Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 959/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 01 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẮC KẠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được đăng tải trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn tại chuyên mục “Thủ tục hành chính” tại địa chỉ: dichvucong.backan.gov.vn.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Gửi bản điện tử:
- Như Điều 4 (t/h);
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Bình

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TT

Số hồ sơ thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

1

1.005398.000.00.00.H03

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai (Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023)

Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

- Bổ sung căn cứ pháp lý

2

2.001938.000.00.00.H03

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

3

1.004238.000.00.00.H03

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

- Thay đổi thẩm quyền ký cấp giấy chứng nhận; xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp.

- Bổ sung căn cứ pháp lý

4

1.004227.000.00.00.H03

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;

- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

- Thay đổi thẩm quyền ký cấp giấy chứng nhận; xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp.

- Bổ sung căn cứ pháp lý

- Cơ quan giải quyết TTHC có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin cư trú trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư tại mục: Thành phần hồ sơ

5

1.004221.000.00.00.H03

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

- Thay đổi thẩm quyền ký cấp giấy chứng nhận; xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp.

- Bổ sung căn cứ pháp lý

6

1.004203.000.00.00.H03

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

7

1.004199.000.00.00.H03

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

8

1.004193.000.00.00.H03

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

9

1.004177.000.00.00.H03

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, UBND cấp huyện

- Thay đổi thẩm quyền ký cấp giấy chứng nhận; xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp.

- Bổ sung căn cứ pháp lý

10

1.011616.000.00.00.H03

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

- Thay đổi thẩm quyền ký cấp giấy chứng nhận; xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp.

- Bổ sung căn cứ pháp lý

11

2.000983.000.00.00.H03

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

12

1.002255.000.00.00.H03

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

13

2.000976.000.00.00.H03

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

14

1.002273.000.00.00.H03

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở

Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

- Thay đổi thẩm quyền ký cấp giấy chứng nhận; xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp.

- Bổ sung căn cứ pháp lý

15

1.002993.000.00.00.H03

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

16

2.000889.000.00.00.H03

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển; đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

- Thay đổi thẩm quyền ký cấp giấy chứng nhận; xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp.

- Bổ sung căn cứ pháp lý

17

1.001991.000.00.00.H03

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, UBND cấp huyện

18

2.00880.000.00.00.H03

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;

- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.

Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

- Thay đổi thẩm quyền ký cấp giấy chứng nhận; xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp.

- Bổ sung căn cứ pháp lý

- Cơ quan giải quyết TTHC có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin cư trú trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư tại mục: Thành phần hồ sơ

19

1.001134.000.00.00.H03

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

- Thay đổi thẩm quyền ký cấp giấy chứng nhận; xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp.

- Bổ sung căn cứ pháp lý

20

1.005194.000.00.00.H03

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

- Thay đổi thẩm quyền ký cấp giấy chứng nhận; xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp.

- Bổ sung căn cứ pháp lý.

21

1.001045.000.00.00.H03

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

22

1.001009.000.00.00.H03

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

23

1.001990.000.00.00.H03

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

24

1.004206.000.00.00.H03

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

25

1.004217.000.00.00.H03

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 959/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn

Số hiệu: 959/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
Người ký: Nguyễn Đăng Bình
Ngày ban hành: 01/06/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 959/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…