ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 90/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 22 tháng 3 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 14/01/2019,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 78/TTr-TNMT ngày 11/3/2019 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Sơn Dương,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sơn Dương với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
78.795,17 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
69.986,34 |
88,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.575,44 |
9,61 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.701,13 |
8,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8.920,91 |
11,32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9.280,24 |
11,78 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.482,44 |
4,42 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
9.989,19 |
12,68 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
29.630,63 |
37,60 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
989,88 |
1,26 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
117,62 |
0,15 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.459,50 |
9,47 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
86,44 |
0,11 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
138,14 |
0,18 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
33,00 |
0,04 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
236,10 |
0,30 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
11,69 |
0,01 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
111,34 |
0,14 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
213,04 |
0,27 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.027,97 |
3,84 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
57,03 |
0,07 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
15,22 |
0,02 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.424,22 |
1,81 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
78,03 |
0,10 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
32,29 |
0,04 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,97 |
0,00 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,55 |
0,01 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
212,65 |
0,27 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
82,05 |
0,10 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
30,36 |
0,04 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,64 |
0,00 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,76 |
0,01 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.567,28 |
1,99 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
84,70 |
0,11 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,03 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.349,33 |
1,71 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.078,40 |
2,64 |
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
227,77 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
45,75 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
34,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
67,96 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
36,63 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
62,23 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
15,20 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,49 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,30 |
2.2 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,03 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,47 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,69 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
13,00 |
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
TT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
276,43 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
50,33 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
37,94 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
94,99 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
46,45 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
69,46 |
15 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
15,20 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
10,00 |
2.2 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
3,00 |
