HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 121/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 12 tháng 06 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015; Nghị quyết số 629/2019/UBTVQH 14 ngày 30/01/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về hướng dẫn một số hoạt động của HĐND;
Xét đề nghị của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 75/TTr-TTHĐND ngày 04/6/2019 và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 của HĐND tỉnh về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp năm 2019 như sau:
1. Sửa đổi Khoản 2 Điều 1 như sau:
“2. Kỳ họp lần thứ chín: Dự kiến tổ chức vào trung tuần tháng 7/2019; xem xét, thông qua 21 báo cáo, 30 nghị quyết (Phụ lục số 01)”.
2. Bổ sung Khoản 2a Điều 1 như sau:
“2a. Kỳ họp lần thứ mười: Dự kiến tổ chức vào trung tuần tháng 8/2019; xem xét, thông qua 09 nghị quyết (Phụ lục số 02)”.
3. Sửa đổi Khoản 3 Điều 1 như sau:
“3. Kỳ họp lần thứ mười một: Dự kiến tổ chức vào tháng 12/2019; xem xét thông qua 20 báo cáo, 21 nghị quyết (Phụ lục số 03)”.
1. Thường trực HĐND tỉnh chỉ đạo triển khai thực hiện; trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung thời gian, nội dung hoặc tên của các nghị quyết thì Thường trực HĐND tỉnh phối hợp với UBND tỉnh điều chỉnh kế hoạch, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. UBND tỉnh phân công và chỉ đạo các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh theo chức năng nhiệm vụ chủ động chuẩn bị các văn bản trình kỳ họp bảo đảm đúng pháp luật, đúng tiến độ, phù hợp với tình hình thực tiễn của tỉnh; gửi các dự thảo nghị quyết về chính sách để Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các đoàn thể chính trị - xã hội thực hiện nhiệm vụ phản biện xã hội.
3. Các Ban của HĐND tỉnh tổ chức thẩm tra văn bản theo phân công của Thường trực HĐND tỉnh trước khi trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định. Phối hợp với cơ quan có liên quan hoàn thiện nghị quyết để trình Chủ tịch HĐND tỉnh ký chứng thực.
4. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, các Tổ đại biểu HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thường lệ lần thứ tám thông qua ngày 12 tháng 6 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC NỘI DUNG DỰ KIẾN TRÌNH KỲ HỌP LẦN THỨ CHÍN
(Kèm theo Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 12/6/2019 của HĐND tỉnh)
Tổng số:
- 21 báo cáo
- 30 nghị quyết: 19 nghị quyết ban hành mới; 05 nghị quyết sửa đổi, bổ sung; 06 nghị quyết bãi bỏ
STT |
Nội dung |
Căn cứ pháp lý |
I |
Các báo cáo (20 báo cáo) |
|
1 |
Báo cáo của Thường trực HĐND tỉnh về công tác 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2019 |
Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015 |
2 |
Báo cáo kết quả giám sát của Thường trực HĐND tỉnh về việc giải quyết kiến nghị của cử tri gửi đến HĐND tỉnh trước kỳ họp lần thứ 9, việc thực hiện kết luận của Chủ tọa kỳ họp về phiên chất vấn tại kỳ họp lần thứ 7 của HĐND tỉnh khóa XIV |
Như trên |
3 |
Báo cáo của Thường trực HĐND tỉnh về tổng hợp kiến nghị của cử tri qua hoạt động tiếp xúc cử tri trước kỳ họp lần thứ chín của HĐND tỉnh |
Như trên |
4 |
Báo cáo của Thường trực HĐND tỉnh về kết quả thực hiện chương trình giám sát năm 2018, chương trình giám sát năm 2020 của HĐND tỉnh |
Như trên |
5 |
Báo cáo của Đoàn giám sát của HĐND tỉnh về tình hình và kết quả thực hiện đổi mới, nâng cao hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh |
Như trên |
6 |
Báo cáo của Ban pháp chế của HĐND tỉnh về công tác 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2019 |
Như trên |
7 |
Báo cáo của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh về công tác 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2019 |
Như trên |
8 |
Báo cáo của Ban Văn hóa - Xã hội của HĐND tỉnh về công tác 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2019 |
Như trên |
9 |
Báo cáo của Ban Dân tộc của HĐND tỉnh về công tác 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2019 |
Như trên |
10 |
Báo cáo của UBND tỉnh về công tác 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2019 |
Như trên |
11 |
Báo cáo của UBND tỉnh về tình hình phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp 6 tháng cuối năm 2019 |
Như trên |
12 |
Báo cáo của UBND tỉnh về thực hiện ngân sách nhà nước 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp 6 tháng cuối năm 2019 |
Như trên |
13 |
Báo cáo của UBND tỉnh về tình hình phân bổ, thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công 6 tháng đầu năm 2019 |
Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015; Luật đầu tư công năm 2014 |
14 |
Báo cáo của UBND tỉnh về kết quả công tác phòng, chống tham nhũng 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp 6 tháng cuối năm 2019 |
Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015 |
15 |
Báo cáo của UBND tỉnh về kết quả thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp 6 tháng cuối năm 2019 |
Như trên |
16 |
Báo cáo của UBND tỉnh về kết quả công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp 6 tháng cuối năm 2019 |
Như trên |
17 |
Báo cáo của UBND tỉnh về kết quả giải quyết khiếu nại, tố cáo 6 tháng đầu năm và giải quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ bảy; nhiệm vụ, giải pháp 6 tháng cuối năm 2019 |
Như trên |
18 |
Báo cáo của UBND tỉnh sơ kết 5 năm thi hành Hiến pháp năm 2013 |
Công văn số 2875/VPCP-PL ngày 094/2019 của Văn phòng Chính phủ; Công văn số 1641/BTP-PLHSHC ngày 10/5/2019 của Bộ Tư pháp |
19 |
Báo cáo của Tòa án nhân dân tỉnh về kết quả công tác 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2019 |
Như trên |
20 |
Báo cáo của Viện kiểm sát nhân dân tỉnh về kết quả công tác 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2019 |
Như trên |
21 |
Báo cáo của Cục thi hành án dân sự tỉnh về kết quả công tác 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2019 |
Như trên |
II |
Các nghị quyết (30 nghị quyết: ban hành mới 19 nghị quyết; sửa đổi, bổ sung 05 nghị quyết; bãi bỏ 06 nghị quyết) |
|
|
Các nghị quyết ban hành mới: 19 nghị quyết |
|
1 |
Nghị quyết về Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh khóa XIV, nhiệm kỳ 2016-2021 (thay thế Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016; Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017) |
Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Nghị quyết số 629/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 30/01/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội hướng dẫn một số hoạt động của HĐND |
2 |
Nghị quyết về Nội quy kỳ họp của HĐND tỉnh khóa XIV, nhiệm kỳ 2016-2021 (thay thế Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 của HĐND tỉnh) |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Nghị quyết số 629/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 30/01/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội hướng dẫn một số hoạt động của HĐND |
3 |
Nghị quyết về giám sát việc giải quyết kiến nghị của cử tri gửi đến HĐND tỉnh trước kỳ họp lần thứ 9, việc thực hiện kết luận của Chủ tọa kỳ họp về phiên chất vấn tại kỳ họp lần thứ 7 của HĐND tỉnh khóa XIV |
Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015 |
4 |
Nghị quyết về Chương trình giám sát năm 2020 |
Như trên |
5 |
Nghị quyết thông qua những nội dung Thường trực HĐND tỉnh đã xem xét, giải quyết giữa hai kỳ họp (từ tháng 12/2018 đến hết tháng 6/2019 ) |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 |
6 |
Nghị quyết về sáp nhập bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh (đợt 3) |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012, số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
7 |
Nghị quyết quy định về việc thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách ở địa phương giai đoạn 2019-2020 |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 |
8 |
Nghị quyết về quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2019-2020 |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ |
9 |
Nghị quyết về chính sách khuyến khích nâng cao chất lượng dạy và học trong hoạt động giáo dục và đào tạo tỉnh Sơn La (thay thế Nghị quyết số 82/2014/NQ- HĐND ngày 16/7/2014; Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016) |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 |
10 |
Nghị quyết về quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Thông tư số 96/2018/TT-BTC ngày 18/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
11 |
Nghị quyết về chính sách thu hút nhân lực y tế về công tác tại tỉnh Sơn La, giai đoạn 2020-2025 (thay thế Nghị quyết số 90/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 về chính sách khuyến khích bác sĩ, dược sĩ đại học về công tác tại tỉnh giai đoạn 2015-2020) |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 |
12 |
Nghị quyết về hủy bỏ danh mục các công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất tại các nghị quyết của HĐND tỉnh đã thông qua trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Đất đai năm 2013 |
13 |
Nghị quyết về thông qua phương án thanh toán trụ sở HĐND, UBND và một số đơn vị khác, loại hợp đồng BLT |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Đầu tư công năm 2014 |
14 |
Nghị quyết về chủ trương ban hành đề án hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2017; Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
15 |
Nghị quyết về phân bổ nguồn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 vốn bổ sung cân đối và vốn đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Đầu tư công năm 2014; Hướng dẫn số 1809/BKHĐT-KTNN ngày 22/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
