Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 990/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐỨC THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Đức Thọ;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ tại Tờ trình số 769/TTr-UBND ngày 04/4/2023 (kèm Thông báo số 135/TB-HĐTĐ ngày 30/3/2023 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh và Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023); của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1305/TTr-STMMT ngày 07/4/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đức Thọ (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tỷ Lệ %

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

20.349,84

100,0

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.148,83

69,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.297,97

30,95

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.182,15

25,47

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.115,83

5,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.038,75

10,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.463,31

12,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

92,15

0,45

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.878,51

14,15

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

136,88

0,67

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

223,50

1,10

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

154,63

0,76

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.662,77

27,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,33

0,09

2.2

Đất an ninh

CAN

3,50

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

65,23

0,32

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

92,18

0,45

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

17,60

0,09

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

79,36

0,39

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

20,33

0,10

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.781,67

13,67

-

Đất giao thông

DGT

1.831,40

9,00

-

Đất thủy lợi

DTL

488,03

2,40

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,10

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,19

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

67,69

0,33

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

53,09

0,26

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,02

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,00

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,79

0,05

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,29

0,08

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,14

0,06

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

277,87

1,37

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,70

 

-

Đất chợ

DCH

6,36

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

28,51

0,14

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,86

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

812,15

3,99

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

128,04

0,63

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,01

0,09

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,43

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

52,85

0,26

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.003,20

4,93

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

431,61

2,12

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,54

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

538,24

2,64

II

Khu chức năng

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

3

Đất đô thị

KDT

669,51

3,29

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

3.651,24

17,94

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

2.967,47

14,58

6

Khu du lịch

KDL

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

82,50

0,41

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

115,30

0,57

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

9,18

0,05

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

12

khu dân cư nông thôn

DNT

2.705,34

13,29

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

24,57

0,12

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

312,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

182,77

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

179,73

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

3,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

36,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17,65

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

58,04

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17,65

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,68

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,28

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,40

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,72

-

Đất giao thông

DGT

3,55

-

Đất thủy lợi

DTL

1,70

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,21

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,21

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,05

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,49

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,92

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4,55

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,32

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

260,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

148,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

146,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

28,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,45

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

52,77

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

17,65

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,27

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

5,27

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,54

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,95

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,95

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,17

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,04

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,20

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,40

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, lầm đồ gốm

SKX

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,40

-

Đất giao thông

DGT

0,50

-

Đất thủy lợi

DTL

1,30

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,63

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,76

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,20

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,17

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,39

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,25

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,22

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Đức Thọ có 188 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ có trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật có liên quan;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo theo đúng quy định và Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định và Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất

3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, UBND huyện Đức Thọ chịu trách nhiệm trước pháp luật, UBND tỉnh và các cơ quan thanh tra, kiểm tra về các thông tin, số liệu, nội dung thẩm định, đề xuất tại các văn bản nêu trên và quá trình tổ chức thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Gỉám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đức Thọ và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ

(Kèm theo Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị Trấn

Bùi La Nhân

Lâm Trung Thủy

Thanh Bình Thịnh

Tùng Châu

Quang Vĩnh

An Dũng

Hòa Lạc

Tân Dân

Trường Sơn

Liên Minh

Yên Hồ

Tùng Ảnh

Đức Đồng

Đức Lạng

Tân Hương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.148,83

263,84

873,93

1.090,67

885,20

593,92

508,56

1.917,18

1.148,21

1.210,60

546,84

381,51

448,87

462,10

1.185,18

1,235,67

1.396,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.297,97

154,43

544,84

882,75

779,75

312,16

237,54

765,69

503,86

568,62

240,46

195,11

320,38

188,35

361,87

156,50

85,66

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.182,15

134,28

491,44

882,22

715,70

108,47

206,59

728,73

255,11

552,48

232,78

193,95

271,82

184,68

0,81

150,69

72,40

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.115,83

20,16

53,40

0,54

64,05

203,69

30,95

36,96

248,75

16,13

7,68

1,16

48,56

3,66

361,07

5,81

13,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.038,75

44,02

144,02

26,98

0,08

202,48

207,84

240,43

278,88

68,53

103,49

141,42

44,34

70,76

242,16

135,17

88,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.463,31

50,35

126,22

137,50

90,83

72,73

60,86

458,25

277,96

244,32

103,79

41,11

66,97

140,41

242,98

137,97

211,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

92,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80,65

 

 

11,50

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

2.878,51

 

 

 

 

 

 

385,48

83,64

285,09

9,10

 

 

25,58

313,63

779,11

996,88

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

136,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

136,88

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

223,50

14,26

48,86

28,54

6,74

6,54

243

12,51

3,87

1341

345

1,87

5,58

25,50

1847

17,17

14,80

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

154,63

0,78

1

14,89

7,80

 

 

54,83

 

30,74

6,00

2,00

11,59

 

646

9,74

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.662,77

390,28

462,76

396,27

456,77

299,18

354,58

523,01

417,63

429,88

264,50

189,03

27

382,53

382,79

302,68

140,88

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,33

2,04

 

 

 

 

 

17,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,50

1,08

0,11

0,16

0,15

0,18

0,15

0,33

0,11

0,20

0,12

0,16

 

0,16

0,21

0,20

0,18

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

65,23

 

 

5,00

18,67

 

 

 

 

13,94

3,03

 

 

24,59

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

92,18

22,86

3,76

4,20

27,02

0,30

0,07

0,98

1,36

3,98

 

 

16,51

9,99

0,12

0,36

0,67

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

17,60

2,31

1,20

2,14

0,35

 

 

0,39

0,28

 

 

0,28

 

9,65

1,00

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

79,36

 

 

 

 

 

 

27,56

 

 

8,00

 

 

0,37

15,33

21,10

7,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

20,33

341

1,79

 

0,33

1,62

4,50

 

1,47

 

1,71

1,54

1,30

2,76

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.781,67

148,03

227,43

269,26

274,12

116,55

87,39

250,61

235,78

262,01

99,41

68,86

183,49

165,10

172,50

122,82

78,31

-

Đất giao thông

DGT

1.831,40

93,65

117,56

198,79

205,44

93,51

64,21

144,12

152,86

172,02

60,47

52,40

117,52

97,91

123,63

73,94

63,37

-

Đất thủy lợi

DTL

488,03

18,92

75,59

43,83

28,94

4,88

7,39

59,60

34,21

72,98

10,57

4,22

39,74

29,04

27,65

25,71

4,76

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,10

0,11

0,11

0,24

0,46

 

0,07

0,22

0,20

0,13

 

0,08

0,10

 

0,12

 

