ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 90/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 11 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BUÔN ĐÔN, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 của Quốc hội Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2024; danh mục công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển đổi mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 hecta đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất năm 2030 của huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Buôn Đôn tại Tờ trình số 181/TTr-UBND ngày 22/12/2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 444/TTr-STNMT ngày 26/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Buôn Đôn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
141.014,1 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
133.678,5 |
94,8 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.407,0 |
1,7 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.600,4 |
1,1 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
NHK |
7.904,5 |
5,6 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
17.424,3 |
12,4 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4.093,2 |
2,9 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
93.980,1 |
66,6 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7.611,9 |
5,4 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
6700,42 |
4,8 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
118,1 |
0,1 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
139,3 |
0,1 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.600,9 |
4,7 |
2.1 |
Đất Quốc Phòng |
CQP |
750,0 |
0,5 |
2.2 |
Đất An ninh |
CAN |
7,9 |
0,0 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
2.4 |
Đất khu cụm nghiệp |
SKN |
- |
- |
2.5 |
Đất Thương mại dịch vụ |
TMD |
30,9 |
0,0 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
40,9 |
0,0 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng. làm đồ gốm |
SKX |
20,6 |
0,0 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.521,4 |
2,5 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.107,8 |
0,8 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
283,3 |
0,2 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,4 |
0,0 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,4 |
0,0 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
44,1 |
0,0 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
10,6 |
0,0 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1.916,3 |
1,4 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,9 |
0,0 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,6 |
0,0 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,0 |
0,0 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
133,2 |
0,1 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
3,9 |
0,0 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
12,0 |
0,0 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,9 |
0,0 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
647,6 |
0,5 |
2.14 |
Đất tại ở đô thị |
ODT |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở, cơ quan |
TSC |
15,9 |
0,0 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,1 |
0,0 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
2.19 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.387,2 |
1,0 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
158,7 |
0,1 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
734,7 |
0,5 |
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
107,6 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,06 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
0,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
16,7 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
81,0 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9,8 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,9 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,7 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,05 |
2.3 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,2 |
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
131,2 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,1 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,0 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
23,2 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
98,1 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
9,8 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
NNP/NNP |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,3 |
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
2.1. UBND huyện Buôn Đôn có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Buôn Đôn, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 của Luật Đất đai trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự án;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt; khi thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải đảm bảo đủ các điều kiện, tiêu chí theo quy định tại khoản 9 Điều 1 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP và các quy định của pháp luật về đất đai;
- Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp, thống nhất, đồng bộ giữa quy hoạch sử dụng đất và các quy hoạch ngành, lĩnh vực có sử dụng đất; đối với các dự án trọng điểm, cấp bách, đầu tư công, công trình an ninh, quốc phòng phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Buôn Đôn được phê duyệt nhưng hiện tại chưa thống nhất, đồng bộ với các quy hoạch khác thì tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo trước khi triển khai thực hiện;
- Đối với danh mục dự án sử dụng đất có nguồn gốc đất thu hồi của các Công ty nông, lâm nghiệp giao cho địa phương quản lý chỉ được triển khai thực hiện khi danh mục dự án có sử dụng đất phù hợp với phương án sử dụng đất được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, không thuộc quy hoạch ba loại rừng;
- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Buôn Đôn; về tính chính xác của các nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ và phụ lục được ban hành kèm theo Quyết định này.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Buôn Đôn về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31/01/2025 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
2.2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về nội dung và kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất 2024 huyện Buôn Đôn tại Tờ trình số 444/TTr-STNMT ngày 26/12/2023.
2.3. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BUÔN ĐÔN, TỈNH
ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
Đơn vị hành chính |
