ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 914/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 18 tháng 8 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bình Sơn; Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Sơn;
Theo đề nghị của UBND huyện Bình Sơn tại Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 10/8/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4115/TTr-STNMT ngày 15/8/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Sơn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Sơn, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung năm 2022 huyện Bình Sơn (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2022 huyện Bình Sơn (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng bổ sung năm 2022 huyện Bình Sơn (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022.
Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 17 công trình, dự án với tổng diện tích là 211,62ha. Trong đó:
- Có 14 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 200,72ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 03 công trình, dự án thu hồi đất nằm trong Khu chức năng của Khu kinh tế Dung Quất đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Sơn với diện tích 10,9ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của huyện Bình Sơn được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện giao đất, cho thuê đất trong năm 2022 của huyện Bình Sơn (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
8. Danh mục các công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
9. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022.
Trong năm 2022, UBND huyện Bình Sơn đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 08 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bình Sơn và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Bình Sơn:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Bình Sơn để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Bình Sơn và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo; chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Sơn đảm bảo đúng quy định.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Bình Sơn và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bình Sơn và Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Sơn không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND huyện Bình Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||||
TT Châu Ổ |
Bình An |
Bình Khương |
Bình Nguyên |
Bình Châu |
Bình Tân Phú |
Bình Mỹ |
Bình Hiệp |
Bình Chương |
Bình Long |
Bình Minh |
Bình Trung |
Bình Thanh |
Bình Dương |
Bình Hòa |
Bình Phước |
Bình Chánh |
Bình Thạnh |
Bình Đông |
Bình Trị |
Bình Hải |
Bình Thuận |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
36,422.71 |
441.03 |
4,402.59 |
3,577.30 |
2,062.89 |
1,480.54 |
3,387.85 |
1,014.61 |
1,054.95 |
1,520.15 |
1,019.46 |
3,733.86 |
1,039.99 |
2,307.70 |
558.04 |
1,840.82 |
1,908.47 |
699.09 |
663.36 |
455.89 |
1,073.44 |
988.62 |
1,092.06 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6,566.33 |
199.61 |
182.69 |
265.21 |
494.93 |
264.09 |
557.09 |
161.43 |
396.61 |
351.56 |
309.05 |
567.96 |
280.08 |
626.92 |
321.44 |
329.47 |
442.10 |
208.75 |
132.99 |
42.43 |
204.54 |
61.19 |
166.19 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5,204.97 |
199.61 |
176.76 |
174.93 |
438.54 |
214.97 |
312.90 |
137.43 |
