Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 935/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 07 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NGA SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 -2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2600/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Nga Sơn; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 264/TTr- STNMT ngày 26/02/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Nga Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

15.779,97

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.882,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.406,10

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.491,67

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

119,66

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,02

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

272,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

183,27

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

115,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

71,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,22

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

6,04

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,37

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

41,97

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,09

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Nga Sơn.

- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Nga Sơn; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Nga Sơn theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Nga Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Nga Sơn (p/hợp c/đạo);
- Lưu: VT, NN.
(MC46.3.24)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 


PHỤ BIỂU SỐ I.1:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 935/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Nga Sơn

Ba Đình

Nga An

Nga Bạch

Nga Điền

Nga Giáp

Nga Hải

Nga Liên

Nga Phú

Nga Phượng

Nga Tân

Nga Thạch

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

15.779,97

708,15

666,62

928,51

291,93

1.104,23

691,54

432,70

450,13

777,30

852,73

1.513,95

592,10

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.882,20

298,64

493,94

506,61

144,26

471,27

385,57

279,19

232,44

430,50

560,14

795,34

367,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.668,07

194,94

394,06

377,14

66,11

291,99

311,67

198,52

 

343,54

289,46

 

141,30

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.792,47

128,06

394,06

319,16

28,23

273,91

102,20

194,67

 

343,54

206,95

 

106,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.568,04

42,88

4,68

29,67

41,78

77,04

34,59

52,00

215,75

45,54

103,62

214,18

14,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

321,60

16,25

0,35

29,99

 

33,46

10,43

12,22

0,35

8,18

10,80

38,46

4,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

333,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

278,64

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

136,53

 

 

28,63

 

20,01

 

 

 

 

24,59

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

933,36

29,10

19,63

31,28

19,91

6,13

15,87

9,00

13,01

29,42

44,92

264,06

128,41

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

920,86

15,47

75,22

9,90

16,46

42,64

13,01

7,45

3,33

3,82

86,75

 

79,36

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.406,10

408,15

172,47

319,65

146,74

312,64

206,75

153,10

216,03

287,28

279,42

354,01

219,14

2.1

Đất quốc phòng

CQP

34,21

0,48

 

 

 

 

 

 

 

30,57

 

0,46

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,00

2,20

 

0,12

0,12

0,12

 

 

0,12

0,12

0,12

0,12

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

65,46

27,36

 

 

5,67

 

 

 

 

 

0,07

 

8,04

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

62,51

1,15

0,13

0,76

0,12

 

 

0,83

0,57

1,78

0,04

4,00

0,16

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

93,12

7,16

 

12,31

3,63

 

0,51

1,27

0,95

1,00

3,61

 

13,64

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

39,46

 

 

25,75

 

 

13,71

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,76

 

 

2,63

 

 

 

 

0,31

 

2,29

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tang cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.362,21

178,65

90,32

122,93

54,98

95,68

98,50

65,19

79,78

98,86

137,45

176,35

85,19

-

Đất giao thông

DGT

1.450,12

102,41

50,91

61,11

27,40

47,48

62,66

45,48

51,38

64,09

88,96

128,99

54,58

-

Đất thủy lợi

DTL

415,11

17,24

17,97

13,20

10,67

26,90

11,58

4,39

9,07

16,78

22,36

33,41

16,18

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

33,36

5,45

1,07

2,31

1,16

1,42

1,22

0,74

1,44

1,59

2,39

0,98

0,68

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,46

2,32

0,23

0,21

0,33

0,26

0,24

0,24

0,33

0,29

0,40

0,18

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

65,69

12,64

0,13

2,80

1,81

2,36

2,27

2,32

2,16

2,64

3,29

1,88

1,83

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

43,51

5,69

1,12

1,46

2,02

2,15

2,09

1,20

1,63

1,41

2,81

1,46

2,24

-

Đất công trình năng lượng

DNL

13,76

0,88

0,64

2,92

0,20

0,98

0,83

0,11

0,12

1,49

0,18

0,57

0,14

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,95

0,23

0,02

 

0,04

0,02

 

0,02

0,04

0,04

0,14

 

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

44,52

0,94

7,54

23,96

0,28

0,43

1,51

0,85

0,11

0,85

1,43

 

0,47

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,09

0,13

 

 

0,54

 

1,13

0,20

 

0,01

0,82

5,00

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,49

1,51

 

 

0,63

1,83

0,01

0,22

2,36

2,69

0,05

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

241,39

24,98

10,45

14,96

8,88

11,26

14,45

9,42

10,18

6,98

13,92

3,88

8,83

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,00

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

10,76

1,23

0,24

 

1,02

0,59

0,51

 

0,96

 

0,70

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,25

2,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.089,16

 

62,35

154,29

71,11

150,77

74,42

81,87

129,92

124,46

108,27

121,89

60,39

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

176,36

176,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,74

4,90

0,50

0,86

0,79

0,42

1,19

0,31

0,38

0,48

1,24

0,30

0,31

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,00

0,52

 

 

 

0,11

 

 

 

0,12

0,14

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

7,00

0,19

0,11

 

0,05

0,27

1,19

0,04

 

 

0,16

 

0,42

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

345,49

6,07

19,06

 

9,47

51,64

 

2,25

3,44

20,60

24,03

47,95

48,46

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

78,35

0,83

 

 

0,80

13,63

17,23

 

0,56

9,29

2,00

2,78

2,53

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

19,02

 

 

 

 

 

 

1,34

 

 

 

0,11

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.491,67

1,37

0,21

102,25

0,93

320,32

99,22

0,41

1,66

59,52

13,17

364,60

5,16

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

708,16

708,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.348,29

187,60

512,73

453,90

36,70

399,58

146,42

268,96

0,46

457,24

283,08

50,00

143,66

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

65,46

27,36

 

 

5,67

 

 

 

 

 

0,07

 

8,04

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

708,16

708,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

87,51

1,61

0,18

1,06

0,17

 

 

1,16

0,80

2,49

0,06

5,60

0,22

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

794,06

708,16

0,18

1,06

0,17

 

 

1,16

0,80

2,49

0,06

5,60

0,22

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.089,16

 

62,35

154,29

71,11

150,77

74,42

81,87

129,92

124,46

108,27

121,89

60,39

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

2.175,12

 

62,35

166,60

74,74

150,77

74,93

83,14

130,87

125,46

111,88

121,89

74,03

 

PHỤ BIỂU SỐ I.2:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 935/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Nga Thái

Nga Thắng

Nga Thanh

Nga Thành

Nga Thiện

Nga Thủy

Nga Tiến

Nga Trung

Nga Trường

Nga Văn

Nga Vịnh

Nga Yên

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

15.779,97

757,70

690,44

347,25

353,12

1.102,13

647,83

582,07

333,20

476,31

617,09

477,30

385,64

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.882,20

462,07

424,51

171,99

237,44

540,75

309,25

339,96

214,01

293,71

400,74

324,54

197,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.668,07

250,58

297,21

8,75

163,70

193,10

1,68

108,73

140,74

224,92

289,72

254,96

125,25

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.792,47

250,58

266,73

8,75

136,84

121,84

1,68

108,73

139,67

131,38

289,65

164,80

75,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.568,04

132,10

11,29

127,03

17,34

35,14

113,14

130,52

36,96

17,99

23,70

3,50

43,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

321,60

35,15

13,90

26,41

1,91

10,02

5,74

 

9,95

11,23

7,22

31,70

3,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

333,74

 

 

 

 

 

55,10

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

136,53

 

15,43

 

 

47,87

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

933,36

4,68

4,95

1,09

4,85

35,52

123,01

28,96

13,02

37,77

17,41

28,07

23,29

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

920,86

39,56

81,73

8,71

49,64

219,10

10,58

71,75

13,34

1,80

62,69

6,31

2,24

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.406,10

280,87

216,94

173,60

115,07

203,23

254,72

242,11

118,34

178,04

209,81

150,57

187,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

34,21

 

1,20

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,00

0,12

0,12

 

 

0,12

 

0,12

0,12

0,12

 

0,12

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

65,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24,32

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

62,51

 

2,00

0,06

0,06

 

 

4,13

0,07

25,46

5,00

10,00

6,19

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

93,12

 

0,05

10,32

2,31

 

2,62

1,00

0,17

14,48

0,91

12,88

4,30

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

39,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,76

 

1,48

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.362,21

111,30

120,75

66,79

55,18

106,75

117,90

109,78

64,22

72,24

87,30

72,82

93,30

-

Đất giao thông

DGT

1.450,12

62,65

77,69

46,94

34,32

70,23

61,77

61,00

41,71

44,04

59,92

40,25

64,15

-

Đất thủy lợi

DTL

415,11

35,37

16,39

6,44

6,89

17,17

37,76

39,35

9,76

8,20

9,31

21,02

7,70

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

33,36

1,20

2,41

0,47

1,16

0,61

1,06

0,48

0,99

0,94

0,92

0,80

1,87

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,46

0,07

0,58

0,27

0,15

0,17

0,46

0,46

0,29

0,22

0,17

0,08

1,29

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

65,69

2,78

2,00

2,12

4,15

1,26

2,24

1,42

3,51

1,66

2,30

2,47

3,65

-

Đất công trình năng lượng

DNL

13,76

0,10

0,61

0,26

0,10

1,07

0,13

0,12

0,16

0,80

0,43

0,54

0,38

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,95

0,10

0,02

0,03

0,02

 

0,04

0,01

 

 

0,12

0,02

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

44,52

 

0,33

0,41

1,19

2,42

0,11

 

 

 

 

0,06

1,63

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,09

 

 

 

 

 

7,40

 

 

 

0,86

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,49

1,64

0,30

0,67

 

 

0,13

0,50

0,01

1,90

 

0,04

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

241,39

6,21

18,85

7,48

6,05

10,81

5,40

5,40

6,78

12,10

8,12

6,58

9,42

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

10,76

 

 

 

 

 

0,67

 

 

1,24

3,60

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,25

 

 

0,32

 

 

0,09

 

 

 

0,50

 

1,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.089,16

165,09

66,65

85,38

56,92

67,28

89,69

108,97

53,24

57,83

77,83

45,05

75,49

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

176,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,74

0,39

1,10

0,42

0,58

0,30

0,54

0,28

0,43

0,24

0,47

0,51

0,80

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,00

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

7,00

 

0,33

0,25

0,02

0,26

 

 

0,09

2,57

0,24

0,29

0,52

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

345,49

3,90

12,19

6,42

 

18,97

29,90

15,11

 

1,59

11,74

7,44

5,26

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

78,35

 

11,07

 

 

9,55

 

2,72

 

3,51

 

1,46

0,39

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

19,02

 

 

3,59

 

 

13,98

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.491,67

14,76

48,99

1,66

0,61

358,15

83,86

 

0,85

4,57

6,54

2,19

0,67

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

708,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.348,29

371,45

364,82

45,71

180,38

171,42

9,65

141,35

194,51

185,39

385,93

255,45

101,93

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

65,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24,32

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

708,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

87,51

 

2,80

0,08

0,08

 

 

5,78

0,10

35,64

7,00

14,00

8,67

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

794,06

 

2,80

0,08

0,08

 

 

5,78

0,10

35,64

7,00

14,00

8,67

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.089,16

165,09

66,65

85,38

56,92

67,28

89,69

108,97

53,24

57,83

77,83

45,05

75,49

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

2.175,12

165,09

66,70

95,70

59,23

67,28

92,31

109,97

53,41

72,31

78,74

57,93

79,79

 

PHỤ BIỂU SỐ II.1:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 935/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Nga Sơn

Xã Ba Đình

Xã Nga An

Xã Nga Bạch

Xã Nga Điền

Xã Nga Giáp

Xã Nga Hải

Xã Nga Liên

Xã Nga Phú

Xã Nga Phượng

Xã Nga Tân

Xã Nga Thạch

1

Đất nông nghiệp

NNP

119,66

33,61

9,24

3,00

7,23

0,54

2,57

2,26

0,41

3,75

3,87

5,85

14,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

73,03

24,01

7,77

2,80

6,23

0,53

1,96

0,90

 

2,76

2,67

 

12,35

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

51,51

18,26

7,77

2,68

0,22

0,53

1,91

0,90

 

2,76

2,55

 

2,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

41,63

9,51

0,42

0,18

1,00

0,01

0,13

1,36

0,41

0,46

1,15

5,85

2,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,31

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,27

0,09

1,03

 

 

 

0,48

 

 

0,53

0,04

 

0,40

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,43

 

0,01

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,02

3,04

2,44

0,11

0,33

0,01

0,17

 

 

0,26

0,91

1,71

1,29

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,18

0,00

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tang cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,78

3,04

2,14

0,08

0,31

 

0,17

 

 

0,15

0,21

1,27

1,29

-

Đất giao thông

DGT

8,15

1,81

0,38

0,05

0,26

 

0,15

 

 

0,02

0,05

1,17

1,01

-

Đất thủy lợi

DTL

2,75

0,44

0,08

0,03

0,05

 

0,02

 

 

0,01

0,16

0,10

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,50

0,73

1,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,10

0,02

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,39

 

0,03

0,03

 

0,01

 

 

 

0,11

0,70

0,44

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,60

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ II.2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 935/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Nga Thái

Xã Nga Thắng

Xã Nga Thanh

Xã Nga Thành

Xã Nga Thiện

Xã Nga Thủy

Xã Nga Tiến

Xã Nga Trung

Xã Nga Trường

Xã Nga Văn

Xã Nga Vịnh

Xã Nga Yên

1

Đất nông nghiệp

NNP

119,66

0,22

6,20

11,88

2,84

5,13

3,61

2,62

3,21

4,87

10,74

6,01

14,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

73,03

0,22

4,74

0,94

2,78

0,94

0,12

1,30

3,17

4,78

7,58

5,58

11,82

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

51,51

0,22

4,64

0,95

2,78

0,94

0,12

1,30

2,41

4,54

7,58

5,58

10,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

41,63

 

0,49

10,93

 

3,60

3,49

0,56

 

0,09

3,06

0,05

2,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,31

 

0,25

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,27

 

0,72

0,01

0,06

0,14

 

0,76

0,04

 

 

0,38

0,36

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,43

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

0,11

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,02

 

2,71

1,50

0,57

1,34

0,51

0,12

0,04

1,01

2,74

1,82

4,50

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,18

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,78

 

1,38

1,21

0,56

1,34

0,51

0,12

 

1,01

2,68

1,77

3,84

-

Đất giao thông

DGT

8,15

 

1,23

0,89

0,34

0,51

0,28

 

 

0,63

1,36

1,25

2,97

-

Đất thủy lợi

DTL

2,75

 

0,14

0,29

0,22

0,70

0,23

 

 

0,25

0,68

0,48

0,47

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,00

 

0,00

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,50

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,24

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,03

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,10

 

 

0,03

 

0,01

 

 

 

0,01

0,64

0,04

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,39

 

0,00

0,06

0,01

 

 

