BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2015/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 29 tháng 05 năm 2015 |
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư; sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 7 năm 2015.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DÂN
CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN
ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ngãi được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Quảng Ngãi.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ngãi được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố, thị xã và các huyện, trong đó:
a) Cột ‘‘Địa danh’‘ là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột ‘‘Nhóm đối tượng’‘ là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột ‘‘Tên ĐVHC cấp xã’‘ là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: ‘‘P.’‘ là chữ viết tắt của ‘‘phường’‘; ‘‘TT.’‘ là chữ viết tắt của ‘‘thị trấn’‘.
d) Cột ‘‘Tên ĐVHC cấp huyện’‘ là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: ‘‘TP.’‘ là chữ viết tắt của ‘‘thành phố’; ‘‘H.’‘ là chữ viết tắt của ‘‘huyện’‘; ‘‘TX.’‘ là chữ viết tắt của ‘‘thị xã’‘.
đ) Cột ‘‘Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng’‘ là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột ‘‘Địa danh’‘; đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột ‘‘Tọa độ trung tâm’‘; nếu đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột ‘‘Tọa độ điểm đầu’‘ và ‘‘Tọa độ điểm cuối’‘.
e) Cột ‘‘Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình’‘ là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột ‘‘Địa danh’‘.
Danh mục địa danh dân cư; sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ngãi gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
2 |
Huyện Ba Tơ |
3 |
Huyện Bình Sơn |
4 |
Huyện Đức Phổ |
5 |
Huyện Minh Long |
6 |
Huyện Mộ Đức |
7 |
Huyện Nghĩa Hành |
8 |
Huyện Sơn Hà |
9 |
Huyện Sơn Tây |
10 |
Huyện Sơn Tịnh |
11 |
Huyện Tây Trà |
12 |
Huyện Trà Bồng |
13 |
Huyện Tư Nghĩa |
Địa danh |
Nhóm đối tượng |
Tên ĐVHC cấp xã |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng |
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình |
|||||
Tọa độ trung tâm |
Tọa độ điểm đầu |
Tọa độ điểm cuối |
||||||||
Vĩ độ (Độ, phút, giây) |
Kinh độ (Độ, phút, giây) |
Vĩ độ (Độ, phút, giây) |
Kinh độ (Độ, phút, giây) |
Vĩ độ (Độ, phút, giây) |
Kinh độ (Độ, phút, giây) |
|||||
cầu Bàu Giang |
KX |
P. Chánh Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 05’ 55’‘ |
108° 48’ 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
sông Bàu Giang |
TV |
P. Chánh Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 05' 27’‘ |
108° 46’ 40’‘ |
15° 06' 01’‘ |
108° 51’ 52’‘ |
D-49-14-D-c |
đường Lê Lợi |
KX |
P. Chánh Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 06’ 51’‘ |
108° 47' 32’‘ |
15° 06' 51’‘ |
108° 48’ 24’‘ |
D-49-14-D-c |
kênh N6 |
TV |
P. Chánh Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 05' 54’‘ |
108° 44' 12’‘ |
15° 07’ 19’‘ |
108° 49’ 11’‘ |
D-49-14-D-c |
Trường Đại học Phạm Văn |
KX |
P. Chánh Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 19’‘ |
108° 48’ 35’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
đường Phan Đình Phùng |
KX |
P. Chánh Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 07’ 39’‘ |
108° 48’ 03’‘ |
15° 06' 51’‘ |
108° 48' 05’‘ |
D-49-14-D-c |
đường Quang Trung |
KX |
P. Chánh Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 08’ 03’‘ |
108° 47’ 59’‘ |
15° 06' 00’‘ |
108° 48’ 54’‘ |
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 1 |
DC |
P. Chánh Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 11’‘ |
108° 47' 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 2 |
DC |
P. Chánh Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 09’‘ |
108° 47' 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 3 |
DC |
P. Chánh Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06’ 58’‘ |
108° 48' 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 4 |
DC |
P. Chánh Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06’ 52’‘ |
108° 47' 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 5 |
DC |
P. Chánh Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 11’‘ |
108° 48' 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 6 |
DC |
P. Chánh Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 03’‘ |
108° 48' 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 7 |
DC |
P. Chánh Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06’ 57’‘ |
108° 48’ 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 8 |
DC |
P. Chánh Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 08’‘ |
108° 48’ 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 9 |
DC |
P. Chánh Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 55’‘ |
108° 48' 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 10 |
DC |
P. Chánh Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 52’‘ |
108° 48' 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 11 |
DC |
P. Chánh Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06’ 49’‘ |
108° 48’ 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 12 |
DC |
P. Chánh Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 48’‘ |
108° 48’ 23’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 13 |
DC |
P. Chánh Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 43’‘ |
108° 48’ 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 14 |
DC |
P. Chánh Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 40’‘ |
108° 48’ 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 15 |
DC |
P. Chánh Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 44’‘ |
108° 48' 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 16 |
DC |
P. Chánh Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 34’‘ |
108° 48’ 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 17 |
DC |
P. Chánh Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 35’‘ |
108° 48’ 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 18 |
DC |
P. Chánh Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 28’‘ |
108° 48' 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 19 |
DC |
P. Chánh Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06’ 01’‘ |
108° 48' 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 20 |
DC |
P. Chánh Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 06’‘ |
108° 48' 23’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
P. Chánh Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 07' 22’‘ |
108° 47' 30’‘ |
15° 07’ 13’‘ |
108° 48' 14’‘ |
D-49-14-D-c |
đường Bà Triệu |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 07’ 56’‘ |
108° 48’ 21’‘ |
15° 07' 30’‘ |
109° 48’ 46’‘ |
D-49-14-D-a |
đường Hai Bà Trưng |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 08’ 03’‘ |
108° 47’ 59’‘ |
15° 07’ 38’‘ |
108° 46' 34’‘ |
D-49-14-D-a |
đường Nguyễn Du |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 07' 48’‘ |
108° 48’ 30’‘ |
15° 07' 00’‘ |
108° 48' 45’‘ |
D-49-14-D-a |
đường Quang Trung |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 08' 03’‘ |
108° 47’ 59’‘ |
15° 06’ 00’‘ |
108° 48’ 54’‘ |
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Số 1 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 45’‘ |
108° 48’ 26’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Số 2 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 49’‘ |
108° 48' 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Số 3 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 42’‘ |
108° 48' 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Số 4 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 47’‘ |
108° 48’ 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Số 5 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 44’‘ |
108° 48’ 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Số 6 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 58’‘ |
108° 48' 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Số 7 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 56’‘ |
108° 48' 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Số 8 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 49’‘ |
108° 47’ 54’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Số 9 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Quảng Ngãi |
15° 08' 00’‘ |
108° 47' 55’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Số 10 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 58’‘ |
108° 47' 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Số 11 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 54’‘ |
108° 47' 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Số 12 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 47’‘ |
108° 47’ 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Số 13 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 51’‘ |
108° 47’ 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Số 14 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 58’‘ |
108° 47' 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
sông Trà Khúc |
TV |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 00' 24’‘ |
108° 29' 55’‘ |
15° 08’ 38’‘ |
108° 53’ 42’‘ |
D-49-14-D-a |
cầu Trà Khúc 1 |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Quảng Ngãi |
15° 08’ 24’‘ |
108° 47' 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
cầu Trà Khúc 2 |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Quảng Ngãi |
15° 08' 18’‘ |
108° 48' 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
đường Trương Quang Trọng |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 07’ 39’‘ |
108° 48’ 03’‘ |
15° 07’ 48’‘ |
108° 48’ 30’‘ |
D-49-14-D-a |
Quốc lộ 1 |
KX |
P. Nghĩa Chánh |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 22' 32’‘ |
108° 43’ 11’‘ |
14° 36' 14’‘ |
109° 03’ 07’‘ |
D-49-14-D-c |
Trạm biến áp 110 KV |
KX |
P. Nghĩa Chánh |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 22’‘ |
108° 48' 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
đường tỉnh 623C |
KX |
P. Nghĩa Chánh |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 07’ 30’‘ |
108° 48’ 46’‘ |
15° 08' 05’‘ |
108° 53’ 18’‘ |
D-49-14-D-a; D-49-14-D-c |
khu dân cư An Phú Sinh |
DC |
P. Nghĩa Chánh |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 59’‘ |
108° 49’ 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
cầu Bản 2 |
KX |
P. Nghĩa Chánh |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 12’‘ |
108° 48’ 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
cầu Bản 3 |
KX |
P. Nghĩa Chánh |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06’ 41’‘ |
108° 48' 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
cầu Bàu Giang |
KX |
P. Nghĩa Chánh |
TP. Quảng Ngãi |
15° 05' 55’‘ |
108° 48’ 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
sông Bàu Giang |
TV |
P. Nghĩa Chánh |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 05' 27’‘ |
108° 46' 40’‘ |
15° 06’ 01’‘ |
108° 51’ 52’‘ |
D-49-14-D-c |
Núi Bút |
SV |
P. Nghĩa Chánh |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06’ 30’‘ |
108° 48’ 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
bến xe Chín Nghĩa |
KX |
P. Nghĩa Chánh |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06’ 54’‘ |
108° 48’ 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
đường Lê Trung Đình |
KX |
P. Nghĩa Chánh |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 07’ 28’‘ |
108° 48’ 07’‘ |
15° 07' 30’‘ |
108° 48' 46’‘ |
D-49-14-D-a; D-49-14-D-c |
Kênh N6 |
TV |
P. Nghĩa Chánh |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 05' 54’‘ |
108° 44' 12’‘ |
15° 07' 19’‘ |
108° 49' 11’‘ |
D-49-14-D-c |
đường Nguyễn Du |
KX |
P. Nghĩa Chánh |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 07’ 48’‘ |
108° 48’ 30’‘ |
15° 07’ 00’‘ |
108° 48' 45’‘ |
D-49-14-D-c |
khu đô thị mới Phú Mỹ |
DC |
P. Nghĩa Chánh |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 24’‘ |
108° 49' 09’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
đường Quang Trung |
KX |
P. Nghĩa Chánh |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 08’ 03’‘ |
108° 47’ 59’‘ |
15° 06’ 00’‘ |
108° 48' 54’‘ |
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 1 |
DC |
P. Nghĩa Chánh |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 20’‘ |
108° 49’ 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 2 |
DC |
P. Nghĩa Chánh |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 25’‘ |
108° 48' 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 3 |
DC |
P. Nghĩa Chánh |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 35’‘ |
108° 48’ 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Số 4 |
DC |
P. Nghĩa Chánh |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 26’‘ |
108° 48’ 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 5 |
DC |
P. Nghĩa Chánh |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 22’‘ |
108° 48' 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 6 |
DC |
P. Nghĩa Chánh |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 13’‘ |
108° 48' 26’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 7 |
DC |
P. Nghĩa Chánh |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 10’‘ |
108° 48’ 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 8 |
DC |
P. Nghĩa Chánh |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 59’‘ |
108° 48' 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 9 |
DC |
P. Nghĩa Chánh |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 56’‘ |
108° 48' 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 10 |
DC |
P. Nghĩa Chánh |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 07’‘ |
108° 48' 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 11 |
DC |
P. Nghĩa Chánh |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 05’‘ |
108° 48’ 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 12 |
DC |
P. Nghĩa Chánh |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06’ 46’‘ |
108° 48' 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 13 |
DC |
P. Nghĩa Chánh |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 40’‘ |
108° 48' 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 14 |
DC |
P. Nghĩa Chánh |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 56’‘ |
108° 48’ 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 15 |
DC |
P. Nghĩa Chánh |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 20’‘ |
108° 48' 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 16 |
DC |
P. Nghĩa Chánh |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 11’‘ |
108° 48’ 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 17 |
DC |
P. Nghĩa Chánh |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 40’‘ |
108° 49’ 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 18 |
DC |
P. Nghĩa Chánh |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 05’‘ |
108° 49’ 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 19 |
DC |
P. Nghĩa Chánh |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 11’‘ |
108° 49’ 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
chùa Thiên Bút |
KX |
P. Nghĩa Chánh |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06’ 31’‘ |
108° 48’ 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
sông Trà Khúc |
TV |
P. Nghĩa Chánh |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 00’ 24’‘ |
108° 29' 55’‘ |
15° 08' 38’‘ |
108° 53’ 42’‘ |
D-49-14-D-a |
đường tỉnh 624 |
KX |
P. Nghĩa Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 06’ 50’‘ |
108° 47’ 31’‘ |
14° 55' 17’‘ |
108° 41’ 28’‘ |
D-49-14-D-c |
Cầu Bản |
KX |
P. Nghĩa Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 23’‘ |
108° 47' 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
sông Bàu Giang |
TV |
P. Nghĩa Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 05’ 27’‘ |
108° 46' 40’‘ |
15° 06’ 01’‘ |
108° 51’ 52’‘ |
D-49-14-D-c |
đường Chu Văn An |
KX |
P. Nghĩa Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 07’ 21’‘ |
108° 47' 24’‘ |
15° 06' 51’‘ |
108° 47’ 32’‘ |
D-49-14-D-c |
mương Cổ Cò |
TV |
P. Nghĩa Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 06’ 16’‘ |
108° 47’ 58’‘ |
15° 06’ 46’‘ |
108° 47’ 40’‘ |
D-49-14-D-c |
đường Lê Lợi |
KX |
P. Nghĩa Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 06' 51’‘ |
108° 47' 32’‘ |
15° 06’ 51’‘ |
108° 48' 24’‘ |
D-49-14-D-c |
kênh N6 |
TV |
P. Nghĩa Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 05' 54’‘ |
108° 44’ 12’‘ |
15° 07’ 19’‘ |
108° 49’ 11’‘ |
D-49-14-D-c |
đường Nguyễn Trãi |
KX |
P. Nghĩa Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 06’ 51’‘ |
108° 46’ 42’‘ |
15° 06’ 51’‘ |
108° 47’ 32’‘ |
D-49-14-D-c |
chùa Phổ Hiền |
KX |
P. Nghĩa Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06’ 40’‘ |
108° 47’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 1 |
DC |
P. Nghĩa Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06’ 01’‘ |
108° 47' 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 2 |
DC |
P. Nghĩa Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 05’ 58’‘ |
108° 47' 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 3 |
DC |
P. Nghĩa Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06’ 16’‘ |
108° 47' 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 4 |
DC |
P. Nghĩa Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06’ 28’‘ |
108° 47’ 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 5 |
DC |
P. Nghĩa Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06’ 30’‘ |
108° 47’ 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 6 |
DC |
P. Nghĩa Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06’ 34’‘ |
108° 47’ 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 7 |
DC |
P. Nghĩa Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06’ 47’‘ |
108o 47’ 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 8 |
DC |
P. Nghĩa Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06’ 40’‘ |
108° 47’ 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 9 |
DC |
P. Nghĩa Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 54’‘ |
108° 47’ 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 10 |
DC |
P. Nghĩa Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06’ 45’‘ |
108° 47’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 11 |
DC |
P. Nghĩa Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06’ 55’‘ |
108° 47' 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 12 |
DC |
P. Nghĩa Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06’ 59’‘ |
108° 47' 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 13 |
DC |
P. Nghĩa Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 07’‘ |
108° 47’ 09’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 14 |
DC |
P. Nghĩa Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 04’‘ |
108° 47’ 23’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 15 |
DC |
P. Nghĩa Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 05’‘ |
108° 47’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 16 |
DC |
P. Nghĩa Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 03’‘ |
108° 47’ 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 17 |
DC |
P. Nghĩa Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 06’‘ |
108° 47’ 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 18 |
DC |
P. Nghĩa Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 10’‘ |
108° 47' 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 19 |
DC |
P. Nghĩa Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 16’‘ |
108° 47' 35’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 20 |
DC |
P. Nghĩa Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 15’‘ |
108° 47' 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 21 |
DC |
P. Nghĩa Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 02’‘ |
108° 47’ 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 22 |
DC |
P. Nghĩa Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 09’‘ |
108° 47’ 51’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
P. Nghĩa Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 07’ 22’‘ |
108° 47' 30’‘ |
15° 07' 13’‘ |
108° 48' 14’‘ |
D-49-14-D-c |
đường Hùng Vương |
KX |
P. Nguyễn Nghiêm |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 07’ 18’‘ |
108° 47’ 01’‘ |
15° 07' 28’‘ |
108° 48' 07’‘ |
D-49-14-D-c |
đường Lê Trung Đình |
KX |
P. Nguyễn Nghiêm |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 07’ 28’‘ |
108° 48’ 07’‘ |
15° 07’ 30’‘ |
108° 48' 46’‘ |
D-49-14-D-a; D-49-14-D-c |
đường Nguyễn Du |
KX |
P. Nguyễn Nghiêm |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 07' 48’‘ |
108° 48’ 30’‘ |
15° 07' 00’‘ |
108° 48’ 45’‘ |
D-49-14-D-a; D-49-14-D-c |
đường Nguyễn Nghiêm |
KX |
P. Nguyễn Nghiêm |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 07' 18’‘ |
108° 48’ 01’‘ |
15° 07’ 28’‘ |
108° 48' 36’‘ |
D-49-14-D-a; D-49-14-D-c |
đường Phan Đình Phùng |
KX |
P. Nguyễn Nghiêm |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 07’ 39’‘ |
108° 48’ 03’‘ |
15° 06’ 51’‘ |
108° 48' 05’‘ |
D-49-14-D-c |
đường Quang Trung |
KX |
P. Nguyễn Nghiêm |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 08’ 03’‘ |
108° 47’ 59’‘ |
15° 06’ 00’‘ |
108° 48' 54’‘ |
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 1 |
DC |
P. Nguyễn Nghiêm |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 31’‘ |
108° 48’ 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 2 |
DC |
P. Nguyễn Nghiêm |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 15’‘ |
108° 48’ 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 3 |
DC |
P. Nguyễn Nghiêm |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 16’‘ |
108° 47' 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 4 |
DC |
P. Nguyễn Nghiêm |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 20’‘ |
108° 47’ 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 5 |
DC |
P. Nguyễn Nghiêm |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 23’‘ |
108° 47' 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 6 |
DC |
P. Nguyễn Nghiêm |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 27’‘ |
108° 48’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 7 |
DC |
P. Nguyễn Nghiêm |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 28’‘ |
108° 48' 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 8 |
DC |
P. Nguyễn Nghiêm |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 24’‘ |
108° 48' 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 9 |
DC |
P. Nguyễn Nghiêm |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 24’‘ |
108° 48’ 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 10 |
DC |
P. Nguyễn Nghiêm |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 19’‘ |
108° 48' 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 11 |
DC |
P. Nguyễn Nghiêm |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 16’‘ |
108° 48' 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 12 |
DC |
P. Nguyễn Nghiêm |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 23’‘ |
108° 48' 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 13 |
DC |
P. Nguyễn Nghiêm |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 22’‘ |
108° 48' 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
P. Nguyễn Nghiêm |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 07' 22’‘ |
108° 47’ 30’‘ |
15° 07' 13’‘ |
108° 48’ 14’‘ |
D-49-14-D-c |
suối Ba Đơn |
TV |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 04' 44’‘ |
108° 42’ 41’‘ |
15° 05' 30’‘ |
108° 46’ 39’‘ |
D-49-14-D-c |
kênh Bàu Lăng |
TV |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 06’ 43’‘ |
108° 46' 34’‘ |
15° 06' 24’‘ |
108° 46' 26’‘ |
D-49-14-D-c |
Trung tâm Đào tạo Kỹ thuật Nghiệp vụ Giao thông Vận tải |
KX |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06’ 48’‘ |
108° 46’ 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
đường Hai Bà Trưng |
KX |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 08' 03’‘ |
108° 47' 59’‘ |
15° 07’ 38’‘ |
108° 46' 34’‘ |
D-49-14-D-a |
đường Hoàng Hoa Thám |
KX |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 06' 51’‘ |
108° 46' 42’‘ |
15° 07’ 02’‘ |
108° 45’ 36’‘ |
D-49-14-D-c |
đường Hoàng Văn Thụ |
KX |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 07' 38’‘ |
108° 46' 34’‘ |
15° 05' 36’‘ |
108° 46' 54’‘ |
D-49-14-D-a; D-49-14-D-c |
kênh N6 |
TV |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 05’ 54’‘ |
108° 44' 12’‘ |
15° 07’ 19’‘ |
108° 49' 11’‘ |
D-49-14-D-c |
đường Nguyễn Đình Chiểu |
KX |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 07’ 18’‘ |
108° 47’ 01’‘ |
15° 06’ 50’‘ |
108° 47' 08’‘ |
D-49-14-D-c |
đường Nguyễn Thuỵ |
KX |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 07’ 18’‘ |
108° 47’ 01’‘ |
15° 07’ 05’‘ |
108° 46' 39’‘ |
D-49-14-D-c |
đường Nguyễn Trãi |
KX |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 06’ 51’‘ |
108° 46’ 42’‘ |
15° 06’ 51’‘ |
108° 47’ 32’‘ |
D-49-14-D-c |
Trường Trung học phổ thông Nội Trú Dân Tộc |
KX |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 07’‘ |
108° 46' 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
ga Quảng Ngãi |
KX |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 19’‘ |
108° 46’ 46’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
khu công nghiệp Quảng Phú |
KX |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 13’‘ |
108° 45’ 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Nhà máy Bia Sài Gòn |
KX |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 29’‘ |
108° 46’ 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 1 |
DC |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 43’‘ |
108° 46’ 35’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Số 2 |
DC |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 27’‘ |
108° 46’ 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 3 |
DC |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 22’‘ |
108° 46’ 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 4 |
DC |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 19’‘ |
108° 46’ 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 5 |
DC |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 18’‘ |
108° 46' 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 6 |
DC |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 01’‘ |
108° 46’ 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 7 |
DC |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 56’‘ |
108° 46’ 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 8 |
DC |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 03’‘ |
108° 46' 54’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 9 |
DC |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 07’‘ |
108° 46’ 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 10 |
DC |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06’ 59’‘ |
108° 46' 55’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 11 |
DC |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06’ 51’‘ |
108° 46’ 55’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 12 |
DC |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06’ 47’‘ |
108° 46' 55’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 13 |
DC |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 38’‘ |
108° 46’ 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 14 |
DC |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 37’‘ |
108° 46' 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 15 |
DC |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 32’‘ |
108° 46' 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 16 |
DC |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 34’‘ |
108° 46' 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 17 |
DC |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06’ 51’‘ |
108° 46' 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 18 |
DC |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 50’‘ |
108° 46’ 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 19 |
DC |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 23’‘ |
108° 45' 55’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 20 |
DC |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 35’‘ |
108° 45' 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 21 |
DC |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06’ 53’‘ |
108° 45' 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 22 |
DC |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 04’‘ |
108° 46' 23’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 23 |
DC |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 15’‘ |
108° 46' 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 24 |
DC |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 24’‘ |
108° 45’ 54’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 25 |
DC |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 18’‘ |
108° 45’ 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 26 |
DC |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 38’‘ |
108° 45’ 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
sông Trà Khúc |
TV |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 00' 24’‘ |
108° 29' 55’‘ |
15° 08’ 38’‘ |
108° 53' 42’‘ |
D-49-14-D-a |
cầu Trường Xuân |
KX |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 08’ 02’‘ |
108° 46' 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
kênh Tư Nghĩa |
TV |
P. Quảng Phú |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 07’ 48’‘ |
108° 46’ 15’‘ |
15° 05' 28’‘ |
108° 46’ 40’‘ |
D-49-14-D-c |
đường Hùng Vương |
KX |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 07' 18’‘ |
108° 47’ 01’‘ |
15° 07’ 28’‘ |
108° 48' 07’‘ |
D-49-14-D-c |
đường Lê Trung Đình |
KX |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 07’ 28’‘ |
108° 48' 07’‘ |
15° 07’ 30’‘ |
108° 48’ 46’‘ |
D-49-14-D-a; D-49-14-D-c |
đường Phan Đình Phùng |
KX |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 07' 39’‘ |
108° 48’ 03’‘ |
15° 06’ 51’‘ |
108° 48' 05’‘ |
D-49-14-D-a; D-49-14-D-c |
đường Quang Trung |
KX |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 08’ 03’‘ |
108° 47’ 59’‘ |
15° 06' 00’‘ |
108° 48' 54’‘ |
D-49-14-D-a; D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 1 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 42’‘ |
108° 48' 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Số 2 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 38’‘ |
108° 48’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Số 3 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 32’‘ |
108° 48' 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Số 4 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 38’‘ |
108° 48’ 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Số 5 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 32’‘ |
108° 48’ 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Số 6 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 28’‘ |
108° 48' 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 7 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 33’‘ |
108° 48’ 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Số 8 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 34’‘ |
108° 48' 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Số 9 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 39’‘ |
108° 48' 09’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Số 10 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 37’‘ |
108° 48’ 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Số 11 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 35’‘ |
108° 48' 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Số 12 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 32’‘ |
108° 48' 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Số 13 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 29’‘ |
108° 48’ 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 14 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 36’‘ |
108° 47' 55’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Số 15 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 35’‘ |
108° 47' 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Số 16 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 29’‘ |
108° 47' 54’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 17 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 30’‘ |
108° 47' 46’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 18 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 25’‘ |
108° 47' 46’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
đường Trương Quang Trọng |
KX |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 07’ 39’‘ |
108° 48' 03’‘ |
15° 07' 48’‘ |
108° 48’ 30’‘ |
D-49-14-D-a |
Trường Chính Trị |
KX |
P. Trần Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 28’‘ |
108° 47' 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
đường Chu Văn An |
KX |
P. Trần Phú |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 07’ 21’‘ |
108° 47’ 24’‘ |
15° 06’ 51’‘ |
108° 47’ 32’‘ |
D-49-14-D-c |
đường Hai Bà Trưng |
KX |
P. Trần Phú |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 08' 03’‘ |
108° 47' 59’‘ |
15° 07' 38’‘ |
108° 46' 34’‘ |
D-49-14-D-a |
đường Hùng Vương |
KX |
P. Trần Phú |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 07' 18’‘ |
108° 47’ 01’‘ |
15° 07' 28’‘ |
108° 48’ 07’‘ |
D-49-14-D-c |
đường Nguyễn Thuỵ |
KX |
P. Trần Phú |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 07’ 18’‘ |
108° 47’ 01’‘ |
15° 07’ 05’‘ |
108° 46’ 39’‘ |
D-49-14-D-c |
ga Quảng Ngãi |
KX |
P. Trần Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 19’‘ |
108° 46' 46’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 1 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 21’‘ |
108° 47’ 46’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 2 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 18’‘ |
108° 47' 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 3 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 25’‘ |
108° 47' 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 4 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 25’‘ |
108° 47' 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 5 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 25’‘ |
108° 47’ 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 6 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 22’‘ |
108° 47' 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 7 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 23’‘ |
108° 47’ 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 8 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 26’‘ |
108° 47' 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 9 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 14’‘ |
108° 47’ 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 10 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 15’‘ |
108° 47’ 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 11 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 13’‘ |
108° 46’ 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 12 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 15’‘ |
108° 46' 51’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 13 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 18’‘ |
108° 46’ 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 14 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 24’‘ |
108° 46' 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 15 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 30’‘ |
108° 46’ 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 16 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 33’‘ |
108° 46' 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Số 17 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 47’‘ |
108° 46’ 51’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Số 18 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 27’‘ |
108° 46' 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 19 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 39’‘ |
108° 47’ 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Số 20 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 30’‘ |
108° 47’ 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 21 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 33’‘ |
108° 47' 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Số 22 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 48’‘ |
108° 47' 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Số 23 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 35’‘ |
108° 47’ 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Số 24 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 33’‘ |
108° 47’ 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
chùa Tịnh Nghiêm |
KX |
P. Trần Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 14’‘ |
108° 46’ 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
sông Trà Khúc |
TV |
P. Trần Phú |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 00’ 24’‘ |
108° 29' 55’‘ |
15° 08’ 38’‘ |
108° 53’ 42’‘ |
D-49-14-D-a |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
P. Trần Phú |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 07' 22’‘ |
108° 47' 30’‘ |
15° 07’ 13’‘ |
108° 48’ 14’‘ |
D-49-14-D-c |
đường Trương Định |
KX |
P. Trần Phú |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 07' 18’‘ |
108° 47’ 01’‘ |
15° 07’ 45’‘ |
108° 47' 05’‘ |
D-49-14-D-a; D-49-14-D-c |
cầu Trường Xuân |
KX |
P. Trần Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 08' 02’‘ |
108° 46’ 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Quốc lộ 1 |
KX |
P. Trương Quang Trọng |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 22’ 32’‘ |
108° 43' 11’‘ |
14° 36' 14’‘ |
109° 03’ 07’‘ |
D-49-14-D-a |
quốc lộ 24B |
KX |
P. Trương Quang Trọng |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 13’ 12’‘ |
108° 54’ 44’‘ |
14° 45’ 32’‘ |
108° 33’ 11’‘ |
D-49-14-D-a |
kênh B6 |
TV |
P. Trương Quang Trọng |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 08' 28’‘ |
108° 46’ 15’‘ |
15° 12’ 41’‘ |
108° 44' 35’‘ |
D-49-14-D-a |
kênh B8 |
TV |
P. Trương Quang Trọng |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 12' 53’‘ |
108° 45’ 31’‘ |
15° 09' 11’‘ |
108° 53' 19’‘ |
D-49-14-D-a |
kênh B8-3 |
TV |
P. Trương Quang Trọng |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 11’ 45’‘ |
108° 46’ 24’‘ |
15° 10’ 12’‘ |
108° 47’ 37’‘ |
D-49-14-D-a |
Dinh Bà |
KX |
P. Trương Quang Trọng |
TP. Quảng Ngãi |
15° 08’ 30’‘ |
108° 47' 54’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
sông Bầu Sắt |
TV |
P. Trương Quang Trọng |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 09' 50’‘ |
108° 48’ 05’‘ |
15° 08’ 37’‘ |
108° 47' 23’‘ |
D-49-14-D-a |
núi Chi Khu |
SV |
P.Trương Quang Trọng |
TP. Quảng Ngãi |
15° 09’ 23’‘ |
108° 47' 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
kênh Chìm Sơn Tịnh |
TV |
P. Trương Quang Trọng |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 09' 51’‘ |
108° 46’ 51’‘ |
15° 11’ 23’‘ |
108° 48' 08’‘ |
D-49-14-D-a |
Cầu Kênh |
KX |
P. Trương Quang Trọng |
TP. Quảng Ngãi |
15° 10’ 18’‘ |
108° 47’ 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Liên Hiệp 1 |
DC |
P. Trương Quang Trọng |
TP. Quảng Ngãi |
15° 08’ 45’‘ |
108° 48’ 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Liên Hiệp 2 |
DC |
P. Trương Quang Trọng |
TP. Quảng Ngãi |
15° 08’ 31’‘ |
108° 48' 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
núi Long Đầu |
SV |
P. Trương Quang Trọng |
TP. Quảng Ngãi |
15° 08’ 52’‘ |
108° 48' 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
chùa Long Sơn |
KX |
P. Trương Quang Trọng |
TP. Quảng Ngãi |
15° 08' 34’‘ |
108° 47’ 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
khách sạn Mỹ Trà |
KX |
P. Trương Quang Trọng |
TP. Quảng Ngãi |
15° 08' 29’‘ |
108° 47’ 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Quyết Thắng |
DC |
P. Trương Quang Trọng |
TP. Quảng Ngãi |
15° 10' 26’‘ |
108° 47’ 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
mương Rộc Làng |
TV |
P. Trương Quang Trọng |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 10' 59’‘ |
108° 47’ 30’‘ |
15° 10’ 44’‘ |
108° 47' 19’‘ |
D-49-14-D-a |
Núi Sứa |
SV |
P. Trương Quang Trọng |
TP. Quảng Ngãi |
15° 08’ 39’‘ |
108° 47’ 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
chùa Thiên Ấn |
KX |
P. Trương Quang Trọng |
TP. Quảng Ngãi |
15° 09' 00’‘ |
108° 49' 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
núi Thiên Ấn |
SV |
P. Trương Quang Trọng |
TP. Quảng Ngãi |
15° 08' 58’‘ |
108° 48’ 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
sông Trà Khúc |
TV |
P. Trương Quang Trọng |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 00’ 24’‘ |
108° 29' 55’‘ |
15° 08’ 38’‘ |
108° 53' 42’‘ |
D-49-14-D-a |
cầu Trà Khúc 1 |
KX |
P. Trương Quang Trọng |
TP. Quảng Ngãi |
15° 08’ 24’‘ |
108° 47’ 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
cầu Trà Khúc 2 |
KX |
P. Trương Quang Trọng |
TP. Quảng Ngãi |
15° 08’ 18’‘ |
108° 48' 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Trường Thọ Đông |
DC |
P. Trương Quang Trọng |
TP. Quảng Ngãi |
15° 09’ 41’‘ |
108° 47' 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
tổ dân phố Trường Thọ Tây |
DC |
P. Trương Quang Trọng |
TP. Quảng Ngãi |
15° 09' 35’‘ |
108° 47’ 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
đường tỉnh 623C |
KX |
xã Nghĩa An |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 07' 30’‘ |
108° 48' 46’‘ |
15° 08’ 05’‘ |
108° 53’ 18’‘ |
D-49-14-D-d; D-49-14-D-b |
cầu An Phú |
KX |
xã Nghĩa An |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 50’‘ |
108° 53' 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
Sông Cầu |
TV |
xã Nghĩa An |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 06’ 01’‘ |
108° 53' 51’‘ |
15° 07' 30’‘ |
108° 53' 23’‘ |
D-49-14-D-d |
Cửa Đại |
TV |
xã Nghĩa An |
TP. Quảng Ngãi |
15° 08’ 38’‘ |
108° 53’ 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
Cửa Lở |
TV |
xã Nghĩa An |
TP. Quảng Ngãi |
15° 05’ 38’‘ |
108° 54' 09’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
thôn Phổ An |
DC |
xã Nghĩa An |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 54’‘ |
108° 53’ 35’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
thôn Phổ Trung |
DC |
xã Nghĩa An |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 37’‘ |
108° 53’ 35’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
thôn Phổ Trường |
DC |
xã Nghĩa An |
TP. Quảng Ngãi |
15° 08' 10’‘ |
108° 53’ 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
cầu Phú Nghĩa |
KX |
xã Nghĩa An |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 48’‘ |
108° 53' 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
sông Phú Thọ |
TV |
xã Nghĩa An |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 06’ 01’‘ |
108° 51’ 52’‘ |
15° 08' 30’‘ |
108° 53’ 40’‘ |
D-49-14-D-b |
thôn Tân An |
DC |
xã Nghĩa An |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 01’‘ |
108° 53’ 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
thôn Tân Mỹ |
DC |
xã Nghĩa An |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 29’‘ |
108° 53’ 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
thôn Tân Thạnh |
DC |
xã Nghĩa An |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 14’‘ |
108° 53' 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
Thôn 1 |
DC |
xã Nghĩa Dõng |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 40’‘ |
108° 49’ 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Thôn 2 |
DC |
xã Nghĩa Dõng |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 13’‘ |
108° 49' 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Thôn 3 |
DC |
xã Nghĩa Dõng |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 21’‘ |
108° 49' 54’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Thôn 4 |
DC |
xã Nghĩa Dõng |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06’ 54’‘ |
108° 50' 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
đường tỉnh 623C |
KX |
xã Nghĩa Dõng |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 07' 30’‘ |
108° 48' 46’‘ |
15° 08' 05’‘ |
108° 53’ 18’‘ |
D-49-14-D-a |
Cầu Bản |
KX |
xã Nghĩa Dõng |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 47’‘ |
108° 50’ 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
sông Bàu Giang |
TV |
xã Nghĩa Dõng |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 05' 27’‘ |
108° 46' 40’‘ |
15° 06' 01’‘ |
108° 51’ 52’‘ |
D-49-14-D-c |
cầu Bàu Ráng |
KX |
xã Nghĩa Dõng |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06’ 09’‘ |
108° 50' 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
chùa Bửu Tiên |
KX |
xã Nghĩa Dõng |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 09’‘ |
108° 49' 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
kênh N6 |
TV |
xã Nghĩa Dõng |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 05' 54’‘ |
108° 44’ 12’‘ |
15° 07' 19’‘ |
108° 49' 11’‘ |
D-49-14-D-c |
sông Trà Khúc |
TV |
xã Nghĩa Dõng |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 00’ 24’‘ |
108° 29’ 55’‘ |
15° 08’ 38’‘ |
108° 53' 42’‘ |
D-49-14-D-a |
Thôn 1 |
DC |
xã Nghĩa Dũng |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 17’‘ |
108° 50’ 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Thôn 2 |
DC |
xã Nghĩa Dũng |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 44’‘ |
108° 50' 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Thôn 3 |
DC |
xã Nghĩa Dũng |
TP. Quảng Ngãi |
15° 08’ 02’‘ |
108° 50’ 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Thôn 4 |
DC |
xã Nghĩa Dũng |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 54’‘ |
108° 50' 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Thôn 5 |
DC |
xã Nghĩa Dũng |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 54’‘ |
108° 50' 54’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Thôn 6 |
DC |
xã Nghĩa Dũng |
TP. Quảng Ngãi |
15° 08’ 12’‘ |
108° 51’ 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
đường tỉnh 623C |
KX |
xã Nghĩa Dũng |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 07' 30’‘ |
108° 48’ 46’‘ |
15° 08’ 05’‘ |
108° 53' 18’‘ |
D-49-14-D-a |
Cầu Bản |
KX |
xã Nghĩa Dũng |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06’ 47’‘ |
108° 50' 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
sông Trà Khúc |
TV |
xã Nghĩa Dũng |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 00’ 24’‘ |
108° 29' 55’‘ |
15° 08’ 38’‘ |
108° 53' 42’‘ |
D-49-14-D-a |
kênh 26-3 |
TV |
xã Nghĩa Hà |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 06' 36’‘ |
108’‘ 52’ 46’‘ |
15° 06’ 02’‘ |
108° 53’ 43’‘ |
D-49-14-D-d |
đường tỉnh 623C |
KX |
xã Nghĩa Hà |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 07’ 30’‘ |
108° 48’ 46’‘ |
15° 08’ 05’‘ |
108° 53’ 18’‘ |
D-49-14-D-a; D-49-14-D-b; D-49-14-D-c; D-49-14-D-d |
sông Bàu Giang |
TV |
xã Nghĩa Hà |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 05' 27’‘ |
108° 46’ 40’‘ |
15° 06' 01’‘ |
108° 51' 52’‘ |
D-49-14-D-c |
thôn Bình Đông |
DC |
xã Nghĩa Hà |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 34’‘ |
108° 51’ 51’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Bình Tây |
DC |
xã Nghĩa Hà |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 11’‘ |
108° 51' 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Sông Cầu |
TV |
xã Nghĩa Hà |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 06’ 01’‘ |
108° 53’ 51’‘ |
15° 07’ 30’‘ |
108° 53' 23’‘ |
D-49-14-D-d |
cầu đập ngăn mặn Hiền Lương |
KX |
xã Nghĩa Hà |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 13’‘ |
108° 52' 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Hàm Long |
DC |
xã Nghĩa Hà |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 13’‘ |
108° 52' 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Hiền Lương |
DC |
xã Nghĩa Hà |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06’ 57’‘ |
108° 52’ 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
thôn Hổ Tiếu |
DC |
xã Nghĩa Hà |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 44’‘ |
108° 51’ 26’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Hội An |
DC |
xã Nghĩa Hà |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06’ 52’‘ |
108° 52' 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Khánh Lạc |
DC |
xã Nghĩa Hà |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 30’‘ |
108° 52' 26’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Kim Thạch |
DC |
xã Nghĩa Hà |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 25’‘ |
108° 51’ 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Gò Ớt |
SV |
xã Nghĩa Hà |
TP. Quảng Ngãi |
15° 08' 32’‘ |
108° 51’ 51’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
sông Phú Thọ |
TV |
xã Nghĩa Hà |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 06’ 01’‘ |
108° 51’ 52’‘ |
15° 08' 30’‘ |
108° 53’ 40’‘ |
D-49-14-D-b; D-49-14-D-d; D-49-14-D-c |
Cầu Sắt |
KX |
xã Nghĩa Hà |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06’ 15’‘ |
108° 51’ 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Sung Túc |
DC |
xã Nghĩa Hà |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 52’‘ |
108° 52' 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Thanh Khiết |
DC |
xã Nghĩa Hà |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 54’‘ |
108° 12' 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
chùa Thọ Sơn |
KX |
xã Nghĩa Hà |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06’ 59’‘ |
108° 52' 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
sông Trà Khúc |
TV |
xã Nghĩa Hà |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 00' 24’‘ |
108° 29' 55’‘ |
15° 08’ 38’‘ |
108°53’ 42’‘ |
D-49-14-D-a |
Trạm y tế xã Nghĩa Hà |
KX |
xã Nghĩa Hà |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06’ 47’‘ |
108° 51' 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
cầu Xuân An |
KX |
xã Nghĩa Hà |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 09’‘ |
108° 52' 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Xuân An |
DC |
xã Nghĩa Hà |
TP. Quảng Ngãi |
15° 06' 52’‘ |
108° 51' 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
đường tỉnh 623C |
KX |
xã Nghĩa Phú |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 07' 30’‘ |
108° 48’ 46’‘ |
15° 08’ 05’‘ |
108° 53’ 18’‘ |
D-49-14-D-a; D-49-14-D-b |
thôn Cổ Luỹ Bắc |
DC |
xã Nghĩa Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 08' 07’‘ |
108° 52' 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
thôn Cổ Luỹ Nam |
DC |
xã Nghĩa Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 37’‘ |
108° 53’ 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
thôn Cổ Luỹ-Làng Cá |
DC |
xã Nghĩa Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 08' 00’‘ |
108° 53' 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
sông Phú Thọ |
TV |
xã Nghĩa Phú |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 06' 01’‘ |
108° 51’ 52’‘ |
15° 08’ 30’‘ |
108° 53' 40’‘ |
D-49-14-D-b |
thôn Thanh An-Phú Thọ |
DC |
xã Nghĩa Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07' 39’‘ |
108° 52' 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
sông Trà Khúc |
TV |
xã Nghĩa Phú |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 00’ 24’‘ |
108° 29’ 55’‘ |
15° 08’ 38’‘ |
108° 53’ 42’‘ |
D-49-14-D-b |
chùa Từ Lâm |
KX |
xã Nghĩa Phú |
TP. Quảng Ngãi |
15° 07’ 46’‘ |
108° 52' 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
quốc lộ 24B |
KX |
xã Tịnh An |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 13’ 12’‘ |
108° 54’ 44’‘ |
14° 45’ 32’‘ |
108° 33’ 11’‘ |
D-49-14-D-a |
thôn Ân Phú |
DC |
xã Tịnh An |
TP. Quảng Ngãi |
15° 08’ 04’‘ |
108° 49' 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
kênh B8 |
TV |
xã Tịnh An |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 12’ 53’‘ |
108° 45’ 31’‘ |
15° 09’ 11’‘ |
108° 53' 19’‘ |
D-49-14-D-a |
kênh B8-15 |
TV |
xã Tịnh An |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 09' 27’‘ |
108° 50’ 10’‘ |
15° 11' 15’‘ |
108° 52’ 06’‘ |
D-49-14-D-a |
miếu Cây Si |
KX |
xã Tịnh An |
TP. Quảng Ngãi |
15° 08’ 47’‘ |
108° 49' 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Cầu Chìm |
KX |
xã Tịnh An |
TP. Quảng Ngãi |
15° 08’ 46’‘ |
108° 49' 26’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Cầu Kênh |
KX |
xã Tịnh An |
TP. Quảng Ngãi |
15° 09’ 27’‘ |
108° 50’ 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Long Bàn |
DC |
xã Tịnh An |
TP. Quảng Ngãi |
15° 08’ 55’‘ |
108° 50' 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Ngọc Thạch |
DC |
xã Tịnh An |
TP. Quảng Ngãi |
15° 08’ 36’‘ |
108° 49' 26’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Sông Sử |
TV |
xã Tịnh An |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 09' 36’‘ |
108° 49' 24’‘ |
15° 10' 33’‘ |
108° 49’ 40’‘ |
D-49-14-D-a |
thôn Tân Mỹ |
DC |
xã Tịnh An |
TP. Quảng Ngãi |
15° 09’ 10’‘ |
108° 50' 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
sông Trà Khúc |
TV |
xã Tịnh An |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 00’ 24’‘ |
108° 29' 55’‘ |
15° 08’ 38’‘ |
108° 53’ 42’‘ |
D-49-14-D-a |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Tịnh Ấn Đông |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 22’ 32’‘ |
108° 43' 11’‘ |
14° 36' 14’‘ |
109° 03’ 07’‘ |
D-49-14-D-a |
quốc lộ 24B |
KX |
xã Tịnh Ấn Đông |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 13’ 12’‘ |
108° 54’ 44’‘ |
14° 45' 32’‘ |
108° 33’ 11’‘ |
D-49-14-D-a |
kênh B8 |
TV |
xã Tịnh Ấn Đông |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 12' 53’‘ |
108° 45’ 31’‘ |
15° 09’ 11’‘ |
108° 53' 19’‘ |
D-49-14-D-a |
sông Bản Thuyền |
TV |
xã Tịnh Ấn Đông |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 11’ 58’‘ |
108° 47’ 36’‘ |
15° 11' 24’‘ |
108° 48' 08’‘ |
D-49-14-D-a |
thôn Bình Đẳng |
DC |
xã Tịnh Ấn Đông |
TP. Quảng Ngãi |
15° 09' 52’‘ |
108° 48' 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Núi Cấm |
SV |
xã Tịnh Ấn Đông |
TP. Quảng Ngãi |
15° 09’ 59’‘ |
108° 49’ 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
kênh Chìm Sơn Tịnh |
TV |
xã Tịnh Ấn Đông |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 09’ 51’‘ |
108° 46’ 51’‘ |
15° 11’ 23’‘ |
108° 48' 08’‘ |
D-49-14-D-a |
núi Đỉnh Vàng |
SV |
xã Tịnh Ấn Đông |
TP. Quảng Ngãi |
15° 10' 28’‘ |
108° 48' 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Đoàn Kết |
DC |
xã Tịnh Ấn Đông |
TP. Quảng Ngãi |
15° 09’ 44’‘ |
108° 48’ 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Độc Lập |
DC |
xã Tịnh Ấn Đông |
TP. Quảng Ngãi |
15° 10’ 15’‘ |
108° 48’ 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Hạnh Phúc |
DC |
xã Tịnh Ấn Đông |
TP. Quảng Ngãi |
15° 09' 45’‘ |
108° 49’ 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
sông Hầm Giang |
TV |
xã Tịnh Ấn Đông |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 11’ 23’‘ |
108° 48’ 08’‘ |
15° 11' 51’‘ |
108° 51’ 22’‘ |
D-49-14-D-a |
thôn Hoà Bình |
DC |
xã Tịnh Ấn Đông |
TP. Quảng Ngãi |
15° 10’ 13’‘ |
108° 49’ 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Núi Kiến |
SV |
xã Tịnh Ấn Đông |
TP. Quảng Ngãi |
15° 11' 03’‘ |
108° 48' 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Núi Miễu |
SV |
xã Tịnh Ấn Đông |
TP. Quảng Ngãi |
15° 10’ 41’‘ |
108° 49' 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
cầu Quán Huồng |
KX |
xã Tịnh Ấn Đông |
TP. Quảng Ngãi |
15° 10’ 06’‘ |
108° 49’ 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Sông Sử |
TV |
xã Tịnh Ấn Đông |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 09’ 36’‘ |
108° 49' 24’‘ |
15° 10' 33’‘ |
108° 49' 40’‘ |
D-49-14-D-a |
núi Thiên Ấn |
SV |
xã Tịnh Ấn Đông |
TP. Quảng Ngãi |
15° 08’ 58’‘ |
108° 48' 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Núi Trài |
SV |
xã Tịnh Ấn Đông |
TP. Quảng Ngãi |
15° 09’ 22’‘ |
108° 48' 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Tự Do |
DC |
xã Tịnh Ấn Đông |
TP. Quảng Ngãi |
15° 11' 04’‘ |
108° 48' 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
quốc lộ 24B |
KX |
xã Tịnh Ấn Tây |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 13' 12’‘ |
108° 54' 44’‘ |
14° 45' 32’‘ |
108° 33’ 11’‘ |
D-49-14-D-a |
kênh B6 |
TV |
xã Tịnh Ấn Tây |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 08' 28’‘ |
108° 46' 15’‘ |
15° 12’ 41’‘ |
108° 44’ 35’‘ |
D-49-14-D-a |
kênh B8 |
TV |
xã Tịnh Ấn Tây |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 12' 53’‘ |
108° 45' 31’‘ |
15° 09' 11’‘ |
108° 53’ 19’‘ |
D-49-14-D-a |
kênh B8-3 |
TV |
xã Tịnh Ấn Tây |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 11’ 45’‘ |
108° 46' 24’‘ |
15° 10' 12’‘ |
108° 47’ 37’‘ |
D-49-14-D-a |
kênh Bàu Lác |
TV |
xã Tịnh Ấn Tây |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 09’ 51’‘ |
108° 46’ 51’‘ |
15° 10’ 24’‘ |
108° 46’ 54’‘ |
D-49-14-D-a |
kênh Chìm Sơn Tịnh |
TV |
xã Tịnh Ấn Tây |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 09’ 51’‘ |
108° 46’ 51’‘ |
15° 11’ 23’‘ |
108° 48’ 08’‘ |
D-49-14-D-a |
thôn Cộng Hoà 1 |
DC |
xã Tịnh Ấn Tây |
TP. Quảng Ngãi |
15° 09’ 23’‘ |
108° 47' 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Cộng Hoà 2 |
DC |
xã Tịnh Ấn Tây |
TP. Quảng Ngãi |
15° 09’ 16’‘ |
108° 46' 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
cầu Dầm Bê Tông |
KX |
xã Tịnh Ấn Tây |
TP. Quảng Ngãi |
15° 09’ 51’‘ |
108° 46' 51’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Độc Lập |
DC |
xã Tịnh Ấn Tây |
TP. Quảng Ngãi |
15° 10' 42’‘ |
108° 46' 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
kênh Sơn Tịnh |
TV |
xã Tịnh Ấn Tây |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 08' 56’‘ |
108° 45' 04’‘ |
15° 09' 51’‘ |
108° 46' 51’‘ |
D-49-14-D-a |
thôn Thống Nhất |
DC |
xã Tịnh Ấn Tây |
TP. Quảng Ngãi |
15° 08' 33’‘ |
108° 47’ 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
sông Trà Khúc |
TV |
xã Tịnh Ấn Tây |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 00’ 24’‘ |
108° 29' 55’‘ |
15° 08’ 38’‘ |
108° 53’ 42’‘ |
D-49-14-D-a |
quốc lộ 24B |
KX |
xã Tịnh Châu |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 13’ 12’‘ |
108° 54' 44’‘ |
14° 45’ 32’‘ |
108° 33’ 11’‘ |
D-49-14-D-a |
kênh B8 |
TV |
xã Tịnh Châu |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 12' 53’‘ |
108° 45’ 31’‘ |
15° 09’ 11’‘ |
108° 53’ 19’‘ |
D-49-14-D-a |
kênh B8-15 |
TV |
xã Tịnh Châu |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 09' 27’‘ |
108° 50' 10’‘ |
15° 11' 15’‘ |
108° 52' 06’‘ |
D-49-14-D-a |
núi Bàn Cờ |
SV |
xã Tịnh Châu |
TP. Quảng Ngãi |
15° 09’ 58’‘ |
108° 49’ 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
kênh Bầu Ấu |
TV |
xã Tịnh Châu |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 10’ 33’‘ |
108° 49’ 46’‘ |
15° 10’ 08’‘ |
108° 50’ 22’‘ |
D-49-14-D-a |
Núi Chồi |
SV |
xã Tịnh Châu |
TP. Quảng Ngãi |
15° 10’ 51’‘ |
108° 50' 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
sông Hầm Giang |
TV |
xã Tịnh Châu |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 11’ 23’‘ |
108° 48’ 08’‘ |
15° 11’ 51’‘ |
108° 51' 22’‘ |
D-49-14-D-a |
Cầu Kênh |
KX |
xã Tịnh Châu |
TP. Quảng Ngãi |
15° 09’ 27’‘ |
108° 50’ 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Kim Lộc |
DC |
xã Tịnh Châu |
TP. Quảng Ngãi |
15° 10’ 23’‘ |
108° 50’ 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
núi Lệ Thuỷ |
SV |
xã Tịnh Châu |
TP. Quảng Ngãi |
15° 11' 13’‘ |
108° 49’ 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
sông Lệ Thuỷ |
TV |
xã Tịnh Châu |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 10' 34’‘ |
108° 49’ 40’‘ |
15° 11’ 11’‘ |
108° 50’ 01’‘ |
D-49-14-D-a |
thôn Lệ Thuỷ |
DC |
xã Tịnh Châu |
TP. Quảng Ngãi |
15° 10’ 47’‘ |
108° 49’ 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Mỹ Lộc |
DC |
xã Tịnh Châu |
TP. Quảng Ngãi |
15° 10’ 12’‘ |
108° 49' 55’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Phú Bình |
DC |
xã Tịnh Châu |
TP. Quảng Ngãi |
15° 09’ 41’‘ |
108° 50' 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
cầu Quán Huồng |
KX |
xã Tịnh Châu |
TP. Quảng Ngãi |
15° 10’ 06’‘ |
108° 49’ 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Cầu Sắt |
KX |
xã Tịnh Châu |
TP. Quảng Ngãi |
15° 09' 42’‘ |
108° 50’ 55’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
chùa Sơn Châu |
KX |
xã Tịnh Châu |
TP. Quảng Ngãi |
15° 10' 26’‘ |
108° 49’ 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Sông Sử |
TV |
xã Tịnh Châu |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 09’ 36’‘ |
108° 49’ 24’‘ |
15° 10’ 33’‘ |
108° 49’ 40’‘ |
D-49-14-D-a |
quốc lộ 24B |
KX |
xã Tịnh Hoà |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 13' 12’‘ |
108° 54' 44’‘ |
14° 45’ 32’‘ |
108° 33' 11’‘ |
D-49-14-D-b |
kênh B10 |
TV |
xã Tịnh Hoà |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 13' 30’‘ |
108° 47' 06’‘ |
15° 12' 53’‘ |
108° 53’ 09’‘ |
D-49-14-D-a; D-49-14-D-b |
sông Bài Ca |
TV |
xã Tịnh Hoà |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 12’ 01’‘ |
108° 53’ 35’‘ |
15° 13' 06’‘ |
108° 54’ 36’‘ |
D-49-14-D-b |
cầu Bờ Mỹ |
KX |
xã Tịnh Hoà |
TP. Quảng Ngãi |
15° 12’ 47’‘ |
108° 52' 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
kênh Châu An |
TV |
xã Tịnh Hoà |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 13’ 28’‘ |
108° 53’ 28’‘ |
15° 13' 38’‘ |
108° 54’ 07’‘ |
D-49-14-D-b |
sông Châu Me Đông |
TV |
xã Tịnh Hoà |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 12’ 51’‘ |
108° 52' 29’‘ |
15° 12’ 47’‘ |
108° 54' 48’‘ |
D-49-14-D-a; D-49-14-D-b |
sông Chợ Mới |
TV |
xã Tịnh Hoà |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 11' 54’‘ |
108° 52' 47’‘ |
15°12' 27’‘ |
108° 53’ 23’‘ |
D-49-14-D-b |
sông Diêm Điền |
TV |
xã Tịnh Hoà |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 11’ 51’‘ |
108° 51’ 22’‘ |
15° 11’ 55’‘ |
108° 53' 26’‘ |
D-49-14-D-a; D-49-14-D-b |
thôn Diêm Điền |
DC |
xã Tịnh Hoà |
TP. Quảng Ngãi |
15° 11' 33’‘ |
108° 51' 55’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
xóm Điền Thượng |
DC |
xã Tịnh Hoà |
TP. Quảng Ngãi |
15° 11’ 41’‘ |
108° 51’ 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
xóm Điền Thuỷ |
DC |
xã Tịnh Hoà |
TP. Quảng Ngãi |
15° 11’ 42’‘ |
108° 52' 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
xóm Điền Trung |
DC |
xã Tịnh Hoà |
TP. Quảng Ngãi |
15° 11' 28’‘ |
108° 51' 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Mương Đình |
TV |
xã Tịnh Hoà |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 12’ 51’‘ |
108° 52' 29’‘ |
15° 11' 32’‘ |
108° 52' 44’‘ |
D-49-14-D-a |
thôn Đông Hoà |
DC |
xã Tịnh Hoà |
TP. Quảng Ngãi |
15° 13’ 09’‘ |
108° 53’ 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
thôn Đông Thuận |
DC |
xã Tịnh Hoà |
TP. Quảng Ngãi |
15° 12’ 44’‘ |
108° 53’ 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
Núi Hầm |
SV |
xã Tịnh Hoà |
TP. Quảng Ngãi |
15° 12’41’‘ |
108° 51’ 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Minh Quang |
DC |
xã Tịnh Hoà |
TP. Quảng Ngãi |
15° 12' 10’‘ |
108° 52' 35’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
thôn Phú Mỹ |
DC |
xã Tịnh Hoà |
TP. Quảng Ngãi |
15° 12' 32’‘ |
108° 52' 26’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
xóm Quang Tân |
DC |
xã Tịnh Hoà |
TP. Quảng Ngãi |
15° 11’ 44’‘ |
108° 52’ 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
kênh Thạch Nham |
TV |
xã Tịnh Hoà |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 13' 03’‘ |
108° 53' 01’‘ |
15° 13’ 23’‘ |
108° 54’ 53’‘ |
D-49-14-D-b |
cảng Tịnh Hoà |
KX |
xã Tịnh Hoà |
TP. Quảng Ngãi |
15° 12’ 28’‘ |
108° 53’ 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
thôn Trung Sơn |
DC |
xã Tịnh Hoà |
TP. Quảng Ngãi |
15° 12' 35’‘ |
108° 51’ 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Vĩnh Sơn |
DC |
xã Tịnh Hoà |
TP. Quảng Ngãi |
15° 12’ 59’‘ |
108° 52' 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
thôn Xuân An |
DC |
xã Tịnh Hoà |
TP. Quảng Ngãi |
15° 13’ 17’‘ |
108° 54' 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
quốc lộ 24B |
KX |
xã Tịnh Khê |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15°13’ 12’‘ |
108° 54' 44’‘ |
14° 45’ 32’‘ |
108° 33’ 11’‘ |
D-49-14-D-a; D-49-14-D-b |
kênh B8 |
TV |
xã Tịnh Khê |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 12' 53’‘ |
108° 45’31’‘ |
15° 09' 11’‘ |
108° 53' 19’‘ |
D-49-14-D-a; D-49-14-D-b |
kênh B8-15 |
TV |
xã Tịnh Khê |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 09' 27’‘ |
108° 50' 10’‘ |
15° 11’ 15’‘ |
108° 52' 06’‘ |
D-49-14-D-a |
sông Bài Ca |
TV |
xã Tịnh Khê |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 12’ 01’‘ |
108° 53’ 35’‘ |
15° 13' 06’‘ |
108° 54’ 36’‘ |
D-49-14-D-b |
sông Chợ Mới |
TV |
xã Tịnh Khê |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 11' 54’‘ |
108° 52’ 47’‘ |
15° 12’ 27’‘ |
108° 53’ 23’‘ |
D-49-14-D-b |
thôn Cổ Luỹ |
DC |
xã Tịnh Khê |
TP. Quảng Ngãi |
15° 09’ 13’‘ |
108° 53’ 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
sông Diêm Điền |
TV |
xã Tịnh Khê |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 11' 51’‘ |
108° 51’ 22’‘ |
15° 11’ 55’‘ |
108° 53’ 26’‘ |
D-49-14-D-a; D-49-14-D-b |
núi Đầu Voi |
SV |
xã Tịnh Khê |
TP. Quảng Ngãi |
15° 10' 15’‘ |
108° 52’ 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Xóm Gò |
DC |
xã Tịnh Khê |
TP. Quảng Ngãi |
15° 10’ 40’‘ |
108° 53' 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
xóm Khê Đông |
DC |
xã Tịnh Khê |
TP. Quảng Ngãi |
15° 11' 03’‘ |
108° 52' 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
cầu Khê Hoà |
KX |
xã Tịnh Khê |
TP. Quảng Ngãi |
15° 11' 55’‘ |
108° 53’ 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
xóm Khê Hoà |
DC |
xã Tịnh Khê |
TP. Quảng Ngãi |
15° 10’ 58’‘ |
108° 52’ 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
xóm Khê Hội |
DC |
xã Tịnh Khê |
TP. Quảng Ngãi |
15° 10’ 42’‘ |
108° 53’ 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
cầu Khê Kỳ |
KX |
xã Tịnh Khê |
TP. Quảng Ngãi |
15° 11' 32’‘ |
108° 53' 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
xóm Khê Lập |
DC |
xã Tịnh Khê |
TP. Quảng Ngãi |
15° 11’ 11’‘ |
108° 53’ 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
xóm Khê Tây |
DC |
xã Tịnh Khê |
TP. Quảng Ngãi |
15° 10' 57’‘ |
108° 51' 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
xóm Khê Thành B |
DC |
xã Tịnh Khê |
TP. Quảng Ngãi |
15° 10’ 17’‘ |
108° 53’ 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
xóm Khê Thuận |
DC |
xã Tịnh Khê |
TP. Quảng Ngãi |
15° 10' 47’‘ |
108° 52' 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
