ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 94/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 28 tháng 03 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 28/01/2019,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 79/TTr-TNMT ngày 11/3/2019 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tuyên Quang với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
11.905,96 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.958,14 |
66,84 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.476,39 |
12,40 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.355,25 |
11,38 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
901,01 |
7,57 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.694,15 |
14,23 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
705,68 |
5,93 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.929,98 |
24,61 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
198,23 |
1,66 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
52,70 |
0,44 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.705,81 |
31,13 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
306,10 |
2,57 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
23,77 |
0,20 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
91,01 |
0,76 |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
39,33 |
0,33 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
27,37 |
0,23 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
113,73 |
0,96 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.016,78 |
8,54 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,04 |
0,00 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,32 |
0,07 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
440,53 |
3,70 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
661,61 |
5,56 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
53,50 |
0,45 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,32 |
0,03 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,86 |
0,03 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
42,46 |
0,36 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
118,13 |
0,99 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
10,41 |
0,09 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
9,29 |
0,08 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,25 |
0,04 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
708,72 |
5,95 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
22,29 |
0,19 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
242,01 |
2,03 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
3.044,74 |
25,57 |
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
628,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
157,72 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
155,26 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
68,73 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
348,89 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
29,70 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
23,18 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
61,25 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,50 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,69 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
48,03 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,30 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,03 |
2.6 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,50 |
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,20 |
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
628,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
157,72 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
155,26 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
68,73 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
348,89 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
29,70 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
23,18 |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
38,10 |
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,66 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,10 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,56 |
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019
Trong năm kế hoạch trên địa bàn thành phố Tuyên Quang có 114 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 920,69 ha.