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,19

4,89

0,10

0,19

0,46

0,15

0,07

0,12

0,28

0,33

0,26

0,12

0,56

0,15

0,19

0,18

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

67,69

8,07

4,52

8,61

8,38

1,79

1,26

6,73

2,43

4,39

3,06

2,07

2,86

5,85

2,36

4,20

1,11

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

53,09

9,84

3,98

1,69

4,27

3,35

2,04

5,84

1,51

3,34

4,89

1,45

0,87

2,31

2,26

4,05

1,40

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,02

0,40

0,40

0,23

0,60

0,28

0,04

0,15

0,08

0,34

0,20

0,17

0,16

0,84

0,06

0,06

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,00

0,30

0,15

0,15

0,09

0,11

0,10

0,34

0,28

0,10

0,15

0,03

0,05

0,03

0,03

0,03

0,06

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,79

 

 

0,91

0,46

0,56

 

 

3,33

 

 

 

0,31

4,78

0,44

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,29

0,10

 

0,02

4,07

0,10

0,03

 

0,19

 

0,01

 

4,06

2,67

0,04

5,00

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,14

3,24

0,79

0,31

1,72

 

1,05

 

0,13

3,40

1,22

1,00

 

0,28

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

277,87

7,58

23,81

14,25

18,48

11,61

11,13

32,78

40,03

24,37

18,34

6,62

17,26

19,34

15,42

9,65

7,20

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

6,36

0,93

0,42

0,04

0,75

0,21

 

0,71

0,25

0,61

0,24

 

 

1,90

0,30

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

28,51

1,79

2,11

3,25

3,21

1,42

0,69

2,41

2,31

1,41

1,84

0,60

1,88

1,63

2,15

1,08

0,73

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,86

1,32

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

027

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

812,15

 

77,44

95,26

3,41

40,83

29,51

71,34

71,17

84,39

55,57

38,07

36,83

80,28

70,89

41,63

15,53

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

128,04

121,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,07

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,01

62,6

1,09

2,69

0,66

0,64

0,89

0,65

0,36

1,23

0,41

0,65

0,22

1,28

0,30

1,22

0,46

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,43

0,14

0,10

0,69

0,25

 

0,20

0,14

 

0,23

 

 

 

0,50

 

0,18

 

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

52,85

2,40

7,59

5,26

3,88

4,10

1,75

3,70

5,84

3,88

3,26

1,20

2,29

6,40

1,20

0,10

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.003,20

72,77

108,15

2,11

13,36

129,91

209,53

11,69

76,92

3,10

76,39

77,01

26,68

69,73

47,24

45,44

33,17

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

431,61

3,92

31,99

6,12

7,85

3,63

19,89

135,92

22,02

35,20

14,77

0,60

0,81

3,64

71,85

68,56

4,84

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,54

0,10

 

 

1,13

 

 

 

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

539,24

15,39

23,23

15,59

22,85

67,73

64,14

31,80

65,70

81,84

12,34

2,77

24,92

24,85

16,02

54,03

15,04

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

669,51

669,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

4.612,83

114,14

394,50

672,55

537,32

105,02

168,96

693,41

289,76

484,46

204,46

152,21

217,06

185,44

97,76

160,67

135,10

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

2.970,66

 

 

 

 

 

 

385,48

83,64

285,09

89,75

 

 

37,08

313,63

779,11

996,88

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

65,23

 

 

5,00

18,67

 

 

 

 

13,94

3,03

 

 

24,59

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

164,63

158,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,07

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

9,18

 

 

 

9,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

812,15

77,44

95,26

3,41

40,83

29,51

71,34

71,17

84,39

55,57

38,07

36,83

80,28

70,89

41,63

15,53

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

24,57

 

 

22,00

 

 

 

 

 

2,57

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẮT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ

(Kèm theo Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị Trấn

Bùi La Nhân

Lâm Trung Thủy

Thanh Bình Thịnh

Tùng Châu

Quang Vĩnh

An Dũng

Hòa Lạc

Tân Dân

Trường Sơn

Liên Minh

Yên Hồ

Tùng Ảnh

Đức Đồng

Đức Lạng

Tân Hương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

312,99

47,47

26,34

17,65

33,81

0,41

4,89

42,37

9,51

18,52

8,11

6,64

1923

31,06

7,07

29,91

9,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

182,77

42,87

24,58

17,33

29,07

0,16

1,30

1,94

4,37

16,85

6,33

4,27

6,73

24,14

2,26

0,49

0,08

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

179,73

42,87

24,58

17,33

29,07

0,16

1,30

1,94

3,09

16,85

6,33

4,27

6,73

24,14

0,20

0,49

0,08

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

3,04

 

 

 

 

 

 

 

1,28

 

 

 

 

 

1,76

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

36,88

1,60

1,50

 

0,90

 

3,34

11,98

2,89

0,42

0,60

1,82

1,55

5,72

1,61

2,95

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17,65

1,00

0,26

0,25

0,84

0,25

0,25

5,85

2,25

1,25

0,90

0,55

0,25

0,20

2,20

1,20

0,15

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

58,04

 

 

 

 

 

 

22,60

 

 

 

 

 

 

1,00

25,27

9,17

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17,65

2,00

 

0,07

3,00

 

 

 

 

 

0,28

 

11,30

1,00

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,68

4,48

1,39

2,05

2,17

2,73

0,65

1,22

2,33

2,96

0,64

0,27

 

1,40

 

0,39

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.28

 

 

 

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,72

3,82

0,24

1,23

1,13

0,64

021

0,33

1,32

0,60

0,14

0,27

 

0,60

 

0,19

 

-

Đất giao thông

DGT

3,55

2,00

0,02

0,74

0,50

 

 

 

0,05

0,20

0,02

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,70

1,00

 

 

0,50

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,21

0,08

0,22

0,49

0,13

0,15

0,16

0,33

0,37

 

0,12

 

 

0,16

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo.

