ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 965/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 21 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BẢO LÂM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1486/QĐ-TTg ngày 24/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Cao Bằng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Xét đề nghị của UBND huyện Bảo Lâm tại Tờ trình 2345/TTr-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2760/TTr-STNMT ngày 30 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bảo Lâm với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.
1.1. Diện tích cơ cấu các loại đất đến năm 2030: Theo biểu 03/CH;
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030: Theo biểu 04/CH;
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030: Theo biểu 05/CH.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bảo Lâm.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm và và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 03/CH: DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2023 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(■>) |
(3) |
|
6WJJ+ (6) |
|
|
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
83.094,43 |
91,01 |
88.041,00 |
-5.266,90 |
82.774,10 |
90,66 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
3.428,09 |
3,75 |
3.408,00 |
-23,03 |
3.384,97 |
3,71 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
9,29 |
0,01 |
3,00 |
|
3,00 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
15.642,23 |
17,13 |
|
16.057,46 |
16.057,46 |
17,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
819,67 |
0,90 |
1.782,00 |
-1.000,03 |
781,97 |
0,86 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
36.690,19 |
40,18 |
35.591,00 |
-115,31 |
35.475,69 |
38,85 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
26.476,08 |
29,00 |
32.644,00 |
-5.609,69 |
27.034,31 |
29,61 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
15.926,53 |
17,44 |
12.548,00 |
|
12.548,00 |
13,74 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
38,17 |
0,04 |
|
37,70 |
37,70 |
0,04 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
2,00 |
2,00 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.641,49 |
2,89 |
2.986,00 |
46,69 |
3.032,69 |
3,32 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
3,50 |
|
128,00 |
|
128,00 |
|
22 |
Đất an ninh |
1,01 |
|
3,00 |
-1,08 |
1,92 |
|
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,09 |
|
5,00 |
|
5,00 |
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
11,48 |
0,01 |
47,00 |
-35,06 |
11,94 |
0,01 |
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
143,06 |
0,16 |
141,00 |
51,76 |
192,76 |
0,21 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
2,10 |
|
|
2,10 |
2,10 |
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.293,82 |
1,42 |
1.391,00 |
35,57 |
1.426,57 |
1,56 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
615,87 |
0,67 |
731,00 |
-3,00 |
728,01 |
0,80 |
- |
Đất thủy lợi |
31,50 |
0,03 |
37,00 |
|
37,00 |
0,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,21 |
|
4,00 |
-0,72 |
3,28 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
3,30 |
|
5,00 |
-1,60 |
3,40 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
40,87 |
0,04 |
45,00 |
-1,02 |
43,98 |
0,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
1,34 |
|
2,00 |
1,46 |
3,46 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
554,75 |
0,61 |
559,00 |
-1,74 |
557,26 |
0,61 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
0,38 |
|
1,00 |
-0,12 |
0,88 |
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
2,00 |
-1,69 |
0,31 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1,97 |
|
4,00 |
|
4,00 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
38,23 |
0,04 |
38,00 |
|
38,00 |
0,04 |
- |
Đất chợ |
5,40 |
0,01 |
7,00 |
|
7,00 |
0,01 |
2.8 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
4,68 |
0,01 |
|
44,74 |
44,74 |
0,05 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,16 |
|
|
8,68 |
8,68 |
0,01 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
448,90 |
0,49 |
|
0,16 |
0,16 |
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
37,49 |
0,04 |
468,00 |
|
468,00 |
0,51 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
6,70 |
0,01 |
51,00 |
|
51,00 |
006 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,26 |
|
7,00 |
-0,40 |
6,60 |
0,01 |
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
1,83 |
|
|
1,74 |
1,74 |
|
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
686,03 |
0,75 |
|
682,84 |
682,84 |
0,75 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
0,38 |
|
|
0,38 |
0,38 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
5.570,23 |
6,10 |
278,00 |
5.221,36 |
5.499,36 |
6,02 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
|
|
3.693,00 |
-0,37 |
3.692,63 |
4,04 |
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
|
|
1.428,00 |
-643,03 |
784,97 |
0,86 |
3 |