388.82 |
314.84 |
237.10 |
376.51 |
261.96 |
538.27 |
321.44 |
131.93 |
431.46 |
204.84 |
25.42 |
41.22 |
197.05 |
2.89 |
76.08 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8,154.81 |
160.42 |
408.74 |
388.24 |
352.66 |
371.99 |
833.68 |
375.93 |
252.47 |
289.15 |
255.77 |
1,000.43 |
552.77 |
362.19 |
125.46 |
647.60 |
378.26 |
200.08 |
258.43 |
50.24 |
122.70 |
607.25 |
160.35 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11,743.30 |
45.30 |
934.92 |
1,610.41 |
738.58 |
633.76 |
998.92 |
370.88 |
203.46 |
411.48 |
285.16 |
1,506.17 |
130.08 |
719.74 |
43.73 |
668.18 |
610.75 |
184.53 |
253.31 |
229.32 |
488.49 |
318.64 |
357.49 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2,401.78 |
2.93 |
1,264.89 |
296.82 |
11.42 |
34.53 |
57.86 |
|
|
4.87 |
|
171.84 |
|
14.77 |
|
|
73.84 |
55.74 |
|
2.66 |
60.29 |
|
349.32 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7,265.63 |
32.77 |
1,708.48 |
1,016.01 |
463.94 |
100.34 |
933.90 |
106.33 |
200.42 |
461.85 |
169.48 |
487.12 |
73.97 |
582.27 |
4.37 |
195.29 |
399.54 |
3.93 |
|
94.43 |
191.52 |
|
39.67 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
9.48 |
|
|
|
6.30 |
|
3.18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
281.21 |
|
0.18 |
0.56 |
0.95 |
75.83 |
3.71 |
0.04 |
|
1.24 |
|
|
3.09 |
1.81 |
63.04 |
0.28 |
3.98 |
46.06 |
18.63 |
36.81 |
5.90 |
0.06 |
19.04 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
9.65 |
|
2.69 |
0.05 |
0.41 |
|
2.69 |
|
1.99 |
|
|
0.34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.48 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,983.71 |
379.49 |
232.53 |
332.98 |
582.42 |
423.39 |
457.62 |
267.76 |
317.45 |
275.36 |
348.54 |
476.55 |
405.78 |
327.01 |
317.77 |
319.94 |
446.88 |
526.84 |
860.07 |
890.57 |
761.49 |
273.65 |
759.62 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
75.65 |
0.62 |
|
60.93 |
|
1.79 |
0.12 |
|
|
|
1.07 |
1.96 |
|
|
|
0.04 |
|
1.08 |
1.71 |
|
0.53 |
4.60 |
1.20 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
10.48 |
1.57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.31 |
4.60 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1,521.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.67 |
|
0.68 |
35.33 |
318.82 |
436.83 |
342.81 |
|
383.00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
36.58 |
|
|
|
17.06 |
|
|
|
|
|
19.35 |
|
0.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
200.02 |
1.09 |
|
0.08 |
1.04 |
0.33 |
3.08 |
0.13 |
0.34 |
0.82 |
3.54 |
0.36 |
0.39 |
0.14 |
8.21 |
0.81 |
0.22 |
17.18 |
60.84 |
11.53 |
13.21 |
39.95 |
36.73 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
312.63 |
2.61 |
|
1.45 |
0.39 |
0.90 |
0.03 |
4.50 |
5.32 |
3.85 |
45.72 |
|
|
0.34 |
0.07 |
|
142.78 |
23.89 |
9.97 |
34.98 |
28.35 |
5.19 |
2.29 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
99.81 |
|
|
|
22.27 |
|
4.41 |
7.67 |
5.01 |
|
|
|
1.29 |
14.73 |
|
13.10 |
|
|
|
17.05 |
14.28 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,183.02 |
140.38 |
98.47 |
178.06 |
384.22 |
181.17 |
297.35 |
126.81 |
197.32 |
124.52 |
172.64 |
219.19 |
208.68 |
186.60 |
111.25 |
174.69 |
177.12 |
237.62 |
219.09 |
153.53 |
208.17 |
123.51 |
262.63 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2,105.32 |
80.21 |
43.73 |
63.68 |
147.76 |
71.08 |
168.65 |
65.27 |
61.28 |
68.53 |
93.38 |
102.60 |
114.04 |
37.29 |
55.55 |
