Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 999/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 14 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN THIỆU HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021;   số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 164/NQHĐND ngày 11/10/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQHĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số                              334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023; số 422/NQ-HĐND ngày 03/8/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2600/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Thiệu Hóa; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 321/TTr- STNMT ngày 05/03/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thiệu Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

15.991,72

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.151,78

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.643,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

196,91

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

186,19

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

36,90

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

195,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

184,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

184,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,21

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,94

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

30,21

1

Đất nông nghiệp

NNP

23,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,19

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Thiệu Hóa.

- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Thiệu Hóa; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Thiệu Hóa theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Thiệu Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Thiệu Hóa;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC52.03.24.)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 


Biểu chi tiết số I.01

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thiệu Hóa

Xã Thiệu Ngọc

Xã Thiệu Vũ

Xã Thiệu Phúc

Xã Thiệu Tiến

Xã Thiệu Công

Xã Thiệu Long

Xã Thiệu Giang

Xã Thiệu Duy

Xã Thiệu Nguyên

Xã Thiệu Hợp

Xã Thiệu Thịnh

I

Loại đất

 

15.991,72

1.720,78

746,52

605,15

463,46

463,81

668,13

769,98

751,03

880,67

661,55

707,06

489,50

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.151,78

1.004,51

455,88

356,05

235,71

281,19

443,83

567,30

553,47

604,23

385,96

447,48

280,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.375,66

841,21

385,72

288,84

201,61

245,32

385,52

387,36

460,67

561,40

285,60

359,72

187,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.364,82

841,21

385,72

288,84

201,61

245,32

384,08

380,10

460,67

561,40

285,60

359,72

187,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

927,04

92,15

46,04

42,82

22,11

27,68

11,68

32,88

34,40

24,67

95,15

54,06

88,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

249,52

8,24

3,51

2,05

1,49

0,02

0,03

37,96

47,47

3,56

 

22,57

1,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

139,07

 

 

 

 

 

 

58,26

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

347,15

46,13

22,30

14,87

4,18

7,82

35,80

20,47

10,30

9,96

3,95

7,63

8,09

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

113,36

16,78

1,37

7,47

6,32

0,35

10,80

30,37

0,63

4,64

1,26

3,50

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.643,03

710,02

266,92

225,64

214,11

167,75

215,43

199,82

182,21

270,34

271,26

249,57

203,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,72

1,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,73

3,01

 

 

 

 

0,12

 

 

 

0,12

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

114,65

42,74

35,46

13,15

 

 

 

1,79

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

17,95

12,01

0,57

 

0,56

0,33

 

1,17

0,49

 

0,24

0,16

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

79,56

24,52

 

2,14

3,13

2,02

 

0,60

0,19

0,48

31,21

3,18

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

85,51

18,57

6,79

8,60

 

 

 

 

 

 

 

 

15,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.452,63

298,68

101,49

93,86

93,59

70,61

84,62

96,81

120,41

135,79

80,09

117,35

56,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.453,57

194,06

58,61

47,01

53,80

35,58

62,03

68,04

75,62

80,91

49,37

71,09

28,90

-

Đất thủy lợi

DTL

591,10

46,96

29,18

27,51

20,56

18,74

6,91

14,35

20,23

41,25

18,05

29,43

15,03

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

23,00

2,97

0,63

1,03

0,61

0,40

1,04

1,20

1,01

0,99

0,62

0,70

0,44

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,91

6,36

0,17

0,20

0,23

0,32

0,31

0,11

0,19

0,30

0,41

0,13

0,37

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

61,99

12,52

1,36

2,85

2,32

1,31

1,63

1,62

2,35

2,05

2,69

1,86

1,32

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

49,92

8,30

3,65

0,95

1,28

1,53

0,73

 

0,93

3,91

1,40

1,01

1,31

-

Đất công trình năng lượng

DNL

29,46

1,35

0,23

0,04

8,20

7,76

0,32

0,69

1,09

0,24

0,11

0,33

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,96

0,27

0,03

0,07

0,03

0,03

0,03

0,03

 

0,03

0,03

 

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,05

 

0,02

4,52

0,01

 

 

0,36

0,61

 

0,12

0,71

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,51

1,74

0,32

 

0,10

 

 

0,69

0,49

0,39

 

0,56

0,11

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,70

 

 

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

203,69

22,35

7,04

9,00

6,45

4,79

11,27

9,44

17,28

5,40

6,93

11,15

8,77

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

6,71

1,73

0,25

0,11

 

0,15

0,35

0,28

0,61

0,32

0,36

0,38

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,38

3,30

0,39

 

 

 

 

0,16

 

0,17

0,13

0,06

0,25

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.458,48

 

85,72

73,77

57,53

56,34

92,18

70,40

42,09

82,04

76,03

62,22

37,39

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

356,29

227,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,83

8,13

0,93

0,58

0,77

0,36

0,40

0,55

0,67

0,42

1,44

0,73

0,37

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,90

1,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2,87

0,88

0,03

0,14

 

0,15

 

0,08

0,08

 

 

0,03

0,27

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

949,23

67,90

34,23

32,06

54,84

33,78

31,69

27,45

12,67

47,28

67,29

61,57

94,07

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

81,57

 

1,31

1,34

3,69

4,16

6,42

0,81

5,61

4,15

14,71

4,27

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

196,91

6,25

23,72

23,46

13,64

14,87

8,87

2,86

15,35

6,10

4,33

10,01

5,56

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.762,67

1.720,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

8.614,34

849,45

389,23

290,89

203,10

245,34

384,11

418,06

508,14

564,96

285,60

382,29

188,60

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

139,07

 

 

 

 

 

 

58,26

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

114,65

42,74

35,46

13,15

 

 

 

1,79

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

2.762,67

1.720,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

17,95

12,01

0,57

 

0,56

0,33

 

1,17

0,49

 

0,24

0,16

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.458,48

 

85,72

73,77

57,53

56,34

92,18

70,40

42,09

82,04

76,03

62,22

37,39

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.538,03

24,52

85,72

75,91

60,66

58,36

92,18

71,00

42,28

82,52

107,24

65,40

37,39

 

Biểu chi tiết số I.02

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Quang

Xã Thiệu Thành

Xã Thiệu Toán

Xã Thiệu Chính

Xã Thiệu Hòa

TT Hậu Hiền

Xã Thiệu Viên

Xã Thiệu Lý

Xã Thiệu Vận

Xã Thiệu Trung

Xã Tân Châu

Xã Thiệu Giao

I

Loại đất

 

15.991,72

685,49

551,66

631,82

505,75

660,38

1.041,89

492,78

412,51

369,64

389,71

741,12

581,33

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.151,78

457,23

344,54

384,83

348,91

452,57

606,35

314,12

279,83

228,93

246,39

448,32

423,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.375,66

349,87

304,33

315,56

313,19

434,13

520,11

291,56

257,69

171,09

210,41

232,92

384,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.364,82

349,87

304,33

315,56

313,19

434,13

518,60

291,56

257,69

170,46

210,41

232,92

384,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

927,04

52,20

32,93

48,97

1,17

2,00

32,53

3,41

4,03

35,42

18,25

131,00

6,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

249,52

28,81

1,50

8,54

0,85

10,07

27,86

3,31

2,34

13,36

1,42

11,94

11,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

139,07

22,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58,05

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

347,15

4,86

5,12

11,76

31,50

6,37

21,21

14,86

14,95

8,61

11,07

8,15

17,19

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

113,36

1,55

0,66

 

2,20

 

4,64

0,98

0,82

0,45

5,24

9,03

4,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.643,03

215,25

196,81

245,20

156,12

207,18

423,81

172,65

131,52

139,54

143,13

288,51

146,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,72

 

1,81

 

3,52

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,73

 

 

0,12

 

 

0,12

 

0,12

 

 

 

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

114,65

 

 

 

 

 

17,57

 

 

 

3,94

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

17,95

0,30

 

0,30

0,61

0,23

0,05

0,05

 

0,20

 

0,68

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

79,56

 

 

2,04

0,17

0,01

0,60

 

 

2,06

0,09

0,81

6,31

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

85,51

3,65

4,38

1,67

 

 

 

 

 

 

 

26,85

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.452,63

100,98

80,48

106,31

81,87

92,56

168,76

82,33

69,63

69,48

73,47

98,84

78,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.453,57

58,34

55,59

49,79

50,52

57,12

86,68

50,61

45,07

27,87

38,64

61,20

47,11

-

Đất thủy lợi

DTL

591,10

26,16

9,36

44,75

21,24

23,67

56,29

18,88

13,42

26,28

20,40

25,77

16,68

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

23,00

1,93

0,80

0,59

1,09

0,65

0,88

0,57

0,78

1,53

0,87

1,15

0,52

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,91

0,32

0,18

0,29

0,24

0,11

0,75

0,08

0,22

0,20

0,12

0,17

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

61,99

3,50

1,56

1,54

2,53

1,28

2,77

2,83

1,88

4,02

1,99

2,49

1,72

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

49,92

0,84

1,50

2,63

1,59

3,43

5,70

2,60

2,26

0,88

1,59

1,50

0,40

-

Đất công trình năng lượng

DNL

29,46

0,29

0,14

0,06

0,03

0,43

2,10

0,91

0,77

3,32

0,49

0,28

0,27

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,96

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,02

0,06

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,05

0,65

 

