ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/KH-UBND |
Cà Mau, ngày 31 tháng 3 năm 2023 |
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 12/5/2020 của Chính phủ ban hành Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh giai đoạn 2020 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
I. ĐỐI TƯỢNG, MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Đối tượng
Thủ tục hành chính thuộc phạm vi điều chỉnh tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Mục đích
Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính, trong đó ưu tiên những thủ tục hành chính có liên quan đến hoạt động kinh doanh của người dân, doanh nghiệp đang áp dụng trên địa bàn tỉnh, qua đó xử lý hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý (sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ) thủ tục hành chính, quy định hành chính không còn phù hợp, qua đó cắt giảm chi phí tuân thủ thủ tục hành chính, góp phần cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh.
3. Yêu cầu
- Công tác rà soát, đánh giá thủ tục hành chính phải tiến hành đồng bộ, hiệu quả, đảm bảo thời gian quy định.
- Kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính phải cụ thể, hiệu quả, thiết thực, góp phần phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
- Đề xuất các sáng kiến, các giải pháp hoặc mô hình hay mang lại hiệu quả thiết thực trong công tác triển khai nhiệm vụ cải cách thủ tục hành chính để điển hình nhân rộng (nếu có).
II. NỘI DUNG, TRÁCH NHIỆM, CÁCH THỨC THỰC HIỆN RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Nội dung, trách nhiệm
a) Rà soát thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và phạm vi giải quyết (bao gồm thủ tục hành chính cấp tỉnh, huyện, xã đang còn hiệu lực) để đối chiếu, thống nhất với Cổng Dịch vụ công quốc gia về: Mã hồ sơ, tên thủ tục hành chính, số lượng thủ tục hành chính.
- Chủ trì: Các sở, ban, ngành tỉnh.
- Đơn vị phối hợp: Sở, ban, ngành tỉnh có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.
- Thời gian hoàn thành: Chậm nhất 31/5/2023.
- Sản phẩm: Báo cáo kết quả rà soát, chuẩn hóa thủ tục hành chính.
b) Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính, trong đó ưu tiên những thủ tục hành chính có liên quan đến hoạt động kinh doanh của người dân, doanh nghiệp và thường xuyên phát sinh hồ sơ để đề xuất phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính (về trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, yêu cầu điều kiện...) theo quy định tại Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 12/05/2020 của Chính phủ ban hành Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh giai đoạn 2020 - 2025. Trong đó, mỗi đơn vị đề xuất cắt giảm, đơn giản hóa ít nhất 20% số thủ tục hành chính được giao rà soát và cắt giảm ít nhất 20% chi phí tuân thủ thủ tục hành chính.
- Đơn vị chủ trì và phối hợp: Được nêu cụ thể tại Danh mục thủ tục hành chính kèm theo.
- Thời gian hoàn thành: Chậm nhất 30/6/2023.
- Sản phẩm: Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính; Danh mục thủ tục hành chính đề xuất cắt giảm; Tờ trình phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính (kèm theo dự thảo Quyết định, Phương án); các biểu mẫu theo quy định tại Thông tư 02/2017/TT-VPCP.
c) Xem xét, đánh giá chất lượng rà soát của các sở, ban, ngành tỉnh đối với thủ tục hành chính theo các nội dung: việc sử dụng biểu mẫu rà soát, đánh giá, bảng tính chi phí tuân thủ, thẩm định chất lượng phương án đơn giản hóa, tỷ lệ cắt giảm số lượng thủ tục hành chính, cắt giảm chi phí tuân thủ thủ tục hành chính quy định tại Thông tư 02/2017/TT-VPCP.
- Chủ trì: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Đơn vị phối hợp: Sở, ban, ngành tỉnh có liên quan.
- Thời gian hoàn thành: Chậm nhất 01/8/2023.
- Sản phẩm: Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính.
d) Báo cáo Văn phòng Chính phủ về kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh kèm theo phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính đã được phê duyệt.
- Chủ trì: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Đơn vị phối hợp: Sở, ban, ngành tỉnh có liên quan.
- Thời gian hoàn thành: Trước 15/8/2023.
- Sản phẩm: Báo cáo Văn phòng Chính phủ về kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính.
2. Ngoài các nội dung rà soát theo Kế hoạch này, trong quá trình thực hiện nếu phát hiện thủ tục hành chính, quy định hành chính có vướng mắc, bất cập, gây cản trở trong việc thực hiện, các sở, ban, ngành tỉnh kịp thời báo cáo, đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xử lý.
3. Cách thức rà soát, đánh giá thủ tục hành chính: Thực hiện theo quy định tại Chương V Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
1. Các sở, ban, ngành tỉnh: Căn cứ Kế hoạch này, xây dựng kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính của cơ quan, đơn vị, gửi về Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 10/4/2023.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố: Tích cực phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch; chủ động rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung những thủ tục hành chính không còn phù hợp, gây phiền hà cho người dân, doanh nghiệp.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: Theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện rà soát, đánh giá thủ tục hành chính theo Kế hoạch này.