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Sơn Dương có 92 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 309,79 ha.
(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Công thương, Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận Tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế; Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||
Xã Bình Yên |
Xã Vĩnh Lợi |
Xã Thiện Kế |
Xã Hồng Lạc |
Thị trấn Sơn Dương |
Xã Hợp Thành |
Xã Vân Sơn |
Xã Ninh Lai |
Xã Quyết Thắng |
Xã Sầm Dương |
Xã Hợp Hòa |
Xã Kháng Nhật |
Xã Cấp Tiến |
Xã Chi Thiết |
Xã Đại Phú |
Xã Hào Phú |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(28) |
(19) |
(20) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
78.795,17 |
1.293,81 |
2.144,57 |
3.100,49 |
976,22 |
2.078,40 |
3.178,79 |
958,93 |
2.486,45 |
1.244,00 |
593,34 |
3.868,27 |
2.820,90 |
2.564,37 |
1.159,30 |
3.391,32 |
1.448,98 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
69.986,34 |
1.156,74 |
1.540,93 |
2.845,20 |
763,32 |
1.700,42 |
2.983,14 |
783,57 |
2.274,14 |
1.087,98 |
400,75 |
3.592,97 |
2.655,34 |
2.210,18 |
1.043,34 |
3.100,10 |
1.228,30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.575,44 |
145,27 |
281,36 |
300,29 |
177,10 |
181,61 |
149,03 |
148,19 |
359,50 |
212,32 |
81,96 |
299,04 |
46,68 |
267,51 |
220,97 |
473,09 |
242,71 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.701.13 |
129,34 |
280,20 |
258,10 |
175,66 |
132,94 |
141,87 |
136,23 |
333,81 |
202,12 |
70,94 |
255,46 |
46,28 |
177,79 |
221,15 |
476.79 |
219,59 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8.920,91 |
271,40 |
280,94 |
138,54 |
148,55 |
98,43 |
176,09 |
54,10 |
105,81 |
128,85 |
56,23 |
318,43 |
174,48 |
483,93 |
191,76 |
414,24 |
372,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9.280,24 |
255,92 |
215,34 |
260,13 |
226,73 |
412,50 |
369,52 |
155,88 |
233,54 |
164,08 |
71,28 |
388,33 |
265,67 |
292,50 |
170,28 |
465,55 |
240,85 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.482,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
9.989,19 |
41,74 |
- |
1.824,06 |
- |
- |
437,62 |
- |
1.402,17 |
- |
- |
1.592,58 |
876,28 |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
29.630,63 |
415,14 |
745,50 |
300,91 |
186,37 |
963,69 |
1.696,60 |
412,18 |
161,11 |
553,52 |
180,85 |
950,25 |
1.258,95 |
1.131,97 |
447,87 |
1.716,76 |
337,36 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
989,88 |
27,27 |
17,79 |
21,27 |
24,57 |
44,19 |
40,70 |
13,22 |
12,01 |
29,21 |
10,43 |
44,35 |
29,73 |
34,27 |
12,46 |
30,46 |
35,07 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
117,62 |
- |
- |
- |
- |
- |
113,59 |
- |
- |
- |
- |
- |
3,56 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.459,50 |
132,70 |
585,10 |
218,01 |
211,59 |
315,86 |
151,65 |
174,84 |
211,04 |
149,91 |
191,65 |
269,54 |
162,17 |
259,28 |
114,31 |
286,99 |
218,66 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
86,44 |
- |
- |
- |
- |
5,11 |
0,85 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
138,14 |
- |
6,46 |
- |
0,06 |
6,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
33,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
236,10 |
- |
222,51 |
- |
- |
3,35 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
11,69 |
- |
0,80 |
1,58 |
0,10 |
4,90 |
- |
- |
0,38 |
- |
- |
0,34 |
0,02 |
0,30 |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
111,34 |
0,03 |
0,34 |
- |
8,08 |
11,35 |
1,25 |
- |
0,14 |
- |
- |
- |
1,11 |
- |
4,13 |
0,89 |
0,99 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
213,04 |
- |
- |
29,40 |
- |
- |
- |
- |
1,20 |
- |
- |
4,87 |
48,09 |
0,96 |
- |
- |
36,29 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.027,97 |
60,75 |
106,07 |
81,19 |
92,53 |
135,09 |
78,77 |
63,99 |
93,94 |
67,53 |
39,95 |
107,39 |
56,41 |
106,53 |
63,51 |
153,56 |
110,23 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
57,03 |
1,30 |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
15,22 |
- |
- |
- |
1,66 |
- |
- |
- |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,31 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.424,22 |
26,32 |
70,15 |
41,62 |
34,65 |
- |
34,71 |
25,10 |
60,08 |
33,22 |
21,67 |
60,83 |
36,44 |
50,28 |
31,64 |
98,61 |
49,68 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
