Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 922/-UBND

Hà Tĩnh, ngày 04 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH HÀ TĨNH ĐẾN NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một s điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25/11/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều ca Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 cửa Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kinh doanh Bất động sản; Nghị định 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về quản lý và phát triển nhà ở xã hội; Nghị định 49/2021/NĐ’CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

Căn cứ Quyết định số 2161/QĐ-TTg ngày 22/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia giai đoạn năm 2021 đến 2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh khóa XVII, kỳ họp th 8 về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 4162/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngậy 23/8/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề cương điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 962/TTr-SXD ngày 27/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025, với những nội dung chi tiết tại Kế hoạch kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Xây dựng (b/c);
- T
T Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;

- TT UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVPUBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH:

- Lưu: VT, XD1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Trọng Hải

 

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH

PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH HÀ TĨNH ĐẾN NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

- Điều chỉnh, bổ sung vị trí, khu vực phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2025.

- Điều chỉnh, bổ sung quy mô dự án phát triển nhà ở bao gồm số lượng, diện tích sàn xây dựng nhà ở hàng năm trong giai đoạn triển khai kế hoạch.

- Cụ thể hóa các chỉ tiêu phát triển nhà ở trên địa bàn tnh Hà nh theo Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2030 được phê duyệt.

- Góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân, phát triển nhà ở khu vực đô thị văn minh, hiện đại; phát triển nhà ở khu vực nông thôn đồng bộ và phù hợp với mục tiêu của chương trình nông thôn mới, từng bước cải thiện cht lượng nhà ở cho người dân, nâng cao công tác chnh trang đô thị, xây dựng hệ thống hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật hoàn chỉnh, đồng bộ với sự phát triển chung của tỉnh Hà Tĩnh.

2. Yêu cầu

- Đảm bảo tuân thủ pháp luật về nhà ở và các văn bản hướng dẫn hiện hành; phù hợp với Chương trình phát triển nhà ở tnh, các quy hoạch, kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt và nhu cầu nhà ở trên địa bàn tnh.

- Chỉ tiêu phát triển nhà ở trong kế hoạch là một trong những tiêu chí cơ bản của kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, phù hợp với từng thời kỳ điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Hà Tĩnh:

- Quá trình tổng kết theo giai đoạn, khi đã xác định lượng dự án đủ để đáp ứng nhu cầu thì không mời gọi đầu tư thêm, tránh tình trạng cung vượt quá cầu. Đối với từng dự án cụ thể, đơn vị đề xuất chủ trương phải đánh giá được nhu cầu thực tế và định hướng phát triển để đề xuất dự án đảm bảo cân đối giữa cung và cầu tại khu vực.

II. DỰ BÁO DÂN SỐ, NHU CẦU NHÀ Ở ĐẾN NĂM 2025

1. Căn cứ tốc độ gia tăng dân số toàn tỉnh (theo Niên giám thống kê); Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050; Chương trình phát triển đô thị tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2016-2030,... dự báo dân số đến năm 2022 của toàn tỉnh là 1.346.875 người và đến năm 2025 là 1.427.891 người. Trong đó:

- Dân số tăng tự nhiên bình quân: 0,96%/năm

- Dân số tăng cơ học bình quân: 1,01%/năm

2. Qua kết quả tổng hợp số liệu về diện tích nhà ở toàn tĩnh tăng thêm trong giai đoạn 2019-2011 theo số liệu của Cục thống kê; Niên giám thống kê; các kết quả khảo sát mc sống dân cư,... dự báo nhu cầu diện tích nhà ở trên địa bàn tnh đến năm 2022 khoảng 38.606.003m2 sàn. và đến năm 2025 khoảng 42.385.010m2 sàn.

III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH

1. Điều chỉnh bổ sung vị trí, khu vực dự kiến thực hiện các dự án phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh

1.1. Điều chỉnh, bổ sung vị trí phát triển nhà ở thương mại, khu đô thị và khu dân cư: Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo.

1.2. Điều chỉnh, bổ sung vị trí phát triển nhà ở xã hội: Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo.

1.3. Điều chỉnh, bổ sung vị trí xây dựng dự án phục vụ tái định cư: Chi tiết tại Phụ lục 3 kèm theo.

2. Kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đầu tư xây dựng nhà ở đang xây dựng

Chi tiết tại Phụ lục 4 kèm theo.

3. Các chỉ tiêu về phát triển nhà ở toàn tỉnh

3.1. Chỉ tiêu diện tích nhà ở bình quân.

- Năm 2022, diện tích nhà ở bình quân toàn tnh đạt 28,66m2/người (trong đó: Khu vực đô thị đạt 31,06m2/người; khu vực nông thôn đạt 27,81m2/người).

- Đến năm 2025, diện tích nhà ở bình quân toàn tỉnh đạt 29,68 m2/người

(trong đó: Khu vực đô thị đạt 32,00m2/người; khu vực nông thôn đạt 28,76m2/người).

3.2. Chỉ tiêu về diện tích nhà ở tối thiểu.

Diện tích nhà ở tối thiu toàn tỉnh năm 2022 đạt 10,4m2/người, đến năm 2025 đạt 11m2/người.

3.3. Chỉ tiêu về tổng diện tích sàn nhà ở cần đầu tư xây dựng năm 2022 và giai đoạn 2021-2025

- Tổng diện tích sàn tăng thêm năm 2022 là 1.098.256m2 sàn. Trong đó:

+ Nhà ở thương mại: 163.847m2 sàn (chiếm tỷ lệ 14,92%).

+ Nhà ở xã hội: 5.097m2 sàn (chiếm tỷ lệ 0,46%).

+ Nhà ở tái định cư: 6.230m2 sàn (chiếm tỷ lệ 0,57%).

+ Nhà ở riêng lẻ người dân tự xây: 923.082m2 sàn (chiếm tỷ lệ 84,05%).

- Giai đoạn 2021-2025, tng diện tích sàn nhà ở tăng thêm là 5.819.349m2 sàn. Trung bình mỗi năm phát triển thêm 1.163.870m2 sàn.


+ Nhà ở thương mại: 1.000.000m2 sàn (chiếm tỷ lệ 17,18%).

+ Nhà ở xã hội: 133.940m2 sàn (chiếm tỷ lệ 2,30%).

+ Nhà ở tái định cư: 70.000m2 sàn (chiếm tỷ lệ 1,20%).

+ Nhà ở riêng lẻ người dân tự xây: 4.615.409m2 sàn (chiếm tỷ lệ 79,31%).

3.4. Vốn và nguồn vốn thực hiện kế hoạch phát triển nhà ở

a) Về vn

- Vốn phát triển nhà ở năm 2022 khoảng 7.112 tỷ đồng. Bao gồm:

+ Vốn phát triển nhà ở thương mại khoảng 1.470 tỷ đồng.

+ Vốn phát triển nhà ở xã hội khoảng 55 tỷ đồng.

+ Vốn phát triển nhà ở tái định khoảng 56 tỷ đồng.

+ Vốn phát triển nhà ở riêng lẻ của người dân khoảng 5.531 tỷ đồng.

- Vốn phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2025 khoảng 39.185 tỷ đồng. Bao gồm:

+ Vốn phát triển nhà ở thương mại khoảng 8.970 tỷ đồng.

+ Vốn phát triển nhà ở xã hội khoảng 1.433 tỷ đồng.

+ Vốn phát triển nhà ở tái định khoảng 628 tỷ đồng.

+ Vốn phát triển nhà ở riêng lẻ của người dân khoảng 28.154 tỷ đồng.

b) Nguồn vốn

Dự kiến có các nguồn vốn để phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh, bao gồm:

- Phát triển nhà ở thương mại bằng nguồn vốn xã hội hóa của các doanh nghiệp, các tổ chức tín dụng, v.v...

- Nhà ở riêng lẻ tự xây của các hộ gia đình bằng nguồn vốn tích lũy thu nhập của các hộ gia đình

- Vốn đầu tư xây dựng nhà ở xã hội chủ yếu từ nguồn vốn xã hội hóa của các doanh nghiệp, các tổ chức tín dụng ưu đãi, Ngân hàng chính sách xã hội, v.v...

3.5. Diện tích đất ở tăng thêm để xây dựng nhà ở

Giai đoạn 2021-2025

- Diện tích đất phát triển nhà ở khoảng 11.615,321ha. Bao gồm:

+ Diện tích đất phát triển nhà ở thương mi, khu dân cư, khu đô th là 11.098,171m.

+ Diện tích đất phát triển nhà ở xã hội là 48,29 ha.

+ Diện tích đất phục vụ nhà ở tái định cư 468,861 ha.

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Trách nhiệm của các sở, ban, ngành

1.1. Sở Xây dựng

- Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan và UBND các huyện, thành phố triển khai thực hiện Kế hoạch; Hướng dẫn, đôn đốc và giải quyết những khó khăn vướng mắc trong quá trình thực hiện theo thẩm quyền; trường hợp vượt thẩm quyền, tham mưu đề xuất phương án, báo cáo Ủy ban nhân dân tnh xem xét, chỉ đạo; Thường xuyên kiểm tra, soát xét việc triển khai thực hiện kế hoạch, đề xuất các giải pháp để kịp thời điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch (nếu cần thiết) đảm bảo phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.

- Chủ trì, phối hợp với các Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính xây dựng khung giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư từ nguồn ngân sách theo đúng quy định của pháp luật, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

- Công bố công khai, minh bạch nhu cầu và quỹ đất để phát triển nhà ở trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh theo đúng quy định.

1.2. Sở Tài chính

- Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư trong việc tham mưu lồng ghép các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch theo quy định.

- Phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định khung giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư từ ngun vốn ngân sách.

1.3. Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng, bổ sung, cập nhật các chỉ tiêu trong kế hoạch phát triển nhà vào Quy hoạch tnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của địa phương.

- Chủ trì tham mưu đề xuất UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở theo quy định của pháp luật về đầu tư; tổ chức lựa chọn nhà đầu tư dự án nhà ở xã hội theo quy định;

- Phối hợp với các Sở, ngành liên quan và UBND các huyện tham mưu, lồng ghép các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch.

- Phối hợp cung cấp thông tin về tình hình một số dự án bất động sản để cập nhật vào cơ sở dữ liệu chung về nhà ở và thị trường bất động sản của tỉnh.

1.4. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng cân đối quỹ đất phát triển nhà ở và quỹ đất xây dựng nhà ở xã hội phù hợp với Kế hoạch phát triển nhà ở tnh được phê duyệt.

- Phối hợp vi Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư, rà soát quỹ đất đã giao cho các chủ đầu tư để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội, tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất đối với các dự án chậm triển khai hoặc không thực hiện để giao cho các ch đầu tư khác thực hiện đáp ứng yêu cầu tiến độ.

