ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 929/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 27 tháng 4 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN ĐỒ SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011 - 2015; Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 250/TTr-STN&MT ngày 23/04/2018; Ủy ban nhân dân quận Đồ Sơn tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 17/04/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Đồ Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 22 dự án/ 526,23 ha đất quy hoạch thực hiện dự án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018 (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Đồ Sơn có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận Đồ Sơn tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Đồ Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Đồ Sơn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành ./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN ĐỒ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
P. Bàng La |
P. Hợp Đức |
P. Minh Đức |
P. Ngọc Hải |
P. Ngọc Xuyên |
P. Vạn Hương |
P. Vạn Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
4.593,40 |
967,65 |
563,23 |
535,96 |
349,97 |
1.196,33 |
757,93 |
222,33 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.814,86 |
748,46 |
357,33 |
323,93 |
52,37 |
272,44 |
31,09 |
29,24 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
443,35 |
|
257,06 |
186,29 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
443,35 |
|
257,06 |
186,29 |
|
|
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
151,22 |
61,37 |
19,34 |
17,33 |
|
29,97 |
15,82 |
7,39 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
256,43 |
197,00 |
11,46 |
1,18 |
0,01 |
29,78 |
2,39 |
14,61 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
474,00 |
389,32 |
|
|
47,05 |
37,50 |
0,13 |
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
13,52 |
|
|
|
|
|
6,28 |
7,24 |
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
442,13 |
66,56 |
69,47 |
119,13 |
5,31 |
175,19 |
6,47 |
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
34,21 |
34,21 |
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.677,03 |
207,21 |
205,90 |
211,98 |
195,09 |
372,38 |
294,66 |
189,81 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
212,42 |
|
0,06 |
|
50,44 |
13,70 |
82,18 |
66,04 |
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,84 |
|
0,07 |
|
|
0,05 |
0,07 |
2,65 |
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
28,28 |
|
|
|
|
28,28 |
|
|
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
137,54 |
|
|
|
24,41 |
12,53 |
88,58 |
12,02 |
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
41,57 |
|
1,74 |
5,03 |
11,22 |
2,86 |
19,35 |
1,37 |
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
583,88 |
79,29 |
69,73 |
81,58 |
29,28 |
251,63 |
47,54 |
24,83 |
2,10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,24 |
|
|
|
|
|
0,12 |
0,12 |
2,11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,06 |
|
|
|
|
0,97 |
1,09 |
|
2,13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
488,86 |
113,66 |
118,26 |
109,42 |
36,17 |
48,98 |
22,58 |
39,79 |
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,39 |
0,09 |
0,64 |
0,43 |
0,52 |
1,96 |
4,21 |
2,54 |
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,26 |
0,30 |
0,30 |
|
|
0,07 |
2,44 |
1,15 |
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,20 |
0,16 |
1,25 |
0,70 |
|
1,00 |
|
0,09 |
2,19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
17,48 |
3,82 |
4,98 |
1,84 |
0,01 |
6,20 |
0,30 |
0,33 |
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,74 |
0,37 |
0,57 |
0,53 |
0,13 |
0,06 |
0,08 |
|
2,22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
76,14 |
|
|
|
18,88 |
0,59 |
19,51 |
37,16 |
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
4,48 |
0,78 |
0,44 |
0,61 |
0,34 |
0,23 |
1,69 |
0,39 |
