ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 952/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 23 tháng 03 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN PHÙ CÁT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 659/QĐ-CTUBND ngày 14 tháng 9 năm 2009 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Cát đến năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 222/TTr-STNMT ngày 20/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Phù Cát với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch
(theo Phụ lục 1 đính kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:
(theo Phụ lục 2 đính kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
(theo Phụ lục 3 đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018:
(theo Phụ lục 4 đính kèm)
1.5. Danh mục công trình có sử dụng dưới 10 ha đất lúa: 53 công trình, diện tích 92,4 ha;
1.6. Danh mục công trình có sử dụng từ 10 ha đất lúa trở lên: 01 công trình, diện tích 34,83 ha;
1.7. Danh mục công trình sử dụng dưới 20 ha đất rừng phòng hộ: 02 công trình, diện tích 09 ha;
1.8. Danh mục công trình Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 83 công trình, diện tích 961,86 ha.
1.9. Danh mục công trình không phải trình HĐND tỉnh: 61 công trình, diện tích 364,63 ha.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Phù Cát có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả.
- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
- Cuối năm kế hoạch, UBND huyện Phù Cát phải báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Phù Cát chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 952/QĐ-UBND ngày 23/3/2018)
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2018
ĐVT: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng DT huyện |
Phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
|||||||||||||||||
Thị trấn Ngô Mây |
Cát Trinh |
Cát Tân |
Cát Tường |
Cát Nhơn |
Cát Hưng |
Cát Thắng |
Cát Chánh |
Cát Tiến |
Cát Hải |
Cát Thành |
Cát Khánh |
Cát Minh |
Cát Tài |
Cát Hanh |
Cát Hiệp |
Cát Lâm |
Cát Sơn |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
68071,10 |
760,30 |
4.838,93 |
2.796,89 |
2895,33 |
3865,37 |
4110,87 |
856,64 |
1174,15 |
1764,15 |
4395,79 |
4176,21 |
3073,61 |
2541,50 |
3881,76 |
4480,15 |
4225,86 |
6857,28 |
11376,31 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
45397,06 |
452,48 |
2864,78 |
1470,45 |
1888,07 |
2760,49 |
2195,91 |
655,51 |
915,27 |
632,67 |
1573,74 |
2384,29 |
2089,25 |
1175,45 |
2600,96 |
3267,02 |
3562,59 |
5890,74 |
9.017,39 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.465,10 |
176,29 |
618,82 |
707,74 |
749,93 |
705,37 |
476,11 |
587,46 |
437,70 |
462,09 |
235,98 |
442,58 |
312,04 |
583,78 |
743,80 |
924,60 |
544,15 |
374,54 |
382,12 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.804,54 |
65,16 |
458,53 |
504,85 |
674,28 |
553,07 |
322,84 |
587,46 |
437,70 |
458,69 |
104,45 |
391,97 |
283,93 |
520,79 |
735,57 |
844,14 |
244,92 |
303,06 |
313,13 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7.864,55 |
232,49 |
779,34 |
481,58 |
553,02 |
298,07 |
115,95 |
65,94 |
74,89 |
111,01 |
258,82 |
191,08 |
385,56 |
350,94 |
530,25 |
912,47 |
1.002,24 |
1.010,35 |
510,55 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.384,67 |
33,35 |
360,77 |
190,68 |
151,59 |
129,41 |
216,23 |
1,72 |
402,62 |
58,09 |
130,74 |
-125,85 |
107,72 |
0,26 |
23,31 |
521,53 |
595,18 |
288,23 |
299,09 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9.991,56 |
|
221,33 |
|
164,07 |
|
3,34 |
|
|
|
744,87 |
224,35 |
31,04 |
|
310,97 |
514,10 |
|
1.733,28 |
6.044,21 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2.876,08 |
|
503,60 |
|
|
|
956,76 |
|
|
|
105,26 |
719,00 |
267,19 |
|
324,27 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11.082,95 |
|
318,10 |
84,58 |
259,83 |