- Phối hợp, cung cấp thông tin về tình hình giao dịch đất để cập nhật vào cơ sở dữ liệu chung về nhà ở và thị trường bất động sản của tỉnh.

1.5. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Phối hợp với Sở Xây dựng, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tình và các cơ quan, địa phương liên quan rà soát nhu cầu nhà ở của các hộ chính sách, người có công với cách mạng, hộ nghèo cần hỗ trợ nhà ở trong quá trình triển khai thực hiện.

1.6. Sở Giao thông Vận tải

Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc phát triển mạng lưới giao thông nhằm thúc đy phát triển các dự án nhà ở.

1.7. Ngân hàng Chính sách xã hội

- Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để quản lý nguồn vốn và quản lý việc sử dụng nguồn vốn phát triển nhà ở xã hội cho các các hộ chính sách, người có công với cách mạng, hộ nghèo.

- Thực hiện huy động tiền gửi tiết kiệm của hộ gia đình, cá nhân trong nước để cho các đối tượng xã hội có nhu cầu mua, thuê mua nhà ở xã hội vay với lãi suất ưu đãi và thời hạn vay dài hạn.

1.8. Ban Quản lý Khu kinh tế tnh

Phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan liên quan đánh giá, xác định nhu cầu về nhà ở của công nhân, người lao động làm việc tại các KCN để có cơ sở lập và triển khai các dự án phát triển nhà ở theo phân cấp, thẩm quyền.

1.9. Liên đoàn Lao động tỉnh

Phối hợp với các sở, ngành có liên quan triển khai thực hiện Đề án “Đầu tư xây dựng các thiết chế của công đoàn tại các khu công nghiệp”.

1.10. Cục Thuế tỉnh

Phối hợp với Sở xây dựng trong việc cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trong phạm vi quyền hạn được giao.

1.11. Các Sở, Ban, ngành khác có liên quan

Theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp, cung cấp thông tin, dữ liệu liên quan cho các đơn vị được giao chủ trì trong quá trình triển khai thực hiện.

1.12. Đề nghị Ủy ban Mặt trận T quốc tỉnh tổ chức kêu gọi tài trợ, ủng hộ cho các quỹ vì người nghèo, quỹ đền ơn đáp nghĩa, v.v...đ hỗ trợ nhà ở cho các đối tượng chính sách, đối tượng đặc biệt khó khăn

2. Trách nhiệm của UBND cấp huyện

- Tổ chức, ch đạo triển khai kế hoạch phát triển nhà ở và thực hiện quản lý nhà nước về nhà ở trên địa bàn quản lý. Tổng hợp kết quả thực hiện kế hoạch phát triển nhà trên địa bàn và gửi Sở Xây dựng để tổng hợp, định kỳ báo cáo UBND tỉnh.

- Tổ chức thu thập thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trong phạm vi quản lý trên địa bàn và gửi về Sở Xây dựng định kỳ hàng quý hoặc đột xuất khi có yêu cầu.

- Rà soát và lựa chọn quỹ đất phù hợp với các quy hoạch liên quan để giới thiệu địa điểm thực hiện các dán phát triển nhà ở, gửi về Sở Xây dựng để tổng hợp và báo cáo UBND tỉnh.

- Tổ chức cấp phép xây dựng nhà ở tại khu vực đô thị theo phân cấp, đồng thời thực hiện và phối hợp với Sở Xây dựng thực hiện kiểm tra, giám sát việc xây dựng nhà ở sau cấp phép, xử lý các trường hợp xây dựng nhà ở trái phép, không phép theo thẩm quyền và quy định của pháp luật.

- Thực hiện quản lý xây dựng nhà ở tại khu vực nông thôn theo quy định của pháp luật hiện hành; tổng hợp số liệu về tình hình xây dựng nhà ở khu vực nông thôn do UBND cấp xã báo cáo.

- Khi đã xác định lượng dự án đủ để đáp ứng nhu cầu trên địa bàn, yêu cầu thì không tiến hành mời gọi đầu tư thêm để tránh tình trạng cung vượt quá cầu. Mặt khác với mỗi dự án, ngay lúc làm chủ trượng đầu tư đơn vị đề xuất chủ trương phải đánh giá được nhu cầu thực tế của địa phương tại thời điểm đề xuất.

3. Trách nhiệm của chủ đầu tư dự án nhà ở

- Triển khai thực hiện các dự án phát triển nhà ở theo đúng nội dung và tiến độ đã được cấp có thẩm quyền chấp thuận, phê duyệt.

- Thường xuyên thống kê, cung cấp số liệu về nhà ở và thị trường bất động sản theo quy định tại Nghị đnh 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản.

- Xây dựng kế hoạch, lộ trình thực hiện; khẩn trương hoàn thiện các thủ tục đầu tư xây dựng theo đúng quy định; cân đối nguồn vốn để xây dựng lộ trình, tiến độ thực hiện đảm bảo tuân thủ các quy định về lập dự án đầu tư theo quy định.

- Thực hiện báo cáo tiến độ dự án theo định kỳ hoặc đột xuất làm căn cứ đánh giá kết quả triển khai kế hoạch phát triển nhà ở.

- Tuân thủ các quy định của pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản và pháp luật có liên quan.

- Nghiên cứu, đánh giá k thị trường nhu cầu về nhà ở của người dân hiện tại và dự báo trong tương lai để đảm bảo và chịu trách nhiệm về hiệu quả kinh doanh khi tham gia thực hiện dự án.

Quá trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, yêu cầu các cơ quan, địa phương, đơn vị liên quan kịp thời phản ánh về Sở Xây dựng để tổng hợp, tham mưu báo cáo UBND tỉnh để xem xét, giải quyết./.

 

PHỤ LỤC 1:

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỊ TRÍ PHÁT TRIỂN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI, KHU ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ

STT

ĐƠN VỊ

VỊ TRÍ

QUY MÔ ĐT (ha)

 

Toàn tỉnh

 

11.098,17

I

Thành phố Hà Tĩnh

 

1.360,44

1

Xã Thạch Hạ

 

 

1.1

Hạ tầng dân cư thôn Liên Nhật (giai đoạn 2)

Xã Thạch Hạ

0,95

1.2

Hạ tầng dân cư phía Tây thôn Tân Học giai đoạn 4

Xã Thạch Hạ

4,50

1.3

Khu dân cư thôn Liên Hà

Xã Thạch Hạ

1,36

1.4

Khu xen dắm, xen ghép dân cư thôn Liên Nhật, xã Thạch Hạ

Xã Thạch Hạ

1,92

1.5

Hạ tầng khu dân cư cầu Ngan, xã Thạch Hạ

Xã Thạch Hạ

4,89

1.6

Hạ tầng dân cư Nhà Động, Khúc Cả, xã Thạch Hạ

Xã Thạch Hạ

2,00

1.7

Hạ tầng khu du lịch dịch vụ vùng đồng Ghè

Xã Thạch Hạ

46,44

1.8

Hạ tầng dân cư vùng Đập Kiểu, Đập Cua

Xã Thạch Hạ

3,00

1.9

Hạ tầng xen đắm dân cư thôn Thượng, thôn Trung

Xã Thạch Hạ

2,00

1.10

Hạ tầng khu Vườn Hùng thôn Liên Hà

Xã Thạch Hạ

1,20

1.11

Khu đô thị mới và công viên trung tâm tại TP Hà Tĩnh

Xã Đồng Môn, Xã Thạch Hưng, P. Thạch Quý, Xã Thạch Hạ

296,00

1.12

Khu dân cư xã Thạch Hạ

Xã Thạch Hạ

11,80

1.13

Dự án khu dân cư ven sông cầu Hộ Độ

Xã Thạch Hạ

25,00

2

Xã Thạch Trung

 

 

2.1

Khu xen dắm, xen ghép dân cư thôn Tân Phú, xã Thạch Trung

Xã Thạch Trung

2,50

2.2

Hạ tầng khu dân cư Sác Giá, thôn Đức Phú

Xã Thạch Trung

0,70

2.3

Hạ tầng khu dân cư Sác Năn II, thôn Trang Phú

Xã Thạch Trung

2,00

2.4

Hạ tầng khu dân cư Đội Mốt

Xã Thạch Trung

2,00

2.5

Khu dân cư xã Thạch Trung

Xã Thạch Trung

3,10

2.6

Khu dân cư Cọc Lim GĐ2

Xã Thạch Trung

0,90

2.7

Khu dân cư 2 bên đường Lê Ninh

Xã Thạch Trung

0,70

2.8

Trung tâm hành chính xã Thạch Trung mới và các hạng mục phụ trợ

Xã Thạch Trung

0,80

2.9

Khu đô thị mới Nam Cầu Cày

Xã Thạch Trung

20,75

2.10

Khu đô thị Thạch Trung và Thị trấn Thạch Hà giai đoạn 1 và giai đoạn 2

Xã Thạch Trung Và ThTrn Thạch Hà

46,78

2.11

Khu đô thị nút giao đường Ngô Quyền và đường Xuân Diệu kéo dài

Xã Thạch Trung

60,00

3

Xã Thạch Hưng

 

 

3.1

Quy hoạch đất ở nông thôn xen dắm 6 thôn

Xã Thạch Hưng

6,00

3.2

Quy hoạch khu TBC Đồng Cầu

Xã Thạch Hưng

2,50

3.3

Quy hoạch đất ở nông thôn các nhà văn hóa cũ chuyển sang đất ở (Kinh Nam, Thuý Hội, Trung Hưng, Tiến Hưng)

Xã Thạch Hưng

0,16

3.4

Hạ tầng Trung tâm hành chính xã Thạch Hưng

Xã Thạch Hưng

7,00

3.5

Quy hoạch khu TĐC Hoàng Sanh

Xã Thạch Hưng

3,00

3.6

Quy hoạch đất ở nông thôn tại đồng Thông, thôn Hòa

Xã Thạch Hưng

0,80

3.7

Quy hoạch đất ở nông thôn giếng mới thôn Hoà

Xã Thạch Hưng

0,24

3.8

Quy hoạch khu TĐC Nhà Chè

Xã Thạch Hưng

0,60

3.9

Quy hoạch đất ở xã Thạch Hưng

Xã Thạch Hưng

7,99

4

Xã Thạch Bình

 

 

4.1

Khu xen đắm dân cư thôn Bình Minh, xã Thạch Bình

Xã Thạch Bình

0,97

4.2

Hạ tầng dân cư Ao Tng 2 thôn Bình Lý

Xã Thạch Bình

2,30

4.3

Hạ tầng khu dân cư Cửa hàng thôn Bình Lý

Xã Thạch Bình

2,10

4.4

Khu đô thị thương mại dịch vụ, biệt thự sinh thái Nam Cầu Phủ

Xã Thạch Bình

49,91

4.5

Quy hoạch đất ở dân cư đồng Biến Hỏi, đồng Làm Sàng thôn Bình Yên

Xã Thạch Bình

6,50

5

Xã Đồng Môn

 

