ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 984/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 01 tháng 8 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN KIM SƠN, TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Bình;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Thực hiện Thông báo số 1172-TB/TU ngày 27 tháng 7 năm 2018 của Tỉnh ủy Ninh Bình;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kim Sơn tại Tờ trình số 90/TTr-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 203/TTr-STNMT ngày 23 tháng 7 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Kim Sơn với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết có Biểu 1.1 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết có Biểu 1.2 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Chi tiết có Biểu 1.3 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
Điều 2. UBND huyện Kim Sơn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Kim Sơn theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, du lịch.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông - Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Kim Sơn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC BIỂU SỐ LIỆU HUYỆN KIM SƠN
(Kèm theo Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh)
Biểu 1.1 Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2017 |
Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Diện tích cấp huyện xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (5) + (6) |
(8) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
21.571,37 |
100,00 |
21.571,37 |
|
21.571,37 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
13.965,76 |
64,74 |
14083,84 |
|
14.083,84 |
65,29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
8.284,94 |
38,41 |
7513,65 |
|
7.513,65 |
34,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
8.274,64 |
38,36 |
7502,95 |
|
7.502,95 |
34,78 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
106,05 |
0,49 |
192,32 |
|
192,32 |
0,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.196,42 |
5,55 |
1245,81 |
|
1.245,81 |
5,78 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
475,86 |
2,21 |
909,58 |
|
909,58 |
4,22 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3.901,81 |
18,09 |
4200,17 |
|
4.200,17 |
19,47 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
0,68 |
0,00 |
|
22,31 |
22,31 |
0,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
5.768,04 |
26,74 |
7079,74 |
|
7.079,74 |
32,82 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
211,87 |
0,98 |
220,27 |
|
220,27 |
1,02 |
2.2 |
Đất an ninh |
3,38 |
0,02 |
10,58 |
|
10,58 |
0,05 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
200,00 |
|
200,00 |
0,93 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
17,12 |
0,08 |
67,12 |
|
67,12 |
0,31 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
31,91 |
0,15 |
100,82 |
|
100,82 |
0,47 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
15,82 |
0,07 |
232,03 |
|
232,03 |
1,08 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2.542,12 |
11,78 |
3004,63 |
|
3.004,63 |
13,93 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
2,56 |
0,01 |
11,53 |
|
11,53 |
0,05 |
- |
Đất cơ sở y tế |
7,90 |
0,04 |
10,16 |
|
10,16 |
0,05 |
- |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
61,87 |
0,29 |
61,43 |
|
61,43 |
0,28 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
19,71 |
0,09 |
30,78 |
|
30,78 |
0,14 |
- |
Đất giao thông |
1.366,56 |
6,34 |
|
1559,36 |
1.559,36 |
7,23 |
- |
Đất thủy lợi |
1.075,62 |
4,99 |
|
1317,83 |
1.317,83 |
6,11 |
- |
Đất công trình năng lượng |
2,20 |
0,01 |
|
5,22 |
5,22 |
0,02 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
0,59 |
0,00 |
|
1,91 |
1,91 |
0,01 |
- |
Đất chợ |
5,11 |
0,02 |
|
6,41 |
6,41 |
0,03 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1,16 |
0,01 |
12,92 |
|
12,92 |
0,06 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
936,82 |
4,34 |
1142,98 |
|
1.142,98 |
5,30 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
60,60 |
0,28 |
79,80 |
|
79,80 |
0,37 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
21,95 |
0,10 |
27,76 |
|
27,76 |
0,13 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,09 |
0,00 |
0,09 |
|
0,09 |
0,00 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
66,93 |
0,31 |
77,34 |
|
77,34 |
0,36 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
315,01 |
1,46 |
322,23 |
|
322,23 |
1,49 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ |
52,27 |
0,24 |
|
52,27 |
52,27 |
0,24 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
20,50 |
0,10 |
|
39,55 |
39,55 |
0,18 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,10 |
0,00 |
|
6,16 |
6,16 |
0,03 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