2,24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
35,97 |
8,74 |
7,86 |
11,84 |
|
3,27 |
4,26 |
|
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dụng |
MNC |
24,35 |
|
|
|
23,69 |
|
0,66 |
|
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,33 |
|
|
|
|
|
|
1,33 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.101,51 |
11,98 |
|
0,05 |
102,51 |
551,51 |
432,18 |
3,28 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN ĐỒ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
P. Bàng La |
P. Hợp Đức |
P. Minh Đức |
P. Ngọc Hải |
P. Ngọc Xuyên |
P. Vạn Hương |
P. Vạn Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
14,17 |
0,97 |
|
11,96 |
0,05 |
|
1,00 |
0,19 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
11,33 |
|
|
11,33 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
11,33 |
|
|
11,33 |
|
|
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
0,19 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,00 |
|
|
|
|
|
1,00 |
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,68 |
|
|
0,63 |
0,05 |
|
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0,97 |
0,97 |
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
NTS/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất làm muối chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LMU/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN ĐỒ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
P. Bàng La |
P. Hợp Đức |
P. Minh Đức |
P. Ngọc Hải |
P. Ngọc Xuyên |
P. Vạn Hương |
P. Vạn Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng diện tích |
|
16,36 |
0,97 |
|
14,15 |
0,05 |
|
1,00 |
0,19 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14,17 |
0,97 |
|
11,96 |
0,05 |
|
1,00 |
0,19 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11,33 |
|
|
11,33 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11,33 |
|
|
11,33 |
|
|
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
0,19 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,00 |
|
|
|
|
|
1,00 |
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,68 |
|
|
0,63 |
0,05 |
|
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,97 |
0,97 |
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,19 |
|
|
2,19 |
|
|
|
|
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,94 |
|
|
1,94 |
|
|
|
|
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,003 |
|
|
0,003 |
|
|
|
|
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
|
|
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA QUẬN ĐỒ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
P. Bàng La |
P. Hợp Đức |
P. Minh Đức |
P. Ngọc Hải |
P. Ngọc Xuyên |
P. Vạn Hương |
P. Vạn Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng diện tích |
|
6,52 |
|
|
|
1,44 |
2,39 |
0,60 |
2,09 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,52 |
|
|
|
1,44 |
2,39 |
0,60 |
2,09 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,09 |
|
|
|
|
|
|
2,09 |
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,89 |
|
|
|
0,89 |
|
|
|
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,90 |
|
|
|
|
0,30 |
0,60 |
|
2,10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,02 |
|
|
|
0,55 |
0,47 |
|
|
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,22 |
|
|
|
|
0,22 |
|
|
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,40 |
|
|
|
|
1,40 |
|
|
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN ĐỒ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Diện tích thu hồi (ha) |
Loại đất hiện trạng |
Loại đất sau thu hồi, chuyển mục đích sử dụng |
Địa điểm |
Khái toán kinh phí thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
A |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
504,51 |
|
|
|
127,61 |
|
|
Công trình, dự án cấp huyện |
|
504,51 |
|
|
|
|
|
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt |
UBND quận Đồ Sơn |
0,05 |
NTS |
ODT |
TDP Độc Lập, phường Ngọc Hải |
0,01 |