1.627,64 |
427,04 |
|
|
|
3,66 |
773,48 |
882,21 |
54,68 |
668,36 |
383,19 |
1.336,25 |
2.482,51 |
1.781,42 |
1.7 |
Đất nuôi trông thủy sản |
NTS |
437,79 |
|
|
0,35 |
|
|
0,25 |
|
0,06 |
0,39 |
68,53 |
157,58 |
92,09 |
116,71 |
|
|
|
1,83 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
75,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,40 |
63,77 |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
219,19 |
10,35 |
62,82 |
5,52 |
9,63 |
|
0,23 |
0,39 |
|
1,09 |
25,88 |
2,07 |
|
5,31 |
|
11,13 |
84,77 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.743,66 |
287,27 |
761,48 |
1.276,54 |
463,71 |
517,99 |
363,52 |
192,12 |
174,50 |
277,16 |
360,30 |
326,38 |
631,16 |
753,27 |
405,93 |
1.082,25 |
576,14 |
492,11 |
801,83 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.220,44 |
0,86 |
157,73 |
851,97 |
|
|
1,30 |
|
|
0,57 |
10,26 |
1,45 |
2,26 |
4,20 |
|
153,96 |
8,26 |
7,95 |
19,67 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,40 |
0,78 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
265,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
265,42 |
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
150,66 |
13,64 |
|
|
|
56,02 |
|
|
|
|
|
|
41,00 |
|
|
|
40,00 |
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
156,73 |
0,27 |
48,35 |
0,33 |
0,30 |
|
0,15 |
0,40 |
|
27,21 |
41,08 |
1,32 |
2,48 |
0,23 |
0,25 |
0,94 |
33,42 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
111,41 |
0,01 |
23,51 |
7,42 |
0,08 |
5,02 |
0,38 |
0,08 |
0,63 |
10,66 |
0,10 |
0,13 |
2,24 |
5,53 |
12,78 |
29,17 |
7,46 |
3,03 |
3,18 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
268,66 |
|
8,03 |
|
2,21 |
32,98 |
15,48 |
|
|
|
115,90 |
94,04 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2603,85 |
139,92 |
218,40 |
139,38 |
119,12 |
119,15 |
76,00 |
80,73 |
83,80 |
87,53 |
74,02 |
64,62 |
97,85 |
150,67 |
171,57 |
283,71 |
329,04 |
223,85 |
144,49 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,24 |
|
|
|
|
1,14 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
1,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,32 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
49,88 |
|
1,10 |
|
0,13 |
30,41 |
|
|
|
|
|
|
3,25 |
0,50 |
1,00 |
|
10,24 |
|
3,25 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.208,61 |
|
108,51 |
106,50 |
95,60 |
85,87 |
63,09 |
46,05 |
38,06 |
72,65 |
36,96 |
53,01 |
76,21 |
90,02 |
68,19 |
125,10 |
48,35 |
47,35 |
47,09 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
74,99 |
74,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,19 |
5,34 |
2,16 |
0,45 |
0,32 |
0,75 |
1,04 |
0,43 |
0,37 |
0,67 |
0,68 |
0,32 |
0,61 |
0,68 |
1,36 |
1,22 |
0,70 |
0,78 |
0,31 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,29 |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
48,33 |
3,25 |
0,27 |
4,86 |
2,94 |
13,89 |
5,17 |
0,75 |
0,80 |
7,28 |
0,81 |
0,18 |
0,05 |
1,33 |
0,93 |
1,27 |
3,16 |
0,78 |
0,61 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
837,70 |
30,51 |
67,12 |
76,97 |
82,58 |
75,48 |
38,88 |
23,79 |
12,52 |
26,42 |
17,17 |
31,52 |
54,56 |
46,00 |
59,45 |
97,99 |
76,28 |
11,32 |
9,14 |
2.20 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
53,90 |
|
|
1,50 |
1,00 |
3,60 |
3,00 |
|
|
|
1,20 |
7,50 |
5,00 |
4,45 |
2,00 |
9,65 |
|
5,00 |
10,00 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
23,15 |
0,93 |
3,25 |
0,82 |
1,53 |
1,29 |
0,70 |
0,12 |
0,24 |
1,13 |
0,61 |
0,73 |
1,44 |
0,58 |
0,70 |
1,29 |
4,75 |
2,04 |
1,00 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,61 |
1,21 |
0,95 |
0,19 |
|
|
|
|
|
2,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,53 |
0,68 |
1,66 |
1,46 |
1,39 |
1,82 |
0,97 |
0,50 |
0,19 |
0,55 |
|
0,14 |
1,13 |
1,08 |
0,02 |
0,98 |
0,54 |
|
0,42 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
839,56 |