 

0,04

 

0,06

 

0,41

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,06

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,60

 

1,27

0,06

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,12

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ III.1:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 935/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Nga Sơn

Xã Ba Đình

Xã Nga An

Xã Nga Bạch

Xã Nga Điền

Xã Nga Giáp

Xã Nga Hải

Xã Nga Liên

Xã Nga Phú

Xã Nga Phượng

Xã Nga Tân

Xã Nga Thạch

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

272,18

33,62

9,25

13,40

9,22

0,84

7,09

3,09

0,94

6,57

4,87

9,34

25,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

183,27

24,02

7,78

10,17

6,23

0,53

2,48

1,73

 

4,67

2,67

 

22,61

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

115,84

18,27

7,78

10,05

0,22

0,53

1,92

1,73

 

4,67

2,55

 

6,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

71,47

9,51

0,42

0,98

2,99

0,24

4,13

1,36

0,94

1,10

2,16

9,34

2,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,18

 

0,01

0,52

 

0,07

 

 

 

0,16

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

10,22

0,09

1,03

0,51

 

 

0,48

 

 

0,53

0,04

 

0,40

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

6,04

 

0,01

1,22

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,37

0,87

 

 

 

 

0,14

 

 

 

0,07

0,10

0,60

 

PHỤ BIỂU SỐ 03.2:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 935/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Nga Thái

Xã Nga Thắng

Xã Nga Thanh

Xã Nga Thành

Xã Nga Thiện

Xã Nga Thủy

Xã Nga Tiến

Xã Nga Trung

Xã Nga Trường

Xã Nga Văn

Xã Nga Vịnh

Xã Nga Yên

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

272,18

0,22

8,07

16,73

4,12

5,13

3,61

7,12

3,21

40,00

15,63

23,28

21,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

183,27

0,22

6,50

0,94

2,77

0,94

0,12

1,30

3,17

34,13

10,62

22,76

16,91

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

115,84

0,22

6,40

0,94

2,77

0,94

0,12

1,30

2,41

18,79

10,62

5,58

11,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

71,47

 

0,50

13,88

1,29

3,60

3,49

5,06

 

0,10

4,06

0,05

4,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,18

 

0,35

 

 

0,05

 

 

 

 

 

0,02

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

10,22

 

0,72

0,01

0,06

0,14

 

0,76

0,04

3,48

0,84

0,45

0,64

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

6,04

 

 

1,90

 

0,40

 

 

 

2,29

0,11

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,37

 

0,36

0,62

 

0,81

0,48

 

 

 

 

 

0,32

 

PHỤ BIỂU SỐ IV.1:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 935/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Nga Sơn

Xã Ba Đình

Xã Nga An

Xã Nga Bạch

Xã Nga Điền

Xã Nga Giáp

Xã Nga Hải

Xã Nga Liên

Xã Nga Phú

Xã Nga Phượng

Xã Nga Tân

Xã Nga Thạch

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,09

0,24

0,21

5,24

 

0,11

9,71

0,47

 

0,29

 

1,12

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,23

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

0,12

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,41

 

 

0,24

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

14,71

 

 

5,00

 

 

9,71

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tang cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,73

 

0,21

 

 

 

 

 

 

0,22

 

0,25

 

-

Đất giao thông

DGT

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

0,25

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,02

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,22

 

 

 

 

 

 

0,47

 

 

 

0,75

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,24

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ IV.2:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 935/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Nga Thái

Xã Nga Thắng

Xã Nga Thanh

Xã Nga Thành

Xã Nga Thiện

Xã Nga Thủy

Xã Nga Tiến

Xã Nga Trung

Xã Nga Trường

Xã Nga Văn

Xã Nga Vịnh

Xã Nga Yên

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,09

 

1,06

0,25

 

 

 

 

 

0,10

 

0,18

0,11

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,30

 

0,20

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

14,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tang cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,73

 

0,86

0,25

 

 

 

 

 

 

 

0,18

0,01

-

Đất giao thông

DGT

0,69

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,02

 

0,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,25

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ V:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 935/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã, thị trấn)

Vị trí dự án

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án mục đích an ninh

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Công an huyện

2,0000

2,0000

 

CAN

Thị trấn Nga Sơn

Tờ bản đồ số 2 gồm các thửa đất số: 83-86, 95-97, 125-144, 141a, 142a, 143a, 154-168

Quyết định số 7166/QĐ-BCA-H02 ngày 14/8/2020 của Bộ Công an; Quyết định 759/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND tỉnh

2

Trụ sở Công an thị trấn

0,1200

0,1200

 

CAN

Thị trấn Nga Sơn

Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa đất số: 310, 311, 312, 313, 314, 315, 267, 292, 293, 294, 304, 305, 306, 307, 308, 309, 289

Văn bản số 3100/CAT-PH10 ngày 02/10/2023 của Công an tỉnh

3

Trụ sở Công an xã Nga Phượng

0,1200

 

0,1200

CAN

Xã Nga Phượng

Tờ bản đồ số 18 gồm các thửa đất số: 221, 222, 223, 220, 245, 246, 247, 248, 249 (Bản đồ địa chính xã Nga Nhân cũ)

4

Trụ sở Công an xã Nga Tân

0,1200

 

0,1200

CAN

Xã Nga Tân

Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 185, 159, 146, 235, 157, 131, 274

5

Trụ sở Công an xã Nga Tiến

0,1200

 

0,1200

CAN

Xã Nga Tiến

Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 163

6

Trụ sở Công an xã Nga Điền

0,1200

 

0,1200

CAN

Xã Nga Điền

Tờ bản đồ số 16 gồm các thửa đất số: 151, 141, 125, 126, 111

7

Trụ sở Công an xã Nga Phú

0,1200

 

0,1200

CAN

Xã Nga Phú

Tờ bản đồ số 3 gồm các thửa đất số: 462, 463

8

Trụ sở Công an xã Nga Thái

0,1200

 

0,1200

CAN

Xã Nga Thái

Tờ bản đồ số 5 gồm các thửa đất số: 21, 22, 23, 26, 27, 28, 721, 722, 723, 725, 726, 727, 728

9

Trụ sở Công an xã Nga Liên

0,1200

 

0,1200

CAN

Xã Nga Liên

Tờ bản đồ số 7 gồm các thửa đất số: 338, 348, 369, 339, 370, 347, 371, 382, 406, 420

10

Trụ sở Công an xã Nga An

0,1200

 

0,1200

CAN

Xã Nga An

Tờ bản đồ số 9 gồm các thửa đất số: 192, 193, 194, 219, 220, 221, 202, 201, 200, 199

11

Trụ sở Công an xã Nga Yên

0,1200

 

0,1200

CAN

Xã Nga Yên

Tờ bản đồ số 13 gồm các thửa đất số: 125, 127, 126, 123, 124, 116, 130, 129

Văn bản số 3100/CAT-PH10 ngày 02/10/2023 của Công an tỉnh

12

Trụ sở Công an xã Nga Vịnh

0,1200

 

0,1200

CAN

Xã Nga Vịnh

Tờ bản đồ số 17 gồm các thửa đất số: 315, 316, 317, 318, 319, 320, 329, 330 Bản đồ địa chính xã Nga Vịnh năm 2010

Công văn số 216/CAT-PH10 ngày 19/1/2024 của Công an tỉnh

13

Trụ sở Công an xã Nga Thắng

0,1200

 

0,1200

CAN

Xã Nga Thắng

Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 168

14

Trụ sở Công an xã Nga Trường

0,1200

 

0,1200

CAN

Xã Nga Trường

Tờ bản đồ số 15a, thửa đất số 885

15

Trụ sở Công an xã Nga Trung

0,1200

 

0,1200

CAN

Xã Nga Trung

Tờ bản đồ số 15 gồm các thửa đất số: 97, 96, 76, 49

16

Trụ sở Công an xã Nga Thiện

0,1200

 

0,1200

CAN

Xã Nga Thiện

Tờ bản đồ số 31 gồm các thửa đất số: 171, 164, 172, 209

17

Trụ sở Công an xã Nga Bạch

0,1200

 

0,1200

CAN

Xã Nga Bạch

Tờ bản đồ số 07 gồm các thửa đất số: 397, 403, 439

2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2.1

đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn qua tỉnh Ninh Bình (giai đoạn II)

1,3163

 

1,3163

DGT

Xã Nga Tiến

Tờ bản đồ số 06 gồm các thửa đất số: 478, 488, 487, 486, 497, 496, 504, 503, 501, 502, 514, 513, 512, 511, 520, 519, 518, 522, 521, 525, 524, 523, 528, 457, 467, 466, 477, 476, 475, 484, 485, 483, 484, 483, 482, 495, 494, 493, 493a, b, 492, 500, 499, 498, 510, 509, 508, 507, 506, 516, 515, 441, 423, 422, 421, 420, 440a, b, 439, 438, 437, 456, 456a, 455, 451, 452, 453, 454, 465a, b, 473, 474, 471, 472, 480, 481, 489, 490, 491, 230, 247a, b, 248, 259, 260, 261, 262, 277, 278, 279, 301, 302, 303, 304, 330, 331, 332, 350, 351, 364, 365, 366, 383, 384, 399, 400, 349, 329, 328, 327, 326, 325, 348, 347, 346, 398, 397, 396, 418, 417, 416, 415, 414, 412, 412a, 413, 435, 436, 449, 450, 463, 323a, 323, 324, 343, 344, 346, 362, 363, 380, 381, 381, 394, 395, 529, 480a, 441, 333, 231,

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Dự án khu dân cư nông thôn

91,5171

13,0993

78,4108

 

 

 

 

1

Khu dân cư nông thôn

1,8831

 

1,1290

ONT

Xã Ba Đình

Tờ bản đồ số 14 gồm các thửa đất số: 62, 69, 85, 90, Tờ 19 thửa 206, 180, 187, 188, 157, 678, 129, 672, 120, 668. Tờ bản đồ số 23 gồm các thửa đất số: 778, 779, 780, 782.

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 và Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

0,7602

DGT

Xã Ba Đình

2

Khu dân cư đường Làn Dài đi xóm 8

0,5000

 

0,5000

ONT

Xã Nga An

Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 823-833, 1173- 1184, 529-546, 863-911, 1190-1195. Tờ bản đồ số 9 gồm các thửa đất số: 93-138, 590-640.

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất

3

Khu dân cư Tây sông Hoài

0,5000

 

0,5000

ONT

Xã Nga An

Tờ bản đồ số 10 gồm các thửa đất số: 891, 892, 893, 894, 895, 925, 926, 924, 929, 928, 927, 960, 959, 958, 957, 961, 962, 971

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

4

Khu dân cư B12 đi sông Ngang

0,4416

 

0,2560

ONT

Xã Nga An

Tờ bản đồ số 06 gồm các thửa đất số: 353, 268, 267, 266, 205, 205. Tờ bản đồ số 11 gồm các thửa đất số: 66, 65, 64, 73, 74, 70, 71, 72

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 và Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

0,1856

DGT

Xã Nga An

5

Khu dân cư Bái Hồ

2,6922

 

1,3434

ONT

Xã Nga Bạch

Tờ bản đồ số 5 gồm các thửa đất số: 50, 51, 52, 56, 57, 57b, 57a, 60, 59, 58, 68, 69, 70, 81, 82, 83, 95, 96, 97, 98, 99, 113, 112. Tờ bản đồ số 6 gồm các thửa đất số: 274, 275, 305, 306, 307, 308, 339, 381, 382, 418. Tờ bản đồ số 10 gồm các thửa đất số: 1, 3, 4, 5.

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 và Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

 

1,3488

DGT

Xã Nga Bạch

6

Điểm dân cư sau Hiển thôn Bạch Hùng (lô 65, 66, 67)

0,0401

0,0401

 

ONT

Xã Nga Bạch

Tờ bản đồ số 11 gồm các thửa đất số: 387, 386, 385, 391

Quyết định số 959/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND huyện về việc thu hồi đất, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất

7

Khu dân cư đồng Cán Cờ thôn Đông Thái

0,0265

0,0265

 

ONT

Xã Nga Bạch

Tờ bản đồ số 6 gồm các thửa đất số: 324, 436

Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của UBND huyện về việc thu hồi đất, thực hiện dự án

8

Khu dân cư Nội 2 - Nội 1 (Khu dân cư Cầu Đá)

1,9200

 

1,2500

ONT

Xã Nga Giáp

Tờ bản đồ số 9 gồm các thửa đất số: 807, 988, 1015, 938, 892. Tờ bản đồ số 10 gồm các thửa đất số: 270, 301-305, 328, 238, 272, 329, 330, 355, 385, 354, 352, 353, 382, 383, 384, 413, 380, 381, 412, 411, 448, 447, 482, 446, 484, 519, 521, 520, 518, 560, 561, 588, 559, 586, 587, 616, 615, 614, 639, 613, 638, 661, 685, 660, 708, 807, 686, 414, 450, 449, 489, 488, 487, 486, 485, 525, 524, 523, 522, 564, 563, 562, 589, 300, 410, 749, 892

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

0,6700

DGT

Xã Nga Giáp

9

đất ở khu dân cư nông thôn (đất tồn đọng)

0,0400

0,0400

 

ONT

Xã Nga Giáp

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 975. Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1433

Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 và Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND huyện về việc thu hồi đất

10

Khu dân cư sông Voi

1,0428

 

0,8200

ONT

Xã Nga Phú

Tờ bản đồ số 6 gồm các thửa đất số: 42, 45, 237, 240, 238, 239, 241, 242, 46, 250a, 232-236. Tờ bản đồ số 7 gồm các thửa đất số: 72, 71, 70, 68, 69, 74, 73, 75, 76, 77-80, 145-149

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 và Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 6/4/2021 của HĐND tỉnh

 

0,2228

DGT

Xã Nga Phú

11

Khu dân cư áp sân văn hóa xã, khu dân cư mới Tân Thịnh xã Nga Phú

0,4946

 

0,3000

ONT

Xã Nga Phú

Tờ bản đồ số 3 gồm các thửa đất số: 446, 445, 457, 458, 459, 444, 405, 404, 460, 456, 448. Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 366, 365, 364, 383, 384, 385, 386

Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021

 

0,1946

DGT

Xã Nga Phú

12

Khu dân cư nông thôn xã Nga Phượng (điểm dân cư Rọc Tròm, điểm dân cư sau ông Huề)

1,7275

 

1,1600

ONT

Xã Nga Phượng

Tờ bản đồ số 9 gồm các thửa đất số: 405, 455, 453, 454, 452, 512-514, 510, 508-509, 556, 559, 560 Bản đồ địa chính xã Nga Lĩnh cũ. Tờ bản đồ số 12 gồm các thửa đất số: 112, 113, 107, 115, 108, 114, 200, 198, 197, 195, 194, 199, 196, 193, 228, 231, 229, 232, 233, 230, 234, 235, 314, 313, 312, 311, 310, 308, 309, 343, 346, 347, 348, 344, 345, 349, 423, 422, 420, 421, 419, 418, 417, 461, 462, 463, 464, 466, 465 Bản đồ địa chính xã Nga Nhân cũ