xóm Khê Thượng |
DC |
xã Tịnh Khê |
TP. Quảng Ngãi |
15° 10’ 30’‘ |
108° 51’ 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
xóm Khê Xuân |
DC |
xã Tịnh Khê |
TP. Quảng Ngãi |
15° 12' 04’‘ |
108° 53' 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
Bàu Khổng |
TV |
xã Tịnh Khê |
TP. Quảng Ngãi |
15° 11’ 08’‘ |
108° 51’ 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
sông Kinh Giang |
TV |
xã Tịnh Khê |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 12’ 01’‘ |
108° 53’ 35’‘ |
15° 09’ 03’‘ |
108° 53’ 34’‘ |
D-49-14-D-b |
sông Mỹ Khê |
TV |
xã Tịnh Khê |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 11’ 31’‘ |
108° 53’ 30’‘ |
15° 12’ 01’‘ |
108° 53’ 35’‘ |
D-49-14-D-b |
thắng cảnh Mỹ Khê |
KX |
xã Tịnh Khê |
TP. Quảng Ngãi |
15° 10’ 56’‘ |
108° 53' 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
thôn Mỹ Lại |
DC |
xã Tịnh Khê |
TP. Quảng Ngãi |
15° 11' 19’‘ |
108° 53’ 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
Núi Ngang |
SV |
xã Tịnh Khê |
TP. Quảng Ngãi |
15° 09' 18’‘ |
108° 52’ 46’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
gò Nông Dân |
SV |
xã Tịnh Khê |
TP. Quảng Ngãi |
15° 09' 02’‘ |
108° 53’ 09’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
khu chứng tích Sơn Mỹ |
KX |
xã Tịnh Khê |
TP. Quảng Ngãi |
15° 10’ 43’‘ |
108° 52' 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Đèo Tắc |
KX |
xã Tịnh Khê |
TP. Quảng Ngãi |
15° 09’ 59’‘ |
108° 51' 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
đền thờ Anh hùng Dân tộc Trương Định |
KX |
xã Tịnh Khê |
TP. Quảng Ngãi |
15° 10' 26’‘ |
108° 52' 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
sông Trà Khúc |
TV |
xã Tịnh Khê |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 00' 24’‘ |
108° 29' 55’‘ |
15° 08’ 38’‘ |
108° 53' 42’‘ |
D-49-14-D-b |
Núi Tranh |
SV |
xã Tịnh Khê |
TP. Quảng Ngãi |
15° 09' 50’‘ |
108° 51' 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Trường Định |
DC |
xã Tịnh Khê |
TP. Quảng Ngãi |
15° 10’ 21’‘ |
108° 52’ 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
thôn Tư Cung |
DC |
xã Tịnh Khê |
TP. Quảng Ngãi |
15° 10’ 48’‘ |
108° 52' 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn An Kỳ |
DC |
xã Tịnh Kỳ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 12' 32’‘ |
108° 54' 26’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
núi An Vĩnh |
SV |
xã Tịnh Kỳ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 12’ 16’‘ |
108° 55' 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
thôn An Vĩnh |
DC |
xã Tịnh Kỳ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 12' 32’‘ |
108° 54' 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
sông Bài Ca |
TV |
xã Tịnh Kỳ |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 12’ 01’‘ |
108° 53’ 35’‘ |
15° 13’ 06’‘ |
108° 54’ 36’‘ |
D-49-14-D-b |
sông Kinh Giang |
TV |
xã Tịnh Kỳ |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 12’ 01’‘ |
108° 53’ 35’‘ |
15° 09’ 03’‘ |
108° 53’ 34’‘ |
D-49-14-D-b |
thôn Kỳ Xuyên |
DC |
xã Tịnh Kỳ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 12' 08’‘ |
108° 53’ 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
cửa Sa Kỳ |
TV |
xã Tịnh Kỳ |
TP. Quảng Ngãi |
15° 12' 30’‘ |
108° 55’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
thôn An Đạo |
DC |
xã Tịnh Long |
TP. Quảng Ngãi |
15° 09’ 08’‘ |
108° 52’ 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn An Lộc |
DC |
xã Tịnh Long |
TP. Quảng Ngãi |
15° 09’ 10’‘ |
108° 51' 35’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
kênh B8 |
TV |
xã Tịnh Long |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 12' 53’‘ |
108° 45’ 31’‘ |
15° 09' 11’‘ |
108° 53’ 19’‘ |
D-49-14-D-a |
núi Đầu Voi |
SV |
xã Tịnh Long |
TP. Quảng Ngãi |
15° 10’ 15’‘ |
108° 52’ 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Gia Hoà |
DC |
xã Tịnh Long |
TP. Quảng Ngãi |
15° 09’ 12’‘ |
108° 51' 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Núi Ngang |
SV |
xã Tịnh Long |
TP. Quảng Ngãi |
15° 09' 18’‘ |
108° 52' 46’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
Đèo Tắc |
KX |
xã Tịnh Long |
TP. Quảng Ngãi |
15° 09’ 59’‘ |
108° 51’ 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Tăng Long |
DC |
xã Tịnh Long |
TP. Quảng Ngãi |
15° 08’ 58’‘ |
108° 51’ 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
sông Trà Khúc |
TV |
xã Tịnh Long |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 00' 24’‘ |
108° 29' 55’‘ |
15° 08’ 38’‘ |
108° 53’ 42’‘ |
D-49-14-D-a; D-49-14-D-b |
Núi Tranh |
SV |
xã Tịnh Long |
TP. Quảng Ngãi |
15° 09' 50’‘ |
108° 51' 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
kênh B8 |
TV |
xã Tịnh Thiện |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 12’ 53’‘ |
108° 45’ 31’‘ |
15° 09’ 11’‘ |
108° 53’ 19’‘ |
D-49-14-D-a |
kênh B8-15 |
TV |
xã Tịnh Thiện |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 09' 27’‘ |
108° 50' 10’‘ |
15° 11' 15’‘ |
108° 52’ 06’‘ |
D-49-14-D-a |
kênh B10 |
TV |
xã Tịnh Thiện |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 13’ 30’‘ |
108° 47' 06’‘ |
15° 12’ 53’‘ |
108° 53' 09’‘ |
D-49-14-D-a |
quốc lộ 24B |
KX |
xã Tịnh Thiện |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 13’ 12’‘ |
108° 54’ 44’‘ |
14° 45' 32’‘ |
108° 33’ 11’‘ |
D-49-14-D-a |
suối Bàu Mạch |
TV |
xã Tịnh Thiện |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 16’ 06’‘ |
108° 52’ 01’‘ |
15° 11’ 27’‘ |
108° 50' 18’‘ |
D-49-14-D-a |
suối Bến Diên |
TV |
xã Tịnh Thiện |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 12’ 38’‘ |
108° 49’ 15’‘ |
15° 11’ 30’‘ |
108° 48’ 59’‘ |
D-49-14-D-a |
Sông Bình |
TV |
xã Tịnh Thiện |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 11' 11’‘ |
108° 50’ 01’‘ |
15° 11’ 38’‘ |
108° 50' 14’‘ |
D-49-14-D-a |
sông Diêm Điền |
TV |
xã Tịnh Thiện |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 11’ 51’‘ |
108° 51’ 22’‘ |
15° 11’ 55’‘ |
108° 53’ 26’‘ |
D-49-14-D-a |
Núi Đồn |
SV |
xã Tịnh Thiện |
TP. Quảng Ngãi |
15° 09' 58’‘ |
108° 51' 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
núi Đồn Danh |
SV |
xã Tịnh Thiện |
TP. Quảng Ngãi |
15° 11' 07’‘ |
108° 50' 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Núi Hầm |
SV |
xã Tịnh Thiện |
TP. Quảng Ngãi |
15° 12’ 41’‘ |
108° 51' 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
sông Hầm Giang |
TV |
xã Tịnh Thiện |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
15° 11' 23’‘ |
108° 48' 08’‘ |
15° 11’ 51’‘ |
108° 51' 22’‘ |
D-49-14-D-a |
thôn Hòa Bân |
DC |
xã Tịnh Thiện |
TP. Quảng Ngãi |
15° 10’ 12’‘ |
108° 50' 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
cầu Kháng Chiến |
KX |
xã Tịnh Thiện |
TP. Quảng Ngãi |
15° 11’ 36’‘ |
108° 50’ 55’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Khánh Lâm |
DC |
xã Tịnh Thiện |
TP. Quảng Ngãi |
15° 11' 39’‘ |
108° 50’ 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
xóm Khánh Vân |
DC |
xã Tịnh Thiện |
TP. Quảng Ngãi |
15° 11’ 55’‘ |
108° 50' 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Bàu Khổng |
TV |
xã Tịnh Thiện |
TP. Quảng Ngãi |
15° 11’ 08’‘ |
108° 51’ 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Long Thành |
DC |
xã Tịnh Thiện |
TP. Quảng Ngãi |
15° 11’ 11’‘ |
108° 51’ 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
núi Ông Đài |
SV |
xã Tịnh Thiện |
TP. Quảng Ngãi |
15° 12' 23’‘ |
108° 49’ 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Phú Vinh |
DC |
xã Tịnh Thiện |
TP. Quảng Ngãi |
15° 10’ 47’‘ |
108° 50’ 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Đèo Tắc |
KX |
xã Tịnh Thiện |
TP. Quảng Ngãi |
15° 09' 59’‘ |
108° 51’ 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
xóm Tân An |
DC |
xã Tịnh Thiện |
TP. Quảng Ngãi |
15° 11’ 53’‘ |
108° 49' 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
xóm Tập Long |
DC |
xã Tịnh Thiện |
TP. Quảng Ngãi |
15° 11’ 56’‘ |
108° 51’ 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
xóm Tập Mỹ |
DC |
xã Tịnh Thiện |
TP. Quảng Ngãi |
15° 11' 29’‘ |
108° 51’ 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Tổ dân phố 1 |
DC |
TT. Ba Tơ |
H. Ba Tơ |
14° 45’ 20’‘ |
108° 43’ 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
Tổ dân phố 2 |
DC |
TT. Ba Tơ |
H. Ba Tơ |
14° 44’ 47’‘ |
108° 42' 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
Tổ dân phố 3 |
DC |
TT. Ba Tơ |
H. Ba Tơ |
14° 45’ 28’‘ |
108° 43’ 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
Tổ dân phố 4 |
DC |
TT. Ba Tơ |
H. Ba Tơ |
14° 45’ 53’‘ |
108° 43’ 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
Tổ dân phố 5 |
DC |
TT. Ba Tơ |
H. Ba Tơ |
14° 46’ 09’‘ |
108° 44’ 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
Tổ dân phố 6 |
DC |
TT. Ba Tơ |
H. Ba Tơ |
14° 46' 19’‘ |
108° 44’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
quốc lộ 24 |
KX |
TT. Ba Tơ |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 53’ 20’‘ |
108° 55’ 11’‘ |
14° 45' 49’‘ |
108° 31’ 07’‘ |
D-49-26-A-d |
cầu Ba Chùa |
KX |
TT. Ba Tơ |
H. Ba Tơ |
14° 45' 20’‘ |
108° 42’ 35’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
Bảo tàng Khởi nghĩa Ba Tơ |
KX |
TT. Ba Tơ |
H. Ba Tơ |
14° 45’ 54’‘ |
108° 43’ 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
Sông Liên |
TV |
TT. Ba Tơ |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 40' 04’‘ |
108° 44' 09’‘ |
14° 51’ 43’‘ |
108° 47’ 09’‘ |
D-49-26-C-b; D-49-26-A-d |
núi Mang Briu |
SV |
TT. Ba Tơ |
H. Ba Tơ |
14° 44’ 12’‘ |
108° 46’ 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-D-a |
suối Nước Ren |
TV |
TT. Ba Tơ |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 45’ 06’‘ |
108° 47' 00’‘ |
14° 46’ 40’‘ |
108° 44' 14’‘ |
D-49-26-A-d |
cầu Nước Ren 1 |
KX |
TT. Ba Tơ |
H. Ba Tơ |
14° 46’ 26’‘ |
108° 44’ 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
cầu Sông Liên |
KX |
TT. Ba Tơ |
H. Ba Tơ |
14° 45' 39’‘ |
108° 43’ 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
suối Tài Năng |
TV |
TT. Ba Tơ |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 45’ 23’‘ |
108° 44' 14’‘ |
14° 46' 20’‘ |
108°43’ 54’‘ |
D-49-26-A-d |
Sông Tô |
TV |
TT. Ba Tơ |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 43' 43’‘ |
108° 37’ 42’‘ |
14° 46' 07’‘ |
108° 43' 34’‘ |
D-49-26-A-d |
hồ Tôn Dung |
TV |
TT. Ba Tơ |
H. Ba Tơ |
14° 45' 18’‘ |
108° 44’ 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
thôn Đồng Tiên |
DC |
xã Ba Bích |
H. Ba Tơ |
14° 43’ 09’‘ |
108° 43’ 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
thôn Đồng Vào |
DC |
xã Ba Bích |
H. Ba Tơ |
14° 42' 50’‘ |
108° 43’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
núi Gò Ba Ria |
SV |
xã Ba Bích |
H. Ba Tơ |
14° 41’ 03’‘ |
108° 39' 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
thôn Kon Rã |
DC |
xã Ba Bích |
H. Ba Tơ |
14° 44' 05’‘ |
108° 43’ 35’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
thôn Làng Mâm |
DC |
xã Ba Bích |
H. Ba Tơ |
14° 43’ 05’‘ |
108° 44' 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
Sông Liên |
TV |
xã Ba Bích |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 40' 04’‘ |
108° 44’ 09’‘ |
14° 51’ 43’‘ |
108° 47' 09’‘ |
D-49-26-C-b |
núi Mang Briu |
SV |
xã Ba Bích |
H. Ba Tơ |
14° 44’ 12’‘ |
108° 46’ 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-D-a |
thôn Nước Đang |
DC |
xã Ba Bích |
H. Ba Tơ |
14° 42’ 09’‘ |
108° 42’ 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
cầu Nước Liên |
KX |
xã Ba Bích |
H. Ba Tơ |
14° 42’ 21’‘ |
108° 43’ 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
suối Nước Niên |
TV |
xã Ba Bích |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 44’ 02’‘ |
108° 46' 56’‘ |
14° 42’ 53’‘ |
108°43’ 48’‘ |
D-49-26-C-b; D-49-26-D-a |
suối Nước Noa |
TV |
xã Ba Bích |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 43' 16’‘ |
108° 42' 28’‘ |
14° 43’ 33’‘ |
108° 43’ 34’‘ |
D-49-26-C-b |
suối Pa Rĩa |
TV |
xã Ba Bích |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 41’ 12’‘ |
108° 39' 28’‘ |
14° 42’ 25’‘ |
108° 42’ 51’‘ |
D-49-26-C-b |
cầu Ba Chùa |
KX |
xã Ba Chùa |
H. Ba Tơ |
14° 45’ 20’‘ |
108° 42’ 35’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
Suối Cao |
TV |
xã Ba Chùa |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 46' 47’‘ |
108° 40’ 38’‘ |
14° 46' 09’‘ |
108° 40’ 59’‘ |
D-49-26-A-d |
núi Cao Muôn |
SV |
xã Ba Chùa |
H. Ba Tơ |
14° 48’ 01’‘ |
108° 41’ 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
thôn Đồng Chùa |
DC |
xã Ba Chùa |
H. Ba Tơ |
14° 45' 48’‘ |
108° 42' 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
núi Đồng Ta |
SV |
xã Ba Chùa |
H. Ba Tơ |
14° 46' 38’‘ |
108° 41’ 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
núi Go Kắc |
SV |
xã Ba Chùa |
H. Ba Tơ |
14° 47’ 22’‘ |
108° 42’ 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
núi Gò Đê |
SV |
xã Ba Chùa |
H. Ba Tơ |
14° 47' 24’‘ |
108° 40’ 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
xóm Gò Đông |
DC |
xã Ba Chùa |
H. Ba Tơ |
14° 45’ 29’‘ |
108° 42’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
thôn Gò Ghềm |
DC |
xã Ba Chùa |
H. Ba Tơ |
14° 45' 35’‘ |
108° 42' 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
xóm Gò Lăn |
DC |
xã Ba Chùa |
H. Ba Tơ |
14° 45' 19’‘ |
108° 41’ 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
Núi Huân |
SV |
xã Ba Chùa |
H. Ba Tơ |
14° 45' 52’‘ |
108° 41’ 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
Sông Liên |
TV |
xã Ba Chùa |
H. Ba Tơ |
|
|
14o 40' 04’‘ |
108° 44' 09’‘ |
14° 51’ 43’‘ |
108° 47' 09’‘ |
D-49-26-C-b; D-49-26-A-d |
suối Nước Tiên |
TV |
xã Ba Chùa |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 46' 09’‘ |
108° 40' 59’‘ |
14° 45' 13’‘ |
108° 41’ 28’‘ |
D-49-26-A-d |
suối Nước Trinh |
TV |
xã Ba Chùa |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 47’ 20’‘ |
108° 41’ 24’‘ |
14° 46’ 06’‘ |
108° 43' 31’‘ |
D-49-26-A-d |
thôn Nước Trinh |
DC |
xã Ba Chùa |
H. Ba Tơ |
14° 46’ 05’‘ |
108° 43' 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
Xóm Păn |
DC |
xã Ba Chùa |
H. Ba Tơ |
14° 45’ 33’‘ |
108° 42’ 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
Sông Tô |
TV |
xã Ba Chùa |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 43’ 43’‘ |
108° 37' 42’‘ |
14° 46’ 07’‘ |
108° 43’ 34’‘ |
D-49-26-A-d |
Núi Ý |
SV |
xã Ba Chùa |
H. Ba Tơ |
14° 46’ 15’‘ |
108° 42' 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
quốc lộ 24 |
KX |
xã Ba Cung |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 53’ 20’‘ |
108° 55’ 11’‘ |
14° 45’ 49’‘ |
108° 31’ 07’‘ |
D-49-26-A-d |
núi Bria |
SV |
xã Ba Cung |
H. Ba Tơ |
14° 47’ 38’‘ |
108° 45' 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
thôn Dốc Mốc 2 |
DC |
xã Ba Cung |
H. Ba Tơ |
14° 46’ 46’‘ |
108° 44’ 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
thôn Dốc Mốc-Làng Giấy |
DC |
xã Ba Cung |
H. Ba Tơ |
14° 47’ 22’‘ |
108° 44' 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
núi Go Bra |
SV |
xã Ba Cung |
H. Ba Tơ |
14° 48’ 00’‘ |
108° 46' 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
núi Go Ên |
SV |
xã Ba Cung |
H. Ba Tơ |
14° 47’ 51’‘ |
108° 46' 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
núi Go Kắc |
SV |
xã Ba Cung |
H. Ba Tơ |
14° 47’ 22’‘ |
108° 42' 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
thôn Gò Loa-Ma Nghít |
DC |
xã Ba Cung |
H. Ba Tơ |
14° 46’ 42’‘ |
108° 45’ 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
thôn Gò Rét-Đồng Xoài |
DC |
xã Ba Cung |
H. Ba Tơ |
14° 46’ 34’‘ |
108° 45’ 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
núi Gò Vôi |
SV |
xã Ba Cung |
H. Ba Tơ |
14° 46' 26’‘ |
108° 47’ 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
thôn Kon Cua-Đồng Dâu |
DC |
xã Ba Cung |
H. Ba Tơ |
14° 46' 59’‘ |
108° 44' 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
Núi Lâm |
SV |
xã Ba Cung |
H. Ba Tơ |
14° 48’ 08’‘ |
108° 44' 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
Sông Liên |
TV |
xã Ba Cung |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 40’ 04’‘ |
108° 44’ 09’‘ |
14° 51’ 43’‘ |
108° 47' 09’‘ |
D-49-26-A-d |
suối Nước Ca Vô |
TV |
xã Ba Cung |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 47’ 13’‘ |
108° 46’ 51’‘ |
14° 47' 05’‘ |
108° 46' 00’‘ |
D-49-26-B-c |
suối Nước Ren |
TV |
xã Ba Cung |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 45' 06’‘ |
108° 47' 00’‘ |
14° 46' 40’‘ |
108° 44' 14’‘ |
D-49-26-B-c |
cầu Nước Ren 1 |
KX |
xã Ba Cung |
H. Ba Tơ |
14° 46’ 26’‘ |
108° 44' 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
suối Nước Ren Con |
TV |
xã Ba Cung |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 45' 26’‘ |
108° 45' 49’‘ |
14° 46' 37’‘ |
108° 45’ 06’‘ |
D-49-26-B-c |
quốc lộ 24 |
KX |
xã Ba Dinh |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 53’ 20’‘ |
108° 55’ 11’‘ |
14° 45' 49’‘ |
108° 31’ 07’‘ |
D-49-26-C-b; D-49-26-A-d |
núi Ca Pliêu |
SV |
xã Ba Dinh |
H. Ba Tơ |
14° 46' 35’‘ |
108° 40’ 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
Suối Cao |
TV |
xã Ba Dinh |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 46' 47’‘ |
108° 40’ 38’‘ |
14° 46' 09’‘ |
108° 40’ 59’‘ |
D-49-26-A-d |
núi Chát Nam |
SV |
xã Ba Dinh |
H. Ba Tơ |
14° 42’ 59’‘ |
108° 39' 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
thôn Đồng Dinh |
DC |
xã Ba Dinh |
H. Ba Tơ |
14° 44' 53’‘ |
108° 41' 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
núi Gò Đê |
SV |
xã Ba Dinh |
H. Ba Tơ |
14° 47' 24’‘ |
108° 40’ 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
thôn Gò Lê |
DC |
xã Ba Dinh |
H. Ba Tơ |
14° 45’ 03’‘ |
108° 41’ 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
thôn Kà La |
DC |
xã Ba Dinh |
H. Ba Tơ |
14° 45’ 21’‘ |
108° 40’ 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
thôn Làng Măng |
DC |
xã Ba Dinh |
H. Ba Tơ |
14° 44’ 41’‘ |
108° 39’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
Sông Lô |
TV |
xã Ba Dinh |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 46' 43’‘ |
108° 38’ 37’‘ |
14° 45’ 05’‘ |
108° 40' 32’‘ |
D-49-26-A-d |
suối Nước Lang |
TV |
xã Ba Dinh |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 41' 29’‘ |
108° 39’ 22’‘ |
14° 45’ 01’‘ |
108° 40' 49’‘ |
D-49-26-C-b; D-49-26-A-d |
thôn Nước Lang |
DC |
xã Ba Dinh |
H. Ba Tơ |
14° 44’ 52’‘ |
108° 40' 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
cầu Nước Lô |
KX |
xã Ba Dinh |
H. Ba Tơ |
14° 45' 04’‘ |
108° 40' 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
suối Nước Lô |
TV |
xã Ba Dinh |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 45’ 02’‘ |
108° 38’ 44’‘ |
14° 44' 36’‘ |
108° 39' 03’‘ |
D-49-26-C-b; D-49-26-A-d |
suối Nước Tiên |
TV |
xã Ba Dinh |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 46’ 09’‘ |
108° 40' 59’‘ |
14° 45' 13’‘ |
108° 41' 28’‘ |
D-49-26-A-d |
thôn Nước Tiên |
DC |
xã Ba Dinh |
H. Ba Tơ |
14° 45’ 18’‘ |
108° 41’ 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
Sông Tô |
TV |
xã Ba Dinh |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 43’ 43’‘ |
108° 37’ 42’‘ |
14° 46' 07’‘ |
108° 43’ 34’‘ |
D-49-26-C-b; D-49-26-A-d |
đường tỉnh 625 |
KX |
xã Ba Điền |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 48' 24’‘ |
108° 45’ 00’‘ |
14° 53’ 26’‘ |
108° 31’ 43’‘ |
D-49-26-A-b; D-49-26-A-d |
núi Gò Bí |
SV |
xã Ba Điền |
H. Ba Tơ |
14° 52' 53’‘ |
108° 39’ 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
thôn Gò Nghênh |
DC |
xã Ba Điền |
H. Ba Tơ |
14° 51’ 51’‘ |
108° 39' 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
núi Gòi Tương |
SV |
xã Ba Điền |
H. Ba Tơ |
14° 49' 18’‘ |
108° 38’ 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
thôn Hy Long |
DC |
xã Ba Điền |
H. Ba Tơ |
14° 52’ 46’‘ |
108° 40’ 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
núi Klách |
SV |
xã Ba Điền |
H. Ba Tơ |
14° 51’ 02’‘ |
108° 36' 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
thôn Làng Rêu |
DC |
xã Ba Điền |
H. Ba Tơ |
14° 52' 04’‘ |
108° 38' 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
thôn Làng Tương |
DC |
xã Ba Điền |
H. Ba Tơ |
14° 51’ 32’‘ |
108° 39’ 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
Núi Nhơn |
SV |
xã Ba Điền |
H. Ba Tơ |
14° 50' 08’‘ |
108° 40’ 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
suối Nước Chèo |
TV |
xã Ba Điền |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 53’ 10’‘ |
108° 39’ 43’‘ |
14° 52' 08’‘ |
108° 39' 46’‘ |
D-49-26-A-b; D-49-26-A-d |
suối Nước Cọp |
TV |
xã Ba Điền |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 51’ 24’‘ |
108° 37’ 47’‘ |
14° 51’ 45’‘ |
108° 39’ 47’‘ |
D-49-26-A-d |
suối Nước Gầm |
TV |
xã Ba Điền |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 53’ 35’‘ |
108° 38’ 43’‘ |
14° 51’ 44’‘ |
108° 39’ 41’‘ |
D-49-26-A-b; D-49-26-A-d |
suối Nước Lác |
TV |
xã Ba Điền |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 50' 44’‘ |
108° 36’ 43’‘ |
14° 53’ 41’‘ |
108° 32’ 04’‘ |
D-49-26-A-c |
sông Nước Nẻ |
TV |
xã Ba Điền |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 51’ 44’‘ |
108° 39’ 41’‘ |
14° 48’ 39’‘ |
108° 44' 03’‘ |
D-49-26-A-d |
suối Nước Ngọt |
TV |
xã Ba Điền |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 51’ 50’‘ |
108° 37’ 44’‘ |
14° 51’ 44’‘ |
108° 39’ 41’‘ |
D-49-26-A-d |
suối Nước Vui |
TV |
xã Ba Điền |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 53' 42’‘ |
108° 39’ 27’‘ |
14° 51’ 43’‘ |
108° 39’ 59’‘ |
D-49-26-A-b; D-49-26-A-d |
núi Pà Noan |
SV |
xã Ba Điền |
H. Ba Tơ |
14° 51’ 09’‘ |
108° 40' 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
núi Pà Rin |
SV |
xã Ba Điền |
H. Ba Tơ |
14° 53' 02’‘ |
108° 40' 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
Cầu Tràn |
KX |
xã Ba Điền |
H. Ba Tơ |
14° 51’ 52’‘ |
108° 39’ 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
núi Tuân Hoa |
SV |
xã Ba Điền |
H. Ba Tơ |
14° 54' 00’‘ |
108° 39' 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
quốc lộ 24 |
KX |
xã Ba Động |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 53' 20’‘ |
108° 55’ 11’‘ |
14° 45’ 49’‘ |
108° 31’ 07’‘ |
D-49-26-B-c |
đường tỉnh 625 |
KX |
xã Ba Động |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 48’ 24’‘ |
108° 45’ 00’‘ |
14° 53’ 26’‘ |
108° 31’ 43’‘ |
D-49-26-A-d; D-49-26-B-c |
thôn Bắc Lân |
DC |
xã Ba Động |
H. Ba Tơ |
14° 49’ 44’‘ |
108° 45' 54’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
thôn Hóc Kè |
DC |
xã Ba Động |
H. Ba Tơ |
14° 49' 56’‘ |
108° 46’ 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
cầu Hố Tối |
KX |
xã Ba Động |
H. Ba Tơ |
14° 50’ 38’‘ |
108° 47' 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
Sông Liên |
TV |
xã Ba Động |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 40' 04’‘ |
108° 44' 09’‘ |
14° 51’ 43’‘ |
108° 47’ 09’‘ |
D-49-26-B-c; D-49-26-A-d |
cầu Liên Xã |
KX |
xã Ba Động |
H. Ba Tơ |
14° 49' 56’‘ |
108° 45’ 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
Suối Loa |
TV |
xã Ba Động |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 47' 19’‘ |
108° 45' 22’‘ |
14° 49' 04’‘ |
108° 45’ 14’‘ |
D-49-26-B-c; D-49-26-A-d |
thôn Nam Lân |
DC |
xã Ba Động |
H. Ba Tơ |
14° 49' 34’‘ |
108° 46’ 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
Núi Ngang |
SV |
xã Ba Động |
H. Ba Tơ |
14° 49’ 33’‘ |
108° 47’ 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
Suối Nhầy |
TV |
xã Ba Động |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 52' 14’‘ |
108° 44' 44’‘ |
14° 50’ 04’‘ |
108° 46’ 09’‘ |
D-49-26-B-c |
Núi Ổi |
SV |
xã Ba Động |
H. Ba Tơ |
14° 48' 13’‘ |
108° 45' 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
thôn Suối Loa |
DC |
xã Ba Động |
H. Ba Tơ |
14° 48' 46’‘ |
108° 44' 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
cầu Suối Loa 1 |
KX |
xã Ba Động |
H. Ba Tơ |
14° 48’ 52’‘ |
108° 45’ 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
thôn Tân Long Hạ |
DC |
xã Ba Động |
H. Ba Tơ |
14° 50' 53’‘ |
108° 47’ 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
thôn Tân Long Thượng |
DC |
xã Ba Động |
H. Ba Tơ |
14° 50' 03’‘ |
108° 45' 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
thôn Tân Long Trung |
DC |
xã Ba Động |
H. Ba Tơ |
14° 49’ 50’‘ |
108° 46' 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
Núi Thông |
SV |
xã Ba Động |
H. Ba Tơ |
14° 48' 21’‘ |
108° 46' 09’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
suối Trường An |
TV |
xã Ba Động |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 48’ 13’‘ |
108° 46' 59’‘ |
14° 49' 42’‘ |
108° 46' 31’‘ |
D-49-26-B-c |
Di tích Quốc gia Trường luỹ Quảng Ngãi |
KX |
xã Ba Động |
H. Ba Tơ |
14° 48' 15’‘ |
108° 47’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
thôn Ba Nhà |
DC |
xã Ba Giang |
H. Ba Tơ |
14° 49' 23’‘ |
108° 37’ 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
Núi Dọc |
SV |
xã Ba Giang |
H. Ba Tơ |
14° 46' 38’‘ |
108° 37’ 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
núi Gò Đê |
SV |
xã Ba Giang |
H. Ba Tơ |
14° 47' 24’‘ |
108° 40' 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
thôn Gò Khôn |
DC |
xã Ba Giang |
H. Ba Tơ |
14° 47’ 09’‘ |
108° 36' 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
núi Gòi Tương |
SV |
xã Ba Giang |
H. Ba Tơ |
14° 49’ 18’‘ |
108° 38’ 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
núi Hú Ngọc |
SV |
xã Ba Giang |
H. Ba Tơ |
14° 48' 34’‘ |
108° 36’ 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
núi Klách |
SV |
xã Ba Giang |
H. Ba Tơ |
14° 51’ 02’‘ |
108° 36’ 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
Sông Lô |
TV |
xã Ba Giang |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 46' 43’‘ |
108° 38' 37’‘ |
14° 45’ 05’‘ |
108° 40' 32’‘ |
D-49-26-A-d |
Núi Méo |
SV |
xã Ba Giang |
H. Ba Tơ |
14° 47' 23’‘ |
108° 39' 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
suối Nước Lô |
TV |
xã Ba Giang |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 49’ 38’‘ |
108° 37' 05’‘ |
14° 46' 43’‘ |
108° 38’ 37’‘ |
D-49-26-A-d; D-49-26-A-c |
thôn Nước Lô |
DC |
xã Ba Giang |
H. Ba Tơ |
14° 46’ 54’‘ |
108° 38' 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
núi Pa Rích |
SV |
xã Ba Giang |
H. Ba Tơ |
14° 48’ 36’‘ |
108° 36' 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
núi Pao Kho |
SV |
xã Ba Giang |
H. Ba Tơ |
14° 47’ 31’‘ |
108° 37' 26’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
núi Thiên Nga |
SV |
xã Ba Giang |
H. Ba Tơ |
14° 48' 47’‘ |
108° 36' 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
suối Xô Riêng |
TV |
xã Ba Giang |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 48’ 08’‘ |
108° 36' 24’‘ |
14o 50' 44’‘ |
108° 35' 27’‘ |
D-49-26-A-c |
suối Ba Dui |
TV |
xã Ba Khâm |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 46' 14’‘ |
108° 51’ 46’‘ |
14° 48’ 30’‘ |
108° 54' 19’‘ |
D-49-26-B-c; D-49-26-B-d |
suối Ba Khâm |
TV |
xã Ba Khâm |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 44' 29’‘ |
108° 50' 54’‘ |
14° 46' 14’‘ |
108° 51' 46’‘ |
D-49-26-B-c |
thôn Đồng Răm |
DC |
xã Ba Khâm |
H. Ba Tơ |
14° 46' 04’‘ |
108° 54' 26’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
núi Go Chung Đứa |
SV |
xã Ba Khâm |
H. Ba Tơ |
14° 47' 12’‘ |
108° 53' 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
núi Hoàng Hoả |
SV |
xã Ba Khâm |
H. Ba Tơ |
14° 44' 19’‘ |
108° 53' 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
núi Hòn Vú |
SV |
xã Ba Khâm |
H. Ba Tơ |
14° 47’ 11’‘ |
108° 50' 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
thôn Hố Sâu |
DC |
xã Ba Khâm |
H. Ba Tơ |
14° 46' 01’‘ |
108° 55’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
suối La Vĩ |
TV |
xã Ba Khâm |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 45' 02’‘ |
108° 53' 47’‘ |
14° 45’ 36’‘ |
108° 56' 34’‘ |
D-49-26-B-d |
núi Liệt Sơn |
SV |
xã Ba Khâm |
H. Ba Tơ |
14° 45' 22’‘ |
108° 55’ 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
Di tích Lưu niệm Anh hùng Liệt Sĩ, bác sĩ Đặng Thuỳ Trâm |
KX |
xã Ba Khâm |
H. Ba Tơ |
14° 44' 20’‘ |
108° 52' 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
thôn Nước Giáp |
DC |
xã Ba Khâm |
H. Ba Tơ |
14° 44' 56’‘ |
108° 52’ 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
Di tích Quốc gia Trường luỹ Quảng Ngãi |
KX |
xã Ba Khâm |
H. Ba Tơ |
14° 48’ 15’‘ |
108° 47’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
thôn Vải Ốc |
DC |
xã Ba Khâm |
H. Ba Tơ |
14° 46' 07’‘ |
108° 53' 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
thôn Bãi Lế |
DC |
xã Ba Lế |
H. Ba Tơ |
14° 40’ 02’‘ |
108° 44' 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
Núi Chê |
SV |
xã Ba Lế |
H. Ba Tơ |
14° 36’ 21’‘ |
108° 45’ 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-D-c |
núi Cồn Trầm |
SV |
xã Ba Lế |
H. Ba Tơ |
14° 40' 29’‘ |
108° 45' 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-D-a |
thôn Đồng Lâu |
DC |
xã Ba Lế |
H. Ba Tơ |
14° 39' 03’‘ |
108° 44' 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
núi Gò Ba Ria |
SV |
xã Ba Lế |
H. Ba Tơ |
14° 41' 03’‘ |
108° 39’ 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
thôn Gò Lế |
DC |
xã Ba Lế |
H. Ba Tơ |
14° 37' 58’‘ |
108° 44’ 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
núi Làng Rầm |
SV |
xã Ba Lế |
H. Ba Tơ |
14° 37' 44’‘ |
108° 42’ 54’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
Sông Liên |
TV |
xã Ba Lế |
H. Ba Tơ |
|
|
14o 40’ 04’‘ |
108° 44’ 09’‘ |
14° 51' 43’‘ |
108° 47' 09’‘ |
D-49-26-C-b |
thôn Mang Krúi |
DC |
xã Ba Lế |
H. Ba Tơ |
14° 40' 16’‘ |
108° 41’ 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
suối Nước Lách |
TV |
xã Ba Lế |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 37’ 04’‘ |
108° 36’ 07’‘ |
14o 40' 42’‘ |
108° 41’ 02’‘ |
D-49-26-C-b |
suối Nước Lế |
TV |
xã Ba Lế |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 36' 36’‘ |
108° 42’ 28’‘ |
14° 40' 04’‘ |
108° 44’ 09’‘ |
D-49-26-C-d; D-49-26-C-b |
suối Nước Lếch |
TV |
xã Ba Lế |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 33’ 31’‘ |
108° 35' 40’‘ |
14° 40' 04’‘ |
108° 44' 09’‘ |
D-49-26-C-b |
suối Nước Tươi |
TV |
xã Ba Lế |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 37’ 05’‘ |
108° 42’ 47’‘ |
14° 39' 06’‘ |
108° 40' 59’‘ |
D-49-26-C-d; D-49-26-C-b |
cầu Sông Liên 1 |
KX |
xã Ba Lế |
H. Ba Tơ |
14° 40’ 57’‘ |
108° 44' 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
cầu Sông Liên 2 |
KX |
xã Ba Lế |
H. Ba Tơ |
14° 40’ 04’‘ |
108° 44’ 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
Làng Tốt |
DC |
xã Ba Lế |
H. Ba Tơ |
14° 39’ 34’‘ |
108° 42' 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
thôn Vã Lếch |
DC |
xã Ba Lế |
H. Ba Tơ |
14° 40' 35’‘ |
108° 40’ 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
thôn Vã Tia |
DC |
xã Ba Lế |
H. Ba Tơ |
14° 39' 36’‘ |
108° 43’ 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
xóm Vã Tươi |
DC |
xã Ba Lế |
H. Ba Tơ |
14° 39’ 40’‘ |
108° 40' 54’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
quốc lộ 24 |
KX |
xã Ba Liên |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 53' 20’‘ |
108° 55’ 11’‘ |
14° 45' 49’‘ |
108° 31' 07’‘ |
D-49-26-B-c |
núi Ca Thon |
SV |
xã Ba Liên |
H. Ba Tơ |
14° 48' 17’‘ |
108° 50' 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
thôn Đá Chát |
DC |
xã Ba Liên |
H. Ba Tơ |
14° 50' 37’‘ |
108° 48' 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
núi Go Bra |
SV |
xã Ba Liên |
H. Ba Tơ |
14° 48' 00’‘ |
108° 46' 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
núi Gò Âm |
SV |
xã Ba Liên |
H. Ba Tơ |
14° 47' 28’‘ |
108° 48' 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
núi Gò Lau |
SV |
xã Ba Liên |
H. Ba Tơ |
14° 47’ 21’‘ |
108° 47' 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
núi Gò Roan |
SV |
xã Ba Liên |
H. Ba Tơ |
14° 45' 52’‘ |
108° 48' 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
núi Gò Vôi |
SV |
xã Ba Liên |
H. Ba Tơ |
14° 46’ 26’‘ |
108° 47’ 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
núi Hòn Vú |
SV |
xã Ba Liên |
H. Ba Tơ |
14° 47’ 11’‘ |
108° 50’ 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
núi Hố Nai |
SV |
xã Ba Liên |
H. Ba Tơ |
14° 47’ 33’‘ |
108° 50' 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
thôn Hương Chiên |
DC |
xã Ba Liên |
H. Ba Tơ |
14° 50’ 16’‘ |
108° 48' 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
Núi Ngang |
SV |
xã Ba Liên |
H. Ba Tơ |
14o 49’ 33’‘ |
108° 47’ 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
hồ Núi Ngang |
TV |
xã Ba Liên |
H. Ba Tơ |
14° 48’ 33’‘ |
108° 48’ 55’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
thôn Núi Ngang |
DC |
xã Ba Liên |
H. Ba Tơ |
14° 50’ 06’‘ |
108° 48' 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
khe Nước Lạnh |
TV |
xã Ba Liên |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 49' 35’‘ |
108° 48' 10’‘ |
14° 49' 09’‘ |
108° 48’ 30’‘ |
D-49-26-B-c |
suối Nước No |
TV |
xã Ba Liên |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 46' 06’‘ |
108° 47' 49’‘ |
14° 46’ 47’‘ |
108° 48' 51’‘ |
D-49-26-B-c |
suối Nước Ố |
TV |
xã Ba Liên |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 44’ 36’‘ |
108° 49’ 41’‘ |
14° 46’ 27’‘ |
108° 49’ 20’‘ |
D-49-26-B-c |
suối Nước Ro |
TV |
xã Ba Liên |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 47' 05’‘ |
108° 47' 34’‘ |
14° 47’ 05’‘ |
108° 48’ 38’‘ |
D-49-26-B-c |
suối Nước Vót |
TV |
xã Ba Liên |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 47’ 46’‘ |
108° 47' 03’‘ |
14° 47’ 59’‘ |
108° 48’ 13’‘ |
D-49-26-B-c |
sông Nước Xuôi |
TV |
xã Ba Liên |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 44' 39’‘ |
108° 46’ 57’‘ |
14° 47' 27’‘ |
108° 48' 51’‘ |
D-49-26-B-c |
núi Ông Huyện |
SV |
xã Ba Liên |
H. Ba Tơ |
14° 48’ 36’‘ |
108° 47' 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
Núi Thị |
SV |
xã Ba Liên |
H. Ba Tơ |
14° 48' 08’‘ |
108° 49’ 23’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
sông Trà Câu |
TV |
xã Ba Liên |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 49' 38’‘ |
108° 48’ 45’‘ |
14° 50’ 09’‘ |
108° 58’ 25’‘ |
D-49-26-B-c |
Di tích Quốc gia Trường luỹ Quảng Ngãi |
KX |
xã Ba Liên |
H. Ba Tơ |
14° 48’ 15’‘ |
108° 47’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
núi Gò An |
SV |
xã Ba Nam |
H. Ba Tơ |
14° 40' 37’‘ |
108° 36' 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
núi Gò Ba Rỉa |
SV |
xã Ba Nam |
H. Ba Tơ |
14° 41' 03’‘ |
108° 39’ 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
núi Hoàng An |
SV |
xã Ba Nam |
H. Ba Tơ |
14° 41’ 02’‘ |
108° 36' 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
thôn Làng Dút 1 |
DC |
xã Ba Nam |
H. Ba Tơ |
14° 38’ 57’‘ |
108° 38’ 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
thôn Làng Dút 2 |
DC |
xã Ba Nam |
H. Ba Tơ |
14° 39' 55’‘ |
108° 38' 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
thôn Làng Vờ |
DC |
xã Ba Nam |
H. Ba Tơ |
14° 40’ 15’‘ |
108° 38' 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
suối Nước Lách |
TV |
xã Ba Nam |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 37’ 04’‘ |
108° 36' 07’‘ |
14o 40' 42’‘ |
108° 41' 02’‘ |
D-49-26-C-a; D-49-26-C-b; D-49-26-C-c |
suối Nước Lếch |
TV |
xã Ba Nam |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 41’ 17’‘ |
108° 36' 13’‘ |
14° 40' 09’‘ |
108° 38’ 04’‘ |
D-49-26-C-a; D-49-26-C-b |
núi Vang Lếch |
SV |
xã Ba Nam |
H. Ba Tơ |
14° 41’ 16’‘ |
108° 37' 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
thôn Xà Râu |
DC |
xã Ba Nam |
H. Ba Tơ |
14° 40' 07’‘ |
108° 38' 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
núi Xoáy Ốc |
SV |
xã Ba Nam |
H. Ba Tơ |
14° 35' 47’‘ |
108° 37' 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-c |
quốc lộ 24 |
KX |
xã Ba Ngạc |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 53’ 20’‘ |
108° 55’ 11’‘ |
14° 45' 49’‘ |
108° 31' 07’‘ |
D-49-26-A-c |
quốc lộ 24B |
KX |
xã Ba Ngạc |
H. Ba Tơ |
|
|
15° 13’ 12’‘ |
108° 54’ 44’‘ |
14° 45' 32’‘ |
108° 33’ 11’‘ |
D-49-26-A-c |
thôn A Mré |
DC |
xã Ba Ngạc |
H. Ba Tơ |
14° 47’ 51’‘ |
108° 32' 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
núi A Sứa |
SV |
xã Ba Ngạc |
H. Ba Tơ |
14° 46’ 38’‘ |
108° 30' 55’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
thôn Ba Lăng |
DC |
xã Ba Ngạc |
H. Ba Tơ |
14° 47’ 32’‘ |
108° 32' 46’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
núi Ca Tu |
SV |
xã Ba Ngạc |
H. Ba Tơ |
14° 48' 08’‘ |
108° 29' 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-d |
thôn Ca Rên |
DC |
xã Ba Ngạc |
H. Ba Tơ |
14° 46' 59’‘ |
108° 32' 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
suối Cà Năng |
TV |
xã Ba Ngạc |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 48' 07’‘ |
108° 30’ 49’‘ |
14° 49' 03’‘ |
108° 32' 25’‘ |
D-49-26-A-c |
Núi Dúi |
SV |
xã Ba Ngạc |
H. Ba Tơ |
14° 47’ 11’‘ |
108° 34' 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
núi Hà Tu |
SV |
xã Ba Ngạc |
H. Ba Tơ |
14° 47’ 48’‘ |
108° 30’ 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
núi Hoang Pô |
SV |
xã Ba Ngạc |
H. Ba Tơ |
14° 47’ 31’‘ |
108° 32’ 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
núi Hoàng A Săn |
SV |
xã Ba Ngạc |
H. Ba Tơ |
14° 45' 56’‘ |
108° 31’ 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
núi Hoàng Oa |
SV |
xã Ba Ngạc |
H. Ba Tơ |
14° 48' 34’‘ |
108° 34' 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
núi Long Ca Biêu |
SV |
xã Ba Ngạc |
H. Ba Tơ |
14° 46’ 59’‘ |
108° 35’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
núi Ngọc Ria |
SV |
xã Ba Ngạc |
H. Ba Tơ |
14° 46' 15’‘ |
108° 33’ 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
suối Nước Lầy |
TV |
xã Ba Ngạc |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 47' 33’‘ |
108° 35’ 00’‘ |
14° 48' 28’‘ |
108° 33’ 11’‘ |
D-49-26-A-c |
thôn Nước Lầy |
DC |
xã Ba Ngạc |
H. Ba Tơ |
14° 47' 58’‘ |
108° 33' 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
suối Nước Long |
TV |
xã Ba Ngạc |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 48' 22’‘ |
108° 30’ 06’‘ |
14° 47' 53’‘ |
108° 32' 48’‘ |
D-49-26-A-c |
suối Nước Na |
TV |
xã Ba Ngạc |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 46’ 20’‘ |
108° 31’ 48’‘ |
14° 47’ 32’‘ |
108° 33’ 10’‘ |
D-49-26-A-c |
Sông Re |
TV |
xã Ba Ngạc |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 36' 13’‘ |
108° 32' 03’‘ |
15° 00’ 26’‘ |
108° 31' 03’‘ |
D-49-26-A-c |
thôn Tà Noát |
DC |
xã Ba Ngạc |
H. Ba Tơ |
14° 48' 21’‘ |
108° 32’ 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
Núi Tía |
SV |
xã Ba Ngạc |
H. Ba Tơ |
14° 47’ 38’‘ |
108° 33’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
đèo Vi Ô Lác |
KX |
xã Ba Ngạc |
H. Ba Tơ |
14° 45' 49’‘ |
108° 31’ 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
quốc lộ 24 |
KX |
xã Ba Thành |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 53' 20’‘ |
108° 55’ 11’‘ |
14° 45’ 49’‘ |
108° 31’ 07’‘ |
D-49-26-A-d; D-49-26-B-c |
đường tỉnh 625 |
KX |
xã Ba Thành |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 48’ 24’‘ |
108° 45’ 00’‘ |
14° 53' 26’‘ |
108° 31’ 43’‘ |
D-49-26-A-a; D-49-26-B-c |
suối Bằng Chai |
TV |
xã Ba Thành |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 50’ 56’‘ |
108° 46' 10’‘ |
14° 51’ 25’‘ |
108° 46' 54’‘ |
D-49-26-B-c |
cầu Bến Buôn |
KX |
xã Ba Thành |
H. Ba Tơ |
14° 49’ 11’‘ |
108° 44' 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
núi Bria |
SV |
xã Ba Thành |
H. Ba Tơ |
14° 47’ 38’‘ |
108° 45’ 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
núi Đồi Thông |
SV |
xã Ba Thành |
H. Ba Tơ |
14° 48’ 31’‘ |
108° 46’ 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
núi Go Bra |
SV |
xã Ba Thành |
H. Ba Tơ |
14° 48' 00’‘ |
108° 46' 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
núi Go Ca |
SV |
xã Ba Thành |
H. Ba Tơ |
14° 52’ 13’‘ |
108° 44' 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
núi Go Ên |
SV |
xã Ba Thành |
H. Ba Tơ |
14° 47’ 51’‘ |
108° 46’ 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
thôn Huy Ba 1 |
DC |
xã Ba Thành |
H. Ba Tơ |
14° 50’ 38’‘ |
108° 44' 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
thôn Huy Ba 2 |
DC |
xã Ba Thành |
H. Ba Tơ |
14° 51’ 10’‘ |
108° 47’ 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
Núi Lâm |
SV |
xã Ba Thành |
H. Ba Tơ |
14° 48’ 08’‘ |
108° 44’ 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
thôn Làng Tăng |
DC |
xã Ba Thành |
H. Ba Tơ |
14o 49’ 04’‘ |
108° 44’ 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
Sông Liên |
TV |
xã Ba Thành |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 40' 04’‘ |
108° 44' 09’‘ |
14° 51’ 43’‘ |
108° 47' 09’‘ |
D-49-26-A-d; D-49-26-B-c |
Suối Loa |
TV |
xã Ba Thành |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 47’ 19’‘ |
108° 45’ 22’‘ |
14° 49’ 04’‘ |
108° 45’ 14’‘ |
D-49-26-B-c |
Núi Một |
SV |
xã Ba Thành |
H. Ba Tơ |
14° 49’ 55’‘ |
108° 44’ 35’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
Núi Ngang |
SV |
xã Ba Thành |
H. Ba Tơ |
14° 49' 33’‘ |
108° 47’ 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
Suối Nhầy |
TV |
xã Ba Thành |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 52’ 14’‘ |
108° 44' 44’‘ |
14° 50’ 04’‘ |
108° 46' 09’‘ |
D-49-26-A-d; D-49-26-B-c |
sông Nước Nẻ |
TV |
xã Ba Thành |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 51' 44’‘ |
108° 39’ 41’‘ |
14° 48' 39’‘ |
108° 44’ 03’‘ |
D-49-26-A-d |
Núi Oát |
SV |
xã Ba Thành |
H. Ba Tơ |
14° 52' 03’‘ |
108° 43' 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
Núi Ổi |
SV |
xã Ba Thành |
H. Ba Tơ |
14° 48’ 13’‘ |
108° 45’ 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
núi Ông Huyện |
SV |
xã Ba Thành |
H. Ba Tơ |
14° 48' 36’‘ |
108° 47’ 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
núi Tai Mèo |
SV |
xã Ba Thành |
H. Ba Tơ |
14° 52' 11’‘ |
108° 45' 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
Núi Thông |
SV |
xã Ba Thành |
H. Ba Tơ |
14° 48' 21’‘ |
108° 46' 09’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
suối Trường An |
TV |
xã Ba Thành |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 48’ 13’‘ |
108° 46' 59’‘ |
14° 49' 42’‘ |
108° 46’ 31’‘ |
D-49-26-B-c |
thôn Trường An |
DC |
xã Ba Thành |
H. Ba Tơ |
14° 49’ 22’‘ |
108° 46’ 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
Di tích Quốc gia Trường luỹ Quảng Ngãi |
KX |
xã Ba Thành |
H. Ba Tơ |
14° 48' 15’‘ |
108° 47’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
quốc lộ 24 |
KX |
xã Ba Tiêu |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 53' 20’‘ |
108° 55’ 11’‘ |
14° 45' 49’‘ |
108° 31’ 07’‘ |
D-49-26-A-c |
quốc lộ 24B |
KX |
xã Ba Tiêu |
H. Ba Tơ |
|
|
15° 13' 12’‘ |
108° 54’ 44’‘ |
14° 45’ 32’‘ |
108° 33' 11’‘ |
D-49-26-C-a; D-49-26-A-c |
suối Ca Rầy |
TV |
xã Ba Tiêu |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 46’ 20’‘ |
108° 35’ 31’‘ |
14° 45' 49’‘ |
108° 33’ 49’‘ |
D-49-26-A-c |
Núi Giữa |
SV |
xã Ba Tiêu |
H. Ba Tơ |
14° 44’ 27’‘ |
108° 33’ 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
núi Gò Ban |
SV |
xã Ba Tiêu |
H. Ba Tơ |
14° 44’ 40’‘ |
108° 31’ 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
núi Gò Năng |
SV |
xã Ba Tiêu |
H. Ba Tơ |
14° 43' 15’‘ |
108° 33' 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
núi Gò Nỉ |
SV |
xã Ba Tiêu |
H. Ba Tơ |
14° 43' 14’‘ |
108° 34’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
núi Ha Tu |
SV |
xã Ba Tiêu |
H. Ba Tơ |
14° 44' 13’‘ |
108° 34' 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
Núi Hoắt |
SV |
xã Ba Tiêu |
H. Ba Tơ |
14° 44' 25’‘ |
108° 33’ 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
thôn Krầy |
DC |
xã Ba Tiêu |
H. Ba Tơ |
14° 45’ 35’‘ |
108° 33’ 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
thôn Làng Trui |
DC |
xã Ba Tiêu |
H. Ba Tơ |
14° 45’ 41’‘ |
108° 32' 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
Suối Leng |
TV |
xã Ba Tiêu |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 44' 40’‘ |
108°31’ 51’‘ |
14° 45’ 31’‘ |
108° 33’ 10’‘ |
D-49-26-A-c; D-49-26-C-a |
núi Long Ca Biêu |
SV |
xã Ba Tiêu |
H. Ba Tơ |
14° 46’ 59’‘ |
108° 35’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
thôn Mang Biều |
DC |
xã Ba Tiêu |
H. Ba Tơ |
14° 43' 51’‘ |
108° 33’ 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
Núi Ngang |
SV |
xã Ba Tiêu |
H. Ba Tơ |
14° 44’ 02’‘ |
108° 32' 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
núi Ngọc Ria |
SV |
xã Ba Tiêu |
H. Ba Tơ |
14° 46’ 15’‘ |
108° 33’ 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
suối Nước Na |
TV |
xã Ba Tiêu |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 46' 20’‘ |
108° 31’ 48’‘ |
14° 47’ 32’‘ |
108° 33' 10’‘ |
D-49-26-A-c |
thôn Nước Tia |
DC |
xã Ba Tiêu |
H. Ba Tơ |
14° 44' 00’‘ |
108° 34’ 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
suối Nước Toa |
TV |
xã Ba Tiêu |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 46’ 05’‘ |
108° 31' 44’‘ |
14° 45' 38’‘ |
108° 32' 35’‘ |
D-49-26-A-c |
núi Pa Đin |
SV |
xã Ba Tiêu |
H. Ba Tơ |
14° 44’ 39’‘ |
108° 32’ 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
cầu Pờ Ê |
KX |
xã Ba Tiêu |
H. Ba Tơ |
14° 45' 31’‘ |
108° 33' 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
suối Pờ Ê |
TV |
xã Ba Tiêu |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 45’ 31’‘ |
108° 31’ 15’‘ |
14° 45’ 16’‘ |
108° 33’ 27’‘ |
D-49-26-A-c |
Suối Quay |
TV |
xã Ba Tiêu |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 44' 23’‘ |
108° 31' 22’‘ |
14° 44' 16’‘ |
108° 33' 19’‘ |
D-49-26-C-a |
Sông Re |
TV |
xã Ba Tiêu |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 36' 13’‘ |
108° 32' 03’‘ |
15° 00’ 26’‘ |
108° 31’ 03’‘ |
D-49-26-C-a; D-49-26-A-c |
cầu Sông Re |
KX |
xã Ba Tiêu |
H. Ba Tơ |
14° 44’ 26’‘ |
108° 33’ 35’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
đèo Vi Ô Lác |
KX |
xã Ba Tiêu |
H. Ba Tơ |
14° 45' 49’‘ |
108° 31’ 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
quốc lộ 24 |
KX |
xã Ba Tô |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 53' 20’‘ |
108° 55' 11’‘ |
14° 45' 49’‘ |
108° 31’ 07’‘ |
D-49-26-C-a; D-49-26-C-b |
lâm trường Ba Tô |
KX |
xã Ba Tô |
H. Ba Tơ |
14° 43’ 42’‘ |
108° 37’ 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
núi Ca Vách |
SV |
xã Ba Tô |
H. Ba Tơ |
14° 44' 52’‘ |
108° 36' 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
Làng Chép |
DC |
xã Ba Tô |
H. Ba Tơ |
14° 44' 16’‘ |
108° 38’ 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
núi Gò Cay |
SV |
xã Ba Tô |
H. Ba Tơ |
14° 41’ 32’‘ |
108° 38’ 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
núi Gò Nỉ |
SV |
xã Ba Tô |
H. Ba Tơ |
14° 43' 14’‘ |
108° 34’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
núi Hoàng An |
SV |
xã Ba Tô |
H. Ba Tơ |
14° 41’ 02’‘ |
108° 36' 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
núi Hoàng Bồ |
SV |
xã Ba Tô |
H. Ba Tơ |
14° 41’ 27’‘ |
108° 35’ 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
thôn Làng Mạ |
DC |
xã Ba Tô |
H. Ba Tơ |
14° 43' 14’‘ |
108° 37 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
thôn Làng Xi |
DC |
xã Ba Tô |
H. Ba Tơ |
14° 44' 18’‘ |
108° 37' 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
thôn Mang Lùng 1 |
DC |
xã Ba Tô |
H. Ba Tơ |
14° 43’ 00’‘ |
108° 35’ 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
thôn Mang Lùng 2 |
DC |
xã Ba Tô |
H. Ba Tơ |
14° 43' 12’‘ |
108° 35’ 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
thôn Mô Lang |
DC |
xã Ba Tô |
H. Ba Tơ |
14° 43' 29’‘ |
108° 37’ 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
suối Nước Ca Nô |
TV |
xã Ba Tô |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 41’ 48’‘ |
108° 36’ 10’‘ |
14° 43’ 22’‘ |
108° 35' 43’‘ |
D-49-26-C-a |
suối Nước Lâm |
TV |
xã Ba Tô |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 41’ 26’‘ |
108° 36’ 01’‘ |
14° 42’ 42’‘ |
108° 38’ 41’‘ |
D-49-26-C-b; D-49-26-C-a |
Tập đoàn Nước Lâm |
DC |
xã Ba Tô |
H. Ba Tơ |
14° 44’ 18’‘ |
108° 38’ 46’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
suối Nước Lang |
TV |
xã Ba Tô |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 41’ 29’‘ |
108° 39' 22’‘ |
14° 45’ 01’‘ |
108° 40’ 49’‘ |
D-49-26-C-b |
suối Nước Lếch |
TV |
xã Ba Tô |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 41’ 17’‘ |
108° 36’ 13’‘ |
14° 40’ 09’‘ |
108° 38' 04’‘ |
D-49-26-C-a |
suối Nước Lô |
TV |
xã Ba Tô |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 45' 02’‘ |
108° 38’ 44’‘ |
14° 44' 36’‘ |
108° 39' 03’‘ |
D-49-26-C-b; D-49-26-A-d |
suối Nước Xi |
TV |
xã Ba Tô |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 41’ 32’‘ |
108° 35' 53’‘ |
14° 43’ 11’‘ |
108° 35' 24’‘ |
D-49-26-C-a |
cầu Nước Xí |
KX |
xã Ba Tô |
H. Ba Tơ |
14° 43' 15’‘ |
108° 35’ 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
suối Nước Xũ |
TV |
xã Ba Tô |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 45’ 04’‘ |
108° 35’ 51’‘ |
14° 43’ 45’‘ |
108° 36' 56’‘ |
D-49-26-C-a; D-49-26-A-c |
thôn Rộc Măng |
DC |
xã Ba Tô |
H. Ba Tơ |
14° 43’ 48’‘ |
108° 37’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
Núi Tiên |
SV |
xã Ba Tô |
H. Ba Tơ |
14° 43’ 15’‘ |
108° 38’ 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
Sông Tô |
TV |
xã Ba Tô |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 43' 43’‘ |
108° 37' 42’‘ |
14° 46’ 07’‘ |
108° 43’ 34’‘ |
D-49-26-C-b |
đèo Trà Nô |
KX |
xã Ba Tô |
H. Ba Tơ |
14° 43’ 28’‘ |
108° 36’ 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
suối Trà Nô |
TV |
xã Ba Tô |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 43’ 01’‘ |
108° 34’ 28’‘ |
14° 43’ 43’‘ |
108° 37' 42’‘ |
D-49-26-C-a; D-49-26-C-b |
thôn Trà Nô |
DC |
xã Ba Tô |
H. Ba Tơ |
14° 43' 28’‘ |
108° 37' 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
Núi Tượng |
SV |
xã Ba Tô |
H. Ba Tơ |
14° 45’ 06’‘ |
108° 37' 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
núi Vang Lếch |
SV |
xã Ba Tô |
H. Ba Tơ |
14° 41’ 16’‘ |
108° 37' 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-b |
đồi Vàng Ria |
SV |
xã Ba Tô |
H. Ba Tơ |
14° 43' 44’‘ |
108° 35’ 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
suối Vơ Lau |
TV |
xã Ba Tô |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 45’ 11’‘ |
108° 37’ 30’‘ |
14° 44’ 24’‘ |
108° 38' 09’‘ |
D-49-26-A-c; D-49-26-A-d; |
Suối Ba Khâm |
TV |
xã Ba Trang |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 44’ 29’‘ |
108° 50’ 54’‘ |
14° 46' 14’‘ |
108° 51’ 46’‘ |
D-49-26-B-c; D-49-26-D-a |
Núi Bút |
SV |
xã Ba Trang |
H. Ba Tơ |
14° 41' 04’‘ |
108° 53' 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
núi Ca Núc |
SV |
xã Ba Trang |
H. Ba Tơ |
14° 41' 52’‘ |
108° 48’ 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-D-a |
Núi Chúa |
SV |
xã Ba Trang |
H. Ba Tơ |
14° 40' 26’‘ |
108° 58’ 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
núi Cồn Trầm |
SV |
xã Ba Trang |
H. Ba Tơ |
14° 40’ 29’‘ |
108° 45’ 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-D-a |
Suối Đang |
TV |
xã Ba Trang |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 42' 59’‘ |
108° 54' 58’‘ |
14° 41’ 56’‘ |
108° 54' 37’‘ |
D-49-26-D-b |
Sông Đinh |
TV |
xã Ba Trang |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 42' 31’‘ |
108° 47' 25’‘ |
14° 40’ 47’‘ |
108° 49’ 37’‘ |
D-49-26-D-a |
làng Gò Già |
DC |
xã Ba Trang |
H. Ba Tơ |
14° 44’ 17’‘ |
108° 51’ 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-D-a |
núi Gò Roan |
SV |
xã Ba Trang |
H. Ba Tơ |
14° 45' 52’‘ |
108° 48' 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
núi Hoắc Dreng |
SV |
xã Ba Trang |
H. Ba Tơ |
14° 41' 13’‘ |
108° 50' 55’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-D-a |
núi Hoàng Hoả |
SV |
xã Ba Trang |
H. Ba Tơ |
14° 44' 19’‘ |
108° 53’ 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
núi Hoát Có |
SV |
xã Ba Trang |
H. Ba Tơ |
14° 44' 11’‘ |
108° 49' 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-D-a |
thôn Kon Dóc |
DC |
xã Ba Trang |
H. Ba Tơ |
14° 42’ 58’‘ |
108° 47' 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-D-a |
thôn Kon Riêng |
DC |
xã Ba Trang |
H. Ba Tơ |
14° 43’ 39’‘ |
108° 52' 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-D-a |
Làng Leo |
DC |
xã Ba Trang |
H. Ba Tơ |
14° 43' 48’‘ |
108° 48' 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-D-a |
hồ Liệt Sơn |
TV |
xã Ba Trang |
H. Ba Tơ |
14° 44’ 37’‘ |
108° 56' 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
núi Liệt Sơn |
SV |
xã Ba Trang |
H. Ba Tơ |
14° 45' 22’‘ |
108° 55’ 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
Di tích Lưu niệm Anh hùng Liệt Sĩ, bác sĩ Đặng Thuỳ Trâm |
KX |
xã Ba Trang |
H. Ba Tơ |
14° 44’ 20’‘ |
108° 52’ 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-D-a |
thôn Nước Đang |
DC |
xã Ba Trang |
H. Ba Tơ |
14° 42’ 02’‘ |
108° 54’ 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
sông Nước Điệp |
TV |
xã Ba Trang |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 41' 00’‘ |
108° 57’ 16’‘ |
14° 41’ 53’‘ |
108° 55’ 39’‘ |
D-49-26-D-b |
sông Nước Đinh |
TV |
xã Ba Trang |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 42' 22’‘ |
108° 52' 28’‘ |
14° 41' 50’‘ |
108° 55’ 01’‘ |
D-49-26-D-b |
suối Nước Ố |
TV |
xã Ba Trang |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 44' 36’‘ |
108° 49’ 41’‘ |
14° 46' 27’‘ |
108° 49’ 20’‘ |
D-49-26-D-a; D-49-26-B-c |
làng Nước Tên |
DC |
xã Ba Trang |
H. Ba Tơ |
14° 44’ 11’‘ |
108° 51’ 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-D-a |
sông Nước Xuôi |
TV |
xã Ba Trang |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 44' 39’‘ |
108° 46' 57’‘ |
14o 47’ 27’‘ |
108° 48’ 51’‘ |
D-49-26-B-c |
núi Ông Gàn |
SV |
xã Ba Trang |
H. Ba Tơ |
14° 43’ 41’‘ |
108° 58' 09’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
làng Ông Khen |
DC |
xã Ba Trang |
H. Ba Tơ |
14° 44' 26’‘ |
108° 55' 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
núi Ông Khen |
SV |
xã Ba Trang |
H. Ba Tơ |
14° 43’ 54’‘ |
108° 55' 46’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
làng Sa Lung |
DC |
xã Ba Trang |
H. Ba Tơ |
14° 42’ 00’‘ |
108° 53' 23’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
suối Sa Lung |
TV |
xã Ba Trang |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 43’ 58’‘ |
108° 47’ 25’‘ |
14° 42’ 22’‘ |
108° 52' 28’‘ |
D-49-26-D-a |
dãy núi Trung Tram |
SV |
xã Ba Trang |
H. Ba Tơ |
14° 45’ 37’‘ |
108° 57’ 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
Núi Tỷ |
SV |
xã Ba Trang |
H. Ba Tơ |
14° 41' 51’‘ |
108° 57' 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
quốc lộ 24 |
KX |
xã Ba Vì |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 53’ 20’‘ |
108° 55’ 11’‘ |
14° 45’ 49’‘ |
108° 31' 07’‘ |
D-49-26-C-a |
suối Ca Diêu |
TV |
xã Ba Vì |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 41’ 09’‘ |
108° 31’ 10’‘ |
14° 41’ 27’‘ |
108° 32’ 52’‘ |
D-49-26-C-a |
thôn Giá Vực |
DC |
xã Ba Vì |
H. Ba Tơ |
14° 42' 29’‘ |
108° 33' 23’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
núi Gò An |
SV |
xã Ba Vì |
H. Ba Tơ |
14° 40’ 37’‘ |
108° 36' 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
núi Gò Năng |
SV |
xã Ba Vì |
H. Ba Tơ |
14° 43' 15’‘ |
108° 33’ 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
thôn Gò Năng |
DC |
xã Ba Vì |
H. Ba Tơ |
14° 43’ 01’‘ |
108° 33’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
núi Gò Vành |
SV |
xã Ba Vì |
H. Ba Tơ |
14° 42' 45’‘ |
108° 33’ 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
thôn Gò Vành |
DC |
xã Ba Vì |
H. Ba Tơ |
14° 42' 40’‘ |
108° 33’ 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
núi Hoang Ca Diêu |
SV |
xã Ba Vì |
H. Ba Tơ |
14° 41' 20’‘ |
108° 30’ 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
núi Hoàng Bồ |
SV |
xã Ba Vì |
H. Ba Tơ |
14° 41’ 27’‘ |
108° 35’ 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
thôn Mang Đen |
DC |
xã Ba Vì |
H. Ba Tơ |
14° 41' 56’‘ |
108° 32’ 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
suối Nước Ang |
TV |
xã Ba Vì |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 41’ 20’‘ |
108° 35' 54’‘ |
14° 40’ 05’‘ |
108° 35’ 01’‘ |
D-49-26-C-a |
suối Nước Rò |
TV |
xã Ba Vì |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 41’ 20’‘ |
108° 35' 33’‘ |
14° 40’ 45’‘ |
108° 33' 59’‘ |
D-49-26-C-a |
suối Nước Ui |
TV |
xã Ba Vì |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 42' 43’‘ |
108° 30’ 33’‘ |
14° 43' 01’‘ |
108° 32' 57’‘ |
D-49-26-C-a |
thôn Nước Ui |
DC |
xã Ba Vì |
H. Ba Tơ |
14° 42’ 53’‘ |
108° 32’ 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
suối Nước Xuyên |
TV |
xã Ba Vì |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 42' 11’‘ |
108° 35’ 09’‘ |
14° 41’ 14’‘ |
108° 33' 28’‘ |
D-49-26-C-a |
thôn Nước Xuyên |
DC |
xã Ba Vì |
H. Ba Tơ |
14° 40' 59’‘ |
108° 33’ 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
Sông Re |
TV |
xã Ba Vì |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 36' 13’‘ |
108° 32' 03’‘ |
15° 00' 26’‘ |
108° 31’ 03’‘ |
D-49-26-C-a |
cầu Sông Re |
KX |
xã Ba Vì |
H. Ba Tơ |
14° 40’ 32’‘ |
108° 34’ 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
đường tỉnh 625 |
KX |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 48' 24’‘ |
108° 45' 00’‘ |
14° 53' 26’‘ |
108° 31’ 43’‘ |
D-49-26-A-d |
thôn 1 Nước Nẻ |
DC |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
14° 51’ 40’‘ |
108° 40' 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
thôn 2 Nước Nẻ |
DC |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
14° 51’ 37’‘ |
108° 40’ 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
thôn 3 Nước Nẻ |
DC |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
14° 50’ 41’‘ |
108° 41' 23’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
thôn 4 Nước Nẻ |
DC |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
14° 50’ 25’‘ |
108° 41’ 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
thôn 5 Nước Nẻ |
DC |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
14° 49’ 59’‘ |
108° 42’ 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
thôn 6 Nước Lá |
DC |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
14° 51’ 10’‘ |
108° 42' 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
thôn 7 Nước Lá |
DC |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
14° 51' 02’‘ |
108° 42' 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
thôn 8 Nước Lá |
DC |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
14° 50’ 41’‘ |
108° 42' 35’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
thôn 9 Nước Lá |
DC |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
14° 49’ 53’‘ |
108° 42' 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
thôn 10 Nước Gia |
DC |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
14° 49’ 03’‘ |
108° 41' 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
thôn 11 Nước Gia |
DC |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
14° 49’ 11’‘ |
108° 42’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
thôn 12 Nước Gia |
DC |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
14° 49’ 23’‘ |
108° 42’ 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
thôn 13 Nước Gia |
DC |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
14° 49' 31’‘ |
108° 43’ 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
núi Đa Răm |
SV |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
14° 53' 19’‘ |
108° 42’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
núi Cao Muôn |
SV |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
14° 48' 01’‘ |
108° 41’ 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
xóm Đồng Ren |
DC |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
14° 51’ 20’‘ |
108° 40’ 46’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
núi Go Ca |
SV |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
14° 52' 13’‘ |
108° 44’ 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
núi Go Kắc |
SV |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
14° 47' 22’‘ |
108° 42' 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
xóm Gò Chua |
DC |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
14° 49' 45’‘ |
108° 42' 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
núi Gò Đê |
SV |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
14° 47' 24’‘ |
108° 40' 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
xóm Gò Đun |
DC |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
14° 49’ 20’‘ |
108° 41’ 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
xóm Gò Rộc |
DC |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
14° 49’ 56’‘ |
108° 41’ 51’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
núi Gòi Tương |
SV |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
14° 49’ 18’‘ |
108° 38’ 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
núi Mang Ca |
SV |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
14° 50' 27’‘ |
108° 40’ 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
cầu Mang Thin |
KX |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
14° 49’ 26’‘ |
108° 43’ 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
Núi Nhơn |
SV |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
14° 50’ 08’‘ |
108° 40’ 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
suối Nước Gia |
TV |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 49’ 17’‘ |
108° 39’ 19’‘ |
14° 49’ 36’‘ |
108° 42’ 44’‘ |
D-49-26-A-d |
cầu Nước Lá |
KX |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
14° 49’ 50’‘ |
108° 42’ 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
suối Nước Lá |
TV |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 53' 05’‘ |
108° 42' 35’‘ |
14° 49' 43’‘ |
108° 42' 57’‘ |
D-49-26-A-d; D-49-26-A-b |
sông Nước Nẻ |
TV |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 51’ 44’‘ |
108° 39' 41’‘ |
14° 48’ 39’‘ |
108° 44’ 03’‘ |
D-49-26-A-d |
suối Nước Sung |
TV |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 53’ 06’‘ |
108° 41' 16’‘ |
14° 50’ 47’‘ |
108° 42’ 18’‘ |
D-49-26-A-d; D-49-26-A-b |
suối Nước Tru |
TV |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 47' 30’‘ |
108° 43’ 01’‘ |
14° 48’ 47’‘ |
108° 43’ 50’‘ |
D-49-26-A-d |
suối Nước Vược |
TV |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 49' 32’‘ |
108° 40' 23’‘ |
14° 48’ 56’‘ |
108° 41’ 07’‘ |
D-49-26-A-d |
suối Nước Y |
TV |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 50' 23’‘ |
108° 40’ 28’‘ |
14° 50’ 11’‘ |
108° 41’ 39’‘ |
D-49-26-A-d |
Núi Oát |
SV |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
14° 52' 03’‘ |
108° 43’ 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
núi Pà Noan |
SV |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
14° 51' 09’‘ |
108° 40’ 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-d |
núi Pà Rin |
SV |
xã Ba Vinh |
H. Ba Tơ |
14° 53’ 02’‘ |
108° 40' 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
thôn Ba Ha |
DC |
xã Ba Xa |
H. Ba Tơ |
14° 40’ 37’‘ |
108° 32' 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
suối Ca Diêu |
TV |
xã Ba Xa |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 41' 09’‘ |
108° 31’ 10’‘ |
14° 41’ 27’‘ |
108° 32’ 52’‘ |
D-49-26-C-a |
núi Gò An |
SV |
xã Ba Xa |
H. Ba Tơ |
14° 40' 37’‘ |
108° 36' 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
núi Gò Lăng |
SV |
xã Ba Xa |
H. Ba Tơ |
14° 39' 28’‘ |
108° 30’ 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
thôn Gọi Re |
DC |
xã Ba Xa |
H. Ba Tơ |
14° 38' 34’‘ |
108° 34’ 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
núi Hoang Ca Diêu |
SV |
xã Ba Xa |
H. Ba Tơ |
14° 41’ 20’‘ |
108° 30’ 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
suối Leng |
TV |
xã Ba Xa |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 40’ 05’‘ |
108° 30’ 03’‘ |
14° 39’ 53’‘ |
108° 30' 39’‘ |
D-49-26-C-a |
thôn Mang Krá |
DC |
xã Ba Xa |
H. Ba Tơ |
14° 40’ 47’‘ |
108° 33' 23’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
thôn Mang Mù |
DC |
xã Ba Xa |
H. Ba Tơ |
14° 40’ 49’‘ |
108° 32’ 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
suối Nước Ang |
TV |
xã Ba Xa |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 41’ 20’‘ |
108° 35' 54’‘ |
14° 40’ 05’‘ |
108°35’ 01’‘ |
D-49-26-C-a |
suối Nước Chạch |
TV |
xã Ba Xa |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 37’ 27’‘ |
108° 32' 07’‘ |
14° 39’ 14’‘ |
108° 32' 48’‘ |
D-49-26-C-a; D-49-26-C-c |
thôn Nước Chạch |
DC |
xã Ba Xa |
H. Ba Tơ |
14° 39’ 07’‘ |
108° 32’ 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
suối Nước Lăng |
TV |
xã Ba Xa |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 39' 53’‘ |
108° 30’ 39’‘ |
14° 41’ 09’‘ |
108° 33' 00’‘ |
D-49-26-C-a |
thôn Nước Lăng |
DC |
xã Ba Xa |
H. Ba Tơ |
14° 39' 53’‘ |
108° 31' 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
suối Nước Như |
TV |
xã Ba Xa |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 38’ 45’‘ |
108° 33’ 39’‘ |
14° 41’ 04’‘ |
108°33’ 01’‘ |
D-49-26-C-a |
thôn Nước Như |
DC |
xã Ba Xa |
H. Ba Tơ |
14° 40’ 39’‘ |
108° 33' 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
Sông Re |
TV |
xã Ba Xa |
H. Ba Tơ |
|
|
14° 36’13’‘ |
108° 32’ 03’‘ |
15° 00' 26’‘ |
108° 31’ 03’‘ |
D-49-26-C-a; D-49-26-C-c |
cầu Sông Re |
KX |
xã Ba Xa |
H. Ba Tơ |
14° 40' 32’‘ |
108° 34' 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-C-a |
Quốc lộ 1 |
KX |
TT. Châu Ổ |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 22’ 32’‘ |
108° 43’ 11’‘ |
14° 36’ 14’‘ |
109° 03’ 07’‘ |
D-49-14-B-c |
Tổ dân phố 1 |
DC |
TT. Châu Ổ |
H. Bình Sơn |
15° 18' 35’‘ |
108° 45’ 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
Tổ dân phố 2 |
DC |
TT. Châu Ổ |
H. Bình Sơn |
15° 17' 56’‘ |
108° 45’ 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
Tổ dân phố 3 |
DC |
TT. Châu Ổ |
H. Bình Sơn |
15° 17' 56’‘ |
108° 45' 35’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
Tổ dân phố 4 |
DC |
TT. Châu Ổ |
H. Bình Sơn |
15° 18' 03’‘ |
108° 45’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
Tổ dân phố 5 |
DC |
TT. Châu Ổ |
H. Bình Sơn |
15° 18' 11’‘ |
108° 45’ 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
Tổ dân phố 6 |
DC |
TT. Châu Ổ |
H. Bình Sơn |
15° 18’ 19’‘ |
108° 45' 09’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
đường tỉnh 621 |
KX |
TT. Châu Ổ |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 18' 05’‘ |
108° 45' 23’‘ |
15° 12' 59’‘ |
108° 54’ 45’‘ |
D-49-14-B-c |
mương Bàu Sen |
TV |
TT. Châu Ổ |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 18’ 33’‘ |
108° 44' 07’‘ |
15° 19’ 13’‘ |
108° 45’ 05’‘ |
D-49-14-B-c; D-49-14-A-d |
cầu Châu Ổ |
KX |
TT. Châu Ổ |
H. Bình Sơn |
15° 18’ 12’‘ |
108° 45’ 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
