ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 941/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 22 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ TUY PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết đinh số 4231/QĐ-UBND ngày 16/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Tuy Phước thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phước tại Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 18/3/2024 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 296/TTr-TNMT ngày 19/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tuy Phước với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất trong năm 2024
(theo Phụ lục I đính kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024
(theo Phụ lục II đính kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
(theo Phụ lục III đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
(theo Phụ lục IV đính kèm)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tuy Phước có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; chủ động triển khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Tuy Phước; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
- Chỉ đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.
- Việc giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai năm 2013, các Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/04/2023 của Chính phủ và các quy định của pháp luật có liên quan.
- Tổ chức rà soát điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Quy hoạch sử dụng đất huyện Tuy Phước thời kỳ 2021-2030; đồng thời, tổng hợp các công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội và danh mục các công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, dưới 20ha đất rừng đặc dụng, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để trình HĐND tỉnh thông qua có cơ sở triển khai thực hiện
- Chỉ đạo xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc quản lý, sử dụng đất theo các quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Kết thúc năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024; đồng thời, báo cáo Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tuy Phước và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 941/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Tuy Phước |
Diêu Trì |
Phước An |
Phước Hiệp |
Phước Hòa |
Phước Hưng |
Phước Lộc |
Phước Nghĩa |
Phước Quang |
Phước Sơn |
Phước Thắng |
Phước Thành |
Phước Thuận |
||||
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
|
21.987,21 |
649,96 |
573,17 |
3.336,59 |
1.595,49 |
2.009,63 |
1.024,00 |
1.184,56 |
672,29 |
1.083,12 |
2.643,19 |
1.412,94 |
3.544,89 |
2.257,37 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.386,74 |
343,45 |
277,20 |
2.192,51 |
1.056,93 |
1.130,57 |
769,43 |
614,72 |
400,30 |
763,05 |
1.801,79 |
1.027,69 |
2.144,19 |
864,92 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.440,48 |
248,66 |
148,27 |
807,46 |
704,07 |
508,02 |
674,82 |
442,01 |
283,16 |
646,99 |
1.191,69 |
896,00 |
344,29 |
545,02 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.154,01 |
248,55 |
148,27 |
682,30 |
700,20 |
508,02 |
674,82 |
440,60 |
283,16 |
646,99 |
1.190,75 |
896,00 |
189,95 |
544,41 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.955,53 |
66,96 |
87,83 |
376,75 |
295,54 |
122,20 |
94,24 |
129,33 |
55,20 |
115,32 |
155,68 |
79,46 |
321,80 |
55,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
291,65 |
1,79 |
10,51 |
56,50 |
|
95,47 |
|
6,56 |
2,20 |
|
0,58 |
|
113,73 |
4,31 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
338,61 |
|
|
|
|
56,51 |
|
|
|
|
73,55 |
|
187,66 |
20,89 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.374,44 |
24,92 |
30,58 |
941,46 |
56,94 |
|
|
36,35 |
59,19 |
|
58,72 |
|
1.128,82 |
37,47 |
|
Đất có rừng sản xuất là rừng TN |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
927,87 |
|
|
3,44 |
|
348,37 |
|
0,04 |
|
|
320,67 |
52,23 |
3,89 |
199,24 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
58,15 |
1,12 |
|
6,91 |
0,39 |
|
0,36 |
0,42 |
0,55 |
0,74 |