0,24

 

 

0,63

0,60

 

 

0,99

0,37

0,20

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,51

0,85

0,24

0,53

0,29

0,42

0,11

 

0,56

0,28

 

0,53

0,30

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,70

0,31

0,14

 

 

 

0,01

 

 

 

0,61

 

0,06

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

203,69

7,67

10,64

5,86

4,01

5,21

12,25

5,22

4,64

5,07

7,50

5,02

10,73

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

6,71

0,09

0,30

 

0,30

0,21

0,57

 

 

 

0,25

0,30

0,15

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,38

0,16

 

 

0,10

0,20

0,58

 

0,25

 

0,18

0,21

0,24

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.458,48

38,59

82,59

68,45

63,68

68,45

 

79,59

60,20

47,90

63,17

91,52

58,63

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

356,29

 

 

 

 

 

128,94

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,83

0,27

0,54

0,44

0,44

0,30

0,86

0,94

0,96

0,41

0,35

1,05

1,92

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,90

 

 

 

0,17

0,05

 

0,01

 

0,16

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2,87

0,37

0,04

 

0,02

 

 

 

 

 

0,07

0,26

0,45

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

949,23

69,55

26,79

64,29

5,47

19,25

105,90

5,80

 

17,38

1,81

68,16

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

81,57

1,38

0,18

1,58

0,07

26,13

0,43

3,93

0,36

0,25

0,05

0,13

0,61

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

1,70

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

196,91

13,01

10,31

1,79

0,72

0,63

11,73

6,01

1,16

1,18

0,20

4,29

10,86

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.762,67

 

 

 

 

 

1.041,89

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

8.614,34

378,68

305,83

324,10

314,04

444,20

546,46

294,87

260,03

183,82

211,83

244,86

395,86

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

130,04

13,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58,05

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

114,65

 

 

 

 

 

17,57

 

 

 

3,94

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

2.762,67

 

 

 

 

 

1.041,89

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

17,95

0,30

 

0,30

0,61

0,23

0,05

0,05

 

0,20

 

0,68

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.458,48

38,59

82,59

68,45

63,68

68,45

 

79,59

60,20

47,90

63,17

91,52

58,63

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.538,03

38,59

82,59

70,49

63,85

68,46

0,60

79,59

60,20

49,96

63,26

92,33

64,94

 

Biểu chi tiết số II.01

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thiệu Hóa

Xã Thiệu Ngọc

Xã Thiệu Vũ

Xã Thiệu Phúc

Xã Thiệu Tiến

Xã Thiệu Công

Xã Thiệu Long

Xã Thiệu Giang

Xã Thiệu Duy

Xã Thiệu Nguyên

Xã Thiệu Hợp

Xã Thiệu Thịnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

186,19

49,74

30,80

13,01

10,79

8,49

1,20

3,35

0,88

0,96

1,50

1,87

1,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

177,80

48,16

30,26

13,01

10,49

8,49

1,20

2,78

0,88

0,96

1,50

1,87

1,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

177,80

48,16

30,26

13,01

10,49

8,49

1,20

2,78

0,88

0,96

1,50

1,87

1,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,86

0,80

0,04

 

0,30

 

 

0,06

 

 

 

 

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,36

 

0,04

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,17

0,78

0,46

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

36,90

11,98

7,19

1,52

4,93

0,72

0,16

0,38

0,13

0,04

0,26

0,08

0,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,79

0,75

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

20,86

7,56

3,20

1,41

2,27

0,68

0,12

0,28

 

0,04

0,10

0,08

0,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

12,84

3,99

2,56

1,10

0,73

0,57

 

0,25

 

0,04

0,10

0,07

0,01

-

Đất thủy lợi

DTL

4,95

1,66

0,64

0,31

1,54

0,11

 

0,03

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,87

1,63

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,04

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,19

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,99

 

3,74

0,05

0,07

0,04

 

0,10

0,13

 

0,04

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,95

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,08

1,57

0,25

0,06

2,59

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,06

1,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu chi tiết số II.02

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Quang

Xã Thiệu Thành

Xã Thiệu Toán

Xã Thiệu Chính

Xã Thiệu Hòa

TT Hậu Hiền

Xã Thiệu Viên

Xã Thiệu Lý

Xã Thiệu Vận

Xã Thiệu Trung

Xã Tân Châu

Xã Thiệu Giao

1

Đất nông nghiệp

NNP

186,19

0,27

1,15

2,63

5,82

8,03

25,63

3,25

3,01

3,31

3,16

2,40

3,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

177,80

0,27

1,15

2,63

5,34

8,00

21,64

2,60

3,01

3,25

3,16

2,40

3,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

177,80

0,27

1,15

2,63

5,34

8,00

21,64

2,60

3,01

3,25

3,16

2,40

3,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,86

 

 

 

0,20

0,03

0,30

0,05

 

0,06

 

 

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,36

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,17

 

 

 

0,28

 

3,54

0,60

 

 

 

 

0,18

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

36,90

 

 

0,22

0,63

0,14

2,10

1,77

0,43

2,92

0,72

0,04

0,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

20,86

 

 

0,10

0,45

0,14

1,98

1,14

0,43

0,11

0,51

0,04

0,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

12,84

 

 

0,10

0,45

0,13

1,61

0,23

0,27

0,11

0,37

0,04

0,12

-

Đất thủy lợi

DTL

4,95

 

 

 

 

0,01

0,37

 

0,04

 

0,14

 

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,87

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,91

 

 

 

 

 

 

0,91

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,99

 

 

 

0,18

 

 

0,03

 

0,20

0,21

 

0,20

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,95

 

 

0,12

 

 

0,12

0,60

 

 

 

 

0,12

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2,61

 

 

 

2,20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu chi tiết số III.01

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thiệu Hóa

Xã Thiệu Ngọc

Xã Thiệu Vũ

Xã Thiệu Phúc

Xã Thiệu Tiến

Xã Thiệu Công

Xã Thiệu Long

Xã Thiệu Giang

Xã Thiệu Duy

Xã Thiệu Nguyên

Xã Thiệu Hợp

Xã Thiệu Thịnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

195,57

52,66

30,86

13,21

11,30

10,26

1,20

4,80

1,19

2,46

1,52

1,89

1,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

184,70

51,05

30,26

13,01

10,90

10,26

1,20

4,21

1,19

0,96

1,50

1,87

1,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

184,70

51,05

30,26

13,01

10,90

10,26

1,20

4,21

1,19

0,96

1,50

1,87

1,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,02

0,83

0,10

0,03

0,40

 

 

0,06

 

1,50

0,02

 

0,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,63

 

0,04

0,17

 

 

 

0,20

 

 

 

0,02

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,21

0,78

0,46

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,94

2,37

0,13

 

0,22

0,02

 

0,19

 

0,04

0,10

0,05

0,01

 

Biểu chi tiết số III.02

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Quang

Xã Thiệu Thành

Xã Thiệu Toán

Xã Thiệu Chính

Xã Thiệu Hòa

TT. Hậu Hiền

Xã Thiệu Viên

Xã Thiệu Lý

Xã Thiệu Vận

Xã Thiệu Trung

Xã Tân Châu

Xã Thiệu Giao

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

195,57

0,27

1,15

2,63

5,82

8,07

25,77

3,41

3,05

3,33

3,16

2,44

3,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

184,70

0,27

1,15

2,63

5,34

8,00

21,73

2,60

3,01

3,25

3,16

2,40

3,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

184,70

0,27

1,15

2,63

5,34

8,00

21,73

2,60

3,01

3,25

3,16

2,40

3,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,02

 

 

 

0,20

0,03

0,30

0,21

0,04

0,08

 

0,04

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,63

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,21

 

 

 

0,28

0,04

3,54

0,60

 

 

 

 

0,18

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,94

 

 

0,10

0,15

0,04

0,34

 

0,04

 

0,05

0,04

0,05

 

Biểu chi tiết số IV.01:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thiệu Hóa

Xã Thiệu Ngọc

Xã Thiệu Vũ

Xã Thiệu Phúc

Xã Thiệu Tiến

Xã Thiệu Công

Xã Thiệu Long

Xã Thiệu Giang

Xã Thiệu Duy

Xã Thiệu Nguyên

Xã Thiệu Hợp

Xã Thiệu Thịnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

23,02

 

12,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9,23

 

9,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9,23

 

9,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13,79

 

3,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,19

0,74

0,28

 

3,55

 

 

0,18

 

 

 

0,04

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,28

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,58

0,63

 

 

3,55

 

 

0,18

 

 

 

0,02

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,39

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

-

Đất thủy lợi

DTL

3,93

 

 

 

3,55

 

 

0,18

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,21

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu chi tiết số IV.02

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Quang

Xã Thiệu Thành

Xã Thiệu Toán

Xã Thiệu Chính

Xã Thiệu Hòa

TT. Hậu Hiền

Xã Thiệu Viên

Xã Thiệu Lý

Xã Thiệu Vận

Xã Thiệu Trung

Xã Tân Châu

Xã Thiệu Giao

1

Đất nông nghiệp

NNP

23,02

2,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,77

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13,79

2,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,77

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,19

 