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

0,5675

DGT

Xã Nga Phượng

13

Khu dân cư sau ông Bé

0,5301

 

0,5301

ONT

Xã Nga Phượng

Tờ bản đồ số 9 gồm các thửa đất số: 291, 290, 289, 288, 286, 287, 285, 349, 347, 348, 346, 345 Bản đồ địa chính xã Nga Lĩnh cũ

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

14

Khu dân cư nông thôn đợt 2 năm 2015 xã Nga Lĩnh

0,0340

0,0340

 

ONT

Xã Nga Phượng

Tờ bản đồ số 9 gồm các thửa đất số: 504, 505, 506, 507, 405, 745, 746, 747, 749, 750 Bản đồ địa chính xã Nga Lĩnh cũ

Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất

15

Các điểm dân cư nông thôn xã Nga Lĩnh năm 2018

0,0340

0,0340

 

ONT

Xã Nga Phượng

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 404 Bản đồ địa chính xã Nga Lĩnh cũ

Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất

16

Khu dân cư nông thôn

3,7900

 

2,8425

ONT

Xã Nga Tân

Tờ bản đồ số 11 gồm các thửa đất số: 1, 2, 3. Tờ bản đồ số 12 gồm các thửa đất số: 4, 5. Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 312, 309, 303, 292, 274, 235, 193, 147, 76, 311, 310, 308, 307, 302, 297, 288, 283, 268, 234, 204, 185, 159, 146, 124, 96, 95, 74, 75, 43, 17. Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa đất số: 632, 630, 631. Tờ bản đồ số 9 gồm các thửa đất số: 1, 14. Tờ bản đồ số 5 gồm các thửa đất số: 133, 134, 132, 129, 119, 110, 100, 118, 114, 84, 93, 97, 101, 106, 109, 111, 113, 116, 121, 126, 128. Tờ bản đồ số 13 thửa đất số 12

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

0,9475

DGT

Xã Nga Tân

17

Khu tái định cư dự án đường giao thông từ Khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn qua huyện Nga Sơn (địa phận xã Nga Tân)

0,8610

 

0,2557

ONT

Xã Nga Tân

Tờ bản đồ số 5 gồm các thửa đất số: 82, 88, 87, 93, 83, 84, 77, 72, 71, 76, 118, 114

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

 

0,1632

DTL

Xã Nga Tân

 

0,0536

DKV

Xã Nga Tân

 

0,3885

DGT

Xã Nga Tân

18

Khu dân cư nông thôn

1,3337

 

0,9700

ONT

Xã Nga Thạch

Tờ bản đồ số 17 gồm các thửa đất số: 504, 505, 506, 507, 508, 509, 510, 511, 512, 513, 514, 515, 516, 517, 544, 545, 546, 547, 548, 549, 550, 551, 552, 553, 554, 555, 556, 557, 558, 559, 560, 561, 562, 576, 577, 579, 578, 580, 581, 582, 583, 584,

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

 

0,3637

DGT

Xã Nga Thạch

19

Khu dân cư nông thôn (phía Tây kênh 19)

4,6732

 

3,0039

ONT

Xã Nga Thạch

Tờ bản đồ số 17 gồm các thửa đất số: 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35., 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 62, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 101, 102, 188, 189, 190, 191, 192, 193, 194, 195, 196, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 203, 204, 222, 223, 224, 225, 226, 262, 261, 294, 293, 292, 291, 290, 289, 319, 318, 317, 316, 315, 314, 313, 312, 345, 344, 343, 342, 341, 340, 339, 338, 371, 370, 369, 368, 367, 366, 365, 364, 405, 404, 403, 402, 401, 400, 443, 470, 471, 472, 773, 474, 475, 476, 477, 478, 518, 519. Tờ bản đồ số 14 gồm các thửa đất số: 260, 261, 262

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

 

1,6693

DGT

Xã Nga Thạch

20

Khu dân cư kênh B6 đi đường bến tín cầu vàng

3,3000

 

1,5400

ONT

Xã Nga Thành

Tờ bản đồ số 5 gồm các thửa đất số: 583, 648, 649, 651, 650, 703, 704, 705, 706, 768, 769, 770. Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa đất số: 1154, 1155, 1211, 1210, 1212, 1213, 1214, 1281, 1280, 1279, 1278, 1282, 1283, 1284, 1348, 1347, 1346, 1353, 1354, 1397, 1396, 1395, 1402, 1403, 1404, 1450, 1449, 1448, 1456, 1457, 1495, 1494, 1497, 1498, 1455, 1454, 1451, 1452, 1453, 1401, 1400, 1398, 1399, 1352, 1351, 1350, 1349. Tờ bản đồ số 7 gồm các thửa đất số: 2, 8, 10, 9, 11, 47, 46, 62, 63, 95, 94, 118, 119, 140, 139, 60, 190, 177, 195, 211, 216, 235, 233, 232, 218, 210, 209, 208, 207, 197, 198, 199, 189, 188, 187, 186, 185, 184, 183, 179, 180, 154, 153, 152, 151, 145, 146, 147, 148, 149, 111, 110, 109, 108, 104, 105, 106, 107, 55, 54, 212, 234,215. Tờ bản đồ số 2 gồm các thửa đất số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34. Tờ bản đồ số 3 gồm các thửa đất số : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hoá

 

1,7600

DGT

Xã Nga Thành

21

Khu dân cư Bắc Hưng Long đi Từ Thức (Nga Trường đi Nga Văn)

2,1065

1,3700

 

ONT

Xã Nga Trường

Tờ 8 thửa 243-274, 279-289, 283a, 305-329, 277, 278, 290-304, 335-386, 331-371, 362- 371, 377- 380, 382-386, 292, 293-295, 317-325, 226, 327- 329, 393-398, Tờ 11 thửa 268-675, 713-729, 780- 787, Tờ 12 thửa 327-332, 335-346

Quyết định số 1960/QĐ-UBND ngày 11/24/2021 của UBND huyện (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) sung kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Nga Sơn

0,7365

 

DGT

Xã Nga Trường

22

Khu dân cư Bắc Hưng Long đi Từ Thức (Nga Trường đi Nga Thiện) (MBQH số 1960)

0,1250

0,1250

 

ONT

Xã Nga Trường

Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 283a, 314, 315, 308, 306, 307

Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của UBND huyện về việc thu hồi đất (đã hoàn thành GPMB)

23

Khu dân cư Tân Tiến (MBQH số 1961 ngày 28/6/2018)

0,0401

0,0401

 

ONT

Xã Nga Trường

Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa đất số: 55, 93

Quyết định số 795/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND huyện về việc thu hồi đất, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất (đã hoàn thành GPMB)

24

Khu dân cư Tây đồng xóm 7b (MBQH số 1961 ngày 28/6/2018)

0,0300

0,0300

 

ONT

Xã Nga Trường

Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 353, 663

Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND huyện về việc thu hồi đất (đã hoàn thành GPMB

25

Khu dân cư nông thôn (Kênh Ngang Nam thôn 1 Lô)

0,0174

0,0174

 

ONT

Xã Nga Thanh

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 275 (thửa 340 chỉnh lý )

Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của UBND huyện về việc thu hồi đất thực hiện dự án (đã hoàn thành GPMB)

26

Khu tái định cư dự án đường giao thông từ khu Công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn qua huyện Nga Sơn (địa phận xã Nga Thanh - Khu 1)

2,6260

 

1,0448

ONT

Xã Nga Thanh

Tờ bản đồ số 14 gồm các thửa đất số: 13, 14, 5, 23, 24, 25, 26, 32, 15, 16, 33, 55, 56, 63, 68, 77, 67, 54, 62, 43, 53, 57, 34, 35, 44, 45, 46, 58-60, 52, 42, 1, 2, 3, 6, 7, 4, 8, 9, 10, 11, 17, 18, 19, 20, 21, 12, 28, 22, 30, 37, 31, 38, 39, 40, 41, 48-51, 42, Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 1-55. Tờ bản đồ số 7 gồm các thửa đất số: 265, 259, 258, 257, 232, 269, 245, 257, 244, 243, 242, 231, 230,

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

 

1,4716

DGT

Xã Nga Thanh

 

0,1096

DKV

Xã Nga Thanh

27

Khu tái định cư dự án đường giao thông từ Khu Công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn qua huyện Nga Sơn (địa phận xã Nga Thanh - Khu 2)

0,2120

 

0,1100

ONT

Xã Nga Thanh

Tờ bản đồ số 1 gồm các thửa đất số: 28, 41, 27, 21, 15, 22, 50, 29, 23, 62, 42, 43, 30, 31

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

 

0,1020

DGT

Xã Nga Thanh

28

Khu dân cư Mỹ Hưng

6,4751

 

3,2400

ONT

Xã Nga Thanh

Tờ bản đồ số 3 gồm các thửa đất số: 1-13, 17-21, 24-31, 14-16, 37, 38, 50, 51, 45-49, 32-36, 22, 23, 40, 39, 56, 55, 41-44, 36, 64-67, 79-82, 96-100, 114-117, 134-138, 146, 147, 144, 145, 130-133, 110-112, 92-95, 113, 76, 75, 75a, 57-62, 73, 77, 124, 128, 127, 126, 129, 125, 52-54, 68-74, 83-91, 101-109, 118-123, 139-143. Tờ bản đồ số 9 gồm các thửa đất số: 1-8, 18-24, 42-49, 66-72, 91-97, 122-127, 153-159, 190-196, 222-227, 251, 25-28, 50-53, 73-76, 98-101, 130, 131, 9-12, 29-38, 54-60, 77-81, 102-109, 132-140, 166-177, 174, 175, 208, 61, 85, 83, 84,

Nghị quyết số 384/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

 

0,2059

DKV

Xã Nga Thanh

 

3,0245

DGT

Xã Nga Thanh

4,2964

0,0730

2,6500

ONT

Xã Nga Yên

Tờ bản đồ số 20 gồm các thửa đất số: 39, 38, 37, 36, 35, 13, 14, 41, 34, 40, 42, 33, 31, 32, 15, 43-58, 66, 65, 67, 59, 60-64, 29, 30

 

0,0960

DKV

Xã Nga Yên

 

1,4700

DGT

Xã Nga Yên

14,9151

 

5,9463

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27/6, 75, 76, 77, 78/5, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58,

 

0,8873

DKV

Thị trấn Nga Sơn

 

5,9209

DGT

Thị trấn Nga Sơn

 

0,4001

DTT

Thị trấn Nga Sơn

 

0,1799

DVH

Thị trấn Nga Sơn

 

0,8269

MNC

Thị trấn Nga Sơn

 

0,7537

DGD

Thị trấn Nga Sơn

29

Khu dân cư Bắc Nhà máy nước

0,5000

 

0,2500

ONT

Xã Nga Yên

Tờ bản đồ số 18 gồm các thửa 269, 387, 440, 439, 438, 436, 435, 430, 428, 424, 423, 422, 428, 445, 444, 443, 441, 442, 437, 434, 454, 433, 432, 431, 425-427, 466, 464, 463, 462, 461, 460, 459, 455, 452, 457, 465, 595, 446, 718, 275, 270, 274, 717, 599. Tờ bản đồ số 17 gồm các thửa: 391, 392, 387

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

0,2500

DGT

Xã Nga Yên

30

Khu dân cư nông thôn (Đông chùa Đống Cao)

1,2720

 

0,9000

ONT

Xã Nga Yên

Tờ bản đồ số 16 gồm các thửa đất số: 282, 284, 305, 303, 304, 306, 316, 323, 322, 320, 318, 317, 321, 319, 333, 335, 336, 337, 334, 332, 331, 365, 366, 367, 378, 377, 434, 439, 375, 376, 550, 369, 330, 368, 329

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

0,3720

DGT

Xã Nga Yên

31

Khu tái định cư dự án đường giao thông từ khu Công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn qua huyện Nga Sơn (địa phận xã Nga Yên)

1,5090

 

0,6050

ONT

Xã Nga Yên

Tờ bản đồ số 15 gồm các thửa đất số: 746, 745, 730, 742, 741, 733, 731, 738, 739, 737, 735, 616, 750, 751, 872, 873, 878, 740, 747-749, 877, 876, 875, 874, 898, 899, 743, 744, 881, 880, 879, 894, 895-897, 878, 885, 884, 883, 882, 888, 889, 890, 891, 892, 893, 1016, 1017, 887, 886. Tờ bản đồ số 16 gồm các thửa đất số: 327, 326, 297, 328, 325, 329, 330, 371, 370, 368, 369, 550, 376, 373, 375, 439, 434

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

 

0,0390

DKV

Xã Nga Yên

 

0,8645

DGT

Xã Nga Yên

32

Đất ở nông thôn

1,0000

 

0,6510

ONT

Xã Nga Yên

Thửa 170, 171, 314, 549, 39, 40, 49, 48, 47, 46, 45, 44, 43, 42, 155/14, 170, 171, 314, 549, 39, 40, 49, 48, 47, 46, 45, 44, 43, 42, 155 /14, 198 /15, 306, 505, 625, 1157, 888, 265, 264, 487, 1569, 1204, 130, 132, 129, 266, 131, 293, 763, 134 /18, 167, 165, 247, 166, 397, 396, 301, 395, 393, 394, 392, 390, 300, 298, 511 /19, 1063, 1100, 1099, 1098, 1097, 1096, 198, 347, 1223, 769, 139, 138, 137, 136, 135, 134, 228, 229, 230, 233, 231, 141, 224, 225, 226, 227, 249, 997, 1039, 1171, 602, 601 /15, 304, 320, 321, 333, 331, 365, 367, 378, 377, 430, 380, 381, 364, 363, 336, 334, 335, 318, 306, 337, 316, 285, 284, 286, 287, 288, 289, 122, 15, 17/16,

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 và Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 3/4/2022 của HĐND tỉnh

 

0,3500

DGT

 

33

Khu dân cư 2 bên tuyến đường Từ Thức kéo dài (đoạn qua xã Nga Yên) (4 lô: 8, 10, 47, 48)

0,0700

0,0700

 

ONT

Xã Nga Yên

Tờ bản đô số 16 gồm các thửa đất số: 270-280, 887, 889, 926, 927, 311, 232-236, 269, 311

Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND huyện về việc thu hồi, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất

34

Khu dân cư Bắc làng nghề

0,0200

0,0200

 

ONT

Xã Nga Yên

Tờ 18 thửa 1296, 1565, 1536, 1178, 1177, 1169, 1180, 1179, 1298, 1297, 1185, 1296, 1299, 1300, 1294, 1293, 1292, Tờ 19 thửa 1, 2, 3, 4, 5, 68-72

Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND huyện về việc điều chỉnh quyết định số 1353/QĐ - UBND ngày 26/12/2018 của UBND huyện tại mặt bằng số 4548/QĐ- UBND ngày 10/12/2018 xã Nga Yên

35

Khu dân cư đường Từ Thức kéo dài (khu dân cư phía Đông Trạm y tế)

0,0300

0,0300

 

ONT

Xã Nga Yên

Thửa 126, 129, 13, 131, 132, 130, 266, 265, 264, 1564, 1565, 1566, 1567, 1568, 1569/18

Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về việc thu hồi đất, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất; Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của UBND huyện về việc điều chỉnh Điều 1 Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 28/12/2018

36

Khu dân cư nông thôn (Đông ông Sự)

2,0000

 

1,2700

ONT

Xã Nga Hải

Tờ bản đồ số 7 gồm các thửa đất số: 213, 211, 210, 186, 187, 184, 183, 185, 212, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 203, 202, 198, 199, 200, 201, 188, 189, 197, 190, 191, 192, 193, 194, 195, 196, 158, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 165, 166, 167, 168, 180, 181, 109, 114, 121, 120, 119, 123, 122, 124, 157, 115, 116, 118, 119, 102, 101, 100, 95, 96, 97, 98, 99, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 39, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 185, 182, 181, 180, 175, 176, 177, 178

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 6/4/2021 của HĐND tỉnh

 

0,7300

DGT

Xã Nga Hải

37

Khu dân cư xứ đồng khoanh vùng ngoài

0,6308

 

0,6308

ONT

Xã Nga Hải

Tờ bản đồ số 6 gồm các thửa đất số: 238, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 251, 252, 253.

Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

38

Khu dân cư đường Từ Thức kéo dài (phần đã thu hồi )

5,3225

5,3225

 

ONT

Xã Nga Hải

Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa đất số: 984, 983, 978, 977, 976, 975, 974, 973, 972, 734, 735, 736, 737, 738, 739, 740, 741, 742, 720, 719, 713, 714, 715, 716, 718, 717, 720, 721, 722, 723, 724, 688, 689, 691, 692, 687, 693, 684, 685, 652, 696, 697, 695, 652, 651, 650, 649, 653, 654, 655, 665, 666, 667, 648, 656, 657, 646, 645, 664, 663, 658, 644, 103, 104, 86, 87, 88, 89, 85, 84, 83, 82, 81, 80, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 79, 78, 77, 76, 75, 74, 73, 72, 71, 90, 92, 93, 94, 91, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 131, 132, 133, 127, 128, 129, 130, Tờ 1 thửa 558, 557, 556, 555, 554, 553, 552, 551, 555, 549, 517, 518, 516, 515, 514, 559, 560, 561, 562, 563, 564, 514, 453, 452, 451, 450, 449, 405, 454, 447, 446, 445, 444, 443, 455, 456, 441, 440, 439, 438, 437, 436, 457, 458, 435a, 434, 433, 432, 100, 407, 461, 462, 426, 427, 428, 429, 430, 431, 261, 260, 262, 263, 264, 271, 272, 273, 276

Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND huyện về thu hồi đất (đã hoàn thành GPMB)

39

Điểm dân cư nông thôn xã Nga Hải năm 2020 (điểm dân cư Cống Đàn giữa thôn Hải Tiến)

0,0300

0,0300

 

ONT

Xã Nga Hải

Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa đất số: 1122, 1121. Tờ bản đồ số 7 gồm các thửa đất số: 1121, 1120, 1, 2

Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND huyện về việc thu hồi đất thực hiện dự án

40

Điểm dân cư nông thôn năm 2017 xã Nga Hải (điểm số 1: đường Quốc lộ 10, khu đất chéo Mả Bò xóm Hải Bình)

0,0400

0,0400

 

ONT

Xã Nga Hải

Tờ bản đồ số 1 gồm các thửa đất số: 48, 49, 50, 51, 61

Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của UBND huyện về việc thu hồi đất thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất

41

Khu dân cư nông thôn

0,1202

0,1030

 

ONT

Xã Nga Trung

Tờ bản đồ số 07 gồm các thửa đất số: 266, 267, 230, 229. Tờ bản đồ số 14 gồm các thửa đất số: 282, 286, 287. Tờ bản đồ số 14, thửa đất số: 292. Tờ bản đồ số 08, thửa đất số 537. Tờ bản đồ số 09, thửa đất số 64.

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh; Quyết định số 950/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 và Quyết định 1516/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện về việc thu hồi đất

0,0200

 

DGT

Xã Nga Trung

42

Khu dân cư Đông Quốc lộ 10

3,9620

2,0291

 

ONT

Xã Nga Trung

Tờ bản đồ số 14 gồm các thửa đất số: 40, 25, 24, 10, 11, 41, 42, 23, 22, 12, 13, 7, 8, 9, 28, 26, 27, 29, Tờ bản đồ số 7 gồm các thửa đất số: 502-504, 479, 480, 466, 465b, 465a, 464, 448, 449b, 449a, 433, 432, 431, 406, 407, 389, 388, 369, 370, 351, 350, 349, 332, 333, 334, 315, 314, 295, 296, 279, 278, 277, 276, 259, 260, 239-241, 501, 500, 499, 463, 450, 430, 429, 408, 387, 386, 371, 372, 348, 347, 335, 313, 297, 275, 274, 261, 262, 203- 206, 188-191, 154-159, 136-140, 113-116, 94-98, 76-80, 54-58, 33-37, 9-13, 498, 497, 481, 482, 462, 461, 451, 452, 428, 409, 410, 385, 373, 374, 346, 336, 312, 298, 273, 263, 237, 236, 235, 211-213, 180-183, 163-165, 133, 132, 119, 120, 121, 9089, 83, 84, 53, 52, 41, 42, 8, 234, 179, 131, 122, 238, 207-210, 184-187, 160-162, 135, 134, 117, 118, 91-93, 81, 82, 38-40. Tờ bản đồ số 2 gồm các thửa đất số: 53-56, 85-89, 102-105, 133-136, 101, 100, 90, 52, 142, 51, 42, 143, 137, 99, 91, 43, 44, 29. Tờ bản đố số 14 gồm các thửa đất số: 7, 28, 29. Tờ bản đồ số 7 gồm các thửa đất số: 203, 204, 205, 206.

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

1,8829

0,0500

DGT

Xã Nga Trung

43

Khu dân cư Đông Quốc lộ 10

0,7600

 

0,6800

ONT

Xã Nga Trung

Tờ bản đồ số 14 gồm các thửa đất số: 40, 25, 24, 10, 11, 41, 42, 23, 22, 12, 13, 7, 8, 9, 28, 26, 27, 29. Tờ bản đồ số 7 gồm các thửa đất số: 502-504, 479, 480, 466, 465b, 465a, 464, 448, 449b, 449a, 433, 432, 431, 406, 407, 389, 388, 369, 370, 351, 350, 349, 332, 333, 334, 315, 314, 295, 296, 279, 278, 277, 276, 259, 260, 239-241, 501, 500, 499, 463, 450, 430, 429, 408, 387, 386, 371, 372, 348, 347, 335, 313, 297, 275, 274, 261, 262, 203-206, 188-191, 154-159, 136-140, 113-116, 94- 98, 76-80, 54-58, 33-37, 9-13, 498, 497, 481, 482, 462, 461, 451, 452, 428, 409, 410, 385, 373, 374, 346, 336, 312, 298, 273, 263, 237, 236, 235, 211-213, 180-183, 163-165, 133, 132, 119, 120, 121, 9089, 83, 84, 53, 52, 41, 42, 8, 234, 179, 131, 122, 238, 207-210, 184-187, 160-162, 135, 134, 117, 118, 91-93, 81, 82, 38-40. Tờ bản đồ số 2 gồm các thửa đất số: 53-56, 85-89, 102-105, 133-136, 101, 100, 90, 52, 142, 51, 42, 143, 137, 99, 91, 43, 44, 29

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

 

0,0800

DGT

Xã Nga Trung

44

Khu dân cư Đông Quốc lộ 10 xã Nga Trung đợt 2

1,9600

 

1,0765

ONT

Xã Nga Trung

Tờ bản đồ số 14 gồm các thửa đất số: 39, 38, 37, 56, 57, 55, 70, 69, 99, 109, 58, 68, 67, 66, 100-102, 108, 145-155, 166, 167, 200, 223, 222, 160-165, 201-206, 207, 219, 251, 257, 256, 289, 291, 292, 322, 288, 258, 247, 261, 293

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

 

0,8842

DGT

Xã Nga Trung

45

Khu dân cư nông thôn xã Nga Văn

3,8120

 

2,3000

ONT

Xã Nga Văn

Tờ bản đồ số 16 gồm các thửa đất số: 186, 187, 188, 138, 139, 106, 227, 228, 264, 263, 229, 224-226, 189, 190, 184, 183, 476, 305, 304, 262, 303, 365, 302, 266, 261, 260, 231, 223, 298-301, 259, 232, 233, 222, 306-311, 256-259, 267, 268, 254, 255, 297, 332, 333, 334, 335, 331, 365, 366, 367, 364, 337, 336, 335, 329, 330, 290-296, 269-272, 328, 338, 368-371, 398-401, 404, 405, 372, 373, 327, 326, 339, 325, 363, 362, 340, 341, 361, 289, 288, 287, 230, 433, 406, 432, 440, 431, 430, 464, 477, 407, 397, 374, 342, 324, 343, 360, 377, 378, 375, 376, 394, 395, 396, 429, 441, 408, 393, 379, 359, 380, 381, 392, 409, 428, 427, 426, 443, 442, 462, 461, 463, 478, 390, 391, 411, 410, 424, 425, 444-446, 458- 460, 479-481, 496-498, 510, 534, 533, 532, 511, 512, 495, 494, 493, 482, 483, 484, 457, 456, 455, 447, 448, 423, 422, 412, 565, 554, 513, 492, 485, 486, 454, 449, 555, 564, 563, 562, 561, 560, 559, 558, 557, 603-610, 611-617, 556, 655, 656. Tờ bản đồ số 17 gồm các thửa đất số: 830, 894, 893, 690-698, 757-760, 756, 761, 828, 831, 890, 898-900, 1040, 958, 957, 899, 898, 897, 896, 953, 895, 892, 891, 1028, 893, 894, 830

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 và Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 3/4/2022 của HĐND tỉnh

 

1,5120

DGT

Xã Nga Văn

46

Khu dân cư (Tây nhà máy may WINNERS VINA)

0,6473

0,6473

 

ONT

Xã Nga Văn

Thửa 242, 263, 238-245, 264, 265/26 (thửa chỉnh lý: 1047- 1067/26); 102, 103, 108, 119, 197, 239, 241, 264-266/26 (thửa chỉnh lý 979-993/26)102, 103, 106-109, 119, 143, 144, 167, 168, 171, 197, 201, 264, 265/25 (thửa chỉnh lý 530-560/25, 1068/26) 243, 236, 212, 235, 244, 213, 214, 206, 205, 185-187, 178, 177, 176, 158, 159, 160, 148, 263/26 (thửa chỉnh lý 1021-1046/26)

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 và Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND huyện về việc thu hồi (đã hoàn thành GPMB)

47

Xen khu dân cư xã Nga Văn

0,0150

0,0150

 

ONT

Xã Nga Văn

thửa 1709 /24 (lô 25) (bản đồ chỉnh lý, nguyên thửa 1307, 1308, 1309/24

Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của UBND huyện về việc thu hồi đất thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất

48

Khu dân cư xã Nga Văn

0,0220

0,0220

 

ONT

Xã Nga Văn

thửa 919, 864/21

Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND huyện về việc thu hồi đất, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất

49

Khu dân cư Đồng Giáp

1,2535

 

1,2535

ONT

Xã Nga Thắng

Tờ bản đồ số 6 gồm các thửa đất số: 513-522, 549, 550, 541-548, 523-529, 828, 538, 539, 540, 537b, 537, 536, 535, 534, 533, 532, 531, 530,. Tờ bản đồ số 7 gồm các thửa đất số: 841, 840, 840b, 829-839, 823, 829b, 824-827

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

1,3660

 

1,3660

DGT

Xã Nga Thắng

50

Khu dân cư mới- đường đi động Từ Thức xã Nga Thiện (đợt 2)

4,5660

 

2,6822

ONT

Xã Nga Thiện

Tờ bản đồ số 29 gồm các thửa đất số: 384, 663-669, 739, 740, 784-791, 1023-1028, 1030. Tờ bản đồ số 30 gồm các thửa đất số: 1038, 1039, 1040, 1066-1071, 1082-1087, 1090, 1192-1198, 1201-1204, 1275-1290, 1328, 1330. Tờ bản đồ số 31 gồm các thửa đất số: 24-28, 42, 96-99, 114- 117, 168-170, 215-223, 251-259, 357-365, 389-393, 485, 492, 540, 570, 770, 793

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

 

1,8832

DGT

Xã Nga Thiện

51

Khu dân cư phía Tây đê Ngự Hàm 1, xã Nga Thủy

3,6000

 

2,3966

ONT

Xã Nga Thủy

Tờ bản đồ số 2 gồm các thửa đất số: 105, 106, 120-124, 135-140, 155, 156. Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa đất số: 14, 15, 34, 32, 33, 45, 46a, 46, 47, 48-50, 66-70, 70a, 86, 28-32, 81-85, 100-106, 106a, 119-124, 123a, 141-144, 118, 136-140, 158-161, 177-180, 213, 155-157, 173-176, 193-196, 210, 211, 212, 205-209, 222-227, 224a, 237-242, 256-258, 252-255, 267-271, 286-290, 288a, 308, 309, 282-285, 285a, 301-307, 323-326, 319-322, 333-338, 336a, 344, 346, 347, 348, 349, 361, 358-360, 373-376, 386, 357, 372, 385, 399, 403-418, 398, 407, 419, 421, 420, 440, 449-468, 482, 486-502, 512-531, 524a, 530a, 523a, 550-556, 566-570

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

 

0,0875

DKV

Xã Nga Thủy

 

0,2888

DTL

Xã Nga Thủy

 

0,8226

DGT

Xã Nga Thủy

2.1.2

Đất khu dân cư đô thị

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Đông đường chi nhánh điện (giai đoạn 3)

5,7970

 