Nghị quyết 26/NQ-HĐND, ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố |
2 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
UBND quận Đồ Sơn |
0,55 |
BCS |
ODT |
TDP Vinh Quang, Kiến Thiết, phường Ngọc Hải |
|
- UBND Thành phố đồng ý chủ trương tại Công văn số 4526/VP-ĐC, ngày 19/7/2016 về việc đề nghị đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Ngọc Hải, quận Đồ Sơn - UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 481/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Đồ Sơn |
3 |
Trường Tiểu học Minh Đức |
UBND phường Minh Đức |
0,64 |
|
|
TDP Nguyễn Huệ, phường Minh Đức |
2,90 |
- Nghị quyết 26/NQ-HĐND, ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố. - Công văn số 3696/UBND-VX, ngày 28/5/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc đầu tư dự án xây dựng trường Tiểu học Minh Đức, quận Đồ Sơn. |
0,50 |
LUA |
DHT |
||||||
0,14 |
NTS |
DHT |
||||||
4 |
Xây dựng trụ sở phòng Giao dịch Ngân hàng chính sách quận Đồ Sơn |
Ngân hàng chính sách xã hội |
0,22 |
BCS |
TSC |
Tổ dân phố 9, phường Ngọc Xuyên |
8,25 |
- Nghị quyết số 149/NQ-HĐND, ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố. - Công văn 3733/UBND-ĐC2, ngày 16/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về đề nghị địa điểm xây dựng trụ sở làm việc Phòng Giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội tại quận Đồ Sơn - Công văn số 3274/NHCS-XDCB, ngày 26/8/2016 của Ngân hàng Chính sách xã hội |
5 |
Đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt |
UBND quận Đồ Sơn |
0,08 |
HNK |
ODT |
TDP Đình Công, phường Vạn Sơn |
0,05 |
Nghị quyết 26/NQ-HĐND, ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố. Hiện nay UBND quận đã kiểm kê xong, đang hoàn thiện phương án bồi thường, hỗ trợ |
6 |
Đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt |
UBND quận Đồ Sơn |
0,97 |
LMU |
ODT |
TDP Bàng Đông, phường Bàng La |
3,10 |
Nghị quyết 26/NQ-HĐND, ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố. |
7 |
Dự án khu phức hợp dịch vụ du lịch sinh thái nghỉ dưỡng và biệt thự sinh thái cao cấp FLC Đồ Sơn |
Công ty Cổ phần tập đoàn FLC |
452,00 |
|
TMD |
Phường Vạn Hương |
100,00 |
- Thông báo số 128-TB/TU, ngày 26/4/2017 thông báo kết luận của Ban Thường vụ Thành ủy về phương án quy hoạch "khu phức hợp dịch vụ, du lịch nghỉ dưỡng và biệt thự sinh thái cao cấp FLC Đồ Sơn" của Tập đoàn FLC - Công văn số 4607/UBND-QH, ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc hỗ trợ triển khai thực hiện Dự án Khu phức hợp dịch vụ, du lịch nghỉ dưỡng và biệt thực sinh thái cao cấp FLC Đồ Sơn |
443,50 |
MVB |
|||||||
8,50 |
TMD |
|||||||
8 |
Khu du lịch và vui chơi giải trí cao cấp của Công ty Him Lam |
Công ty Him Lam |
50,00 |
|
|
Khu 3, phường Vạn Hương; một phần ngoài địa giới hành chính |
0,05 |
- Nghị quyết số 149/NQ-HĐND, ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố - Quyết định chủ trương đầu tư số 659/QĐ-UBND, ngày 26/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố |
49,00 |
MVB |
TMD |
||||||
1,00 |
RPH |
TMD |
||||||
B |
CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN MỚI |
|
21,72 |
|
|
|
152,13 |
|
|
Công trình dự án cấp huyện |
|
20,83 |
|
|
|
|
|
I |
Các công trình, dự án mới được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua tại Nghị quyết số 37/NQ- UBND, ngày 08/12/2017 |
|
17,65 |
|
|
|
|
|
9 |
Xây dựng chung cư Đồ Sơn |
Sở Xây dựng |
0,18 |
ODT |
ODT |
Phường Vạn Sơn |
|
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND, ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018 |
10 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân quận Đồ Sơn |
Công ty TNHH MTV CTCC và dịch vụ du lịch Đồ Sơn |
1,40 |
BCS |
NTD |
TDP 8, phường Ngọc Xuyên |
9,50 |
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND, ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018 |
11 |
Nâng cấp, mở rộng trường Tiểu học Ngọc Xuyên |
UBND quận Đồ Sơn |
0,30 |
BCS |
DHT |
Phường Ngọc Xuyên |