DGD

3,21

0,74

 

 

 

0,49

 

 

0,90

0,20

 

0,25

 

0,44

 

0,19

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,05

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,49

0,14

0,14

0,17

0,07

 

0,03

0,29

0,43

0,22

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,92

 

0,02

 

0,20

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

0,20

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4,55

0,32

0,70

0,65

0,51

0,58

0,41

0,60

0,58

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,32

0,20

0,29

 

0,26

1,51

 

 

 

1,94

 

 

 

0,12

 

 

 

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ

(Kèm theo Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị Trấn

Bùi La Nhân

Lâm Trung Thủy

Thanh Bình Thịnh

Tùng Châu

Quang Vĩnh

An Dũng

Hòa Lạc

Tân Dân

Trường Sơn

Liên Minh

Yên Hồ

Tùng Ảnh

Đức Đồng

Đức Lạng

Tân Hương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

260,12

47,47

16,34

10,20

33,81

0,41

4,89

28,57

9,51

15,32

2,11

6,24

14,83

31,06

5,81

24,15

9,40

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

148,67

42,87

14,58

9,88

29,07

0,16

1,30

1,64

4,37

13,65

0,33

3,87

1,73

24,14

1,00

 

0,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

146,39

42,87

14,58

9,88

29,07

0,16

1,30

1,64

3,09

13,65

0,33

3,87

1,73

24,14

 

 

0,08

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

28,58

1,60

1,50

 

0,90

 

3,34

3,68

2,89

0,42

0,60

1,82

1,55

5,72

1,61

2,95

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,45

1,00

0,26

0,25

0,84

0,25

0,25

0,65

2,25

1,25

0,90

0,55

0,25

0,20

2,20

1,20

0,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX7PNN

52,77

 

 

 

 

 

 

22,60

 

 

 

 

 

 

1,00

2

9,17

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

17,65

2,00

 

0,07

3,00

 

 

 

 

 

0,28

 

11,30

1,00

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKHZPNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,27

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

5,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,27

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,54

4,08

1,24

0,90

0,56

2,55

0,45

0,29

1,92

0,22

0,02

 

 

0,12

 

0,19

 

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ

(Kèm theo Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị Trấn

Bùi La Nhân

Lâm Trung Thủy

Thanh Bình Thịnh

Tùng Châu

Quang Vĩnh

An Dũng

Hòa Lạc

Tân Dân

Trường Sơn

Liên Minh

Yên Hồ

Tùng Ảnh

Đức Đồng

Đức Lạng

Tân Hương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,95

 

 

1,10

 

 

 

2,00

 

 

 

1,60

 

 

5,00

0,25

 

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,95

 

 

1,10

 

 

 

2,00

 

 

 

1,60

 

 

5,00

0,25

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,17

0,92

0,13

0,32

139

0,06

0,90

0,28

0,56

1,40

1,24

0,05

7,00

0,30

1,00

0,30

0,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,04

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,40

 

 

0,10

0,80

 

 

 

 

 

 

 

7,00

0,50

 

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,40

0,50

0,13

 

0,59

0,06

 

0,24

0,16

0,40

 

 

 

 

1,00

0,30

0,02

-

Đất giao thông

DGT

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

0,30

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,63

 

0,10

 

0,05

0,06

 

0,24

0,16

 

 

 

 

 

 

 

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,76

 

0,02

 

0,54

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

030

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.17

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,39

 

 

 

 

 

0,90

 

0,40

1,00

0,04

0,05

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,22

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ, TỈNH HÀ TĨNH

(Kèm theo Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Mã loại đất

Diện tích Kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Địa điểm Thôn (Xóm)

Vị trí khoanh vẽ mới trên BDKH

Diện tích (ha)

LUA

RĐD

RPH

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUỐC GIA VÀ THU HỒI KHÔNG PHẢI XIN PHÉP

 

20,32

14,02

6,30

0,08

 

 

6,22

 

 

1.1

Đất An Ninh

 

2,50

 

2,50

0,08

 

 

2,42

 

 

1

Trụ sở Công an xã

CAN

0,16

 

0,16

 

 

 

0,16

Thôn Đức Hương Quang, xã Lâm Trung Thủy

74

2

Trụ sở Công an xã

CAN

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

Thôn Vĩnh Phúc, xã Quang Vĩnh

75

3

Trụ sở Công an xã

CAN

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

Thôn Quang Chiêm, xã Thanh Đình Thịnh

76

4

Trụ sở Công an xã

CAN

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Thôn Tân Tiến, xã Tân Dân

79

5

Trụ sở Công an xã

CAN

0,08

 

0,08

 

 

 

0,08

Tổ dân phố Đại Lợi, thị trấn Đức Thọ

80

6

Trụ sở Công an xã

CAN

0,16

 

0,16

 

 

 

0,16

Thôn Châu Tùng, xã Tùng Ảnh

81

7

Trụ sở Công an xã

CAN

0,18

 

0,18

 

 

 

0,18

Thôn Tân An, xã Tùng Châu

82

8

Trụ sở Công an xã

CAN

0,12

 

0,12

 

 

 

0,12

Xã Trường Sơn

83

9

Trụ sở Công an xã

CAN

0,11

 

0,11

 

 

 

0,11

Xã Bùi La Nhân

85

10

Trụ sở Công an xã

CAN

0,33

 

0,33

 

 

 

0,33

Thôn Hữu Chế, xã An Dũng

86

11

Trụ sở Công an xã

CAN

0,16

 

0,16

 

 

 

0,16

Thôn Thọ Tường xã Liên Minh

84

12

Trụ sở Công an xã

CAN

0,21

 

0,21

 

 

 

0,21

Thôn Hồng Hoa, xã Đức Đồng

87

13

Trụ sở Công an xã

CAN

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Thôn Sơn Quang, xã Đức Lạng

88

14

Trụ sở Công an xã

CAN

0,18

 

0,18

0,08

 

 

0,10

Thôn Tân Lộc, xã Tân Hương

89

15

Trụ sở Công an xã

CAN

0,11

 

0,11

 

 

 

0,11

Xã Hòa Lạc

78

1.2

Đất Quốc phòng

 

17,28

14,02

3,26

 

 

 

3,26

 

 

1

Trường bắn, thao trường huấn luyện

CQP

17,28

14,02

3,26

 

 

 

3,26

Xã An Dũng

64

1.3

Đất giao thông

 

0,54

 

0,54

 

 

 

0,54

 

 

1

Đường cao tốc Bắc - Nam (Phần diện tích bổ sung)

DGT

0,54

 

0,54

 

 

 

0,54

Xã Thanh Bình Thịnh, Lâm Trung Thủy

164

II

CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHẤP THUẬN

 

98,18

14,58

83,60

45,49

 

 

38,11

 

 

2.1

Đất cụm công nghiệp

 

5,00

 

5,00

5,00

 

 

 

 

 

1

Cụm tiểu thủ công nghiệp Lạc Thiện

SKN

5,00

 

5,00

5,00

 

 

 

Thôn Trung Tiến, xã Lâm Trung Thủy

90

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp

 

52,02

14,58

37,44

15,69

 

 

21,75

 

 

2.2.1

Đất giao thông

 

22,62

8,99

13,63

8,44

 

 

5,19

 

 

1

Mở rộng đường Tân Hương đi Phú Lộc Can Lộc

DGT

2,17

 

2,17

 

 

 