11,36 |
20,36 |
56,14 |
72,12 |
65,99 |
34,96 |
35,64 |
33,49 |
36,39 |
28,46 |
24,29 |
22,84 |
72,30 |
71,67 |
70,88 |
12,37 |
112,79 |
57,51 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1.788,79 |
3,23 |
99,08 |
28,55 |
84,39 |
24,58 |
122,40 |
3,63 |
4,40 |
3,69 |
33,05 |
45,81 |
319,74 |
375,63 |
16,01 |
40,67 |
1,57 |
77,22 |
505,14 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
CSD |
12.930,38 |
20,55 |
1.212,67 |
49,90 |
543,55 |
586,89 |
1.551,44 |
9,01 |
84,38 |
854,32 |
2.461,75 |
1.465,54 |
353,20 |
612,78 |
874,87 |
130,88 |
87,13 |
474,43 |
1.557,09 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
1.838,94 |
20,55 |
54,80 |
49,90 |
89,96 |
59,44 |
31,22 |
9,01 |
84,38 |
95,44 |
334,76 |
245,11 |
125,64 |
112,48 |
49,67 |
87,10 |
52,68 |
70,53 |
266,27 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
10.419,90 |
|
1.157,87 |
|
69,15 |
410,19 |
1.520,22 |
|
|
751,02 |
2.051,78 |
1.220,43 |
205,95 |
500,30 |
777,42 |
30,11 |
34,45 |
403,90 |
1.287,11 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
671,54 |
|
|
|
384,44 |
117,26 |
|
|
|
7,86 |
75,21 |
|
21,61 |
|
47,78 |
13,67 |
|
|
3,71 |
(Kèm theo Quyết định số: 952/QĐ-UBND ngày 23/3/2018)
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM KẾ HOẠCH 2018
ĐVT: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng DT toàn huyện (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
|||||||||||||||||
Thị trấn Ngô Mây |
Cát Trinh |
Cát Tân |
Cát Tường |
Cát Nhơn |
Cát Hưng |
Cát Thắng |
Cát Chánh |
Cát Tiến |
Cát Hải |
Cát Thành |
Cát Khánh |
Cát Minh |
Cát Tài |
Cát Hanh |
Cát Hiệp |
Cát Lâm |
Cát Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
361,01 |
6,91 |
11,52 |
10,70 |
11,52 |
17,13 |
4,47 |
6,40 |
3,65 |
21,09 |
8,94 |
152,01 |
21,12 |
8,04 |
6,60 |
5,58 |
46,27 |
8,07 |
10,99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
77,03 |
5,50 |
5,93 |
1,05 |
9,84 |
13,63 |
2,20 |
6,40 |
2,44 |
18,92 |
1,47 |
0,38 |
|
2,97 |
1,58 |
1,48 |
|
0,55 |
2,69 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
66,41 |
5,00 |
3,26 |
0,45 |
8,82 |
13,08 |
1,20 |
6,40 |
2,44 |
16,67 |
0,10 |
0,28 |
|
2,46 |
1,58 |
1,48 |
|
0,55 |
2,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
25,23 |
1,31 |
2,57 |
0,75 |
1,40 |
3,10 |
2,03 |
|
0,11 |
1,86 |
1,00 |
0,06 |
|
2,45 |
4,02 |
1,09 |
0,62 |
0,32 |
2,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
181,39 |
0,10 |
2,02 |
8,90 |
0,28 |
0,40 |
0,24 |
|
1,00 |
0,31 |
1,47 |
151,57 |
4,70 |
1,02 |
1,00 |
3,01 |
0,89 |
1,97 |
2,51 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
70,76 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,92 |
1,60 |
|
|
44,76 |
5,23 |
3,25 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
31,01 |
1,42 |
1,41 |
0,65 |
0,37 |
0,79 |
0,73 |
|
0,04 |
0,64 |
0,40 |
1,57 |
15,98 |
0,29 |
2,60 |
1,14 |
|
2,02 |
0,96 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,35 |
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,37 |
1,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28 |
|
0,68 |
|
2,02 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
6,38 |
0,03 |
1,21 |
0,20 |
0,29 |
0,11 |
|
|
|
0,21 |
0,20 |
|
1,98 |
|
1,40 |
|
|
|
0,75 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13s |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,14 |
|
|
|
0,02 |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
19,08 |
|
0,20 |
0,05 |
|
0,16 |
0,70 |
|
0,04 |
0,37 |
0,20 |
1,50 |
14,00 |
0,01 |
1,20 |
0,44 |
|
|
0,21 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,39 |
|
|
|
|
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,24 |
|
|
0,05 |
0,06 |
0,08 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
CSD |
26,78 |
0,13 |
1,05 |
0,41 |
0,33 |
0,24 |
0,48 |
|
0,07 |
0,38 |
5,98 |
4,13 |
11,40 |
0,04 |
1,34 |
0,80 |
