ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 999/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 14 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN THIỆU HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 164/NQHĐND ngày 11/10/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQHĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023; số 422/NQ-HĐND ngày 03/8/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2600/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Thiệu Hóa; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 321/TTr- STNMT ngày 05/03/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thiệu Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
15.991,72 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.151,78 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.643,03 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
196,91 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
186,19 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
36,90 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
195,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
184,70 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
184,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
4,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,63 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
6,21 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
3,94 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
30,21 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
23,02 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,19 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Thiệu Hóa.
- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Thiệu Hóa; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Thiệu Hóa theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Thiệu Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Phân
bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm
2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Thiệu Hóa |
Xã Thiệu Ngọc |
Xã Thiệu Vũ |
Xã Thiệu Phúc |
Xã Thiệu Tiến |
Xã Thiệu Công |
Xã Thiệu Long |
Xã Thiệu Giang |
Xã Thiệu Duy |
Xã Thiệu Nguyên |
Xã Thiệu Hợp |
Xã Thiệu Thịnh |
||||
I |
Loại đất |
|
15.991,72 |
1.720,78 |
746,52 |
605,15 |
463,46 |
463,81 |
668,13 |
769,98 |
751,03 |
880,67 |
661,55 |
707,06 |
489,50 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.151,78 |
1.004,51 |
455,88 |
356,05 |
235,71 |
281,19 |
443,83 |
567,30 |
553,47 |
604,23 |
385,96 |
447,48 |
280,28 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.375,66 |
841,21 |
385,72 |
288,84 |
201,61 |
245,32 |
385,52 |
387,36 |
460,67 |
561,40 |
285,60 |
359,72 |
187,48 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.364,82 |
841,21 |
385,72 |
288,84 |
201,61 |
245,32 |
384,08 |
380,10 |
460,67 |
561,40 |
285,60 |
359,72 |
187,48 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
927,04 |
92,15 |
46,04 |
42,82 |
22,11 |
27,68 |
11,68 |
32,88 |
34,40 |
24,67 |
95,15 |
54,06 |
88,74 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
249,52 |
8,24 |
3,51 |
2,05 |
1,49 |
0,02 |
0,03 |
37,96 |
47,47 |
3,56 |
|
22,57 |
1,12 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
139,07 |
|
|
|
|
|
|
58,26 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
347,15 |
46,13 |
22,30 |
14,87 |
4,18 |
7,82 |
35,80 |
20,47 |
10,30 |
9,96 |
3,95 |
7,63 |
8,09 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
113,36 |
16,78 |
1,37 |
7,47 |
6,32 |
0,35 |
10,80 |
30,37 |
0,63 |
4,64 |
1,26 |
3,50 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.643,03 |
710,02 |
266,92 |
225,64 |
214,11 |
167,75 |
215,43 |
199,82 |
182,21 |
270,34 |
271,26 |
249,57 |
203,66 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,72 |
1,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,73 |
3,01 |
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
0,12 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
114,65 |
42,74 |
35,46 |
13,15 |
|
|
|
1,79 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
17,95 |
12,01 |
0,57 |
|
0,56 |
0,33 |
|
1,17 |
0,49 |
|
0,24 |
0,16 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
79,56 |
24,52 |
|
2,14 |
3,13 |
2,02 |
|
0,60 |
0,19 |
0,48 |
31,21 |
3,18 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
85,51 |
18,57 |
6,79 |
8,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15,00 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.452,63 |
298,68 |
101,49 |
93,86 |
93,59 |
70,61 |
84,62 |
96,81 |
120,41 |
135,79 |
80,09 |
117,35 |
56,31 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.453,57 |
194,06 |
58,61 |
47,01 |
53,80 |
35,58 |
62,03 |
68,04 |
75,62 |
80,91 |
49,37 |
71,09 |
28,90 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
591,10 |
46,96 |
29,18 |
27,51 |
20,56 |
18,74 |
6,91 |
14,35 |
20,23 |
41,25 |
18,05 |
29,43 |
15,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
23,00 |
2,97 |
0,63 |
1,03 |
0,61 |
0,40 |
1,04 |
1,20 |
1,01 |
0,99 |
0,62 |
0,70 |
0,44 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,91 |
6,36 |
0,17 |
0,20 |
0,23 |
0,32 |
0,31 |
0,11 |
0,19 |
0,30 |
0,41 |
0,13 |
0,37 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
61,99 |
12,52 |
1,36 |
2,85 |
2,32 |
1,31 |
1,63 |
1,62 |
2,35 |
2,05 |
2,69 |
1,86 |
1,32 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
49,92 |
8,30 |
3,65 |
0,95 |
1,28 |
1,53 |
0,73 |
|
0,93 |
3,91 |
1,40 |
1,01 |
1,31 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
29,46 |
1,35 |
0,23 |
0,04 |
8,20 |
7,76 |
0,32 |
0,69 |
1,09 |
0,24 |
0,11 |
0,33 |
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,96 |
0,27 |
0,03 |
0,07 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,05 |
|
0,02 |
4,52 |
0,01 |
|
|
0,36 |
0,61 |
|
0,12 |
0,71 |
0,02 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,51 |
1,74 |
0,32 |
|
0,10 |
|
|
0,69 |
0,49 |
0,39 |
|
0,56 |
0,11 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,70 |
|
|
0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
203,69 |
22,35 |
7,04 |
9,00 |
6,45 |
4,79 |
11,27 |
9,44 |
17,28 |
5,40 |
6,93 |
11,15 |
8,77 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
6,71 |
1,73 |
0,25 |
0,11 |
|
0,15 |
0,35 |
0,28 |
0,61 |
0,32 |
0,36 |
0,38 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,38 |
3,30 |
0,39 |
|
|
|
|
0,16 |
|
0,17 |
0,13 |
0,06 |
0,25 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.458,48 |
|
85,72 |
73,77 |
57,53 |
56,34 |
92,18 |
70,40 |
42,09 |
82,04 |
76,03 |
62,22 |
37,39 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
356,29 |
227,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,83 |
8,13 |
0,93 |
0,58 |
0,77 |
0,36 |
0,40 |
0,55 |
0,67 |
0,42 |
1,44 |
0,73 |
0,37 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,90 |
1,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
2,87 |
0,88 |
0,03 |
0,14 |
|
0,15 |
|
0,08 |
0,08 |
|
|
0,03 |
0,27 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
949,23 |
67,90 |
34,23 |
32,06 |
54,84 |
33,78 |
31,69 |
27,45 |
12,67 |
47,28 |
67,29 |
61,57 |
94,07 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
81,57 |
|
1,31 |
1,34 |
3,69 |
4,16 |
6,42 |
0,81 |
5,61 |
4,15 |
14,71 |
4,27 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
196,91 |
6,25 |
23,72 |
23,46 |
13,64 |
14,87 |
8,87 |
2,86 |
15,35 |
6,10 |
4,33 |
10,01 |
5,56 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
2.762,67 |
1.720,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
8.614,34 |
849,45 |
389,23 |
290,89 |
203,10 |
245,34 |
384,11 |
418,06 |
508,14 |
564,96 |
285,60 |
382,29 |
188,60 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
139,07 |
|
|
|
|
|
|
58,26 |
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
114,65 |
42,74 |
35,46 |
13,15 |
|
|
|
1,79 |
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
2.762,67 |
1.720,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
17,95 |
12,01 |
0,57 |
|
0,56 |
0,33 |
|
1,17 |
0,49 |
|
0,24 |
0,16 |
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
1.458,48 |
|
85,72 |
73,77 |
57,53 |
56,34 |
92,18 |
70,40 |
42,09 |
82,04 |
76,03 |
62,22 |
37,39 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
1.538,03 |
24,52 |
85,72 |
75,91 |
60,66 |
58,36 |
92,18 |
71,00 |
42,28 |
82,52 |
107,24 |
65,40 |
37,39 |
Phân
bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm
2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Thiệu Quang |
Xã Thiệu Thành |
Xã Thiệu Toán |
Xã Thiệu Chính |
Xã Thiệu Hòa |
TT Hậu Hiền |
Xã Thiệu Viên |
Xã Thiệu Lý |
Xã Thiệu Vận |
Xã Thiệu Trung |
Xã Tân Châu |
Xã Thiệu Giao |
||||
I |
Loại đất |
|
15.991,72 |
685,49 |
551,66 |
631,82 |
505,75 |
660,38 |
1.041,89 |
492,78 |
412,51 |
369,64 |
389,71 |
741,12 |
581,33 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.151,78 |
457,23 |
344,54 |
384,83 |
348,91 |
452,57 |
606,35 |
314,12 |
279,83 |
228,93 |
246,39 |
448,32 |
423,89 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.375,66 |
349,87 |
304,33 |
315,56 |
313,19 |
434,13 |
520,11 |
291,56 |
257,69 |
