ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/KH-UBND |
Bắc Kạn, ngày 24 tháng 01 năm 2024 |
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2024
Thực hiện việc lập Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 2492/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2024, Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh Bắc Kạn ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính (TTHC) năm 2024 với nội dung cụ thể như sau:
1. Mục đích
- Rà soát các quy định, TTHC nhằm kịp thời phát hiện để sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ những quy định, TTHC không thật sự cần thiết, không phù hợp gây cản trở hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp và đời sống của người dân, trong đó tập trung rà soát, đơn giản hóa về thành phần hồ sơ, đẩy mạnh phân cấp trong giải quyết TTHC.
- Thực hiện mục tiêu đơn giản hóa TTHC, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ của các quy định, TTHC; tạo thuận lợi cho người dân và doanh nghiệp trong thực hiện TTHC, góp phần cải thiện môi trường kinh doanh và nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh, bảo đảm cho sự ổn định, phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
2. Yêu cầu
- Công tác rà soát, đánh giá TTHC phải được tiến hành đồng bộ, hiệu quả, đúng thời gian, tối thiểu 20% tổng số TTHC được rà soát có phương án rà soát được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt (các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện rà soát tối thiểu 10 TTHC/đơn vị; riêng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Tài chính, Thanh tra tỉnh và Ban Dân tộc chủ động lựa chọn TTHC rà soát phù hợp với thực tiễn đơn vị).
- Kết quả rà soát, đánh giá TTHC phải cụ thể, thiết thực và đáp ứng được các mục đích nêu trên.
1. Phạm vi rà soát, đánh giá TTHC
Rà soát tất cả các TTHC đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố, công khai đang còn hiệu lực thi hành, trọng tâm là rà soát các quy định, TTHC có số lượng thực hiện lớn và liên quan trực tiếp tới đời sống người dân và hoạt động của doanh nghiệp. Ưu tiên lựa chọn rà soát các TTHC hoặc quy định liên quan có phát sinh nhiều vướng mắc, bất cập trong quá trình giải quyết thực tế; chú trọng lựa chọn rà soát các TTHC có quy định về yêu cầu thành phần hồ sơ chưa tạo điều kiện thuận lợi cho đối tượng thực hiện; còn tình trạng lạm dụng yêu cầu nộp bản sao có chứng thực đối với giấy tờ, văn bản khi thực hiện TTHC; yêu cầu về thời hạn giải quyết còn kéo dài so với thực tế; đẩy mạnh phân cấp trong giải quyết TTHC để đề xuất phương án đơn giản hóa. Ngoài nội dung rà soát theo Kế hoạch này (danh mục TTHC rà soát theo Kế hoạch này là bắt buộc), các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố tổ chức rà soát TTHC (ngoài danh mục TTHC kèm theo Kế hoạch này) theo quy định.
(Có Phụ lục danh mục gửi kèm)
2. Cách thức rà soát, đánh giá TTHC
Thực hiện rà soát, đánh giá dựa vào các nội dung của tiêu chí về sự cần thiết, tính hợp lý, hợp pháp và chi phí tuân thủ theo hướng dẫn tại Chương V, Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC.
