ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 93/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 01 tháng 02 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN YÊN DŨNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 60/TTr-TNMT ngày 29/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Dũng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Nội Hoàng |
Xã Tiền Phong |
Xã Yên Lư |
Xã Tân Liễu |
Xã Nham Sơn |
Thị trấn Neo |
Xã Cảnh Thụy |
Xã Tư Mại |
Xã Thắng Cương |
Xã Tiến Dũng |
Xã Đức Giang |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TN |
19.174,38 |
764,67 |
1.036,33 |
2.137,46 |
906,87 |
1.097,55 |
580,25 |
658,91 |
1.158,79 |
517,59 |
959,99 |
976.83 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.233,42 |
419,09 |
786,07 |
1.438,60 |
734,34 |
725,77 |
399,46 |
490,55 |
752,70 |
308,18 |
658,69 |
665,42 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.099,59 |
234,92 |
381,45 |
701,43 |
371,77 |
406,04 |
111,75 |
433,22 |
649,55 |
242,65 |
549,83 |
573,74 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.537,92 |
234,92 |
381,45 |
701,43 |
297,47 |
392,61 |
111,14 |
433,22 |
649,15 |
187,08 |
549,58 |
573,74 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
386,46 |
5,53 |
8,18 |
16,58 |
23,52 |
2,69 |
4,74 |
|
24,12 |
7,07 |
|
29,63 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
706,68 |
0,38 |
57,34 |
77,97 |
15,26 |
40,08 |
41,87 |
2,44 |
11,30 |
12,86 |
17,80 |
11,52 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
842,59 |
|
102,61 |
203,75 |
180,81 |
120,29 |
235,13 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.161,40 |
165,92 |
197,42 |
320,60 |
104,97 |
135,68 |
|
25,75 |
|
|
25,79 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.010,81 |
12,34 |
28,09 |
118,27 |
35,51 |
20,99 |
5,97 |
25,69 |
64,24 |
45,60 |
62,01 |
50,53 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
25,89 |
|
10,98 |
|
2,50 |
|
|
3,45 |
3,49 |
|
3,26 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.904,93 |
343,81 |
249,60 |
698,05 |
170,42 |
370,57 |
179,92 |
166,04 |
399,75 |
208,46 |
301,11 |
311,30 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
75,66 |
|
0,15 |
0,34 |
|
42,23 |
4,95 |
0,38 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
7,85 |
5,00 |
|
|
|
|
1,95 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
166,48 |
138,14 |
28,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
86,51 |
12,00 |
5,62 |
50,27 |
|
18,62 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
51,15 |
2,15 |
4,30 |
0,34 |
|
20,46 |
5,98 |
1,00 |
|
|
|
5,50 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.040,34 |
61,50 |
74,72 |
182,12 |
58,26 |
112,22 |
65,54 |
78,89 |
240,04 |
61,55 |
119,43 |
85,75 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
12,74 |
|
|
|
|
12,74 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,03 |
|
|
|
|
2,57 |
0,39 |
0,65 |
0,39 |
0,09 |
0,32 |
0,64 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.718,36 |
116,33 |
95,52 |
191,71 |
69,03 |
103,16 |
|
77,87 |
90,88 |
39,81 |
103,27 |
102,07 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
146,45 |
|
|
|
|
|
74,38 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,51 |
0,27 |
0,35 |
0,48 |
0,37 |
0,67 |
6,31 |
0,49 |
0,19 |
0,18 |
0,48 |
0,29 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
28,70 |
|
0,03 |
0,15 |
0,27 |
5,99 |
0,44 |
|
0,06 |
0,92 |
0,46 |
0,85 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
134,92 |
2,43 |
2,48 |
10,75 |
3,86 |
4,98 |
3,90 |
4,17 |
17,90 |
1,97 |
10,99 |
10,73 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
538,49 |
5,16 |
30,23 |
177,41 |
|
37,06 |
6,26 |
|
1,48 |
39,06 |
2,23 |
22,37 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
24,73 |
0,16 |
0,66 |
1,04 |
0,21 |
1,44 |
3,06 |
1,25 |
0,99 |
0,68 |
3,19 |
2,37 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
15,69 |
0,67 |
0,64 |
2,78 |
1,09 |
|
|
1,34 |
0,59 |
|
1,88 |
|
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
818,22 |
|
6,56 |
75,74 |
34,50 |
8,43 |
6,76 |
|
45,01 |
60,36 |
58,86 |
80,59 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
11,12 |
|
|
4,92 |
|
|
|
|
2,22 |
3,84 |
|
0,14 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,83 |
|
|
|
2,83 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
36,03 |
1,77 |
0,66 |
0,81 |
2,11 |
1,21 |
0,87 |
2,32 |
6,34 |
0,95 |
0,19 |
0,11 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.048,25 |
|
|
|
|
|
580,25 |
|
|
|
|
|
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016 (tiếp):
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Đồng Phúc |
Xã Đồng Việt |
Xã Lão Hộ |
Xã Hương Gián |
Thị trấn Tân Dân |
Xã Tân An |
Xã Xuân Phú |
Xã Quỳnh Sơn |
Xã Lãng Sơn |
Xã Trí Yên |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TN |
19.174,38 |
1.362,37 |
977,72 |
465,08 |
