ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 917/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 9 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NGHĨA HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1579/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nghĩa Hành; số 345/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nghĩa Hành;
Theo đề nghị của UBND huyện Nghĩa Hành tại Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 18/8/2023; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4741/TTr-STNMT ngày 29/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2023 của huyện Nghĩa Hành (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Nghĩa Hành (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Nghĩa Hành (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2023:
Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 01 công trình, dự án, với tổng diện tích 0,39 ha; được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
5. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh thông tin năm 2023:
Có 01 công trình, dự án; được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:
Có 05 công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 37,04 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
1. UBND huyện Nghĩa Hành:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2023 huyện Nghĩa Hành để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai năm 2013.
c) Chịu trách nhiệm đối với danh mục công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất, trường hợp không hoàn thành việc thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng thì không đăng ký xin tiếp tục thực hiện trong năm tiếp theo.
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Nghĩa Hành và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo thực hiện theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Nghĩa Hành và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Chợ chùa |
Xã Hành Thuận |
Xã Hành Dũng |
Xã Hành Trung |
Xã Hành Nhân |
Xã Hành Đức |
Xã Hành Minh |
Xã Hành Phước |
Xã Hành Thiện |
Xã Hành Thịnh |
Xã Hành Tín Tây |
Xã Hành Tín Đông |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+ (16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
19.565,10 |
470,65 |
645,77 |
2.634,53 |
611,39 |
1.484,70 |
1.117,44 |
766,52 |
1.331,34 |
2.169,01 |
1.609,22 |
3.635,70 |
3.088,82 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.538,07 |
119,40 |
272,66 |
329,32 |
270,40 |
318,47 |
458,89 |
191,51 |
508,84 |
317,32 |
367,60 |
251,69 |
131,97 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.373,89 |
119,40 |
272,66 |
306,71 |
256,10 |
312,12 |
415,85 |
191,51 |
501,16 |
305,91 |
341,79 |
228,80 |
121,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.960,27 |
109,49 |
89,56 |
417,84 |
330,47 |
504,10 |
176,25 |
356,13 |
206,96 |
235,13 |
163,63 |
154,41 |
216,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.831,32 |
241,67 |
261,83 |
345,32 |
10,52 |
307,16 |
89,74 |
49,26 |
295,81 |
257,90 |
380,60 |
317,94 |
273,57 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.021,96 |
|
|
|
|
|
21,93 |
|
|
105,87 |
|
894,16 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9.162,29 |
|
|
1.541,99 |
|
354,65 |
367,89 |
165,70 |
318,81 |
1.248,87 |
684,81 |
2.016,86 |
2.462,71 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1.804,72 |
|
|
131,84 |
|
|
|
|
|
59,27 |
|
221,94 |
1 391,67 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
18,64 |
0,09 |
0,05 |
0,06 |
|
0,32 |
0,56 |
0,15 |
0,92 |
2,77 |
12,58 |
0,64 |
0,50 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
32,55 |
|
21,67 |
|
|
|
2,18 |
3,77 |
|
1,15 |
|
|
3,78 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.770,38 |
282,75 |
192,06 |
345,09 |
227,20 |
262,29 |
524,88 |
186,90 |
347,81 |
353,21 |
450,13 |
273,78 |
324,27 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
57,77 |
|
|
|
|
|
14,66 |
|
|
|
38,81 |
|
4,30 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,66 |
0,91 |
0,09 |
0,20 |
|
|
|
|
0,10 |
|
0,20 |
|
0,16 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
18,10 |
18,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,70 |
0,56 |
0,42 |
|
0,08 |
|
0,07 |
0,29 |
0,10 |
0,18 |
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
17,27 |
0,31 |
|
0,04 |
0,07 |
|
4,70 |
5,96 |
4,26 |
1,82 |
|
|
0,11 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
50,96 |
|
4,05 |
|
0,40 |
|
2,69 |
|
|
36,57 |
2,44 |
|
4,81 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.524,87 |
111,36 |
110,77 |
152,03 |
101,98 |
153,71 |
139,91 |
97,73 |
165,33 |
119,48 |
201,73 |
106,13 |
64,71 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
578,65 |
55,57 |
51,15 |
59,06 |
36,83 |
62,46 |