2,20

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,20

 

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,58

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

3,93

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu chi tiết số V:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Công trình, dự án mục đích an ninh

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở công an huyện Thiệu Hoá

2,62

 

2,62

CAN

Thị trấn Thiệu Hóa

Tờ 25: 39-43,26,27.Tờ 32: 13- 18,7,8…Tờ12 (Xã Thiệu Phú cũ): 2372,2374,2375,2363,2364,2367,2368,238 2,2379,2381,2362,2366,…

Nghị quyết số 282/NQ-HĐND ngày 16/10/2023 của HĐND huyện về chủ trương bố trí kinh phí hỗ trợ Dự án cơ sở làm việc Công an huyện Thiệu Hóa

2

Trụ sở công an thị trấn Thiệu Hoá

0,12

 

0,12

CAN

Thị trấn Thiệu Hóa

Tờ 46: thửa 238

Kế hoạch số 01/KH-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh về kế hoạch thực hiện chương trình hành động của Chính phủ và Nghị quyết, Đề án của Ban Thường vụ tỉnh ủy về thực hiện Nghị quyết số 12-NQ/TW của Bộ Chính trị trong xây dựng lực lượng Công an Thanh Hóa

3

Trụ sở công an thị trấn Hậu Hiền

0,12

 

0,12

CAN

Thị trấn Hậu Hiền

Tờ 16: thửa 106

4

Trụ sở công an xã Thiệu Công

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thiệu Công

Tờ 10: thửa 686

5

Trụ sở công an xã Thiệu Lý

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thiệu Lý

Tờ 6: thửa 178

6

Trụ sở công an xã Thiệu Toán

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thiệu Toán

Tờ 15: thửa 76

7

Trụ sở công an xã Thiệu Giao

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thiệu Giao

Tờ 13: thửa 107

8

Trụ sở công an xã Thiệu Nguyên

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thiệu Nguyên

Tờ 8: thửa 1109, 1110, 1111 ...

2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường dây 500KV Quỳnh Lưu - Thanh Hóa

1,99

 

0,25

DNL

Xã Thiệu Lý

Trích đo địa chính số 02-06/TĐĐC-2023 được Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa duyệt ngày 10/12/2023

Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 01/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

 

0,32

DNL

Xã Thiệu Viên

 

0,81

DNL

Thị trấn Hậu Hiền

 

0,14

DNL

Xã Thiệu Hòa

 

0,22

DNL

Xã Thiệu Phúc

 

0,25

DNL

Xã Thiệu Tiến

2

Hành lang tuyến đường dây 500KV Quỳnh Lưu - Thanh Hóa

0,19

 

0,19

DNL

Thị trấn Hậu Hiền

Trích đo địa chính số 03/TĐĐC-2023 được Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa duyệt ngày 25/12/2023

Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 01/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

3

Đường dây 500KV Nam Định 1-Thanh Hóa

2,22

 

0,35

DNL

Xã Thiệu Phúc

Trích đo BĐĐC số 02/TĐĐC-2023 được Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa duyệt ngày 15/11/2023

Quyết định số 1241/QĐ-TTg ngày 24/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

 

0,21

DNL

Xã Thiệu Công

 

0,24

DNL

Thị trấn Thiệu Hóa

 

0,54

DNL

Xã Thiệu Long

 

0,63

DNL

Xã Thiệu Giang

 

0,25

DNL

Xã Thiệu Quang

4

Hành lang tuyến đường dây 500KV NMNĐ Nam Định 1 - Thanh Hóa

0,27

 

0,13

DNL

Xã Thiệu Giang

Trích đo BĐĐC số 01/TĐĐC-2024 được Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa ký duyệt ngày 16/01/2024

Quyết định số 1241/QĐ-TTg ngày 24/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

 

0,10

DNL

Xã Thiệu Long

 

0,04

DNL

Xã Thiệu Công

II

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án do HĐND tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Hậu Hiền

17,57

 

17,57

SKN

Thị trấn Hậu Hiền

Tờ số 11 thị trấn Hậu Hiền: 24,25,46,47,.. ..Tờ số 12 Thị trấn Hậu Hiền thửa 19, 20, 45, 76, 77, 108, 109, 39, 56, 57... Thiệu Minh: tờ 13:237,238,286-289,336- 340,407-413,329-331,414-416... Tờ 14:108-112,34,35,189-194,300-305,332- 336,346-349 ...

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

2

Cụm công nghiệp Ngọc Vũ

48,61

 

35,46

SKN

Xã Thiệu Ngọc

Trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2023 do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 27/7/2023

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

 

13,15

SKN

Xã Thiệu Vũ

3

Cụm công nghiệp số 2 Vạn Hà

23,36

 

23,36

SKN

Thị trấn Thiệu Hóa

Tờ 7: 1732,1737,1738,1744,1747, 1751,1752,1769,1780,1781,1794,1799,180 5,1808,1812,1831,1837,1855,1858,1859,1 863-1880,1884,1886-1903,1907- 1974,2149. Tờ 12: 1945-2059,2065, 2066,2536, 2537,2538,2540, 2548. Tờ 8: 124-136,140. Tờ13: 458,470,500, 468,486,460,433,483, 455,490...

Nghị quyết số 422/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh

1.2

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 45 cải dịch đoạn từ nút giao đường ĐH.TH 05 (Kênh Nam) đi nút giao với QL1-QL45, huyện Thiệu Hóa

0,15

 

0,15

DGT

Thị trấn Thiệu Hóa

Trích lục BĐĐC do Chi nhánh VPĐK đất đai lập năm 2023

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Đường giao thông Nam sông Chu, đoạn từ xã Thiệu Vận đi xã Minh Tâm, huyện Thiệu Hóa

0,60

 

0,20

DGT

Xã Thiệu Vận

Tờ số 04: 430, 431, 425, 394 ...

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

0,40

DGT

Xã Thiệu Viên

Tờ số 10: 253, 254, 255, 272, 273, 274, 275 ....

3

Tuyến đường giao thông đoạn tránh Ngã Ba Chè, từ xã Thiệu Trung đến thị trấn Thiệu Hóa

0,35

 

0,31

DGT

Xã Thiệu Trung

Tờ số 7: 1252,1265,1271,363,364,393- 396,422-425,365-367,1343,1344...

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

0,04

DGT

Thị trấn Thiệu Hóa

Trích lục BĐĐC do Chi nhánh VPĐK đất đai lập năm 2023

4

Nâng cấp, mở rộng Đường tỉnh 506B đoạn từ nút giao với QL.45 đến nút giao với đường nối 3 Quốc lộ (QL.45- QL.217-QL.47) tại xã Thiệu Ngọc, huyện Thiệu Hoá.

3,50

 

0,39

DGT

Thị trấn Thiệu Hóa

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Thiệu Hóa

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

 

0,57

DGT

Xã Thiệu Phúc

 

0,11

DGT

Xã Thiệu Công

 

0,94

DGT

Xã Thiệu Tiến

0,03

1,35

DGT

Xã Thiệu Vũ

 

0,11

DGT

Xã Thiệu Ngọc

5

Đường giao thông từ QL45 đi Trung tâm hành chính mới rẽ trái đi Đường tỉnh 516C, rẽ phải đi Đường huyện ĐH.TH05 (Kênh Nam)

0,02

 

0,02

DGT

Thị trấn Thiệu Hóa

Tờ số 30: 657, 240, DGT

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

6

Đường giao thông thôn Thái Lai xã Minh Tâm kết nối với đường tỉnh 515 đi Dân Quyền

0,10

 

0,10

DGT

Thị trấn Hậu Hiền

Trích lục BĐĐC số 640/TLBĐ do Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Thiệu Hóa lập ngày 23/8/2023

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

7

Cải tạo, nâng cấp đường từ tỉnh lộ 515 - Cầu Sắt đi thôn Thái Lai

0,37

 

0,37

DGT

Thị trấn Hậu Hiền

Trích vị trí BĐĐC do Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Thiệu Hóa lập ngày 07/11/2023

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

8

Mở rộng đường giao thông từ trạm y tế đi cổng làng thôn Thái Khang

0,20

 

0,20

DGT

Xã Thiệu Hòa

Tờ 13 thửa 456, 1250, 365, 411, 537, 533, 586, 587, 770, 712, 711, 646… tờ 14 thửa 377, 357, 356, 329, 705, 285, 280, 163, 225, 227, 281, 282...

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

9

Mở rộng đường giao thông từ hộ anh Hải (Lan) thôn Dân Ái đi UBND xã, từ UBND xã đi thôn Dân Hòa

0,30

 

0,30

DGT

Xã Thiệu Hòa

Tờ 10 thửa 660, 700, 718, 719, 734, 747, 758 75, 875, 859, 811… tờ 13 thửa 38, 67, 69, 68 90, 110, 124, 235, 273, 492, 491, 549, 813, 814, 812, 758, 759, 760, 630, 631….