Bệnh viện Đa khoa Bình Sơn |
KX |
TT. Châu Ổ |
H. Bình Sơn |
15° 17' 46’‘ |
108° 45’ 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
chùa Long Sơn |
KX |
TT. Châu Ổ |
H. Bình Sơn |
15° 18' 02’‘ |
108° 45' 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
Cầu Phủ |
KX |
TT. Châu Ổ |
H. Bình Sơn |
15° 18’ 34’‘ |
108° 45’ 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
sông Trà Bồng |
TV |
TT. Châu Ổ |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 18’ 06’‘ |
108° 22' 44’‘ |
15° 23' 12’‘ |
108° 46’ 26’‘ |
D-49-14-B-c |
thôn An Khương |
DC |
xã Bình An |
H. Bình Sơn |
15° 19’ 34’‘ |
108° 38' 23’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
thôn An Lộc |
DC |
xã Bình An |
H. Bình Sơn |
15° 18’ 36’‘ |
108° 38' 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
núi Bằng Sơn |
SV |
xã Bình An |
H. Bình Sơn |
15° 18' 23’‘ |
108° 35' 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
suối Cây Si |
TV |
xã Bình An |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 20' 08’‘ |
108° 34’ 41’‘ |
15° 17' 54’‘ |
108° 38’ 26’‘ |
D-49-14-A-c; D-49-14-A-d |
đập Đá Bạc |
KX |
xã Bình An |
H. Bình Sơn |
15° 19' 42’‘ |
108° 39' 09’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
núi Đá Bạch |
SV |
xã Bình An |
H. Bình Sơn |
15° 20' 20’‘ |
108° 38’ 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
cầu Đồng Tranh |
KX |
xã Bình An |
H. Bình Sơn |
15° 19' 13’‘ |
108° 39’ 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
Núi Giầu |
SV |
xã Bình An |
H. Bình Sơn |
15° 17' 53’‘ |
108° 35’ 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
Suối Lao |
TV |
xã Bình An |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 18' 29’‘ |
108° 36' 01’‘ |
15° 16’ 33’‘ |
108° 38' 43’‘ |
D-49-14-A-c |
đập Long Đình |
KX |
xã Bình An |
H. Bình Sơn |
15° 17' 57’‘ |
108° 39’ 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
núi Nổng Chùa |
SV |
xã Bình An |
H. Bình Sơn |
15° 18' 09’‘ |
108° 39' 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
suối Nước Lạnh |
TV |
xã Bình An |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 20’ 55’‘ |
108° 36’ 12’‘ |
15° 18' 18’‘ |
108° 38' 32’‘ |
D-49-14-A-c; D-49-14-A-d |
thôn Phúc Lâm |
DC |
xã Bình An |
H. Bình Sơn |
15° 17' 43’‘ |
108° 38' 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
Sông Sâu |
TV |
xã Bình An |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 19' 15’‘ |
108° 39’ 59’‘ |
15° 15’ 51’‘ |
108° 39’ 37’‘ |
D-49-14-A-d |
thôn Tây Phước 1 |
DC |
xã Bình An |
H. Bình Sơn |
15° 19' 17’‘ |
108° 39’ 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
thôn Tây Phước 2 |
DC |
xã Bình An |
H. Bình Sơn |
15° 19' 21’‘ |
108° 38’ 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
thôn Thọ An |
DC |
xã Bình An |
H. Bình Sơn |
15° 19’ 42’‘ |
108° 36’ 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cao su Quảng Ngãi |
KX |
xã Bình An |
H. Bình Sơn |
15° 17’ 38’‘ |
108° 39' 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Bình Chánh |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 22' 32’‘ |
108° 43’ 11’‘ |
14° 36' 14’‘ |
109° 03’ 07’‘ |
D-49-14-B-c |
thôn Bình An Nội |
DC |
xã Bình Chánh |
H. Bình Sơn |
15° 21’ 13’‘ |
108° 44’ 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
sông Cáp Da |
TV |
xã Bình Chánh |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 20’ 47’‘ |
108° 44' 10’‘ |
15° 20’ 49’‘ |
108° 46’ 13’‘ |
D-49-14-B-c; D-49-14-A-d |
Xóm Cát |
DC |
xã Bình Chánh |
H. Bình Sơn |
15° 21’ 04’‘ |
108° 45' 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
thôn Đông Bình |
DC |
xã Bình Chánh |
H. Bình Sơn |
15° 22' 15’‘ |
108° 43’ 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
Nhà máy Gạch TUYNEL |
KX |
xã Bình Chánh |
H. Bình Sơn |
15° 21' 54’‘ |
108° 44' 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
đập Hàm Rồng |
KX |
xã Bình Chánh |
H. Bình Sơn |
15° 22' 10’‘ |
108° 43' 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
Khu Kinh tế Dung Quất |
KX |
xã Bình Chánh |
H. Bình Sơn |
15° 21' 49’‘ |
108° 44' 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
Mương Làng |
TV |
xã Bình Chánh |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 21’ 39’‘ |
108° 44' 48’‘ |
15° 21’ 22’‘ |
108° 46’ 20’‘ |
D-49-14-B-c; D-49-14-A-d |
thôn Mỹ Tân |
DC |
xã Bình Chánh |
H. Bình Sơn |
15° 21' 16’‘ |
108° 46' 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
xóm Quang Minh |
DC |
xã Bình Chánh |
H. Bình Sơn |
15° 20’ 56’‘ |
108° 44' 46’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
suối Sũng Bàu |
TV |
xã Bình Chánh |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 21’ 46’‘ |
108° 45’ 41’‘ |
15° 21’ 32’‘ |
108° 46' 15’‘ |
D-49-14-B-c |
sông Trà Bồng |
TV |
xã Bình Chánh |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 18’ 06’‘ |
108° 22’ 44’‘ |
15° 23’ 12’‘ |
108° 46' 26’‘ |
D-49-14-B-c |
kênh 17 |
TV |
xã Bình Châu |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 13' 20’‘ |
108° 53’ 15’‘ |
15° 14’ 15’‘ |
108° 54' 02’‘ |
D-49-14-D-b |
kênh 18 |
TV |
xã Bình Châu |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 14' 13’‘ |
108° 53’ 20’‘ |
15° 14’ 12’‘ |
108° 54' 09’‘ |
D-49-14-D-b |
quốc lộ 24B |
KX |
xã Bình Châu |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 13' 12’‘ |
108° 54’ 44’‘ |
14° 45' 32’‘ |
108° 33' 11’‘ |
D-49-14-D-b |
đường tỉnh 621 |
KX |
xã Bình Châu |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 18’ 05’‘ |
108° 45’ 23’‘ |
15° 12’ 59’‘ |
108° 54’ 45’‘ |
D-49-14-D-b |
thôn An Hải |
DC |
xã Bình Châu |
H. Bình Sơn |
15° 13’ 21’‘ |
108° 55' 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
mũi Ba Làng An |
SV |
xã Bình Châu |
H. Bình Sơn |
15° 14’ 44’‘ |
108° 56’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
suối Cầu Ván |
TV |
xã Bình Châu |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 14' 37’‘ |
108° 54’ 06’‘ |
15° 14’ 15’‘ |
108° 53' 19’‘ |
D-49-14-D-b; D-49-14-B-d |
kênh Châu An |
TV |
xã Bình Châu |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 13’ 28’‘ |
108° 53’ 28’‘ |
15° 13’ 38’‘ |
108° 54' 07’‘ |
D-49-14-D-b |
thôn Châu Bình |
DC |
xã Bình Châu |
H. Bình Sơn |
15° 14’ 26’‘ |
108° 53’ 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
thôn Châu Me |
DC |
xã Bình Châu |
H. Bình Sơn |
15° 14’ 13’‘ |
108° 54’ 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
sông Châu Me Đông |
TV |
xã Bình Châu |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 12’ 51’‘ |
108° 52' 29’‘ |
15° 12’ 47’‘ |
108° 54’ 48’‘ |
D-49-14-D-b |
thôn Châu Thuận Biển |
DC |
xã Bình Châu |
H. Bình Sơn |
15° 14’ 40’‘ |
108° 55’ 23’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
thôn Châu Thuận Nông |
DC |
xã Bình Châu |
H. Bình Sơn |
15° 14' 13’‘ |
108° 55’ 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
núi Đá Mú |
SV |
xã Bình Châu |
H. Bình Sơn |
15° 13’ 07’‘ |
108° 54’ 51’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
thôn Định Tân |
DC |
xã Bình Châu |
H. Bình Sơn |
15° 12’ 54’‘ |
108° 54' 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
kênh Liên Xã |
TV |
xã Bình Châu |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 13’ 00’‘ |
108° 53’ 13’‘ |
15° 14' 23’‘ |
108° 53’ 50’‘ |
D-49-14-D-b |
thôn Phú Quý |
DC |
xã Bình Châu |
H. Bình Sơn |
15° 13’ 49’‘ |
108° 55' 51’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
cảng Sa Kỳ |
KX |
xã Bình Châu |
H. Bình Sơn |
15° 12’ 58’‘ |
108° 54’ 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
cầu Tân Đức |
KX |
xã Bình Châu |
H. Bình Sơn |
15° 13' 14’‘ |
108° 54’ 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
thôn Tân Đức |
DC |
xã Bình Châu |
H. Bình Sơn |
15° 13’ 33’‘ |
108° 55' 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
kênh Thạch Nham |
TV |
xã Bình Châu |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 13’ 03’‘ |
108° 53’ 01’‘ |
15° 13’ 23’‘ |
108° 54’ 53’‘ |
D-49-14-D-b |
quốc lộ 24C |
KX |
xã Bình Chương |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 25’ 22’‘ |
108° 47' 45’‘ |
15° 17’ 29’‘ |
108° 18’ 21’‘ |
D-49-14-A-d |
đường tỉnh 622B |
KX |
xã Bình Chương |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 17’ 33’‘ |
108° 45' 43’‘ |
15° 10’ 11’‘ |
108° 22’ 03’‘ |
D-49-14-A-d |
thôn An Điềm 1 |
DC |
xã Bình Chương |
H. Bình Sơn |
15° 16’ 28’‘ |
108° 43’ 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
thôn An Điềm 2 |
DC |
xã Bình Chương |
H. Bình Sơn |
15° 16’ 15’‘ |
108° 43’ 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
kênh B3 |
TV |
xã Bình Chương |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 13’ 17’‘ |
108° 41’ 59’‘ |
15° 20’ 39’‘ |
108° 44' 05’‘ |
D-49-14-A-d |
kênh B3-VC7 |
TV |
xã Bình Chương |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 15' 26’‘ |
108° 41' 10’‘ |
15° 15’ 36’‘ |
108° 42' 14’‘ |
D-49-14-A-d |
suối Bản Điền |
TV |
xã Bình Chương |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 14’ 20’‘ |
108° 39' 08’‘ |
15° 15' 03’‘ |
108° 41’ 26’‘ |
D-49-14-C-b; D-49-14-A-d |
núi Bằng Tiển |
SV |
xã Bình Chương |
H. Bình Sơn |
15° 15' 30’‘ |
108° 43' 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
đập Bình Nam |
KX |
xã Bình Chương |
H. Bình Sơn |
15° 15' 49’‘ |
108° 43’ 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
núi Cà Ty |
SV |
xã Bình Chương |
H. Bình Sơn |
15° 15' 13’‘ |
108° 43’ 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
đập Cầm Đào |
KX |
xã Bình Chương |
H. Bình Sơn |
15° 15' 27’‘ |
108° 41’ 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
đập Hóc Kén |
KX |
xã Bình Chương |
H. Bình Sơn |
15° 16’ 08’‘ |
108° 43' 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
thôn Nam Thuận |
DC |
xã Bình Chương |
H. Bình Sơn |
15° 17’ 08’‘ |
108° 44' 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
suối Ngọc Trì |
TV |
xã Bình Chương |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 15' 03’‘ |
108° 41’ 26’‘ |
15° 16’ 00’‘ |
108° 42’ 01’‘ |
D-49-14-A-d |
thôn Ngọc Trì |
DC |
xã Bình Chương |
H. Bình Sơn |
15° 15' 49’‘ |
108° 41’ 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
sông Trà Bồng |
TV |
xã Bình Chương |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 18’ 06’‘ |
108° 22' 44’‘ |
15° 23' 12’‘ |
108° 46' 26’‘ |
D-49-14-A-d |
Xí nghiệp Đá Bình Đông |
KX |
xã Bình Đông |
H. Bình Sơn |
15° 21’ 24’‘ |
108° 47’ 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
sông Cà Ninh |
TV |
xã Bình Đông |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 20' 30’‘ |
108° 49' 26’‘ |
15° 20’ 33’‘ |
108° 47’ 12’‘ |
D-49-14-B-c |
Nhà máy Công nghiệp Tàu thuỷ Dung Quất |
KX |
xã Bình Đông |
H. Bình Sơn |
15° 23’ 07’‘ |
108° 47’ 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-a |
vịnh Dung Quất |
TV |
xã Bình Đông |
H. Bình Sơn |
15° 24' 01’‘ |
108° 46' 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-a |
mỏ đá Khánh Long |
KX |
xã Bình Đông |
H. Bình Sơn |
15° 21’ 30’‘ |
108° 47’ 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
mỏ đá Phương Nam |
KX |
xã Bình Đông |
H. Bình Sơn |
15° 21’ 17’‘ |
108° 47’ 23’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
hồ Ruộng Choay |
TV |
xã Bình Đông |
H. Bình Sơn |
15° 21’ 17’‘ |
108° 47’ 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
thôn Sơn Trà |
DC |
xã Bình Đông |
H. Bình Sơn |
15° 22' 49’‘ |
108° 47' 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-a |
hồ Tân Hoà |
TV |
xã Bình Đông |
H. Bình Sơn |
15° 21' 44’‘ |
108° 47’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
thôn Tân Hy |
DC |
xã Bình Đông |
H. Bình Sơn |
15° 22' 26’‘ |
108° 46’ 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
xóm Tân Mỹ |
DC |
xã Bình Đông |
H. Bình Sơn |
15° 22' 19’‘ |
108° 47’ 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
mỏ đá Thượng Hoà |
KX |
xã Bình Đông |
H. Bình Sơn |
15° 21’ 05’‘ |
108° 47' 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
thôn Thượng Hoà |
DC |
xã Bình Đông |
H. Bình Sơn |
15° 20’ 40’‘ |
108° 47’ 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
núi Tiểu Đoàn |
SV |
xã Bình Đông |
H. Bình Sơn |
15° 21' 49’‘ |
108° 47' 09’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
sông Trà Bồng |
TV |
xã Bình Đông |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 18' 06’‘ |
108° 22' 44’‘ |
15° 23’ 12’‘ |
108° 46' 26’‘ |
D-49-14-B-a; D-49-14-B-c |
xóm Vức 1 |
DC |
xã Bình Đông |
H. Bình Sơn |
15° 22' 44’‘ |
108° 46' 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-a |
xóm Vức 2 |
DC |
xã Bình Đông |
H. Bình Sơn |
15° 22' 56’‘ |
108° 46' 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-a |
xóm Vức 3 |
DC |
xã Bình Đông |
H. Bình Sơn |
15° 23’ 14’‘ |
108° 46' 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-a |
kênh B3-16 |
TV |
xã Bình Dương |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 19' 31’‘ |
108° 45’ 13’‘ |
15° 19' 53’‘ |
108° 45’ 30’‘ |
D-49-14-B-c |
sông Cáp Da |
TV |
xã Bình Dương |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 20’ 47’‘ |
108° 44' 10’‘ |
15° 20' 49’‘ |
108° 46' 13’‘ |
D-49-14-B-c |
Sông Dâu |
TV |
xã Bình Dương |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 19’ 06’‘ |
108° 45’ 39’‘ |
15° 20’ 43’‘ |
108° 45’ 11’‘ |
D-49-14-A-d; D-49-14-B-c |
thôn Đông Yên 1 |
DC |
xã Bình Dương |
H. Bình Sơn |
15° 19’ 36’‘ |
108° 46' 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
thôn Đông Yên 2 |
DC |
xã Bình Dương |
H. Bình Sơn |
15° 19' 46’‘ |
108° 46' 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
thôn Đông Yên 3 |
DC |
xã Bình Dương |
H. Bình Sơn |
15° 19’ 41’‘ |
108° 46’ 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
thôn Mỹ Huệ 1 |
DC |
xã Bình Dương |
H. Bình Sơn |
15° 19' 44’‘ |
108° 45’ 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
thôn Mỹ Huệ 2 |
DC |
xã Bình Dương |
H. Bình Sơn |
15° 19’ 36’‘ |
108° 45’ 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
thôn Mỹ Huệ 3 |
DC |
xã Bình Dương |
H. Bình Sơn |
15° 19’ 24’‘ |
108° 46' 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
sông Trà Bồng |
TV |
xã Bình Dương |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 18' 06’‘ |
108° 22’ 44’‘ |
15° 23’ 12’‘ |
108° 46' 26’‘ |
D-49-14-A-d; D-49-14-B-c |
thôn An Cường |
DC |
xã Bình Hải |
H. Bình Sơn |
15° 18’ 04’‘ |
108° 51’ 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
suối Bàu Chiểu |
TV |
xã Bình Hải |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 17' 58’‘ |
108° 51’ 22’‘ |
15° 17’ 51’‘ |
108° 52' 08’‘ |
D-49-14-B-c |
Núi Cấm |
SV |
xã Bình Hải |
H. Bình Sơn |
15° 19' 00’‘ |
108° 52' 09’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
Bệnh viện Dung Quất |
KX |
xã Bình Hải |
H. Bình Sơn |
15° 20’ 25’‘ |
108° 51’ 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
đập Hoà Hải |
KX |
xã Bình Hải |
H. Bình Sơn |
15° 17' 56’‘ |
108° 51’ 23’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
thôn Phước Thiện |
DC |
xã Bình Hải |
H. Bình Sơn |
15° 20' 47’‘ |
108° 51’ 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
thôn Thanh Thuỷ |
DC |
xã Bình Hải |
H. Bình Sơn |
15° 19’ 35’‘ |
108° 52’ 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
biệt thự Thiên Tân |
KX |
xã Bình Hải |
H. Bình Sơn |
15° 20' 39’‘ |
108° 51' 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
thôn Vạn Tường |
DC |
xã Bình Hải |
H. Bình Sơn |
15° 19' 32’‘ |
108° 51' 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Bình Hiệp |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 22’ 32’‘ |
108° 43’ 11’‘ |
14° 36’ 14’‘ |
109° 03’ 07’‘ |
D-49-14-D-a; D-49-14-B-c |
quốc lộ 24C |
KX |
xã Bình Hiệp |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 25’ 22’‘ |
108° 47’ 45’‘ |
15° 17' 29’‘ |
108° 18’ 21’‘ |
D-49-14-B-c |
Công ty 491 |
KX |
xã Bình Hiệp |
H. Bình Sơn |
15° 15' 54’‘ |
108° 46’ 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
kênh B5A |
TV |
xã Bình Hiệp |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 12' 42’‘ |
108° 45’ 56’‘ |
15° 15' 51’‘ |
108° 45' 53’‘ |
D-49-14-D-a |
kênh B7 |
TV |
xã Bình Hiệp |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 13’ 30’‘ |
108° 47' 06’‘ |
15° 20’ 49’‘ |
108° 49' 08’‘ |
D-49-14-D-a; D-49-14-B-c |
kênh B12 |
TV |
xã Bình Hiệp |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 15' 14’‘ |
108° 48' 33’‘ |
15° 14’49’‘ |
108° 47’ 06’‘ |
D-49-14-D-a |
kênh BM2 |
TV |
xã Bình Hiệp |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 15' 35’‘ |
108° 47' 03’‘ |
15° 17’ 38’‘ |
108° 49’ 55’‘ |
D-49-14-B-c |
Công ty Cao su Quảng Ngãi |
KX |
xã Bình Hiệp |
H. Bình Sơn |
15° 16' 00’‘ |
108° 47’ 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
suối Cầu Cháy |
TV |
xã Bình Hiệp |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 15’ 58’‘ |
108° 48' 04’‘ |
15° 15’ 34’‘ |
108° 46' 05’‘ |
D-49-14-B-c; D-49-14-D-a |
Cầu Cháy |
KX |
xã Bình Hiệp |
H. Bình Sơn |
15° 14' 51’‘ |
108° 46' 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
núi Đá Mài |
SV |
xã Bình Hiệp |
H. Bình Sơn |
15° 16' 02’‘ |
108° 45’ 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
đập Đồng Bình |
KX |
xã Bình Hiệp |
H. Bình Sơn |
15° 15’ 52’‘ |
108° 45’ 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
kho dự trữ Dung Quất |
KX |
xã Bình Hiệp |
H. Bình Sơn |
15° 15’ 55’‘ |
108° 47' 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
đập Hố Vàng |
KX |
xã Bình Hiệp |
H. Bình Sơn |
15° 14' 19’‘ |
108° 47' 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Suối Kinh |
TV |
xã Bình Hiệp |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 13’ 44’‘ |
108° 46’ 29’‘ |
15° 12' 00’‘ |
108° 47’ 12’‘ |
D-49-14-D-a |
thôn Liên Trì |
DC |
xã Bình Hiệp |
H. Bình Sơn |
15° 15' 20’‘ |
108° 46’ 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
Núi Ngang |
SV |
xã Bình Hiệp |
H. Bình Sơn |
15° 14’ 41’‘ |
108° 47’ 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
sông Ô Sông |
TV |
xã Bình Hiệp |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 15’ 34’‘ |
108° 46' 05’‘ |
15° 17' 56’‘ |
108° 46' 25’‘ |
D-49-14-B-c |
Núi Trám |
SV |
xã Bình Hiệp |
H. Bình Sơn |
15° 15’ 32’‘ |
108° 47' 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
Núi Võ |
SV |
xã Bình Hiệp |
H. Bình Sơn |
15° 13' 45’‘ |
108° 46’ 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Núi Xóm |
SV |
xã Bình Hiệp |
H. Bình Sơn |
15° 15’ 55’‘ |
108° 45’ 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
thôn Xuân Yên |
DC |
xã Bình Hiệp |
H. Bình Sơn |
15° 14’ 39’‘ |
108° 46' 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Thôn 1 |
DC |
xã Bình Hoà |
H. Bình Sơn |
15° 18’ 48’‘ |
108° 50' 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
Thôn 2 |
DC |
xã Bình Hoà |
H. Bình Sơn |
15° 17’ 33’‘ |
108° 50’ 09’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
Thôn 3 |
DC |
xã Bình Hoà |
H. Bình Sơn |
15° 18' 44’‘ |
108° 49’ 23’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
Thôn 4 |
DC |
xã Bình Hoà |
H. Bình Sơn |
15° 18’ 03’‘ |
108° 49’ 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
quốc lộ 24C |
KX |
xã Bình Hoà |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 25’ 22’‘ |
108° 47’ 45’‘ |
15° 17’ 29’‘ |
108° 18' 21’‘ |
D-49-14-B-c |
đường tỉnh 621 |
KX |
xã Bình Hoà |
H. Bình Sơn |
|
|
15o 18’ 05’‘ |
108° 45' 23’‘ |
15° 12' 59’‘ |
108° 54’ 45’‘ |
D-49-14-B-c |
xóm An Khương |
DC |
xã Bình Hoà |
H. Bình Sơn |
15° 18’ 01’‘ |
108° 50' 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
xóm An Phước |
DC |
xã Bình Hoà |
H. Bình Sơn |
15° 17’ 40’‘ |
108° 51’ 23’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
đập Ao Gió |
KX |
xã Bình Hoà |
H. Bình Sơn |
15° 16’ 53’‘ |
108° 50’ 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
suối Bàu Dông |
TV |
xã Bình Hoà |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 17’ 56’‘ |
108° 51’ 05’‘ |
15° 16’ 18’‘ |
108° 48' 36’‘ |
D-49-14-B-c |
kênh BM2 |
TV |
xã Bình Hoà |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 15’ 35’‘ |
108° 47’ 03’‘ |
15° 17' 38’‘ |
108° 49’ 55’‘ |
D-49-14-B-c |
Núi Chùa |
SV |
xã Bình Hoà |
H. Bình Sơn |
15° 17' 19’‘ |
108° 48' 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
núi Đá Vàng |
SV |
xã Bình Hoà |
H. Bình Sơn |
15° 16' 55’‘ |
108° 49’ 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
Cầu Dầm |
KX |
xã Bình Hoà |
H. Bình Sơn |
15° 18' 00’‘ |
108° 49' 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
xóm Đồng Trung |
DC |
xã Bình Hoà |
H. Bình Sơn |
15° 17’ 21’‘ |
108° 50' 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
núi Gò Chùa |
SV |
xã Bình Hoà |
H. Bình Sơn |
15° 18’ 22’‘ |
108° 49’ 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
núi Gò Đam |
SV |
xã Bình Hoà |
H. Bình Sơn |
15° 18’ 20’‘ |
108° 49’ 54’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
đập Gò Lang |
KX |
xã Bình Hoà |
H. Bình Sơn |
15° 18’ 31’‘ |
108° 49' 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
đập Hóc Mốc |
KX |
xã Bình Hoà |
H. Bình Sơn |
15° 18’ 15’‘ |
108° 48’ 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
xóm Lạc Sơn |
DC |
xã Bình Hoà |
H. Bình Sơn |
15° 16' 43’‘ |
108° 51' 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
xóm Long Bình |
DC |
xã Bình Hoà |
H. Bình Sơn |
15° 17’ 46’‘ |
108° 49' 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
xóm Lộc Tự |
DC |
xã Bình Hoà |
H. Bình Sơn |
15° 18’ 20’‘ |
108° 50’ 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
xóm Ngọc Hương |
DC |
xã Bình Hoà |
H. Bình Sơn |
15° 17' 55’‘ |
108° 50' 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
núi Phố Tinh |
SV |
xã Bình Hoà |
H. Bình Sơn |
15° 18’ 41’‘ |
108° 48’ 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
xóm Tri Hoà |
DC |
xã Bình Hoà |
H. Bình Sơn |
15° 17' 09’‘ |
108° 49’ 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
đập An Thạnh |
KX |
xã Bình Khương |
H. Bình Sơn |
15° 18' 14’‘ |
108° 40’ 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
cống Bà Dũng |
KX |
xã Bình Khương |
H. Bình Sơn |
15° 18’ 54’‘ |
108° 40’ 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
thôn Bình Yên |
DC |
xã Bình Khương |
H. Bình Sơn |
15° 18’ 19’‘ |
108° 41' 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
xóm Châu Hoà |
DC |
xã Bình Khương |
H. Bình Sơn |
15° 19’ 37’‘ |
108° 40' 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
đập Châu Long |
KX |
xã Bình Khương |
H. Bình Sơn |
15° 21' 29’‘ |
108° 41' 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
đập Châu Thuận |
KX |
xã Bình Khương |
H. Bình Sơn |
15° 20' 09’‘ |
108° 41' 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
núi Đá Bạch |
SV |
xã Bình Khương |
H. Bình Sơn |
15° 20’ 20’‘ |
108° 38' 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
suối Đá Bàn |
TV |
xã Bình Khương |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 21’ 27’‘ |
108° 37' 59’‘ |
15° 19’ 49’‘ |
108° 40’ 15’‘ |
D-49-14-A-d |
núi Đá Đen |
SV |
xã Bình Khương |
H. Bình Sơn |
15° 18’ 21’‘ |
108° 42’ 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
cầu Đồng Tranh |
KX |
xã Bình Khương |
H. Bình Sơn |
15° 19' 13’‘ |
108° 39' 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
suối Đồng Tranh |
TV |
xã Bình Khương |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 19’ 49’‘ |
108° 40’ 15’‘ |
15° 19’ 15’‘ |
108° 39' 59’‘ |
D-49-14-A-d |
núi Động Tranh |
SV |
xã Bình Khương |
H. Bình Sơn |
15° 17’ 58’‘ |
108° 41' 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
suối Đức An |
TV |
xã Bình Khương |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 17’ 30’‘ |
108° 41’ 06’‘ |
15° 16' 17’‘ |
108° 39' 10’‘ |
D-49-14-A-d |
núi Hòn Bà |
SV |
xã Bình Khương |
H. Bình Sơn |
15° 22' 12’‘ |
108° 39' 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
đập Hố Đá |
KX |
xã Bình Khương |
H. Bình Sơn |
15° 18’ 37’‘ |
108° 41’ 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
núi Nổng Chùa |
SV |
xã Bình Khương |
H. Bình Sơn |
15° 18’ 09’‘ |
108° 39’ 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
thôn Phước An |
DC |
xã Bình Khương |
H. Bình Sơn |
15° 20’ 47’‘ |
108° 40' 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
đập Phước Hoà |
KX |
xã Bình Khương |
H. Bình Sơn |
15° 18' 27’‘ |
108° 40' 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
núi Sơn Trà |
SV |
xã Bình Khương |
H. Bình Sơn |
15° 22' 16’‘ |
108° 41’ 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
thôn Tây Phước |
DC |
xã Bình Khương |
H. Bình Sơn |
15° 19’ 05’‘ |
108° 40’ 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
thôn Thanh Trà |
DC |
xã Bình Khương |
H. Bình Sơn |
15° 18’ 54’‘ |
108° 41' 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
thôn Trà Lam |
DC |
xã Bình Khương |
H. Bình Sơn |
15° 19' 32’‘ |
108° 41’ 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Bình Long |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 22' 32’‘ |
108° 43’ 11’‘ |
14° 36' 14’‘ |
109° 03' 07’‘ |
D-49-14-B-c |
quốc lộ 24C |
KX |
xã Bình Long |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 25' 22’‘ |
108° 47' 45’‘ |
15° 17’ 29’‘ |
108° 18’ 21’‘ |
D-49-14-B-c; D-49-14-A-d |
đường tỉnh 622B |
KX |
xã Bình Long |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 17' 33’‘ |
108° 45' 43’‘ |
15° 10’ 11’‘ |
108° 22' 03’‘ |
D-49-14-B-c; D-49-14-A-d |
kênh B7 |
TV |
xã Bình Long |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 13’ 30’‘ |
108° 47’ 06’‘ |
15° 20' 49’‘ |
108° 49' 08’‘ |
D-49-14-B-c |
ga Bình Sơn |
KX |
xã Bình Long |
H. Bình Sơn |
15° 17' 18’‘ |
108° 45' 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
đập Cây Tra |
KX |
xã Bình Long |
H. Bình Sơn |
15° 16' 45’‘ |
108° 46’ 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
núi Cỏ Huê |
SV |
xã Bình Long |
H. Bình Sơn |
15° 16’ 39’‘ |
108° 45’ 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
núi Đá Mài |
SV |
xã Bình Long |
H. Bình Sơn |
15° 16' 02’‘ |
108° 45’ 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
hồ Đội 13 |
TV |
xã Bình Long |
H. Bình Sơn |
15° 16’ 08’‘ |
108° 46’ 51’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên và Hướng nghiệp dạy nghề Bình Sơn |
KX |
xã Bình Long |
H. Bình Sơn |
15° 17’ 24’‘ |
108° 45’ 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
thôn Long Bình |
DC |
xã Bình Long |
H. Bình Sơn |
15° 16’ 24’‘ |
108° 46’ 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
thôn Long Hội |
DC |
xã Bình Long |
H. Bình Sơn |
15° 16’ 31’‘ |
108° 46' 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
thôn Long Mỹ |
DC |
xã Bình Long |
H. Bình Sơn |
15° 17' 34’‘ |
108° 45’ 51’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
thôn Long Vĩnh |
DC |
xã Bình Long |
H. Bình Sơn |
15° 17’ 34’‘ |
108° 45’ 35’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
thôn Long Xuân |
DC |
xã Bình Long |
H. Bình Sơn |
15° 17' 43’‘ |
108° 45' 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
thôn Long Yên |
DC |
xã Bình Long |
H. Bình Sơn |
15° 17’ 32’‘ |
108° 46' 26’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
cầu Ô Sông |
KX |
xã Bình Long |
H. Bình Sơn |
15° 16’ 58’‘ |
108° 46' 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
sông Ô Sông |
TV |
xã Bình Long |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 15' 34’‘ |
108° 46' 05’‘ |
15° 17' 56’‘ |
108° 46' 25’‘ |
D-49-14-B-c |
Nhà máy Phân lân vi sinh |
KX |
xã Bình Long |
H. Bình Sơn |
15° 16' 35’‘ |
108° 46’ 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
sông Trà Bồng |
TV |
xã Bình Long |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 18’ 06’‘ |
108° 22' 44’‘ |
15° 23’ 12’‘ |
108° 46’ 26’‘ |
D-49-14-A-d; D-49-14-B-c |
đập Truông Sanh |
KX |
xã Bình Long |
H. Bình Sơn |
15° 16’ 18’‘ |
108° 45’ 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
kênh B3 |
TV |
xã Bình Minh |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 13' 17’‘ |
108° 41’ 59’‘ |
15° 20’ 39’‘ |
108° 44' 05’‘ |
D-49-14-A-d |
núi Đá Đen |
SV |
xã Bình Minh |
H. Bình Sơn |
15° 18’ 21’‘ |
108° 42’ 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
kênh Đá Giăng |
TV |
xã Bình Minh |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 17' 18’‘ |
108° 38' 40’‘ |
15° 16’ 27’‘ |
108° 41’ 25’‘ |
D-49-14-A-d |
núi Động Tranh |
SV |
xã Bình Minh |
H. Bình Sơn |
15° 17’ 58’‘ |
108° 41’ 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
đập Đức An |
KX |
xã Bình Minh |
H. Bình Sơn |
15° 17’ 45’‘ |
108° 40' 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
suối Đức An |
TV |
xã Bình Minh |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 17' 30’‘ |
108° 41' 06’‘ |
15° 16’ 17’‘ |
108° 39' 10’‘ |
D-49-14-A-d |
thôn Đức An |
DC |
xã Bình Minh |
H. Bình Sơn |
15° 17’ 20’‘ |
108° 40' 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
núi Eo Gió |
SV |
xã Bình Minh |
H. Bình Sơn |
15° 17’ 05’‘ |
108° 36' 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
đập Hố Sâu |
KX |
xã Bình Minh |
H. Bình Sơn |
15° 17’ 54’‘ |
108° 42' 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
Suối Lao |
TV |
xã Bình Minh |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 18’ 29’‘ |
108° 36’ 01’‘ |
15o 16’ 33’‘ |
108° 38' 43’‘ |
D-49-14-A-d; |
thôn Lộc Thanh |
DC |
xã Bình Minh |
H. Bình Sơn |
15° 15’ 59’‘ |
108° 38' 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
thôn Mỹ Long |
DC |
xã Bình Minh |
H. Bình Sơn |
15° 16’ 28’‘ |
108° 39’ 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
núi Nổng Chùa |
SV |
xã Bình Minh |
H. Bình Sơn |
15° 18’ 09’‘ |
108° 39’ 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
Sông Sâu |
TV |
xã Bình Minh |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 19' 15’‘ |
108° 39' 59’‘ |
15° 15’ 51’‘ |
108° 39’ 37’‘ |
D-49-14-A-d |
thôn Tân Phước |
DC |
xã Bình Minh |
H. Bình Sơn |
15° 16’ 21’‘ |
108° 42’ 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
sông Trà Bồng |
TV |
xã Bình Minh |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 18' 06’‘ |
108° 22' 44’‘ |
15° 23’ 12’‘ |
108° 46' 26’‘ |
D-49-14-A-d; D-49-14-A-c |
quốc lộ 24C |
KX |
xã Bình Mỹ |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 25' 22’‘ |
108° 47' 45’‘ |
15° 17’ 29’‘ |
108° 18’ 21’‘ |
D-49-14-A-d; D-49-14-C-b |
đường tỉnh 622B |
KX |
xã Bình Mỹ |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 17' 33’‘ |
108° 45' 43’‘ |
15° 10' 11’‘ |
108° 22' 03’‘ |
D-49-14-A-d; D-49-14-C-b |
hồ An Phong |
TV |
xã Bình Mỹ |
H. Bình Sơn |
15° 14’ 21’‘ |
108° 37’ 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
thôn An Phong |
DC |
xã Bình Mỹ |
H. Bình Sơn |
15° 15’ 21’‘ |
108° 38’ 23’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
kênh B1 |
TV |
xã Bình Mỹ |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 11’ 36’‘ |
108° 40' 00’‘ |
15° 15' 32’‘ |
108° 40’ 12’‘ |
D-49-14-A-d; D-49-14-C-b |
cầu Bà Lãnh |
KX |
xã Bình Mỹ |
H. Bình Sơn |
15° 15' 11’‘ |
108° 37' 54’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
suối Bản Điền |
TV |
xã Bình Mỹ |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 14' 20’‘ |
108° 39’ 08’‘ |
15° 15’ 03’‘ |
108° 41’ 26’‘ |
D-49-14-C-b |
núi Chóp Chài |
SV |
xã Bình Mỹ |
H. Bình Sơn |
15° 14’ 41’‘ |
108° 38’ 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
thôn Phước Tích |
DC |
xã Bình Mỹ |
H. Bình Sơn |
15° 15’ 32’‘ |
108° 39’ 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
xóm Tây Mỹ |
DC |
xã Bình Mỹ |
H. Bình Sơn |
15° 15’ 24’‘ |
108° 39' 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
thôn Thạch An |
DC |
xã Bình Mỹ |
H. Bình Sơn |
15° 15' 37’‘ |
108° 40’ 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
sông Trà Bồng |
TV |
xã Bình Mỹ |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 18’ 06’‘ |
108° 22' 44’‘ |
15° 23' 12’‘ |
108° 46' 26’‘ |
D-49-14-A-d |
suối Trà Voi |
TV |
xã Bình Mỹ |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 12’ 56’‘ |
108° 36' 05’‘ |
15° 15’ 38’‘ |
108° 38’ 24’‘ |
D-49-14-A-d |
thôn Trung An |
DC |
xã Bình Mỹ |
H. Bình Sơn |
15° 15’ 31’‘ |
108° 39’ 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Bình Nguyên |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 22’ 32’‘ |
108° 43’ 11’‘ |
14° 36’ 14’‘ |
109° 03’ 07’‘ |
D-49-14-A-d; D-49-14-A-b; D-49-2-C-d |
kênh B3 |
TV |
xã Bình Nguyên |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 13’ 17’‘ |
108° 41' 59’‘ |
15° 20’ 39’‘ |
108° 44' 05’‘ |
D-49-14-A-d; D-49-14-B-c |
mương Bàu Sen |
TV |
xã Bình Nguyên |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 18' 33’‘ |
108° 44' 07’‘ |
15° 19' 13’‘ |
108° 45’ 05’‘ |
D-49-14-B-c |
sông Cáp Da |
TV |
xã Bình Nguyên |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 20’ 47’‘ |
108° 44' 10’‘ |
15° 20' 49’‘ |
108° 46’ 13’‘ |
D-49-14-A-d |
Núi Cầu |
SV |
xã Bình Nguyên |
H. Bình Sơn |
15° 20’ 16’‘ |
108° 43’ 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
núi Cây Da Mục Đồng |
SV |
xã Bình Nguyên |
H. Bình Sơn |
15° 20’ 46’‘ |
108° 41’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
thôn Châu Tử |
DC |
xã Bình Nguyên |
H. Bình Sơn |
15° 19' 47’‘ |
108° 44’ 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
Sông Dâu |
TV |
xã Bình Nguyên |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 19' 06’‘ |
108° 45’ 39’‘ |
15° 20’ 43’‘ |
108° 45’ 11’‘ |
D-49-14-B-c |
Nhà máy Gạch TUYNEL |
KX |
xã Bình Nguyên |
H. Bình Sơn |
15° 18' 51’‘ |
108° 44' 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
đập Hóc Dọc |
KX |
xã Bình Nguyên |
H. Bình Sơn |
15° 19' 15’‘ |
108° 42' 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
đập Nam Bình |
KX |
xã Bình Nguyên |
H. Bình Sơn |
15° 20’ 37’‘ |
108° 43’ 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
thôn Nam Bình 1 |
DC |
xã Bình Nguyên |
H. Bình Sơn |
15° 20’ 35’‘ |
108° 42’ 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
thôn Nam Bình 2 |
DC |
xã Bình Nguyên |
H. Bình Sơn |
15° 20’ 33’‘ |
108° 43’ 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
thôn Phước Bình |
DC |
xã Bình Nguyên |
H. Bình Sơn |
15° 19' 13’‘ |
108° 44’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
đập Sơn Chà |
KX |
xã Bình Nguyên |
H. Bình Sơn |
15° 21’ 37’‘ |
108° 42' 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
núi Sơn Trà |
SV |
xã Bình Nguyên |
H. Bình Sơn |
15° 22' 16’‘ |
108° 41' 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
đập Trì Bình |
KX |
xã Bình Nguyên |
H. Bình Sơn |
15° 21’ 23’‘ |
108° 42’ 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
ga Trì Bình |
KX |
xã Bình Nguyên |
H. Bình Sơn |
15° 21’ 00’‘ |
108° 43' 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
thôn Trì Bình |
DC |
xã Bình Nguyên |
H. Bình Sơn |
15° 21’ 29’‘ |
108° 42’ 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
đường tỉnh 621 |
KX |
xã Bình Phú |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 18' 05’‘ |
108° 45’ 23’‘ |
15° 12' 59’‘ |
108° 54' 45’‘ |
D-49-14-B-c; D-49-14-B-d |
thôn An Thạnh 1 |
DC |
xã Bình Phú |
H. Bình Sơn |
15° 16' 09’‘ |
108° 52’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
thôn An Thạnh 2 |
DC |
xã Bình Phú |
H. Bình Sơn |
15° 16’ 20’‘ |
108° 52’ 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-d |
suối Bàu Mạch |
TV |
xã Bình Phú |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 16’ 06’‘ |
108° 52’ 01’‘ |
15° 11' 27’‘ |
108° 50' 18’‘ |
D-49-14-B-c |
suối Cầu Ván |
TV |
xã Bình Phú |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 14’ 37’‘ |
108° 54' 06’‘ |
15° 14’ 15’‘ |
108° 53' 19’‘ |
D-49-14-D-b |
đập Lỗ Ồ |
KX |
xã Bình Phú |
H. Bình Sơn |
15° 15' 46’‘ |
108° 51’ 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
Bàu Lớn |
TV |
xã Bình Phú |
H. Bình Sơn |
15° 16' 09’‘ |
108° 52’ 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-d |
Núi Lớn |
SV |
xã Bình Phú |
H. Bình Sơn |
15° 15' 18’‘ |
108° 53’ 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-d |
thôn Phú Nhiêu 1 |
DC |
xã Bình Phú |
H. Bình Sơn |
15° 15' 07’‘ |
108° 52’ 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-d |
thôn Phú Nhiêu 2 |
DC |
xã Bình Phú |
H. Bình Sơn |
15° 15’ 42’‘ |
108° 52’ 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
thôn Phú Nhiêu 3 |
DC |
xã Bình Phú |
H. Bình Sơn |
15° 15’ 53’‘ |
108° 51’ 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
núi Phượng Hoàng |
SV |
xã Bình Phú |
H. Bình Sơn |
15° 15' 28’‘ |
108° 50’ 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
Bàu Suốt |
TV |
xã Bình Phú |
H. Bình Sơn |
15° 15' 49’‘ |
108° 53’ 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-d |
Bàu Trắng |
TV |
xã Bình Phú |
H. Bình Sơn |
15° 16' 44’‘ |
108° 52’ 35’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-d |
Bàu Tròn |
TV |
xã Bình Phú |
H. Bình Sơn |
15° 15’ 24’‘ |
108° 53’ 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-d |
Cầu Ván |
KX |
xã Bình Phú |
H. Bình Sơn |
15° 14' 46’‘ |
108° 53’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
quốc lộ 24C |
KX |
xã Bình Phước |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 25’ 22’‘ |
108° 47’ 45’‘ |
15° 17' 29’‘ |
108° 18’ 21’‘ |
D-49-14-B-c |
đường tỉnh 621 |
KX |
xã Bình Phước |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 18' 05’‘ |
108° 45’ 23’‘ |
15° 12' 59’‘ |
108° 54' 45’‘ |
D-49-14-B-c |
kênh B7 |
TV |
xã Bình Phước |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 13' 30’‘ |
108° 47' 06’‘ |
15° 20’ 49’‘ |
108° 49’ 08’‘ |
D-49-14-B-c |
Cầu Bi |
KX |
xã Bình Phước |
H. Bình Sơn |
15° 18' 33’‘ |
108° 46’ 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
Sông Bi |
TV |
xã Bình Phước |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 17' 56’‘ |
108° 46’ 25’‘ |
15° 19’ 38’‘ |
108° 46' 48’‘ |
D-49-14-B-c |
kênh BM2-5 |
TV |
xã Bình Phước |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 17’ 15’‘ |
108° 48' 11’‘ |
15° 17’ 04’‘ |
108° 47’ 35’‘ |
D-49-14-B-c |
núi Cà Ninh |
SV |
xã Bình Phước |
H. Bình Sơn |
15° 19’ 55’‘ |
108° 47' 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
sông Cà Ninh |
TV |
xã Bình Phước |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 20’ 30’‘ |
108° 49’ 26’‘ |
15° 20' 33’‘ |
108° 47’ 12’‘ |
D-49-14-B-c |
Công ty Hoá Chất |
KX |
xã Bình Phước |
H. Bình Sơn |
15° 16' 54’‘ |
108° 47' 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
đập Hóc Mua |
KX |
xã Bình Phước |
H. Bình Sơn |
15° 19’ 20’‘ |
108° 49’ 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
núi Phố Tinh |
SV |
xã Bình Phước |
H. Bình Sơn |
15° 18’ 41’‘ |
108° 48' 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
thôn Phú Long 1 |
DC |
xã Bình Phước |
H. Bình Sơn |
15° 19' 42’‘ |
108° 48’ 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
thôn Phú Long 2 |
DC |
xã Bình Phước |
H. Bình Sơn |
15° 18' 55’‘ |
108° 47' 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
thôn Phước Thọ 1 |
DC |
xã Bình Phước |
H. Bình Sơn |
15° 17’ 24’‘ |
108° 47’ 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
thôn Phước Thọ 2 |
DC |
xã Bình Phước |
H. Bình Sơn |
15° 18’ 14’‘ |
108° 47' 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
Núi Thuyền |
SV |
xã Bình Phước |
H. Bình Sơn |
15° 17' 30’‘ |
108° 48' 09’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
sông Trà Bồng |
TV |
xã Bình Phước |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 18' 06’‘ |
108° 22’ 44’‘ |
15° 23' 12’‘ |
108° 46' 26’‘ |
D-49-14-B-c |
kênh B10 |
TV |
xã Bình Tân |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 13’ 30’‘ |
108° 47' 06’‘ |
15° 12' 53’‘ |
108° 53’ 09’‘ |
D-49-14-D-a |
suối Bàu Mạch |
TV |
xã Bình Tân |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 16’ 06’‘ |
108° 52' 01’‘ |
15° 11’ 27’‘ |
108° 50’ 18’‘ |
D-49-14-D-a; D-49-14-B-c |
suối Bến Diên |
TV |
xã Bình Tân |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 12' 38’‘ |
108° 49’ 15’‘ |
15° 11’ 30’‘ |
108° 48’ 59’‘ |
D-49-14-D-a |
núi Bồ Bồ |
SV |
xã Bình Tân |
H. Bình Sơn |
15° 12' 16’‘ |
108° 48' 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
đồi Chúc Dung |
SV |
xã Bình Tân |
H. Bình Sơn |
15° 14’ 56’‘ |
108° 52’ 51’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-b |
thôn Diên Lộc |
DC |
xã Bình Tân |
H. Bình Sơn |
15° 12’ 55’‘ |
108° 49’ 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
núi Gò Chùa |
SV |
xã Bình Tân |
H. Bình Sơn |
15° 13’ 54’‘ |
108° 51’ 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
núi Gò Đập |
SV |
xã Bình Tân |
H. Bình Sơn |
15° 12’ 28’‘ |
108° 49' 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
núi Gò Giữa |
SV |
Xã Bình Tân |
H. Bình Sơn |
15° 12’ 42’‘ |
108° 49’ 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
núi Gò Vàng |
SV |
xã Bình Tân |
H. Bình Sơn |
15° 14’ 09’‘ |
108° 49’ 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Núi Hầm |
SV |
xã Bình Tân |
H. Bình Sơn |
15° 12' 41’‘ |
108° 51’ 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
đập Hóc Bứa |
KX |
xã Bình Tân |
H. Bình Sơn |
15° 13' 42’‘ |
108° 49’ 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Liêm Quang |
DC |
xã Bình Tân |
H. Bình Sơn |
15° 14' 54’‘ |
108° 51' 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
xóm Mỹ Lộc |
DC |
xã Bình Tân |
H. Bình Sơn |
15° 13’ 44’‘ |
108° 49' 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Nhơn Hoà 1 |
DC |
xã Bình Tân |
H. Bình Sơn |
15° 14' 30’‘ |
108° 50’ 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Nhơn Hoà 2 |
DC |
xã Bình Tân |
H. Bình Sơn |
15° 14' 09’‘ |
108° 50' 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
núi Nổng Sáo |
SV |
xã Bình Tân |
H. Bình Sơn |
15° 13’ 44’‘ |
108° 50' 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
núi Ông Đài |
SV |
xã Bình Tân |
H. Bình Sơn |
15° 12’ 23’‘ |
108° 49’ 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
đập Phượng Hoàng |
KX |
xã Bình Tân |
H. Bình Sơn |
15° 14' 44’‘ |
108° 50’ 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
núi Phượng Hoàng |
SV |
xã Bình Tân |
H. Bình Sơn |
15° 15’ 28’‘ |
108° 50’ 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
núi Rừng Già |
SV |
xã Bình Tân |
H. Bình Sơn |
15° 13’ 22’‘ |
108° 49' 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
chùa Thình Thình |
KX |
xã Bình Tân |
H. Bình Sơn |
15° 14’ 33’‘ |
108° 49’ 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
núi Thình Thình |
SV |
xã Bình Tân |
H. Bình Sơn |
15° 14' 38’‘ |
108° 50’ 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
suối Thuận Yên |
TV |
xã Bình Tân |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 13' 18’‘ |
108° 49’ 53’‘ |
15° 12' 38’‘ |
108° 49’ 15’‘ |
D-49-14-D-a |
Công ty Kết cấu Thép Đại Dũng |
KX |
xã Bình Thạnh |
H. Bình Sơn |
15° 21’ 49’‘ |
108° 45’ 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
vịnh Dung Quất |
TV |
xã Bình Thạnh |
H. Bình Sơn |
15° 24’ 01’‘ |
108° 46' 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-a |
xóm Đông An |
DC |
xã Bình Thạnh |
H. Bình Sơn |
15° 22' 11’‘ |
108° 45' 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
mương Hà Mòi |
TV |
xã Bình Thạnh |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 22’ 41’‘ |
108° 45' 00’‘ |
15° 22' 54’‘ |
108° 46' 13’‘ |
D-49-14-B-a |
suối Hà Mòi |
TV |
xã Bình Thạnh |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 23’ 01’‘ |
108° 44' 28’‘ |
15° 22’ 41’‘ |
108° 45' 00’‘ |
D-49-14-A-b; D-49-2-C-d |
thôn Hải Ninh |
DC |
xã Bình Thạnh |
H. Bình Sơn |
15° 22' 52’‘ |
108° 46’ 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-a |
mương Ông Có |
TV |
xã Bình Thạnh |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 22' 32’‘ |
108° 44' 46’‘ |
15° 22' 31’‘ |
108° 46' 19’‘ |
D-49-14-A-b; D-49-2-C-d; D-49-14-A-d; D-49-14-B-a; D-49-14-B-c |
suối Sũng Bàu |
TV |
xã Bình Thạnh |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 21’ 46’‘ |
108° 45' 41’‘ |
15° 21’ 32’‘ |
108° 46’ 15’‘ |
D-49-14-B-c |
Nhà máy Gỗ xuất khẩu Tam Minh |
KX |
xã Bình Thạnh |
H. Bình Sơn |
15° 21' 50’‘ |
108° 45’ 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
xóm Tây Thành |
DC |
xã Bình Thạnh |
H. Bình Sơn |
15° 23' 28’‘ |
108° 44’ 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-b; D-49-2-C-d |
Công ty cổ phần Thành Đô |
KX |
xã Bình Thanh |
H. Bình Sơn |
15° 21’ 53’‘ |
108° 45' 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
khu nghỉ dưỡng Thiên Đàng |
KX |
xã Bình Thạnh |
H. Bình Sơn |
15° 23’ 22’‘ |
108° 45' 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-a |
xóm Toàn An |
DC |
xã Bình Thạnh |
H. Bình Sơn |
15° 22’ 37’‘ |
108° 44' 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-b; D-49-2-C-d |
sông Trà Bồng |
TV |
xã Bình Thạnh |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 18' 06’‘ |
108° 22' 44’‘ |
15° 23' 12’‘ |
108° 46' 26’‘ |
D-49-14-B-a; D-49-14-B-c |
thôn Trung An |
DC |
xã Bình Thạnh |
H. Bình Sơn |
15° 22' 52’‘ |
108° 43' 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-b; D-49-2-C-d |
chùa Từ Lâm |
KX |
xã Bình Thạnh |
H. Bình Sơn |
15° 22' 20’‘ |
108° 44' 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
thôn Vĩnh An |
DC |
xã Bình Thạnh |
H. Bình Sơn |
15° 22’ 26’‘ |
108° 46’ 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
thôn Vĩnh Trà |
DC |
xã Bình Thạnh |
H. Bình Sơn |
15° 22' 07’‘ |
108° 46' 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
hồ Bà Mau |
TV |
xã Bình Thanh Đông |
H. Bình Sơn |
15° 15’ 24’‘ |
108° 49’ 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
suối Bàu Dông |
TV |
xã Bình Thanh Đông |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 17’ 56’‘ |
108° 51’ 05’‘ |
15° 16' 18’‘ |
108° 48' 36’‘ |
D-49-14-B-c |
suối Bàu Trung |
TV |
xã Bình Thanh Đông |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 15' 47’‘ |
108° 49’ 15’‘ |
15° 15' 19’‘ |
108° 48’ 45’‘ |
D-49-14-B-c |
hồ Diều Gà |
TV |
xã Bình Thanh Đông |
H. Bình Sơn |
15° 15' 36’‘ |
108° 50’ 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
núi Đá Dăm |
SV |
xã Bình Thanh Đông |
H. Bình Sơn |
15° 16’ 18’‘ |
108° 50’ 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
núi Đá Vàng |
SV |
xã Bình Thanh Đông |
H. Bình Sơn |
15° 16’ 55’‘ |
108° 49' 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
hồ Gia Hội |
TV |
xã Bình Thanh Đỏng |
H. Bình Sơn |
15° 16' 31’‘ |
108° 50’ 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
núi Gò Mèo |
SV |
xã Bình Thanh Đông |
H. Bình Sơn |
15° 15' 31’‘ |
108° 48' 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
hồ Hắc Kê |
TV |
xã Bình Thanh Đông |
H. Bình Sơn |
15° 14’ 54’‘ |
108° 48’ 54’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
núi Hóc Nhiều |
SV |
xã Bình Thanh Đông |
H. Bình Sơn |
15° 14' 53’‘ |
108° 48’ 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
hồ Hố Lở |
TV |
xã Bình Thanh Đông |
H. Bình Sơn |
15° 16' 00’‘ |
108° 50' 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
hồ Hố Lùng |
TV |
xã Bình Thanh Đông |
H. Bình Sơn |
15° 15’ 21’‘ |
108° 49' 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
hồ Lổ Tây |
TV |
xã Bình Thanh Đông |
H. Bình Sơn |
15° 15' 08’‘ |
108° 49’ 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
núi Nổng Xanh |
SV |
xã Bình Thanh Đông |
H. Bình Sơn |
15° 16' 06’‘ |
108° 48' 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
núi Phượng Hoàng |
SV |
xã Bình Thanh Đông |
H. Bình Sơn |
15° 15’ 28’‘ |
108° 50' 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
thôn Tham Hội 1 |
DC |
xã Bình Thanh Đông |
H. Bình Sơn |
15° 16' 05’‘ |
108° 49’ 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
thôn Tham Hội 2 |
DC |
xã Bình Thanh Đông |
H. Bình Sơn |
15° 16’ 03’‘ |
108° 49’ 09’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
thôn Tham Hội 3 |
DC |
xã Bình Thanh Đông |
H. Bình Sơn |
15° 15' 19’‘ |
108° 49’ 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
núi Thình Thình |
SV |
xã Bình Thanh Đông |
H. Bình Sơn |
15° 14' 38’‘ |
108° 50’ 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
quốc lộ 24C |
KX |
xã Bình Thanh Tây |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 25’ 22’‘ |
108° 47’ 45’‘ |
15° 17' 29’‘ |
108° 18’ 21’‘ |
D-49-14-B-c |
đường tỉnh 621 |
KX |
xã Bình Thanh Tây |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 18' 05’‘ |
108° 45’ 23’‘ |
15° 12' 59’‘ |
108° 54' 45’‘ |
D-49-14-B-c |
thôn An Quang |
DC |
xã Bình Thanh Tây |
H. Bình Sơn |
15° 15’ 26’‘ |
108° 47’ 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
kênh B12 |
TV |
xã Bình Thanh Tây |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 15' 14’‘ |
108° 48’ 33’‘ |
15° 14' 49’‘ |
108° 47' 06’‘ |
D-49-14-B-c |
suối Bàu Dông |
TV |
xã Bình Thanh Tây |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 17’ 56’‘ |
108° 51’ 05’‘ |
15° 16’ 18’‘ |
108° 48’ 36’‘ |
D-49-14-B-c |
suối Bàu Mạnh |
TV |
xã Bình Thanh Tây |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 15' 19’‘ |
108° 48’ 45’‘ |
15° 15' 52’‘ |
108° 47’ 58’‘ |
D-49-14-B-c |
kênh BM2 |
TV |
xã Bình Thanh Tây |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 15’ 35’‘ |
108° 47' 03’‘ |
15° 17’ 38’‘ |
108° 49’ 55’‘ |
D-49-14-B-c |
kênh BM2-5 |
TV |
xã Bình Thanh Tây |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 17’ 15’‘ |
108° 48' 11’‘ |
15° 17' 04’‘ |
108° 47' 35’‘ |
D-49-14-B-c |
suối Cầu Cháy |
TV |
xã Bình Thanh Tây |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 15’ 58’‘ |
108° 48’ 04’‘ |
15° 15’ 34’‘ |
108° 46’ 05’‘ |
D-49-14-B-c |
Núi Chùa |
SV |
xã Bình Thanh Tây |
H. Bình Sơn |
15° 17' 19’‘ |
108° 48’ 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
núi Động Hoà |
SV |
xã Bình Thanh Tây |
H. Bình Sơn |
15° 16’ 41’‘ |
108° 48’ 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
đập Hóc Bứa |
KX |
xã Bình Thanh Tây |
H. Bình Sơn |
15° 16’ 11’‘ |
108° 47’ 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
núi Hóc Nhiều |
SV |
xã Bình Thanh Tây |
H. Bình Sơn |
15° 14’ 53’‘ |
108° 48’ 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
núi Hòn Côi |
SV |
xã Bình Thanh Tây |
H. Bình Sơn |
15° 14' 54’‘ |
108° 48’ 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
suối Lổ Bung |
TV |
xã Bình Thanh Tây |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 16' 18’‘ |
108° 48’ 36’‘ |
15° 15' 58’‘ |
108° 48’ 04’‘ |
D-49-14-B-c |
Núi Ngang |
SV |
xã Bình Thanh Tây |
H. Bình Sơn |
15° 14’ 41’‘ |
108° 47’ 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
núi Nổng Đá |
SV |
xã Bình Thanh Tây |
H. Bình Sơn |
15° 16' 32’‘ |
108° 47' 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
thôn Phước Hoà |
DC |
xã Bình Thanh Tây |
H. Bình Sơn |
15° 17’ 30’‘ |
108° 48' 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
thôn Thạnh Thiện |
DC |
xã Bình Thanh Tây |
H. Bình Sơn |
15° 16’ 22’‘ |
108° 47' 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
Núi Thuyền |
SV |
xã Bình Thanh Tây |
H. Bình Sơn |
15° 17’ 30’‘ |
108° 48’ 09’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
Núi Trám |
SV |
xã Bình Thanh Tây |
H. Bình Sơn |
15° 15' 32’‘ |
108° 47' 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
đường tỉnh 621 |
KX |
xã Bình Thới |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 18' 05’‘ |
108° 45' 23’‘ |
15° 12’ 59’‘ |
108° 54' 45’‘ |
D-49-14-B-c |
thôn An Châu |
DC |
xã Bình Thới |
H. Bình Sơn |
15° 18' 40’‘ |
108° 45’ 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
kênh B7 |
TV |
xã Bình Thới |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 13’ 30’‘ |
108° 47' 06’‘ |
15° 20’ 49’‘ |
108° 49’ 08’‘ |
D-49-14-B-c |
Cầu Bi |
KX |
xã Bình Thới |
H. Bình Sơn |
15° 18’ 33’‘ |
108° 46’ 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
Sông Bi |
TV |
xã Bình Thới |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 17’ 56’‘ |
108° 46’ 25’‘ |
15° 19’ 38’‘ |
108° 46’ 48’‘ |
D-49-14-B-c |
Sông Dâu |
TV |
xã Bình Thới |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 19’ 06’‘ |
108° 45' 39’‘ |
15° 20’ 43’‘ |
108° 45’ 11’‘ |
D-49-14-B-c |
Núi Đạo |
SV |
xã Bình Thới |
H. Bình Sơn |
15° 18' 18’‘ |
108° 46’ 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
thôn Giao Thuỷ |
DC |
xã Bình Thới |
H. Bình Sơn |
15° 18’ 55’‘ |
108° 46’ 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
Xí nghiệp Gỗ |
KX |
xã Bình Thới |
H. Bình Sơn |
15° 18' 45’‘ |
108° 46' 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
sông Ô Sông |
TV |
xã Bình Thới |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 15' 34’‘ |
108° 46' 05’‘ |
15° 17' 56’‘ |
108° 46' 25’‘ |
D-49-14-B-c |
sông Trà Bồng |
TV |
xã Bình Thới |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 18’ 06’‘ |
108° 22' 44’‘ |
15° 23' 12’‘ |
108° 46’ 26’‘ |
D-49-14-B-c |
quốc lộ 24C |
KX |
xã Bình Thuận |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 25' 22’‘ |
108° 47' 45’‘ |
15° 17’ 29’‘ |
108° 18' 21’‘ |
D-49-14-B-a; D-49-14-B-c |
khu dịch vụ Bình Sơn |
KX |
xã Bình Thuận |
H. Bình Sơn |
15° 12’ 03’‘ |
108° 48' 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
bàu Cá Cái |
TV |
xã Bình Thuận |
H. Bình Sơn |
15° 22’ 04’‘ |
108° 49’ 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
núi Chóp Chài |
SV |
xã Bình Thuận |
H. Bình Sơn |
15° 23’ 23’‘ |
108° 49’ 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-a |
núi Co Co |
SV |
xã Bình Thuận |
H. Bình Sơn |
15° 25' 15’‘ |
108° 47’ 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-a |
núi Cổ Ngựa |
SV |
xã Bình Thuận |
H. Bình Sơn |
15° 25' 33’‘ |
108° 47' 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-a |
cầu Cửa Đầm |
KX |
xã Bình Thuận |
H. Bình Sơn |
15° 24' 35’‘ |
108° 48' 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-a |
thôn Đông Lỗ |
DC |
xã Bình Thuận |
H. Bình Sơn |
15° 22’ 38’‘ |
108° 48’ 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-a |
Công ty DooSanvina |
KX |
xã Bình Thuận |
H. Bình Sơn |
15° 23’ 31’‘ |
108° 48’ 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-a |
cảng Dung Quất |
KX |
xã Bình Thuận |
H. Bình Sơn |
15° 25' 00’‘ |
108° 47' 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-a |
đập Hóc Cùng |
KX |
xã Bình Thuận |
H. Bình Sơn |
15° 23’ 28’‘ |
108° 49' 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-a |
núi Hòn Cóc |
SV |
xã Bình Thuận |
H. Bình Sơn |
15° 25' 05’‘ |
108° 47' 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-a |
núi Nam Châm |
SV |
xã Bình Thuận |
H. Bình Sơn |
15° 25’ 03’‘ |
108° 49’ 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-a |
núi Sũng Nước |
SV |
xã Bình Thuận |
H. Bình Sơn |
15° 22’ 41’‘ |
108° 48’ 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-a |
Sông Suốt |
TV |
xã Bình Thuận |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 22' 27’‘ |
108° 49’ 18’‘ |
15° 24’ 32’‘ |
108° 48’ 19’‘ |
D-49-14-B-a; D-49-14-B-c |
thôn Thuận Phước |
DC |
xã Bình Thuận |
H. Bình Sơn |
15° 22' 52’‘ |
108° 49' 09’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-a |
thôn Tuyết Diêm 1 |
DC |
xã Bình Thuận |
H. Bình Sơn |
15° 24’ 41’‘ |
108° 48' 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-a |
thôn Tuyết Diêm 2 |
DC |
xã Bình Thuận |
H. Bình Sơn |
15° 24’ 24’‘ |
108° 48’ 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-a |
thôn Tuyết Diêm 3 |
DC |
xã Bình Thuận |
H. Bình Sơn |
15° 23’ 52’‘ |
108° 48’ 26’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-a |
núi Vách Thành |
SV |
xã Bình Thuận |
H. Bình Sơn |
15° 22' 31’‘ |
108° 48' 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-a |
quốc lộ 24C |
KX |
xã Bình Trị |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 25’ 22’‘ |
108° 47' 45’‘ |
15° 17’ 29’‘ |
108° 18’ 21’‘ |
D-49-14-B-c |
thôn An Lộc |
DC |
xã Bình Trị |
H. Bình Sơn |
15° 20' 08’‘ |
108° 49' 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
kênh B7 |
TV |
xã Bình Trị |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 13’ 30’‘ |
108° 47' 06’‘ |
15° 20’ 49’‘ |
108° 49' 08’‘ |
D-49-14-B-c |
Mỏ đá Đàn |
KX |
xã Bình Trị |
H. Bình Sơn |
15° 21’ 04’‘ |
108° 48’ 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
cầu Bình Trị |
KX |
xã Bình Trị |
H. Bình Sơn |
15° 20’ 30’‘ |
108° 49’ 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
sông Cà Ninh |
TV |
xã Bình Trị |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 20’ 30’‘ |
108° 49’ 26’‘ |
15° 20’ 33’‘ |
108° 47' 12’‘ |
D-49-14-B-c |
núi Gò Bài |
SV |
xã Bình Trị |
H. Bình Sơn |
15° 20’ 54’‘ |
108° 50' 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
núi Gò Đỗ |
SV |
xã Bình Trị |
H. Bình Sơn |
15° 20’ 33’‘ |
108° 49' 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
thôn Lệ Thuỷ |
DC |
xã Bình Trị |
H. Bình Sơn |
15° 20’ 50’‘ |
108° 50’ 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
Nhà máy Lọc dầu Dung Quất |
KX |
xã Bình Trị |
H. Bình Sơn |
15° 21' 11’‘ |
108° 49' 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
Trường Cao đẳng Nghề Kỹ thuật Công nghệ Dung Quất |
KX |
xã Bình Trị |
H. Bình Sơn |
15° 19' 55’‘ |
108° 51’ 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
Công ty Nhà ở DooSan |
KX |
xã Bình Trị |
H. Bình Sơn |
15° 20' 22’‘ |
108° 50’ 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
núi Non Dệnh |
SV |
xã Bình Trị |
H. Bình Sơn |
15° 20’ 38’‘ |
108° 50' 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
thôn Phước Hoà |
DC |
xã Bình Trị |
H. Bình Sơn |
15° 20’ 58’‘ |
108° 49' 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
đập Suối Khoai |
KX |
xã Bình Trị |
H. Bình Sơn |
15° 20' 31’‘ |
108° 50' 09’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
cầu Thạnh Nham 2 |
KX |
xã Bình Trị |
H. Bình Sơn |
15° 20’ 15’‘ |
108° 49’ 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
Công ty VinaConex Dung Quất |
KX |
xã Bình Trị |
H. Bình Sơn |
15° 20’ 07’‘ |
108° 49’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Bình Trung |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 22’ 32’‘ |
108° 43’ 11’‘ |
14° 36' 14’‘ |
109° 03’ 07’‘ |
D-49-14-B-c; D-49-14-A-d |
kênh B3 |
TV |
xã Bình Trung |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 13’ 17’‘ |
108° 41’ 59’‘ |
15° 20' 39’‘ |
108° 44' 05’‘ |
D-49-14-A-d |
mương Bàu Sen |
TV |
xã Bình Trung |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 18’ 33’‘ |
108° 44’ 07’‘ |
15° 19’ 13’‘ |
108° 45’ 05’‘ |
D-49-14-B-c; D-49-14-A-d |
Sông Dâu |
TV |
xã Bình Trung |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 19’ 06’‘ |
108° 45’ 39’‘ |
15° 20' 43’‘ |
108° 45’ 11’‘ |
D-49-14-A-d |
núi Đá Đen |
SV |
xã Bình Trung |
H. Bình Sơn |
15° 18’ 21’‘ |
108° 42’ 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
Vũng Đình |
TV |
xã Bình Trung |
H. Bình Sơn |
15° 17’ 29’‘ |
108° 44' 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
thôn Đông Thuận |
DC |
xã Bình Trung |
H. Bình Sơn |
15° 17’ 37’‘ |
108° 43' 55’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
đập Hố Chuối |
KX |
xã Bình Trung |
H. Bình Sơn |
15° 18’ 36’‘ |
108° 42' 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
đập Hố Tuyến |
KX |
xã Bình Trung |
H. Bình Sơn |
15° 18’ 21’‘ |
108° 42' 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
thôn Phú Lễ 1 |
DC |
xã Bình Trung |
H. Bình Sơn |
15° 18’ 43’‘ |
108° 44’ 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
thôn Phú Lễ 2 |
DC |
xã Bình Trung |
H. Bình Sơn |
15° 18’ 50’‘ |
108° 44’ 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
thôn Phú Lộc |
DC |
xã Bình Trung |
H. Bình Sơn |
15° 19' 10’‘ |
108° 45’ 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
thôn Tây Thuận |
DC |
xã Bình Trung |
H. Bình Sơn |
15° 17’ 33’‘ |
108° 43’ 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
thôn Tiên Đào |
DC |
xã Bình Trung |
H. Bình Sơn |
15° 17' 53’‘ |
108° 44' 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
sông Trà Bồng |
TV |
xã Bình Trung |
H. Bình Sơn |
|
|
15° 18’ 06’‘ |
108° 22' 44’‘ |
15° 23' 12’‘ |
108° 46’ 26’‘ |
D-49-14-B-c; D-49-14-A-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
TT. Đức Phổ |
H. Đức Phổ |
|
|
15° 22’ 32’‘ |
108° 43’ 11’‘ |
14° 36' 14’‘ |
109° 03’ 07’‘ |
D-49-26-B-d |
Tổ dân phố 1 |
DC |
TT. Đức Phổ |
H. Đức Phổ |
14° 48’ 34’‘ |
108° 57' 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
Tổ dân phố 2 |
DC |
TT. Đức Phổ |
H. Đức Phổ |
14° 48’ 37’‘ |
108° 57’ 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
Tổ dân phố 3 |
DC |
TT. Đức Phổ |
H. Đức Phổ |
14° 48' 23’‘ |
108° 57’ 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
Tổ dân phố 4 |
DC |
TT. Đức Phổ |
H. Đức Phổ |
14° 48' 43’‘ |
108° 56’ 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
Tổ dân phố 5 |
DC |
TT. Đức Phổ |
H. Đức Phổ |
14° 48' 55’‘ |
108° 56’ 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
Tổ dân phố 6 |
DC |
TT. Đức Phổ |
H. Đức Phổ |
14o 49’13’‘ |
108° 57’ 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
đập An Thọ |
KX |
TT. Đức Phổ |
H. Đức Phổ |
14° 47’ 50’‘ |
108° 56' 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
hồ An Thọ |
TV |
TT. Đức Phổ |
H. Đức Phổ |
14° 47’ 40’‘ |
108° 56' 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
sông Bàu Xoài |
TV |
TT. Đức Phổ |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 48' 28’‘ |
108° 57' 44’‘ |
14° 49’ 04’‘ |
108° 58' 35’‘ |
D-49-26-B-d |
núi Đá Đen |
SV |
TT. Đức Phổ |
H. Đức Phổ |
14° 47' 21’‘ |
108° 56' 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
núi Đá Trắng |
SV |
TT. Đức Phổ |
H. Đức Phổ |
14° 47’ 38’‘ |
108° 56' 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
Núi Giàng |
SV |
TT. Đức Phổ |
H. Đức Phổ |
14° 48’ 52’‘ |
108° 57’ 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
Núi Lau |
SV |
TT. Đức Phổ |
H. Đức Phổ |
14° 47' 56’‘ |
108° 56' 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
kênh Liệt Sơn |
TV |
TT. Đức Phổ |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 45' 24’‘ |
108° 56’ 32’‘ |
14° 55' 34’‘ |
108° 54’ 10’‘ |
D-49-26-B-d |
Suối Nguyệt |
TV |
TT. Đức Phổ |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 47’ 51’‘ |
108° 56’ 23’‘ |
14° 49' 27’‘ |
108° 56' 23’‘ |
D-49-26-B-d |
đường tỉnh 627B |
KX |
xã Phổ An |
H. Đức Phổ |
|
|
15° 02’ 19’‘ |
108° 51’ 06’‘ |
14° 50’ 01’‘ |
108° 59’ 32’‘ |
D-49-26-B-b; D-49-26-B-d |
thôn An Thạch |
DC |
xã Phổ An |
H. Đức Phổ |
14° 53' 24’‘ |
108° 57’ 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
thôn An Thổ |
DC |
xã Phổ An |
H. Đức Phổ |
14° 52' 13’‘ |
108° 57' 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
cầu Hội An |
KX |
xã Phổ An |
H. Đức Phổ |
14° 53’ 36’‘ |
108° 56’ 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
thôn Hội An 1 |
DC |
xã Phổ An |
H. Đức Phổ |
14° 54’ 32’‘ |
108° 56' 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
thôn Hội An 2 |
DC |
xã Phổ An |
H. Đức Phổ |
14° 53’ 51’‘ |
108° 56' 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
kênh N10 |
TV |
xã Phổ An |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 53' 02’‘ |
108° 56’ 12’‘ |
14° 52’ 24’‘ |
108° 55' 52’‘ |
D-49-26-B-b |
Sông Thoa |
TV |
xã Phổ An |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 59’ 56’‘ |
108° 50’ 19’‘ |
14° 49’ 58’‘ |
108° 59' 44’‘ |
D-49-26-B-b; D-49-26-B-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Phổ Châu |
H. Đức Phổ |
|
|
15° 22' 32’‘ |
108° 43' 11’‘ |
14° 36’ 14’‘ |
109° 03' 07’‘ |
D-49-27-C-a; D-49-27-C-c |
núi Bàu Nú |
SV |
xã Phổ Châu |
H. Đức Phổ |
14° 37' 59’‘ |
109° 04' 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
đèo Bình Đê |
KX |
xã Phổ Châu |
H. Đức Phổ |
14° 36’ 15’‘ |
109° 03' 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Châu Me |
DC |
xã Phổ Châu |
H. Đức Phổ |
14° 37' 00’‘ |
109° 04' 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
chùa Hải Châu |
KX |
xã Phổ Châu |
H. Đức Phổ |
14° 38’ 43’‘ |
109° 03’ 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
thôn Hưng Long |
DC |
xã Phổ Châu |
H. Đức Phổ |
14° 36' 56’‘ |
109° 03’ 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
suối La Vân |
TV |
xã Phổ Châu |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 39’ 31’‘ |
109° 02’ 16’‘ |
14° 39’ 17’‘ |
109° 03' 46’‘ |
D-49-27-C-a |
Suối Nhỏ |
TV |
xã Phổ Châu |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 38’ 35’‘ |
109° 02’ 58’‘ |
14° 38' 00’‘ |
109° 03' 52’‘ |
D-49-27-C-a |
cầu Sa Huỳnh |
KX |
xã Phổ Châu |
H. Đức Phổ |
14° 39' 36’‘ |
109° 03' 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
khu du lịch Sa Huỳnh |
KX |
xã Phổ Châu |
H. Đức Phổ |
14° 39’ 01’‘ |
109° 03’ 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
thôn Tấn Lộc |
DC |
xã Phổ Châu |
H. Đức Phổ |
14° 38' 46’‘ |
109° 03’ 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
Hòn Trướng |
SV |
xã Phổ Châu |
H. Đức Phổ |
14° 34' 55’‘ |
109° 04’ 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
mũi Trường Xuân |
SV |
xã Phổ Châu |
H. Đức Phổ |
14o 34’ 43’‘ |
109° 04’ 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Vĩnh Tuy |
DC |
xã Phổ Châu |
H. Đức Phổ |
14° 35' 39’‘ |
109° 04' 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
dãy núi Vĩnh Tuy Trường Xuân |
SV |
xã Phổ Châu |
H. Đức Phổ |
14° 35' 32’‘ |
109° 03’ 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Phổ Cường |
H. Đức Phổ |
|
|
15° 22' 32’‘ |
108° 43' 11’‘ |
14° 36’ 14’‘ |
109° 03’ 07’‘ |
D-49-26-B-d; D-49-27-A-c |
thôn Bàn Thạch |
DC |
xã Phổ Cường |
H. Đức Phổ |
14° 44' 47’‘ |
108° 59' 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
Núi Chúa |
SV |
xã Phổ Cường |
H. Đức Phổ |
14° 40’ 26’‘ |
108° 58' 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
Chợ Cung |
KX |
xã Phổ Cường |
H. Đức Phổ |
14° 45' 15’‘ |
109° 00' 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-A-c |
Núi Dâu |
SV |
xã Phổ Cường |
H. Đức Phổ |
14° 45' 44’‘ |
109° 01’ 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-A-c |
núi Đá Chồng |
SV |
xã Phổ Cường |
H. Đức Phổ |
14° 45' 33’‘ |
109° 00' 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-A-c |
Cầu Gạch |
KX |
xã Phổ Cường |
H. Đức Phổ |
14° 46' 00’‘ |
108° 59’ 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
núi Gụp Biên |
SV |
xã Phổ Cường |
H. Đức Phổ |
14° 46’ 58’‘ |
108° 58' 26’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
đập Hóc Cầy |
KX |
xã Phổ Cường |
H. Đức Phổ |
14° 44' 36’‘ |
108° 58’ 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
đập Hóc Nghì |
KX |
xã Phổ Cường |
H. Đức Phổ |
14° 44’ 51’‘ |
108° 57' 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
đập Huân Phong |
KX |
xã Phổ Cường |
H. Đức Phổ |
14° 42' 27’‘ |
108° 58' 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
hồ Huân Phong |
TV |
xã Phổ Cường |
H. Đức Phổ |
14° 42' 18’‘ |
108° 58’ 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
đầm Lâm Bình |
TV |
xã Phổ Cường |
H. Đức Phổ |
14o 46’ 34’‘ |
108° 59' 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
thôn Lâm Bình |
DC |
xã Phổ Cường |
H. Đức Phổ |
14° 46’ 41’‘ |
108° 58’ 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