 

5.1

Hạ tầng dân cư thôn Tiền Tiến (giai đoạn 3)

Đồng Môn

0,95

5.2

Hạ tầng dân cư Lý Tự

Xã Đồng Môn

1,20

5.3

Khu dân cư thôn Quyết tiến + Thanh Tiến

Xã Đồng Môn

1,36

5.4

Khu xen dắm, xen ghép dân cư thôn Tiền Tiến, xã Đồng Môn

Xã Đồng Môn

2,85

5.5

Khu xen dắm dân cư thôn Quyết Tiến, xã Đồng Môn

Xã Đồng Môn

2,38

5.6

Hạ tầng khu dân cư Trung Tiến

Xã Đồng Môn

1,92

517

Hạ tầng khu dân cư Thanh Tiến

Xã Đng Môn

0,40

5.8

Hạ tầng Giếng Đồng (Xóm Tiến Giang)

Xã Đồng Môn

1,00

5.9

Khu dân cư Đội Quang

Xã Đồng Môn

4,00

5.10

Khu dânvùng Hoang Cha

Xã Đồng Môn

4,14

5.11

Khu dân cư ngã ba đồng môn, thôn Hòa Bình

Xã Đng Môn

20,00

6

Phường Thạch Quý

 

 

6.1

Hạ tầng Trung Quý

P. Thạch Quý

0,06

6.2

Khu dân cư vùng đồng Trọt (giai đoạn 2)

P. Thạch Quý

0,88

6.3

Khu dân cư Đội Mí, Thạch Quý

P. Thạch Quý

5,00

6.4

Khu xen dắm dân cư Trung Quý, Thạch Quý

P. Thạch Quý

0,70

6.5

Hạ tầng TDP Bắc Quý, Thạch Quý (vị trí OH1.1+OB1.6+OB1.7 theo QHPK)

P. Thạch Quý

2,41

6.6

Hạ Tầng TDP Tiền Tiến, Thạch Quý

P. Thạch Quý

1,42

6.7

Hạ tầng TDP Trung Quý và Tân Quý, Thạch Quý (vị trí TĐC2.1 và TBC2.2 theo QHPK)

P. Thạch Quý

4,95

6.8

Khu đô thị Thạch Quý, phường Thạch Quý

P. Thạch Quý

9,45

6.9

Dự án di dời nhà máy sản xuất trong Khu dân cư (Đồng trọt - Thạch Quý)

P. Thạch Quý

2,10

6.10

Khu đô thị Thạch Quý, khu phTân Quý

P. Thạch Quý

7,00

6.11

Khu dân cư điều hòa Đập Bợt

P. Thạch Quý

18,00

6.12

Dự án nâng cấp, cải thiện đô thị khu Bắc Quý, Thạch Quý

P. Thạch Quý

7,80

7

Phường Hà Huy Tập

 

 

7.1

Hạ tầng xen dắm khu dân cư tổ dân phố 2,3,4, phường Hà Huy Tập

P. Hà Huy Tập

0,66

7.2

Khu đô thị mới Hà Huy Tập

P. Hà Huy Tập

30,00

7.3

Hạ tầng khu dân cư Đồng Dài

P. Hà Huy Tập

4,58

7.4

Hạ tầng khu dân cư phía Tây trường THCS Lê Văn Thiêm

P. Hà Huy Tập

2,10

7.5

Quy hoạch Khu dân cư vùng Ngân Sơn

P. Hà Huy Tập

1,60

7.6

Quy hoạch đất ở đô thị xen dm đất ở vùng Đồng Bầu Rạ TDP 3

P. Hà Huy Tập

5,17

7.7

Quy hoạch đất ở đô thị vùng Mụ Chút

P. Hà Huy Tập

1,80

7.8

Quy hoạch dân cư đô thị Bàu Rạ

P. Hà Huy Tập

1,21

7.9

Quy hoạch đất ở đô thị tại TDP 7

P. Hà Huy Tập

0,80

8

Phường Thạch Linh

 

 

8.1

Khu dân cư xen dăm đất ở tại phường Thạch Linh

P. Thạch Linh

4,19

8.2

Khu đô thị Hàm Nghi

P. Thạch Linh

125,00

8.3

Hạ tầng khu dân cư Khối phTuy Hòa (đi diện Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh), phường Thạch Linh

P. Thạch Linh

1,31

8.4

Hạ tầng hai bên Kênh phía Tây thành phố, phường Thạch Linh

P. Thạch Linh

4,20

8.5

Hạ tầng dân cư Nam Tiến

P. Thạch Linh

3,84

8.6

Quy hoạch Dự án chỉnh trang đô thị tại các khu đất xen dắm dự trữ tại TDP Linh Tiến và TDP Tân Tiến

P.Thạch Linh

5,29

8.7

Quy hoạch Dự án chỉnh trang đô thị tại các khu đất xen dắm dự trữ tại TDP Tuy Hòa, TDP Vĩnh Hòa, TDP Nam Tiến, TDP Bắc Tiến

P. Thạch Linh

7,21

8.8

Quy hoạch Khu đô thị OM.1-04

P. Thạch Linh

1.65

8.9

Hạ tầng kỹ thuật đô thị quỹ đất hoàn trả cho dự án tháo dỡ, xây mới DZ 110KV và 220 KV

P. Thạch Linh, Xã Thạch Đài, Xã Tân Lâm Hương

4,19

9

Phường Nguyễn Du

 

 

9.1

Hạ tầng tổ dân phố 2 (phía sau Bộ chỉ huy quân sự tỉnh), phường Nguyễn Du

P. Nguyễn Du

1,37

9.2

Dự án Khu đô thị hỗn hợp Ngã tư đường 70-Xuân Diệu

P. Nguyễn Du

7,80

9.3

Hạ tầng tổ dân phố 6, phường Nguyễn Du (Bám mặt đường Xuân Diệu theo QHPK đô thị Bắc)

P. Nguyễn Du

0,94

9.4

QH khu dân cư phía Đông Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

P. Nguyễn Du

1,09

9.5

QH khu dân cư khối phố 2

P. Nguyễn Du

0,63

9.6

QH Khu dân cư khối phố 7 (vị trí 1)

P. Nguyễn Du

0,58

9.7

Quy hoạch đất ở đô thị xen dắm

P. Nguyễn Du

0,86

9.8

Quy hoạch đất ở đô thị đường Lê Ninh

P. Nguyễn Du

0,48

9.9

Quy hoạch đất ở dọc đường Xuân Diệu (Đối diện trụ sở Hải Quan)

P. Nguyễn Du

0,88

9.10

Quy hoạch đất khu dân cư Tổ 2, tổ 6

P. Nguyễn Du

0,95

10

Phường Đại Nài

 

 

10.1

Quy hoạch đất ở đô thị xen dắm đất ở khu dân cư khối phố 1, khối phố 2

P. Đại Nài

1,38

10.2

Quy hoạch đất ở đô thị xen dắm đất ở khu dân cư khối ph 3

P. Đại Nài

3,80

10.3

Quy hoạch đất ở đô thị xen dăm đất ở khu dân cư khi phố 9

P. Đại Nài

1,80

10.4

Quy hoạch đất ở đô thị đồng Voi Nẹp (khu TĐC Kẻ Se)

P. Đại Nài

2,35

10.5

Quy hoạch đất ở đô thị xen dắm dân cư TDP9 (chuyển thành TDP8)

P. Đại Nài

0,57

10.6

Quy hoạch đất ở đô thị khu phố 8

P. Đại Nài

0,45

10.7

Quy hoạch đất ở đô thị xen dân cư cũ (TDP5,TDP1)

P. Đại Nài

0,14

10.8

Khu đô thị mới phường Đại Nài

P. Đại Nài

60,00

10.9

Quy hoạch đất ở phường Đại Nài

P. Đại Nài

4,32

11

Phường Nam Hà

 

 

11.1

Quy hoạch khu dân cư xen dắm tổ dân phố 1

P. Nam Hà

0,38

11.2

Chuyển mục đích nhà văn hóa tổ 10 cũ sang đất ở

P. Nam Hà

0,01

11.3

QH đất ở lối 2 đường Hà Huy Tập

P. Nam Hà

0,15

12

Phường Văn Yên

 

 

12.1

Công viên Trung tâm và Khu đô thị

P. Văn Yên

262,04

12.2

Quy hoạch khu đô thị mới Văn Yên

P. Văn Yên

70,63

12.3

Quy hoạch đất ở đô thị khu đồng Lâm Nghiệp TDP Tân Yên, Tây Yên

P. Văn Yên

1,43

12.4

Khu đất thu hồi Trường giáo dục thường xuyên

P. Văn Yên

0,50

13

Phường Tân Giang

 

 

13.1

Quy hoạch đất ở Hạ tầng cầu Vồng Nguyễn Biên

P. Tân Giang

0,30

13.2

Quy hoạch đất ở đô thị đất thu hồi ca Công ty CP Đầu tư và Xây dựng s 1 Hà Tĩnh

P. Tân Giang

0,13

II

Thị xã Hồng Lĩnh

 

976,51

1

Trung tâm thương mại dịch vụ và nhà ở (giao nhau giữa đường 60m với đường trục chính 70m phường Trung Lương)

Phường Trung Lương

17,12

2

Trung tâm thương mại dịch vụ và nhà ở (giao nhau giữa đường quốc lộ 1 và dường 70m phường Trung Lương)

Phường Trung Lương

23,40

3

Khu đô thị 2 bên đường vành đai 60m (khu đồng Mặt Mây, phường Trung Lương)

Phường Trung Lương

12,00

4

Quy hoạch khu dân cư Bin Bộng

Phường Trung Lương

0,32

5

Quy hoạch khu dân cư đồng Cây Đa

Phường Trung Lương

0,82

6

Quy hoạch khu dân cư đồng Dăm Quan

Phường Trung Lương

8,19

7

Quy hoạch chi tiết xây dựng khu phân lô Biền Trừa

Phường Trung Lương

1,23

8

Quy hoạch khu dân cư xen dắm Đầu Dinh (Tổ dân phố Trung Lý)

Phường Trung Lương

0,68

9

Quy hoạch khu dân cư xen dắm Đồng Lống

Phường Trung Lương

2,83

10

Quy hoạch khu dân cư dọc 2 bên đường vành đai

Phường Trung Lương

18,50

11

Quy hoạch khu nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ bám dọc đường Quốc lộ 1A

Phường Trung Lương

47,81

12

QH khu đô thị khu vực giao giữa đường Tiên Sơn - Đường vành đai TX Hồng Lĩnh (Đoạn Quốc lộ 8 - Tiên Sơn)