2,17

Thôn Tân Nhân, xã Tân Hương

111

2

Đường Huyện lộ ĐH56 qua xã Hòa Lạc, huyện ĐứcThọ

DGT

6,17

3,73

2,44

1,44

 

 

1,00

Xã Hòa Lạc

175

3

Đường từ Thị trấn đến khu lưu niệm Trần Phú, huyện Đức Thọ

DGT

3,72

0,70

3,02

1,90

 

 

1,12

Thị trấn Đức Thọ, Tùng Ảnh

194

4

Nâng cấp tuyến Đường nối QL8A - Cụm Công nghiệp Thái Yên - QL15A, huyện Đức Thọ

DGT

9,96

4,56

5,40

4,50

 

 

0,90

Xã Thanh Bình Thịnh

181

5

Bến xe huyện Đức Thọ

DGT

0,60

 

0,60

0,6

 

 

 

Thị trấn Đức Thọ

174

2.2.2

Đất thủy lợi

 

7,20

 

7,20

2,20

 

 

5,00

 

 

1

Kè chống sạt lở bờ hữu sông Ngàn Sâu Đồng - Lạc (giai đoạn 2)

DTL

7,20

 

7,20

2,20

 

 

5,00

Xã Đức Đồng, Hòa Lạc

212

2.2.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

1,03

0,23

0,80

0,70

 

 

0,10

 

 

1

Mở rộng Trường Mầm Non Liên Minh

DGD

1,03

0,23

0,80

0,70

 

 

0,10

Thôn Thọ Ninh, xã Liên Minh

242

2.2.4

Đất công trình năng lượng

 

0,45

 

0,45

0,36

 

 

0,09

 

 

1

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp 22kV, 35kV sau các TBA 110kV Linh Cảm (E18.2), Đức Thọ (E18.4), Hương Sơn (E18.7) khu vực huyện Đức Thọ, huyện Hương Sơn theo phương án đa chia đa nối (MDMC) (Thuộc dự án: Trạm biến áp phân phối, tuyến đường dây trung áp, tuyến đường dây hạ áp)

DNL

0,10

 

0,10

0,05

 

 

0,05

Xã Thanh Bình Thịnh, An Dũng, Bùi La Nhân, Liên Minh

266

2

Xây dựng, cải tạo đường dây trung hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Đức Thọ (thuộc dự án Xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo hệ thống đường điện, trạm biến áp trên địa bàn huyện Đức Thọ)

DNL

0,17

 

0,17

0,13

 

 

0,04

Toàn huyện Đức Thọ

267

3

Cải tạo ĐZ 110KV Hưng Đông - Can Lộc và Hưng Đông - Linh Cảm

DNL

0,18

 

0,18

0,18

 

 

 

Xã Tùng Ảnh

265

2.2.5

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

0,86

 

0,86

0,15

 

 

0,71

 

 

1

Trạm Viễn Thông Duc-Lam

DBV

0,08

 

0,08

0,08

 

 

 

Thôn Trung Đại Lâm, xã Lâm Trung Thủy

271

2

Trạm Viễn Thông Duc-Quang

DBV

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Đồng Lộc, Quang Lộc, xã Quang Vĩnh

274

3

Trạm Viễn Thông Duc-Hoa2

DBV

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Thôn Tân Sơn, xã Hòa Lạc

280

4

Trạm Viễn Thông Duc-Lac

DBV

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Thôn Yên Thắng, xã Hòa Lạc

281

5

Trạm Viễn Thông Duc-Lac2

DBV

0,05

 

0,05

0,02

 

 

0,03

Thôn Thượng Tiến, xã Hòa Lạc

282

6

Trạm Viễn Thông Duc-Hoa

DBV

0,05

 

0,05

0,05

 

 

 

Thôn Đông Đoài, xã Hòa Lạc

283

7

Trạm Viễn Thông Duc-Chau

DBV

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Thôn Đại Châu, xã Tùng Châu

297

8

Trạm Viễn Thông Truong-Son3

DBV

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Thôn Vĩnh Khánh, xã Trường Sơn

299

9

Trạm Viễn Thông Bui-Xa

DBV

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Xứ Đồng Cơn Mung, xã Bùi La Nhân

303

10

Trạm Viễn Thông Duc-Nhan

DBV

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Thôn Phú Quý, xã Bùi La Nhân

304

11

Trạm Viễn Thông Duc-An5

DBV

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Thôn Tân Tiến, xã An Dũng

310

12

Trạm Viễn Thông Tan-Huong2

DBV

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Thôn Tân Thành, xã Tân Hương

313

13

Trạm Viễn Thông Tung-Anh

DBV

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Thôn Sơn Lễ, xã Tùng Ảnh

292

14

Trạm Viễn Thông Duc-Thanh2

DBV

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Thôn Xóm Mới, Xã Thanh Bình Thịnh

276

15

Trạm Viễn Thông Duc-An2

DBV

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Thôn Long Thành, Xã An Dũng

307

16

Trạm Viễn Thông Duc-An3

DBV

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Thôn Nội Trung, xã An Dũng

309

17

Trạm Viễn ThôngDuc-An4

DBV

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Thôn Long Sơn, xã An Dũng

311

2.2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

7,80

 

7,80

0,80

 

 

7,00

 

 

1

Bãi thải phục vụ cao tốc Bắc - Nam

DRA

7,80

 

7,80

0,80

 

 

7,00

Xã Thanh Bình Thịnh, xã Yên Hồ

331

2.2.7

Đất cơ sở tôn giáo

 

1,00

 

1,00

0,14

 

 

0,86

 

 

1

Mở rộng chùa Đá

TON

0,28

 

0,28

 

 

 

0,28

Xã Tùng Ảnh

340

2

Khôi phục chùa Vịnh Giang

TON

0,68

 

0,68

0,14

 

 

0,54

Thôn Đại Lợi, xã Thanh Bình Thịnh

333

3

Mở rộng, chỉnh trang khuôn viên nhà thờ giáo họ Yên Đông, giáo xứ Nghĩa Yên

TON

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Xã Bùi La Nhân

338

2.2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

10,36

5,36

5,00

2,90

 

 

2,10

 

 

1

Mở rộng nghĩa trang Cựa Trại

NTD

4,50

2,00

2,50

2,50

 

 

 

Thôn Phú Quý, xã Bùi La Nhân

360

2

Mở rộng nghĩa trang đồng cháng

NTD

0,50

 

0,50

0,40

 

 

0,10

Thôn Quyết Tiến, xã Bùi La Nhân

361

3

Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa vùng Trại làng thôn Tân Mỹ

NTD

5,36

3,36

2,00

 

 

 

