HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/NQ-HĐND |
Kiên Giang, ngày 08 tháng 01 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ BA MƯƠI MỐT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Dân quân tự vệ ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 72/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 69/2020/TT-BQP ngày 15 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tập huấn, bồi dưỡng, huấn luyện, hội thi, hội thao, diễn tập cho Dân quân tự vệ;
Căn cứ Thông tư số 76/2020/TT-BQP ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định thực hiện một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ; Thông tư số 48/2024/TT-BQP ngày 18 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2020/TT-BQP;
Căn cứ Thông tư số 77/2020/TT-BQP ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định thực hiện một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng dân quân tự vệ; Thông tư số 52/2024/TT-BQP ngày 06 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2020/TT-BQP;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 444/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết phê chuẩn Đề án sửa đổi, bổ sung một số khoản trong Đề án số 2930/ĐA-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức xây dựng, huấn luyện và hoạt động của lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra số 67/BC-BPC ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa X, Kỳ họp thứ Ba mươi mốt thông qua ngày 31 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3187/ĐA-UBND |
Kiên Giang, ngày 05 tháng 12 năm 2024 |
Căn cứ Luật Dân quân tự vệ năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 72/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 69/2020/TT-BQP ngày 15/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tập huấn, bồi dưỡng, huấn luyện, hội thi, hội thao, diễn tập cho Dân quân tự vệ;
Căn cứ Thông tư số 76/2020/TT-BQP ngày 23/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định thực hiện một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ; Thông tư số 48/2024/TT-BQP ngày 18/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2020/TT-BQP;
Căn cứ Thông tư số 77/2020/TT-BQP ngày 23/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định thực hiện một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng dân quân tự vệ; Thông tư số 52/2024/TT-BQP ngày 06/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2020/TT-BQP ngày 23/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định thực hiện một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng dân quân tự vệ;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 06/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức phụ cấp hằng tháng đối với ấp (khu) đội trưởng và mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đề án sửa đổi, bổ sung một số khoản trong Đề án số 2930/ĐA-UBND ngày 23/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức xây dựng, huấn luyện và hoạt động của lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2021-2025, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung một số điểm tại khoản 1 Mục IV như sau:
a) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba tại điểm g như sau:
“- Kinh phí chi trả thêm chế độ trợ cấp một lần đối với Dân quân thường trực hoàn thành nghĩa vụ quân sự tại ngũ trong thời bình, khi được kéo dài thời gian thực hiện nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ; dự toán kinh phí thực hiện là 2.376.550.000 đồng (Phụ lục I kèm theo).”.
b) Bổ sung gạch đầu dòng thứ tư tại điểm h như sau:
“- Kinh phí chi trả trợ cấp ngày công lao động tăng thêm đối với lực lượng Dân quân tự vệ kéo dài thời gian thực hiện nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ trong năm 2025 theo quyết định của cấp có thẩm quyền được quy định tại Điều 8 Luật Dân quân tự vệ, Điều 4 Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND; dự toán kinh phí thực hiện là 4.736.300.400 đồng (Phụ lục II kèm theo).”.
c) Bổ sung điểm l vào sau điểm k như sau:
“l) Kinh phí tổ chức tổng kết; khen thưởng cho tập thể, cá nhân hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ trong thực hiện Đề án số 2930/ĐA-UBND; dự toán kinh phí thực hiện là 593.995.000 đồng” (Phụ lục III kèm theo).”.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Mục IV, cụ thể:
“4. Nguồn kinh phí thực hiện
- Đảm bảo từ ngân sách nhà nước theo phân cấp hiện hành.
- Kinh phí chi trả trợ cấp ngày công lao động cho lực lượng Dân quân tự vệ (quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND) khi được kéo dài thời gian tham gia Dân quân tự vệ. Cấp nào quyết định điều động thì cấp đó đảm bảo kinh phí thực hiện chế độ, chính sách (quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị quyết số 02/2021/NQ- HĐND).”.
3. Sửa đổi, bổ sung một số gạch đầu dòng tại khoản 9 Mục VI, như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung gạch đầu dòng thứ hai như sau:
“- Tổ chức triển khai, thực hiện các nội dung của Đề án theo thẩm quyền đúng quy định của pháp luật. Chủ động bố trí kinh phí theo phân cấp để thực hiện kịp thời các nội dung của Đề án.”
b) Bổ sung gạch đầu dòng thứ tư vào sau gạch đầu dòng thứ ba như sau:
“- Tổng kết, quyết toán kinh phí thực hiện Đề án tương ứng với từng thời điểm điều chỉnh mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang theo các Nghị định của Chính phủ đã ban hành và mức tiền ăn bằng tiền ăn cơ bản của hạ sĩ quan, binh sĩ bộ binh tại ngũ của Quân đội nhân dân Việt Nam theo quy định hằng năm của Bộ Quốc phòng.”.