56,12 |
33,65 |
45,04 |
49,34 |
52,82 |
38,78 |
37,83 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
432,65 |
9,12 |
30,37 |
33,88 |
24,72 |
55,54 |
34,44 |
33,07 |
53,88 |
31,15 |
76,90 |
38,62 |
10,96 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DTH |
1,42 |
0,19 |
|
1,02 |
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3,32 |
1,88 |
0,17 |
0,11 |
0,17 |
0,12 |
0,08 |
0,12 |
0,16 |
0,21 |
0,20 |
0,06 |
0,04 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
33,79 |
6,74 |
1,76 |
2,45 |
2,27 |
2,17 |
2,75 |
1,96 |
3,82 |
4,09 |
2,17 |
1,87 |
1,74 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
26,33 |
4,24 |
3,08 |
1,76 |
1,49 |
1,58 |
1,65 |
1,77 |
1,43 |
3,85 |
1,87 |
1,92 |
1,69 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,83 |
|
0,01 |
0,16 |
0,01 |
0,04 |
0,02 |
0,24 |
0,06 |
0,09 |
0,04 |
0,07 |
0,09 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,65 |
0,25 |
0,02 |
0,03 |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
0,12 |
0,06 |
0,02 |
0,01 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6,07 |
0,58 |
|
0,58 |
0,08 |
|
0,32 |
|
3,47 |
|
0,11 |
0,30 |
0,63 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,70 |
|
|
9,19 |
|
|
|
|
0,05 |
0,05 |
0,06 |
0,35 |
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,45 |
0,97 |
0,43 |
0,19 |
1,13 |
0,57 |
3,69 |
0,54 |
0,57 |
|
0,36 |
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
419,14 |
31,26 |
23,34 |
43,37 |
35,00 |
30,87 |
40,64 |
26,20 |
56,31 |
30,07 |
66,45 |
24,04 |
11,59 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
3,87 |
0,56 |
0,44 |
0,23 |
0,27 |
0,34 |
0,17 |
0,14 |
0,29 |
0,51 |
0,69 |
0,10 |
0,13 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,33 |
0,60 |
0,79 |
0,73 |
0,20 |
1,39 |
0,45 |
0,83 |
1,15 |
1,00 |
0,96 |
0,85 |
0,38 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,16 |
0,80 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.036,55 |
|
59,71 |
149,88 |
85,43 |
71,23 |
330,28 |
63,16 |
72,84 |
61,71 |
58,75 |
41,19 |
42,37 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
114,27 |
114,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,54 |
4,13 |
0,34 |
0,28 |
0,23 |
0,41 |
0,37 |
1,62 |
0,55 |
0,40 |
0,48 |
0,15 |
0,58 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,94 |
1,13 |
0,17 |
0,33 |
|
0,35 |
1,09 |
|
1,52 |
0,07 |
0,28 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
5,79 |
0,72 |
1,11 |
1,09 |
0,98 |
0,46 |
0,38 |
0,54 |
0,23 |
0,02 |
0,26 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
839,92 |
22,36 |
9,98 |
40,49 |
13,19 |
34,03 |
11,88 |
14,32 |
95,02 |
131,78 |
137,97 |
122,11 |
206,79 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
72,53 |
7,22 |
1,40 |
0,02 |
24,64 |
0,71 |
18,40 |
2,39 |
6,08 |
|
8,26 |
3,35 |
0,06 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
4,02 |
0,28 |
3,05 |
|
|
|
|
0,06 |
0,63 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
113,08 |
0,07 |
2,58 |
8,73 |
7,57 |
7,18 |
5,71 |
6,32 |
6,54 |
5,87 |
3,13 |
8,94 |
50,44 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã SDĐ |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Chợ chùa |
Xã Hành Thuận |
Xã Hành Dũng |
Xã Hành Trung |
Xã Hành Nhân |
Xã Hành Đức |
Xã Hành Minh |
Xã Hành Phước |
Xã Hành Thiện |
Xã Hành Thịnh |
Xã Hành Tín Tây |
Xã Hành Tín Đông |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
I |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
36,73 |
0,05 |
|
|
|
0,03 |
|
0,01 |
|
36,48 |
|
|
0,16 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,19 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,96 |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
3,90 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
32,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32,58 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Chợ chùa |
Xã Hành Thuận |
Xã Hành Dũng |
Xã Hành Trung |
Xã Hành Nhân |
Xã Hành Đức |
Xã Hành Minh |
Xã Hành Phước |
Xã Hành Thiện |
Xã Hành Thịnh |
Xã Hành Tín Tây |
Xã Hành Tín Đông |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+ (16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4,15 |
0,05 |
|
|
|
0,03 |
|
0,01 |
|
3,90 |
|
|
0,16 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,19 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,96 |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
3,90 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
32,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32,58 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,58 |
0,21 |
|
0,24 |
|
0,02 |
|
0,02 |
|
0,09 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,30 |
0,01 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,09 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DTH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,24 |
