Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 890/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 14 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VIỆT YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội khóa 15 về “Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Việt Yên tại Tờ trình số 194/TTr-UBND ngày 17/6/2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Việt Yên và Hồ sơ kèm theo; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 454/TTr-STNMT ngày 24/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Việt Yên với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất năm 2023; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch thu hồi đất.

(Chi tiết theo biểu đính kèm và Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp. Hồ sơ sản phẩm Kế hoạch kèm theo Quyết định này lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Việt Yên )

Điều 2. Trách nhiệm của UBND huyện Việt Yên:

1. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

2. Công bố công khai điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Việt Yên và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của huyện theo đúng quy định của pháp luật.

3. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất bổ sung đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm về tính chính xác, phù hợp quy định pháp luật đối với các nội dung thẩm định, trình UBND tỉnh nêu trên; đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở toàn bộ hồ sơ bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Việt Yên đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng pháp luật; định kỳ 6 tháng báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất huyện Việt Yên theo quy định. Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định).

Điều 4. Thủ trưởng các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Việt Yên, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Việt Yên và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Việt Yên;
- P. KHTC - Sở TN&MT (lưu hs 10b);
- VP UBND tỉnh;
+ LĐVP, các phòng, đơn vị;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích

 

BIỂU 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2023 HUYỆN VIỆT YÊN, TỈNH BẮC GIANG

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

Chỉ tiêu

Diện tích kế hoạch năm 2023

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Nếnh

TT Bích Động

X.Việt Tiến

X. Tự Lạn

X. Hương Mai

X. Tăng Tiến

X.Vân Trung

X. Trung Sơn

X. Ninh Sơn

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

17.101,33

 

1.250,87

1.280,07

1.140,16

917,35

945,67

478,97

967,18

1.230,95

798,84

Đất nông nghiệp

NNP

10.029,66

58,65

343,15

526,29

852,89

669,81

697,41

63,86

337,34

882,75

547,05

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa

LUA

6.372,08

63,53

323,94

310,44

442,06

441,69

453,31

58,61

184,45

518,17

450,97

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.860,83

91,98

293,20

228,47

438,81

358,09

450,02

56,45

184,04

518,09

400,43

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

472,90

4,71

1,69

27,05

99,16

18,79

47,68

4,60

3,67

33,59

20,75

Đất trồng cây lâu năm

CLN

947,05

9,44

1,24

27,03

145,22

18,83

83,85

0,31

27,90

148,05

41,05

Đất rừng phòng hộ

RPH

223,55

2,23

 

 

 

 

 

 

109,91

 

 

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất rừng sản xuất

RSX

397,88

3,97

 

 

26,86

 

7,91

 

 

84,04

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.533,67

15,29

15,66

157,24

123,96

167,95

100,54

0,34

11,41

98,90

33,48

Đất nông nghiệp khác

NKH

82,53

0,82

0,62

4,53

15,63

22,55

4,12

 

 

 

0,80

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.022,82

41,06

907,14

752,44

287,18

246,89

247,67

415,10

629,23

347,28

236,12

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất quốc phòng

CQP

136,95

1,95

 

2,53

4,59

 

 

 

87,25

7,34

 

Đất an ninh

CAN

6,18

0,09

 

3,88

 

 

 

0,20

 

0,30

0,20

Đất khu công nghiệp

SKK

1.096,57

15,61

292,56

 

7,65

 

 

145,87

247,99

 

 

Đất cụm công nghiệp

SKN

125,39

1,79

19,61

 

20,74

 

 

72,94

 

 

10,00

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

38,58

0,55

2,77

0,97

0,13

0,65

1,07

0,11

0,27

 

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

81,35

1,16

11,32

14,26

3,51

 

 

7,57

3,01

2,55

1,44

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,85

0,05

 

 

 

0,46

 

 

 

 

 

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

145,37

2,07

4,82

26,42

1,00

5,98

 

 

35,10

 