20,78 |
0,10 |
|
20,98 |
20,98 |
0,10 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.449,57 |
6,72 |
|
1413,87 |
1413,87 |
6,55 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
48,30 |
48,30 |
0,22 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,04 |
0,00 |
|
0,04 |
0,04 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
1.837,57 |
8,52 |
407,79 |
|
407,79 |
1,89 |
Biểu 1.2 Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||
Thị trấn Phát Diệm |
Thị Trấn Bình Minh |
Xã Xuân Thiện |
Xã Hồi Ninh |
Xã Chính Tâm |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d)=(1)+...+(9) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
942,05 |
0,63 |
83,24 |
17,45 |
18,59 |
10,74 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
667,76 |
0,11 |
53,49 |
13,08 |
17,25 |
10,71 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
666,13 |
0,11 |
53,22 |
13,08 |
17,25 |
10,21 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
18,67 |
0,09 |
1,34 |
|
1,04 |
0,03 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
19,41 |
|
|
2,51 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,36 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
234,85 |
0,43 |
28,41 |
1,86 |
0,30 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1.495,35 |
2,79 |
12,61 |
8,54 |
2,55 |
10,01 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
28,05 |
|
|
|
|
2,26 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
149,27 |
|
10,00 |
1,00 |
|
0,94 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
RSX/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,34 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
150,00 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
15,36 |
0,82 |
0,38 |
0,48 |
0,59 |
0,21 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
Xã Kim Định |
Xã Ân Hoà |
Xã Hùng Tiến |
Xã Yên Mật |
Xã Quang Thiện |
Xã Như Hoà |
Xã Chất Bình |
Xã Đồng Hướng |
|||
(a) |
(b) |
(c) |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
25,07 |
17,72 |
23,17 |
8,98 |
41,29 |
24,43 |
28,25 |
91,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
24,99 |
14,57 |
22,62 |
8,70 |
41,00 |
20,34 |
27,91 |
87,01 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
24,99 |
14,57 |
22,62 |
8,70 |
41,00 |
20,34 |
27,91 |
87,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
2,33 |
0,02 |
|
0,02 |
|
0,06 |
0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
0,15 |
0,09 |
|
|
0,06 |
0,06 |
3,86 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,08 |
0,67 |
0,44 |
0,28 |
0,27 |
4,03 |
0,22 |
0,07 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
6,39 |
2,41 |
3,93 |
11,51 |
43,48 |
46,88 |
32,24 |
5,64 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
1,86 |
5,11 |
2,75 |
|
0,69 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
1,20 |
|
|
4,19 |
3,41 |
39,77 |
11,46 |
0,74 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
RSX/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,70 |
0,37 |
0,28 |
0,27 |
0,75 |
0,34 |
0,38 |
0,43 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
Xã Kim Chính |
Xã Thượng Kiệm |
Xã Lưu Phương |
Xã Tân Thành |
Xã Yên Lộc |
Xã Lai Thành |
Xã Định Hoá |
Xã Văn Hải |
|||
(a) |
(b) |
(c) |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
44,21 |
30,36 |
96,35 |
19,30 |
36,00 |
50,18 |
25,07 |
17,84 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
38,09 |
27,80 |
88,52 |
19,11 |
33,84 |
46,29 |
25,04 |
13,75 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
38,09 |
27,80 |
88,52 |
19,11 |
33,84 |
46,29 |
25,04 |
12,89 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
0,12 |
6,39 |
0,07 |
0,88 |
2,25 |
|
3,74 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,61 |
0,77 |
|
|
0,08 |
|
0,02 |
0,15 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
5,51 |
1,67 |
1,44 |
0,12 |
1,20 |
1,64 |
0,01 |
0,20 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
24,34 |
27,99 |
15,70 |
3,67 |
27,87 |
1,30 |
27,10 |
32,81 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
3,66 |
|
5,28 |
0,79 |
|
|
|
5,65 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
19,41 |
|
2,24 |
0,33 |
22,99 |
|
17,90 |
13,69 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
RSX/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
0,31 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,76 |
0,39 |
3,48 |
0,64 |
0,28 |
0,29 |
0,15 |
0,56 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
Xã Kim Tân |
Xã Kim Mỹ |
Xã Cồn Thoi |
Xã Kim Hải |
Xã Kim Trung |
Xã Kim Đông |
Huyện quản lý và quân đội quản lý (Kim Tiến) |
Huyện quản lý |
|||
(a) |
(b) |
(c) |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
20,70 |
15,00 |
10,37 |
10,19 |
6,64 |
21,61 |