37.88 |
108.65 |
166.19 |
164.08 |
116.44 |
151.53 |
69.23 |
118.27 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,044.43 |
21.75 |
47.12 |
94.13 |
96.24 |
42.75 |
63.45 |
21.09 |
62.95 |
32.46 |
40.72 |
84.15 |
50.02 |
119.54 |
34.98 |
107.12 |
42.67 |
22.46 |
7.12 |
9.45 |
21.35 |
15.36 |
7.55 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3.77 |
1.05 |
|
|
|
|
|
|
0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.88 |
0.76 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10.36 |
1.70 |
0.10 |
0.15 |
0.09 |
0.24 |
0.14 |
0.23 |
0.12 |
0.12 |
0.19 |
0.12 |
0.09 |
0.40 |
0.11 |
0.22 |
0.13 |
0.28 |
0.20 |
0.08 |
|
5.43 |
0.22 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
107.29 |
8.58 |
2.15 |
3.80 |
5.72 |
4.84 |
6.18 |
2.23 |
2.17 |
3.94 |
2.69 |
3.95 |
5.09 |
3.00 |
2.26 |
3.28 |
3.07 |
4.13 |
5.32 |
5.80 |
11.67 |
14.50 |
2.92 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
50.15 |
8.22 |
1.83 |
2.70 |
0.92 |
4.25 |
3.36 |
1.63 |
0.90 |
0.64 |
1.16 |
0.53 |
2.78 |
2.56 |
1.69 |
1.82 |
1.21 |
0.80 |
2.82 |
1.21 |
1.26 |
5.46 |
2.40 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
204.81 |
0.17 |
0.06 |
1.25 |
80.81 |
0.03 |
0.02 |
0.17 |
0.05 |
0.05 |
0.91 |
1.33 |
0.15 |
0.08 |
0.01 |
0.01 |
0.10 |
0.73 |
0.01 |
0.11 |
5.59 |
0.43 |
112.74 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
3.03 |
0.15 |
0.03 |
0.02 |
0.09 |
0.01 |
0.06 |
0.06 |
0.06 |
0.01 |
0.05 |
0.04 |
0.03 |
0.08 |
0.03 |
0.36 |
0.10 |
0.34 |
0.04 |
0.03 |
1.38 |
0.04 |
0.02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
40.36 |
0.44 |
1.11 |
0.18 |
0.45 |
25.12 |
4.40 |
|
|
|
|
|
0.17 |
0.10 |
0.26 |
0.72 |
0.28 |
5.37 |
0.22 |
|
|
1.54 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
19.56 |
|
|
|
18.06 |
|
|
|
|
|
1.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
12.90 |
2.16 |
|
|
0.18 |
|
|
2.11 |
1.93 |
0.42 |
0.47 |
0.97 |
0.60 |
0.67 |
0.27 |
0.14 |
|
0.26 |
1.82 |
0.14 |
0.18 |
0.45 |
0.13 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
570.12 |
14.91 |
2.24 |
11.90 |
33.51 |
32.32 |
50.26 |
33.41 |
67.51 |
18.27 |
31.57 |
25.05 |
35.63 |
22.29 |
15.85 |
22.40 |
20.54 |
34.83 |
35.73 |
20.06 |
14.46 |
9.45 |
17.93 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
10.92 |
1.04 |
0.10 |
0.25 |
0.39 |
0.53 |
0.83 |
0.61 |
0.27 |
0.08 |
|
0.45 |
0.08 |
0.59 |
0.24 |
0.74 |
0.37 |
0.35 |
0.97 |
0.21 |
0.75 |
1.62 |
0.45 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
2.34 |
|
|
|
|
2.34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
23.19 |
1.02 |
0.48 |
1.59 |
0.59 |
1.45 |
2.44 |
0.51 |
0.81 |
0.48 |
0.37 |
1.41 |
0.87 |
1.67 |
0.97 |
0.66 |
1.84 |
1.35 |
0.76 |
0.57 |
1.62 |
0.48 |
1.25 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
18.46 |
2.41 |
0.06 |
|
0.59 |
|
0.05 |
|
|
|
|
0.38 |
2.13 |
|
0.05 |
|
|
1.67 |
3.99 |
6.10 |
0.80 |
0.23 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,787.42 |
|
34.71 |
45.56 |
109.94 |
122.12 |
87.58 |
67.71 |
75.73 |
72.36 |
65.45 |
102.41 |
142.70 |
77.32 |
55.88 |
74.70 |
34.89 |
135.24 |
161.41 |
103.92 |
84.44 |
86.08 |
47.28 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
153.15 |
153.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21.49 |
3.68 |
0.78 |
0.76 |
0.21 |
0.31 |
0.54 |
1.01 |
0.28 |
0.32 |
1.45 |
0.42 |
0.74 |
1.13 |
0.09 |
035 |
0.44 |
0.89 |
1.25 |
0.78 |