1,79

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.717,45

38,69

277,12

326,89

146,13

115,33

150,17

92,26

136,25

217,58

107,50

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.630,60

60,00

220,02

183,12

94,39

55,00

81,54

66,13

96,24

19,02

53,73

Đất thủy lợi

DTL

432,49

15,92

18,55

20,85

26,29

43,57

28,23

8,80

23,11

24,61

40,61

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

35,52

1,31

3,28

6,43

5,32

1,27

2,18

0,45

1,34

1,04

1,35

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

26,14

0,96

0,54

23,55

 

0,07

0,28

0,11

0,17

0,19

0,08

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

141,38

5,20

11,15

62,96

2,69

4,95

2,77

7,47

4,08

4,77

4,30

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

139,08

5,12

1,85

10,32

4,92

3,46

28,07

1,80

0,34

59,40

2,48

Đất công trình năng lượng

DNL

10,13

0,37

2,53

0,14

0,10

0,04

0,02

0,40

4,89

0,65

0,09

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,58

0,02

0,09

0,14

0,08

0,01

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

101,82

3,75

0,92

 

 

 

 

0,65

0,08

89,90

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,60

0,39

0,21

5,33

0,01

 

0,06

 

 

0,14

0,37

Đất cơ sở tôn giáo

TON

35,84

1,32

2,22

3,88

2,50

0,94

2,24

0,26

1,23

3,93

1,39

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

142,66

5,25

11,04

9,74

8,60

5,81

4,61

5,30

4,60

13,41

3,07

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,03

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

9,43

0,35

3,60

0,43

1,23

0,21

0,15

0,87

0,13

0,50

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

1,15

0,04

1,12

 

 

 

 

 

0,02

 

0,01

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

19,51

0,28

10,32

1,51

 

 

 

2,19

 

0,70

 

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.587,55

22,61

 

 

90,54

107,52

92,23

89,78

96,15

116,52

95,07

Đất ở tại đô thị

ODT

627,55

8,94

282,06

331,55

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,82

0,30

1,26

11,06

0,19

0,40

0,38

0,87

1,82

0,89

0,16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

0,00

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

32,69

0,47

4,93

4,63

1,00

1,05

0,68

1,76

1,39

0,96

1,29

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

303,29

4,32

 

8,26

6,61

14,03

 

 

19,70

 

18,67

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

78,49

1,12

0,37

20,48

5,09

1,47

3,14

0,33

0,30

0,44

 

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,16

0,02

 

 

 

 

 

1,16

 

 

 

Đất chưa sử dụng

CSD

48,85

0,29

0,58

1,34

0,09

0,65

0,59

0,01

0,61

0,92

15,67

 

TT

Chỉ tiêu

Diện tích kế hoạch năm 2023

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

X.Tiên Sơn

X.Quang Châu

X.Quảng Minh

X.Hồng Thái

X.Nghĩa Trung

X.Minh Đức

X.Thượng Lan

X. Vân Hà

I

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

17.101,33

 

1.446,17

901,30

545,50

590,44

1.481,00

1.845,88

985,69

295,30

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.029,66

58,65

1.074,73

226,57

349,39

168,41

1.042,30

1.361,90

716,18

169,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.372,08

63,53

624,90

156,36

301,96

162,18

599,72

762,90

451,91

128,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.860,83

91,98

609,82

156,11

263,38

119,00

484,16

723,13

449,12

128,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

472,90

4,71

121,47

32,36

4,31

2,74

8,98

1,98

31,52

12,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

947,05

9,44

133,60

1,50

17,53

0,63

74,94

144,67

73,65

7,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

223,55

2,23

26,14

 

 

 

 

87,50

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

397,88

3,97

38,70

 

7,84

 

147,32

75,82

9,39

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.533,67

15,29

119,64

35,11

17,75

1,47

199,30

286,43

143,02

21,48

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

82,53

0,82

10,28

1,24

 

1,39

12,04

2,60

6,69

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.022,82

41,06

367,74

671,19

196,09

420,31

435,53

481,72

255,69

125,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

136,95

1,95

2,35

 

 

 

14,56

13,33

5,00

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,18

0,09

 

