ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 995/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 13 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN QUAN HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2632/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Quan Hóa; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 249/TTr-STNMT ngày 22/02/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Quan Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
99.069,90 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
90.968,49 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.988,94 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
4.112,47 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
26,22 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,30 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
64,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,66 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,66 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
5,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,79 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
44,95 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
94,11 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
40,34 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
406,19 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,15 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Quan Hóa.
- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Quan Hóa; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thu t, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Quan Hóa theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Quan Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quan Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 995/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Hồi Xuân |
Xã Thành Sơn |
Xã Trung Sơn |
Xã Phú Thanh |
Xã Trung Thành |
Xã Phú Lệ |
Xã Phú Sơn |
Xã Phú Xuân |
||||
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
99.069,90 |
7.280,54 |
5.543,61 |
7.680,63 |
3.234,99 |
8.019,68 |
4.341,13 |
6.373,74 |
10.235,90 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
90.968,49 |
6.645,46 |
5.015,81 |
6.934,16 |
2.857,09 |
7.464,03 |
4.170,60 |
5.671,66 |
8.961,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.210,09 |
72,85 |
57,05 |
12,72 |
34,58 |
127,16 |
44,10 |
39,58 |
131,26 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
951,36 |
72,85 |
29,13 |
12,72 |
33,95 |
26,05 |
43,72 |
37,11 |
56,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
491,33 |
10,15 |
4,80 |
11,18 |
6,88 |
7,52 |
2,00 |
55,91 |
98,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
763,80 |
85,44 |
60,57 |
24,13 |
15,52 |
2,91 |
27,51 |
34,37 |
9,11 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15.725,38 |
1.618,76 |
2.857,91 |
1.842,93 |
717,59 |
174,05 |
434,13 |
109,18 |
235,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
23.997,48 |
765,97 |
|
893,37 |
569,11 |
4.300,14 |
1.858,26 |
3.157,58 |
3.363,23 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
48.685,55 |
4.081,73 |
2.021,58 |
4.148,60 |
1.490,37 |
2.852,20 |
1.803,03 |
2.274,42 |
5.120,60 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
9.735,08 |
135,81 |
102,97 |
129,75 |
349,60 |
|
341,15 |
431,88 |
808,39 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
49,85 |
2,24 |
0,90 |
1,22 |
1,44 |
0,06 |
1,57 |
0,62 |
3,62 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
45,01 |
8,31 |
13,00 |
|
21,60 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.988,94 |
419,46 |
188,06 |
538,10 |
272,15 |
210,98 |
162,58 |
155,94 |
555,23 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
20,52 |
2,31 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,80 |
0,68 |
0,24 |
0,12 |
0,10 |
0,14 |
0,14 |
0,17 |
0,12 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
6,00 |
1,42 |
|