3,1730

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 333, 334, 335, 336, 337, 338, 339, 340, 341, 342, 343, 344, 345, 346, 347, 348, 349, 362, 363, 364, 365, 366, 367, 368, 369, 370, 371, 372, 373, 374, 375, 376, 377, 378, 379, 380, 381, 382, 383, 384, 385, 386, 387, 388, 389, 390, 391, 392, 393, 394, 395, 396, 397, 398, 399, 400, 401, 402, 403, 404, 405, 406, 407, 408, 409, 410, 411, 412, 413, 414, 415, 416, 417, 418, 419, 420, 421, 422, 423, 424, 425, 426, 427. Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa đất số: 927, 928, 929, 930, 931, 932, 933, 934, 935, 936, 937, 938, 939, 940, 941, 942, 943, 944, 945, 946, 947, 948, 949, 950, 1161, 1160, 1159, 1158, 1157, 1156, 1155, 1154, 1153, 1152, 1162, 1163, 1164, 1165, 1166, 1167, 1168, 1169, 1170, 1171, 1172, 1173, 1174, 1175, 1176, 1177, 1178, 1179, 1180, 1181, 1182, 1183, 1184, 1185, 1186, 1187, 1188, 1189, 1190, 1191, 1192, 1193, 1194. tờ số 5 gồm các thửa 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 298,, 162, 163, 164, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 171, 172, 173 385, 386, 387, 388, 389, 390, 391, 261, 262, 263, 264, 265, 266, 267, 268, 269, 384, 383, 382, 381, 380, 379, 378, 377, 376, 375, 374, 310, 309, 308, 307, 306, 305, 304, 303, 302, 301, 300, 299,, 280, 281, 282, 283, 284, 285, 286, 287, 288, 289, 290, 291, 292, 293, 294, 295, 296, 279, 278, 277, 187, 188, 189, 190, 191, 192, 193, 194, 195, 196, 197, 311, 198, 199, 200, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 210, 211,, 272, 273, 274, 275, 276. Tờ bản đồ số 9 gồm các thửa đất số:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 và Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

2,6240

DGT

Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 333, 334, 335, 336, 337, 338, 339, 340, 341, 342, 343, 344, 345, 346, 347, 348, 349, 362, 363, 364, 365, 366, 367, 368, 369, 370, 371, 372, 373, 374, 375, 376, 377, 378, 379, 380, 381, 382, 383, 384, 385, 386, 387, 388, 389, 390, 391, 392, 393, 394, 395, 396, 397, 398, 399, 400, 401, 402, 403, 404, 405, 406, 407, 408, 409, 410, 411, 412, 413, 414, 415, 416, 417, 418, 419, 420, 421, 422, 423, 424, 425, 426, 427. Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa đất số: 927, 928, 929, 930, 931, 932, 933, 934, 935, 936, 937, 938, 939, 940, 941, 942, 943, 944, 945, 946, 947, 948, 949, 950, 1161, 1160, 1159, 1158, 1157, 1156, 1155, 1154, 1153, 1152, 1162, 1163, 1164, 1165, 1166, 1167, 1168, 1169, 1170, 1171, 1172, 1173, 1174, 1175, 1176, 1177, 1178, 1179, 1180, 1181, 1182, 1183, 1184, 1185, 1186, 1187, 1188, 1189, 1190, 1191, 1192, 1193, 1194. Tờ bản đồ số 5 gồm các thửa đất số: 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 298,, 162, 163, 164, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 171, 172, 173 385, 386, 387, 388, 389, 390, 391, 261, 262, 263, 264, 265, 266, 267, 268, 269, 384, 383, 382, 381, 380, 379, 378, 377, 376, 375, 374, 310, 309, 308, 307, 306, 305, 304, 303, 302, 301, 300, 299,, 280, 281, 282, 283, 284, 285, 286, 287, 288, 289, 290, 291, 292, 293, 294, 295, 296, 279, 278, 277, 187, 188, 189, 190, 191, 192, 193, 194, 195, 196, 197, 311, 198, 199, 200, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 210, 211,, 272, 273, 274, 275, 276. Tờ bản đồ số 9 gồm các thửa đất số :1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15

 

2

Khu dân cư phía Đông đường chi nhánh điện (xã Nga Mỹ cũ)

2,9000

 

2,9000

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Tờ bản đồ số 5 gồm các thửa đất số: 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 162, 163, 164, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 171, 172, 173, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 187, 188, 189, 190, 191, 192, 193, 194, 195, 196, 197, 280, 281, 282, 283, 284, 285, 286, 287, 288, 289, 290, 291, 292, 293, 294, 295, 296, 297, 298, 198, 199, 200, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 210, 211, 272, 273, 274, 275, 276, 277, 278, 279, 299, 300, 301, 302, 303, 304, 305, 306, 307, 308, 309, 310, 311, 374, 375, 376, 377, 378, 379, 380, 381, 382, 383, 384, 385, 386, 387, 388, 389, 390, 391, 261, 262, 263, 264, 265, 266, 267, 268, 269. Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa đất số : 945, 946, 947, 948, 949, 950, 927, 928, 929, 930, 931, 932, 933, 934, 935, 936, 937, 938, 939, 940, 941, 942, 943, 944, 1152, 1153, 1154, 1155, 1156, 1157, 1158, 1159, 1160, 1161, 1162, 1163, 1164, 1165, 1166, 1167, 1168, 1169, 1170, 1171, 1172, 1173, 1174, 1175, 1176, 1177, 1178, 1179, 1180, 1188, 1189, 1190, 1191, 1192, 1193, 1194, 1181, 1182, 1183, 1184, 1185, 1186, 1187. Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 333, 334, 335, 336, 337, 338, 339, 340, 341, 342, 343, 344, 345, 346, 379, 378, 377, 376, 375, 374, 373, 372, 371, 370, 369, 368, 367, 366, 365

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 và Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,9000

 

0,9000

DGT

Thị trấn Nga Sơn

3

Khu dân cư Tây hành chính giai đoạn 3

3,3000

 

1,0772

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Tờ số 2, thửa 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 171, 172, 173, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 180, 181, 182, 183, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 192, 193, 194, 195, 196, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 203, 55, 56, 57, 58, 59, 54, 64, 63, 62, 61, 60, 67, 66, 65, 53, 52, 50, 51, 49, 48a, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 39, 34, 33, 32, 88, 87, 86. Tờ số 3 gồm thửa 226, 227, 228, 229, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 236, 237, 238, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 251, 252, 253, 254, 255, 215, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 264, 265, 266, 267, 268, 269, 270, 271, 272, 273, 274, 275, 276, 282, 283, 284, 285, 286, 287, 288, 289, 290, 291, 292, 293, 294, 295, 296, 297/3

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

 

2,2228

DGT

Thị trấn Nga Sơn

4

Khu dân cư mới Bắc sông Hưng Long, trị trấn Nga Sơn (4 lô tồn đọng)

0,0480

0,0480

 

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Tờ bản đồ số 6 gồm các thửa đất số: 28, 29, 33, 38, 39

Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 và Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất

5

Khu dân cư Tây đường Tuấn Phương

2,4880

2,4880

 

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 303, 304, 305, 310, 311, 314, 315, 319, 320, 323, 324, 324, 328, 329, 214, 275, 276, 277, 278, 279, 280, 281, 282, 283, 285, 286, 287, 290, 284, 262, 263, 264, 265, 266, 267, 268, 269, 270, 271, 272, 273. Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa đất số: 1338, 1337, 1336, 1207, 1208, 1209, 1210, 1211, 1212, 1213, 1214, 1203, 1204, 1205, 1206, 1207, 1195, 1196, 1197, 1198, 1199, 1200, 1201, 1113, 1114, 1115, 1116, 960, 961, 962, 963, 964, 965, 966, 967, 968, 969, 906, 911, 912

Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND huyện về việc thu hồi

6

Khu dân cư Đông Chu Văn An

1,0000

1,0000

 

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Tờ bản đồ số 2 gồm các thửa đất số: 35, 36, 37, 38, 39, 40, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 72, 73, 74, 75, 41, 42, 43, 44, 45, 48a, 67, 66, 65, 53, 52, 51, 50, 49, 48, 47, 46, 62, 63, 64, 54, 55, 56, 57

Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 5/2/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất (đã hoàn thành GPMB)

7

Khu dân cư Đông đường chi nhánh điện

0,8650

0,8650

 

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa đất số: 927, 928, 929, 930, 931, 932, 933, 934, 935, 936/4. Tờ bản đồ số 5 gồm các thửa đất số: 167, 168, 169, 170, 171, 172, 173, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 180, 181, 182, 183, 184, 185, 186/5 Bản đồ địa chính xã Nga Mỹ cũ

Quyết định số 1488/QĐ-UBND ngày 11/2/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất (đã hoàn thành GPMB)

8

Các khu xen cư thị trấn (thuộc MBQH số 1068 ngày 25/11/2021)

0,1200

0,1200

 

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Tờ bản đồ số 3 gồm các thửa đất số: 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 143 Bản đồ địa chính thị trấn Nga Sơn

Quyết định số 562/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của UBND huyện về việc thu hồi đất thực hiện dự án (đã hoàn thành GPMB)

9

Dự án tái định cư thực hiện dự án khu dân cư Đồng Bầu (thuộc MBQH Khu dân cư Đông Quốc lộ 10)

0,0300

0,0300

 

ODT

Thị trấn Nga Sơn

T ờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 851, 852, 858, 859, 860 Bản đồ địa chính xã Nga Mỹ cũ

Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 18/1/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất (đã hoàn thành GPMB)

10

Khu dân cư ao ông Dũng thôn 1 (thuộc MBQH số 13 ngày 04/8/2014)

0,0200

0,0200

 

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 988

Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 5/8/2014 của UBND huyện về việc thu hồi đất, thực hiện dự án đấu giá quyền sử dụng đất (đã hoàn thành GPMB)

11

Khu dân cư ao ông Khải (thuộc MBQH số 17 ngày 10/10/2013)

0,0100

0,0100

 

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 988

Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 5/8/2014 của UBND huyện về việc thu hồi đất dự án (đã hoàn thành GPMB)

12

Khu dân cư đường thông Tiểu khu 1 (thuộc MBQH số 651 ngày 25/5/2014)

0,0115

0,0115

 

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Tờ bản đồ số 1 gồm các thửa đất số: 204, 203, 169

Quyết định số 794/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND huyện về việc thu hồi đất dự án (đã hoàn thành GPMB)

13

Khu dân cư Tây đường tuấn phương (thuộc MBQH số 1217/QĐ- UBND ngày 29/5/2018)

0,0200

0,0200

 

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 274, 275, 276

Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND huyện về việc thu hồi đất, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất

14

Khu dân cư vườn son xóm 7 và Mã Bịch xóm 7 (MBQH số 2796 ngày 13/8/2019)

0,0500

0,0500

 

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Tờ bản đồ số 3 gồm các thửa đất số: 103, 115, 114, 113, 112, 124, 123, 122, 133, 132, 131, 130

Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyên về việc thu hồi đất thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất

15

Khu dân cư tiểu khu Ba Đình 2

0,0240

0,0240

 

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 165

Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện về việc thu hồi đất

16

Khu dân cư phía Tây hành chính huyện

0,0500

0,0500

 

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa đất số: 332, 333, 334, 335, 336, 337. Tờ bản đồ số 3 gồm các thửa đất số: 205, 206, 208, 209

Quyết định số 562/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của UBND huyện về việc thu hồi đất

17

Khu dân cư Đồng Bầu

1,9800

1,9800

 

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số 851, 852, 853, 854, 855, 856, 857, 858, 859, 860, 986 đến 1033, thửa 1005a

Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 về việc thu hồi đất thực hiện dự án

18

Khu dân cư Đông Quốc lộ 10

2,8500

2,8500

 

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa 541, 542, 543, 544, 545, 546, 547, 548, 549, 550, 551, 552, 553, 554, 555, 556, 557, 558, 559, 560, 561, 562, 563, 564, 565, 566, 567, 568, 569, 570, 571, 572, 573, 574, 575, 576, 577, 867 đến 899, 860, 861, 862, 863, 864, 865, 868, 834, 833, 832, 632, 631, 630, 629, 842, 843, 844, 845, 846, 847, 848, 849, 850, 851

Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án

19

Khu dân cư tiểu khu Ba Đình 1

0,3500

0,3500

 

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Tờ bản đồ số 3 gồm các thửa đất số: 102, 103, 106, 141

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021của HĐND tỉnh

20

Các khu xen cư xã Nga Mỹ cũ

1,0000

1,0000

 

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Tờ số 2, thửa 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 50, 9, 10, 32, 33, 34, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 51, 52. tờ số 3, thửa 622. Tờ số 4, thửa 137. Tờ số 7, thửa 92, 127, 126, 125, 124, 123, 122, 296, 297, 298, 299. Tờ 8, thửa 540,, 539, 538, 537, 537a, 376

Quyết định số 2587 ngày 24/7/2019 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng TL 1/500 các điểm dân cư nông thôn năm 2019 xã Nga Mỹ, huyện Nga Sơn; Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 18/8/2022 về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án

21

Khu dân cư Trường trung cấp nghề

0,7200

0,7200

 

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 161

Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất

22

Khu dân cư trung tâm giáo dục thường xuyên

0,7300

 

0,7300

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Tờ 6( BD thị trấn cũ) thửa 1-4, 53-60, 49, 50, 63, 64, 65, 66, 67

Các Quyết định của UBND huyện: Số 739/QĐ-UBND ngày 28/06/2022 về việc đính chính số liệu, bổ sung thông tin Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; số 1220/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư trung tâm giáo dục thường xuyên

2.1.3

Đất trụ sở cơ quan

0,3000

0,3000

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Nga Sơn

0,3000

0,3000

 

TSC

Thị trấn Nga Sơn

Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa đất số: 380, 381, 385, 394, 395, 396, 397, 398, 399, 400, 401, 402-405, 424-435 Bản đồ địa chính xã Nga Mỹ

Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của UBND huyện

2.1.3

Đất công trình giao thông

59,3379

18,3700

40,9728

 

 

 

 

1

Đường cứu hộ, cứu nạn đê hữu sông Hoạt

3,5100

 

3,5100

DGT

Xã Nga Thắng

Tờ bản đồ số 1 gồm các thửa: 3, 4, 5, 6, 8, 14b, 15, 16, 17, 18, 33, 34, 174b, 175, 180, 184, Tờ số 02, thửa: 619, 620, 621, Tờ số 06 thửa: 12, 13, 42-53, 122-136, 166, Tờ số 10 thửa: 10, 11, 13, 14, 19-23, 29-32, 38-40, 46, 51-54, 63-76, 125, 168-172 Mảnh trích đo địa chính số 02/TĐĐC-2023 do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 24/08/2023

Các Nghị quyết: số 241/NQ- HĐND ngày 13/4/2022, số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 và số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

2

Đường từ khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển

2,3253

 

2,3253

DGT

Xã Ba Đình

Bản đồ hướng tuyến

Các Nghị quyết: số 405/NQ- HĐND ngày 26/04/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và số 323/NQ-HĐND ngày 19/11/2022 của HĐND tỉnh; Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 19/3/2023 của UBND huyện

3,2100

3,2100

 

DGT

Xã Nga Thủy

2,7493

 

2,7493

DGT

Xã Nga Tân

3,8762

 

3,8762

DGT

Xã Nga Thanh

5,2100

 

5,2100

DGT

Xã Nga Trường

2,0671

 

2,0700

DGT

Xã Nga Văn

6,8699

 

6,8700

DGT

Xã Nga Vịnh

10,2400

 