171,09 |
210,41 |
232,92 |
384,37 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.364,82 |
349,87 |
304,33 |
315,56 |
313,19 |
434,13 |
518,60 |
291,56 |
257,69 |
170,46 |
210,41 |
232,92 |
384,37 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
927,04 |
52,20 |
32,93 |
48,97 |
1,17 |
2,00 |
32,53 |
3,41 |
4,03 |
35,42 |
18,25 |
131,00 |
6,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
249,52 |
28,81 |
1,50 |
8,54 |
0,85 |
10,07 |
27,86 |
3,31 |
2,34 |
13,36 |
1,42 |
11,94 |
11,49 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
139,07 |
22,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58,05 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
347,15 |
4,86 |
5,12 |
11,76 |
31,50 |
6,37 |
21,21 |
14,86 |
14,95 |
8,61 |
11,07 |
8,15 |
17,19 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
113,36 |
1,55 |
0,66 |
|
2,20 |
|
4,64 |
0,98 |
0,82 |
0,45 |
5,24 |
9,03 |
4,30 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.643,03 |
215,25 |
196,81 |
245,20 |
156,12 |
207,18 |
423,81 |
172,65 |
131,52 |
139,54 |
143,13 |
288,51 |
146,58 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,72 |
|
1,81 |
|
3,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,73 |
|
|
0,12 |
|
|
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
0,12 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
114,65 |
|
|
|
|
|
17,57 |
|
|
|
3,94 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
17,95 |
0,30 |
|
0,30 |
0,61 |
0,23 |
0,05 |
0,05 |
|
0,20 |
|
0,68 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
79,56 |
|
|
2,04 |
0,17 |
0,01 |
0,60 |
|
|
2,06 |
0,09 |
0,81 |
6,31 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
85,51 |
3,65 |
4,38 |
1,67 |
|
|
|
|
|
|
|
26,85 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.452,63 |
100,98 |
80,48 |
106,31 |
81,87 |
92,56 |
168,76 |
82,33 |
69,63 |
69,48 |
73,47 |
98,84 |
78,30 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.453,57 |
58,34 |
55,59 |
49,79 |
50,52 |
57,12 |
86,68 |
50,61 |
45,07 |
27,87 |
38,64 |
61,20 |
47,11 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
591,10 |
26,16 |
9,36 |
44,75 |
21,24 |
23,67 |
56,29 |
18,88 |
13,42 |
26,28 |
20,40 |
25,77 |
16,68 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
23,00 |
1,93 |
0,80 |
0,59 |
1,09 |
0,65 |
0,88 |
0,57 |
0,78 |
1,53 |
0,87 |
1,15 |
0,52 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,91 |
0,32 |
0,18 |
0,29 |
0,24 |
0,11 |
0,75 |
0,08 |
0,22 |
0,20 |
0,12 |
0,17 |
0,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
61,99 |
3,50 |
1,56 |
1,54 |
2,53 |
1,28 |
2,77 |
2,83 |
1,88 |
4,02 |
1,99 |
2,49 |
1,72 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
49,92 |
0,84 |
1,50 |
2,63 |
1,59 |
3,43 |
5,70 |
2,60 |
2,26 |
0,88 |
1,59 |
1,50 |
0,40 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
29,46 |
0,29 |
0,14 |
0,06 |
0,03 |
0,43 |
2,10 |
0,91 |
0,77 |
3,32 |
0,49 |
0,28 |
0,27 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,96 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,06 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,05 |
0,65 |
|
0,24 |
|
|
0,63 |
0,60 |
|
|
0,99 |
0,37 |
0,20 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,51 |
0,85 |
0,24 |
0,53 |
0,29 |
0,42 |
0,11 |
|
0,56 |
0,28 |
|
0,53 |
0,30 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,70 |
0,31 |
0,14 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,61 |
|
0,06 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
203,69 |
7,67 |
10,64 |
5,86 |
4,01 |
5,21 |
12,25 |
5,22 |
4,64 |
5,07 |
7,50 |
5,02 |
10,73 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
6,71 |
0,09 |
0,30 |
|
0,30 |
0,21 |
0,57 |
|
|
|
0,25 |
0,30 |
0,15 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,38 |
0,16 |
|
|
0,10 |
0,20 |
0,58 |
|
0,25 |
|
0,18 |
0,21 |
0,24 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.458,48 |
38,59 |
82,59 |
68,45 |
63,68 |
68,45 |
|
79,59 |
60,20 |
47,90 |
63,17 |
91,52 |
58,63 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
356,29 |
|
|
|
|
|
128,94 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,83 |
0,27 |
0,54 |
0,44 |
0,44 |
0,30 |
0,86 |
0,94 |
0,96 |
0,41 |
0,35 |
1,05 |
1,92 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,90 |
|
|
|
0,17 |
0,05 |
|
0,01 |
|
0,16 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
2,87 |
0,37 |
0,04 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
0,07 |
0,26 |
0,45 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
949,23 |
69,55 |
26,79 |
64,29 |
5,47 |
19,25 |
105,90 |
5,80 |
|
17,38 |
1,81 |
68,16 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
81,57 |
1,38 |
0,18 |
1,58 |
0,07 |
26,13 |
0,43 |
3,93 |
0,36 |
0,25 |
0,05 |
0,13 |
0,61 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,70 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
196,91 |
13,01 |
10,31 |
1,79 |
0,72 |
0,63 |
11,73 |
6,01 |
1,16 |
1,18 |
0,20 |
4,29 |
10,86 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
2.762,67 |
|
|
|
|
|
1.041,89 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
8.614,34 |
378,68 |
305,83 |
324,10 |
314,04 |
444,20 |
546,46 |
294,87 |
260,03 |
183,82 |
211,83 |
244,86 |
395,86 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
130,04 |
13,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58,05 |
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
114,65 |
|
|
|
|
|
17,57 |
|
|
|
3,94 |
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
2.762,67 |
|
|
|
|
|
1.041,89 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
17,95 |
0,30 |
|
0,30 |
0,61 |
0,23 |
0,05 |
0,05 |
|
0,20 |
|
0,68 |
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
1.458,48 |
38,59 |
82,59 |
68,45 |
63,68 |
68,45 |
|
79,59 |
60,20 |
47,90 |
63,17 |
91,52 |
58,63 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
1.538,03 |
38,59 |
82,59 |
70,49 |
63,85 |
68,46 |
0,60 |
79,59 |
60,20 |
49,96 |
63,26 |
92,33 |
64,94 |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Thiệu Hóa |
Xã Thiệu Ngọc |
Xã Thiệu Vũ |
Xã Thiệu Phúc |
Xã Thiệu Tiến |
Xã Thiệu Công |
Xã Thiệu Long |
Xã Thiệu Giang |
Xã Thiệu Duy |
Xã Thiệu Nguyên |
Xã Thiệu Hợp |
Xã Thiệu Thịnh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
186,19 |
49,74 |
30,80 |
13,01 |
10,79 |
8,49 |
1,20 |
3,35 |
0,88 |
0,96 |
1,50 |
1,87 |
1,68 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
177,80 |
48,16 |
30,26 |
13,01 |
10,49 |
8,49 |
1,20 |
2,78 |
0,88 |
0,96 |
1,50 |
1,87 |
1,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
177,80 |
48,16 |
30,26 |
13,01 |
10,49 |
8,49 |
1,20 |
2,78 |
0,88 |
0,96 |
1,50 |
1,87 |
1,67 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,86 |
0,80 |
0,04 |
|
0,30 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
0,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,36 |
|
0,04 |
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,17 |
0,78 |
0,46 |
|
|
|
|
0,33 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
36,90 |
11,98 |
7,19 |
1,52 |
4,93 |
0,72 |
0,16 |
0,38 |
0,13 |
0,04 |
0,26 |
0,08 |
0,01 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,79 |
0,75 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
20,86 |
7,56 |
3,20 |
1,41 |
2,27 |
0,68 |
0,12 |
0,28 |
|
0,04 |
0,10 |
0,08 |
0,01 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
12,84 |
3,99 |
2,56 |
1,10 |
0,73 |
0,57 |
|
0,25 |
|
0,04 |
0,10 |
0,07 |
0,01 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,95 |
1,66 |
0,64 |
0,31 |
1,54 |
0,11 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,87 |
1,63 |
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,04 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,19 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,99 |
|
3,74 |
0,05 |
0,07 |
0,04 |
|
0,10 |
0,13 |
|
0,04 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,95 |
0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
7,08 |
1,57 |
0,25 |
0,06 |
2,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,06 |
1,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Thiệu Quang |
Xã Thiệu Thành |
Xã Thiệu Toán |
Xã Thiệu Chính |
Xã Thiệu Hòa |
TT Hậu Hiền |
Xã Thiệu Viên |
Xã Thiệu Lý |
Xã Thiệu Vận |
Xã Thiệu Trung |
Xã Tân Châu |
Xã Thiệu Giao |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
186,19 |
0,27 |
1,15 |
2,63 |
5,82 |
8,03 |
25,63 |
3,25 |
3,01 |
3,31 |
3,16 |
2,40 |
3,26 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
177,80 |
0,27 |
1,15 |
2,63 |
5,34 |
8,00 |
21,64 |
2,60 |
3,01 |
3,25 |
3,16 |
2,40 |
3,07 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
177,80 |
0,27 |
1,15 |
2,63 |
5,34 |
8,00 |
21,64 |
2,60 |
3,01 |
3,25 |
3,16 |
2,40 |
3,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,86 |
|
|
|
0,20 |
0,03 |
0,30 |
0,05 |
|
0,06 |
|
|
0,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,36 |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,17 |
|
|
|
0,28 |
|
3,54 |
0,60 |
|
|
|
|
0,18 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
36,90 |
|
|
0,22 |
0,63 |
0,14 |
2,10 |
1,77 |
0,43 |
