Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 940/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 01 tháng 6 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀ CHO PHÉP THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và môi trường tại Tờ trình số 213/TTr-STNMT ngày 19/5/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017; trong đó:

1. Chấp thuận cho phép được triển khai, thực hiện bổ sung 63 công trình, dự án có nhu cầu sử dụng đất trong năm 2017; trong đó:

a) Có 52 công trình, dự án thuộc đối tượng nhà nước thu hồi đất, đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017.

b) Có 11 công trình, dự án không thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất, không phải trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Cụ thể tại Bảng biểu như sau:

STT

Đơn vị hành chính

Số công trình, dự án

Tổng diện tích (ha)

A

Dự án thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất

52

267,191

1

Thành phố Yên Bái

05

98,978

2

Huyện Mù Cang Chải

02

0,350

3

Thị xã Nghĩa Lộ

03

2,526

4

Huyện Yên Bình

06

121,536

5

Huyện Lục Yên

01

0,0116

6

Huyện Trấn Yên

16

20,505

7

Huyện Văn Yên

15

21,077

8

Huyện Văn Chấn

04

2,2084

B

Dự án không thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất

11

6,763

1

Thành phố Yên Bái

03

2,08

2

Huyện Lục Yên

01

0,04

3

Huyện Văn Yên

07

4,643

(Chi tiết tại Biểu số 01 và sơ đồ, vị trí từng dự án, công trình kèm theo)

2. Cho phép điều chỉnh quy mô diện tích, tên công trình đối với 06 công trình, dự án trên địa bàn thành phố Yên Bái và huyện Trấn Yên do trước đây đã được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 với tổng diện tích là 574,5 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 02 và sơ đồ, vị trí từng dự án, công trình kèm theo)

Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các cơ quan, tổ chức có liên quan như sau

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

Hướng dẫn và cung cấp đầy đủ hồ sơ để Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã thực hiện công bố danh mục các công trình nêu tại Điều 1 Quyết định này và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 các huyện, thành phố, thị xã theo quy định.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã có trách nhiệm:

Tổ chức thực hiện công bố danh mục các công trình nêu tại Điều 1 Quyết định này và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của các huyện, thành phố, thị xã theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Tổng cục Quản lý đất đai;
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Báo Yên Bái, Đài PTTH t
nh;
- Trung tâm
Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Chánh, Phó VP (đ/c Y
ên) UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNM
T.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đỗ Đức Duy

 

DANH MỤC

CHẤP THUẬN CHO PHÉP THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Biểu số: 01

STT

Danh mục dự án

Vị trí, địa điểm thực hiện

Mã loại đất

Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất

Đất lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Các loại đất khác (ha)

A. Danh mục thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

267,191

28,825

-

-

238,367

I

Thành phố Yên Bái

 

 

98,978

9,731

-

-

89,246

1

Nâng cấp đường Lương Yên (bổ sung diện tích)

Phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái

DGT

0,65

0,08

 

 

0,57

2

Cầu vào trường Mầm non Yên Thịnh (bổ sung diện tích)

Phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái

DGT

0,30

0,15

 

 

0,15

3

Cải tạo lưới điện 22kV lên 35kV phân đoạn A62 thành phố Yên Bái

Xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái

DLN

0,003

-

 

 

0,003

4

Chống quá tải lưới điện khu vực Tuy Lộc, Âu Lâu, Hợp Minh tỉnh Yên Bái

Thành phố Yên Bái

DLN

0,0246

0,0012

 

 

0,023

5

Dự án đu tư xây dựng khu đô thị mới (Công ty cổ phần tập đoàn Chân - Thiện - Mĩ)

xã Tân Thnh, phường Đng Tâm, phường Yên Ninh

ODT

98,00

9,50

 

 

88,50

II

Huyện Mù Cang Chải

 

 

0,350

0,150

-

-

0,200

1

Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Cao Phạ

Xã Cao Phạ

DGD

0,15

0,15

 

 

 

2

Bến xe khách Mù Cang Chải

Tổ 6, Thị trấn Mù Cang Chải

DGT

0,20

 

 

 

0,2

III

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

2,526

2,304

-

-

0,222

1

Xây dựng Khu đô thị mới (Dọc 2 bên đường Phạm Ngũ Lão kéo dài, Mở rộng khu phố 6)

Phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ

ODT

2,5

2,3

 

 

0,2

2

Cải tạo lưới điện 10kV lộ 973 Trạm biến áp E12-2 Nghĩa Lộ lên 22kV

Thị xã Nghĩa Lộ

DNL

0,0076

-

 