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
|
62.515,00 |
-5,00 |
62.510,00 |
68,46 |
4 |
Khu du lịch |
|
|
|
45,05 |
45,05 |
0,05 |
5 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
|
|
52,00 |
-1,00 |
51,00 |
0,06 |
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
|
|
5,00 |
|
5,00 |
0,01 |
7 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
|
|
|
56,00 |
56,00 |
0,06 |
8 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
1.145,00 |
-677,01 |
468,00 |
0,51 |
9 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
479,94 |
479,94 |
0,53 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 04/CH: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2030
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Pác Miầu |
Xã Đức Hạnh |
Xã Lý Bôn |
Xã Mông Ân |
Xã Nam Cao |
Xã Nam Quang |
Xã Quảng Lâm |
Xã Thạch Lâm |
Xã Thái Học |
Xã Thái Sơn |
Xã Vĩnh Phong |
Xã Vĩnh Quang |
Xã Yên Thổ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+ (6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.865,16 |
27,17 |
191,59 |
731,41 |
31,34 |
17,36 |
167,74 |
33,24 |
8,20 |
30,59 |
155,99 |
330,03 |
111,23 |
29,27 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
43,12 |
3.51 |
1,49 |
3,62 |
3,53 |
4.42 |
1,76 |
6,49 |
1.00 |
6,11 |
3,37 |
2,32 |
2,61 |
2,89 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LAJC/PNN |
6,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6,29 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
74,35 |
5,72 |
7,76 |
7,57 |
9,54 |
3,13 |
8,01 |
6,55 |
2,95 |
7,87 |
5,20 |
3,28 |
4,13 |
2.64 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
37,70 |
10,80 |
4,37 |
4.28 |
3,84 |
1,70 |
1,31 |
0,97 |
0,65 |
1,50 |
2.14 |
2.65 |
2,01 |
1,48 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1.214,50 |
7,14 |
174,40 |
225,51 |
14,43 |
7,07 |
156,66 |
19,03 |
3,58 |
14,91 |
145,27 |
321,76 |
102,48 |
22,2638 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
495,02 |
|
3,55 |
490,43 |
|
1.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
3.378,53 |
3,47 |
330,03 |
1.673,71 |
98,20 |
|
220,29 |
187,56 |
21,72 |
123,32 |
124,53 |
226,51 |
150,10 |
219,09 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,47 |
|
0,02 |
|
|
|
|
0,20 |
0,02 |
0,20 |
0,01 |
0,02 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
489,58 |
|
|
488,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,46 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là |
RPH/NK.R(a) |
1,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,46 |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là |
RDD/NK.R<a> |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
488,12 |
|
|
488,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NRK(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
-(a) gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
BIỂU 05/CH: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2030
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Pác Miầu |
Xã Đức Hạnh |
Xã Lý Bôn |
Xã Mông Ân |
Xã Nam Cao |
Xã Nam Quang |
Xã Quảng Lâm |
Xã Thạch Lâm |
Xã Thái Học |
Xã Thái Sơn |
Xã Vĩnh Phong |
Xã Vĩnh Quang |
Xã Yên Thổ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
PSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
KSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
70,66 |
4,19 |
34,82 |
7,34 |
2,21 |
1,65 |
8,04 |
4,71 |
|
1,64 |
1,60 |
2,42 |
1,58 |
0,14 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,80 |
|
0,19 |
1,68 |
0.50 |
0,70 |
0,68 |
1,73 |
|
|
0,03 |
1,0000 |
0,29 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,08 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,36 |
|
|
|
1.02 |
|
|
0,01 |
|
|
0.10 |
|
0,23 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
4,48 |
|
|
|
|
|
4,40 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
28,02 |
4,19 |
6,94 |
4,32 |
0,61 |
0,95 |
2,88 |
2,89 |
|
1,56 |
1,44 |
1,42 |
0,68 |
0.14 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
26,41 |
4,14 |
6,55 |
4,18 |
0,52 |
0,57 |
2,85 |
2,70 |
|
1,56 |
1,40 |
1,35 |
0,46 |
0,13 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,39 |
|
|
|
|
0,32 |
0,03 |
0,02 |
|
|
0,01 |
|
0,01 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,32 |
0,02 |
0,06 |
0,14 |
|
0,04 |
|
|
|
|
0,03 |
0,02 |
0,01 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
0,47 |
|
0,33 |
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,27 |
|
|
|
|
0,0200 |
|
|
|
|
|
0,05 |
0,20 |
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà lang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,12 |
0,03 |
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
29,00 |
|
27,69 |
1,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,54 |
|
|
|
0,08 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
0,38 |
|
2 14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 965/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Hoàng Văn Thạch |
Ngày ban hành: | 21/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
Chưa có Video