|
0,18 |
|
1,16 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
48,79 |
4,25 |
0,20 |
|
7,63 |
|
1,70 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
34,67 |
13,26 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,16 |
|
|
|
1,10 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.794,09 |
141,49 |
85,28 |
384,26 |
131,22 |
105,57 |
87,26 |
77,15 |
278,52 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
597,71 |
70,98 |
30,92 |
36,87 |
40,55 |
19,70 |
35,13 |
16,88 |
81,37 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
86,18 |
3,11 |
0,20 |
0,16 |
0,31 |
23,80 |
2,24 |
2,76 |
3,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
12,36 |
1,98 |
0,14 |
0,02 |
0,73 |
1,54 |
0,46 |
0,73 |
1,26 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,83 |
2,63 |
0,11 |
0,35 |
0,06 |
0,13 |
0,30 |
0,27 |
0,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
35,91 |
7,27 |
1,56 |
2,62 |
1,57 |
3,78 |
1,68 |
1,48 |
1,52 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
21,75 |
2,36 |
1,37 |
0,55 |
0,58 |
|
0,23 |
0,33 |
0,24 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
812,26 |
48,00 |
43,40 |
330,44 |
82,63 |
49,13 |
37,94 |
33,06 |
187,43 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,22 |
0,36 |
0,03 |
0,11 |
0,02 |
0,05 |
0,05 |
0,03 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,73 |
|
|
|
|
|
0,73 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,21 |
|
|
6,10 |
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
199,41 |
4,54 |
7,55 |
6,73 |
4,77 |
7,43 |
8,50 |
21,60 |
3,52 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
13,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
1,16 |
0,26 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
518,21 |
|
23,83 |
58,38 |
20,92 |
48,05 |
20,15 |
18,50 |
86,71 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
84,95 |
84,95 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,97 |
3,77 |
0,15 |
2,61 |
0,81 |
0,25 |
0,24 |
0,58 |
0,17 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
14,73 |
4,40 |
0,12 |
0,16 |
0,25 |
0,21 |
0,16 |
|
3,67 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,13 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.449,84 |
162,82 |
78,24 |
92,58 |
109,95 |
56,68 |
51,74 |
59,49 |
186,03 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,06 |
|
|
|
|
|
0,02 |
0,04 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
4.112,47 |
215,62 |
339,73 |
208,38 |
105,74 |
344,67 |
7,94 |
546,14 |
719,06 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
6.514,57 |
6.514,57 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
1.715,16 |
158,29 |
89,70 |
36,85 |
49,48 |
28,96 |
71,24 |
71,47 |
65,14 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
64.279,89 |
5.689,50 |
4.874,05 |
5.980,37 |
2.203,95 |
3.018,57 |
2.232,31 |
2.377,47 |
5.341,82 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
23.997,48 |
765,97 |
|
893,37 |
569,11 |
4.300,14 |
1.858,26 |
3.157,58 |
3.363,23 |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
155,38 |
155,38 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
7,63 |
2,04 |
|
|
0,53 |
|
1,47 |
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
163,01 |
157,42 |
|
|
0,53 |
|
1,47 |
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
8.100,86 |
|
511,85 |
702,33 |
410,53 |
538,81 |
242,15 |
587,79 |
1.194,80 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
49,95 |
4,25 |
0,20 |
|
8,73 |
|
1,70 |
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quan Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 995/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
Cơ cấu (%) |
||||||
Xã Hiền Chung |
Xã Hiền Kiệt |
Xã Nam Tiến |
Xã Thiên Phủ |
Xã Phú Nghiêm |
Xã Nam Xuân |
Xã Nam Động |
|||||
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
99.069,90 |
7.533,56 |
6.494,80 |
9.270,86 |
5.453,42 |
4.443,64 |
3.868,63 |
