632.795 |
1.380.000 |
590.000 |
923.584 |
866.200 |
57.384 |
1 |
Hoàn Kiếm |
655.755 |
655.755 |
267.800 |
118.000 |
344..670 |
27.916 |
142.409 |
12.259 |
31.026 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Ba Đình |
492.938 |
492.938 |
98.700 |
45.000 |
349.699 |
25.254 |
168.159 |
9.005 |
35.534 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Đống Đa |
558.009 |
545.413 |
121.400 |
54.000 |
407.495 |
25.078 |
184.858 |
9.926 |
6.592 |
12.596 |
12.596 |
12.596 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Hai Bà Trưng |
787.128 |
787.128 |
231.890 |
102.000 |
430.582 |
37.556 |
195.988 |
13.343 |
111.313 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Thanh Xuân |
577.528 |
572.743 |
253.300 |
112.000 |
270.252 |
15.874 |
94.429 |
7.835 |
41.356 |
4.785 |
4.785 |
4.785 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Tây Hồ |
480.526 |
411.218 |
175.700 |
78.000 |
226.544 |
11.606 |
75.053 |
6.170 |
2.804 |
69.308 |
69.308 |
56.708 |
12.600 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Cầu Giấy |
599.163 |
559.521 |
222.100 |
98.000 |
317.347 |
19.714 |
120.081 |
8.450 |
11.624 |
39.642 |
39.642 |
39.642 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Hoàng Mai |
672.055 |
658.455 |
240.000 |
106.000 |
388.419 |
21.104 |
133.154 |
10.209 |
19.827 |
13.600 |
13.600 |
13.600 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Long Biên |
1.280.623 |
1.280.623 |
825.500 |
353.000 |
389.229 |
24.416 |
153.293 |
10.992 |
54.902 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Sơn Tây |
570.212 |
441.515 |
149.850 |
67.000 |
283.842 |
12.600 |
96.178 |
7.823 |
0 |
128.697 |
84.825 |
34.094 |
50.731 |
23.000 |
20.872 |
19.400 |
1.472 |
11 |
Hà Đông |
677.052 |
677.052 |
158.300 |
70.000 |
432.318 |
27.884 |
152.334 |
11.981 |
74.453 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
Thanh Trì |
790.106 |
715.847 |
349.800 |
154.000 |
332.336 |
17.892 |
137.985 |
8.947 |
24.764 |
74.259 |
55.052 |
0 |
55.052 |
14.000 |
5.207 |
4.000 |
1.207 |
13 |
Gia Lâm |
704.245 |
633.332 |
227.300 |
100.000 |
376.305 |
23.598 |
152.291 |
9.881 |
19.846 |
70.913 |
40.386 |
267 |
40.119 |
25.000 |
5.527 |
4.000 |
1.127 |
14 |
Sóc Sơn |
882.210 |
598.100 |
108.700 |
50.000 |
477.742 |
23.180 |
220.058 |
11.562 |
96 |
284.110 |
151.249 |
47.060 |
104.189 |
55.000 |
77.861 |
73.000 |
4.861 |
15 |
Đông Anh |
898.594 |
765.196 |
238.160 |
105.000 |
494.839 |
25.254 |
235.781 |
12.287 |
19.910 |
133.398 |
85.710 |
5.449 |
80.261 |
40.500 |
7.188 |
5.900 |
1.288 |
16 |
Từ Liêm |
982.686 |
982.686 |
480.900 |
213.000 |
450.158 |
34.334 |
207.366 |
12.096 |
39.532 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17 |
Mê Linh |
622.769 |
482.280 |
151.850 |
67.000 |
318.548 |
13.706 |
122.747 |
8.175 |
3.707 |
140.489 |
84.672 |
27.625 |
57.047 |
35.700 |
20.117 |
16.400 |
3.717 |
18 |
Quốc Oai |
646.202 |
430.679 |
120.020 |
53.000 |
302.897 |
14.746 |
136.287 |
7.762 |
0 |