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 952/QĐ-UBND ngày 23/3/2018)
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
ĐVT: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
|||||||||||||||||
Thị trấn Ngô Mây |
Cát Trinh |
Cát Tân |
Cát Tường |
Cát Nhơn |
Cát Hưng |
Cát Thắng |
Cát Chánh |
Cát Tiến |
Cát Hải |
Cát Thành |
Cát Khánh |
Cát Minh |
Cát Tài |
Cát Hanh |
Cát Hiệp |
Cát Lâm |
Cát Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
455,62 |
6,91 |
51,29 |
15,20 |
11,72 |
24,43 |
7,85 |
6,80 |
3,65 |
21,21 |
12,04 |
9,51 |
27,57 |
11,67 |
15,48 |
19,71 |
118,01 |
73,58 |
18,99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
92,40 |
5,50 |
10,63 |
1,35 |
10,04 |
13,63 |
2,20 |
6,70 |
2,44 |
18,92 |
1,47 |
0,38 |
0,18 |
3,10 |
1,91 |
3,64 |
7,07 |
0,55 |
2,69 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
74,51 |
5,00 |
7,18 |
0,75 |
9,02 |
13,08 |
1,20 |
6,70 |
2,44 |
16,67 |
0,10 |
0,28 |
0,18 |
2,59 |
1,91 |
2,64 |
1,58 |
0,55 |
2,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
53,33 |
1,31 |
19,07 |
0,95 |
1,40 |
3,10 |
2,12 |
0,10 |
0,11 |
1,98 |
1,10 |
0,06 |
0,17 |
2,45 |
8,57 |
1,41 |
6,57 |
0,32 |
2,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
110,63 |
0,10 |
18,93 |
8,90 |
0,28 |
1,40 |
0,23 |
|
1,00 |
0,31 |
1,47 |
1,57 |
4,70 |
1,02 |
2,00 |
4,01 |
26,72 |
27,48 |
10,51 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
184,56 |
|
2,66 |
4,00 |
|
6,30 |
3,30 |
|
|
|
|
3,50 |
19,92 |
5,10 |
3,00 |
10,65 |
77,65 |
45,23 |
3,25 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
13,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,00 |
4,00 |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
12,02 |
|
12,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuối trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
12,02 |
|
12,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 952/QĐ-UBND ngày 23/3/2018)
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018
ĐVT: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
|||||||||||||||||
Thị trấn Ngô Mây |
Cát Trinh |
Cát Tân |
Cát Tường |
Cát Nhơn |
Cát Hưng |
Cát Thắng |
Cát Chánh |
Cát Tiến |
Cát Hải |
Cát Thành |
Cát Khánh |
Cát Minh |
Cát Tài |
Cát Hanh |
Cát Hiệp |
Cát Lâm |
Cát Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5,17 |
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
4,09 |
|
0,95 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,09 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,08 |
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,95 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
50,82 |
0,25 |
5,84 |
0,41 |
0,33 |
0,24 |
0,54 |
|
0,07 |
0,38 |
14,18 |
1,36 |
12,43 |
0,04 |
1,45 |
0,91 |
7,39 |
|
5,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,12 |
|
0,05 |
|
|
|
0,07 |
|
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
9,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,90 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
21,71 |
0,12 |
4,79 |
|
|
|
0,06 |
|
|
|
7,00 |
1,32 |
1,03 |
|
|
|
7,39 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
0,11 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,17 |
0,13 |
|
|
0,20 |
0,16 |
|
|
|
0,20 |
0,88 |
0,04 |
0,50 |
0,01 |
1,30 |
0,75 |
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,50 |
|
0,60 |
0,41 |
0,13 |
0,05 |
0,41 |
|
|
0,18 |
0,10 |
|
0,50 |
0,03 |
0,04 |
0,05 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
6,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
5,00 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 952/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 952/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Trần Châu |
Ngày ban hành: | 23/03/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 952/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
Chưa có Video