0,20 |
|
0,20 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NGHĨA HÀNH (BỔ SUNG) (THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013)
(Kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương (triệu đồng) |
Ngân sách cấp tỉnh (triệu đồng) |
Ngân sách cấp huyện (triệu đồng) |
Ngân sách cấp xã (triệu đồng) |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8) + ... +(13) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Sửa chữa cầu Cây Sanh và cầu Sông Giăng, tuyến đường tỉnh ĐT.628, tỉnh Quảng Ngãi |
0,39 |
Xã Hành Minh, xã Hành Nhân và xã Hành Dũng, huyện Nghĩa Hành |
Tờ bản đồ số 02, xã Hành Minh; Tờ bản đồ số 02, xã Hành Nhân; Tờ bản đồ số 18, 25 xã Hành Dũng |
Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND tỉnh về việc phương án phân bổ nguồn tăng thu thực hiện của ngân sách cấp tỉnh so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2022 |
200,0 |
|
200 |
|
|
|
Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh |
TỔNG CỘNG |
0,39 |
|
|
|
200,0 |
|
200,00 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN NĂM 2023 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH (ha) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Lý do xin điều chỉnh thông tin |
Ghi chú |
1 |
Khu tái định cư Đồng Giá, xã Hành Minh thuộc Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi thuộc dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025 |
Xã Hành Minh và thị trấn Chợ Chùa |
12,77 |
Tờ bản đồ số 3, 5, 7, 10 xã Hành Minh và tờ bản đồ số 26 thị trấn Chợ Chùa |
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022, được UBND tỉnh phê duyệt KHSD đất năm 2022 tại Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 với địa điểm tại xã Hành Minh và tờ bản đồ địa chính số 3, 5, 7 và 10 xã Hành Minh. Tuy nhiên, do sai sót trong việc xác định địa điểm thực hiện công trình khi đăng ký bổ sung KHSD đất nên chỉ đăng ký đại điểm xã Hành Minh. Nay, bổ sung địa điểm thị trấn Chợ Chùa và tờ bản đồ số 26 thị trấn Chợ Chùa để có cơ sở thực hiện các thủ tục về đất đai theo đúng quy định |
Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh |
TỔNG |
|
12,77 |
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (8) +…+ (12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Trụ sở Công an xã Hành Dũng |
0,12 |
Xã Hành Dũng |
Thửa đất số 1024, tờ bản đồ số 16, xã Hành Dũng |
Quyết định số 1443/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Trụ sở làm việc Công an xã thuộc Công an các huyện Ba Tơ, Mộ Đức, Nghĩa Hành và thị xã Đức Phổ |
3,0 |
|
3,0 |
|
|
|
|
2 |
Trụ sở Công an xã Hành Tín Đông |
0,16 |
Xã Hành Tín Đông |
Thửa đất số 352, tờ bản đồ số 4, xã Hành Tín Đông |
Quyết định số 1443/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Trụ sở làm việc Công an xã thuộc Công an các huyện Ba Tơ, Mộ Đức, Nghĩa Hành và thị xã Đức Phổ |
3,0 |
|
3,0 |
|
|
|
|
3 |
Khai thác đất làm vật liệu san lấp bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ đất thôn Mễ Sơn, xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi |
19,81 |
Xã Hành Thiện |
Tờ bản đồ số 10 và 40 xã Hành Thiện |
Công văn 941/UBND- KTN ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh về việc khảo sát thăm dò lập hồ sơ khai thác các mỏ đất, mỏ cát làm vật liệu phục vụ thi công xây dựng Gói thầu XL1: Thi công xây dựng đoạn Km0+000- Km30+000 Dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn |
20,0 |
|
|
|
|
20,0 |
|
4 |
Khai thác đất làm vật liệu san lấp bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ đất thôn Vạn Xuân, xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi |
16,76 |
Xã Hành Thiện |
Tờ bản đồ số 16, 20 và 41 xã Hành Thiện |
Công văn 941/UBND- KTN ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh về việc khảo sát thăm dò lập hồ sơ khai thác các mỏ đất, mỏ cát làm vật liệu phục vụ thi công xây dựng Gói thầu XL1: Thi công xây dựng đoạn Km0+000- Km30+000 Dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn |
17,0 |
|
|
|
|
17,0 |
|
5 |
Nhà máy gia công ván công nghiệp |
0,19 |
Thị Trấn Chợ Chùa |
Thửa đất số 16, tờ bản đồ số 2, thị trấn Chợ Chùa |
Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 06/3/2023 của UBND tỉnh quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
12,0 |
|
|
|
|
12,0 |
Đã giao đất cho BQL DA ĐTXD&PTQĐ huyện Nghĩa Hành, đăng ký KHSD đất để cho thuê đất |
TỔNG CỘNG |
37,04 |
|
|
|
55,00 |
|
6,00 |
|
|
49,00 |
|
Quyết định 917/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 917/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Đặng Văn Minh |
Ngày ban hành: | 11/09/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 917/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
Chưa có Video