(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Công thương, Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận Tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế; Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||
Phường Minh Xuân |
Xã An Khang |
Phường Ỷ La |
Xã Lưỡng Vượng |
Xã Tràng Đà |
Xã Thái Long |
Phường Tân Quang |
Phường Tân Hà |
Phường Phan Thiết |
Phường Nông Tiến |
Phường Hưng Thành |
Xã Đội Cấn |
Xã An Tường |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5+ ... +17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
11.905,96 |
190,23 |
1.335,38 |
389,79 |
1.199,86 |
1.324,76 |
1.234,25 |
117,17 |
499,56 |
138,10 |
1.271,93 |
437,95 |
2.595,54 |
1.171,43 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.958,14 |
44,28 |
950,55 |
173,74 |
809,96 |
910,42 |
997,61 |
5,01 |
162,60 |
7,96 |
919,68 |
160,12 |
2.141,59 |
674,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.476,39 |
- |
160,75 |
120,45 |
202,40 |
84,71 |
169,73 |
- |
92,53 |
4,98 |
36,73 |
87,44 |
299,08 |
217,59 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.355,25 |
- |
155,49 |
99,06 |
202,08 |
68,78 |
168,98 |
- |
69,79 |
4,97 |
19,86 |
69,30 |
281,87 |
215,06 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
901,01 |
2,69 |
177,63 |
24,79 |
74,55 |
45,23 |
106,81 |
3,74 |
38,15 |
1,29 |
82,71 |
51,00 |
227,54 |
64,87 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.694,15 |
38,31 |
168,25 |
5,55 |
265,69 |
118,73 |
197,30 |
0,98 |
4,65 |
0,04 |
113,88 |
4,97 |
502,39 |
273,41 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
705,68 |
- |
- |
- |
- |
155,40 |
- |
- |
- |
- |
176,71 |
- |
373,58 |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.929,98 |
- |
422,72 |
15,09 |
245,17 |
490,24 |
518,74 |
- |
18,08 |
- |
498,76 |
11,03 |
663,77 |
46,37 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
198,23 |
3,28 |
21,20 |
7,86 |
22,14 |
16,10 |
5,03 |
0,29 |
9,20 |
1,65 |
10,89 |
5,68 |
49,53 |
45,38 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
52,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25,70 |
27,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.705,81 |
145,16 |
354,55 |
213,11 |
389,39 |
302,12 |
234,46 |
112,11 |
331,97 |
129,71 |
306,17 |
276,02 |
421,89 |
489,13 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
306,10 |
- |
- |
12,02 |
212,42 |
0,50 |
- |
0,26 |
- |
- |
- |
- |
12,18 |
68,72 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
23,77 |
0,42 |
0,02 |
3,13 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,68 |
10,74 |
2,84 |
4,65 |
0,24 |
0,03 |
0,94 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
91,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
91,01 |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
39,33 |
- |
- |
- |
- |
- |
5,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
33,90 |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
27,37 |
2,83 |
0,36 |
0,80 |
0,27 |
0,16 |
0,52 |
1,99 |
1,98 |
0,61 |
0,42 |
11,99 |
- |
5,43 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
113,73 |
12,89 |
5,62 |
0,39 |
4,09 |
51,34 |
5,25 |
0,80 |
10,42 |
1,35 |
8,67 |
2,10 |
0,32 |
10,48 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.016,78 |
47,91 |
70,78 |
78,70 |
87,79 |
60,38 |
86,47 |
44,19 |
62,68 |
27,83 |
78,22 |
78,30 |
144,36 |
149,19 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,32 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
0,18 |
- |
8,12 |
- |
0,02 |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
440,53 |
- |
39,40 |
- |
56,71 |
46,73 |
34,67 |
- |
- |
- |
- |
- |
66,36 |
196,65 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
661,61 |
35,66 |
- |
110,81 |
- |
- |
- |
38,13 |
181,41 |
68,54 |
97,20 |
129,86 |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
53,50 |
9,46 |
0,55 |
2,14 |
2,68 |
0,34 |
1,54 |
5,84 |
1,93 |
13,28 |
2,09 |
1,24 |
0,50 |
11,94 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự |
DTS |
3,32 |
1,68 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,12 |
0,04 |
0,26 |
- |
0,21 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,86 |
1,09 |
2,28 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
- |
- |
0,43 |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
42,46 |
0,46 |
1,66 |
3,79 |