1,00

 

0,20

0,20

 

0,20

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.096,57

15,61

 

251,03

 

151,47

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

125,39

1,79

 

 

 

 

 

 

 

2,10

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

38,58

0,55

 

29,73

 

2,69

 

0,09

0,10

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

81,35

1,16

0,03

6,34

0,29

12,19

4,10

12,84

0,63

1,27

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,85

0,05

 

 

 

 

0,10

3,29

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

145,37

2,07

 

5,76

5,86

4,29

11,42

28,95

13,98

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.717,45

38,69

179,95

170,04

84,33

116,08

220,78

199,83

140,45

36,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.630,60

60,00

100,00

123,19

58,36

81,37

152,05

150,42

83,82

12,21

-

Đất thủy lợi

DTL

432,49

15,92

54,97

25,74

11,62

10,61

34,65

15,90

31,73

12,65

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

35,52

1,31

0,76

3,25

1,27

0,73

2,55

2,62

1,35

0,33

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

26,14

0,96

0,13

0,16

0,14

0,22

0,18

0,13

0,14

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

141,38

5,20

4,05

3,62

4,82

7,54

5,39

5,33

2,57

2,92

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

139,08

5,12

1,64

0,93

1,47

2,68

5,78

8,59

4,95

0,40

-

Đất công trình năng lượng

DNL

10,13

0,37

0,33

0,30

0,20

0,30

0,02

0,08

0,04

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,58

0,02

0,02

 

0,03

0,03

0,02

0,02

0,03

0,01

-

Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

101,82

3,75

9,53

0,15

 

0,26

 

 

0,33

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,60

0,39

0,32

 

0,67

0,05

0,23

0,08

3,00

0,13

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

35,84

1,32

2,76

4,12

0,43

1,48

2,10

3,95

1,01

1,40

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

142,66

5,25

5,44

8,27

4,80

10,06

17,61

12,40

11,45

6,45

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,03

0,00

 

 

 

 

 

 

0,03

 

-

Đất chợ

DCH

9,43

0,35

 

0,31

0,52

0,75

0,20

0,31

 

0,22

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

1,15

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

19,51

0,28

 

2,19

 

2,55

 

 

 

0,05

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.587,55

22,61

109,51

153,28

100,61

106,69

138,24

181,55

72,19

37,67

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

627,55

8,94

 

 

 

13,94

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,82

0,30

1,29

0,81

0,30

0,28

0,22

0,27

0,58

0,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

32,69

0,47

3,54

1,19

1,67

0,72

0,55

5,26

0,99

1,08

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

303,29

4,32

69,83

49,82

 

9,19

21,29

23,54

15,83

46,52

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

78,49

1,12

1,24

 

3,03

0,02

24,07

12,77

5,74

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,16

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

48,85

0,29

3,71

3,54

0,02

1,72

3,17

2,26

13,82

0,15

 

BIỂU 02: KẾ HOẠCH THU HỒI BỔ SUNG NĂM 2023 HUYỆN VIỆT YÊN, TỈNH BẮC GIANG

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Toàn huyện (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Nếnh

TT Bích Động

X.Việt Tiến

X. Tự Lạn

X. Hương Mai

X. Tăng Tiến

X.Vân Trung

X. Trung Sơn

X. Ninh Sơn

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

252,07

61,86

38,73

 

 

0,24

10,68

13,62

0,03

79,35

1

Đất nông nghiệp

NNP

244,76

58,36

37,12

 

 

0,24

10,68

13,62

0,03

77,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

201,21

46,82

32,93

 

 

0,24

9,42

13,02

 

67,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

200,86

46,82

32,58

 

 

0,24

9,42

13,02

 

67,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10,03

1,50

1,84

 

 

 

0,61

0,60

0,03

3,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,34

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

1,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

32,18

9,97

2,28

 

 

 

0,65

 

 

5,80

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,31

3,50

1,61

 

 

 

 

 

 

2,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,11

3,50

1,61

 

 

 

 

 

 

2,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

3,86

2,00

0,86

 

 

 

 

 

 

