HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/NQ-HĐND |
Cà Mau, ngày 07 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Cà Mau nhiệm kỳ 2020 - 2025; các Nghị quyết chuyên đề, các Chương trình, Đề án, Kết luận của Tỉnh ủy ban hành để thể chế hóa đường lối, chủ trương của Đảng thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương;
Xét Tờ trình số 07/TTr-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về thông qua Danh mục Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X (nhiệm kỳ 2021 - 2026) dự kiến ban hành từ nay đến hết nhiệm kỳ;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ 10 đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X (nhiệm kỳ 2021 - 2026) dự kiến ban hành từ nay đến hết nhiệm kỳ (Kèm theo Danh mục).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Trong quá trình thực hiện, căn cứ vào chủ trương, nghị quyết của Đảng, nghị quyết của Quốc hội, của Chính phủ, của Tỉnh ủy, chính sách, pháp luật của Nhà nước và yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh của địa phương, giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung Danh mục Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh cho phù hợp.
3. Các cơ quan được phân công chuẩn bị dự thảo nghị quyết chủ động cập nhật thông tin, rà soát các quy định; xây dựng các đề án, tờ trình và dự thảo Nghị quyết liên quan, đảm bảo chất lượng, đúng quy trình, thời gian quy định. Các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh tổ chức khảo sát, giám sát, nắm tình hình, thu thập thông tin phục vụ hoạt động thẩm tra; tổ chức thẩm tra các đề án, dự thảo nghị quyết đảm bảo đúng quy định, chất lượng, hiệu quả trình tại kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU KHÓA X (NHIỆM
KỲ 2021 - 2026) DỰ KIẾN BAN HÀNH TỪ NAY ĐẾN HẾT NHIỆM KỲ
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT |
Tên dự thảo nghị quyết |
Loại Nghị quyết |
Cơ quan trình |
Cơ quan chủ trì soạn thảo |
Cơ quan phối hợp |
Căn cứ pháp lý, cơ sở đề xuất ban hành văn bản |
Thời gian ban hành |
Ghi chú |
1 |
Chương trình giám sát của HĐND tỉnh Cà Mau |
Cá biệt |
Thường trực HĐND tỉnh |
Ban Pháp chế HĐND tỉnh |
Các Ban HĐND, Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, các đơn vị có liên quan |
Luật TCCQ địa phương; Luật Hoạt động giám sát của QH và HĐND năm 2015 |
Hàng năm |
2024 2025 |
2 |
Về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của HĐND tỉnh Cà Mau |
Cá biệt |
Thường trực HĐND tỉnh |
Ban Pháp chế HĐND tỉnh |
Các Ban HĐND, Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, các đơn vị có liên quan |
Luật TCCQ địa phương; Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015 |
Hàng năm |
2023 2024 2025 |
3 |
Quy định số lượng và chế độ chính sách đối với nhân viên thú y xã phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Tài chính và các ngành, đơn vị có liên quan |
- Luật Thú y; Nghị định 35/2016/NĐ-CP; - Công văn số 32/HĐND-TT ngày 28/02/2023 của Thường trực HĐND tỉnh |
2023 |
|
4 |
Biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau |
Cá biệt |
UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh và các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan |
- Nghị định số 106/2020/NĐ-CP; Nghị định số 62/2020/NĐ-CP. - Kế hoạch 144-KH/TU ngày 15/02/2023 |
Hàng năm |
2023 2024 2025 |
5 |
Phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các ĐVSN công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên và biên chế các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Cà Mau |
Cá biệt |
UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh và các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
- Điều 13, Nghị định số 106/2020/NĐ-CP. - Điều 15, Nghị định số 62/2020/NĐ-CP. - Kế hoạch 144-KH/TU ngày 15/02/2023 |
Hàng năm |
2023 2024 2025 |
6 |
Về sắp xếp, điều chỉnh đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2023 - 2025 |
Cá biệt |
UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan |
Kết luận số 48-KL/TW ngày 30/01/2023 |
2023 |
|
7 |
