HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2018/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH VỀ TRANG BỊ CHO CÔNG AN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh Công an xã ngày 21 tháng 01 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Công an xã;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BCA ngày 15 tháng 10 năm 2013 của Bộ Công an quy định về tiêu chuẩn, định mức trang bị cho Công an xã;
Xét Tờ trình số 326/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết quy định tiêu chuẩn, định mức trang bị cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 108/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định về trang bị cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Công an xã;
b) Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc đảm bảo trang bị cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Danh mục, số lượng, máy móc, thiết bị trang bị cho Công an xã
STT |
DANH MỤC |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG, ĐỊNH MỨC |
NIÊN HẠN (năm) |
|
Xã trọng điểm phức tạp về ANTT |
Xã còn lại |
||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
06 |
04 |
10 |
2 |
Bàn họp |
Cái |
01 |
01 |
10 |
3 |
Ghế |
Cái |
25 |
20 |
10 |
4 |
Giường cá nhân |
Cái |
05 |
03 |
10 |
5 |
Tủ cá nhân |
Cái |
05 |
03 |
10 |
6 |
Văn phòng phẩm |
|
Theo yêu cầu công tác |
Theo yêu cầu công tác |
|
7 |
Điện thoại bàn |
Cái |
01 |
01 |
Hỏng đổi |
8 |
Nhiên liệu |
Đồng |
6 triệu/năm |
5 triệu/năm |
01 |
9 |
Máy vi tính, máy in |
Bộ |
01 |
01 |
05 |
10 |
Máy phô tô |
Cái |
01 |
01 |
08 |
11 |
Máy fax |
Cái |
01 |
01 |
05 |
Điều 3. Nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí trang bị cho Công an xã được bố trí trong dự toán ngân sách hàng năm của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH
|
Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND quy định về trang bị cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 10/2018/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Nguyễn Văn Danh |
Ngày ban hành: | 07/12/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND quy định về trang bị cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Chưa có Video