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

10

Cầu Đen qua kênh Bắc xã Thiệu Toán

0,03

 

0,03

DGT

Xã Thiệu Toán

Tờ số 15 thửa 115

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

11

Nâng cấp mở rộng đường đi vào Núi Sóc, thôn Giao Sơn, xã Thiệu Giao

0,40

 

0,40

DGT

Xã Thiệu Giao

Trích lục Bản đồ địa chính do Chi nhánh VPĐK huyện Thiệu Hóa lập ngày 30/10/2023

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

12

Đường giao thông từ Trạm y tế đi núi Chúa, xã Thiệu Giao

0,41

 

0,41

DGT

Xã Thiệu Giao

Trích lục Bản đồ địa chính do Chi nhánh VPĐK huyện lập ngày 30/10/2023

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

13

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư dọc đường từ Quốc lộ 45 đi thôn Đỉnh Tân, xã Thiệu Phú, huyện Thiệu Hóa

0,03

 

0,03

DGT

Thị trấn Thiệu Hóa

Tờ 30: thửa 239, 243

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

1.3

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo đê hữu sông Dừa, huyện Thiệu Hoá

8,23

0,29

3,95

DTL

Xã Thiệu Chính

Trích lục Bản đồ địa chính do Chi nhánh VPĐK huyện Thiệu Hóa lập ngày 05/9/2023

Nghị quyết 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh

0,03

3,31

DTL

Xã Thiệu Hòa

0,01

0,20

DTL

Thị trấn Hậu Hiền

 

0,45

DTL

Xã Thiệu Viên

2

Sửa chữa khắc phục đê hữu sông Cầu Chày đoạn K33+600 ÷ K35+650

0,79

 

0,79

DTL

Xã Thiệu Long

Trích lục bản đồ địa chính do Chi nhánh VPĐK huyện Thiệu Hóa lập ngày 11/9/2023

Nghị quyết 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh

3

Kè chống sạt lở bờ tả, hữu sông Chu khu vực cầu Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa và đê tả sông Lèn huyện Hà Trung(Lần 2)

18,17

0,29

4,64

DTL

Thị trấn Thiệu Hóa

Trích lục Bản đồ địa chính do Chi nhánh VPĐK huyện Thiệu Hóa lập ngày 27/11/2023

Nghị quyết 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh

1,05

6,37

DTL

Xã Thiệu Phúc

 

5,82

DTL

Xã Thiệu Vận

1.4

Đất năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

1

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Vĩnh Lộc, Yên Định, Thanh Hóa, Triệu Sơn

0,009

 

0,003

DNL

Xã Tân Châu

Trên địa bàn xã Tân Châu

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

 

0,003

DNL

Xã Thiệu Lý

Trên địa bàn xã Thiệu Lý

 

0,003

DNL

Xã Thiệu Ngọc

Trên địa bàn xã Thiệu Ngọc

2

Cải tạo lộ 973 TG Thiệu Trung lên vận hành áp 22kV

0,060

 

0,020

DNL

Xã Thiệu Trung

Trên địa bàn xã Thiệu Trung

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

 

0,020

DNL

Xã Thiệu Lý

Trên địa bàn xã Thiệu Lý

 

0,020

DNL

Xã Thiệu Vận

Trên địa bàn xã Thiệu Vận

3

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thiệu Hóa

0,01

 

0,01

DNL

Xã Thiệu Nguyên

Trên địa bàn xã Thiệu Nguyên

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

4

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thiệu Hóa

0,01

 

0,01

DNL

Xã Thiệu Quang

Trích Bản đồ địa chính kèm theo

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

5

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thiệu Hóa

0,01

 

0,01

DNL

Xã Thiệu Thành

Trên địa bàn xã Thiệu Thành

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

6

Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ 371 Đông Sơn

0,030

 

0,030

DNL

Xã Thiệu Trung

Trên địa bàn xã Thiệu Trung

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

7

Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ 373 Đông Sơn

0,034

 

0,034

DNL

Xã Thiệu Trung

Trên địa bàn xã Thiệu Trung

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

8

Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 471,473 Đông Sơn

0,020

 

0,020

DNL

Xã Thiệu Trung

Trên địa bàn xã Thiệu Trung

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

9

Di chuyển đường điện phục vụ GPMB để thi công xây dựng dự án đường GT nối QL217-QL45-QL47

0,20

 

0,20

DNL

Xã Thiệu Ngọc

Trên địa bàn xã Thiệu Ngọc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

10

Trạm biến áp đồng Lòi Tiền, thôn 7

0,01

 

0,01

DNL

Xã Thiệu Viên

Trên địa bàn xã Thiệu Viên

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

11

Di chuyển và hoàn trả các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ GPMB để thi công xây dựng dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, đoạn qua huyện Thiệu Hóa

1,00

 

1,00

DNL

Xã Tân Châu, Xã Thiệu Giang, Xã Thiệu Hợp, Xã Thiệu Giao

Trên địa bàn xã Tân Châu, xã Thiệu Giang, xã Thiệu Hợp, xã Thiệu Giao

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

12

Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 475 Đông Sơn

0,03

 

0,03

DNL

Xã Thiệu Lý

Trên địa bàn xã Thiệu Lý

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

13

Treo dây mạch 2 đường dây 110kV Ba Chè-Thiệu Yên

0,011

 

0,011

DNL

Xã Thiệu Trung

Trên địa bàn xã Thiệu Trung

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

14

Đường dây và Trạm biến áp 110KV Thiệu Hóa

0,515

 

0,515

DNL

Thị trấn Thiệu Hóa

Trích đo địa chính số 01/TĐĐC (thay thế) do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 11/9/2023

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2021 của HĐND tỉnh

15

Trạm điện 500KV Thanh Hóa

14,31

 

7,36

DNL

Xã Thiệu Tiến

Trích đo BĐĐC số 01-03/TĐĐC-2023 được Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa duyệt ngày 10/11/2023

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

 

5,95

DNL

Xã Thiệu Phúc

 

0,09

DNL

Thị trấn Hậu Hiền

 

0,46

DNL

Xã Thiệu Viên

 

0,35

DNL

Xã Thiệu Lý

 

0,10

DNL

Xã Thiệu Trung

16

Đường dây 500KV Thanh Hóa - rẽ Nho Quan - Hà Tĩnh

2,04

 

1,08

DNL

Xã Thiệu Phúc

Trên địa bàn xã Thiệu Phúc

Quyết định số 4504/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án đường dây 500KV Thanh Hóa - Rẽ Nho Quan - Hà Tĩnh tại các xã Thiệu Tiến, Thiệu Phúc, Minh Tâm, Thiệu Hòa, huyện Thiệu Hóa.

 

0,96

DNL

Thị trấn Hậu Hiền

Trên địa bàn Thị trấn Hậu Hiền

1.5

Đất trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính mới huyện Thiệu Hóa

3,34

 

3,34

TSC

Thị trấn Thiệu Hóa

Tờ31:1,2,8-19,35-46.Tờ24:26-40,20…

Nghị quyết 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh

2

Trụ sở BHXH huyện Thiệu Hóa

0,18

 

0,18

TSC

Thị trấn Thiệu Hóa

Tờ31: 4, 5, 7, 48, 49, 50...

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

1.6

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm y tế dự phòng huyện Thiệu Hóa

0,38

 

0,38

DYT

Thị trấn Thiệu Hóa

Tờ 61 thửa: 1539- 1542,1546,1554,1571,1568,1560,1594,157 6,1589,1556…

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng Bệnh viện đa khoa huyện Thiệu Hóa

0,55

 

0,55

DYT

Thị trấn Thiệu Hóa

Trích lục BĐĐC số 856/TLBĐ do VPĐK đất đai Thanh Hóa lập ngày 15/9/2023

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

1.7

Đất cơ sở giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trường THCS xã Thiệu Phúc

0,48

 

0,48

DGD

Xã Thiệu Phúc

Tờ 17 thửa 431,415,416,396,450,451,479,504…

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng khuôn viên Trường Mầm non Thiệu Phúc

0,12

 

0,12

DGD

Xã Thiệu Phúc

Tờ số 17: 490,477,448, 449, 431, 415, 416, 396....

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

3

Mở rộng Trường Mầm non xã Thiệu Công

0,21

 

0,21

DGD

Xã Thiệu Công

Tờ số 10 thửa số: 591, 536, 537, 590, 538, 539, 620, 621....

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

4

Trường Mầm non Thiệu Viên

0,50

 

0,50

DGD

Xã Thiệu Viên

Tờ 10 thửa 1051,1052,1053,1067,1068....

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

1.8

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa thôn 2

0,23

 

0,23

DVH

Xã Thiệu Vận

Tờ 8 thửa 647,720,721,646 ...

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

1.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Tu bổ, tôn tạo Khu lăng mộ vua Lê Ý Tông tại xã Thiệu Nguyên, huyện Thiệu Hóa (giai đoạn 1)

0,04

 

0,04

DDT

Xã Thiệu Nguyên

Tờ 8 thửa 1546, 1547…

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử cách mạng Trụ sở làm việc của Tỉnh ủy Thanh Hóa (giai đoạn 1967-1973), xã Thiệu Viên, huyện Thiệu Hóa (Khu di tích lịch sử)

0,60

 

0,60

DDT

Xã Thiệu Viên

Tờ 10 thửa 861,862,869,922,923,905,904….