Phường Trung Lương

22,30

13

Quy hoạch khu dân cư Đập Đá

Phường Trung Lương

1,91

14

Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 1, tổ dân phố Thuận Minh, phường Đức Thuận

Phường Đức Thuận

28,00

15

Khu đô thị phía Bắc đường Võ Nguyên Giáp, tổ dân phố Thuận Hồng, phường Đức Thuận

Phường Đức Thuận

14,00

16

Khu đô thị phía Tây đường 70m, tổ dân phố Ngọc Sơn, phường Đức Thuận

Phường Đức Thuận

9,00

17

Khu đô thị phía Đông đường 60m, tổ dân phố Đồng Thuận, phường Đức Thuận

Phường Đức Thuận

100,00

18

Khu đô thị phía Tây đường 60m, tổ dân phố Thun Tiến, phường Đức Thuận

Phường Đức Thuận

31,10

19

Quy hoạch khu dân cư phường Đức Thuận

Phường Đức Thuận

33,00

20

Quy hoạch khu nhà ở từ khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Trung đô

Phường Đức Thuận

1,40

21

Dự án khu dân cư phía đông bệnh viện thị xã Hồng lĩnh

Phường Đức Thuận

5,00

22

Khu dân cư tổ dân phố 7, phường Bắc Hồng (Đồng Vòng)

Phường Bắc Hồng

2,80

23

QH khu dân cư đồng Miều (Đất ở phía nam NVH khối 7 cũ)

Phường Bắc Hồng

3,00

24

Quy hoạch khu dân cư phường Bắc Hồng

Phường Bắc Hồng

7,18

25

Quy hoạch khu dân cư phường Nam Hồng

Phường Nam Hồng

13,24

26

Khu đô thị tổ dân phố 6, phường Nam Hồng

Phường Nam Hồng

16,60

27

Dự án khu dân cư thuộc khu đất thu hồi nhà máy ghạch thuận Lộc

Phường Nam Hồng

4,60

28

Khu đô thị sinh thái tổ dân phố 1, phường Nam Hồng

Phường Nam Hồng

8,90

29

Quy hoạch khu nhà ở từ khu đất thu hồi của Đan quản lý chợ Hồng Lĩnh (chợ Hồng Lĩnh cũ)

Phường Nam Hồng

1,12

30

Khu đô thị tại phường Nam Hồng, phường Đậu Liêu và xã Thuận Lộc

Xã Thuận Lộc

496,00

31

Quy hoạch khu dân cư

Xã Thuận Lộc

2,91

32

Quy hoạch đất ở từ trường THCS cũ

Xã Thuận Lộc

0,25

33

Quy hoạch khu dân cư thôn Chùa

Xã Thuận Lộc

4,67

34

Quy hoạch xen dắm các khu dân cư các thôn

Xã Thuận Lộc

2,50

35

QH KDC mới Phúc Thuận, Thuận Giang, Thuận Trung

Xã Thuận Lộc

10,60

36

Khu đô thị tổ dân phố 6, phố 7 phường Đậu Liêu

Phường Đậu Liêu

7,85

37

Quy hoạch khu dân cư tổ dân phố 1, 2

Phường Đậu Liêu

6,92

38

Quy hoạch khu dân cư tổ dân phố 3

Phường Đậu Liêu

3,16

39

Quy hoạch khu dân cư tổ dân phố 1,3 bám đường Quc phòng 58

Phường Đậu Liêu

5,60

III

Thị xã Kỳ Anh

 

1068,66

1

Khu đô thị phường Kỳ Trinh

Phường Kỳ Trinh

 

2

Khu đô thị trung tâm thị xã Kỳ Anh

Phường Kỳ Trinh

48,00

3

Khu dân cư Hồ Mộc Hương

Phường Kỳ Trinh

60,00

4

QH dân cư vùng Trọt Trai

Phường Kỳ Trinh Và Kỳ Thịnh

2,00

5

Khu dân cư Kỳ Thịnh

Phường Kỳ Trinh Và Kỳ Thịnh

38,00

6

Khu Tân Thắng Kỳ Ninh

Xã Kỳ Ninh

3,10

7

Khu dân cư Kỳ Ninh

Xã Kỳ Ninh

30,00

8

Dự án xây dựng nhà ở thương mại

Xã Kỳ Ninh

25,00

9

Dự án khu du lịch nghĩ dưỡng

Xã Kỳ Ninh

28,76

10

Khu dân cư đô thị Kỳ Hoa và Hưng Trí

Xã Kỳ Hoa, Phường Hưng Trí

8,50

11

Khu dân cư Cửa Nương

Phường Hưng Trí

10,00

12

Dự án Quy hoạch dân cư đô thị và công viên hồ Ràng Ràng

Phường Hưng Trí

48,00

13

Dự án khu dân cư TDP Hưng Lợi

Phường Hưng Trí

0,80

14

Dự án Khu dân cư tại phường Hưng Trí (giáp Kỳ Tân)

Phường Hưng Trí

10,00

15

Dự án xây dựng nhà ở thương mại

Xã Kỳ Nam

150,00

16

Dự án xây dựng nhà ở thương mại

Phường Kỳ Long Và Kỳ Thịnh

150,00

17

Khu nhà ở tổ dân phố Liên Phố

Phường Kỳ Liên

10,00

18

Khu đô thị - Dịch vụ - Thương mại Phủ Vinh

Phương Kỳ Liên

20,00

19

Dự án khu dân cư bo châu

Phường Kỳ Phương

26,50

IV

Huyện Can Lộc

 

261,30

1

Khu đô thị đồng Hang, TDP 1B, thị trấn Nghèn

Thị Trấn Nghèn

44,00

2

Khu đô thị mới Phúc Sơn tại khối 6 và khối Phúc Sơn

Thị Trấn Nghèn

20,70

3

Khu đô thị sinh thái ven Sông Nghèn

Thị Trấn Nghèn, Xã Thiên Lộc

17,90

4

Khu dân cư Sơn Thịnh

Thị Trấn Nghèn

5,00

5

Khu dân cư thôn Lương Hội, TDP Phúc Xuân

Thị Trấn Nghèn và xã Khánh Vĩnh Yên

15,50

6

Khu Sa Lạc phía bắc đường ĐT 548

Xã Thiên Lộc

18,80

7

Khu dân cư xã Thiên Lộc

Xã Thiên Lộc

5,00

8

Khu dân cư thôn Đông Huề và thôn Cự Lâm

Xã Vượng Lộc

24,00

9

Khu dân cư thôn Thạch Ngọc

Xã Khánh Vĩnh Yên

10,00

10

Khu dân cư thôn Văn Thịnh và Đồng Hang, thị trấn Nghèn

Xã Xuân Lộc, Thị Trấn Nghèn

7,00

11

Khu dân cư thôn Văn Cử

Xã Xuân Lộc

10,00

12

Khu dân cư thôn Bình Minh

Xã Trung Lộc

10,00

13

Khu dân cư thôn Đình Cương

Xã Trung Lộc

6,50

14

Khu dân cư TDP Bắc Mỹ

Thị Trấn Đồng Lộc

5,50

15

Khu dân cư TDP Kim Thành

Thị Trấn Đồng Lộc

10,00

16

Khu dân cư thôn Kim thành

Thị Trấn Đồng Lộc

10,00

17

Khu dân cư thôn Yên Bình

Xã Quang Lộc

10,00

18

Khu dân cư thôn Đông Lam

Xã Phú Lộc

8,20

19

Khu dân cư thôn Tam Đình

Xã Kim Song Trương

11,00

20

Khu dân cư thôn Lồng Lộng

Xã Thuần Thiện

7,70

21

Khu dân cư thôn Vĩnh Xã

Xã Thượng Lộc

4,50

V

Huyện Cẩm Xuyên

 

1.147,78

1

Dự án khu đô thKhu vực 2 bên Quốc lộ 8C, tổ dân phố Trần Phú, Thiên Cầm

Thị Trấn Thiên Cầm

48,30

2

Dự án khu đô thị du lịch, sinh thái Thiên Cầm

Thị Trấn Thiên Cầm

187,00

3

Dự án Khu đô thị và tổ hợp khách sạn - nghỉ dưỡng phía Nam Khu du lịch Thiên Cầm

Thị Trấn Thiên Cầm

28,23

4

Dự án khu dân cư đô thị tại tổ dân phố Trần Phú, thị trấn Thiên Cầm

Thị Trấn Thiên Cầm

19,00

5

Dự án khu đô thị Nam Cẩm Xuyên

Xã Cẩm Trung

25,00

6

Tổ hợp khu đô thị ngh dưỡng và sân Golf

Xã Cẩm Dương, Xã Yên Hòa

675,00

7

Khu dân cư nông thôn kiểu mẫu

Thôn Đông Nam Lý, Xã Cẩm Bình

8,50

8

Khu dân cư thôn Mỹ Am

Xã Cẩm Quan

5,00

9

Khu nhà ở thôn 10, xã Cẩm Quang

Xã Cm Quang

10,00

10

Thôn Đông Hạ, Cẩm Vịnh

Xã Cm Vịnh

7,00

11

Khu vực Cơn Bốm, Khe Mồi, thôn 3, Cẩm Lĩnh

Xã Cẩm Lĩnh

12,00

12

Khu dân cư Cẩm Lĩnh

Xã Cẩm Lĩnh

10,00

13

Khu dân cư tại vùng Bàu Ngang, thôn 5a, xã Cẩm Thăng

Xã Nam Phúc Thăng

3,50

14

Khu dân cư Trung tâm (bên cạnh trạm xá xã Cẩm Phúc)

Xã Nam Phúc Thăng

5,00

15

Khu dân cư và thương mại dịch vụ Cẩm Nhượng

Xã Cẩm Nhượng

13,60

16

Khu dân cư chợ Cẩm Mỹ

Xã Cẩm Mỹ

5,00

17

Khu đô thị ven Sông Hội

Thị Trấn Cẩm Xuyên

21,00

18

Khu dân cư thôn Mỹ Am

Thị Trấn Cẩm Xuyên

9,00

19

Dự án khu đô thị Bắc Cẩm Xuyên

Thị Trấn Cẩm Xuyên

25,00

20

Dự án Khu dân cư thuộc khu đất hỗn hợp chợ hội cũ Cẩm xuyên

Thị Trấn Cẩm Xuyên

1,50

21

Dự án khu dân cư tại nút giao thông đường tránh Quốc lộ 1A

Xã Cẩm Vịnh

24,35

22

Khu dân cư nông thôn kiểu mẫu tại thôn Kênh

Xã Cẩm Thành

4,8

VI

Huyện Đức Thọ

 

195,35

1

Khu dân cư đường Minh Khai (OM8-OM9)