9.294,77 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
90.968,49 |
7.317,33 |
6.092,62 |
8.661,56 |
5.165,29 |
3.855,78 |
3.684,36 |
8.471,11 |
91,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.210,09 |
154,33 |
47,33 |
113,34 |
133,49 |
82,05 |
81,45 |
78,80 |
1,22 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
951,36 |
154,01 |
47,33 |
113,34 |
133,49 |
71,62 |
44,43 |
75,57 |
0,96 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
491,33 |
77,97 |
2,73 |
25,90 |
7,35 |
105,56 |
41,34 |
33,23 |
0,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
763,80 |
95,32 |
7,97 |
81,57 |
191,14 |
55,64 |
33,22 |
39,39 |
0,77 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15.725,38 |
581,39 |
935,83 |
|
1.562,40 |
1.320,72 |
1.178,34 |
2.157,16 |
15,87 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
23.997,48 |
3.157,93 |
1.187,45 |
2.901,62 |
488,63 |
706,96 |
|
647,23 |
24,22 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
48.685,55 |
3.241,07 |
3.906,98 |
5.533,67 |
2.773,29 |
1.578,98 |
2.346,04 |
5.512,99 |
49,14 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
9.735,08 |
2.169,38 |
2.405,93 |
1.301,62 |
423,80 |
679,27 |
20,00 |
435,53 |
9,83 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
49,85 |
9,33 |
4,32 |
5,46 |
8,98 |
3,77 |
3,98 |
2,32 |
0,05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
45,01 |
|
|
|
|
2,10 |
|
|
0,05 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.988,94 |
182,20 |
130,56 |
258,49 |
163,19 |
394,16 |
156,59 |
201,24 |
4,03 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
20,52 |
|
13,12 |
|
|
5,00 |
|
|
0,02 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,80 |
0,13 |
0,32 |
0,13 |
0,11 |
0,12 |
0,14 |
0,14 |
0,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
6,00 |
|
|
|
|
|
3,24 |
|
0,01 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
48,79 |
0,02 |
0,06 |
|
0,36 |
33,49 |
0,64 |
0,44 |
0,05 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
34,67 |
12,00 |
|
0,46 |
|
4,45 |
4,50 |
|
0,03 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,16 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
0,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.794,09 |
69,85 |
24,95 |
96,97 |
69,28 |
108,17 |
57,84 |
76,28 |
1,81 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
597,71 |
34,77 |
21,75 |
54,73 |
24,71 |
37,79 |
40,17 |
51,38 |
0,60 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
86,18 |
5,27 |
0,22 |
11,39 |
5,01 |
27,60 |
0,73 |
0,30 |
0,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
12,36 |
0,93 |
0,17 |
0,19 |
1,11 |
0,68 |
1,07 |
1,36 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,83 |
0,12 |
0,11 |
0,07 |
0,04 |
0,04 |
0,13 |
0,36 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
35,91 |
1,42 |
0,94 |
2,66 |
3,15 |
2,12 |
1,57 |
2,55 |
0,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
21,75 |
1,03 |
0,75 |
6,68 |
1,49 |
5,32 |
|
0,82 |
0,02 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
812,26 |
0,05 |
|
0,01 |
0,06 |
0,02 |
0,03 |
0,07 |
0,82 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,22 |
0,12 |
0,03 |
0,11 |
0,02 |
0,12 |
0,14 |
0,03 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,21 |
|
0,01 |
|
|
0,30 |
0,80 |
|
0,01 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
199,41 |
26,14 |
0,85 |
21,11 |
33,21 |
20,83 |
13,21 |
19,41 |
0,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
13,34 |
|
|
|
|
13,34 |
|
|
0,01 |
- |
Đất chợ |
DCH |
1,16 |
|
0,12 |
|
0,48 |
|
|
|
0,00 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
518,21 |
36,70 |
19,73 |
49,52 |
38,14 |
41,49 |
26,64 |
29,44 |
0,52 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
84,95 |
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,97 |
0,85 |
0,34 |
0,17 |
0,06 |
2,46 |
0,28 |
0,22 |
0,01 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
14,73 |
|
0,04 |
2,11 |
1,24 |