16 |
Nghị quyết quy định mức chi có tính chất đặc thù đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa các văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La (thay thế Nghị quyết số 12/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của HĐND tỉnh) |
Thông tư liên tịch số 122/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 17/8/2011 của liên bộ Tài chính - Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
17 |
Nghị quyết quy định mức chi kiểm soát việc quy định, thực hiện rà soát đánh giá thủ tục hành chính và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (thay thế Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 của HĐND tỉnh) |
Thông tư số 167/2012/TT-BTC ngày 10/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính |
18 |
Nghị quyết quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh (thay thế Nghị quyết số 84/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh) |
Thông tư số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của liên bộ Tài chính - Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở |
19 |
Nghị quyết quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La (thay thế Nghị quyết số 102/2014/NQ-HĐND ngày 14/12/2014 của HĐND tỉnh) |
Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30/7/2014 của liên bộ Tài chính - Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở |
|
Các nghị quyết sửa đổi, bổ sung: 05 nghị quyết |
|
20 |
Nghị quyết sửa đổi Nghị quyết số 79/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú tại tỉnh đang học các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng nghề của tỉnh |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 |
21 |
Nghị quyết sửa đổi Nghị quyết số 52/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ cán bộ quản lý, giáo viên, học sinh trường THPT Chuyên và các trường PTDTNT trên địa bàn tỉnh |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 |
22 |
Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 92/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Sơn La giai đoạn 2015-2020 |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
23 |
Nghị quyết bổ sung danh mục kèm theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh về cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 |
24 |
Nghị quyết bổ sung danh mục kèm theo Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh về thông qua danh mục dự án thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai; Khoản 1 Điều 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Luật Quy hoạch năm 2018 |
|
Nghị quyết bãi bỏ: 06 nghị quyết |
|
25 |
Nghị quyết bãi bỏ Nghị quyết số 113/2015/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ, trẻ em gái học chương trình xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2015-2020 |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; yêu cầu thực tiễn |
26 |
Nghị quyết bãi bỏ Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh về cơ chế hỗ trợ doanh nghiệp, HTX trong việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; yêu cầu thực tiễn |
27 |
Nghị quyết bãi bỏ Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh về cơ chế, chính sách khuyến khích hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; yêu cầu thực tiễn |
28 |
Nghị quyết bãi bỏ Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2014 của HĐND tỉnh về ban hành cơ chế, chính sách phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; yêu cầu thực tiễn |
29 |
Nghị quyết bãi bỏ Nghị quyết số 61/2004/NQ-HĐND ngày 10/12/2004 của HĐND tỉnh về sửa đổi, điều chỉnh Nghị quyết số 44/2002/NQ-HĐND ngày 11/01/2002 của HĐND tỉnh khóa XI về phân loại quy mô bản tại tỉnh Sơn La |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; yêu cầu thực tiễn |
30 |
Nghị quyết bãi bỏ Nghị quyết số 32/2004/NQ-HĐND ngày 23/7/2004 của HĐND tỉnh phê chuẩn quy hoạch vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; yêu cầu thực tiễn |
DANH MỤC CÁC NỘI DUNG DỰ KIẾN TRÌNH KỲ HỌP LẦN THỨ MƯỜI
(Kèm theo Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 12/6/2019 của HĐND tỉnh)
Tổng số: 09 nghị quyết (ban hành mới 04 nghị quyết; sửa đổi, bổ sung 02 nghị quyết; bãi bỏ 03 nghị quyết)
TT |
Nội dung |
Căn cứ pháp lý |
I |
Ban hành mới: 04 nghị quyết |
|
1 |
Nghị quyết về kế hoạch bảo đảm trật tự an toàn giao thông và chống ùn tắc giao thông trên địa bàn giai đoạn 2019 - 2021 và kế hoạch triển khai, dự toán ngân sách thực hiện hàng năm |
Mục 14, phần II Nghị quyết số 12/NQ-CP ngày 19/02/2019 của Chính phủ về tăng cường bảo đảm trật tự an toàn giao thông và chống ùn tắc giao thông giai đoạn 2019-2021 |
2 |
Nghị quyết về thông qua Đề án khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc phạm vi quản lý |
Điểm b Khoản 4 Điều 16 Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