2,92 |
0,72 |
0,04 |
0,53 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
20,86 |
|
|
0,10 |
0,45 |
0,14 |
1,98 |
1,14 |
0,43 |
0,11 |
0,51 |
0,04 |
0,21 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
12,84 |
|
|
0,10 |
0,45 |
0,13 |
1,61 |
0,23 |
0,27 |
0,11 |
0,37 |
0,04 |
0,12 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,95 |
|
|
|
|
0,01 |
0,37 |
|
0,04 |
|
0,14 |
|
0,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,87 |
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,91 |
|
|
|
|
|
|
0,91 |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,99 |
|
|
|
0,18 |
|
|
0,03 |
|
0,20 |
0,21 |
|
0,20 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,95 |
|
|
0,12 |
|
|
0,12 |
0,60 |
|
|
|
|
0,12 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
7,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,61 |
|
|
|
2,20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện
Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT. Thiệu Hóa |
Xã Thiệu Ngọc |
Xã Thiệu Vũ |
Xã Thiệu Phúc |
Xã Thiệu Tiến |
Xã Thiệu Công |
Xã Thiệu Long |
Xã Thiệu Giang |
Xã Thiệu Duy |
Xã Thiệu Nguyên |
Xã Thiệu Hợp |
Xã Thiệu Thịnh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
195,57 |
52,66 |
30,86 |
13,21 |
11,30 |
10,26 |
1,20 |
4,80 |
1,19 |
2,46 |
1,52 |
1,89 |
1,83 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
184,70 |
51,05 |
30,26 |
13,01 |
10,90 |
10,26 |
1,20 |
4,21 |
1,19 |
0,96 |
1,50 |
1,87 |
1,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
184,70 |
51,05 |
30,26 |
13,01 |
10,90 |
10,26 |
1,20 |
4,21 |
1,19 |
0,96 |
1,50 |
1,87 |
1,67 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
4,02 |
0,83 |
0,10 |
0,03 |
0,40 |
|
|
0,06 |
|
1,50 |
0,02 |
|
0,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,63 |
|
0,04 |
0,17 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
0,02 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
6,21 |
0,78 |
0,46 |
|
|
|
|
0,33 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
3,94 |
2,37 |
0,13 |
|
0,22 |
0,02 |
|
0,19 |
|
0,04 |
0,10 |
0,05 |
0,01 |
Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm
2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Thiệu Quang |
Xã Thiệu Thành |
Xã Thiệu Toán |
Xã Thiệu Chính |
Xã Thiệu Hòa |
TT. Hậu Hiền |
Xã Thiệu Viên |
Xã Thiệu Lý |
Xã Thiệu Vận |
Xã Thiệu Trung |
Xã Tân Châu |
Xã Thiệu Giao |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
195,57 |
0,27 |
1,15 |
2,63 |
5,82 |
8,07 |
25,77 |
3,41 |
3,05 |
3,33 |
3,16 |
2,44 |
3,28 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
184,70 |
0,27 |
1,15 |
2,63 |
5,34 |
8,00 |
21,73 |
2,60 |
3,01 |
3,25 |
3,16 |
2,40 |
3,07 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
184,70 |
0,27 |
1,15 |
2,63 |
5,34 |
8,00 |
21,73 |
2,60 |
3,01 |
3,25 |
3,16 |
2,40 |
3,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
4,02 |
|
|
|
0,20 |
0,03 |
0,30 |
0,21 |
0,04 |
0,08 |
|
0,04 |
0,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,63 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
0,01 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
6,21 |
|
|
|
0,28 |
0,04 |
3,54 |
0,60 |
|
|
|
|
0,18 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
3,94 |
|
|
0,10 |
0,15 |
0,04 |
0,34 |
|
0,04 |
|
0,05 |
0,04 |
0,05 |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024,
huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT. Thiệu Hóa |
Xã Thiệu Ngọc |
Xã Thiệu Vũ |
Xã Thiệu Phúc |
Xã Thiệu Tiến |
Xã Thiệu Công |
Xã Thiệu Long |
Xã Thiệu Giang |
Xã Thiệu Duy |
Xã Thiệu Nguyên |
Xã Thiệu Hợp |
Xã Thiệu Thịnh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
23,02 |
|
12,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,15 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9,23 |
|
9,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9,23 |
|
9,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
13,79 |
|
3,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,19 |
0,74 |
0,28 |
|
3,55 |
|
|
0,18 |
|
|
|
0,04 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,28 |
|
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,58 |
0,63 |
|
|
3,55 |
|
|
0,18 |
|
|
|
0,02 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,39 |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
3,93 |
|
|
|
3,55 |
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm
2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Thiệu Quang |
Xã Thiệu Thành |
Xã Thiệu Toán |
Xã Thiệu Chính |
Xã Thiệu Hòa |
TT. Hậu Hiền |
Xã Thiệu Viên |
Xã Thiệu Lý |
Xã Thiệu Vận |
Xã Thiệu Trung |
Xã Tân Châu |
Xã Thiệu Giao |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
23,02 |
2,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,77 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
13,79 |
2,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,77 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,19 |
|
2,20 |
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,20 |
|
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
3,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh
mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm
2024 của UBND tỉnh)
TT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Căn cứ pháp lý |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||
I |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Công trình, dự án mục đích an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở công an huyện Thiệu Hoá |
2,62 |
|
2,62 |
CAN |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Tờ 25: 39-43,26,27.Tờ 32: 13- 18,7,8…Tờ12 (Xã Thiệu Phú cũ): 2372,2374,2375,2363,2364,2367,2368,238 2,2379,2381,2362,2366,… |
Nghị quyết số 282/NQ-HĐND ngày 16/10/2023 của HĐND huyện về chủ trương bố trí kinh phí hỗ trợ Dự án cơ sở làm việc Công an huyện Thiệu Hóa |
2 |
Trụ sở công an thị trấn Thiệu Hoá |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Tờ 46: thửa 238 |
Kế hoạch số 01/KH-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh về kế hoạch thực hiện chương trình hành động của Chính phủ và Nghị quyết, Đề án của Ban Thường vụ tỉnh ủy về thực hiện Nghị quyết số 12-NQ/TW của Bộ Chính trị trong xây dựng lực lượng Công an Thanh Hóa |
3 |
Trụ sở công an thị trấn Hậu Hiền |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Thị trấn Hậu Hiền |
Tờ 16: thửa 106 |
|
4 |
Trụ sở công an xã Thiệu Công |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Thiệu Công |
Tờ 10: thửa 686 |
|
5 |
Trụ sở công an xã Thiệu Lý |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Thiệu Lý |
Tờ 6: thửa 178 |
|
6 |
Trụ sở công an xã Thiệu Toán |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Thiệu Toán |
Tờ 15: thửa 76 |
|
7 |
Trụ sở công an xã Thiệu Giao |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Thiệu Giao |
Tờ 13: thửa 107 |
|
8 |
Trụ sở công an xã Thiệu Nguyên |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Thiệu Nguyên |
Tờ 8: thửa 1109, 1110, 1111 ... |
|
2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường dây 500KV Quỳnh Lưu - Thanh Hóa |
1,99 |
|
0,25 |
DNL |
Xã Thiệu Lý |
Trích đo địa chính số 02-06/TĐĐC-2023 được Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa duyệt ngày 10/12/2023 |
Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 01/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
|
0,32 |
DNL |
Xã Thiệu Viên |
|||||
|
0,81 |
DNL |
Thị trấn Hậu Hiền |
|||||
|
0,14 |
DNL |
Xã Thiệu Hòa |
|||||
|
0,22 |
DNL |
Xã Thiệu Phúc |
|||||
|
0,25 |
DNL |
Xã Thiệu Tiến |
|||||
2 |
Hành lang tuyến đường dây 500KV Quỳnh Lưu - Thanh Hóa |
0,19 |
|
0,19 |
DNL |
Thị trấn Hậu Hiền |
Trích đo địa chính số 03/TĐĐC-2023 được Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa duyệt ngày 25/12/2023 |
Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 01/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
3 |
Đường dây 500KV Nam Định 1-Thanh Hóa |
2,22 |
|
0,35 |
DNL |
Xã Thiệu Phúc |
Trích đo BĐĐC số 02/TĐĐC-2023 được Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa duyệt ngày 15/11/2023 |
Quyết định số 1241/QĐ-TTg ngày 24/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
|
0,21 |
DNL |
Xã Thiệu Công |
|||||
|
0,24 |
DNL |
Thị trấn Thiệu Hóa |
|||||
|
0,54 |
DNL |
Xã Thiệu Long |
|||||
|
0,63 |
DNL |
Xã Thiệu Giang |
|||||
|
0,25 |
DNL |
Xã Thiệu Quang |
|||||
4 |
Hành lang tuyến đường dây 500KV NMNĐ Nam Định 1 - Thanh Hóa |
0,27 |
|
0,13 |
DNL |
Xã Thiệu Giang |
Trích đo BĐĐC số 01/TĐĐC-2024 được Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa ký duyệt ngày 16/01/2024 |
Quyết định số 1241/QĐ-TTg ngày 24/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
|
0,10 |
DNL |
Xã Thiệu Long |
|||||
|
0,04 |
DNL |
Xã Thiệu Công |
|||||
II |
Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án do HĐND tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Hậu Hiền |
17,57 |
|
17,57 |
SKN |
Thị trấn Hậu Hiền |
Tờ số 11 thị trấn Hậu Hiền: 24,25,46,47,.. ..Tờ số 12 Thị trấn Hậu Hiền thửa 19, 20, 45, 76, 77, 108, 109, 39, 56, 57... Thiệu Minh: tờ 13:237,238,286-289,336- 340,407-413,329-331,414-416... Tờ 14:108-112,34,35,189-194,300-305,332- 336,346-349 ... |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
