BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3212/KH-BNN-TCTL |
Hà Nội, ngày 17 tháng 04 năm 2017 |
Căn cứ Quyết định số 843/QĐ-TTg ngày 06/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Danh mục các đề mục trong mỗi chủ đề và phân công cơ quan thực hiện pháp điển theo các đề mục;
Căn cứ Quyết định số 1267/QĐ-TTg ngày 29/7/2014 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án xây dựng Bộ pháp điển;
Căn cứ Thông tư số 13/2014/TT-BTP ngày 29/4/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn việc thực hiện pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 502/QĐ-BNN-PC ngày 09/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Kế hoạch pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền thực hiện pháp điển của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Kế hoạch thực hiện pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật đối với đề mục Phòng, chống thiên tai (Đề mục số 10 thuộc Chủ đề số 24. Nông nghiệp, nông thôn) như sau:
1. Bảo đảm việc tổ chức triển khai thực hiện pháp điển Đề mục Phòng, chống thiên tai được hiệu quả, đúng quy định.
2. Xác định các công việc cụ thể cần tiến hành, thời hạn hoàn thành, trách nhiệm thực hiện và bảo đảm sự phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc xây dựng Đề mục Phòng chống thiên tai.
3. Chuẩn bị các điều kiện cần thiết về nhân lực, kinh phí để pháp điển đề mục Phòng, chống thiên tai.
1. Danh mục văn bản thực hiện pháp điển
Danh mục văn bản thực hiện pháp điển tại Phụ lục kèm theo Kế hoạch này.
2. Trình tự thực hiện pháp điển đề mục Phòng chống thiên tai
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị chủ trì |
Cơ quan, đơn vị phối hợp |
Kết quả |
Thời gian thực hiện |
1 |
Xây dựng Kế hoạch pháp điển đề mục Phòng, chống thiên tai |
||||
1.1 |
Tổ chức lấy ý kiến, tổng hợp ý kiến các cơ quan, Bộ, ngành khác về dự thảo Kế hoạch pháp điển đề mục Phòng, chống thiên tai |
Tổng cục Thủy lợi (Vụ Pháp chế Thanh tra) |
|
- Văn bản đề nghị góp ý kiến - Văn bản góp ý của bộ ngành khác - Dự thảo Kế hoạch được hoàn thiện |
Tháng 3/2017 |
1.2 |
Trình Bộ trưởng ký ban hành Kế hoạch Pháp điển đề mục Phòng chống thiên tai |
Tổng cục Thủy lợi (Vụ Pháp chế Thanh tra) |
|
Kế hoạch pháp điển đề mục Phòng, chống thiên tai |
Tháng 4/2017 |
2 |
Xây dựng Cấu trúc đề mục |
Tổng cục Thủy lợi (Vụ Pháp chế Thanh tra, Cục Phòng chống thiên tai) |
|
Cấu trúc đề mục |
Tháng 5/2017 |
3 |
Thực hiện pháp điển |
||||
3.1 |
Các văn bản do Bộ NN&PTNT chủ trì xây dựng |
Tổng cục Thủy lợi (Vụ Pháp chế Thanh tra, Cục Phòng chống thiên tai) |
|
Kết quả pháp điển |
Tháng 10/2017 |
3.2 |
Văn bản do Bộ ngành khác chủ trì xây dựng |
Bộ, ngành tự phân công thực hiện |
|
Kết quả pháp điển |
Tháng 11/2017 |
4 |
Kiểm tra kết quả pháp điển |
Vụ Pháp chế |
Tổng cục Thủy lợi |
Văn bản kết quả kiểm tra |
Tháng 12/2017 |
5 |
Tổ chức lấy ý kiến, tổng hợp ý kiến các Bộ, ngành về dự thảo kết quả pháp điển đề mục Phòng, chống thiên tai |
Tổng cục Thủy lợi (Vụ Pháp chế Thanh tra) |
Vụ Pháp chế |
- Văn bản đề nghị góp ý kiến - Văn bản góp ý của bộ ngành - Dự thảo Kết quả pháp điển được hoàn thiện |
Tháng 01/2018 |
6 |