1,78 |
|
0,59 |
0,01 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,13 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
0,00 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.449,84 |
62,65 |
71,98 |
109,07 |
54,00 |
197,18 |
63,31 |
94,12 |
1,46 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
4.112,47 |
34,03 |
271,62 |
350,81 |
124,94 |
193,70 |
27,68 |
622,42 |
4,15 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
6.514,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
1.715,16 |
249,33 |
55,30 |
194,91 |
324,63 |
127,26 |
77,65 |
114,95 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
64.279,89 |
3.813,73 |
4.832,30 |
5.518,77 |
4.328,23 |
2.895,45 |
3.518,06 |
7.655,31 |
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
23.997,48 |
3.157,93 |
1.187,45 |
2.901,62 |
488,63 |
706,96 |
|
647,23 |
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
155,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
7,63 |
|
|
|
|
|
3,59 |
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
163,01 |
|
|
|
|
|
3,59 |
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
8.100,86 |
537,94 |
342,79 |
678,34 |
573,10 |
750,16 |
331,85 |
698,43 |
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
49,95 |
0,02 |
0,06 |
0,06 |
0,36 |
33,49 |
0,64 |
0,44 |
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Quan Hóa
(Kèm theo Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Hồi Xuân |
Xã Thành Sơn |
Xã Trung Sơn |
Xã Phú Thanh |
Xã Trung Thành |
Xã Phú Lệ |
Xã Phú Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
26,22 |
1,24 |
0,24 |
0,81 |
3,20 |
2,94 |
1,20 |
0,17 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5,14 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,00 |
|
|
0,16 |
0,20 |
|
0,16 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
19,58 |
0,74 |
0,24 |
0,65 |
3,00 |
2,94 |
1,04 |
0,17 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,30 |
|
|
|
0,10 |
|
0,78 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,38 |
|
|
|
0,10 |
|
0,03 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,23 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,15 |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,60 |
|
|
|
|
|
0,60 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Quan Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 995/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Phú Xuân |
Xã Hiền Chung |
Xã Hiền Kiệt |
Xã Nam Tiến |
Xã Thiên Phủ |
Xã Phú Nghiêm |
Xã Nam Xuân |
Xã Nam Động |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
26,22 |
|
|
10,28 |
|
0,48 |
5,38 |
0,14 |
0,14 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5,14 |
|
|
|
|
|
5,00 |
0,14 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,00 |
|
|
|
|
0,48 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
19,58 |
|
|
10,28 |
|
|
0,38 |
|
0,14 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,30 |
0,12 |
0,05 |
|
0,13 |
|
0,12 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,38 |
|
|
|
0,13 |
|
0,12 |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,12 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,23 |
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,17 |
0,12 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Quan Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 995/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Hồi Xuân |
Xã Thành Sơn |
Xã Trung Sơn |
Xã Phú Thanh |
Xã Trung Thành |
Xã Phú Lệ |
Xã Phú Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
64,56 |
2,65 |
0,39 |
1,00 |
10,38 |
2,94 |
2,36 |
0,17 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,66 |
0,50 |
|
|
|
|
1,16 |
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,66 |
0,50 |
|
|
|
|
1,16 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
5,16 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,79 |
0,11 |
|
0,35 |
0,20 |
|
