ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 958/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 25 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA QUẬN SƠN TRÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Sơn Trà tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 96/TTr-STNMT ngày 24 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Sơn Trà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
A/Hải Bắc |
A/Hải Đông |
A/Hải Tây |
Mân Thái |
N/Hiên Đông |
Phước Mỹ |
Thọ Quang |
||||
(1) |
(2) |
3 |
(4)=(5)+...(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng diện tích |
|
6.339,16 |
315,70 |
81,53 |
152,86 |
116,66 |
431,71 |
186,58 |
5.054,13 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.756,90 |
2,79 |
1,56 |
0,20 |
1,83 |
0,01 |
2,94 |
3.747,57 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4,75 |
0,87 |
0,46 |
0,11 |
0,10 |
|
0,64 |
2,57 |
|
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9,85 |
1,92 |
1,10 |
0,09 |
1,73 |
0,01 |
2,30 |
2,70 |
|
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.151,20 |
|
|
|
|
|
|
1.151,20 |
|
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2.591,10 |
|
|
|
|
|
|
2.591,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.471,96 |
304,70 |
79,90 |
150,25 |
97,41 |
418,06 |
164,76 |
1.256,88 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
215,74 |
5,90 |
2,03 |
|
0,01 |
0,95 |
6,47 |
200,38 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,36 |
0,33 |
2,48 |
0,08 |
0,22 |
0,12 |
0,53 |
0,60 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
68,77 |
40,39 |
|
|
0,51 |
2,72 |
|
25,15 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
323,58 |
15,04 |
1,02 |
5,84 |
0,75 |
22,56 |
16,04 |
262,33 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
35,23 |
0,10 |
|
|
0,54 |
8,65 |
|
25,94 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển HT cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
658,09 |
109,21 |
28,01 |
47,50 |
37,09 |
132,68 |
63,54 |
240,06 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,51 |
|
|
0,41 |
|
|
0,10 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,65 |
|
|
|
|
0,98 |
|
2,67 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
634,93 |
103,19 |
44,92 |
36,92 |
56,14 |
137,86 |
64,85 |
191,05 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
3,55 |
0,29 |
0,12 |
1,60 |
0,19 |
0,14 |
0,62 |
0,59 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,59 |
|
0,05 |
|
0,05 |
0,10 |
0,03 |
5,36 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
18,52 |
0,90 |
0,83 |
0,15 |
0,29 |
0,62 |
2,56 |
13,17 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,73 |
0,03 |
|
0,08 |
0,23 |
|
1,15 |
0,24 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,18 |
0,40 |
0,42 |
0,09 |
0,09 |
0,08 |
0,06 |
0,04 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
32,84 |
6,93 |
0,00 |
3,20 |
0,67 |
8,34 |
8,34 |
5,36 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,01 |
0,25 |
0,02 |
0,61 |
0,63 |
0,37 |
0,47 |
0,66 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
386,06 |
21,74 |
|
53,77 |
|
80,10 |
|
230,45 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
74,54 |
|
|
|
|
21,71 |
|
52,83 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,08 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
110,31 |
8,21 |
0,07 |
2,41 |
17,42 |
13,64 |
18,88 |
49,68 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
A/Hải Bắc |
A/Hải Đông |
A/Hải Tây |
Mân Thái |
N/Hiên Đông |
Phước Mỹ |
Thọ Quang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.+.(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,13 |
|
|
|
|
|
0,12 |
0,01 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,13 |
|
|
|
|
|
0,12 |
0,01 |
|
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,47 |
2,33 |
0,44 |
0,81 |
|
|
0,06 |
2,83 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,0 |
|
|
|
|
|
|
2,0 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất p/triển hạ tầng cấp quốc gia,cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,28 |
2,29 |
0,44 |
0,81 |
|
|
0,06 |
0,68 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất x/dựng t/sở của t/chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
0,15 |
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thọ Quang |
Mân Thái |
Phước Mỹ |
N/Hiên Đông |
A/Hải Bắc |
A/Hải Tây |
A/Hải Đông |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.+.(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1,61 |
0,50 |
0,30 |
0,30 |
0,01 |
0,30 |
0,10 |
0,10 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa |
DLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,60 |
0,20 |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
0,05 |
0,05 |
|
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,01 |
0,30 |
0,20 |
0,20 |
0,01 |
0,20 |
0,05 |
0,05 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
52,10 |
|
|
0,40 |
51,38 |
0,32 |
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thọ Quang |
Mân Thái |
Phước Mỹ |
N/Hiên Đông |
A/Hải Bắc |
A/Hải Tây |
A/Hải Đông |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(11) |
(5) |
(6) |
17) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,67 |
0,15 |
0,16 |
1,09 |
|
0,22 |
6,19 |
1,86 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,86 |
|
|
|
|
|
|
1,86 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
4,87 |
|
0,16 |
0,42 |
|
0,22 |
4,07 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất p/triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,45 |
|
|
0,45 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Dất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,25 |
|
|
0,13 |
|
|
2,12 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất x/dựng t/sở của t/chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,22 |
0,15 |
|
0,07 |
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Sơn Trà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND quận Sơn Trà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của thành phố Đà Nẵng./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 958/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
Số hiệu: | 958/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký: | Lê Quang Nam |
Ngày ban hành: | 25/03/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 958/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
Chưa có Video