6,32 |
0,70 |
2,53 |
- |
1,09 |
- |
5,94 |
3,78 |
10,41 |
5,77 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ |
SKX |
118,13 |
- |
22,68 |
- |
15,30 |
47,27 |
3,40 |
- |
- |
- |
8,85 |
- |
19,56 |
1,07 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
10,41 |
0,54 |
0,74 |
1,00 |
0,97 |
0,82 |
0,64 |
0,24 |
1,80 |
0,42 |
0,42 |
1,10 |
0,76 |
0,96 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
9,29 |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,21 |
- |
4,58 |
- |
- |
- |
3,00 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,25 |
0,35 |
0,30 |
0,30 |
0,28 |
0,75 |
0,72 |
0,40 |
0,18 |
- |
0,28 |
0,13 |
1,08 |
0,47 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
708,72 |
31,33 |
210,16 |
0,14 |
2,54 |
90,91 |
93,27 |
18,32 |
54,00 |
- |
88,55 |
46,59 |
41,38 |
31,51 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
22,29 |
0,03 |
- |
-0,10 |
- |
2,21 |
- |
- |
5,50 |
9,15 |
2,71 |
- |
- |
2,80 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
242,01 |
0,79 |
30,28 |
2,94 |
0,51 |
112,22 |
2,18 |
0,04 |
4,99 |
0,43 |
46,08 |
1,81 |
32,06 |
7,68 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
3.044,74 |
190,23 |
|
389,79 |
|
|
|
117,17 |
499,56 |
138,10 |
1.271,93 |
437,95 |
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||
Phường Minh Xuân |
Xã An Khang |
Phường Ỷ La |
Xã Lưỡng Vượng |
Xã Tràng Đà |
Xã Thái Long |
Phường Tân Quang |
Phường Tân Hà |
Phường Phan Thiết |
Phường Nông Tiến |
Phường Hưng Thành |
Xã Đội Cấn |
Xã An Tường |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
628,22 |
3,74 |
3,17 |
87,30 |
28,87 |
2,77 |
19,32 |
6,81 |
147,85 |
10,10 |
61,48 |
66,17 |
67,64 |
123,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
157,72 |
|
2,00 |
42,40 |
9,50 |
0,23 |
4,60 |
|
49,67 |
1,58 |
18,81 |
20,52 |
6,82 |
1,56 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
155,26 |
|
2,00 |
42,40 |
9,50 |
0,22 |
4,60 |
|
49,67 |
1,23 |
16,71 |
20,52 |
6,82 |
1,56 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
68,73 |
|
|
0,90 |
4,83 |
0,50 |
3,50 |
6,79 |
8,57 |
2,71 |
5,85 |
8,46 |
22,92 |
3,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
348,89 |
3,74 |
0,38 |
43,91 |
7,54 |
1,96 |
7,32 |
0,02 |
78,53 |
5,40 |
21,01 |
36,09 |
30,10 |
112,92 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
29,70 |
|
|
|
7,00 |
|
3,90 |
|
|
|
14,80 |
|
4,00 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
23,18 |
|
0,79 |
0,09 |
|
0,08 |
|
|
11,08 |
0,41 |
1,01 |
1,10 |
3,80 |
4,82 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
61,25 |
|
|
1,71 |
2,78 |
0,04 |
0,91 |
0,47 |
8,00 |
12,92 |
3,50 |
21,30 |
2,22 |
7,40 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,69 |
|
|
|
0,69 |
|
|
|
|
|
|
3,00 |
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
48,03 |
|
|
1,00 |
0,59 |
0,04 |
0,11 |
0,47 |
7,50 |
12,40 |
2,50 |
16,80 |
0,12 |
6,50 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,30 |
|
|
|
1,50 |
|
0,80 |
|
|
|
|
|
2,10 |
0,90 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,03 |
|
|
0,61 |
|
|
|
|
|
0,42 |
1,00 |
1,00 |
|
|
2.6 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,20 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||
Phường Minh Xuân |
Xã An Khang |
Phường Ỷ La |
Xã Lưỡng Vượng |
Xã Tràng Đà |
Xã Thái Long |
Phường Tân Quang |
Phường Tân Hà |
Phường Phan Thiết |
Phường Nông Tiến |
Phường Hưng Thành |
Xã Đội Cấn |
Xã An Tường |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
628,22 |
3,74 |
3,17 |
87,30 |
28,87 |
2,77 |
19,32 |
6,81 |
147,85 |
10,10 |
61,48 |
66,17 |
67,64 |
123,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
157,72 |
- |
2,00 |
42,40 |
9,50 |
0,23 |
4,60 |
- |
49,67 |
1,58 |
18,81 |
20,52 |
6,82 |
1,56 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
155,26 |
- |
2,00 |
42,40 |
9,50 |
0,22 |
4,60 |
- |
49,67 |
1,23 |
16,71 |
20,52 |
6,82 |
1,56 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
68,73 |
- |
- |
0,90 |
4,83 |
0,50 |
3,50 |
6,79 |
8,57 |
2,71 |
5,85 |
8,46 |
22,92 |
3,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
348,89 |
3,74 |
0,38 |
43,91 |
7,54 |
1,96 |
7,32 |
0,02 |
78,53 |
5,40 |
21,01 |
36,09 |
30,10 |
112,92 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
29,70 |
- |
- |
- |
7,00 |
- |
3,90 |
- |
- |
- |
14,80 |
- |
4,00 |