0,16 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
44,95 |
2,03 |
0,39 |
0,65 |
10,18 |
2,94 |
1,04 |
0,17 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
94,11 |
8,31 |
63,00 |
1,20 |
21,60 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
94,11 |
8,31 |
63,00 |
1,20 |
21,60 |
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Quan Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 995/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Phú Xuân |
Xã Hiền Chung |
Xã Hiền Kiệt |
Xã Nam Tiến |
Xã Thiên Phủ |
Xã Phú Nghiêm |
Xã Nam Xuân |
Xã Nam Động |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
64,56 |
|
12,00 |
10,28 |
|
0,48 |
15,21 |
6,51 |
0,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
5,16 |
|
|
|
|
|
5,00 |
0,14 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,79 |
|
1,57 |
|
|
0,48 |
9,83 |
0,05 |
0,05 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
44,95 |
|
10,43 |
10,28 |
|
|
0,38 |
6,32 |
0,14 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
94,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
94,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Quan Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 995/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Hồi Xuân |
Xã Thành Sơn |
Xã Trung Sơn |
Xã Phú Thanh |
Xã Trung Thành |
Xã Phú Lệ |
Xã Phú Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
406,19 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
406,19 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
406,19 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,15 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Quan Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 995/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Phú Xuân |
Xã Hiền Chung |
Xã Hiền Kiệt |
Xã Nam Tiến |
Xã Thiên Phủ |
Xã Phú Nghiêm |
Xã Nam Xuân |
Xã Nam Động |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
406,19 |
|
|
|
406,19 |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
406,19 |
|
|
|
406,19 |
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
406,19 |
|
|
|
406,19 |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,15 |
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,11 |
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024, huyện Quan Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 995/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm xây dựng (Đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã, thị trấn |
Căn cứ pháp lý |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||
I |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công an xã Hiền Kiệt |
0,28 |
|
0,28 |
CAN |
Xã Hiền Kiệt |
Thửa số 30, 37 tờ số 2 bản đồ địa chính xã Hiền kiệt |
Nghị quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh |
2 |
Công an xã Thành Sơn |
0,24 |
|
0,24 |
CAN |
Xã Thành Sơn |
Thửa số 41 tờ số 3; Bản đồ địa chính xã Thành Sơn |
Nghị quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh |
3 |
Công an xã Nam Tiến |
0,13 |
|
0,13 |
CAN |
Xã Nam Tiến |
Thửa 557 tờ số 86; thửa số 557, 538, 561 tờ số 86 |
Nghị quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh |
4 |
Công an xã Nam Động |
0,14 |
|
0,14 |
CAN |
Xã Nam Động |
Thửa số 42, 73, 74 tờ số 17 |
Nghị quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh |
5 |
Công an xã Phú Nghiêm |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Phú Nghiêm |
Thửa số 16-26 tờ số 12 |
Nghị quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh |
6 |
Công an xã Phú Lệ |
0,14 |
|
0,14 |
CAN |
Xã Phú Lệ |
Thửa 77 tờ số 1; thửa số 75, 78 tờ số 92; tờ số 01 Bản đồ địa chính xã Phú Lệ |
Nghị quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh |
7 |
Công an xã Phú Sơn |
0,17 |
|
0,17 |
CAN |
Xã Phú Sơn |
Thửa số 8 tờ số 1 |
Nghị quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh |
8 |
Công an xã Phú Thanh |
0,10 |
|
0,10 |
CAN |
Xã Phú Thanh |
Thửa số 75-77 tờ số 88 |