215.523 |
119.112 |
43.453 |
75.659 |
26.700 |
69.711 |
65.000 |
4.711 |
19 |
Chương Mỹ |
806.655 |
595.436 |
105.200 |
47.000 |
462.636 |
21.072 |
206.280 |
11.529 |
16.071 |
211.219 |
118.395 |
22.895 |
95.500 |
18.000 |
74.824 |
73.500 |
1.324 |
20 |
Thanh Oai |
630.108 |
460.795 |
123.600 |
55.000 |
318.171 |
14.432 |
135.623 |
8.736 |
10.288 |
169.313 |
91.349 |
18.316 |
73.033 |
13.500 |
64.464 |
60.900 |
3.564 |
21 |
Ứng Hòa |
705.484 |
508.503 |
104.300 |
47.000 |
390.014 |
17.590 |
167.260 |
9.820 |
4.369 |
196.981 |
117.252 |
27.445 |
89.807 |
38.000 |
41.729 |
37.100 |
4.629 |
22 |
Mỹ Đức |
792.760 |
523.717 |
143.930 |
64.000 |
362.307 |
15.110 |
136.071 |
10.154 |
7.326 |
269.043 |
150.999 |
63.643 |
87.356 |
29.500 |
88.544 |
84.300 |
4.244 |
23 |
Thường Tín |
654.944 |
497.782 |
97.200 |
45.000 |
386.970 |
17.480 |
162.604 |
9.656 |
3.956 |
157.162 |
103.609 |
18.229 |
85.380 |
23.500 |
30.053 |
26.400 |
3.653 |
24 |
Phú Xuyên |
711.829 |
510.112 |
115.000 |
51.000 |
382.130 |
17.694 |
172.004 |
9.622 |
3.360 |
201.717 |
109.992 |
19.499 |
90.493 |
21.000 |
70.725 |
66.000 |
4.725 |
25 |
Ba Vì |
940.212 |
576.622 |
115.250 |
51.000 |
448.558 |
22.474 |
203.991 |
11.272 |
1.542 |
363.590 |
188.451 |
78.873 |
109.578 |
82.800 |
92.339 |
84.600 |
7.739 |
26 |
Phúc Thọ |
576.158 |
429.117 |
111.650 |
50.000 |
307.915 |
14.478 |
126.489 |
7.962 |
1.590 |
147.041 |
93.789 |
21.165 |
72.624 |
23.500 |
29.752 |
26.900 |
2.852 |
27 |
Thạch Thất |
643.025 |
454.166 |
103.800 |
45.000 |
341.803 |
16.990 |
146.937 |
8.563 |
0 |
188.859 |
94.075 |
26.406 |
67.669 |
63.300 |
31.484 |
26.800 |
4.684 |
28 |
Đan Phượng |
525.446 |
424.019 |
156.300 |
70.000 |
256.328 |
12.000 |
108.101 |
6.778 |
4.613 |
101.427 |
78.622 |
15.197 |
63.425 |
22.000 |
805 |
0 |
805 |
29 |
Hoài Đức |
599.371 |
452.664 |
151.550 |
70.000 |
293.653 |
14.518 |
130.117 |
7.461 |
0 |
146.707 |
105.325 |
35.848 |
69.477 |
35.000 |
6.382 |
5.600 |
782 |
30 |
KP CTMT sẽ phân bổ trong năm 2014 |
186.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
186.000 |
|
|
|
|
186.000 |
186.000 |
|
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm kinh phí để thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định của Trung ương.
(2) Đã bao gồm: 10% tiết kiệm chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương và các khoản chi cho con người) để thực hiện cải cách tiền lương; 10% tiết kiệm thêm để thực hiện chế độ, chính sách tăng thêm trong thời kỳ ổn định ngân sách 2011-2013; nhiệm vụ chi cho lực lượng Thanh tra xây dựng quận, huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn sẽ thực hiện điều chuyển về ngân sách Thành phố để đảm bảo nguồn cho Thanh tra xây dựng hoạt động.
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2014
Số hiệu: | 20/2013/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Ngô Thị Doãn Thanh |
Ngày ban hành: | 03/12/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2014
Chưa có Video