2 |
Cụm công nghiệp Ngọc Vũ |
48,61 |
|
35,46 |
SKN |
Xã Thiệu Ngọc |
Trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2023 do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 27/7/2023 |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
13,15 |
SKN |
Xã Thiệu Vũ |
|||||
3 |
Cụm công nghiệp số 2 Vạn Hà |
23,36 |
|
23,36 |
SKN |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Tờ 7: 1732,1737,1738,1744,1747, 1751,1752,1769,1780,1781,1794,1799,180 5,1808,1812,1831,1837,1855,1858,1859,1 863-1880,1884,1886-1903,1907- 1974,2149. Tờ 12: 1945-2059,2065, 2066,2536, 2537,2538,2540, 2548. Tờ 8: 124-136,140. Tờ13: 458,470,500, 468,486,460,433,483, 455,490... |
Nghị quyết số 422/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh |
1.2 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 45 cải dịch đoạn từ nút giao đường ĐH.TH 05 (Kênh Nam) đi nút giao với QL1-QL45, huyện Thiệu Hóa |
0,15 |
|
0,15 |
DGT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Trích lục BĐĐC do Chi nhánh VPĐK đất đai lập năm 2023 |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Đường giao thông Nam sông Chu, đoạn từ xã Thiệu Vận đi xã Minh Tâm, huyện Thiệu Hóa |
0,60 |
|
0,20 |
DGT |
Xã Thiệu Vận |
Tờ số 04: 430, 431, 425, 394 ... |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,40 |
DGT |
Xã Thiệu Viên |
Tờ số 10: 253, 254, 255, 272, 273, 274, 275 .... |
||||
3 |
Tuyến đường giao thông đoạn tránh Ngã Ba Chè, từ xã Thiệu Trung đến thị trấn Thiệu Hóa |
0,35 |
|
0,31 |
DGT |
Xã Thiệu Trung |
Tờ số 7: 1252,1265,1271,363,364,393- 396,422-425,365-367,1343,1344... |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,04 |
DGT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Trích lục BĐĐC do Chi nhánh VPĐK đất đai lập năm 2023 |
||||
4 |
Nâng cấp, mở rộng Đường tỉnh 506B đoạn từ nút giao với QL.45 đến nút giao với đường nối 3 Quốc lộ (QL.45- QL.217-QL.47) tại xã Thiệu Ngọc, huyện Thiệu Hoá. |
3,50 |
|
0,39 |
DGT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Thiệu Hóa |
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
0,57 |
DGT |
Xã Thiệu Phúc |
|||||
|
0,11 |
DGT |
Xã Thiệu Công |
|||||
|
0,94 |
DGT |
Xã Thiệu Tiến |
|||||
0,03 |
1,35 |
DGT |
Xã Thiệu Vũ |
|||||
|
0,11 |
DGT |
Xã Thiệu Ngọc |
|||||
5 |
Đường giao thông từ QL45 đi Trung tâm hành chính mới rẽ trái đi Đường tỉnh 516C, rẽ phải đi Đường huyện ĐH.TH05 (Kênh Nam) |
0,02 |
|
0,02 |
DGT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Tờ số 30: 657, 240, DGT |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
6 |
Đường giao thông thôn Thái Lai xã Minh Tâm kết nối với đường tỉnh 515 đi Dân Quyền |
0,10 |
|
0,10 |
DGT |
Thị trấn Hậu Hiền |
Trích lục BĐĐC số 640/TLBĐ do Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Thiệu Hóa lập ngày 23/8/2023 |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
7 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ tỉnh lộ 515 - Cầu Sắt đi thôn Thái Lai |
0,37 |
|
0,37 |
DGT |
Thị trấn Hậu Hiền |
Trích vị trí BĐĐC do Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Thiệu Hóa lập ngày 07/11/2023 |
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
8 |
Mở rộng đường giao thông từ trạm y tế đi cổng làng thôn Thái Khang |
0,20 |
|
0,20 |
DGT |
Xã Thiệu Hòa |
Tờ 13 thửa 456, 1250, 365, 411, 537, 533, 586, 587, 770, 712, 711, 646… tờ 14 thửa 377, 357, 356, 329, 705, 285, 280, 163, 225, 227, 281, 282... |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
9 |
Mở rộng đường giao thông từ hộ anh Hải (Lan) thôn Dân Ái đi UBND xã, từ UBND xã đi thôn Dân Hòa |
0,30 |
|
0,30 |
DGT |
Xã Thiệu Hòa |
Tờ 10 thửa 660, 700, 718, 719, 734, 747, 758 75, 875, 859, 811… tờ 13 thửa 38, 67, 69, 68 90, 110, 124, 235, 273, 492, 491, 549, 813, 814, 812, 758, 759, 760, 630, 631…. |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
10 |
Cầu Đen qua kênh Bắc xã Thiệu Toán |
0,03 |
|
0,03 |
DGT |
Xã Thiệu Toán |
Tờ số 15 thửa 115 |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
11 |
Nâng cấp mở rộng đường đi vào Núi Sóc, thôn Giao Sơn, xã Thiệu Giao |
0,40 |
|
0,40 |
DGT |
Xã Thiệu Giao |
Trích lục Bản đồ địa chính do Chi nhánh VPĐK huyện Thiệu Hóa lập ngày 30/10/2023 |
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
12 |
Đường giao thông từ Trạm y tế đi núi Chúa, xã Thiệu Giao |
0,41 |
|
0,41 |
DGT |
Xã Thiệu Giao |
Trích lục Bản đồ địa chính do Chi nhánh VPĐK huyện lập ngày 30/10/2023 |
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
13 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư dọc đường từ Quốc lộ 45 đi thôn Đỉnh Tân, xã Thiệu Phú, huyện Thiệu Hóa |
0,03 |
|
0,03 |
DGT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Tờ 30: thửa 239, 243 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
1.3 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo đê hữu sông Dừa, huyện Thiệu Hoá |
8,23 |
0,29 |
3,95 |
DTL |
Xã Thiệu Chính |
Trích lục Bản đồ địa chính do Chi nhánh VPĐK huyện Thiệu Hóa lập ngày 05/9/2023 |
Nghị quyết 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh |
0,03 |
3,31 |
DTL |
Xã Thiệu Hòa |
|||||
0,01 |
0,20 |
DTL |
Thị trấn Hậu Hiền |
|||||
|
0,45 |
DTL |
Xã Thiệu Viên |
|||||
2 |
Sửa chữa khắc phục đê hữu sông Cầu Chày đoạn K33+600 ÷ K35+650 |
0,79 |
|
0,79 |
DTL |
Xã Thiệu Long |
Trích lục bản đồ địa chính do Chi nhánh VPĐK huyện Thiệu Hóa lập ngày 11/9/2023 |
Nghị quyết 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh |
3 |
Kè chống sạt lở bờ tả, hữu sông Chu khu vực cầu Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa và đê tả sông Lèn huyện Hà Trung(Lần 2) |
18,17 |
0,29 |
4,64 |
DTL |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Trích lục Bản đồ địa chính do Chi nhánh VPĐK huyện Thiệu Hóa lập ngày 27/11/2023 |
Nghị quyết 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh |
1,05 |
6,37 |
DTL |
Xã Thiệu Phúc |
|||||
|
5,82 |
DTL |
Xã Thiệu Vận |
|||||
1.4 |
Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Vĩnh Lộc, Yên Định, Thanh Hóa, Triệu Sơn |
0,009 |
|
0,003 |
DNL |
Xã Tân Châu |
Trên địa bàn xã Tân Châu |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
|
0,003 |
DNL |
Xã Thiệu Lý |
Trên địa bàn xã Thiệu Lý |
||||
|
0,003 |
DNL |
Xã Thiệu Ngọc |
Trên địa bàn xã Thiệu Ngọc |
||||
2 |
Cải tạo lộ 973 TG Thiệu Trung lên vận hành áp 22kV |
0,060 |
|
0,020 |
DNL |
Xã Thiệu Trung |
Trên địa bàn xã Thiệu Trung |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
|
0,020 |
DNL |
Xã Thiệu Lý |
Trên địa bàn xã Thiệu Lý |
||||
|
0,020 |
DNL |
Xã Thiệu Vận |
Trên địa bàn xã Thiệu Vận |
||||
3 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thiệu Hóa |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Thiệu Nguyên |
Trên địa bàn xã Thiệu Nguyên |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thiệu Hóa |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Thiệu Quang |
Trích Bản đồ địa chính kèm theo |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
5 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thiệu Hóa |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Thiệu Thành |
Trên địa bàn xã Thiệu Thành |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
6 |
Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ 371 Đông Sơn |
0,030 |
|
0,030 |
DNL |
Xã Thiệu Trung |
Trên địa bàn xã Thiệu Trung |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
7 |
Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ 373 Đông Sơn |
0,034 |
|
0,034 |
DNL |
Xã Thiệu Trung |
Trên địa bàn xã Thiệu Trung |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
8 |
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 471,473 Đông Sơn |
0,020 |
|
0,020 |
DNL |
Xã Thiệu Trung |
Trên địa bàn xã Thiệu Trung |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
9 |
Di chuyển đường điện phục vụ GPMB để thi công xây dựng dự án đường GT nối QL217-QL45-QL47 |
0,20 |
|
0,20 |
DNL |
Xã Thiệu Ngọc |
Trên địa bàn xã Thiệu Ngọc |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
10 |
Trạm biến áp đồng Lòi Tiền, thôn 7 |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Thiệu Viên |
Trên địa bàn xã Thiệu Viên |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
11 |
Di chuyển và hoàn trả các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ GPMB để thi công xây dựng dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, đoạn qua huyện Thiệu Hóa |
1,00 |
|
1,00 |
DNL |
Xã Tân Châu, Xã Thiệu Giang, Xã Thiệu Hợp, Xã Thiệu Giao |
Trên địa bàn xã Tân Châu, xã Thiệu Giang, xã Thiệu Hợp, xã Thiệu Giao |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
12 |
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 475 Đông Sơn |
0,03 |
|
0,03 |
DNL |
Xã Thiệu Lý |
Trên địa bàn xã Thiệu Lý |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
13 |
Treo dây mạch 2 đường dây 110kV Ba Chè-Thiệu Yên |
0,011 |
|
0,011 |
DNL |
Xã Thiệu Trung |
Trên địa bàn xã Thiệu Trung |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
14 |