Nghị quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh |
9 |
Công an xã Trung Thành |
0,14 |
|
0,14 |
CAN |
Xã Trung Thành |
Thửa 37 tờ số 1 ; thửa số 19-29 tờ số 22 |
Nghị quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh |
10 |
Công an xã Nam Xuân |
0,14 |
|
0,14 |
CAN |
Xã Nam Xuân |
Thửa số 251, 293, 298, 267, 268, 269, 294 tờ số 90 |
Nghị quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh |
11 |
Công an xã Thiên Phủ |
0,11 |
|
0,11 |
CAN |
Xã Thiên Phủ |
Thửa số 88, 147, 158 tờ số 21; thửa số 141-158 tờ số 54 |
Nghị quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh |
12 |
Công an xã Hiền Chung |
0,05 |
|
0,05 |
CAN |
Xã Hiền Chung |
Thửa số 60 tờ số 76; thửa số 102 tờ số 77 |
Nghị quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh |
13 |
Công an xã Trung Sơn |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Trung Sơn |
Thửa 34 tờ số 3; thửa số 11, 14 tờ số 208 |
Nghị quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh |
14 |
Công an xã Phú Xuân |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Phú Xuân |
Thửa số 102 tờ số 20 |
Kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2024 của Công an tỉnh và các đơn vị trực thuộc Bộ Công an đóng trên địa bàn huyện Quan Hóa |
15 |
Công an thị trấn Hồi Xuân |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
TT. Hồi Xuân |
Thửa số 78, 87 tờ số 03 |
Kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2024 của Công an tỉnh và các đơn vị trực thuộc Bộ Công an đóng trên địa bàn huyện Quan Hóa |
1.2 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiểu đội dân quân thường trực |
3,98 |
|
3,98 |
CQP |
Xã Hiền Kiệt |
Thửa số 35 tờ số 2; thửa số 44, 58 tờ số 01; bản đồ địa chính xã Hiền Kiệt |
Quyết định số 1745/QĐ-QK ngày 26/6/2023 của Quân khu 4 về việc phê duyệt vị trí đóng quân của Ban Chỉ huy Quân sự huyện Quan Hóa/Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Thanh Hóa (để bố trí đóng quân cho Tiểu đội Dân quân thường trực/Ban chỉ huy quân sự xã Hiền Kiệt. |
2 |
Thao trường bắn súng bộ binh cấp huyện tại xã Phú Nghiêm |
5,00 |
|
5,00 |
CQP |
Xã Phú Nghiêm |
Thửa số 9-18 tờ số 29 |
Quyết định số 921/QĐ-BQP ngày 28/3/2022 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn NSQP 05 năm 2021-2025 (công trình trường bắn, thao trường huấn luyện) |
2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường nối bản Hang, xã Phú Lệ huyện Quan Hóa đi bản Eo Kén, xã Thành Sơn huyện Bá Thước |
2,00 |
0,5 |
1,5 |
DGT |
Xã Phú Lệ |
Các tờ bản đồ địa chính xã Phú Lệ |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
2 |
Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông liên xã Nam Xuân, Hồi Xuân và Phú Xuân |
0,62 |
|
0,62 |
DGT |
TT. Hồi Xuân |
Các tờ bản đồ địa chính thị trấn Hồi Xuân |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
3 |
Cầu và đường từ bản Uôn đi bản Páng xã Phú Thanh |
5,20 |
2 |
3,20 |
DGT |
Xã Phú Thanh |
Các tờ bản đồ địa chính xã Phú Thanh |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh |
1.3 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chống quá tải, giảm thất lưới điện hạ áp Điện lực Quan Hoá |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Nam Động, Xã Trung Sơn |
Các tờ bản đồ địa chính xã Nam Động, Trung Sơn |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
2 |
Đường dây và trạm biến áp 110KV Quan Hóa (khu Khằm) |
0,500 |
|
0,500 |
DNL |
TT. Hồi Xuân |
Tờ BDĐC số 287; thửa 83, 107, 108, 168, 111, 174, 175, 167, 233 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
1.4 |
Đất di tích lịch sử |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tu bổ, tôn tạo chống xuống cấp di tích lịch sử quốc gia Hang Co Phương, xã Phú Lệ |
0,73 |
0,35 |
0,38 |
DDT |
Xã Phú Lệ |
Thửa số 57, 67 tờ số 1; thửa số 514-545 tờ số 108; thửa số 2-18 tờ số 126 |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
1.5 |
Đất giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường Mầm non Trung Sơn |
0,53 |