Thị Trấn Đức Thọ

12,00

2

Khu dân cư tại lô đất OM-10, OM-11, OM-12 thị trấn Đức Thọ, huyện Đức Thọ

Thị Trấn Đức Thọ

17,22

3

Quy hoạch Khu đô thị kết hợp thương mại dịch vụ tại huyện Đức Thọ

Thị Trấn Đức Thọ

41,60

4

QH nửa trên liền kế của vùng Tam Tang

Thị Trấn Đức Thọ

2,20

5

QH vùng Đồng Năm, Cồn Mô

Thị Trấn Đức Thọ

6,50

6

QH vùng Đội Hầm

ThTrấn Đức Thọ

7,10

7

Khu dân cư xã Đức Lạng

Xã Đức Lạng

2,53

8

Khu dân cư xã Liên Minh

Xã Liên Minh

16,00

9

Khu dân cư xã Đức Đồng

Xã Đức Đồng

2,00

10

Khu dân cư xã An Dũng

Xã An Dũng

2,00

11

Khu dân cư xã Yên Hồ (03 vị trí)

Xã Yên H

22,20

12

Khu dân cư xã Thanh Bình Thịnh

Xã Thanh Bình Thịnh

18,00

13

Khu dân cư xã Quang Vĩnh

Xã Quang Vĩnh

2,50

14

Khu dân cư xã Tùng Ảnh

Xã Tùng Ảnh

5,80

15

Khu dân cư khu vực ao đồng Môn, bàu Mối

Xã Tùng Ảnh

6,20

16

Khu dân cư xã Trường Sơn

Xã Trường Sơn

6,50

17

Khu dân cư xã Tân Dân

Xã Tân Dân

4,00

18

Khu dân cư xã Hòa Lạc

Xã Hòa Lạc

1,00

19

QH Khu dân cư xã Bùi La Nhân (02 vị trí)

Xã Bùi La Nhân

15,00

20

Khu dân cư Trung Lễ, xã Lâm Trung Thủy

Xã Lâm Trung Thủy

5,00

VII

Huyện Hương Khê

 

139,00

1

Khu dân cư thị trấn Hương Khê (tổ 19)

Thị Trấn Hương Khê

3,00

2

Khu dân cư thị trấn Hương Khê và xã Phú Phong

Thị Trấn Hương Khê Và Xã Phú Phong

60,00

3

Khu dân cư xã Phúc Đồng

Xã Phúc Đồng

50,00

4

Khu dân cư xã Phú Phong

Xã Phú Phong

11,00

5

Khu dân cư xã Hương Trà

Xã Hương Trà

15,00

VIII

Huyện Hương Sơn

 

150,00

1

Khu dân cư đô thị các khu vực phía Tây thị trấn Phố Châu

TT Ph Châu

16,50

2

Khu dân cư đô thị các khu vực phía Đông thị trấn Phố Châu

TT Phố Châu, Xã Sơn Trung, Sơn Phú

26,50

3

Khu dân cư đô thị Nầm, huyện Hương Sơn

Xã Sơn Châu, Sơn Bình

11,00

4

Khu dân cư xã Sơn Bình

Xã Sơn Bình

13,00

5

Điểm dân cư xã Sơn Long

Sơn Long

5,00

6

Điểm dân cư (Tây Hà, Phú Mỹ) xã Tân Mỹ Hà

Tân Mỹ Hà

5,00

7

Khu dân cư thôn Bình Hòa - Giếng Thị, xã An Hoà Thịnh

Xã An Hòa Thịnh

20,00

8

Đim dân cư Đại Thịnh, Sâm Cồn

Xã An Hòa Thịnh

6,00

9

Đim dân cư xã Sơn Ninh

Sơn Ninh

5,00

10

Điểm dân cư thôn Am Thủy, Trung Hoa xã Kim Hoa

Kim Hoa

5,00

11

Điểm dân cư xã Sơn Lễ

Sơn Lễ

5,00

12

Điểm dân cư xã Sơn Trung

Sơn Trung

5,00

13

Điểm dân cư xã Sơn Phú

Sơn Phú

5,00

14

Điểm dân cư xã Sơn Giang

Sơn Giang

5,00

15

Điểm dân cư xã Sơn Hàm

Sơn Hàm

5,00

16

Điểm dân cư xã Quang Diệm

Quang Diệm

5,00

17

Khu dân cư thôn Sinh Cờ, xã Sơn Châu

Xã Sơn Châu

7,00

IX

Huyện Kỳ Anh

 

1.524,15

1

Khu dân cư thôn Phú Trung

Xã Kỳ Phú

20,00

2

Khu dân cư thôn Phú Thượng

Xã Kỳ Phú

20,00

3

Khu dân cư thôn Phú Long, xã Kỳ Phú

Xã Kỳ Phú

16,00

4

Khu dân cư nông thôn mới

Xã Kỳ Phú

16,00

5

Khu đô thị du lịch nghĩ dưỡng thôn Phú Thượng, Phú Hải, Phú Long, Phú Trung

Xã Kỳ Phú

130,00

6

Khu dân cư vùng Ca Trường, thôn Mỹ Liên, xã Kỳ Văn.

Xã Kỳ Văn

1,40

7

Khu dân cư vùng Trạng, thôn Yên Sơn, xã Kỳ Đồng

Xã Kỳ Đng

0,26

8

Khu dân cư vùng Đồi, thôn Đồng Phú, xã Kỳ Đồng.

Xã Kỳ Đồng

2,00

9

Khu dân cư vùng Cửa Trong Nước, thôn Hải Vân, xã Kỳ Đồng.

Xã Kỳ Đồng

1,89

10

Khu dân cư vùng Đồng Trửa, thôn Yên Sơn, xã Kỳ Đồng.

Xã Kỳ Đồng

1,00

11

Khu dân cư tại xã Kỳ Đồng

Xã Kỳ Đồng

14,50

12

Khu dân cư thôn Đồng Phú

Xã Kỳ Đồng

10,00

13

Khu dân cư xã kỳ đồng và xã kỳ giang

Xã Kỳ Đồng Và Kỳ Giang

20,00

14

Khu dân cư vùng Đồng Đưng, xã Kỳ Hải

Xã Kỳ Hải

1,63

15

Khu dân cư vùng Đập Cương, thôn Hải Vân, xã Kỳ Hải

Xã Kỳ Hải

1,23

16

Khu dân cư vùng Hạ Phòng, thôn Phương Giai, xã Kỳ Bắc.

Xã Kỳ Bắc.

2,50

17

Khu dân cư vùng Giếng Chợ, thôn Hợp Tiến, xã Kỳ Bắc.

Xã Kỳ Bắc.

0,80

18

Khu đô thị Kỳ Xuân và Kỳ Bắc

Xã Kỳ Xuân Và Xã Kỳ Bắc

600,00

19

Khu dân cư thôn Vĩnh Phú, xã Kỳ Khang.

Xã Kỳ Khang.

0,84

20

Khu dân cư thôn Hoàng Dụ, xã Kỳ Khang.

Xã Kỳ Khang.

2,40

21

Khu dân cư thôn Sơn Hải, xã Kỳ Khang

Xã Kỳ Khang

4,50

22

Khu dân cư thôn Tiến Thành, xã Kỳ Khang

Xã Kỳ Khang

20,00

23

Khu dân cư thôn Trung Tiến, xã Kỳ Khang

Xã Kỳ Khang

40,00

24

Khu dân cư thôn Sơn Hải

Xã Kỳ Khang

15,00

25

Khu đô thị du lịch nghỉ dưỡng thôn Trung Tiến, Sơn Hải, Vĩnh Long

Kỳ Khang

400,00

26

Khu dân cư thôn Đông Sơn, xã Kỳ Phong

Kỳ Phong

4,20

27

Khu dân cư thôn Trung Phong, xã Kỳ Phong

Xã Kỳ Phong

2,50

28

Khu dân cư thôn Tuần Tượng, xã Kỳ Phong

Xã Kỳ Phong

30,00

29

Dự án KDC xã Kỳ Châu, huyện Kỳ Anh

Xã Kỳ Châu

50,00

30

Dự án KDC thôn Hiệu Châu

Kỳ Châu

11,50

31

Dự án khu dân cư thôn Hiệu Châu + Bắc Châu

Kỳ Châu

20,00

32

Khu dân cư thôn Bắc Châu

Xã Kỳ Châu và K Thư

10,00

33

Khu dân cư xã Kỳ Tân

Xã Kỳ Tân

19,00

34

Khu nhà ở tổ dân phố Hậu Cần, thôn đất đỏ

Xã Kỳ Trung

10,00

35

Khu dân cư xã Kỳ Thư

Kỳ Thư

10,00

36

Khu dân cư thôn Tân Giang

Xã Kỳ Giang

5,00

37

Khu dân cư thôn Xuân Thọ

Xã Kỳ Tân

10,00

X

Huyện Lộc Hà

 

257,13

1

Đất ở phía sau vòng xuyến Xuân Hòa

Thị Trấn Lộc Hà

6,00

2

Đất ở và TMDV khu vực Xuân Hải (C19; N19)

Thị Trấn Lộc Hà

8,00

3

Đất ở kết hợp TMDV thuộc lô C3, C4, C5 và N12, X10

Thị Trấn Lộc Hà

24,00

4

QH đất ở Phú Đông

Thị Trấn Lộc Hà

7,00

5

Khu đất ở và thương mại tại Tổ dân phố Phú Đông

Thị Trấn Lộc Hà

19,00

6

Khu đô thị Xuân Hải - Phú Xuân

Thị Trấn Lộc Hà

8,53

7

Đất ở vùng thôn Minh Quý, An Lộc

Xã Thạch Châu

11,00

8

Đất ở thôn Yên Thọ

Xã Hộ Độ

7,00

9

Khu dân cư xã Hộ Độ

Xã Hộ Độ

17,60

10

Đất ở thôn Đại Yên, Hà Ân

Xã Thạch Mỹ

5,00

11

Đất ở kết hợp thương mại dịch vụ thôn Thanh Hòa

Xã Phù Lưu

6,00

12

Khu dân cư xã Phù Lưu

Xã Phù Lưu

5,00

13

Đất ở vùng Trậm Tran thôn Thống Nhất

Xã Ích Hậu

5,00

14

Đất ở vùng Nam Cựa Bin thôn Trung Sơn

Xã Hồng Lộc

5,00

15

Đất ở vùng Cửa Tùy thôn Xuân Triều

Xã Bình An

4,00

16

Đất ở thôn Hồng Thịnh

Xã Thịnh Lộc

6,50

17

Đất ở kết hợp TMDV thôn Nam Sơn

Xã Thịnh Lộc

4,00

18

Khu dân cư Thịnh Lộc

Xã Thịnh Lộc

43,00

19

Khu dân cư mới

Xã Thịnh Lộc

38,00

20

Khu dân cư thương mại dịch vụ Cửa Sót

Xã Thạch Kim

16,50

21

Khu dân cư xã Mai Phụ

Xã Mai Phụ

5,00

22

Đất ở thôn Đồng Sơn

Xã Mai Phụ

6,00

XI

Huyện Nghi Xuân

 