Đường dây và Trạm biến áp 110KV Thiệu Hóa |
0,515 |
|
0,515 |
DNL |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Trích đo địa chính số 01/TĐĐC (thay thế) do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 11/9/2023 |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2021 của HĐND tỉnh |
15 |
Trạm điện 500KV Thanh Hóa |
14,31 |
|
7,36 |
DNL |
Xã Thiệu Tiến |
Trích đo BĐĐC số 01-03/TĐĐC-2023 được Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa duyệt ngày 10/11/2023 |
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
5,95 |
DNL |
Xã Thiệu Phúc |
|||||
|
0,09 |
DNL |
Thị trấn Hậu Hiền |
|||||
|
0,46 |
DNL |
Xã Thiệu Viên |
|||||
|
0,35 |
DNL |
Xã Thiệu Lý |
|||||
|
0,10 |
DNL |
Xã Thiệu Trung |
|||||
16 |
Đường dây 500KV Thanh Hóa - rẽ Nho Quan - Hà Tĩnh |
2,04 |
|
1,08 |
DNL |
Xã Thiệu Phúc |
Trên địa bàn xã Thiệu Phúc |
Quyết định số 4504/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án đường dây 500KV Thanh Hóa - Rẽ Nho Quan - Hà Tĩnh tại các xã Thiệu Tiến, Thiệu Phúc, Minh Tâm, Thiệu Hòa, huyện Thiệu Hóa. |
|
0,96 |
DNL |
Thị trấn Hậu Hiền |
Trên địa bàn Thị trấn Hậu Hiền |
||||
1.5 |
Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính mới huyện Thiệu Hóa |
3,34 |
|
3,34 |
TSC |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Tờ31:1,2,8-19,35-46.Tờ24:26-40,20… |
Nghị quyết 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh |
2 |
Trụ sở BHXH huyện Thiệu Hóa |
0,18 |
|
0,18 |
TSC |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Tờ31: 4, 5, 7, 48, 49, 50... |
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
1.6 |
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm y tế dự phòng huyện Thiệu Hóa |
0,38 |
|
0,38 |
DYT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Tờ 61 thửa: 1539- 1542,1546,1554,1571,1568,1560,1594,157 6,1589,1556… |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
2 |
Mở rộng Bệnh viện đa khoa huyện Thiệu Hóa |
0,55 |
|
0,55 |
DYT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Trích lục BĐĐC số 856/TLBĐ do VPĐK đất đai Thanh Hóa lập ngày 15/9/2023 |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
1.7 |
Đất cơ sở giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Trường THCS xã Thiệu Phúc |
0,48 |
|
0,48 |
DGD |
Xã Thiệu Phúc |
Tờ 17 thửa 431,415,416,396,450,451,479,504… |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Mở rộng khuôn viên Trường Mầm non Thiệu Phúc |
0,12 |
|
0,12 |
DGD |
Xã Thiệu Phúc |
Tờ số 17: 490,477,448, 449, 431, 415, 416, 396.... |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Mở rộng Trường Mầm non xã Thiệu Công |
0,21 |
|
0,21 |
DGD |
Xã Thiệu Công |
Tờ số 10 thửa số: 591, 536, 537, 590, 538, 539, 620, 621.... |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Trường Mầm non Thiệu Viên |
0,50 |
|
0,50 |
DGD |
Xã Thiệu Viên |
Tờ 10 thửa 1051,1052,1053,1067,1068.... |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
1.8 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa thôn 2 |
0,23 |
|
0,23 |
DVH |
Xã Thiệu Vận |
Tờ 8 thửa 647,720,721,646 ... |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
1.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tu bổ, tôn tạo Khu lăng mộ vua Lê Ý Tông tại xã Thiệu Nguyên, huyện Thiệu Hóa (giai đoạn 1) |
0,04 |
|
0,04 |
DDT |
Xã Thiệu Nguyên |
Tờ 8 thửa 1546, 1547… |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
2 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử cách mạng Trụ sở làm việc của Tỉnh ủy Thanh Hóa (giai đoạn 1967-1973), xã Thiệu Viên, huyện Thiệu Hóa (Khu di tích lịch sử) |
0,60 |
|
0,60 |
DDT |
Xã Thiệu Viên |
Tờ 10 thửa 861,862,869,922,923,905,904…. |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,60 |
|
0,60 |
DTT |
|||||
0,20 |
|
0,20 |
DGT |
|||||
0,94 |
|
0,94 |
TSC |
|||||
1.10 |
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điểm dân cư nông thôn, cồn Quán, Hàng Dứa đến khu SXKD, thôn Thái Khang, |
1,02 |
|
0,64 |
ONT |
Xã Thiệu Hòa |
Tờ số 14 thửa: 711,712,449,435,468,490,516,517,542,564 ,543,665… |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,38 |
DGT |
||||||
2 |
Điểm dân cư Đình Đọt Cồn Cáo |
1,70 |
|
0,98 |
ONT |
Xã Thiệu Hòa |
Tờ14:378,672,395,406,421,423,420,424,4 32,433,434,435,447,448,465,488,Tờ13:64 3,706,707,765,766,819,1276,818,767,1276 … |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,62 |
DGT |
||||||
|
0,10 |
DKV |
||||||
3 |
Điểm dân cư Dọc Xuôi thôn 4 |
0,31 |
|
0,31 |
ONT |
Xã Thiệu Lý |
Tờ số 10 thửa: 117,159,158,175,176,218,219, 227,228,275… |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Điểm dân cư nông thôn Khu Đồng Bông, thôn 4 (Điểm dân cư Ngán Chùa) |
0,16 |
|
0,09 |
ONT |
Xã Thiệu Vận |
Tờ số 8 thửa: 233, 232 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,07 |
DGT |
||||||
5 |
Khu dân cư cồn Quy, thôn Dân Quý |
2,50 |
|
1,35 |
ONT |
Xã Thiệu Chính |
Tờ số 14 thửa: 461, 462, 460, 418, 419, 420, 410, 459, 491, 492, 513, 524, 493, 458, 409, 408, 457, 494, 463, 456, 455, 422, 421, 406, 407, 405, 404, 403, 402, 371, 357, 374, 373, 372, 355, 356, 337 ... |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,10 |
DKV |
||||||
|
1,00 |
DGT |
||||||
|
0,05 |
DVH |
||||||
6 |
Khu dân cư trại khu vực Ao Tàn Cửa Phủ |
2,10 |
|
1,13 |
ONT |
Xã Tân Châu |
Tờ số 5 BĐĐC xã Thiệu Châu (cũ) thửa: 871, 919, 920, 921, 922, 923, 905, 964, 963, 962, 961, 960, 924, 925, 926, 959, 927, 877, 876, 903, 904, 878, 970, 971, 972, 958, 928 ... |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,21 |
DKV |
||||||
|
0,01 |
DTL |
||||||
|
0,75 |
DGT |
||||||
7 |
05 lô đất ở thuộc Khu dân cư tái định cư khu vực Ao Kho, xã Tân Châu |
0,09 |
0,09 |
|
ONT |
Xã Tân Châu |
Mặt bằng chi tiết 1/500 Khu dân cư, tái định cư Đồng Ao Kho, xã Tân Châu, huyện Thiệu Hóa được phê duyệt tại Quyết định số 3077/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của UBND huyện Thiệu Hóa |
Quyết định số 5041/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu dân cư, tái định cư đồng Ao Kho, xã Tân Châu, huyện Thiệu Hóa |
8 |
Điểm dân cư thôn Đông Mỹ khu vực đồng Trau |
1,00 |
|
0,50 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ số 6 thửa: 1629,1615,1616,1651,1600,1599,1592,159 0,1649,1589… |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,35 |
DGT |
||||||
|
0,15 |
DKV |
||||||
9 |
Khu dân cư thôn Nguyên Tiến Nguyên Hưng |
1,30 |
|
0,91 |
ONT |
Xã Thiệu Nguyên |
Tờ số 7 thửa: 571-582,651- 653,634,650,703,704,754,437-444,478- 492,436,544,... |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,26 |
DGT |
||||||
|
0,13 |
DKV |
||||||
10 |
Điểm dân cư thôn Nguyên Thắng |
0,28 |
|
0,28 |
ONT |
Xã Thiệu Nguyên |
Tờ số 9 Thửa 116,136,138,140,163,160,159,203,205,206 ,233,141,112-114,86- 89,59,58,90,91,156,253,158… |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
11 |
Điểm dân cư Nhã Cua, cần Bưởi, thôn Phúc Lộc 2 |
0,66 |
|
0,66 |
ONT |
Xã Thiệu Tiến |
Tờ số 5 thửa: 682-687,639-646,549- 553,593-600,517-520,479-482…. |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
12 |
Khu dân cư Bái Đồng Gia, thôn Quyết Thắng |
1,67 |
|
0,75 |
ONT |
Xã Thiệu Thịnh |
Tờ số 14 thửa: 420, 421, 436, 446, 447, 437, 438, 439, 440, 412-419,374,342… |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,25 |
DKV |
||||||
|
0,67 |
DGT |
||||||
13 |
Điểm dân cư Đu 1, thôn Quyết Thắng |
0,02 |
|
0,02 |
ONT |
Xã Thiệu Thịnh |
Tờ số 14: 536-542... |
Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của UBND tỉnh quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
14 |
Khu dân cư Gốc Sữa, Thưởng, Trối Sâu xã Thiệu Ngọc, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
2,50 |
|
1,08 |
ONT |
Xã Thiệu Ngọc |
Tờ số 8: Thửa 1182,1183,1184,1285,1286,1287,1162- 1165,1184-1190,1269-1283,1313- 1330,1416-1426,1478-1483.... |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,39 |
DKV |
||||||
|
1,03 |
DGT |
||||||
15 |
Khu dân cư Đồng Ác Te+Đồng Cầu, thôn Phú Lai, xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa |
2,67 |
|
1,26 |
ONT |
Xã Thiệu Long |
Tờ số 07: 673,695,694,740,765,764,1203,716,802,82 4,825,843,844,826,803,827,766,741,696,7 17,742,767,787,804,788,743,744… |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,12 |
DKV |
||||||
|
0,01 |
DTL |
||||||
|
1,28 |
DGT |
||||||
16 |
Điểm dân cư Mồng Cốt, thôn Minh Thượng |
0,43 |
|
0,43 |
ONT |
Xã Thiệu Công |
Tờ số 09, thửa số: 118, 142-147, 184- 187, 229-233, ... |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
17 |
Điểm dân cư Mương Điện số 2, thôn Minh Thượng |
0,24 |
|
0,24 |
ONT |
Xã Thiệu Công |
Tờ số 09, thửa số: 776, 777, 778, 835, 836, 837, ... |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
18 |
Điểm dân cư đường cái trong, thôn Thành Thượng |
0,84 |
|
0,84 |
ONT |
Xã Thiệu Thành |
Tờ số 12 thửa: 419-429,442,443,534- 536,513,512,…. |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
19 |
Điểm dân cư thôn Thành Thượng |
0,29 |
|
0,29 |
ONT |
Xã Thiệu Thành |
Tờ số 11 thửa 608; Tờ số 12 thửa: 710,711,712,713,714,715,716,782,784,845 ,846,847,914,915… |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
20 |
Khu dân cư Đồng Cái Ngoài, thôn Toán Tỵ |