78,03 |
- |
- |
- |
- |
78,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
32,29 |
0,35 |
0,47 |
1,20 |
0,66 |
8,76 |
0,35 |
0,45 |
0,44 |
0,29 |
0,24 |
0,35 |
0,55 |
1,10 |
0,88 |
0,97 |
0,62 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,97 |
- |
- |
- |
- |
0,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,55 |
- |
4,83 |
0,29 |
0,30 |
- |
- |
0,22 |
- |
1,18 |
- |
0,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
212,65 |
4,29 |
10,22 |
6,58 |
6,09 |
6,59 |
6,64 |
2,00 |
3,04 |
3,28 |
2,22 |
12,16 |
2,44 |
10,22 |
3,97 |
5,47 |
7,26 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
82,05 |
- |
0,35 |
6,28 |
0,03 |
4,50 |
- |
9,18 |
1,54 |
3,01 |
- |
- |
0,93 |
4,26 |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
30,36 |
0,24 |
0,79 |
1,30 |
0,59 |
2,31 |
1,18 |
0,45 |
0,78 |
0,33 |
0,32 |
0,96 |
0,35 |
0,35 |
0,67 |
1,71 |
1,34 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,64 |
- |
- |
- |
- |
1,64 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,76 |
0,08 |
0,25 |
0,06 |
0,77 |
0,29 |
- |
0,06 |
0,26 |
0,15 |
0,06 |
- |
- |
0,08 |
0,25 |
0,36 |
0,72 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.567,28 |
39,34 |
161,86 |
48,51 |
- |
47,22 |
27,80 |
72,12 |
48,94 |
40,93 |
127,19 |
82,23 |
15,84 |
85,19 |
9,26 |
25,41 |
9,23 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
84,70 |
- |
- |
- |
66,06 |
- |
- |
1,28 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.349,33 |
4,37 |
18,54 |
37,28 |
1,31 |
62,12 |
44,00 |
0,51 |
1,27 |
6,11 |
0,94 |
5,77 |
3,39 |
94,91 |
1,65 |
4,23 |
2,02 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.078,40 |
|
|
|
|
2.078,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tính vào tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||||||
Xã Lâm Xuyên |
Xã Lương Thiện |
Xã Minh Thanh |
Xã Phú Lương |
Xã Phúc Ứng |
Xã Sơn Nam |
Xã Tam Đa |
Xã Tân Trào |
Xã Thanh Phát |
Xã Thượng Ấm |
Xã Trung Yên |
Xã Tuân Lộ |
Xã Văn Phú |
Xã Đông Lợi |
Xã Đông Thọ |
Tú Thịnh |
Xã Đồng Quý |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(38) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
791,82 |
3.254,81 |
3.308,47 |
3.665,86 |
4.000,38 |
2.025,61 |
1.508,01 |
3.510,76 |
2.069,93 |
2.239,03 |
3.298,74 |
2.682,65 |
1.327,60 |
2.501,52 |
4.912,07 |
3.059,74 |
1.330,02 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
585,40 |
3.071,39 |
3.002,98 |
3.456,98 |
3.098,91 |
1.714,49 |
1.322,60 |
3.259,73 |
1.961,23 |
1.826,15 |
3.051,78 |
2.303,37 |
1.183,44 |
2.331,72 |
4.536,21 |
2.699,09 |
1.214,43 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
110,22 |
199,43 |
245,97 |
264,43 |
398,76 |
326,84 |
235,57 |
171,52 |
61,93 |
273,22 |
278,96 |
130,47 |
237,07 |
219,52 |
392,79 |
293,81 |
148,33 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
103,30 |
173,46 |
228,47 |
214,07 |
275,37 |
223,21 |
233,93 |
162,11 |
61,81 |
234,55 |
236,34 |
121,51 |
232,88 |
217,62 |
364,44 |
214,08 |
145,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
93,78 |
216,47 |
211,12 |
692,06 |
563,33 |
234,57 |
518,65 |
217,86 |
73,55 |
257,75 |
204,76 |
439,84 |
332,97 |
392,57 |
626,27 |
303,68 |
127,62 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
132,68 |
193,38 |
440,75 |
230,81 |
847,86 |
412,61 |
295,31 |
260,84 |
50,17 |
231,81 |
232,73 |
233,13 |
132,53 |
195,74 |
282,98 |
813,92 |
104,86 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
185,14 |
577,96 |
- |
532,20 |
- |
- |
- |
885,22 |
- |
243,31 |
312,84 |
158,15 |
237,68 |
159,80 |
- |
190,12 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
343,14 |
139,10 |
- |
- |
- |
- |
2.283,63 |
- |
- |
1.048,86 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
232,56 |
1.891,18 |
1.334,90 |
2.246,09 |
738,88 |
716,32 |
244,46 |
277,76 |
884,79 |
1.037,32 |
973,50 |
1.181,92 |
308,84 |
1.257,13 |
3.015,53 |
1.195,10 |
635,31 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
16,17 |
42,66 |
53,18 |
23,59 |
17,87 |
24,16 |
28,61 |
48,11 |
5,57 |
25,57 |
69,67 |
5,17 |
13,88 |
29,07 |
58,84 |
92,57 |
8,19 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,48 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
204,40 |
156,17 |
284,81 |
205,67 |
445,55 |
304,87 |
184,34 |
231,42 |
61,35 |
288,23 |
222,57 |
215,58 |
136,92 |