 

0,008

3

Chống quá tải lưới điện khu vực Trung Tâm, Tân An, Pú Trạng và dân cư lân cận tnh Yên Bái

Thị xã Nghĩa Lộ

DNL

0,0180

0,0036

 

 

0,014

IV

Huyện Yên Bình

 

 

121,536

0,004

 

 

121,532

1

Dự án xây dựng khu nghỉ dưỡng và giới thiệu văn hóa Đảo Chàng Rể

Xã Phúc Ninh, huyện Yên Bình

TMD

19,5

 

 

 

19,5

2

Chống quá tải khu vực Đại Minh huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Xã Đại Minh, huyện Yên Bình

DNL

0,0096

0,0020

 

 

0,008

3

Chng quá tải lưới điện khu vực Bảo Ái, Cẩm Ân, Thịnh Hưng và khu dân cư lân cận tnh Yên Bái

Huyện Yên Bình

DNL

0,0264

0,0020

 

 

0,024

4

Dự án sản xuất năng lượng sạch (Nhà máy điện)

Núi Ngàng, xã Mỹ Gia, huyện Yên Bình

DNL

100,00

 

 

 

100,00

5

Chùa Yên Bình (Chùa Thác Bà)

Xã Vĩnh Kiên, huyện Yên Bình

TON

1,5

 

 

 

1,5

6

Chùa, Đình Ry

Xã Cm Nhân, huyện Yên Bình

TON

0,5

 

 

 

0,5

V

Huyện Lục Yên

 

 

0,0116

0,0008

 

 

0,0110

1

Chống quá tải lưới điện khu vực Liễu Đô, Vĩnh Lạc và khu dân cư lân cận

huyện Lục Yên

DNL

0,0116

0,0008

 

 

0,011

VI

Huyn Trấn Yên

 

 

20,505

2,738

 

 

17,767

1

Trụ sở Chi cục Hải Quan Yên Bái

Xã Minh Quân, huyện Trấn Yên

TSC

1,50

 

 

 

1,5

2

Mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Việt Thành

Thôn 5, xã Việt Thành

TSC

0,158

0,082

 

 

0,076

3

Xây dựng trường Mầm non xã Quy Mông

Thôn 8, xã Quy Mông

DGD

0,20

 

 

 

0,200

4

Hội trường Ủy ban nhân dân xã Minh Quân

Thôn Liên Hiệp, xã Minh Quân

TSC

0,20

0,20

 

 

 

5

Khu tái định cư của Cụm công nghiệp Hoa Sen

Xã Bảo Hung, Minh Quân, huyện Trấn Yên

ONT

15,00

1,00

 

 

14,0

6

Xây dựng-chợ trung tâm xã Hưng Thnh

Thôn Yên Ninh, xã Hưng Thịnh

DCH

0,20

0,20

 

 

 

7

Xây dựng sân thể thao trung tâm xã Việt Thành

Thôn 4, xã Việt Thành

TTT

1,013

 

 

 

1,013

8

Sân thể thao trung tâm xã Minh Quân

Thôn Tiền Phong, xã Minh Quân

TTT

0,40

0,20

 

 

0,2

9

Mở rộng sân vận động xã Cường Thịnh

Thôn 3, xã Cường Thịnh

TTT

0,05

 

 

 

0,05

10

Thu hồi bổ sung Hạ tầng kỹ thuật sân vận động huyện Trấn Yên

Khu phố 8, thị trấn Cổ Phúc

TTT

0,005

 

 

 

0,005

11

Xây dựng khu tái định cư tập trung phục vụ thu hồi đất dự án: Đường nối nút giao IC12 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai với xã Việt Hng, huyện Trấn Yên

Thôn 3B, xã Việt Cường

ONT

0,15

0,15

 

 

 

12

Chnh trang khu dân cư nông thôn

Thôn 7, xã Hưng Khánh

ONT

1,502

0,875

 

 

0,627

13

Nhà trực vận hành đội quản lý điện khu vực xã Lương Thịnh

Xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên

SKC

0,07

0,025

 

 

0,045

14

Chống quá tải lưới điện khu vực Hưng Thịnh, Hưng Khánh, Việt Cường tỉnh Yên Bái

Huyện Trấn Yên

DNL

0,0216

0,0012

 

 

0,020

15

Chống quá tải lưới điện khu vực Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Hưng Khánh huyện Trấn Yên

DNL

0,0036

-

 

 