Di tích Lưu niệm Anh hùng Liệt Sĩ bác sĩ Đặng Thuỳ Trâm |
KX |
xã Phổ Cường |
H. Đức Phổ |
14o 44' 20’‘ |
108° 52' 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
thôn Mỹ Trang |
DC |
xã Phổ Cường |
H. Đức Phổ |
14° 46' 14’‘ |
108° 58’ 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
kênh N2 |
TV |
xã Phổ Cường |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 47’ 08’‘ |
108° 57 05’‘ |
14° 45' 07’‘ |
108° 59' 08’‘ |
D-49-26-B-d |
thôn Nga Mân |
DC |
xã Phổ Cường |
H. Đức Phổ |
14° 45’ 01’‘ |
109° 00’ 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
núi Ông Gàn |
SV |
xã Phổ Cường |
H. Đức Phổ |
14° 43’ 41’‘ |
108° 58' 09’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
thôn Thanh Sơn |
DC |
xã Phổ Cường |
H. Đức Phổ |
14° 44' 48’‘ |
108° 59’ 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
ga Thuỷ Thạch |
KX |
xã Phổ Cường |
H. Đức Phổ |
14° 45' 13’‘ |
109° 00’ 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-A-c |
thôn Thuỷ Thạch |
DC |
xã Phổ Cường |
H. Đức Phổ |
14° 45’ 54’‘ |
109° 00’ 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-A-c |
chùa Trang Sơn |
KX |
xã Phổ Cường |
H. Đức Phổ |
14° 46' 35’‘ |
108° 58' 23’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
dãy núi Trung Tram |
SV |
xã Phổ Cường |
H. Đức Phổ |
14° 45’ 37’‘ |
108° 57’ 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
Cầu Vạt |
KX |
xã Phổ Cường |
H. Đức Phổ |
14° 45' 50’‘ |
108° 59’ 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
thôn Xuân Thành |
DC |
xã Phổ Cường |
H. Đức Phổ |
14° 45' 22’‘ |
108° 58’ 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Phổ Hoà |
H. Đức Phổ |
|
|
15° 22’ 32’‘ |
108° 43’ 11’‘ |
14° 36' 14’‘ |
109° 03' 07’‘ |
D-49-26-B-d |
thôn An Thường |
DC |
xã Phổ Hoà |
H. Đức Phổ |
14° 48’ 13’‘ |
108° 57’ 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
Cầu Bàu |
KX |
xã Phổ Hoà |
H. Đức Phổ |
14° 48’ 02’‘ |
108° 57’ 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
chùa Bửu Lâm |
KX |
xã Phổ Hoà |
H. Đức Phổ |
14° 47’ 31’‘ |
108° 57 51’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
sông Cầu Bàu |
TV |
xã Phổ Hoà |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 47' 02’‘ |
108° 56’ 54’‘ |
14° 48' 28’‘ |
108° 57' 44’‘ |
D-49-26-B-d |
núi Chóp Vung |
SV |
xã Phổ Hoà |
H. Đức Phổ |
14° 46’ 29’‘ |
108° 56' 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
núi Đá Đen |
SV |
xã Phổ Hoà |
H. Đức Phổ |
14° 47’ 21’‘ |
108° 56' 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
núi Đá Trắng |
SV |
xã Phổ Hoà |
H. Đức Phổ |
14° 47’ 38’‘ |
108° 56’ 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
núi Gụp Biên |
SV |
xã Phổ Hoà |
H. Đức Phổ |
14° 46’ 58’‘ |
108° 58’ 26’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
núi Hiển Tây |
SV |
xã Phổ Hoà |
H. Đức Phổ |
14° 47’ 17’‘ |
108° 58’ 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
thôn Hiển Văn |
DC |
xã Phổ Hoà |
H. Đức Phổ |
14° 46’ 34’‘ |
108° 57' 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
thôn Hoà Thạnh |
DC |
xã Phổ Hoà |
H. Đức Phổ |
14° 47’ 48’‘ |
108° 57’ 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
Núi Lau |
SV |
xã Phổ Hoà |
H. Đức Phổ |
14° 47' 56’‘ |
108° 56' 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
đập Liệt Sơn |
KX |
xã Phổ Hoà |
H. Đức Phổ |
14° 45’ 23’‘ |
108° 56' 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
hồ Liệt Sơn |
TV |
xã Phổ Hoà |
H. Đức Phổ |
14° 44' 37’‘ |
108° 56’ 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
kênh Liệt Sơn |
TV |
xã Phổ Hoà |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 45' 24’‘ |
108° 56' 32’‘ |
14° 55' 34’‘ |
108° 54’ 10’‘ |
D-49-26-B-d |
núi Liệt Sơn |
SV |
xã Phổ Hoà |
H. Đức Phổ |
14° 45' 22’‘ |
108° 55' 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
cầu Lò Bó |
KX |
xã Phổ Hoà |
H. Đức Phổ |
14° 47’ 46’‘ |
108° 57’ 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
sông Lò Bó |
TV |
xã Phổ Hoà |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 45' 27’‘ |
108° 56’ 35’‘ |
14° 47' 50’‘ |
108° 59’ 05’‘ |
D-49-26-B-d |
Cầu Mống |
KX |
xã Phổ Hoà |
H. Đức Phổ |
14° 47' 37’‘ |
108° 57' 46’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
kênh N2 |
TV |
xã Phổ Hoà |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 47’ 08’‘ |
108° 57’ 05’‘ |
14° 45’ 07’‘ |
108° 59’ 08’‘ |
D-49-26-B-d |
thôn Nho Lâm |
DC |
xã Phổ Hoà |
H. Đức Phổ |
14° 46’ 56’‘ |
108° 57' 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
trại giống thuỷ sản Quảng Ngãi |
KX |
xã Phổ Hoà |
H. Đức Phổ |
14° 47' 20’‘ |
108° 58' 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
dãy núi Trung Tram |
SV |
xã Phổ Hoà |
H. Đức Phổ |
14° 45' 37’‘ |
108° 57' 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Phổ Khánh |
H. Đức Phổ |
|
|
15° 22' 32’‘ |
108° 43’ 11’‘ |
14° 36' 14’‘ |
109° 03' 07’‘ |
D-49-27-A-c; D-49-27-C-a |
đầm An Khê |
TV |
xã Phổ Khánh |
H. Đức Phổ |
14° 43’ 05’‘ |
109° 03’ 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
chùa An Sơn |
KX |
xã Phổ Khánh |
H. Đức Phổ |
14° 44’ 51’‘ |
109° 01’ 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
cầu Bà Ngàn |
KX |
xã Phổ Khánh |
H. Đức Phổ |
14° 42’ 42’‘ |
109° 02’ 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
chùa Bửu Khánh |
KX |
xã Phổ Khánh |
H. Đức Phổ |
14° 43’ 31’‘ |
109° 01’ 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
Núi Chúa |
SV |
xã Phổ Khánh |
H. Đức Phổ |
14° 40' 26’‘ |
108° 58’ 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
Cầu Chui |
KX |
xã Phổ Khánh |
H. Đức Phổ |
14° 42' 33’‘ |
109° 03’ 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
Suối Dân |
TV |
xã Phổ Khánh |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 40' 34’‘ |
108° 58’ 55’‘ |
14° 42’15’‘ |
109° 00' 43’‘ |
D-49-26-D-b; D-49-27-C-a |
Núi Dâu |
SV |
xã Phổ Khánh |
H. Đức Phổ |
14° 45' 44’‘ |
109° 01’ 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-A-c |
Núi Diễm |
SV |
xã Phổ Khánh |
H. Đức Phổ |
14° 44' 02’‘ |
109° 02' 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
hồ Diên Trường |
TV |
xã Phổ Khánh |
H. Đức Phổ |
14° 42' 36’‘ |
109° 01' 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
thôn Diên Trường |
DC |
xã Phổ Khánh |
H. Đức Phổ |
14° 43' 23’‘ |
109° 01' 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
núi Đá Chồng |
SV |
xã Phổ Khánh |
H. Đức Phổ |
14° 45' 33’‘ |
109° 00' 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-A-c |
Núi Một |
SV |
xã Phổ Khánh |
H. Đức Phổ |
14° 44' 43’‘ |
109° 02' 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
Núi Nga |
SV |
xã Phổ Khánh |
H. Đức Phổ |
14° 43' 27’‘ |
109° 02' 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
Núi Ngựa |
SV |
xã Phổ Khánh |
H. Đức Phổ |
14° 44' 44’‘ |
109° 01' 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
hồ Ông Thơ |
TV |
xã Phổ Khánh |
H. Đức Phổ |
14° 44' 35’‘ |
109° 01' 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
cầu Ông Vân |
KX |
xã Phổ Khánh |
H. Đức Phổ |
14° 43' 46’‘ |
109° 01' 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
thôn Phú Long |
DC |
xã Phổ Khánh |
H. Đức Phổ |
14° 44’ 22’‘ |
109° 02’ 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
thôn Phước Điền |
DC |
xã Phổ Khánh |
H. Đức Phổ |
14° 45’ 27’‘ |
109° 01’ 54’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-A-c |
thôn Quy Thiện |
DC |
xã Phổ Khánh |
H. Đức Phổ |
14° 46' 49’‘ |
109° 01’ 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-A-c |
Núi Sang |
SV |
xã Phổ Khánh |
H. Đức Phổ |
14° 42’ 03’‘ |
109° 01’ 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
Núi Sắn |
SV |
xã Phổ Khánh |
H. Đức Phổ |
14° 42' 57’‘ |
109° 02' 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
ga Thuỷ Thạch |
KX |
xã Phổ Khánh |
H. Đức Phổ |
14° 45' 13’‘ |
109° 00’ 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-A-c |
thôn Trung Hải |
DC |
xã Phổ Khánh |
H. Đức Phổ |
14° 44' 56’‘ |
109° 02' 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
thôn Trung Sơn |
DC |
xã Phổ Khánh |
H. Đức Phổ |
14° 44’ 42’‘ |
109° 01’ 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
thôn Vĩnh An |
DC |
xã Phổ Khánh |
H. Đức Phổ |
14o 45’ 17’‘ |
109° 01' 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-A-c |
sông Bàu Xoài |
TV |
xã Phổ Minh |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 48’ 28’‘ |
108° 57’ 44’‘ |
14° 49' 04’‘ |
108° 58’ 35’‘ |
D-49-26-B-d |
Núi Giàng |
SV |
xã Phổ Minh |
H. Đức Phổ |
14° 48' 52’‘ |
108° 57’ 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
thôn Hải Môn |
DC |
xã Phổ Minh |
H. Đức Phổ |
14° 49’ 25’‘ |
108° 58’ 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
Sông Kim |
TV |
xã Phổ Minh |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 48' 34’‘ |
108° 58' 09’‘ |
14° 48’ 42’‘ |
108° 59' 19’‘ |
D-49-26-B-d |
thôn Lâm An |
DC |
xã Phổ Minh |
H. Đức Phổ |
14° 48' 12’‘ |
108° 58’ 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
kênh N6 |
TV |
xã Phổ Minh |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 49' 10’‘ |
108° 58’ 50’‘ |
14° 49' 55’‘ |
108° 55' 38’‘ |
D-49-26-B-d |
Sông Quán |
TV |
xã Phổ Minh |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 49' 27’‘ |
108° 56' 23’‘ |
14° 49’ 43’‘ |
108° 57’ 36’‘ |
D-49-26-B-d |
Sông Rớ |
TV |
xã Phổ Minh |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 49’ 43’‘ |
108° 57' 36’‘ |
14° 49' 03’‘ |
108° 59' 22’‘ |
D-49-26-B-d |
thôn Sa Bình |
DC |
xã Phổ Minh |
H. Đức Phổ |
14° 49’ 51’‘ |
108° 58’ 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
núi Sầu Đâu |
SV |
xã Phổ Minh |
H. Đức Phổ |
14° 49’ 34’‘ |
108° 58’ 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
thôn Tân Bình |
DC |
xã Phổ Minh |
H. Đức Phổ |
14° 50’ 13’‘ |
108° 57’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
thôn Tân Mỹ |
DC |
xã Phổ Minh |
H. Đức Phổ |
14° 48’ 55’‘ |
108° 58’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
thôn Tân Tự |
DC |
xã Phổ Minh |
H. Đức Phổ |
14° 49’ 39’‘ |
108° 57’ 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
Sông Thoa |
TV |
xã Phổ Minh |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 59’ 56’‘ |
108° 50' 19’‘ |
14° 49’ 58’‘ |
108° 59' 44’‘ |
D-49-26-B-d |
sông Trà Câu |
TV |
xã Phổ Minh |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 49' 38’‘ |
108° 48' 45’‘ |
14° 50’ 09’‘ |
108° 58' 25’‘ |
D-49-26-B-d |
Sông Trường |
TV |
xã Phổ Minh |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 47' 50’‘ |
108° 59’ 06’‘ |
14° 49’ 33’‘ |
108° 59' 27’‘ |
D-49-26-B-d |
thôn Trường Sanh |
DC |
xã Phổ Minh |
H. Đức Phổ |
14° 49’ 31’‘ |
108° 57 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
thôn An Điền |
DC |
xã Phổ Nhơn |
H. Đức Phổ |
14° 48’ 31’‘ |
108° 54’ 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
thôn An Lợi |
DC |
xã Phổ Nhơn |
H. Đức Phổ |
14° 49’ 16’‘ |
108° 54’ 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
đập An Nhơn |
KX |
xã Phổ Nhơn |
H. Đức Phổ |
14° 49' 43’‘ |
108° 54' 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
thôn An Sơn |
DC |
xã Phổ Nhơn |
H. Đức Phổ |
14° 48' 40’‘ |
108° 54' 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
thôn An Tây |
DC |
xã Phổ Nhơn |
H. Đức Phổ |
14° 48' 44’‘ |
108° 54’ 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
suối Ba Dui |
TV |
xã Phổ Nhơn |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 46' 14’‘ |
108° 51' 46’‘ |
14° 48' 30’‘ |
108° 54' 19’‘ |
D-49-26-B-d |
Cầu Bè |
KX |
xã Phổ Nhơn |
H. Đức Phổ |
14° 49’ 19’‘ |
108° 54’ 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
sông Bến Bè |
TV |
xã Phổ Nhơn |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 48' 30’‘ |
108° 54' 19’‘ |
14° 50' 06’‘ |
108° 54' 44’‘ |
D-49-26-B-d |
thôn Bích Chiểu |
DC |
xã Phổ Nhơn |
H. Đức Phổ |
14° 50' 36’‘ |
108° 53' 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
cầu Bùi Nhui |
KX |
xã Phổ Nhơn |
H. Đức Phổ |
14° 49' 23’‘ |
108° 53’ 35’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
suối Bùi Nhui |
TV |
xã Phổ Nhơn |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 48’ 46’‘ |
108° 52' 27’‘ |
14° 50’ 06’‘ |
108° 54' 30’‘ |
D-49-26-B-c; D-49-26-B-d |
Gò Dê |
SV |
xã Phổ Nhơn |
H. Đức Phổ |
14° 47’ 56’‘ |
108° 55’ 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
đèo Eo Gió |
KX |
xã Phổ Nhơn |
H. Đức Phổ |
14° 49' 07’‘ |
108° 55’ 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
núi Eo Gió |
SV |
xã Phổ Nhơn |
H. Đức Phổ |
14° 48’ 56’‘ |
108° 55’ 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
Đập Làng |
KX |
xã Phổ Nhơn |
H. Đức Phổ |
14° 48’ 12’‘ |
108° 53’ 26’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
núi Măng Đắng |
SV |
xã Phổ Nhơn |
H. Đức Phổ |
14° 48' 14’‘ |
108° 55’ 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
Suối Muôn |
TV |
xã Phổ Nhơn |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 48’ 32’‘ |
108° 50’ 45’‘ |
14° 50’ 49’‘ |
108° 52’ 33’‘ |
D-49-26-B-c; D-49-26-B-d |
thôn Nhơn Phước |
DC |
xã Phổ Nhơn |
H. Đức Phổ |
14° 49' 53’‘ |
108° 53’ 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
thôn Nhơn Tân |
DC |
xã Phổ Nhơn |
H. Đức Phổ |
14° 49' 49’‘ |
108° 52’ 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
thôn Phước Hạ |
DC |
xã Phổ Nhơn |
H. Đức Phổ |
14° 49' 47’‘ |
108° 54’ 23’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
thôn Phước Thượng |
DC |
xã Phổ Nhơn |
H. Đức Phổ |
14° 50' 15’‘ |
108° 52' 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
sông Trà Câu |
TV |
xã Phổ Nhơn |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 49’ 38’‘ |
108° 48' 45’‘ |
14° 50’ 09’‘ |
108° 58' 25’‘ |
D-49-26-B-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Phổ Ninh |
H. Đức Phổ |
|
|
15° 22' 32’‘ |
108° 43' 11’‘ |
14° 36' 14’‘ |
109° 03’ 07’‘ |
D-49-26-B-d |
đập An Nhơn |
KX |
xã Phổ Ninh |
H. Đức Phổ |
14° 49' 43’‘ |
108° 54' 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
thôn An Ninh |
DC |
xã Phổ Ninh |
H. Đức Phổ |
14° 49’ 39’‘ |
108° 55' 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
đập An Thọ |
KX |
xã Phổ Ninh |
H. Đức Phổ |
14° 47’ 50’‘ |
108° 56' 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
hồ An Thọ |
TV |
xã Phổ Ninh |
H. Đức Phổ |
14° 47’ 40’‘ |
108° 56’ 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
kênh An Thọ |
TV |
xã Phổ Ninh |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 47’ 51’‘ |
108° 56’ 15’‘ |
14° 49’ 50’‘ |
108° 57’ 22’‘ |
D-49-26-B-d |
thôn An Trường |
DC |
xã Phổ Ninh |
H. Đức Phổ |
14° 49’ 26’‘ |
108° 56’ 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
cầu Bà Hợi |
KX |
xã Phổ Ninh |
H. Đức Phổ |
14° 50’ 15’‘ |
108° 56’ 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
núi Chóp Vung |
SV |
xã Phổ Ninh |
H. Đức Phổ |
14° 46' 29’‘ |
108° 56' 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
núi Đá Đen |
SV |
xã Phổ Ninh |
H. Đức Phổ |
14° 47’ 21’‘ |
108° 56' 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
đèo Eo Gió |
KX |
xã Phổ Ninh |
H. Đức Phổ |
14° 49' 07’‘ |
108° 55' 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
núi Eo Gió |
SV |
xã Phổ Ninh |
H. Đức Phổ |
14° 48' 56’‘ |
108° 55' 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
núi Giàng Thượng |
SV |
xã Phổ Ninh |
H. Đức Phổ |
14° 49' 30’‘ |
108° 55' 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
suối La Vĩ |
TV |
xã Phổ Ninh |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 45’ 02’‘ |
108° 53’ 47’‘ |
14° 45’ 36’‘ |
108° 56' 34’‘ |
D-49-26-B-d |
kênh Liệt Sơn |
TV |
xã Phổ Ninh |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 45' 24’‘ |
108° 56’ 32’‘ |
14° 55' 34’‘ |
108° 54' 10’‘ |
D-49-26-B-d |
thôn Lộ Bàn |
DC |
xã Phổ Ninh |
H. Đức Phổ |
14° 49’ 04’‘ |
108° 55' 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
kênh N6 |
TV |
xã Phổ Ninh |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 49' 10’‘ |
108° 58’ 50’‘ |
14° 49’ 55’‘ |
108° 55’ 38’‘ |
D-49-26-B-d |
Suối Nguyệt |
TV |
xã Phổ Ninh |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 47’ 51’‘ |
108° 56’ 21’‘ |
14° 49' 27’‘ |
108° 56' 23’‘ |
D-49-26-B-d |
thôn Thanh Lâm |
DC |
xã Phổ Ninh |
H. Đức Phổ |
14° 48’ 03’‘ |
108° 55’ 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
cầu Trà Câu |
KX |
xã Phổ Ninh |
H. Đức Phổ |
14° 50' 39’‘ |
108° 56’ 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
sông Trà Câu |
TV |
xã Phổ Ninh |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 49’ 38’‘ |
108° 48’ 45’‘ |
14° 50’ 09’‘ |
108° 58' 25’‘ |
D-49-26-B-d |
thôn Vĩnh Bình |
DC |
xã Phổ Ninh |
H. Đức Phổ |
14° 49' 26’‘ |
108° 56' 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
quốc lộ 24 |
KX |
xã Phổ Phong |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 53' 20’‘ |
108° 55' 11’‘ |
14° 45’ 49’‘ |
108° 31’ 07’‘ |
D-49-26-B-b; D-49-26-B-c; D-49-26-B-d |
cầu 24-3 |
KX |
xã Phổ Phong |
H. Đức Phổ |
14° 51’ 09’‘ |
108° 52’ 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
suối Bà Nghê |
TV |
xã Phổ Phong |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 51’ 58’‘ |
108° 53' 03’‘ |
14° 52' 30’‘ |
108° 54' 27’‘ |
D-49-26-B-d; D-49-26-B-b |
Cầu Cháy |
KX |
xã Phổ Phong |
H. Đức Phổ |
14° 52' 19’‘ |
108° 52’ 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
kênh Chính Nam Thạch Nham |
TV |
xã Phổ Phong |
H. Đức Phổ |
|
|
15° 07' 16’‘ |
108° 37' 10’‘ |
14° 50’ 41’‘ |
108° 55' 19’‘ |
D-49-26-B-b |
núi Chóp Vung |
SV |
xã Phổ Phong |
H. Đức Phổ |
14° 51’ 36’‘ |
108° 54' 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
kênh Đá Cương |
TV |
xã Phổ Phong |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 53' 23’‘ |
108° 52’ 54’‘ |
14° 51' 27’‘ |
108° 51’ 41’‘ |
D-49-26-B-b; D-49-26-B-c; D-49-26-B-d |
thôn Gia An |
DC |
xã Phổ Phong |
H. Đức Phổ |
14° 51’ 47’‘ |
108° 53' 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
Suối Giới |
TV |
xã Phổ Phong |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 52' 05’‘ |
108° 53' 43’‘ |
14° 52’ 32’‘ |
108° 54’ 26’‘ |
D-49-26-B-d; D-49-26-B-b |
thôn Hiệp An |
DC |
xã Phổ Phong |
H. Đức Phổ |
14° 52' 44’‘ |
108° 53' 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
thôn Hùng Nghĩa |
DC |
xã Phổ Phong |
H. Đức Phổ |
14° 52' 23’‘ |
108° 53’ 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
cầu Hương Chiên |
KX |
xã Phổ Phong |
H. Đức Phổ |
14° 50’ 31’‘ |
108° 49’ 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
Núi Lớn |
SV |
xã Phổ Phong |
H. Đức Phổ |
14° 51' 37’‘ |
108° 49’ 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
Suối Muôn |
TV |
xã Phổ Phong |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 48' 32’‘ |
108° 50' 45’‘ |
14° 50' 49’‘ |
108° 52’ 33’‘ |
D-49-26-B-a; D-49-26-B-b; D-49-26-B-d |
hồ Núi Ngang |
TV |
xã Phổ Phong |
H. Đức Phổ |
14° 48' 33’‘ |
108° 48’ 55’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
suối Nước Mặn |
TV |
xã Phổ Phong |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 52' 54’‘ |
108° 54’ 21’‘ |
14° 53' 07’‘ |
108° 56’ 12’‘ |
D-49-26-B-b |
núi Tam Cọp |
SV |
xã Phổ Phong |
H. Đức Phổ |
14° 49’ 37’‘ |
108° 49' 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
thôn Tân Phong |
DC |
xã Phổ Phong |
H. Đức Phổ |
14° 51’ 42’‘ |
108° 53’ 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
ga Thạch Trụ |
KX |
xã Phổ Phong |
H. Đức Phổ |
14° 52’ 54’‘ |
108° 54’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
sông Trà Câu |
TV |
xã Phổ Phong |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 49' 38’‘ |
108° 48’ 45’‘ |
14° 50’ 09’‘ |
108° 58' 25’‘ |
D-49-26-B-c; D-49-26-B-d |
thôn Trung Liêm |
DC |
xã Phổ Phong |
H. Đức Phổ |
14° 50' 33’‘ |
108° 49' 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
thôn Vạn Lý |
DC |
xã Phổ Phong |
H. Đức Phổ |
14° 51’ 18’‘ |
108° 52’ 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
thôn Vĩnh Xuân |
DC |
xã Phổ Phong |
H. Đức Phổ |
14° 51’ 19’‘ |
108° 53’ 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
núi Xương Rồng |
SV |
xã Phổ Phong |
H. Đức Phổ |
14° 50' 53’‘ |
108° 54' 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
đường tỉnh 627B |
KX |
xã Phổ Quang |
H. Đức Phổ |
|
|
15° 02' 19’‘ |
108° 51' 06’‘ |
14° 50' 01’‘ |
108° 59’ 32’‘ |
D-49-26-B-d |
thôn Bàn An |
DC |
xã Phổ Quang |
H. Đức Phổ |
14° 51' 00’‘ |
108° 58' 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
thôn Du Quang |
DC |
xã Phổ Quang |
H. Đức Phổ |
14° 50’ 41’‘ |
108° 58' 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
cầu Đò Mốc |
KX |
xã Phổ Quang |
H. Đức Phổ |
14° 51' 10’‘ |
108° 57' 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
thôn Hải Tân |
DC |
xã Phổ Quang |
H. Đức Phổ |
14° 50’ 22’‘ |
108° 59’ 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
cửa Mỹ Á |
TV |
xã Phổ Quang |
H. Đức Phổ |
14° 49' 58’‘ |
108° 59' 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
thôn Phần Thất |
DC |
xã Phổ Quang |
H. Đức Phổ |
14° 51' 52’‘ |
108° 58’ 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
Sông Thoa |
TV |
xã Phổ Quang |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 59' 56’‘ |
108° 50’ 19’‘ |
14° 49’ 58’‘ |
108° 59’ 44’‘ |
D-49-26-B-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Phổ Thạnh |
H. Đức Phổ |
|
|
15° 22' 32’‘ |
108° 43’ 11’‘ |
14° 36’ 14’‘ |
109° 03’ 07’‘ |
D-49-27-C-a |
hồ Cây Khế |
TV |
xã Phổ Thạnh |
H. Đức Phổ |
14° 39' 30’‘ |
109° 02' 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
Cầu Chui |
KX |
xã Phổ Thạnh |
H. Đức Phổ |
14° 42' 33’‘ |
109° 03’ 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
thôn Đồng Vân |
DC |
xã Phổ Thạnh |
H. Đức Phổ |
14° 39' 15’‘ |
109° 02’ 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
núi Hóc Mó |
SV |
xã Phổ Thạnh |
H. Đức Phổ |
14° 40’ 30’‘ |
109° 04' 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
suối La Vân |
TV |
xã Phổ Thạnh |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 39' 31’‘ |
109° 02’ 16’‘ |
14° 39’ 17’‘ |
109° 03’ 46’‘ |
D-49-27-C-a |
thôn La Vân |
DC |
xã Phổ Thạnh |
H. Đức Phổ |
14° 40’ 20’‘ |
109° 03’ 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
thôn Long Thạnh 1 |
DC |
xã Phổ Thạnh |
H. Đức Phổ |
14° 41' 53’‘ |
109° 03’ 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
thôn Long Thạnh 2 |
DC |
xã Phổ Thạnh |
H. Đức Phổ |
14° 42' 48’‘ |
109° 03’ 51’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
Suối Lô |
TV |
xã Phổ Thạnh |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 40’ 58’‘ |
109° 02' 36’‘ |
14° 40’ 45’‘ |
109° 03’ 54’‘ |
D-49-27-C-a |
đầm Nước Mặn |
TV |
xã Phổ Thạnh |
H. Đức Phổ |
14° 40' 57’‘ |
109° 04' 09’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
cầu Sa Huỳnh |
KX |
xã Phổ Thạnh |
H. Đức Phổ |
14° 39' 36’‘ |
109° 03’ 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
đồng muối Sa Huỳnh |
KX |
xã Phổ Thạnh |
H. Đức Phổ |
14° 41' 23’‘ |
109° 03’ 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
ga Sa Huỳnh |
KX |
xã Phổ Thạnh |
H. Đức Phổ |
14° 39’ 44’‘ |
109° 03’ 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
Nhà máy Muối Sa Huỳnh |
KX |
xã Phổ Thạnh |
H. Đức Phổ |
14° 41’ 40’‘ |
109° 03’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
cầu Tân Diêm |
KX |
xã Phổ Thạnh |
H. Đức Phổ |
14° 40’ 47’‘ |
109° 03’ 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
thôn Tân Diêm |
DC |
xã Phổ Thạnh |
H. Đức Phổ |
14° 41’ 01’‘ |
109° 03' 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
thôn Thạch By 1 |
DC |
xã Phổ Thạnh |
H. Đức Phổ |
14° 40’ 15’‘ |
109° 03' 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
thôn Thạch By 2 |
DC |
xã Phổ Thạnh |
H. Đức Phổ |
14° 40' 02’‘ |
109° 03' 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
cầu Thạnh Đức |
KX |
xã Phổ Thạnh |
H. Đức Phổ |
14° 40’ 42’‘ |
109° 04’ 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
thôn Thạnh Đức 1 |
DC |
xã Phổ Thạnh |
H. Đức Phổ |
14° 41’ 25’‘ |
109° 04' 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
thôn Thạnh Đức 2 |
DC |
xã Phổ Thạnh |
H. Đức Phổ |
14° 40’ 26’‘ |
109° 04’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Phổ Thuận |
H. Đức Phổ |
|
|
15° 22' 32’‘ |
108° 43’ 11’‘ |
14° 36' 14’‘ |
109° 03' 07’‘ |
D-49-26-B-d; D-49-26-B-d |
xóm 23 |
DC |
xã Phổ Thuận |
H. Đức Phổ |
14° 53’ 03’‘ |
108° 55’ 46’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
thôn An Định |
DC |
xã Phổ Thuận |
H. Đức Phổ |
14° 52' 27’‘ |
108° 55’ 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
kênh Chính Nam Thạch Nham |
TV |
xã Phổ Thuận |
H. Đức Phổ |
|
|
15° 07’ 16’‘ |
108° 37' 10’‘ |
14° 50’ 41’‘ |
108° 55’ 19’‘ |
D-49-26-B-b; D-49-26-B-d |
núi Chóp Vung |
SV |
xã Phổ Thuận |
H. Đức Phổ |
14° 51’ 36’‘ |
108° 54' 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
Mương Co |
TV |
xã Phổ Thuận |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 51' 35’‘ |
108° 55’ 21’‘ |
14° 51' 58’‘ |
108° 55' 47’‘ |
D-49-26-B-d |
thôn Kim Giao |
DC |
xã Phổ Thuận |
H. Đức Phổ |
14° 51’ 22’‘ |
108° 55’ 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
sông Liên Chiểu |
TV |
xã Phổ Thuận |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 50’ 39’‘ |
108° 55' 43’‘ |
14° 51' 35’‘ |
108° 55’ 21’‘ |
D-49-26-B-b; D-49-26-B-d |
kênh Liệt Sơn |
TV |
xã Phổ Thuận |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 45' 24’‘ |
108° 56' 32’‘ |
14° 55' 34’‘ |
108° 54’ 10’‘ |
D-49-26-B-b; D-49-26-B-d |
chùa Long Sơn |
KX |
xã Phổ Thuận |
H. Đức Phổ |
14° 51' 16’‘ |
108° 54' 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
thôn Mỹ Thuận |
DC |
xã Phổ Thuận |
H. Đức Phổ |
14° 51' 11’‘ |
108° 55' 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
kênh N8 |
TV |
xã Phổ Thuận |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 50’ 18’‘ |
108° 58’ 01’‘ |
14° 50' 34’‘ |
108° 54' 58’‘ |
D-49-26-B-d |
kênh N10 |
TV |
xã Phổ Thuận |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 53' 02’‘ |
108° 56’ 12’‘ |
14° 52' 24’‘ |
108° 55’ 52’‘ |
D-49-26-B-b; D-49-26-B-d |
cầu Nước Mặn |
KX |
xã Phổ Thuận |
H. Đức Phổ |
14° 53’ 05’‘ |
108° 55' 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
suối Nước Mặn |
TV |
xã Phổ Thuận |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 52’ 54’‘ |
108° 54’ 21’‘ |
14° 53' 07’‘ |
108° 56' 12’‘ |
D-49-26-B-b |
thôn Thanh Bình |
DC |
xã Phổ Thuận |
H. Đức Phổ |
14° 50’ 37’‘ |
108° 54' 55’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
thôn Thiệp Sơn |
DC |
xã Phổ Thuận |
H. Đức Phổ |
14° 51’ 33’‘ |
108° 54' 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
sông Trà Câu |
TV |
xã Phổ Thuận |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 49' 38’‘ |
108° 48' 45’‘ |
14° 50' 09’‘ |
108° 58' 25’‘ |
D-49-26-B-d |
cầu Vinh Hiển |
KX |
xã Phổ Thuận |
H. Đức Phổ |
14° 52' 07’‘ |
108° 55’ 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
thôn Vùng 4 |
DC |
xã Phổ Thuận |
H. Đức Phổ |
14° 52' 07’‘ |
108° 55' 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
thôn Vùng 5 |
DC |
xã Phổ Thuận |
H. Đức Phổ |
14° 52' 39’‘ |
108° 55' 26’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
núi Xương Rồng |
SV |
xã Phổ Thuận |
H. Đức Phổ |
14° 50' 53’‘ |
108° 54' 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Phổ Văn |
H. Đức Phổ |
|
|
15° 22’ 32’‘ |
108° 43' 11’‘ |
14° 36’ 14’‘ |
109° 03' 07’‘ |
D-49-26-B-d |
Xóm 5 |
DC |
xã Phổ Văn |
H. Đức Phổ |
14° 50’ 54’‘ |
108° 56’ 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
cầu Đò Mốc |
KX |
xã Phổ Văn |
H. Đức Phổ |
14° 51' 10’‘ |
108° 57' 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
thôn Đông Quang |
DC |
xã Phổ Văn |
H. Đức Phổ |
14° 51' 05’‘ |
108° 56’ 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
kênh N8 |
TV |
xã Phổ Văn |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 50’ 18’‘ |
108° 58' 01’‘ |
14° 50’ 34’‘ |
108° 54' 58’‘ |
D-49-26-B-d |
thôn Tập An Bắc |
DC |
xã Phổ Văn |
H. Đức Phổ |
14° 51’ 11’‘ |
108° 57' 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
thôn Tập An Nam |
DC |
xã Phổ Văn |
H. Đức Phổ |
14° 50’ 52’‘ |
108° 56' 54’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
Sông Thoa |
TV |
xã Phổ Văn |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 59' 56’‘ |
108° 50’ 19’‘ |
14° 49’ 58’‘ |
108° 59' 44’‘ |
D-49-26-B-d |
thôn Thuỷ Triều |
DC |
xã Phổ Văn |
H. Đức Phổ |
14° 50' 07’‘ |
108° 57' 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
cầu Trà Câu |
KX |
xã Phổ Văn |
H. Đức Phổ |
14° 50' 39’‘ |
108° 56’ 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
sông Trà Câu |
TV |
xã Phổ Văn |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 49' 38’‘ |
108° 48’ 45’‘ |
14° 50' 09’‘ |
108° 58' 25’‘ |
D-49-26-B-d |
thôn Văn Trường |
DC |
xã Phổ Văn |
H. Đức Phổ |
14° 51’ 55’‘ |
108° 56’ 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
Núi Cửa |
SV |
xã Phổ Vinh |
H. Đức Phổ |
14° 49' 20’‘ |
108° 59’ 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
chùa Đào Lâm |
KX |
xã Phổ Vinh |
H. Đức Phổ |
14° 47’ 21’‘ |
109° 00’ 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-A-c |
sông Đập Chùa |
TV |
xã Phổ Vinh |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 47' 20’‘ |
108° 59’ 13’‘ |
14° 47’ 50’‘ |
108° 59’ 06’‘ |
D-49-26-B-d |
thôn Đông Thuận |
DC |
xã Phổ Vinh |
H. Đức Phổ |
14° 47’ 30’‘ |
109° 00’ 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-A-c |
núi Hiển Tây |
SV |
xã Phổ Vinh |
H. Đức Phổ |
14° 47’ 17’‘ |
108° 58’ 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
thôn Khánh Bắc |
DC |
xã Phổ Vinh |
H. Đức Phổ |
14° 48’ 51’‘ |
108° 59’ 54’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-A-c |
Sông Kim |
TV |
xã Phổ Vinh |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 48' 34’‘ |
108° 58' 09’‘ |
14° 48’ 42’‘ |
108° 59’ 19’‘ |
D-49-26-B-d |
Núi Làng |
SV |
xã Phổ Vinh |
H. Đức Phổ |
14° 47’ 58’‘ |
108° 59' 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
sông Lò Bó |
TV |
xã Phổ Vinh |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 45' 27’‘ |
108° 56’ 35’‘ |
14° 47' 50’‘ |
108° 59' 05’‘ |
D-49-26-B-d |
thôn Lộc An |
DC |
xã Phổ Vinh |
H. Đức Phổ |
14o 47’ 45’‘ |
109° 00' 26’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-A-c |
thôn Nam Phước |
DC |
xã Phổ Vinh |
H. Đức Phổ |
14° 48’ 28’‘ |
108° 59' 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
thôn Phi Hiển |
DC |
xã Phổ Vinh |
H. Đức Phổ |
14° 47' 42’‘ |
108° 58’ 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
Sông Rớ |
TV |
xã Phổ Vinh |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 49’ 43’‘ |
108° 57’ 36’‘ |
14° 49' 03’‘ |
108° 59’ 22’‘ |
D-49-26-B-d |
núi Thạch Lập |
SV |
xã Phổ Vinh |
H. Đức Phổ |
14° 47' 49’‘ |
108° 58’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
chùa Thanh Sơn |
KX |
xã Phổ Vinh |
H. Đức Phổ |
14° 47' 50’‘ |
108° 59' 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
núi Trà Phun |
SV |
xã Phổ Vinh |
H. Đức Phổ |
14° 47' 47’‘ |
109° 00' 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-27-A-c |
thôn Trung Lý |
DC |
xã Phổ Vinh |
H. Đức Phổ |
14° 47' 46’‘ |
108° 59' 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-d |
Sông Trường |
TV |
xã Phổ Vinh |
H. Đức Phổ |
|
|
14° 47' 50’‘ |
108° 59’ 06’‘ |
14° 49' 33’‘ |
108° 59' 27’‘ |
D-49-26-B-d |
Thôn 1 |
DC |
xã Long Hiệp |
H. Minh Long |
14° 55’ 51’‘ |
108° 41’ 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
Thôn 2 |
DC |
xã Long Hiệp |
H. Minh Long |
14° 56’ 12’‘ |
108° 42' 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
Thôn 3 |
DC |
xã Long Hiệp |
H. Minh Long |
14° 55’ 52’‘ |
108° 42’ 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
đường tỉnh 624 |
KX |
xã Long Hiệp |
H. Minh Long |
|
|
15° 06’ 50’‘ |
108° 47’ 31’‘ |
14° 55’ 17’‘ |
108° 41’ 28’‘ |
D-49-26-A-b |
núi Ba Răm |
SV |
xã Long Hiệp |
H. Minh Long |
14° 53’ 19’‘ |
108° 42’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
thôn Dục Ái |
DC |
xã Long Hiệp |
H. Minh Long |
14° 55' 14’‘ |
108° 42' 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
thôn Hà Bôi |
DC |
xã Long Hiệp |
H. Minh Long |
14° 55' 23’‘ |
108° 42’ 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
cầu Hà Liệt |
KX |
xã Long Hiệp |
H. Minh Long |
14° 56’ 03’‘ |
108° 42’ 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
thôn Hạ Liệt |
DC |
xã Long Hiệp |
H. Minh Long |
14° 56' 30’‘ |
108° 42' 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
Xóm Mới |
DC |
xã Long Hiệp |
H. Minh Long |
14° 55' 53’‘ |
108° 42’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
sông Phước Giang |
TV |
xã Long Hiệp |
H. Minh Long |
|
|
14° 53’ 29’‘ |
108° 38' 12’‘ |
15° 03’ 03’‘ |
108° 49’ 12’‘ |
D-49-26-A-b |
cầu Suối Tía |
KX |
xã Long Hiệp |
H. Minh Long |
14° 56' 20’‘ |
108° 42' 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
chùa Tân Long |
KX |
xã Long Hiệp |
H. Minh Long |
14° 55' 57’‘ |
108° 41’ 55’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
cầu Thiệp Xuyên |
KX |
xã Long Hiệp |
H. Minh Long |
14° 55' 47’‘ |
108° 42' 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
thôn Thiệp Xuyên |
DC |
xã Long Hiệp |
H. Minh Long |
14° 55’ 29’‘ |
108° 42’ 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
đường tỉnh 624 |
KX |
xã Long Mai |
H. Minh Long |
|
|
15° 06' 50’‘ |
108° 47 31’‘ |
14° 55’ 17’‘ |
108° 41’ 28’‘ |
D-49-26-A-b |
đường tỉnh 628 |
KX |
xã Long Mai |
H. Minh Long |
|
|
15° 03' 15’‘ |
108° 50’ 39’‘ |
14° 55’ 21’‘ |
108° 41' 17’‘ |
D-49-26-A-b |
thôn Dư Hữu |
DC |
xã Long Mai |
H. Minh Long |
14° 57' 33’‘ |
108° 44’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
núi Đầu Tượng |
SV |
xã Long Mai |
H. Minh Long |
14° 59’ 18’‘ |
108° 44’ 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
núi Hoàng Chay |
SV |
xã Long Mai |
H. Minh Long |
14° 57’ 41’‘ |
108° 39' 46’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
núi Hoàng Lon |
SV |
xã Long Mai |
H. Minh Long |
14° 58’ 56’‘ |
108° 41' 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
núi Hoàng Long |
SV |
xã Long Mai |
H. Minh Long |
14° 58’ 16’‘ |
108° 42’ 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
suối Hố Cả |
TV |
xã Long Mai |
H. Minh Long |
|
|
14° 59' 28’‘ |
108° 45' 54’‘ |
14° 58' 01’‘ |
108° 46' 24’‘ |
D-49-26-B-a |
thôn Kỳ Hát |
DC |
xã Long Mai |
H. Minh Long |
14° 59' 06’‘ |
108° 45' 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
núi Làng Man |
SV |
xã Long Mai |
H. Minh Long |
14° 58' 55’‘ |
108° 40' 46’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
cầu Long Mai |
KX |
xã Long Mai |
H. Minh Long |
14° 56’ 47’‘ |
108° 42’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
thôn Mai Lãnh Hạ |
DC |
xã Long Mai |
H. Minh Long |
14° 57’ 05’‘ |
108° 42’ 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
thôn Mai Lãnh Hữu |
DC |
xã Long Mai |
H. Minh Long |
14° 57’ 13’‘ |
108° 42’ 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
thôn Mai Lãnh Thượng |
DC |
xã Long Mai |
H. Minh Long |
14° 56’ 13’‘ |
108° 41’ 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
thôn Mai Lãnh Trung |
DC |
xã Long Mai |
H. Minh Long |
14° 56’ 41’‘ |
108° 41’ 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
thôn Minh Xuân |
DC |
xã Long Mai |
H. Minh Long |
14° 57’ 47’‘ |
108° 44’ 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
thôn Ngã Lăng |
DC |
xã Long Mai |
H. Minh Long |
14° 57' 53’‘ |
108° 42’ 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
Núi Ngang |
SV |
xã Long Mai |
H. Minh Long |
14° 58' 52’‘ |
108° 45’ 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
núi Nước Lin |
SV |
xã Long Mai |
H. Minh Long |
14° 58’ 28’‘ |
108° 40’ 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
Núi Ông |
SV |
xã Long Mai |
H. Minh Long |
14° 57’ 09’‘ |
108° 45’ 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
gò Ông Mua |
SV |
xã Long Mai |
H. Minh Long |
14° 58’ 30’‘ |
108° 44’ 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
sông Phước Giang |
TV |
xã Long Mai |
H. Minh Long |
|
|
14° 53' 29’‘ |
108° 38' 12’‘ |
15° 03' 03’‘ |
108° 49’ 12’‘ |
D-49-26-A-b |
Suối Sậy |
TV |
xã Long Mai |
H. Minh Long |
|
|
14° 58' 05’‘ |
108° 43' 06’‘ |
14° 57’ 40’‘ |
108° 46' 06’‘ |
D-49-26-A-b |
thôn Tối Lạc Thượng |
DC |
xã Long Mai |
H. Minh Long |
14° 58' 26’‘ |
108° 42’ 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
đường tỉnh 625 |
KX |
xã Long Môn |
H. Minh Long |
|
|
14° 48' 24’‘ |
108° 45' 00’‘ |
14° 53’ 26’‘ |
108° 31’ 43’‘ |
D-49-26-A-a; D-49-26-A-b |
suối Cà Eo |
TV |
xã Long Môn |
H. Minh Long |
|
|
14° 54' 48’‘ |
108° 37 23’‘ |
14° 55' 50’‘ |
108° 36’ 16’‘ |
D-49-26-A-a |
thôn Cà Xen |
DC |
xã Long Môn |
H. Minh Long |
14° 55’ 17’‘ |
108° 35' 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
Suối Cheo |
TV |
xã Long Môn |
H. Minh Long |
|
|
14° 53’ 24’‘ |
108° 35’ 11’‘ |
14° 54' 27’‘ |
108° 34’ 29’‘ |
D-49-26-A-a |
Đèo Cọp |
KX |
xã Long Môn |
H. Minh Long |
14° 55' 50’‘ |
108° 38' 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
núi Day Rôi |
SV |
xã Long Môn |
H. Minh Long |
14° 58’ 14’‘ |
108° 37’ 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
núi Klách |
SV |
xã Long Môn |
H. Minh Long |
14° 51’ 02’‘ |
108° 36’ 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
thôn Làng Giữa |
DC |
xã Long Môn |
H. Minh Long |
14° 55' 39’‘ |
108° 37' 55’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
thôn Làng Ren |
DC |
xã Long Môn |
H. Minh Long |
14° 52’ 45’‘ |
108° 36' 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
thôn Làng Trê |
DC |
xã Long Môn |
H. Minh Long |
14° 55’ 37’‘ |
108° 36' 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
Núi Me |
SV |
xã Long Môn |
H. Minh Long |
14° 52’ 07’‘ |
108° 35' 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
Suối Nùng |
TV |
xã Long Môn |
H. Minh Long |
|
|
14° 55’ 08’‘ |
108° 35’ 44’‘ |
14° 54' 28’‘ |
108° 34' 29’‘ |
D-49-26-A-a |
suối Nước Lác |
TV |
xã Long Môn |
H. Minh Long |
|
|
14° 50' 44’‘ |
108° 36' 43’‘ |
14° 53’ 41’‘ |
108° 32’ 04’‘ |
D-49-26-A-a; D-49-26-A-c |
sông Phước Giang |
TV |
xã Long Môn |
H. Minh Long |
|
|
14° 53’ 29’‘ |
108° 38' 12’‘ |
15° 03' 03’‘ |
108° 49' 12’‘ |
D-49-26-A-b |
núi Ra Cư |
SV |
xã Long Môn |
H. Minh Long |
14° 51' 50’‘ |
108° 35' 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
suối Tầm Linh |
TV |
xã Long Môn |
H. Minh Long |
|
|
14° 56' 48’‘ |
108° 38’ 16’‘ |
15° 00’ 43’‘ |
108° 33’ 57’‘ |
D-49-26-A-a |
núi Tuân Hoa |
SV |
xã Long Môn |
H. Minh Long |
14° 54’ 00’‘ |
108° 39’ 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
Làng Vàng |
DC |
xã Long Môn |
H. Minh Long |
14° 55' 55’‘ |
108° 38’ 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
núi Xuân Thu |
SV |
xã Long Môn |
H. Minh Long |
14° 57’ 53’‘ |
108° 38' 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
núi Y Oát |
SV |
xã Long Môn |
H. Minh Long |
14° 57’ 45’‘ |
108° 36' 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
đường tỉnh 628 |
KX |
xã Long Sơn |
H. Minh Long |
|
|
15° 03’ 15’‘ |
108° 50’ 39’‘ |
14° 55’ 21’‘ |
108° 41' 17’‘ |
D-49-14-C-d; D-49-26-A-b |
Cầu Bản |
KX |
xã Long Sơn |
H. Minh Long |
15° 00’ 48’‘ |
108° 44’ 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
thôn Biểu Qua |
DC |
xã Long Sơn |
H. Minh Long |
15° 00’ 43’‘ |
108° 44' 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
núi Day Rôi |
SV |
xã Long Sơn |
H. Minh Long |
14° 58’ 14’‘ |
108° 37' 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
thôn Diên Sơn |
DC |
xã Long Sơn |
H. Minh Long |
15° 00' 08’‘ |
108° 42' 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
Suối Đá |
TV |
xã Long Sơn |
H. Minh Long |
|
|
15° 00' 32’‘ |
108° 39' 51’‘ |
15° 02' 19’‘ |
108° 43’ 52’‘ |
D-49-14-C-d |
núi Đầu Tượng |
SV |
xã Long Sơn |
H. Minh Long |
14° 59' 18’‘ |
108° 44’ 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
thôn Gò Chè |
DC |
xã Long Sơn |
H. Minh Long |
14° 59’ 54’‘ |
108° 42' 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
thôn Gò Tranh |
DC |
xã Long Sơn |
H. Minh Long |
15° 00’ 45’‘ |
108° 39' 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
núi Hoàng Chay |
SV |
xã Long Sơn |
H. Minh Long |
14° 57' 41’‘ |
108° 39' 46’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
núi Hoàng Lon |
SV |
xã Long Sơn |
H. Minh Long |
14° 58' 56’‘ |
108° 41' 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
núi Hoàng Long |
SV |
xã Long Sơn |
H. Minh Long |
14° 58' 16’‘ |
108° 42’ 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
núi Hồng Bà |
SV |
xã Long Sơn |
H. Minh Long |
15° 00' 50’‘ |
108° 43’ 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
thôn Lạc Hạ |
DC |
xã Long Sơn |
H. Minh Long |
14° 59’ 15’‘ |
108° 42' 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
thôn Lạc Sơn |
DC |
xã Long Sơn |
H. Minh Long |
15° 00’ 27’‘ |
108° 43’ 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
cầu Mương Súng |
KX |
xã Long Sơn |
H. Minh Long |
15° 00' 15’‘ |
108° 43’ 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
núi Nước Lin |
SV |
xã Long Sơn |
H. Minh Long |
14° 58' 28’‘ |
108° 40’ 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
cầu Phước Giang |
KX |
xã Long Sơn |
H. Minh Long |
15° 00’ 12’‘ |
108° 43' 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
sông Phước Giang |
TV |
xã Long Sơn |
H. Minh Long |
|
|
14° 53’ 29’‘ |
108° 38' 12’‘ |
15° 03' 03’‘ |
108° 49' 12’‘ |
D-49-14-C-d; D-49-26-A-b |
thôn Sơn Châu |
DC |
xã Long Sơn |
H. Minh Long |
15° 00’ 33’‘ |
108° 43’ 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
suối Tam Rao |
TV |
xã Long Sơn |
H. Minh Long |
|
|
14° 57' 33’‘ |
108° 38’ 20’‘ |
15° 00’ 14’‘ |
108° 37’ 18’‘ |
D-49-26-A-b |
thôn Xà Tôn |
DC |
xã Long Sơn |
H. Minh Long |
15° 00’ 01’‘ |
108° 42' 54’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
núi Xuân Thu |
SV |
xã Long Sơn |
H. Minh Long |
14° 57’ 53’‘ |
108° 38' 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
thôn Yên Ngựa |
DC |
xã Long Sơn |
H. Minh Long |
15° 01’ 33’‘ |
108° 42' 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
đường tỉnh 624 |
KX |
xã Thanh An |
H. Minh Long |
|
|
15° 06’ 50’‘ |
108° 47 31’‘ |
14° 55’ 17’‘ |
108° 41’ 28’‘ |
D-49-26-A-b |
đường tỉnh 625 |
KX |
xã Thanh An |
H. Minh Long |
|
|
14° 48' 24’‘ |
108° 45’ 00’‘ |
14° 53’ 26’‘ |
108° 31' 43’‘ |
D-49-26-A-b |
đường tỉnh 628 |
KX |
xã Thanh An |
H. Minh Long |
|
|
15° 03’ 15’‘ |
108° 50’ 39’‘ |
14° 55’ 21’‘ |
108° 41' 17’‘ |
D-49-26-A-b |
núi Ba Răm |
SV |
xã Thanh An |
H. Minh Long |
14° 53’ 19’‘ |
108° 42’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
Đèo Cọp |
KX |
xã Thanh An |
H. Minh Long |
14° 55’ 50’‘ |
108° 38’ 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
thôn Công Loan |
DC |
xã Thanh An |
H. Minh Long |
14° 54’ 40’‘ |
108° 41’ 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
thôn Diệp Hạ |
DC |
xã Thanh An |
H. Minh Long |
14° 55’ 20’‘ |
108° 40’ 54’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
thôn Diệp Thượng |
DC |
xã Thanh An |
H. Minh Long |
14° 55' 07’‘ |
108° 40’ 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
thôn Dưỡng Chơn |
DC |
xã Thanh An |
H. Minh Long |
14° 54' 46’‘ |
108° 40' 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
thôn Đồng Rinh |
DC |
xã Thanh An |
H. Minh Long |
14° 55' 39’‘ |
108° 41’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
thôn Gò Rộc |
DC |
xã Thanh An |
H. Minh Long |
14° 54' 48’‘ |
108° 41’ 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
núi Hoàng Chay |
SV |
xã Thanh An |
H. Minh Long |
14° 57’ 41’‘ |
108° 39’ 46’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
thôn Hóc Nhiêu |
DC |
xã Thanh An |
H. Minh Long |
14° 56’ 06’‘ |
108° 40’ 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
thôn Làng Đố |
DC |
xã Thanh An |
H. Minh Long |
14° 54’ 46’‘ |
108° 40’ 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
thôn Làng Hinh |
DC |
xã Thanh An |
H. Minh Long |
14° 55' 25’‘ |
108° 40’ 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
thôn Làng Vang |
DC |
xã Thanh An |
H. Minh Long |
14° 56' 04’‘ |
108° 41’ 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
cầu Nước Rùa |
KX |
xã Thanh An |
H. Minh Long |
14° 55’ 29’‘ |
108° 41' 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
núi Pà Rin |
SV |
xã Thanh An |
H. Minh Long |
14° 53’ 02’‘ |
108° 40' 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
thôn Phiên Chá |
DC |
xã Thanh An |
H. Minh Long |
14° 54' 17’‘ |
108° 41' 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
sông Phước Giang |
TV |
xã Thanh An |
H. Minh Long |
|
|
14° 53’ 29’‘ |
108° 38' 12’‘ |
15° 03' 03’‘ |
108° 49’ 12’‘ |
D-49-26-A-b |
thôn Ruộng Gò |
DC |
xã Thanh An |
H. Minh Long |
14° 55' 53’‘ |
108° 40’ 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
thôn Tam La |
DC |
xã Thanh An |
H. Minh Long |
14° 55’ 30’‘ |
108° 40’ 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
cầu Thanh An |
KX |
xã Thanh An |
H. Minh Long |
14° 55’ 20’‘ |
108° 41’ 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
thôn Thanh Mâu |
DC |
xã Thanh An |
H. Minh Long |
14° 54’ 04’‘ |
108° 41' 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
núi Tuân Hoa |
SV |
xã Thanh An |
H. Minh Long |
14° 54' 00’‘ |
108° 39’ 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
núi Xuân Thu |
SV |
xã Thanh An |
H. Minh Long |
14° 57' 53’‘ |
108o 38’ 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
TT. Mộ Đức |
H. Mộ Đức |
|
|
15° 22' 32’‘ |
108° 43' 11’‘ |
14° 36' 14’‘ |
109° 03' 07’‘ |
D-49-26-B-b |
Tổ dân phố 1 |
DC |
TT. Mộ Đức |
H. Mộ Đức |
14° 57’ 24’‘ |
108° 53’ 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
Tổ dân phố 2 |
DC |
TT. Mộ Đức |
H. Mộ Đức |
14° 57' 11’‘ |
108° 52’ 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
Tổ dân phố 3 |
DC |
TT. Mộ Đức |
H. Mộ Đức |
14° 56' 33’‘ |
108° 53' 26’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
đường tỉnh 624C |
KX |
TT. Mộ Đức |
H. Mộ Đức |
|
|
14° 57' 29’‘ |
108° 53' 08’‘ |
14° 55’ 14’‘ |
108° 46' 12’‘ |
D-49-26-B-b |
kênh Chính Nam Thạch Nham |
TV |
TT. Mộ Đức |
H. Mộ Đức |
|
|
15° 07’ 16’‘ |
108° 37' 10’‘ |
14° 50’ 41’‘ |
108° 55’ 19’‘ |
D-49-26-B-b |
Núi Khoáng |
SV |
TT. Mộ Đức |
H. Mộ Đức |
14° 57’ 14’‘ |
108° 52' 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
đỉnh Lỗ Tây |
SV |
TT. Mộ Đức |
H. Mộ Đức |
14° 54’ 48’‘ |
108° 52' 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
Núi Một |
SV |
TT. Mộ Đức |
H. Mộ Đức |
14° 56’ 13’‘ |
108° 52' 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
đỉnh Mu Rùa |
SV |
TT. Mộ Đức |
H. Mộ Đức |
14° 55’ 20’‘ |
108° 52' 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
Sông Thoa |
TV |
TT. Mộ Đức |
H. Mộ Đức |
|
|
14° 59' 56’‘ |
108° 50' 19’‘ |
14° 49’ 58’‘ |
108° 59’ 44’‘ |
D-49-26-B-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Đức Chánh |
H. Mộ Đức |
|
|
15° 22’ 32’‘ |
108° 43’ 11’‘ |
14° 36' 14’‘ |
109° 03’ 07’‘ |
D-49-14-D-c; D-49-26-B-a |
Thôn 1 |
DC |
xã Đức Chánh |
H. Mộ Đức |
14° 59' 45’‘ |
108° 51' 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Thôn 2 |
DC |
xã Đức Chánh |
H. Mộ Đức |
15° 00' 26’‘ |
108° 53' 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
Thôn 3 |
DC |
xã Đức Chánh |
H. Mộ Đức |
15° 00’ 20’‘ |
108° 52' 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
Thôn 4 |
DC |
xã Đức Chánh |
H. Mộ Đức |
15° 00' 50’‘ |
108° 54' 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
Thôn 5 |
DC |
xã Đức Chánh |
H. Mộ Đức |
15° 01’ 45’‘ |
108° 53’ 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
Thôn 6 |
DC |
xã Đức Chánh |
H. Mộ Đức |
15° 00' 40’‘ |
108° 52’ 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
đường tỉnh 624B |
KX |
xã Đức Chánh |
H. Mộ Đức |
|
|
15° 00’ 51’‘ |
108° 52' 04’‘ |
14° 50’ 54’‘ |
108° 48’ 21’‘ |
D-49-14-D-d |
đường tỉnh 627B |
KX |
xã Đức Chánh |
H. Mộ Đức |
|
|
15° 02’ 19’‘ |
108° 51' 06’‘ |
14° 50’ 01’‘ |
108° 59’ 32’‘ |
D-49-14-D-d |
đồi An Phong |
SV |
xã Đức Chánh |
H. Mộ Đức |
15° 00’ 36’‘ |
108° 52’ 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
Cầu Bản |
KX |
xã Đức Chánh |
H. Mộ Đức |
15° 01' 16’‘ |
108° 52' 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
kênh Bàu Súng |
TV |
xã Đức Chánh |
H. Mộ Đức |
|
|
14° 59' 58’‘ |
108° 53’ 19’‘ |
14° 56' 00’‘ |
108° 54' 40’‘ |
D-49-26-B-b |
Núi Điệp |
SV |
xã Đức Chánh |
H. Mộ Đức |
15° 00' 58’‘ |
108° 51’ 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
chùa Kiến Khương |
KX |
xã Đức Chánh |
H. Mộ Đức |
15° 00' 42’‘ |
108° 52' 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
núi Mồ Côi |
SV |
xã Đức Chánh |
H. Mộ Đức |
14° 59’ 41’‘ |
108° 51' 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
cụm công nghiệp Quán Lát |
KX |
xã Đức Chánh |
H. Mộ Đức |
15° 00’ 44’‘ |
108° 51’ 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
núi Văn Bân |
SV |
xã Đức Chánh |
H. Mộ Đức |
15° 00' 32’‘ |
108° 53’ 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
Núi Vom |
SV |
xã Đức Chánh |
H. Mộ Đức |
15° 00' 37’‘ |
108° 51’ 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
đường tỉnh 624B |
KX |
xã Đức Hiệp |
H. Mộ Đức |
|
|
15° 00' 51’‘ |
108° 52' 04’‘ |
14° 50' 54’‘ |
108° 48’ 21’‘ |
D-49-26-B-a; D-49-14-D-c |
thôn An Long |
DC |
xã Đức Hiệp |
H. Mộ Đức |
15° 01' 12’‘ |
108° 51' 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
cầu Bến Thóc |
KX |
xã Đức Hiệp |
H. Mộ Đức |
14° 59’ 34’‘ |
108° 50' 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Chú Tượng |
DC |
xã Đức Hiệp |
H. Mộ Đức |
14° 59’ 39’‘ |
108° 51’ 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
Núi Điệp |
SV |
xã Đức Hiệp |
H. Mộ Đức |
15° 00' 58’‘ |
108° 51’ 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Nghĩa Lập |
DC |
xã Đức Hiệp |
H. Mộ Đức |
15° 00' 59’‘ |
108° 50' 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Phú An |
DC |
xã Đức Hiệp |
H. Mộ Đức |
14° 59’ 43’‘ |
108° 50’ 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Phước Sơn |
DC |
xã Đức Hiệp |
H. Mộ Đức |
14° 59’ 55’‘ |
108° 51’ 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
Sông Thoa |
TV |
xã Đức Hiệp |
H. Mộ Đức |
|
|
14° 59' 56’‘ |
108° 50' 19’‘ |
14° 49' 58’‘ |
108° 59' 44’‘ |
D-49-26-B-a |
Sông Vệ |
TV |
xã Đức Hiệp |
H. Mộ Đức |
|
|
14° 51’ 43’‘ |
108° 47’ 09’‘ |
15° 05’ 38’‘ |
108° 54’ 09’‘ |
D-49-14-D-c |
Núi Vom |
SV |
xã Đức Hiệp |
H. Mộ Đức |
15° 00' 37’‘ |
108° 51’ 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
đường tỉnh 624C |
KX |
xã Đức Hoà |
H. Mộ Đức |
|
|
14° 57' 29’‘ |
108° 53’ 08’‘ |
14° 55' 14’‘ |
108° 46’ 12’‘ |
D-49-26-B-a |
kênh Chính Nam Thạch Nham |
TV |
xã Đức Hoà |
H. Mộ Đức |
|
|
15° 07' 16’‘ |
108° 37 10’‘ |
14° 50’ 41’‘ |
108° 55’ 19’‘ |
D-49-26-B-a |
hòn Đá Táo |
SV |
xã Đức Hoà |
H. Mộ Đức |
14° 56’ 04’‘ |
108° 51' 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
núi Long Hồi |
SV |
xã Đức Hoà |
H. Mộ Đức |
14° 58' 29’‘ |
108° 51' 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
ga Mộ Đức |
KX |
xã Đức Hoà |
H. Mộ Đức |
14° 57’ 22’‘ |
108° 51' 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Phước An |
DC |
xã Đức Hoà |
H. Mộ Đức |
14° 57’ 30’‘ |
108° 51’ 51’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Phước Chánh |
DC |
xã Đức Hoà |
H. Mộ Đức |
14° 59’ 12’‘ |
108° 52' 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Phước Điền |
DC |
xã Đức Hoà |
H. Mộ Đức |
14° 58' 57’‘ |
108° 51' 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Phước Hiệp |
DC |
xã Đức Hoà |
H. Mộ Đức |
14° 58' 03’‘ |
108° 50' 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Phước Luông |
DC |
xã Đức Hoà |
H. Mộ Đức |
14° 57' 23’‘ |
108° 51' 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Phước Mỹ |
DC |
xã Đức Hoà |
H. Mộ Đức |
14° 58' 11’‘ |
108° 51' 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Phước Tây |
DC |
xã Đức Hoà |
H. Mộ Đức |
14° 58' 58’‘ |
108° 51' 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Phước Toàn |
DC |
xã Đức Hoà |
H. Mộ Đức |
14° 58' 41’‘ |
108° 52' 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Phước Xã |
DC |
xã Đức Hoà |
H. Mộ Đức |
14° 58' 46’‘ |
108° 51' 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
Núi Thị |
SV |
xã Đức Hoà |
H. Mộ Đức |
14° 56' 33’‘ |
108° 51’ 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
Sông Thoa |
TV |
xã Đức Hoà |
H. Mộ Đức |
|
|
14° 59’ 56’‘ |
108° 50' 19’‘ |
14° 49’ 58’‘ |
108° 59’ 44’‘ |
D-49-26-B-a |
Hòn Tre |
SV |
xã Đức Hoà |
H. Mộ Đức |
14° 55' 43’‘ |
108° 51’ 35’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
suối Vô Ben |
TV |
xã Đức Hoà |
H. Mộ Đức |
|
|
14° 55’ 49’‘ |
108° 47' 34’‘ |
14° 58' 50’‘ |
108° 51' 34’‘ |
D-49-26-B-a |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Đức Lân |
H. Mộ Đức |
|
|
15° 22' 32’‘ |
108° 43’ 11’‘ |
14° 36' 14’‘ |
109° 03’ 07’‘ |
D-49-26-B-b |
quốc lộ 24 |
KX |
xã Đức Lân |
H. Mộ Đức |
|
|
14° 53' 20’‘ |
108° 55' 11’‘ |
14° 45' 49’‘ |
108° 31’ 07’‘ |
D-49-26-B-b |
Xóm Ao |
DC |
xã Đức Lân |
H. Mộ Đức |
14° 53’ 59’‘ |
108° 54’ 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
kênh Chính Nam Thạch Nham |
TV |
xã Đức Lân |
H. Mộ Đức |
|
|
15° 07' 16’‘ |
108° 37' 10’‘ |
14° 50' 41’‘ |
108° 55' 19’‘ |
D-49-26-B-b |
Núi Đất |
SV |
xã Đức Lân |
H. Mộ Đức |
14° 53' 34’‘ |
108° 53' 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
đỉnh Đinh Ba |
SV |
xã Đức Lân |
H. Mộ Đức |
14° 54' 20’‘ |
108° 50’ 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
hồ Giếng Tiên |
TV |
xã Đức Lân |
H. Mộ Đức |
14° 54’ 17’‘ |
108° 52’ 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
cầu Hội An |
KX |
xã Đức Lân |
H. Mộ Đức |
14° 53’ 36’‘ |
108° 56’ 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
kênh Liệt Sơn |
TV |
xã Đức Lân |
H. Mộ Đức |
|
|
14° 45' 24’‘ |
108° 56' 32’‘ |
14° 55' 34’‘ |
108° 54’ 10’‘ |
D-49-26-B-b |
đỉnh Lỗ Bom |
SV |
xã Đức Lân |
H. Mộ Đức |
14° 54’ 42’‘ |
108° 51' 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
Núi Lớn |
SV |
xã Đức Lân |
H. Mộ Đức |
14° 54' 05’‘ |
108° 50’ 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
kênh Núi Ngang |
TV |
xã Đức Lân |
H. Mộ Đức |
|
|
14° 54' 34’‘ |
108° 53' 05’‘ |
14° 53’ 23’‘ |
108° 52’ 54’‘ |
D-49-26-B-b |
cầu Nước Mặn |
KX |
xã Đức Lân |
H. Mộ Đức |
14° 53' 05’‘ |
108° 55’ 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
suối Nước Mặn |
TV |
xã Đức Lân |
H. Mộ Đức |
|
|
14° 52’ 54’‘ |
108° 54’ 21’‘ |
14°53' 07’‘ |
108° 56’ 12’‘ |
D-49-26-B-b |
thôn Thạch Trụ Đông |
DC |
xã Đức Lân |
H. Mộ Đức |
14° 53' 27’‘ |
108° 54' 51’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
thôn Thạch Trụ Tây |
DC |
xã Đức Lân |
H. Mộ Đức |
14° 53' 43’‘ |
108° 55' 26’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
Sông Thoa |
TV |
xã Đức Lân |
H. Mộ Đức |
|
|
14° 59' 56’‘ |
108° 50' 19’‘ |
14° 49' 58’‘ |
108° 59’ 44’‘ |
D-49-26-B-b |
Núi Thụ |
SV |
xã Đức Lân |
H. Mộ Đức |
14° 53’ 31’‘ |
108° 54’ 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
cầu Tú Sơn |
KX |
xã Đức Lân |
H. Mộ Đức |
14° 54’ 37’‘ |
108° 54’ 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
thôn Tú Sơn 1 |
DC |
xã Đức Lân |
H. Mộ Đức |
14° 54’ 56’‘ |
108° 53’ 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
thôn Tú Sơn 2 |
DC |
xã Đức Lân |
H. Mộ Đức |
14° 54’ 30’‘ |
108° 54' 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
đường tỉnh 627B |
KX |
xã Đức Lợi |
H. Mộ Đức |
|
|
15° 02’ 19’‘ |
108° 51' 06’‘ |
14° 50’ 01’‘ |
108° 59’ 32’‘ |
D-49-14-D-d |
Xóm A |
DC |
xã Đức Lợi |
H. Mộ Đức |
15° 05’ 18’‘ |
108° 53' 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
thôn An Chuẩn |
DC |
xã Đức Lợi |
H. Mộ Đức |
15° 04’ 58’‘ |
108° 53’ 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
thôn An Mô |
DC |
xã Đức Lợi |
H. Mộ Đức |
15° 04’ 35’‘ |
108° 53' 35’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
sông Cây Bứa |
TV |
xã Đức Lợi |
H. Mộ Đức |
|
|
15° 02’ 36’‘ |
108° 45' 35’‘ |
15° 05' 38’‘ |
108° 53’ 41’‘ |
D-49-14-D-d |
thôn Kỳ Tân |
DC |
xã Đức Lợi |
H. Mộ Đức |
15° 04’ 35’‘ |
108° 53' 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
cầu Liên Lạc |
KX |
xã Đức Lợi |
H. Mộ Đức |
15° 04' 09’‘ |
108° 53’ 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
Cửa Lở |
TV |
xã Đức Lợi |
H. Mộ Đức |
15° 05’ 38’‘ |
108° 54' 09’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
Sông Vệ |
TV |
xã Đức Lợi |
H. Mộ Đức |
|
|
14° 51' 43’‘ |
108° 47’ 09’‘ |
15° 05’ 38’‘ |
108° 54’ 09’‘ |
D-49-14-D-d |
thôn Vinh Phú |
DC |
xã Đức Lợi |
H. Mộ Đức |
15° 04’ 15’‘ |
108° 54' 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
đường tỉnh 627B |
KX |
xã Đức Minh |
H. Mộ Đức |
|
|
15° 02’ 19’‘ |
108° 51' 06’‘ |
14° 50’ 01’‘ |
108° 59’ 32’‘ |
D-49-26-B-b; D-49-14-D-d |
cầu Bàu Húc |
KX |
xã Đức Minh |
H. Mộ Đức |
14° 58' 40’‘ |
108° 54' 54’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
cầu Bầu Ốc |
KX |
xã Đức Minh |
H. Mộ Đức |
14° 59' 49’‘ |
108° 55' 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
thôn Đạm Thuỷ Bắc |
DC |
xã Đức Minh |
H. Mộ Đức |
14° 58' 13’‘ |
108° 55’ 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
thôn Đạm Thuỷ Nam |
DC |
xã Đức Minh |
H. Mộ Đức |
14° 57 43’‘ |
108° 55’ 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
thôn Minh Tân Bắc |
DC |
xã Đức Minh |
H. Mộ Đức |
14° 59' 54’‘ |
108° 54’ 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
thôn Minh Tân Nam |
DC |
xã Đức Minh |
H. Mộ Đức |
14° 59' 08’‘ |
108° 54’ 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
cầu Phú Nhuận |
KX |
xã Đức Minh |
H. Mộ Đức |
14° 59' 42’‘ |
108° 54’ 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
Cầu Rộc |
KX |
xã Đức Minh |
H. Mộ Đức |
14° 59’ 08’‘ |
108° 54’ 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
núi Văn Bân |
SV |
xã Đức Minh |
H. Mộ Đức |
15° 00' 32’‘ |
108° 53’ 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Đức Nhuận |
H. Mộ Đức |
|
|
15° 22’ 32’‘ |
108° 43’ 11’‘ |
14° 36' 14’‘ |
109° 03’ 07’‘ |
D-49-14-D-c |
Thôn 1 |
DC |
xã Đức Nhuận |
H. Mộ Đức |
15o 01’ 31’‘ |
108° 51’ 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Thôn 2 |
DC |
xã Đức Nhuận |
H. Mộ Đức |
15° 01' 46’‘ |
108° 51’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Thôn 3 |
DC |
xã Đức Nhuận |
H. Mộ Đức |
15° 02' 08’‘ |
108° 51’ 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Thôn 4 |
DC |
xã Đức Nhuận |
H. Mộ Đức |
15° 02’ 26’‘ |
108° 51’ 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Thôn 5 |
DC |
xã Đức Nhuận |
H. Mộ Đức |
15° 02’ 29’‘ |
108° 51’ 51’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Thôn 6 |
DC |
xã Đức Nhuận |
H. Mộ Đức |
15° 02’ 31’‘ |
108° 52’ 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Thôn 7 |
DC |
xã Đức Nhuận |
H. Mộ Đức |
15° 03’ 06’‘ |
108° 52’ 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
Thôn 8 |
DC |
xã Đức Nhuận |
H. Mộ Đức |
15° 01' 43’‘ |
108° 52’ 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
đường tỉnh 627B |
KX |
xã Đức Nhuận |
H. Mộ Đức |
|
|
15° 02' 19’‘ |
108° 51’ 06’‘ |
14° 50' 01’‘ |
108° 59’ 32’‘ |
D-49-14-D-c; D-49-14-D-d |
chùa Bồ Đề |
KX |
xã Đức Nhuận |
H. Mộ Đức |
15° 02’ 27’‘ |
108° 51’ 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
cầu Bồ Đề 1 |
KX |
xã Đức Nhuận |
H. Mộ Đức |
15° 01' 32’‘ |
108° 51' 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
cầu Bồ Đề 2 |
KX |
xã Đức Nhuận |
H. Mộ Đức |
15° 01’ 28’‘ |
108° 51’ 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Núi Điệp |
SV |
xã Đức Nhuận |
H. Mộ Đức |
15° 00' 58’‘ |
108° 51’ 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Trường Trung học phổ thông số 2 Mộ Đức |
KX |
xã Đức Nhuận |
H. Mộ Đức |
15° 01' 17’‘ |
108° 51' 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
cầu Sông Vệ 1 |
KX |
xã Đức Nhuận |
H. Mộ Đức |
15° 02' 27’‘ |
108° 50' 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
cầu Sông Vệ 2 |
KX |
xã Đức Nhuận |
H. Mộ Đức |
15° 02' 30’‘ |
108° 51' 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Sông Vệ |
TV |
xã Đức Nhuận |
H. Mộ Đức |
|
|
14o 51’ 43’‘ |
108° 47’ 09’‘ |
15° 05’ 38’‘ |
108° 54' 09’‘ |
D-49-14-D-c |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Đức Phong |
H. Mộ Đức |
|
|
15° 22’ 32’‘ |
108° 43’ 11’‘ |
14° 36' 14’‘ |
109° 03' 07’‘ |
D-49-26-B-b |
đường tỉnh 627B |
KX |
xã Đức Phong |
H. Mộ Đức |
|
|
15° 02’ 19’‘ |
108° 51' 06’‘ |
14° 50' 01’‘ |
108° 59’ 32’‘ |
D-49-26-B-b |
kênh Bàu Súng |
TV |
xã Đức Phong |
H. Mộ Đức |
|
|
14° 59' 58’‘ |
108° 53’ 19’‘ |
14° 56' 00’‘ |
108° 54’ 40’‘ |
D-49-26-B-b |
xóm Châu Bắc |
DC |
xã Đức Phong |
H. Mộ Đức |
14° 56’ 04’‘ |
108° 53’ 54’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
thôn Châu Me |
DC |
xã Đức Phong |
H. Mộ Đức |
14° 55’ 19’‘ |
108° 54' 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
kênh Chính Nam Thạch Nham |
TV |
xã Đức Phong |
H. Mộ Đức |
|
|
15° 07’ 16’‘ |
108° 37’ 10’‘ |
14° 50' 41’‘ |
108° 55’ 19’‘ |
D-49-26-B-a |
thôn Lâm Hạ |
DC |
xã Đức Phong |
H. Mộ Đức |
14° 56’ 41’‘ |
108° 55’ 35’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
thôn Lâm Thượng |
DC |
xã Đức Phong |
H. Mộ Đức |
14° 57’ 08’‘ |
108° 54’ 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
kênh Liệt Sơn |
TV |
xã Đức Phong |
H. Mộ Đức |
|
|
14° 45’ 24’‘ |
108° 56' 32’‘ |
14° 55' 34’‘ |
108° 54’ 10’‘ |
D-49-26-B-b |
đỉnh Lỗ Bom |
SV |
xã Đức Phong |
H. Mộ Đức |
14° 54’ 42’‘ |
108° 51' 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
đỉnh Lỗ Tây |
SV |
xã Đức Phong |
H. Mộ Đức |
14° 54’ 48’‘ |
108° 52' 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
đồi Ông Đọ |
SV |
xã Đức Phong |
H. Mộ Đức |
14° 56’ 53’‘ |
108° 55’ 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
xóm Tân An |
DC |
xã Đức Phong |
H. Mộ Đức |
14° 57' 10’‘ |
108° 55' 54’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
thôn Thạch Thang |
DC |
xã Đức Phong |
H. Mộ Đức |
14° 55’ 34’‘ |
108° 56' 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
Sông Thoa |
TV |
xã Đức Phong |
H. Mộ Đức |
|
|
14° 59’ 56’‘ |
108° 50’ 19’‘ |
14° 49' 58’‘ |
108° 59’ 44’‘ |
D-49-26-B-b |
Cầu Văn Hà |
KX |
xã Đức Phong |
H. Mộ Đức |
14° 55’ 45’‘ |
108° 54’ 51’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
thôn Văn Hà |
DC |
xã Đức Phong |
H. Mộ Đức |
14° 55’ 51’‘ |
108° 55' 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
đường tỉnh 624C |
KX |
xã Đức Phú |
H. Mộ Đức |
|
|
14° 57’ 29’‘ |
108° 53' 08’‘ |
14° 55’ 14’‘ |
108° 46’ 12’‘ |
D-49-26-B-a |
kênh Chính Nam Thạch Nham |
TV |
xã Đức Phú |
H. Mộ Đức |
|
|
15° 07’ 16’‘ |
108° 37’ 10’‘ |
14° 50’ 41’‘ |
108° 55’ 19’‘ |
D-49-26-B-a |
Núi Cối |
SV |
xã Đức Phú |
H. Mộ Đức |
14° 54’ 34’‘ |
108° 47’ 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
đỉnh Dốc Cổng |
SV |
xã Đức Phú |
H. Mộ Đức |
14° 55' 14’‘ |
108° 51' 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
đỉnh Đinh Ba |
SV |
xã Đức Phú |
H. Mộ Đức |
14° 54’ 20’‘ |
108° 50’ 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
hồ Hóc Mít |
TV |
xã Đức Phú |
H. Mộ Đức |
14° 56' 03’‘ |
108° 48’ 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
hồ Hóc Sầm |
TV |
xã Đức Phú |
H. Mộ Đức |
14° 55’ 25’‘ |
108° 50' 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
hồ Mạch Điểu |
TV |
xã Đức Phú |
H. Mộ Đức |
14° 56' 36’‘ |
108° 48’ 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
Núi Nứa |
SV |
xã Đức Phú |
H. Mộ Đức |
14° 55’ 51’‘ |
108° 47’ 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Phước Đức |
DC |
xã Đức Phú |
H. Mộ Đức |
14° 57’ 13’‘ |
108° 50' 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Phước Hoà |
DC |
xã Đức Phú |
H. Mộ Đức |
14° 56' 40’‘ |
108° 50’ 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Phước Lộc |
DC |
xã Đức Phú |
H. Mộ Đức |
14° 55’ 38’‘ |
108° 49’ 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Phước Thuận |
DC |
xã Đức Phú |
H. Mộ Đức |
14° 56' 43’‘ |
108° 49' 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Phước Vĩnh |
DC |
xã Đức Phú |
H. Mộ Đức |
14° 57’ 15’‘ |
108° 50’ 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
Hòn Tre |
SV |
xã Đức Phú |
H. Mộ Đức |
14° 55’ 43’‘ |
108° 51’ 35’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
Núi Vàng |
SV |
xã Đức Phú |
H. Mộ Đức |
14° 57 00’‘ |
108° 47’ 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
suối Vô Ben |
TV |
xã Đức Phú |
H. Mộ Đức |
|
|
14° 55’ 49’‘ |
108° 47' 34’‘ |
14° 58’ 50’‘ |
108° 51’ 34’‘ |
D-49-26-B-a |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Đức Tân |
H. Mộ Đức |
|
|
15° 22' 32’‘ |
108° 43' 11’‘ |
14° 36’ 14’‘ |
109° 03' 07’‘ |
D-49-26-B-b |
Thôn 1 |
DC |
xã Đức Tân |
H. Mộ Đức |
14° 58' 46’‘ |
108° 52' 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
Thôn 2 |
DC |
xã Đức Tân |
H. Mộ Đức |
14° 57’ 45’‘ |
108° 52’ 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
Thôn 3 |
DC |
xã Đức Tân |
H. Mộ Đức |
14° 57’ 50’‘ |
108° 52’ 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
Thôn 4 |
DC |
xã Đức Tân |
H. Mộ Đức |
14° 57’ 27’‘ |
108° 52’ 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
Thôn 7 |
DC |
xã Đức Tân |
H. Mộ Đức |
14° 56’ 49’‘ |
108° 52’ 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
đường tỉnh 624C |
KX |
xã Đức Tân |
H. Mộ Đức |
|
|
14° 57’ 29’‘ |
108° 53’ 08’‘ |
14° 55' 14’‘ |
108° 46’ 12’‘ |
D-49-26-B-b; D-49-26-B-a |
kênh Chính Nam Thạch Nham |
TV |
xã Đức Tân |
H. Mộ Đức |
|
|
15° 07’ 16’‘ |
108° 37’ 10’‘ |
14° 50’ 41’‘ |
108° 55' 19’‘ |
D-49-26-B-b; D-49-26-B-a |
cầu Dắt Dây |
KX |
xã Đức Tân |
H. Mộ Đức |
14° 58’ 36’‘ |
108° 52' 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
đỉnh Dốc Cổng |
SV |
xã Đức Tân |
H. Mộ Đức |
14° 55' 14’‘ |
108° 51' 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
hồ Đá Bàn |
TV |
xã Đức Tân |
H. Mộ Đức |
14° 55’ 43’‘ |
108° 52' 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
hòn Đá Trắng |
SV |
xã Đức Tân |
H. Mộ Đức |
14° 55’ 07’‘ |
108° 52' 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
Cầu Đập |
KX |
xã Đức Tân |
H. Mộ Đức |
14° 58’ 11’‘ |
108° 52’ 51’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
đỉnh Đinh Ba |
SV |
xã Đức Tân |
H. Mộ Đức |
14° 54' 20’‘ |
108° 50’ 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
Xóm Đồng |
DC |
xã Đức Tân |
H. Mộ Đức |
14° 57' 48’‘ |
108° 53’ 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
Núi Khoáng |
SV |
xã Đức Tân |
H. Mộ Đức |
14° 51' 14’‘ |
108° 52' 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
đỉnh Lỗ Bom |
SV |
xã Đức Tân |
H. Mộ Đức |
14° 54’ 42’‘ |
108° 51’ 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
đỉnh Lỗ Tây |
SV |
xã Đức Tân |
H. Mộ Đức |
14° 54’ 48’‘ |
108° 52' 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
Núi Một |
SV |
xã Đức Tân |
H. Mộ Đức |
14° 56’ 13’‘ |
