Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
---------------

Số: 101/2014/NQ-HĐND

Vĩnh Long, ngày 11 tháng 7 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC TRỢ CẤP HÀNG THÁNG ĐỐI VỚI ĐẢNG VIÊN CÓ HUY HIỆU 40 NĂM TUỔI ĐẢNG TRỞ LÊN VÀ TRỢ CẤP MAI TÁNG PHÍ ĐỐI VỚI ĐẢNG VIÊN Ở XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN KHÔNG CÓ HƯỞNG CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH DO NHÀ NƯỚC QUY ĐỊNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA VIII KỲ HỌP LẦN THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02/6/2008 của Bộ Tài chính về việc ban hành hệ thống mục lục ngân sách nhà nước;

Sau khi xem xét Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 20/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về mức trợ cấp hàng tháng và trợ cấp mai táng phí đối với đảng viên ở xã, phường, thị trấn có huy hiệu 40 năm tuổi Đảng trở lên không có hưởng chế độ, chính sách trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long và báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức trợ cấp hàng tháng đối với đảng viên có huy hiệu 40 năm tuổi đảng trở lên và trợ cấp mai táng phí đối với đảng viên ở xã, phường, thị trấn, không có hưởng chế độ, chính sách do Nhà nước quy định như sau:

1. Mức trợ cấp hàng tháng đối với đảng viên có huy hiệu 40 năm tuổi Đảng trở lên không có hưởng chế độ, chính sách do Nhà nước quy định:

- Huy hiệu 40 năm tuổi Đảng: Hệ số 0,4 mức lương cơ sở/tháng;

- Huy hiệu 50 năm tuổi Đảng: Hệ số 0,5 mức lương cơ sở/tháng;

- Huy hiệu 55, 60 năm tuổi Đảng: Hệ số 0,7 mức lương cơ sở/tháng;

- Huy hiệu 65 năm tuổi Đảng trở lên: Hệ số 1,0 mức lương cơ sở/tháng.

2. Đối với đảng viên ở xã, phường, thị trấn không có hưởng chế độ, chính sách do Nhà nước quy định, được trợ cấp mai táng phí khi từ trần:

Hệ số 6,0 mức lương cơ sở/trường hợp.

Điều 2. Nguồn kinh phí thực hiện:

Nguồn kinh phí trợ cấp hàng tháng đối với đảng viên có huy hiệu 40 năm tuổi Đảng trở lên và trợ cấp mai táng phí đối với đảng viên ở xã, phường, thị trấn không có hưởng chế độ, chính sách do Nhà nước quy định trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do ngân sách cấp tỉnh đảm bảo và được bố trí trong dự toán chi ngân sách nhà nước hàng năm.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết.

Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tăng cường giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp lần thứ 10 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2014 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua và được đăng Công báo tỉnh./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Lực

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp hàng tháng đối với đảng viên có huy hiệu 40 năm tuổi đảng trở lên và trợ cấp mai táng phí đối với đảng viên ở xã, phường, thị trấn, không có hưởng chế độ, chính sách do Nhà nước quy định trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu: 101/2014/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
Người ký: Phạm Văn Lực
Ngày ban hành: 11/07/2014
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp hàng tháng đối với đảng viên có huy hiệu 40 năm tuổi đảng trở lên và trợ cấp mai táng phí đối với đảng viên ở xã, phường, thị trấn, không có hưởng chế độ, chính sách do Nhà nước quy định trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…