Tổng hợp, xây dựng, hoàn thiện Hồ sơ kết quả pháp điển gửi Bộ Tư pháp thẩm định |
Tổng cục Thủy lợi (Vụ Pháp chế Thanh tra) |
Vụ Pháp chế |
Hồ sơ kết quả pháp điển |
Tháng 3/2018 |
7 |
Hoàn thiện hồ sơ kết quả pháp điển theo Kết luận của Hội đồng thẩm định Bộ Tư pháp |
Tổng cục Thủy lợi (Vụ Pháp chế Thanh tra) |
Vụ Pháp chế |
Hồ sơ kết quả pháp điển được hoàn thiện |
Sau khi có kết quả thẩm định của Bộ Tư Pháp |
8 |
Gửi hồ sơ pháp điển đề mục Phòng chống thiên tai đến Bộ Tư pháp để sắp xếp vào chủ đề |
Tổng cục Thủy lợi (Vụ Pháp chế Thanh tra) |
|
|
Tháng 12/2018 |
9 |
Thực hiện pháp điển quy phạm pháp luật mới ban hành |
||||
9.1 |
Văn bản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì soạn thảo |
Tổng cục Thủy lợi (Vụ Pháp chế Thanh tra) |
Vụ Pháp chế |
|
|
9.2 |
Văn bản do Bộ, ngành khác chủ trì xây dựng |
Theo sự phân công của đơn vị |
|
|
|
III. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
a) Vụ Pháp chế Thanh tra
- Chủ trì, phối hợp với Vụ Pháp chế và các đơn vị liên quan xây dựng dự thảo Kế hoạch thực hiện pháp điển đối với đề mục Phòng, chống thiên tai. Tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, bộ ngành có liên quan đối với dự thảo Kế hoạch pháp điển đề mục Phòng, chống thiên tai và trình Bộ trưởng ký ban hành Kế hoạch.
- Thực hiện rà soát, kiến nghị, xử lý kiến nghị những nội dung mâu thuẫn, chồng chéo theo quy định.
- Tổ chức thực hiện pháp điển đối với các văn bản được phân công tại (phụ lục) kèm theo Kế hoạch này. Việc thực hiện pháp điển thực hiện trên phần mềm hỗ trợ pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật.
- Các văn bản dùng để thực hiện pháp điển lấy từ nguồn Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật theo quy định tại Nghị định 52/2015/NĐ-CP ngày 28/5/2015 của Chính phủ quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật.
- Tổ chức hội nghị, hội thảo, họp lấy ý kiến về kết quả thực hiện pháp điển đối với đề mục Phòng, chống thiên tai.
- Tổng hợp kết quả pháp điển; xây dựng Hồ sơ kết quả pháp điển theo đề mục gửi Vụ Pháp chế kiểm tra.
- Chủ trì, phối hợp với Vụ Pháp chế hoàn thiện Hồ sơ kết quả pháp điển trình Bộ trưởng xem xét, ký xác thực và đóng dấu để gửi Bộ Tư pháp tổ chức thẩm định.
- Chủ trì hoàn thiện Hồ sơ theo kết quả thẩm định.
- Phối hợp với Vụ Pháp chế, Trung tâm tin học và thống kê và Báo Nông nghiệp Việt Nam thực hiện tuyên truyền, phổ biến kết quả pháp điển.
- Chủ trì thực hiện pháp điển đối với quy phạm pháp luật mới ban hành thuộc đề mục Phòng, chống thiên tai do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì soạn thảo.
b) Cục Phòng chống thiên tai
- Thực hiện rà soát, kiến nghị, xử lý kiến nghị những nội dung mâu thuẫn, chồng chéo theo quy định.
- Tổ chức thực hiện pháp điển đối với các văn bản được phân công tại (phụ lục) kèm theo Kế hoạch này. Việc thực hiện pháp điển thực hiện trên phần mềm hỗ trợ pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật.
- Các văn bản dùng để thực hiện pháp điển lấy từ nguồn Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật theo quy định tại Nghị định 52/2015/NĐ-CP ngày 28/5/2015 của Chính phủ quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật.