- |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
23,18 |
- |
0,79 |
0,09 |
- |
0,08 |
- |
- |
11,08 |
0,41 |
1,01 |
1,10 |
3,80 |
4,82 |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
38,10 |
- |
- |
1,10 |
- |
- |
- |
- |
8,00 |
12,50 |
2,50 |
7,50 |
- |
6,50 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|
Phường Phan Thiết |
Phường Hưng Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,66 |
0,56 |
0,10 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,10 |
- |
0,10 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,56 |
0,56 |
- |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã) |
||||
Tổng diện tích |
Đất trồng lúa |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
||||
|
TỔNG |
114 |
920,69 |
157,72 |
- |
- |
762,97 |
|
A |
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 |
2 |
3,35 |
2,95 |
0 |
0 |
0,4 |
|
1 |
Quy hoạch xây dựng Trụ sở công an xã An Tường |
1 |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Xã An Tường |
2 |
Cơ sở làm việc Phòng cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ thuộc Công an tỉnh Tuyên Quang |
1 |
2,95 |
2,95 |
|
|
|
Phường Ỷ La |
B |
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG THEO KHOẢN 2 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 |
2 |
31,00 |
3,00 |
- |
- |
28,00 |
|
1 |
Giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án trong Khu công nghiệp Long Bình An |
1 |
26,00 |
2,00 |
|
|
24,00 |
Xã Đội Cấn |
2 |
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Long Bình An |
1 |
5,00 |
1,00 |
|
|
4,00 |
Xã Đội Cấn |
C |
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 |
103 |
873,25 |
151,77 |
- |
- |
721,48 |
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
20 |
18,43 |
6,70 |
- |
- |
11,73 |
|
1 |
Xây dựng trường mầm non trung tâm xã Lưỡng Vượng |
1 |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
Thôn Bình Điền, xã Lưỡng Vượng |
2 |
Trường Tiểu học Đội Cấn |
1 |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Thôn 6, xã Đội Cấn |
3 |
Trường Mầm non Long Bình An |
1 |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Thôn Xá Ngoại, xã Đội Cấn |
4 |
Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Đội Cấn |
1 |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Thôn 6, xã Đội Cấn |
5 |
Nhà bia liệt sỹ xã An Tường, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Thôn Sông Lô 4, xã An Tường |
6 |
Nhà bia liệt sỹ xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Thôn Bình Điền, xã Lưỡng Vượng |
7 |
Xây mới nhà trạm Y tế phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Tổ 18, phường Tân Quang |
8 |
Xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND phường Tân Quang |
1 |
2,87 |
|
|
|
2,87 |
Tổ 31, 32, phường Tân Quang |
9 |
Xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND phường Ỷ La |
1 |
1,56 |
1,20 |
|
|
0,36 |
Tổ 3, phường Ỷ La |
10 |
Xây dựng trụ sở Đảng ủy, UBND phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Tổ 28, phường Minh Xuân |
11 |
Xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy HĐND và UBND xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang |
1 |
2,50 |
|
|
|
2,50 |
Thôn Chè 6, xã Lưỡng Vượng |
12 |
Xây dựng trụ sở Đảng ủy, UBND xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang |
1 |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
Thôn Hòa Mục 1, xã Thái Long |
13 |
Xây dựng trụ sở làm việc Chi cục Thuế thành phố |
1 |
0,62 |
0,62 |
|
|
|
Thôn Trung Việt 2, xã An Tường |
14 |
Xây dựng nhà làm việc (Một cửa), nhà công an và hàng rào UBND xã Đội Cấn |
1 |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Xã Đội Cấn |
15 |
Xây dựng đài phun nước vườn hoa cây xanh khu vực hồ thủy sản thuộc phường Minh Xuân TP Tuyên Quang |
1 |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Tổ 12, 15, phường Minh Xuân |
16 |
Xây dựng Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tỉnh (địa điểm mới) |
1 |
0,90 |
0,80 |
|
|
0,10 |
Phường Tân Hà |
17 |
Xây dựng quảng trường trung tâm hành chính thành phố |
1 |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
Xã An Tường |
18 |
Quy hoạch xây dựng, mở rộng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường |
1 |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Các xã, phường |
19 |
Xây dựng nhà chốt tuần tra dân phòng trên địa bàn thành phố |
1 |
0,30 |
|
|
|
0,3 |
Các xã, phường |