3 |
Nghị quyết quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp và hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh (thay thế Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh) |
Khoản 5, Khoản 6 Điều 2 Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố |
4 |
Nghị quyết quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh (thay thế Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017, Nghị quyết số 85/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh) |
Khoản 5, Khoản 6 Điều 2 Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố |
II |
Sửa đổi, bổ sung: 02 nghị quyết |
|
5 |
Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 72/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh quy định về phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh. |
|
6 |
Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 75/2018/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 của HĐND tỉnh về mức hỗ trợ một số nội dung quy định tại Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020 |
Khoản 5, Khoản 16 Điều 1 Thông tư số 08/2019/TT-BTC ngày 30/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020 |
III |
Bãi bỏ: 03 nghị quyết |
|
7 |
Nghị quyết bãi bỏ các nội dung ủy quyền cho Thường trực HĐND tỉnh thực hiện nhiệm vụ của HĐND tỉnh (tại các nghị quyết là văn bản quy phạm pháp luật) |
Nghị quyết số 629/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 30/01/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội hướng dẫn một số hoạt động của HĐND |
8 |
Nghị quyết bãi bỏ các nội dung ủy quyền cho Thường trực HĐND tỉnh thực hiện nhiệm vụ của HĐND tỉnh (tại các nghị quyết là văn bản áp dụng pháp luật) |
Nghị quyết số 629/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 30/01/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội hướng dẫn một số hoạt động của HĐND |
9 |
Nghị quyết bãi bỏ Nghị quyết số 45/2013/NQ-HĐND ngày 14/3/2013 của HĐND tỉnh quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Khoản 3 Điều 6 Thông tư số 26/2019/TT-BTC ngày 10/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
DANH MỤC CÁC NỘI DUNG DỰ KIẾN TRÌNH KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
(Kèm theo Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 12/6/2019 của HĐND tỉnh)
Tổng số:
- 20 báo cáo
- 21 nghị quyết ban hành mới
TT |
Nội dung |
Căn cứ pháp lý |
I |
Các báo cáo (20 báo cáo) |
|
1 |
Báo cáo của Thường trực HĐND tỉnh về công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020 |
Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015 |
2 |
Báo cáo kết quả giám sát của Thường trực HĐND tỉnh về giải quyết kiến nghị của cử tri trước và sau kỳ họp thứ chín của HĐND tỉnh |
Như trên |
3 |
Báo cáo của Thường trực HĐND tỉnh về tổng hợp kiến nghị của cử tri qua hoạt động tiếp xúc cử tri trước kỳ họp thứ mười một của HĐND tỉnh |
Như trên |
4 |
Báo cáo của Ban pháp chế của HĐND tỉnh về công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020 |
Như trên |
5 |
Báo cáo của Ban Kinh tế-Ngân sách của HĐND tỉnh về công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020 |
Như trên |
6 |
Báo cáo của Ban Văn hóa-Xã hội của HĐND tỉnh về công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020 |
Như trên |
7 |
Báo cáo của Ban Dân tộc của HĐND tỉnh về công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020 |
Như trên |
8 |
Báo cáo của UBND tỉnh về công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020 |
Như trên |
9 |
Báo cáo của UBND tỉnh về kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2019; kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 |
Như trên |
10 |
Báo cáo của UBND tỉnh tình hình tài chính - ngân sách địa phương năm 2019; nhiệm vụ, giải pháp công tác tài chính - ngân sách địa phương năm 2020 |
Như trên |
11 |
Báo cáo của UBND tỉnh về quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 |
Như trên |
12 |
Báo cáo của UBND tỉnh về phân bổ, thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 |
Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015; Luật đầu tư công năm 2014 |
13 |
Báo cáo của UBND tỉnh về công tác phòng, chống tham nhũng năm 2019; nhiệm vụ, giải pháp năm 2020 |
Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015 |
14 |
Báo cáo của UBND tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2019; nhiệm vụ, giải pháp năm 2020 |
Như trên |
15 |
Báo cáo của UBND tỉnh về công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật năm 2019; nhiệm vụ, giải pháp năm 2020 |
Như trên |
16 |
Báo cáo của UBND tỉnh về việc giải quyết khiếu nại, tố cáo năm 2019 và giải quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ chín; nhiệm vụ, giải pháp năm 2020 |
Như trên |
17 |
Báo cáo của UBND tỉnh về tình hình triển khai thực hiện quyền tiếp cận thông tin của công dân năm 2019; nhiệm vụ, giải pháp năm 2020 |