1. Trách nhiệm của các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn
- Căn cứ Kế hoạch này xây dựng kế hoạch cụ thể để tổ chức triển khai rà soát, đánh giá TTHC theo ngành, lĩnh vực theo danh mục tại Kế hoạch này (ngoài danh mục TTHC rà soát, đánh giá bắt buộc thực hiện tại Phụ lục kèm theo Kế hoạch của UBND tỉnh, có thể lựa chọn thêm các danh mục TTHC khác để rà soát, đánh giá nhằm đảm bảo được chỉ tiêu rà soát trong năm 2024);
- Tổ chức phổ biến, quán triệt và chỉ đạo các cơ quan, đơn vị trực thuộc thực hiện tốt các nội dung Kế hoạch này; chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về tiến độ và kết quả thực hiện;
- Thời điểm tiến hành rà soát, đánh giá bắt đầu từ ngày 01/3/2024 đến trước ngày 31/3/2024;
- Thời điểm tổng hợp báo cáo: Đối với các xã, phường, thị trấn gửi Báo cáo rà soát, đánh giá TTHC về UBND các huyện, thành phố để tổng hợp trước ngày 31/3/2024. Đối với các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố gửi về Văn phòng UBND tỉnh trước ngày 10/4/2024 để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
2. Trách nhiệm của Văn phòng UBND tỉnh
- Theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc việc thực hiện rà soát, đánh giá TTHC của các cơ quan, đơn vị theo Kế hoạch đã được phê duyệt;
- Kiểm tra, đánh giá chất lượng biểu mẫu rà soát, bảng tính toán chi phí tuân thủ TTHC của các cơ quan, đơn vị rà soát theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ; Trường hợp biểu mẫu, bảng tổng hợp chưa đạt yêu cầu, gửi trả lại và yêu cầu đơn vị bổ sung hoặc chỉnh sửa cho đến khi đạt yêu cầu. Trường hợp đơn vị được yêu cầu chỉnh sửa không thực hiện thì báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, xử lý;
- Tổng hợp kết quả rà soát của các đơn vị theo Kế hoạch, báo cáo UBND tỉnh trước ngày 28/4/2024.
Trên đây là Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC năm 2024, UBND tỉnh yêu cầu các cơ quan, đơn vị, địa phương nghiêm túc tổ chức triển khai thực hiện hiệu quả Kế hoạch này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2024
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện rà soát |
Thời gian rà soát |
|||||||||||||
Chủ trì |
Phối hợp |
Bắt đầu |
Hoàn thành |
||||||||||||||
1 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/3/2024 |
31/3/2024 |
|||||||||||
2 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
||||||||||||||||
3 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
||||||||||||||||
4 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
||||||||||||||||
5 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
||||||||||||||||
6 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
||||||||||||||||
7 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/3/2024 |
31/3/2024 |
|||||||||||
8 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
||||||||||||||||
9 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
||||||||||||||||
10 |
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
|||||||||||||||
11 |
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm |
||||||||||||||||
12 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
||||||||||||||||
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện rà soát |
Thời gian rà soát |
|||||||||||||
Chủ trì |
Phối hợp |
Bắt đầu |
Hoàn thành |
||||||||||||||
1 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/3/2024 |
31/3/2024 |
|||||||||||
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện rà soát |
Thời gian rà soát |
|||||||||||||
Chủ trì |
Phối hợp |
Bắt đầu |
Hoàn thành |
||||||||||||||
1 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hoá trong nước |
Sở Công Thương |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/3/2024 |
31/3/2024 |
|||||||||||
2 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
||||||||||||||||
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
||||||||||||||||
4 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Xúc tiến thương mại |
|||||||||||||||
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Kinh doanh khí |
|||||||||||||||
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
||||||||||||||||
7 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
||||||||||||||||
8 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
An toàn thực phẩm |
|||||||||||||||
9 |
Thành lập cụm công nghiệp |
Công nghiệp địa phương |
|||||||||||||||
10 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Vật liệu nổ công nghiệp |
Sở Công Thương |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/3/2024 |
31/3/2024 |
|||||||||||
11 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
||||||||||||||||
12 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
||||||||||||||||
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện rà soát |
Thời gian rà soát |
|||||||||||||
Chủ trì |
Phối hợp |
Bắt đầu |
Hoàn thành |
||||||||||||||
1 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/3/2024 |
31/3/2024 |
|||||||||||
2 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
||||||||||||||||
3 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Khí tượng, thủy văn và biến đổi khí hậu |
|||||||||||||||
4 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Địa chất khoáng sản |
|||||||||||||||
5 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
||||||||||||||||
6 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
||||||||||||||||
7 |
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
Tài nguyên nước |
|||||||||||||||
8 |
Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
||||||||||||||||
9 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/3/2024 |
31/3/2024 |
|||||||||||
10 |
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
Đất đai |
|||||||||||||||
11 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức |
||||||||||||||||