|
147,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
9,48 |
13,89 |
10,17 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
9,48 |
13,89 |
10,17 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
0,14 |
|
0,05 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,02 |
0,20 |
|
6,37 |
2,27 |
2,19 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1,36 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
11,20 |
0,77 |
0,20 |
3,77 |
4,37 |
19,42 |
|
146,27 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
15,92 |
44,98 |
3,20 |
2,25 |
3,42 |
10,47 |
|
1065,35 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
RSX/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
150,00 |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,33 |
0,27 |
0,29 |
0,42 |
0,27 |
0,23 |
|
|
Biểu 1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||
Thị trấn Phát Diệm |
Thị Trấn Bình Minh |
Xã Xuân Thiện |
Xã Hồi Ninh |
Xã Chính Tâm |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d)=(1)+...+(9) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
929,19 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10,84 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
10,84 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,00 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
583,72 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
331,63 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
541,76 |
|
8,48 |
|
0,11 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,36 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,55 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
157,84 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
33,51 |
|
4,91 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
66,96 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
270,42 |
|
3,00 |
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,30 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,15 |
|
|
|
0,05 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,57 |
|
0,57 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,10 |
|
|
|
0,06 |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
Xã Kim Định |
Xã Ân Hoà |
Xã Hùng Tiến |
Xã Yên Mật |
Xã Quang Thiện |
Xã Như Hoà |
Xã Chất Bình |
Xã Đồng Hướng |
|||
(a) |
(b) |
(c) |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
3,00 |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
3,00 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,20 |
0,07 |
5,61 |
|
2,80 |
8,61 |
4,53 |
6,21 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
1,52 |
5,20 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
4,61 |
|
|
8,61 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,20 |
0,03 |
1,00 |
|
2,80 |
|
3,00 |
1,00 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
0,01 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
Xã Kim Chính |
Xã Thượng Kiệm |
Xã Lưu Phương |
Xã Tân Thành |
Xã Yên Lộc |
Xã Lai Thành |
Xã Định Hoá |
Xã Văn Hải |
|||
(a) |
(b) |
(c) |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
3,46 |
|
0,02 |
1,03 |
1,14 |
2,51 |
0,19 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2,51 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
3,00 |
|
|
1,00 |
1,14 |
|
0,19 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
0,36 |
|
0,02 |
0,03 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
Xã Kim Tân |
Xã Kim Mỹ |
Xã Cồn Thoi |
Xã Kim Hải |
Xã Kim Trung |
Xã Kim Đông |
Huyện quản lý và quân đội quản lý (Kim Tiến) |
Huyện quản lý |
|||
(a) |
(b) |
(c) |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10,84 |
|
|
|
|
|
|
915,35 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
10,84 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
583,72 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
331,63 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
42,48 |
0,20 |
|
1,65 |
0,03 |
0,19 |
|
450,24 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
8,36 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
1,55 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
157,84 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
19,17 |
|
|
0,10 |
|
0,10 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
18,14 |
|
|
|
|
|
|
35,60 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,17 |
|
|
1,00 |
|
|
|
246,89 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,00 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
0,55 |
|
0,09 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Kim Sơn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 984/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Thạch |
Ngày ban hành: | 01/08/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Kim Sơn tỉnh Ninh Bình
Chưa có Video