861,90 |
468,00 |
446,83 |
890,25 |
817,08 |
924,67 |
1.165,24 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.233,42 |
915,33 |
673,18 |
259,82 |
633,50 |
323,43 |
330,72 |
620,14 |
605,80 |
652,63 |
840,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.099,59 |
708,71 |
501,77 |
139,71 |
491,85 |
262,82 |
273,55 |
502,98 |
402,90 |
452,31 |
706,64 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.537,92 |
708,71 |
449,41 |
140,35 |
432,67 |
199,79 |
243,65 |
502,98 |
284,60 |
63,97 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
386,46 |
21,60 |
32,72 |
11,58 |
107,75 |
9,76 |
8,99 |
13,09 |
|
49,75 |
9,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
706,68 |
50,48 |
54,27 |
7,51 |
6,54 |
25,91 |
37,01 |
38,34 |
108,08 |
61,93 |
27,79 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
842,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.161,40 |
|
|
26,35 |
|
|
|
|
40,54 |
46,38 |
72,00 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.010,81 |
134,54 |
84,42 |
74,67 |
27,36 |
24,56 |
11,17 |
65,73 |
52,45 |
42,26 |
24,41 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
25,89 |
|
|
|
|
0,38 |
|
|
1,83 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.904,93 |
444,08 |
302,74 |
201,40 |
228,10 |
144,08 |
115,89 |
268,86 |
207,65 |
269,90 |
323,20 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
75,66 |
|
7,80 |
|
|
|
6,48 |
13,33 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
7,85 |
|
|
|
|
0,90 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
166,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
86,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,21 |
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
51,15 |
|
0,06 |
|
|
7,19 |
1,10 |
0,04 |
3,03 |
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.040,34 |
149,04 |
78,07 |
46,91 |
98,12 |
49,73 |
48,30 |
122,61 |
84,72 |
123,98 |
98,84 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,94 |
|
0,07 |
|
|
|
|
0,54 |
|
|
2,33 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
12,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,03 |
0,07 |
0,03 |
0,11 |
|
0,64 |
|
|
1,50 |
0,08 |
0,55 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.718,36 |
90,50 |
79,21 |
88,63 |
102,94 |
|
53,56 |
96,70 |
86,52 |
69,47 |
61,18 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
146,45 |
|
|
|
|
72,07 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,51 |
0,37 |
0,14 |
0,44 |
0,31 |
0,25 |
0,54 |
0,31 |
0,58 |
0,26 |
0,23 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
28,70 |
1,22 |
1,02 |
|
5,99 |
2,24 |
0,79 |
0,82 |
|
1,85 |
5,60 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
134,92 |
9,75 |
3,96 |
1,96 |
11,04 |
5,61 |
3,92 |
5,20 |
6,57 |
7,47 |
5,28 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
538,49 |
114,94 |
20,71 |
28,00 |
|
|
|
1,25 |
14,32 |
13,86 |
24,15 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
24,73 |
0,69 |
0,40 |
1,38 |
0,76 |
2,07 |
0,79 |
1,15 |
0,67 |
0,71 |
1,06 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
15,69 |
1,77 |
|
0,96 |
0,38 |
0,27 |
0,41 |
0,52 |
0,89 |
0,09 |
1,41 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
818,22 |
75,73 |
111,27 |
33,01 |
8,56 |
2,90 |
|
26,39 |
8,85 |
52,13 |
122,57 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
11,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
36,03 |
2,96 |
1,80 |
3,86 |
0,30 |
0,49 |
0,22 |
1,25 |
3,63 |
2,14 |
2,04 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.048,25 |
|
|
|
|
468,00 |
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Nội Hoàng |
Xã Tiền Phong |
Xã Yên Lư |
Xã Tân Liễu |
Xã Nham Sơn |
Thị trấn Neo |
Xã Cảnh |
Xã Tư Mại |
Xã Thắng Cương |
Xã Tiến Dũng |
Xã Đức Giang |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
187,52 |
6,80 |
16,70 |
12,95 |
2,25 |
16,82 |
14,40 |
1,45 |
2,35 |
9,90 |
14,65 |
10,25 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
154,82 |
6,80 |
5,15 |
12,40 |
0,60 |
11,67 |
13,11 |
1,40 |
2,30 |
9,85 |
14,60 |
10,20 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
126,93 |
6,80 |
5,15 |
12,40 |
0,60 |
11,67 |
13,11 |
1,40 |
2,30 |
0,50 |
14,60 |
10,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,20 |
|
|
|
1,60 |
1,00 |
0,22 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,00 |
|
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,02 |
|
|
|
|
|
1,02 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
26,20 |
|
11,50 |
|
|
4,10 |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,28 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21,41 |
|
0,60 |
15,04 |
|
|
0,28 |
|
|
|
0,30 |
|
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2,89 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,28 |
- |
|
|
|
|
0,28 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
17,30 |
- |
|