108° 52' 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
đỉnh Mu Rùa |
SV |
xã Đức Tân |
H. Mộ Đức |
14° 55' 20’‘ |
108° 52' 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
Sông Thoa |
TV |
xã Đức Tân |
H. Mộ Đức |
|
|
14° 59’ 56’‘ |
108° 50' 19’‘ |
14° 49' 58’‘ |
108° 59' 44’‘ |
D-49-26-B-b; D-49-26-B-a |
Hòn Tre |
SV |
xã Đức Tân |
H. Mộ Đức |
14° 55’ 43’‘ |
108° 51’ 35’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
đường tỉnh 627B |
KX |
xã Đức Thắng |
H. Mộ Đức |
|
|
15° 02' 19’‘ |
108° 51' 06’‘ |
14° 50’ 06’‘ |
108° 59' 32’‘ |
D-49-14-D-d |
thôn An Tỉnh |
DC |
xã Đức Thắng |
H. Mộ Đức |
15° 04' 00’‘ |
108° 53’ 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
thôn Dương Quang |
DC |
xã Đức Thắng |
H. Mộ Đức |
15° 01' 56’‘ |
108° 54' 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
thôn Đại Thạnh |
DC |
xã Đức Thắng |
H. Mộ Đức |
15° 03' 20’‘ |
108° 53' 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
thôn Gia Hoà |
DC |
xã Đức Thắng |
H. Mộ Đức |
15° 02’ 49’‘ |
108° 53’ 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
chùa Khánh Long |
KX |
xã Đức Thắng |
H. Mộ Đức |
15° 03’ 31’‘ |
108° 53’ 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
cầu Liên Lạc |
KX |
xã Đức Thắng |
H. Mộ Đức |
15° 04' 09’‘ |
108° 53' 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
núi Long Phụng |
SV |
xã Đức Thắng |
H. Mộ Đức |
15° 02’ 35’‘ |
108° 53' 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
thôn Mỹ Khánh |
DC |
xã Đức Thắng |
H. Mộ Đức |
15° 03’ 22’‘ |
108° 53' 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
thôn Tân Định |
DC |
xã Đức Thắng |
H. Mộ Đức |
15° 03’ 20’‘ |
108° 54’ 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
thôn Thanh Long |
DC |
xã Đức Thắng |
H. Mộ Đức |
15° 03’ 36’‘ |
108° 53’ 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
Sông Vệ |
TV |
xã Đức Thắng |
H. Mộ Đức |
|
|
14° 51’ 43’‘ |
108° 47’ 09’‘ |
15° 05’ 38’‘ |
108° 54’ 09’‘ |
D-49-14-D-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Đức Thạnh |
H. Mộ Đức |
|
|
15° 22' 32’‘ |
108° 43’ 11’‘ |
14° 36' 14’‘ |
109° 03’ 07’‘ |
D-49-26-B-b; D-49-26-B-a |
kênh Bàu Súng |
TV |
xã Đức Thạnh |
H. Mộ Đức |
|
|
14° 59’ 58’‘ |
108° 53’ 19’‘ |
14° 56’ 00’‘ |
108° 54' 40’‘ |
D-49-26-B-b |
thôn Đôn Lương |
DC |
xã Đức Thạnh |
H. Mộ Đức |
14° 57’ 48’‘ |
108° 54’ 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
thôn Lương Nông Bắc |
DC |
xã Đức Thạnh |
H. Mộ Đức |
14° 59' 01’‘ |
108° 53’ 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
thôn Lương Nông Nam |
DC |
xã Đức Thạnh |
H. Mộ Đức |
14° 58’ 25’‘ |
108° 54' 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
cầu Phước Thịnh |
KX |
xã Đức Thạnh |
H. Mộ Đức |
14° 58’ 59’‘ |
108° 52' 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
thôn Phước Thịnh |
DC |
xã Đức Thạnh |
H. Mộ Đức |
14° 57' 48’‘ |
108° 54' 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-b |
Sông Thoa |
TV |
xã Đức Thạnh |
H. Mộ Đức |
|
|
14° 59' 56’‘ |
108° 50’ 19’‘ |
14° 49’ 58’‘ |
108° 59' 44’‘ |
D-49-26-B-b |
đường tỉnh 624 |
KX |
TT. Chợ Chùa |
H. Nghĩa Hành |
|
|
15° 06' 50’‘ |
108° 47 31’‘ |
14° 55’ 17’‘ |
108° 41' 28’‘ |
D-49-14-D-c |
đường tỉnh 628 |
KX |
TT. Chợ Chùa |
H. Nghĩa Hành |
|
|
15° 03’ 15’‘ |
108° 50’ 39’‘ |
14° 55’ 21’‘ |
108° 41' 17’‘ |
D-49-14-D-c |
sông An Định |
TV |
TT. Chợ Chùa |
H. Nghĩa Hành |
|
|
15° 02’ 58’‘ |
108° 45' 43’‘ |
15° 05' 27’‘ |
108° 46' 40’‘ |
D-49-14-D-c |
cầu Bến Đá |
KX |
TT. Chợ Chùa |
H. Nghĩa Hành |
15° 03’ 21’‘ |
108° 46’ 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
chùa Bửu Vinh |
KX |
TT. Chợ Chùa |
H. Nghĩa Hành |
15° 02’ 53’‘ |
108° 46’ 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
cầu Cây Khế |
KX |
TT. Chợ Chùa |
H. Nghĩa Hành |
15° 02' 50’‘ |
108° 46’ 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
cụm công nghiệp Làng nghề Đồng Dinh |
KX |
TT. Chợ Chùa |
H. Nghĩa Hành |
15° 03’ 51’‘ |
108° 46' 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
kênh N10 |
TV |
TT. Chợ Chùa |
H. Nghĩa Hành |
|
|
15° 03’ 35’‘ |
108° 44’ 53’‘ |
15° 04' 04’‘ |
108° 50' 13’‘ |
D-49-14-D-c |
kênh N12 |
TV |
TT. Chợ Chùa |
H. Nghĩa Hành |
|
|
15° 02’ 31’‘ |
108° 44' 48’‘ |
15° 02' 49’‘ |
108° 49' 46’‘ |
D-49-14-D-c |
Cầu Ngắn |
KX |
TT. Chợ Chùa |
H. Nghĩa Hành |
15° 02’ 19’‘ |
108° 46' 26’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Phú Bình Đông |
DC |
TT. Chợ Chùa |
H. Nghĩa Hành |
15° 03’ 43’‘ |
108° 46' 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Phú Bình Tây |
DC |
TT. Chợ Chùa |
H. Nghĩa Hành |
15° 03' 27’‘ |
108° 45’ 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Phú Bình Trung |
DC |
TT. Chợ Chùa |
H. Nghĩa Hành |
15° 03' 34’‘ |
108° 46’ 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Phú Vinh Đông |
DC |
TT. Chợ Chùa |
H. Nghĩa Hành |
15° 03' 11’‘ |
108° 46’ 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Phú Vinh Tây |
DC |
TT. Chợ Chùa |
H. Nghĩa Hành |
15° 02’ 37’‘ |
108° 46' 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Phú Vinh Trung |
DC |
TT. Chợ Chùa |
H. Nghĩa Hành |
15° 03' 01’‘ |
108° 46’ 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
sông Phước Giang |
TV |
TT. Chợ Chùa |
H. Nghĩa Hành |
|
|
14° 53’ 29’‘ |
108° 38' 12’‘ |
15° 03’ 03’‘ |
108° 49’ 12’‘ |
D-49-14-D-c |
Di tích Lịch sử Trụ sở Ủy ban Kháng chiến Hành chính Nam Trung Bộ |
KX |
TT. Chợ Chùa |
H. Nghĩa Hành |
15° 03' 25’‘ |
108° 46' 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
đường tỉnh 628 |
KX |
xã Hành Dũng |
H. Nghĩa Hành |
|
|
15° 03’ 15’‘ |
108° 50’ 39’‘ |
14° 55' 21’‘ |
108° 41' 17’‘ |
D-49-14-C-d |
sông An Định |
TV |
xã Hành Dũng |
H. Nghĩa Hành |
|
|
15° 02' 58’‘ |
108° 45' 43’‘ |
15° 05' 27’‘ |
108° 46' 40’‘ |
D-49-14-D-c |
thôn An Định |
DC |
xã Hành Dũng |
H. Nghĩa Hành |
15° 03’ 30’‘ |
108° 44’ 35’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn An Hoà |
DC |
xã Hành Dũng |
H. Nghĩa Hành |
15° 02' 57’‘ |
108° 44’ 09’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
thôn An Phước |
DC |
xã Hành Dũng |
H. Nghĩa Hành |
15° 03' 17’‘ |
108° 44' 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
thôn An Sơn |
DC |
xã Hành Dũng |
H. Nghĩa Hành |
15° 02' 48’‘ |
108° 45’ 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn An Tân |
DC |
xã Hành Dũng |
H. Nghĩa Hành |
15° 03' 47’‘ |
108° 44’ 35’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
cầu Cây Xanh |
KX |
xã Hành Dũng |
H. Nghĩa Hành |
15° 02' 43’‘ |
108° 45’ 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
kênh Chính Nam Thạch Nham |
TV |
xã Hành Dũng |
H. Nghĩa Hành |
|
|
15° 07’ 16’‘ |
108° 37’ 10’‘ |
14° 50’ 41’‘ |
108° 55’ 19’‘ |
D-49-14-C-d |
núi Dông Tranh |
SV |
xã Hành Dũng |
H. Nghĩa Hành |
15° 04’ 12’‘ |
108° 42’ 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
Suối Đá |
TV |
xã Hành Dũng |
H. Nghĩa Hành |
|
|
15° 00' 32’‘ |
108° 39’ 51’‘ |
15° 02' 19’‘ |
108° 43’ 52’‘ |
D-49-14-C-d |
Xóm Đèo |
DC |
xã Hành Dũng |
H. Nghĩa Hành |
15° 03' 08’‘ |
108° 42' 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
núi Gò Gái |
SV |
xã Hành Dũng |
H. Nghĩa Hành |
15° 05' 01’‘ |
108° 42' 54’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
thôn Kim Thành |
DC |
xã Hành Dũng |
H. Nghĩa Hành |
15° 02' 27’‘ |
108° 44' 09’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
kênh N10 |
TV |
xã Hành Dũng |
H. Nghĩa Hành |
|
|
15° 03’ 35’‘ |
108° 44' 53’‘ |
15° 04' 04’‘ |
108° 50' 13’‘ |
D-49-14-C-d; D-49-14-D-c |
sông Phước Giang |
TV |
xã Hành Dũng |
H. Nghĩa Hành |
|
|
14° 53’ 29’‘ |
108° 38' 12’‘ |
15° 03' 03’‘ |
108° 49’ 12’‘ |
D-49-14-C-d; D-49-14-D-c |
cầu Sông Văn |
KX |
xã Hành Dũng |
H. Nghĩa Hành |
15° 02’ 20’‘ |
108° 43’ 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
núi Thầy Chùa |
SV |
xã Hành Dũng |
H. Nghĩa Hành |
15° 02' 45’‘ |
108° 42’ 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
thôn Trung Mỹ |
DC |
xã Hành Dũng |
H. Nghĩa Hành |
15° 02' 24’‘ |
108° 43' 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
đường tỉnh 624 |
KX |
xã Hành Đức |
H. Nghĩa Hành |
|
|
15° 06’ 50’‘ |
108° 47’ 31’‘ |
14° 55' 17’‘ |
108° 41’ 28’‘ |
D-49-14-D-c; D-49-26-B-a |
đường tỉnh 628 |
KX |
xã Hành Đức |
H. Nghĩa Hành |
|
|
15° 03’ 15’‘ |
108° 50’ 39’‘ |
14° 55' 21’‘ |
108° 41’ 17’‘ |
D-49-14-D-c |
núi Bàn Cờ |
SV |
xã Hành Đức |
H. Nghĩa Hành |
15° 00' 52’‘ |
108° 46’ 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
cầu Bàu Trai |
KX |
xã Hành Đức |
H. Nghĩa Hành |
15° 01’ 30’‘ |
108° 48’ 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
sông Cây Bứa |
TV |
xã Hành Đức |
H. Nghĩa Hành |
|
|
15° 02’ 36’‘ |
108° 45’ 35’‘ |
15° 05’ 38’‘ |
108° 53' 41’‘ |
D-49-14-D-c |
kênh Chính Nam Thạch Nham |
TV |
xã Hành Đức |
H. Nghĩa Hành |
|
|
15° 07’ 16’‘ |
108° 37' 10’‘ |
14° 50' 41’‘ |
108° 55’ 19’‘ |
D-49-14-D-c |
Di tích Lịch sử Đình Cương |
KX |
xã Hành Đức |
H. Nghĩa Hành |
14° 59’ 44’‘ |
108° 47' 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
núi Đình Cương |
SV |
xã Hành Đức |
H. Nghĩa Hành |
15° 00' 08’‘ |
108° 47’ 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
nhà thờ Đức Mẹ Kỳ Thọ |
KX |
xã Hành Đức |
H. Nghĩa Hành |
15° 01’ 28’‘ |
108° 48' 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
đèo Eo Gió |
KX |
xã Hành Đức |
H. Nghĩa Hành |
14° 59’ 44’‘ |
108° 47' 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
chùa Hồng Quang |
KX |
xã Hành Đức |
H. Nghĩa Hành |
15° 01' 53’‘ |
108° 48’ 09’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Kỳ Thọ Bắc |
DC |
xã Hành Đức |
H. Nghĩa Hành |
15° 01' 43’‘ |
108° 48’ 23’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Kỳ Thọ Nam 1 |
DC |
xã Hành Đức |
H. Nghĩa Hành |
15° 00' 32’‘ |
108° 47' 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Kỳ Thọ Nam 2 |
DC |
xã Hành Đức |
H. Nghĩa Hành |
15° 01' 32’‘ |
108° 47' 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
núi Mã Đèo |
SV |
xã Hành Đức |
H. Nghĩa Hành |
15° 00’ 06’‘ |
108° 45’ 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
kênh N12 |
TV |
xã Hành Đức |
H. Nghĩa Hành |
|
|
15° 02’ 31’‘ |
108° 44’ 48’‘ |
15° 02’ 49’‘ |
108° 49' 46’‘ |
D-49-14-D-c |
Di tích Lịch sử Nghĩa Lũng |
KX |
xã Hành Đức |
H. Nghĩa Hành |
15° 01' 37’‘ |
108° 48' 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Phú Châu |
DC |
xã Hành Đức |
H. Nghĩa Hành |
15° 01’ 56’‘ |
108° 47' 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
sông Phước Giang |
TV |
xã Hành Đức |
H. Nghĩa Hành |
|
|
14° 53’ 29’‘ |
108° 38’ 12’‘ |
15° 03’ 03’‘ |
108° 49' 12’‘ |
D-49-14-D-c |
thôn Xuân Vinh |
DC |
xã Hành Đức |
H. Nghĩa Hành |
15° 02’ 41’‘ |
108° 47' 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
đường tỉnh 624 |
KX |
xã Hành Minh |
H. Nghĩa Hành |
|
|
15° 06’ 50’‘ |
108° 47' 31’‘ |
14° 55' 17’‘ |
108° 41’ 28’‘ |
D-49-14-D-c |
đường tỉnh 628 |
KX |
xã Hành Minh |
H. Nghĩa Hành |
|
|
15° 03’ 15’‘ |
108° 50' 39’‘ |
14° 55’ 21’‘ |
108° 41’ 17’‘ |
D-49-14-D-c; D-49-14-C-d |
núi Bàn Cờ |
SV |
xã Hành Minh |
H. Nghĩa Hành |
15° 00' 52’‘ |
108° 46' 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
cầu Cây Sanh |
KX |
xã Hành Minh |
H. Nghĩa Hành |
15° 02’ 43’‘ |
108° 45' 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
kênh Chính Nam Thạch Nham |
TV |
xã Hành Minh |
H. Nghĩa Hành |
|
|
15° 07' 16’‘ |
108° 37’ 10’‘ |
14° 50' 41’‘ |
108° 55’ 19’‘ |
D-49-14-D-c |
Cầu Dài |
KX |
xã Hành Minh |
H. Nghĩa Hành |
15° 01’ 52’‘ |
108° 46' 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Di tích Lịch sử Đình Cương |
KX |
xã Hành Minh |
H. Nghĩa Hành |
14° 59' 44’‘ |
108° 47’ 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Long Bàn Bắc |
DC |
xã Hành Minh |
H. Nghĩa Hành |
15° 02’ 35’‘ |
108° 45' 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Long Bàn Nam |
DC |
xã Hành Minh |
H. Nghĩa Hành |
15° 01’ 57’‘ |
108° 45’ 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
núi Mã Đèo |
SV |
xã Hành Minh |
H. Nghĩa Hành |
15° 00' 06’‘ |
108° 45’ 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
kênh N12 |
TV |
xã Hành Minh |
H. Nghĩa Hành |
|
|
15° 02’ 31’‘ |
108° 44' 48’‘ |
15° 02' 49’‘ |
108° 49’ 46’‘ |
D-49-14-D-c |
Cầu Ngắn |
KX |
xã Hành Minh |
H. Nghĩa Hành |
15° 02’ 19’‘ |
108° 46’ 26’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
sông Phước Giang |
TV |
xã Hành Minh |
H. Nghĩa Hành |
|
|
14° 53’ 29’‘ |
108° 38’ 12’‘ |
15° 03’03’‘ |
108° 49' 12’‘ |
D-49-14-D-c |
thôn Tình Phú Bắc |
DC |
xã Hành Minh |
H. Nghĩa Hành |
15° 02’ 06’‘ |
108° 46' 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Tình Phú Nam |
DC |
xã Hành Minh |
H. Nghĩa Hành |
15° 01' 32’‘ |
108° 46' 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Cầu Trắng |
KX |
xã Hành Minh |
H. Nghĩa Hành |
15° 01’ 43’‘ |
108° 46' 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
đường tỉnh 628 |
KX |
xã Hành Nhân |
H. Nghĩa Hành |
|
|
15° 03’ 15’‘ |
108° 50’ 39’‘ |
14° 55’ 21’‘ |
108° 41’ 17’‘ |
D-49-14-C-d |
Cầu Bản |
KX |
xã Hành Nhân |
H. Nghĩa Hành |
15° 00’ 48’‘ |
108° 44’ 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
thôn Bình Thành |
DC |
xã Hành Nhân |
H. Nghĩa Hành |
15° 02' 02’‘ |
108° 43' 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
kênh Chính Nam Thạch Nham |
TV |
xã Hành Nhân |
H. Nghĩa Hành |
|
|
15° 07’ 16’‘ |
108° 37’ 10’‘ |
14° 50’ 41’‘ |
108° 55' 19’‘ |
D-49-14-C-d; D-49-14-D-c |
Suối Đá |
TV |
xã Hành Nhân |
H. Nghĩa Hành |
|
|
15° 00' 32’‘ |
108° 39’ 51’‘ |
15° 02’ 19’‘ |
108° 43’ 52’‘ |
D-49-14-C-d |
thôn Đông Trúc Lâm |
DC |
xã Hành Nhân |
H. Nghĩa Hành |
15° 02' 08’‘ |
108° 45' 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
đập Đồng Thét |
KX |
xã Hành Nhân |
H. Nghĩa Hành |
15° 00’ 47’‘ |
108° 43’ 26’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
thôn Đồng Vinh |
DC |
xã Hành Nhân |
H. Nghĩa Hành |
15° 01' 15’‘ |
108° 43’ 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
núi Hồng Bà |
SV |
xã Hành Nhân |
H. Nghĩa Hành |
15° 00’ 50’‘ |
108° 43’ 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
thôn Kim Thành Thượng |
DC |
xã Hành Nhân |
H. Nghĩa Hành |
15° 01’ 58’‘ |
108° 43’ 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
kênh N12 |
TV |
xã Hành Nhân |
H. Nghĩa Hành |
|
|
15° 02’ 31’‘ |
108° 44' 48’‘ |
15° 02’ 49’‘ |
108° 49’ 46’‘ |
D-49-14-C-d; D-49-14-D-c |
thôn Nghĩa Lâm |
DC |
xã Hành Nhân |
H. Nghĩa Hành |
15° 02' 06’‘ |
108° 44’ 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
sông Phước Giang |
TV |
xã Hành Nhân |
H. Nghĩa Hành |
|
|
14° 53’ 29’‘ |
108° 38’ 12’‘ |
15° 03’ 03’‘ |
108° 49’ 12’‘ |
D-49-14-C-d; D-49-14-D-c |
thôn Phước Lâm |
DC |
xã Hành Nhân |
H. Nghĩa Hành |
15° 02' 39’‘ |
108° 44’ 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
cầu Sông Văn |
KX |
xã Hành Nhân |
H. Nghĩa Hành |
15° 02’ 20’‘ |
108° 43’ 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
thôn Tân Lập |
DC |
xã Hành Nhân |
H. Nghĩa Hành |
15° 01’ 32’‘ |
108° 45’ 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Tân Thành |
DC |
xã Hành Nhân |
H. Nghĩa Hành |
15° 01’ 50’‘ |
108° 43’ 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
núi Thầy Chùa |
SV |
xã Hành Nhân |
H. Nghĩa Hành |
15° 02’ 45’‘ |
108° 42’ 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
thôn An Chỉ Đông |
DC |
xã Hành Phước |
H. Nghĩa Hành |
14° 59’ 46’‘ |
108° 49’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn An Chỉ Tây |
DC |
xã Hành Phước |
H. Nghĩa Hành |
14° 59’ 24’‘ |
108° 48' 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
cầu Bàu Giang |
KX |
xã Hành Phước |
H. Nghĩa Hành |
15° 01' 00’‘ |
108° 49’ 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
cầu Bàu Trai |
KX |
xã Hành Phước |
H. Nghĩa Hành |
15° 01’ 30’‘ |
108° 48' 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
kênh Chính Nam Thạch Nham |
TV |
xã Hành Phước |
H. Nghĩa Hành |
|
|
15° 07' 16’‘ |
108° 37' 10’‘ |
14° 50’ 41’‘ |
108° 55' 19’‘ |
D-49-14-D-c; D-49-26-B-a |
Công ty cổ phần Hoá Chất |
KX |
xã Hành Phước |
H. Nghĩa Hành |
15° 01' 17’‘ |
108° 50’ 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Đề An |
DC |
xã Hành Phước |
H. Nghĩa Hành |
15° 00' 15’‘ |
108° 50' 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Di tích Lịch sử Đình Cương |
KX |
xã Hành Phước |
H. Nghĩa Hành |
14° 59' 44’‘ |
108° 47' 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
núi Đình Cương |
SV |
xã Hành Phước |
H. Nghĩa Hành |
15° 00' 08’‘ |
108° 47’ 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Hoà Mỹ |
DC |
xã Hành Phước |
H. Nghĩa Hành |
15° 01’ 06’‘ |
108° 49' 51’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Hoà Sơn |
DC |
xã Hành Phước |
H. Nghĩa Hành |
15° 00' 43’‘ |
108° 49’ 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Hoà Thọ |
DC |
xã Hành Phước |
H. Nghĩa Hành |
15° 01’ 19’‘ |
108° 49’ 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Hoà Vinh |
DC |
xã Hành Phước |
H. Nghĩa Hành |
15° 01’ 04’‘ |
108° 49’ 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
ga Hoà Vinh Tây |
KX |
xã Hành Phước |
H. Nghĩa Hành |
15° 01’ 24’‘ |
108° 49' 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
sông Phước Giang |
TV |
xã Hành Phước |
H. Nghĩa Hành |
|
|
14° 53' 29’‘ |
108° 38' 12’‘ |
15° 03' 03’‘ |
108° 49' 12’‘ |
D-49-14-D-c |
thôn Thuận Hoà |
DC |
xã Hành Phước |
H. Nghĩa Hành |
15° 01' 35’‘ |
108° 50’ 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Sông Vệ |
TV |
xã Hành Phước |
H. Nghĩa Hành |
|
|
14° 51' 43’‘ |
108° 47 09’‘ |
15° 05’ 38’‘ |
108° 54’ 09’‘ |
D-49-14-D-c; D-49-26-B-a |
Di tích Việt Lào |
KX |
xã Hành Phước |
H. Nghĩa Hành |
15° 00' 15’‘ |
108° 49' 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Vinh Thọ |
DC |
xã Hành Phước |
H. Nghĩa Hành |
15° 01’ 24’‘ |
108° 48’ 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
cầu Xi Phong |
KX |
xã Hành Phước |
H. Nghĩa Hành |
14° 59’ 11’‘ |
108° 48' 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
đường tỉnh 624 |
KX |
xã Hành Thiện |
H. Nghĩa Hành |
|
|
15° 06’ 50’‘ |
108° 47 31’‘ |
14° 55' 17’‘ |
108° 41' 28’‘ |
D-49-26-B-a |
đường tỉnh 624B |
KX |
xã Hành Thiện |
H. Nghĩa Hành |
|
|
15° 00’ 51’‘ |
108° 52’ 04’‘ |
14° 50' 54’‘ |
108° 48' 21’‘ |
D-49-26-B-a |
thôn Bàn Thới |
DC |
xã Hành Thiện |
H. Nghĩa Hành |
14° 57’ 19’‘ |
108° 46' 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
cầu Cộng Hoà |
KX |
xã Hành Thiện |
H. Nghĩa Hành |
14° 57' 49’‘ |
108° 46' 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
đỉnh Cộng Hoà |
SV |
xã Hành Thiện |
H. Nghĩa Hành |
14° 58' 00’‘ |
108° 45' 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
Di tích Lịch sử Đình Cương |
KX |
xã Hành Thiện |
H. Nghĩa Hành |
14° 59' 44’‘ |
108° 47' 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
đèo Eo Gió |
KX |
xã Hành Thiện |
H. Nghĩa Hành |
14° 59' 44’‘ |
108° 47' 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
suối Hố Cả |
TV |
xã Hành Thiện |
H. Nghĩa Hành |
|
|
14° 59' 28’‘ |
108° 45' 54’‘ |
14° 58' 01’‘ |
108° 46' 24’‘ |
D-49-26-B-a |
Cầu Luật |
KX |
xã Hành Thiện |
H. Nghĩa Hành |
14° 56’ 35’‘ |
108° 46' 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
núi Mã Đèo |
SV |
xã Hành Thiện |
H. Nghĩa Hành |
15° 00’ 06’‘ |
108° 45' 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Mễ Sơn |
DC |
xã Hành Thiện |
H. Nghĩa Hành |
14° 58’ 03’‘ |
108° 46' 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
Núi Ngang |
SV |
xã Hành Thiện |
H. Nghĩa Hành |
14° 58' 52’‘ |
108° 45’ 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Ngọc Dạ |
DC |
xã Hành Thiện |
H. Nghĩa Hành |
14° 57' 59’‘ |
108° 46’ 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
Núi Nứa |
SV |
xã Hành Thiện |
H. Nghĩa Hành |
14° 55’ 51’‘ |
108° 47’ 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
Núi Ông |
SV |
xã Hành Thiện |
H. Nghĩa Hành |
14° 57’ 09’‘ |
108° 45’ 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
gò Ông Mua |
SV |
xã Hành Thiện |
H. Nghĩa Hành |
14° 58' 30’‘ |
108° 44’ 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-b |
gò Ông Mùa |
SV |
xã Hành Thiện |
H. Nghĩa Hành |
14° 58’ 32’‘ |
108° 45' 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
cầu Phú Lâm |
KX |
xã Hành Thiện |
H. Nghĩa Hành |
14° 58’ 01’‘ |
108° 46’ 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Phú Lâm Đông |
DC |
xã Hành Thiện |
H. Nghĩa Hành |
14° 58' 17’‘ |
108° 47' 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Phú Lâm Tây |
DC |
xã Hành Thiện |
H. Nghĩa Hành |
14° 58’ 10’‘ |
108° 46’ 26’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
Suối Sậy |
TV |
xã Hành Thiện |
H. Nghĩa Hành |
|
|
14° 58' 05’‘ |
108° 43' 06’‘ |
14° 57’ 40’‘ |
108° 46’ 06’‘ |
D-49-26-B-a |
thôn Vạn Xuân 1 |
DC |
xã Hành Thiện |
H. Nghĩa Hành |
14° 56’ 55’‘ |
108° 46' 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Vạn Xuân 2 |
DC |
xã Hành Thiện |
H. Nghĩa Hành |
14° 57’ 03’‘ |
108° 46' 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
Núi Vàng |
SV |
xã Hành Thiện |
H. Nghĩa Hành |
14° 57' 00’‘ |
108° 47’ 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
Sông Vệ |
TV |
xã Hành Thiện |
H. Nghĩa Hành |
|
|
14° 51’ 43’‘ |
108° 47' 09’‘ |
15° 05’ 38’‘ |
108° 54’ 09’‘ |
D-49-26-B-a |
đường tỉnh 624 |
KX |
xã Hành Thuận |
H. Nghĩa Hành |
|
|
15° 06’ 50’‘ |
108° 47’ 31’‘ |
14° 55' 17’‘ |
108° 41’ 28’‘ |
D-49-14-D-c |
sông An Định |
TV |
xã Hành Thuận |
H. Nghĩa Hành |
|
|
15° 02’ 58’‘ |
108° 45’ 43’‘ |
15° 05' 27’‘ |
108° 46' 40’‘ |
D-49-14-D-c |
thôn Đại An Đông 1 |
DC |
xã Hành Thuận |
H. Nghĩa Hành |
15° 04' 40’‘ |
108° 46’ 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Đại An Đông 2 |
DC |
xã Hành Thuận |
H. Nghĩa Hành |
15° 04' 57’‘ |
108° 46’ 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Đại An Tây 1 |
DC |
xã Hành Thuận |
H. Nghĩa Hành |
15° 04’ 30’‘ |
108° 46’ 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Đại An Tây 2 |
DC |
xã Hành Thuận |
H. Nghĩa Hành |
15° 04' 49’‘ |
108° 46' 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
kênh N8 |
TV |
xã Hành Thuận |
H. Nghĩa Hành |
|
|
15° 05’ 07’‘ |
108° 44' 33’‘ |
15° 06’ 13’‘ |
108° 53' 09’‘ |
D-49-14-D-c |
thôn Phú Định |
DC |
xã Hành Thuận |
H. Nghĩa Hành |
15° 05' 04’‘ |
108° 46' 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Phúc Minh |
DC |
xã Hành Thuận |
H. Nghĩa Hành |
15° 04’ 15’‘ |
108° 46' 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Xuân An |
DC |
xã Hành Thuận |
H. Nghĩa Hành |
15° 04’ 41’‘ |
108° 45’ 51’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
quốc lộ 24 |
KX |
xã Hành Tín Đông |
H. Nghĩa Hành |
|
|
14° 53’ 20’‘ |
108° 55' 11’‘ |
14° 45’ 49’‘ |
108° 31' 07’‘ |
D-49-26-B-c |
đường tỉnh 624B |
KX |
xã Hành Tín Đông |
H. Nghĩa Hành |
|
|
15° 00’ 51’‘ |
108° 52’ 04’‘ |
14° 50' 54’‘ |
108° 48’ 21’‘ |
D-49-26-B-a; D-49-26-B-c |
đường tỉnh 624C |
KX |
xã Hành Tín Đông |
H. Nghĩa Hành |
|
|
14° 57 29’‘ |
108° 53' 08’‘ |
14° 55' 14’‘ |
108° 46' 12’‘ |
D-49-26-B-a |
suối Cầu Lim |
TV |
xã Hành Tín Đông |
H. Nghĩa Hành |
|
|
14° 53’ 59’‘ |
108° 48’ 04’‘ |
14° 53' 44’‘ |
108° 46’ 40’‘ |
D-49-26-B-a |
Suối Chí |
TV |
xã Hành Tín Đông |
H. Nghĩa Hành |
|
|
14° 52' 01’‘ |
108° 49’ 24’‘ |
14° 52’ 13’‘ |
108° 47' 34’‘ |
D-49-26-B-c |
Núi Chùa |
SV |
xã Hành Tín Đông |
H. Nghĩa Hành |
14° 51' 35’‘ |
108° 47’ 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
Núi Cối |
SV |
xã Hành Tín Đông |
H. Nghĩa Hành |
14° 54' 34’‘ |
108° 47' 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Đồng Giữa |
DC |
xã Hành Tín Đông |
H. Nghĩa Hành |
14° 55’ 09’‘ |
108° 46' 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Khánh Giang |
DC |
xã Hành Tín Đông |
H. Nghĩa Hành |
14° 52' 32’‘ |
108° 47' 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
khu Di tích Khánh Giang- Trường Lệ |
KX |
xã Hành Tín Đông |
H. Nghĩa Hành |
14° 51' 54’‘ |
108° 47 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
Núi Lớn |
SV |
xã Hành Tín Đông |
H. Nghĩa Hành |
14° 51’ 37’‘ |
108° 49’ 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
thôn Nguyên Hoà |
DC |
xã Hành Tín Đông |
H. Nghĩa Hành |
14° 55' 31’‘ |
108° 46' 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Nhơn Lộc 1 |
DC |
xã Hành Tín Đông |
H. Nghĩa Hành |
14° 54’ 25’‘ |
108° 46’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Nhơn Lộc 2 |
DC |
xã Hành Tín Đông |
H. Nghĩa Hành |
14° 55’ 18’‘ |
108° 46’ 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
Núi Nứa |
SV |
xã Hành Tín Đông |
H. Nghĩa Hành |
14° 55' 51’‘ |
108° 47' 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Thiên Xuân |
DC |
xã Hành Tín Đông |
H. Nghĩa Hành |
14° 55' 52’‘ |
108° 46’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Trường Lệ |
DC |
xã Hành Tín Đông |
H. Nghĩa Hành |
14° 51’ 47’‘ |
108° 47’ 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
Sông Vệ |
TV |
xã Hành Tín Đông |
H. Nghĩa Hành |
|
|
14° 51’ 43’‘ |
108° 47' 09’‘ |
15° 05’ 38’‘ |
108° 54’ 09’‘ |
D-49-26-B-a |
Sông Chá |
TV |
xã Hành Tín Tây |
H. Nghĩa Hành |
|
|
14° 55' 40’‘ |
108° 44’ 41’‘ |
14° 55’ 30’‘ |
108° 45' 56’‘ |
D-49-26-B-a; D-49-26-A-b |
thôn Đồng Miếu |
DC |
xã Hành Tín Tây |
H. Nghĩa Hành |
14° 55’ 22’‘ |
108° 45’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Long Bình |
DC |
xã Hành Tín Tây |
H. Nghĩa Hành |
14° 55’ 42’‘ |
108° 45’ 46’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
Núi Ông |
SV |
xã Hành Tín Tây |
H. Nghĩa Hành |
14° 57’ 09’‘ |
108° 45’ 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Phú Khương |
DC |
xã Hành Tín Tây |
H. Nghĩa Hành |
14° 53’ 57’‘ |
108° 46' 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Phú Thọ |
DC |
xã Hành Tín Tây |
H. Nghĩa Hành |
14° 55’ 03’‘ |
108° 45’ 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
núi Tai Mèo |
SV |
xã Hành Tín Tây |
H. Nghĩa Hành |
14° 52’ 11’‘ |
108° 45' 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-c |
thôn Tân Hoà |
DC |
xã Hành Tín Tây |
H. Nghĩa Hành |
14° 57’ 01’‘ |
108° 45’ 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Tân Phú 1 |
DC |
xã Hành Tín Tây |
H. Nghĩa Hành |
14° 56’ 21’‘ |
108° 46' 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Tân Phú 2 |
DC |
xã Hành Tín Tây |
H. Nghĩa Hành |
14° 56’ 01’‘ |
108° 46' 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Trũng Kè 1 |
DC |
xã Hành Tín Tây |
H. Nghĩa Hành |
14° 54’ 01’‘ |
108° 45’ 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Trũng Kè 2 |
DC |
xã Hành Tín Tây |
H. Nghĩa Hành |
14° 55' 04’‘ |
108° 45’ 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
Sông Vệ |
TV |
xã Hành Tín Tây |
H. Nghĩa Hành |
|
|
14° 51’ 43’‘ |
108° 47’ 09’‘ |
15° 05’ 38’‘ |
108° 54’ 09’‘ |
D-49-26-B-a |
đường tỉnh 624B |
KX |
xã Hành Thịnh |
H. Nghĩa Hành |
|
|
15° 00’ 51’‘ |
108° 52’ 04’‘ |
14° 50’ 54’‘ |
108° 48’ 21’‘ |
D-49-26-B-a |
thôn An Ba |
DC |
xã Hành Thịnh |
H. Nghĩa Hành |
14° 59' 06’‘ |
108° 50' 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Ba Bình |
DC |
xã Hành Thịnh |
H. Nghĩa Hành |
14° 59' 22’‘ |
108° 49’ 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
cầu Bến Thóc |
KX |
xã Hành Thịnh |
H. Nghĩa Hành |
14° 59’ 34’‘ |
108° 50’ 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
núi Châu Me |
SV |
xã Hành Thịnh |
H. Nghĩa Hành |
14° 57' 56’‘ |
108° 50' 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Châu Me |
DC |
xã Hành Thịnh |
H. Nghĩa Hành |
14° 57’ 48’‘ |
108° 50’ 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Châu Mỹ |
DC |
xã Hành Thịnh |
H. Nghĩa Hành |
14° 58’ 07’‘ |
108° 49' 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
kênh Chính Nam Thạch Nham |
TV |
xã Hành Thịnh |
H. Nghĩa Hành |
|
|
15° 07’ 16’‘ |
108° 37 10’‘ |
14° 50’ 41’‘ |
108° 55' 19’‘ |
D-49-26-B-a |
thôn Đồng Xuân |
DC |
xã Hành Thịnh |
H. Nghĩa Hành |
14° 59’ 22’‘ |
108° 49’ 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Hoà Huân |
DC |
xã Hành Thịnh |
H. Nghĩa Hành |
14° 59’ 02’‘ |
108° 47' 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
Cầu Kênh |
KX |
xã Hành Thịnh |
H. Nghĩa Hành |
14° 59' 01’‘ |
108° 48' 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
Cầu Mới |
KX |
xã Hành Thịnh |
H. Nghĩa Hành |
14° 59' 16’‘ |
108° 50' 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Mỹ Hưng |
DC |
xã Hành Thịnh |
H. Nghĩa Hành |
14° 59' 28’‘ |
108° 49’ 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
Sông Thoa |
TV |
xã Hành Thịnh |
H. Nghĩa Hành |
|
|
14° 59' 56’‘ |
108° 50’ 19’‘ |
14° 49’ 58’‘ |
108° 59’ 44’‘ |
D-49-26-B-a |
thôn Thuận Hoà |
DC |
xã Hành Thịnh |
H. Nghĩa Hành |
14° 59' 08’‘ |
108° 48’ 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
Sông Vệ |
TV |
xã Hành Thịnh |
H. Nghĩa Hành |
|
|
14° 51’ 43’‘ |
108° 47’ 09’‘ |
15° 05' 38’‘ |
108° 54' 09’‘ |
D-49-26-B-a |
cầu Xi Phong |
KX |
xã Hành Thịnh |
H. Nghĩa Hành |
14° 59’ 11’‘ |
108° 48' 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Xuân Ba |
DC |
xã Hành Thịnh |
H. Nghĩa Hành |
14° 58' 49’‘ |
108° 50' 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Xuân Đình |
DC |
xã Hành Thịnh |
H. Nghĩa Hành |
14° 59' 12’‘ |
108° 48’ 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
thôn Xuân Hoà |
DC |
xã Hành Thịnh |
H. Nghĩa Hành |
14° 58' 44’‘ |
108° 49’ 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-B-a |
đường tỉnh 628 |
KX |
xã Hành Trung |
H. Nghĩa Hành |
|
|
15° 03’ 15’‘ |
108° 50' 39’‘ |
14° 55’ 21’‘ |
108° 41' 17’‘ |
D-49-14-D-c |
sông Cây Bứa |
TV |
xã Hành Trung |
H. Nghĩa Hành |
|
|
15° 02' 36’‘ |
108° 45’ 35’‘ |
15° 05’ 38’‘ |
108° 53’ 41’‘ |
D-49-14-D-c |
thôn Hiệp Phổ Bắc |
DC |
xã Hành Trung |
H. Nghĩa Hành |
15° 03’ 38’‘ |
108° 47' 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Hiệp Phổ Nam |
DC |
xã Hành Trung |
H. Nghĩa Hành |
15° 02’ 20’‘ |
108° 48’ 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Hiệp Phổ Tây |
DC |
xã Hành Trung |
H. Nghĩa Hành |
15° 02’ 36’‘ |
108° 47’ 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Hiệp Phổ Trung |
DC |
xã Hành Trung |
H. Nghĩa Hành |
15° 03’ 02’‘ |
108° 48’ 09’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
sông La Châu |
TV |
xã Hành Trung |
H. Nghĩa Hành |
|
|
15° 03’ 20’‘ |
108o 48' 28’‘ |
15° 03’ 49’‘ |
108° 50' 05’‘ |
D-49-14-D-c |
kênh N12 |
TV |
xã Hành Trung |
H. Nghĩa Hành |
|
|
15° 02’ 31’‘ |
108° 44' 48’‘ |
15° 02’ 49’‘ |
108° 49' 46’‘ |
D-49-14-D-c |
sông Phước Giang |
TV |
xã Hành Trung |
H. Nghĩa Hành |
|
|
14° 53' 29’‘ |
108° 38' 12’‘ |
15° 03' 03’‘ |
108° 49’ 12’‘ |
D-49-14-D-c |
quốc lộ 24B |
KX |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 13’ 12’‘ |
108° 54' 44’‘ |
14° 45' 32’‘ |
108° 33’ 11’‘ |
D-49-13-D-d; D-49-14-C-c |
đường tỉnh 623 |
KX |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 02' 24’‘ |
108° 28' 12’‘ |
14° 59' 25’‘ |
108° 20' 03’‘ |
D-49-13-D-d |
đường tỉnh 626 |
KX |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 02’ 40’‘ |
108° 28' 05’‘ |
15° 10’ 27’‘ |
108° 24’ 22’‘ |
D-49-13-D-d |
Cầu Bản |
KX |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
15° 05' 44’‘ |
108° 27' 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
đèo Kà Đáo |
KX |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
15° 04’ 12’‘ |
108° 30' 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
tổ dân phố Kà Đáo |
DC |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
15° 03’ 45’‘ |
108° 29’ 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
suối Cà Rơi |
TV |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 06’ 03’‘ |
108° 26’ 09’‘ |
15° 04’ 58’‘ |
108° 25’ 17’‘ |
D-49-13-D-d |
Núi Cầu |
SV |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
15° 04’ 01’‘ |
108° 29' 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
tổ dân phố Di Lang |
DC |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
15° 02’ 29’‘ |
108° 28’ 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
hồ Di Lăng |
TV |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
15° 04' 29’‘ |
108° 29’ 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
núi Dia Rơi |
SV |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
15° 06’ 17’‘ |
108° 26' 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
sông Đắk Drinh |
TV |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 57’ 56’‘ |
108° 17' 07’‘ |
15° 00’ 24’‘ |
108° 29’ 55’‘ |
D-49-13-D-d |
tổ dân phố Đồi Ráy |
DC |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
15° 04’ 30’‘ |
108° 27’ 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
tổ dân phố Gò Dép |
DC |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
15° 02' 56’‘ |
108° 28’ 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
tổ dân phố Hàng Gòn |
DC |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
15° 02' 34’‘ |
108° 27' 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
tổ dân phố Làng Bồ |
DC |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
15° 02' 17’‘ |
108° 28' 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
tổ dân phố Làng Dầu |
DC |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
15° 01’ 49’‘ |
108° 27' 26’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
xóm Lý Vẹt |
DC |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
15° 02’ 56’‘ |
108° 29' 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
Núi Nia |
SV |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
15° 05' 14’‘ |
108° 25' 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
tổ dân phố Nước Bung |
DC |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
15° 03' 01’‘ |
108° 27' 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
suối Nước Nia |
TV |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 08' 32’‘ |
108° 28' 19’‘ |
15° 04' 49’‘ |
108° 25’ 19’‘ |
D-49-13-D-d |
tổ dân phố Nước Nia |
DC |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
15° 05’ 46’‘ |
108° 27' 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
suối Nước Rạc |
TV |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 04’ 13’‘ |
108° 28’ 53’‘ |
15° 03' 16’‘ |
108° 28’ 24’‘ |
D-49-13-D-d |
tổ dân phố Nước Rạc |
DC |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
15° 03’ 36’‘ |
108° 28’ 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
suối Nước Xim |
TV |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 02’ 59’‘ |
108° 29’ 04’‘ |
15° 01' 58’‘ |
108° 28' 46’‘ |
D-49-13-D-d |
cầu Ông Đạt |
KX |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
15° 05’ 57’‘ |
108° 27' 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
núi Pa Dâu |
SV |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
15° 05' 52’‘ |
108° 25’ 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
suối Pà O |
TV |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 06’ 26’‘ |
108° 29’ 07’‘ |
15° 06' 44’‘ |
108° 28’ 35’‘ |
D-49-13-D-d |
cầu Phà Tức |
KX |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
15° 06’ 20’‘ |
108° 28' 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
Núi Pía |
SV |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
15° 04’ 12’‘ |
108° 27' 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
Núi Ra |
SV |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
15° 06' 12’‘ |
108° 25' 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
Núi Ru |
SV |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
15° 05' 37’‘ |
108° 25’ 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
Xóm Sông |
DC |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
15° 02' 13’‘ |
108° 27' 54’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
cầu Sông Rin |
KX |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
15° 02’ 18’‘ |
108° 28’ 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
suối Tà Man |
TV |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 04’ 21’‘ |
108° 29’ 35’‘ |
15° 02' 27’‘ |
108° 27' 52’‘ |
D-49-13-D-d |
cầu Tà Mang |
KX |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
15° 02’ 43’‘ |
108° 28' 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
Cầu Trung |
KX |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
15° 03' 45’‘ |
108° 28' 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
Núi Trút |
SV |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
15° 06' 30’‘ |
108° 27' 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
Núi Vét |
SV |
TT. Di Lăng |
H. Sơn Hà |
15° 03’ 48’‘ |
108° 27’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
quốc lộ 24B |
KX |
xã Sơn Ba |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 13’ 12’‘ |
108° 54' 44’‘ |
14° 45' 32’‘ |
108° 33’11’‘ |
D-49-26-A-c |
núi Bà Ru |
SV |
xã Sơn Ba |
H. Sơn Hà |
14° 49’ 00’‘ |
108° 33’ 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
núi Bà Tu |
SV |
xã Sơn Ba |
H. Sơn Hà |
14° 48’ 19’‘ |
108° 30' 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
núi Ca Tu |
SV |
xã Sơn Ba |
H. Sơn Hà |
14° 48’ 08’‘ |
108° 29’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-d |
thôn Cà Khu |
DC |
xã Sơn Ba |
H. Sơn Hà |
14° 51’ 07’‘ |
108° 31’ 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
suối Cà Năng |
TV |
xã Sơn Ba |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 48' 07’‘ |
108° 30’ 49’‘ |
14° 49’ 03’‘ |
108° 32’ 25’‘ |
D-49-26-A-c |
núi Cơ Rang |
SV |
xã Sơn Ba |
H. Sơn Hà |
14° 50’ 57’‘ |
108° 29' 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-d |
thôn Di Hoăng |
DC |
xã Sơn Ba |
H. Sơn Hà |
14° 51’ 34’‘ |
108° 31’ 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
thôn Gò Da |
DC |
xã Sơn Ba |
H. Sơn Hà |
14° 51' 08’‘ |
108° 32’ 23’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
núi Hoàng Oa |
SV |
xã Sơn Ba |
H. Sơn Hà |
14° 48’ 34’‘ |
108° 34’ 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
thôn Làng Bung |
DC |
xã Sơn Ba |
H. Sơn Hà |
14° 50’ 55’‘ |
108° 32’ 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
thôn Làng Chai |
DC |
xã Sơn Ba |
H. Sơn Hà |
14° 49’ 07’‘ |
108° 33' 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
thôn Làng Già |
DC |
xã Sơn Ba |
H. Sơn Hà |
14° 49' 24’‘ |
108° 33' 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
xóm Làng Long |
DC |
xã Sơn Ba |
H. Sơn Hà |
14° 49’ 38’‘ |
108° 32' 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
thôn Làng Ranh |
DC |
xã Sơn Ba |
H. Sơn Hà |
14° 49’ 58’‘ |
108° 32' 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
Suối Lem |
TV |
xã Sơn Ba |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 49' 36’‘ |
108° 30' 27’‘ |
14° 49' 02’‘ |
108° 32’ 30’‘ |
D-49-26-A-c |
Suối Lùng |
TV |
xã Sơn Ba |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 49' 23’‘ |
108° 35' 03’‘ |
14° 49’ 49’‘ |
108° 32’ 30’‘ |
D-49-26-A-c |
thôn Mò O |
DC |
xã Sơn Ba |
H. Sơn Hà |
14° 50' 20’‘ |
108° 32’ 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
núi Ngọc Van Ngo |
SV |
xã Sơn Ba |
H. Sơn Hà |
14° 50' 24’‘ |
108° 30' 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
suối Pa Ta |
TV |
xã Sơn Ba |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 50’ 31’‘ |
108° 31' 07’‘ |
14° 50' 38’‘ |
108° 31' 59’‘ |
D-49-26-A-c |
núi Pà Tru |
SV |
xã Sơn Ba |
H. Sơn Hà |
14° 51’ 28’‘ |
108° 31' 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
núi Ra Lăng |
SV |
xã Sơn Ba |
H. Sơn Hà |
14° 49' 02’‘ |
108° 30' 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
Sông Re |
TV |
xã Sơn Ba |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 36’ 13’‘ |
108° 32’ 03’‘ |
15° 00’ 26’‘ |
108° 31' 03’‘ |
D-49-26-A-c |
xóm Tà Gầm |
DC |
xã Sơn Ba |
H. Sơn Hà |
14° 49' 05’‘ |
108° 32’ 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
suối Tu Ma |
TV |
xã Sơn Ba |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 50' 36’‘ |
108° 30' 18’‘ |
14° 51' 35’‘ |
108° 31’ 51’‘ |
D-49-26-A-c |
Suối Tun |
TV |
xã Sơn Ba |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 49' 57’‘ |
108° 30' 40’‘ |
14° 50’ 32’‘ |
108° 32' 09’‘ |
D-49-26-A-c |
núi Ca Đú |
SV |
xã Sơn Bao |
H. Sơn Hà |
15° 05’ 26’‘ |
108° 23' 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
núi Ca Muông |
SV |
xã Sơn Bao |
H. Sơn Hà |
15° 04’ 18’‘ |
108° 26' 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
núi Cà Lũ |
SV |
xã Sơn Bao |
H. Sơn Hà |
15° 03’ 21’‘ |
108° 21' 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-c |
Làng Cát |
DC |
xã Sơn Bao |
H. Sơn Hà |
15° 03’ 50’‘ |
108° 24' 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
sông Đắk Drinh |
TV |
xã Sơn Bao |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 57' 56’‘ |
108° 17' 07’‘ |
15° 00’ 24’‘ |
108° 29' 55’‘ |
D-49-13-D-d |
núi Hà Tăng |
SV |
xã Sơn Bao |
H. Sơn Hà |
15° 02' 52’‘ |
108° 22’ 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
thôn Làng Chúc |
DC |
xã Sơn Bao |
H. Sơn Hà |
15° 02’ 51’‘ |
108° 26’ 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
thôn Làng Mùng |
DC |
xã Sơn Bao |
H. Sơn Hà |
15° 02' 09’‘ |
108° 25' 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
Núi Liên |
SV |
xã Sơn Bao |
H. Sơn Hà |
15° 01’ 24’‘ |
108° 25' 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
Suối Liên |
TV |
xã Sơn Bao |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 00’ 55’‘ |
108° 25’ 06’‘ |
15° 01’ 34’‘ |
108° 26' 13’‘ |
D-49-13-D-d |
xóm Mang Dép |
DC |
xã Sơn Bao |
H. Sơn Hà |
15° 04’ 16’‘ |
108° 23' 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
thôn Mang Nà |
DC |
xã Sơn Bao |
H. Sơn Hà |
15° 03' 01’‘ |
108° 24' 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
xóm Mò O |
DC |
xã Sơn Bao |
H. Sơn Hà |
15° 02’ 30’‘ |
108° 25' 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
Suối Nâu |
TV |
xã Sơn Bao |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 03’ 13’‘ |
108° 26' 38’‘ |
15° 02’ 28’‘ |
108° 26' 06’‘ |
D-49-13-D-d |
núi Nước Bao |
SV |
xã Sơn Bao |
H. Sơn Hà |
15° 05' 01’‘ |
108° 20' 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-c |
suối Nước Bao |
TV |
xã Sơn Bao |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 04' 08’‘ |
108° 20' 16’‘ |
15° 03' 10’‘ |
108° 25' 04’‘ |
D-49-13-D-d; D-49-13-D-c |
thôn Nước Bao |
DC |
xã Sơn Bao |
H. Sơn Hà |
15° 03' 49’‘ |
108° 23’ 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
suối Nước Nia |
TV |
xã Sơn Bao |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 08' 32’‘ |
108° 28’ 19’‘ |
15° 04' 49’‘ |
108° 25' 19’‘ |
D-49-13-D-d |
thôn Nước Rinh |
DC |
xã Sơn Bao |
H. Sơn Hà |
15° 02’ 10’‘ |
108° 25’ 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
thôn Nước Tang |
DC |
xã Sơn Bao |
H. Sơn Hà |
15° 04' 15’‘ |
108° 24’ 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
sông Nước Trong |
TV |
xã Sơn Bao |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 05' 08’‘ |
108° 24' 50’‘ |
15° 02' 53’‘ |
108° 24’ 59’‘ |
D-49-13-D-d |
cầu Pà Rang |
KX |
xã Sơn Bao |
H. Sơn Hà |
15° 02' 19’‘ |
108° 26' 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
thôn Pà Rang |
DC |
xã Sơn Bao |
H. Sơn Hà |
15° 02' 33’‘ |
108° 26' 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
cầu Suối Liên |
KX |
xã Sơn Bao |
H. Sơn Hà |
15° 01' 28’‘ |
108° 26' 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
cầu Suối Nâu |
KX |
xã Sơn Bao |
H. Sơn Hà |
15° 02’ 33’‘ |
108° 26' 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
dãy núi Tà Keng |
SV |
xã Sơn Bao |
H. Sơn Hà |
15° 06' 05’‘ |
108° 21’ 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
thôn Tà Lương |
DC |
xã Sơn Bao |
H. Sơn Hà |
15° 02' 43’‘ |
108° 25' 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
núi Tà Mang |
SV |
xã Sơn Bao |
H. Sơn Hà |
15° 05’ 13’‘ |
108° 21’ 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-c |
núi Xà Rút |
SV |
xã Sơn Bao |
H. Sơn Hà |
15° 05' 01’‘ |
108° 25’ 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
suối Xà Rút |
TV |
xã Sơn Bao |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 05' 27’‘ |
108° 23' 13’‘ |
15° 05’ 18’‘ |
108° 24’ 33’‘ |
D-49-13-D-d |
đường tỉnh 625 |
KX |
xã Sơn Cao |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 48’ 24’‘ |
108° 45' 00’‘ |
14° 53’ 26’‘ |
108° 31’ 43’‘ |
D-49-14-C-c; D-49-26-A-a |
núi Ba Đu |
SV |
xã Sơn Cao |
H. Sơn Hà |
14° 57’ 11’‘ |
108° 32' 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
núi Bà Yêu |
SV |
xã Sơn Cao |
H. Sơn Hà |
14° 57' 24’‘ |
108° 34’ 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
núi Bơ Loan |
SV |
xã Sơn Cao |
H. Sơn Hà |
14° 55' 57’‘ |
108° 34' 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
suối Bờ Lung |
TV |
xã Sơn Cao |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 55' 50’‘ |
108° 36' 16’‘ |
14° 56' 14’‘ |
108° 35' 49’‘ |
D-49-26-A-a |
thôn Cà Long |
DC |
xã Sơn Cao |
H. Sơn Hà |
14° 56' 33’‘ |
108° 34' 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
xóm Cà Tu |
DC |
xã Sơn Cao |
H. Sơn Hà |
14° 58’ 32’‘ |
108° 33’ 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
Núi Cheo |
SV |
xã Sơn Cao |
H. Sơn Hà |
14° 55' 34’‘ |
108° 35’ 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
Xóm Cua |
DC |
xã Sơn Cao |
H. Sơn Hà |
15° 00’ 20’‘ |
108° 33’ 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
núi Di Vẽ |
SV |
xã Sơn Cao |
H. Sơn Hà |
14° 59' 39’‘ |
108° 31’ 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
thôn Đồng Sạ |
DC |
xã Sơn Cao |
H. Sơn Hà |
14° 59' 11’‘ |
108° 32' 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
Xóm Gò |
DC |
xã Sơn Cao |
H. Sơn Hà |
15° 01' 07’‘ |
108° 32’ 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
thôn Làng Gung |
DC |
xã Sơn Cao |
H. Sơn Hà |
14° 57’ 42’‘ |
103° 33' 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
thôn Làng Mon |
DC |
xã Sơn Cao |
H. Sơn Hà |
14° 58’ 32’‘ |
108° 32’ 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
thôn Làng Trá |
DC |
xã Sơn Cao |
H. Sơn Hà |
15° 00’ 21’‘ |
108° 32’ 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
thôn Làng Trăng |
DC |
xã Sơn Cao |
H. Sơn Hà |
14° 59’ 32’‘ |
108° 32’ 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
Suối Len |
TV |
xã Sơn Cao |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 56’ 58’‘ |
108° 33’ 43’‘ |
14° 58' 39’‘ |
108° 32' 40’‘ |
D-49-26-A-a |
Núi Mau |
SV |
xã Sơn Cao |
H. Sơn Hà |
14° 58' 43’‘ |
108° 34’ 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
Xóm Peo |
DC |
xã Sơn Cao |
H. Sơn Hà |
15° 01' 05’‘ |
108° 32' 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
núi Prây |
SV |
xã Sơn Cao |
H. Sơn Hà |
14° 58' 05’‘ |
108° 34’ 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
Làng Sạ |
DC |
xã Sơn Cao |
H. Sơn Hà |
14° 58’ 54’‘ |
108° 32' 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
Suối Tang |
TV |
xã Sơn Cao |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 56' 11’‘ |
108° 34' 43’‘ |
14° 57’ 08’‘ |
108° 35' 07’‘ |
D-49-26-A-a |
Xóm Tà Nũ |
DC |
xã Sơn Cao |
H. Sơn Hà |
14° 59’ 22’‘ |
108° 32’ 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
suối Tầm Linh |
TV |
xã Sơn Cao |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 56’ 48’‘ |
108° 38' 16’‘ |
15° 00’ 43’‘ |
108° 33’ 57’‘ |
D-49-26-A-a |
sông Trà Khúc |
TV |
xã Sơn Cao |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 00' 24’‘ |
108° 29' 55’‘ |
15° 08’ 38’‘ |
108° 53’ 42’‘ |
D-49-14-C-c |
Núi Tương |
SV |
xã Sơn Cao |
H. Sơn Hà |
14° 56’ 05’‘ |
108° 36' 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
Núi Vua |
SV |
xã Sơn Cao |
H. Sơn Hà |
14° 59’ 51’‘ |
108° 32’ 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
cầu Xà Ây |
KX |
xã Sơn Cao |
H. Sơn Hà |
15° 00' 12’‘ |
108° 32’ 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
Suối Xà Ây |
TV |
xã Sơn Cao |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 56’ 00’‘ |
108° 33’ 22’‘ |
15° 00’ 21’‘ |
108° 33’ 18’‘ |
D-49-14-C-c; D-49-26-A-a |
thôn Xà Ây |
DC |
xã Sơn Cao |
H. Sơn Hà |
14° 57' 49’‘ |
108° 32' 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
đồi A Cao |
SV |
xã Sơn Giang |
H. Sơn Hà |
15° 03’ 53’‘ |
108° 33’ 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
xóm Bầu Dèo |
DC |
xã Sơn Giang |
H. Sơn Hà |
15° 01' 09’‘ |
108° 31' 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
núi Cà Tia |
SV |
xã Sơn Giang |
H. Sơn Hà |
15° 02' 07’‘ |
108° 32' 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
núi Cờ Năng |
SV |
xã Sơn Giang |
H. Sơn Hà |
15° 01' 20’‘ |
108° 30’ 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
núi Di Neo |
SV |
xã Sơn Giang |
H. Sơn Hà |
15° 02’ 10’‘ |
108° 33’ 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
xóm Đèo Bứa |
DC |
xã Sơn Giang |
H. Sơn Hà |
15° 03' 55’‘ |
108° 33’ 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
xóm Đèo Đinh |
DC |
xã Sơn Giang |
H. Sơn Hà |
15° 03’ 06’‘ |
108° 32' 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
Xóm Đồng |
DC |
xã Sơn Giang |
H. Sơn Hà |
15° 01’ 35’‘ |
108° 33' 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
thôn Đồng Giang |
DC |
xã Sơn Giang |
H. Sơn Hà |
15° 01' 18’‘ |
108° 33’ 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
Xóm Gò |
DC |
xã Sơn Giang |
H. Sơn Hà |
15° 00’ 46’‘ |
108° 33’ 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
thôn Gò Đồn |
DC |
xã Sơn Giang |
H. Sơn Hà |
15° 01' 06’‘ |
108° 33' 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
thôn Gò Ngoài |
DC |
xã Sơn Giang |
H. Sơn Hà |
15° 02’ 23’‘ |
108° 33' 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
Núi Kiên |
SV |
xã Sơn Giang |
H. Sơn Hà |
15° 04' 06’‘ |
108° 33’ 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
thôn Làng Lùng |
DC |
xã Sơn Giang |
H. Sơn Hà |
15° 01’ 26’‘ |
108° 32’ 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
thôn Làng Rê |
DC |
xã Sơn Giang |
H. Sơn Hà |
15° 02’ 54’‘ |
108° 33’ 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
thôn Làng Rí |
DC |
xã Sơn Giang |
H. Sơn Hà |
15° 01' 02’‘ |
108° 33' 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
núi Pa Cang |
SV |
xã Sơn Giang |
H. Sơn Hà |
15° 03' 42’‘ |
108° 32' 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
núi Pa Xiêm |
SV |
xã Sơn Giang |
H. Sơn Hà |
15° 01’ 48’‘ |
108° 30’ 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
cầu Sơn Linh |
KX |
xã Sơn Giang |
H. Sơn Hà |
15° 00’ 52’‘ |
108° 34' 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
thôn Tà Đinh |
DC |
xã Sơn Giang |
H. Sơn Hà |
15° 03' 00’‘ |
108° 32’ 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
sông Trà Khúc |
TV |
xã Sơn Giang |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 00’ 24’‘ |
108° 29’ 55’‘ |
15° 08’ 38’‘ |
108° 53’ 42’‘ |
D-49-14-C-c |
cầu Vả Đinh |
KX |
xã Sơn Giang |
H. Sơn Hà |
15° 01’ 52’‘ |
108° 32’ 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
suối Vả Đinh |
TV |
xã Sơn Giang |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 03' 03’‘ |
108° 33’ 04’‘ |
15° 01’ 20’‘ |
108° 32’ 44’‘ |
D-49-14-C-c |
quốc lộ 24B |
KX |
xã Sơn Hạ |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 13' 12’‘ |
108° 54' 44’‘ |
14° 45' 32’‘ |
108° 33’ 11’‘ |
D-49-14-C-a; D-49-14-C-c |
đường tỉnh 623B |
KX |
xã Sơn Hạ |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 07’ 02’‘ |
108° 45' 36’‘ |
15° 08’ 03’‘ |
108° 36' 11’‘ |
D-49-14-C-a; D-49-14-C-c |
núi Bạch Cu |
SV |
xã Sơn Hạ |
H. Sơn Hà |
15° 07’ 18’‘ |
108° 35’ 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
núi Ca Lùn |
SV |
xã Sơn Ha |
H. Sơn Hà |
15° 06’ 18’‘ |
108° 35' 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
núi Cà Pớ |
SV |
xã Sơn Hạ |
H. Sơn Hà |
15° 08’ 46’‘ |
108° 33’ 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
thôn Cà Tu |
DC |
xã Sơn Hạ |
H. Sơn Hà |
15° 07’ 51’‘ |
108° 34’ 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
Suối Cầu |
TV |
xã Sơn Hạ |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 08' 07’‘ |
108° 32’ 41’‘ |
15° 06' 54’‘ |
108° 33' 56’‘ |
D-49-14-C-a; D-49-14-C-c |
kênh Chính Bắc Thạch Nham |
TV |
xã Sơn Hạ |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 07’ 10’‘ |
108° 37' 07’‘ |
15° 13’ 30’‘ |
108° 47' 06’‘ |
D-49-14-C-c |
Núi Cương |
SV |
xã Sơn Hạ |
H. Sơn Hà |
15° 07’ 27’‘ |
108° 32’ 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
núi Đá Vách |
SV |
xã Sơn Hạ |
H. Sơn Hà |
15° 06’ 38’‘ |
108° 36' 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
núi Đèo Gió |
SV |
xã Sơn Hạ |
H. Sơn Hà |
15° 08' 04’‘ |
108° 34’ 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
thôn Đèo Gió |
DC |
xã Sơn Hạ |
H. Sơn Hà |
15° 07' 55’‘ |
108° 35' 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
thôn Đèo Rơn |
DC |
xã Sơn Hạ |
H. Sơn Hà |
15° 06’ 26’‘ |
108° 32’ 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
thôn Đồng Ren |
DC |
xã Sơn Hạ |
H. Sơn Hà |
15° 08' 34’‘ |
108° 34’ 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
núi Gà Lun |
SV |
xã Sơn Hạ |
H. Sơn Hà |
15° 09’ 31’‘ |
108° 34' 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
Núi Gu |
SV |
xã Sơn Hạ |
H. Sơn Hà |
15° 05’ 36’‘ |
108° 34’ 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
thôn Hà Bắc |
DC |
xã Sơn Hạ |
H. Sơn Hà |
15° 05' 58’‘ |
108° 34’ 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
Suối Khách |
TV |
xã Sơn Hạ |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 09' 07’‘ |
108° 32' 35’‘ |
15° 07’ 35’‘ |
108° 33’ 40’‘ |
D-49-14-C-a |
Núi Lin |
SV |
xã Sơn Hạ |
H. Sơn Hà |
15° 06' 32’‘ |
108° 36' 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
cầu Nước Toong |
KX |
xã Sơn Hạ |
H. Sơn Hà |
15° 06’ 12’‘ |
108° 34’ 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
suối Plây |
TV |
xã Sơn Hạ |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 06' 43’‘ |
108° 35’ 43’‘ |
15° 07’ 47’‘ |
108° 36' 06’‘ |
D-49-14-C-a; D-49-14-C-c |
Suối Ren |
TV |
xã Sơn Hạ |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 09' 50’‘ |
108° 32' 57’‘ |
15° 06’ 22’‘ |
108° 34’ 37’‘ |
D-49-14-C-a; D-49-14-C-c |
Xóm Ren |
DC |
xã Sơn Hạ |
H. Sơn Hà |
15° 08’ 49’‘ |
108° 34’ 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
núi Suối Ngổ |
SV |
xã Sơn Hạ |
H. Sơn Hà |
15° 09’ 40’‘ |
108° 33’ 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
cầu Suối Ren |
KX |
xã Sơn Hạ |
H. Sơn Hà |
15° 06’ 49’‘ |
108° 34’ 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
cầu Thạch Nham |
KX |
xã Sơn Hạ |
H. Sơn Hà |
15° 07’ 25’‘ |
108° 36’ 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
Sông Toong |
TV |
xã Sơn Hạ |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 06' 07’‘ |
108° 34’ 38’‘ |
15° 15’ 21’‘ |
108° 34’ 58’‘ |
D-49-14-C-c |
sông Trà Khúc |
TV |
xã Sơn Hạ |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 00’ 24’‘ |
108° 29' 55’‘ |
15° 08’ 38’‘ |
108° 53’ 42’‘ |
D-49-14-C-c |
thôn Trường Ka |
DC |
xã Sơn Hạ |
H. Sơn Hà |
15° 07’ 36’‘ |
108° 33’ 23’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
thôn Trường Khay |
DC |
xã Sơn Hạ |
H. Sơn Hà |
15° 06' 36’‘ |
108° 34’ 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
núi Xã Điệu |
SV |
xã Sơn Hạ |
H. Sơn Hà |
15° 06' 07’‘ |
108° 33’ 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
suối Xã Điệu |
TV |
xã Sơn Hạ |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 08' 41’‘ |
108° 30' 04’‘ |
15° 06’ 07’‘ |
108° 34’ 37’‘ |
D-49-14-C-a; D-49-14-C-c |
núi Xen Te Ngựa |
SV |
xã Sơn Hạ |
H. Sơn Hà |
15° 07’ 58’‘ |
108° 32' 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
quốc lộ 24B |
KX |
xã Sơn Hải |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 13' 12’‘ |
108° 54' 44’‘ |
14° 45' 32’‘ |
108° 33' 11’‘ |
D-49-26-A-a |
xóm Bà Rà |
DC |
xã Sơn Hải |
H. Sơn Hà |
14° 58’ 03’‘ |
108° 29’ 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
xóm Bà Reo |
DC |
xã Sơn Hải |
H. Sơn Hà |
14° 57’ 56’‘ |
108° 31' 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
xóm Cà Rành |
DC |
xã Sơn Hải |
H. Sơn Hà |
14° 58' 43’‘ |
108° 30’ 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
xóm Cà Và |
DC |
xã Sơn Hải |
H. Sơn Hà |
14° 59’ 38’‘ |
108° 30’ 26’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
núi Di Vẽ |
SV |
xã Sơn Hải |
H. Sơn Hà |
14° 59’ 39’‘ |
108° 31' 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
xóm Gò Đê |
DC |
xã Sơn Hải |
H. Sơn Hà |
14° 59' 54’‘ |
108° 30’ 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
thôn Gò Sim |
DC |
xã Sơn Hải |
H. Sơn Hà |
14° 59' 08’‘ |
108° 30' 09’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
cầu Hải Giá 1 |
KX |
xã Sơn Hải |
H. Sơn Hà |
15° 00' 19’‘ |
108° 30’ 26’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
cầu Hải Giá 2 |
KX |
xã Sơn Hải |
H. Sơn Hà |
15° 00' 16’‘ |
108° 30’ 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
Xóm Hẻ |
DC |
xã Sơn Hải |
H. Sơn Hà |
15° 00' 15’‘ |
108° 29’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
xóm Làng Giá |
DC |
xã Sơn Hải |
H. Sơn Hà |
14° 59’ 34’‘ |
108° 29' 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
thôn Làng Lành |
DC |
xã Sơn Hải |
H. Sơn Hà |
14° 59’ 42’‘ |
108° 29’ 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
thôn Làng Rên |
DC |
xã Sơn Hải |
H. Sơn Hà |
14° 59’ 48’‘ |
108° 30’ 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
thôn Làng Trăng |
DC |
xã Sơn Hải |
H. Sơn Hà |
14° 58’ 35’‘ |
108° 29’ 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
núi Mang Hiên |
SV |
xã Sơn Hải |
H. Sơn Hà |
14° 56’ 59’‘ |
108° 30’ 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
Đèo Re |
KX |
xã Sơn Hải |
H. Sơn Hà |
14° 58' 00’‘ |
108° 31' 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
Sông Re |
TV |
xã Sơn Hải |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 36’ 13’‘ |
108° 32’03’‘ |
15° 00' 26’‘ |
108° 31' 03’‘ |
D-49-14-C-c; D-49-26-A-a |
xóm Tà Gần |
DC |
xã Sơn Hải |
H. Sơn Hà |
14° 58' 23’‘ |
108° 30' 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
thôn Tà Mát |
DC |
xã Sơn Hải |
H. Sơn Hà |
14° 59’ 24’‘ |
108° 30’ 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
thôn Tà Pía |
DC |
xã Sơn Hải |
H. Sơn Hà |
14° 58' 00’‘ |
108° 30' 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
sông Trà Khúc |
TV |
xã Sơn Hải |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 00' 24’‘ |
108° 29' 55’‘ |
15° 08’ 38’‘ |
108° 53’ 42’‘ |
D-49-14-C-c; |
sông Xà Lò |
TV |
xã Sơn Hải |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 49’ 25’‘ |
108° 24’ 02’‘ |
15° 00’ 24’‘ |
108° 29' 53’‘ |
D-49-25-B-b |
sông Xà Ruông |
TV |
xã Sơn Hải |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 56’ 54’‘ |
108° 28' 29’‘ |
14° 58’ 20’‘ |
108° 29' 20’‘ |
D-49-25-B-b |
quốc lộ 24B |
KX |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 13’ 12’‘ |
108° 54’ 44’‘ |
14° 45’ 32’‘ |
108° 33’ 11’‘ |
D-49-26-A-a |
đường tỉnh 625 |
KX |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 48’ 24’‘ |
108° 45’ 00’‘ |
14° 53’ 26’‘ |
108° 31' 43’‘ |
D-49-26-A-a |
núi Bơ Loan |
SV |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
14° 55' 57’‘ |
108° 34' 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
xóm Bờ La |
DC |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
14° 52' 32’‘ |
108° 31’ 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
Suối Bô |
TV |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 54' 46’‘ |
108° 28’ 58’‘ |
14° 54’ 59’‘ |
108° 28' 41’‘ |
D-49-25-B-b |
suối Bồ Nung |
TV |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 54' 28’‘ |
108° 34’ 29’‘ |
14° 53' 33’‘ |
108° 32’ 13’‘ |
D-49-26-A-a |
thôn Bồ Nung |
DC |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
14° 53’ 45’‘ |
108° 32’ 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
núi Ca Tu |
SV |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
14° 48’ 08’‘ |
108° 29’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-d |
núi Cà La |
SV |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
14° 53' 43’‘ |
108° 30' 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
xóm Cà Nhót |
DC |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
14° 53’ 39’‘ |
108° 31’ 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
suối Cà Xoong |
TV |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 49' 41’‘ |
108° 28' 40’‘ |
14° 49’ 42’‘ |
108° 27' 19’‘ |
D-49-25-B-d |
Núi Cheo |
SV |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
14° 55’ 34’‘ |
108° 35’ 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
Suối Cheo |
TV |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 53' 24’‘ |
108° 35’ 11’‘ |
14° 54’ 27’‘ |
108° 34’ 29’‘ |
D-49-26-A-a |
núi Cơ Rang |
SV |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
14° 50' 57’‘ |
108° 29’ 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-d |
núi Gà Lem |
SV |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
14° 51’ 34’‘ |
108° 32' 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
Suối Gần |
TV |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 56' 00’‘ |
108° 35' 01’‘ |
14° 54' 39’‘ |
108° 34' 45’‘ |
D-49-26-A-a |
Núi Huân |
SV |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
14° 53’ 33’‘ |
108° 32' 54’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
núi Klách |
SV |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
14° 51' 02’‘ |
108° 36' 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
thôn Làng Dọc |
DC |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
14° 53’ 20’‘ |
108° 32' 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
thôn Làng Rê |
DC |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
14° 53' 54’‘ |
108° 31' 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
thôn Làng Riềng |
DC |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
14° 52' 53’‘ |
108° 31' 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
thôn Làng Rút |
DC |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
14° 53’ 23’‘ |
108° 31' 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
thôn Làng Trăng |
DC |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
14° 51’ 39’‘ |
108° 32' 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
Núi Lép |
SV |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
14° 53' 17’‘ |
108° 34' 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
Suối Loan |
TV |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 54' 27’‘ |
108° 30' 34’‘ |
14° 54’ 38’‘ |
108° 29’ 32’‘ |
D-49-25-B-b |
Núi Me |
SV |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
14° 52’ 07’‘ |
108° 35’ 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
suối Mô Nít |
TV |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 50’ 03’‘ |
108° 29’ 27’‘ |
14° 53' 22’‘ |
108° 28’ 15’‘ |
D-49-25-B-b; D-49-25-B-d |
thôn Mô Nít |
DC |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
14° 52' 02’‘ |
108° 28’ 26’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-d |
núi Ngọc Van Ngo |
SV |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
14° 50' 24’‘ |
108° 30’ 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
Suối Nùng |
TV |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 55' 08’‘ |
108° 35’ 44’‘ |
14° 54' 28’‘ |
108° 34’ 29’‘ |
D-49-26-A-a |
suối Nước Lác |
TV |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 50’ 44’‘ |
108° 36' 43’‘ |
14° 53’ 41’‘ |
108° 32’ 04’‘ |
D-49-26-A-c |
thôn Nước Lác |
DC |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
14° 51’ 46’‘ |
108° 33’ 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
núi Pá Tân |
SV |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
14° 53’ 30’‘ |
108° 28’ 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
núi Pà Tru |
SV |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
14° 51' 28’‘ |
108° 31’ 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
núi Plá |
SV |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
14° 55’ 06’‘ |
108° 34’ 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
Núi Pông |
SV |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
14° 50' 42’‘ |
108° 27' 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-d |
núi Ra Cư |
SV |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
14° 51’ 50’‘ |
108° 35’ 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-c |
nói Ra Lăng |
SV |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
14° 54' 54’‘ |
108° 32’ 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
núi Rà Khát |
SV |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
14° 52' 50’‘ |
108° 32' 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
xóm Rà Ma |
DC |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
14° 54' 12’‘ |
108° 33' 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
Sông Re |
TV |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 36’ 13’‘ |
108° 32’ 03’‘ |
15° 00’ 26’‘ |
108° 31' 03’‘ |
D-49-26-A-a |
cầu Sơn Kỳ |
KX |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
14° 53' 22’‘ |
108° 31' 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
thôn Tà Bấc |
DC |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
14° 54' 26’‘ |
108° 29' 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
thôn Tà Gầm |
DC |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
14° 52’ 57’‘ |
108° 31' 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
xóm Tà Ma |
DC |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
14° 54’ 01’‘ |
108° 31’ 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
sông Xà Lò |
TV |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 49' 25’‘ |
108° 24’ 02’‘ |
15° 00’ 24’‘ |
108° 29’ 53’‘ |
D-49-25-B-b; D-49-25-B-d |
suối Xà Riêng |
TV |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 50’ 44’‘ |
108° 35’ 27’‘ |
14° 52’ 30’‘ |
108° 34’ 15’‘ |
D-49-26-A-c |
sông Xà Roát |
TV |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 49’ 23’‘ |
108° 25’ 50’‘ |
14° 50' 45’‘ |
108° 25’ 18’‘ |
D-49-25-B-d |
sông Xà Rông |
TV |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 49' 05’‘ |
108° 29’ 02’‘ |
14° 49’ 41’‘ |
108° 28’ 40’‘ |
D-49-25-B-d |
sông Xà Rùng |
TV |
xã Sơn Kỳ |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 47’ 28’‘ |
108° 27’ 35’‘ |
14° 53’ 13’‘ |
108° 27’ 51’‘ |
D-49-25-B-b; D-49-25-B-d |
núi Bà Yêu |
SV |
xã Sơn Linh |
H. Sơn Hà |
14° 57' 24’‘ |
108° 34’ 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
xóm Bồ Gục |
DC |
xã Sơn Linh |
H. Sơn Hà |
15° 00’ 09’‘ |
108° 33’ 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
suối Chàm Rao |
TV |
xã Sơn Linh |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 57’ 33’‘ |
108° 38' 20’‘ |
15° 04’ 54’‘ |
108° 35’ 30’‘ |
D-49-14-C-c |
núi Day Rôi |
SV |
xã Sơn Linh |
H. Sơn Hà |
14° 58' 14’‘ |
108° 37' 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
thôn Đồng A |
DC |
xã Sơn Linh |
H. Sơn Hà |
15° 02' 46’‘ |
108° 34’ 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
xóm Đồng Lang |
DC |
xã Sơn Linh |
H. Sơn Hà |
15° 01’ 46’‘ |
108° 34’ 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