Về số lượng hợp đồng lao động làm công việc chuyên môn, nghiệp vụ trong ĐVSN công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên lĩnh vực y tế, giáo dục |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo và các đơn vị có liên quan |
Nghị định số 111/2022/NĐ-CP |
2023 |
|
8 |
Ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Cá biệt |
UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Sở Tài chính và các ngành, đơn vị liên quan |
Nghị định số 60/2021/NĐ-CP |
2023 |
|
9 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 Quy định số lượng Phó Chỉ huy trưởng BCH quân sự xã, phường, thị trấn và một số chế độ, chính sách đối với dân quân trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
QPPL |
UBND tỉnh |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Sở Nội vụ, Sở Tài chính và các đơn vị liên quan |
Nghị định số 72/2020/NĐ-CP |
2024 |
Dự thảo Nghị định sửa đổi Nghị định số 72/2020/NĐ-CP |
10 |
Phê chuẩn, quyết định quy hoạch, kế hoạch, đề án tổ chức và điều kiện hoạt động đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở |
QPPL |
UBND tỉnh |
Công an tỉnh |
Sở Nội vụ và các đơn vị có liên quan |
Điểm a khoản 1 Điều 27 dự thảo Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự cơ sở |
2024 |
|
11 |
Số lượng cán bộ, công chức cấp xã đối với các huyện, thành phố Cà Mau |
Cá biệt |
UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Công an tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Điểm a, khoản 2 Điều 32 Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 của Chính phủ |
Hàng năm |
2023 2024 2025 |
12 |
Số lượng người hoạt động không chuyên trách cấp xã đối với các huyện, thành phố Cà Mau |
Cá biệt |
UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Công an tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Khoản 4, Điều 33 Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 của Chính phủ |
Hàng năm |
2023 2024 2025 |
13 |
Thông qua Đề án đẩy mạnh phân cấp quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Cá biệt |
UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh và sở, ngành, đơn vị có liên quan |
Nghị quyết số 04/NQ-CP |
2024 |
Tờ tình số 07/TTr-UBND ngày 13/02/2023 |
14 |
Quy định thí điểm thực hiện một số chính sách hỗ trợ để khuyến khích cán bộ, công chức, viên chức nghỉ hưu trước tuổi trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Sở Tư pháp, Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan |
Kế hoạch số 144-KH/TU ngày 15/02/2023 |
2023 |
|
15 |
Quy định chức danh, một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Sở Tư pháp, Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan |
Nghị định số 33/2023/NĐ-CP |
2023 |
Thay Nghị quyết số 25/2019/NQ-HĐND |
16 |
Ban hành chính sách thu hút, đào tạo, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Sở Tư pháp, Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan |
Chương trình số 26/CTr-TU ngày 20/7/2022 |
2024 |
|
17 |
Thông qua Đề án thành lập thị xã Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
Cá biệt |
UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
UBND huyện Trần Văn Thời và các đơn vị có liên quan |
- Chương trình số 27-CTr/TU ngày 20/7/2022 - Kế hoạch số 115/KH- UBND ngày 10/5/2023 |
2025 |
|
18 |
Thông qua Đề án thành lập thị xã Năm Căn, tỉnh Cà Mau |
Cá biệt |
UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
UBND huyện Năm Căn và các đơn vị có liên quan |
- Chương trình số 27-CTr/TU ngày 20/7/2022 - Kế hoạch số 115/KH- UBND ngày 10/5/2023 |
2025 |
|
19 |
Quy định thí điểm thực hiện một số cơ chế, chính sách hỗ trợ cho hoạt động chính quyền tại một số địa bàn đặc thù trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Sở Tài chính, UBND cấp huyện và các đơn vị có liên quan |
Căn cứ tình hình thực tế của địa phương |
2024 |
|
1 |
Bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và bổ sung danh mục, điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công (nguồn vốn ngân sách tỉnh) |
Cá biệt |
UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND các huyện, thành phố |
Luật Đầu tư công |
Hàng năm |
2023 2024 2025 |
2 |
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cà Mau |
Cá biệt |
UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND các huyện, thành phố |
Luật Tổ chức Chính quyền địa phương |
Hàng năm |
2023 2024 2025 |
3 |
Kế hoạch đầu tư công |
Cá biệt |
UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND các huyện, thành phố |
Luật Đầu tư công |
Hàng năm |
2023 2024 2025 |
4 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển ngân sách TW và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tư pháp và các đơn vị liên quan |
Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg |
2023 |
|
5 |
Quy định chính sách đặc thù hỗ trợ thực hiện một số nội dung thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Tư pháp và các đơn vị liên quan |
Thông tư số 53/2022/TT-BTC ngày 12/8/2022 |
2023 |
|
6 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (bổ sung) năm 2023 |
Cá biệt |
UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
Sở TNMT và các đơn vị có liên quan |
Luật Đất đai |
2023 |
|
7 |
Dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau |
Cá biệt |
UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
Các đơn vị sử dụng ngân sách |
Luật Ngân sách nhà nước |
Hàng năm |
2023 2024 2025 |
8 |
Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau |
Cá biệt |
UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
Các đơn vị sử dụng ngân sách |
Luật Ngân sách nhà nước |
Hàng năm |
2023 2024 2025 |
9 |
Quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau |
Cá biệt |
UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
Các đơn vị sử dụng ngân sách |
Luật Ngân sách nhà nước |
Hàng năm |
2022 2023 2024 |
10 |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
Cá biệt |
UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
Sở TNMT và các đơn vị có liên quan |
Luật Đất đai |
Hàng năm |
2023 2024 2025 |
11 |
Quy định mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
Sở TNMT, Sở Tư pháp và các đơn vị liên quan |
Thông tư số 61/2022/TT-BTC |
2023 |
|
12 |
Bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2023, 2024, 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Cá biệt |
UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND các huyện, thành phố |
Điểm c khoản 3 Điều 7 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP). |
Khi có nhu cầu |
2023 2024 2025 |
13 |
Chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Cá biệt |
UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các chủ đầu tư dự án có liên quan |
Luật Đất đai; Luật Lâm nghiệp |
Hàng năm |
2023 2024 2025 |
14 |
Danh mục dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Cá biệt |
UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND các huyện, thành phố |
Luật Đất đai |
Hàng năm |
2023 2024 2025 |
15 |
Điều chỉnh, hủy bỏ công trình dự án trong Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các đơn vị liên quan |
- Luật Đất đai; - Luật Lâm nghiệp |
Hàng năm |
2023 2024 2025 |
16 |
Quy định khu vực không được phép chăn nuôi, vùng nuôi chim yến và chính sách hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan |
- Luật Chăn nuôi; Nghị định số 13/2020/NĐ-CP; - Công văn số 217/HĐND-TT ngày 05/9/2019 |
2024 |
|
17 |
Chương trình hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Công thương |
Ban Quản lý khu kinh tế và các đơn vị có liên quan |
- Nghị định số 68/2017/NĐ-CP - Nghị định số 66/2020/NĐ-CP |
Cuối năm 2024 |
Dự thảo NĐ thay NĐ 68/2017/NĐ-CP và NĐ 66/2020/NĐ-CP |
18 |
Quy định về các nội dung và mức chi cho hoạt động khuyến công tại địa phương |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Công thương |
Các sở, ngành tinh và đơn vị có liên quan |
Thông tư số 28/2018/TT-BTC |
Giữa năm 2024 |
|
19 |
Quy định thời gian hưởng và mức trợ cấp tiền mua và vận chuyển nước ngọt và sạch cho phù hợp với tình hình cụ thể của những nơi thiếu nước ngọt và sạch tại địa phương |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở TNMT và các đơn vị liên quan |