4.69 |
0.70 |
0.67 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
25.61 |
1.09 |
0.02 |
0.31 |
0.09 |
0.23 |
0.12 |
0.51 |
4.05 |
|
1.86 |
|
1.14 |
|
0.02 |
0.07 |
0.95 |
0.04 |
0.14 |
|
4.37 |
0.18 |
10.42 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
26.42 |
0.86 |
0.49 |
0.54 |
1.35 |
2.45 |
1.92 |
0.96 |
3.09 |
0.66 |
1.96 |
1.08 |
0.80 |
2.15 |
0.46 |
1.17 |
0.85 |
1.35 |
1.68 |
0.68 |
0.72 |
0.62 |
0.58 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,146.63 |
56.67 |
88.75 |
42.94 |
27.72 |
101.32 |
15.72 |
51.96 |
19.21 |
59.15 |
26.70 |
146.06 |
39.73 |
28.30 |
119.98 |
4.18 |
59.66 |
51.90 |
76.94 |
102.95 |
15.56 |
4.79 |
6.44 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
333.27 |
12.49 |
8.77 |
0.75 |
16.95 |
8.98 |
44 26 |
5.99 |
6.29 |
13.20 |
8.43 |
3.28 |
5.87 |
14 63 |
17.12 |
49 36 |
27.45 |
19.30 |
3.43 |
20.96 |
37.63 |
2.72 |
5.41 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6.40 |
1.86 |
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.27 |
|
|
0.81 |
|
|
0.04 |
0.69 |
|
|
1.72 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
278.83 |
1.13 |
0.11 |
3.93 |
3.29 |
32.99 |
12.06 |
0.16 |
1.22 |
0.66 |
0.39 |
0.62 |
7.36 |
8.76 |
4.04 |
0.73 |
2.72 |
43.87 |
41.90 |
4.07 |
2.62 |
70.94 |
35.26 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||||
TT Châu Ổ |
Bình An |
Bình Khương |
Bình Nguyên |
Bình Châu |
Bình Tân Phú |
Bình Mỹ |
Bình Hiệp |
Bình Chương |
Bình Long |
Bình Minh |
Bình Trung |
Bình Thanh |
Bình Dương |
Bình Hòa |
Bình Phước |
Bình Chánh |
Bình Thạnh |
Bình Đông |
Bình Trị |
Bình Hải |
Bình Thuận |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
142.83 |
67.92 |
|
|
28.40 |
|
|
|
|
2.14 |
|
|
23.77 |
|
6.65 |
|
|
7.48 |
6.47 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
70.62 |
45.63 |
|
|
12.20 |
|
|
|
|
0.14 |
|
|
11.75 |
|
0.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
70.42 |
45.63 |
|
|
12.00 |
|
|
|
|
0.14 |
|
|
11.75 |
|
0.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
50.15 |
18.42 |
|
|
15.70 |
|
|
|
|
|
|
|
9.02 |
|
3.78 |
|
|
1.40 |
1.83 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
20.87 |
3.68 |
|
|
0.50 |
|
|
|
|
1.50 |
|
|
3.00 |
|
1.47 |
|
|
6.08 |
4.64 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0.69 |
0.19 |
|
|
|
|
|
|
|
0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyểnn đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
26.46 |
9.04 |
|
|
8.00 |
|
|
|
|
|
|
|
9.42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||||
TT Châu Ổ |
Bình An |
Bình Khương |
Bình Nguyên |
Bình Châu |
Bình Tân Phú |
Bình Mỹ |
Bình Hiệp |
Bình Chương |
Bình Long |
Bình Minh |
Bình Trung |
Bình Thanh |
Bình Dương |
Bình Hòa |
Bình Phước |
Bình Chánh |
Bình Thạnh |
Bình Đông |
Bình Trị |
Bình Hải |
Bình Thuận |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ (...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
142.83 |
67.92 |
|
|
28.40 |
|
|
|
|
2.14 |
|
|
23.77 |
|
6.65 |
|
|
7.48 |
6.47 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
70.62 |
45.63 |
|
|
12.20 |
|
|
|
|
0.14 |
|
|
11.75 |
|
0.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
70.42 |
45.63 |
|
|
12.00 |
|
|
|
|
0.14 |
|
|
11.75 |
|
0.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
50.15 |
18.42 |
|
|
15.70 |
|
|
|
|
|
|
|
9.02 |
|
3.78 |
|
|
1.40 |