3.401,74

1

Khu dân cư thôn 8 và thôn 11 xã Cổ Đạm (nay là thôn Vân Thanh và thôn Bắc Tây Nam)

Xã Cổ Đạm

7,00

2

Quy hoạch đất ở xã Cổ Đạm

Xã Cổ Đạm

26,40

3

Khu dân cư NTM thôn Kỳ Tây, xã cổ Đạm

Xã Cổ Đạm

20,00

4

Khu đô thị mới Xuân Thành, huyện Nghi Xuân, tỷ lệ 1/500 (Giai đoạn 2)

Xã Xuân Thành Và Xã Cổ Đạm

70,97

5

Khu dân cư thôn Thành Văn, xã Xuân Thành

Xã Xuân Thành

6,10

6

Quy hoạch đất (thôn Thanh Văn)

Xã Xuân Thành

3,74

7

Quy hoạch chỉnh trang trong khu dân cư đất ở (thôn Thanh Văn)

Xã Xuân Thành

2 32

8

Quy hoạch đất ở (thôn Thành Hải)

Xã Xuân Thành

3,24

9

Khu đô thị mới Xuân Thành giai đoạn 1

Xã Xuân Thành

45,54

10

Khu dân cư thôn Cường Thịnh, xã Xuân Liên

Xã Xuân Liên

27,90

11

Khu dân cư NTM xã Xuân Mỹ

Xã Xuân Mỹ

30,00

12

Quy hoạch khu dân cư xã Xuân Mỹ

Xã Xuân Mỹ

6,00

13

Khu dân cư nông thôn mới Tân Ninh Châu, xã Xuân Hội

Xã Xuân Hội

8,10

14

Khu đô thị, thương mại dịch vụ Trường Vịnh, xã Đan Trường

Xã Đan Trường

5,60

15

QH khu dân cư NTM thôn Trường Vịnh

Xã Đan Trường

3,64

16

QH khu dân cư NTM thôn Trường Thịnh, Trường Vĩnh, Trường Thủy, Trường Hải

Xã Đan Trường

2,94

17

Khu đô thị, du lịch sinh thái Đan Trường

Xã Đan Trường

700,00

18

Khu du lịch Đan Trường - Xuân Hội

Xã Đan Trường Và Xã Xuân Hội

625,00

19

Khu đô thị thương mại - du lịch Lam Hồng

Xã Xuân Lam

490,00

20

Khu dân cư chợ Cương Gián

Xã Cương Gián

5,00

21

Khu dân cư Thôn Đông Tân

Xã Cương Gián

3,50

22

Khu đô thị du lịch dịch vụ Cương Gián

Xã Cương Gián

260,00

23

Quy hoạch đất ở thôn Gia Phú

Xã Xuân viên

3,60

24

Quy hoạch đất ở thôn Mỹ Lộc

Xã Xuân Viên

3,60

25

Quy hoạch đất ở thôn 5+4

Xã Xuân Lĩnh

7,98

26

Quy hoạch đất ở thôn 4

Xã Xuân Lĩnh

3,90

27

Quy hoạch đất ở thôn 1

Xã Xuân Lĩnh

2,52

28

Quy hoạch đất ở thôn 2

Xã Xuân Lĩnh

2,10

29

Quy hoạch đất ở trục đường xã TX02 (đoạn từ QL1A đến Cần Nhà Th)

Xã Xuân Lam

4,20

30

Quy hoạch Khu đô thị Xuân Hồng

Xã Xuân Hồng

42,00

31

Quy hoạch đất ở 3 vùng thôn An Tiên

Xã Xuân Giang

8,44

32

Quy hoạch đất ở thôn Lam Thủy

Xã Xuân Giang

3,12

33

Quy hoạch đất ở thôn Hồng Khánh

Xã Xuân Giang

3,13

34

Khu dân cư thôn Hồng Tiến, Hồng Khánh xã Xuân Giang

Xã Xuân Giang

19,30

35

Khu đô thị trung tâm hành chính huyện Nghi Xuân

Xã Xuân Giang

123,60

36

Khu đô thị sinh thái du lịch, vui chơi giải trí đảo Xuân Giang 2 và vùng ven Sông Lam

Xã Xuân Giang

465,00

37

Quy hoạch đất ở thôn Yên Thông

Xã Xuân Yên

4,48

38

QH đất ở Xã Xuân Phổ (QH đô thị Đan Trường và Xuân Phổ)

Xã Xuân Ph

7,00

39

QH đất ở thôn thôn Ninh Hoà vùng Cồn Kỳ

Xã Xuân Phổ

2,94

40

Khu du lịch Xuân Đan - Xuân Phổ

Xuân Phổ

154,30

41

QH khu dân cư TDP Thanh Chương

Thị Trấn Tiên Điền

1,50

42

QH khu dân cư TDP An Mỹ

Thị Trấn Tiên Điền

4,01

43

QH khu dân cư TDP Hòa Thuận

Thị Trấn Tiên Điền

2,10

44

QH khu dân cư TDP Phong Giang + Hồng Lam

Thị Trấn Tiên Điền

3,17

45

Khu đô thị mới Nghi Xuân

Thị Trấn Tiên Điền

60,00

46

Khu dân cư tổ dân phố Hòa Thuận, thị trấn Tiền Điền

Thị Trấn Tiên Điền

3,65

47

Khu đô thị dịch vụ Nam cầu Bến Thủy 2

Thị Trấn Xuân An

5,00

48

Quy hoạch đất ở khu vực Công ty Châu Tuấn thuê làm kho nông sản (cũ), TDP 8A

Thị Trấn Xuân An

1,25

49

Quy hoạch đất ở khu vực Công ty Lâm đặc sản, TDP9

Thị Trấn Xuân An

1,66

50

Khu đô thị Xuân An giai đoạn 2

Thị Trấn Xuân An

98,40

51

Khu dân cư thôn Lam Long, xã Xuân Hải

Xã Xuân Hải

6,80

XII

Huyện Thạch Hà

 

483,91

1

Bên đưng Đ550, thôn Đồng Giang, xã Thạch Khê (đối diện cây xăng)

Xã Thạch Khê

3,94

2

Thôn Ba Giang xã Việt Tiến

Việt Tiến

5,30

3

Thôn Bùi Xá, xã Việt Tiến

Xã Việt Tiến

10,00

4

Vùng Mụ Cuồi, Trường Lái, Cơn Lã, Bà Trạ, thôn Ngọc Sơn

Xã Thạch Ngọc

5,85

5

Thôn Thanh Quang, xã Thạch Lạc

Xã Thạch Lạc

10,70

6

Vùng A2, hè ánh thôn Thắng Hoà, xã Tân Lâm Hương

Xã Tân Lâm Hương

7,76

7

Dự án ại vùng Cửa Lán, thôn Đông Tân

Xã Tân Lâm Hương

2,34

8

Khu đô thị thương mại dịch vụ

Xã Tân Lâm Hương Và Xã Thạch Đài

95,00

9

Thôn Kỳ Phong, xã Thạch Đài

Xã Thạch Đài

10,56

10

Khu đô thị TMDV xã Thạch Đài

Xã Thạch Đài

70,00

11

Khu đô thị Hàm Nghi

Xã Thạch Đài

20,00

12

Khu dân cư xã Thạch Vĩnh

Xã Lưu Vĩnh Sơn

26,00

13

Khu dân cư Việt Ý (Tổ dân phố 9 TT Thạch Hà)

Thị Trấn Thạch Hà

1,50

14

Khu dân cư tại OB37.11, Tổ dân phố 10 thị trấn Thạch Hà

Thị Trấn Thạch Hà

2,75

15

Khu nhà ở tổ dân phố 6 thị trấn Thạch Hả

Thị Trấn Thạch Hà

8,00

16

Khu đô thị và dịch vụ (phía bắc giáp đường 19/8, phía nam giáp Sông Cày, phía đông giáp đường Lê Đại Hành, phía tây giáp khu nghĩa trang Đồng Mô)

Thị Trấn Thạch Hà

164,00

17

Đất ở dân cư Xứ Đồng, thôn Nam Văn, xã Thạch Văn

Xã Thạch Văn

1,97

18

Đất ở dân cư thôn Tri L xã Thạch Kênh

Xã Thạch Kênh

1,58

19

Đất ở dân cư, thôn Tùng Sơn, xã Nam Điền

Xã Nam Điền

2,85

20

Khu dân cư vùng Đồng Mồ Trâu, thôn Phú Sơn, xã Tượng Sơn

Xã Tượng Sơn

3,41

21

Khu dân cư thôn Phú Sơn

Xã Tượng Sơn

3,40

22

Khu nhà ở xã Tượng Sơn (sau cây xăng Tượng Sơn)

Xã Tượng Sơn

17,00

23

Khu nhà ở xã Thạch Xuân

Xã Thạch Xuân

10,00

XIII

Huyện Vũ Quang

 

132,20

1

Dự án phát triển nhà ở

Tổ Dân Phố 5, Thị Trấn Vũ Quang

4,70

2

Quy hoạch đất ở

Xã Ân Phú

10,00

3

Quy hoạch đất ở

Xã Đức Giang

6,00

4

Quy hoạch đất ở

Xã Đức Hương

34,00

5

Quy hoạch đất ở

Xã Hương Minh

8,00

6

Quy hoạch đất ở

Xã Thọ Điền

17,00

7

Quy hoạch đất ở

Xã Đức Bồng

9,00

8

Quy hoạch đất ở

Xã Đức Liên

7,00

9

Quy hoạch đất ở

Xã Đức Lĩnh

13,50

10

Quy hoạch đất ở

Xã Quang Thọ

10,00

11

Quy hoạch đất

Thị Trấn Vũ Quang

13,00

 

PHỤ LỤC 2:

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỊ TRÍ
PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI

STT

ĐƠN VỊ

VỊ TRÍ

QUY MÔ ĐẤT (ha)

 

Toàn tỉnh

 

48,29

I

Thị xã Hồng Lĩnh

 

25,60

1

Khu đô thị - nhà ở xã hội, phát triển giáo dục phía Bắc đường Võ Nguyên Giáp, tổ dân phố Ngọc Sơn phường Đức Thuận

Phường Đức Thuận, thị xã Hồng Lĩnh

25,60

II

Thị xã Kỳ Anh

 

14,00

1

Khu nhà ở phường Kỳ Phương

Phường Kỳ Phương

14,00

III

Huyện Thạch Hà + Thành phố Hà Tĩnh

 