2,70 |
|
2,06 |
ONT |
Xã Thiệu Toán |
Tờ số 15, thửa: 604,651,659,733,738,792, 796,833,837,877,908,936,937,965,994,996,995,966,964,938,909,879,876,839,838,797…. Tờ 16: thửa 369, 370, 378, 379, 389-392 ... |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,54 |
DGT |
||||||
|
0,10 |
DTL |
||||||
21 |
Khu dân cư thôn Chấn Long |
1,70 |
|
0,96 |
ONT |
Xã Thiệu Hợp |
Trích lục BĐĐC số 840/TLBĐ do Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Thiệu Hóa lập ngày 24/11/2023 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,68 |
DGT |
||||||
|
0,06 |
DKV |
||||||
22 |
Điểm dân cư khu vực Bỗng Lão, thôn Chấn Long |
0,04 |
0,01 |
0,01 |
ONT |
Xã Thiệu Hợp |
Tờ số 10 thửa 259 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,01 |
0,01 |
DGT |
||||||
23 |
Điểm xen cư thôn Nam Bằng 2 |
0,04 |
|
0,02 |
ONT |
Xã Thiệu Hợp |
Tờ số 9 thửa 912 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,02 |
DGT |
||||||
24 |
Khu dân cư Đồng Băng thôn 2 |
2,36 |
|
1,64 |
ONT |
Xã Thiệu Lý |
Trích lục BĐĐC khu đất số 828/TLBĐ do Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Thiệu Hóa lập ngày 17/11/2023 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,47 |
DGT |
||||||
|
0,25 |
DKV |
||||||
25 |
Khu dân cư Đồng Tháng 7, thôn 7 |
0,17 |
|
0,12 |
ONT |
Xã Thiệu Viên |
Tờ số 9: 232,233,221,219 ... |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
|
0,05 |
DGT |
||||||
26 |
Hạ tầng kỹ thuật Điểm dân cư mới Đồng Trào thôn 1, xã Thiệu Viên, huyện Thiệu Hóa |
0,37 |
|
0,37 |
ONT |
Xã Thiệu Viên |
Tờ số 8: 169-171, 164, 194 195, 200, 201, 231, 232, 235, 236... Tờ số 10: 43, 46, 81, 85... |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
27 |
Khu dân cư Đồng Cửa, thôn Liên Minh |
2,61 |
|
1,29 |
ONT |
Xã Thiệu Giao |
Tờ 08:1560,1645,1646,1712,1713,1778, 1779,1780,1781,1839. Tờ 9: 1157,1253, 1254, 1255,1257,1258,1320-1329,1385- 1391,1394,1452,1456, 1457,1458,1525, 1526,1527... |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
1,16 |
DGT |
||||||
|
0,13 |
DKV |
||||||
|
0,03 |
DTL |
||||||
28 |
Ha tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Thiệu Trung |
3,29 |
|
1,30 |
ONT |
Xã Thiệu Trung |
Trích lục BĐĐC số 841/TLBĐ do Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Thiệu Hóa lập ngày 24/11/2023 |
Nghị quyết 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh |
|
1,60 |
DGT |
||||||
|
0,22 |
DVH |
||||||
|
0,18 |
DKV |
||||||
29 |
Điểm dân cư nông thôn Đồng Bái, thôn Mật thôn, xã Thiệu Phúc |
3,10 |
|
2,17 |
ONT |
Xã Thiệu Phúc |
Tờ số 22 thửa: 4-7, 21-26, 31-37, 56, 68, , 113, 135, 136, 137, 168, 167, 166, 190, 191, 213, 214, 238, 110, 111, 112, 81, 82, 138, 138, 140, 164, 165 Tờ 17 thửa 503 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,62 |
DGT |
||||||
|
0,31 |
DTL |
||||||
1.11 |
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cổ Đô, phía bắc đường tỉnh lộ 502, thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa. |
6,20 |
0,96 |
1,69 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Tờ số 57: 361,404,450,452,491,530- 533,570-574,607-612,637-646,668- 688,715,716,719-728,751,754- 756,788,789,833-835,1331,1345, 1351,1352,1360-1363,1378,1379,1387, 1388, 1390,1391,1393,1394,1399, 1403,1404,1407,1429-1454,1957-1961.... |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
2,02 |
DGT |
||||||
|
1,53 |
DKV |
||||||
2 |
Khu đô thị phía Tây Bắc thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa (giai đoạn 2) |
0,20 |
0,16 |
0,04 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Tờ số 30 thửa 479,480,484-525,531- 577,610-647.... Tờ 29 thửa 75-219... |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới dọc sông Nhà Lê thuộc Tiểu khu Ba Chè - Tiểu khu 13, thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa |
3,74 |
0,06 |
0,82 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Tờ số 60 thửa: 395, 396, 322, 324, 326, 335, 358, 368, 374, 384, 385 ..... |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,28 |
DCH |
||||||
|
2,23 |
DGT |
||||||
|
0,23 |
DKV |
||||||
|
0,12 |
DVH |
||||||
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Phú Hưng số 1 |
4,10 |
|
2,00 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Tờ31:418,26,29-35,56-62,93-99,103- 110,144-147,128,129,111,417,143,180, 181,223,224,228,229,229,230,344,363- 368. Tờ39: 54-62,107-116,177,178,179. Tờ30: 216-218,150,151,266-271,292- 296,655... |
Nghị quyết 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh |
|
0,07 |
DVH |
||||||
|
0,12 |
DKV |
||||||
|
1,91 |
DGT |
||||||
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Phú Hưng số 4 |
9,68 |
|
3,98 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Tờ31: 121-125,130-133,148,155- 168,186,-204,207-220,242-247,249- 259,404. Tờ32:90-199... |
Nghị quyết 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh |
|
0,51 |
DVH |
||||||
|
0,66 |
DKV |
||||||
|
4,53 |
DGT |
||||||
6 |
Khu dân cư Ba Chè 1 |
0,75 |
|
0,36 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Tờ 61: Thửa 847 |
Quyết định số 1719/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh |
|
0,03 |
DKV |
||||||
|
0,35 |
DGT |
||||||
|
0,01 |
DTL |
||||||
7 |
Khu dân cư Ba Chè 2 |
1,63 |
|
0,76 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Tờ 61: Thửa 172 |
Quyết định số 1719/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh |
|
0,06 |
DKV |
||||||
|
0,81 |
DGT |
||||||
8 |
Điểm dân cư Đồng Sau Dưới, thôn Vĩnh Điện, xã Thiệu Phú, huyện Thiệu Hóa |
0,26 |
|
0,26 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Tờ số 12 thửa: 1899-1904,1906-1911… |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
9 |
Điểm dân cư xen kẹt thôn Phú Thịnh |
0,02 |
|
0,02 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Tờ số 7 thửa: 37… |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
10 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới phía Bắc, thôn Đồng Thanh |
7,50 |
|
3,34 |
ODT |
Thị trấn Hậu Hiền |
Tờ12:103,120,134,135,136,156,157,158,169,17 0,171,173,174,175,176,177,178,179,180,303,36 6,373,374,375,376,377,378,405,406,407,409,41 2,413,414,438,439,440,441,442,445,446,447,478,479,480,483,484,485,486,492,520,521,522,52 3,564,574,575,751,765,774,876,887,893... |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
|
3,43 |
DGT |
||||||
|
0,13 |
DVH |
||||||
|
0,56 |
DKV |
||||||
|
0,04 |
DTL |
||||||
1.12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghĩa địa Quai Lạng |
0,05 |
|
0,05 |
NTD |
Xã Thiệu Trung |
Tờ số 06 thửa số: 154 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Mở rộng nghĩa địa Đồng Éo, tiểu khu 12 |
0,20 |
|
0,20 |
NTD |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Tờ số 43 thửa: 76,80,85,86,98 ... |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,53 |
|
0,53 |
TMD |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Tờ 57 thửa: 1026, 1025, 1000, 1001, 947- 950, 971... |
|
2 |
Đất thương mại dịch vụ |
1,20 |
|
1,20 |
TMD |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Tờ 13 thửa số: 199-201, 203-209, 237-244, 266-269, 267A... |
|
3 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,70 |
|
0,70 |
TMD |
Xã Thiệu Long |
Tờ 11 thửa 356, 357, 358, 369, 380, 400, 401, 402, 398, 399,… |
|
4 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,32 |
|
0,32 |
TMD |
Xã Thiệu Long |
Tờ 7 thửa: 920, 932, 933, 945, 947, 946, 980, 979, 1217, 963, 944,… |
|
5 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,31 |
|
0,31 |
TMD |
Xã Thiệu Giang |
Tờ 11 thửa 121, 135, 136, 178, 179… |
|
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,10 |
|
0,10 |
SKC |
Thị trấn Hậu Hiền |
Tờ số 11 Thửa 248, 249, 250, 278, 244, 215,… |
Quyết định số 4096/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,28 |
|
1,28 |
SKC |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Tờ số 36 thửa: 1, 3, 4, 5, 6,7, 20, 32, 82, 83, 94, 63, 64, 24, 25... Tờ số 35 thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 7... |
|
3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,85 |
|
1,85 |
SKC |
Xã Thiệu Tiến |
Tờ 5 thửa: 209, 211, 226, 228-230, 232, 233, 281-288, 300-304, 349-355, 365-371, 422- 428, 440, 436-441, 347-348, 372, 420-421, 442, 491-493, 503-505, 567, 568,... |
|
4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,50 |
|
0,50 |
SKC |
Xã Thiệu Phúc |
Tờ 12: 496, 522-524, 543-549, 564-572, 589-595, 613-617, 636-639, 667,.... |
|
5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,50 |
|
0,50 |
SKC |
Xã Thiệu Long |
Tờ số 7 thửa 789, 790, 828, 845, 860 |
Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 27/04/2022 của UBND tỉnh |
2.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mỏ cát số 04 thuộc thị trấn Thiệu Hóa và xã Thiệu Nguyên |
4,70 |
|
4,70 |
SKS |
Thị trấn Thiệu Hóa, Xã Thiệu Nguyên |
Trích vị trí khu đất số 798/TLBĐ do VPĐK đất đai Thanh Hóa lập ngày 06/02/2022 |
Giấy phép sô 01/GP-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh về việc cấp giấy phép khai thác khoáng sản cho Công ty TNHH XD&TM Minh Thịnh |
2 |
Mỏ đá xã Thiệu Thành |
2,20 |
|
2,20 |
SKS |
Xã Thiệu Thành |
Tờ 7 thửa 81 |