12 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
||||||||||||||||
13 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/3/2024 |
31/3/2024 |
|||||||||||
14 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận |
||||||||||||||||
15 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
||||||||||||||||
16 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
||||||||||||||||
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
||||||||||||||||
18 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
||||||||||||||||
19 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/3/2024 |
31/3/2024 |
|||||||||||
20 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
||||||||||||||||
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện rà soát |
Thời gian rà soát |
|||||||||||||
Chủ trì |
Phối hợp |
Bắt đầu |
Hoàn thành |
||||||||||||||
1 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/3/2024 |
31/3/2024 |
|||||||||||
2 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
||||||||||||||||
3 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
||||||||||||||||
4 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
||||||||||||||||
5 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
||||||||||||||||
6 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
||||||||||||||||
7 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
||||||||||||||||
8 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|||||||||||||||
9 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
||||||||||||||||
10 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
||||||||||||||||
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện rà soát |
Thời gian rà soát |
|||||||||||||
Chủ trì |
Phối hợp |
Bắt đầu |
Hoàn thành |
||||||||||||||
1 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/3/2024 |
31/3/2024 |
|||||||||||
2 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh |
||||||||||||||||
3 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
||||||||||||||||
4 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Thư viện |
|||||||||||||||
5 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
||||||||||||||||
6 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
||||||||||||||||
7 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
Thể dục, Thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/3/2024 |
31/3/2024 |
|||||||||||
8 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
||||||||||||||||
9 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
||||||||||||||||
10 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
||||||||||||||||
11 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
Lữ hành |
|||||||||||||||
12 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
||||||||||||||||
13 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Di sản văn hoá |
|||||||||||||||
14 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
||||||||||||||||
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện rà soát |
Thời gian rà soát |
|||||||||||||
Chủ trì |
Phối hợp |
Bắt đầu |
Hoàn thành |
||||||||||||||
1 |
Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non |
Thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và đào tạo |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/3/2024 |
31/3/2024 |
|||||||||||
2 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
||||||||||||||||
3 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|||||||||||||||
4 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khoá |
||||||||||||||||
5 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
Giáo dục Trung học |
|||||||||||||||
6 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Giáo dục nghề nghiệp |
|||||||||||||||
7 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
||||||||||||||||
8 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
|||||||||||||||
9 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và đào tạo |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/3/2024 |
31/3/2024 |
|||||||||||
10 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
||||||||||||||||
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện rà soát |
Thời gian rà soát |
|||||||||||||
Chủ trì |
Phối hợp |
Bắt đầu |
Hoàn thành |
||||||||||||||
1 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Nhà ở |
Sở Xây dựng |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/3/2024 |
31/3/2024 |
|||||||||||
2 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Hoạt động xây dựng |
|||||||||||||||
3 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dụng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
||||||||||||||||
4 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
||||||||||||||||
5 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
||||||||||||||||
6 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
||||||||||||||||
7 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
||||||||||||||||
8 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Kinh doanh bất động sản |
|||||||||||||||
9 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
Sở Xây dựng |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/3/2024 |
31/3/2024 |
|||||||||||
10 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh QH chi tiết của dự án đầu tư XD CT theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
|||||||||||||||
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện rà soát |
Thời gian rà soát |
|||||||||||||
Chủ trì |
Phối hợp |
Bắt đầu |
Hoàn thành |
||||||||||||||
1 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
Công tác thanh niên |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/3/2024 |
31/3/2024 |
|||||||||||
2 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
||||||||||||||||
3 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tôn giáo |
