ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 937/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 02 tháng 05 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN HỒNG BÀNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011 - 2015; Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 233/TTr-STN&MT ngày 19/04/2018; Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng tại Tờ trình số 30/TTr-UBND ngày 19/04/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Hồng Bàng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 22 dự án/ 28,44 ha đất quy hoạch thực hiện dự án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018 (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Hồng Bàng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN HỒNG BÀNG - TP. HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ |
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo các đơn vị hành chính |
||||||||||
Quán Toan |
Hùng Vương |
Sở Dầu |
Thượng Lý |
Hạ Lý |
Minh Khai |
Hoàng Văn Thụ |
Quang Trung |
Phan Bội Châu |
Phạm Hồng Thái |
Trại Chuối |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=7+... +17 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
123,49 |
21,18 |
95,54 |
6,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
105,38 |
18,75 |
86,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
105,38 |
18,75 |
86,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
6,90 |
2,40 |
1,70 |
2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
0,51 |
|
0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
10,70 |
0,03 |
6,70 |
3,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
1.297,95 |
228,30 |
319,91 |
313,85 |
150,17 |
108,07 |
62,37 |
30,29 |
14,62 |
14,93 |
13,66 |
41,78 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
31,29 |
0,15 |
6,55 |
5,93 |
|
9,52 |
7,61 |
1,51 |
0,01 |
0,01 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
3,10 |
0,20 |
0,11 |
0,36 |
0,12 |
0,03 |
1,78 |
0,29 |
0,04 |
0,09 |
0,01 |
0,07 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất khu cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
49,01 |
1,45 |
9,15 |
13,18 |
6,79 |
0,32 |
12,13 |
4,73 |
1,01 |
|
0,25 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
296,46 |
87,64 |
69,98 |
100,62 |
1,74 |
30,76 |
1,43 |
0,46 |
0,06 |
|
|
3,77 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, |
DHT |
|
|
303,04 |
53,41 |
60,65 |
50,94 |
61,83 |
14,85 |
20,93 |
12,00 |
4,72 |
6,99 |
5,65 |
11,07 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
360,25 |
54,97 |
107,65 |
80,47 |
50,25 |
23,97 |
6,28 |
4,34 |
6,35 |
5,61 |
3,91 |
16,45 |
2.15 |
Đất XD trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
11,02 |
0,33 |
0,28 |
4,59 |
0,10 |
0,08 |
4,90 |
0,58 |
0,01 |
|
0,03 |
0,12 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
3,41 |
0,21 |
0,38 |
1,06 |
0,11 |
0,14 |
0,46 |
1,01 |
|
|
0,04 |
|
2.17 |
Đất XD cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
2,92 |
0,19 |
1,97 |
|
|
|
|
|
0,76 |
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
3,74 |
0,26 |
3,09 |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
0,86 |
0,08 |
0,42 |
0,09 |
0,03 |
|
|
0,24 |
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
7,80 |
|
|
|
|
0,17 |
0,95 |
5,13 |
0,86 |
|
|
0,69 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
1,03 |
0,09 |
0,56 |
0,27 |
0,06 |
0,03 |
|
|
0,02 |
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
209,09 |
29,30 |
59,07 |
49,84 |
24,09 |
28,20 |
5,90 |
|
0,78 |
1,22 |
2,40 |
8,29 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
14,91 |
|
0,05 |
6,11 |
5,05 |
|
|
|
|
1,01 |
1,37 |
1,32 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
26,68 |
|
16,98 |
9,39 |
|
|
|
|
|
|
|
0,31 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất khu đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN HỒNG BÀNG - TP. HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
Diện tích phân theo các đơn vị hành chính |
||||||||||
Quán Toan |
Hùng Vương |
Sở Dầu |
Thượng Lý |
Hạ Lý |
Minh Khai |
Hoàng Văn Thụ |
Quang Trung |
Phan Bội Châu |
Phạm Hồng Thái |
Trại Chuối |
||||
1 |
2 |
3 |
(4=5+... +15) |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
4,50 |
1,56 |
2,79 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
4,35 |
1,56 |
2,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
4,35 |
1,56 |
2,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
9,68 |
- |
- |
0,74 |
5,92 |
2,90 |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 QUẬN HỒNG BÀNG - TP. HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo các đơn vị hành chính |
||||||||||
Quán Toan |
Hùng Vương |
Sở Dầu |
Thượng Lý |
Hạ Lý |
Minh Khai |
Hoàng Văn Thụ |