0,90 |
|
44,00 |
2,77 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.097,09 |
287,07 |
282,74 |
1.002,38 |
501,32 |
819,02 |
252,47 |
498,82 |
228,63 |
316,82 |
804,14 |
373,58 |
1.353,93 |
1.376,17 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.267,84 |
0,03 |
0,14 |
363,39 |
64,21 |
3,15 |
|
0,12 |
51,05 |
|
0,47 |
|
782,79 |
2,50 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,46 |
3,39 |
0,11 |
0,20 |
0,12 |
0,14 |
0,16 |
0,47 |
0,20 |
|
0,28 |
0,14 |
0,25 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
89,85 |
|
|
51,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38,24 |
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
97,53 |
15,38 |
1,85 |
0,26 |
0,41 |
5,17 |
0,48 |
23,16 |
1,94 |
0,35 |
2,58 |
|
1,05 |
44,89 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
161,85 |
9,81 |
2,85 |
35,18 |
1,52 |
0,06 |
2,03 |
36,57 |
9,26 |
0,60 |
2,42 |
0,28 |
60,06 |
1,21 |
2.7 |
Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản |
SKS |
44,70 |
|
|
|
|
|
|
44,70 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
53,58 |
|
|
27,00 |
0,06 |
|
|
5,44 |
|
0,82 |
|
0,26 |
19,99 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.536,23 |
128,89 |
105,90 |
270,65 |
249,10 |
256,47 |
140,08 |
224,26 |
94,09 |
192,27 |
250,56 |
151,69 |
233,33 |
238,92 |
|
Đất giao thông |
DGT |
1.165,03 |
69,03 |
61,71 |
141,26 |
88,94 |
95,00 |
49,68 |
105,67 |
46,34 |
62,97 |
129,17 |
66,45 |
136,33 |
112,48 |
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
619,62 |
14,02 |
6,11 |
41,01 |
58,45 |
108,51 |
35,24 |
44,67 |
20,05 |
55,05 |
64,69 |
58,52 |
38,93 |
74,39 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
8,43 |
5,77 |
|
0,35 |
0,01 |
1,03 |
0,52 |
0,37 |
|
0,24 |
0,07 |
0,08 |
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,61 |
2,45 |
0,31 |
0,23 |
0,10 |
0,28 |
0,12 |
0,05 |
0,24 |
0,12 |
0,20 |
0,16 |
0,25 |
0,11 |
|
Đất xây dựng cơ sở GDĐT |
DGD |
69,49 |
10,65 |
4,72 |
5,67 |
3,98 |
5,00 |
4,70 |
4,84 |
2,15 |
5,19 |
10,11 |
3,25 |
4,66 |
4,56 |
|
Đất xây dựng cơ sở TDTT |
DTT |
19,68 |
0,20 |
1,41 |
1,52 |
1,94 |
0,58 |
2,28 |
3,30 |
1,59 |
3,57 |
0,27 |
2,23 |
0,79 |
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
16,89 |
0,18 |
0,01 |
7,52 |
0,24 |
5,85 |
0,70 |
1,06 |
0,01 |
0,14 |
0,52 |
0,02 |
0,52 |
0,12 |
|
Đất công trình bưu chính VT |
DBV |
0,39 |
0,03 |
0,07 |
0,04 |
0,01 |
0,05 |
|
0,06 |
|
0,03 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,07 |
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
15,48 |
|
0,40 |
0,30 |
10,69 |
0,31 |
0,26 |
1,57 |
1,57 |
0,39 |
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,61 |
|
|
4,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
51,68 |
1,32 |
1,13 |
1,97 |
12,01 |
3,64 |
3,35 |
2,60 |
1,11 |
3,51 |
7,94 |
0,56 |
2,53 |
10,03 |
|
Đất làm nghĩa trang, nhà TL |
NTD |
550,04 |
23,80 |
28,69 |
65,94 |
71,93 |
34,76 |
42,88 |
59,13 |
20,85 |
60,52 |
36,50 |
20,15 |
48,40 |
36,49 |
|
Đất chợ |
DCH |
10,26 |
1,46 |
1,34 |
0,22 |
0,82 |
1,45 |
0,35 |
0,95 |
0,18 |
0,56 |
1,08 |
0,27 |
0,90 |
0,68 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,83 |
0,48 |
0,27 |
1,70 |
0,38 |
0,52 |
0,96 |
0,84 |
0,76 |
0,59 |
0,86 |
1,17 |
0,74 |
0,54 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí CC |
DKV |
83,34 |
2,20 |
1,51 |
0,07 |
1,16 |
0,34 |
0,16 |
3,00 |
|
0,35 |
2,60 |
|
0,07 |
71,90 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.173,24 |
|
|
143,02 |
97,16 |
104,71 |
85,75 |
136,01 |
40,83 |
73,21 |
147,16 |
64,26 |
93,05 |
188,07 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
233,58 |
94,70 |
130,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,74 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
7,43 |
3,54 |
0,13 |
0,19 |
0,56 |
0,53 |
0,20 |
0,23 |
0,29 |
0,37 |
0,21 |
0,30 |
0,34 |
0,54 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức SN |
DTS |
2,94 |
0,48 |
1,06 |
0,63 |
|
|
0,03 |
0,00 |
0,07 |
|
0,66 |
|
0,00 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
10,15 |
0,33 |
0,35 |
1,49 |