- Thông báo đến Vụ Pháp chế Thanh tra sau khi đã hoàn thành pháp điển đối với các văn bản được phân công.
- Phối hợp với Vụ Pháp chế Thanh tra chỉnh sửa Hồ sơ pháp điển theo kết quả kiểm tra của Vụ Pháp chế và kết quả thẩm định của Bộ Tư Pháp.
- Thông báo với Vụ Pháp chế Thanh tra nếu có sự sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ các văn bản hoặc ban hành thêm văn bản mới có liên quan trong quá trình thực hiện pháp điển đề mục Phòng chống thiên tai.
a) Góp ý dự thảo Kế hoạch pháp điển đề mục Phòng chống thiên tai.
b) Tổ chức kiểm tra kết quả pháp điển đối với đề mục Phòng chống thiên tai do Tổng cục Thủy lợi chủ trì thực hiện pháp điển.
c) Phối hợp với Tổng cục Thủy lợi trình Bộ trưởng xem xét, ký xác thực và đóng dấu để gửi Bộ Tư pháp tổ chức thẩm định.
d) Theo dõi, hướng dẫn, phối hợp với Tổng cục Thủy lợi thực hiện pháp điển đề mục Phòng chống thiên tai đúng trình tự, thủ tục pháp luật quy định, thời hạn tại Kế hoạch này và theo đề nghị của các Bộ, ngành có liên quan; đề xuất xử lý các quy phạm pháp luật mâu thuẫn, chồng chéo hoặc không còn phù hợp trong quá trình thực hiện pháp điển.
Vụ Tài chính phối hợp với Tổng cục Thủy lợi đảm bảo kinh phí thực hiện các nhiệm vụ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong Kế hoạch này theo quy định.
Tổng cục Thủy lợi, Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện các nội dung theo Kế hoạch; kịp thời báo cáo Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn những vấn đề phát sinh, khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai Kế hoạch./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN ĐÃ ĐƯỢC THU THẬP ĐỂ PHÁP ĐIỂN ĐỐI
VỚI ĐỀ MỤC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
(Ban hành Kèm theo Kế hoạch số 3212/KH-BNN-TCTL ngày 17 tháng 4 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. CÁC VĂN BẢN THUỘC NỘI DUNG CỦA ĐỀ MỤC
STT |
Văn bản thuộc nội dung của đề mục |
Cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản |
Cơ quan thực hiện pháp điển |
Nguồn văn bản |
Ghi chú |
1. |
Luật Phòng, chống thiên tai số 33/2013/QH13 ngày 19/6/2013 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tổng cục Thủy lợi (Vụ PCTTr) |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
2. |
Nghị định 66/2014/NĐ-CP ngày 4/7/2014 Hướng dẫn thi hành một số điều Luật Phòng, chống thiên tai |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tổng cục Thủy lợi (Vụ PCTTr) |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
3. |
Nghị định 71/2002/NĐ-CP ngày 23/7/2002 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh tình trạng khẩn cấp trong trường hợp có thảm họa lớn, dịch bệnh nguy hiểm |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tổng cục Thủy lợi (Vụ PCTTr) |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
4. |
Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi. |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tổng cục Thủy lợi (Vụ PCTTr) |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
5. |
Nghị định 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 về quản lý an toàn đập |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tổng cục Thủy lợi (Vụ PCTTr) |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
6. |
Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đê điều. |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông |
Tổng cục Thủy lợi (Vụ PCTTr) |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
7. |
Nghị định số 04/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ về thực hiện bãi bỏ việc sử dụng các khu phân lũ, làm chậm lũ thuộc hệ thống sông Hồng |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tổng cục Thủy lợi (Cục PCTT) |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
8. |
Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 về chính sách hỗ trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội |
Bộ Lao động thương binh và xã hội |
Bộ Lao động thương binh và xã hội |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
9. |
Nghị định 94/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 Quy định về thành lập và quản lý quỹ phòng chống thiên tai |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tổng cục Thủy lợi (Vụ PCTTr) |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
10. |
Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tổng cục Thủy lợi (Vụ PCTTr) |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
11. |
Quyết định số 285/2006/QĐ-TTg ngày 25/12/2006 của Thủ tướng Chính phủ về nội dung thẩm quyền ban hành và tổ chức thực hiện Quy trình vận hành hồ chứa thủy điện |
Bộ Công thương |