1,63 |
- Công văn số 2790/UBND-VX, ngày 22/5/2007 của Ủy ban nhân dân thành phố đồng ý chủ trương mở rộng diện tích trường Tiểu học Ngọc Xuyên, thị xã Đồ Sơn đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 - Nghị quyết số 37/NQ-HĐND, ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018 |
12 |
Đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt khu Đầm Ngọc 3 |
UBND quận Đồ Sơn |
0,05 |
BCS |
ODT |
Phường Ngọc Xuyên |
0,00 |
- Quyết định số 2579/QĐ-UBND, ngày 27/12/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt kế hoạch thu hồi đất các khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ tại phường Ngọc Xuyên - Nghị quyết số 37/NQ-HĐND, ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018 |
13 |
Đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt khu Đầm Ngọc 4 |
UBND quận Đồ Sơn |
0,19 |
BCS |
ODT |
Phường Ngọc Xuyên |
0,00 |
|
14 |
Đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt khu Đầm Ngọc 5 |
UBND quận Đồ Sơn |
0,23 |
BCS |
ODT |
Phường Ngọc Xuyên |
0,00 |
|
15 |
Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê vào mục đích dịch vụ |
UBND quận Đồ Sơn |
0,11 |
HNK |
SKC |
Phường Vạn Sơn |
0,50 |
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND, ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018 |
16 |
Xây dựng tuyến đường bộ ven biển |
UBND Thành phố |
14,59 |
|
DHT |
Phường Minh Đức |
150,00 |
- Nghị quyết số 149/NQ-HĐND, ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố. - Nghị quyết số 37/NQ-HĐND, ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018 |
1,94 |
ODT |
|||||||
0,49 |
NTS |
|||||||
10,83 |
LUA |
|||||||
1,08 |
DHT |
|||||||
0,003 |
NTD |
|||||||
0,25 |
SON |
|||||||
17 |
Xây dựng Trường mầm non Vạn Hương |
UBND quận Đồ Sơn |
0,60 |
BCS |
DHT |
Phường Vạn Hương |
3,75 |
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND, ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018 |
II |
Các công trình, dự án khác |
|
3,19 |
|
|
|
|
|
18 |
Đấu giá quyền sử dụng đất (khu đất thu hồi Công ty Xăng dầu khu vực III) |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
1,22 |
BCS |
TMD |
Phường Vạn Sơn |
0,00 |
Quyết định thu hồi đất số 2509/QĐ-UB, ngày 13/10/2003 của Ủy ban nhân dân thành phố |
19 |
Đấu giá quyền sử dụng đất (khu đất thu hồi Chi nhánh Kỹ nghệ lạnh Hải Phòng) |
0,87 |
BCS |
TMD |
Phường Vạn Sơn |
0,00 |
Quyết định thu hồi đất số 2197/QĐ-UBND, ngày 11/9/2003 của Ủy ban nhân dân thành phố |
|
20 |
Khu đất 10% thuộc dự án phát triển nhà ở của Công ty cổ phần Daso Hải Phòng |
0,96 |
ODT |
ODT |
Phường Vạn Hương |
0,00 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND12, ngày 10/01/2003 của Hội đồng nhân dân thành phố |
|
21 |
Khu đất 10% thuộc dự án phát triển nhà ở của Công ty cổ phần Xây dựng 15 - Vinaconex |
0,14 |
ODT |
ODT |
Phường Vạn Hương |
0,00 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND12, ngày 10/01/2003 của Hội đồng nhân dân thành phố |
|
III |
NHU CẦU CỦA HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN |
0,89 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Cho thuê đất để thực hiện chế biến thủy hải sản (03 điểm) |
UBND quận Đồ Sơn |
0,89 |
BCS |
SKC |
Phường Ngọc Hải (thửa 19, tờ 14; thửa 15, tờ 13) |
0,00 |
Công văn số 654/UBND-TN&MT, số 655/UBND-TN&MT, số 656/UBND- TN&MT ngày 17/4/2018 của Ủy ban nhân dân quận Đồ Sơn về việc đồng ý chủ trương cho thuê đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, chế biến thủy hải sản tại khu Cảng cá Ngọc Hải, phường Ngọc Hải |
Tổng |
|
526,23 |
|
|
|
279,74 |
. |
Quyết định 929/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Đồ Sơn do thành phố Hải Phòng ban hành
Số hiệu: | 929/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng |
Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 27/04/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 929/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Đồ Sơn do thành phố Hải Phòng ban hành
Chưa có Video