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,60

 

0,60

DTT

0,20

 

0,20

DGT

0,94

 

0,94

TSC

1.10

Đất ở nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

1

Điểm dân cư nông thôn, cồn Quán, Hàng Dứa đến khu SXKD, thôn Thái Khang,

1,02

 

0,64

ONT

Xã Thiệu Hòa

Tờ số 14 thửa: 711,712,449,435,468,490,516,517,542,564 ,543,665…

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

0,38

DGT

2

Điểm dân cư Đình Đọt Cồn Cáo

1,70

 

0,98

ONT

Xã Thiệu Hòa

Tờ14:378,672,395,406,421,423,420,424,4 32,433,434,435,447,448,465,488,Tờ13:64 3,706,707,765,766,819,1276,818,767,1276 …

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

0,62

DGT

 

0,10

DKV

3

Điểm dân cư Dọc Xuôi thôn 4

0,31

 

0,31

ONT

Xã Thiệu Lý

Tờ số 10 thửa: 117,159,158,175,176,218,219, 227,228,275…

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

4

Điểm dân cư nông thôn Khu Đồng Bông, thôn 4 (Điểm dân cư Ngán Chùa)

0,16

 

0,09

ONT

Xã Thiệu Vận

Tờ số 8 thửa: 233, 232

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

0,07

DGT

5

Khu dân cư cồn Quy, thôn Dân Quý

2,50

 

1,35

ONT

Xã Thiệu Chính

Tờ số 14 thửa: 461, 462, 460, 418, 419, 420, 410, 459, 491, 492, 513, 524, 493, 458, 409, 408, 457, 494, 463, 456, 455, 422, 421, 406, 407, 405, 404, 403, 402, 371, 357, 374, 373, 372, 355, 356, 337 ...

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

0,10

DKV

 

1,00

DGT

 

0,05

DVH

6

Khu dân cư trại khu vực Ao Tàn Cửa Phủ

2,10

 

1,13

ONT

Xã Tân Châu

Tờ số 5 BĐĐC xã Thiệu Châu (cũ) thửa: 871, 919, 920, 921, 922, 923, 905, 964, 963, 962, 961, 960, 924, 925, 926, 959, 927, 877, 876, 903, 904, 878, 970, 971, 972, 958, 928 ...

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

0,21

DKV

 

0,01

DTL

 

0,75

DGT

7

05 lô đất ở thuộc Khu dân cư tái định cư khu vực Ao Kho, xã Tân Châu

0,09

0,09

 

ONT

Xã Tân Châu

Mặt bằng chi tiết 1/500 Khu dân cư, tái định cư Đồng Ao Kho, xã Tân Châu, huyện Thiệu Hóa được phê duyệt tại Quyết định số 3077/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của UBND huyện Thiệu Hóa

Quyết định số 5041/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu dân cư, tái định cư đồng Ao Kho, xã Tân Châu, huyện Thiệu Hóa

8

Điểm dân cư thôn Đông Mỹ khu vực đồng Trau

1,00

 

0,50

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ số 6 thửa: 1629,1615,1616,1651,1600,1599,1592,159 0,1649,1589…

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

0,35

DGT

 

0,15

DKV

9

Khu dân cư thôn Nguyên Tiến Nguyên Hưng

1,30

 

0,91

ONT

Xã Thiệu Nguyên

Tờ số 7 thửa: 571-582,651- 653,634,650,703,704,754,437-444,478- 492,436,544,...

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

0,26

DGT

 

0,13

DKV

10

Điểm dân cư thôn Nguyên Thắng

0,28

 

0,28

ONT

Xã Thiệu Nguyên

Tờ số 9 Thửa 116,136,138,140,163,160,159,203,205,206 ,233,141,112-114,86- 89,59,58,90,91,156,253,158…

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

11

Điểm dân cư Nhã Cua, cần Bưởi, thôn Phúc Lộc 2

0,66

 

0,66

ONT

Xã Thiệu Tiến

Tờ số 5 thửa: 682-687,639-646,549- 553,593-600,517-520,479-482….

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

12

Khu dân cư Bái Đồng Gia, thôn Quyết Thắng

1,67

 

0,75

ONT

Xã Thiệu Thịnh

Tờ số 14 thửa: 420, 421, 436, 446, 447, 437, 438, 439, 440, 412-419,374,342…

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

0,25

DKV

 

0,67

DGT

13

Điểm dân cư Đu 1, thôn Quyết Thắng

0,02

 

0,02

ONT

Xã Thiệu Thịnh

Tờ số 14: 536-542...

Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của UBND tỉnh quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

14

Khu dân cư Gốc Sữa, Thưởng, Trối Sâu xã Thiệu Ngọc, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa

2,50

 

1,08

ONT

Xã Thiệu Ngọc

Tờ số 8: Thửa 1182,1183,1184,1285,1286,1287,1162- 1165,1184-1190,1269-1283,1313- 1330,1416-1426,1478-1483....

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

0,39

DKV

 

1,03

DGT

15

Khu dân cư Đồng Ác Te+Đồng Cầu, thôn Phú Lai, xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa

2,67

 

1,26

ONT

Xã Thiệu Long

Tờ số 07: 673,695,694,740,765,764,1203,716,802,82 4,825,843,844,826,803,827,766,741,696,7 17,742,767,787,804,788,743,744…

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

0,12

DKV

 

0,01

DTL

 

1,28

DGT

16

Điểm dân cư Mồng Cốt, thôn Minh Thượng

0,43

 

0,43

ONT

Xã Thiệu Công

Tờ số 09, thửa số: 118, 142-147, 184- 187, 229-233, ...

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

17

Điểm dân cư Mương Điện số 2, thôn Minh Thượng

0,24

 

0,24

ONT

Xã Thiệu Công

Tờ số 09, thửa số: 776, 777, 778, 835, 836, 837, ...

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

18

Điểm dân cư đường cái trong, thôn Thành Thượng

0,84

 

0,84

ONT

Xã Thiệu Thành

Tờ số 12 thửa: 419-429,442,443,534- 536,513,512,….

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

19

Điểm dân cư thôn Thành Thượng

0,29

 

0,29

ONT

Xã Thiệu Thành

Tờ số 11 thửa 608; Tờ số 12 thửa: 710,711,712,713,714,715,716,782,784,845 ,846,847,914,915…

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

20

Khu dân cư Đồng Cái Ngoài, thôn Toán Tỵ

2,70

 

2,06

ONT

Xã Thiệu Toán

Tờ số 15, thửa: 604,651,659,733,738,792, 796,833,837,877,908,936,937,965,994,996,995,966,964,938,909,879,876,839,838,797…. Tờ 16: thửa 369, 370, 378, 379, 389-392 ...

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

0,54

DGT

 

0,10

DTL

21

Khu dân cư thôn Chấn Long

1,70

 

0,96

ONT

Xã Thiệu Hợp

Trích lục BĐĐC số 840/TLBĐ do Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Thiệu Hóa lập ngày 24/11/2023

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

0,68

DGT

 

0,06

DKV

22

Điểm dân cư khu vực Bỗng Lão, thôn Chấn Long

0,04

0,01

0,01

ONT

Xã Thiệu Hợp

Tờ số 10 thửa 259

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,01

0,01

DGT

23

Điểm xen cư thôn Nam Bằng 2

0,04

 

0,02

ONT

Xã Thiệu Hợp

Tờ số 9 thửa 912

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

0,02

DGT

24

Khu dân cư Đồng Băng thôn 2

2,36

 

1,64

ONT

Xã Thiệu Lý

Trích lục BĐĐC khu đất số 828/TLBĐ do Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Thiệu Hóa lập ngày 17/11/2023

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

0,47

DGT

 

0,25

DKV

25

Khu dân cư Đồng Tháng 7, thôn 7

0,17

 

0,12

ONT

Xã Thiệu Viên

Tờ số 9: 232,233,221,219 ...

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

 

0,05

DGT

26

Hạ tầng kỹ thuật Điểm dân cư mới Đồng Trào thôn 1, xã Thiệu Viên, huyện Thiệu Hóa

0,37

 

0,37

ONT

Xã Thiệu Viên

Tờ số 8: 169-171, 164, 194 195, 200, 201, 231, 232, 235, 236... Tờ số 10: 43, 46, 81, 85...

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

27

Khu dân cư Đồng Cửa, thôn Liên Minh

2,61

 

1,29

ONT

Xã Thiệu Giao

Tờ 08:1560,1645,1646,1712,1713,1778, 1779,1780,1781,1839. Tờ 9: 1157,1253, 1254, 1255,1257,1258,1320-1329,1385- 1391,1394,1452,1456, 1457,1458,1525, 1526,1527...

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

 

1,16

DGT

 

0,13

DKV

 

0,03

DTL

28

Ha tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Thiệu Trung

3,29

 

1,30

ONT

Xã Thiệu Trung

Trích lục BĐĐC số 841/TLBĐ do Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Thiệu Hóa lập ngày 24/11/2023

Nghị quyết 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh

 

1,60

DGT

 

0,22

DVH

 

0,18

DKV

29

Điểm dân cư nông thôn Đồng Bái, thôn Mật thôn, xã Thiệu Phúc

3,10

 

2,17

ONT

Xã Thiệu Phúc

Tờ số 22 thửa: 4-7, 21-26, 31-37, 56, 68, , 113, 135, 136, 137, 168, 167, 166, 190, 191, 213, 214, 238, 110, 111, 112, 81, 82, 138, 138, 140, 164, 165  Tờ 17 thửa 503

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

0,62

DGT

 

0,31

DTL

1.11

Đất ở đô thị

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cổ Đô, phía bắc đường tỉnh lộ 502, thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa.