20 |
Dự án xây dựng Trụ sở làm việc Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,38 |
0,38 |
|
|
|
Xã An Tường |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
51 |
171,15 |
33,24 |
- |
- |
137,91 |
|
1 |
Xây dựng đường điện lên khu vực cổng trời xóm 16, xã Tràng Đà |
1 |
0,05 |
0,01 |
|
|
0,04 |
Xóm 16, xã Tràng Đà |
2 |
Cải tạo và nâng cấp đường Tiên Lũng, phường Ỷ La |
1 |
0,84 |
0,41 |
|
|
0,43 |
Tổ 4, 8, 10, phường Ỷ La |
3 |
Cải tạo nâng cấp đường từ Tân Trào qua mỏ đá Thiên Sơn tổ 18, Nông Tiến qua làng Dùm Thiền viện Chỉnh Pháp Tuyên Quang đến đường đi Đền Cấm xã Tràng Đà. |
1 |
22,19 |
5,00 |
|
|
17,19 |
Tổ 18, phường Nông Tiến, xã Tràng Đà |
4 |
Đường Trung tâm thành phố đi Sông Lô 7, xã An Tường |
1 |
0,60 |
0,54 |
|
|
0,06 |
Thôn Trung Việt 2, xã An Tường |
5 |
Nâng cấp cơ sở hạ tầng khu phường Tân Hà: LIA'S 1: Các tổ 2, 3, 4, 14, 15 (cũ, nay là tổ 40 phường Minh Xuân), 16, 17, 18, 19, 25, 26, 27 và tổ 28. |
1 |
2,95 |
0,45 |
|
|
2,50 |
Phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
6 |
Bãi xe khách, kết hợp trạm dừng nghỉ xe phía nam thành phố Tuyên Quang |
1 |
5,00 |
1,00 |
|
|
4,00 |
Thôn Tân Thành 2, xã Thái Long |
7 |
Cải tạo nâng cấp QL.2 đoạn từ Km124+500 - Km127+500 |
1 |
15,00 |
5,00 |
|
|
10,00 |
Xã Thái Long, xã Lưỡng Vượng |
8 |
Cải tạo nâng cấp đường trung tâm phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang |
1 |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
Tổ 8, 9, phường Ỷ La |
9 |
Cải tạo nâng cấp đường trung tâm phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang (Từ tổ 16 đến tổ 30) |
1 |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Phường Minh Xuân |
10 |
Dự án mở mới đường Lý Thái Tổ |
1 |
5,80 |
4,00 |
|
|
1,80 |
Phường Tân Quang, phường Phan Thiết, phường Ỷ La |
11 |
Cải tạo, nâng cấp QL2C đoạn Km 135+540 - Km 157+00 |
1 |
17,10 |
2,10 |
|
|
15,00 |
Phường Nông Tiến, xã Tràng Đà |
12 |
Thảm bê tông nhựa đoạn tuyến từ Km 133+200 - Km 135+914 thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp QL2C đoạn Km49+750 - Km 147+250 |
1 |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Phường Nông Tiến |
13 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ Đường Phan Thiết đi đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,87 |
|
|
|
0,87 |
Tổ 11 đến tổ 17, phường Phan Thiết |
14 |
Cải tạo, nâng cấp đường (đoạn từ Đường Phan Thiết đi đường 17/8) và đổ bê tông sân chợ Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Phường Phan Thiết |
15 |
Thu hồi đất bổ sung công trình đường tránh lũ từ trung tâm hành chính thành phố đến Đường Lê Đại Hành thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Xã An Tường |
16 |
Cải tạo, nâng cấp đường Trần Phú Phường Phan Thiết + Phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Phường Phan Thiết, phường Tân Quang |
17 |
Đường ven Hồ Trung Việt nối với đường tránh lũ từ Trung tâm hành chính thành phố đến đường Lê Đại Hành, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang |
1 |
3,50 |
|
|
|
3,50 |
Thôn Trung Việt 1, xã An Tường |
18 |
Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Tuyên Quang |
1 |
1,90 |
|
|
|
1,90 |
Phường Minh Xuân |
19 |
Cải tạo, nâng cấp đường Lý Nam Đế, thành phố Tuyên Quang |
1 |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
Phường Tân Quang |
20 |
Cải tạo, nâng cấp đường Hoa Lư, thành phố Tuyên Quang |
1 |
1,60 |
|
|
|
1,60 |
Phường Phan Thiết |
21 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ đường Lê Duẩn đi đường Tân Hà (quốc lộ 2C cũ), phường Tân Hà |
1 |
0,90 |
|
|
|
0,90 |
Phường Tân Hà |
22 |
GPMB và xây dựng nút giao đường giao thông khu dân cư Đức Nghĩa với đường Bình Thuận |
1 |
1,10 |
|
|
|
1,10 |
Phường Tân Quang |
23 |
Cải tạo, nâng cấp đường phố Hà Tuyên, thành phố Tuyên Quang |
1 |
1,30 |
|
|
|
1,30 |
Phường Phan Thiết |
24 |
Cải tạo, nâng cấp đường phố Hồng Thái, thành phố Tuyên Quang |
1 |
1,60 |
|
|
|
1,60 |
Phường Phan Thiết |
25 |
Cải tạo, nâng cấp đường Trường Chinh (từ ngã ba Cảnh sát giao thông đến ngã ba BCH quân sự tỉnh), thành phố Tuyên Quang. |
1 |
2,90 |
|
|
|
2,90 |
Phường Ỷ La |
26 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ đường QL37 vào khu tái định cư Ngọc Kim, phường Hưng thành, thành phố Tuyên Quang |
1 |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Phường Hưng Thành |
27 |