Quang Trung |
Phan Bội Châu |
Phạm Hồng Thái |
Trại Chuối |
||||
1 |
2 |
3 |
(4=5+... +15) |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4,50 |
1,56 |
2,79 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4,35 |
1,56 |
2,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4,35 |
1,56 |
2,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,15 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
22,78 |
|
3,07 |
3,15 |
5,92 |
5,34 |
1,60 |
2,08 |
0,12 |
0,00 |
0,00 |
1,50 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,34 |
|
|
|
|
0,15 |
0,19 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất khu cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
7,76 |
|
|
0,60 |
2,91 |
2,90 |
0,25 |
|
|
|
|
1,10 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,11 |
|
|
2,20 |
0,01 |
|
0,50 |
|
|
|
|
0,40 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
7,13 |
|
3,07 |
0,35 |
|
2,29 |
0,57 |
0,85 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất XD trụ sở cơ quan |
TSC |
1,26 |
|
|
|
|
|
0,06 |
1,08 |
0,12 |
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất XD cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,80 |
|
|
|
1,80 |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1,16 |
|
|
1,14 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 QUẬN HỒNG BÀNG - TP.HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo các đơn vị hành chính |
||||||||||
Quán Toan |
Hùng Vương |
Sở Dầu |
Thượng Lý |
Hạ Lý |
Minh Khai |
Hoàng Văn Thụ |
Quang Trung |
Phan Bội Châu |
Phạm Hồng Thái |
Trại Chuối |
||||
1 |
2 |
3 |
(4=5+... +15) |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất khu cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất KD phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất XD trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất XD cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1,16 |
- |
- |
1,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 QUẬN HỒNG BÀNG - TP. HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Diện tích thu hồi năm 2018 (ha) |
Loại đất thu hồi |
Để sử dụng vào loại đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Căn cứ pháp lý |
(1) |
(2) |
|
(5) |
(4) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
A |
Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2017 sang năm 2018. |
|||||||
I |
Công trình, dự án cấp thành phố. |
|||||||
Đất quốc phòng - an ninh. |
||||||||
1 |
Dự án Đầu tư xây dựng, nâng cấp Trụ sở Công an thành phố Hải Phòng |
Công an thành phố |
0,045 |
ODT |
CAN |
Số 1, số 3 - Lê Đại Hành - phường Minh Khai |
|
Quyết định số 2904/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND TP về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng, nâng cấp Trụ sở Công an TP; Quyết định số 3685/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND TP về việc bổ sung KHSDĐ năm 2017 quận Hồng Bàng. |
Công trình, dự án phải thu hồi đất vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội. |
||||||||
2 |
Dự án Xây dựng đường nối Quốc lộ 5 mới - Quốc lộ 5 cũ, khu nhà ở xã hội |
Công ty CP đầu tư Hồng Bàng |
3,07 |
ODT |
ODT; DHT |
Hùng Vương |
Tờ BĐ số 57 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 22/7/2015 của HĐND TP; Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND TP phê duyệt KHSDĐ năm 2017 quận Hồng Bàng. |
3 |
Dự án cải tạo nâng cấp đường Tam Bạc đoạn từ mom thủy đội đến bến phà Bính |
UBND quận Hồng Bàng |
0,03 |
TMD |
DGT |
Minh Khai |
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND TP; Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND TP phê duyệt KHSDĐ năm 2017 quận Hồng Bàng. |
Đấu giá QSDĐ, cơ sở hạ tầng, tài sản gắn liền với đất |
||||||||
4 |
Đấu giá QSDĐ Nhà khách Hoàng Yến tại số 7 Trần Hưng Đạo |
UBND thành phố |
0,14 |
TSC |
ODT |
Hoàng Văn Thụ |
thửa E-30-17 |
Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND TP phê duyệt KHSDĐ năm 2017 quận Hồng Bàng. |
II |
Công trình, dự án cấp quận. |
|||||||
Đấu giá đất ở, cơ sở hạ tầng, tài sản gắn liền với đất; đất xen kẹt |
||||||||
1 |
Đấu giá đất ở Khu đất tại Đồng Chuối 2 |
UBND quận Hồng Bàng |
1,00 |
LUA |
ODT |
Hùng Vương |
Tờ BĐ số 27 |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND TP; Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND TP phê duyệt KHSDĐ năm 2017 quận Hồng Bàng. |
2 |
Đấu giá đất ở (vị trí 1 + vị trí 2) Khu đất cạnh trường Trung học cơ sở Bạch Đằng |
UBND quận Hồng Bàng |
0,35 |
DGD |
ODT |
Sở Dầu |
Tờ BĐ số 45 |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND Tp; Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND TP phê duyệt KHSDĐ năm 2017 quận Hồng Bàng. |
3 |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (05 điểm) |
UBND quận Hồng Bàng |