10,2400

DGT

Xã Nga Yên

3

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 524, huyện Nga Sơn

13,8600

11,6100

2,2520

DGT

Các xã: Nga Phượng, Nga Bạch, Nga Thủy, Nga Thanh, Nga Liên

Kèm theo trích đo vị trí khu đất

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

4

Mở rộng Quốc lộ 10B đoạn qua xã Nga Yên

3,7600

3,5200

0,2400

DGT

Xã Nga Yên

Thửa 350, 310, 312, 311, 276, 274, 275, 227, 226, 230, 271, 273, 233, 230, 231, 232, 183, 184, 182, 181, 123, 124, 177, 176, 130, 127, 126, 128, 69, 67, 66, 65, 64, 33, 32, 34, 35, 36/14, 1168, 1167, 1111, 1110, 1112, 1051, 1050, 1048, 1047, 1046, 988, 989, 900, 991, 912, 911, 1236, 910, 907, 866, 863, 864, 865, 860, 759, 760, 758, 720, 717, 721, 725, 724, 726, 1216, 621, 620, 1254, 623, 598, 594, 622, 593, 596, 597, 491, 600, 493, 492, 461, 460, 462, 467, 463, 326, 321, 300, 302, 305, 306, 303, 187, 186, 1203, 175, 177, 176, 179 /15, 123, 125, 122, 121, 120, 119, 118, 117, 64, 116, 67, 68, 69, 70, 551, 57, 55, 54, 74, 52, 54, 53, 10, 8, 9/16, 708, 707, 747, 621, 623, 625, 624, 503, 628, 627, 622, 592, 591, 590, 589, 588, 501, 502, 503, 504, 505, 506, 507, 434, 433, 435, 431, 733, 430, 429, 734, 346, 347, 348, 349, 350, 284, 283, 736, 281, 213, 214, 215, 110, 109, 107, 106, 105, 40, 41, 42/17

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

5

Đường giao thông nội bộ trục Đông Tây và nạo vét sông Voi, huyện Nga Sơn, tinh Thanh Hóa giai đoạn 2: Đoạn từ làng Nhân Sơn đi Sân Đền

1,6300

 

1,6300

DGT

Xã Nga Phú

Tờ bản đồ số 6 gồm các thửa đất số: 250a, 51, 52, 56, 53, 50, 55, 241, 242, 242a, 243, 246, 247, 248, 243, 244, 263, 264, 262, 261, 260, 259, 258, 257, 270, 269, 266, 265. Tờ bản đồ số 7 gồm các thửa đất số: 256, 255, 254, 253, 252, 251, 250, 249, 248, 247, 246, 257, 259, 260, 261, 262, 263, 264, 265, 266, 267, 268, 241, 240, 242, 243, 244, 245, 238, 239, 236, 237, 163, 164, 160, 162, 161, 159, 158, 157, 156, 154, 153, 152, 151, 150, 235, 234, 233, 232, 230, 228, 173, 174, 172, 171, 170, 169, 167, 166, 165, 168, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

6

Thu hồi 3 lô đất ở để đầu tư hạ tầng thực hiện dự án khu dân cư Đồng Bầu thuộc MBQH điểm dân cư phía Đông Quốc lộ 10

0,0300

0,0300

 

DGT

Thị trấn Nga Sơn

Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 1192, 1193, 1194 được chỉnh lý từ các thửa 541, 542, 543.

Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 18/1/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất

2.1.4

Đất cụm công nghiệp

47,8180

38,0430

9,7800

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Tam Linh

35,4000

13,7600

2,5300

SKN

Thị trấn Nga Sơn

Tờ bản đồ số 7 gồm các thửa đất số: 202, 201, 200, 203, 204, 205, 226, 225, 224, 227, 228, 249, 250, 251, 252, 285, 284, 495, 494-502, 491-493, 490, 489, 286, 503-521, 363, 838-855, 964-968, 857-863, 873-909, 478-487, 522-543, 803-837, 910-939, 945-959, 460-477, 544-585, 570a, 419, 450-459, 735-802, 375-418, 586-607, 700-734, 703a, 701a, 702a bản đồ địa chính xã Nga Mỹ. Tờ bản đồ số 1 gồm các thửa đất số: 1a, 1-3 Bản đồ địa chính xã Nga Nhân.

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

11,8600

7,2500

SKN

Xã Nga Văn

Tờ bản đồ số 26 gồm các thửa đất số 23, 35, 74, 750, 94, 106, 116, 129-133, 115, 73, 565, 38, 67, 68, 86, 72, 93, 87, 564, 71, 110, 92, 109, 2, 40, 41, 49, 19, 42, 88, 112, 109, 107, 108, 114, 113, 137, 138, 132, 162, 134-136, 143-146, 163-165, 168, 147, 161, 174, 175, 189, 188, 203, 204, 216, 215, 233, 234, 245, 259, 270, 260, 261, 258, 303, 261, 252, 169-173, 190-197, 202, 228, 217-229, 246, 247, 232, 248-251, 305, 271, 253, 231, 286, 308, 317, 330, 340, 345, 356, 372, 373, 382, 393, 381, 404, 405, 403, 414, 416, 415, 417, 431, 429, 430, 428, 441, 443, 442, 444, 454, 468, 452, 453, 469, 427, 445, 425, 426, 419, 418, 401, 402, 394, 375, 373, 374, 344, 357, 642, 287, 628-641, 272, 273, 284, 643- 658, 354, 338, 660-687, 360, 355, 339, 346, 361, 362, 688-747, 384, 421, 531, 438, 437, 459, 439, 456, 457, 458, 466, 465, 257, 254, 255, 274-280, 283, 311, 315, 333, 332, 337, 347, 314, 334, 335, 349, 350, 353, 364, 363, 370, 386, 390, 389, 407, 412, 411, 434, 433, 368, 461, 435, 408, 410, 230, 281, 256, 282, 313, 312, 336, 351, 352, 366, 365, 387, 388, 410, 409, 436, 462, 463

2

Cụm công nghiệp Tư Sy

4,3050

4,3100

 

SKN

Xã Nga Bạch

Tờ bản đồ số 10 gồm các thửa đất số: 41-45, 57, 22, 22a, 6-16, 32-40, 20, 24, 23, 29-31, 46-48, 52-65, 66, 68-70, 102, 103, 110, 111, 113, 112, 114-116, 109, 117, 101, 1-5, 18-19, 25, 28, 49-51, 67, 71a, 71-123. Tờ bản đồ số 5 gồm các thửa đất số: 1- 114, 21a

Nghị quyết số 384/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

0,0700

0,0700

 

SKN

Xã Nga Phượng

Tờ bản đồ số 19 gồm các thửa đất số: 52-56, 128- 138, 214-219. Tờ bản đồ số 24 gồm các thửa đất số: 1a, 1b, 1c, 1-3, 32-34, 58

8,0430

8,0430

 

SKN

Xã Nga Thạch

Tờ bản đồ số 3 gồm các thửa đất số: 1-3, 8, 9, 84, 187-190, 239-241, 272-275, 286-288, 319, 320, 329-332, 366, 367, 375-377, 403, 404, 412-414, 431-433, 10, 14, 78, 77, 71, 73, 76, 93, 91, 89, 174, 177, 81, 86, 185, 186, 7, 4, 15, 17, 22, 68, 67, 65, 63, 61, 59, 55, 21, 48, 51, 120, 96, 98, 101, 103, 105, 107, 110, 113, 116, 170, 165, 162, 179, 171, 195, 196, 199, 204, 207, 211, 238, 209, 237, 268- 271, 289-291, 316-318, 333-335, 364, 365, 378- 380, 400-402, 416, 415, 430, 242, 266, 267, 293, 292, 315, 337, 336, 363, 382, 381, 399, 418, 417, 428, 429, 25, 26, 30, 32, 35, 38, 41, 43, 122, 126, 130, 161, 213-215, 234-236, 243, 244, 263-265, 294-296, 313, 314, 338-340, 361, 362, 383-385, 396-398, 419-421, 425-427, 29, 145, 143, 141, 139, 136, 135, 155, 158, 160, 151, 150, 217, 219, 221, 223, 228-230, 251, 250, 247, 254, 257, 258, 262, 304, 302, 29, 297, 309, 310, 345, 343, 346, 351, 354, 357, 389, 386, 424, 422, 395, 423, 394, 393, 350, 226, 225, 224, 147-149, 225.

2.1.5

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

Tu bổ, nâng cấp đê hữu sông Hoạt đoạn từ K27+700 đến K43+100, huyện Nga Sơn

9,4200

4,3200

5,1000

DTL

Các xã: Nga Thắng, Ba Đình, Nga Vịnh, Nga Trường, Nga Thiện

Xã Ba Đình Tờ bản đồ số 14 gồm các thửa đất số: 35, 54, 77, 78, 97, 96, 182, 95, 117, 118, 138, 139, 173, 174, 175, Tờ 17 thửa 1, 29, 31-33, 67, 102, 103, 126, 144, 163, 203, 469, 242, 269, 284, 251, Tờ 21 thửa 95, 83, 93, 109, 94, 121, 131, 134, 150, 161, 122, 130, 132, 135, 140, 145, 159, 162, 169, 168, 167, 166, 164, 176, 178, 186, 187, 171-203. Tờ bản đồ số 22 gồm các thửa đất số: 716, 735, 759, 734, 846, 777, 797, 796,. Tờ bản đồ số 25 gồm các thửa đất số: 6, 33, 16, 17, 30, 38, 46, 49, 53, 47, 40, 32, 31, Tờ bản đồ số 26 gồm các thửa đất số: 1, 32, 64, 33, 125, 126, 127, 128, 161, 225, 94. Bản đồ địa chính xã Ba Đình; Tờ bản đồ số 12 gồm các thửa đất số: 28, 29, 30, 42, 43, 57, 44, 56, 66, 55, 67, 102, 119, 144, 145, 105, 118, 106, 107, 77, 72, 39, 49, 73-75, 109, 115, 108, 116, 117, 152, 214, 213, 114, 147, 146, 157, 158, 159, 222, 192, 223, 224, 225, 256, 226, 255, 254, 191, 190, 160, 143, 142, 189, 187, 120, 102, 101, 100, 99, 98, 81, 80, 82, 84, 85, 65, 64, 63, 283, 58-62, Tờ 13 thửa 223, 222, 224, 180, 221, 186, 177, 176, 187, 175, 146, 147, 148, 140, 139, 138, 120, 111, 89, 110, 123, 135, 164, 166, 168, 169, 154, 136, 153, 122, 121, 137, 151, 150, 149, 173, 174, 192, 190, 189, 218, 228, 227, 226, 225, 276, 277, 280, 279, 278, 315, 316,. Tờ bản đồ số 15 gồm các thửa đất số: 1, 40, 75, 341, 119, 624, 118, 156, 157, 158, 197, 199, 231, 233, 234, 265, 315, 350, 351, 386, 509, 475, 477, 511, 562, 586, 589, 585, 579, 563, 533, 476, 436, 264, 232, 198, 117. Tờ bản đồ số 18 gồm các thửa đất số: 76, 12, 42, 77, 75, 82, 81, 105, 63, 241, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 78-80. Tờ bản đồ số 11 gồm các thửa đất số 287, 249, 251, 77, 213, 184, 156, 157, 154, 126, 123, 103, 99, 75, 73, 61, 71, 69, 81, 82, 93, 92, 1, 83, 84, 88, 306, 110, 112-114, 85-87, 67, 68, 62, 54, 55-57, 26, 45, 44, 60, 102, 124, 125, 155, 248 Bản đồ địa chính xã Nga Vịnh; Tờ bản đồ số 20 gồm các thửa đất số: 59, 58, 60, 51, 50, 47, 42, 37, 38, 41, 4, 48, Tờ 24 thửa 68, 70, 69, 71, 72, 15, 95, 268, 94, 267, 96, 97, 98, 99, 125, 127, 124, 158, 123, 128, 122, 121, 120, 119, 118, 116, 114, 113, 112, 231, 111, 258, 110, 260, 109, 108, 100-107, Tờ 25 thửa 279-281, 514, 269-278, 588, 250-259, 238, 221, 219, 160, 155, 98, 88, 39-58, 24-26, 1, 89, 157, 260, 99, 101, 156, 159, 220, 239, 249, 248, 247, 265-268 Bản đồ địa chính xã Nga Thiện; Tờ bản đồ số 18 gồm các thửa đất số: 53, 54, 48, 48a, 49, 47, 44, 43, 42, 41, 39, 38, 37, 31, 35, 29, 17, 17a, 18, 19, 20, 24, 34. Tờ bản đồ số 1 gồm các thửa đất số: 12-15, 5, 6, 8. Tờ bản đồ số 2 gồm các thửa đất số: 2, 4, 9, 10, 11. Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa đất số: 1-13 Bản đồ địa chính xã Nga Trường; Tờ bản đồ số 1 gồm các thửa đất số: 110, 111, 144, 2. Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa đất số: 1, 2, 3, 4, 5, 6. Tờ bản đồ số 5 gồm các thửa đất số: 76, 580, 588, 590, 591, 551, 550, 592, 594, 596, 597, 598, 313, tờ 6 thửa 814, 682, 582. Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 6. Tờ bản đồ số 10 gồm các thửa đất số: 345, 345a, 365, 338, 329, 313, 94, 10, 89, 6 Bản đồ địa chính xã Nga Thắng

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

2

Củng cố bảo vệ và nâng cấp đê biển và đê của sông - huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa (GĐ2)

0,6000

 

0,6000

DTL

Xã Nga Tân

Tờ bản đồ số 9 gồm các thửa đất số: 4, 9. Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 1

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

2.1.6

Đất cơ sở văn hóa

1,1600

0,0500

1,1100

 

 

 

 

1

Xây dựng Nhà văn hóa thôn

0,2300

 

0,2300

DVH

Xã Nga Bạch

Tờ bản đồ số 11 gồm các thửa đất số: 87, 109, 122, 145

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng Nhà văn hóa thôn 1

0,2000

0,0500

0,1500

DVH

Xã Nga Trung

Tờ bản đồ số 7 gồm các thửa đất số: 440, 442, 442a, 472, 472a, 472b, 472c, 474, 509, 510,

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

3

Mở rộng Nhà văn hóa thôn

0,0300

 

0,0300

DVH

Xã Nga Vịnh

Tờ bản đồ số 17 gồm các thửa đất số: 699, 717

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

4

Đài tưởng niệm xã Nga Yên

0,7000

 

0,7000

DVH

Xã Nga Yên

Tờ bản đồ số 16 gồm các thửa đất số: 200, 201, 218, 217, 248-250, 258

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2.1.7

Đất cơ sở y tế

0,9800

0,9800

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Bệnh viện đa khoa

0,9800

0,9800

 

DYT

Xã Nga Yên

Tờ bản đồ số 17 gồm các thửa đất số: 316-322, 462- 472, 613, 324-332, 451-456, 457-461, 473-477, 610-612, 728, 478-486, 679, 605-609

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1329/QĐ-UBND của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án

2.1.8

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trường Mầm non xã Nga Trung

0,1500

 