169,08 |
337,85 |
246,70 |
110,69 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
17,00 |
- |
60,49 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,00 |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
17,90 |
- |
- |
0,30 |
- |
- |
- |
107,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
33,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
10,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,10 |
0,06 |
- |
- |
- |
1,49 |
0,32 |
- |
- |
0,18 |
- |
- |
- |
- |
0,55 |
0,58 |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,37 |
- |
3,00 |
0,74 |
54,06 |
0,42 |
0,90 |
0,73 |
- |
0,02 |
- |
0,43 |
- |
0,59 |
0,48 |
20,76 |
0,54 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
25,95 |
- |
- |
22,22 |
- |
- |
- |
6,00 |
32,07 |
- |
- |
- |
- |
1,24 |
4,75 |
- |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
56,93 |
77,11 |
104,56 |
109,51 |
165,59 |
132,88 |
101,04 |
125,81 |
19,37 |
72,38 |
88,29 |
77,92 |
87,57 |
89,12 |
123,21 |
106,46 |
72,79 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
26,15 |
0,20 |
- |
- |
- |
13,92 |
- |
1,41 |
4,30 |
1,05 |
1,38 |
- |
- |
7,22 |
- |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
10,47 |
- |
- |
0,36 |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
24,52 |
25,40 |
43,11 |
46,43 |
63,87 |
76,40 |
54,27 |
32,02 |
10,75 |
38,50 |
52,38 |
43,21 |
36,56 |
42,50 |
75,51 |
61,59 |
22,18 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,66 |
0,85 |
0,47 |
0,34 |
2,40 |
0,63 |
1,04 |
2,58 |
0,26 |
0,22 |
0,53 |
0,66 |
0,16 |
0,63 |
0,63 |
0,45 |
2,12 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,11 |
- |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0.05 |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
0,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,46 |
- |
- |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,95 |
0,19 |
1,42 |
6,74 |
20,55 |
9,35 |
12,92 |
6,70 |
2,49 |
5,12 |
8,45 |
4,50 |
4,60 |
6,24 |
16,40 |
10,00 |
1,56 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
15,37 |
0,03 |
- |
0,85 |
0,04 |
7,91 |
- |
24,28 |
- |
- |
- |
3,47 |
- |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,40 |
0,41 |
1,58 |
0,96 |
2,80 |
1,68 |
2,06 |
1,32 |
0,34 |
0,04 |
0,62 |
0,84 |
0,50 |
0,74 |
1,33 |
0,55 |
0,52 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,03 |
0,14 |
- |
0,06 |
0,50 |
0,28 |
- |
0,06 |
- |
0,10 |
- |
- |
0,23 |
0,52 |
- |
0,23 |
0,22 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
118,38 |
26,07 |
52,26 |
40,68 |
27,24 |
38,05 |
11,11 |
47,07 |
22,11 |
22,71 |
67,88 |
62,68 |
5,93 |
28,73 |
115,03 |
29,53 |
10,76 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
17,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2,02 |
27,25 |
20,68 |
3,21 |
455,92 |
6,24 |
1,07 |
19,61 |
47,34 |
124,66 |
24,39 |
163,70 |
7,24 |
0,72 |
38,00 |
113,95 |
4,90 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||||
Xã Vĩnh Lợi |
Xã Thiện Kế |
Xã Hồng Lạc |
Thị trấn Sơn Dương |
Xã Hợp Thành |
Xã Vân Sơn |
Xã Ninh Lai |
Xã Quyết Thắng |
Xã Sầm Dương |
Xã Hợp Hòa |
Xã Kháng Nhật |
Xã Cấp Tiến |
Xã Chi Thiết |
Xã Đại Phú |
Xã Hào Phú |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
227,77 |
2,37 |
0,31 |
5,87 |
30,40 |
1,18 |
0,38 |
7,23 |
0,64 |
4,08 |
0,31 |
0,28 |
0,37 |
2,06 |
6,60 |
2,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
45,75 |
1,90 |
0,26 |
0,80 |
6,58 |
0,29 |
0,30 |
6,10 |
0,28 |
0,28 |
0,31 |
0,28 |
0,31 |
0,40 |
4,10 |
1,76 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
34,55 |
1,30 |
0,26 |
0,40 |
6,18 |
0,29 |
0,30 |
5,30 |
0,28 |
0,28 |
0,31 |
0,28 |
0,31 |
0,10 |
0,30 |
1,26 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
67,96 |
0,47 |
0,03 |
3,07 |
7,46 |
0,89 |
0,08 |
1,11 |
0,10 |
3,00 |
|
|
0,06 |
0,66 |
1,00 |
0,33 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
36,63 |
|
|
1,50 |
10,56 |
|
|
0,02 |
0,26 |
0,80 |
|
|
|
|
0,70 |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
62,23 |
|
0,02 |
0,50 |
5,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
0,80 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
15,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,49 |
|
|
|
0,30 |
0,14 |
|
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,47 |