1.83 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
20.87 |
3.68 |
|
|
0.50 |
|
|
|
|
1.50 |
|
|
3.00 |
|
1.47 |
|
|
6.08 |
4.64 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0.69 |
0.19 |
|
|
|
|
|
|
|
0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
29.51 |
9.25 |
0.09 |
|
8.00 |
|
|
|
|
0.01 |
|
|
9.42 |
|
0.26 |
|
|
2.08 |
0.40 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
28.50 |
9.19 |
0.09 |
|
8.00 |
|
|
|
|
0.01 |
|
|
9.42 |
|
0.26 |
|
|
1.33 |
0.20 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
11.48 |
5.02 |
|
|
3.00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.00 |
|
0.26 |
|
|
1.10 |
0.10 |
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
12.10 |
3.57 |
|
|
3.50 |
|
|
|
|
0.01 |
|
|
4.92 |
|
|
|
|
|
0.10 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0.42 |
0.10 |
0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.23 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
4.50 |
0.50 |
|
|
1.50 |
|
|
|
|
|
|
|
2.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0.96 |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.75 |
0.20 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||||
TT Châu Ổ |
Bình An |
Bình Khương |
Bình Nguyên |
Bình Châu |
Bình Tân Phú |
Bình Mỹ |
Bình Hiệp |
Bình Chương |
Bình Long |
Bình Minh |
Bình Trung |
Bình Thanh |
Bình Dương |
Bình Hòa |
Bình Phước |
Bình Chánh |
Bình Thạnh |
Bình Đông |
Bình Trị |
Bình Hải |
Bình Thuận |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) +(10)+(11) +(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Trường mẫu giáo xã Bình Chương |
0.25 |
xã Bình Chương |
Tờ bản đồ số 10 |
Quyết định số 1399/QĐ-DKVN ngày 26/3/2020 của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam về việc phê duyệt phương án phân bổ chương trình ASXH năm 2020-2021 của PVN để các đơn vị thành viên hỗ trợ các địa phương, tổ chức trong cả nước. |
250 |
|
|
250 |
|
|
|
2 |
Nghĩa trang nhân dân xã Bình Chương |
2.0 |
Bình Chương |
Tờ bản đồ số 12 |
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
2,000 |
|
|
2000 |
|
|
|
3 |
Kè chống sạt lở núi Châu Má thị trấn Châu Ổ |
0.75 |
thị trấn Châu Ổ |
Tờ bản đồ số 48 |
Quyết định số 130/QĐ-UBND về việc ban hành lệnh khẩn cấp xây dựng công trình: khắc phục sạt lở núi Châu Má |
8,000 |
|
8,000 |
|
|
|
Công trình khẩn cấp |
4 |
Đường từ ĐT 621 đi Lê Ngung |
0.30 |
thị trấn Châu Ổ |
Tờ bản đồ số 12 |
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
784 |
|
784 |
|
|
|
|
5 |
Nhà văn hóa thôn Bình An Nội |
0.23 |
Xã Bình Chánh |
Tờ bản đồ số 32 |
Quyết định số 3090/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc phân khai danh mục công trình và giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
200 |
|
|
200 |
|
|
Đã đầu tư xây dựng xong |
6 |
Trung tâm thể dục thể thao huyện |
4.99 |
thị trấn Châu Ổ |
Tờ bản đồ số 41 |
Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 thu hồi đất giao cho UBND huyện Bình Sơn. Đăng ký danh mục thu hồi giao lại cho trung tâm thể dục thể thao |
5000 |
|
|
5000 |
|
|
|
7 |
Khu dân cư Bầu Mây |
2.03 |
thị trấn Châu Ổ |
Tờ bản đồ số 48; 49; 51; 52 |
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
10,000 |
|
|
10,000 |
|
|
|
8 |
Khu tái định cư của Đường từ ĐT 621 đi Lê Ngung |
0.09 |
thị trấn Châu Ổ |
Tờ bản đồ số 38 |
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
90.0 |
|
|
90.0 |
|
|
|
9 |
