HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2021/NQ-HĐND |
Bình Thuận, ngày 01 tháng 4 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA X, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ (LẦN 9)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Xét Tờ trình số 948/TTr-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết quy định mức chi và thời gian được hưởng kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026; Báo cáo thẩm tra số 26/BC-HĐND ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết quy định mức chi và thời gian được hưởng kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh.
Các nội dung chi khác không quy định tại Nghị quyết này thì thực hiện theo Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các quy định của pháp luật hiện hành, thanh toán theo thực tế, chứng từ chi hợp pháp, hợp lệ trên cơ sở dự toán đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
2. Đối tượng áp dụng
a) Ban chỉ đạo công tác bầu cử, Ủy ban bầu cử các cấp;
b) Ban bầu cử đại biểu Quốc hội và Ban bầu cử đại biểu HĐND các cấp;
c) Tổ bầu cử;
d) Tổ giúp việc của Ban chỉ đạo công tác bàu cử, Ủy ban bầu cử các cấp;
đ) Các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ liên quan đến hoạt động bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026.
3. Quản lý, sử dụng kinh phí bầu cử
Các cơ quan, đơn vị quản lý chặt chẽ, chi tiêu theo đúng chế độ, đúng mục đích, có hiệu quả; sử dụng các phương tiện phục vụ các cuộc bầu cử trước đây hiện còn sử dụng được, huy động các phương tiện đang được trang bị ở các cơ quan, đơn vị để phục vụ cho nhiệm vụ bầu cử đảm bảo tiết kiệm chi cho ngân sách nhà nước.
1. Mức chi: Chi tiết các mức chi theo Phụ lục đính kèm tại Nghị quyết này.
2. Thời gian được hưởng:
a) Kinh phí bầu cử được thực hiện trong thời gian tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 tại tỉnh Bình Thuận.
b) Đối với các nội dung chi gồm: chi bồi dưỡng cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử; chi khoán hỗ trợ cước điện thoại di động và chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử thì thời gian được hưởng theo phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
3. Nguồn kinh phí:
a) Từ ngân sách tỉnh phân bổ.
b) Đối với cấp huyện, trường hợp kinh phí bầu cử của cấp huyện cao hơn tổng mức kinh phí bầu cử ngân sách tỉnh đã phân bổ, phần chênh lệch này do ngân sách cấp huyện đảm bảo. Ủy ban nhân dân cấp huyện báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định bổ sung từ ngân sách địa phương.
c) Đối với cấp xã, trường hợp kinh phí bầu cử của cấp xã cao hơn tổng mức kinh phí bầu cử ngân sách tỉnh đã phân bổ, phần chênh lệch này do ngân sách cấp xã đảm bảo. Ủy ban nhân dân cấp xã báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định bổ sung từ ngân sách địa phương.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa X, kỳ họp chuyên đề (lần 9) thông qua ngày 31 tháng 3 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
MỨC CHI VÀ THỜI GIAN ĐƯỢC HƯỞNG KINH PHÍ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU
QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN CÁC DÂN CẤP NHIỆM KỲ 2021 - 2026
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Nội dung chi |
Mức chi |
||||||||||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
||||||||||
1 |
Chi tổ chức các hội nghị |
|
|
|
||||||||
1.1 |
Chi tổ chức các hội nghị |
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi, công tác phí, chi tổ chức hội nghị của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh |
||||||||||
1.2 |
Chi tổ chức tập huấn cho cán bộ tham gia phục vụ công tác tổ chức bầu cử |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Quyết định số 323/QĐ-BTC ngày 01/3/2019 của Bộ Tài chính đính chính Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 và Nghị quyết số 71/2019/NQ-HĐND ngày 25/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh |
||||||||||
2 |
Chi bồi dưỡng các cuộc họp |
|
|
|
||||||||
2.1 |
Các cuộc họp của Ban chỉ đạo công tác bầu cử, Ủy ban bầu cử, Ban Thường trực ủy ban MTTQVN |
|
|
|
||||||||
- |
Chủ trì cuộc họp |
200.000 đồng/người/buổi |