|||||||||||||||
4 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
||||||||||||||||
5 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
||||||||||||||||
6 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
||||||||||||||||
7 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
||||||||||||||||
8 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam |
||||||||||||||||
9 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/3/2024 |
31/3/2024 |
Sở Nội vụ |
|||||||||||
10 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
||||||||||||||||
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện rà soát |
Thời gian rà soát |
|||||||||||||
Chủ trì |
Phối hợp |
Bắt đầu |
Hoàn thành |
||||||||||||||
1 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Quản lý lao động ngoài nước |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/3/2024 |
31/3/2024 |
|||||||||||
2 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Việc làm |
|||||||||||||||
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
Giáo dục nghề nghiệp |
|||||||||||||||
4 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Người có công |
|||||||||||||||
5 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
||||||||||||||||
6 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
||||||||||||||||
7 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
||||||||||||||||
8 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/3/2024 |
31/3/2024 |
|||||||||||
9 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
||||||||||||||||
10 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
||||||||||||||||
11 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
||||||||||||||||
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện rà soát |
Thời gian rà soát |
|||||||||||||
Chủ trì |
Phối hợp |
Bắt đầu |
Hoàn thành |
||||||||||||||
1 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/3/2024 |
31/3/2024 |
|||||||||||
2 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
||||||||||||||||
3 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
||||||||||||||||
4 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
Trợ giúp pháp lý |
|||||||||||||||
5 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
||||||||||||||||
6 |
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
||||||||||||||||
7 |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
||||||||||||||||
8 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Luật sư |
|||||||||||||||
9 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
||||||||||||||||
10 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư |
Luật sư |
Sở Tư pháp |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/3/2024 |
31/3/2024 |
|||||||||||
11 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Quản tài viên |
|||||||||||||||
12 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
||||||||||||||||
13 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
||||||||||||||||
14 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Đấu giá tài sản |
|||||||||||||||
15 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
|||||||||||||||
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện rà soát |
Thời gian rà soát |
|||||||||||||
Chủ trì |
Phối hợp |
Bắt đầu |
Hoàn thành |
||||||||||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/3/2024 |
31/3/2024 |
|||||||||||
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
||||||||||||||||
3 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
||||||||||||||||
4 |
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
||||||||||||||||
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
||||||||||||||||
6 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
|||||||||||||||
7 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
||||||||||||||||
8 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
||||||||||||||||
9 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
An toàn bức xạ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/3/2024 |
31/3/2024 |
|||||||||||
10 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|||||||||||||||
11 |
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
||||||||||||||||
12 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
||||||||||||||||
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện rà soát |
Thời gian rà soát |
|||||||||||||
Chủ trì |
Phối hợp |
Bắt đầu |
Hoàn thành |
||||||||||||||
1 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES |
Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/3/2024 |
31/3/2024 |
|||||||||||
2 |
Công nhận làng nghề |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|||||||||||||||
3 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
|||||||||||||||
4 |
Phê duyệt phương án bảo vệ, đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
||||||||||||||||
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật |
|||||||||||||||
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
||||||||||||||||
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
Chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/3/2024 |
31/3/2024 |
|||||||||||
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
||||||||||||||||
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
||||||||||||||||
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
||||||||||||||||
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện rà soát |
Thời gian rà soát |
|||||||||||||
Chủ trì |
Phối hợp |
Bắt đầu |
Hoàn thành |
||||||||||||||
1 |
Cấp lại giấy phép xe tập lái |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/3/2024 |
31/3/2024 |
|||||||||||
2 |
Đăng ký khai thác tuyến |
||||||||||||||||
3 |
Công bố lại đưa bến xe vào khai thác |
||||||||||||||||
4 |
Sang tên củ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
