ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 973/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 16 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ Quyết định số 1786/QĐ-TTg ngày 27/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021;
Căn cứ Quyết định 666/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của UBND tỉnh về việc bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của UBND tỉnh Hà Tĩnh; Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hà Tĩnh;
Xét đề nghị của UBND thành phố Hà Tĩnh tại Tờ trình số 24/TTr-UBND ngày 03/3/2021 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Hà Tĩnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 777/TTr-STMMT ngày 11/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hà Tĩnh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 - tỷ lệ 1/10.000) với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu % |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
5.654,99 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2391,89 |
42,30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.497,91 |
26,49 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.128,96 |
19,96 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
374,54 |
6,62 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
152,12 |
2,69 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
309,06 |
5,47 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
96,13 |
1,70 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,00 |
0,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,00 |
0,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
327,01 |
5,78 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,00 |
0,00 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
9,00 |
0,16 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.152,17 |
55,74 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
17,02 |
0,30 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
13,04 |
0,23 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,00 |
0,00 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,00 |
0,00 |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
10,24 |
0,18 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
147,20 |
2,60 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
12,92 |
0,23 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,00 |
0,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.411,28 |
24,96 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,47 |
0,01 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,00 |
0,00 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,12 |
0,14 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
479,90 |
8,49 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
696,87 |
12,32 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
36,85 |
0,65 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
23,64 |
0,42 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,00 |
0,00 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
12,78 |
0,23 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
66,85 |
1,18 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,00 |
0,00 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
14,67 |
0,26 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
40,52 |
0,72 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
15,75 |
0,28 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
230,53 |
4,08 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
141,80 |
2,51 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,00 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
110,93 |
1,96 |
1. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2021
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
310,99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
252,29 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
247,10 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
5,19 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
32,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
15,79 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
10,91 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
176,83 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,19 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,80 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
105,67 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,87 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
20,07 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,04 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
ĐTS |
|
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,00 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,71 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
7,50 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
7,00 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
24,98 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
310,99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
252,29 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
247,10 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
5,19 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
32,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
15,79 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
10,91 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
2.3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
88,59 |
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
50,97 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch Vụ |
TMD |
2,60 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,21 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,39 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
32,76 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,45 |
2.13 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,34 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,20 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,02 |
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. UBND thành phố Hà Tĩnh có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất;
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND thành phố Hà Tĩnh và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Quyết định 973/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 973/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Đặng Ngọc Sơn |
Ngày ban hành: | 16/03/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 973/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
Chưa có Video