1,56 |
LUA |
ODT |
Quán Toan |
|
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND TP; Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND TP phê duyệt KHSDĐ năm 2017 quận Hồng Bàng. |
4 |
Đấu giá đất ở Các thửa đất xen kẹt chưa sử dụng |
UBND quận Hồng Bàng |
0,02 |
CSD |
ODT |
Trại Chuối |
Tờ BĐ số 05,08 |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND TP; Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND TP phê duyệt KHSDĐ năm 2017 quận Hồng Bàng. |
|
Cộng |
08 dự án |
6,22 |
|
|
|
|
|
B |
Công trình, dự án (mới) xác định thực hiện năm 2018. |
|||||||
Công trình, dự án vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội |
||||||||
1 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu vực phía Nam cầu Hoàng Văn Thụ |
UBND thành phố |
1,52 |
CQP,DTS, ODT,SKC, DHT, SON |
CQP,DTS, SKC, DHT, SON |
Ph.Minh Khai |
Tờ BĐ số 8 |
Quyết định số 1131/QĐ-TTg ngày 24/6/2016 của Thủ tướng CP phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc Sông Cấm; Quyết định số 2187/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBNDTP về việc phê duyệt Đồ án Quy hoạch. |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng nút giao thông Nam cầu Bính |
Sở Giao thông vận tải |
2,00 |
SKC, DHT |
DHT |
Sở Dầu, Thượng Lý, Trại Chuối |
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND TP. |
3 |
Dự án chỉnh trang cải tạo 2 bên sông Tam Bạc đoạn từ cầu Lạc Long đến công viên Tam Bạc |
UBND quận Hồng Bàng |
5,34 |
DHT, CQP, SKC, ODT, SON |
DHT,SKC, ODT,SON |
Phạm Hồng Thái, Phan Bội Châu, Quang Trung, Minh Khai, Hạ Lý |
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND TP. |
4 |
Dự án Xây dựng 1/2 tuyến đường xung quanh khu tái định cư Vinhomes Riverside (giai đoạn 2) |
UBND quận Hồng Bàng |
1,25 |
NTS,HNK, DHT,SKC |
DHT |
Sở Dầu |
Tờ BĐ số 22,23,24,31,32,33,40,41 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND TP. |
5 |
Dự án Hoàng Huy Riverside |
Công ty CP Đầu tư dịch vụ tài chính Hoàng Huy |
5,91 |
SKC,SON ,MNC |
ODT |
Thượng Lý |
Tờ BĐ số 30,31,33,34,35 |
Theo Quyết định chủ trương đầu tư số 557/QĐ-UBND; 558/QĐ-UBND ngày 16/3/2018 của UBND TP; Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 của UBND TP về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu vực Nhà máy đóng tàu Sông Cấm trong Đồ án điều chỉnh quy hoạch. |
6 |
Khu 2A Sở Dầu (cạnh trung tâm hành chính mới quận Hồng Bàng) |
Chủ đầu tư PPP dự án cải tạo chung cư cũ |
1,09 |
ODT, CSD |
ODT |
Sở Dầu |
Tờ BĐ số 54,61 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND TP.
|
7 |
Chợ Sở Dầu thuộc quản lý của UBND quận Hồng Bàng |
0,39 |
DHT |
ODT |
Sở Dầu |
Tờ BĐ số 29,37 |
||
8 |
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân quận Hồng Bàng (số 22 Phan Bội Châu) |
Chủ đầu tư PPP dự án cải tạo chung cư cũ |
0,12 |
TSC |
ODT |
Quang Trung |
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND TP. |
9 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng (cũ) |
1,94 |
SKC,ODT |
TMD |
Hoàng Văn Thụ |
|
||
Đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở. |
||||||||
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở 02 thửa đất tại Tổ dân phố Quỳnh Cư 1 - giáp đường Quỳnh Cư |
UBND quận Hồng Bàng |
0,88 |
LUA |
ODT |
Hùng Vương |
Tờ BĐ số 40 |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND TP. |
2 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu đất tổ Cam Lộ 2 và Cam Lộ 7 (N51) |
UBND quận Hồng Bàng |
0,83 |
LUA |
ODT |
Hùng Vương |
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND TP. |
3 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở lô NO-2, thu hồi đất thuộc hành lang lưới điện và đất làm đường giao thông |
UBND quận Hồng Bàng |
0,86 |
DHT, CSD |
ODT,DHT |
Sở Dầu |
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND TP. |
4 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở khu đất trống thuộc tổ dân phố Xi măng 3 do Ủy ban nhân dân phường quản lý |
UBND quận Hồng Bàng |
0,01 |
DHT |
ODT |
Thượng Lý |
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND TP. |
5 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở Lô đất số 88A Cam Lộ |
UBND quận Hồng Bàng |
0,08 |
LUA |
ODT |
Hùng Vương |
Tờ BĐ số 65,66 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND TP. |
|
Cộng |
14 dự án |
22,22 |
|
|
|
|
|
|
Tổng = A+B |
22 dự án |
28,44 |
|
|
|
|
|
Quyết định 937/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Hồng Bàng do thành phố Hải Phòng ban hành
Số hiệu: | 937/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng |
Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 02/05/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 937/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Hồng Bàng do thành phố Hải Phòng ban hành
Chưa có Video