Nghị định số 76/2019/NĐ-CP |
2024 |
|
20 |
Chính sách hỗ trợ phòng, chống dịch bệnh động vật giai đoạn 2023 - 2030 |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Y tế, Sở Tư pháp và các đơn vị liên quan |
- Nghị quyết số 26/NQ-CP - Chương trình số 28-CTr/TU ngày 20/7/2022 |
2024 |
|
21 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ về ứng dụng nhân rộng kết quả nghiên cứu khoa học vào sản xuất và đời sống trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2024 - 2030 |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở Tài chính, Sở Tư pháp và các đơn vị liên quan |
Nghị định số 08/2014/NĐ-CP |
2024 |
|
22 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ về khởi nghiệp, khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2024 - 2030 |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở Tư pháp Sở Kế hoạch và Đầu tư; các đơn vị liên quan |
- Quyết định số 844/QĐ-TTg ngày 18/5/2016 - Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 30/6/2017 - Quyết định số 1665/QĐ-TTg ngày 30/10/2017 - Quyết định số 897/QĐ-TTg ngày 26/7/2022 |
2024 |
|
23 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ đổi mới, cải tiến công nghệ, chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2024 - 2030 |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở Tài chính, Sở Tư pháp và các đơn vị liên quan |
Luật Chuyển giao công nghệ |
2025 |
|
24 |
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất 2026 2030 tỉnh Cà Mau |
Cá biệt |
UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND các huyện, thành phố |
- Luật Đất đai - Công văn số 489/UBTVQH15-KT ngày 26/5/2023 |
2025 |
|
25 |
Chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông dân, nông thôn địa bàn tỉnh Cà Mau |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở Tư pháp và các đơn vị liên quan |
- Nghị quyết số 26/NQ-CP - Chương trình số 36-CTr/TU ngày 17/11/2022 |
2025 |
|
26 |
Chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế trang trại địa bàn tỉnh Cà Mau |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Tư pháp và các đơn vị liên quan |
- Nghị quyết số 26/NQ-CP - Chương trình số 36-CTr/TU ngày 17/11/2022 |
2025 |
|
27 |
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cà Mau giai đoạn 2026 - 2030 |
Cá biệt |
UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND các huyện, thành phố |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương |
2025 |
|
28 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030 |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND các huyện, thành phố |
Luật Đầu tư công |
2025 |
Sau khi có Nghị quyết của UBTVQH và QĐ của TTCP |
29 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030 |
Cá biệt |
UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND các huyện, thành phố |
Luật Đầu tư công |
2025 |
|
30 |
Kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh Cà Mau giai đoạn 2026 - 2030 |
Cá biệt |
UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND các huyện, thành phố |
Luật Ngân sách nhà nước |
2025 |
|
31 |
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2026-2030 |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các đơn vị liên quan |
Luật Ngân sách nhà nước |
2025 |
|
32 |
Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2026, năm đầu thời kỳ ổn định 2026 - 2030 |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các đơn vị liên quan |
Luật Ngân sách nhà nước |
2025 |
|
33 |
Bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030 và bổ sung danh mục, điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2026 (nguồn vốn ngân sách tỉnh) |
Cá biệt |
UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND các huyện, thành phố |
Luật Đầu tư công |
2026 |
|
34 |
Quy định một số Chính sách bảo hiểm nông nghiệp địa bàn tỉnh Cà Mau |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Tư pháp và các đơn vị liên quan |