Quyết định số 997/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh |
3 |
Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát số 09, xã Thiệu Ngọc |
14,62 |
|
14,62 |
SKS |
Xã Thiệu Ngọc |
Tờ 13 thửa 1311A; tờ 14 thửa 1066, 1067; tờ 15 thửa 1, 2; tờ 16 thửa 1, 2 |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 37/GP- UBND ngày 03/3/2020 của UBND tỉnh |
2.5 |
Đất sông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển mỏ khai thác cát hết hạn |
7,70 |
|
7,70 |
SON |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Tờ 59 thửa 1,2,3,4,15 Tờ 58 thửa 2,4,5,6,7,8,9,10… |
Mỏ khai thác cát hết hạn |
2.6 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trang trại tổng hợp theo hướng thâm canh ứng dụng công nghệ cao tại xã Thiệu Giao |
4,30 |
|
4,30 |
NKH |
Xã Thiệu Giao |
Tờ14: 1547,1553,1548,1549,1753,1554, 1546,1285,1286,1369,1371,1440,1442,150 4-1514,1550,1552,1555,1583-1634,1636, 1658-1752,1773-1827,1833... Tờ 15: 210- 239 ... |
Công văn số 10073/UBND-THKH ngày 13/07/2021 về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục đầu tư dự án phát triển trang trại tổng hợp theo hướng dẫn thâm canh ứng dụng công nghệ cao tại xã Thiệu Giao, huyện Thiệu Hóa; Quyết định số 4422/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh |
2 |
Trang trại tổng hợp |
1,44 |
|
1,44 |
NKH |
Xã Thiệu Vũ |
Tờ 5 thửa 2302, 2303, 2303. Tờ 8: 497, 498,500,419-253,257-269,139-149,70-73…. |
|
3 |
Trang trại tổng hợp |
1,50 |
|
1,50 |
NKH |
Xã Thiệu Vũ |
Tờ 6 thửa: 16,17,18,20,58-69,99-107,131- 144,173-181,200-208,242,243.... |
|
2.7 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Văn Dung |
0,0398 |
0,0200 |
0,0198 |
ODT |
TT. Thiệu Hóa |
Tờ BĐĐC số 4: 25 |
Số GCN: K 077620 |
2 |
Nguyễn Quán Nam |
0,0234 |
0,0170 |
0,0064 |
ODT |
TT. Thiệu Hóa |
Tờ BĐĐC số 39: 678 |
Số GCN: DL 805104 |
3 |
Lê Mạnh Sinh |
0,0193 |
0,0150 |
0,0043 |
ODT |
TT. Thiệu Hóa |
Tờ BĐĐC số 38: 351 |
Số GCN: DH 128154 |
4 |
Vũ Thị Ngự |
0,0177 |
0,0150 |
0,0027 |
ODT |
TT. Thiệu Hóa |
Tờ BĐĐC số 38: 324 |
Số GCN: DH 128155 |
5 |
Lê Doãn Huệ |
0,0533 |
0,0200 |
0,0333 |
ODT |
TT. Thiệu Hóa |
Tờ BĐĐC số 60: 309 |
Số GCN: DL 572437 |
6 |
Trịnh Văn Vọng |
0,0597 |
0,0200 |
0,0100 |
ODT |
TT. Thiệu Hóa (xã Thiệu Phú cũ) |
Tờ BĐĐC số 12: 1760 |
Số GCN: DL 805019 |
7 |
Nguyễn Văn Phúc |
0,0072 |
0,0047 |
0,0025 |
ODT |
TT. Thiệu Hóa (xã Thiệu Phú cũ) |
Tờ BĐĐC số 12: 754-2 |
Số GCN: CG 363118 |
8 |
Hoàng Hữu Long |
0,0783 |
0,0344 |
0,0200 |
ODT |
TT. Thiệu Hóa (xã Thiệu Phú cũ) |
Tờ BĐĐC số 06: 1067 |
Số GCN: DN 455306 |
9 |
Lê Minh Chuẩn |
0,0455 |
0,0200 |
0,0255 |
ODT |
TT. Thiệu Hóa (xã Thiệu Phú cũ) |
Tờ BĐĐC số 01: 444 |
Số GCN: 00767 |
10 |
Trần Văn Lái |
0,0822 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
TT. Hậu Hiền |
Tờ BĐĐC số 12: 430 |
Số GCN: DN 455428 |
11 |
Lê Quang Chung |
0,0457 |
0,0050 |
0,0407 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 5: 109-1 |
Số GCN: BV 878188 |
12 |
Lê Như Tính |
0,0573 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 8: 4 |
Số GCN: CS 754274 |
13 |
Lê Đình Hiển |
0,0230 |
0,0050 |
0,0180 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 4: 407 |
Số GCN: DL 572223 |
14 |
Lê Như Phú |
0,0649 |
0,0169 |
0,0480 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 7: 1056a |
Số GCN: V 756330 |
15 |
Lê Văn Tâm |
0,1609 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 7: 1911 |
Số GCN: DH 509970 |
16 |
Lê Văn Hạt |
0,0571 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 15: 239 |
Số GCN: V 945351 |
17 |
Lê Hữu Hiền |
0,0835 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 7: 512 |
Số GCN: V 756241 |
18 |
Lê Xuân Minh |
0,0718 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 4: 289 |
Số GCN: W 820947 |
19 |
Lê Kim Tùng |
0,0552 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 8: 586 |
Số GCN: V 698676 |
20 |
Ngọ Duy Tư |
0,0505 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 3: 795 |
Số GCN: V 698504 |
21 |
Lê Lương Liệu |
0,0797 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 8: 336 |
Số GCN: V 698735 |
22 |
Nguyễn Văn Hoan |
0,0165 |
0,0050 |
0,0115 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 6: 1625 |
Số GCN: DE 559468 |
23 |
Lê Văn Liêu |
0,0151 |
0,0050 |
0,0101 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 6: 785 |
Số GCN: CM 890737 |
24 |
Nguyễn Thị Hồng |
0,0165 |
0,0050 |
0,0115 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 6: 1626 |
Số GCN: DD 831894 |
25 |
Lê Thị Dương |
0,0263 |
0,0070 |
0,0193 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 8: 1870 |
Số GCN: CX 830091 |
26 |
Lê Xuân Xã |
0,0624 |
0,0130 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 8: 1869 |
Số GCN: CX 830090 |
27 |
Nguyễn Duy Vở |
0,0355 |
0,0200 |
0,0155 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 8: 340 |
Số GCN: V 698669 |
28 |
Dương Văn Đệ |
0,0703 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 4: 260 |
Số GCN: V 756500 |
29 |
Lê Đình Cát |
0,0579 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 7: 205 |
Số GCN: CI 571567 |
30 |
Bùi Văn Bình |
0,0654 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 4: 86 |
Số GCN: V 756471 |
31 |
Lê Văn Hợi |
0,0192 |
0,0065 |
0,0127 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 8: 935 |
Số GCN: CS 678389 |
32 |
Lê Văn Hiếu |
0,0194 |
0,0065 |
0,0129 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 8: 934 |
Số GCN: CS 678390 |
33 |
Lê Văn Độ |
0,0328 |
0,0200 |
0,0128 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 4: 107 |
Số GCN: V 756496 |
34 |
Lê Hồng Tuấn |
0,0574 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 5: 191-1 |
Số GCN: BS 799863 |
35 |
Lê Viết Hiểu |
0,0793 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 5: 118 |
Số GCN: BH 759406 |
36 |
Lê Văn Tình |
0,1000 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 16: 88 |
Số GCN: V 945767 |
37 |
Lê Lương Thủy |
0,0374 |
0,0200 |
0,0174 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 8: 342 |
Số GCN: V 698682 |
38 |
Lê Hưu Tâm |
0,0313 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 6: 1642 |
Số GCN: DL 572808 |
39 |
Lê Văn Thành |
0,0433 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 7: 467 |
Số GCN: V 756354 |
40 |
Nguyễn Duy Mười |
0,0533 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 7: 1131 |
Số GCN: V 927757 |
41 |
Lê Văn Xô |
0,0788 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 8: 456 |
Số GCN: V 698668 |
42 |
Lê Văn Tiến |
0,0777 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 8: 157 |
Số GCN: CS 742093 |
43 |
Lê Như Nam |
0,0525 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 4: 273 |
Số GCN: W 820939 |
44 |
Lê Thị Kết |
0,0330 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 8: 115 |
Số GCN: CQ 703581 |
45 |
Hoàng Năng Nam |
0,0173 |
0,0050 |
0,0123 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 4: 96 |
Số GCN: CG 197817 |
46 |
Ngọ Duy Hợi |
0,0569 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 3: 794 |
Số GCN: W 739612 |
47 |
Nguyễn Tiến Vạn |
0,0651 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 7: 1012 |
Số GCN: V 927701 |
48 |
Lê Xuân Dung |
0,1592 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 15: 199 |
Số GCN: CA 354952 |
49 |
Lê Văn Hội |
0,0700 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 15: 402 |
Số GCN: V 945204 |
50 |
Trần Văn Tiếp |
0,0848 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 3: 116 |
Số GCN: CS 678741 |
51 |
Lê Xuân Quyết |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 4: 201 |
Số GCN: CĐ 847138 |
52 |
Lê Văn Vũ |
0,0365 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 8: 8 |
Số GCN: CS 754287 |
53 |
Lê Hưng Minh |
0,0593 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 7: 348 |
Số GCN: V 756283 |
54 |
Lê Văn Tài |
0,0534 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 15: 418 |
Số GCN: V 945609 |
55 |
Lê Văn Kề |
0,0471 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 15: 467 |
Số GCN: V 945666 |
56 |
Trần Thị Ngọ |
0,0600 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 16: 183 |
Số GCN: V 945761 |
57 |
Nguyễn Công Bắc |
0,0414 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 8: 132 |
Số GCN: CS 678777 |
58 |
Nguyễn Tiến Thao |
0,0722 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 3: 703 |
Số GCN: DL 015015 |
59 |
Lê Hưng Thuẩn |
0,0584 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 7: 364 |
Số GCN: V 756338 |
60 |
Lê Thị Bằng |
0,1344 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 14: 123 |
Số GCN: V 698550 |
61 |
Khương Đình Du |
0,0597 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 3: 516 |
Số GCN: V 756506 |
62 |
Nguyễn Tiến Đơ |
0,0461 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 8: 352 |
Số GCN: W 820900 |
63 |
Lê Đức Đại |
0,0246 |
0,0070 |
0,0176 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 4: 47 |
Số GCN: CĐ 274127 |
64 |
Lê Văn Xã |
0,0316 |
0,0200 |
0,0116 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 8: 474 |
Số GCN: V 698717 |
65 |
Lê Hữu Tình |
0,0252 |