Cải tạo nâng cấp đường từ Quốc Lộ 2 cũ vào trung tâm xã Thái Long |
1 |
2,60 |
0,30 |
|
|
2,30 |
Xã Thái Long |
28 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông qua thôn Sông Lô 8, xã An Tường |
1 |
2,10 |
|
|
|
2,10 |
Thôn Sông Lô 8, xã An Tường |
29 |
Xây dựng đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang Trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km14, Quốc lộ 2, Tuyên Quang - Hà Giang |
1 |
10,00 |
4,00 |
|
|
6,00 |
Phường Tân Hà |
30 |
Đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với đường cao tốc Hà Nội - Lào Cai |
1 |
36,69 |
9,90 |
|
|
26,79 |
Xã Lưỡng Vượng, Xã Thái Long, Xã Đội Cấn |
31 |
Cải tạo nâng cấp đập cầu Bục, thôn Trường Thi B, xã An Khang |
1 |
0,79 |
|
|
|
0,79 |
Thôn Trường Thi B, xã An Khang |
32 |
Xây dựng bổ sung cống thoát nước khu dân cư tổ 4 phường Ỷ La |
1 |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Tổ 4, phường Ỷ La |
33 |
Cải tạo, nâng cấp hồ cây cọ thôn Gò Gianh, xã Lưỡng Vượng |
1 |
3,89 |
|
|
|
3,89 |
Thôn Gò Gianh, xã Lưỡng Vượng |
34 |
Cải tạo, nâng cấp đập thôn Phó Bể, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang. |
1 |
1,85 |
|
|
|
1,85 |
Thôn Phó Bể, xã Lưỡng Vượng |
35 |
Nâng cấp công trình thủy lợi Hồ Kỳ Lãm, xã Đội Cấn, TP Tuyên Quang |
1 |
3,20 |
|
|
|
3,20 |
Thôn Kỳ Lãm 1, xã Đội Cấn |
36 |
Cải tạo nâng cấp đập thủy lợi thôn An Lộc A, xã An Khang |
1 |
0,97 |
|
|
|
0,97 |
Thôn An Lộc A, xã An Khang |
37 |
Xây dựng rãnh thoát nước khu TĐC tổ 6, 8, 9, 15 phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Tổ 6, 8, 9, 15, phường Nông Tiến |
38 |
Rãnh thoát nước khu TĐC xóm 9 xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Xóm 9, xã Tràng Đà |
39 |
Trạm xử lý nước mặt của Công ty TNHH Thanh Giang |
1 |
1,80 |
|
|
|
1,80 |
Xã An Tường |
40 |
Sửa chữa nâng cấp hồ Đầu đồng, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang |
1 |
2,20 |
|
|
|
2,20 |
Xóm 6, xã Tràng Đà |
41 |
Sửa chữa nâng cấp hồ Bà Là, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang |
1 |
2,80 |
|
|
|
2,80 |
Thôn Tiến Vũ 8, xã An Tường |
42 |
Hồ công viên phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
1 |
5,50 |
|
|
|
5,50 |
Tổ 14 + 16, phường Tân Hà |
43 |
Xây dựng kè đá trạm bơm xóm 11, xã Tràng Đà |
1 |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Xóm 11, xã Tràng Đà |
44 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình: Xử lý ô nhiễm nước thải các hồ khu vực nội thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Phường Minh Xuân, phường Phan Thiết |
45 |
Xây dựng cống thoát nước tổ 25, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Tổ 25, phường Phan Thiết |
46 |
Rãnh thoát nước khu tái định cư xóm 8, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang |
1 |
1,70 |
0,20 |
|
|
1,50 |
Xóm 8, xã Tràng Đà |
47 |
Xây dựng tuyến mương dẫn nước từ đường Minh Thanh đến lò mổ, phường Tân Hà |
1 |
1,80 |
0,10 |
|
|
1,70 |
Phường Tân Hà |
48 |
Bãi thu gom rác thải xã Đội Cấn |
1 |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Thôn Khe Xoan, xã Đội Cấn |
49 |
Xây dựng giếng khoan khai thác nước xã Tràng Đà |
1 |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Xã Tràng Đà |
50 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Tràng Đà, Kim Phú và các phường Phan Thiết, An Tường, Tân Quang, Tân Hà |
1 |
0,45 |
0,12 |
|
|
0,33 |
Xã Tràng Đà, An Tường và các phường Phan Thiết, Tân Quang, Tân Hà |
51 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Đội Cấn, Trung Môn và các phường Hưng Thành, Ỷ la, Minh Xuân |
1 |
0,44 |
0,12 |
|
|
0,32 |
Xã Đội Cấn và các phường Hưng Thành, Ỷ la, Minh Xuân |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa |
15 |
43,70 |
3,50 |
- |
- |
40,20 |
|
1 |
Xây dựng sân thể thao phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Tổ 21, phường Tân Hà |
2 |
Sân thể thao xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 3) |
1 |
0,60 |
0,50 |
|
|
0,10 |
Thôn Bình Điền, xã Lưỡng Vượng |
3 |
Quy hoạch xây dựng sân thể thao phường Ỷ La |
1 |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Phường Ỷ La |
4 |
Khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang |
1 |
16,50 |
|
|
|
16,50 |
Phường Hưng Thành |
5 |
Mở rộng xây dựng chợ phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Tổ 4, phường Tân Hà |
6 |
Mở rộng chợ xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang |
1 |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Thôn Tân Tạo, thôn 1, xã Đội Cấn |
7 |
Nhà văn hóa tổ 16, 17, 18 phường Hưng Thành |
1 |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Tổ 17, phường Hưng Thành |
8 |
Xây dựng khu văn hóa thể thao công cộng ngoài trời tại tổ 18, phường Hưng Thành |
1 |
2,50 |
|
|
|
2,50 |
Tổ 18 phường Hưng Thành |
9 |
Xây dựng nhà văn hóa phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Tổ 31, 32, phường Tân Quang |
10 |
Xây dựng nhà văn hóa phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Tổ 28, phường Minh Xuân |
11 |
Bố trí, sắp xếp di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất và rừng phòng hộ đầu nguồn tại xóm Dùm, phường Nông Tiến (Khu tái định cư) |
1 |
10,30 |
0,50 |
|
|
9,80 |
Tổ 19, phường Nông Tiến |
12 |
Nghĩa địa thôn Cổ Ngựa, xã Lưỡng Vượng |
1 |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Thôn Cổ Ngựa, xã Lưỡng Vượng |
13 |
Nghĩa địa thôn Phúc An, xã Lưỡng Vượng |
1 |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Thôn Phúc An, xã Lưỡng Vượng |
14 |
Nghĩa trang xã Đội Cấn |
1 |
5,00 |
0,50 |
|
|
4,50 |
Thôn 11, Kỳ Lãm 2, xã Đội Cấn |
15 |
Quy hoạch xây dựng khu dịch vụ thương mại (chợ) và khu dân cư phường Ỷ La |
1 |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
Phường Ỷ La |
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
17 |
639,98 |
108,33 |
- |
- |
531,65 |
|
1 |
Dự án xây dựng Khu đô thị dịch vụ và dân cư An Phú, xã An Tường (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang - Giai đoạn 1) |
1 |
60,00 |
|
|
|
60,00 |
Xã An Tường |
2 |
Dự án xây dựng Khu đô thị Thành Hưng MIMOSA (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình đường Lý Thái Tổ) |
1 |
54,00 |
|
|
|
54,00 |
Xã An Tường |
3 |
Dự án xây dựng Khu đô thị An Mỹ Hưng (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình đường Lý Thái Tổ) |
1 |
16,00 |
|
|
|
16,00 |
Xã Đội Cấn |
4 |
Quy hoạch điều chỉnh và mở rộng khu dân cư Lý Thái Tổ, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang |
1 |
4,59 |
3,12 |
|
|
1,47 |
Tổ 23, 24, phường Phan Thiết, Tổ 1, phường Ỷ La |
5 |
Khu dân cư tổ 9, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang |
1 |
2,36 |
0,30 |
|
|
2,06 |
Tổ 9, phường Phan Thiết |
6 |
Quy hoạch Khu dân cư tổ 13 phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 2) |
1 |
0,71 |
0,71 |
|
|
|
Tổ 13, phường Nông Tiến |
7 |
Khu dân cư phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
1 |
14,09 |
9,50 |
|
|
4,59 |
Tổ 21, phường Tân Hà |
8 |
Khu dân cư bao bọc 3 đường (đường 17/8, đường Quang Trung, đường Phan Thiết) |
1 |
5,90 |
3,20 |
|
|
2,70 |
Tổ 1, 3, 4, 22, phường Phan Thiết |
9 |
Quy hoạch khu dân cư Minh Thanh, Phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,50 |
0,43 |
|
|
0,07 |
Phường Tân Hà |
10 |
Dự án xây dựng Khu đô thị Đông Sơn, phường Hưng Thành (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang - Giai đoạn 1) |
1 |
110,00 |
20,50 |
|
|
89,50 |
Phường Hưng Thành |
11 |
Dự án xây dựng Khu đô thị dịch vụ và dân cư Nông Tiến, phường Nông Tiến (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang - Giai đoạn 1) |
1 |
30,00 |
10,50 |
|
|
19,50 |
Phường Nông Tiến |
12 |
Dự án xây dựng Khu đô thị Thành Hưng City 1 (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình đường Lý Thái Tổ) |
1 |
87,50 |
10,50 |
|
|
77,00 |
Phường Tân Quang, Phan Thiết, Ỷ La |
13 |
Dự án xây dựng Khu đô thị Thành Hưng City 2 (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình đường Lý Thái Tổ) |
1 |
86,50 |
13,00 |
|
|
73,50 |
Phường Tân Quang, Phan Thiết, Ỷ La |
14 |
Dự án xây dựng Khu đô thị An Hưng (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình Đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km 14, Quốc lộ 2, Tuyên Quang - Hà Giang) |
1 |
118,37 |
34,37 |
|
|
84,00 |
Phường Tân Hà |
15 |
Dự án xây dựng Tổ hợp khách sạn - Thương mại dịch vụ phường Hưng Thành (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình Đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km 14, Quốc lộ 2, Tuyên Quang - Hà Giang) |
1 |
8,96 |
0,20 |
|
|
8,76 |
Phường Hưng Thành |
16 |
Dự án Nhà máy chế biến sữa công nghệ cao tại tỉnh Tuyên Quang |
1 |
40,00 |
2,00 |
|
|
38,00 |
Xã An Khang |
17 |
Quy hoạch, xây dựng và phát triển khu dân cư phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Phường Nông Tiến |