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,30 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (tiếp):
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Đồng Phúc |
Xã Đồng Việt |
Xã Lão Hộ |
Xã Hương Gián |
Thị trấn Tân Dân |
Xã Tân An |
Xã Xuân Phú |
Xã Quỳnh Sơn |
Xã Lãng Sơn |
Xã Trí Yên |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
187,52 |
30,75 |
0,93 |
1,29 |
2,05 |
4,65 |
3,85 |
6,05 |
14,63 |
0,05 |
14,75 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUC |
154,82 |
30,70 |
0,50 |
0,64 |
2,00 |
4,60 |
3,80 |
6,00 |
3,80 |
|
14,70 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
126,93 |
30,70 |
0,50 |
|
2,00 |
4,60 |
3,80 |
6,00 |
0,60 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,20 |
|
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,00 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
26,20 |
|
|
0,60 |
|
|
|
|
10,00 |
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,28 |
|
|
|
|
|
|
|
0,78 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21,41 |
|
|
|
|
|
0,36 |
|
4,23 |
|
0,60 |
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2,89 |
|
|
|
|
|
0,36 |
|
1,93 |
|
0,60 |
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
17,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2,30 |
|
|
2.6 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Nội Hoàng |
Xã Tiền Phong |
Xã Yên Lư |
Xã Tân Liễu |
Xã Nham Sơn |
Thị trấn Neo |
Xã Cảnh |
Xã Tư Mại |
Xã Thắng Cương |
Xã Tiến Dũng |
Xã Đức Giang |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/ PNN |
115,02 |
6,80 |
7,70 |
12,95 |
0,65 |
16,82 |
13,38 |
1,45 |
2,35 |
9,90 |
0,65 |
7,35 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/ |
104,72 |
6,80 |
5,15 |
12,40 |
0,60 |
11,67 |
13,11 |
1,40 |
2,30 |
9,85 |
0,60 |
7,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/ |
80,03 |
6,80 |
5,15 |
12,40 |
0,60 |
11,67 |
13,11 |
1,40 |
2,30 |
0,50 |
0,60 |
7,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/ |
1,60 |
|
|
|
|
1,00 |
0,22 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/ |
1,00 |
|
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/ |
7,20 |
|
2,50 |
|
|
4,10 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/ |
0,50 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
70,52 |
|
9,00 |
0,04 |
|
|
1,02 |
|
|
|
14,00 |
2,90 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/ |
50,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,00 |
2,90 |
2.2 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/ |
1,02 |
|
|
|
|
|
1,02 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/ |
19,00 |
|
9,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/ |
0,40 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (tiếp):
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Đồng Phúc |
Xã Đồng Việt |
Xã Lão Hộ |
Xã Hương Gián |
Thị trấn Tân Dân |
Xã Tân An |
Xã Xuân Phú |
Xã Quỳnh Sơn |
Xã Lãng Sơn |
Xã Trí Yên |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/ |
115,02 |
0,75 |
0,93 |
1,29 |
2,05 |
4,65 |
3,85 |
6,05 |
3,85 |
0,05 |
11,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/ |
104,72 |
0,70 |
0,50 |
0,64 |
2,00 |
4,60 |
3,80 |
6,00 |
3,80 |
|
11,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/ |
80,03 |
0,70 |
0,50 |
|
2,00 |
4,60 |
3,80 |
6,00 |
0,60 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/ |
1,60 |
|
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/ |
1,00 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/ |
7,20 |
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/ |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
70,52 |
30,00 |
|
|
|
|
0,36 |
|
10,00 |
|
3,20 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/ |
50,10 |
30,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,20 |
2.2 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/ |
1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/ |
19,00 |
|
|
|
|
|
|
|
10,00 |
|
|
2.4 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/ |
0,40 |
|
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
|
3.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Tư Mại |
Xã Tiến Dũng |
Xã Đồng Phúc |
Xã Xuân Phú |
Xã Trí Yên |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
A |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,30 |
0,60 |
0,20 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
1.1 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
2,30 |
0,60 |
0,20 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Yên Dũng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuế đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Dũng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 93/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Lại Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 01/02/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
Chưa có Video