Nhà văn hóa thôn Tây Phước 1 |
0.09 |
Xã Bình An |
Tờ bản đồ số 42 |
Quyết định số 2230/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc chuyển tài sản công của Trường Mẫu giáo xã Bình An cho UBND xã Bình An |
90.0 |
|
|
90.0 |
|
|
|
10 |
Khu dân cư chỉnh trang Đông Nam mở rộng thị trấn Châu Ổ |
6.03 |
thị trấn Châu Ổ |
Tờ bản đồ số 24, 38 và 35 |
UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư |
6,000.00 |
|
|
6,000 |
|
|
UBND tỉnh đã hủy quyết định chủ trương đầu tư |
11 |
Khu dân cư Ven sông Trà Bồng |
86.55 |
xã Bình Nguyên và Bình Trung |
Tờ bản đồ số 35 và 38 xã Bình Nguyên, Tờ số 2,3 và số 9 xã Bình Trung |
UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư |
86000 |
|
|
86000 |
|
|
|
12 |
Khu dân cư Kè Nam Sông Trà Bồng |
90.0 |
thị trấn Châu Ổ |
Tờ bản đồ số 48, 49 và 52 thị trấn Châu Ổ |
UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư |
90000 |
|
|
90000 |
|
|
|
13 |
Khu thương mại dịch vụ xã Bình Dương-Bình Sơn Quảng Ngãi |
6.91 |
xã Bình Dương |
Tờ bản đồ số 8 và 9 xã Bình Dương |
UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư |
69000 |
|
|
69000 |
|
|
|
14 |
Hạng mục các tuyến cống thoát nước mưa dự án Khu dân cư Kè Bắc sông Trà Bồng đấu nối qua dự án Đường kè Bắc sông Trà Bồng |
0.50 |
xã Bình Trung |
Tờ bản đồ số 3 |
Công văn số 3297/UBND-XD ngày 26 tháng 10 năm 2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc thỏa thuận vị trí đấu nối và thi công xây dựng hạng mục các tuyến cống thoát nước mưa dự án Khu dân cư Kè Bắc sông Trà Bồng đấu nối qua dự án Đường kè Bắc sông Trà Bồng. |
500 |
|
|
|
|
500.00 |
(vốn Doanh nghiệp) |
|
Tổng cộng |
200.72 |
|
|
|
277914 |
0 |
8784 |
268630 |
0 |
500 |
|
(Kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất thực hiện đầu tư xây dựng dự án tại vị trí 14 |
1.40 |
Xã Bình Chánh |
Tờ bản đồ số 22; 23; 33; 34 |
Công văn số 998/BQL-QLĐT ngày 18/5/2022 của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi về việc giới thiệu địa điểm nghiên cứu đầu tư dự án |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất thực hiện đầu tư xây dựng dự án tại vị trí 15 |
3.20 |
Xã Bình Thạnh |
Tờ bản đồ số 60; 68 |
Công văn giới thiệu địa điểm số 86/BQL-QLĐT ngày 17/01/2022 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất thực hiện đầu tư xây dựng dự án tại vị trí 16 |
6.30 |
Xã Bình Thạnh và Xã Bình Chánh |
Tờ bản đồ số 67; 68 xã Bình Thạnh, Tờ bản đồ số 15 xã Bình Chánh |
Công văn giới thiệu địa điểm số 656/BQL-QLĐT ngày 08/04/2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
10.90 |
|
|
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
0.00 |
|
(Kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
GHI CHÚ |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Khu dân cư Bầu Mây |
2.03 |
1.70 |
|
thị trấn Châu Ổ |
Tờ bản đồ số 48; 49; 51; 52 |
Quyết định số 2469/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Bình Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư khu dân cư Bầu Mây, xã Bình Thới. |
2 |
Khu tái định cư của Đường từ ĐT 621 đi Lê Ngung |
0.09 |
0.09 |
|
thị trấn Châu Ổ |
Tờ bản đồ số 38 |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 31/03/2022 của HĐND huyện Bình Sơn về việc thống nhất chủ trương đầu tư thực hiện dự án: Đường từ ĐT 621 đi Lê Ngung |
3 |
Trường mẫu giáo xã Bình Chương |
0.25 |
0.14 |
|
xã Bình Chương |
Tờ bản đồ số 10 |
|
|
Tổng cộng |
2.37 |
1.93 |
0.00 |