0,1500

DGD

Xã Nga Trung

Tờ bản đồ số 16 gồm các thửa đất số: 184, 183, 182, 199, 197, 198, 224, 223

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Trường Mầm non xã Nga Vịnh

0,6300

 

0,6300

DGD

Xã Nga Vịnh

Tờ bản đồ số 17 gồm các thửa đất số: 485, 486, 487, 488, 513, 528, 529, 559, 560, 561,

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

3

Xây dựng mới Trường Tiểu học thị trấn 1 và Trường THCS thị trấn Nga Sơn

2,0000

 

2,0000

DGD

Thị trấn Nga Sơn

Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 517, 518, 519, 520, 521, 522, 523, 524, 526, 527, 528, 529, 530, 531, 532, 525, 511

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

2.1.9

Đất cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

1

Sân thể thao xã Nga Yên

1,5000

 

1,5000

DTT

Xã Nga Yên

Tờ bản đồ số 16 gồm các thửa đất số: 259, 260-264, 243-247, 219-225, 199, 283, 265, 266, 267, 242, 241, 240, 239, 238, 237, 236, 227

Các Nghị quyết: số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 241/NQ-HĐND ngày 3/4/2022 và số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

2.1.10

Đất năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Trạm 110KV và chống quá tải cải tạo lưới điện trên địa bàn huyện Nga Sơn

0,4000

 

0,4000

DNL

Thị trấn Nga Sơn

Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 94

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,4800

 

0,4800

DNL

Xã Nga Tân

Tờ bản đồ số 5 gồm các thửa đất số: 66, 67, 70, 75

0,5400

0,5400

 

DNL

Xã Nga Trường

Sơ đồ hướng tuyến kèm theo

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

2

Xây dựng trạm điện

0,0200

 

0,0200

DNL

Xã Nga Thạch

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 568a

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,0100

 

0,0100

DNL

Xã Nga Văn

Sơ đồ hướng tuyến kèm theo

3

Chống quá tải TBA và lưới điện hạ áp khu vực Bỉm Sơn, Hà Trung, Nga Sơn

0,0100

 

0,0100

DNL

Xã Nga Trung

Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 240

4

Đường dây và TBA 110 kV Nga Sơn

0,7150

 

0,7200

DNL

Các xã: Ba Đình, Nga Vịnh, Nga Văn, Thị Trấn, Nga Yên, Nga Thanh, Nga Tân, Nga Thủy, Nga Bạch

Sơ đồ hướng tuyến kèm theo

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

5

Đường dây 110kV từ TBA 220kV Bỉm Sơn- Nga Sơn

0,4450

 

0,4500

DNL

Các xã: Ba Đình, Nga Trường, Nga Vịnh

Sơ đồ hướng tuyến kèm theo

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

6

Cải tạo lưới điện chống quá tải trên địa bàn huyện Nga Sơn

2,3000

 

2,3000

DNL

 

Sơ đồ hướng tuyến kèm theo

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,0500

 

0,0500

DNL

Các xã: Nga Trường, Nga Giáp, Nga Bạch, Nga Thủy

Sơ đồ hướng tuyến kèm theo

0,0540

 

0,0500

DNL

Các xã: Nga Trường, Nga Giáp, Nga Bạch, Xã Nga Thủy

Sơ đồ hướng tuyến kèm theo

7

Xây dựng một phần lộ 971 trung gian Nga Sơn từ lưới 10KV lên vận hành cấp điện áp 22KV

0,1000

 

0,1000

DNL

Các xã: Nga Vịnh, Nga Văn, Ba Đình

Sơ đồ hướng tuyến kèm theo

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

8

Đường dây 500 kV Nam Định 1 - Thanh Hoá

7,8600

 

7,8600

DNL

Các xã: Nga Điền, Nga Phú, Nga An, Nga Giáp, Nga Thiện, Nga Trường, Nga Văn, Ba Đình, Nga Thắng

Sơ đồ hướng tuyến kèm theo

Văn bản số 9023/STNMT-CSĐĐ ngày 28/9/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn bản số 613/NPMB-ĐB ngày 18/1/2024 của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia.

2.1.11

Đất di tích lịch sử - văn hóa

5,6538

 

5,6538

 

 

 

 

1

Bảo tồn, tôn tạo khu căn cứ khởi nghĩa Ba Đình

4,0000

 

4,0000

DDT

Xã Ba Đình

Tờ bản đồ số 19 gồm các thửa đất số: 468, 494, 493, 499, 500, 516, 515, 532, 533, 548, 547, 557, 546, 571, 558, 586, 570, 587, 569, 605, 588, 634, 604, 635, 585, 607, 606. Tờ bản đồ số 23 gồm các thửa đất số: 8-10, 65, 48, 47, 108, 66, 11, 43-46, 12.

Các Nghị quyết số: 241/NQ- HĐND ngày 13/4/2022, số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 và số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2

Xây dựng đền thờ các thủ lĩnh và nghĩa quân Ba Đình

1,6538

 

1,6538

DDT

Xã Ba Đình

Tờ bản đồ số 19, thửa đất số 531

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

2.1.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

12,4000

12,0000

0,4000

 

 

 

 

1

Bãi đổ thải

7,4000

7,0000

0,4000

DRA

Xã Nga Thủy

Tờ bản đồ số 6 gồm các thửa đất số: 33-35, 55-58, 56a, 74, 74a, 73, 72, 92-94, 93a, 92a, 114, 115, 146a, 146-148, 147a, 182-184, 212, 213, 213a, 252, 252a, 251, 250, 249, 276-278, 305-310, 342-348, 368-373, 393, 394, 394a, 75, 76, 95, 96, 116-118, 149, 150, 150a, 186, 185, 215, 215a, 214, 255, 254, 253, 279-281, 311, 77, 77a, 99, 99a, 97, 98, 119- 121, 119a, 120a, 151-154, 187, 187a, 188, 188a, 216, 256-258, 282, 282a, 283, 284, 284a, 285, 286, 286a, 287, 288, 289, 289a, 290, 312, 313, 313a.

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Bãi đổ thải

5,0000

5,0000

 

DRA

Xã Nga Tân

Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 274, 235, 193, 147, 292. Tờ bản đồ số 9 gồm các thửa đất số: 25, 23, 20, 16

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

2.1.13

Đất cơ sở tôn giáo

3,2658

1,3100

1,9558

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà thờ Nhật Hải- Tiến Giáo

0,2500

 

0,2500

TON

Xã Nga Thanh

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 78

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng giáo xứ Tam Linh

0,3000

 

0,3000

TON

Xã Nga Thắng

Tờ bản đồ số 13 gồm các thửa đất số: 104-112

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

3

Mở rộng nhà thờ Giáo xứ Vĩnh Thiện

0,7100

0,4200

0,2900

TON

Xã Nga Liên

Tờ bản đồ số 3 gồm các thửa đất số: 146, 145, 175, 199, 203, 202, 228, 229, 201, 200, 176

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

4

Mở rộng nhà thờ Phúc Lạc

0,2400

0,2400

 

TON

Xã Nga Liên

Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 66, 29, 54, 27, 28, 21, 20, 26, 22. Tờ bản đồ số 3 gồm các thửa đất số: 575, 576, 563, 26, 22

Công văn số 7388/UBND-NN ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh

5

Nhà thờ Chính Giáo (Giáo xứ Tân Hải)

0,1358

 

0,1358

TON

Xã Nga Phú

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 206

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

6

Chùa Bạch Tượng

0,9800

 

0,9800

TON

Xã Nga Giáp

Thửa 15 tờ 5

 

7

Chùa Già

0,6500

0,6500

 

TON

Xã Nga Trường

thửa 63/6531, 49/64c, 47/64 tờ bản đồ số 15a bản đồ địa chính xã nga trường năm 2003

 

2.1.14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

3,1500

 

3,1500

 

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa địa C5

1,2000

 

1,2000

NTD

Xã Nga Tiến

Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa đất số: 326, 443a, 443, 444, 498, 523-525. Tờ bản đồ số 5 gồm các thửa đất số: 791, 811, 828, 829a, 829, 837, 838, 853, 852, 875, 874, 873

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Nghĩa địa thôn Trung Thành

0,5500

 

0,5500

NTD

Xã Nga Thạch

Tờ bản đồ số 16 gồm các thửa đất số: 153, 152, 151, 150, 149, 164, 163, 181, 180, 202, 201, 240, 239, 238, 288, 327, 328, 369

Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và Nghị quyết 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

3

Nghĩa địa thôn Thanh Lãng

0,4000

 

0,4000

NTD

Xã Nga Thạch

Tờ bản đồ số số 10 gồm các thửa đất số: 66, 27, 105, 106, 106a,

Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và Nghị quyết 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

4

Nghĩa địa thôn Phương Phú

0,4000

 

0,4000

NTD

Xã Nga Thạch

Tờ bản đồ số 03 gồm các thửa đất số: 460, 462, 463, 464, 500, 499, 506, 507, 508, 541, 540, 542, 543, 582, 581, 584, 585, 586,

Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và Nghị quyết 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

5

Nghĩa địa thôn Hậu Trạch

0,6000

 

0,6000

NTD

Xã Nga Thạch

Tờ bản đồ số 20 gồm các thửa đất số: 277, 276, 299, 298, 297, 295, 296, 315, 314, 313, 330, 331, 332, 329, 328, 346, 350, 348, 347, 374, 373, 371, 369, 370, 367, 366, 365, 394, 393, 391, 389, 388, 387, 417, 416, 415, 413, 411, 410, 409, 438, 437, 435, 433, 432, 430, 428, 461, 460, 459, 456, 454, 452, 499, 497, 494, 492, 490, 488, 501, 502, 505, 506, 504, 512, 511, 510, 514, 513, 509, 515, 500, 507, 508

Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và Nghị quyết 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

3,0000

 

3,0000

 

 

 

 

1

Viện dưỡng lão

3,0000

 

3,0000

DXH

Thị trấn Nga Sơn

Tờ bản đồ số 11 gồm các thửa đất số: 435, 491a, 492a, 493a, 490c, 490b, 490a, 499a, 498a, 497a, 496a, 495a, 494a, 561 Bản đồ địa chính xã Nga Hưng; Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 975, 974, 973, 972, 971, 970, 953, 954, 955, 956, 957, 958-968, 951, 949, 950, 1078-1082 Bản đồ địa chính xã Nga Mỹ

Văn bản đăng ký nhu cau

2.2.2

Đất thương mại dịch vụ

59,81

 

59,81

 

 

 

 

1

Đất thương mại dịch vụ (khu xóm 9)

0,5100

 

0,5100

TMD

Xã Nga An

Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 728, 729, 735, 736, 737, 738, 739, 740, …..

 

2

Đất thương mại dịch vụ

0,1500

 

0,1500

TMD

Xã Nga An

Tờ bản đồ số 10 gồm các thửa đất số: 855, 856, 872, 873, 880, 871, 836, 861, 862, …..

 

3

Đất thương mại dịch vụ

2,3800

 

2,3800

TMD

Xã Nga Trường

Tờ bản đồ số 10 gồm các thửa đất số: 855, 856, 872, 873, 880, 871, …..

 

4

Đất thương mại dịch vụ

2,0000

 

2,0000

TMD

Xã Nga Thắng

Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 26, 27, 27b, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 59, Tờ 7 thửa 274, 275, 276, 277, 278, 280,, …..

 

5

Đất thương mại dịch vụ

0,2900

 

0,2900

TMD

Xã Nga Liên

Tờ bản đồ số 6 gồm các thửa đất số: 208, 214, 213, 212, 255, 183, …..

 

6

Đất thương mại dịch vụ

0,6300

 

0,6300

TMD

Xã Nga Trường

Tờ bản đồ số 6 gồm các thửa đất số: 22, 23, 24, 25, 26, 27, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, …..

 

7

Đất thương mại dịch vụ

0,1400

 

0,1400

TMD

Xã Nga Liên

Tờ bản đồ số 1 gồm các thửa đất số: 259, 276, 275, 292, 274, 293, 277, …..

 

8

Đất thương mại dịch vụ

2,4500

 

2,4500

TMD

Xã Nga Trường

Tờ bản đồ số 6 gồm các thửa đất số: 279-292, 292b- 230, …..

 

9

Đất thương mại dịch vụ

12,0000

 

12,0000

TMD

Xã Nga Trường

Tờ bản đồ số 6 gồm các thửa đất số: 352-355, 356- 360, 411-414, 575-600, 624-631, 544-562, 518- 535, 656-661, 543, 632-644, 635b, 641b, 662-677, Tờ bản đồ số 13 gồm các thửa đất số: 1-5, 3b, 37- 41, 64, 102a-133, 142-169, 135-141, …..

 

10

Đất thương mại dịch vụ

3,0000

 

3,0000

TMD

Xã Nga Trường

Tờ bản đồ số 6 gồm các thửa đất số: 180-215, 208b, 191b, 84-115, 113b, 128-138, …..

 

11

Đất thương mại dịch vụ

10,0000

 

10,0000

TMD

Xã Nga Trường, xã Nga Văn

Tờ bản đồ số 12 gồm các thửa đất số: 242-283, 335- 401, Tờ bản đồ số 14 gồm các thửa đất số: 644-800 Bản đồ địa chính xã Nga Trường; Tờ bản đồ số 3 gồm các thửa đất số: 105-113, 119-139, 241-258, 503-521. Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa đất số: 1-80, 106-127. Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa đất số: 1-4, ….. Bản đồ địa chính xã Nga Văn

 

12

Đất thương mại dịch vụ

0,8300

 

0,8300

TMD

Xã Nga Hải

Tờ bản đồ số 1 gồm các thửa đất số 165-238, …..

 

13

Đất thương mại dịch vụ

1,6300

 

1,6300

TMD

Xã Nga Phú

Tờ bản đồ số 2 gồm các thửa đất số 95, 96, 97, 98. Tờ bản đồ số 6 gồm các thửa đất số 6-13, 49, 50, 51, …..

 

14

Đất thương mại dịch vụ

5,5700

 

5,5700

TMD

Xã Nga Yên, xã Nga Hải

Tờ bản đồ số 7 gồm các thửa đất số 30-38, 68-71, 110-113 Bản đồ địa chính xã Nga Hải Tờ bản đồ số 18 gồm các thửa đất số 57, 66, 68, 67, 69, 188, 184-187, 202, 201, 200, 348, 349, 350, 351, 352, 354, 353, 189-199, 58-65. Tờ bản đồ số 19 gồm các thửa đất số 1-9, 12-19, 39, 20-40, 37, 58, 56, 55, 54, ….. Bản đồ địa chính xã Nga Yên

 

15

Đất thương mại dịch vụ

1,0000

 

1,0000

TMD

Xã Nga Tân

Tờ bản đồ số 16 gồm các thửa đất số 270-280, 887, 889, 926, 927, 311, 232-236, 269, 311, …..