2,00

Thôn Tân Mỹ, Xã Tân Dân

352

2.2.9

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

0,70

 

0,70

 

 

 

0,70

 

 

1

Nhà tình thương

DXH

0,70

 

0,70

 

 

 

0,70

Xã Liên Minh

371

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

0,37

 

0,37

 

 

 

0,37

 

 

1

Mở rộng Nhà văn hóa Tổ dân phố 2

DSH

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Tổ dân phố 2, Thị Trấn Đức Thọ

387

2

Nhà văn hoá TDP 8

DSH

0,17

 

0,17

 

 

 

0,17

Tổ DP8, Thị trấn Đức Thọ

388

2.4

Đất ở tại nông thôn

 

22,36

 

22,36

10,02

 

 

12,34

 

 

1

Đấu giá đất vùng Mậu Sáu - Trục xã

ONT

0,40

 

0,40

0,40

 

 

 

Thôn Quang Chiêm, xã Thanh Bình Thịnh

454

2

Đất ở NVH cũ (Long Thủy, Long Mã)

ONT

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Thôn Long Thủy, Long Mã, xã An Dũng

579

3

Khu dân cư cổng xóm 6 thôn Cữu Yên

ONT

0,42

 

0,42

0,14

 

 

0,28

Thôn Cữu Yên, xã Trường Sơn

529

4

Khu dân cư thôn Ninh Thái

ONT

0,14

 

0,14

0,03

 

 

0,11

Thôn Ninh Thái, xã Trường Sơn

530

5

Đất ở xen dắm

ONT

0,60

 

0,60

0,20

 

 

0,40

Thôn Hoà Thái, Đông Đoài, Thị Hoà, Đông Xá, xã Hoà Lạc

473

6

Đất ở khu dân cư Mụ Sại

ONT

0,66

 

0,66

0,13

 

 

0,53

Thôn Vĩnh Khánh, xã Trường Sơn

532

7

Đất ở vùng Trảng Bàng thôn Tân Sơn

ONT

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Thôn Tân Sơn, xã Hòa Lạc

467

8

Đất ở Nhà Bái thôn Ngoại Xuân, Đại An

ONT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã An Dũng

581

9

Đất ở Vông Trên

ONT

0,17

 

0,17

0,17

 

 

 

Xã Liên Minh

548

10

Đất ở Vùng Nuôi Tài

ONT

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

Xã Lâm Trung Thủy

415

11

Đất ở thôn Làng Hạ

ONT

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

Xã Hòa Lạc

466

12

Đất ở xen dắm Đồng Cổ Cò

ONT

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Thôn Trung Bắc, Trung Khánh, xã Lâm Trung Thủy

418

13

Đất ở tại NVH thôn Ngoại Xuân, Đông Dũng cũ

ONT

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Thôn Đông Dũng, xã An Dũng

598

14

Đất ở thôn Sơn Quang

ONT

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Thôn Sơn Quang, xã Đức Lạng

611

15

Đất ở xen dắm thôn Thọ Tường

ONT

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Thôn Thọ Tường, xã Liên Minh

547

16

Đất ở Ngụ Lầu thôn Hoa Đình

ONT

1,40

 

1,40

 

 

 

1,40

Thôn Hoa Đình, xã Bùi La Nhân

571

17

Đất ở Vùng De - Vông Trên

ONT

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

Thôn Thọ Tường, xã Liên Minh

548

18

Đất ở dân cư Nhà An

ONT

2,34

 

2,34

 

 

 

2,34

Xã Quang Vĩnh

427

19

Đất ở Đồng Lặn thôn Đông Đoài

ONT

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

Thôn Đông Đoài, xã Hòa Lạc

483

20

Đất ở đồng Tháng 10

ONT

0,80

 

0,80

0,80

 

 

 

Xã Thanh Bình Thịnh

439

21

Đất ở xen dắm Thôn Phú Quý, Khang Ninh

ONT

0,35

 

0,35

0,12

 

 

0,23

Xã Bùi La Nhân

576

22

Đất ở Đồng Sường thôn Đại An

ONT

1,50

 

1,50

1,50

 

 

 

Thôn Đại An, xã An Dũng

591

23

Khu Tái định cư Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông

ONT

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

Xã Thanh Bình Thịnh

632

24

Đất ở xen dắm Ao, Thôn Đồng Vịnh

ONT

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Thôn Đồng Vịnh, xã Đức Đồng

604

25

Đất ở khu dân cư đồng Vông

ONT

0,06

 

0,06

0,03

 

 

0,03

Xã Trường Sơn

530

26

Đất ở Vùng Biền Đông, Đồng Trấm thôn Trung Văn Minh, Thôn Tiến Thọ

ONT

2,70

 

2,70

1,20

 

 

1,50

Thôn Tiến Thọ, xã Yên Hồ

462

27

Đất ở dân cư xóm Vĩnh Hoà

ONT

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Thôn Vĩnh Hoà, xã Quang Vĩnh

425

28

Đất ở xen dắm thôn Trung Thành

ONT

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Thôn Trung Thành, xã Quang Vĩnh

426

29

Đất ở tại Cây Mưng

ONT

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Thôn Hạ Tử, xã Bùi La Nhân

578

30

Đất ở tuyến 1 và tuyến 2 Bắc đường HL 08

ONT

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

Thọ Ninh, Yên Mỹ, xã Liên Minh

549

31

Đất ở Đối diện đất A Trần Đình Phong Thôn Yên Phú

ONT

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

Thôn Yên Phú, xã Liên Minh

553

32

Đất ở phía dưới đường vượt lũ (đập hầm cầu thôn Thọ Tường)

ONT

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

Thôn Thọ Tường, xã Liên Minh

558

33

Đất ở Đồng Lâm thôn Yên Thắng

ONT

0,50

 

0,S0

0,16

 

 

0,34

Thôn Yên Thắng, xã Hòa Lạc

479

34

Đất ở xen dắm thôn Châu Thịnh

ONT

0,67

 

0,67

0,08

 

 

0,59

Thôn Châu Thịnh, xã Tùng Châu

524

35

Đất ở tuyến 1 QL8A thôn Phú Quý

ONT

0,06

 

0,06

0,06

 

 

 

Thôn Phú Quý, xã Bùi La Nhân

573

36

Đất ở trên đất nhà văn hoá thôn

ONT

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Thôn Phú Quý, xã Bùi La Nhân

577

2.5

Đất ở tại đô thị

 

17,88

 

17,88

14,43

 

 

3,45

 

 

1

Xây dựng khu dân cư OM-10, OM-11, OM-12

ODT

13,15

 

13,15

9,70

 

 