Bộ Công thương |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
12. |
Quyết định 78/2007/QĐ-TTg ngày 29/5/2007 Ban hành quy chế phòng chống động đất, sóng thần |
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Tổng cục Thủy lợi (Cục PCTT) |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
13. |
Quyết định 118/2007/QĐ-TTg ngày 25/7/2007 về chính sách hỗ trợ ngư dân khắc phục rủi ro do thiên tai trên biển |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tổng cục Thủy lợi (Cục PCTT) |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
14. |
Quyết định 172/2007/QĐ-TTg ngày 16/11/2007 Phê duyệt Chiến lược quốc phòng, chống và giảm nhẹ thiên tai đến năm 2020 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tổng cục Thủy lợi (Cục PCTT) |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
15. |
Quyết định 118/2008/QĐ-TTg ngày 28/8/2008 Ban hành Quy chế quản lý tài chính đối với hoạt động tìm kiếm cứu nạn, cứu hộ, ứng phó thiên tai, thảm họa |
Bộ Tài chính |
Bộ Tài chính |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
16. |
Quyết định số 01/2011/QĐ-TTg ngày 04/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Quy chế xử lý sạt lở bờ sông, bờ biển. |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tổng cục Thủy lợi (Cục PCTT) |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
17. |
Quyết định 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013-2015 và định hướng đến năm 2020 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tổng cục Thủy lợi (Cục PCTT) |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
18. |
Quyết định 44/2014/QĐ-TTg ngày 15/8/2014 Quy định chi tiết về cấp độ rủi ro thiên tai |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
19. |
Quyết định 46/2014/QĐ-TTg ngày 15/8/2014 Quy định về dự báo, cảnh báo và truyền tin thiên tai |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
20. |
Quyết định 48/2014/QĐ-TTg ngày 28/8/2014 về chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung |
Bộ Xây dựng |
Bộ Xây dựng |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
21. |
Quyết định 257/2016/QĐ-TTg ngày 18/2/2016 thay thế Quyết định số 92/2007/QĐ-TTg ngày 21 tháng 6 năm 2007 Phê duyệt Quy hoạch phòng, chống lũ hệ thống sông Hồng, sông Thái Bình |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tổng cục Thủy lợi (Cục PCTT) |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
22. |
Thông tư số 24/2000/TT-BTC ngày 30/3/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 08/2000/QĐ-TTg ngày 17/1/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp đối với các hộ kinh doanh công thương nghiệp và dịch vụ bị thiên tai hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ. |
Bộ Tài chính |
Bộ Tài chính |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
23. |
Thông tư số 79/2000/TT-BTC ngày 28/7/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung việc giảm, miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với vùng lũ lụt, vùng khó khăn. |
Bộ Tài chính |
Bộ Tài chính |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
24. |
Thông tư số 106/2000/TT-BTC ngày 24/10/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc giảm, miễn các loại thuế đối với vùng lũ lụt. |
Bộ Tài chính |
Bộ Tài chính |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
25. |
Thông tư liên tịch số 72/2002/TTLT-TC-XD-NHNN ngày 23/8/2002 của Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện chính sách cho các hộ dân vùng ngập lũ mua trả chậm nền nhà và nhà ở trong cụm, tuyến dân cư vùng đồng bằng sông Cửu Long |
Ngân hàng nhà nước |
Ngân hàng nhà nước |
Công báo chính phủ số 47 ngày 25/9/2002 |
|
26. |
Thông tư 33/2008/TT-BNN ngày 04/02/2008 Hướng dẫn thực hiện một số điều thuộc Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về Quản lý an toàn đập |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tổng cục Thủy lợi (Cục PCTT) |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
27. |
Thông tư 92/2009/TT-BTC ngày 12/5/2009 Hướng dẫn việc thanh toán kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước cho các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động tìm kiếm cứu nạn, cứu hộ, ứng phó thiên tai, thảm họa |
Bộ Tài chính |
Bộ Tài chính |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
28. |
Thông tư 34/2010/TT-BCT ngày 07/10/2010 Quy định về quản lý an toàn đập của công trình thủy điện |
Bộ Công thương |
Bộ Công thương |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
29. |
Thông tư 17/2012/TT-BTTTT ngày 05/5/2012 Quy định việc tổ chức và đảm bảo thông tin liên lạc phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành phòng, chống thiên tai |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