6,20

0,96

1,69

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Tờ số 57: 361,404,450,452,491,530- 533,570-574,607-612,637-646,668- 688,715,716,719-728,751,754- 756,788,789,833-835,1331,1345, 1351,1352,1360-1363,1378,1379,1387, 1388, 1390,1391,1393,1394,1399, 1403,1404,1407,1429-1454,1957-1961....

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

2,02

DGT

 

1,53

DKV

2

Khu đô thị phía Tây Bắc thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa (giai đoạn 2)

0,20

0,16

0,04

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Tờ số 30 thửa 479,480,484-525,531- 577,610-647.... Tờ 29 thửa 75-219...

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới dọc sông Nhà Lê thuộc Tiểu khu Ba Chè - Tiểu khu 13, thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa

3,74

0,06

0,82

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Tờ số 60 thửa: 395, 396, 322, 324, 326, 335, 358, 368, 374, 384, 385 .....

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

0,28

DCH

 

2,23

DGT

 

0,23

DKV

 

0,12

DVH

4

Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Phú Hưng số 1

4,10

 

2,00

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Tờ31:418,26,29-35,56-62,93-99,103- 110,144-147,128,129,111,417,143,180, 181,223,224,228,229,229,230,344,363- 368. Tờ39: 54-62,107-116,177,178,179. Tờ30: 216-218,150,151,266-271,292- 296,655...

Nghị quyết 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh

 

0,07

DVH

 

0,12

DKV

 

1,91

DGT

5

Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Phú Hưng số 4

9,68

 

3,98

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Tờ31: 121-125,130-133,148,155- 168,186,-204,207-220,242-247,249- 259,404. Tờ32:90-199...

Nghị quyết 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh

 

0,51

DVH

 

0,66

DKV

 

4,53

DGT

6

Khu dân cư Ba Chè 1

0,75

 

0,36

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Tờ 61: Thửa 847

Quyết định số 1719/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh

 

0,03

DKV

 

0,35

DGT

 

0,01

DTL

7

Khu dân cư Ba Chè 2

1,63

 

0,76

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Tờ 61: Thửa 172

Quyết định số 1719/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh

 

0,06

DKV

 

0,81

DGT

8

Điểm dân cư Đồng Sau Dưới, thôn Vĩnh Điện, xã Thiệu Phú, huyện Thiệu Hóa

0,26

 

0,26

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Tờ số 12 thửa: 1899-1904,1906-1911…

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

9

Điểm dân cư xen kẹt thôn Phú Thịnh

0,02

 

0,02

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Tờ số 7 thửa: 37…

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

10

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới phía Bắc, thôn Đồng Thanh

7,50

 

3,34

ODT

Thị trấn Hậu Hiền

Tờ12:103,120,134,135,136,156,157,158,169,17 0,171,173,174,175,176,177,178,179,180,303,36 6,373,374,375,376,377,378,405,406,407,409,41 2,413,414,438,439,440,441,442,445,446,447,478,479,480,483,484,485,486,492,520,521,522,52 3,564,574,575,751,765,774,876,887,893...

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

 

3,43

DGT

 

0,13

DVH

 

0,56

DKV

 

0,04

DTL

1.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghĩa địa Quai Lạng

0,05

 

0,05

NTD

Xã Thiệu Trung

Tờ số 06 thửa số: 154

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng nghĩa địa Đồng Éo, tiểu khu 12

0,20

 

0,20

NTD

Thị trấn Thiệu Hóa

Tờ số 43 thửa: 76,80,85,86,98 ...

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất thương mại dịch vụ

0,53

 

0,53

TMD

Thị trấn Thiệu Hóa

Tờ 57 thửa: 1026, 1025, 1000, 1001, 947- 950, 971...

 

2

Đất thương mại dịch vụ

1,20

 

1,20

TMD

Thị trấn Thiệu Hóa

Tờ 13 thửa số: 199-201, 203-209, 237-244, 266-269, 267A...

 

3

Đất thương mại dịch vụ

0,70

 

0,70

TMD

Xã Thiệu Long

Tờ 11 thửa 356, 357, 358, 369, 380, 400, 401, 402, 398, 399,…

 

4

Đất thương mại dịch vụ

0,32

 

0,32

TMD

Xã Thiệu Long

Tờ 7 thửa: 920, 932, 933, 945, 947, 946, 980, 979, 1217, 963, 944,…

 

5

Đất thương mại dịch vụ

0,31

 

0,31

TMD

Xã Thiệu Giang

Tờ 11 thửa 121, 135, 136, 178, 179…

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,10

 

0,10

SKC

Thị trấn Hậu Hiền

Tờ số 11 Thửa 248, 249, 250, 278, 244, 215,…

Quyết định số 4096/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,28

 

1,28

SKC

Thị trấn Thiệu Hóa

Tờ số 36 thửa: 1, 3, 4, 5, 6,7, 20, 32, 82, 83, 94, 63, 64, 24, 25... Tờ số 35 thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 7...

 

3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,85

 

1,85

SKC

Xã Thiệu Tiến

Tờ 5 thửa: 209, 211, 226, 228-230, 232, 233, 281-288, 300-304, 349-355, 365-371, 422- 428, 440, 436-441, 347-348, 372, 420-421, 442, 491-493, 503-505, 567, 568,...

 

4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,50

 

0,50

SKC

Xã Thiệu Phúc

Tờ 12: 496, 522-524, 543-549, 564-572, 589-595, 613-617, 636-639, 667,....

 

5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,50

 

0,50

SKC

Xã Thiệu Long

Tờ số 7 thửa 789, 790, 828, 845, 860

Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 27/04/2022 của UBND tỉnh

2.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

1

Mỏ cát số 04 thuộc thị trấn Thiệu Hóa và xã Thiệu Nguyên

4,70

 

4,70

SKS

Thị trấn Thiệu Hóa, Xã Thiệu Nguyên

Trích vị trí khu đất số 798/TLBĐ do VPĐK đất đai Thanh Hóa lập ngày 06/02/2022

Giấy phép sô 01/GP-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh về việc cấp giấy phép khai thác khoáng sản cho Công ty TNHH XD&TM Minh Thịnh

2

Mỏ đá xã Thiệu Thành

2,20

 

2,20

SKS

Xã Thiệu Thành

Tờ 7 thửa 81

Quyết định số 997/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh

3

Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát số 09, xã Thiệu Ngọc

14,62

 

14,62

SKS

Xã Thiệu Ngọc

Tờ 13 thửa 1311A; tờ 14 thửa 1066, 1067; tờ 15 thửa 1, 2; tờ 16 thửa 1, 2

Giấy phép khai thác khoáng sản số 37/GP- UBND ngày 03/3/2020 của UBND tỉnh

2.5

Đất sông

 

 

 

 

 

 

 

1

Chuyển mỏ khai thác cát hết hạn

7,70

 

7,70

SON

Thị trấn Thiệu Hóa

Tờ 59 thửa 1,2,3,4,15 Tờ 58 thửa 2,4,5,6,7,8,9,10…

Mỏ khai thác cát hết hạn

2.6

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

1

Trang trại tổng hợp theo hướng thâm canh ứng dụng công nghệ cao tại xã Thiệu Giao

4,30

 

4,30

NKH

Xã Thiệu Giao

Tờ14: 1547,1553,1548,1549,1753,1554, 1546,1285,1286,1369,1371,1440,1442,150 4-1514,1550,1552,1555,1583-1634,1636, 1658-1752,1773-1827,1833... Tờ 15: 210- 239 ...

Công văn số 10073/UBND-THKH ngày 13/07/2021 về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục đầu tư dự án phát triển trang trại tổng hợp theo hướng dẫn thâm canh ứng dụng công nghệ cao tại xã Thiệu Giao, huyện Thiệu Hóa; Quyết định số 4422/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh

2

Trang trại tổng hợp

1,44

 

1,44

NKH

Xã Thiệu Vũ

Tờ 5 thửa 2302, 2303, 2303. Tờ 8: 497, 498,500,419-253,257-269,139-149,70-73….

 

3

Trang trại tổng hợp

1,50

 

1,50

NKH

Xã Thiệu Vũ

Tờ 6 thửa: 16,17,18,20,58-69,99-107,131- 144,173-181,200-208,242,243....