8,69

1

Khu đô thị Hàm Nghi

Xã Thạch Đài

8,69

 

PHỤ LỤC 3:

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỊ TRÍ XÂY DỰNG DỰ ÁN PHỤC VỤ TÁI ĐỊNH CƯ

STT

ĐƠN VỊ

VỊ TRÍ

QUY MÔ ĐẤT (ha)

 

Toàn tỉnh

 

468,861

I

Thị xã Hồng Lĩnh

 

12,521

1

Khu dân cư tdân ph 6, phường Đậu Liêu

Phường Đậu Liêu, thị xã Hồng Lĩnh

12,00

2

Khu dân cư tổ dân phố 7, phường Bắc Hồng

Phường Bắc Hồng, thị xã Hồng Lĩnh

0,521

II

Thị xã Kỳ Anh

 

333,00

1

QH TĐC Kỳ Ninh

Kỳ Ninh

45,00

2

QH TĐC Kỳ Lợi tại Kỳ Trinh

Kỳ Trinh

150,00

3

QH TĐC Kỳ Thịnh

Kỳ Thịnh

120,00

4

QH TĐC Kỳ Nam

Kỳ Nam

13,00

5

QH TĐC Tây Yên

Kỳ Thịnh

2,00

6

Khu TĐC dự án đường bộ cao tc Bắc Nam, đập Me, thôn Hoa Tiến

Xã Kỳ Hoa

3,00

III

Huyện Can Lộc

 

37,80

1

Khu tái định cư thôn Phúc Yên

Xã Kim Song Trường

10,00

2

Khu tái định cư thôn Mục Hòa

Xã Trung Lộc

7,80

3

Khu tái định cư thôn Phúc Yên, thôn Đông Vĩnh

Xã Kim Song Trương

5,0

4

Khu tái định cư thôn Đông Vĩnh

Xã Kim Song Trương

5,0

5

Khu tái định cư thôn Minh Hương

Xã Trung Lộc

3,0

6

Khu tái định cư thôn Ban Long, thôn Yên Lạc

Xã Quang Lộc

3,0

7

Khu tải định cư thôn Thịnh Lộc

Xã Sơn Lộc

4,0

IV

Huyện Cẩm Xuyên

 

67,80

1

Vùng Bắc cây xăng Thiên Cẩm, TDP Trần Phú, TT Thiên Cẩm

Thị trấn Thiên Cẩm

7,80

2

Vùng Nương Rao, TDP Liên Phượng, TT Thiên Cẩm

Thị trấn Thiên Cẩm

3,00

3

Vùng gần nhà thờ Song Yên, TDP Song Yên, TT Thiên Cẩm

Thị trấn Thiên Cẩm

24,00

4

Khu tái định cư xã Cẩm Thạch

Thôn 3 (Na Trung)

1,34

5

Khu tái định cư xã Cẩm Duệ

Thôn Thống Nhất

3,34

6

Khu tái định cư xã Cẩm Hưng

Thôn Hưng Tân

1,64

7

Khu tái định cư xã Cẩm Sơn

Thôn Thượng Sơn

2,12

8

Khu tái định cư xã Cẩm Thịnh

Thôn Hoà Sơn

Thôn Tiến Thắng

1,03

0,5

9

Khu tái định cư xã Cẩm Lạc

Thôn Hưng Đạo

Thôn Lạc Thọ

Thôn Hà Văn

1,8

1,3

1,13

10

Khu tái định cư xã Cẩm Minh

Thôn 1

1,8

11

Khu tái định cư xã Yên Hòa

Thôn Phú Hòa

2,0

12

Khu tái định cư xã Cẩm Dương

Thôn Bắc Thành, Liên Hương

15,0

V

Huyện Kỳ Anh

 

8,30

1

Khu n cư thôn Hiệu Châu, xã Kỳ Châu

Xã Kỳ Châu

2,50

2

Khu TĐC dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam

Xã Kỳ Văn và Kỳ Phong

5,80

VI

Huyện Nghi Xuân

 

0,40

1

Khu TĐC di dời các hộ để quy hoạch Khu di tích Nguyễn Công Trứ, thôn Lam Thủy, xã Xuân Giang

Xã Xuân Giang

0,40

VII

Huyện Thạch Hà

 

8,54

1

Tổ Dân phố 10 thị trấn Thạch Hà

Thi trấn Thạch Hà

2,75

2

Vùng cửa trộc, thôn Ngọc Sơn

Xã Thạch Ngọc

1,30

3

Vùng Cửa Trùa, thôn Vĩnh Cát

Xã Lưu Vĩnh Sơn

2,39

4

Vùng đường Đại Đồng, Thôn Lộc Nội, Tân Thanh

Xã Thạch Xuân

0,80

5

Vùng Đồng Vực, Thôn Bình Tiến

Xã Tân Lâm Hương

0,40

6

Vùng Đồng Dưng, Thôn Văn Bình

Xã Tân Lâm Hương

0,90

VIII

Huyện Đức Thọ

 

0,50

1

Khu TĐC dự án đường bộ cao tc Bắc Nam, thôn Bình Tiến B

Thanh Bình Thịnh

0,5


PHỤ LỤC 4:

1. DANH MỤC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI, KHU ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ ĐANG TRIỂN KHAI

STT

Đơn vị

Quy mô toàn dự án

Diện tích sàn ước tính hoàn thành giai đoạn 2021 - 2025

Diện tích sàn hoàn thành giai đon 2021 - 2025 (m2)

Quy mô đất (ha)

Chung cư (căn)

Nhà riêng l (căn)

Đất nền (lô)

Tổng diện tích sàn (m2)

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

 

Toàn tỉnh

768

9.560

6.045

13.004

3.854.024

1.349.445

13.799

187.904

308.933

379.863

458.945

I

Thành phố Hà Tĩnh

199,85

5.932

3.400

2.061

1.415.413

492.334

9.976

82.886

118.296

106.011

175.166

1

Dự án Khu nhà ở chức năng Xuân Thành Land - Nguyễn Huy Tự

2,46

140

61

 

22.180

22.180

8.599

4.436

6.654

2.491

 

2

Khu đô thị thương mại dịch vụ, biệt thự sinh thái Nam Cầu Phủ

49,91

244,00

687,00

 

243.140,00

243.140,00

 

72.942,00

97.256,00

72.942,00

 

3

Villa BMC-Việt trung

3,38

 

61

 

12.168

12.168

 

 

6.084

3.650

2.434

4

Khu Đô thị Thương mại và dịch vụ Văn Yên

70,60

934

901

 

236.865

47.373

 

 

 

 

47.373

5

Hạ tầng khu dân cư tổ dân phố 4,7 phường Hà Huy Tập

4,88

-

-

108

16.200

4.860

486

972

972

1.458

972

6

Hạ tầng khu dân cư Đng Bàu Rạ, phường Hà Huy Tập

5,16

-

-

120

18.000

5.400

 

 

1.080

1.620

2.700

7

Khu đô thị sinh thái 2 bên đường Ngô Quyền

42,00

2.100

1.067

804

480.660

48.066

 

 

 

 

48.066

8

Khu đô thị mới Nam Cầu Cày

27,00

1.000

364

246

182.420

36.484

 

 

 

 

36.484

9

Khu đô thị Thạch Trung - Nguyễn Du

20,70

514

 

537

121.670

36.501

 

 

 

18.251

18.251

10

Khu đô thị Thạch Quý, phường Thạch Quý

9,40

 

125

 

22.560

6.768

 

 

 

 

6.768

11

Khu dân cư vùng đồng Trt (giai đoạn 2)

0,80

 

 

29

2.880

1.728

 

 

346

518

864

12

Khu hỗn hợp thương mại dịch vụ, nhà ở Sông Đông

6,70

 

134

 

24.120

7.236

 

 

 

 

7.236

13

Hạ tầng khu dân xen dắm cư tổ dân phố 6

0,6

 

 

25

3.750

2.250

 

675

450

225

900

14

QH dân cư TDP 10

2,18

 

 

74

11.100

6.660

666

1.332

1.998

2.664

 

15

QH dân cư cầu Vồng đến Nguyễn Biên TDP 10

0,33

 

 

15

2.250

2.250

225

675

675

338

338

16

Khu dân cư thôn Đội Quang (giai đoạn 2)

1,2

 

 

42

6.300

3.780

 

756

1.134

756

1.134

17

Hạ tầng khu dân cư Nam Nguyễn Du

2,46

 

 

61

9.150

5.490

 

1.098

1.647

1.098

1.647

II

Thị xã Hồng Lĩnh

13,24

 

224

176

60.447

26.294

 

7.708

7.782

6.160

4.644

1

Khu dân cư tổ 6, tổ 7, phường Đậu Liêu, thị xã Hồng Lĩnh

7,8

5

 

224

 

34.047

10.214

 

3.064

4.086

3.064

 

2

Khu dân cư Thuận Hòa, phường Đức Thuận

1,01

 

 

26

3.900

2.340

 

702

468

468

702

3

Khu dân cư t dân phố 6, phường Đậu Liêu

4,30

 

 

146

21.900

13.140

 

3.942

2.628

2.628

3.942

4

Khu dân cư phía Nam trường THPT Hồng Lam

0,08

 

 

4

600

600

 

 

600

 

 

III

Thị xã Kỳ Anh

66,50

3.628

150

731

438.325

164.933

 

6.336

46.699

53.394

58.504

1

Dự án khu nhà ở và chung cư - Dreamcity

5,00

349

42

-

37.411

11.223

 

 

3.367

4.489

3.367

2

Dự án Trung tâm Thương mại, khách sạn, văn phòng, Chung cư Lobana

9,65

524

28

-

44.904

13.471

 

 

2.694

4.041

6.736

3

Dự án Khu nhà ở và dịch vụ đa năng

4,10

900

12

-

74.160

22.248

 

 

6.674

8.899

6.674

4

Dự án Khách sạn 5 sao và cao ốc văn phòng

5,00

1.855

-

-

148.400

44.520

 

 

8.904

13.356

22.260

5

Tổ hợp dịch vụ TM&DC Hoa Trung và Hùng Cường, xã Kỳ Hoa

7,1

 

68

 

23.800

7.140

 

2.142

2.856

2.142

 

6

QH dân cư Cánh Buồm

9

 

 

167

25.050

15.030

 

 

7.515

4.509

3.006

7

Khu dân cư TDP 2

6,4

 

 

206

30.900

18.540

 

1.854

3.708

5.562

7.416

8

Phân Lô Cầu Bàu

3,4

 

 

80

12.000

7.200

 

 

1.440

2.880

2.880

9

Điểm dân cư Cầu Bàu

13,2

 

 

150

22.500

13.500

 

 

6.750

4.050

2.700

10

Khu dân cư Nam Phong

0,8

 

 

31

4.650

2.790

 