Khoản 2 Điều 13 Luật Tiếp cận thông tin năm 2016 |
18 |
Báo cáo của Tòa án nhân dân tỉnh về công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020 |
Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015 |
19 |
Báo cáo của Viện kiểm sát nhân dân tỉnh về công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020 |
Như trên |
20 |
Báo cáo của Cục thi hành án dân sự tỉnh về công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020 |
Như trên |
II |
Các nghị quyết ban hành mới: 21 nghị quyết |
|
1 |
Nghị quyết của HĐND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015, Luật Đầu tư công năm 2016. |
2 |
Nghị quyết về giao biên chế công chức tỉnh Sơn La năm 2020 |
Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ; Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ; Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ; Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ Nội vụ |
3 |
Nghị quyết phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2020 |
Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ |
4 |
Nghị quyết về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 |
5 |
Nghị quyết về thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai; Khoản 1 Điều 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Luật Quy hoạch năm 2018 |
6 |
Nghị quyết của HĐND tỉnh về phương án phân bổ vốn đầu tư công năm 2020 |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015, Luật Đầu tư công năm 2014 |
7 |
Nghị quyết về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 |
8 |
Nghị quyết phê chuẩn dự toán thu chi ngân sách tỉnh Sơn La năm 2020 |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 |
9 |
Nghị quyết phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung ngân sách cho các huyện, thành phố năm 2020 |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 |
10 |
Nghị quyết về sáp nhập bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương; yêu cầu thực tiễn |
11 |
Nghị quyết về quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình tích trữ nước, hỗ trợ tưới tiên tiến, tiết kiệm nước; hỗ trợ đầu tư xây dựng trạm bơm điện, cống và kiên cố kênh mương; chính sách hỗ trợ đặc thù khác nếu xét thấy cần thiết |
Điểm a, b Khoản 1 Điều 11 Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước |
12 |
Nghị quyết về mức chi trả thù lao đọc, nghe, xem để kiểm tra báo chí lưu chiểu, thẩm định nội dung báo chí lưu chiểu |
Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 81/2017/TT-BTC ngày 09/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra báo chí lưu chiểu |
13 |
Nghị quyết về thông qua Quy hoạch tỉnh giai đoạn 2021-2030 |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Quy hoạch năm 2017 |
14 |
Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Đầu tư công năm 2014; Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ |
15 |
Nghị quyết về việc xử lý các cơ sở trên địa bàn không bảo đảm yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy được đưa vào sử dụng trước ngày Luật phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực |
Khoản 33 Điều 1 Luật phòng cháy, chữa cháy sửa đổi, bổ sung năm 2013 |
16 |
Nghị quyết về mức hỗ trợ thường xuyên cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng |
Khoản 2 Điều 35 Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy, chữa cháy |
17 |
Nghị quyết về cơ chế, chính sách khuyến khích các doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn |
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn; Quyết định số 1203/QĐ-TTg ngày 18/9/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
18 |
Nghị quyết về kế hoạch tổ chức các kỳ họp của HĐND tỉnh năm 2020 |
Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 |
19 |
Nghị quyết của HĐND tỉnh về việc thành lập đoàn giám sát chuyên đề |
Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015 |
20 |
Nghị quyết về giám sát việc giải quyết kiến nghị của cử tri trước và sau kỳ họp thứ 9 của HĐND tỉnh |
Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015 |
21 |
Nghị quyết về việc thông qua những nội dung Thường trực HĐND tỉnh đã xem xét, giải quyết giữa hai kỳ họp theo đề nghị của UBND tỉnh |
Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 |
Nghị quyết 121/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết 112/NQ-HĐND về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp năm 2019 do tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu: | 121/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Hoàng Văn Chất |
Ngày ban hành: | 12/06/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 121/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết 112/NQ-HĐND về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp năm 2019 do tỉnh Sơn La ban hành
Chưa có Video