CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/2004/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2004 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều
11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 429/2003/NQ-UBTVQH của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ngày 23
tháng 12 năm 2003 về ấn định ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm
kỳ 2004 - 2009;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang và Bộ trưởng Bộ Nội
vụ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 14 (mười bốn) đơn vị bầu cử, 57 (năm mươi bảy) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang nhiệm kỳ 2004 - 2009 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
|
TM.
CHÍNH PHỦ |
TT |
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
ĐƠN VỊ BẦU CỬ |
SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ |
1 |
Huyện Na Hang |
Đơn
vị bầu cử số 01 |
03 đại biểu |
2 |
Huyện Chiêm Hoá |
Đơn
vị bầu cử số 03 |
03 đại biểu |
3 |
Huyện Hàm Yên |
Đơn
vị bầu cử số 06 |
04 đại biểu |
4 |
Thị xã Tuyên Quang |
Đơn vị bầu cử số 08 |
05 đại biểu |
5 |
Huyện Yên Sơn |
Đơn
vị bầu cử số 09 |
04 đại biểu |
6 |
Huyện Sơn Dương |
Đơn
vị bầu cử số 12 |
05 đại biểu |
Nghị định 78/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang nhiệm kỳ 2004 - 2009
Số hiệu: | 78/2004/NĐ-CP |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ |
Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: | 21/02/2004 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị định 78/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang nhiệm kỳ 2004 - 2009
Chưa có Video