Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN THƯỜNG VỤ
QUỐC HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1203/NQ-UBTVQH15

Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SẮP XẾP ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA TỈNH VĨNH LONG GIAI ĐOẠN 2023 - 2025

ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI

Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 21/2017/QH14, Luật số 47/2019/QH14, Luật số 31/2024/QH15, Luật số 34/2024/QH15 và Luật số 43/2024/QH15;

Căn cứ Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 27/2022/UBTVQH15 ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Nghị quyết số 35/2023/UBTVQH15 ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023 - 2030;

Căn cứ Nghị quyết số 50/2024/UBTVQH15 ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định một số nội dung liên quan đến việc bảo đảm yêu cầu phân loại đô thị và tiêu chuẩn của đơn vị hành chính để thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023 - 2025;

Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 417/TTr-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 và Báo cáo thẩm tra số 3260/BC-UBPL15 ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban Pháp luật,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Vĩnh Long

1. Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện Bình Tân như sau:

a) Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên là 17,86 km2, quy mô dân số là 4.573 người của xã Tân Hưng vào xã Tân An Thạnh. Sau khi nhập, xã Tân An Thạnh có diện tích tự nhiên là 30,41 km2 và quy mô dân số là 16.879 người.

Xã Tân An Thạnh giáp các xã Tân Bình, Tân Lược, Tân Thành; tỉnh Đồng Tháp và thành phố Cần Thơ;

b) Sau khi sắp xếp, huyện Bình Tân có 09 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 08 xã và 01 thị trấn.

2. Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Vĩnh Long như sau:

a) Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên là 1,52 km2, quy mô dân số là 13.319 người của Phường 2 vào Phường 1. Sau khi nhập, Phường 1 có diện tích tự nhiên là 2,44 km2 và quy mô dân số là 27.945 người.

Phường 1 giáp Phường 3, Phường 4, Phường 5, Phường 8, Phường 9 và huyện Long Hồ;

b) Sau khi sắp xếp, thành phố Vĩnh Long có 10 phường.

3. Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện Long Hồ như sau:

a) Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên là 15,99 km2, quy mô dân số là 13.807 người của xã Phú Đức vào thị trấn Long Hồ. Sau khi nhập, thị trấn Long Hồ có diện tích tự nhiên là 18,6 km2 và quy mô dân số là 23.483 người.

Thị trấn Long Hồ giáp các xã Hòa Phú, Long An, Long Phước, Lộc Hòa; huyện Mang Thít và huyện Tam Bình;

b) Sau khi sắp xếp, huyện Long Hồ có 14 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 13 xã và 01 thị trấn.

4. Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện Trà Ôn như sau:

a) Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên là 22,28 km2, quy mô dân số là 14.547 người của xã Thiện Mỹ vào thị trấn Trà Ôn. Sau khi nhập, thị trấn Trà Ôn có diện tích tự nhiên là 24,46 km2 và quy mô dân số là 26.968 người.

Thị trấn Trà Ôn giáp các xã Lục Sĩ Thành, Tân Mỹ, Tích Thiện, Vĩnh Xuân và huyện Tam Bình;

b) Sau khi sắp xếp, huyện Trà Ôn có 13 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 12 xã và 01 thị trấn.

5. Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện Tam Bình như sau:

a) Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên là 12,02 km2, quy mô dân số là 13.872 người của xã Tường Lộc vào thị trấn Tam Bình. Sau khi nhập, thị trấn Tam Bình có diện tích tự nhiên là 13,7 km2 và quy mô dân số là 20.501 người.

Thị trấn Tam Bình giáp các xã Hòa Hiệp, Hòa Lộc, Loan Mỹ, Mỹ Thạnh Trung và huyện Trà Ôn;

b) Sau khi sắp xếp, huyện Tam Bình có 16 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 15 xã và 01 thị trấn.

6. Sau khi sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã, tỉnh Vĩnh Long có 08 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 06 huyện, 01 thị xã và 01 thành phố; 102 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 83 xã, 13 phường và 06 thị trấn.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 11 năm 2024.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Chính phủ, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long và các cơ quan, tổ chức hữu quan có trách nhiệm tổ chức thi hành Nghị quyết này; sắp xếp, kiện toàn bộ máy các cơ quan, tổ chức ở địa phương; ổn định đời sống của Nhân dân địa phương, bảo đảm yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng và an ninh trên địa bàn.

2. Hội đồng Dân tộc, các Ủy ban của Quốc hội và Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Vĩnh Long, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Ủy ban Thường vụ Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XV, phiên họp thứ 37, thông qua ngày 28 tháng 9 năm 2024.

 

 

Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Ban Tổ chức Trung ương;
- Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Tổng cục Thống kê;
- Tỉnh ủy, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh Vĩnh Long;
- Lưu: HC, PL.
e-PAS: 88465

TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
CHỦ TỊCH




Trần Thanh Mẫn

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 1203/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành

Số hiệu: 1203/NQ-UBTVQH15
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
Người ký: Trần Thanh Mẫn
Ngày ban hành: 28/09/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [11]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 1203/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…