 

2.7

Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Văn Dung

0,0398

0,0200

0,0198

ODT

TT. Thiệu Hóa

Tờ BĐĐC số 4: 25

Số GCN: K 077620

2

Nguyễn Quán Nam

0,0234

0,0170

0,0064

ODT

TT. Thiệu Hóa

Tờ BĐĐC số 39: 678

Số GCN: DL 805104

3

Lê Mạnh Sinh

0,0193

0,0150

0,0043

ODT

TT. Thiệu Hóa

Tờ BĐĐC số 38: 351

Số GCN: DH 128154

4

Vũ Thị Ngự

0,0177

0,0150

0,0027

ODT

TT. Thiệu Hóa

Tờ BĐĐC số 38: 324

Số GCN: DH 128155

5

Lê Doãn Huệ

0,0533

0,0200

0,0333

ODT

TT. Thiệu Hóa

Tờ BĐĐC số 60: 309

Số GCN: DL 572437

6

Trịnh Văn Vọng

0,0597

0,0200

0,0100

ODT

TT. Thiệu Hóa (xã Thiệu Phú cũ)

Tờ BĐĐC số 12: 1760

Số GCN: DL 805019

7

Nguyễn Văn Phúc

0,0072

0,0047

0,0025

ODT

TT. Thiệu Hóa (xã Thiệu Phú cũ)

Tờ BĐĐC số 12: 754-2

Số GCN: CG 363118

8

Hoàng Hữu Long

0,0783

0,0344

0,0200

ODT

TT. Thiệu Hóa (xã Thiệu Phú cũ)

Tờ BĐĐC số 06: 1067

Số GCN: DN 455306

9

Lê Minh Chuẩn

0,0455

0,0200

0,0255

ODT

TT. Thiệu Hóa (xã Thiệu Phú cũ)