30. |
Thông tư 03/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/1/2014 hướng dẫn thực hiện Quyết định 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013-2015 và định hướng đến năm 2020 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tổng cục Thủy lợi (Cục PCTT) |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
31. |
Thông tư 16/2014/TT-BXD ngày 23/10/2014 Hướng dẫn Quyết định số 48/2014/QĐ-TTg ngày 28/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung |
Bộ Xây dựng |
Bộ Xây dựng |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
32. |
Thông tư 41/2014/TT-NHNN ngày 16/12/2014 của Thống đốc Ngân hàng nhà nước hướng dẫn việc cho vay của Ngân hàng chính sách xã hội theo Quyết định số 48/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung |
Ngân hàng nhà nước Việt Nam |
Ngân hàng nhà nước Việt Nam |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
33. |
Thông tư 18/2015/TT-BTC ngày 03/02/2015 Hướng dẫn công tác lập dự toán, quản lý, cấp phát, thanh toán, quyết toán nguồn vốn hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung theo Quyết định số 48/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung |
Bộ Tài chính |
Bộ Tài chính |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
34. |
Thông tư 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng chính phủ. |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tổng cục Thủy lợi (Vụ PCTTr) |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
35. |
Thông tư 43/2015/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT ngày 23/11/2015 hướng dẫn thống kê, đánh giá thiệt hại do thiên tai gây ra. |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tổng cục Thủy lợi (Vụ PCTTr) |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
36. |
Thông tư 05/2016/TT-BKHĐT ngày 06/6/2016 hướng dẫn lồng ghép nội dung phòng, chống thiên tai vào quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành, kinh tế - xã hội |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
II. VĂN BẢN CÓ NỘI DUNG LIÊN QUAN
STT |
Văn bản có nội dung liên quan |
Nguồn văn bản |
Ghi chú |
1. |
Pháp lệnh số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 4/4/2001 về Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 4/4/2001 |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
2. |
Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
3. |
Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012 |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
4. |
Nghị định 64/2008/NĐ-CP ngày 14/5/2008 Về vận động, tiếp nhận, phân phối và sử dụng các nguồn đóng góp tự nguyện hỗ trợ nhân dân khắc phục khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn, sự cố nghiêm trọng, các bệnh nhân mắc bệnh hiểm nghèo |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
5. |
Nghị định 139/2013/NĐ-CP 22/10/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều; phòng, chống lụt, bão |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
6. |
Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015 của Chính phủ Quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước. |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
7. |
Thông tư 72/2008/TT-BTC ngày 31/7/2008 Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 64/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về vận động, tiếp nhận, phân phối và sử dụng các nguồn đóng góp tự nguyện hỗ trợ nhân dân khắc phục khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn, sự cố nghiêm trọng, các bệnh nhân mắc bệnh hiểm nghèo |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
8. |
Thông tư 211/2013/TT-BTC ngày 30/12/2013 về quy trình xuất cấp, giao nhận, phân phối, sử dụng hàng dự trữ Quốc gia xuất để cứu trợ, viện trợ và quản lý kinh phí đảm bảo cho công tác xuất cấp, giao nhận hàng để cứu trợ, viện trợ |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL |
|
Kế hoạch 3212/KH-BNN-TCTL năm 2017 thực hiện pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật đối với đề mục phòng, chống thiên tai (đề mục số 10 thuộc chủ đề số 24) do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 3212/KH-BNN-TCTL |
---|---|
Loại văn bản: | Kế hoạch |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Hoàng Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 17/04/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Kế hoạch 3212/KH-BNN-TCTL năm 2017 thực hiện pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật đối với đề mục phòng, chống thiên tai (đề mục số 10 thuộc chủ đề số 24) do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video