0,0036

16

Chống quá tải lưới điện khu vực Bảo Hưng, Minh Quân, Cổ Phúc và dân cư lân cận tnh Yên Bái

Huyện Trấn Yên

DNL

0,0320

0,0048

 

 

0,027

VII

Huyện Văn Yên

 

 

21,077

12,734

-

-

8,343

1

Chống quá tải lưới điện khu vực An Thịnh, Yên Phú, Lâm Giang tỉnh Yên Bái

An Thịnh, Yên Phú, Lâm Giang

DNL

0,035

0,006

 

 

0,029

2

Giảm tải Trạm biến áp T12-4 huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

các xã, thị trấn huyện Văn Yên

DNL

0,0380

0,0280

 

 

0,010

3

Đường dây và trạm biến áp cấp điện thôn Đức Lý, xã Châu Quế Hạ

Châu Quế Hạ

DNL

0,004

-

 

 

0,004

4

Dự án Chnh trang khu dân cư nông thôn, Thôn 4, Xã Yên Hưng

Yên Hưng

ONT

1,0

1,0

 

 

 

5

Dự án Chnh trang khu dân cư nông thôn, Thôn Cây Đa, Xã An Thịnh

An Thịnh

ONT

0,5

0,5

 

 

 

6

Dự án Chnh trang khu dân cư nông thôn, Thôn Gc Quân, Xã Đông Cuông

Đông Cuông

ONT

3,5

3,0

 

 

0,5

7

Dự án Chnh trang khu dân cư nông thôn, Thôn 1, Xã An Bình

An Bình

ONT

0,7

0,5

 

 

0,2

8

Dự án Chnh trang khu dân cư nông thôn, Thôn Yên Dũng 1, Xã Yên Hợp

Yên Hợp

ONT

2,3

1,5

 

 

0,8

9

Dự án Chnh trang khu dân cư nông thôn, Thôn Tân Tiến 1, Xã Xuân Ái

Xuân Ái

ONT

2,0

2,0

 

 

 

10

Dự án xây dựng khu đó thị mới, KP3, thị trấn Mậu A

Mậu A

ODT

1,5

-

-

-

1,5

11

Dự án xây dựng khu đô thị mới (Phía trên, dưới đất ông Lợi; Phía trên Hồ nước vàng)

Thôn Hông Hà, thị trấn Mậu A

ODT

3,7

0,3

 

 

3,4

12

Dự án xây dựng khu đô thị mới (khu hồ nước vàng)

Thôn mầu, thị trấn Mậu A

ODT

0,9

 

 

 

0,9

13

Dự án xây dựng khu đô thị mới (Khu vực NVH thôn Hồng Phong)

Khu vực NVH thôn Hng Phong, thị trấn Mậu A

ODT

1,0

 

 

 

1,0

14

Xây dựng Khu dân cư nông thôn mới

xã An Thịnh, huyện Văn Yên

ODT

1,5

1,5

 

 

 

15

Khu dân cư nông thôn mới xã An Thịnh, (Dọc tuyến đường đi xã Yên Hợp)

Xã An Thịnh, huyện Văn Yên

ODT

2,4

2,4

 

 

 

VII

Huyện Văn Chấn

 

 

2,2084

1,1635

-

-

1,0449

1

Chống quá tải lưới điện khu vực Tân Thịnh, Đại Lịch tỉnh Yên Bái

Huyện Văn Chấn

DNL

0,0232

0,0020

 

 

0,021

2

Dự án xây dựng Trạm biến áp 110 KV Ba Khe và nhánh rẽ

Các xã Tân Thịnh, Đại Lịch, huyện Văn Chấn

DNL

1,16

0,16

 

 

1,0

3

Chống quá tải lưới điện thị trấn Nông trường Trần Phú tỉnh Yên Bái

Huyện Văn Chấn

DNL

0,0252

0,0015

 

 

0,024

4

Khu du lịch sinh thái suối nước nóng Bản Bon (Đăng ký bổ sung)

Xã Sơn A, huyện Văn Chấn

DDT

1,00

1,00

 

 

 

B

Các công trình không thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất

6,763

-

-

-

6,763

I

Thành phố Yên Bái

 

 

2,08

 

 

 

2,08

1

Phòng Khám đa khoa (Công ty cổ phần thương mại và dịch vụ Hồng Phát)

Tổ 17, P. Minh Tân

SKC

0,14

 

 

 

0,14

2

Trụ sở làm việc Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng CCS

Tổ 55, phường Đng Tâm

TMD

0,2

 