||||||||||||||||
5 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
||||||||||||||||
6 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải |
||||||||||||||||
7 |
Cấp giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
||||||||||||||||
8 |
Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông |
||||||||||||||||
9 |
Cấp giấy chứng nhận biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
||||||||||||||||
10 |
Công bố đóng luồng đường thủy khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
Đường thủy |
|||||||||||||||
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện rà soát |
Thời gian rà soát |
|||||||||||||
Chủ trì |
Phối hợp |
Bắt đầu |
Hoàn thành |
||||||||||||||
1 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
Giải quyết khiếu nại |
Thanh tra tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/3/2024 |
31/3/2024 |
|||||||||||
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện rà soát |
Thời gian rà soát |
|||||||||||||
Chủ trì |
Phối hợp |
Bắt đầu |
Hoàn thành |
||||||||||||||
1 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các KCN |
Quản lý đầu tư |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/3/2024 |
31/3/2024 |
|||||||||||
2 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý các KCN |
||||||||||||||||
3 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý các KCN |
||||||||||||||||
4 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý các KCN |
||||||||||||||||
5 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý các KCN |
Quản lý đầu tư |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/3/2024 |
31/3/2024 |
|||||||||||
6 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
Quản lý xây dựng |
|||||||||||||||
7 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
||||||||||||||||
8 |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng công trình đối với dự án đầu tư trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn” (trừ công trình xây dựng thuộc dự án khu công nghiệp có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
||||||||||||||||
9 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II |
||||||||||||||||
10 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
||||||||||||||||
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện rà soát |
Thời gian rà soát |
|||||||||||||
Chủ trì |
Phối hợp |
Bắt đầu |
Hoàn thành |
||||||||||||||
1 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
Hoạt động xây dựng |
UBND các huyện, thành phố |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/3/2024 |
31/3/2024 |
|||||||||||
2 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
||||||||||||||||
3 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
Chứng thực |
|||||||||||||||
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
Giáo dục dân tộc |
|||||||||||||||
5 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
||||||||||||||||
6 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
Giáo dục tiểu học |
|||||||||||||||
7 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND các huyện, thành phố |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/3/2024 |
31/3/2024 |
|||||||||||
8 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã |
Kế hoạch đầu tư |
|||||||||||||||
9 |
Hội tự giải thể |
Tổ chức phi chính phủ |
|||||||||||||||
10 |
Xét tặng danh hiệu khu dân cư văn hóa hàng năm |
Văn hóa |
|||||||||||||||
11 |
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
||||||||||||||||
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
|||||||||||||||
13 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
||||||||||||||||
14 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
||||||||||||||||
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
||||||||||||||||
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện rà soát |
Thời gian rà soát |
|||||||||||||
Chủ trì |
Phối hợp |
Bắt đầu |
Hoàn thành |
||||||||||||||
1 |
Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Chứng thực |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các huyện, thành phố |
01/3/2024 |
31/3/2024 |
|||||||||||
2 |
Liên thông các TTHC về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi |
Hộ tịch |
|||||||||||||||
3 |
Đăng ký lại kết hôn |
||||||||||||||||
4 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ giấy tờ cá nhân |
||||||||||||||||
5 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
||||||||||||||||
6 |
Đăng ký khai tử |
||||||||||||||||
7 |
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
|||||||||||||||
8 |
Công nhận hòa giải viên |
||||||||||||||||
9 |
Thôi làm hòa giải viên |
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các huyện, thành phố |
01/3/2024 |
31/3/2024 |
|||||||||||
10 |
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải viên |
||||||||||||||||
11 |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
||||||||||||||||
12 |
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
||||||||||||||||
13 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
Người có công |
|||||||||||||||
14 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
||||||||||||||||
15 |
Xử lý lại đơn thư cấp xã |
Xử lý đơn thư |
|||||||||||||||
16 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” |
Thi đua - Khen thưởng |
|||||||||||||||
Kế hoạch 46/KH-UBND rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2024 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Số hiệu: | 46/KH-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Kế hoạch |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký: | Nguyễn Đăng Bình |
Ngày ban hành: | 24/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Kế hoạch 46/KH-UBND rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2024 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Chưa có Video