- Nghị quyết số 26/NQ-CP Chương trình số 36-CTr/TU ngày 17/11/2022 |
2026 |
|
35 |
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước thực hiện dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021 - 2025 |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan |
Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ |
Cuối năm 2023 |
|
36 |
Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân Kế hoạch đầu tư công năm trước sang năm hiện hành (nguồn vốn ngân sách địa phương) |
Cá biệt |
UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan |
Luật Đầu tư công |
Hàng năm |
2023 2024 2025 |
37 |
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị và chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tư pháp và các đơn vị liên quan |
Thông tư số 71/2018/TT-BTC |
2023 |
Thay Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND |
38 |
Quy định chính sách miễn, giảm phí, lệ phí sử dụng dịch vụ công trực tuyến |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin truyền thông và các đơn vị liên quan |
Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 23/02/2023 |
2023 |
|
39 |
Hỗ trợ về giá nước sạch |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
Sở TNMT, Sở Tư pháp và các đơn vị liên quan |
Thông tư số 44/2021/TT-BTC |
2023 |
|
40 |
Thành lập Quỹ Hợp tác xã tỉnh Cà Mau |
Cá biệt |
UBND tỉnh |
Liên minh HTX |
Sở Tài chính và các đơn vị liên quan |
Nghị định số 45/2021/NĐ-CP |
2023 |
|
41 |
Ban hành một số chính sách hỗ trợ các hãng hàng không có khai thác đường bay tại tỉnh Cà Mau |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư và các đơn vị có liên quan |
Tình hình thực tế địa phương |
10/2023 |
|
42 |
Phê duyệt Chương trình, Đề án phát triển đô thị Cà Mau đến năm 2025 |
Cá biệt |
UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng, UBND thành phố Cà Mau và các đơn vị có liên quan |
Chương trình số 27-CTr/TU ngày 20/7/2022 |
2023 |
|
43 |
Phê duyệt Đề án xây dựng thành phố Cà Mau trở thành thành phố thông minh |
Cá biệt |
UBND tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Xây dựng, UBND thành phố Cà Mau và các đơn vị có liên quan |
Chương trình số 27-CTr/TU ngày 20/7/2022 |
2024 |
|
44 |
Dự kiến danh mục kế hoạch đầu tư công hàng năm |
Cá biệt |
UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan |
Luật Đầu tư công |
Hàng năm |
2023 2024 2025 |
45 |
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh |
Cá biệt |
UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan |
- Luật Thủy lợi; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP |
Hàng năm |
2023 2024 2025 |
46 |
Quy định quy chế quản lý kiến trúc |
Cá biệt |
UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư và các đơn vị liên quan |
Luật Kiến trúc |
Cuối năm 2025 |
|
47 |
Quy định một số chính sách để phát triển hệ thống đô thị tỉnh Cà Mau đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND huyện, thành phố và các đơn vị liên quan |
Chương trình số 27-CTr/TU ngày 20/7/2022 |
Cuối năm 2024 |
|
48 |
Thông qua Đề án khai thác Quỹ đất để tạo vốn phát triển tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc phạm vi quản lý |
Cá biệt |
UBND tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở TNMT và các đơn vị có liên quan |
Nghị định số 33/2019/NĐ-CP |
2024 |
|
49 |
Quy định cơ chế, chính sách, tiếp tục đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả kinh tế tập thể trong giai đoạn mới |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Liên minh HTX tỉnh và các đơn vị liên quan |
Chương trình số 37-CTr/TU ngày 17/11/2022 |
2024 |
|
50 |
Quy định cơ chế, chính sách về xây dựng NTM trên địa bàn tỉnh Cà Mau đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Tài chính và các đơn vị liên quan |
Nghị quyết số 07-NQ/TU ngày 14/10/2022 |
2024 |
|
51 |
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài, phê duyệt dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi chuẩn bị dự án đầu tư do địa phương quản lý |
Cá biệt |
UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các chủ đầu tư có sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi |
Nghị định số 20/2023/NĐ-CP |
Hàng năm |
2023 2024 2025 |
52 |
Phê duyệt Văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA không hoàn lại của nhà tài trợ nước ngoài để chuẩn bị dự án đầu tư do địa phương quản lý và không phải thực hiện trình tự, thủ tục quyết định chủ trương thực hiện |
Cá biệt |
UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các chủ đầu tư có sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi |
Nghị định số 20/2023/NĐ-CP |
Khi phát sinh nhu cầu |
2023 2024 2025 |
53 |
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện, xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - Xã hội |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
Sở Tư pháp, Ủy ban MTTQVN tỉnh |
Thông tư số 337/2016/TT-BTC |
2023 |
|
54 |
Quy định về phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Tài Chính |
Sở Xây dựng và và các đơn vị liên quan |
Thông tư số 85/2019/TT-BTC |
2024 |
|
55 |
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước thực hiện Dự án đầu tư theo cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Tư pháp và các đơn vị liên quan |
Nghị định số 27/2022/NĐ-CP |
2024 |
|
56 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế biển, ven biển trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Tài Chính và các đơn vị liên quan |
Căn cứ tình hình thực tế của địa phương |
2024 |
|
1 |
Quy định nội dung và mức chi thực hiện Dự án truyền thông và giảm nghèo về thông tin giai đoạn 2023 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Tài chính, UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan |
Thông tư số 46/2022/TT-BTC |
2023 |
|
2 |
Về mức thu học phí giáo dục mầm non, phổ thông công lập, giáo dục thường xuyên công lập năm học 2023- 2024 trên địa bàn tỉnh |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Tài chính, UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan |
Nghị định số 81/2021/NĐ-CP |
2023 |
|
3 |
Quy định mức chi giải thưởng cá nhân đạt giải ở các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Cà Mau |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Tài chính và các đơn vị liên quan |
Tình hình thực tế của địa phương |
2024 |
|
4 |
Hỗ trợ chi phí học tập bơi cho trẻ em và tín dụng ưu đãi cho các tổ chức, cá nhân đầu tư bể bơi trên địa bàn tỉnh Cà Mau đến năm 2030 |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
Sở Tài chính và các đơn vị liên quan |
Thông báo số 17/TB-HĐND, ngày 24/8/2022 |
Cuối năm 2023 |
|
5 |
Quy định mức chi chế độ ăn, mặc, đồ dùng sinh hoạt cá nhân và hỗ trợ đưa người cai nghiện bắt buộc chấp hành xong quyết định đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trở về địa phương nơi cư trú; chi hỗ trợ cho công tác tổ chức cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng và chi thực hiện chế độ, chính sách đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy. |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan |
Thông tư số 62/2022/TT-BTC |
Cuối năm 2023 |
|
6 |
Quy định mức hỗ trợ thực hiện dự án đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan |
Nghị định số 27/2022/NĐ-CP |
Giữa năm 2023 |
|
7 |
Một số giải pháp giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND các huyện, thành phố |
Kế hoạch số 50-KH/TU ngày 24/9/2021 |
Cuối năm 2024 |
|
8 |
Quy định về mức khuyến khích cho tập thể, cá nhân đạt thành tích cao trên các lĩnh vực đối với cuộc thi, hội thi cấp quốc tế, khu vực quốc tế, quốc gia |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Luật ngân sách nhà nước - Công văn số 85/HĐND-TT ngày 19/5/2021 |
2023 |
|
9 |
Quy định một số mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo |
Công văn số 84/HĐND-TT ngày 24/4/2023 |
2023 |
Thay Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND |
10 |
Về đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Tư pháp, UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan |
- Nghị định 91/2005/NĐ-CP; - Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT |
