Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 953/-UBND

Bình Định, ngày 23 tháng 03 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN TÂY SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về việc quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011-2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011-2015 của huyện Tây Sơn;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 250/TTr-STNMT ngày 15/3/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tây Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

(theo Phụ lục 1 đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:

(theo Phụ lục 2 đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:

(theo Phụ lục 3 đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018:

(theo Phụ lục 4 đính kèm)

1.5. Danh mục công trình có sử dụng dưới 10 ha đất lúa: 42 công trình, diện tích 59,47ha

1.6. Danh mục công trình có sử dụng từ 10 ha đất lúa trở lên: 02 công trình, diện tích 112,4ha;

1.7. Danh mục công trình Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 110 công trình, diện tích 843,26 ha.

1.8. Danh mục công trình không phải trình HĐND tỉnh: 26 công trình, diện tích 208,93 ha.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tây Sơn có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả.

- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

- Cuối năm kế hoạch, UBND huyện Tây Sơn phải báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Tây Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- PVPNN;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, K4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Trần Châu

 

PHỤ LỤC I

(Kèm theo Quyết định số: 953 /QĐ-UBND ngày 23/3/2018)

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Phần theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phú Phong

Xã Bình Hòa

Xã Bình Nghi

Xã Bình Tân

Xã Bình Thành

Bình Thun

Xã Bình Tường

Xã Tây An

Tây Bình

Tây Giang

Tây Phú

Xã Tây Thuận

Tây Vinh

Tây Xuân

Xã Vĩnh An

 

Tng diện tích tự nhiên

 

69.219,54

1.153,71

1.365,79

4.953,30

10.993,23

3.528,84

5.312,03

4.079,21

1.050,87

710,70

7.398,38

6.021,32

7.784,55

708,07

3.663,41

10.496,13

1

Đất nông nghiệp

NNP

56.896,11

516,40

908,82

3.858,69

9.258,84

2.644,76

2.402,92

3.324,75

801,56

493,09

6.326,02

5.531,44

6.552,29

493,35

3.197,64

10.385,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,080,07

260,44

546,86

712,29

346,58

606,59

452,96

631,47

471,03

285,37

379,45

457,65

335,92

361,27

205,56

26,63

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC

4.798,76

242,84

541,69

707,25

252,57

418,34

400,74

367,57

392,10

259,53

222,72

322,48

125,44

359,75

202,44

14,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7.899,00

181,08

221,15

496,25

767,55

470,95

539,83

1.817,67

127,04

155,53

1.135,82

477,00

1.189,62

128,24

139,57

51,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.487,86

27,11

100,17

288,75

265,49

461,35

584,11

33,77

115,20

30,61

277,92

396,49

359,05

3,54

359,88

184,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20.997,21

 

 

265,41

6.317,08

 

58,64

 

 

 

1.180,43

2.341,39

526,28

 

1.005,67

9.302,31

1.5

Đất rừng đc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

18.228,30

47,77

35,21

2.076,02

1.507,43

1.098,95

757,38

1.041,84

86,01

21,58

3.282,57

1.848,69

4.132,19

 

1.472,38

820,28

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15,59

 

4,22

 

 

1,38

 

 

 

 

2,04

0,22

7,23

0,30

 

0,20

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

188,08

 

1,21

19,97

54,71

5,54

10,00

 

2,28

 

67,79

10,00

2,00

 

14,58

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.318,30

618,44

416,46

1.056,58

1.654,43

563,58

2.866,70

529,17

234,27

210,74

917,02

435,42

1.051,92

210,14

444,72

108,71

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.872,77

0,86

1,20

 

639,83

2,00

2.147,12

 

 

 

81,56

 

0,20

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,60

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

256,29

 

 

256,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

369,07

 

20,00

81,86

30,00

12,80

30,00

 

20,00

 

35,00

 

37,99

 

101,42

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

4,01

3,76

 

 

0,15

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

117,90

3,47

1,13

60,76

1,98

7,47

1,24

1,65

0,66

 

15,35

9,47

1,98

0,35

11,72

0,67

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

3.242,49

144,81

137,24

294,92

747,92

148,13

318,01

309,35

115,46

61,52

214,13

143,72

433,92

75,23

73,89

24,24

 

Đất giao thông

DGT

1.475,31

101,01

72,04

159,15

108,99

111,13

93,57

207,32

52,41

34,89

133,12

79,47

212,54

41,39

55,46

12,82

 

Đất thủy lợi

DTL

1.403,51

16,28

58,13

120,41

631,91

22,17

165,53

92,72

54,90

21,15

72,00

57,98

41,87

29,66

10,33

8,47

 

Đất công trình năng lượng

DNL

232,95

0,63

0,04

0,49

0,04

7,15

50,99

0,11

0,02

0,01

0,93

0,50

171,70

0,12

0,22

 

 