150.000 đồng/người/buổi |
100.000 đồng/người/buổi |
||||||||
- |
Thành viên tham dự. |
100.000 đồng/người/buổi |
80.000 đồng/người/buổi |
60.000 đồng/người/buổi |
||||||||
- |
Các đối tượng phục vụ |
50.000 đồng/người/buổi |
40.000 đồng/người/buổi |
30.000 đồng/người/buổi |
||||||||
2.2 |
Các cuộc họp khác liên quan đến công tác bầu cử |
|
|
|
||||||||
- |
Chủ trì cuộc họp |
150.000 đồng/người/buổi |
80.000 đồng/người/buổi |
60.000 đồng/người/buổi |
||||||||
- |
Thành viên tham dự |
80.000 đồng/người/buổi |
60.000 đồng/người/buổi |
50.000 đồng/người/buổi |
||||||||
- |
Các đối tượng phục vụ |
50.000 đồng/người/buổi |
40.000 đồng/người/buổi |
30.000 đồng/người/buổi |
||||||||
3 |
Chi công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát, theo dõi địa bàn của Ban chỉ đạo công tác bầu cử, Ủy ban bầu cử, Ban bầu cử, Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban MTTQVN |
|
|
|
||||||||
3.1 |
Công tác phí |
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
||||||||||
3.2 |
Hỗ trợ thêm ngoài công tác phí |
|
|
|
||||||||
- |
Trưởng đoàn |
200.000 đồng/người/buổi |
150.000 đồng/người/buổi |
100.000 đồng/người/buổi |
||||||||
- |
Thành viên chính thức của Đoàn |
100.000 đồng/người/buổi |
80.000 đồng/người/buổi |
60.000 đồng/người/buổi |
||||||||
- |
Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ trực tiếp Đoàn |
80.000 đồng/người/buổi |
60.000 đồng/người/buổi |
50.000 đồng/người/buổi |
||||||||
- |
Lái xe |
50.000 đồng/người/buổi |
40.000 đồng/người/buổi |
0 |
||||||||
4 |
Chi xây dựng văn bản liên quan đến công tác bầu cử của Ban chỉ đạo công tác bầu cử, Ủy ban bầu cử, Thường trực HĐND, Ủy ban MTTQVN |
|
|
|
||||||||
4.1 |
Kế hoạch, biên bản tổng kết cuộc bầu cử, Thông báo dự kiến số lượng, cơ cấu, thành phần đại biểu HĐND; phân bổ số lượng người được giới thiệu ứng cử đại biểu HĐND và thông báo điều chỉnh (bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý). |
1.800.000 đồng/văn bản |
1.000.000 đồng/văn bản |
600.000 đồng/văn bản |
||||||||
4.2 |
Báo cáo phục vụ các đoàn kiểm tra, giám sát của cấp trên; báo cáo phục vụ các cuộc họp của Ủy ban bầu cử; báo cáo định kỳ |
800.000 đồng/văn bản |
400.000 đồng/văn bản |
200.000 đồng/văn bản |
||||||||
4.3 |
Văn bản của Thường trực UBBC hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ có phạm vi toàn tỉnh (đối với cấp tỉnh) hoặc toàn huyện (đối với cấp huyện) |
800.000 đồng/văn bản |
400.000 đồng/văn bản |
0 |
||||||||
4.4 |
Báo cáo tổng kết cuộc bầu cử |
Mức chi bằng hoặc thấp hơn mức chi soạn thảo Nghị quyết của HĐND cùng cấp quy định tại Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của HĐND tỉnh |
||||||||||
8.600.000 đồng |
5.000.000 đồng |
2.500.000 đồng |
||||||||||
5 |
Chi bồi dưỡng cho những người trực tiếp phục vụ toong đợt bầu cử |
Thời gian hưởng tối đa không quá 5 tháng. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau chỉ được hưởng mức bồi dưỡng cao nhất. Danh sách chi bồi dưỡng thực hiện theo Quyết định thành lập của cấp có thẩm quyền |
||||||||||
5.1 |
Ban chỉ đạo công tác bầu cử, Ủy ban bầu cử |
|
|
|
||||||||
- |
Trưởng ban chỉ đạo công tác bầu cử; Chủ tịch và Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử |
2.200.000 đồng/người/tháng |
1.200.000 đồng/người/tháng |
700.000 đồng/người/tháng |
||||||||
- |
Thành viên Ban chỉ đạo công tác bầu cử, Ủy ban bầu cử |
2.000.000 đồng/người/tháng |
1.000.000 đồng/người/tháng |
500.000 đồng/người/tháng |
||||||||
- |
Tổ giúp việc |
1.800.000 đồng/người/tháng |
800.000 đồng/người/tháng |
300.000 đồng/người/tháng |
||||||||
5.2 |
Các đối tượng khác được trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử |
|
|
|
||||||||
- |
Thời gian trưng tập dưới 15 ngày |
70.000 đồng/người/ngày |
50.000 đồng/người/ngày |
30.000 đồng/người/ngày |
||||||||
- |
Thời gian trưng tập từ 15 ngày trở lên |
1.200.000 đồng/người/tháng |
1.000.000 đồng/người/tháng |
600.000 đồng/người/tháng |
||||||||
5.3 |
Bồi dưỡng 02 ngày (ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử): Áp dụng đối với tất cả các lực lượng trực tiếp tham gia phục vụ bầu cử tại các tổ chức phụ trách bầu cử. Danh sách đối tượng được hưởng chế độ chi bồi dưỡng theo các quyết định, văn bản của cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