Tờ BĐĐC số 01: 444

Số GCN: 00767

10

Trần Văn Lái

0,0822

0,0200

0,0200

ODT

TT. Hậu Hiền

Tờ BĐĐC số 12: 430

Số GCN: DN 455428

11

Lê Quang Chung

0,0457

0,0050

0,0407

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 5: 109-1

Số GCN: BV 878188

12

Lê Như Tính

0,0573

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 8: 4

Số GCN: CS 754274

13

Lê Đình Hiển

0,0230

0,0050

0,0180

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 4: 407

Số GCN: DL 572223

14

Lê Như Phú

0,0649

0,0169

0,0480

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 7: 1056a

Số GCN: V 756330

15

Lê Văn Tâm

0,1609

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 7: 1911

Số GCN: DH 509970

16

Lê Văn Hạt

0,0571

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 15: 239

Số GCN: V 945351

17

Lê Hữu Hiền

0,0835

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 7: 512

Số GCN: V 756241

18

Lê Xuân Minh

0,0718

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 4: 289

Số GCN: W 820947

19

Lê Kim Tùng

0,0552

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 8: 586

Số GCN: V 698676

20

Ngọ Duy Tư

0,0505

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 3: 795

Số GCN: V 698504

21

Lê Lương Liệu

0,0797

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 8: 336

Số GCN: V 698735

22

Nguyễn Văn Hoan

0,0165

0,0050

0,0115

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 6: 1625

Số GCN: DE 559468

23

Lê Văn Liêu

0,0151

0,0050

0,0101

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 6: 785

Số GCN: CM 890737

24

Nguyễn Thị Hồng

0,0165

0,0050

0,0115

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 6: 1626

Số GCN: DD 831894

25

Lê Thị Dương

0,0263

0,0070

0,0193

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 8: 1870

Số GCN: CX 830091

26

Lê Xuân Xã

0,0624

0,0130

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 8: 1869

Số GCN: CX 830090

27

Nguyễn Duy Vở

0,0355

0,0200

0,0155

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 8: 340

Số GCN: V 698669

28

Dương Văn Đệ

0,0703

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 4: 260

Số GCN: V 756500

29

Lê Đình Cát

0,0579

0,0070

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 7: 205

Số GCN: CI 571567

30

Bùi Văn Bình

0,0654

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 4: 86

Số GCN: V 756471

31

Lê Văn Hợi

0,0192

0,0065

0,0127

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 8: 935

Số GCN: CS 678389

32

Lê Văn Hiếu

0,0194

0,0065

0,0129

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 8: 934

Số GCN: CS 678390

33

Lê Văn Độ

0,0328

0,0200

0,0128

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 4: 107

Số GCN: V 756496

34

Lê Hồng Tuấn

0,0574

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 5: 191-1

Số GCN: BS 799863

35

Lê Viết Hiểu

0,0793

0,0250

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 5: 118

Số GCN: BH 759406

36

Lê Văn Tình

0,1000

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 16: 88

Số GCN: V 945767

37

Lê Lương Thủy

0,0374

0,0200

0,0174

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 8: 342

Số GCN: V 698682

38

Lê Hưu Tâm

0,0313

0,0050

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 6: 1642

Số GCN: DL 572808

39

Lê Văn Thành

0,0433

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 7: 467

Số GCN: V 756354

40

Nguyễn Duy Mười

0,0533

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 7: 1131

Số GCN: V 927757

41

Lê Văn Xô

0,0788

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 8: 456

Số GCN: V 698668

42

Lê Văn Tiến

0,0777

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 8: 157

Số GCN: CS 742093

43

Lê Như Nam

0,0525

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 4: 273

Số GCN: W 820939

44

Lê Thị Kết

0,0330

0,0070

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 8: 115

Số GCN: CQ 703581

45

Hoàng Năng Nam

0,0173

0,0050

0,0123

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 4: 96

Số GCN: CG 197817

46

Ngọ Duy Hợi

0,0569

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 3: 794

Số GCN: W 739612

47

Nguyễn Tiến Vạn

0,0651

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 7: 1012

Số GCN: V 927701

48

Lê Xuân Dung

0,1592

0,0250

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 15: 199

Số GCN: CA 354952

49

Lê Văn Hội

0,0700

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 15: 402

Số GCN: V 945204

50

Trần Văn Tiếp

0,0848

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 3: 116

Số GCN: CS 678741

51

Lê Xuân Quyết

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 4: 201

Số GCN: CĐ 847138

52

Lê Văn Vũ

0,0365

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 8: 8

Số GCN: CS 754287

53

Lê Hưng Minh

0,0593

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 7: 348

Số GCN: V 756283

54

Lê Văn Tài

0,0534

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 15: 418

Số GCN: V 945609

55

Lê Văn Kề

0,0471

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 15: 467

Số GCN: V 945666

56

Trần Thị Ngọ

0,0600

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 16: 183

Số GCN: V 945761

57

Nguyễn Công Bắc

0,0414

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 8: 132

Số GCN: CS 678777

58

Nguyễn Tiến Thao

0,0722

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 3: 703

Số GCN: DL 015015

59

Lê Hưng Thuẩn

0,0584

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 7: 364

Số GCN: V 756338

60

Lê Thị Bằng

0,1344

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 14: 123

Số GCN: V 698550

61

Khương Đình Du

0,0597

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 3: 516

Số GCN: V 756506

62

Nguyễn Tiến Đơ

0,0461

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 8: 352

Số GCN: W 820900

63

Lê Đức Đại

0,0246

0,0070

0,0176

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 4: 47

Số GCN: CĐ 274127

64

Lê Văn Xã

0,0316

0,0200

0,0116

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 8: 474

Số GCN: V 698717

65

Lê Hữu Tình

0,0252

0,0050

0,0202

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 7: 1952

Số GCN: DL 805678

66

Lê Xuân Quang

0,0624

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 8: 201-1

Số GCN: CĐ 847139

67

Nguyễn Trung Nga

0,0413

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 7: 1357

Số GCN: V 927835

68

Nguyễn Duy Hà

0,0294

0,0200

0,0094

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 8: 346

Số GCN: CD 431708

69

Nguyễn Duy Đạo

0,0425

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 8: 202

Số GCN: CS 660949

70

Lê Đình Bình

0,1250

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 5: 97

Số GCN: BI 622679

71

Lê Văn Phương

0,0689

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 14: 807

Số GCN: DD 244606

72

Lê Đức Lượng

0,0193

0,0065

0,0128

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 4: 48

Số GCN: CĐ 274126

73

Nguyễn Duy Phượng

0,0388

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 8: 932

Số GCN: CS 660948

74

Lê Văn Soan

0,0386

0,0200

0,0186

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 8: 38

Số GCN: DL 805923

75

Dương Thanh Hoan

0,0687

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 5: 188

Số GCN: V 698625

76

Nguyễn Thị Phố

0,0537

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 5: 115

Số GCN: BH 759453

77

Tống Văn Hưng

0,0243

0,0150

0,0093

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 7: 1111

Số GCN: DH 128394

78

Lê Văn Hoạt

0,0251

0,0200

0,0051

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 15: 79

Số GCN: V 945355

79

Lê Đình Huấn

0,0887

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 4: 287

Số GCN: W 820534

80

Hoàng Văn Tính

0,0775

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 8: 455

Số GCN: V 698679

81

Lê Văn Chất

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 3: 627

Số GCN: V 758488

82

Trịnh Văn Sơn

0,0642

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 7: 123

Số GCN: V 756313

83

Bùi Văn Thọ

0,1148

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 4: 301

Số GCN: W 820934

84

Tống Văn Kinh

0,0748

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 8: 453

Số GCN: V 698738

85

Lê Như Cần

0,0641

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 3: 376

Số GCN: V 753465

86

Lê Thị Lý

0,0698

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ BĐĐC số 5: 105

Số GCN: V 698840

87

Lê Văn Thân

0,0500

0,0150

0,0350

ONT

Xã Thiệu Giang

Tờ BĐĐC số 12: 588

Số GCN: DL 572242

88

Trần Văn Huệ

0,0160

0,0050

0,0110

ONT

Xã Thiệu Giang

Tờ BĐĐC số 10: 1945

Số GCN: DH 135367

89

Phạm Văn Cường

0,0994

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Giang

Tờ BĐĐC số 11: 647

Số GCN: DL 572174

90

Nguyễn Quốc Huy

0,0252

0,0050

0,0050

ONT

Xã Thiệu Giang

Tờ BĐĐC số 11: 1278

Số GCN: DL 805574

91

Lê Văn Mong

0,0153

0,0050

0,0055

ONT

Xã Thiệu Giang

Tờ BĐĐC số 11: 1267

Số GCN: DL 805284

92

Lê Quang Thiết

0,0224

0,0075

0,0030

ONT

Xã Thiệu Giang

Tờ BĐĐC số 11: 1266

Số GCN: DL 805283

93

Lê Quang Chương

0,0273

0,0075

0,0070

ONT

Xã Thiệu Giang

Tờ BĐĐC số 11: 1256

Số GCN: DL 805285

94

Trần Công Gấm

0,1043

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Giang

Tờ BĐĐC số 10: 1526

Số GCN: DL 805576

95

Nguyễn Đình Tiến

0,0554

0,0400

0,0154

ONT

Xã Thiệu Giao

Tờ BĐĐC số 9: 1640

Số GCN: DL 805439

96

Lê Văn Thanh

0,0434

0,0044

0,0200

ONT

Xã Thiệu Giao

Tờ BĐĐC số 8: 2136

Số GCN: DN 455274

97

Lê Văn Tuần

0,0875

0,0605

0,0270

ONT

Xã Thiệu Hòa

Tờ BĐĐC số 11: 1454

Số GCN: DD 831356

98

Lê Thị Kế

0,0205

0,0150

0,0055

ONT

Xã Thiệu Hòa

Tờ BĐĐC số 11: 1359

Số GCN: DL 572380

99

Lê Duy Hưng

0,0660

0,0150

0,0200

ONT

Xã Thiệu Lý

Tờ BĐĐC số 10: 1206

Số GCN: DH 509006

100

Ngô Văn Hùng

0,0319

0,0200

0,0119

ONT

Xã Thiệu Ngọc

Tờ BĐĐC số 11: 1003

Số GCN: DL 572925

101

Trịnh Anh Huy

0,0254

0,0150

0,0104

ONT

Xã Thiệu Ngọc

Tờ BĐĐC số 4: 1579

Số GCN: DL 805978

102

Trịnh Đạo Hải

0,0343

0,0150

0,0193

ONT

Xã Thiệu Ngọc

Tờ BĐĐC số 4: 1576

Số GCN: DL 805975

103

Trịnh Đạo Chiến

0,0327

0,0150

0,0177

ONT

Xã Thiệu Ngọc

Tờ BĐĐC số 4: 1577

Số GCN: DL 805976

104

Nguyễn Văn Bào

0,0381

0,0250

0,0131

ONT

Xã Thiệu Nguyên

Tờ BĐĐC số 8: 1155

Số GCN: BV 878624

105

Lê Văn Thắng

0,0651

0,0340

0,0311

ONT

Xã Thiệu Thịnh

Tờ BĐĐC số 15: 110

Số GCN: DL 854010

106

Dương Văn Tính

0,0487

0,0200

0,0287

ONT

Xã Thiệu Thịnh

Tờ BĐĐC số 14: 484

Số GCN: DL 572529

107

Lê Thế Thanh

0,0270

0,0200

0,0070

ONT

Xã Thiệu Thịnh

Tờ BĐĐC số 14: 510

Số GCN: DH 128165

108

Lê Thế Khang

0,0409

0,0200

0,0209

ONT

Xã Thiệu Thịnh

Tờ BĐĐC số 14: 503

Số GCN: CH 00545

109

Nguyễn Hữu Cảnh

0,0478

0,0200

0,0278

ONT

Xã Thiệu Thịnh

Tờ BĐĐC số 14: 482

Số GCN: DH 128016

110

Hoàng Văn Lâm

0,0267

0,0223

0,0045

ONT

Xã Thiệu Tiến

Tờ BĐĐC số 08: 953

Số GCN: DL 854407

111

Hoàng Đình Sáp

0,0269

0,0200

0,0069

ONT

Xã Thiệu Tiến

Tờ BĐĐC số 08: 1797

Số GCN: CX 830075

112

Hoàng Xuân Sinh

0,0767

0,0500

0,0267

ONT

Xã Thiệu Tiến

Tờ BĐĐC số 8: 1237

Số GCN: CX 760174

113

Lê Huy Phách

0,0661

0,0312

0,0200

ONT

Xã Thiệu Trung

Tờ BĐĐC số 7: 929

Số GCN: DN 455278

114

Phạm Văn Tuyển

0,0150

0,0075

0,0075

ONT

Xã Thiệu Trung

Tờ BĐĐC số 5: 291

Số GCN: DN 455846

115

Lê Khắc Xuân

0,0458

0,0096

0,0200

ONT

Xã Thiệu Vận

Tờ BĐĐC số 9: 1314

Số GCN: DH 509004

116

Lê Thị Liên

0,0139

0,0086

0,0053

ONT

Xã Thiệu Vận

Tờ BĐĐC số 8: 979

Số GCN: DL 805368

117

Trần Văn Hải

0,0230

0,0050

0,0180

ONT

Xã Thiệu Vận

Tờ BĐĐC số 8: 605

Số GCN: DL 854299

118

Nguyễn Duy Thi

0,0898

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Viên

Tờ BĐĐC số 7: 130

Số GCN: DL 015633

119

Nguyễn Văn Giang

0,0274

0,0134

0,0140

ONT

Xã Thiệu Viên

Tờ BĐĐC số 10: 1603

Số GCN: DL 572916

120

Lê Bá Thi

0,0440

0,0200

0,0100

ONT

Xã Thiệu Viên

Tờ BĐĐC số 11: 683

Số GCN: DL 854301

121

Lê Công Lâm

0,0775

0,0500

0,0200

ONT

Xã Thiệu Viên

Tờ BĐĐC số 15: 97

Số GCN: DL 805207

122

Nguyễn Văn Tuấn

0,0764

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thiệu Viên

Tờ BĐĐC số 4: 172

Số GCN: V 756412

123

Nguyễn Văn Hiền

0,1141

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Viên

Tờ BĐĐC số 10: 596

Số GCN: DH 135385

124

Nguyễn Văn Cương

0,0400

0,0200

0,0100

ONT

Xã Thiệu Viên

Tờ BĐĐC số 5: 77

Số GCN: C 232777

125

Lê Ngọc Thiếp

0,0670

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Viên

Tờ BĐĐC số 4: 1463

Số GCN: E 0333574

126

Hoàng Ngọc Hoạt

0,0786

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Viên

Tờ BĐĐC số 13: 263

Số GCN: CQ 738241

127

Lê Ngọc Chuyên

0,0128

0,0024

0,0124

ONT

Xã Thiệu Viên

Tờ BĐĐC số 4: 1465

Số GCN: AB 878338

128

Ngô Văn Hùng

0,1354

0,0400

0,0200

ONT

Xã Thiệu Vũ

Tờ BĐĐC số 5: 2444

Số GCN: DL 015988

129

Trần Mậu Hòa

0,0478

0,0200

0,0278

ONT

Xã Thiệu Vũ

Tờ BĐĐC số 11: 14

Số GCN: CQ 738120

130

Trịnh Việt Đức

0,0584

0,0200

0,0384

ONT

Xã Thiệu Vũ

Tờ BĐĐC số 8: 471

Số GCN: CM 890596

131

Nguyễn Quang Định

0,0440

0,0200

0,0240

ONT

Xã Thiệu Vũ

Tờ BĐĐC số 11: 78

Số GCN: DL 805939

132

Đỗ Văn Thắng

0,0274

0,0914

0,0074

ONT

Xã Tân Châu

Tờ BĐĐC số 3: 551

Số GCN: E0 334303

133

Đỗ Mạnh Thắng

0,0243

0,0200

0,0043

ONT

Xã Tân Châu

Tờ BĐĐC số 03: 532

Số GCN: AB 878377

134

Lê Trọng Bảng

0,0684

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Châu

Tờ BĐĐC số 01: 537

Số GCN: E0 287676

135

Lê Quang Tuấn

0,0460

0,0300

0,0160

ONT

Xã Thiệu Chính

Tờ BĐĐC số 7: 482

Số GCN: CD 431022

136

Trịnh Đình Tăng

0,0951

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Hợp

Tờ BĐĐC số 10: 267

Số GCN: DL 805204

137

Trịnh Văn Lượng

0,0220

0,0100

0,0120

ONT

Xã Thiệu Long

Tờ BĐĐC số 7:1561

Số GCN: DH 135678

139

Trịnh Văn Long

0,0176

0,0100

0,0076

ONT

Xã Thiệu Long

Tờ BĐĐC số 7:1560

Số GCN: DH 128686

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 999/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu: 999/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 14/03/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [8]
Văn bản được căn cứ - [22]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 999/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…