|
0,53 |
DGD |
Xã Trung Sơn |
Thửa số 12 tờ số 3 |
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
1.6 |
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Chợ Thiên Phủ |
0,48 |
|
0,48 |
DCH |
Xã Thiên Phủ |
Thửa số 43-64 tờ số 55 |
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
1.7 |
Đất ở tại nông thôn |
2,80 |
|
2,80 |
|
|
|
|
1 |
Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân bản Tân L p xã Trung Thành huyện Quan Hoá |
1,30 |
|
1,30 |
ONT |
xã Trung Thành |
Thửa số 38-46 tờ số 63; thửa số 61-69 tờ số 2 |
Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân bản Tân L p xã Trung Thành huyện Quan Hoá |
2 |
Sắp xếp, ổn định dân cư các hộ bản Sậy xã Trung Thành |
1,50 |
|
1,50 |
ONT |
Xã Trung Thành |
Thửa số 3, 12 tờ số 1 |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh |
1.8 |
Đất trụ sở cơ quan sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm kiểm lâm Trung Sơn thuộc BQL khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu |
0,16 |
|
0,16 |
DTS |
Xã Trung Sơn |
Thửa số 579 tờ số 2; Bản đồ địa chính xã Trung Sơn |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Trụ sở kho vật chứng Chi cục thi hành án dân sự huyện Quan Hóa |
0,38 |
|
0,38 |
DTS |
Xã Phú Nghiêm |
Thửa số 22, 31 tờ số 01 (Bản đồ địa chính Xuân Phú cũ) |
Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đấu giá đất thương mại dịch vụ xã Phú Thanh |
0,18 |
|
0,18 |
TMD |
Xã Phú Thanh |
Thửa số 37 tờ số 2 Bản đồ địa chính xã Phú Thanh |
Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh bổ sung KH đấu giá năm 2023 |
2 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,40 |
|
0,40 |
TMD |
TT. Hồi Xuân |
Thửa số 68-73 tờ số 3 |
|
3 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,53 |
|
0,53 |
TMD |
TT. Hồi Xuân |
Thửa số 27, 37 tờ số 1; thửa số 28 tờ số 25; thửa số 52, 53 tờ số 26 |
|
4 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,36 |
|
0,36 |
TMD |
TT. Hồi Xuân |
Thửa số 20-29 tờ số 25; thửa số 33, 27, 17 tờ số 1; |
|
5 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,97 |
|
0,97 |
TMD |
Xã Nam Xuân |
Thửa số 200, 317, 219 tờ số 97; thửa số 49-60, 116 tờ số 2 |
|
6 |
Khu thương mại dịch vụ |
1,85 |
|
1,85 |
TMD |
Xã Nam Xuân |
Thửa số 131-134 tờ số 2 |
|
7 |
Khu thương mại dịch vụ |
1,16 |
|
1,16 |
TMD |
Xã Phú Lệ |
Thửa số 31 tờ số 2; tờ số 154; thửa số 122-899 tờ số 154; thửa số 1-51 tờ số 171 |
|
8 |
Đấu giá khu đất thương mại |
0,25 |
0,25 |
|
TMD |
Xã Phú Nghiêm |
Thửa số 2, 23 tờ số 1 |
Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh bổ sung KH đấu giá năm 2023 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
7,00 |
|
7,00 |
SKC |
Xã Phú Thanh |
Thửa số 1 tờ số 1 |
|
2 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,20 |
|
0,20 |
SKC |
Xã Thành Sơn |
Thửa số 32-35 tờ số 2 |
|
3 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
10,00 |
|
10,00 |
SKC |
Xã Phú Nghiêm |
Thửa số 30, 31 tờ số 3; thửa 12, 18, 19 tờ số 11; thửa 2, 3, 12, 83 tờ số 12 thửa số 9- 31 tờ số 4; (Bản đồ địa chính Xuân Phú cũ); |
|
2.3 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mỏ đá Quarzit bản Khuông |
4,50 |
|
4,50 |
SKS |
Xã Nam Xuân |
Thửa số 17-21, 23-28 tờ số 1; thửa số 1-40, 103-157 tờ số 57; thửa số 1-39 tờ số 72; thửa số 3-36 tờ số 73 |
Giấy phép số 10/GP-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh cho phép thăm dò khai thác khoáng sản. |
2 |
Mỏ cát 160 D |
9,56 |
|
9,56 |
SKS |
TT. Hồi Xuân |
Thửa số 62-83 tờ số 3; thửa số 71-80 tờ số 2 |
Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch đấu giá; |
Mỏ cát 160C |
3,70 |
|
3,70 |
SKS |
TT. Hồi Xuân |
|||
3 |
Khai thác khoáng sản (Cát làm vật liệu xây dựng thông thường) |
1,35 |
|
1,35 |
SKS |
Xã Phú Nghiêm |
Thửa số 67-72 tờ số 01 |
Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND tỉnh phê duyệt phương án đấu giá |
4 |
Khai thác khoáng sản (Cát làm vật liệu xây dựng thông thường) |
0,46 |
|
0,46 |
SKS |