1,57 |
0,38 |
0,09 |
1,47 |
0,16 |
1,03 |
0,93 |
0,72 |
0,94 |
0,69 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
966,01 |
23,13 |
37,03 |
36,50 |
74,65 |
250,45 |
20,17 |
21,63 |
28,10 |
40,75 |
8,66 |
147,46 |
115,96 |
161,52 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1.353,53 |
4,70 |
1,39 |
70,47 |
10,41 |
197,10 |
2,36 |
0,91 |
1,88 |
6,47 |
386,74 |
7,31 |
7,12 |
656,66 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
503,38 |
19,44 |
13,23 |
141,71 |
37,25 |
60,03 |
2,11 |
71,03 |
43,36 |
3,24 |
37,26 |
11,67 |
46,77 |
16,28 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 941/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Tuy Phước |
Diêu Trì |
Phước An |
Phước Hiệp |
Phước Hòa |
Phước Hưng |
Phước Lộc |
Phước Nghĩa |
Phước Quang |
Phước Sơn |
Phước Thắng |
Phước Thành |
Phước Thuận |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
550,29 |
39,63 |
76,47 |
49,31 |
24,54 |
31,18 |
10,36 |
50,60 |
4,89 |
15,19 |
33,06 |
26,44 |
85,98 |
102,65 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
313,54 |
37,71 |
52,74 |
8,23 |
17,93 |
23,86 |
8,40 |
26,38 |
3,90 |
13,71 |
30,18 |
23,41 |
47,14 |
19,94 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
304,75 |
37,63 |
52,74 |
6,19 |
17,93 |
23,86 |
8,40 |
26,37 |
3,90 |
13,71 |
30,18 |
23,41 |
40,48 |
19,94 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
85,09 |
1,32 |
14,13 |
11,31 |
6,60 |
6,98 |
1,96 |
11,01 |
0,75 |
1,48 |
1,39 |
2,53 |
12,69 |
12,94 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6,91 |
0,60 |
0,70 |
1,00 |
|
0,33 |
|
0,33 |
|
|
0,24 |
|
3,61 |
0,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
73,26 |
|
8,90 |
28,76 |
|
|
|
12,88 |
0,24 |
|
1,17 |
|
19,80 |
1,51 |
|
Đất có rừng sản xuất là rừng TN |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
63,08 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,07 |
0,50 |
0,15 |
62,34 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
5,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,82 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,53 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
71,01 |
0,84 |
7,37 |
4,72 |
2,35 |
1,50 |
0,56 |
9,16 |
1,11 |
3,38 |
6,57 |
1,82 |
7,79 |
23,83 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi NN |
SKC |
1,44 |
|
0,13 |
|
|
|
|
0,11 |
|
0,09 |
|
|
1,11 |
0,00 |
2.7 |
Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển HT |
DHT |
41,98 |
0,48 |
6,75 |
1,15 |
1,01 |
0,53 |
0,20 |
6,69 |
0,98 |
1,26 |
3,46 |
0,80 |
3,71 |
14,96 |
|
Đất giao thông |
DGT |
15,57 |
0,30 |
3,27 |
0,06 |
|
0,01 |
0,11 |
3,15 |
|
0,13 |
0,20 |
|
0,04 |
8,30 |
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
12,26 |
0,15 |
1,88 |
0,07 |
0,30 |
0,27 |
0,08 |
1,00 |
|
0,60 |
2,39 |
0,77 |
1,32 |
3,44 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,06 |
|
|
0,05 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở GDĐT |
DGD |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
0,10 |
|
Đất xây dựng cơ sở TDTT |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính VT |
DBV |
0,06 |
|
0,05 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
13,73 |
0,03 |
1,54 |
0,94 |
0,70 |
0,24 |
0,00 |
2,55 |
0,98 |
0,51 |
0,73 |
0,04 |
2,35 |
3,12 |
|
Đất chợ |
DCH |
0,02 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí CC |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
18,12 |
|
|
3,25 |
0,82 |
0,57 |
0,14 |
0,80 |
0,11 |
1,22 |
2,05 |
0,28 |
2,96 |
5,92 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,62 |
0,36 |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,04 |
|
|
0,01 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ của tổ chức SN |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,42 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
0,37 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
4,69 |
|
0,23 |
0,32 |
0,40 |
0,24 |
0,20 |
0,12 |
0,02 |
0,75 |
0,09 |
0,64 |
|
1,68 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,24 |
|
|
|
0,11 |
0,16 |
0,02 |
1,00 |
|
0,04 |
0,93 |
0,10 |
0,00 |