||||||
Xã Krông Na |
Xã Cuôr Knia |
Xã Ea Huar |
Xã Ea Wer |
Xã Tân Hòa |
Xã Ea Nuôl |
Xã Ea Bar |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
141.014,1 |
111.379,09 |
1.854,79 |
4.571,35 |
8.051,78 |
5.838,08 |
6.887,03 |
2.431,94 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
133.678,5 |
108.005,7 |
1.694,9 |
4.185,8 |
7.040,28 |
4.916,7 |
5.711,1 |
2.124,0 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.407,0 |
280,4 |
380,5 |
235,3 |
340,99 |
341,4 |
225,6 |
602,9 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.600,4 |
170,8 |
335,0 |
188,9 |
182,19 |
226,5 |
42,2 |
454,7 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
NHK |
7.904,5 |
1.342,6 |
135,3 |
1.831,0 |
3.548,83 |
514,8 |
431,8 |
100,2 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
17.424,3 |
1.227,3 |
1.151,2 |
1.656,2 |
3.012,76 |
3.994,6 |
4.972,1 |
1.410,1 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4.093,2 |
4.093,2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
93.980,1 |
93.980,1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7.611,9 |
7.076,0 |
- |
419,8 |
59,84 |
43,9 |
12,4 |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
6700,42 |
6472,03 |
- |
161,54 |
26,08 |
22,99 |
17,78 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
118,1 |
6,1 |
27,9 |
4,1 |
19,91 |
22,1 |
29,4 |
8,6 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
139,3 |
- |
- |
39,2 |
57,94 |
- |
39,8 |
2,2 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.600,9 |
2.706,0 |
159,9 |
366,7 |
968,54 |
921,4 |
1.170,5 |
307,9 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
750,0 |
701,2 |
- |
- |
18,50 |
1,0 |
29,2 |
- |
2.4 |
Đất khu cụm nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
30,9 |
12,7 |
0,8 |
0,0 |
8,70 |
4,5 |
3,9 |
0,2 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
40,9 |
0,2 |
- |
11,7 |
27,60 |
0,2 |
1,0 |
0,1 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
20,6 |
- |
- |
- |
- |
10,9 |
5,7 |
4,0 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.521,4 |
809,2 |
65,7 |
178,0 |
619,3 |
741,5 |
964,7 |
142,9 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.107,8 |
476,5 |
47,0 |
82,6 |
140,97 |
111,8 |
137,8 |
111,1 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
283,3 |
225,8 |
2,6 |
16,1 |
10,46 |
11,7 |
3,5 |
13,1 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,4 |
0,2 |
- |
- |
2,67 |
- |
- |
0,6 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,4 |
0,3 |
0,3 |
0,2 |
5,27 |
- |
0,2 |
0,1 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
44,1 |
3,4 |
6,0 |
4,6 |
14,49 |
3,9 |
5,1 |
6,6 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
10,6 |
0,9 |
0,2 |
0,8 |
4,02 |
1,0 |
2,6 |
1,0 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1.916,3 |
84,9 |
5,2 |
67,0 |
417,10 |
600,2 |
741,9 |
0,0 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,9 |
0,2 |
0,1 |
0,0 |
0,39 |
0,2 |
0,0 |
0,0 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,6 |
- |
- |
3,0 |
1,84 |
- |
3,8 |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,0 |
- |
0,2 |
0,4 |
- |
0,6 |
1,0 |
0,9 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
133,2 |
16,0 |
3,8 |
3,3 |
22,12 |
10,6 |
69,0 |
8,5 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
3,9 |
1,1 |
0,3 |
- |
- |
1,7 |
0,0 |
0,9 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
12,0 |
4,2 |
0,7 |
1,3 |
1,08 |
1,7 |
1,5 |
1,6 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,9 |
- |
- |
- |
- |
2,9 |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
647,6 |
56,1 |
70,3 |
54,9 |
81,39 |
117,3 |
122,3 |
145,3 |
2.14 |
Đất tại ở đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở, cơ quan |
TSC |
15,9 |
2,0 |
0,6 |
2,9 |
7,52 |
1,7 |
0,6 |
0,6 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,1 |
3,5 |
- |
- |
1,55 |
0,0 |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.387,2 |
970,8 |
21,5 |
117,7 |
200,69 |
32,5 |
30,9 |
13,1 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
158,7 |
145,8 |
- |
- |
0,00 |
2,2 |
10,6 |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
734,7 |
667,4 |
- |
18,9 |
42,97 |
- |
5,4 |
- |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BUÔN ĐÔN, TỈNH
ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Krông Na |
Xã Cuôr Knia |
Xã Ea Huar |
Xã Ea Wer |
Xã Tân Hòa |
Xã Ea Nuôl |
Xã Ea Bar |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(1 1) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng diện tích (1+2) |
|
110,5 |
7,7 |
- |
10,8 |
2,0 |
6,5 |
66,8 |
0,0 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
107,6 |
7,7 |
- |
10,8 |
2,0 |
6,5 |
63,9 |
0,0 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,06 |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
0,04 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
16,7 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
81,0 |
3,0 |
- |
10,8 |
PL2 |
6,5 |
58,7 |
0,0 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9,8 |
4,6 |
- |
- |
- |
- |
5,2 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,9 |
0,0 |
- |
- |
0,0 |
0,0 |
2,9 |
0,0 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,7 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,7 |
- |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,05 |
0,03 |
- |
- |
0,00 |
0,00 |
0,01 |
0,00 |
2.3 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,2 |
- |
- |
- |
- |
- |
2,2 |
- |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN
BUÔN ĐÔN, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của UBND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Krông Na |
Xã Cuôr Knia |
Xã Ea Huar |
Xã Ea Wer |
Xã Tân Hòa |
Xã Ea Nuôl |
Xã Ea Bar |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
131,2 |
11,2 |
1,2 |
20,7 |
11,3 |
16,7 |
67,2 |
2,8 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,1 |
0,1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,04 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
23,2 |
2,9 |
0,3 |
9,6 |
6,0 |
3,3 |
0,7 |
0,4 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
98,1 |
3,7 |
1,0 |
11,1 |
5,3 |
13,4 |
61,3 |
2,4 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
9,8 |
4,6 |
- |
- |
- |
- |
5,2 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,3 |
- |
- |
- |
- |
0,1 |
- |
0,2 |
Quyết định 90/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 90/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký: | Nguyễn Thiên Văn |
Ngày ban hành: | 11/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 90/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
Chưa có Video