3,45

Nhà Lay Trên, Thị trấn Đức Thọ

638

2

Phân khu xây dựng mở rộng thị trấn Đức Thọ: Đất ở đô thị (OM-09)

ODT

4,73

 

4,73

4,73

 

 

 

TDP 8, Thị trấn Đức Thọ

643

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

0,55

 

0,55

0,35

 

 

0,20

 

 

1

Mở rộng UBND xã Liên Minh

TSC

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Thôn Thọ Ninh, xã Liên Minh

651

2

Thi hành án (nhà lay)

TSC

0,35

 

0,35

0,35

 

 

 

Tổ Dân Phố 7, Thị trấn Đức Thọ

650

III

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÒN LẠI

 

327,35

55,46

271,89

132,80

 

 

139,09

 

 

3.1

Đất nông nghiệp

 

63,56

 

63,56

34,10

 

 

29,46

 

 

3.1.1

Đất nông nghiệp khác

 

63,56

 

63,56

34,10

 

 

29,46

 

 

1

Trang hại tổng hợp Trung Lễ (đất trồng cỏ CN tập trúng)

NKH

9,29

 

9,29

7,45

 

 

1,84

Xã Lâm Trung Thủy

12

2

Mô hình trang trại Cá lúa 4 tầng nấc

NKH

1,50

 

1,50

1,50

 

 

 

Thôn Quy Vượng, xã Yên Hồ

18

3

Trang trại đa cây đa con đồng Giang, đồng Bàu thôn Vạn Phúc

NKH

6,00

 

6,00

6,00

 

 

 

Đồng Bàu, đồng Giang, thôn Vạn Phúc, xã Trường Sơn

36

4

Gia trại nuôi trồng thủy sản, đa cây, đa con tại vùng Lại Nước, thôn Trung Nam Hồng

NKH

3,50

 

3,50

3,50

 

 

 

Xã Yên Hồ

21

5

Dự án nuôi tảo Spirulina

NKH

5,76

 

5,76

0,49

 

 

5,27

Thôn Hà Cát, xã Đức Lạng

56

6

Đất Nông nghiệp khác Đồng Vo

NKH

5,50

 

5,50

0,50

 

 

5,00

Thôn Sơn Thành, Lai Đồng, xã Đức Đồng

52

7

Đất Nông nghiệp khác Đồng Cốc

NKH

0,76

 

0,76

0,76

 

 

 

Thôn Thanh Phúc, xã Đức Đồng

54

8

Đất nông nghiệp khác thôn Ngoại Xuân

NKH

0,80

 

0,80

0,30

 

 

0,50

Thôn Ngoại Xuân, xã An Dũng

62

9

Trang trại chăn nuôi

NKH

14,00

 

14,00

 

 

 

14,00

Thôn Ngoại Xuân, xã An Dũng

45

10

Trang trại Xứ đồng Mương Máy, lò gạch cũ

NKH

2,00

 

2,00

0,40

 

 

1,60

Thôn Thọ Ninh, xã Liên Minh

39

11

Trang trại chăn nuôi tổng hợp thôn Nội Trung

NKH

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã An Dũng

51

12

Trang trại đa cây đa con NTTS kết hợp cây ăn quả Thôn Đồng Vịnh

NKH

3,20

 

3,20

3,20

 

 

 

Thôn Đồng Vịnh, xã Tân Dân

35

13

Mở rộng trang trại chăn nuôi Lợn

NKH

0,25

 

0,25

 

 

 

0,25

Thôn Tần Quang, xã Đức Lạng

57

14

Trang trại Dăm Lơn - Cồn Mai

NKH

1

 

1

1

 

 

 

Xã Bùi La Nhân

43

3.2

Đất phi nông nghiệp

 

263,79

55,46

208,33

98,70

 

 

109,63

 

 

3.2.1

Đất cụm công nghiệp

 

69,48

41,47

28,01

24,87

 

 

3,14

 

 

1

Làng nghề (Cụm CN Trường Sơn)

SKN

1,20

 

1,20

 

 

 

1,20

Thôn Đền, xã Trường Sơn

94

2

Cụm công nghiệp huyện Đức Thọ

SKN

68,28

41,47

26,81

24,87

 

 

1,94

Thôn Châu Lĩnh, xã Tùng Ảnh; Thôn Phượng Thành, xã Tân Dân

92

3.2.2

Đất thương mại, dịch vụ

 

71,27

1,29

69,98

44,55

 

 

25,43

 

 

1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

Thôn Hòa Bình, xã Lâm Trung Thủy

98

2

Đất dịch vụ ăn uống, kinh doanh tổng hợp

TMD

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

Thôn Ngọc Lâm, xã Lâm Trung Thủy

99

3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

1,36

 

1,36

1,36

 

 

 

Tổ Dân Phố 8, Thị trấn Đức Thọ

112

4

Đất dịch vụ ăn uống, kinh doanh tổng hợp

TMD

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Thôn Trung Nam, xã Lâm Trung Thủy

101

5

Cửa hàng xăng dầu và Thương Mại tổng hợp TK

TMD

0,25

 

0,25

0,25

 

 

 

Thôn Phượng Thành, xã Tân Dân

1Ị0

6

Đất TMDV tổng hợp Đồng Mụ Trấu

TMD

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

Xã Lâm Trung Thủy

102

7

Trung tâm Logistics Đức Thọ

TMD

11,26

 

11,26

9,00

 

 

2,26

Xã Thanh Bình Thịnh

97

8

Đất Thương mại dịch vụ (Bà Tuần - Lại Nghe )

TMD

1

0,82

9,18

9,18

 

 

 

Xã Thanh Bình Thịnh

129

9

Thương mại dịch vụ (Khu Thương mại dịch vụ, sản xuất và gia công đồ gỗ)

TMD

1,30

 

1,30

 

 

 

1,30

Thôn Trung Văn Minh, xã Yên Hồ

131

10

Đất thương mại dịch vụ, bãi tập kết VLXD

TMD

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

Thôn Triều Đông, xã Bùi La Nhân

119

11

Đất thương mại dịch vụ Ngã tư Yên Trung

TMD

2,60

 

2,60

2,60

 

 

 

TDP Đại Lợi, Thị trấn Đức Thọ

113

12

Đất TMDV tổng hợp

TMD

13,00

 

13,00

 

 

 

13,00

Vùng Ao Hồng Thái, thôn Quy Vượng, xã Yên Hồ

107

13

Đất TMDV Đức Thịnh củ (Đồng Cần)

TMD

3,20

 

3,20

3,20

 

 

 