150.000 đồng/người/ngày |
150.000 đồng/người/ngày |
150.000 đồng/người/ngày |
||||||||
6 |
Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại di động |
Thời gian hưởng tối đa không quá 05 tháng. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau chỉ được hưởng mức khoán cao nhất. |
||||||||||
6.1 |
Thường trực Ban chỉ đạo công tác bầu cử tỉnh, cấp huyện; Thường trực Ủy ban ban bầu cử các cấp |
500.000 đồng/người/tháng |
400.000 đồng/người/tháng |
300.000đồng/người/tháng |
||||||||
6.2 |
Tổ trưởng, Tổ phó Tổ giúp việc Ban Chỉ đạo công tác bầu cử, Ủy ban bầu cử |
300.000 đồng/người/tháng |
200.000 đồng/người/tháng |
100.000 đồng/người/tháng |
||||||||
7 |
Chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử |
Thời gian hưởng từ ngày 28/4/2021 đến ngày 13/5/2021 (15 ngày) |
||||||||||
7.1 |
Người được giao trực tiếp công dân |
80.000 đồng/người/buổi |
60.000 đồng/người/buổi |
50.000 đồng/người/buổi |
||||||||
7.2 |
Người phục vụ trực tiếp việc tiếp công dân |
60.000 đồng/người/buổi |
50.000 đồng/người/buổi |
40.000 đồng/người/buổi |
||||||||
7.3 |
Người phục vụ gián tiếp việc tiếp công dân |
50.000 đồng/người/buổi |
40.000 đồng/người/buổi |
30.000 đồng/người/buổi |
||||||||
8 |
Chi đóng thùng phiếu (trong trường hợp thùng phiếu cũ không thể sử dụng được hoặc cần phải bổ sung) |
Mức chi tối đa 350.000 đồng/thùng phiếu |
0 |
0 |
||||||||
9 |
Chi khắc dấu (trường hợp dấu cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung) |
Mức chi tối đa 400.000 đồng/dấu |
0 |
0 |
||||||||
10 |
Chi hỗ trợ vận hành chuyên mục về công tác bầu cử của Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở Nội vụ và các địa phương |
Mức chi trả nhuận bút, thù lao theo Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận |
||||||||||
11 |
Chi công tác tuyên truyền, in ấn |
Thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành về đấu thầu |
||||||||||
12 |
Chi phí hành chính phục vụ công tác bầu cử: Văn phòng phẩm, chi phí hành chính trong đợt bâu cử; chi thông tin liên lạc phục vụ bầu cử; chi khác phục vụ trực tiếp cho công tác bầu cử |
Thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành, thanh toán theo thực tế, chứng từ chi hợp pháp, hợp lệ trên cơ sở dự toán của cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
||||||||||
|
||||||||||||
1 |
Chi thuê hội trường và địa điểm bỏ phiếu (trong trường hợp không thể sử dụng trụ sở thôn, khu phố, nhà văn hóa, hội trường, trường học) |
1.000.000 đồng |
||||||||||
2 |
Chi bồi dưỡng cho việc lập danh sách cử tri theo khu vực bỏ phiếu |
Khu vực bỏ phiếu có dưới 600 cử tri: Mức chi là 500.000 đồng |
||||||||||
Khu vực bỏ phiếu có từ 600 cử tri đến dưới 1.100 cử tri: Mức chi là 700.000 đồng |
||||||||||||
Khu vực bỏ phiếu có từ 1.100 cử tri trở lên: Mức chi là 1.000.000 đồng |
||||||||||||
3 |
Chi bồi dưỡng thành viên Tổ bầu cử (Tổ trưởng Tổ bầu cử quyết định chi cho các thành viên theo nhiệm vụ được phân công) |
2.000.000 đồng |
||||||||||
4 |
Bồi dưỡng 02 ngày (ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử) |
150.000 đồng/người/ngày |
||||||||||
5 |
Chi tiền ăn cho thành viên Tổ bầu cử trong 03 ngày (trước ngày bầu cử, ngày bầu cử và sau ngày bầu cử) |
90.000 đồng/người/ngày |
||||||||||
6 |
Chi trang bị phòng bỏ phiếu |
5.000.000 đồng |
||||||||||
7 |
Chi trang trí, loa đài |
3.000.000 đồng |
||||||||||
8 |
Chi văn phòng phẩm và một số nội dung khác theo quy định |
Thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành, thanh toán theo thực tế, chứng từ chi hợp pháp, hợp lệ trên cơ sở kinh phí được cấp có thẩm quyền phân bổ |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định mức chi và thời gian được hưởng kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do tỉnh Bình Thuận ban hành
Số hiệu: | 01/2021/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Nguyễn Hoài Anh |
Ngày ban hành: | 01/04/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định mức chi và thời gian được hưởng kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do tỉnh Bình Thuận ban hành
Chưa có Video