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
13,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||||||
Xã Lâm Xuyên |
Xã Lương Thiện |
Xã Minh Thanh |
Xã Phú Lương |
Xã Phúc Ứng |
Xã Sơn Nam |
Xã Tam Đa |
Xã Tân Trào |
Xã Thanh Phát |
Xã Thượng Ấm |
Xã Trung Yên |
Xã Tuân Lộ |
Xã Văn Phú |
Xã Đông Lợi |
Xã Đông Thọ |
Tú Thịnh |
Xã Đồng Quý |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,67 |
13,33 |
17,56 |
2,22 |
58,02 |
44,00 |
0,23 |
2,83 |
|
0,37 |
4,73 |
0,38 |
2,17 |
3,89 |
3,41 |
9,28 |
0,51 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,28 |
0,18 |
0,26 |
0,42 |
0,35 |
12,76 |
0,20 |
1,59 |
|
0,29 |
1,19 |
0,30 |
0,67 |
0,42 |
0,33 |
2,09 |
0,46 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,28 |
0,18 |
0,26 |
0,42 |
0,35 |
9,76 |
0,20 |
0,79 |
|
0,29 |
0,89 |
0,30 |
0,37 |
0,42 |
0,33 |
2,09 |
0,46 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
3,00 |
7,10 |
1,80 |
8,38 |
20,22 |
0,03 |
1,24 |
|
0,08 |
1,84 |
0,08 |
0,50 |
2,07 |
0,58 |
2,74 |
0,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,39 |
3,00 |
0,20 |
|
2,93 |
10,82 |
|
|
|
|
0,80 |
|
|
0,20 |
|
4,45 |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
7,15 |
10,00 |
|
31,36 |
|
|
|
|
|
0,90 |
|
1,00 |
1,20 |
2,50 |
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
15,00 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
0,09 |
0,50 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
0,09 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
10,00 |
|
|
|
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||
Xã Bình Yên |
Xã Vĩnh Lợi |
Xã Thiện Kế |
Xã Hồng Lạc |
Thị trấn Sơn Dương |
Xã Hợp Thành |
Xã Vân Sơn |
Xã Ninh Lai |
Xã Quyết Thắng |
Xã Sầm Dương |
Xã Hợp Hòa |
Xã Kháng Nhật |
Xã Cấp Tiến |
Xã Chi Thiết |
Xã Đại Phú |
Xã Hào Phú |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
276,43 |
0,90 |
2,95 |
2,37 |
6,75 |
25,32 |
2,06 |
1,26 |
8,01 |
0,98 |
4,60 |
1,32 |
0,80 |
2,49 |
2,84 |
7,64 |
3,11 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
50,33 |
|
1,88 |
0,53 |
0,78 |
6,72 |
0,37 |
0,38 |
6,08 |
|
|
0,52 |
|
0,37 |
0,54 |
4,34 |
1,98 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
37,94 |
|
1,28 |
0,53 |
0,38 |
6,32 |
0,37 |
0,38 |
5,28 |
|
|
0,52 |
|
0,37 |
0,24 |
0,54 |
1,48 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
94,99 |
0,50 |
0,77 |
1,53 |
3,67 |
7,84 |
1,39 |
0,58 |
1,61 |
0,50 |
3,50 |
0,50 |
0,50 |
1,36 |
1,00 |
1,50 |
0,83 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
46,45 |
0,40 |
0,30 |
0,30 |
1,80 |
10,06 |
0,30 |
0,30 |
0,32 |
0,48 |
1,10 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
1,00 |
0,30 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
69,46 |
|
|
0,02 |
0,50 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
0,46 |
1,00 |
0,80 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
15,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||||||
Xã Lâm Xuyên |
Xã Lương Thiện |
Xã Minh Thanh |
Xã Phú Lương |
Xã Phúc Ứng |
Xã Sơn Nam |
Xã Tam Đa |
Xã Tân Trào |
Xã Thanh Phát |
Xã Thượng Ấm |
Xã Trung Yên |
Xã Tuân Lộ |
Xã Văn Phú |
Xã Đông Lợi |
Xã Đông Thọ |
Tú Thịnh |
Xã Đồng Quý |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(35) |
(36) |
(37) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1,29 |
13,95 |
19,00 |
2,60 |
63,22 |
46,25 |
0,80 |
3,71 |
0,80 |
21,16 |
5,60 |
1,31 |
4,04 |
4,27 |
5,42 |
8,76 |
0,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
4,75 |
12,98 |
|
1,67 |
|
1,65 |
1,26 |
0,43 |
1,74 |
|
0,30 |
1,07 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
4,43 |
9,98 |
|
1,13 |
|
0,52 |
0,96 |
0,43 |
1,44 |
|
0,30 |
1,07 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,60 |
3,50 |
7,80 |
2,30 |
8,88 |
21,75 |
0,50 |
1,74 |
0,50 |
8,18 |
2,34 |
0,58 |
1,00 |
2,57 |
1,68 |
2,94 |
0,55 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,69 |
3,30 |
0,80 |
0,30 |
3,23 |
11,32 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,50 |
1,10 |
0,30 |
0,30 |
0,50 |
0,30 |
4,75 |
0,30 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
7,15 |
10,40 |
|
31,36 |
|
|
|
|
10,83 |
0,90 |
|
1,00 |
1,20 |
3,14 |
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
15,00 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Ha
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|