558

558

837

837

11

Khu dân cư Hoành Nam

1,1

 

 

49

7.350

4.410

 

882

882

1.323

1.323

12

Chia 15 TDP Quyền Thượng

0,6

 

 

25

3.750

2.250

 

450

450

675

675

13

Chia TDP Tây Trinh

0,2

 

 

3

450

450

 

 

450

 

 

14

Chia lô TDP Hoàng Trinh

0,25

 

 

6

900

900

 

450

450

 

 

15

Chia lô TDP Hòa Lộc

0,7

 

 

14

2.100

1.260

 

 

 

630

630

IV

Huyện Can Lộc

56,21

 

158

678

125.570

37.671

 

4.653

8.420

11.301

13.296

1

Khu dân cư thôn Trung Hải, xã Thiên Lộc

9,44

 

 

182

3.706

1.112

 

334

445

334

 

2

Dự án tổ hợp thương mại, tài chính, dịch vụ và nhà ở Thiên Lộc diện

2,81

 

83

 

11.064

3.319

 

996

1.328

996

 

3

Khu dân cư đô thị xứ Đồng Biền và khu sân thể thao, sân vận động huyện Can Lộc

28,56

 

75

207

44.550

13.365

 

1.337

2.673

4.010

5.346

4

Khu dân cư tập trung đồng Chợ Mương, thôn Trại Tiểu, xã Mỹ Lộc

8,90

 

 

166

39.800

11.940

 

1.194

2.388

3.582

4.776

5

Khu dân cư nông thôn mới thôn Minh Tiến xã Tùng Lộc

6,50

 

 

123

26.450

7.935

 

794

1.587

2.381

3.174

V

Huyện Cẩm Xuyên

49,79

 

619

116

176.111

59.575

1.348

8.842

22.482

26.903

 

1

Da xây dựng khu dân cư tại nút GT đường tránh QL 1A, Cẩm Vịnh

24,35

 

387

 

85.360

25.608

 

 

10.243

15.365

 

2

Da khu dân cư đô thị ven sông Hội - thị trấn Cẩm Xuyên GĐ2

21,29

 

232

 

68.280

20.484

 

6.145

8.194

6.145

 

3

Khu dân cư tại Tổ dân phố Trân Phú, Thiên Cm

4,15

 

 

116

22.471

13.483

1.348

2.697

4.045

5.393

 

VI

Huyện Đức Thọ

11,71

 

72

250

50.460

15.138

 

 

 

7.569

7.569

1

Khu nhà ở, dịch vụ thương mại thị trấn Đức Thọ, huyện Đức Thọ

11,71

 

72

250

50.460

15.138

 

 

 

7.569

7.569

VII

Huyện Hương Khê

3,46

 

 

114

17.100

11.880

675

2.208

2.916

2949

3.132

1

Xen dắm dân cư tại thị trấn

1,99

 

 

47

7.050

4.230

 

423

846

1.269

1.692

2

Xen dắm dân cư xã Hương Bình

0,52

 

 

10

1.500

1.500

 

750

750

 

 

3

Xen đắm dân cư xã Gia Phố

0,29

 

 

8

1.200

1.200

 

 

600

600

 

4

Xen dắm dân cư xã Hà Linh

0,42

 

 

9

1.350

1.350

675

675

 

 

 

5

Xen dắm dân cư xã Hương Xuân

0,24

 

 

40

6.000

3.600

 

360

720

1.080

1.440

VIII

Huyện Hương Sơn

44,67

 

871

871

480.194

260.624

1.800

68.508

74.122

63.551

52.644

1

Khu đô thị Nam Phố Châu

6,30

 

213

213

97.581

65.054

1.800

19.620

19.516

13.011

11.107

2

Khu dân cư đô thị Bắc Phố Châu 1

10,80

 

274

274

144.575

81.312

 

33.012

20.328

16.262

11.710

3

Khu dân cư đô thị Bắc Phố Châu 2

14,57

 

384

384

238.038

114.258

 

15.876

34.277

34.277

29.827

4

Khu đô thị Nam sông Ngàn Phố

15,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Huyện Nghi Xuân

270,81

 

551

6.017

791.856

208.201

 

4.146

18.321

80.187

105.548

1

Khu du lịch sinh thái Biển Xuân Hội (biệt thự nghỉ dưỡng)

93,00

 

 

491

49.140

14.742

 

 

1.474

4.423

8.845

2

Khu đô thị sinh thái và khách sạn tại TT Xuân An

5,30

 

 

318

31.800

9.540

 

954

1.908

2.862

3.816

3

Khu dân cư tại thôn Hồng Thịnh, Hồng Nhất xã Xuân Giang

9,27

 

 

556

55.596

11.119

 

 

1.112

3.336

6.672

4

Khu dân cư NTM xã Xuân Hồng

14,50

 

 

870

87.000

17.400

 

 

1.740

5.220

10.440

5

Khu dân cư thôn Song Long, xã Cương Gián

4,98

 

 

153

22.950

9.180

 

 

918

2.754

5.508

6

Khu dân cư NTM thôn Trường Quý, xã Đan Trường

4,99

 

 

175

26.250

10.500

 

2.100

1.050

3.150

4.200

7

Khu dân cư NTM thôn Trung Vân, xã Xuân Hải

4,99

 

 

182

27.300

10.920

 

1.092

2.184

3.276

4.368

8

Khu dân cư NTM Tân Ninh Châu, xã Xuân Hội

8,10

 

 

405

48.600

9.720

 

 

 

 

9.720

9

Khu dân cư tại thôn Trường Thanh và Trường Hải, xã Đan Trường

5,50

 

 

275

33.000

13.200

 

 

1.320

3.960

7.920

10

Khu đô thị Park City Xuân An

27,00

 

551

 

99.180

39.672

 

 

 

23.803

15.869

11

Khu đô thị thương mại dịch vụ Nam Sông Lam

24,28

 

 

1.214

145.680

29.136

 

 

 

17.482

11.654

12

Khu đô thị du lịch dịch vụ Xuân Yên

68,90

 

 

1.378

165.360

33.072

 

 

6.614

9.922

16.536

X

Huyện Thạch Hà

49,76

 

 

1.990

298.548

72.795

 

2.617

9.897

21.839

38.443

1

Khu dân cư tại thôn 17 và thôn 18, xã Thạch Tân, huyện Thạch Hà

6,26

 

 

250

37.551

15.021

 

1.502

3.004

4.506

6.008

2

Khu dân cư nông thôn mới tại thôn Hà Thanh, xã Tượng Sơn

4,65

 

 

186

27.876

11.150

 

1.115

2.230

3.345

4.460

3

Khu đô thị mới tại Tổ dân ph 9 và 10 thị trấn Thạch Hà

38,85

 

 

1.554

233.121

46.624

 

 

4.662

13.987

27.974

2. DANH MỤC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI ĐANG TRIỂN KHAI (THUỘC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI)

Stt

Đơn vị

Quy mô toàn dự án

Diện tích sàn ước tính hoàn thành giai đoạn 2021-2025 (m2)

Diện tích sàn hoàn thành giai đoạn 2021 - 2025

(m2)

Quy mô đất (ha)

Chung cư (căn)

Nhà riêng l(căn)

Tng diện tích sàn (m2)

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

 

Toàn tnh

28,95

3.054

0

168.641

57.006

0

0

9.405

25.368

22.233

I

Thành phố Hà Tĩnh

6,00

3.054

-

168.641

57.006

-

-

9.405

25.368

22.333

1

Khu đô thị sinh thái 2 bên đường Ngô Quyền

3,2

2.090

 

104.501

31.350

 

 

9.405

12.540

9.405

2

Khu đô thị mới Nam Cầu Cày

1,2

450

 

12.751

5.100

 

 

 

2.550

2.550

3

Khu đô thị Thạch Trung - Nguyễn Du

1,6

514

 

51.389

20.556

 

 

 

10.278

10.278

3. DANH MỤC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI ĐANG TRIỂN KHAI

Stt

Đơn vị

Quy mô toàn dự án

Diện tích sàn ước tính hoàn thành giai đoạn 2021-2025 (m2)

Diện tích sàn hoàn thành giai đoạn 2021 - 2025 (m2)

Quy mô đất (ha)

Chung cư (căn)

Nhà riêng lẻ (căn)

Tổng điện tích sàn (m2)

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

 

Toàn tỉnh

22,95

2.303

22

129.424

69.964

7.436

5.097

52.125

5.305

-

I

Thành phố Hà Tĩnh

3,9

500

-

44.481

44.481

-

-

44.481

-

-

1

Dự án thí điểm Nhà ở xã hội phường Thạch Linh giai đoạn 2

3,9

500

 

44.481

44.481

 

 

44.481

 

 

II

Thị xã Kỳ Anh

19,05

1.803

22

84.943

25.483

7.436

5.097

7.644

5305

-

1

Nhà ở và cho công nhân và người lao động thuê

16

1.703

 

78.227

23.468

7.436

4.694

7.040

4.298

 

2

Nhà ở Cán bộ công nhân viên vận hành Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 2

3,05

100

22

6.716

2.015

 

403

604

1.007

 

4. DANH MỤC DỰ ÁN PHỤC VỤ TÁI ĐỊNH CƯ ĐANG TRIỂN KHAI

Stt

Dự án phát triển nhà ở

Quy mô toàn dự án

Diện tích sàn ước tính hoàn thành giai đon 2021 - 2025 (m2)

Diện tích sàn hoàn thành giai đoạn 2021 - 2025 (m2)

Quy mô đất (ha)

Đất nền (lô)

Tổng diện tích sàn (m2)

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

 

Toàn tỉnh

20,45

442

54.888

24.856

1.008

3.504

6.179

6.449

7.717

I

Thành phố Hà Tĩnh

6,15

268

27.588

12.676

-

1.068

2.735

3.803

5.071

1

Hạ tầng khu dân cư TDP 7 phường Hà Huy Tập

4,85

166

27.588

8.276

 

828

1.655

2.483

3.311

2

Khu đô thị mới Nam Cầu Cày

0,68

58

6000

2.400

 

240

480

720

960

3

Khu đô thị Thạch Trung - Nguyễn Du

0,62

44

5000

2.000

 

 

600

600

800

II

Thị xã Kỳ Anh

0,80

14

2.100

2.100

-

420

420

630

630

1

QHTĐC Đồng Tùng

0,80

14

2.100

2.100

 

420

420

630

630

III

Huyện Hương Khê

13,5

160

25.200

10.080

1.008

2.016

3.024

2.016

2.016

1

Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn phục vụ phòng, chống ngập lũ cho nhân dân xã Phương Mỹ

13,5

160

25.200

10.080

1.008

2.016

3.024

2.016

2.016

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025

Số hiệu: 922/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký: Võ Trọng Hải
Ngày ban hành: 04/05/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [13]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…