 

16

Đất thương mại dịch vụ

2,0000

 

2,0000

TMD

Xã Nga Tân

Tờ bản đồ số 18 gồm các thửa đất số 1296, 1565, 1536, 1178, 1177, 1169, 1180, 1179, 1298, 1297, 1185, 1296, 1299, 1300, 1294, 1293, 1292. Tờ bản đồ số 19 gồm các thửa đất số 1, 2, 3, 4, 5, 68-72, …..

 

17

Đất thương mại dịch vụ

1,0000

 

1,0000

TMD

Xã Nga Tân

Tờ bản đồ số 18 gồm các thửa đất số: 126, 129, 13, 131, 132, 130, 266, 265, 264, 1564, 1565, 1566, 1567, 1568, 1569, …..

 

18

Đất thương mại dịch vụ

4,1300

 

4,1300

TMD

Xã Nga Tiến

Tờ bản đồ số 11 gồm các thửa đất số: 387, 386, 385, 391, …..

 

19

Đất thương mại dịch vụ

10,1000

 

10,1000

TMD

Xã Nga Vịnh, xã Ba Đình

Tờ bản đồ số 6 gồm các thửa đất số: 598, 600-625, 595, 596, 597, 298, 615,

 

2.2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1,0000

 

1,0000

SKC

Xã Nga Thủy

Tờ bản đồ số 5a gồm các thửa đất số 16, 18, 19, …..

 

2

Cơ sở sản xuất, gia công cói thủ công mỹ nghệ và phụ kiện ngành may

2,0000

2,0000

 

SKC

Xã Nga An

gồm các thửa đất số 234, 233, 232, 231, 256, 255, 254, 253, 252, 251, 250, 249, 248, 262, 261, 260, 259, 258, 257, 230, 229, 228, 227, 226/05, 344- 354, 367-377, 387-396, 406-423/5, …..

Quyết định số 4642/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án

3

Khu sản xuất kinh doanh (Đông đường chùa)

1,9100

 

1,9100

SKC

Xã Nga An

Tờ bản đồ số 03 gồm các thửa đất số 298, 297a, 297, 276, 275, 269, 268, 267, 259, 258, 257, 256, 255, 254, 253, 300, 301, 302, 261, 262, 263, 264, 265, 266, 270, 271, 272, 273, 274, 276, 277, 278, 279

 

4

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

2,0000

 

2,0000

SKC

Xã Nga An

Tờ bản đồ số 3 gồm các thửa đất số: 222, 222a, 223, 224, 225, 226, 227, 228, 229, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 236, 237, 238, 241. Tờ bản đồ số 6

 

5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,2800

 

1,2800

SKC

Xã Nga An

Tờ bản đồ số 02 gồm các thửa đất số: 511, 512, 513, 514, 515, 516, 517, 518, 519, 520, 521, 522, 523, 524, 525, 526, 527, 528, 529, 530, 531, 532, 533, 533, 534, 535, 536, 537, 553, 554, 555, 556, 557 tờ số 03, Thửa 195, 96, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 183, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 196, 199, 198, 197, 196241, 242, 243, 244, 268, 269, 270. Tờ bản đồ số 07 gồm các thửa đất số: 30, 31

 

6

Xưởng sản xuất, chế biến gỗ ghép thanh và các sản phẩm tận thu từ gỗ

2,0000

 

2,0000

SKC

Xã Nga An, xã Nga Giáp

Tờ bản đồ số 07 gồm các thửa đất số: 506, 507, 508, 509, 510, 511, 512, 513, 505, 504, 503, 502, 502, 501, 500, 499, 498, 497, 496, 495, 494, 493, 492, 491, 490, 489, 488, 487, 486, 485, 484, 483, 482, 481, 480, 479, 478, 477, 476 Bản đồ địa chính xã Nga An; Tờ bản đồ số 11 gồm các thửa đất số: 164, 171 Bản đồ địa chính xã Nga Giáp

Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND tỉnh

7

Nhà máy sản xuất gạch bi

0,2500

 

0,2500

SKC

Xã Nga An

Tờ bản đồ số 03 gồm các thửa đất số: 149, 150, 151, 152, 153, 154

 

8

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

10,3500

 

10,3500

SKC

Xã Nga Trường

Tờ bản đồ số 3 gồm các thửa đất số: 62-70. Tờ 4 gồm các thửa đất số: 233-243, 239a, 239b. Tờ 6 thửa 24-29, 51-83, 679. Tờ bản đồ số 7 gồm các thửa đất số: 1a, 1-23, 124, 126, 127. Tờ bản đồ số 1 gồm các thửa đất số: 4, 7, 10, 12, 14 – 21, 23, 26, 27, 28, 31-36, 38-42, 44, 45, 47, 48, 51-56, 59- 61, 63- 65, 67 – 69, 74, 75, 77- 79

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

9

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1,1300

 

1,1300

SKC

Xã Nga Trường

Tờ bản đồ số 6 gồm các thửa đất số: 286, 287, 288, 290, 291, 292, 292b, 293, 294, 295, 296, 297, 298/1, 298/2, 299, 300, 301, 302, 303, 304, 305/1, 305/2, 306, 307, 308, 309, 310, 311, 312, 313, 286- 315, …..

 

10

Xưởng sản xuất kinh doanh giày da, may mặc gia công tổng hợp của Công ty cổ phần sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu Thịnh Phát

1,9700

1,9700

 

SKC

Xã Nga Yên

Tờ bản đồ số 19 gồm các thửa đất số: 176, 170, 174, 175, 173, 172, 171, 169, 241, 242-246, 240, 261, 259, 260, 334, 333, 256, 257, 258, 335, 255, 177, 262, 263, 327, 328, 329, 330, 367, 368, 365, 366, 437, 436, 435, 446, 439, 443, 332, 331, 363, 364, 360, 361, 362, 438, 440, 359, 357, 441, 356, 252-254, 339, 338, 337, 336, 358, 355, 354, 250, 251, 345, 344, 343, 342, 341, 350, 352, 353, 351, 349, …..

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

11

Dự án in ấn, quảng cáo đồ gỗ nội thất giày da may mặc

1,6000

 

1,6000

SKC

Xã Nga Yên

Tờ bản đồ số 15 gồm các thửa đất số: 140, 226, 227, 249, 248, 246, 247, 387-394, 389, 414, 413, 412, 530, 410, 411, 134-139, 228-237, 245, 1199, 244, 243, 242, 241, 240, 239, 395, 396, 397, 398, 399, 400, 220, 221, 222, 223, 250-254, 384, 386, 417, 416, 415, 528, 523-527, 419, 420, 421, 418, 422, 385, 423, 383, 382, 381, 380, 379, 378, 377, 372, 1218, 371-376, 1217, 255, 256, 257, 258-265, 219, 1219, 218, 217, 216, 215, 214, 267, 268, 2666, 364, 363, 366, 365, 367, 368, 369, 370, 424-429, …..

 

12

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,0000

 

1,0000

SKC

Xã Nga Yên

Tờ bản đồ số 15 gồm các thửa đất số: 134, 388, 390, 392, 393, 394, 395-398, 228-245, 1199, 409, …..

Quyết định số 3441/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của UBND tỉnh

13

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,3000

 

1,3000

SKC

Nga Giáp, Nga Thành

Tờ bản đồ số 10 gồm các thửa đất số: 1184, 1203, 1204, 1237, 1299, 1298, 1279, 1256, 1254, 1255, 1223, 1224, 1202, 1183, 1141, Tờ 14 thửa 22, 34, 21, 33, 46 Bản đồ địa chính xã Nga Giáp; Tờ bản đồ số gồm các thửa đất số: 50, 60, 61, 64, 63, 62, 75, 76, 77 Bản đồ địa chính xã Nga Thành

 

14

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,1000

 

0,1000

SKC

Xã Nga Liên

Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 327. Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 327

 

15

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1,3000

 

1,3000

SKC

Xã Nga Thanh

Tờ bản đồ số 5 gồm các thửa đất số: 154, 133, 155, 175, 174, 192, 191, 208, 173, 189, 190, 205, 206, 207, 218, 227, 209, 210, 211, 193, 194, 212, ….

 

16

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

4,4800

 

4,4800

SKC

Xã Nga Thanh

Tờ bản đồ số 10 gồm các thửa đất số: 126, 160, 173, 187- 194, 207-214, 233-238, 229-232, 257-260, 275-281, 299-303, 332-338, 338a, 318-323, 347, 363. Tờ bản đồ số 11 gồm các thửa đất số: 85, 99-101, 117, 129-132, 145, 146, 155, 156, 102-104, ….

 

17

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

2,0000

 

2,0000

SKC

Xã Nga Thanh

Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa đất số: 200c, 283, 312, 333, 282, 251, 252, 161, 332, 352, 370, 388, 408, Tờ 5 thửa 182, 181, 197, 196, 195, 213, 230, 222, 238,, 239, Tờ 10 thửa 18a, 18b, 17a, 19, ….

 

18

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,0300

 

3,0300

SKC

Xã Nga Thạch

Tờ bản đồ số 05 gồm các thửa đất số: 118, 119, 120, 121, 122, 129, 130, 130a, 131, 142, 143, 144, 145, 146, 153, 154, 155, 156, 164, 165, 166, 173, 174, 175, 176, 177, 188, 189, 190, 191, 192, 199, 194, 193, 204, 203, 202, 201, 200, 222, 221, 220, 219, 239, 238, 237, 236, 235, 254, 253, 252, 251, 250, 268, 267, 266, 265, 287, 286, 285, 284, 283, 306, 305, ...

Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh

19

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

8,5000

 

8,5000

SKC

Xã Nga Thạch

Tờ bản đồ số 05 gồm các thửa đất số: 194, 193, 204, 203, 202, 201, 200, 222, 221, 220, 219, 239, 238, 237, 236, 235, 254, 253, 252, 251, 250, 268, 267, 266, 265, 287, 286, 285, 284, 283, 306, 305, 269, 288, 289, 290, 292, 291, 307, 308, 309, 340, 341, 342, 359, 360, 361, 362, 380, 381, 382, 383, 400, 401, 402, 403, 404, 423, 424, 425, 426, 446, 447, 449, 472, 474, 496, 498, 521, 523, 544, 545, 546, 548, 448, 471, 473, 495, 497, 519, 520, 522, 524, 525, 547, Tờ bản đồ số 06 gồm các thửa đất số: 723, 737, 738, 739, 740, 755, 756, 757, 758, 759, 760, 778, 779, 780, 781, 782, 783, 802, 803, 804, 805, 820, 821, 822, 823, 835, 836, 837, 838, 839, 850, 851, 852, 853, 854, 863, 864, 865, 866, 867, 873, 874, 875, 876, 877, 878, 889, 890, 891, 892, 901, 902, 903, 904, 879, 909, 911, 913, 927, 829, 931, 939, 941, 943, 950, 952, 910, 912, 926, 928, 930, 938, 940, 942, 949, 951, 953, ...

 

20

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,1500

 

0,1500

SKC

Xã Nga Thạch

Tờ bản đồ số 03 gồm các thửa đất số: 741, 614, 663, …

 

21

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1,0000

 

1,0000

SKC

Xã Nga Phú

Tờ bản đồ số 3 gồm các thửa đất số: 215-219, 223- 228, 262, 263, 266, 358-361, ….

 

22

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1,0000

 

1,0000

SKC

Xã Nga Tiến

Tờ bản đồ số 09 gồm các thửa đất số: 92, 93, 108, 109, 110, 121, 122, 123, 124, 133, 134, 135, 136, 137, 151, 152, 153, 171, 172, 173, 174, 174, 175, 189, 190a, 190b, 191, 205, 206, 207, 208, 209, 222, 210, 223, 246, 234,

 

23

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,5000

 

0,5000

SKC

Xã Nga Thành

Tờ bản đồ số 3 gồm các thửa đất số: 74, 72, 55, 56, 57

 

24

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

3,0000

 

3,0000

SKC

Xã Nga Trường

Tờ bản đồ số 6 gồm các thửa đất số: 598, 600-625, 595, 596, 597, 298, 615

 

25

Khu đất thu hồi của Công ty TNHH xuất nhập khẩu may mặc 68 Toàn Cầu

1,9219

1,9219

 

SKC

Xã Nga Phượng

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1070 Bản đồ địa chính xã Nga Lĩnh cũ

Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh

26

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1,0000

 

1,0000

SKC

Xã Nga Phượng

Tờ bản đồ số 5 gồm các thửa đất số: 37-48, 68-73, 49-67, 122, 121 Bản đồ địa chính xã Nga Nhân cũ

 

27

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

2,0000

 

2,0000

SKC

Xã Nga Bạch

Tờ bản đồ số 15 gồm các thửa đất số: 1, 2, 3, 3a, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 20, 19, 18, 23, 24, 25, 32, 31, 30, 40, 41, 49, 48, 47, 57, 56, 68, 67, 66, 65, 64, 63, 62, 61, 58, 60, 45, 59, 46, 43, 42, 28, 29, 27, 26, 16, 17, 13, 12, 11, 14, 15, 44, ….

 

28

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

12,4300

 

12,4300

SKC

Xã Nga Vịnh

Tờ bản đồ số 16 gồm các thửa đất số: 356, 355, 354, 369, 380, 398, 353, 397, 389, 379, 370, 352, 409, 390, 371, 351, 378, 350, 324, 284, 283, 254, 267, 282, 292, 306, 312, 330, 331, 332, 313, 294, 293, 281, 253, 237, 268, 191, 207, 221, 264, 491, 490, 252, 269, 295, 305, 323, 333, 334, 322, 314, 500, 270, 238, 208, 497, 190, 180, 136, 56, 55, 54, 74, 75, 89, 103, 104, 116, 117, 137, 149, 179, 192, 222, 193, 206, 205, 203, 223, 204, 194, 178, 168, 167, 115, 114, 113, 138, 139, 140, 86, 87, 88, 76, .....

 

2.2.4

Đất khai thác khoáng sản

19,7100

 

19,7100

 

 

 

 

1

Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Hào

6,0000

 

6,0000

SKS

Xã Nga An

Tờ bản đồ số 2, 3, 4 thửa đất số 37….

Văn bản số 5686/UBND-CN ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh; Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 của UBND tỉnh

2

Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

13,7100

 

13,7100

SKS

Xã Nga Giáp

Tờ bản đồ số 2 gồm các thửa đất số: 1, 2. Tờ bản đồ số 3. Tờ bản đồ số 6. Tờ bản đồ số 13 thửa đất số 1

Văn bản số 6794/UBND-CN ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh; Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh

2.2.5

Chuyển mục đích hộ gia đình cá nhân

0,0296

0,0133

0,0163

 

 

 

 

1

Mai Văn Quế

0,0148

0,0066

0,0082

ONT

Xã Nga Vịnh

Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 971

CH 284129

2

Nguyễn Văn Quang

0,0148

0,0067

0,0081

ONT

Xã Nga Vịnh

Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 972

CH 284130

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 935/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu: 935/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 07/03/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [25]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 935/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…