Xã Phúc Ứng |
Xã Thanh Phát |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13,00 |
10,00 |
3,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
10,00 |
10,00 |
- |
2.2 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
3,00 |
- |
3,00 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
|
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã) |
||||
Tổng diện tích |
Đất trồng lúa |
Đất trồng rừng đặc dụng |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
||||
|
TỔNG |
92 |
309,79 |
50,33 |
|
|
259,47 |
|
A |
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 |
3 |
5,15 |
0,30 |
|
|
4,85 |
|
1 |
Xây dựng trụ sở công an huyện Sơn Dương |
1 |
4,00 |
|
|
|
4,00 |
Thị trấn Sơn Dương |
2 |
Xây dựng thao trường huấn luyện quân sự và thao trường kiểm tra bắn đạn thật xã Hợp Thành |
1 |
0,85 |
|
|
|
0,85 |
Thôn Đồng Đài, xã Hợp Thành |
3 |
Xây dựng Đồn Công an xã Sơn Nam |
1 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Xã Sơn Nam |
B |
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG THEO KHOẢN 2 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 |
2 |
34,00 |
5,00 |
|
|
29,00 |
|
1 |
Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Sơn Nam, huyện Sơn Dương |
1 |
10,00 |
2,00 |
|
|
8,00 |
Xã Sơn Nam |
2 |
Xây dựng các công trình trong khu công nghiệp Sơn Nam |
1 |
24,00 |
3,00 |
|
|
21,00 |
Xã Sơn Nam |
C |
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 |
72 |
221,17 |
40,75 |
|
|
180,43 |
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
8 |
13,35 |
1,20 |
|
|
12,15 |
|
1 |
Xây dựng trụ sở trạm Kiểm lâm Tân Bình thuộc Hạt kiểm lâm Sơn Dương |
1 |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
Thôn Phai Cày, xã Phúc Ứng |
2 |
Xây dựng nhà làm việc Đội thuế liên xã Sơn Nam thuộc Chi cục thế Sơn Dương |
1 |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Thôn Quyết Thắng, xã Sơn Nam |
3 |
Xây dựng khu di tích chùa Lang Đạo xã Tú Thịnh |
1 |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
Xã Tú Thịnh |
4 |
Mở rộng Bệnh viện Sơn Dương |
1 |
1,20 |
0,40 |
|
|
0,80 |
Thị trấn Sơn Dương |
5 |
Dự án xây dựng Di tích Bộ Tài chính tại thôn Cầu Bì, xã Tú Thịnh |
1 |
2,00 |
0,80 |
|
|
1,20 |
Thôn Cầu Bì, xã Tú Thịnh |
6 |
Dự án xây dựng Di tích Bộ Tài chính tại thôn Cảy xã Minh Thanh |
1 |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Thôn Cảy, xã Minh Thanh |
7 |
Xây dựng bệnh viện đa khoa Kim Xuyên, xã Hồng Lạc |
1 |
4,50 |
|
|
|
4,50 |
Thôn Kho 9, xã Hồng Lạc |
8 |
Dự án xây dựng Di tích Văn phòng Bộ Tài chính tại thôn Trấn Kiêng xã Phú Lương |
1 |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Thôn Trấn Kiêng, xã Phú Lương |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
38 |
25,31 |
3,16 |
|
|
22,16 |
|
1 |
Hợp phần xây dựng cầu sân sinh, Dự án LRAMP |
18 |
0,82 |
|
|
|
0,82 |
Xã Đại Phú, Đông Lợi, Trung Yên, Minh Thanh, Văn Phú, Kháng Nhật, Hợp Hoà, Tam Đa, Phú Lương |
2 |
Xây dựng Cầu Xi, Km20+100 đường ĐH.03 Kỳ Lâm - Thiện Kế - Ninh Lai, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,03 |
Thôn Cầu Xi, xã Thiện Kế |
3 |
Mở rộng đường đi khu Đá mài thôn Phúc Hòa |
1 |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Thôn Phúc Hòa, xã Phúc Ứng |
4 |
Xử lý cấp bách sạt lở, nứt dọc gần chân đê thôn Hưng Thịnh đến thôn Thái Thịnh xã Sầm Dương |
1 |
3,80 |
|
|
|
3,80 |
Xã Sầm Dương |
5 |
Công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi |
1 |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Thôn Cao Ngỗi, xã Đông Lợi |
6 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ Trung Long, Ao Búc xã Trung Yên |
1 |
2,90 |
0,90 |
|
|
2,00 |
Xã Trung Yên |
7 |
Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Hải Mô, xã Đại Phú |
1 |
1,80 |
0,30 |
|
|
1,50 |
Xã Đại Phú |
8 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ Khe thuyền, xã Văn Phú |
1 |
1,80 |
0,30 |
|
|
1,50 |
Xã Văn Phú |
9 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ Cây Gạo, xã Chi Thiết |
1 |
1,80 |
0,30 |
|
|
1,50 |
Xã Chi Thiết |
10 |
Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Cây Dâu, thị trấn Sơn Dương |
1 |
1,90 |
0,40 |
|
|
1,50 |
thị trấn Sơn Dương |
11 |
Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt thôn Ao Bức, Quan Hạ xã Trung Yên và xã Minh Thanh |
1 |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xã Trung Yên, Minh Thanh |