Hằng năm |
2023 2024 2025 2026 |
11 |
Hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng (nông, lâm, ngư, diêm nghiệp) |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Y tế |
Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nghị định số 146/2018/NĐ-CP |
2023 |
Báo cáo số 10/BC-HĐND ngày 14/02/2023 của Ban VH-XH HĐND tỉnh có kiến nghị |
12 |
Ban hành một số chính sách hỗ trợ đặc thù để phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Căn cứ tình hình thực tế của địa phương |
Cuối năm 2024 |
|
13 |
Quy định chính sách hỗ trợ kinh phí thực hiện mục tiêu Y tế - dân số của tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021 - 2025 |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Y tế |
Sở Tài chính và các đơn vị liên quan |
Căn cứ tình hình thực tế của địa phương |
2023 |
|
14 |
Quy định nội dung, mức chi khen thưởng đối với cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên đạt thành tích hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao và chế độ học bổng, khen thưởng đối với học sinh đạt kết quả xuất sắc trong học tập, rèn luyện của trường THPT chuyên Phan Ngọc Hiển |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Tài chính, Sở Nội vụ |
Thông tư số 05/2023/TT-BGDĐT |
2024 |
|
15 |
Về phát triển giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Sở Tài chính, Sở Nội vụ |
- Nghị quyết số 15/2019/NQ-CP; - Quyết định 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 |
Giữa năm 2024 |
|
16 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Y tế |
Sở Tài chính và các đơn vị liên quan |
Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
2024 |
|
17 |
Về đầu tư bổ sung ngân sách xây dựng cơ sở vật chất, mua sắm trang thiết bị cho Trường THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thông tư số 05/2023/TT-BGDĐT |
2024 |
|
18 |
Chính sách thu hút giáo viên, nhân viên đến công tác tại các vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Cà Mau (hoặc lồng ghép vào nghị quyết thu hút nguồn nhân lực y tế, giáo dục) |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Tài chính và các đơn vị liên quan |
Căn cứ tình hình thực tế của địa phương |
2024 |
Một số địa phương thiếu giáo viên do không có người đăng ký dự tuyển vì điều kiện xa xôi, khó khăn |
19 |
Quy định mức hỗ trợ tiền ăn, chi phí học Đại học, Cao đẳng, chi phí khởi nghiệp sau khi tốt nghiệp cho trẻ em sống tại các Trung tâm, cơ sở bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Sở Tài chính và các đơn vị liên quan |
- Tình hình thực tế của địa phương - Báo cáo số 105/BC-HĐND ngày 07/10/2022 |
Giữa năm 2024 |
|
20 |
Ban hành chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển sản phẩm du lịch trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND các huyện, thành phố |
- Luật Du lịch; Nghị quyết 04-NQ/TU ngày 10/10/2016; Kết luận số 191-KL/TU ngày 14/10/2022 |
Cuối năm 2024 |
|
21 |
Quy định chính sách hỗ trợ phát triển Trạm y tế xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Y tế |
Sở Tài chính, UBND các huyện, thành phố |
Căn cứ tình hình thực tế của địa phương; Luật - Ngân sách nhà nước |
2024 |
|
22 |
Quy định chính sách hỗ trợ nghệ sĩ nhân dân, nghệ sĩ ưu tú, nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú khi được nhà nước phong tặng danh hiệu |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Tài chính và các đơn vị liên quan |
- Luật thi đua khen thưởng năm 2022; - Nghị định số 40/2021/NĐ-CP - Nghị định số 62/2014/NĐ-CP - Nghị định số 144/2020/NĐ-CP |
Cuối năm 2024 |
Khuyến khích nghệ sĩ có tài năng, có bề dày kinh nghiệm tiếp tục cống hiến. |
23 |
Quy định chính sách hỗ trợ nghệ sĩ, người hoạt động trong lĩnh vực nghệ thuật trong biên chế có tuổi đời từ 50 trở lên tự nguyện thôi việc |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Tài chính và các đơn vị liên quan |
- Căn cứ tình hình thực tế của địa phương - Luật Ngân sách nhà nước - Nghị định số 144/2020/NĐ-CP |
Cuối năm 2024 |
. |
24 |