Xã Nam Tiến |
Thửa số 136-146 tờ số 03; Thửa số 140, 31-52 tờ số 04 |
Giấy phép thăm dò số 150/GP- UBND ngày 13/8/2021 của UBND tỉnh |
5 |
Mỏ đá Quarzit Hiền Chung Thiên Phủ |
12,00 |
|
12,00 |
SKS |
Xã Hiền chung |
Thửa số 85-119 tờ số 01 |
|
2.4 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp khác |
21,60 |
|
21,60 |
NKH |
Xã Phú Thanh |
Thửa số 1 tờ số 1 |
|
2 |
Đất nông nghiệp khác |
13,00 |
|
13,00 |
NKH |
Xã Thành Sơn |
Thửa số 16 tờ số 3 |
|
3 |
Đất nông nghiệp khác |
8,31 |
|
8,31 |
NKH |
Thị trấn Hồi Xuân |
thửa số 11, 12, 13, 14-18 tờ số 01; thửa số 5-21 tờ số 3 |
|
4 |
Đấu giá đất nông nghiệp khác xã Phú Nghiêm |
2,10 |
|
2,10 |
NKH |
Xã Phú Nghiêm |
Bản đồ địa chính xã Phú Nghiêm; thửa số 75-101 tờ số 8; thửa số 1-27 tờ số 9 (Bản đồ địa chính Xuân Phú cũ) |
|
2.5 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất trồng cây lâu năm xã Thành Sơn |
50,00 |
|
50,00 |
CLN |
Xã Thành Sơn |
Thửa số 9, 16, 23 tờ số 3 |
|
2 |
Đất trồng cây lâu năm xã Trung Sơn |
1,20 |
|
1,20 |
CLN |
Xã Trung Sơn |
thửa số 24-44 tờ số 3 |
|
2.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất rừng sản xuất huyện Quan Hóa |
406,19 |
|
406,19 |
RSX |
Xã Nam Tiến |
Bản đồ địa chính xã Nam Tiến |
|
3 |
Công trình, dự án đã thu hồi đất đăng ký để thực hiện các thủ tục giao đất, cho thuê đất |
5,47 |
5,47 |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp đường giao thông bản Pượn, xã Trung Sơn (chương trình 30a) |
5,47 |
5,47 |
|
DGT |
Xã Trung Sơn |
Các tờ bản đồ địa chính xã Trung Sơn |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề đất ở trong khu dân cư sang đất ở |
1,5583 |
1,0054 |
0,4478 |
|
|
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số |
1 |
Nguyễn Công Sơn |
0,0376 |
0,0336 |
0,0040 |
ODT |
TT. Hồi Xuân |
Thửa số 108 tờ số 20 |
CY 593113 |
2 |
Tống Văn Huệ |
0,0240 |
0,0150 |
0,0233 |
ODT |
TT. Hồi Xuân |
Thửa số 40 tờ số 14 |
Y 233900 |
3 |
Phạm Thị Kỳ |
0,0502 |
0,0197 |
0,0305 |
ODT |
TT. Hồi Xuân |
Thửa số 134 tờ số 6 |
Đ 343511 |
4 |
Lê Bá Hoàn |
0,0464 |
0,0424 |
0,0046 |
ODT |
TT. Hồi Xuân |
Thửa số 80 tờ số 22 |
CY 593360 |
5 |
Cao Ngọc Nhay |
0,1736 |
0,1676 |
0,0060 |
ONT |
Xã Phú Nghiêm |
Thửa số 5 tờ số 3 |
BK 135763 |
6 |
Ngân Thanh Đường |
0,1575 |
0,1495 |
0,0080 |
ONT |
Xã Phú Nghiêm |
Thửa số 27 tờ số 36 |
BK 135550 |
7 |
Nguyễn Xuân Hùng |
0,2609 |
0,2469 |
0,0140 |
ONT |
Xã Phú Nghiêm |
Thửa số 36 tờ số 36 |
BK 135555 |
8 |
Nguyễn Văn Xuân |
0,0380 |
0,0200 |
0,0180 |
ODT |
TT. Hồi Xuân |
Thửa số 108 tờ số 5 |
S68 8364980 |
9 |
Nguyễn Thanh Bình |
0,0676 |
0,0393 |
0,0283 |
ONT |
Xã Trung Sơn |
Thủa số 31 tờ số TD11 |
CY 593613 |
Nguyễn Thanh Bình |
0,1120 |
0,0398 |
0,0722 |
ONT |
Xã Trung Sơn |
Thủa số 32 tờ số TD11 |
CY 593614 |
|
Nguyễn Thanh Bình |
0,1281 |
0,0400 |
0,0881 |
ONT |
Xã Trung Sơn |
Thủa số 33 tờ số TD11 |
CY 593705 |
|
10 |
Nông Thị Liên |
0,0658 |
0,0258 |
0,0400 |
ONT |
Xã Nam Xuân |
Thửa số 1 tờ số 50 |
CY 593694 |
11 |
Hà Văn Trỗi |
0,0694 |
0,0594 |
0,0100 |
ONT |
Xã Nam Xuân |
Thửa số 235 tờ số 91 |
CD 065028 |
12 |
Lê Thế Việt |
0,0549 |
0,0399 |
0,0150 |
ODT |
TT. Hồi Xuân |
Thửa số 50 tờ 14 |
AA 263121 |
13 |
Hà Văn Ngữ |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ODT |
TT. Hồi Xuân |
Thửa số 28 tờ 8 |
AA 477595 |
14 |
Đỗ Thị Côi |
0,0154 |
0,0075 |
0,0079 |
ODT |
TT. Hồi Xuân |
Thửa số 13 tờ 5 |
Y 233875 |
15 |
Lò Thị Minh |
0,0600 |
0,0150 |
0,0450 |
ONT |
Xã Nam Động |
Thửa số 02a tờ 16 |
BL 244865 |
16 |
Phạm Văn Long |
0,0450 |
0,0040 |
0,0080 |
ODT |
TT. Hồi Xuân |
Thửa số 98 tờ 20 |
CP 704941 |
17 |
Trần Ngọc Khánh |
0,1220 |
0,0200 |
0,0150 |
ODT |
TT. Hồi Xuân |
Thửa số 02 tờ 9 |
BD 988775 |
Quyết định 995/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 995/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 13/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 995/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Chưa có Video