12 |
Dự án cấp nước sinh hoạt xã Ninh Lai |
1 |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
xã Ninh Lai |
13 |
Nhà máy xử lý rác thải huyện Sơn Dương (GĐ1) |
1 |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
Xã Phúc Ứng |
14 |
CTQ giảm tổn thất điện năng năng lưới điện khu vực các xã Tân Trào, Tú Thịnh, Trung Yên, Hợp Thành và thị trấn Sơn Dương |
1 |
0,36 |
0,15 |
|
|
0,21 |
xã Tân Trào, Tú Thịnh, Trung Yên, Hợp Thành và thị trấn Sơn Dương |
15 |
CTQ giảm tổn thất điện năng năng lưới điện khu vực các xã Thượng Ấm, Vân Sơn, Phúc Ứng và Hồng Lạc |
1 |
0,46 |
0,15 |
|
|
0,31 |
các xã Thượng Ấm, Vân Sơn, Phúc Ứng và Hồng Lạc |
16 |
CTQ giảm tổn thất điện năng năng lưới điện khu vực các xã Ninh Lai, Đông Lợi, Đông Thọ, Tuân Lộ, Cấp Tiến, Vĩnh Lợi, Phúc Ứng và thị trấn Sơn Dương |
1 |
0,89 |
0,30 |
|
|
0,59 |
Ninh Lai, Đông Lợi, Đông Thọ, Tuân Lộ, Cấp Tiến, Vĩnh Lợi, Phúc Ứng và thị trấn Sơn Dương |
17 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Quyết Thắng, Ninh Lai, Hào Phú, Hồng Lạc, Đồng Quý, Lâm Xuyên, Hợp Hòa, Lương Thiện, Sầm Dương và xã Minh Thanh huyện Sơn Dương. |
1 |
0,90 |
0,35 |
|
|
0,55 |
Các xã Quyết Thắng, Ninh Lai, Hào Phú, Hồng Lạc, Đồng Quý, Lâm Xuyên, Hợp Hòa, Lương Thiện, Sầm Dương, Minh Thanh |
18 |
Dự án xây dựng Bến xe khách Kim Xuyên, xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương |
1 |
0,38 |
|
|
|
0,38 |
Xã Hồng Lạc |
19 |
Công trình thủy lợi Hồ Đèo Hới, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương |
1 |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Thị trấn Sơn Dương |
20 |
Công trình thủy lợi Hồ Bồ Hòn, xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương |
1 |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
xã Tú Thịnh |
21 |
Xây dựng Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước tập chung xã Đông Lợi |
1 |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
xã Đông Lợi |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
8 |
8,19 |
3,00 |
|
|
5,19 |
|
1 |
Xây dựng nhà Văn hóa thôn Thượng Bản, xã Quyết Thắng |
1 |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
Xã Quyết Thắng |
2 |
Xây dựng nhà Văn hóa thôn Nhâm Lang, xã Đồng Quý |
1 |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Xã Đồng Quý |
3 |
Xây dựng Nhà Văn Hóa thôn Phú Thọ 2, Quyết Thắng xã Lâm Xuyên |
1 |
0,36 |
|
|
|
0,36 |
Thôn Phú Thọ 2, xã Lâm Xuyên |
4 |
Điều chỉnh quy hoạch và xây dựng Trung tâm thể thao văn hóa, khu vui chơi thanh thiếu nhi, điểm sinh hoạt câu lạc bộ người cao tuổi xã Ninh Lai |
1 |
4,00 |
3,0 |
|
|
1,00 |
Xã Ninh Lai |
5 |
Nghĩa trang nhân dân thôn Cầu Trâm |
1 |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Thôn Cầu Trâm |
6 |
Nghĩa trang nhân dân thôn Trấn Kiêng |
1 |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Thôn Trấn Kiêng |
7 |
Cải tạo, nâng cấp cấp nhà trưng bày Bảo tàng Tân Trào, Quảng trường Tân Trào gắn với xây dựng Khu tưởng niệm các vị tiền bối cách mạng và Xây dựng các công trình phát huy giá trị di tích xã Tân Trào |
1 |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Xã Tân Trào |
8 |
Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Khuân |
1 |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Thôn Đồng Khuân |
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
17 |
149,02 |
32,94 |
|
|
116,08 |
|
1 |
Khu dân cư thôn Tân Lập và Thái An, xã Vĩnh Lợi |
1 |
2,00 |
1,00 |
|
|
1,00 |
Xã Vĩnh Lợi |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Tân Hoà, xã Phúc Ứng |
1 |
2,00 |
1,50 |
|
|
0,50 |
Xã Phúc Ứng |
3 |
Khu dân cư thôn Văn Bảo, xã Sơn Nam |
1 |
1,50 |
1,00 |
|
|
0,50 |
Xã Sơn Nam |
4 |
Khu dân cư thôn Lõng Khu, xã Sơn Nam |
1 |
5,70 |
3,50 |
|
|
2,20 |
Xã Sơn Nam |
5 |
Khu dân cư thôn Ba Nhà, xã Sơn Nam |
1 |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
Xã Sơn Nam |
6 |
Khu dân cư thôn Quyết Thắng, xã Sơn Nam |
1 |
2,50 |
1,50 |
|
|
1,00 |
Xã Sơn Nam |
7 |
Điều chỉnh và mở rộng khu dân cư xã Đại Phú |
1 |
4,50 |
3,50 |
|
|
1,00 |
Xã Đại Phú |
8 |
Khu dân cư thôn Ninh Bình và Ninh Thuận, xã Ninh Lai |
1 |
2,80 |
2,8 |
|
|
|
Xã Ninh Lai |
9 |
Khu dân cư thôn Gò Đình thuộc xứ đồng Cống Khổng, xã Hồng Lạc |
1 |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Xã Hồng Lạc |
10 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư trung tâm xã Trung Yên |