thôn Gò Da |
DC |
xã Sơn Linh |
H. Sơn Hà |
15° 00' 18’‘ |
108° 33' 51’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
xóm Gò Đá |
DC |
xã Sơn Linh |
H. Sơn Hà |
15° 02’ 20’‘ |
108° 34' 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
xóm Gò Vườn |
DC |
xã Sơn Linh |
H. Sơn Hà |
15° 03’ 02’‘ |
108° 34’ 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
thôn Ka La |
DC |
xã Sơn Linh |
H. Sơn Hà |
15° 03’ 27’‘ |
108° 33’ 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
xóm Làng Cầu |
DC |
xã Sơn Linh |
H. Sơn Hà |
15° 04' 58’‘ |
108° 34’ 54’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
thôn Làng Ghè |
DC |
xã Sơn Linh |
H. Sơn Hà |
15° 00’ 42’‘ |
108° 34’ 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
thôn Làng Xinh |
DC |
xã Sơn Linh |
H. Sơn Hà |
14° 59’ 40’‘ |
108° 34' 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
Núi Mau |
SV |
xã Sơn Linh |
H. Sơn Hà |
14° 58’ 43’‘ |
108° 34’ 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
Suối Nú |
TV |
xã Sơn Linh |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 00' 58’‘ |
108° 35' 26’‘ |
15° 01' 09’‘ |
108° 34’ 08’‘ |
D-49-14-C-c |
núi Prây |
SV |
xã Sơn Linh |
H. Sơn Hà |
14° 58'05’‘ |
108° 34’ 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
Núi Pun |
SV |
xã Sơn Linh |
H. Sơn Hà |
14° 58’ 50’‘ |
108° 35' 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
cầu Sơn Linh |
KX |
xã Sơn Linh |
H. Sơn Hà |
15° 00’ 52’‘ |
108° 34' 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
Suối Tang |
TV |
xã Sơn Linh |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 56' 11’‘ |
108° 34’ 43’‘ |
14° 57' 08’‘ |
108° 35’ 07’‘ |
D-49-26-A-a |
núi Tà Rang |
SV |
xã Sơn Linh |
H. Sơn Hà |
15° 03’ 52’‘ |
108° 35' 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
cầu Tầm Linh |
KX |
xã Sơn Linh |
H. Sơn Hà |
15° 00' 32’‘ |
108° 33’ 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
suối Tầm Linh |
TV |
xã Sơn Linh |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 56’ 48’‘ |
108° 38’ 16’‘ |
15° 00' 43’‘ |
108° 33’ 57’‘ |
D-49-14-C-c; D-49-26-A-a |
sông Trà Khúc |
TV |
xã Sơn Linh |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 00' 24’‘ |
108° 29’ 55’‘ |
15° 08’ 38’‘ |
108° 53' 42’‘ |
D-49-14-C-c |
núi Y Oát |
SV |
xã Sơn Linh |
H. Sơn Hà |
14° 57’ 45’‘ |
108° 36' 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
đường tỉnh 623B |
KX |
xã Sơn Nham |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 07' 02’‘ |
108° 45’ 36’‘ |
15° 08' 03’‘ |
108° 36’ 11’‘ |
D-49-14-C-d; D-49-14-C-c, D-49-14-C-a |
núi Ba Lắc |
SV |
xã Sơn Nham |
H. Sơn Hà |
15° 05’ 32’‘ |
108° 36' 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
núi Bà Ang |
SV |
xã Sơn Nham |
H. Sơn Hà |
15° 02' 37’‘ |
108° 38’ 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
suối Bà Lãnh |
TV |
xã Sơn Nham |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 03’ 14’‘ |
108° 38’ 47’‘ |
15° 06’ 15’‘ |
108° 37' 40’‘ |
D-49-14-C-d |
xóm Bầu Mi |
DC |
xã Sơn Nham |
H. Sơn Hà |
15° 05’ 19’‘ |
108° 36' 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
thôn Bầu Sơn |
DC |
xã Sơn Nham |
H. Sơn Hà |
15° 05’ 58’‘ |
108° 37’ 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
núi Ca Lùn |
SV |
xã Sơn Nham |
H. Sơn Hà |
15° 06’ 18’‘ |
108° 35' 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
thôn Canh Mo |
DC |
xã Sơn Nham |
H. Sơn Hà |
15° 06' 37’‘ |
108° 37' 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
cầu Chàm Rao |
KX |
xã Sơn Nham |
H. Sơn Hà |
15° 04’ 33’‘ |
108° 35' 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
suối Chàm Rao |
TV |
xã Sơn Nham |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 57’ 33’‘ |
108° 38’ 20’‘ |
15° 04' 54’‘ |
108° 35' 30’‘ |
D-49-14-C-c |
thôn Chàm Rao |
DC |
xã Sơn Nham |
H. Sơn Hà |
15° 04' 39’‘ |
108° 35' 35’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
núi Cà Nai |
SV |
xã Sơn Nham |
H. Sơn Hà |
15° 04' 26’‘ |
108° 36' 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
thôn Cận Sơn |
DC |
xã Sơn Nham |
H. Sơn Hà |
15° 05’ 27’‘ |
108° 37’ 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
kênh Chính Bắc Thạch Nham |
TV |
xã Sơn Nham |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 07' 10’‘ |
108° 37' 07’‘ |
15° 13’ 30’‘ |
108° 47' 06’‘ |
D-49-14-C-a; D-49-14-C-c |
kênh Chính Nam Thạch Nham |
TV |
xã Sơn Nham |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 07’ 16’‘ |
108° 37' 10’‘ |
14° 50’ 41’‘ |
108° 55' 19’‘ |
D-49-14-C-a; D-49-14-C-c |
núi Đá Lơ |
SV |
xã Sơn Nham |
H. Sơn Hà |
15° 07' 07’‘ |
108° 38' 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
núi Đá Vách |
SV |
xã Sơn Nham |
H. Sơn Hả |
15° 06' 38’‘ |
108° 36' 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
làng Giá Điểm |
DC |
xã Sơn Nham |
H. Sơn Hà |
15° 02' 56’‘ |
108° 36' 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
xóm Gò Da |
DC |
xã Sơn Nham |
H. Sơn Hà |
15° 06' 03’‘ |
108° 38' 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
Núi Lin |
SV |
xã Sơn Nham |
H. Sơn Hà |
15° 06’ 32’‘ |
108° 36’ 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
Núi Lót |
SV |
xã Sơn Nham |
H. Sơn Hà |
15° 05’ 44’‘ |
108° 35’ 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
Núi Păng |
SV |
xã Sơn Nham |
H. Sơn Hà |
15° 03’ 49’‘ |
108° 37’ 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
suối Pu Ty |
TV |
xã Sơn Nham |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 01’ 06’‘ |
108° 37’ 50’‘ |
15° 02’ 57’‘ |
108° 36’ 27’‘ |
D-49-14-C-d; D-49-14-C-c |
núi Tà Rang |
SV |
xã Sơn Nham |
H. Sơn Hà |
15° 03' 52’‘ |
108° 35’ 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
cầu Thạch Nham |
KX |
xã Sơn Nham |
H. Sơn Hà |
15° 07’ 25’‘ |
108° 36' 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
đập Thạch Nham |
KX |
xã Sơn Nham |
H. Sơn Hà |
15° 07’ 13’‘ |
108° 37’ 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
Sông Toong |
TV |
xã Sơn Nham |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 06' 07’‘ |
108° 34’ 38’‘ |
15° 15’ 21’‘ |
108° 34’ 58’‘ |
D-49-14-C-c |
sông Trà Khúc |
TV |
xã Sơn Nham |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 00' 24’‘ |
108° 29’ 55’‘ |
15° 08’ 38’‘ |
108° 53' 42’‘ |
D-49-14-C-d; D-49-14-C-c; D-49-14-C-a |
Núi Trọc |
SV |
xã Sơn Nham |
H. Sơn Hà |
15° 07' 19’‘ |
108° 37' 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
thôn Xà Nay |
DC |
xã Sơn Nham |
H. Sơn Hà |
15° 05’ 09’‘ |
108° 35’ 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
xóm Xà Nay |
DC |
xã Sơn Nham |
H. Sơn Hà |
15° 05’ 20’‘ |
108° 35’ 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
thôn Xà Riêng |
DC |
xã Sơn Nham |
H. Sơn Hà |
15° 06’ 01’‘ |
108° 36' 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
quốc lộ 24B |
KX |
xã Sơn Thành |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 13' 12’‘ |
108° 54' 44’‘ |
14° 45' 32’‘ |
108° 33' 11’‘ |
D-49-13-D-d; D-49-14-C-c |
suối A Rai |
TV |
xã Sơn Thành |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 04’ 45’‘ |
108° 32' 03’‘ |
15° 04’ 51’‘ |
108° 33’ 52’‘ |
D-49-14-C-c |
suối A Xã |
TV |
xã Sơn Thành |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 03' 13’‘ |
108° 30’ 24’‘ |
15° 04’ 45’‘ |
108° 32' 03’‘ |
D-49-14-C-c |
đèo Cà Đáo |
KX |
xã Sơn Thành |
H. Sơn Hà |
15° 04' 12’‘ |
108° 30’ 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
Suối Gạo |
TV |
xã Sơn Thành |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 04’ 52’‘ |
108° 30’ 39’‘ |
15° 03’ 53’‘ |
108° 31' 52’‘ |
D-49-14-C-c |
thôn Gò Chu |
DC |
xã Sơn Thành |
H. Sơn Hà |
15° 05’ 13’‘ |
108° 32' 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
thôn Gò Gạo |
DC |
xã Sơn Thành |
H. Sơn Hà |
15° 04’ 50’‘ |
108° 31' 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
cầu Gò Luỹ |
KX |
xã Sơn Thành |
H. Sơn Hà |
15° 05' 08’‘ |
108° 33’ 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
thôn Gò Ra |
DC |
xã Sơn Thành |
H. Sơn Hà |
15° 05’ 36’‘ |
108° 31' 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
núi Gò Ria |
SV |
xã Sơn Thành |
H. Sơn Hà |
15° 05' 55’‘ |
108° 32' 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
thôn Gò Rinh |
DC |
xã Sơn Thành |
H. Sơn Hà |
15° 04’ 27’‘ |
108° 31’ 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
thôn Hà Thành |
DC |
xã Sơn Thành |
H. Sơn Hà |
15° 05’ 28’‘ |
108° 33’ 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
thôn Hoăn Vậy |
DC |
xã Sơn Thành |
H. Sơn Hà |
15° 04’ 46’‘ |
108° 32' 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
Núi Kiên |
SV |
xã Sơn Thành |
H. Sơn Hà |
15° 04' 06’‘ |
108° 33' 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
thôn Làng Vẹt |
DC |
xã Sơn Thành |
H. Sơn Hà |
15° 03’ 44’‘ |
108° 31' 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
cầu Năm Bi |
KX |
xã Sơn Thành |
H. Sơn Hà |
15° 04’ 48’‘ |
108° 31' 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
Suối Num |
TV |
xã Sơn Thành |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 02’ 39’‘ |
108° 31’ 44’‘ |
15° 04' 58’‘ |
108° 32' 18’‘ |
D-49-14-C-c |
cầu Nước Chu |
KX |
xã Sơn Thành |
H. Sơn Hà |
15o 05’ 29’‘ |
108° 32’ 54’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
suối Nước Chu |
TV |
xã Sơn Thành |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 06' 14’‘ |
108° 32' 15’‘ |
15° 05’ 18’‘ |
108° 33' 01’‘ |
D-49-14-C-c |
núi Pa Cang |
SV |
xã Sơn Thành |
H. Sơn Hà |
15° 03' 42’‘ |
108° 32’ 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
núi Pa Xiêm |
SV |
xã Sơn Thành |
H. Sơn Hà |
15° 01’ 48’‘ |
108° 30’ 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
Suối Rai |
TV |
xã Sơn Thành |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 06’ 47’‘ |
108° 30' 22’‘ |
15° 04' 45’‘ |
108° 32’ 03’‘ |
D-49-14-C-c |
truyền tải Điện Sơn Hà |
KX |
xã Sơn Thành |
H. Sơn Hà |
15° 05’ 32’‘ |
108° 33' 09’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
Núi Tô |
SV |
xã Sơn Thành |
H. Sơn Hà |
15° 04’ 33’‘ |
108° 33’ 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
sông Trà Khúc |
TV |
xã Sơn Thành |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 00' 24’‘ |
108° 29’ 55’‘ |
15° 08’ 38’‘ |
108° 53’ 42’‘ |
D-49-14-C-c |
Suối Trúc |
TV |
xã Sơn Thành |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 07' 46’‘ |
108° 30' 04’‘ |
15° 07' 43’‘ |
108° 31' 39’‘ |
D-49-14-C-a |
đường tỉnh 623 |
KX |
xã Sơn Thượng |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 02’ 24’‘ |
108° 28' 12’‘ |
14° 59’ 25’‘ |
108° 20’ 03’‘ |
D-49-13-D-d |
núi A Khung |
SV |
xã Sơn Thượng |
H. Sơn Hà |
15° 01’ 08’‘ |
108° 27’ 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
thôn Bờ Reo |
DC |
xã Sơn Thượng |
H. Sơn Hà |
14° 59' 13’‘ |
108° 26' 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
núi Ca La |
SV |
xã Sơn Thượng |
H. Sơn Hà |
14° 58' 50’‘ |
108° 25' 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
núi Ca Trôi |
SV |
xã Sơn Thượng |
H. Sơn Hà |
14° 57’ 54’‘ |
108° 27' 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
núi Cà Tuynh |
SV |
xã Sơn Thượng |
H. Sơn Hà |
14° 57' 34’‘ |
108° 25’ 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
sông Đắk Drinh |
TV |
xã Sơn Thượng |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 57' 56’‘ |
108° 17' 07’‘ |
15° 00’ 24’‘ |
108° 29’ 55’‘ |
D-49-13-D-d |
Suối Dầu |
TV |
xã Sơn Thượng |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 58' 05’‘ |
108° 26' 22’‘ |
14° 59' 41’‘ |
108° 26’ 08’‘ |
D-49-25-B-b |
Núi Gõ |
SV |
xã Sơn Thượng |
H. Sơn Hà |
15° 00' 34’‘ |
108° 24’ 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
thôn Gò Răng |
DC |
xã Sơn Thượng |
H. Sơn Hà |
15° 01’ 18’‘ |
108° 26’ 54’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
Núi Gô |
SV |
xã Sơn Thượng |
H. Sơn Hà |
14° 59’ 34’‘ |
108° 24’ 54’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
dãy núi Klây |
SV |
xã Sơn Thượng |
H. Sơn Hà |
14° 57' 04’‘ |
108° 25' 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
xóm Làng Ét |
DC |
xã Sơn Thượng |
H. Sơn Hà |
14° 59' 46’‘ |
108° 25’ 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
thôn Làng Nưa |
DC |
xã Sơn Thượng |
H. Sơn Hà |
14° 59’ 38’‘ |
108° 26' 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
thôn Làng Vố |
DC |
xã Sơn Thượng |
H. Sơn Hà |
15° 00' 33’‘ |
108° 25’ 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
Suối Liên |
TV |
xã Sơn Thượng |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 00’ 55’‘ |
108° 25’ 06’‘ |
15° 01’ 34’‘ |
108° 26' 13’‘ |
D-49-13-D-d |
Suối Nưa |
TV |
xã Sơn Thượng |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 59' 42’‘ |
108° 26' 09’‘ |
15° 01’ 34’‘ |
108° 27’ 25’‘ |
D-49-13-D-d; D-49-25-B-b |
suối Nước Meng |
TV |
xã Sơn Thượng |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 57' 56’‘ |
108° 26' 33’‘ |
14° 59' 42’‘ |
108° 26’ 09’‘ |
D-49-25-B-b |
thôn Nước Tăm |
DC |
xã Sơn Thượng |
H. Sơn Hà |
15° 00' 49’‘ |
108° 27’ 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
núi Pa Lát |
SV |
xã Sơn Thượng |
H. Sơn Hà |
15° 00’ 37’‘ |
108° 27’ 51’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
núi Pa Py |
SV |
xã Sơn Thượng |
H. Sơn Hà |
14° 57’ 36’‘ |
108° 28’ 23’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
đèo Ra Lô |
KX |
xã Sơn Thượng |
H. Sơn Hà |
14° 58' 06’‘ |
108° 27’ 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
suối Ra Lô |
TV |
xã Sơn Thượng |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 58' 42’‘ |
108° 27’ 37’‘ |
15° 00’ 02’‘ |
108° 26' 54’‘ |
D-49-13-D-d |
xóm Ra Lô |
DC |
xã Sơn Thượng |
H. Sơn Hà |
14° 59' 13’‘ |
108° 26’ 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
Núi Rỉa |
SV |
xã Sơn Thượng |
H. Sơn Hà |
14° 59' 47’‘ |
108° 28' 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
suối Sà Ruông |
TV |
xã Sơn Thượng |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 55’ 07’‘ |
108° 26' 51’‘ |
14° 56' 54’‘ |
108° 28' 29’‘ |
D-49-25-B-b |
cầu Suối Dầu |
KX |
xã Sơn Thượng |
H. Sơn Hà |
15° 01' 15’‘ |
108° 27’ 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
cầu Suối Liên |
KX |
xã Sơn Thượng |
H. Sơn Hà |
15° 01' 28’‘ |
108° 26’ 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
thôn Tà Pa |
DC |
xã Sơn Thượng |
H. Sơn Hà |
15° 00' 34’‘ |
108° 26' 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
quốc lộ 24B |
KX |
xã Sơn Thuỷ |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 13’ 12’‘ |
108° 54’ 44’‘ |
14° 45' 32’‘ |
108° 33' 11’‘ |
D-49-26-A-a |
núi Ba Đu |
SV |
xã Sơn Thuỷ |
H. Sơn Hà |
14° 57’ 11’‘ |
108° 32' 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
Suối Bô |
TV |
xã Sơn Thuỷ |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 54’ 46’‘ |
108° 28’ 58’‘ |
14° 54’ 59’‘ |
108° 28’ 41’‘ |
D-49-25-B-b |
núi Bơ Loan |
SV |
xã Sơn Thuỷ |
H. Sơn Hà |
14° 55' 57’‘ |
108° 34' 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
núi Bơ Rơi |
SV |
xã Sơn Thuỷ |
H. Sơn Hà |
14° 55' 09’‘ |
108° 30’ 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
xóm Cà Vàng |
DC |
xã Sơn Thuỷ |
H. Sơn Hà |
14° 57’ 31’‘ |
108° 31’ 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
thôn Giá Gối |
DC |
xã Sơn Thuỷ |
H. Sơn Hà |
14° 55’ 26’‘ |
108° 29’ 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
xóm Gò Lăng |
DC |
xã Sơn Thuỷ |
H. Sơn Hà |
14° 54' 48’‘ |
108° 31' 23’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
núi Hoăng Linh |
SV |
xã Sơn Thuỷ |
H. Sơn Hà |
14° 56’ 05’‘ |
108° 28’ 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
Núi Huých |
SV |
xã Sơn Thuỷ |
H. Sơn Hà |
14° 56' 17’‘ |
108° 29’ 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
xóm Làng Á |
DC |
xã Sơn Thuỷ |
H. Sơn Hà |
14° 55’ 30’‘ |
108° 31' 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
thôn Làng Gon |
DC |
xã Sơn Thuỷ |
H. Sơn Hà |
14° 56' 42’‘ |
108° 31' 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
xóm Làng Phổ |
DC |
xã Sơn Thuỷ |
H. Sơn Hà |
14° 56' 06’‘ |
108° 31' 35’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
thôn Làng Rào |
DC |
xã Sơn Thuỷ |
H. Sơn Hà |
14° 56’ 07’‘ |
108° 31' 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
Suối Loan |
TV |
xã Sơn Thuỷ |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 54' 27’‘ |
108° 30’ 34’‘ |
14° 54’ 38’‘ |
108° 29' 32’‘ |
D-49-25-B-b; D-49-26-A-a |
Suối Long |
TV |
xã Sơn Thuỷ |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 55’ 34’‘ |
108° 33’ 07’‘ |
14° 55' 04’‘ |
108° 31' 36’‘ |
D-49-26-A-a |
núi Mang Hiên |
SV |
xã Sơn Thuỷ |
H. Sơn Hà |
14° 56’ 59’‘ |
108° 30’ 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
xóm Mang Ta |
DC |
xã Sơn Thuỷ |
H. Sơn Hà |
14° 55' 24’‘ |
108° 29' 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
Suối Men |
TV |
xã Sơn Thuỷ |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 55’ 22’‘ |
108° 30' 55’‘ |
14° 55' 32’‘ |
108° 31' 14’‘ |
D-49-26-A-a |
suối Nước Lây |
TV |
xã Sơn Thuỷ |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 55' 55’‘ |
108° 28’ 28’‘ |
14° 55’ 21’‘ |
108° 28’ 57’‘ |
D-49-25-B-b |
suối Nước Lỗ |
TV |
xã Sơn Thuỷ |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 55’ 35’‘ |
108° 28’ 21’‘ |
14° 55’ 15’‘ |
108° 28' 46’‘ |
D-49-25-B-b |
suối Nước Rào |
TV |
xã Sơn Thuỷ |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 55' 34’‘ |
108° 30’ 33’‘ |
14° 56’ 11’‘ |
108° 31’ 24’‘ |
D-49-26-A-a |
núi Plá |
SV |
xã Sơn Thuỷ |
H. Sơn Hà |
14° 55’ 06’‘ |
108° 34' 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
xóm Ra Dâu |
DC |
xã Sơn Thuỷ |
H. Sơn Hà |
14° 56’ 42’‘ |
108° 31' 51’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
núi Ra Lăng |
SV |
xã Sơn Thuỷ |
H. Sơn Hà |
14° 54' 54’‘ |
108° 32’ 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
Đèo Re |
KX |
xã Sơn Thuỷ |
H. Sơn Hà |
14° 58' 00’‘ |
108° 31’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
Sông Re |
TV |
xã Sơn Thuỷ |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 36' 13’‘ |
108° 32' 03’‘ |
15° 00’ 26’‘ |
108° 31’ 03’‘ |
D-49-26-A-a |
Suối Riềng |
TV |
xã Sơn Thuỷ |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 54' 38’‘ |
108° 29’ 32’‘ |
14° 55’ 31’‘ |
108° 29' 17’‘ |
D-49-25-B-b; D-49-26-A-a |
xóm Rờ Hin |
DC |
xã Sơn Thuỷ |
H. Sơn Hà |
14° 57' 20’‘ |
108° 31' 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
Núi Roong |
SV |
xã Sơn Thuỷ |
H. Sơn Hà |
14° 55' 48’‘ |
108° 31' 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
thôn Tà Bần |
DC |
xã Sơn Thuỷ |
H. Sơn Hà |
14° 56’ 25’‘ |
108° 31’ 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
thôn Tà Bi |
DC |
xã Sơn Thuỷ |
H. Sơn Hà |
14° 54’ 53’‘ |
108° 31' 51’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
thôn Tà Cơm |
DC |
xã Sơn Thuỷ |
H. Sơn Hà |
14° 55' 24’‘ |
108° 31' 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-26-A-a |
sông Xà Lò |
TV |
xã Sơn Thuỷ |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 49' 25’‘ |
108° 24' 02’‘ |
15° 00' 24’‘ |
108° 29' 53’‘ |
D-49-25-B-b |
suối Xà Ruông |
TV |
xã Sơn Thuỷ |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 53’ 39’‘ |
108° 24’ 38’‘ |
14° 58' 20’‘ |
108° 29’ 20’‘ |
D-49-25-B-b |
quốc lộ 24B |
KX |
xã Sơn Trung |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 13' 12’‘ |
108° 54-44’‘ |
14° 45' 32’‘ |
108° 33’ 11’‘ |
D-49-13-D-d; D-49-14-C-c |
núi A Khung |
SV |
xã Sơn Trung |
H. Sơn Hà |
15° 01’ 08’‘ |
108° 27' 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
núi Cờ Năng |
SV |
xã Sơn Trung |
H. Sơn Hà |
15° 01' 20’‘ |
108° 30' 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
sông Đắk Drinh |
TV |
xã Sơn Trung |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 57’ 56’‘ |
108° 17' 07’‘ |
15° 00' 24’‘ |
108° 29’ 55’‘ |
D-49-13-D-d |
núi Di Ma |
SV |
xã Sơn Trung |
H. Sơn Hà |
14° 58’ 46’‘ |
108° 28’ 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
thôn Gia Ri |
DC |
xã Sơn Trung |
H. Sơn Hà |
15° 02’ 00’‘ |
108° 28’ 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
thôn Gò Rộc |
DC |
xã Sơn Trung |
H. Sơn Hà |
15° 00' 46’‘ |
108° 29’ 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
cầu Hải Giá 1 |
KX |
xã Sơn Trung |
H. Sơn Hà |
15° 00' 19’‘ |
108° 30’ 26’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
cầu Hải Giá 2 |
KX |
xã Sơn Trung |
H. Sơn Hà |
15° 00’ 16’‘ |
108° 30' 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
thôn Làng Đèo |
DC |
xã Sơn Trung |
H. Sơn Hà |
15° 01’ 21’‘ |
108° 28' 23’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
thôn Làng Lòn |
DC |
xã Sơn Trung |
H. Sơn Hà |
14° 59' 02’‘ |
108° 29’ 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
thôn Làng Nà |
DC |
xã Sơn Trung |
H. Sơn Hà |
14° 59' 59’‘ |
108° 29' 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
thôn Làng Rin |
DC |
xã Sơn Trung |
H. Sơn Hà |
14° 59’ 13’‘ |
108° 28' 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
núi Pa Py |
SV |
xã Sơn Trung |
H. Sơn Hà |
14° 57’ 36’‘ |
108° 28' 23’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
núi Pa Xiêm |
SV |
xã Sơn Trung |
H. Sơn Hà |
15° 01' 48’‘ |
108° 30’ 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-c |
đèo Ra Lô |
KX |
xã Sơn Trung |
H. Sơn Hà |
14° 58' 06’‘ |
108° 27’ 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
Núi Ria |
SV |
xã Sơn Trung |
H. Sơn Hà |
14° 59’ 47’‘ |
108° 28’ 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
Đồi Rinh |
SV |
xã Sơn Trung |
H. Sơn Hà |
14° 57’ 10’‘ |
108° 28’ 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
thôn Tà Mầu |
DC |
xã Sơn Trung |
H. Sơn Hà |
15° 01' 44’‘ |
108° 28' 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
sông Trà Khúc |
TV |
xã Sơn Trung |
H. Sơn Hà |
|
|
15° 00' 24’‘ |
108° 29’ 55’‘ |
15° 08’ 38’‘ |
108° 53’ 42’‘ |
D-49-13-D-d; D-49-14-C-c |
xóm Vọt Lít |
DC |
xã Sơn Trung |
H. Sơn Hà |
15° 00’ 42’‘ |
108° 28' 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
sông Xà Lò |
TV |
xã Sơn Trung |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 49' 25’‘ |
108° 24' 02’‘ |
15° 00’ 24’‘ |
108° 29’ 53’‘ |
D-49-13-D-d; D-49-25-B-b |
sông Xà Ruông |
TV |
xã Sơn Trung |
H. Sơn Hà |
|
|
14° 56’ 54’‘ |
108° 28’ 29’‘ |
14° 58’ 20’‘ |
108° 29' 20’‘ |
D-49-25-B-b |
Suối Ba |
TV |
xã Sơn Bua |
H. Sơn Tây |
|
|
15° 03' 24’‘ |
108° 17’ 07’‘ |
15° 00’ 01’‘ |
108° 18’ 33’‘ |
D-49-13-D-c |
thôn Mang He |
DC |
xã Sơn Bua |
H. Sơn Tây |
15° 04' 16’‘ |
108° 15' 55’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-c |
thôn Mang Tà Bể |
DC |
xã Sơn Bua |
H. Sơn Tây |
15° 03’ 43’‘ |
108° 17' 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-c |
suối Nước Bua |
TV |
xã Sơn Bua |
H. Sơn Tây |
|
|
15° 06' 08’‘ |
108° 15’ 24’‘ |
15° 03’ 24’‘ |
108° 17’ 07’‘ |
D-49-13-D-c |
suối Nước Mù |
TV |
xã Sơn Bua |
H. Sơn Tây |
|
|
15° 03' 15’‘ |
108° 15' 57’‘ |
15° 03’ 37’‘ |
108° 16' 24’‘ |
D-49-13-D-c |
thôn Nước Tang |
DC |
xã Sơn Bua |
H. Sơn Tây |
15° 05' 07’‘ |
108° 15’ 35’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-c |
xóm Ông Dưa |
DC |
xã Sơn Bua |
H. Sơn Tây |
15° 03' 00’‘ |
108° 16' 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-c |
xóm Ông Đường |
DC |
xã Sơn Bua |
H. Sơn Tây |
15° 04’ 03’‘ |
108° 16' 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-c |
suối Ta Meo |
TV |
xã Sơn Bua |
H. Sơn Tây |
|
|
15° 01’ 59’‘ |
108° 14' 12’‘ |
14° 59' 45’‘ |
108° 15’ 42’‘ |
D-49-13-C-d; D-49-13-D-c |
Núi Tin |
SV |
xã Sơn Bua |
H. Sơn Tây |
15° 02’ 46’‘ |
108° 16' 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-c |
núi Văn Rét |
SV |
xã Sơn Bua |
H. Sơn Tây |
15° 07' 09’‘ |
108° 15’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-c |
đường tỉnh 623 |
KX |
xã Sơn Dung |
H. Sơn Tây |
|
|
15° 02’ 24’‘ |
108° 28’ 12’‘ |
14° 59' 25’‘ |
108° 20' 03’‘ |
D-49-25-B-a |
sông Đắk Drinh |
TV |
xã Sơn Dung |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 57’ 56’‘ |
108° 17’ 07’‘ |
15° 00' 24’‘ |
108° 29' 55’‘ |
D-49-13-D-c; D-49-25-B-a |
thuỷ điện Đắk Drinh |
KX |
xã Sơn Dung |
H. Sơn Tây |
14° 58' 29’‘ |
108° 17’ 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-a |
thôn Đắk Lang |
DC |
xã Sơn Dung |
H. Sơn Tây |
14° 58’ 05’‘ |
108° 19’ 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-a |
thôn Đắk Trên |
DC |
xã Sơn Dung |
H. Sơn Tây |
14° 58' 25’‘ |
108° 20' 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-a |
Trường Trung học cơ sở Dân tộc |
KX |
xã Sơn Dung |
H. Sơn Tây |
14° 59' 12’‘ |
108° 19’ 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-a |
suối Gi Măng |
TV |
xã Sơn Dung |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 59’ 51’‘ |
108° 19' 53’‘ |
15° 00’ 41’‘ |
108° 19’ 44’‘ |
D-49-13-D-c |
thôn Gò Lã |
DC |
xã Sơn Dung |
H. Sơn Tây |
14° 58’ 32’‘ |
108° 20' 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-a |
núi Ha Pã |
SV |
xã Sơn Dung |
H. Sơn Tây |
14° 58’ 21’‘ |
108° 18’ 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-a |
núi Hà Peo |
SV |
xã Sơn Dung |
H. Sơn Tây |
14° 57' 41’‘ |
108° 22' 23’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-a |
cầu Huy Măng |
KX |
xã Sơn Dung |
H. Sơn Tây |
14° 59’ 31’‘ |
108° 19’ 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-a |
suối Huy Măng |
TV |
xã Sơn Dung |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 58' 52’‘ |
108° 19’ 54’‘ |
15° 00’ 37’‘ |
108° 20' 33’‘ |
D-49-13-D-c; D-49-25-B-a |
thôn Huy Măng |
DC |
xã Sơn Dung |
H. Sơn Tây |
14° 59' 45’‘ |
108° 20’ 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-a |
núi I Mang |
SV |
xã Sơn Dung |
H. Sơn Tây |
14° 57' 40’‘ |
108° 20’ 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-a |
suối I Mang |
TV |
xã Sơn Dung |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 56’ 57’‘ |
108° 21’ 32’‘ |
14° 58' 52’‘ |
108° 19’ 54’‘ |
D-49-25-B-a |
thôn Ka Xim |
DC |
xã Sơn Dung |
H. Sơn Tây |
14° 57’ 30’‘ |
108° 20' 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-a |
Núi Mộ |
SV |
xã Sơn Dung |
H. Sơn Tây |
14° 58’ 38’‘ |
108° 19’ 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-a |
núi Ngọc Ven |
SV |
xã Sơn Dung |
H. Sơn Tây |
14° 58' 11’‘ |
108° 17’ 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-a |
suối Nước Rễ |
TV |
xã Sơn Dung |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 59' 22’‘ |
108° 21' 59’‘ |
15° 00’ 37’‘ |
108° 21’ 34’‘ |
D-49-13-D-c |
xóm Ông Thang |
DC |
xã Sơn Dung |
H. Sơn Tây |
14° 59’ 28’‘ |
108° 20' 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-a |
xóm Ông Trường |
DC |
xã Sơn Dung |
H. Sơn Tây |
14° 59' 37’‘ |
108° 20' 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-a |
núi Pa Đu |
SV |
xã Sơn Dung |
H. Sơn Tây |
14° 58’ 33’‘ |
108° 21’ 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-a |
núi Pơ Rin |
SV |
xã Sơn Dung |
H. Sơn Tây |
14° 59' 25’‘ |
108° 21' 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-a |
suối Ra Pân |
TV |
xã Sơn Dung |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 54’ 37’‘ |
108° 21’ 45’‘ |
14° 57’ 10’‘ |
108° 18' 52’‘ |
D-49-25-B-a |
đắk Rô Man |
TV |
xã Sơn Dung |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 57’ 09’‘ |
108° 18’ 51’‘ |
14° 58’ 29’‘ |
108° 17’ 57’‘ |
D-49-25-B-a |
cầu Sơn Mùa |
KX |
xã Sơn Dung |
H. Sơn Tây |
15° 00’ 32’‘ |
108° 19' 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-c |
Đồn chiến thắng Tà Mực |
KX |
xã Sơn Dung |
H. Sơn Tây |
14° 59' 34’‘ |
108° 20' 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-a |
suối Tà Mực |
TV |
xã Sơn Dung |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 59’ 17’‘ |
108° 21’ 37’‘ |
15° 00’ 23’‘ |
108° 21' 52’‘ |
D-49-13-D-c; D-49-25-B-a |
thôn Tan Via |
DC |
xã Sơn Dung |
H. Sơn Tây |
14° 58' 59’‘ |
108° 20' 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-a |
cầu Trường Sơn |
KX |
xã Sơn Dung |
H. Sơn Tây |
15° 00' 33’‘ |
108° 19' 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-c |
núi A Din |
SV |
xã Sơn Lập |
H. Sơn Tây |
14° 53' 15’‘ |
108° 24' 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
Suối Bốc |
TV |
xã Sơn Lập |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 50’ 46’‘ |
108° 23’ 07’‘ |
14° 50' 43’‘ |
108° 22’ 47’‘ |
D-49-25-B-d |
suối Gia Ri |
TV |
xã Sơn Lập |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 52’ 08’‘ |
108° 22' 40’‘ |
14° 51’ 55’‘ |
108° 22' 08’‘ |
D-49-25-B-c; D-49-25-B-d |
thôn Mang Rễ |
DC |
xã Sơn Lập |
H. Sơn Tây |
14° 50’ 16’‘ |
108° 24' 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-d |
suối Nước Beo |
TV |
xã Sơn Lập |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 51’ 51’‘ |
108° 23’ 55’‘ |
14° 50' 46’‘ |
108° 25’ 12’‘ |
D-49-25-B-d |
suối Nước Óp |
TV |
xã Sơn Lập |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 53’ 21’‘ |
108° 24’ 18’‘ |
14° 51' 13’‘ |
108° 26’ 19’‘ |
D-49-25-B-b; D-49-25-B-d |
núi Pà Gạch |
SV |
xã Sơn Lập |
H. Sơn Tây |
14° 54' 02’‘ |
108° 27’ 26’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
suối Ra Bay |
TV |
xã Sơn Lập |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 52’ 24’‘ |
108° 21’ 59’‘ |
14° 49’ 26’‘ |
108° 24’ 01’‘ |
D-49-25-B-d |
suối Ra Liêng |
TV |
xã Sơn Lập |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 53’ 24’‘ |
108° 24' 08’‘ |
14° 52' 24’‘ |
108° 21’ 59’‘ |
D-49-25-B-a; D-49-25-B-b; D-49-25-B-d |
Núi Roong |
SV |
xã Sơn Lập |
H. Sơn Tây |
14° 52' 17’‘ |
108° 23' 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-d |
suối Rò Deo |
TV |
xã Sơn Lập |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 52’ 58’‘ |
108° 22' 59’‘ |
14° 53' 09’‘ |
108° 22' 40’‘ |
D-49-25-B-b |
suối Tà Ngàm |
TV |
xã Sơn Lập |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 51’ 33’‘ |
108° 25' 19’‘ |
14° 51’ 07’‘ |
108° 25’ 31’‘ |
D-49-25-B-d |
thôn Tà Ngàm |
DC |
xã Sơn Lập |
H. Sơn Tây |
14° 51’ 53’‘ |
108° 25’ 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-d |
sông Xà Lò |
TV |
xã Sơn Lập |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 49’ 25’‘ |
108° 24' 02’‘ |
15° 00’ 24’‘ |
108° 29' 53’‘ |
D-49-25-B-b; D-49-25-B-d |
Suối Ba |
TV |
xã Sơn Liên |
H. Sơn Tây |
|
|
15° 03’ 24’‘ |
108° 17’ 07’‘ |
15° 00’ 01’‘ |
108° 18’ 33’‘ |
D-49-13-D-c |
Núi Cá |
SV |
xã Sơn Liên |
H. Sơn Tây |
14° 59' 44’‘ |
108° 16’ 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-a |
thôn Đắk Doa |
DC |
xã Sơn Liên |
H. Sơn Tây |
14° 59’ 56’‘ |
108° 16' 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-a |
sông Đắk Drinh |
TV |
xã Sơn Liên |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 57' 56’‘ |
108° 17' 07’‘ |
15° 00’ 24’‘ |
108° 29’ 55’‘ |
D-49-13-D-c; D-49-25-B-a |
thôn Đắk Long |
DC |
xã Sơn Liên |
H. Sơn Tây |
15° 00’ 33’‘ |
108° 18’ 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-c |
Suối Lê |
TV |
xã Sơn Liên |
H. Sơn Tây |
|
|
15° 00’ 57’‘ |
108° 16’ 24’‘ |
15° 01' 17’‘ |
108° 17' 11’‘ |
D-49-13-D-c |
Suối Nin |
TV |
xã Sơn Liên |
H. Sơn Tây |
|
|
15° 01' 26’‘ |
108° 18' 09’‘ |
15° 00’ 56’‘ |
108° 17' 37’‘ |
D-49-13-D-c |
thôn Nước Vương |
DC |
xã Sơn Liên |
H. Sơn Tây |
14° 59' 26’‘ |
108° 18' 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-a |
sông Ta Meo |
TV |
xã Sơn Liên |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 59' 45’‘ |
108° 15’ 42’‘ |
14° 57' 55’‘ |
108° 17’ 03’‘ |
D-49-25-B-a |
suối Ta Meo |
TV |
xã Sơn Liên |
H. Sơn Tây |
|
|
15° 01’ 59’‘ |
108° 14’ 12’‘ |
14° 59’ 45’‘ |
108° 15' 42’‘ |
D-49-13-C-d; D-49-13-D-c; D-49-25-B-a |
thôn Tang Tong |
DC |
xã Sơn Liên |
H. Sơn Tây |
15° 00' 18’‘ |
108° 17’ 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-c |
Núi Tin |
SV |
xã Sơn Liên |
H. Sơn Tây |
15° 02’ 46’‘ |
108° 16’ 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-c |
suối A Xăng |
TV |
xã Sơn Long |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 54' 10’‘ |
108° 21’ 19’‘ |
14° 52' 24’‘ |
108° 21' 59’‘ |
D-49-25-B-a |
núi Ca Peo |
SV |
xã Sơn Long |
H. Sơn Tây |
14° 53’ 50’‘ |
108° 23’ 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
suối I Mang |
TV |
xã Sơn Long |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 56’ 57’‘ |
108° 21’ 32’‘ |
14° 58’ 52’‘ |
108° 19’ 54’‘ |
D-49-25-B-a |
thôn Mang Hin |
DC |
xã Sơn Long |
H. Sơn Tây |
14° 56' 59’‘ |
108° 20’ 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-a |
Xóm Mới |
DC |
xã Sơn Long |
H. Sơn Tây |
14° 55' 35’‘ |
108° 20’ 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-a |
suối Nước Rô |
TV |
xã Sơn Long |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 55' 06’‘ |
108° 22’ 30’‘ |
14° 52' 32’‘ |
108° 22' 03’‘ |
D-49-25-B-a |
cầu Nước Tiêu |
KX |
xã Sơn Long |
H. Sơn Tây |
14° 56' 45’‘ |
108° 18’ 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-a |
suối Nước Tiêu |
TV |
xã Sơn Long |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 55’ 51’‘ |
108° 18’ 57’‘ |
14° 57’ 09’‘ |
108° 18’ 51’‘ |
D-49-25-B-a |
suối Ra Liêng |
TV |
xã Sơn Long |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 53’ 24’‘ |
108° 24’ 08’‘ |
14° 52’ 24’‘ |
108° 21' 59’‘ |
D-49-25-B-b |
suối Ra Lin |
TV |
xã Sơn Long |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 55’ 40’‘ |
108° 22' 10’‘ |
14° 56' 06’‘ |
108° 20’ 08’‘ |
D-49-25-B-a |
xóm Ra Lin |
DC |
xã Sơn Long |
H. Sơn Tây |
14° 56' 13’‘ |
108° 20’ 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-a |
suối Ra Manh |
TV |
xã Sơn Long |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 54’ 44’‘ |
108° 19' 15’‘ |
14° 55’ 51’‘ |
108° 18' 57’‘ |
D-49-25-B-a |
thôn Ra Manh |
DC |
xã Sơn Long |
H. Sơn Tây |
14° 56’ 37’‘ |
108° 18’ 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-a |
suối Ra Pân |
TV |
xã Sơn Long |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 54' 37’‘ |
108° 21’ 45’‘ |
14° 57’ 10’‘ |
108° 18' 52’‘ |
D-49-25-B-a |
thôn Ra Pân |
DC |
xã Sơn Long |
H. Sơn Tây |
14° 54’ 55’‘ |
108° 20' 55’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-a |
thôn Tà Vây |
DC |
xã Sơn Long |
H. Sơn Tây |
14° 53’ 06’‘ |
108° 21’ 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-a |
núi Và Rẩy |
SV |
xã Sơn Long |
H. Sơn Tây |
14° 54’ 06’‘ |
108° 23’ 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
suối A Panh |
TV |
xã Sơn Màu |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 55' 12’‘ |
108° 22' 29’‘ |
14° 56' 23’‘ |
108° 23' 44’‘ |
D-49-25-B-a; D-49-25-B-b |
xóm A Pao |
DC |
xã Sơn Màu |
H. Sơn Tây |
14° 57’ 21’‘ |
108° 23’ 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
sông Bãi Màu |
TV |
xã Sơn Màu |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 54’ 58’‘ |
108° 23’ 28’‘ |
15° 01' 02’‘ |
108° 24’ 13’‘ |
D-49-25-B-b |
núi Ca La |
SV |
xã Sơn Màu |
H. Sơn Tây |
14° 58' 50’‘ |
108° 25’ 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
núi Cà Tuynh |
SV |
xã Sơn Màu |
H. Sơn Tây |
14° 57' 34’‘ |
108° 25’ 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
thôn Đắk Panh |
DC |
xã Sơn Màu |
H. Sơn Tây |
14° 56' 35’‘ |
108° 23' 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
thôn Đắk Pao |
DC |
xã Sơn Màu |
H. Sơn Tây |
14° 57' 30’‘ |
108° 23’ 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
Núi Gô |
SV |
xã Sơn Màu |
H. Sơn Tây |
14° 59’ 34’‘ |
108° 24’ 54’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
thôn Hà Lên |
DC |
xã Sơn Màu |
H. Sơn Tây |
14° 59' 17’‘ |
108° 24’ 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
núi Hà Peo |
SV |
xã Sơn Màu |
H. Sơn Tây |
14° 57’ 41’‘ |
108° 22’ 23’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-a |
dãy núi Klây |
SV |
xã Sơn Màu |
H. Sơn Tây |
14° 57’ 04’‘ |
108° 25' 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
đèo Ra Vách |
KX |
xã Sơn Màu |
H. Sơn Tây |
14° 57’ 03’‘ |
108° 25' 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
suối Tà Phin |
TV |
xã Sơn Màu |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 57’ 08’‘ |
108° 25' 17’‘ |
14° 58’ 32’‘ |
108° 24’ 21’‘ |
D-49-25-B-b |
thôn Tà Vinh |
DC |
xã Sơn Màu |
H. Sơn Tây |
14° 57' 58’‘ |
108° 24’ 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
núi Và Rẩy |
SV |
xã Sơn Màu |
H. Sơn Tây |
14° 54' 06’‘ |
108° 23' 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
núi Viên Hia |
SV |
xã Sơn Màu |
H. Sơn Tây |
14° 58' 53’‘ |
108° 22’ 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-a |
Suối Ba |
TV |
xã Sơn Mùa |
H. Sơn Tây |
|
|
15° 03’ 24’‘ |
108° 17' 07’‘ |
15° 00’ 01’‘ |
108° 18’ 33’‘ |
D-49-13-D-c |
sông Đắk Drinh |
TV |
xã Sơn Mùa |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 57' 56’‘ |
108° 17’ 07’‘ |
15° 00' 24’‘ |
108° 29' 55’‘ |
D-49-13-D-c |
thôn Huy Em |
DC |
xã Sơn Mùa |
H. Sơn Tây |
15° 01' 06’‘ |
108° 19' 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-c |
thôn Huy Ra Long |
DC |
xã Sơn Mùa |
H. Sơn Tây |
15° 00’ 39’' |
108° 19’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-c |
thôn Huy Ra Lung |
DC |
xã Sơn Mùa |
H. Sơn Tây |
15° 01’ 31’' |
108° 19’ 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-c |
Núi Nâu |
SV |
xã Sơn Mùa |
H. Sơn Tây |
15° 01’ 41’‘ |
108° 21’ 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-c |
suối Nước Lác |
TV |
xã Sơn Mùa |
H. Sơn Tây |
|
|
15° 02' 06’‘ |
108° 18’ 41’‘ |
15° 00’ 42’‘ |
108° 19' 36’‘ |
D-49-13-D-c |
suối Nước Min |
TV |
xã Sơn Mùa |
H. Sơn Tây |
|
|
15° 02' 39’‘ |
108° 20' 40’‘ |
15° 00’ 55’‘ |
108° 19’ 32’‘ |
D-49-13-D-c |
thôn Nước Min |
DC |
xã Sơn Mùa |
H. Sơn Tây |
15° 01’ 01’‘ |
108° 20' 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-c |
Suối Rang |
TV |
xã Sơn Mùa |
H. Sơn Tây |
|
|
15° 01’ 16’‘ |
108° 21’ 07’‘ |
15° 00' 55’‘ |
108° 21' 41’‘ |
D-49-13-D-c |
Núi Rin |
SV |
xã Sơn Mùa |
H. Sơn Tây |
15° 02’ 38’‘ |
108° 17’ 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-c |
cầu Sơn Mùa |
KX |
xã Sơn Mùa |
H. Sơn Tây |
15° 00’ 32’‘ |
108° 19' 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-c |
thôn Tu La |
DC |
xã Sơn Mùa |
H. Sơn Tây |
15° 02' 23’‘ |
108° 18’ 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-c |
đường tỉnh 623 |
KX |
xã Sơn Tân |
H. Sơn Tây |
|
|
15° 02’ 24’‘ |
108° 28' 12’‘ |
14° 59' 25’‘ |
108° 20’ 03’‘ |
D-49-13-D-c; D-49-13-D-d; D-49-25-B-a |
cầu Bãi Màu |
KX |
xã Sơn Tân |
H. Sơn Tây |
15° 00' 50’‘ |
108° 24' 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
sông Bãi Màu |
TV |
xã Sơn Tân |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 54' 58’‘ |
108° 23’ 28’‘ |
15° 01’ 02’‘ |
108° 24' 13’‘ |
D-49-13-D-d; D-49-25-B-b |
thôn Bãi Màu |
DC |
xã Sơn Tân |
H. Sơn Tây |
15° 01’ 04’‘ |
108° 24' 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
núi Cà Lũ |
SV |
xã Sơn Tân |
H. Sơn Tây |
15° 03' 21’‘ |
108° 21' 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-c |
thôn Đắk Be |
DC |
xã Sơn Tân |
H. Sơn Tây |
15° 00’ 09’‘ |
108° 22’ 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-c |
cầu Đắk Drinh |
KX |
xã Sơn Tân |
H. Sơn Tây |
15° 01’ 04’‘ |
108° 23’ 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
sông Đắk Drinh |
TV |
xã Sơn Tân |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 57' 56’‘ |
108° 17’ 07’‘ |
15° 00’ 24’‘ |
108° 29’ 55’‘ |
D-49-13-D-c; D-49-13-D-d |
suối Đắk Ròng |
TV |
xã Sơn Tân |
H. Sơn Tây |
|
|
15° 01’ 49’‘ |
108° 23’ 36’‘ |
15° 01' 09’‘ |
108° 23' 56’‘ |
D-49-13-D-d |
thôn Đắk Ròng |
DC |
xã Sơn Tân |
H. Sơn Tây |
15° 01’ 13’‘ |
108° 23' 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
Núi Gõ |
SV |
xã Sơn Tân |
H. Sơn Tây |
15° 00' 34’‘ |
108° 24’ 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
Núi Gô |
SV |
xã Sơn Tân |
H. Sơn Tây |
14° 59’ 34’‘ |
108° 24' 54’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
núi Hà Tăng |
SV |
xã Sơn Tân |
H. Sơn Tây |
15° 02' 52’‘ |
108° 22' 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
Núi Nâu |
SV |
xã Sơn Tân |
H. Sơn Tây |
15° 01' 41’‘ |
108° 21' 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-c |
Suối Nhua |
TV |
xã Sơn Tân |
H. Sơn Tây |
|
|
15° 00' 46’‘ |
108° 23’ 14’‘ |
15° 01' 01’‘ |
108° 23’ 38’‘ |
D-49-13-D-d |
suối Nước Rễ |
TV |
xã Sơn Tân |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 59' 22’‘ |
108° 21’ 59’‘ |
15° 00' 37’‘ |
108° 21’ 34’‘ |
D-49-13-D-c; D-49-25-B-a |
thôn Ra Nhua |
DC |
xã Sơn Tân |
H. Sơn Tây |
15° 00’ 43’‘ |
108° 23’ 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
cầu Suối Nhua |
KX |
xã Sơn Tân |
H. Sơn Tây |
15° 00’ 44’‘ |
108° 23’ 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
thôn Tà Cây |
DC |
xã Sơn Tân |
H. Sơn Tây |
15° 00’ 12’‘ |
108° 23’ 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
suối Tà Dô |
TV |
xã Sơn Tân |
H. Sơn Tây |
|
|
15° 02' 04’‘ |
108° 23’ 11’‘ |
15° 01' 17’‘ |
108° 23’ 16’‘ |
D-49-13-D-d |
thôn Tà Dô |
DC |
xã Sơn Tân |
H. Sơn Tây |
15° 01' 39’‘ |
108° 22' 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
núi Viên Hia |
SV |
xã Sơn Tân |
H. Sơn Tây |
14° 58’ 53’‘ |
108° 22’ 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-a |
núi A Din |
SV |
xã Sơn Tinh |
H. Sơn Tây |
14° 53’ 15’‘ |
108° 24’ 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
suối A Xin |
TV |
xã Sơn Tinh |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 54’ 29’‘ |
108° 26’ 42’‘ |
14° 55’ 07’‘ |
108° 26’ 51’‘ |
D-49-25-B-b |
thôn A Xin |
DC |
xã Sơn Tinh |
H. Sơn Tây |
14° 55' 15’‘ |
108° 26' 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
thôn Bà He |
DC |
xã Sơn Tinh |
H. Sơn Tây |
14° 54' 50’‘ |
108° 25’ 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
núi Ca Peo |
SV |
xã Sơn Tinh |
H. Sơn Tây |
14° 53’ 50’‘ |
108° 23’ 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
núi Ca Tôn |
SV |
xã Sơn Tinh |
H. Sơn Tây |
14° 53' 54’‘ |
108° 24' 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
núi Hoăng Linh |
SV |
xã Sơn Tinh |
H. Sơn Tây |
14° 56' 05’‘ |
108° 28’ 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
thôn Ka Năng |
DC |
xã Sơn Tinh |
H. Sơn Tây |
14° 56' 04’‘ |
108° 25’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
dãy núi Klây |
SV |
xã Sơn Tinh |
H. Sơn Tây |
14° 57' 04’‘ |
108° 25' 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
Xóm Nóc |
DC |
xã Sơn Tinh |
H. Sơn Tây |
14° 56' 05’‘ |
108° 25’ 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
suối Nước Kỉa |
TV |
xã Sơn Tinh |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 57' 21’‘ |
108° 26' 49’‘ |
14° 56’ 27’‘ |
108° 27' 36’‘ |
D-49-25-B-b |
thôn Nước Kỉa |
DC |
xã Sơn Tinh |
H. Sơn Tây |
14° 56' 28’‘ |
108° 27' 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
suối Nước Lỗ |
TV |
xã Sơn Tinh |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 55' 35’‘ |
108° 28’ 21’‘ |
14° 55’ 15’‘ |
108° 28’ 46’‘ |
D-49-25-B-b |
xóm Ông Đoàn |
DC |
xã Sơn Tinh |
H. Sơn Tây |
14° 55' 44’‘ |
108° 27’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
xóm Ông Hanh |
DC |
xã Sơn Tinh |
H. Sơn Tây |
14° 55' 52’‘ |
108° 25' 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
xóm Ông Ngút |
DC |
xã Sơn Tinh |
H. Sơn Tây |
14° 56’ 01’‘ |
108° 27’ 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
xóm Ông Tân |
DC |
xã Sơn Tinh |
H. Sơn Tây |
14° 55’ 39’‘ |
108° 25’ 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
thôn Ra Tân |
DC |
xã Sơn Tinh |
H. Sơn Tây |
14° 56’ 11’‘ |
108° 25' 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
đèo Ra Vách |
KX |
xã Sơn Tinh |
H. Sơn Tây |
14° 57’ 03’‘ |
108° 25’ 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
suối Tà Kinh |
TV |
xã Sơn Tinh |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 56’ 27’‘ |
108° 26’ 11’‘ |
14° 55' 58’‘ |
108° 27' 09’‘ |
D-49-25-B-b |
thôn Tà Kinh |
DC |
xã Sơn Tinh |
H. Sơn Tây |
14° 55’ 53’‘ |
108° 27' 09’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
núi Và Rẩy |
SV |
xã Sơn Tinh |
H. Sơn Tây |
14° 54' 06’‘ |
108° 23’ 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
sông Xà Lò |
TV |
xã Sơn Tinh |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 49’ 25’‘ |
108° 24' 02’‘ |
15° 00’ 24’‘ |
108° 29' 53’‘ |
D-49-25-B-b |
suối Xà Ruông |
TV |
xã Sơn Tinh |
H. Sơn Tây |
|
|
14° 53’ 39’‘ |
108° 24’ 38’‘ |
14° 58' 20’‘ |
108° 29’ 20’‘ |
D-49-25-B-b |
thôn Xà Ruông |
DC |
xã Sơn Tinh |
H. Sơn Tây |
14° 55' 23’‘ |
108° 26’ 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-25-B-b |
quốc lộ 24B |
KX |
xã Tịnh Bắc |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 13’ 12’‘ |
108° 54' 44’‘ |
14° 45' 32’‘ |
108° 33' 11’‘ |
D-49-14-C-b |
kênh Chính Bắc Thạch Nham |
TV |
xã Tịnh Bắc |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 07’ 10’‘ |
108° 37’ 07’‘ |
15° 13’ 30’‘ |
108° 47' 06’‘ |
D-49-14-C-b |
núi Chóp Chài |
SV |
xã Tịnh Bắc |
H. Sơn Tịnh |
15° 11' 58’‘ |
108° 38’ 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
Núi Giữa |
SV |
xã Tịnh Bắc |
H. Sơn Tịnh |
15° 10’ 27’‘ |
108° 41’ 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
thôn Minh Lộc |
DC |
xã Tịnh Bắc |
H. Sơn Tịnh |
15° 10' 53’‘ |
108° 40’ 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
thôn Minh Mỹ |
DC |
xã Tịnh Bắc |
H. Sơn Tịnh |
15° 10’ 54’‘ |
108° 39' 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
thôn Minh Xuân |
DC |
xã Tịnh Bắc |
H. Sơn Tịnh |
15° 10’ 32’‘ |
108° 39’ 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
cầu Tam Hân |
KX |
xã Tịnh Bắc |
H. Sơn Tịnh |
15° 10' 13’‘ |
108° 40’ 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
suối Tam Hân |
TV |
xã Tịnh Bắc |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 11’ 10’‘ |
108° 40' 00’‘ |
15° 09' 23’‘ |
108° 41’ 26’‘ |
D-49-14-C-B |
Bàu Trai |
TV |
xã Tịnh Bắc |
H. Sơn Tịnh |
15° 10' 13’‘ |
108° 39' 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
Núi Trọc |
SV |
xã Tịnh Bắc |
H. Sơn Tịnh |
15° 10’ 52’‘ |
108° 41' 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
đường tỉnh 622C |
KX |
xã Tịnh Bình |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 11’ 26’‘ |
108° 47' 32’‘ |
15° 15’ 03’‘ |
108° 36’ 20’‘ |
D-49-14-C-b |
kênh B3 |
TV |
xã Tịnh Bình |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 13' 17’‘ |
108° 41' 59’‘ |
15° 20' 39’‘ |
108° 44’ 05’‘ |
D-49-14-C-b |
kênh B5 |
TV |
xã Tịnh Bình |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 09’ 20’‘ |
108° 42’ 36’‘ |
15° 13’ 01’‘ |
108° 42’ 38’‘ |
D-49-14-C-b |
kênh B62 |
TV |
xã Tịnh Bình |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 11' 50’‘ |
108° 44' 38’‘ |
15° 09’ 26’‘ |
108° 43' 05’‘ |
D-49-14-C-b |
suối Bà Mẹo |
TV |
xã Tịnh Bình |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 10' 42’‘ |
108° 44' 20’‘ |
15° 09’ 02’‘ |
108° 43’ 52’‘ |
D-49-14-C-b |
suối Bến Bè |
TV |
xã Tịnh Bình |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 10’ 21’‘ |
108° 42’ 44’‘ |
15° 09' 21’‘ |
108° 42’ 32’‘ |
D-49-14-C-b |
thôn Bình Bắc |
DC |
xã Tịnh Bình |
H. Sơn Tịnh |
15° 12’ 35’‘ |
108° 43’ 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
thôn Bình Đông |
DC |
xã Tịnh Bình |
H. Sơn Tịnh |
15° 11’ 23’‘ |
108° 43’ 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
thôn Bình Nam |
DC |
xã Tịnh Bình |
H. Sơn Tịnh |
15° 11’ 04’‘ |
108° 42’ 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
kênh Chính Bắc Thạch Nham |
TV |
xã Tịnh Bình |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 07' 10’‘ |
108° 37' 07’‘ |
15° 13’ 30’‘ |
108° 47' 06’‘ |
D-49-14-C-b |
Suối Cư |
TV |
xã Tịnh Bình |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 13’ 54’‘ |
108° 43’ 08’‘ |
15° 14' 05’‘ |
108° 41’ 49’‘ |
D-49-14-C-b |
Núi Đất |
SV |
xã Tịnh Bình |
H. Sơn Tịnh |
15° 12' 40’‘ |
108° 42’ 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
đồi Động Bang |
SV |
xã Tịnh Bình |
H. Sơn Tịnh |
15° 11’ 40’‘ |
108° 41’ 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
hồ Hóc Khế |
TV |
xã Tịnh Bình |
H. Sơn Tịnh |
15° 11’ 03’‘ |
108° 42’ 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
Núi Nhàn |
SV |
xã Tịnh Bình |
H. Sơn Tịnh |
15° 10’ 10’‘ |
108° 42’ 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
Núi Nón |
SV |
xã Tịnh Bình |
H. Sơn Tịnh |
15° 10’ 20’‘ |
108° 43' 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
cầu Ông Thọ |
KX |
xã Tịnh Bình |
H. Sơn Tịnh |
15° 13' 12’‘ |
108° 41’ 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
đồi Rừng Miếu |
SV |
xã Tịnh Bình |
H. Sơn Tịnh |
15° 11’ 41’‘ |
108° 42' 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
quốc lộ 24B |
KX |
xã Tịnh Đông |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 13’ 12’ |
108° 54' 44’‘ |
14° 45’ 32’‘ |
108° 33' 11’‘ |
D-49-14-C-a; D-49-14-C-b |
Nông trường 25-3 |
KX |
xã Tịnh Đông |
H. Sơn Tịnh |
15° 10’ 23’‘ |
108° 36' 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
thôn An Bình |
DC |
xã Tịnh Đông |
H. Sơn Tịnh |
15° 10’ 34’‘ |
108° 39’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
cầu Bằng Lăng |
KX |
xã Tịnh Đông |
H. Sơn Tịnh |
15° 10’ 13’‘ |
108° 38' 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
kênh Chính Bắc Thạch Nham |
TV |
xã Tịnh Đông |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 07' 10’‘ |
108° 37’ 07’‘ |
15°13’ 30’‘ |
108° 47' 06’‘ |
D-49-14-C-a; D-49-14-C-b |
núi Chóp Chài |
SV |
xã Tịnh Đông |
H. Sơn Tịnh |
15° 11' 58’‘ |
108° 38' 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
Núi Dầu |
SV |
xã Tịnh Đông |
H. Sơn Tịnh |
15° 12’ 07’‘ |
108° 37' 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
núi Đá Đen |
SV |
xã Tịnh Đông |
H. Sơn Tịnh |
15° 12' 38’‘ |
108° 36’ 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
núi Đá Nẻ |
SV |
xã Tịnh Đông |
H. Sơn Tịnh |
15° 10’ 33’‘ |
108° 36' 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
thôn Đồng Nhơn Bắc |
DC |
xã Tịnh Đông |
H. Sơn Tịnh |
15° 10' 35’‘ |
108° 38' 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
thôn Đồng Nhơn Nam |
DC |
xã Tịnh Đông |
H. Sơn Tịnh |
15° 10’ 21’‘ |
108° 38’ 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
Sông Giang |
TV |
xã Tịnh Đông |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 10’ 50’‘ |
108° 29' 06’‘ |
15° 09’ 04’‘ |
108° 36' 52’‘ |
D-49-14-C-a |
Thôn Giữa |
DC |
xã Tịnh Đông |
H. Sơn Tịnh |
15° 10’ 09’‘ |
108° 38’ 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
Suối Gửi |
TV |
xã Tịnh Đông |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 12’ 21’‘ |
108° 36' 36’‘ |
15° 10' 59’‘ |
108° 36' 10’‘ |
D-49-14-C-a |
cầu Hố Xoài |
KX |
xã Tịnh Đông |
H. Sơn Tịnh |
15° 12' 04’‘ |
108° 36’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
núi Hòn Voi |
SV |
xã Tịnh Đông |
H. Sơn Tịnh |
15° 12' 48’‘ |
108° 36' 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
thôn Hưng Nhượng Bắc |
DC |
xã Tịnh Đông |
H. Sơn Tịnh |
15° 11’ 01’‘ |
108° 37’ 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
thôn Hưng Nhượng Nam |
DC |
xã Tịnh Đông |
H. Sơn Tịnh |
15° 10’ 01’‘ |
108° 37' 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
khu Kinh Tế Mới |
KX |
xã Tịnh Đông |
H. Sơn Tịnh |
15° 10’ 31’‘ |
108° 37’ 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
Núi Lách |
SV |
xã Tịnh Đông |
H. Sơn Tịnh |
15° 09' 43’‘ |
108° 37' 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
Suối Loa |
TV |
xã Tịnh Đông |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 12' 27’‘ |
108° 35’ 13’‘ |
15° 11’ 02’‘ |
108° 36’ 10’‘ |
D-49-14-C-a |
kênh Sông Giang |
TV |
xã Tịnh Đông |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 09’ 35’‘ |
108° 41’ 07’ |
15° 10’ 00’‘ |
108° 36' 50’‘ |
D-49-14-C-b |
thôn Tân An |
DC |
xã Tịnh Đông |
H. Sơn Tịnh |
15° 11’ 09’‘ |
108° 36’ 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
thôn Tân Phước |
DC |
xã Tịnh Đông |
H. Sơn Tịnh |
15° 09' 43’‘ |
108° 38' 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
kênh Tịnh Hiệp |
TV |
xã Tịnh Đông |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 10' 34’‘ |
108° 36’ 19’‘ |
15° 11’ 54’‘ |
108° 39’ 43’‘ |
D-49-14-C-a; D-49-14-C-b |
sông Trà Khúc |
TV |
xã Tịnh Đông |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 00' 24’‘ |
108° 29’ 55’‘ |
15° 08’ 38’‘ |
108° 53’ 42’‘ |
D-49-14-C-a; D-49-14-C-b |
suối Trà Voi |
TV |
xã Tịnh Đông |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 12’ 56’‘ |
108° 36' 05’‘ |
15° 15' 38’‘ |
108° 38’ 24’‘ |
D-49-14-C-a |
Bàu Trai |
TV |
xã Tịnh Đông |
H. Sơn Tịnh |
15° 10’ 13’‘ |
108° 39' 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
cầu Trước Uỷ ban |
KX |
xã Tịnh Đông |
H. Sơn Tịnh |
15° 10’ 19’‘ |
108° 38’ 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
Núi Ý |
SV |
xã Tịnh Đông |
H. Sơn Tịnh |
15° 10’ 22’‘ |
108° 36' 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
quốc lộ 24B |
KX |
xã Tịnh Giang |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 13' 12’‘ |
108° 54’ 44’‘ |
14° 45’ 32’‘ |
108° 33’ 11’‘ |
D-49-14-C-a |
Nông trường 25-3 |
KX |
xã Tịnh Giang |
H. Sơn Tịnh |
15° 10’ 23’‘ |
108° 36' 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
đường tỉnh 623B |
KX |
xã Tịnh Giang |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 07' 02’‘ |
108° 45' 36’‘ |
15° 08’ 03’‘ |
108° 36’ 11’‘ |
D-49-14-C-a |
thôn An Hoà |
DC |
xã Tịnh Giang |
H. Sơn Tịnh |
15° 08' 35’‘ |
108° 35' 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
thôn An Kim |
DC |
xã Tịnh Giang |
H. Sơn Tịnh |
15° 08' 32’‘ |
108° 36' 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
hồ Cây Bứa |
TV |
xã Tịnh Giang |
H. Sơn Tịnh |
15° 08’ 49’‘ |
108° 35’ 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
kênh Chính Bắc Thạch Nham |
TV |
xã Tịnh Giang |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 07' 10’‘ |
108° 37’ 07’‘ |
15° 13’ 30’‘ |
108° 47' 06’‘ |
D-49-14-C-a |
đập Cống Giang |
KX |
xã Tịnh Giang |
H. Sơn Tịnh |
15° 10’ 32’‘ |
108’ 36’ 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
thôn Cù Và |
DC |
xã Tịnh Giang |
H. Sơn Tịnh |
15° 09’ 38’‘ |
108° 36' 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
núi Đá Nẻ |
SV |
xã Tịnh Giang |
H. Sơn Tịnh |
15° 10' 33’‘ |
108° 36’ 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
thôn Đông Hoà |
DC |
xã Tịnh Giang |
H. Sơn Tịnh |
15° 09’ 30’‘ |
108° 36’ 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
Sông Giang |
TV |
xã Tịnh Giang |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 10’ 50’‘ |
108° 29’ 06’‘ |
15° 09' 04’‘ |
108° 36’ 52’‘ |
D-49-14-C-a |
núi Hoả Đài |
SV |
xã Tịnh Giang |
H. Sơn Tịnh |
15° 10’ 08’‘ |
108° 35' 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
núi Hòn Răm |
SV |
xã Tịnh Giang |
H. Sơn Tịnh |
15° 08’ 09’‘ |
108° 36' 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
hồ Hố Môn |
TV |
xã Tịnh Giang |
H. Sơn Tịnh |
15° 09’ 03’‘ |
108° 34' 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
hồ Hố Tre |
TV |
xã Tịnh Giang |
H. Sơn Tịnh |
15° 09' 17’‘ |
108° 35' 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
Núi Lách |
SV |
xã Tịnh Giang |
H. Sơn Tịnh |
15° 09' 43’‘ |
108° 37' 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
suối Phước Thọ |
TV |
xã Tịnh Giang |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 07’ 47’‘ |
108° 36’ 06’‘ |
15° 08’ 30’‘ |
108° 36' 37’‘ |
D-49-14-C-a |
thôn Phước Thọ |
DC |
xã Tịnh Giang |
H. Sơn Tịnh |
15° 08' 56’‘ |
108° 35’ 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
Suối Ren |
TV |
xã Tịnh Giang |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 09' 23’‘ |
108° 33’ 46’‘ |
15° 09’ 07’‘ |
108° 36’ 36’‘ |
D-49-14-C-a |
cầu Sông Giang |
KX |
xã Tịnh Giang |
H. Sơn Tịnh |
15° 09' 07’‘ |
108° 36’ 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
kênh Sông Giang |
TV |
xã Tịnh Giang |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 09’ 35’‘ |
108° 41’ 07’‘ |
15° 10' 00’‘ |
108° 36’ 50’‘ |
D-49-14-C-a |
kênh Tịnh Hiệp |
TV |
xã Tịnh Giang |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 10’ 34’‘ |
108° 36’ 19’‘ |
15° 11’ 54’‘ |
108° 39' 43’‘ |
D-49-14-C-a |
sông Trà Khúc |
TV |
xã Tịnh Giang |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 00' 24’‘ |
108° 29’ 55’‘ |
15° 08' 38’‘ |
108° 53' 42’‘ |
D-49-14-C-a |
Núi Ý |
SV |
xã Tịnh Giang |
H. Sơn Tịnh |
15° 10’ 22’‘ |
108° 36’ 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
quốc lộ 24B |
KX |
xã Tịnh Hà |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 13’ 12’‘ |
108° 54' 44’‘ |
14° 45' 32’‘ |
108° 33' 11’‘ |
D-49-14-D-a; D-49-14-C- |
đồi 48 |
SV |
xã Tịnh Hà |
H. Sơn Tịnh |
15° 10' 09’‘ |
108° 45' 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
kênh B6 |
TV |
xã Tịnh Hà |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 08’ 28’‘ |
108° 46' 15’‘ |
15° 12’ 41’‘ |
108° 44’ 35’‘ |
D-49-14-D-a |
kênh B6-5 |
TV |
xã Tịnh Hà |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 09’ 47’‘ |
108° 44’ 56’‘ |
15° 10’ 22’‘ |
108° 46’ 00’‘ |
D-49-14-D-a; D-49-14-C-b |
kênh B68 |
TV |
xã Tịnh Hà |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 09’ 01’‘ |
108° 45' 03’‘ |
15° 12’ 41’‘ |
108° 44’ 35’‘ |
D-49-14-D-a; D-49-14-C-b |
suối Bà Mẹo |
TV |
xã Tịnh Hà |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 10’ 42’‘ |
108° 44' 20’‘ |
15° 09' 02’‘ |
108°43’ 52’‘ |
D-49-14-C-b |
cầu Bà Tá |
KX |
xã Tịnh Hà |
H. Sơn Tịnh |
15° 09' 14’‘ |
108° 45’ 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Cầu Bản |
KX |
xã Tịnh Hà |
H. Sơn Tịnh |
15° 09’ 31’‘ |
108° 44’ 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
thôn Hà Nhai Bắc |
DC |
xã Tịnh Hà |
H. Sơn Tịnh |
15° 10’ 09’‘ |
108° 46’ 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Hà Nhai Nam |
DC |
xã Tịnh Hà |
H. Sơn Tịnh |
15° 09’ 28’‘ |
108° 46' 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Hà Tây |
DC |
xã Tịnh Hà |
H. Sơn Tịnh |
15° 09’ 05’‘ |
108° 44' 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
thôn Hà Trung |
DC |
xã Tịnh Hà |
H. Sơn Tịnh |
15° 09’ 25’‘ |
108° 45’ 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Lâm Lộc Bắc |
DC |
xã Tịnh Hà |
H. Sơn Tịnh |
15° 10' 26’‘ |
108° 44' 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
thôn Lâm Lộc Nam |
DC |
xã Tịnh Hà |
H. Sơn Tịnh |
15° 09’ 42’‘ |
108° 44’ 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
thôn Ngân Giang |
DC |
xã Tịnh Hà |
H. Sơn Tịnh |
15° 09' 02’‘ |
108° 45’ 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Núi Ngang |
SV |
xã Tịnh Hà |
H. Sơn Tịnh |
15° 11’ 05’‘ |
108° 45’ 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
kênh Sơn Tịnh |
TV |
xã Tịnh Hà |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 08’ 56’‘ |
108° 45’ 04’‘ |
15° 09’ 51’‘ |
108° 46’ 51’‘ |
D-49-14-D-a |
thôn Thọ Lộc Bắc |
DC |
xã Tịnh Hà |
H. Sơn Tịnh |
15° 09’ 08’‘ |
108° 45' 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Thọ Lộc Đông |
DC |
xã Tịnh Hà |
H. Sơn Tịnh |
15° 08’ 45’‘ |
108° 46’ 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Thọ Lộc Tây |
DC |
xã Tịnh Hà |
H. Sơn Tịnh |
15° 08' 34’‘ |
108° 45’ 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
sông Trà Khúc |
TV |
xã Tịnh Hà |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 00' 24’‘ |
108° 29’ 55’‘ |
15° 08’ 38’‘ |
108° 53’ 42’‘ |
D-49-14-D-a; D-49-14-C-b |
cầu Trường Xuân |
KX |
xã Tịnh Hà |
H. Sơn Tịnh |
15° 08’ 02’‘ |
108° 46' 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Trường Xuân |
DC |
xã Tịnh Hà |
H. Sơn Tịnh |
15° 08’ 13’‘ |
108° 46’ 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
đường tỉnh 622C |
KX |
xã Tịnh Hiệp |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 11’ 26’‘ |
108° 47' 32’‘ |
15° 15' 03’‘ |
108° 36’ 20’‘ |
D-49-14-C-a; D-49-14-C-b |
hồ An Phong |
TV |
xã Tịnh Hiệp |
H. Sơn Tịnh |
15° 14' 21’‘ |
108° 37’ 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
kênh B1 |
TV |
xã Tịnh Hiệp |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 11’ 36’‘ |
108° 40’ 00’‘ |
15° 15' 32’‘ |
108° 40' 12’‘ |
D-49-14-C-b |
cầu Bến Điền |
KX |
xã Tịnh Hiệp |
H. Sơn Tịnh |
15° 13’ 24’‘ |
108° 38’ 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
suối Bin Dần |
TV |
xã Tịnh Hiệp |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 12' 38’‘ |
108° 38' 19’‘ |
15° 14’ 20’‘ |
108° 39’ 08’‘ |
D-49-14-C-b |
kênh Chính Bắc Thạch Nham |
TV |
xã Tịnh Hiệp |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 07’ 10’‘ |
108° 37’ 07’‘ |
15° 13’ 30’‘ |
108° 47' 06’‘ |
D-49-14-C-b |
núi Chóp Chài |
SV |
xã Tịnh Hiệp |
H. Sơn Tịnh |
15° 11’ 58’‘ |
108° 38’ 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
Núi Dầu |
SV |
xã Tịnh Hiệp |
H. Sơn Tịnh |
15° 12’ 07’‘ |
108° 37' 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
núi Đá Lửa |
SV |
xã Tịnh Hiệp |
H. Sơn Tịnh |
15° 14’ 11’‘ |
108° 38' 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
hồ Đập Đẽo |
TV |
xã Tịnh Hiệp |
H. Sơn Tịnh |
15° 12' 34’‘ |
108° 38’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
núi Hòn Voi |
SV |
xã Tịnh Hiệp |
H. Sơn Tịnh |
15° 12' 38’‘ |
108° 38’ 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
hồ Hố Vàng |
TV |
xã Tịnh Hiệp |
H. Sơn Tịnh |
15° 14' 11’‘ |
108o 39’ 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
thôn Hội Đức |
DC |
xã Tịnh Hiệp |
H. Sơn Tịnh |
15° 12' 43’‘ |
108° 40' 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
thôn Mỹ Danh |
DC |
xã Tịnh Hiệp |
H. Sơn Tịnh |
15° 13' 13’‘ |
108° 40' 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
thôn Phú Sơn |
DC |
xã Tịnh Hiệp |
H. Sơn Tịnh |
15° 12' 00’‘ |
108° 39' 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
núi Rừng Hầm |
SV |
xã Tịnh Hiệp |
H. Sơn Tịnh |
15° 13' 09’‘ |
108° 39’ 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
cầu Suối Danh |
KX |
xã Tịnh Hiệp |
H. Sơn Tịnh |
15° 13’ 18’‘ |
108° 40’ 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
suối Tam Hân |
TV |
xã Tịnh Hiệp |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 11’ 10’‘ |
108° 40’ 00’‘ |
15° 09' 23’‘ |
108° 41’ 26’‘ |
D-49-14-C-b |
cầu Thuỷ Lợi |
KX |
xã Tịnh Hiệp |
H. Sơn Tịnh |
15° 13’ 21’‘ |
108° 39’ 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
kênh Tịnh Hiệp |
TV |
xã Tịnh Hiệp |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 10’ 34’‘ |
108° 36' 19’‘ |
15° 11’ 54’‘ |
108° 39' 43’‘ |
D-49-14-C-b |
cầu Trà Văn |
KX |
xã Tịnh Hiệp |
H. Sơn Tịnh |
15° 13' 47’‘ |
108° 37’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
suối Trà Voi |
TV |
xã Tịnh Hiệp |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 12' 56’‘ |
108° 36’ 05’‘ |
15° 15’ 38’‘ |
108° 38’ 24’‘ |
D-49-14-C-a; D-49-14-C-b |
thôn Vĩnh Tuy |
DC |
xã Tịnh Hiệp |
H. Sơn Tịnh |
15° 13’ 41’‘ |
108° 37' 35’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
thôn Xuân Hoà |
DC |
xã Tịnh Hiệp |
H. Sơn Tịnh |
15° 11’ 36’‘ |
108° 40’ 26’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
thôn Xuân Mỹ |
DC |
xã Tịnh Hiệp |
H. Sơn Tịnh |
15° 12’ 28’‘ |
108° 40’ 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
thôn Minh Khánh |
DC |
xã Tịnh Minh |
H. Sơn Tịnh |
15° 08’ 45’‘ |
108° 39' 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
thôn Minh Long |
DC |
xã Tịnh Minh |
H. Sơn Tịnh |
15° 09’ 18’‘ |
108° 39’ 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
thôn Minh Thành |
DC |
xã Tịnh Minh |
H. Sơn Tịnh |
15° 08’ 56’‘ |
108° 40’ 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
thôn Minh Trung |
DC |
xã Tịnh Minh |
H. Sơn Tịnh |
15° 10’ 00’‘ |
108° 39' 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
Bàu Sen |
TV |
xã Tịnh Minh |
H. Sơn Tịnh |
15° 08’ 56’‘ |
108° 39' 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
kênh Sông Giang |
TV |
xã Tịnh Minh |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 09' 35’‘ |
108° 41’ 07’‘ |
15° 10’ 00’‘ |
108° 36' 50’‘ |
D-49-14-C-b |
suối Tam Hân |
TV |
xã Tịnh Minh |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 11’ 10’‘ |
108° 40' 00’‘ |
15° 09' 23’‘ |
108° 41’ 26’‘ |
D-49-14-C-b |
sông Trà Khúc |
TV |
xã Tịnh Minh |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 00' 24’‘ |
108° 29’ 55’‘ |
15° 08’ 38’‘ |
108° 53’ 42’‘ |
D-49-14-C-b |
Bàu Trai |
TV |
xã Tịnh Minh |
H. Sơn Tịnh |
15° 10' 13’‘ |
108° 39' 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
cầu Vũng Đục |
KX |
xã Tịnh Minh |
H. Sơn Tịnh |
15° 09’ 45’‘ |
108° 40' 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
Cầu Vỹ |
KX |
xã Tịnh Minh |
H. Sơn Tịnh |
15° 09’ 42’‘ |
108° 41' 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 22’ 32’‘ |
108° 43’ 11’‘ |
14° 36’ 14’‘ |
109° 03’ 07’‘ |
D-49-14-D-a |
Trạm biến áp 110 KV |
KX |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
15° 11’ 54’‘ |
108° 47’ 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
đường tỉnh 622C |
KX |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 11’ 26’‘ |
108° 47’ 32’‘ |
15°15’ 03’‘ |
108° 36’ 20’‘ |
D-49-14-D-a |
kênh B7 |
TV |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 13’ 30’‘ |
108° 47' 06’‘ |
15° 20’ 49’‘ |
108° 49' 08’‘ |
D-49-14-D-a |
kênh B8-3 |
TV |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 11’ 45’‘ |
108° 46' 24’‘ |
15° 10' 12’‘ |
108° 47’ 37’‘ |
D-49-14-D-a |
kênh B10 |
TV |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 13’ 30’‘ |
108° 47’ 06’‘ |
15° 12’ 53’‘ |
108° 53’ 09’‘ |
D-49-14-D-a |
cầu Bản Thuyền |
KX |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
15° 11' 57’‘ |
108° 47' 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
sông Bản Thuyền |
TV |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 11’ 58’‘ |
108° 47' 36’‘ |
15° 11’ 24’‘ |
108° 48’ 08’‘ |
D-49-14-D-a |
Nhà máy bê tông Thiên Sơn |
KX |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
15° 13’ 46’‘ |
108° 46’ 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
suối Bến Diên |
TV |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 12’ 38’‘ |
108° 49’ 15’‘ |
15° 11’ 30’‘ |
108° 48’ 59’‘ |
D-49-14-D-a |
núi Bồ Bồ |
SV |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
15° 12’ 16’‘ |
108° 48’ 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Suối Cát |
TV |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 12’ 18’‘ |
108° 44’ 51’‘ |
15° 11’ 58’‘ |
108° 47’ 36’‘ |
D-49-14-D-a |
kênh Chìm Sơn Tịnh |
TV |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 09’ 51’‘ |
108° 46’ 51’‘ |
15° 11’ 23’‘ |
108° 48’ 08’‘ |
D-49-14-D-a |
kênh Chính Bắc Thạch Nham |
TV |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 07’ 10’‘ |
108° 37’ 07’‘ |
15° 13’ 30’‘ |
108° 47' 06’‘ |
D-49-14-D-a |
núi Đồng Đế |
SV |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
15° 13' 10’‘ |
108° 48' 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
núi Động Lụa |
SV |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
15° 13' 48’‘ |
108° 48’ 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
núi Đồng Nà |
SV |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
15° 11’ 21’‘ |
108° 49’ 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Nhà máy gạch TUYNEL Phong Niên |
KX |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