0,88 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 941/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Tuy Phước |
TT Diêu Trì |
Phước An |
Phước Hiệp |
Phước Hòa |
Phước Hưng |
Phước Lộc |
Phước Nghĩa |
Phước Quang |
Phước Sơn |
Phước Thắng |
Phước Thành |
Phước Thuận |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
726,15 |
41,26 |
78,01 |
85,10 |
25,03 |
32,27 |
11,78 |
56,34 |
5,55 |
15,79 |
37,54 |
30,01 |
111,01 |
196,45 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
335,00 |
39,31 |
53,28 |
11,19 |
17,93 |
23,86 |
9,82 |
31,82 |
4,30 |
13,71 |
34,66 |
23,48 |
47,25 |
24,36 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
326,89 |
39,23 |
53,28 |
8,05 |
17,93 |
23,86 |
9,82 |
31,80 |
4,30 |
13,71 |
34,66 |
23,48 |
42,39 |
24,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
98,41 |
1,35 |
15,13 |
12,94 |
7,09 |
8,07 |
1,96 |
11,31 |
1,01 |
2,08 |
1,39 |
6,03 |
17,62 |
12,43 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
7,11 |
0,60 |
0,70 |
1,20 |
|
0,33 |
|
0,33 |
|
|
0,24 |
|
3,61 |
0,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
124,25 |
|
8,90 |
59,76 |
|
|
|
12,88 |
0,24 |
|
1,17 |
|
39,79 |
1,51 |
|
Đất có rừng sản xuất là rừng TN |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
134,81 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,07 |
0,50 |
0,15 |
134,08 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
23,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,98 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,53 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển đổi đất phi nông nghiệp giao đất không thu tiền hoặc giao đất có thu tiền hoặc thuê đất |
|
18,23 |
0,28 |
6,66 |
0,29 |
0,50 |
0,10 |
0,06 |
4,37 |
|
0,06 |
1,05 |
0,03 |
0,60 |
4,23 |
3.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
18,23 |
0,28 |
6,66 |
0,29 |
0,50 |
0,10 |
0,06 |
4,37 |
|
0,06 |
1,05 |
0,03 |
0,60 |
4,23 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 941/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Tuy Phước |
Diêu Trì |
Phước An |
Phước Hiệp |
Phước Hòa |
Phước Hưng |
Phước Lộc |
Phước Nghĩa |
Phước Quang |
Phước Sơn |
Phước Thắng |
Phước Thành |
Phước Thuận |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
26,04 |
0,93 |
3,74 |
1,61 |
0,01 |
0,43 |
0,88 |
2,06 |
0,24 |
1,06 |
0,38 |
0,65 |
3,97 |
10,08 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,13 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
0,10 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
1,81 |
0,56 |
0,04 |
|
|
0,10 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
1,10 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi NN |
SKC |
2,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
2,05 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
14,16 |
0,03 |
1,37 |
1,21 |
0,01 |
0,21 |
0,77 |
0,78 |
0,07 |
0,83 |
0,23 |
0,29 |
1,81 |
6,54 |
|
Đất giao thông |
DGT |
5,05 |
|
1,33 |
1,02 |
0,01 |
0,21 |
0,50 |
0,78 |
0,05 |
0,07 |
0,22 |
0,17 |
0,62 |
0,06 |
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
3,53 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,75 |
0,01 |
0,12 |
1,14 |
1,48 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở GDĐT |
DGD |
0,07 |
0,02 |
|
|
|
|
0,03 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,10 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
0,05 |
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà TL |
NTD |
5,39 |
|
|
0,15 |
|
|
0,24 |
|
|
|
|
|
|
5,00 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí CC |
DKV |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,92 |
|
|
0,40 |
|
0,10 |
0,11 |
1,27 |
0,12 |
0,23 |
0,12 |
0,35 |
0,01 |
0,21 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,89 |
0,34 |
2,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 941/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 941/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 22/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 941/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định
Chưa có Video