 

 

0,2

3

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang đô thị và thu ngân sách và chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

Tổ 27 phường Yên Thịnh

ODT

1,74

 

 

 

1,74

II

Huyện Lục Yên

 

 

0,04

 

 

 

0,04

1

Chuyển mục đích sử dụng đất

xã Mai Sơn

ONT

0,04

 

 

 

0,04

III

Huyện Văn Yên

 

 

4,643

 

 

 

4,643

1

Đền Trái Đó

Yên Hợp

DDT

0,669

 

 

 

0,669

2

Đn, Đình Tân Hợp

Tân Hợp

DDT

0,073

 

 

 

0,073

3

Đình Chạng

Phong Dụ Thượng

DDT

0,150

 

 

 

0,150

4

Đình Lắc Mường

Phong Dụ Hạ

DDT

0,086

 

 

 

0,086

5

Đền Làng Vi

Mậu Đông

DDT

0,045

 

 

 

0,045

6

Đền Đôi Cô

Đông An

DDT

0,319

 

 

 

0,319

7

Quỹ đất sản xuất Vật liệu xây dựng

Đông Cuông

SKC

3,300

 

 

 

3,300

 

DANH MỤC

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN ĐÃ CÓ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái)

Biểu s: 02

STT

DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ CÓ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CẤP HUYỆN

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH

 

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Loại đất

Tổng diện tích

Trong đó

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Loại đất

Tổng diện tích

Trong đó

 

Đất lúa

Đất rng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

I

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên đường Âu Cơ - Giáp quỹ đất Khu 3, Điểm 3C)

Xã  Văn Phú

ONT

12,60

1,80

 

 

10,80

Các quỹ đất chnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn dọc theo trục đường Âu Cơ

Các xã Tân Thịnh, xã Văn Phú, Văn Tiến, Phúc Lộc, thành phố Yên Bái

ONT

160,0

5,0

 

 

155,0

 

2

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Gần khu vực Bệnh viện Lao Phổi)

Xã Phúc Lộc

Xã Giới Phiên

ONT

2,80

2,10

 

 

0,70

Các quỹ đất chnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

ONT

101,0

3,0

 

 

98,0

 

3

Chnh trang khu dân cư nông thôn

Thôn 4, xã Giới Phiên

ONT

2,77

2,25

 

 

0,52

Các khu tái định cư

Xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

ONT

3,2

3,2

 

 

 

 

4

Thu hồi quỹ đất xen kẹp giữa Quốc lộ 32C sau cải tạo và Quốc lộ 32C cũ khu vực Bệnh viện đa khoa tỉnh (công viên cây xanh gắn với chnh trang khu dân cư nông thôn)

Xã Phúc Lộc

ONT

2,00

0,3

 

 

1,70

Khu dân cư nông thôn mới tại xã Phúc Lộc (khu vực trước cửa trường Cao đẳng Y Yên Bái, Bệnh viện đa khoa tnh Yên Bái và Bệnh viện Lao và bệnh Phổi): 3,6 ha

Xã Phúc Lộc, thành phố Yên Bái

ONT

3,60

3,40

 

 

0,20

 

5

Dự án chnh trang khu dân cư nông thôn (khu vực hai bên đường trục Khu công nghiệp u Lâu)

Xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái

ONT

6,10

 

 

 

6,10

Dự án chnh trang khu dân cư nông thôn (khu vực hai bên dường trục 1 Khu công nghiệp Âu Lâu)

Xã Âu Lâu, thành phYên Bái

ONT

6,70

 

 

 

6,70

 

II

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dịch vụ, thương mại tổng hợp (Dự án xây dựng khu văn hóa, thể thao vui chơi giải trí gn với phát triển thương mại, dịch vụ và chnh trang khu dân cư nông thôn)

Xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên

SKC

300,00

 

 

 

300,00

Khu dịch vụ, thương mại tổng hợp (Dự án xây dựng khu văn hóa, thể thao vui chơi giải trí gắn với phát triển thương mại, dịch vụ và chnh trang khu dân cư nông thôn)

Xa Bảo Hưng, huyện Trấn Yên

SKC

292,50

 

 

 

292,50

 

ONT

7,50

 

 

 

7,50

 

 

Tng diện tích

 

 

326,27

6,45

 

 

319,82

Tổng diện tích

 

574,50

14,60

 

 

559,90

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 940/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành

Số hiệu: 940/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
Người ký: Đỗ Đức Duy
Ngày ban hành: 01/06/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 940/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…