Đất công trình bưu chính VT

DBV

0,76

0,28

0,18

 

0,04

0,03

0,02

0,03

0,01

0,02

0,06

0,02

0,01

0,01

0,02

0,03

 

Đt cơ s văn hóa

DVH

16,18

9,54

 

1,72

 

0,36

0,24

0,50

0,91

0,18

0,34

0,16

1,44

0,39

 

0,40

 

Đất cơ sở y tế

DYT

6,82

3,71

0,09

0,50

0,20

0,11

0,11

0,31

0,11

0,08

0,17

0,10

0,78

0,10

0,23

0,22

 

Đt cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

74,71

9,32

4,06

8,04

5,37

5,42

4,32

6,32

4,40

4,62

6,39

3,01

4,52

2,56

5,06

1,30

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

22,16

3,09

1,37

2,73

0,99

0,78

2,58

1,40

2,44

 

0,63

2,38

 

0,52

2,25

1,00

 

Đt cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

0,51

 

 

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

9,58

0,95

1,33

1,37

0,38

0,98

0,65

0,64

0,26

0,57

0,49

0,10

1,06

0,48

0,32

 

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

53,49

11,95

2,83

0,31

 

29,09

0,88

2,00

0,23

0,93

2,61

1,59

0,30

0,77

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14,94

 

0,25

0,74

0,01

 

 

 

 

0,65

0,38

0,16

2,68

0,06

10,01

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

961,31

 

74,30

109,68

67,02

85,83

79,85

69,04

47,60

36,23

118,88

68,90

80,55

50,84

57,82

14,77

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

177,74

177,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSG

16,91

5,65

0,46

 

1,33

2,99

1,50

0,53

0,35

0,41

0,93

0,70

1,24

0,36

0,38

0,08

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,24

 

 

0,58

0,36

 

0,04

 

 

 

 

 

0,06

 

0,20

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,27

3,43

1,05

1,59

0,72

2,18

1,12

1,42

0,88

1,66

0,75

2,89

0,28

0,55

0,75

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà TL, nhà ha táng

NTD

673,77

19,05

55,54

50,87

39,95

51,20

102,41

89,66

32,69

26,96

37,80

56,08

42,40

32,18

30,23

6,75

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

215,18

1,10

11,87

24,35

9,00

5,03

19,19

8,00

13,41

2,00

21,25

9,00

43,18

 

45,80

2,00

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

17,17

0,85

0,76

3,21

1,53

0,58

0,41

2,90

0,79

0,41

0,64

0,20

3,11

0,63

0,44

0,71

2.22

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,24

1,80

1,66

0,80

0,89

0,72

1,39

1,34

0,64

1,06

0,77

1,01

0,62

0,24

0,30

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.842,16

237,65

105,37

163,79

102,65

149,57

147,01

29,13

 

77,14

106,88

130,41

385,74

44,83

103,72

58,27

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

448,75

5,72

2,80

6,83

11,09

65,99

16,43

14,15

1,56

1,77

280,09

11,29

17,67

4,10

8,04

1,22

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.005,13

18,87

40,51

38,03

79,96

320,50

42,41

25,29

15,04

6,87

155,34

54,46

180,34

4,58

21,05

1,88

 

PHỤ LỤC II

(Kèm theo Quyết định số: 953/QĐ-UBND ngày 23/3/2018)

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Phần theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phú Phong

Xã Bình Hòa

Xã Bình Nghi

Xã Bình Tân

Xã Bình Thành

Bình Thun

Xã Bình Tường

Xã Tây An

Tây Bình

Tây Giang

Tây Phú

Xã Tây Thuận

Tây Vinh

Tây Xuân

Xã Vĩnh An

1

Đất nông nghiệp

NNP

702,36

26,29

5,75

307,65

49,51

4,74

51,74

13,66

8,01

0,93

55,92

33,37

123,98

2,54

9,87

8,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

171,87

20,24

0,50

112,96

0,29

0,04

1,00

3,33

2,75

0,61

2,89

8,04

10,80

0,10

8,32

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

73,96

20,04

0,50

30,48

 

0,01

1,00

2,32

0,55

0,61

2,58

7,25

0,20

0,10

8,32

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

97,91

0,20

 

82,48

0,29

0,03

 

1,01

2,20

 

0,31

0,79

10,60

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

256,93

5,65

1,84

84,52

2,51

2,29

17,52

5,27

1,80

0,32

21,28

16,16

95,20

1,32

1,05

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

71,44

0,40

3,11

4,66

1,26

2,11

2,93

2,88

2,42

 

31,75

1,65

12,65

1,12

0,50

4,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất sản xuất

RSX

202,10

 

0,30

105,49

45,45

0,30

30,29

2,18

1,04

 

 

7,52

5,33

 

 

4,20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

24,08

5,48

0,94

8,02

0,81

1,54

2,98

0,42

0,10

 