15° 10’ 44’‘ |
108° 47' 35’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
núi Gò Vàng |
SV |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
15° 14’ 09’‘ |
108° 49’ 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
sông Hầm Giang |
TV |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 11’ 23’‘ |
108° 48’ 08’‘ |
15° 11’ 51’‘ |
108° 51’ 22’‘ |
D-49-14-D-a |
đập Hóc Lùng |
KX |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
15° 13’ 58’‘ |
108° 48' 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Núi Hương |
SV |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
15° 13' 19’‘ |
108° 47’ 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Công ty cổ phần Khoáng sản Sài Gòn Quảng Ngãi |
KX |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
15° 11’ 33’‘ |
108° 47’ 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Suối Kinh |
TV |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15°13’ 44’‘ |
108° 46’ 29’‘ |
15°12’ 00’‘ |
108° 47’ 12’‘ |
D-49-14-D-a |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Lâm sản Gia Long |
KX |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
15° 11' 45’‘ |
108° 47’ 51’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
cầu Phong Niên |
KX |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
15° 10' 35’‘ |
108° 47' 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Phong Niên Hạ |
DC |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
15° 10’ 37’‘ |
108° 48’ 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Phong Niên Thượng |
DC |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
15° 10’ 59’‘ |
108° 46' 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Phú Lộc |
DC |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
15° 12’ 07’‘ |
108° 48' 23’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
mương Rộc Làng |
TV |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 10' 59’‘ |
108° 47' 30’‘ |
15° 10’ 44’‘ |
108° 47' 19’‘ |
D-49-14-D-a |
núi Rừng Già |
SV |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
15° 13’ 22’‘ |
108° 49’ 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Nhà máy Sản xuất Tinh bột mỳ Quảng Ngãi |
KX |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
15° 12’ 45’‘ |
108° 47’ 09’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
đập Sâu Ao |
KX |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
15° 13’ 33’‘ |
108° 47’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Thế Lợi |
DC |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
15° 13’ 24’‘ |
108° 47' 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Thế Long |
DC |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
15° 12’ 28’‘ |
108° 47’ 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
núi Thình Thình |
SV |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
15° 14' 38’‘ |
108° 50' 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
khu công nghiệp Tịnh Phong |
KX |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
15° 11’ 41’‘ |
108° 47’ 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Trường Thọ |
DC |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
15° 13' 40’‘ |
108° 49' 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Núi Võ |
SV |
xã Tịnh Phong |
H. Sơn Tịnh |
15° 13’ 45’‘ |
108° 46’ 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
quốc lộ 24B |
KX |
xã Tịnh Sơn |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 13' 12’‘ |
108° 54’ 44’‘ |
14° 45’ 32’‘ |
108° 33’ 11’‘ |
D-49-14-C-b |
thôn An Thọ |
DC |
xã Tịnh Sơn |
H. Sơn Tịnh |
15° 09' 36’‘ |
108° 42’ 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
kênh B5 |
TV |
xã Tịnh Sơn |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 09’ 20’‘ |
108° 42’ 36’‘ |
15° 13’ 01’‘ |
108° 42’ 38’‘ |
D-49-14-C-b |
kênh B62 |
TV |
xã Tịnh Sơn |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 11’ 50’‘ |
108° 44’ 38’‘ |
15° 09’ 26’‘ |
108° 43' 05’‘ |
D-49-14-C-b |
cầu Bà Mẹo |
KX |
xã Tịnh Sơn |
H. Sơn Tịnh |
15° 09’ 19’‘ |
108° 43' 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
suối Bà Mẹo |
TV |
xã Tịnh Sơn |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 10' 42’‘ |
108° 44’ 20’‘ |
15° 09’ 02’‘ |
108° 43’ 52’‘ |
D-49-14-C-b |
Cầu Bản |
KX |
xã Tịnh Sơn |
H. Sơn Tịnh |
15° 09' 31’‘ |
108° 44’ 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
cầu Bến Bè |
KX |
xã Tịnh Sơn |
H. Sơn Tịnh |
15° 09’ 24’‘ |
108° 42’ 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
suối Bến Bè |
TV |
xã Tịnh Sơn |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 10’ 21’‘ |
108° 42' 44’‘ |
15° 09’ 21’‘ |
108° 42’ 32’‘ |
D-49-14-C-b |
thôn Bình Thọ |
DC |
xã Tịnh Sơn |
H. Sơn Tịnh |
15° 10’ 38’‘ |
108° 43’ 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
Di tích Chiến thắng Ba Gia |
KX |
xã Tịnh Sơn |
H. Sơn Tịnh |
15° 09' 50’‘ |
108° 41' 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
Núi Chợ |
SV |
xã Tịnh Sơn |
H. Sơn Tịnh |
15° 09' 36’‘ |
108° 41’ 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
thôn Diên Niên |
DC |
xã Tịnh Sơn |
H. Sơn Tịnh |
15° 09’ 43’‘ |
108° 41’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
Núi Giữa |
SV |
xã Tịnh Sơn |
H. Sơn Tịnh |
15° 10' 27’‘ |
108° 41’ 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
cầu Miếu Ngói |
KX |
xã Tịnh Sơn |
H. Sơn Tịnh |
15° 09’ 39’‘ |
108° 41’ 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
suối Miếu Ngói |
TV |
xã Tịnh Sơn |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 10’ 10’‘ |
108° 41’ 46’‘ |
15° 09’ 28’‘ |
108° 41’ 47’‘ |
D-49-14-C-b |
Núi Nhàn |
SV |
xã Tịnh Sơn |
H. Sơn Tịnh |
15° 10’ 10’‘ |
108° 42’ 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
Núi Nón |
SV |
xã Tịnh Sơn |
H. Sơn Tịnh |
15° 10’ 20’‘ |
108° 43’ 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
thôn Phước Lộc Đông |
DC |
xã Tịnh Sơn |
H. Sơn Tịnh |
15° 09' 32’‘ |
108° 43' 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
thôn Phước Lộc Tây |
DC |
xã Tịnh Sơn |
H. Sơn Tịnh |
15° 09’ 18’‘ |
108° 42' 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
cầu Tam Hân |
KX |
xã Tịnh Sơn |
H. Sơn Tịnh |
15° 10' 13’‘ |
108° 40' 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
suối Tam Hân |
TV |
xã Tịnh Sơn |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 11' 10’‘ |
108° 40' 00’‘ |
15° 09’ 23’‘ |
108° 41’ 26’‘ |
D-49-14-C-b |
sông Trà Khúc |
TV |
xã Tịnh Sơn |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 00' 24’‘ |
108° 29' 55’‘ |
15° 08' 38’‘ |
108° 53’ 42’‘ |
D-49-14-C-b |
Núi Trọc |
SV |
xã Tịnh Sơn |
H. Sơn Tịnh |
15° 10’ 52’‘ |
108° 41' 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
Núi Tròn |
SV |
xã Tịnh Sơn |
H. Sơn Tịnh |
15° 10' 06’‘ |
108° 40’ 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
Cầu Vỹ |
KX |
xã Tịnh Sơn |
H. Sơn Tịnh |
15° 09' 42’‘ |
108° 41' 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
quốc lộ 24C |
KX |
xã Tịnh Thọ |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 25' 22’‘ |
108° 47’ 45’‘ |
15° 17’ 29’‘ |
108° 18’ 21’‘ |
D-49-14-A-d; D-49-14-B-c |
đường tỉnh 622C |
KX |
xã Tịnh Thọ |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 11' 26’‘ |
108° 47’ 32’‘ |
15° 15' 03’‘ |
108° 36' 20’‘ |
D-49-14-D-a; D-49-14-C-b |
kênh B5 |
TV |
xã Tịnh Thọ |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 12' 44’‘ |
108° 44' 59’‘ |
15° 14’ 26’‘ |
108° 45' 25’‘ |
D-49-14-D-a; D-49-14-C-b |
kênh B5A |
TV |
xã Tịnh Thọ |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 12' 42’‘ |
108° 45’ 56’‘ |
15° 15’ 51’‘ |
108° 45' 53’‘ |
D-49-14-D-a; D-49-14-B-c |
kênh B6 |
TV |
xã Tịnh Thọ |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 08’ 28’‘ |
108° 46' 15’‘ |
15° 12’ 41’‘ |
108° 44' 35’‘ |
D-49-14-C-b |
kênh B8 |
TV |
xã Tịnh Thọ |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 12’ 53’‘ |
108° 45’ 31’‘ |
15° 09’ 11’‘ |
108° 53’ 19’‘ |
D-49-14-D-a; D-49-14-C-b |
kênh B8-1 |
TV |
xã Tịnh Thọ |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 12’ 22’‘ |
108° 46’ 08’‘ |
15° 12’ 01’‘ |
108° 46' 46’‘ |
D-49-14-D-a |
kênh B8-3 |
TV |
xã Tịnh Thọ |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 11’ 45’‘ |
108° 46' 24’‘ |
15° 10’ 12’‘ |
108° 47’ 37’‘ |
D-49-14-D-a |
kênh B8-13 |
TV |
xã Tịnh Thọ |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 12' 54’‘ |
108° 46' 28’‘ |
15° 12' 20’‘ |
108° 46' 24’‘ |
D-49-14-D-a |
kênh B62 |
TV |
xã Tịnh Thọ |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 11' 50’‘ |
108° 44' 38’‘ |
15° 09’ 26’‘ |
108° 43' 05’‘ |
D-49-14-C-b |
Cầu Bản |
KX |
xã Tịnh Thọ |
H. Sơn Tịnh |
15° 12' 12’‘ |
108° 44' 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
cầu Bản B6 |
KX |
xã Tịnh Thọ |
H. Sơn Tịnh |
15° 12’ 04’‘ |
108° 45' 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Suối Cát |
TV |
xã Tịnh Thọ |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 12’ 18’‘ |
108° 44’ 51’‘ |
15° 11’ 58’‘ |
108° 47' 36’‘ |
D-49-14-D-a; D-49-14-C-b |
suối Cầu Cháy |
TV |
xã Tịnh Thọ |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 15’ 58’‘ |
108° 48’ 04’‘ |
15° 15' 34’‘ |
108° 46’ 05’‘ |
D-49-14-D-a; D-49-14-B-c |
suối Cầu Gạch |
TV |
xã Tịnh Thọ |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 15’ 01’‘ |
108° 44' 47’‘ |
15° 14’ 41’‘ |
108° 46' 12’‘ |
D-49-14-D-a; D-49-14-C-b; D-49-14-A-d |
kênh Chính Bắc Thạch Nham |
TV |
xã Tịnh Thọ |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 07’ 10’‘ |
108° 37’ 07’‘ |
15° 13’ 30’‘ |
108° 47' 06’‘ |
D-49-14-D-a; D-49-14-C-b |
núi Đá Bể |
SV |
xã Tịnh Thọ |
H. Sơn Tịnh |
15° 14' 38’‘ |
108° 43' 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
núi Đá Chồng |
SV |
xã Tịnh Thọ |
H. Sơn Tịnh |
15° 14' 26’‘ |
108° 43’ 26’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
núi Đá Dê |
SV |
xã Tịnh Thọ |
H. Sơn Tịnh |
15° 13’ 30’‘ |
108° 45' 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
núi Đá Mài |
SV |
xã Tịnh Thọ |
H. Sơn Tịnh |
15° 16’ 02’‘ |
108° 45’ 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-c |
ga Đại Lộc |
KX |
xã Tịnh Thọ |
H. Sơn Tịnh |
15° 11’ 46’‘ |
108° 45’ 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Núi Giữa |
SV |
xã Tịnh Thọ |
H. Sơn Tịnh |
15° 11’ 18’‘ |
108° 46' 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
hồ Hố Quýt |
TV |
xã Tịnh Thọ |
H. Sơn Tịnh |
15° 14’ 26’‘ |
108° 44’ 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
Suối Kinh |
TV |
xã Tịnh Thọ |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 13' 44’‘ |
108° 46' 29’‘ |
15° 12' 00’‘ |
108° 47’ 12’‘ |
D-49-14-D-a |
Núi Ngang |
SV |
xã Tịnh Thọ |
H. Sơn Tịnh |
15° 11’ 05’‘ |
108° 45’ 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
cầu Suối Cát 2 |
KX |
xã Tịnh Thọ |
H. Sơn Tịnh |
15° 12' 09’‘ |
108° 45’ 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Núi Tháp |
SV' |
xã Tịnh Thọ |
H. Sơn Tịnh |
15° 11’ 37’‘ |
108° 46’ 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Thọ Bắc |
DC |
xã Tịnh Thọ |
H. Sơn Tịnh |
15° 14’ 30’‘ |
108° 45’ 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Thọ Đông |
DC |
xã Tịnh Thọ |
H. Sơn Tịnh |
15° 11’ 42’‘ |
108° 46’ 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Thọ Nam |
DC |
xã Tịnh Thọ |
H. Sơn Tịnh |
15° 11’ 56’‘ |
108° 45' 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Thọ Tây |
DC |
xã Tịnh Thọ |
H. Sơn Tịnh |
15° 13’ 31’‘ |
108° 44' 26’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
thôn Thọ Trung |
DC |
xã Tịnh Thọ |
H. Sơn Tịnh |
15° 12’ 26’‘ |
108° 45' 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
Núi Tròn |
SV |
xã Tịnh Thọ |
H. Sơn Tịnh |
15° 10’ 58’‘ |
108° 46’ 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
quốc lộ 24C |
KX |
xã Tịnh Trà |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 25' 22’‘ |
108° 47’ 45’‘ |
15° 17’ 29’‘ |
108° 18’ 21’‘ |
D-49-14-A-d |
đường tỉnh 622C |
KX |
xã Tịnh Trà |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 11’ 26’‘ |
108° 47’ 32’‘ |
15° 15’ 03’‘ |
108° 36' 20’‘ |
D-49-14-C-b |
kênh B1 |
TV |
xã Tịnh Trà |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 11’ 36’‘ |
108° 40’ 00’‘ |
15° 15' 32’‘ |
108° 40' 12’‘ |
D-49-14-C-b |
kênh B3 |
TV |
xã Tịnh Trà |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 13' 17’‘ |
108° 41’ 59’‘ |
15° 20’ 39’‘ |
108° 44' 05’‘ |
D-49-14-A-d; D-49-14-C-b |
suối Bản Điền |
TV |
xã Tịnh Trà |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 14' 20’‘ |
108° 39’ 08’‘ |
15° 15’ 03’‘ |
108° 41’ 26’‘ |
D-49-14-A-d; D-49-14-C-b |
núi Cà Ty |
SV |
xã Tịnh Trà |
H. Sơn Tịnh |
15° 15’ 13’‘ |
108° 43’ 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
kênh Chính Bắc Thạch Nham |
TV |
xã Tịnh Trà |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 07’ 10’‘ |
108° 37’ 07’‘ |
15° 13' 30’‘ |
108° 47' 06’‘ |
D-49-14-C-b |
Suối Cư |
TV |
xã Tịnh Trà |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 13’ 54’‘ |
108° 43’ 08’‘ |
15° 14’ 05’‘ |
108° 41' 49’‘ |
D-49-14-C-b |
núi Đá Bể |
SV |
xã Tịnh Trà |
H. Sơn Tịnh |
15° 14' 38’‘ |
108° 43’ 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
núi Đá Chồng |
SV |
xã Tịnh Trà |
H. Sơn Tịnh |
15° 14’ 26’‘ |
108° 43’ 26’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
thôn Khánh Mỹ |
DC |
xã Tịnh Trà |
H. Sơn Tịnh |
15° 13’ 48’‘ |
108° 42' 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
suối La Goong |
TV |
xã Tịnh Trà |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 13' 47’‘ |
108° 41' 11’‘ |
15° 14’ 42’‘ |
108° 41’ 04’‘ |
D-49-14-C-b |
suối Ngọc Trì |
TV |
xã Tịnh Trà |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 15’ 03’‘ |
108° 41' 26’‘ |
15° 16’ 00’‘ |
108° 42’ 01’‘ |
D-49-14-A-d |
thôn Phú Thành |
DC |
xã Tịnh Trà |
H. Sơn Tịnh |
15° 13’ 54’‘ |
108° 41' 23’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
núi Rừng Đình |
SV |
xã Tịnh Trà |
H. Sơn Tịnh |
15° 14’ 23’‘ |
108° 42’ 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
hồ Sơn Rái |
TV |
xã Tịnh Trà |
H. Sơn Tịnh |
15° 14’ 31’‘ |
108° 43' 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
thôn Thạch Nội |
DC |
xã Tịnh Trà |
H. Sơn Tịnh |
15° 14' 12’‘ |
108° 40' 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
thôn Trà Bình |
DC |
xã Tịnh Trà |
H. Sơn Tịnh |
15° 14’ 47’‘ |
108° 42' 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
suối Trà Bơi |
TV |
xã Tịnh Trà |
H. Sơn Tịnh |
|
|
15° 14’ 05’‘ |
108° 41' 49’‘ |
15° 15’ 03’‘ |
108° 41’ 26’‘ |
D-49-14-C-b |
núi A Ná |
SV |
xã Trà Khê |
H. Tây Trà |
15° 12’ 31’‘ |
108° 20' 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
suối Ca Lác |
TV |
xã Trà Khê |
H. Tây Trà |
|
|
15° 11’ 04’‘ |
108° 18' 58’‘ |
15° 11’ 18’‘ |
108° 18’ 21’‘ |
D-49-13-D-a |
suối Ca Tác |
TV |
xã Trà Khê |
H. Tây Trà |
|
|
15° 10’ 50’‘ |
108° 18’ 42’‘ |
15° 10' 26’‘ |
108° 18’ 31’‘ |
D-49-13-D-a |
núi Ca Xi |
SV |
xã Trà Khê |
H. Tây Trà |
15° 11' 08’‘ |
108° 19' 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
suối Cà Téc |
TV |
xã Trà Khê |
H. Tây Trà |
|
|
15° 11’ 28’‘ |
108° 20’ 59’‘ |
15° 11’ 03’‘ |
108° 20' 39’‘ |
D-49-13-D-a |
Suối Dinh |
TV |
xã Trà Khê |
H. Tây Trà |
|
|
15° 11' 38’‘ |
108° 19’ 47’‘ |
15° 12’ 09’‘ |
108° 21’ 04’‘ |
D-49-13-D-a |
Thôn Đông |
DC |
xã Trà Khê |
H. Tây Trà |
15° 14’ 26’‘ |
108° 18’ 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
suối Glác |
TV |
xã Trà Khê |
H. Tây Trà |
|
|
15° 13' 02’‘ |
108° 19’ 01’‘ |
15° 12’ 00’‘ |
108° 18’ 38’‘ |
D-49-13-D-a |
Thôn Hà |
DC |
xã Trà Khê |
H. Tây Trà |
15° 12' 15’‘ |
108° 20’ 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
suối Kréc |
TV |
xã Trà Khê |
H. Tây Trà |
|
|
15° 14' 16’‘ |
108° 21’ 20’‘ |
15° 14' 03’‘ |
108° 19' 39’‘ |
D-49-13-D-a |
Núi Lác |
SV |
xã Trà Khê |
H. Tây Trà |
15° 13' 48’‘ |
108° 18' 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
núi Làng Hoi |
SV |
xã Trà Khê |
H. Tây Trà |
15° 11’ 40’‘ |
108° 20’ 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
Suối Lát |
TV |
xã Trà Khê |
H. Tây Trà |
|
|
15° 13’ 43’‘ |
108° 18' 22’‘ |
15° 14' 15’‘ |
108° 18' 55’‘ |
D-49-13-D-a |
núi Ô Heo |
SV |
xã Trà Khê |
H. Tây Trà |
15° 12' 59’‘ |
108° 19’ 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
Suối Oa |
TV |
xã Trà Khê |
H. Tây Trà |
|
|
15° 10' 50’‘ |
108° 19’ 29’‘ |
15° 10’ 20’‘ |
108° 18’ 59’‘ |
D-49-13-D-a |
suối Pa Riếc |
TV |
xã Trà Khê |
H. Tây Trà |
|
|
15° 11' 37’‘ |
108° 19’ 48’‘ |
15° 11’ 00’‘ |
108° 20’ 40’‘ |
D-49-13-D-a |
suối Pcấu |
TV |
xã Trà Khê |
H. Tây Trà |
|
|
15° 11’ 47’‘ |
108° 20’ 25’‘ |
15° 11' 24’‘ |
108° 20’ 29’‘ |
D-49-13-D-a |
Sông Riềng |
TV |
xã Trà Khê |
H. Tây Trà |
|
|
15° 14' 36’‘ |
108° 16' 52’‘ |
15° 08’ 23’‘ |
108° 21' 51’‘ |
D-49-13-D-a |
suối Rlúc |
TV |
xã Trà Khê |
H. Tây Trà |
|
|
15° 10' 42’‘ |
108° 19’ 25’‘ |
15° 10' 17’‘ |
108° 19' 03’‘ |
D-49-13-D-a |
núi Sa Lăng |
SV |
xã Trà Khê |
H. Tây Trà |
15° 12' 36’‘ |
108° 19’ 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
suối Sa Pó |
TV |
xã Trà Khê |
H. Tây Trà |
|
|
15° 10' 32’‘ |
108° 20' 12’‘ |
15° 09' 59’‘ |
108° 19’ 34’‘ |
D-49-13-D-a |
Thôn Sơn |
DC |
xã Trà Khê |
H. Tây Trà |
15° 12’ 06’‘ |
108° 18' 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
núi Ta Niêng |
SV |
xã Trà Khê |
H. Tây Trà |
15° 13' 16’‘ |
108° 19’ 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
núi Tà Mú |
SV |
xã Trà Khê |
H. Tây Trà |
15° 14’ 53’‘ |
108° 18’ 51’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
suối Tà Mú |
TV |
xã Trà Khê |
H. Tây Trà |
|
|
15° 15’ 02’‘ |
108° 18' 53’‘ |
15° 14’ 19’‘ |
108° 19’ 18’‘ |
D-49-13-D-a |
suối Tà Niêng |
TV |
xã Trà Khê |
H. Tây Trà |
|
|
15° 13' 33’‘ |
108° 19' 27’‘ |
15° 13’ 34’‘ |
108° 20’ 01’‘ |
D-49-13-D-a |
núi Tà Ót |
SV |
xã Trà Khê |
H. Tây Trà |
15° 14’ 21’‘ |
108° 19' 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
Sông Tang |
TV |
xã Trà Khê |
H. Tây Trà |
|
|
15° 12’ 04’‘ |
108° 17' 24’‘ |
15° 05' 08’‘ |
108° 24' 50’‘ |
D-49-13-D-a |
cầu Trà Bao |
KX |
xã Trà Khê |
H. Tây Trà |
15° 12’ 11’‘ |
108° 21’ 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
núi Vờ Nu |
SV |
xã Trà Khê |
H. Tây Trà |
15° 10' 51’‘ |
108° 19' 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
eo Xà Lan |
SV |
xã Trà Khê |
H. Tây Trà |
15° 11’ 53’‘ |
108° 19’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
suối Xà Lan |
TV |
xã Trà Khê |
H. Tây Trà |
|
|
15° 11’ 25’‘ |
108° 19' 40’‘ |
15° 12’ 00’‘ |
108° 18’ 15’‘ |
D-49-13-D-a |
đường tỉnh 622B |
KX |
xã Trà Lãnh |
H. Tây Trà |
|
|
15° 17’ 33’‘ |
108° 45’ 43’‘ |
15° 10’ 11’‘ |
108° 22’ 03’‘ |
D-49-13-D-b |
đường tỉnh 626 |
KX |
xã Trà Lãnh |
H. Tây Trà |
|
|
15° 02' 40’‘ |
108° 28' 05’‘ |
15° 10’ 27’‘ |
108° 24’ 22’‘ |
D-49-13-D-b |
suối A Rắc |
TV |
xã Trà Lãnh |
H. Tây Trà |
|
|
15° 10’ 29’‘ |
108° 25’ 48’‘ |
15° 10’ 45’‘ |
108° 25' 28’‘ |
D-49-13-D-b |
Dốc Bộp |
KX |
xã Trà Lãnh |
H. Tây Trà |
15° 10' 18’‘ |
108° 23' 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Ca Téc |
SV |
xã Trà Lãnh |
H. Tây Trà |
15° 12’ 41’‘ |
108° 25’ 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Cà Nung |
SV |
xã Trà Lãnh |
H. Tây Trà |
15° 12' 28’‘ |
108° 24’ 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Cà Sút |
SV |
xã Trà Lãnh |
H. Tây Trà |
15° 12' 52’‘ |
108° 24' 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Núi Chắc |
SV |
xã Trà Lãnh |
H. Tây Trà |
15° 12' 46’' |
108° 26’ 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Eo Chim |
SV |
xã Trà Lãnh |
H. Tây Trà |
15° 12’ 41’‘ |
108° 24' 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Núi Cú |
SV |
xã Trà Lãnh |
H. Tây Trà |
15° 10’ 35’‘ |
108° 23' 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Suối Doanh |
TV |
xã Trà Lãnh |
H. Tây Trà |
|
|
15° 11’ 29’‘ |
108° 24' 29’‘ |
15° 10’ 25’‘ |
108° 24' 41’‘ |
D-49-13-D-b |
núi Gia Vân |
SV |
xã Trà Lãnh |
H. Tây Trà |
15° 10' 57’‘ |
108° 23' 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
tổ Làng Loá |
DC |
xã Trà Lãnh |
H. Tây Trà |
15° 12’ 25’‘ |
108° 24' 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
tổ Làng Vui |
DC |
xã Trà Lãnh |
H. Tây Trà |
15° 10’ 24’‘ |
108° 25’ 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Núi Ló |
SV |
xã Trà Lãnh |
H. Tây Trà |
15° 11' 09’‘ |
108° 25' 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Suối Mướn |
TV |
xã Trà Lãnh |
H. Tây Trà |
|
|
15° 10’ 41’‘ |
108° 23’ 40’‘ |
15° 10’ 03’‘ |
108° 24' 17’‘ |
D-49-13-D-b |
Suối Páp |
TV |
xã Trà Lãnh |
H. Tây Trà |
|
|
15° 10’ 08’‘ |
108° 25' 04’‘ |
15° 10' 18’‘ |
108° 24’ 36’‘ |
D-49-13-D-b |
Núi Po |
SV |
xã Trà Lãnh |
H. Tây Trà |
15° 11' 31’‘ |
108° 26’ 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Ra Nghít |
SV |
xã Trà Lãnh |
H. Tây Trà |
15° 09' 48’‘ |
108° 25' 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Ra Ngoan |
SV |
xã Trà Lãnh |
H. Tây Trà |
15° 13’ 03’‘ |
108° 24’ 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
suối Sa Pa |
TV |
xã Trà Lãnh |
H. Tây Trà |
|
|
15° 12’ 32’‘ |
108° 25’ 55’‘ |
15° 11’ 44’‘ |
108° 25’ 54’‘ |
D-49-13-D-b |
suối Sa Ra |
TV |
xã Trà Lãnh |
H. Tây Trà |
|
|
15° 12’ 36’‘ |
108° 26' 45’‘ |
15° 12’ 04’‘ |
108° 26’ 21’‘ |
D-49-13-D-b |
Núi Sang |
SV |
xã Trà Lãnh |
H. Tây Trà |
15° 12' 45’‘ |
108° 25' 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Tà Gun |
SV |
xã Trà Lãnh |
H. Tây Trà |
15° 12’ 42’‘ |
108° 26’ 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Tà Lóp |
SV |
xã Trà Lãnh |
H. Tây Trà |
15° 11' 33’‘ |
108° 23’ 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Tà Mát |
SV |
xã Trà Lãnh |
H. Tây Trà |
15° 11’ 43’‘ |
108° 23’ 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
suối Tà Van |
TV |
Xã Trà Lãnh |
H. Tây Trà |
|
|
15° 12' 27’‘ |
108° 26' 47’‘ |
15° 11’ 16’‘ |
108° 25’ 32’‘ |
D-49-13-D-b |
suối Tâm Rung |
TV |
xã Trà Lãnh |
H. Tây Trà |
|
|
15° 12’ 50’‘ |
108° 24’ 16’‘ |
15° 10' 56’‘ |
108° 25’ 38’‘ |
D-49-13-D-b |
thôn Trà Dinh |
DC |
xã Trà Lãnh |
H. Tây Trà |
15° 10’ 52’‘ |
108° 23' 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
cầu Trà Ích |
KX |
xã Trà Lãnh |
H. Tây Trà |
15° 10’ 22’‘ |
108° 24' 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
suối Trà Ích |
TV |
xã Trà Lãnh |
H. Tây Trà |
|
|
15° 11’ 12’‘ |
108° 27' 16’‘ |
15° 09’ 10’‘ |
108° 23' 05’‘ |
D-49-13-D-b |
thôn Trà Ích |
DC |
xã Trà Lãnh |
H. Tây Trà |
15° 11' 53’‘ |
108° 25' 35’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
thôn Trà Linh |
DC |
xã Trà Lãnh |
H. Tây Trà |
15° 11' 29’‘ |
108° 24’ 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
thôn Trà Lương |
DC |
xã Trà Lãnh |
H. Tây Trà |
15° 12’ 15’‘ |
108° 26’ 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
suối Và Lức |
TV |
xã Trà Lãnh |
H. Tây Trà |
|
|
15° 11' 22’‘ |
108° 23' 11’‘ |
15° 10' 11’‘ |
108° 22' 52’‘ |
D-49-13-D-b |
núi A Lu |
SV |
xã Trà Nham |
H. Tây Trà |
15° 09' 54’‘ |
108° 28’ 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Ca Đu |
SV |
xã Trà Nham |
H. Tây Trà |
15° 12’ 21’‘ |
108° 27’ 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
suối Ca Tróc |
TV |
xã Trà Nham |
H. Tây Trà |
|
|
15° 11’ 50’‘ |
108° 28’ 31’‘ |
15° 12’ 53’‘ |
108° 28’ 51’‘ |
D-49-13-D-b |
suối Cà Dược |
TV |
xã Trà Nham |
H. Tây Trà |
|
|
15° 10’ 56’‘ |
108° 28’ 28’‘ |
15° 11’ 12’‘ |
108° 27' 16’‘ |
D-49-13-D-b |
núi Cà Đam |
SV |
xã Trà Nham |
H. Tây Trà |
15° 09' 36’‘ |
108° 27’ 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Núi Chắc |
SV |
xã Trà Nham |
H. Tây Trà |
15° 12' 46’‘ |
108° 26’ 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Núi Dúc |
SV |
xã Trà Nham |
H. Tây Trà |
15° 11’ 30’‘ |
108° 28' 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Đá Trếch |
SV |
xã Trà Nham |
H. Tây Trà |
15° 10’ 09’‘ |
108° 28' 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Núi Lết |
SV |
xã Trà Nham |
H. Tây Trà |
15° 12’ 39’‘ |
108° 28' 09’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Núi Nưm |
SV |
xã Trà Nham |
H. Tây Trà |
15° 12’ 07’‘ |
108° 27’ 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
suối Nước Dác |
TV |
xã Trà Nham |
H. Tây Trà |
|
|
15° 11' 56’‘ |
108° 27’ 53’‘ |
15° 11’ 21’‘ |
108° 27’ 19’‘ |
D-49-13-D-b |
núi Nước Háp |
SV |
xã Trà Nham |
H. Tây Trà |
15° 12' 16’‘ |
108° 27’ 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Pa Chả |
SV |
xã Trà Nham |
H. Tây Trà |
15° 11’ 48’‘ |
108° 28' 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Pho Phếch |
SV |
xã Trà Nham |
H. Tây Trà |
15° 09' 53’‘ |
108° 28’ 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Núi Po |
SV |
xã Trà Nham |
H. Tây Trà |
15° 11’ 31’‘ |
108° 26’ 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
suối Ra Ngác |
TV |
xã Trà Nham |
H. Tây Trà |
|
|
15° 11’ 58’‘ |
108° 27' 12’‘ |
15° 11’ 12’‘ |
108° 27' 16’‘ |
D-49-13-D-b |
suối Sa Ra |
TV |
xã Trà Nham |
H. Tây Trà |
|
|
15° 12' 36’‘ |
108° 26’ 45’‘ |
15° 12’ 04’‘ |
108° 26’ 21’‘ |
D-49-13-D-b |
núi Tà Gun |
SV |
xã Trà Nham |
H. Tây Trà |
15° 12' 42’‘ |
108° 26' 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
suối Tà Oát |
TV |
xã Trà Nham |
H. Tây Trà |
|
|
15° 09' 59’‘ |
108° 27’ 40’‘ |
15° 11’ 00’‘ |
108° 26’ 56’‘ |
D-49-13-D-b |
suối Tà Óc |
TV |
xã Trà Nham |
H. Tây Trà |
|
|
15° 09' 50’‘ |
108° 27’ 24’‘ |
15° 10’ 46’‘ |
108° 26' 32’‘ |
D-49-13-D-b |
suối Tà Van |
TV |
xã Trà Nham |
H. Tây Trà |
|
|
15° 12' 27’‘ |
108° 26’ 47’‘ |
15° 11’ 16’‘ |
108° 25' 32’‘ |
D-49-13-D-b |
Suối Thơ |
TV |
xã Trà Nham |
H. Tây Trà |
|
|
15° 10’ 05’‘ |
108o 28' 00’‘ |
15° 11’ 05’‘ |
108° 27’ 01’‘ |
D-49-13-D-b |
thôn Trà Cương |
DC |
xã Trà Nham |
H. Tây Trà |
15° 10’ 59’‘ |
108° 27' 09’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
thôn Trà Huynh |
DC |
xã Trà Nham |
H. Tây Trà |
15° 11’ 51’‘ |
108° 27’ 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
suối Trà Ích |
TV |
xã Trà Nham |
H. Tây Trà |
|
|
15° 11' 12’‘ |
108° 27’ 16’‘ |
15° 09’ 10’‘ |
108° 23’ 05’‘ |
D-49-13-D-b |
thôn Trà Long |
DC |
xã Trà Nham |
H. Tây Trà |
15° 11’ 56’‘ |
108° 27’ 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
thôn Trà Vân |
DC |
xã Trà Nham |
H. Tây Trà |
15° 11’ 42’‘ |
108° 28’ 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
eo Xờ Cách |
SV |
xã Trà Nham |
H. Tây Trà |
15° 09’ 48’‘ |
108° 26’ 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
eo Xờ Giác |
SV |
xã Trà Nham |
H. Tây Trà |
15° 09' 43’‘ |
108° 27’ 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Xờ Rót |
SV |
xã Trà Nham |
H. Tây Trà |
15° 09' 45’‘ |
108° 26' 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
đường tỉnh 622B |
KX |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
|
|
15° 17’ 33’‘ |
108° 45' 43’‘ |
15° 10’ 11’‘ |
108° 22' 03’‘ |
D-49-13-D-a; D-49-13-D-b |
núi A Dian |
SV |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
15° 09’ 53’‘ |
108° 20’ 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
núi A Vớt |
SV |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
15° 11’ 08’‘ |
108° 21’ 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
Cầu Bản |
KX |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
15° 09' 40’‘ |
108° 21’ 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
Thôn Bung |
DC |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
15° 11’ 56’‘ |
108° 22’ 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Ca Vê |
SV |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
15° 09' 14’‘ |
108° 21’ 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
núi Ca Xi |
SV |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
15° 11' 08’‘ |
108° 19’ 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
núi Cà Nung |
SV |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
15° 12’ 28’‘ |
108° 24' 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Cà Sút |
SV |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
15° 12' 52’‘ |
108° 24’ 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Cà Téc |
SV |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
15° 11’ 23’‘ |
108° 21' 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
suối Cà Téc |
TV |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
|
|
15° 11’ 28’‘ |
108° 20' 59’‘ |
15° 11’ 03’‘ |
108° 20' 39’‘ |
D-49-13-D-a |
núi Chăm Sác |
SV |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
15° 10' 12’‘ |
108° 20’ 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
Núi Du |
SV |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
15° 09’ 21’‘ |
108° 21’ 09’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
núi Gò Rô |
SV |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
15° 11’ 17’‘ |
108° 22' 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
suối Gò Rô |
TV |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
|
|
15° 11’ 23’‘ |
108° 22’ 21’‘ |
15° 10’ 49’‘ |
108° 22’ 16’‘ |
D-49-13-D-a |
thôn Gò Rô |
DC |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
15° 10' 13’‘ |
108° 22' 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
cầu Hà Riềng |
KX |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
15° 10’ 16’‘ |
108° 21’ 55’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
thôn Hà Riềng |
DC |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
15° 08' 33’‘ |
108° 21’ 55’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
núi Làng Hoi |
SV |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
15° 11' 40’‘ |
108° 20’ 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
suối Lòng Máng |
TV |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
|
|
15° 14’ 14’‘ |
108° 22’ 48’‘ |
15° 12' 08’‘ |
108° 21’ 48’‘ |
D-49-13-D-a; D-49-13-D-b |
Suối Niu |
TV |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
|
|
15° 11’ 24’‘ |
108° 20' 29’‘ |
15° 10' 14’‘ |
108° 21’ 52’‘ |
D-49-13-D-a |
cầu Nước Niu 1 |
KX |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
15° 10’ 08’‘ |
108° 21' 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
cầu Nước Niu 2 |
KX |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
15° 10' 15’‘ |
108° 21’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
Suối Ong |
TV |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
|
|
15° 12’ 21’‘ |
108° 23’ 51’‘ |
15° 11' 59’‘ |
108° 21' 19’‘ |
D-49-13-D-a; D-49-13-D-b |
suối Pa Riếc |
TV |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
|
|
15° 11’ 37’‘ |
108° 19' 48’‘ |
15° 11’ 00’‘ |
108° 20' 40’‘ |
D-49-13-D-a |
Núi Pác |
SV |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
15° 13’ 09’‘ |
108° 23’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Suối Púc |
TV |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
|
|
15° 13’ 07’‘ |
108° 23’ 43’‘ |
15° 11’ 53’‘ |
108° 22’ 33’‘ |
D-49-13-D-a; D-49-13-D-b |
sông Ra Uê |
TV |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
|
|
15° 10' 49’‘ |
108° 22' 16’‘ |
15° 10’ 31’‘ |
108° 22’ 04’‘ |
D-49-13-D-a |
núi Ra Vế |
SV |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
15° 11’ 32’‘ |
108° 22' 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Rá Na Lớ |
SV |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
15° 12’ 09’‘ |
108° 23’ 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Làng Ré |
DC |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
15° 11’ 32’‘ |
108° 21' 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
Sông Riềng |
TV |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
|
|
15° 14’ 36’‘ |
108° 16' 52’‘ |
15° 08’ 23’‘ |
108° 21’ 51’‘ |
D-49-13-D-a; D-49-13-D-b |
suối Sa Pó |
TV |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
|
|
15° 10' 32’‘ |
108° 20’ 12’‘ |
15° 09’ 59’‘ |
108° 19’ 34’‘ |
D-49-13-D-a |
núi Ta La |
SV |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
15° 12’ 51’‘ |
108° 22' 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Ta Lốc |
SV |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
15° 09’ 36’‘ |
108° 21’ 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
núi Ta Lốp |
SV |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
15° 09’ 03’‘ |
108° 22' 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
Sông Tang |
TV |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
|
|
15° 12’ 04’‘ |
108° 17’ 24’‘ |
15° 05’ 08’‘ |
108° 24’ 50’‘ |
D-49-13-D-a |
núi Tà Mát |
SV |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
15° 11' 43’‘ |
108° 23’ 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
thôn Trà Na |
DC |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
15° 12' 32’‘ |
108° 23' 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
thôn Trà Nga |
DC |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
15° 09' 55’‘ |
108° 21’ 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
thôn Trà Niêu |
DC |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
15° 10’ 28’‘ |
108° 21’ 35’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
thôn Trà Reo |
DC |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
15° 12’ 38’‘ |
108° 23’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
suối Và Lức |
TV |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
|
|
15° 11’ 22’‘ |
108° 23’ 11’‘ |
15° 10’ 11’‘ |
108° 22' 52’‘ |
D-49-13-D-b |
núi Vờ Nu |
SV |
xã Trà Phong |
H. Tây Trà |
15° 10’ 51’‘ |
108° 19' 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
Núi Ca Pả |
SV |
xã Trà Quân |
H. Tây Trà |
15° 12’ 57’‘ |
108° 21’ 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
núi Cà Sút |
SV |
xã Trà Quân |
H. Tây Trà |
15° 12’ 52’‘ |
108° 24’ 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Cà Nhút |
SV |
xã Trà Quân |
H. Tây Trà |
15° 14’ 24’‘ |
108° 21’ 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
núi Cà Thanh |
SV |
xã Trà Quân |
H. Tây Trà |
15° 13' 37’‘ |
108° 22' 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
núi Da Vót |
SV |
xã Trà Quân |
H. Tây Trà |
15° 13' 32’‘ |
108° 21’ 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
núi Đầu Dốc Xơ |
SV |
xã Trà Quân |
H. Tây Trà |
15° 14' 14’‘ |
108° 22’ 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Eo Rút |
SV |
xã Trà Quân |
H. Tây Trà |
15° 13’ 47’‘ |
108° 23’ 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
suối Króc |
TV |
xã Trà Quân |
H. Tây Trà |
|
|
15° 14' 03’‘ |
108° 20' 53’‘ |
15° 13’ 24’‘ |
108° 20’ 03’‘ |
D-49-13-D-a |
núi Là Úc |
SV |
xã Trà Quân |
H. Tây Trà |
15° 14’ 06’‘ |
108° 20’ 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
suối Lòng Máng |
TV |
xã Trà Quân |
H. Tây Trà |
|
|
15° 14’ 14’‘ |
108° 22’ 48’‘ |
15° 12’ 08’‘ |
108° 21’ 48’‘ |
D-49-13-D-a; D-49-13-D-b |
núi Mã Nhóp |
SV |
xã Trà Quân |
H. Tây Trà |
15° 14' 06’‘ |
108° 20’ 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
suối Nước Tiên |
TV |
xã Trà Quân |
H. Tây Trà |
|
|
15° 13’ 57’‘ |
108° 22' 34’‘ |
15° 12' 00’‘ |
108° 21' 28’‘ |
D-49-13-D-a; D-49-13-D-b |
Suối Ong |
TV |
xã Trà Quân |
H. Tây Trà |
|
|
15° 12’ 21’‘ |
108° 23’ 51’‘ |
15° 11’ 59’‘ |
108° 21' 19’‘ |
D-49-13-D-a; D-49-13-D-b |
Núi Pác |
SV |
xã Trà Quân |
H. Tây Trà |
15° 13' 09’‘ |
108° 23' 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Núi Pê |
SV |
xã Trà Quân |
H. Tây Trà |
15° 14’ 20’‘ |
108° 21' 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
Suối Púc |
TV |
xã Trà Quân |
H. Tây Trà |
|
|
15° 13’ 07’‘ |
108° 23’ 43’‘ |
15° 11’ 53’‘ |
108° 22’ 33’‘ |
D-49-13-D-a; D-49-13-D-b |
núi Rà Mơ |
SV |
xã Trà Quân |
H. Tây Trà |
15° 13’ 14’‘ |
108° 23’ 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Sông Riềng |
TV |
xã Trà Quân |
H. Tây Trà |
|
|
15° 14’ 36’‘ |
108° 16’ 52’‘ |
15° 08’ 23’‘ |
108° 21’ 51’‘ |
D-49-13-D-a |
núi Tà Cút |
SV |
xã Trà Quân |
H. Tây Trà |
15° 14' 26’‘ |
108° 23’ 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Tà Mú |
SV |
xã Trà Quân |
H. Tây Trà |
15° 13’ 12’‘ |
108° 20’ 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
cầu Trà Bao |
KX |
xã Trà Quân |
H. Tây Trà |
15° 12' 11’‘ |
108° 21’ 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
thôn Trà Bao |
DC |
xã Trà Quân |
H. Tây Trà |
15° 12’ 06’‘ |
108° 21’ 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
thôn Trà Ong |
DC |
xã Trà Quân |
H. Tây Trà |
15° 13' 12’‘ |
108° 21' 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
thôn Trà Xuông |
DC |
xã Trà Quân |
H. Tây Trà |
15° 13' 49’‘ |
108° 20' 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
Sông Trường |
TV |
xã Trà Quân |
H. Tây Trà |
|
|
15° 14' 26’‘ |
108° 22’ 33’‘ |
15° 17’ 29’‘ |
108° 18' 26’‘ |
D-49-13-D-a; D-49-13-D-b |
Núi Vốt |
SV |
xã Trà Quân |
H. Tây Trà |
15° 14’ 27’‘ |
108° 22' 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
Núi Xây |
SV |
xã Trà Quân |
H. Tây Trà |
15° 14’ 01’‘ |
108° 21' 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
quốc lộ 24C |
KX |
xã Trà Thanh |
H. Tây Trà |
|
|
15° 25' 22’‘ |
108° 47’ 45’‘ |
15° 17' 29’‘ |
108° 18’ 21’‘ |
D-49-13-B-c |
núi Cà Nhút |
SV |
xã Trà Thanh |
H. Tây Trà |
15° 14' 24’‘ |
108° 21' 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
Thôn Cát |
DC |
xã Trà Thanh |
H. Tây Trà |
15° 16’ 01’‘ |
108° 19’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-c |
núi Du Vòm |
SV |
xã Trà Thanh |
H. Tây Trà |
15° 16’ 28’‘ |
108° 18’ 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-c |
Núi Gấu |
SV |
xã Trà Thanh |
H. Tây Trà |
15° 17’ 59’‘ |
108° 19’ 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-c |
Núi Gầy |
SV |
xã Trà Thanh |
H. Tây Trà |
15° 16’ 30’‘ |
108° 21’ 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-c |
núi Glác |
SV |
xã Trà Thanh |
H. Tây Trà |
15° 13’ 41’‘ |
108° 17' 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
Thôn Gỗ |
DC |
xã Trà Thanh |
H. Tây Trà |
15° 15’ 11’‘ |
108° 20’ 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-c |
Núi Hương |
SV |
xã Trà Thanh |
H. Tây Trà |
15° 17’ 32’‘ |
108° 21' 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-c |
suối Kréc |
TV |
xã Trà Thanh |
H. Tây Trà |
|
|
15° 14' 16’‘ |
108° 21' 20’‘ |
15° 14' 03’‘ |
108° 19' 39’‘ |
D-49-13-D-a |
núi Là Úc |
SV |
xã Trà Thanh |
H. Tây Trà |
15° 14' 06’‘ |
108° 20' 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
núi Mã Nhóp |
SV |
xã Trà Thanh |
H. Tây Trà |
15° 14' 06’‘ |
108° 20' 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
Thôn Môn |
DC |
xã Trà Thanh |
H. Tây Trà |
15° 17’ 23’‘ |
108° 19’ 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-c |
suối Nước Đác |
TV |
xã Trà Thanh |
H. Tây Trà |
|
|
15° 15’ 54’‘ |
108° 19' 37’‘ |
15° 17' 17’‘ |
108° 19’ 43’‘ |
D-49-13-B-c |
suối Nước Ngoài |
TV |
xã Trà Thanh |
H. Tây Trà |
|
|
15° 15’ 53’‘ |
108° 18’ 13’‘ |
15° 17' 20’‘ |
108° 18’ 40’‘ |
D-49-13-B-c |
suối Nước Uôn |
TV |
xã Trà Thanh |
H. Tây Trà |
|
|
15° 15’ 51’‘ |
108° 19' 56’‘ |
15° 17’ 02’‘ |
108° 20' 34’‘ |
D-49-13-B-c |
núi Oa Châu |
SV |
xã Trà Thanh |
H. Tây Trà |
15° 17’ 55’‘ |
108° 20’ 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-c |
Núi Pê |
SV |
xã Trà Thanh |
H. Tây Trà |
15° 14' 20’‘ |
108° 21’ 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
núi Ra Nỡ |
SV |
xã Trà Thanh |
H. Tây Trà |
15° 16’ 40’‘ |
108° 22' 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-c |
Sông Riềng |
TV |
xã Trà Thanh |
H. Tây Trà |
|
|
15° 14’ 36’‘ |
108° 16' 52’‘ |
15° 08’ 23’‘ |
108° 21’ 51’‘ |
D-49-13-D-a |
suối Ta Nha |
TV |
xã Trà Thanh |
H. Tây Trà |
|
|
15° 15' 45’‘ |
108° 22’ 02’‘ |
15° 16’ 14’‘ |
108° 21’ 43’‘ |
D-49-13-B-c |
eo Tà Mã |
SV |
xã Trà Thanh |
H. Tây Trà |
15° 17’ 00’‘ |
108° 21’ 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-c |
núi Tà Mú |
SV |
xã Trà Thanh |
H. Tây Trà |
15° 14' 53’‘ |
108° 18’ 51’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
suối Tà Mú |
TV |
xã Trà Thanh |
H. Tây Trà |
|
|
15° 15' 02’‘ |
108° 18' 53’‘ |
15° 14’ 19’‘ |
108° 19’ 18’‘ |
D-49-13-D-a; D-49-13-B-c |
núi Tà Ót |
SV |
xã Trà Thanh |
H. Tây Trà |
15° 14’ 21’‘ |
108° 19’ 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
Núi Toan |
SV |
xã Trà Thanh |
H. Tây Trà |
15° 17' 43’‘ |
108° 21’ 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-c |
Sông Trường |
TV |
xã Trà Thanh |
H. Tây Trà |
|
|
15° 14’ 26’‘ |
108° 22’ 33’‘ |
15° 17' 29’‘ |
108° 18’ 26’‘ |
D-49-13-D-a; D-49-13-B-c |
Thôn Vuông |
DC |
xã Trà Thanh |
H. Tây Trà |
15° 16' 05’‘ |
108° 20’ 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-c |
Núi Xây |
SV |
xã Trà Thanh |
H. Tây Trà |
15° 14’ 01’‘ |
108° 21' 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
Núi Y |
SV |
xã Trà Thanh |
H. Tây Trà |
15° 14' 34’‘ |
108° 21' 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
đường tỉnh 626 |
KX |
xã Trà Thọ |
H. Tây Trà |
|
|
15° 02' 40’‘ |
108° 28' 05’‘ |
15° 10’ 27’‘ |
108° 24’ 22’‘ |
D-49-13-D-b |
thôn Bắc Dương |
DC |
xã Trà Thọ |
H. Tây Trà |
15° 09' 54’‘ |
108° 24’ 35’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
thôn Bắc Nguyên |
DC |
xã Trà Thọ |
H. Tây Trà |
15° 08' 23’‘ |
108° 22' 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
suối Briết |
TV |
xã Trà Thọ |
H. Tây Trà |
|
|
15° 09' 20’‘ |
108° 24’ 51’‘ |
15° 09' 54’‘ |
108° 24’ 03’‘ |
D-49-13-D-b |
núi Ca Đú |
SV |
xã Trà Thọ |
H. Tây Trà |
15° 05’ 26’‘ |
108° 23’ 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
núi Ca Pa |
SV |
xã Trà Thọ |
H. Tây Trà |
15° 08’ 10’‘ |
108° 23' 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Suối Dây |
TV |
xã Trà Thọ |
H. Tây Trà |
|
|
15° 08' 17’‘ |
108° 24’ 20’‘ |
15° 09’ 24’‘ |
108° 23’ 23’‘ |
D-49-13-D-b |
Cống Duần |
KX |
xã Trà Thọ |
H. Tây Trà |
15° 09’ 30’‘ |
108° 25' 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Ga Rích |
SV |
xã Trà Thọ |
H. Tây Trà |
15° 09' 37’‘ |
108° 25' 35’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Hà Các |
SV |
xã Trà Thọ |
H. Tây Trà |
15° 07’ 10’‘ |
108° 22' 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
núi Là Mức |
SV |
xã Trà Thọ |
H. Tây Trà |
15° 07’ 28’‘ |
108° 23’ 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
suối Nước Biếc |
TV |
xã Trà Thọ |
H. Tây Trà |
|
|
15° 09’ 38’‘ |
108° 27’ 45’‘ |
15° 05’ 08’‘ |
108° 24’ 50’‘ |
D-49-13-D-b; D-49-13-D-d |
thôn Nước Biếc |
DC |
xã Trà Thọ |
H. Tây Trà |
15° 08’ 31’‘ |
108° 25’ 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
suối Nước Rưng |
TV |
xã Trà Thọ |
H. Tây Trà |
|
|
15° 08' 37’‘ |
108° 23’ 40’‘ |
15° 08’ 36’‘ |
108° 22' 49’‘ |
D-49-13-D-b |
núi Pa Gác |
SV |
xã Trà Thọ |
H. Tây Trà |
15° 07’ 20’‘ |
108° 24’ 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
Suối Páp |
TV |
xã Trà Thọ |
H. Tây Trà |
|
|
15° 10’ 08’‘ |
108° 25’ 04’‘ |
15° 10' 18’‘ |
108° 24’ 36’‘ |
D-49-13-D-b |
núi Ra Nghít |
SV |
xã Trà Thọ |
H. Tây Trà |
15° 09’ 48’‘ |
108° 25' 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Núi Rách |
SV |
xã Trà Thọ |
H. Tây Trà |
15° 05' 20’‘ |
108° 23’ 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
Núi Re |
SV |
xã Trà Thọ |
H. Tây Trà |
15° 09’ 41’‘ |
108° 25' 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Suối Ri |
TV |
xã Trà Thọ |
H. Tây Trà |
|
|
15° 06’ 45’‘ |
108° 23’ 45’‘ |
15° 06' 18’‘ |
108° 23’ 24’‘ |
D-49-13-D-b |
Sông Riềng |
TV |
xã Trà Thọ |
H. Tây Trà |
|
|
15° 14’ 36’‘ |
108° 16' 52’‘ |
15° 08’ 23’‘ |
108° 21’ 51’‘ |
D-49-13-D-a; D-49-13-D-b |
suối Sờ Lác |
TV |
xã Trà Thọ |
H. Tây Trà |
|
|
15° 09’ 44’‘ |
108° 26’ 27’‘ |
15° 08' 24’‘ |
108° 26' 07’‘ |
D-49-13-D-b |
cầu Sơ Lác 1 |
KX |
xã Trà Thọ |
H. Tây Trà |
15° 09’ 14’‘ |
108° 26’ 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
cầu Sơ Lác 2 |
KX |
xã Trà Thọ |
H. Tây Trà |
15° 09' 09’‘ |
108° 26’ 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
cầu Suối Nguyên |
KX |
xã Trà Thọ |
H. Tây Trà |
15° 08’ 47’‘ |
108° 25’ 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
suối Tà Áng |
TV |
xã Trà Thọ |
H. Tây Trà |
|
|
15° 08' 10’‘ |
108° 23’ 30’‘ |
15° 07’ 26’‘ |
108° 22' 36’‘ |
D-49-13-D-b; D-49-13-D-d |
suối Tà Guốc |
TV |
xã Trà Thọ |
H. Tây Trà |
|
|
15° 06' 12’‘ |
108° 21’ 58’‘ |
15° 06’ 35’‘ |
108° 23’ 03’‘ |
D-49-13-D-c; D-49-13-D-d |
dãy núi Tà Keng |
SV |
xã Trà Thọ |
H. Tây Trà |
15° 06’ 05’‘ |
108° 21’ 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
Sông Tang |
TV |
xã Trà Thọ |
H. Tây Trà |
|
|
15° 12' 04’‘ |
108° 17' 24’‘ |
15° 05' 08’‘ |
108° 24' 50’‘ |
D-49-13-D-a; D-49-13-D-b; D-49-13-D-c; D-49-13-D-d |
Thôn Tây |
DC |
xã Trà Thọ |
H. Tây Trà |
15° 07' 58’‘ |
108° 22’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
suối Trà Ích |
TV |
xã Trà Thọ |
H. Tây Trà |
|
|
15° 11' 12’‘ |
108° 27' 16’‘ |
15° 09’ 10’‘ |
108° 23’ 05’‘ |
D-49-13-D-b |
Thôn Tre |
DC |
xã Trà Thọ |
H. Tây Trà |
15° 07’ 45’‘ |
108° 24' 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
suối Xà Rút |
TV |
xã Trà Thọ |
H. Tây Trà |
|
|
15° 05' 27’‘ |
108° 23’ 13’‘ |
15° 05' 18’‘ |
108° 24' 33’‘ |
D-49-13-D-b |
Suối Y |
TV |
xã Trà Thọ |
H. Tây Trà |
|
|
15° 07' 40’‘ |
108° 24' 03’‘ |
15° 07' 09’‘ |
108° 23' 07’‘ |
D-49-13-D-b; D-49-13-D-d |
đường tỉnh 626 |
KX |
xã Trà Trung |
H. Tây Trà |
|
|
15° 02' 40’‘ |
108° 28’ 05’‘ |
15° 10' 27’‘ |
108° 24' 22’‘ |
D-49-13-D-b |
núi A Dớt |
SV |
xã Trà Trung |
H. Tây Trà |
15° 08’ 41’‘ |
108° 27’ 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi A Tiên |
SV |
xã Trà Trung |
H. Tây Trà |
15° 07' 10’‘ |
108° 27’ 23’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
cầu Bà Moong |
KX |
xã Trà Trung |
H. Tây Trà |
15° 08' 58’‘ |
108° 27' 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Ca Nắc |
SV |
xã Trà Trung |
H. Tây Trà |
15° 09’ 13’‘ |
108° 28' 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Cà Đam |
SV |
xã Trà Trung |
H. Tây Trà |
15° 09' 36’‘ |
108° 27’ 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Thôn Đam |
DC |
xã Trà Trung |
H. Tây Trà |
15° 09' 17’‘ |
108° 26' 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Dia Rơi |
SV |
xã Trà Trung |
H. Tây Trà |
15° 06’ 17’‘ |
108° 26’ 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
núi Klói |
SV |
xã Trà Trung |
H. Tây Trà |
15° 06' 48’‘ |
108° 27’ 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
suối Nước Biếc |
TV |
xã Trà Trung |
H. Tây Trà |
|
|
15° 09' 38’‘ |
108° 27’ 45’‘ |
15° 05’ 08’‘ |
108° 24’ 50’‘ |
D-49-13-D-b; D-49-13-D-d |
cầu Nước Biếc 2 |
KX |
xã Trà Trung |
H. Tây Trà |
15° 08’ 49’‘ |
108° 27’ 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
sông Nước Trong |
TV |
xã Trà Trung |
H. Tây Trà |
|
|
15° 05' 08’‘ |
108° 24' 50’‘ |
15° 02' 53’‘ |
108° 24’ 59’‘ |
D-49-13-D-d |
núi Pa Dâu |
SV |
xã Trà Trung |
H. Tây Trà |
15° 05’ 52’‘ |
108° 25' 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
núi Pa La |
SV |
xã Trà Trung |
H. Tây Trà |
15° 07' 44’‘ |
108° 27’ 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Núi Ra |
SV |
xã Trà Trung |
H. Tây Trà |
15° 06’ 12’‘ |
108° 25’ 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
núi Rang Va |
SV |
xã Trà Trung |
H. Tây Trà |
15° 07’ 06’‘ |
108° 26’ 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
Núi Ru |
SV |
xã Trà Trung |
H. Tây Trà |
15° 05’ 37’‘ |
108° 25’ 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
cầu Sơ Lác 1 |
KX |
xã Trà Trung |
H. Tây Trà |
15° 09' 14’‘ |
108° 26’ 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
suối Sờ Lác |
TV |
xã Trà Trung |
H. Tây Trà |
|
|
15° 09’ 44’‘ |
108° 26’ 27’‘ |
15° 08’ 24’‘ |
108° 26' 07’‘ |
D-49-13-D-b |
cầu Suối Châu |
KX |
xã Trà Trung |
H. Tây Trà |
15° 09' 03’‘ |
108° 27’ 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Cầu Trung |
KX |
xã Trà Trung |
H. Tây Trà |
15° 08’ 31’‘ |
108° 27’ 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Núi Trút |
SV |
xã Trà Trung |
H. Tây Trà |
15° 06’ 30’‘ |
108° 27’ 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
Thôn Vàng |
DC |
xã Trà Trung |
H. Tây Trà |
15° 08' 36’‘ |
108° 27’ 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Thôn Xanh |
DC |
xã Trà Trung |
H. Tây Trà |
15° 07’ 44’‘ |
108° 27' 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
eo Xờ Cách |
SV |
xã Trà Trung |
H. Tây Trà |
15° 09' 48’‘ |
108° 26' 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
eo Xờ Giác |
SV |
xã Trà Trung |
H. Tây Trà |
15° 09’ 43’‘ |
108° 27' 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Xờ Rót |
SV |
xã Trà Trung |
H. Tây Trà |
15° 09’ 45’‘ |
108° 26' 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Cờ Rõ |
SV |
xã Trà Xinh |
H. Tây Trà |
15° 07’ 37’‘ |
108° 21’ 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
núi Gruốc |
SV |
xã Trà Xinh |
H. Tây Trà |
15° 07’ 10’‘ |
108° 21’ 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-c |
Núi Kem |
SV |
xã Trà Xinh |
H. Tây Trà |
15° 07’ 11’‘ |
108° 17’ 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-c |
Suối Kem |
TV |
xã Trà Xinh |
H. Tây Trà |
|
|
15° 07' 10’‘ |
108° 17’ 29’‘ |
15° 09’ 35’‘ |
108° 20' 15’‘ |
D-49-13-D-a; D-49-13-D-c |
Suối Lót |
TV |
xã Trà Xinh |
H. Tây Trà |
|
|
15° 07' 43’‘ |
108° 21’ 23’‘ |
15° 08' 05’‘ |
108° 22' 06’‘ |
D-49-13-D-a |
núi Nước Bao |
SV |
xã Trà Xinh |
H. Tây Trà |
15° 05’ 01’‘ |
108° 20' 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-c |
suối Nước Nghèo |
TV |
xã Trà Xinh |
H. Tây Trà |
|
|
15° 06' 55’‘ |
108° 17’ 16’‘ |
15° 10’ 30’‘ |
108° 18’ 14’‘ |
D-49-13-D-a; D-49-13-D-c |
Suối Po |
TV |
xã Trà Xinh |
H. Tây Trà |
|
|
15° 08’ 50’‘ |
108° 18' 26’‘ |
15° 10' 19’‘ |
108° 18’ 47’‘ |
D-49-13-D-a |
Sông Tang |
TV |
xã Trà Xinh |
H. Tây Trà |
|
|
15° 12’ 04’‘ |
108° 17' 24’‘ |
15° 05’ 08’‘ |
108° 24’ 50’‘ |
D-49-13-D-a; D-49-13-D-b; D-49-13-D-c; D-49-13-D-d |
dãy núi Tà Keng |
SV |
xã Trà Xinh |
H. Tây Trà |
15° 06’ 05’‘ |
108° 21' 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-c |
núi Tà Mang |
SV |
xã Trà Xinh |
H. Tây Trà |
15° 05’ 13’‘ |
108° 21’ 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-c |
thôn Trà Kem |
DC |
xã Trà Xinh |
H. Tây Trà |
15° 08’ 53’‘ |
108° 20' 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
thôn Trà Ôi |
DC |
xã Trà Xinh |
H. Tây Trà |
15° 07' 23’‘ |
108° 20’ 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-c |
suối Trà Veo |
TV |
xã Trà Xinh |
H. Tây Trà |
|
|
15° 05' 17’‘ |
108° 19’ 36’‘ |
15° 07' 08’‘ |
108° 22’ 20’‘ |
D-49-13-D-a; D-49-13-D-c |
thôn Trà Veo |
DC |
xã Trà Xinh |
H. Tây Trà |
15° 07' 33’‘ |
108° 22' 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
núi Văn Rét |
SV |
xã Trà Xinh |
H. Tây Trà |
15° 07' 09’‘ |
108° 15’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-c |
Tổ dân phố 1 |
DC |
TT. Trà Xuân |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 33’‘ |
108° 30' 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
Tổ dân phố 2 |
DC |
TT. Trà Xuân |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 26’‘ |
108° 31’ 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
Tổ dân phố 3 |
DC |
TT. Trà Xuân |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 19’‘ |
108° 32’ 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
Tổ dân phố 4 |
DC |
TT. Trà Xuân |
H. Trà Bồng |
15° 15' 29’‘ |
108° 30' 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
Tổ dân phố 5 |
DC |
TT. Trà Xuân |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 13’‘ |
108° 30’ 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
Tổ dân phố 6 |
DC |
TT. Trà Xuân |
H. Trà Bồng |
15° 15' 16’‘ |
108° 31’ 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
Tổ dân phố 7 |
DC |
TT. Trà Xuân |
H. Trà Bồng |
15° 15' 17’‘ |
108° 32’ 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
đường tỉnh 622B |
KX |
TT. Trà Xuân |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 17’ 33’‘ |
108° 45’ 43’‘ |
15° 10' 11’‘ |
108° 22’ 03’‘ |
D-49-14-A-c |
Cầu Bản |
KX |
TT. Trà Xuân |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 27’‘ |
108° 31' 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
Suối Bồi |
TV |
TT. Trà Xuân |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 13’ 54’‘ |
108° 31’ 26’‘ |
15° 15' 37’‘ |
108° 31' 01’‘ |
D-49-14-A-c |
Suối Cầu |
TV |
TT. Trà Xuân |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 13' 26’‘ |
108° 32' 48’‘ |
15° 15' 24’‘ |
108° 33' 03’‘ |
D-49-14-A-c |
Suối Đá |
TV |
TT. Trà Xuân |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 13’ 48’‘ |
108° 32’ 24’‘ |
15° 15’ 20’‘ |
108° 32’ 09’‘ |
D-49-14-A-c |
Suối Nang |
TV |
TT. Trà Xuân |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 13’ 08’‘ |
108° 30’ 24’‘ |
15° 15’ 46’‘ |
108° 31’ 07’‘ |
D-49-14-A-c |
cầu Suối Bồi |
KX |
TT. Trà Xuân |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 25’‘ |
108° 31’ 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
cầu Suối Cầu |
KX |
TT. Trà Xuân |
H. Trà Bồng |
15° 15' 12’‘ |
108° 33’ 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
cầu Suối Đá |
KX |
TT. Trà Xuân |
H. Trà Bồng |
15° 15' 13’‘ |
108° 31' 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
cầu Suối Nang |
KX |
TT. Trà Xuân |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 26’‘ |
108° 30’ 46’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
sông Trà Bồng |
TV |
TT. Trà Xuân |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 18' 06’‘ |
108° 22’ 44’‘ |
15° 23' 12’‘ |
108° 46’ 26’‘ |
D-49-14-A-c |
cầu Trà Xuân |
KX |
TT. Trà Xuân |
H. Trà Bồng |
15° 15' 19’‘ |
108° 32' 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
quốc lộ 24C |
KX |
xã Trà Bình |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 25’ 22’ |
108° 41’ 45’‘ |
15° 17’ 29’‘ |
108° 18' 21’‘ |
D-49-14-A-c; D-49-14-C-a |
đường tỉnh 622C |
KX |
xã Trà Bình |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 11' 26’‘ |
108° 47' 32’‘ |
15° 15' 03’‘ |
108° 36' 20’‘ |
D-49-14-A-c; D-49-14-A-d |
hồ An Phong |
TV |
xã Trà Bình |
H. Trà Bồng |
15° 14' 21’‘ |
108° 37’ 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
cầu Bà Lãnh |
KX |
xã Trà Bình |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 11’‘ |
108° 37’ 54’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
thôn Bình Đông |
DC |
xã Trà Bình |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 10’‘ |
108° 37' 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-d |
thôn Bình Tân |
DC |
xã Trà Bình |
H. Trà Bồng |
15° 14’ 43’‘ |
108° 36' 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
thôn Bình Thanh |
DC |
xã Trà Bình |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 02’‘ |
108° 35' 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
thôn Bình Trung |
DC |
xã Trà Bình |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 25’‘ |
108° 36' 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
đỉnh Cây Sơn |
SV |
xã Trà Bình |
H. Trà Bồng |
15° 13’ 20’‘ |
108° 35’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
suối Đá Giải |
TV |
xã Trà Bình |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 13’ 44’‘ |
108° 35’ 28’‘ |
15° 14’ 28’‘ |
108° 35’ 37’‘ |
D-49-14-A-c; D-49-14-C-a |
Núi Đoát |
SV |
xã Trà Bình |
H. Trà Bồng |
15° 14' 05’‘ |
108° 36’ 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
hồ Gò Kêu |
TV |
xã Trà Bình |
H. Trà Bồng |
15° 15' 13’‘ |
108° 36' 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
suối Hố Cua |
TV |
xã Trà Bình |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 17' 41’‘ |
108° 35' 47’‘ |
15° 15’ 43’‘ |
108° 37' 02’‘ |
D-49-14-A-c |
núi Hoà Hạ |
SV |
xã Trà Bình |
H. Trà Bồng |
15° 13' 44’‘ |
108° 35' 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
Núi Lở |
SV |
xã Trà Bình |
H. Trà Bồng |
15° 16’ 33’‘ |
108° 36' 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
cầu Suối Trị |
KX |
xã Trà Bình |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 05’‘ |
108° 35' 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
Mỏ nước khoáng Thạch Bích |
KX |
xã Trà Bình |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 46’‘ |
108° 36' 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
sông Trà Bồng |
TV |
xã Trà Bình |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 18' 06’‘ |
108° 22’ 44’‘ |
15° 23' 12’‘ |
108° 46' 26’‘ |
D-49-14-A-c; D-49-14-A-d |
suối Trà Voi |
TV |
xã Trà Bình |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 12' 56’‘ |
108° 36’ 05’' |
15° 15’ 38’‘ |
108° 38’ 24’‘ |
D-49-14-C-a; D-49-14-A-d; D-49-14-C-b |
Suối Trị |
TV |
xã Trà Bình |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 14' 28’‘ |
108° 35' 37’‘ |
15° 15' 33’‘ |
108° 35’ 32’‘ |
D-49-14-A-c |
núi Trung Trăm |
SV |
xã Trà Bình |
H. Trà Bồng |
15° 16' 15’‘ |
108° 35' 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
đường tỉnh 626 |
KX |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 02’ 40’‘ |
108° 28' 05’‘ |
15° 10’ 27’‘ |
108° 24' 22’‘ |
D-49-13-D-b; D-49-13-D-d |
núi A Dớt |
SV |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
15° 08’ 41’‘ |
108° 27' 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi A Lu |
SV |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
15° 09' 54’‘ |
108° 28’ 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi A Tiên |
SV |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
15° 07’ 10’‘ |
108° 27' 23’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
núi Ca Mang Rê |
SV |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
15° 10' 18’‘ |
108° 29’ 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Ca Nắc |
SV |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
15° 09’ 13’‘ |
108° 28’ 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Núi Can |
SV |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
15° 09’ 58’‘ |
108° 32' 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
núi Cà Đam |
SV |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
15° 09' 36’‘ |
108° 27' 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Núi Chuông |
SV |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
15° 09' 30’‘ |
108° 32' 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
núi Đá Trếch |
SV |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
15° 10’ 09’‘ |
108° 28' 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Thôn Đông |
DC |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
15° 08' 02’‘ |
108° 27' 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Eo Tà Khó |
SV |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
15° 07' 46’‘ |
108° 30’ 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
núi Gà Lun |
SV |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
15° 09’ 31’‘ |
108° 34’ 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
Thôn Gò |
DC |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
15° 08' 34’‘ |
108° 29' 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Grát |
SV |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
15° 07' 26’‘ |
108° 29’ 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
Suối Khách |
TV |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 09' 07’‘ |
108° 32’ 35’‘ |
15° 07’ 35’‘ |
108° 33’ 40’‘ |
D-49-14-C-a |
núi Klói |
SV |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
15° 06' 48’‘ |
108° 27’ 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
núi Lưỡi Cày |
SV |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
15° 10' 05’‘ |
108° 33' 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
Cầu Nhỏ |
KX |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
15° 07’ 56’‘ |
108° 27’ 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Thôn Niên |
DC |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
15° 08' 04’‘ |
108° 28' 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
suối Nước Biếc |
TV |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 09' 36’‘ |
108° 28’ 23’‘ |
15° 08’ 41’‘ |
108° 30’ 04’‘ |
D-49-13-D-b; D-49-14-C-a |
cầu Nước Đục |
KX |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
15° 07’ 03’‘ |
108° 27' 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
thôn Nước Nia |
DC |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
15° 09’ 03’‘ |
108° 28' 35’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
suối Nước Nia |
TV |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 08' 32’‘ |
108° 28’ 19’‘ |
15° 04’ 49’‘ |
108° 25' 19’‘ |
D-49-13-D-b; D-49-13-D-d |
suối Nước Tang |
TV |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 09’ 38’‘ |
108° 31' 44’‘ |
15° 07’ 58’‘ |
108° 31' 21’‘ |
D-49-14-C-a |
núi Pa La |
SV |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
15° 07' 44’‘ |
108° 27' 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
suối Pà O |
TV |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 06' 26’‘ |
108° 29' 07’‘ |
15° 06’ 44’‘ |
108° 28’ 35’‘ |
D-49-13-D-d |
suối Pà Tức |
TV |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 07’ 50’‘ |
108° 28’ 54’‘ |
15° 06' 18’‘ |
108° 28’ 01’‘ |
D-49-13-D-d |
cầu Phà Tức |
KX |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
15° 06’ 20’‘ |
108° 28’ 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-d |
núi Pho Phếch |
SV |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
15° 09’ 53’‘ |
108° 28' 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
dãy núi Pla |
SV |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
15° 08’ 18’‘ |
108° 29’ 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Thôn Quế |
DC |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
15° 09’ 17’‘ |
108° 28’ 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Suối Ren |
TV |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 09' 50’‘ |
108° 32' 57’‘ |
15° 06’ 22’‘ |
108° 34' 37’‘ |
D-49-14-C-a |
núi Suối Ngổ |
SV |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
15° 09’ 40’‘ |
108° 33' 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
Thôn Tang |
DC |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
15° 09’ 06’‘ |
108° 31' 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
núi Tà Óp |
SV |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
15° 09' 00’‘ |
108° 28' 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Thôn Tây |
DC |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
15° 09’ 11’‘ |
108° 28' 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Suối Tếch |
TV |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 07’ 25’‘ |
108° 29’ 30’‘ |
15° 07' 15’‘ |
108° 29’ 02’‘ |
D-49-13-D-d |
Suối Trúc |
TV |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 07' 46’‘ |
108° 30' 04’‘ |
15° 07' 43’‘ |
108° 31’ 39’‘ |
D-49-14-C-a |
suối Xã Điệu |
TV |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 08’ 41’‘ |
108° 30’ 04’‘ |
15° 06’ 07’‘ |
108° 34' 37’‘ |
D-49-14-C-a |
núi Xen Te Ngựa |
SV |
xã Trà Bùi |
H. Trà Bồng |
15° 07’ 58’‘ |
108° 32’ 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
núi Ao Sen |
SV |
xã Trà Giang |
H. Trà Bồng |
15° 16' 02’‘ |
108° 33’ 54’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
núi Bằng Sơn |
SV |
xã Trà Giang |
H. Trà Bồng |
15° 18' 23’‘ |
108° 35' 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
Sông Công |
TV |
xã Trà Giang |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 19’ 27’‘ |
108° 31’ 40’‘ |
15° 17’ 55’‘ |
108° 34' 07’‘ |
D-49-14-A-c |
núi Cửa Bà |
SV |
xã Trà Giang |
H. Trà Bồng |
15° 16' 11’‘ |
108° 34' 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
núi Eo Gió |
SV |
xã Trà Giang |
H. Trà Bồng |
15° 17' 05’‘ |
108° 36' 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
Núi Giầu |
SV |
xã Trà Giang |
H. Trà Bồng |
15° 17’ 53’‘ |
108° 35’ 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
núi Hòn Chúa |
SV |
xã Trà Giang |
H. Trà Bồng |
15° 19' 49’‘ |
108° 31' 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
núi Hòn Đụn |
SV |
xã Trà Giang |
H. Trà Bồng |
15° 16’ 41’‘ |
108° 35' 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
núi Hòn Nứa |
SV |
xã Trà Giang |
H. Trà Bồng |
15° 17’ 28’‘ |
108° 33’ 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
núi Hòn Trắng |
SV |
xã Trà Giang |
H. Trà Bồng |
15° 17' 14’‘ |
108° 33' 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
núi Hòn Tre |
SV |
xã Trà Giang |
H. Trà Bồng |
15° 18' 40’‘ |
108° 32’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
suối Hố Cua |
TV |
xã Trà Giang |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 17’ 41’‘ |
108° 35' 47’‘ |
15° 15’ 43’‘ |
108° 37' 02’‘ |
D-49-14-A-c |
suối Hố Na |
TV |
xã Trà Giang |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 17’ 27’‘ |
108°33’ 07’‘ |
15° 15’ 55’‘ |
108° 34’ 49’‘ |
D-49-14-A-c |
Núi Lở |
SV |
xã Trà Giang |
H. Trà Bồng |
15° 16’ 33’‘ |
108° 36’ 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
Sông Ông |
TV |
xã Trà Giang |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 18' 53’‘ |
108° 32’ 03’‘ |
15° 17' 37’‘ |
108° 34’ 07’‘ |
D-49-14-A-c |
sông Trà Bói |
TV |
xã Trà Giang |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 20' 38’‘ |
108° 35’ 03’‘ |
15° 15’ 32’‘ |
108° 34’ 52’‘ |
D-49-14-A-c |
thôn Trà Mít |
DC |
xã Trà Giang |
H. Trà Bồng |
15° 16' 57’‘ |
108° 34' 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
thôn Trà Ngang |
DC |
xã Trà Giang |
H. Trà Bồng |
15° 17’ 16’‘ |
108° 34' 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
thôn Trà Nhĩ |
DC |
xã Trà Giang |
H. Trà Bồng |
15° 16’ 24’‘ |
108° 35' 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
quốc lộ 24C |
KX |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 25' 22’‘ |
108° 47’ 45’‘ |
15° 17' 29’‘ |
108° 18' 21’‘ |
D-49-13-B-c; D-49-13-B-d |
cầu A Dắc |
KX |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
15° 16' 27’‘ |
108° 25' 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
núi A Lác |
SV |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
15° 14' 16’‘ |
108° 23’ 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Núi Át |
SV |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 56’‘ |
108° 24' 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
Thôn Bang |
DC |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 36’‘ |
108° 24' 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
Thôn Cả |
DC |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
15° 15' 30’‘ |
108° 22’ 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
núi Cà Đoa |
SV |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
15° 19’ 00’‘ |
108° 25’ 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
đồi Cà Đúp |
SV |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
15° 17' 50’‘ |
108° 26' 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
suối Cà Mo |
TV |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 17' 33’‘ |
108° 25’ 47’‘ |
15° 17' 12’‘ |
108° 26' 23’‘ |
D-49-13-B-d |
núi Cà Tro |
SV |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
15° 16’ 00’‘ |
108° 26' 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
núi Chấp Vung |
SV |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
15° 17’ 41’‘ |
108° 25’ 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