Thôn Đồng Cần, xã Thanh Bình Thịnh

106

14

Phân khu xây dựng mở rộng thị trấn Đức Thọ: Đất thương mại dịch vụ (TM-02, TM-04, TM- 07, TM-08)

TMD

14,50

 

14,50

9,98

 

 

4,52

Thị trấn Đức Thọ, xã Tùng Ảnh

130,137

15

Đất TMDV (Hợp tác xã Văn Lâm, HTX Thượng Ích)

TMD

0,25

 

0,25

 

 

 

0,25

xã Lâm Trung Thủy

103

16

Khu Tiểu thủ công nghiệp - TMDV (bám QL 8A)

TMD

6,00

 

6,00

6,00

 

 

 

Thị trấn Đức Thọ

111

17

Mở rộng bãi tập kết VLXD

TMD

1,00

0,47

0,53

0,53

 

 

 

Thôn Trung Nam Hồng, xã Yên Hồ

108

18

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,15

 

0,15

0,15

 

 

 

Thị trấn Đức Thọ

111

19

Bãi tập kết VLXD vùng chợ Đồn

TMD

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Tùng Ảnh

121

3.2.3

Đất sản xnất kinh doanh phi nông nghiệp

 

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

 

 

1

Công trình cấp nước xã Đức Đồng

SKC

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

Xã Đức Đồng

138

3.2.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

51,30

6,70

44,60

 

 

 

44,60

 

 

1

Đất san lấp đồi Khe Buông

SKS

6,00

 

6,00

 

 

 

6,00

Xã Đức Lạng

149

2

Mỏ ĐSL Đức Lạng 2

SKS

15,70

6,7

9,00

 

 

 

9,00

Xã Đức Lạng

160

3

Mỏ ĐSL Tân Hương

SKS

7,00

 

7,00

 

 

 

7,00

Xã Tân Hương

159

4

Mỏ ĐSL Tân Tiến

SKS

7,60

 

7,60

 

 

 

7,60

Xã An Dũng

161

5

Mỏ ĐSL đồi Ông Voi Tân Tiến

SKS

15,00

 

15,00

 

 

 

15,00

Xã An Dũng

163

3.2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp

 

21,99

6,00

15,99

2,94

 

 

13,05

 

 

3.2.5.1

Đất giao thông

 

2,50

1,00

1,50

 

 

 

1,50

 

 

1

Mở rộng đường giao thông nông thôn

DGT

2,00

1,00

1,00

 

 

 

1,00

Xã Tân Dân

199

2

Cảng bến giá trên Sông la

DGT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

TDP 4,5, Thị trấn Đức Thọ

168

3.2.5.2

Đất thủy lợi

 

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

 

 

1

Kè bờ sông Ngàn Sâu thôn Hà Cát, Vĩnh Yên

DTL

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

Thôn Hà Cát, Vĩnh Yên, xã Đức Lạng

213

3.2.5.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

3,10

 

3,10

2,80

 

 

0,30

 

 

1

Bệnh viện

DYT

2,80

 

2,80

2,8

 

 

 

Thị trấn Đức Thọ

226

2

Trạm Y tế

DYT

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Thôn Đông Đoài, xã Hòa Lạc

224

3.2.5.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

0,92

 

0,92

 

 

 

0,92

 

 

1

Trường mầm non Đức Dũng

DGD

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

Xã An Dũng

243

2

Mở rộng trường tiểu học Đức Yên (lấy trên đất UBND xã Đức Yên cũ)

DGD

0,32

 

0,32

 

 

 

0,32

TDP Đại Lợi, Thị trấn Đức Thọ

237

3.2.5.5

Đất công trình năng lượng

 

0,04

 

0,04

0,04

 

 

 

 

 

1

Xây dựng xuất tuyến 22Kv tạo mạch vòng giữa 2 trạm biến áp 110Kv Hương Sơn và Linh Cảm

DNL

0,04

 

0,04

0,04

 

 

 

Xã Tùng Ảnh

268

3.2.5.6

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

 

 

1

Đất Bưu điện văn hóa xã

DBV

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Thôn Trại Trắn, xã Hòa Lạc

316

3.2.5.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

5,10

 

5,10

0,10

 

 

5,00

 

 

1

Bãi rác huyện Đức Thọ

DRA

5,00

 

5,00

 

 

 

5,00

Xã Đức Lạng

329

2

Trạm xử lý nước thải khu đô thị

DRA

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

Thị trấn Đức Thọ

662

3.2.5.8

Đất cơ sở tôn giáo

 

1,30

 

1,30

 

 

 

1,30

 

 

1

Mở rộng chùa Thượng, chùa Văn Hội

TON

1,10

 

1,10

 

 

 

1,10

Xã Trường Sơn

336

2

Mở rộng chùa Bạch Lộc

TON

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Tân Dân

337

3.2.5.9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

 

6,00

5,00

1,00

 

 

 

1,00

 

 

1

Mở lộng nghĩa trang Eo Gát

NTD

6,00

5,00

1,00

 

 

 

1,00

Thôn Sơn Thành, xã Đức Đồng

367

3.2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

0,48

 

0,48

 

 

 

0,48

 

 

1

Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Mỹ

DSH

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Thôn Yên Mỹ, xã Liên Minh

395

2

Nhà văn hóa thôn Vĩnh Yên, Tân Quang

DSH

0,25

 

0,25

 

 

 

0,25

Thôn Vĩnh Yên, xã Đức Lạng

401

3

Nhà văn hóa thôn Đồng Vịnh (lấy đất Trường Mầm non cơ sở 2)

DSH

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Trường mầm non cs 2, Thôn Đồng Vịnh, xã Tân Dân

385

3.2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

0,98

 

0,98

0,58

 

 

0,40

 

 

1

Phân khu xây dựng mở rộng thị trấn Đức Thọ: Đất cây xanh, thể dục thể thao (CX 07)

DKV

0,98

 

0,98

0,58

 

 

0,40

Thị trấn Đức Thọ

406

3.2.8

Đất ở tại nông thôn

 

29,25

 

29,25

9,89

 

 

19,36

 

 

1

Đất ở khu vực ao Trung Hậu

ONT

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Thôn Trung Hậu, xã Yên Hồ

458

2

Đất ở thôn Thượng Lĩnh (vùng trường mầm non cũ)

ONT

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

Thôn Thượng Lĩnh, xã Hòa Lạc

476

3

Đất ở NVH cũ (Trại Trắn, Đông Đoài, Làng Hạ, Thị Hòa, Đồng Lạc)

ONT

0,34

 

0,34

 

 

 

0,34

Thôn: Trại Trắn, Đông Đoài, Làng Hạ, Thị Hòa, Đồng Lạc, xã Hòa Lạc

474

4

Đất ở NVH cũ: Đại Tiến, Trung Nam, Nội Trung

ONT

0,07

 