Trong quá trình triển khai thực hiện Đề án này, nếu có khó khăn, vướng mắc các cơ quan, đơn vị, địa phương báo cáo về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) để sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KINH PHÍ CHI TRẢ CHO LỰC LƯỢNG DÂN QUÂN THƯỜNG TRỰC CÔNG
NHẬN HOÀN THÀNH NGHĨA VỤ QUÂN SỰ TẠI NGŨ KHI ĐƯỢC KÉO DÀI THỜI GIAN THAM GIA
DQTV TRONG NĂM 2024, 2025
(Kèm theo Đề án số 3187/ĐA-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kiên Giang)
TT |
Nội dung |
Thời gian |
Quân số |
Định mức |
Thành tiền |
|
TỔNG |
2.376.550.000 |
|||
I |
Kinh phí chi trả cho DQTT được công nhận hoàn thành nghĩa vụ quân sự tại ngũ trong năm 2025 |
1.710.520.000 |
|||
1 |
Kết nạp vào lực lượng Dân quân thường trực năm 2021 |
Tham gia DQTT từ đủ 43 tháng đến 48 tháng |
133 |
11.920.000 |
1.585.360.000 |
2 |
Kết nạp vào lực lượng Dân quân thường trực năm 2022 |
Tham gia DQTT từ đủ 31 tháng đến 36 tháng |
14 |
8.940.000 |
125.160.000 |
II |
Kinh phí chi trả cho các trường hợp DQTT kéo dài thời gian tham gia được công nhận hoàn thành nghĩa vụ quân sự tại ngũ trong năm 2024 |
666.030.000 |
|||
|
Kết nạp vào lực lượng Dân quân thường trực năm 2021 |
Tham gia DQTT từ đủ 36 tháng |
67 |
8.940.000 |
598.980.000 |
Tham gia DQTT từ đủ 25 tháng đến 30 tháng |
9 |
7.450.000 |
67.050.000 |
KINH PHÍ CHI CHO TRỢ CẤP NGÀY CÔNG LAO ĐỘNG TĂNG THÊM ĐỐI
VỚI LỰC LƯỢNG DÂN QUÂN KHI KÉO DÀI THỜI HẠN THAM GIA DQTV TRONG NĂM 2025
(Kèm theo Đề án số 3187/ĐA-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kiên Giang)
TT |
Nội dung |
Dự kiến quân số năm 2025 |
Dự kiến quân số kéo dài năm 2025 |
Thời gian điều động huấn luyện (ngày) |
Mức chênh lệch/ngày (Định mức: Hệ số x lương cơ sở) |
Thành tiền (đồng) |
||
Hệ số |
Lương cơ sở (đồng) |
Tổng |
||||||
|
CỘNG |
20.339 |
2.816 |
|
|
|
|
4.736.300.400 |
1 |
Tổ, tiểu đội, trung đội, chốt Dân quân thường trực |
1.000 |
314 |
60 |
0,04 |
2.340.000 |
93.600 |
1.763.424.000 |
2 |
Trung đội Dân quân cơ động |
4.452 |
929 |
12 |
0,05 |
2.340.000 |
117.000 |
1.304.316.000 |
3 |
Tổ, tiểu đội, trung đội Dân quân tại chỗ |
11.374 |
922 |
7 |
0,05 |
2.340.000 |
117.000 |
755.118.000 |
4 |
Đại đội Pháo 105mm |
38 |
11 |
12 |
0,05 |
2.340.000 |
117.000 |
15.444.000 |
5 |
Đại đội Pháo 85mm |
30 |
4 |
12 |
0,05 |
2.340.000 |
117.000 |
5.616.000 |
6 |
Trung đội SMPK 12,7mm |
620 |
148 |
12 |
0,05 |
2.340.000 |
117.000 |
207.792.000 |
7 |
Trung đội ĐKZ 82mm |
380 |
73 |
12 |
0,05 |
2.340.000 |
117.000 |
102.492.000 |
8 |
Trung đội Cối 82mm |
273 |
55 |
12 |
0,05 |
2.340.000 |
117.000 |
76.658.400 |
9 |
Khẩu đội Cối 60mm |
432 |
79 |
12 |
0,05 |
2.340.000 |
117.000 |
110.916.000 |
10 |
Tổ Công binh |
432 |
70 |
12 |
0,05 |
2.340.000 |
117.000 |
98.280.000 |
11 |
Tổ Trinh sát |
432 |
74 |
12 |
0,05 |
2.340.000 |
117.000 |
103.896.000 |
12 |
Tổ Thông tin |
432 |
72 |
12 |
0,05 |
2.340.000 |
117.000 |
101.088.000 |
13 |
Tổ Phòng hóa |
222 |
29 |
12 |
0,05 |
2.340.000 |
117.000 |
40.716.000 |
14 |
Tổ Y tế |
222 |
36 |
12 |
0,05 |
2.340.000 |
117.000 |
50.544.000 |
TỔNG KẾT RÚT KINH NGHIỆM THỰC HIỆN ĐỀ ÁN SỐ 2930/ĐA-UBND
(Kèm theo Đề án số 3187/ĐA-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kiên Giang)
TT |
Nội dung |
Thành tiền |
Ghi chú |
TỔNG |
593.995.000 |
|
|
1 |
Chi hội nghị |
25.375.000 |
|
2 |
Chi khen thưởng |
568.620.000 |
|
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2025 phê chuẩn Đề án sửa đổi Đề án 2930/ĐA-UBND tổ chức xây dựng, huấn luyện và hoạt động của lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2021-2025 đã được phê chuẩn tại Nghị quyết 546/NQ-HĐND
Số hiệu: | 04/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký: | Lâm Minh Thành |
Ngày ban hành: | 08/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2025 phê chuẩn Đề án sửa đổi Đề án 2930/ĐA-UBND tổ chức xây dựng, huấn luyện và hoạt động của lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2021-2025 đã được phê chuẩn tại Nghị quyết 546/NQ-HĐND
Chưa có Video