0,0050 |
0,0202 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 7: 1952 |
Số GCN: DL 805678 |
66 |
Lê Xuân Quang |
0,0624 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 8: 201-1 |
Số GCN: CĐ 847139 |
67 |
Nguyễn Trung Nga |
0,0413 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 7: 1357 |
Số GCN: V 927835 |
68 |
Nguyễn Duy Hà |
0,0294 |
0,0200 |
0,0094 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 8: 346 |
Số GCN: CD 431708 |
69 |
Nguyễn Duy Đạo |
0,0425 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 8: 202 |
Số GCN: CS 660949 |
70 |
Lê Đình Bình |
0,1250 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 5: 97 |
Số GCN: BI 622679 |
71 |
Lê Văn Phương |
0,0689 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 14: 807 |
Số GCN: DD 244606 |
72 |
Lê Đức Lượng |
0,0193 |
0,0065 |
0,0128 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 4: 48 |
Số GCN: CĐ 274126 |
73 |
Nguyễn Duy Phượng |
0,0388 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 8: 932 |
Số GCN: CS 660948 |
74 |
Lê Văn Soan |
0,0386 |
0,0200 |
0,0186 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 8: 38 |
Số GCN: DL 805923 |
75 |
Dương Thanh Hoan |
0,0687 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 5: 188 |
Số GCN: V 698625 |
76 |
Nguyễn Thị Phố |
0,0537 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 5: 115 |
Số GCN: BH 759453 |
77 |
Tống Văn Hưng |
0,0243 |
0,0150 |
0,0093 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 7: 1111 |
Số GCN: DH 128394 |
78 |
Lê Văn Hoạt |
0,0251 |
0,0200 |
0,0051 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 15: 79 |
Số GCN: V 945355 |
79 |
Lê Đình Huấn |
0,0887 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 4: 287 |
Số GCN: W 820534 |
80 |
Hoàng Văn Tính |
0,0775 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 8: 455 |
Số GCN: V 698679 |
81 |
Lê Văn Chất |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 3: 627 |
Số GCN: V 758488 |
82 |
Trịnh Văn Sơn |
0,0642 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 7: 123 |
Số GCN: V 756313 |
83 |
Bùi Văn Thọ |
0,1148 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 4: 301 |
Số GCN: W 820934 |
84 |
Tống Văn Kinh |
0,0748 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 8: 453 |
Số GCN: V 698738 |
85 |
Lê Như Cần |
0,0641 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 3: 376 |
Số GCN: V 753465 |
86 |
Lê Thị Lý |
0,0698 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ BĐĐC số 5: 105 |
Số GCN: V 698840 |
87 |
Lê Văn Thân |
0,0500 |
0,0150 |
0,0350 |
ONT |
Xã Thiệu Giang |
Tờ BĐĐC số 12: 588 |
Số GCN: DL 572242 |
88 |
Trần Văn Huệ |
0,0160 |
0,0050 |
0,0110 |
ONT |
Xã Thiệu Giang |
Tờ BĐĐC số 10: 1945 |
Số GCN: DH 135367 |
89 |
Phạm Văn Cường |
0,0994 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Giang |
Tờ BĐĐC số 11: 647 |
Số GCN: DL 572174 |
90 |
Nguyễn Quốc Huy |
0,0252 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thiệu Giang |
Tờ BĐĐC số 11: 1278 |
Số GCN: DL 805574 |
91 |
Lê Văn Mong |
0,0153 |
0,0050 |
0,0055 |
ONT |
Xã Thiệu Giang |
Tờ BĐĐC số 11: 1267 |
Số GCN: DL 805284 |
92 |
Lê Quang Thiết |
0,0224 |
0,0075 |
0,0030 |
ONT |
Xã Thiệu Giang |
Tờ BĐĐC số 11: 1266 |
Số GCN: DL 805283 |
93 |
Lê Quang Chương |
0,0273 |
0,0075 |
0,0070 |
ONT |
Xã Thiệu Giang |
Tờ BĐĐC số 11: 1256 |
Số GCN: DL 805285 |
94 |
Trần Công Gấm |
0,1043 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Giang |
Tờ BĐĐC số 10: 1526 |
Số GCN: DL 805576 |
95 |
Nguyễn Đình Tiến |
0,0554 |
0,0400 |
0,0154 |
ONT |
Xã Thiệu Giao |
Tờ BĐĐC số 9: 1640 |
Số GCN: DL 805439 |
96 |
Lê Văn Thanh |
0,0434 |
0,0044 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Giao |
Tờ BĐĐC số 8: 2136 |
Số GCN: DN 455274 |
97 |
Lê Văn Tuần |
0,0875 |
0,0605 |
0,0270 |
ONT |
Xã Thiệu Hòa |
Tờ BĐĐC số 11: 1454 |
Số GCN: DD 831356 |
98 |
Lê Thị Kế |
0,0205 |
0,0150 |
0,0055 |
ONT |
Xã Thiệu Hòa |
Tờ BĐĐC số 11: 1359 |
Số GCN: DL 572380 |
99 |
Lê Duy Hưng |
0,0660 |
0,0150 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Lý |
Tờ BĐĐC số 10: 1206 |
Số GCN: DH 509006 |
100 |
Ngô Văn Hùng |
0,0319 |
0,0200 |
0,0119 |
ONT |
Xã Thiệu Ngọc |
Tờ BĐĐC số 11: 1003 |
Số GCN: DL 572925 |
101 |
Trịnh Anh Huy |
0,0254 |
0,0150 |
0,0104 |
ONT |
Xã Thiệu Ngọc |
Tờ BĐĐC số 4: 1579 |
Số GCN: DL 805978 |
102 |
Trịnh Đạo Hải |
0,0343 |
0,0150 |
0,0193 |
ONT |
Xã Thiệu Ngọc |
Tờ BĐĐC số 4: 1576 |
Số GCN: DL 805975 |
103 |
Trịnh Đạo Chiến |
0,0327 |
0,0150 |
0,0177 |
ONT |
Xã Thiệu Ngọc |
Tờ BĐĐC số 4: 1577 |
Số GCN: DL 805976 |
104 |
Nguyễn Văn Bào |
0,0381 |
0,0250 |
0,0131 |
ONT |
Xã Thiệu Nguyên |
Tờ BĐĐC số 8: 1155 |
Số GCN: BV 878624 |
105 |
Lê Văn Thắng |
0,0651 |
0,0340 |
0,0311 |
ONT |
Xã Thiệu Thịnh |
Tờ BĐĐC số 15: 110 |
Số GCN: DL 854010 |
106 |
Dương Văn Tính |
0,0487 |
0,0200 |
0,0287 |
ONT |
Xã Thiệu Thịnh |
Tờ BĐĐC số 14: 484 |
Số GCN: DL 572529 |
107 |
Lê Thế Thanh |
0,0270 |
0,0200 |
0,0070 |
ONT |
Xã Thiệu Thịnh |
Tờ BĐĐC số 14: 510 |
Số GCN: DH 128165 |
108 |
Lê Thế Khang |
0,0409 |
0,0200 |
0,0209 |
ONT |
Xã Thiệu Thịnh |
Tờ BĐĐC số 14: 503 |
Số GCN: CH 00545 |
109 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
0,0478 |
0,0200 |
0,0278 |
ONT |
Xã Thiệu Thịnh |
Tờ BĐĐC số 14: 482 |
Số GCN: DH 128016 |
110 |
Hoàng Văn Lâm |
0,0267 |
0,0223 |
0,0045 |
ONT |
Xã Thiệu Tiến |
Tờ BĐĐC số 08: 953 |
Số GCN: DL 854407 |
111 |
Hoàng Đình Sáp |
0,0269 |
0,0200 |
0,0069 |
ONT |
Xã Thiệu Tiến |
Tờ BĐĐC số 08: 1797 |
Số GCN: CX 830075 |
112 |
Hoàng Xuân Sinh |
0,0767 |
0,0500 |
0,0267 |
ONT |
Xã Thiệu Tiến |
Tờ BĐĐC số 8: 1237 |
Số GCN: CX 760174 |
113 |
Lê Huy Phách |
0,0661 |
0,0312 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Trung |
Tờ BĐĐC số 7: 929 |
Số GCN: DN 455278 |
114 |
Phạm Văn Tuyển |
0,0150 |
0,0075 |
0,0075 |
ONT |
Xã Thiệu Trung |
Tờ BĐĐC số 5: 291 |
Số GCN: DN 455846 |
115 |
Lê Khắc Xuân |
0,0458 |
0,0096 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Vận |
Tờ BĐĐC số 9: 1314 |
Số GCN: DH 509004 |
116 |
Lê Thị Liên |
0,0139 |
0,0086 |
0,0053 |
ONT |
Xã Thiệu Vận |
Tờ BĐĐC số 8: 979 |
Số GCN: DL 805368 |
117 |
Trần Văn Hải |
0,0230 |
0,0050 |
0,0180 |
ONT |
Xã Thiệu Vận |
Tờ BĐĐC số 8: 605 |
Số GCN: DL 854299 |
118 |
Nguyễn Duy Thi |
0,0898 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Viên |
Tờ BĐĐC số 7: 130 |
Số GCN: DL 015633 |
119 |
Nguyễn Văn Giang |
0,0274 |
0,0134 |
0,0140 |
ONT |
Xã Thiệu Viên |
Tờ BĐĐC số 10: 1603 |
Số GCN: DL 572916 |
120 |
Lê Bá Thi |
0,0440 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thiệu Viên |
Tờ BĐĐC số 11: 683 |
Số GCN: DL 854301 |
121 |
Lê Công Lâm |
0,0775 |
0,0500 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Viên |
Tờ BĐĐC số 15: 97 |
Số GCN: DL 805207 |
122 |
Nguyễn Văn Tuấn |
0,0764 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Viên |
Tờ BĐĐC số 4: 172 |
Số GCN: V 756412 |
123 |
Nguyễn Văn Hiền |
0,1141 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Viên |
Tờ BĐĐC số 10: 596 |
Số GCN: DH 135385 |
124 |
Nguyễn Văn Cương |
0,0400 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thiệu Viên |
Tờ BĐĐC số 5: 77 |
Số GCN: C 232777 |
125 |
Lê Ngọc Thiếp |
0,0670 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Viên |
Tờ BĐĐC số 4: 1463 |
Số GCN: E 0333574 |
126 |
Hoàng Ngọc Hoạt |
0,0786 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Viên |
Tờ BĐĐC số 13: 263 |
Số GCN: CQ 738241 |
127 |
Lê Ngọc Chuyên |
0,0128 |
0,0024 |
0,0124 |
ONT |
Xã Thiệu Viên |
Tờ BĐĐC số 4: 1465 |
Số GCN: AB 878338 |
128 |
Ngô Văn Hùng |
0,1354 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Vũ |
Tờ BĐĐC số 5: 2444 |
Số GCN: DL 015988 |
129 |
Trần Mậu Hòa |
0,0478 |
0,0200 |
0,0278 |
ONT |
Xã Thiệu Vũ |
Tờ BĐĐC số 11: 14 |
Số GCN: CQ 738120 |
130 |
Trịnh Việt Đức |
0,0584 |
0,0200 |
0,0384 |
ONT |
Xã Thiệu Vũ |
Tờ BĐĐC số 8: 471 |
Số GCN: CM 890596 |
131 |
Nguyễn Quang Định |
0,0440 |
0,0200 |
0,0240 |
ONT |
Xã Thiệu Vũ |
Tờ BĐĐC số 11: 78 |
Số GCN: DL 805939 |
132 |
Đỗ Văn Thắng |
0,0274 |
0,0914 |
0,0074 |
ONT |
Xã Tân Châu |
Tờ BĐĐC số 3: 551 |
Số GCN: E0 334303 |
133 |
Đỗ Mạnh Thắng |
0,0243 |
0,0200 |
0,0043 |
ONT |
Xã Tân Châu |
Tờ BĐĐC số 03: 532 |
Số GCN: AB 878377 |
134 |
Lê Trọng Bảng |
0,0684 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tân Châu |
Tờ BĐĐC số 01: 537 |
Số GCN: E0 287676 |
135 |
Lê Quang Tuấn |
0,0460 |
0,0300 |
0,0160 |
ONT |
Xã Thiệu Chính |
Tờ BĐĐC số 7: 482 |
Số GCN: CD 431022 |
136 |
Trịnh Đình Tăng |
0,0951 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Hợp |
Tờ BĐĐC số 10: 267 |
Số GCN: DL 805204 |
137 |
Trịnh Văn Lượng |
0,0220 |
0,0100 |
0,0120 |
ONT |
Xã Thiệu Long |
Tờ BĐĐC số 7:1561 |
Số GCN: DH 135678 |
139 |
Trịnh Văn Long |
0,0176 |
0,0100 |
0,0076 |
ONT |
Xã Thiệu Long |
Tờ BĐĐC số 7:1560 |
Số GCN: DH 128686 |
Quyết định 999/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 999/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 14/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 999/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Chưa có Video