Chính sách hỗ trợ đặc thù đối với vận động viên thể thao đạt thành tích cao của tỉnh Cà Mau |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Tài chính và các đơn vị liên quan |
- Luật Thể dục, thể thao - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP; Nghị định số 152/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 86/2020/TT-BTC; Thông tư số 06/2021/TT-BVHTTDL |
Cuối năm 2024 |
|
25 |
Quy định mức hỗ trợ đặc thù đối với cán bộ, diễn viên, nhân viên và người lao động trong các đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp của tỉnh Cà Mau |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Tài chính và các đơn vị liên quan |
- Quyết định số 1229/QĐ-BVHTTDL - Nghị quyết số 18/2013/NQ-HĐND |
Cuối năm 2025 |
Thay thế Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND; Mức chi thấp so với mức cống hiến của nghệ sĩ |
26 |
Quy định nội dung, mức chi tập huấn các đội tuyển dự thi Kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp quốc gia, cấp tỉnh và cấp cơ sở |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Tài chính và các đơn vị liên quan |
-Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11/8/2021 của Bộ Tài chính - Công văn 4843/BTC-HCSN ngày 27/5/2022 của Bộ Tài chính về thực hiện Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11/8/2021 của Bộ Tài chính |
2023 |
|
27 |
Quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa trong lĩnh vực văn hóa, thể thao trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Tài chính, Sở Tư pháp và các đơn vị liên quan |
- Nghị quyết số 15/2019/NQ-CP; - Quyết định 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 |
2024 |
|
28 |
Quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo, giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Tài chính, Sở Lao động, Thương binh - Xã hội và các đơn vị liên quan |
- Nghị quyết số 15/2019/NQ-CP; - Quyết định 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 |
2024 |
|
29 |
Về Bảo tồn và phát huy giá trị di tích lịch sử |
Cá biệt |
UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Các sở, ngành tỉnh, UBND các huyện TP và các đơn vị liên quan |
- Luật di sản văn hóa; - Nghị định số 68/2008/NĐ-CP; Nghị định số 98/2010/NĐ-CP; Quyết định số 1229/QĐ-BVHTTDL - Nghị quyết số 23/2013/NQ-HĐND |
Cuối năm 2025 |
|
30 |
Về phát triển thanh niên giai đoạn 2021 - 2030 |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Sở Tài chính và các đơn vị liên quan |
- Luật Thanh niên; Quyết định 1331/QĐ-TTg ngày 24/7/2021 - Quyết định 1113/QĐ-BNV ngày 17/10/2021 |
Cuối năm 2024 |
|
31 |
Quy định mức hỗ trợ hàng tháng đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh |
QPPL |
UBND tỉnh |
Ban Dân tộc |
Sở Tài chính, UBND các huyện, TP |
Căn cứ tình hình thực tế của địa phương |
2025 |
|
32 |
Quy định về mức trợ giúp xã hội hàng tháng cho một số đối tượng ngoài đối tượng quy định tại Nghị định số 20/2021/NĐ-CP của Chính phủ |
QPPL |
UBND tỉnh |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Sở Tài chính, Sở Tư pháp và các đơn vị liên quan |
- Kế hoạch số 51/KH-UBND ngày 06/4/2021 - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP |
2025 |
Bổ sung đối tượng theo Nghị quyết 05/2021/NQ-HĐND |
*Ghi chú: Tổng số 107 nghị quyết, có 67 nghị quyết quy phạm pháp luật và 40 cá biệt, gồm 18 nhóm, trong đó:
- Lĩnh vực Pháp chế: 19 nghị quyết (có 08 nghị quyết quy phạm pháp luật và 11 nghị quyết cá biệt với 06 nhóm);
- Lĩnh vực Kinh tế - Ngân sách: 56 nghị quyết (30 nghị quyết quy phạm pháp luật và 26 cá biệt, gồm 11 nhóm);
- Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội: 32 nghị quyết (31 nghị quyết quy phạm pháp luật và 01 Cá biệt, gồm 01 nhóm).
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X (nhiệm kỳ 2021-2026) dự kiến từ nay đến hết nhiệm kỳ
Số hiệu: | 13/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Nguyễn Tiến Hải |
Ngày ban hành: | 07/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X (nhiệm kỳ 2021-2026) dự kiến từ nay đến hết nhiệm kỳ
Chưa có Video