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh)
Stt |
|
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Tình hình giao đất |
Lý do xin tiếp tục thực hiện giao đất, cho thuê đất trong năm 2022 |
Ghi chú |
||
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Công ty Cổ phần Xây dựng Đô thị và Khu công nghiệp (dự án Mỏ đá Thượng Hòa) |
xã Bình Đông |
1.60 |
|
|
|
|
Gia hạn để tiếp tục thuê đất |
|
2 |
Công ty Cổ phần Cơ khí và Xây lắp An Ngãi (dự án Nhà máy gạch Tuynel Bình Nguyên) |
xã Bình Nguyên |
2.00 |
2.00 |
|
|
|
Gia hạn để tiếp tục thuê đất |
|
3 |
Công ty TNHH Thành Hưng (Dự án Nhà máy chế biến gỗ xuất khẩu Thành Hưng) |
xã Bình Thạnh |
3.09 |
3.09 |
|
|
|
Công trình đã thu hồi, đăng ký để thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất trong KKTDQ |
|
|
Tổng cộng |
|
6.69 |
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên Công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Tờ bản đồ địa chính |
Lý do xin điều chỉnh |
GHI CHÚ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Công trình khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đường vành đai Tây Bắc Thị trấn Châu Ổ |
Xã Bình Trung; Thị trấn Châu Ổ |
2.46 |
Tờ bản đồ địa chính số 8; 18; 10 Xã Bình Trung Tờ bản đồ địa chính số 42; 44 Thị trấn Châu Ổ |
Công trình đã được đăng ký trong KHSDĐ năm 2022 tại QĐ 1388/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi có tên là “Đường vành đai Tây Bắc thị trấn Châu Ổ: Hạng mục khu tái định cư” nay xin điều chỉnh lại tên “Công trình khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đường vành đai Tây Bắc Thị trấn Châu Ổ”. |
|
2 |
Dự án Đường từ Quốc lộ 24C đi Đồng Lớn |
Xã Bình Chương |
2.71 |
Tờ bản đồ địa chính 4; 25; 30 |
Công trình đã được đăng ký trong KHSDĐ năm 2021 tại QĐ 109/QĐ-UBND ngày 2/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi có vị trí trên tờ bản đồ địa chính số 25 và 30 xã Bình Chương, nay xin điều chỉnh bổ sung thêm tờ bản đồ địa chính số 4 xã Bình Chương. |
|
3 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất thực hiện đầu tư xây dựng dự án tại vị trí 7 |
Xã Bình Chánh |
5.30 |
Tờ bản đồ số 13; 14; 22; 23 |
Công trình đã được đăng ký trong KHSDĐ năm 2022 tại QĐ 1388/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi với diện tích 9,0 ha, nay xin điều chỉnh lại quy mô và vị trí dự án. |
|
|
Tổng cộng |
|
10.47 |
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chỉnh (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
1 |
Lô 01, vị trí 1 |
0.0223 |
Xã Bình Trung |
Tờ bản đồ địa chính số 21 |
|
2 |
Lô 02, vị trí 1 |
0.0234 |
Xã Bình Trung |
Tờ bản đồ địa chính số 21 |
|
3 |
Lô 02, vị trí 2 |
0.0184 |
Xã Bình Trung |
Tờ bản đồ địa chính số 22 |
|
4 |
Lô 03, vị trí 2 |
0.0178 |
Xã Bình Trung |
Tờ bản đồ địa chính số 22 |
|
5 |
Lô 04, vị trí 2 |
0.0173 |
Xã Bình Trung |
Tờ bản đồ địa chính số 22 |
|
6 |
Lô 05, vị trí 2 |
0.0223 |
Xã Bình Trung |
Tờ bản đồ địa chính số 22 |
|
7 |
Lô 01, vị trí 5 |
0.0140 |
Xã Bình Trung |
Tờ bản đồ địa chính số 9 |
|
8 |
9 vị trí xen kẽ |
2.0 |
Xã Bình Hiệp |
Tờ bản đồ số 9; 13; 14; 17; 22 |
|
|
Tổng cộng |
2.1355 |
|
|
|
Quyết định 914/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 914/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành: | 18/08/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 914/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
Chưa có Video