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
|
|
|
|
|
|
|
D |
DỰ ÁN KHÁC |
7 |
13,09 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
13,09 |
|
1 |
Dự án xây dựng Khu kinh doanh thương mại tại thôn Sông Lô 8 (Đội 8), xã An Tường |
1 |
1,40 |
|
|
|
1,40 |
Xã An Tường |
2 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại thôn 6, xã Lưỡng Vượng |
1 |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Xã Lưỡng Vượng |
3 |
Mở rộng dự án xây dựng Trụ sở làm việc, khu bán hàng giới thiệu sản phẩm, kho chứa hàng dịch vụ thương mại xây dựng tổng hợp Nhuận Huệ |
1 |
0,28 |
|
|
|
0,28 |
Xã An Tường |
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở tại nông thôn |
1 |
4,20 |
|
|
|
4,20 |
Các xã trên địa bàn thành phố |
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp xen kẹp, nhỏ lẻ trong khu dân cư (không trong cùng thửa đất có nhà ở; không đủ điều kiện quy hoạch xây dựng khu, điểm dân cư) sang đất ở |
1 |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Các xã, phường trên địa bàn thành phố |
6 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở tại đô thị |
1 |
3,50 |
|
|
|
3,50 |
Các phường trên địa bàn thành phố |
6 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ đất bằng trồng cây hàng năm khác sang đất nuôi trồng thủy sản |
1 |
2,46 |
|
|
|
2,46 |
Phường Hưng Thành |
* |
CÁC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG |
21 |
27,93 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Tân Phát, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang. |
1 |
0,80 |
|
|
|
|
Phường Ỷ La |
2 |
Khu dân cư Đông Sơn, phường Ỷ La, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang. |
1 |
1,30 |
|
|
|
|
Phường Ỷ La, phường Hưng Thành |
3 |
Khu dân cư Minh Thanh, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang. |
1 |
3,80 |
|
|
|
|
Phường Tân Hà |
4 |
Khu dân cư Thịnh Hưng, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang. |
1 |
0,10 |
|
|
|
|
Phường Tân Hà |
5 |
Khu dân cư tổ 2 + 5, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,10 |
|
|
|
|
Phường Tân Hà |
6 |
Khu dân cư tổ 21 phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
1 |
1,00 |
|
|
|
|
Phường Tân Hà |
7 |
Khu dân cư Lý Thái Tổ, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang. |
1 |
2,30 |
|
|
|
|
Phường Phan Thiết |
8 |
Khu dân cư bao bọc ba đường đường đường 17/8, đường Phan Thiết, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang |
1 |
4,00 |
|
|
|
|
Phường Phan Thiết |
9 |
Khu dân cư tổ 9 phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,32 |
|
|
|
|
Phường Phan Thiết |
10 |
Khu dân cư tổ 18, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,10 |
|
|
|
|
Phường Hưng Thành |
11 |
Khu dân cư tổ 20 (Ngọc Kim), phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,02 |
|
|
|
|
Phường Hưng Thành |
12 |
Khu dịch vụ thương mại tổ 17, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang. |
1 |
4,00 |
|
|
|
|
Phường Nông Tiến |
13 |
Khu dân cư thôn 6, xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,70 |
|
|
|
|
Xã Đội Cấn |
14 |
Khu dân cư An Phú, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang. |
1 |
3,00 |
|
|
|
|
Xã An Tường |
15 |
Khu tái định cư nhà máy may xuất khẩu seshin VN2 tại thôn Phú An, xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,09 |
|
|
|
|
Xã Thái Long |
16 |
Khu dân cư đường dẫn cầu Tân Hà và nhà máy xi măng thuộc xóm 12, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang. |
1 |
0,30 |
|
|
|
|
Xã Tràng Đà |
17 |
Khu dân cư An Khang, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang |
1 |
1,00 |
|
|
|
|
Xã An Khang |
18 |
Khu tái định cư tổ 1 + 19, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang |
1 |
1,50 |
|
|
|
|
Phường Nông Tiến |
19 |
Khu tái định cư phường Tân Hà |
1 |
2,00 |
|
|
|
|
Phường Tân Hà |
20 |
Các khu đất nhỏ lẻ trên địa bàn thành phố Tuyên Quang |
1 |
1,00 |
|
|
|
|
Thành phố Tuyên Quang |
21 |
Khu ẩm thực mới tại tổ 03, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,50 |
|
|
|
|
Phường Minh Xuân |
Quyết định 94/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 94/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Nguyễn Đình Quang |
Ngày ban hành: | 28/03/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 94/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
Chưa có Video