0,07

 

 

 

0,07

Thôn Đại Tiến, Trung Nam, Nội Trung, xã An Dũng

580

5

Đất ở Trí Sỹ

ONT

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Lai Đồng, xã Đức Đồng

603

6

Đất ở nhà văn hóa thôn cũ Long Thành

ONT

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Thôn Long Thành, xã An Dũng

583

7

Đất ở xen dắm

ONT

0,12

 

0,12

 

 

 

0,12

Thôn Yên Hội, Xã Tùng Ảnh

506

8

Đất ở nhà văn hóa thôn 3 củ

ONT

0,12

 

0,12

 

 

 

0,12

Thôn Triều Đông, xã Bùi La Nhân

570

9

Đất ở trên đất nhà văn hóa xóm 6 Trung Lễ, Thôn Hoa Ích Lâm, Trung Đại Lâm

ONT

0,09

 

0,09

 

 

 

0,09

Xóm 6 Trung Lễ, Thôn Hoa Ích Lâm, Trung Đại Lâm, xã Lâm Trung Thủy

420

10

Đất ở từ cây Ngô đồng đến đất A Cao Sơn

ONT

1,20

 

1,20

 

 

 

1,20

Thôn Yên Phú, Yên Mỹ, xã Liên Minh

557

11

Đất ở lấy trên đất nhà văn hóa Đồng Cần, Bình Tiến B

QNT

0,07

 

0,07

 

 

 

0,07

Thôn Đồng Cần, Đình Tiến Đ, xã Thanh Bình Thịnh

443

12

Đất ở tại NVH cũ (Đô Vịnh, Hợp Đồng, Long Sơn cũ)

ONT

0,22

 

0,22

 

 

 

0,22

Xã Tân Dân

620

13

Đất ở tại NVH cũ thôn Yên Thắng, Vĩnh Hòa

ONT

0,09

 

0,09

 

 

 

0,09

Thôn Yên Thắng, Vĩnh Hoà, xã Hòa Lạc

617

14

Đất ở xen dắm Châu Trinh

ONT

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Thôn Châu Trinh, xã Tùng Ảnh

628

15

Đất ở Quản Tre (Dọc đường Hộ Đê)

ONT

8,37

 

8,37

8,37

 

 

 

Thôn Phú Quý, xã Bùi La Nhân

561

16

Đất ở vùng Đồng Môn, Bàu Mối

ONT

3,20

 

3,20

 

 

 

3,20

Xã Tùng Ảnh

627

17

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở

ONT

3,50

 

3,50

 

 

 

3,50

Các xã huyện Đức Thọ

408

18

Đất ở tại đồng Trộc, đồng Rậm

ONT

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Tân Dân

490

19

Đất ở vừng Đá Đứng, TĐC (Dôi dư) thôn Vĩnh Đại

ONT

2,10

 

2,10

1,30

 

 

0,80

Xã Đức Vĩnh

423

20

Đất ở Tiền Phong (Nhà Văn hóa cũ)

ONT

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Thôn Tiền Phong, Quang Vĩnh

422

21

Đấu giá Đất ở Lanh cù thôn Long Sơn, xã Tân Dân

ONT

0,42

 

0,42

 

 

 

0,42

Thôn Long Sơn, xã Tân Dân

497

22

Đất ở trên đất nhà văn hóa xóm 8 Văn xá, NVH xóm 5 Hòa Bình, NVH xóm 6 Tường Vân

ONT

0,08

 

0,08

 

 

 

0,08

Xã Lâm Trung Thủy

420

23

Đất ở tại Trạm Y tế (xã Đức Lạc củ, Đức Châu củ, Đức Lâm củ, Đức Thủy củ, Đức Thanh củ, Đức La củ, Đức Quang củ)

ONT

1,30

 

1,30

 

 

 

1,30

Xã Hòa Lạc, Tùng Châu, Lâm Trung Thủy, Thanh Bình Thịnh, Bùi La Nhân, Quang Vĩnh

487+527

24

Đất ở tại trụ sở UBND xã (Đức Thanh củ, Đức Châu củ, Đức Lạc củ, Đức Thủy củ, Đức La củ, Đức Nhân cũ, Bùi Xá cũ, Đức Quang củ)

ONT

2,54

 

2,54

 

 

 

2,54

Xã Thanh Bình Thịnh, Tùng Châu, Hoà Lạc, Lâm Trung Thủy, Bùi La Nhân, Quang Vĩnh

487,622,
623,
624,625

25

Đất ở tại Trường tiểu học (xã Đức Long củ, Đức Châu củ)

ONT

0,68

 

0,68

 

 

 

0,68

Xã Tân Dân, Tùng Châu

525

26

Đất ở Đồng Xư thôn Đại An

ONT

0,50

 

0,50

0,14

 

 

0,36

Xã An Dũng

590

27

Đất ở đấu giá thôn Châu Thịnh

ONT

1,00

 

1,00

0,08

 

 

0,92

Thôn Châu Thịnh, xã Tùng Châu

509

28

Đất ở Đồng Trạng

ONT

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Thôn Hồng Hoa, xã Đức Đồng

602

3.2.9

Đất ở tại đô thị

 

15,95

 

15,95

13,07

 

 

2,88

 

 

1

Đất ở tại vị trí trường Hoàng Xuân Hãn củ

ODT

0,74

 

0,74

 

 

 

0,74

Thị trấn Đức Thọ

636

2

Đất ở tại NVH cũ: TDP 8

ODT

0,14

 

0,14

 

 

 

0,14

TDP 8, Thị trấn Đức Thọ

642

3

Phân khu xây dựng mở rộng thị trấn Đức Thọ: Đất ở đô thị (OM-06, OM-07, OM-08, OTM-02)

ODT

13,07

 

13,07

13,07

 

 

 

Thị trấn Đức Thọ, Tùng Ảnh

645,646,
647

4

Đất ở xen dắm Đội Vườn Thôn Đại Lợi

ODT

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Thị trấn Đức Thọ

635

5

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở

ODT

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Thị trấn Đức Thọ

644

3.2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

2,09

 

2,09

1,80

 

 

0,29

 

 

1

Cục Dự trữ Nhà nước - Kho dự trữ Đức Lâm

TSC

2,09

 

2,09

1,80

 

 

0,29

Lâm Trung Thủy

653

 

Tổng I+II+III = 188 CTDA

 

445,85

84,06

361,79

178,37

 

 

183,42

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 990/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu: 990/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành: 28/04/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [10]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 990/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [2]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…