Trên đây là Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục thủ tục hành chính)./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VIỆC RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ TRONG
NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 78/KH-UBND ngày 31/3/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Cà Mau)
STT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên/nhóm TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện rà soát |
Ghi chú |
|
Chủ trì |
Phối hợp |
|
||||
I |
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên quan về lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|||||
1 |
1.000715.000. 00.00.H12 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Sở GD&ĐT |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
2 |
1.000713.000. 00.00.H12 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Sở GD&ĐT |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
3 |
1.000711.000. 00.00.H12 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Sở GD&ĐT |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
II |
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên quan về lĩnh vực Tư pháp |
|||||
4 |
1.002032.000. 00.00.H12 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Luật sư |
Sở Tư pháp |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
5 |
2.000806.000. 00.00.H12 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Sở Tư pháp |
UBND cấp huyện |
|
III |
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên quan về Lĩnh vực Xây dựng |
|
||||
6 |
1.008891.000. 00.00.H12 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Lĩnh vực Quy hoạch Kiến trúc |
Sở Xây dựng |
Phòng Quy hoạch ĐT&HTKT |
|
7 |
1.008991000. |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Lĩnh vực Quy hoạch Kiến trúc |
Sở Xây dựng |
Phòng Quy hoạch ĐT&HTKT |
|
IV |
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên quan về lĩnh vực Công Thương |
|||||
8 |
2.000626.000. 00.00.H12 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Thuốc lá |
Sở Công Thương |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
9 |
2.000204.000. 00.00.H12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Thuốc lá |
Sở Công Thương |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
10 |
2.000622.000. 00.00.H12 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Thuốc lá |
Sở Công Thương |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
11 |
2.000637.000. 00.00.H12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Thuốc lá |
Sở Công Thương |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
12 |
2.000640.000. 00.00.H12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Thuốc lá |
Sở Công Thương |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
13 |
2.000197.000. 00.00.H12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Thuốc lá |
Sở Công Thương |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
14 |
1.010.696.000. |
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
V |
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên quan về lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|||||
15 |
1.004623.000. 00.00.H12 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
16 |
1.001432.000. 00.00.H12 |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế và hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
17 |
1.004614.000. 00.00.H12 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
18 |
2.001628.000. 00.00.H12 |
Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ Lữ hành nội địa |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
19 |
1.000953.000. 00.00.H12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
Thể dục, Thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
20 |
1.000883.000. 00.00.H12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
Thể dục, Thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
21 |
1.003901.000. 00.00.H12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Di sản Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
22 |
1.001822.000. 00.00.H12 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Di sản Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
23 |
1.009397.000. 00.00.H12 |
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Nghệ thuật biểu diễn |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
24 |
1.004650.000. 00.00.H12 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
Văn hóa cơ sở |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
VI |
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên quan về lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||||
25 |
1.004815. 000.00.00.H12 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
26 |
1.004359.000 00.00.H12 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
VII |
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên quan về lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
|||||
27 |
2.000375.000. 00.00.H12 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
28 |
1.009664.000. 00.00.H12 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
VIII |
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên quan về lĩnh vực Ban quản lý Khu kinh tế |
|||||
29 |
1.009777.000. 00.00.H12 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Sở, ban, ngành liên quan |
|
30 |
1.009742.000. 00.00.H12 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Sở, ban, ngành liên quan |
|
IX |
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên quan về lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|||||
31 |
1.004232.000. 00.00.H12 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
32 |
1.004228.000. 00.00.H12 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
X |
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên quan về lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
|||||
33 |
1.001881.000. 00.00.H12 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
Việc làm |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
|
34 |
1.010828.000. 00.00.H12 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
Người có công |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
|
XI |
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên quan về lĩnh vực Y tế |
|||||
35 |
2.001827.000. 00.00.H12 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
An toàn vệ sinh thực phẩm |
Sở Y tế |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
36 |
2.000591.000. 00.00.H12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Y tế thực hiện (đối với các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ) |
An toàn vệ sinh thực phẩm |
Sở Y tế |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
XII |
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên quan về lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
|||||
37 |
1.004470.000. 00.00.H12 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
|
38 |
1.003868.000. 00.00.H12 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (Cấp địa phương) |
Xuất bản, in và phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
|
XIII |
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên quan về lĩnh vực Giao thông vận tải |
|||||
39 |
1.001735.000. 00.00.H12 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
|
40 |
1.001751.000. 00.00.H12 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
|
41 |
1.000703.000. 00.00.H12 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
|
42 |
2.002286.000. 00.00.H12 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
|
XIV |
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên quan về lĩnh vực Tài chính |
|||||
43 |
1.005422.000. 00.00.H12 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
|
44 |
1.005423.000. 0000.H12 |
Quyết định bán tài sản công |
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
|
Tổng số Danh mục 44 thủ tục hành chính cấp tỉnh được đề xuất rà soát, đánh giá./.
Kế hoạch 78/KH-UBND rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 78/KH-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Kế hoạch |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 31/03/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Kế hoạch 78/KH-UBND rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Chưa có Video