Suối Chè |
TV |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 17' 37’‘ |
108° 23' 29’‘ |
15° 16’ 38’‘ |
108° 23' 34’‘ |
D-49-13-B-d |
Thôn Cưa |
DC |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
15° 16' 44’‘ |
108° 23’ 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
Núi Đác |
SV |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
15° 16' 34’‘ |
108° 22’ 51’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
Núi E |
SV |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 14’‘ |
108° 25' 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
dãy núi Già Mon |
SV |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 06’‘ |
108° 24' 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Hà Rắc |
SV |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
15° 18’ 08’‘ |
108° 24' 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
Núi Hương |
SV |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
15° 17’ 32’‘ |
108° 21' 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-c |
cầu Lăng Hoen |
KX |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
15° 16' 35’‘ |
108° 24' 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
suối Lăng Hoen |
TV |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 17’ 55’‘ |
108° 24' 28’‘ |
15° 16’ 25’‘ |
108° 25’ 16’‘ |
D-49-13-B-d |
Thôn Nguyên |
DC |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
15° 16’ 31’‘ |
108° 25’ 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
Núi Nong |
SV |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
15° 18' 43’‘ |
108° 24’ 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
cầu Nước Khách |
KX |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
15° 16' 29’‘ |
108° 25’ 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
cầu Nước Lác |
KX |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
15° 16’ 40’‘ |
108° 24’ 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
suối Nước Lác |
TV |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 18’ 00’‘ |
108° 24' 00’‘ |
15° 16' 29’‘ |
108° 24’ 20’‘ |
D-49-13-B-d |
núi Ra Lóc |
SV |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
15° 14’ 57’‘ |
108° 22’ 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-a |
núi Ra Nỡ |
SV |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
15° 16' 40’‘ |
108° 22’ 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-c |
núi Rà Min |
SV |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 48’‘ |
108° 25' 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
núi Răng Cưa |
SV |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
15° 17’ 59’‘ |
108° 23’ 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
suối Sơn Ốc |
TV |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 15’ 37’‘ |
108° 25’ 21’‘ |
15° 16' 23’‘ |
108° 25’ 46’‘ |
D-49-13-B-d |
suối Ta Nha |
TV |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 15’ 45’‘ |
108° 22’ 02’‘ |
15° 16’ 14’‘ |
108° 21' 43’‘ |
D-49-13-B-c |
suối Tà Cóp |
TV |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 15’ 18’‘ |
108° 24’ 45’‘ |
15° 16’ 27’‘ |
108° 24' 43’‘ |
D-49-13-B-d |
núi Tà Cút |
SV |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
15° 14’ 26’‘ |
108° 23' 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Tà Gon |
SV |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
15° 18' 06’‘ |
108° 22' 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-c |
eo Tà Mã |
SV |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
15° 17’ 00’‘ |
108° 21’ 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-c |
suối Tà Mã |
TV |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 17' 12’‘ |
108° 21’ 56’‘ |
15° 16’ 44’‘ |
108° 23’ 09’‘ |
D-49-13-B-c; D-49-13-B-d |
Đồi Thanh |
SV |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 34’‘ |
108° 22' 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-c |
hồ Thuỷ điện Hà Nang |
TV |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
15° 18’ 12’‘ |
108° 26’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
Núi Toan |
SV |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
15° 17' 43’‘ |
108° 21’ 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-c |
sông Trà Bồng |
TV |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 18’ 06’‘ |
108° 22' 44’‘ |
15° 23' 12’‘ |
108° 46' 26’‘ |
D-49-13-B-d |
núi Trà Bốt |
SV |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
15° 17' 07’‘ |
108° 24’ 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
núi Trà Bút |
SV |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
15° 16’ 59’‘ |
108° 26' 09’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
Sông Trường |
TV |
xã Trà Hiệp |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 14’ 26’‘ |
108° 22’ 33’‘ |
15° 17' 29’‘ |
108° 18' 26’‘ |
D-49-13-D-a; D-49-13-D-b |
đường tỉnh 622B |
KX |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 17' 33’‘ |
108° 45' 43’‘ |
15° 10’ 11’‘ |
108° 22' 03’‘ |
D-49-13-D-b |
núi A Lác |
SV |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
15° 14' 16’‘ |
108° 23’ 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Ca Đu |
SV |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
15° 12' 21’‘ |
108° 27’ 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Ca Téc |
SV |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
15° 12’ 41’‘ |
108° 25' 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Cà Sút |
SV |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
15° 12' 52’‘ |
108° 24' 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
cầu Cà Tinh |
KX |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
15° 14' 55’‘ |
108° 27' 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
sông Cà Tinh |
TV |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 12' 20’‘ |
108° 27' 56’‘ |
15° 15’ 04’‘ |
108° 27' 05’‘ |
D-49-13-D-b |
núi Cà Tro |
SV |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
15° 16’ 00’‘ |
108° 26’ 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
Núi Chắc |
SV |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
15° 12’ 46’‘ |
108° 26’ 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Làng Choeng |
DC |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
15° 14’ 37’‘ |
108° 26’ 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
suối Con Lan |
TV |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 12' 46’‘ |
108° 26' 26’‘ |
15° 13' 48’‘ |
108° 25’ 35’‘ |
D-49-13-D-b |
suối Cờ Tu |
TV |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 14’ 57’‘ |
108° 25' 16’‘ |
15° 14' 29’‘ |
108° 26' 04’‘ |
D-49-13-D-b |
suối Đắk Drinh |
TV |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 14' 57’‘ |
108° 24' 23’‘ |
15° 14' 13’‘ |
108° 25' 51’‘ |
D-49-13-D-b |
Núi E |
SV |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
15° 15' 14’‘ |
108° 25’ 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
núi Eo Chim |
SV |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
15° 12’ 49’‘ |
108° 24' 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Eo Rút |
SV |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
15° 13’ 47’‘ |
108° 23' 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Eo Sút |
SV |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
15° 13' 49’‘ |
108° 23’ 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
dãy núi Già Mon |
SV |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 06’‘ |
108° 24' 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
sông Hà Doi |
TV |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 15’ 04’‘ |
108° 27' 05’‘ |
15° 14’ 12’‘ |
108° 23’ 15’‘ |
D-49-13-B-d |
Làng Hót |
DC |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
15° 13' 22’‘ |
108° 26' 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Núi Nưm |
SV |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
15° 12' 07’‘ |
108° 27' 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
suối Nước Du |
TV |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 13’ 31’‘ |
108° 24’ 46’‘ |
15° 14’ 03’‘ |
108° 25' 05’‘ |
D-49-13-D-b |
núi Nước Háp |
SV |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
15° 12’ 16’‘ |
108° 27' 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
suối Nước Xanh |
TV |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 12' 41’‘ |
108° 25' 10’‘ |
15° 13' 50’‘ |
108° 25' 28’‘ |
D-49-13-D-b |
Suối Pắc |
TV |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 13' 14’‘ |
108° 27’ 57’‘ |
15° 13’ 44’‘ |
108° 27’ 19’‘ |
D-49-13-D-b |
núi Ra Ngoan |
SV |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
15° 13’ 03’‘ |
108° 24' 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Rà Mơ |
SV |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
15° 13’ 14’‘ |
108° 23’ 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Núi Sang |
SV |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
15° 12’ 45’‘ |
108° 25’ 38'' |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Tà Cút |
SV |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
15° 14’ 26’‘ |
108° 23’ 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Tà Gói |
SV |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
15° 13' 47’‘ |
108° 27’ 46’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Tà Gun |
SV |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
15° 12’ 42’‘ |
108° 26’ 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
triền Tà Mo |
SV |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
15° 14’ 02’‘ |
108° 27’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
thôn Trà Gia |
DC |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 06’‘ |
108° 26’ 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
thôn Trà Hoa |
DC |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
15° 14’ 37’‘ |
108° 24’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
thôn Trà Khương |
DC |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
15° 14' 00’‘ |
108° 24' 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
thôn Trà Lạc |
DC |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
15° 14' 39’‘ |
108° 26' 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Trà Tích |
SV |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
15° 13’ 22’‘ |
108° 27' 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
thôn Trà Xanh |
DC |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
15° 13’ 36’‘ |
108° 26’ 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Suối Trác |
TV |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 13’ 37’‘ |
108° 25’ 00’‘ |
15° 13’ 57’‘ |
108° 25' 17’‘ |
D-49-13-D-b |
suối Tu Lý |
TV |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 13’ 01’‘ |
108° 26' 50’‘ |
15° 13’ 44’‘ |
108° 27' 19’‘ |
D-49-13-D-b |
Suối Xoang |
TV |
xã Trà Lâm |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 12’ 48’‘ |
108° 25’ 51’‘ |
15° 13’ 42’‘ |
108° 25’ 46’‘ |
D-49-13-D-b |
quốc lộ 24C |
KX |
xã Trà Phú |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 25’ 22’‘ |
108° 47’ 45’‘ |
15° 17’ 29’‘ |
108° 18’ 21’‘ |
D-49-14-A-c |
núi Ao Sen |
SV |
xã Trà Phú |
H. Trà Bồng |
15° 16’ 02’‘ |
108° 33' 54’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
Cầu Bản |
KX |
xã Trà Phú |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 13’‘ |
108° 33’ 46’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
cầu Bàn Bạc |
KX |
xã Trà Phú |
H. Trà Bồng |
15° 15' 10’‘ |
108° 34’ 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
Suối Cầu |
TV |
xã Trà Phú |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 13’ 26’‘ |
108° 32' 48’‘ |
15° 15' 24’‘ |
108° 33’ 03’‘ |
D-49-14-A-c |
đỉnh Cây Sơn |
SV |
xã Trà Phú |
H. Trà Bồng |
15° 13’ 20’‘ |
108° 35’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
núi Cửa Bà |
SV |
xã Trà Phú |
H. Trà Bồng |
15° 16' 11’‘ |
108° 34' 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
suối Đá Giải |
TV |
xã Trà Phú |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 13' 44’‘ |
108° 35’ 28’‘ |
15° 14’ 28’‘ |
108° 35’ 37’‘ |
D-49-14-C-a; D-49-14-A-c |
đỉnh Hòn Nhọn |
SV |
xã Trà Phú |
H. Trà Bồng |
15° 12’ 57’‘ |
108° 34' 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
suối Hố Na |
TV |
xã Trà Phú |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 17’ 27’‘ |
108° 33' 07’‘ |
15° 15’ 55’‘ |
108° 34’ 49’‘ |
D-49-14-A-c |
núi Lùm Dốc |
SV |
xã Trà Phú |
H. Trà Bồng |
15° 13’ 50’‘ |
108° 35’ 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
thôn Phú An |
DC |
xã Trà Phú |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 12’‘ |
108° 34' 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
cầu Phú Giang |
KX |
xã Trà Phú |
H. Trà Bồng |
15° 15' 32’‘ |
108° 35’ 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
thôn Phú Hoà |
DC |
xã Trà Phú |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 37’‘ |
108° 33’ 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
thôn Phú Long |
DC |
xã Trà Phú |
H. Trà Bồng |
15° 15' 16’‘ |
108° 34’ 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
thôn Phú Tài |
DC |
xã Trà Phú |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 04’‘ |
108° 35’ 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
cầu Suối Cầu |
KX |
xã Trà Phú |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 12’‘ |
108° 33’ 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
cầu Suối Tre |
KX |
xã Trà Phú |
H. Trà Bồng |
15° 15' 15’‘ |
108° 33' 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
cầu Suối Trị |
KX |
xã Trà Phú |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 05’‘ |
108° 35' 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
cầu Suối Vin |
KX |
xã Trà Phú |
H. Trà Bồng |
15° 15' 16’‘ |
108° 34' 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
sông Trà Bói |
TV |
xã Trà Phú |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 20’ 38’‘ |
108° 35’ 03’‘ |
15° 15' 32’‘ |
108° 34’ 52’‘ |
D-49-14-A-c |
sông Trà Bồng |
TV |
xã Trà Phú |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 18’ 06’‘ |
108° 22' 44’‘ |
15° 23’ 12’‘ |
108° 46' 26’‘ |
D-49-14-A-c |
Suối Tre |
TV |
xã Trà Phú |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 14’ 08’‘ |
108° 33’ 09’‘ |
15° 15' 20’‘ |
108° 34' 00’‘ |
D-49-14-A-c |
quốc lộ 24C |
KX |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 25’ 22’‘ |
108° 47’ 45’‘ |
15° 17’ 29’‘ |
108° 18’ 21’‘ |
D-49-13-B-d; D-49-14-A-c |
đường tỉnh 622B |
KX |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 17' 33’‘ |
108° 45' 43’‘ |
15° 10' 11’‘ |
108° 22' 03’‘ |
D-49-13-B-d; D-49-13-D-b |
núi A Pía |
SV |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
15° 12' 54’‘ |
108° 30' 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
núi A Rít |
SV |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
15° 13' 34’‘ |
108° 31’ 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
Thôn Bắc |
DC |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
15° 15' 04’‘ |
108° 30’ 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
Thôn Bắc 2 |
DC |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
15° 14’ 48’‘ |
108° 29’ 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
Cầu Bản |
KX |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 11’‘ |
108° 32' 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
Suối Bồi |
TV |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 13’ 54’‘ |
108° 31’ 26’‘ |
15° 15’ 37’‘ |
108° 31’ 01’‘ |
D-49-14-C-a; D-49-14-A-c |
suối Ca Tróc |
TV |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 11’ 50’‘ |
108° 28’ 31’‘ |
15° 12' 53’‘ |
108° 28' 51’‘ |
D-49-13-D-b |
Suối Cầu |
TV |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 13’ 26’‘ |
108° 32’ 48’‘ |
15° 15’ 24’‘ |
108° 33' 03’‘ |
D-49-14-C-a; D-49-14-A-c |
cầu Kà Tinh |
KX |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
15° 14' 55’‘ |
108° 27' 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
thôn Kà Tinh |
DC |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 24’‘ |
108° 27’ 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
dãy Công Trường |
SV |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
15° 13' 07’‘ |
108° 33' 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
núi Dong Dót |
SV |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
15° 14’ 01’‘ |
108° 32' 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
Suối Đá |
TV |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 13’ 48’‘ |
108° 32’ 24’‘ |
15° 15' 20’‘ |
108° 32’ 09’‘ |
D-49-13-B-d; D-49-13-D-b |
núi Đá Tre |
SV |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
15° 13’ 58’‘ |
108° 33’ 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
Cầu Đỏ |
KX |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
15° 15' 46’‘ |
108° 29' 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
Thôn Đông |
DC |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
15° 14' 49’‘ |
108° 30’ 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
suối Già Rõ |
TV |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 15’ 14’‘ |
108° 29' 24’‘ |
15° 15' 33’‘ |
108° 29' 49’‘ |
D-49-13-B-d |
núi Hòn Cụt |
SV |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
15° 13’ 39’‘ |
108° 31’ 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
núi Hòn Đất |
SV |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
15° 14’ 06’‘ |
108° 31’ 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
đỉnh Hòn Nhọn |
SV |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
15° 12' 57’‘ |
108° 34’ 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
Núi Hù |
SV |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 36’‘ |
108° 28’ 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
Núi Khỉ |
SV |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
15° 14’ 04’‘ |
108° 30' 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
Núi Lết |
SV |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
15° 12’ 39’‘ |
108° 28' 09’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Suối Nang |
TV |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 13’ 08’‘ |
108° 30' 24’‘ |
15° 15’ 46’‘ |
108° 31' 07’‘ |
D-49-13-D-b; D-49-14-C-a; D-49-14-A-c |
Núi Nếp |
SV |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
15° 12’ 57’‘ |
108° 32’ 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
Núi Niu |
SV |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
15° 12' 55’‘ |
108°33’ 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
suối Nước Giọt |
TV |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 14’ 24’‘ |
108° 28’ 58’‘ |
15° 15' 55’‘ |
108° 28’ 36’‘ |
D-49-13-B-d; D-49-13-D-b |
núi Pà Xa |
SV |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
15° 12' 14’‘ |
108° 29' 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Núi Pát |
SV |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
15° 12’ 29’‘ |
108° 30’ 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
Suối Pắc |
TV |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 13' 14’‘ |
108° 27' 57’‘ |
15° 13’ 44’‘ |
108° 27’ 19’‘ |
D-49-13-D-b |
suối Sa Tít |
TV |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 12’ 53’‘ |
108° 28’ 51’‘ |
15° 14’ 21’‘ |
108° 27’ 25’‘ |
D-49-13-D-b |
Cầu Sàn |
KX |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
15° 15' 31’‘ |
108° 29’ 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
thôn Sơn Bàn |
DC |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
15° 14’ 24’‘ |
108° 33’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
thôn Sơn Bàn 2 |
DC |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
15° 14’ 11’‘ |
108° 34’ 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
thôn Sơn Thành |
DC |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 00’‘ |
108° 31' 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
thôn Sơn Thành 2 |
DC |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
15° 14' 47’‘ |
108° 32' 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
cầu Suối Đá |
KX |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 13’‘ |
108° 31’ 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
núi Tà Gói |
SV |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
15° 13' 47’‘ |
108° 27’ 46’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
triền Tà Mo |
SV |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
15° 14’ 02’‘ |
108° 27’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Tà Vát |
SV |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
15° 13' 16’‘ |
108° 33' 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
Thôn Tây |
DC |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
15° 13’ 02’‘ |
108° 28' 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
sông Trà Bồng |
TV |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 18’ 06’‘ |
108° 22’ 44’‘ |
15° 23’ 12’‘ |
108° 46’ 26’‘ |
D-49-13-B-d |
núi Trà Tích |
SV |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
15° 13’ 22’‘ |
108° 27’ 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Suối Tre |
TV |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 14’ 08’‘ |
108° 33' 09’‘ |
15° 15’ 20’‘ |
108° 34' 00’‘ |
D-49-14-C-a; D-49-14-A-c |
Thôn Trung |
DC |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 40’‘ |
108° 29' 46’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
Thôn Trung 2 |
DC |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 35’‘ |
108° 28' 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
núi Vàng Nhỡ |
SV |
xã Trà Sơn |
H. Trà Bồng |
15° 14' 04’‘ |
108° 33' 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
Nông trường 25-3 |
KX |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
15° 10’ 23’‘ |
108° 36' 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
đồi 700 |
SV |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
15° 10’ 30’‘ |
108° 32' 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
núi A Pía |
SV |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
15° 12' 54’‘ |
108° 30' 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
núi A Rít |
SV |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
15° 13’ 34’‘ |
108° 31' 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
núi Ca Mang Rê |
SV |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
15° 10' 18’‘ |
108° 29' 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Ca Tu |
SV |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
15° 12' 47’‘ |
108° 32’ 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
Núi Can |
SV |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
15° 09’ 58’‘ |
108° 32’ 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
đỉnh Cây Sơn |
SV |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
15° 13' 20’‘ |
108° 35' 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
đồi Chăn Nuôi |
SV |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
15° 12’ 04’‘ |
108° 34’ 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
dãy Công Trường |
SV |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
15° 13' 07’‘ |
108° 33' 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
Núi Dúc |
SV |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
15° 11’ 30’‘ |
108° 28' 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Đá Đen |
SV |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
15° 12’ 38’‘ |
108° 36' 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
núi Đá Trếch |
SV |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
15° 10' 09’‘ |
108° 28’ 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Sông Giang |
TV |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 10’ 50’‘ |
108° 29' 06’‘ |
15° 09’ 04’‘ |
108° 36’ 52’‘ |
D-49-13-D-b; D-49-14-C-a |
núi Hoả Đài |
SV |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
15° 10’ 08’‘ |
108° 35’ 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
núi Hòn Cụt |
SV |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
15° 13' 39’‘ |
108° 31' 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
đỉnh Hòn Nhọn |
SV |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
15° 12' 57’‘ |
108° 34' 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
Suối Loa |
TV |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 12’ 27’‘ |
108° 35’ 13’‘ |
15° 11' 02’‘ |
108° 36’ 10’‘ |
D-49-14-C-a |
núi Lưỡi Cày |
SV |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
15° 10’ 05’‘ |
108° 33’ 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
Núi Nếp |
SV |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
15° 12' 57’‘ |
108° 32' 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
Suối Nghệ |
TV |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 10’ 20’‘ |
108°33’ 34’‘ |
15° 11’ 07’‘ |
108° 34’ 05’‘ |
D-49-14-C-a |
suối Nhà Ngoan |
TV |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 12' 53’‘ |
108° 33’ 35’‘ |
15° 11' 32’‘ |
108° 33' 32’‘ |
D-49-14-C-a |
Núi Niu |
SV |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
15° 12' 55’‘ |
108° 33’ 50’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
suối Nước Gầm |
TV |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 10' 04’‘ |
108° 32' 57’‘ |
15° 11’ 27’‘ |
108° 33’ 34’‘ |
D-49-14-C-a |
suối Nước Lùng |
TV |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 09’ 58’‘ |
108° 30’ 59’‘ |
15° 11' 33’‘ |
108° 31’ 38’‘ |
D-49-14-C-a |
suối Nước Ngỗ |
TV |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 10’ 14’‘ |
108° 34’ 42’‘ |
15° 10' 40’‘ |
108° 35’ 01’‘ |
D-49-14-C-a |
núi Pa Chả |
SV |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
15° 11' 48’‘ |
108° 28’ 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
núi Pà Xa |
SV |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
15° 12' 14’‘ |
108° 29' 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-D-b |
Núi Pát |
SV |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
15° 12' 29’‘ |
108° 30’ 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
suối Sà Quay |
TV |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 10’ 17’‘ |
108° 28' 51’‘ |
15° 10' 50’‘ |
108° 29' 06’‘ |
D-49-13-D-b |
cầu Suối Loa |
KX |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
15° 11’ 19’‘ |
108° 35’ 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
suối Tà Nà |
TV |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 10’ 18’‘ |
108° 29' 42’‘ |
15° 11' 24’‘ |
108° 30' 20’‘ |
D-49-13-D-b; D-49-14-C-a |
suối Tà Vác |
TV |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 12’ 52’‘ |
108° 33’ 13’‘ |
15° 11' 38’‘ |
108° 32' 50’‘ |
D-49-14-C-a |
núi Tà Vát |
SV |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
15° 13’ 16’‘ |
108° 33’ 11’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
suối Tầm Rên |
TV |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 13' 23’‘ |
108° 31’ 54’‘ |
15° 11' 36’‘ |
108° 32' 29’‘ |
D-49-14-C-a |
thôn Trà Ngon |
DC |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
15° 10' 48’‘ |
108° 35' 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
thôn Trà Ót |
DC |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
15° 11' 17’‘ |
108° 34’ 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
thôn Tây Trà Ót |
DC |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
15° 11' 27’‘ |
108° 33' 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
suối Trà Voi |
TV |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 12' 56’‘ |
108° 36’ 05’‘ |
15° 15’ 38’‘ |
108° 38' 24’‘ |
D-49-14-C-a |
thôn Trường Biện |
DC |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
15° 10' 27’‘ |
108° 34’ 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
thôn Trường Giang |
DC |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
15° 11’ 01’‘ |
108° 35’ 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
Núi Ý |
SV |
xã Trà Tân |
H. Trà Bồng |
15° 10’ 22’‘ |
108° 36’ 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
Thôn 1 |
DC |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
15° 18' 03’‘ |
108° 28' 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
Thôn 2 |
DC |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
15° 16’ 17’‘ |
108° 27' 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
Thôn 3 |
DC |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
15° 16’ 05’‘ |
108° 28' 26’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
Thôn 4 |
DC |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
15° 17' 57’‘ |
108° 28' 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
Thôn 5 |
DC |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
15° 16’ 02’‘ |
108° 30’ 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
Thôn 6 |
DC |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 50’‘ |
108° 31’ 51’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
quốc lộ 24C |
KX |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 25’ 22’‘ |
108° 47' 45’‘ |
15° 17’ 29’‘ |
108° 18’ 21’‘ |
D-49-13-B-d; D-49-14-A-c |
núi Ao Sen |
SV |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
15° 16' 02’‘ |
108° 33' 54’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
cầu Bà Ngõng |
KX |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
15° 15' 59’‘ |
108° 29' 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
Cầu Bản |
KX |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
15° 16' 16’‘ |
108° 27’ 26’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
núi Cà Đoa |
SV |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
15° 19' 00’’ |
108° 25' 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
suối Cà Đú |
TV |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 19' 14’‘ |
108° 31’ 20’‘ |
15° 15' 52’‘ |
108° 30' 59’‘ |
D-49-14-A-c |
thuỷ điện Cà Đú |
KX |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
15° 16’ 42’‘ |
108° 31' 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
cầu Cà Đú 1 |
KX |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 59’‘ |
108° 30’ 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
cầu Cà Đú 2 |
KX |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
15° 15' 57’‘ |
108° 31' 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
đồi Cà Đúp |
SV |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
15° 17’ 50’‘ |
108° 26’ 02’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
suối Cà Mo |
TV |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 17' 33’‘ |
108° 25’ 47’‘ |
15° 17' 12’‘ |
108° 26’ 23’‘ |
D-49-13-B-d |
núi Cà Tro |
SV |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
15° 16' 00’‘ |
108° 26’ 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
Núi Cát |
SV |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
15° 19' 23’‘ |
108° 25' 35’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
núi Cha Mon |
SV |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
15° 17’ 11’‘ |
108° 29' 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
Núi Chúa |
SV |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
15° 19’ 16’‘ |
108° 31' 30’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
Núi Có |
SV |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
15° 19’ 24’‘ |
108° 31’ 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
cầu Đá Đen |
KX |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
15° 16' 10’‘ |
108° 27' 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
Cầu Đỏ |
KX |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 46’‘ |
108° 29' 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
Núi Dục |
SV |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
15° 19' 01’‘ |
108° 31’ 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
núi Già Rát |
SV |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
15° 19' 00’‘ |
108° 29’ 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
cầu Giao Thuỷ |
KX |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
15° 15’ 50’‘ |
108° 31’ 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
Núi Giờ |
SV |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
15° 17’ 34’‘ |
108° 27’ 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
suối Hà Doi |
TV |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 15' 04’‘ |
108° 27’ 05’‘ |
15° 16’ 02’‘ |
108° 21' 45’‘ |
D-49-13-B-d |
núi Hòn Chúa |
SV |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
15° 19’ 49’‘ |
108° 31’ 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
núi Hòn Giọc |
SV |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
15° 18’ 48’‘ |
108° 28' 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
núi Hòn Nứa |
SV |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
15° 17’ 28’‘ |
108° 33' 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
núi Hòn Tre |
SV |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
15° 18’ 40’‘ |
108° 32' 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
núi Lò Cứ |
SV |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
15° 17’ 07’‘ |
108° 32' 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
cầu Nước Nuông |
KX |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
15° 16' 18’‘ |
108° 27' 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
suối Nước Nuông |
TV |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 17’ 57’‘ |
108° 26' 19’‘ |
15° 16' 16’‘ |
108° 27’ 06’‘ |
D-49-13-B-d |
Núi Ông |
SV |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
15° 17' 46’‘ |
108° 32' 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
núi Ra Rát |
SV |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
15° 17’ 45’‘ |
108° 26' 55’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
Suối Ranh |
TV |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 16’ 35’‘ |
108° 27' 47’‘ |
15° 16’ 08’‘ |
108° 27' 43’‘ |
D-49-13-B-d |
cầu Suối Lỡ |
KX |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
15° 16' 03’‘ |
108° 28’ 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
Suối Tham |
TV |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 17' 27’‘ |
108° 28' 14’‘ |
15° 16’ 01’‘ |
108° 28' 29’‘ |
D-49-13-B-d |
hồ Thuỷ điện Hà Nang |
TV |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
15° 18’ 12’‘ |
108° 26’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
sông Trà Bồng |
TV |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 18’ 06’‘ |
108° 22' 44’‘ |
15° 23' 12’‘ |
108° 46' 26’‘ |
D-49-14-A-c; D-49-13-B-d |
núi Trà Bút |
SV |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
15° 16’ 59’‘ |
108° 26' 09’‘ |
|
|
|
|
D-49-13-B-d |
cầu Trà Cân |
KX |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
15° 15' 53’‘ |
108° 30' 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-A-c |
suối Trà Cân |
TV |
xã Trà Thuỷ |
H. Trà Bồng |
|
|
15° 17’ 49’‘ |
108° 28’ 19’‘ |
15° 15' 50’‘ |
108° 30' 26’‘ |
D-49-14-A-c; D-49-13-B-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
TT. La Hà |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 22' 32’‘ |
108° 43' 11’‘ |
14° 36’ 14’‘ |
109° 03' 07’‘ |
D-49-14-D-c |
Tổ dân phố 1 |
DC |
TT. La Hà |
H. Tư Nghĩa |
15° 05’ 47’‘ |
108° 49’ 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Tổ dân phố 2 |
DC |
TT. La Hà |
H. Tư Nghĩa |
15° 05' 17’‘ |
108° 48’ 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Tổ dân phố 3 |
DC |
TT. La Hà |
H. Tư Nghĩa |
15° 05' 39’‘ |
108° 49' 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Tổ dân phố 4 |
DC |
TT. La Hà |
H. Tư Nghĩa |
15° 04' 54’‘ |
108° 49' 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
cầu Bàu Giang |
KX |
TT. La Hà |
H. Tư Nghĩa |
15° 05’ 55’‘ |
108° 48’ 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
sông Bàu Giang |
TV |
TT. La Hà |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 05' 27’‘ |
108° 46’ 40’‘ |
15° 06’ 01’‘ |
108° 51’ 52’‘ |
D-49-14-D-c |
Trường Trung học phổ thông Chu Văn An |
KX |
TT. La Hà |
H. Tư Nghĩa |
15° 05' 02’‘ |
108° 49’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Sông Giam |
TV |
TT. La Hà |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 05' 23’‘ |
108° 49’ 42’‘ |
15° 05’ 17’‘ |
108° 49’ 24’‘ |
D-49-14-D-c |
Bệnh viện Đa khoa huyện Tư Nghĩa |
KX |
TT. La Hà |
H. Tư Nghĩa |
15° 05' 41’‘ |
108° 48’ 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
cầu La Hà |
KX |
TT. La Hà |
H. Tư Nghĩa |
15° 04’ 44’‘ |
108° 49' 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
cụm công nghiệp La Hà |
KX |
TT. La Hà |
H. Tư Nghĩa |
15° 05’ 10’‘ |
108° 49’ 55’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
kênh N8 |
TV |
TT. La Hà |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 05’ 07’‘ |
108° 44’ 33’‘ |
15° 06' 13’‘ |
108° 53' 09’‘ |
D-49-14-D-c |
Sông Phủ |
TV |
TT. La Hà |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 05' 06’‘ |
108° 48' 33’‘ |
15° 04’ 39’‘ |
108° 49’ 34’‘ |
D-49-14-D-c |
Trường Đại học Tài chính Kế toán |
KX |
TT. La Hà |
H. Tư Nghĩa |
15° 05' 34’‘ |
108° 49' 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Quốc lộ 1 |
KX |
TT. Sông Vệ |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 22' 32’‘ |
108° 43’ 11’‘ |
14° 36' 14’‘ |
109° 03' 07’‘ |
D-49-14-D-c |
tổ dân phố An Bàng |
DC |
TT. Sông Vệ |
H. Tư Nghĩa |
15° 02' 52’' |
108° 50' 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
cầu Cây Bứa |
KX |
TT. Sông Vệ |
H. Tư Nghĩa |
15° 03' 04’‘ |
108° 50' 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
sông Cây Bứa |
TV |
TT. Sông Vệ |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 02’ 36’‘ |
108° 45’ 35’‘ |
15° 05’ 38’‘ |
108° 53’ 41’‘ |
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Sông Vệ |
DC |
TT. Sông Vệ |
H. Tư Nghĩa |
15° 02’ 22’‘ |
108° 50’ 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
cầu Sông Vệ 1 |
KX |
TT. Sông Vệ |
H. Tư Nghĩa |
15° 02' 27’‘ |
108° 50' 58’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
cầu Sông Vệ 2 |
KX |
TT. Sông Vệ |
H. Tư Nghĩa |
15° 02’ 30’‘ |
108° 51' 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
tổ dân phố Vạn Mỹ |
DC |
TT. Sông Vệ |
H. Tư Nghĩa |
15° 02’ 46’‘ |
108° 51’ 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Sông Vệ |
TV |
TT. Sông Vệ |
H. Tư Nghĩa |
|
|
14° 51’ 43’‘ |
108° 47’ 09’‘ |
15° 05’ 38’‘ |
108° 54’ 09’‘ |
D-49-14-D-c |
đường tỉnh 624 |
KX |
xã Nghĩa Điền |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 06’ 50’‘ |
108° 47’ 31’‘ |
14° 55' 17’‘ |
108° 41’ 28’‘ |
D-49-14-D-c |
sông An Định |
TV |
xã Nghĩa Điền |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 02' 58’‘ |
108° 45' 43’‘ |
15° 05’ 27’‘ |
108° 46’ 40’‘ |
D-49-14-D-c |
suối Ba Đơn |
TV |
xã Nghĩa Điền |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 04' 44’‘ |
108° 42’ 41’‘ |
15° 05’ 30’‘ |
108° 46' 39’‘ |
D-49-14-D-c |
sông Bàu Giang |
TV |
xã Nghĩa Điền |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 05' 27’‘ |
108° 46' 40’‘ |
15° 06’ 01’‘ |
108° 51’ 52’‘ |
D-49-14-D-c |
thôn Điền An |
DC |
xã Nghĩa Điền |
H. Tư Nghĩa |
15° 05’ 42’‘ |
108° 46' 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Điền Chánh |
DC |
xã Nghĩa Điền |
H. Tư Nghĩa |
15° 05’ 29’‘ |
108° 46' 51’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Điền Hoà |
DC |
xã Nghĩa Điền |
H. Tư Nghĩa |
15° 05' 53’‘ |
108° 47’ 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Điền Long |
DC |
xã Nghĩa Điền |
H. Tư Nghĩa |
15° 05' 52’‘ |
108° 45’ 46’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
đường Hoàng Văn Thụ |
KX |
xã Nghĩa Điền |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 07' 38’‘ |
108° 46’ 34’‘ |
15° 05' 36’‘ |
108° 46’ 54’‘ |
D-49-14-D-c |
kênh N6 |
TV |
xã Nghĩa Điền |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 05' 54’‘ |
108° 44’ 12’‘ |
15° 07' 19’‘ |
108° 49' 11’‘ |
D-49-14-D-c |
kênh N8 |
TV |
xã Nghĩa Điền |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 05' 07’‘ |
108° 44' 33’‘ |
15° 06' 13’‘ |
108° 53' 09’‘ |
D-49-14-D-c |
kênh Tư Nghĩa |
TV |
xã Nghĩa Điền |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 07' 48’‘ |
108° 46' 15’‘ |
15° 05’ 28’‘ |
108° 46’ 40’‘ |
D-49-14-D-c |
cầu Xóm Xiếc |
KX |
xã Nghĩa Điền |
H. Tư Nghĩa |
15° 05’ 21’‘ |
108° 46' 47’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
suối Xóm Xiếc |
TV |
xã Nghĩa Điền |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 06' 07’‘ |
108° 44’ 38’‘ |
15° 05' 20’‘ |
108° 46’ 15’‘ |
D-49-14-D-c |
sông Cây Bứa |
TV |
xã Nghĩa Hiệp |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 02' 36’‘ |
108° 45’ 35’‘ |
15° 05' 38’‘ |
108° 53’ 41’‘ |
D-49-14-D-c; D-49-14-D-d |
thôn Đông Mỹ |
DC |
xã Nghĩa Hiệp |
H. Tư Nghĩa |
15° 03’ 03’‘ |
108° 52’ 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Đồng Viên |
DC |
xã Nghĩa Hiệp |
H. Tư Nghĩa |
15° 03’ 36’‘ |
108° 52’ 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
thôn Hải Môn |
DC |
xã Nghĩa Hiệp |
H. Tư Nghĩa |
15° 04' 01’‘ |
108° 52' 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
thôn Năng Đông |
DC |
xã Nghĩa Hiệp |
H. Tư Nghĩa |
15° 04’ 07’‘ |
108° 51’ 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Năng Xã |
DC |
xã Nghĩa Hiệp |
H. Tư Nghĩa |
15° 03’ 34’‘ |
108° 51’ 03’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Thế Bình |
DC |
xã Nghĩa Hiệp |
H. Tư Nghĩa |
15° 04’ 19’‘ |
108° 52’ 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
Sông Vệ |
TV |
xã Nghĩa Hiệp |
H. Tư Nghĩa |
|
|
14° 51' 43’‘ |
108° 47’ 09’‘ |
15° 05’ 38’‘ |
108° 54’ 09’‘ |
D-49-14-D-c; D-49-14-D-d |
cầu 26-3 |
KX |
xã Nghĩa Hoà |
H. Tư Nghĩa |
15° 06' 36’‘ |
108° 53’ 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
kênh 26-3 |
TV |
xã Nghĩa Hoà |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 06' 36’‘ |
108° 52' 46’‘ |
15° 06' 02’‘ |
108° 53’ 43’‘ |
D-49-14-D-d |
đường tỉnh 623C |
KX |
xã Nghĩa Hoà |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 07' 30’‘ |
108° 48’ 46’‘ |
15° 08’ 05’‘ |
108° 53’ 18’‘ |
D-49-14-D-d; D-49-14-D-c |
sông Bàu Giang |
TV |
xã Nghĩa Hoà |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 05’ 27’‘ |
108° 46' 40’‘ |
15° 06’ 01’‘ |
108° 51’ 52’‘ |
D-49-14-D-c |
Sông Cầu |
TV |
xã Nghĩa Hoà |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 06’ 01’‘ |
108° 53’ 51’‘ |
15° 07’ 30’‘ |
108° 53' 23’‘ |
D-49-14-D-d |
sông Cây Bứa |
TV |
xã Nghĩa Hoà |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 02' 36’‘ |
108° 45’ 35’‘ |
15° 05' 38’‘ |
108° 53’ 41’‘ |
D-49-14-D-d; D-49-14-D-c |
Cầu Đá |
KX |
xã Nghĩa Hoà |
H. Tư Nghĩa |
15° 06’ 05’‘ |
108° 51’ 51’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Sông Giam |
TV |
xã Nghĩa Hoà |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 05’ 23’‘ |
108° 49’ 42’‘ |
15° 05' 17’‘ |
108° 49' 24’‘ |
D-49-14-D-c |
thôn Hoà Bình |
DC |
xã Nghĩa Hoà |
H. Tư Nghĩa |
15° 05’ 58’‘ |
108° 52’ 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Hoà Phú |
DC |
xã Nghĩa Hoà |
H. Tư Nghĩa |
15° 06' 16’‘ |
108° 53' 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
thôn Hoà Tân |
DC |
xã Nghĩa Hoà |
H. Tư Nghĩa |
15° 05’ 19’‘ |
108° 52' 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
kênh N8 |
TV |
xã Nghĩa Hoà |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 05' 07’‘ |
108° 44' 33’‘ |
15° 06’ 13’‘ |
108° 53' 09’‘ |
D-49-14-D-c |
Chùa Ông |
KX |
xã Nghĩa Hoà |
H. Tư Nghĩa |
15° 05’ 48’‘ |
108° 52’ 46’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
cầu Phú Nghĩa |
KX |
xã Nghĩa Hoà |
H. Tư Nghĩa |
15° 06’ 48’‘ |
108° 53’ 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
sông Phú Thọ |
TV |
xã Nghĩa Hoà |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 06’ 01’‘ |
108° 51’ 52’‘ |
15° 08’ 30’‘ |
108° 53’ 40’‘ |
D-49-14-D-c |
chùa Quang Lộc |
KX |
xã Nghĩa Hoà |
H. Tư Nghĩa |
15° 06’ 10’‘ |
108° 51' 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Cầu sắt |
KX |
xã Nghĩa Hoà |
H. Tư Nghĩa |
15° 06’ 15’‘ |
108° 51’ 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Thu Xà |
DC |
xã Nghĩa Hoà |
H. Tư Nghĩa |
15° 05’ 53’‘ |
108° 53' 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-d |
sông Võ Hồi |
TV |
xã Nghĩa Hoà |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 06’ 37’‘ |
108° 53’ 21’‘ |
15° 06’ 02’‘ |
108° 53’ 43’‘ |
D-49-14-D-d |
sông Vực Hồng |
TV |
xã Nghĩa Hoà |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 05’ 28’‘ |
108° 52' 44’‘ |
15° 05’ 41’‘ |
108° 53’ 39’‘ |
D-49-14-D-d |
đường tỉnh 623B |
KX |
xã Nghĩa Kỳ |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 07’ 02’‘ |
108° 45' 36’‘ |
15° 08’ 03’‘ |
108° 36' 11’‘ |
D-49-14-C-d; D-49-14-D-c |
thôn An Bình |
DC |
xã Nghĩa Kỳ |
H. Tư Nghĩa |
15° 06’ 47’‘ |
108° 44' 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
thôn An Hội Bắc 1 |
DC |
xã Nghĩa Kỳ |
H. Tư Nghĩa |
15° 07' 44’‘ |
108° 44' 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
thôn An Hội Bắc 2 |
DC |
xã Nghĩa Kỳ |
H. Tư Nghĩa |
15° 07' 32’‘ |
108° 45' 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn An Hội Bắc 3 |
DC |
xã Nghĩa Kỳ |
H. Tư Nghĩa |
15° 07’ 07’‘ |
108° 45' 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn An Hội Nam 1 |
DC |
xã Nghĩa Kỳ |
H. Tư Nghĩa |
15° 06’ 54’‘ |
108° 45’ 14’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn An Hội Nam 2 |
DC |
xã Nghĩa Kỳ |
H. Tư Nghĩa |
15° 05’ 41’‘ |
108° 44’ 59’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
suối Ba Đơn |
TV |
xã Nghĩa Kỳ |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 04’ 44’‘ |
108° 42' 41’‘ |
15° 05’ 30’‘ |
108° 46' 39’‘ |
D-49-14-C-d; D-49-14-D-c |
kênh Chính Nam Thạch Nham |
TV |
xã Nghĩa Kỳ |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 07’ 16’‘ |
108° 37’ 10’‘ |
14° 50’ 41’‘ |
108° 55’ 19’‘ |
D-49-14-C-d |
núi Gò Gái |
SV |
xã Nghĩa Kỳ |
H. Tư Nghĩa |
15° 05’ 01’‘ |
108° 42' 54’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
Trung tâm Giáo dục Lao động và Xã hội |
KX |
xã Nghĩa Kỳ |
H. Tư Nghĩa |
15° 07' 04’‘ |
108° 44’ 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
kênh N6 |
TV |
xã Nghĩa Kỳ |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 05’ 54’‘ |
108° 44' 12’‘ |
15° 07' 19’‘ |
108° 49’ 11’‘ |
D-49-14-C-d; D-49-14-D-c |
kênh N8 |
TV |
xã Nghĩa Kỳ |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 05' 07’‘ |
108° 44’ 33’‘ |
15° 06’ 13’‘ |
108° 53' 09’‘ |
D-49-14-C-d; D-49-14-D-c |
Trường Cao đẳng Nghề Cơ giới |
KX |
xã Nghĩa Kỳ |
H. Tư Nghĩa |
15° 07' 04’‘ |
108° 45’ 23’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Phú Sơn |
DC |
xã Nghĩa Kỳ |
H. Tư Nghĩa |
15° 06’ 28’‘ |
108° 44’ 04’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
Bàu Sét |
TV |
xã Nghĩa Kỳ |
H. Tư Nghĩa |
15° 08’ 08’‘ |
108° 44’ 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
sông Trà Khúc |
TV |
xã Nghĩa Kỳ |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 00' 24’‘ |
108° 29’ 55’‘ |
15° 08' 38’‘ |
108° 53' 42’‘ |
D-49-14-C-b; D-49-14-D-a |
suối Xóm Xiếc |
TV |
xã Nghĩa Kỳ |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 06’ 07’‘ |
108° 44' 38’‘ |
15° 05’ 20’‘ |
108° 46' 15’‘ |
D-49-14-C-d; D-49-14-D-c |
thôn Xuân Phổ Đông |
DC |
xã Nghĩa Kỳ |
H. Tư Nghĩa |
15° 08’ 15’‘ |
108° 45' 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-a |
thôn Xuân Phổ Tây |
DC |
xã Nghĩa Kỳ |
H. Tư Nghĩa |
15° 08’ 34’‘ |
108° 44’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
Thôn 1 |
DC |
xã Nghĩa Lâm |
H. Tư Nghĩa |
15° 08' 30’‘ |
108° 37’ 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
Thôn 2 |
DC |
xã Nghĩa Lâm |
H. Tư Nghĩa |
15° 08’ 41’‘ |
108° 37' 15’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
Thôn 3 |
DC |
xã Nghĩa Lâm |
H. Tư Nghĩa |
15° 09’ 23’‘ |
108° 38' 00’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
Thôn 4 |
DC |
xã Nghĩa Lâm |
H. Tư Nghĩa |
15° 09’ 25’‘ |
108° 38’ 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
Thôn 5 |
DC |
xã Nghĩa Lâm |
H. Tư Nghĩa |
15° 08' 02’‘ |
108° 37’ 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-a |
Thôn 6 |
DC |
xã Nghĩa Lâm |
H. Tư Nghĩa |
15° 08' 45’‘ |
108° 38' 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
Thôn 7 |
DC |
xã Nghĩa Lâm |
H. Tư Nghĩa |
15° 08' 16’‘ |
108° 38’ 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
Thôn 8 |
DC |
xã Nghĩa Lâm |
H. Tư Nghĩa |
15° 08’ 30’‘ |
108° 39’ 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
Đường tỉnh 623B |
KX |
xã Nghĩa Lâm |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 07' 02’‘ |
108° 45’ 36’‘ |
15° 08' 03’‘ |
108° 36' 11’‘ |
D-49-14-C-a; D-49-14-C-b |
kênh Chính Nam Thạch Nham |
TV |
xã Nghĩa Lâm |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 07’ 16’‘ |
108° 37’ 10’‘ |
14° 50’ 41’‘ |
108° 55' 19’‘ |
D-49-14-C-a; D-49-14-C-b |
hồ Đồng Điền |
TV |
xã Nghĩa Lâm |
H. Tư Nghĩa |
15° 07' 55’‘ |
108° 37' 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
Cầu Lâm |
KX |
xã Nghĩa Lâm |
H. Tư Nghĩa |
15° 09' 03’‘ |
108° 38' 37’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
Suối Lâm |
TV |
xã Nghĩa Lâm |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 06' 17’‘ |
108° 39' 01’‘ |
15° 08' 36’‘ |
108° 39' 22’‘ |
D-49-14-C-b |
cầu Suối Chình |
KX |
xã Nghĩa Lâm |
H. Tư Nghĩa |
15° 08' 22’‘ |
108° 39' 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
cầu Thôn 7 |
KX |
xã Nghĩa Lâm |
H. Tư Nghĩa |
15° 08’ 21’‘ |
108° 38’ 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
sông Trà Khúc |
TV |
xã Nghĩa Lâm |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 00’ 24’‘ |
108° 29’ 55’‘ |
15° 08’ 38’‘ |
108° 53' 42’‘ |
D-49-14-C-a; D-49-14-C-b |
thôn Bách Mỹ |
DC |
xã Nghĩa Mỹ |
H. Tư Nghĩa |
15° 01' 47’‘ |
108° 49' 01’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
sông Cây Bứa |
TV |
xã Nghĩa Mỹ |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 02’ 36’‘ |
108° 45’ 35’‘ |
15° 05’ 38’‘ |
108° 53’ 41’‘ |
D-49-14-D-c |
thôn Mỹ Hoà |
DC |
xã Nghĩa Mỹ |
H. Tư Nghĩa |
15° 01’ 40’‘ |
108° 50' 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Phú Mỹ |
DC |
xã Nghĩa Mỹ |
H. Tư Nghĩa |
15° 02' 19’‘ |
108° 50’ 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Sông Vệ |
TV |
xã Nghĩa Mỹ |
H. Tư Nghĩa |
|
|
14° 51’ 43’‘ |
108° 47' 09’‘ |
15° 05’ 38’‘ |
108° 54’ 09’‘ |
D-49-14-D-c |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Nghĩa Phương |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 22' 32’‘ |
108° 43’ 11’‘ |
14° 36’ 14’‘ |
109° 03’ 07’‘ |
D-49-14-D-c |
đường tỉnh 628 |
KX |
xã Nghĩa Phương |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 03' 15’‘ |
108° 50' 39’‘ |
14° 55' 21’‘ |
108° 41’ 17’‘ |
D-49-14-D-c |
thôn An Đại 1 |
DC |
xã Nghĩa Phương |
H. Tư Nghĩa |
15° 03’ 17’‘ |
108° 49' 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn An Đại 2 |
DC |
xã Nghĩa Phương |
H. Tư Nghĩa |
15° 02' 50’‘ |
108° 49’ 40’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn An Đại 3 |
DC |
xã Nghĩa Phương |
H. Tư Nghĩa |
15° 02' 04’‘ |
108° 49’ 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Cầu Cát |
KX |
xã Nghĩa Phương |
H. Tư Nghĩa |
15° 03’ 42’‘ |
108° 50’ 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
cầu Cây Bứa |
KX |
xã Nghĩa Phương |
H. Tư Nghĩa |
15° 03’ 04’‘ |
108° 50’ 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
sông Cây Bứa |
TV |
xã Nghĩa Phương |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 02' 36’‘ |
108° 45' 35’‘ |
15° 05’ 38’‘ |
108° 53’ 41’‘ |
D-49-14-D-c |
sông Cầu Cát |
TV |
xã Nghĩa Phương |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 03’ 42’‘ |
108° 50’ 22’‘ |
15° 03’ 53’‘ |
108° 50' 39’‘ |
D-49-14-D-c |
sông Cầu Làng |
TV |
xã Nghĩa Phương |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 03' 03’‘ |
108° 49’ 12’‘ |
15° 03’ 42’‘ |
108° 50' 22’‘ |
D-49-14-D-c |
Núi Cư |
SV |
xã Nghĩa Phương |
H. Tư Nghĩa |
15° 03’ 19’‘ |
108° 49’ 49’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
sông La Châu |
TV |
xã Nghĩa Phương |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 03’ 20’‘ |
108° 48' 28’‘ |
15° 03' 49’‘ |
108° 50’ 05’‘ |
D-49-14-D-c |
Núi Máng |
SV |
xã Nghĩa Phương |
H. Tư Nghĩa |
15° 03' 36’‘ |
108° 50' 08’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
kênh N12 |
TV |
xã Nghĩa Phương |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 02’ 31’‘ |
108° 44' 48’‘ |
15° 02' 49’‘ |
108° 49’ 46’‘ |
D-49-14-D-c |
kênh N12-12ND |
TV |
xã Nghĩa Phương |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 02' 49’‘ |
108° 49’ 46’‘ |
15° 03' 42’‘ |
108° 50’ 22’‘ |
D-49-14-D-c |
thôn Năng Tây 1 |
DC |
xã Nghĩa Phương |
H. Tư Nghĩa |
15° 03’ 01’‘ |
108° 50' 28’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Năng Tây 2 |
DC |
xã Nghĩa Phương |
H. Tư Nghĩa |
15° 03’ 24’‘ |
108° 50’ 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Năng Tây 3 |
DC |
xã Nghĩa Phương |
H. Tư Nghĩa |
15° 03’ 26’‘ |
108° 50' 27’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Núi Trọc |
SV |
xã Nghĩa Phương |
H. Tư Nghĩa |
15° 02’ 36’‘ |
108° 49' 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Trung tâm Đăng kiểm Xe cơ giới |
KX |
xã Nghĩa Phương |
H. Tư Nghĩa |
15° 03' 35’‘ |
108° 50’ 24’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Thôn 1 |
DC |
xã Nghĩa Sơn |
H. Tư Nghĩa |
15° 07' 28’‘ |
108° 38’ 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
Thôn 2 |
DC |
xã Nghĩa Sơn |
H. Tư Nghĩa |
15° 06’ 51’‘ |
108° 38’ 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
núi Bà Ang |
SV |
xã Nghĩa Sơn |
H. Tư Nghĩa |
15° 02’ 37’‘ |
108° 38' 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
suối Bến Đá |
TV |
xã Nghĩa Sơn |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 02’ 42’‘ |
108° 39' 08’‘ |
15° 06’ 17’‘ |
108° 39’ 01’‘ |
D-49-14-C-d |
kênh Chính Nam Thạch Nham |
TV |
xã Nghĩa Sơn |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 07' 16’‘ |
108° 37’ 10’‘ |
14° 50’ 41’‘ |
108° 55' 19’‘ |
D-49-14-C-b |
núi Đá Lơ |
SV |
xã Nghĩa Sơn |
H. Tư Nghĩa |
15° 07' 07’‘ |
108° 38' 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
núi Đá Vách |
SV |
xã Nghĩa Sơn |
H. Tư Nghĩa |
15° 01' 43’‘ |
108° 38’ 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
núi Hồ Đình |
SV |
xã Nghĩa Sơn |
H. Tư Nghĩa |
15° 06' 44’‘ |
108° 39' 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
Suối Lâm |
TV |
xã Nghĩa Sơn |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 06’ 17’‘ |
108° 39’ 01’‘ |
15° 08' 36’‘ |
108° 39’ 22’‘ |
D-49-14-C-d; D-49-14-C-b |
Núi Ngang |
SV |
xã Nghĩa Sơn |
H. Tư Nghĩa |
15° 07' 06’‘ |
108° 39' 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
Cầu Tràn |
KX |
xã Nghĩa Sơn |
H. Tư Nghĩa |
15° 07' 19’‘ |
108° 38’ 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
Núi Trọc |
SV |
xã Nghĩa Sơn |
H. Tư Nghĩa |
15° 07’ 19’‘ |
108° 37’ 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
đường tỉnh 623B |
KX |
xã Nghĩa Thắng |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 07' 02’‘ |
108° 45’ 36’‘ |
15° 08' 03’‘ |
108° 36’ 11’‘ |
D-49-14-C-b |
thôn An Cư |
DC |
xã Nghĩa Thắng |
H. Tư Nghĩa |
15° 08’ 39’‘ |
108° 41' 16’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
thôn An Hoà Bắc |
DC |
xã Nghĩa Thắng |
H. Tư Nghĩa |
15° 08' 10’‘ |
108° 42' 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
thôn An Hoà Nam |
DC |
xã Nghĩa Thắng |
H. Tư Nghĩa |
15° 07' 21’‘ |
108° 42’ 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
thôn An Lạc |
DC |
xã Nghĩa Thắng |
H. Tư Nghĩa |
15° 08' 34’‘ |
108° 41’ 43’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
thôn An Nhơn |
DC |
xã Nghĩa Thắng |
H. Tư Nghĩa |
15° 07’ 54’‘ |
108° 41' 32’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
thôn An Tân |
DC |
xã Nghĩa Thắng |
H. Tư Nghĩa |
15° 07’ 08’‘ |
108° 41' 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
thôn An Tây |
DC |
xã Nghĩa Thắng |
H. Tư Nghĩa |
15° 07' 54’‘ |
108° 40’ 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
thôn An Tráng |
DC |
xã Nghĩa Thắng |
H. Tư Nghĩa |
15° 08’ 41’‘ |
108° 42’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
cầu Bàu Tré |
KX |
xã Nghĩa Thắng |
H. Tư Nghĩa |
15° 08' 12’‘ |
108° 42' 06’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
Núi Bé |
SV |
xã Nghĩa Thắng |
H. Tư Nghĩa |
15° 07’ 36’‘ |
108° 42' 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
kênh Chính Nam Thạch Nham |
TV |
xã Nghĩa Thắng |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 07’ 16’‘ |
108° 37’ 10’‘ |
14° 50’ 41’‘ |
108° 55’ 19’‘ |
D-49-14-C-d; D-49-14-C-b |
Núi Dự |
SV |
xã Nghĩa Thắng |
H. Tư Nghĩa |
15° 07’ 00’‘ |
108° 41’ 13’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
cầu Gò Rộng |
KX |
xã Nghĩa Thắng |
H. Tư Nghĩa |
15° 07' 54’‘ |
108° 40’ 56’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
núi Hồ Đình |
SV |
xã Nghĩa Thắng |
H. Tư Nghĩa |
15° 06' 44’‘ |
108° 39’ 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
cầu Hố Hầm |
KX |
xã Nghĩa Thắng |
H. Tư Nghĩa |
15° 08’ 08’‘ |
108° 39’ 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
Đồi Mỹ |
SV |
xã Nghĩa Thắng |
H. Tư Nghĩa |
15° 07' 13’‘ |
108° 40’ 05’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
Núi Ngang |
SV |
xã Nghĩa Thắng |
H. Tư Nghĩa |
15° 07’ 06’‘ |
108° 39’ 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
Bàu Sen |
TV |
xã Nghĩa Thắng |
H. Tư Nghĩa |
15° 08' 45’‘ |
108° 41' 36’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
cầu Suối Tó |
KX |
xã Nghĩa Thắng |
H. Tư Nghĩa |
15° 08’ 15’‘ |
108° 40’ 46’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
cầu Suối Ví |
KX |
xã Nghĩa Thắng |
H. Tư Nghĩa |
15° 08’ 13’‘ |
108° 40’ 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
Suối Tó |
TV |
xã Nghĩa Thắng |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 03' 43’‘ |
108° 41’ 09’‘ |
15° 08’ 18’‘ |
108° 40' 35’‘ |
D-49-14-C-d; D-49-14-C-b |
sông Trà Khúc |
TV |
xã Nghĩa Thắng |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 00' 24’‘ |
108° 29’ 55’‘ |
15° 08’ 38’‘ |
108° 53’ 42’‘ |
D-49-14-C-b |
Suối Ví |
TV |
xã Nghĩa Thắng |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 06’ 55’‘ |
108° 39' 47’‘ |
15° 08' 17’‘ |
108° 40’ 38’‘ |
D-49-14-C-d; D-49-14-C-b |
Thôn 1 |
DC |
xã Nghĩa Thọ |
H. Tư Nghĩa |
15° 06’ 18’‘ |
108° 41’ 31’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
Thôn 2 |
DC |
xã Nghĩa Thọ |
H. Tư Nghĩa |
15° 06’ 20’‘ |
108° 41’ 18’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
núi Hồ Đình |
SV |
xã Nghĩa Thọ |
H. Tư Nghĩa |
15° 06’ 44’‘ |
108° 39’ 48’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
Suối Tó |
TV |
xã Nghĩa Thọ |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 03' 43’‘ |
108° 41’ 09’‘ |
15° 08’ 18’‘ |
108° 40' 35’‘ |
D-49’‘14-C-d |
đường tỉnh 623B |
KX |
xã Nghĩa Thuận |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 07’ 02’‘ |
108° 45' 36’‘ |
15° 08' 03’‘ |
108° 36' 11’‘ |
D-49-14-C-b; D-49-14-C-d |
suối Ba Đơn |
TV |
xã Nghĩa Thuận |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 04' 44’‘ |
108° 42’ 41’‘ |
15° 05' 30’‘ |
108° 46’ 39’‘ |
D-49-14-C-d |
kênh Chính Nam Thạch Nham |
TV |
xã Nghĩa Thuận |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 07' 16’‘ |
103° 37' 10’‘ |
14° 50’ 41’‘ |
108° 55' 19’‘ |
D-49-14-C-d |
kho K2 |
KX |
xã Nghĩa Thuận |
H. Tư Nghĩa |
15° 07’ 10’‘ |
108° 42’ 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
thôn Mỹ Thạnh Bắc |
DC |
xã Nghĩa Thuận |
H. Tư Nghĩa |
15° 07’ 34’‘ |
108° 43’ 34’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
thôn Mỹ Thạnh Đông |
DC |
xã Nghĩa Thuận |
H. Tư Nghĩa |
15° 07' 03’‘ |
108° 43’ 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
thôn Mỹ Thạnh Nam |
DC |
xã Nghĩa Thuận |
H. Tư Nghĩa |
15° 07' 00’‘ |
108° 42' 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
thôn Nam Phước |
DC |
xã Nghĩa Thuận |
H. Tư Nghĩa |
15° 08' 05’‘ |
108° 43’ 35’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-b |
thôn Phú Thuận |
DC |
xã Nghĩa Thuận |
H. Tư Nghĩa |
15° 06’ 43’‘ |
108° 43’ 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
thôn Phú Thuận Tây |
DC |
xã Nghĩa Thuận |
H. Tư Nghĩa |
15° 06’ 28’‘ |
108° 42’ 33’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
cầu Thạch Nham |
KX |
xã Nghĩa Thuận |
H. Tư Nghĩa |
15° 06’ 35’‘ |
108° 43’ 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-C-d |
sông Trà Khúc |
TV |
xã Nghĩa Thuận |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 00’ 24’‘ |
108° 29' 55’‘ |
15° 08' 38’‘ |
108° 53’ 42’‘ |
D-49-14-C-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Nghĩa Thương |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 22’ 32’‘ |
108° 43’ 11’‘ |
14° 36' 14’‘ |
109° 03' 07’‘ |
D-49-14-D-c |
sông Bàu Giang |
TV |
xã Nghĩa Thương |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 05' 27’‘ |
108° 46’ 40’‘ |
15° 06’ 01’‘ |
108° 51’ 52’‘ |
D-49-14-D-c |
cầu Bàu Ráng |
KX |
xã Nghĩa Thương |
H. Tư Nghĩa |
15° 06' 09’‘ |
108° 50’ 38’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Cầu Cát |
KX |
xã Nghĩa Thương |
H. Tư Nghĩa |
15° 03' 42’‘ |
108° 50’ 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
sông Cây Bứa |
TV |
xã Nghĩa Thương |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 02’ 36’‘ |
108° 45’ 35’‘ |
15° 05’ 38’‘ |
108° 53’ 41’‘ |
D-49-14-D-c; D-49-14-D-d |
sông Cầu Cát |
TV |
xã Nghĩa Thương |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 03' 42’‘ |
108° 50’ 22’‘ |
15° 03’ 53’‘ |
108° 50' 39’‘ |
D-49-14-D-c |
thôn Điện An 1 |
DC |
xã Nghĩa Thương |
H. Tư Nghĩa |
15° 05' 18’‘ |
108° 50’ 09’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Điện An 2 |
DC |
xã Nghĩa Thương |
H. Tư Nghĩa |
15° 05’ 24’‘ |
108° 50' 53’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Điện An 3 |
DC |
xã Nghĩa Thương |
H. Tư Nghĩa |
15° 05' 39’‘ |
108° 51' 17’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Điện An 4 |
DC |
xã Nghĩa Thương |
H. Tư Nghĩa |
15° 05' 46’‘ |
108° 50’ 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Sông Giam |
TV |
xã Nghĩa Thương |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 05’ 23’‘ |
108° 49’ 42’‘ |
15° 05' 17’‘ |
108° 49’ 24’‘ |
D-49-14-D-c |
sông La Châu |
TV |
xã Nghĩa Thương |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 03' 20’‘ |
108° 48' 28’‘ |
15° 03’ 49’‘ |
108° 50' 05’‘ |
D-49-14-D-c |
cầu La Hà |
KX |
xã Nghĩa Thương |
H. Tư Nghĩa |
15° 04’ 44’‘ |
108° 49’ 44’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
cụm công nghiệp La Hà |
KX |
xã Nghĩa Thương |
H. Tư Nghĩa |
15° 05' 10’‘ |
108° 49’ 55’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
sông La Hà |
TV |
xã Nghĩa Thương |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 04' 39’‘ |
108° 49’ 34’‘ |
15° 04’ 08’‘ |
108° 50’ 44’‘ |
D-49-14-D-c |
thôn La Hà 1 |
DC |
xã Nghĩa Thương |
H. Tư Nghĩa |
15° 04' 06’‘ |
108° 50’ 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn La Hà 2 |
DC |
xã Nghĩa Thương |
H. Tư Nghĩa |
15° 04' 36’‘ |
108° 49’ 51’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn La Hà 3 |
DC |
xã Nghĩa Thương |
H. Tư Nghĩa |
15° 04' 57’‘ |
108° 50' 07’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn La Hà 4 |
DC |
xã Nghĩa Thương |
H. Tư Nghĩa |
15° 04’ 33’‘ |
108° 50’ 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
cầu Mương Ngang |
KX |
xã Nghĩa Thương |
H. Tư Nghĩa |
15° 04' 41’‘ |
108° 50’ 57’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
kênh N8 |
TV |
xã Nghĩa Thương |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 05' 07’‘ |
108° 44' 33’‘ |
15° 06' 13’‘ |
108° 53’ 09’‘ |
D-49-14-D-c |
kênh N10 |
TV |
xã Nghĩa Thương |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 03’ 35’‘ |
108° 44' 53’‘ |
15° 04' 04’‘ |
108° 50' 13’‘ |
D-49-14-D-c |
chùa Phật giáo La Hà |
KX |
xã Nghĩa Thương |
H. Tư Nghĩa |
15° 04' 49’‘ |
108° 50' 10’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
đập Tân Quang |
KX |
xã Nghĩa Thương |
H. Tư Nghĩa |
15° 04’ 59’‘ |
108° 52' 22’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
cầu Vạn An |
KX |
xã Nghĩa Thương |
H. Tư Nghĩa |
15° 04’ 42’‘ |
108° 51’ 25’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Vạn An 1 |
DC |
xã Nghĩa Thương |
H. Tư Nghĩa |
15° 04’ 25’‘ |
108° 51’ 12’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Vạn An 2 |
DC |
xã Nghĩa Thương |
H. Tư Nghĩa |
15° 04’ 40’‘ |
108° 51’ 52’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Vạn An 3 |
DC |
xã Nghĩa Thương |
H. Tư Nghĩa |
15° 04’ 34’‘ |
108° 52’ 19’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn An Hà 1 |
DC |
xã Nghĩa Trung |
H. Tư Nghĩa |
15° 05’ 20’‘ |
108° 48’ 21’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn An Hà 3 |
DC |
xã Nghĩa Trung |
H. Tư Nghĩa |
15° 04' 59’‘ |
108° 48' 39’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
sông Bàu Dọ |
TV |
xã Nghĩa Trung |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 05’ 25’‘ |
108° 47’ 38’‘ |
15° 04' 08’‘ |
108° 50' 44’‘ |
D-49-14-D-c |
sông Bàu Giang |
TV |
xã Nghĩa Trung |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 05' 27’‘ |
108° 46' 40’‘ |
15° 06’ 01’‘ |
108° 51' 52’‘ |
D-49-14-D-c |
thôn Điền Trang |
DC |
xã Nghĩa Trung |
H. Tư Nghĩa |
15° 04’ 26’‘ |
108° 48’ 51’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
sông La Châu |
TV |
xã Nghĩa Trung |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 03' 20’‘ |
108° 48' 28’‘ |
15° 03’ 49’‘ |
108° 50' 05’‘ |
D-49-14-D-c |
thôn La Châu |
DC |
xã Nghĩa Trung |
H. Tư Nghĩa |
15° 03' 55’‘ |
108° 48' 55’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
kênh N8 |
TV |
xã Nghĩa Trung |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 05' 07’‘ |
108° 44’ 33’‘ |
15° 06' 13’‘ |
108° 53' 09’‘ |
D-49-14-D-c |
kênh N10 |
TV |
xã Nghĩa Trung |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 03’ 35’‘ |
108° 44' 53’‘ |
15° 04' 04’‘ |
108° 50' 13’‘ |
D-49-14-D-c |
đường Nghĩa Trung-Nghĩa |
KX |
xã Nghĩa Trung |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 03’ 47’‘ |
108° 50' 20’‘ |
14° 57’ 45’‘ |
108° 43’ 16’‘ |
D-49-14-D-c |
Sông Phủ |
TV |
xã Nghĩa Trung |
H. Tư Nghĩa |
|
|
15° 05’ 06’‘ |
108° 48’ 33’‘ |
15° 04’ 39’‘ |
108° 49' 34’‘ |
D-49-14-D-c |
thôn Phú Văn |
DC |
xã Nghĩa Trung |
H. Tư Nghĩa |
15° 04’ 11’‘ |
108° 47’ 41’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
thôn Tân Hội |
DC |
xã Nghĩa Trung |
H. Tư Nghĩa |
15° 05’ 34’‘ |
108° 47’ 55’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-D-c |
Thông tư 28/2015/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ngãi do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu: | 28/2015/TT-BTNMT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký: | Nguyễn Linh Ngọc |
Ngày ban hành: | 29/05/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 28/2015/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ngãi do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Chưa có Video