0,09

1,47

0,84

0,08

1,01

0,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tng cấp huyện, cấp xã

DHT

5,75

3,56

 

0,50

 

 

1,51

 

0,08

 

 

 

 

 

 

0,10

 

Đất giao thông

DGT

4,21

2,10

 

0,50

 

 

1,51

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

Đất thủy lợi

DTL

1,30

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính VT

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,24

0,16

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ snghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,49

 

0,03

0,04

 

 

 

0,02

0,01

 

0,09

0,30

0,80

 

 

0,20

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,64

0,06

 

0,57

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,66

0,06

0,91

0,89

0,31

1,54

0,15

 

 

 

 

0,77

 

0,02

0,01

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

8,63

1,77

 

5,82

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

1,00

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,17

 

 

 

0,50

 

1,32

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,69

 

 

0,18

 

 

 

0,40

 

 

 

0,05

 

0,06

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

 (Kèm theo Quyết định số: 953/QĐ-UBND ngày 23/3 /2018)

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Diện tích phần theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phú Phong

Xã Bình Hòa

Xã Bình Nghi

Xã Bình Tân

Xã Bình Thành

Bình Thun

Xã Bình Tường

Xã Tây An

Tây Bình

Tây Giang

Tây Phú

Xã Tây Thuận

Tây Vinh

Tây Xuân

Xã Vĩnh An

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

733,51

26,29

14,65

316,55

14,27

6,74

56,94

21,76

17,21

2,93

28,07

32,37

162,06

2,54

20,73

10,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

171,66

20,24

0,50

112,84

0,29

0,04

1,00

3,33

2,75

0,61

2,80

8,04

10,80

0,10

8,32

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

73,96

20,04

0,50

30,48

-

0,01

1,00

2,32

0,55

0,61

2,58

7,25

030

0,10

8,32

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

238,94

5,65

1,84

71,94

2,51

2,29

24,02

5,37

2,30

0,32

8,86

12,07

99,20

1,32

1,05

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

56,39

0,40

3,11

6,26

1,26

3,11

2,93

2,88

4,42

-

9,25

1,50

15,65

1,12

0,50

4,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- .

1.6

Đất rng sản xuất

RSX/PNN

266,50

-

9,20

125,49

10,21

1,30

28,99

10,18

7,74

2,00

7,16

10,76

36,41

-

10,86

6,20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

<-

' -

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,02

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dng đất trong nội bộ đất nông nghip

 

61,77

-

-

1,57

44,24

-

10,00

-

-

-

-

5,76

-

-

-

0,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,12

-

-

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- '

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là lừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RSX/NKR(a)

61,45

-

-

1,45

44,24

-

10,00

-

-

-

-

5,76

-

-

-

-

3

Chuyn đi đất phi nông nghiệp giao đất không thu tiền hoc giao đất có thu tin hoặc thuê đất

 

10,75

5,29

0,50

4,00

0,31

0,13

-

-

-

-

-

0,50

-

0,02

-

-

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

10,75

5,29

0,50

4,00

0,31

0,13

-

-

-

-

-

0,50

-

0,02

-

-

 

PHỤ LỤC IV

(Kèm theo Quyết định số: 953 /QĐ-UBND ngày 23/3/2018)

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phú Phong

Xã Bình Hòa

Xã Bình Nghi

Xã Bình Tân

Xã Bình Thành

Bình Thun

Xã Bình Tường

Xã Tây An

Tây Bình

Tây Giang

Tây Phú

Xã Tây Thuận

Tây Vinh

Tây Xuân

Xã Vĩnh An

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,37

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,37

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,32

0,50

0,05

13,77

0,16

1,05

4,77

2,42

0,23

0,04

0,83

0,92

4,43

0,53

0,02

0,60

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

12,25

-

-

12,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

8,08

-

0,05

0,12

-

0,05

4,27

0,02

-

-

0,03

0,42

3,00

0,02

-

0,10

 

Đất giao thông

DGT

3,07

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

0,03

0,02

3,00

-

-

-

 

Đất thủy lợi

DTL

0,44

-

0,04

 

-

-

-

-

-

-

-

0,40

-

-

-

-

 

Đất công trình năng lượng

DNL

4,39

-

-

0,12

-

-

4,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính VT

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

. -

-

-

-

-

-

0,10

 

Đt cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,01

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở thdục - th thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

0,07

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,83

-

-

1,00

0,11

0,80

-

0,40

0,20

0,04

0,20

0,50

0,80

0,26

0,02

0,50

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,50

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,35

-

-

-

0,05

0,20

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tchức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- .

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

3,41

-

-

0,40

-

-

-

2,00

0,03

-

0,20

-

0,63

0,15

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đgốm

SKX

0,90

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

0,40

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 953/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định

Số hiệu: 953/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
Người ký: Trần Châu
Ngày ban hành: 23/03/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 953/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…