1 |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
thôn Ao Búc |
11 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Tân Phú, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 02) |
1 |
1,80 |
0,04 |
|
|
1,76 |
Thị trấn Sơn Dương |
12 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới Tổ dân phố Cơ Quan, Tân Bắc, thị trấn Sơn Dương |
1 |
2,50 |
1,0 |
|
|
1,50 |
Thị trấn Sơn Dương |
13 |
Xây dựng Trung tâm hội nghị huyện Sơn Dương và KDC tổ dân phố Tân An thị trấn Sơn Dương (GĐ1) |
1 |
5,00 |
4,5 |
|
|
0,5 |
Thị trấn Sơn Dương |
14 |
Khu dân cư thôn Đồng Phú, xã Hào Phú |
1 |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
Xã Hào Phú |
15 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật (giai đoạn 1) khu dân cư đô thị mới thị trấn Sơn Dương |
1 |
2,40 |
0,40 |
|
|
2,00 |
Thị trấn Sơn Dương |
16 |
Dự án Trang trại chăn nuôi bò sữa tập trung quy mô công nghiệp công nghệ cao |
1 |
100,00 |
9,50 |
|
|
90,50 |
Xã Tú Thịnh, xã Phúc Ứng |
17 |
Trung tâm sản xuất giống vật nuôi xã Phúc Ứng |
1 |
11,12 |
|
|
|
11,12 |
xã Phúc Ứng |
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
1 |
25,3 |
0,45 |
|
|
24,85 |
|
1 |
Dự án xây dựng xưởng tuyển, hồ thải và các công trình phụ trợ tại các xã Thượng Ấm, Phúc Ứng, Cấp Tiến, Đông Thọ |
1 |
25,30 |
0,45 |
|
|
24,85 |
Xã Thượng Ấm, Cấp Tiến, xã Đông Thọ |
C |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÁC |
15 |
49,47 |
4,28 |
|
|
45,19 |
|
1 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Thiện Kế |
1 |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
Xã Thiện Kế |
2 |
Xây dựng nhà máy sản xuất giầy da xuất khẩu tại xã Phúc Ứng |
1 |
4,10 |
4,10 |
|
|
|
Xã Phúc Ứng |
3 |
Xây dựng trụ sở phòng giao dịch của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Chi nhánh huyện Sơn Dương Tuyên Quang tại xã Thượng Ấm |
1 |
0,22 |
|
|
|
0,22 |
Thôn Đồng Ván, xã Thượng Ấm |
4 |
Xây dựng trụ sở phòng giao dịch của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Chi nhánh huyện Sơn Dương Tuyên Quang tại xã Tú Thịnh |
1 |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Xã Tú Thịnh |
5 |
Dự án xây dựng cải tạo, điều chỉnh quy hoạch chi tiết cửa hàng xăng dầu theo đoạn tuyến Quốc lộ 2C mới tại xã Sơn Nam |
1 |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Xã Sơn Nam |
6 |
Dự án khai thác mỏ đá vôi xóm Đèo, xã Thượng Ấm, huyện Sơn Dương |
1 |
6,00 |
|
|
|
6,00 |
Xã Thượng Ấm |
7 |
Khai thác tận thu quặng barit bãi thải mỏ khu vực Hang Hòm, xã Thượng Ấm |
1 |
1,07 |
|
|
|
1,07 |
Xã Thượng Ấm |
8 |
Khai thác tận thu quặng barit bãi thải mỏ điểm quặng đồi ông Thưởng, đồi ông Lư thôn Ngãi Thắng, đồi ông Thành, đồi Giang, đồi Khuôn Hóc thôn Đa Năng, xã Tú Thịnh |
1 |
4,77 |
|
|
|
4,77 |
Xã Tú Thịnh |
9 |
Dự án khai thác, chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường, nung vôi, sản xuất gạch không nung và sản xuất bê tông thương phẩm |
1 |
10,20 |
|
|
|
10,20 |
Thôn Tân Tiến, xã Tuân Lộ |
10 |
Dự án khai thác mỏ đá vôi Đồng Bèn 2, xã Thượng Ấm |
1 |
11,00 |
|
|
|
11,00 |
Xã Thượng Ấm |
11 |
Dự án đầu tư xây dựng bến thủy nội địa và tổ hợp dây chuyền nghiền sỏi thành cát và sản xuất gạch không nung, sản phẩm bê tông tại thôn Kim Xuyên |
1 |
3,27 |
|
|
|
3,27 |
Xã Hồng Lạc |
12 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu thị trấn Sơn Dương |
1 |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Tổ dân phố Xây dựng, Thị trấn Sơn Dương |
13 |
Xây dựng công trình phụ trợ phục vụ dự án khai thác mỏ đá vôi thôn Vĩnh Sơn, xã Tuân Lộ |
1 |
1,01 |
|
|
|
1,01 |
Xã Tuân Lộ |
14 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở |
1 |
4,00 |
|
|
|
4,00 |
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Sơn Dương |
15 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp xen kẹp, nhỏ lẻ trong khu dân cư (không trong cùng thửa đất có nhà ở; không đủ điều kiện quy hoạch xây dựng khu, điểm dân cư) sang đất ở |
1 |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Sơn Dương |
Quyết định 90/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 90/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Nguyễn Đình Quang |
Ngày ban hành: | 22/03/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 90/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
Chưa có Video