1,00

-

Đất thủy lợi

DTL

3,25

1,50

0,75

 

 

 

 

 

 

1,00

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu

Toàn huyện (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

X.Tiên Sơn

X.Quang Châu

X.Quảng Minh

X.Hồng Thái

X.Nghĩa Trung

X.Minh Đức

X.Thượng Lan

X. Vân Hà

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

252,07

5,01

0,20

5,29

26,71

5,85

2,00

2,50

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

244,76

5,01

 

5,29

26,71

5,85

2,00

2,50

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

201,21

3,66

 

2,18

16,52

5,00

1,85

2,16

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

200,86

3,66

 

2,18

16,52

5,00

1,85

2,16

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10,03

0,55

 

 

0,80

0,57

0,05

0,34

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,34

 

 

0,10

 

 

0,10

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

32,18

0,80

 

3,01

9,39

0,28

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,31

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

3,86

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

3,25

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,20

 

0,20

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH CÁC LOẠI ĐẤT CẦN BỔ SUNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VIỆT YÊN, TỈNH BẮC GIANG

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Toàn huyện (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Nếnh

TT Bích Động

X.Việt Tiến

X. Tự Lạn

X. Hương Mai

X. Tăng Tiến

X.Vân Trung

X. Trung Sơn

X. Ninh Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

53,00

3,42

5,87

 

 

0,24

7,89

13,67

0,03

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

39,11

3,11

4,94

 

 

0,24

7,19

13,06

0,03

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

39,11

3,11

4,94

 

 

0,24

7,19

13,06

0,03

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,48

0,10

0,86

 

 

 

0,05

0,60

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,45

0,17

0,07

 

 

 

 

0,01

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

9,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,31

0,04

 

 

 

 

0,65

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu

Toàn huyện (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

X.Tiên Sơn

X.Quang Châu

X.Quảng Minh

X.Hồng Thái

X.Nghĩa Trung

X.Minh Đức

X.Thượng Lan

X. Vân Hà

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

53,00

2,25

 

0,22

0,21

10,00

7,00

2,20

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

39,11

1,05

 

0,12

0,01

5,35

1,85

2,16

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

39,11

1,05

 

0,12

0,01

5,35

1,85

2,16

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,48

0,58

 

 

0,20

 

0,05

0,04

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,45

 

 

0,10

 

 

0,10

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

9,65

 

 

 

 

4,65

5,00

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,31

0,62

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

BIỂU 04: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH NĂM 2023 HUYỆN VIỆT YÊN, TỈNH BẮC GIANG

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Hạng mục

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích thu hồi (ha)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha)

Căn cứ lập kế hoạch

Tổng diện tích

Đất lúa (LUA)

Đất khác

Tổng diện tích

Đất lúa (LUA)

Đất khác

1

Khu công nghiệp Quang Châu

SKK

Xã Quang Châu; xã Vân Trung

12,00

11,20

0,80

12,00

11,20

0,80

Công văn số 216/TTg-CN ngày 23/2/2021 của Thủ tướng chính phủ về việc Đề án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển các khu công nghiệp triên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Quyết định 416/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc Phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu xây dựng Khu công nghiệp Quang Châu huyện Việt Yên (tỷ lệ 1/2000)

2

Cụm công nghiệp Nếnh

SKN

Thị trấn Nếnh

43,00

34,40

8,60

-

-

-

Quyết định số 1305/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt thành lập cụm công nghiệp Nếnh; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

3

Khu đô thị trung tâm thị trấn Bích Động (số 2) và Công viên trung tâm, huyện Việt Yên

ODT

Thị trấn Bích Động

36,92

31,38

5,54

 

-

-

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 về việc phê duyệt Danh mục dự án cần thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

4

Cảng cạn Tiên Sơn -Ninh Sơn (khu dịch vụ tổng hợp, logistics Tiên Sơn - Ninh Sơn)

DGT; TMD;DHT

Xã Ninh Sơn

79,50

67,58

11,93

 

-

-

Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 về việc Phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu Logistics Ninh Sơn, xã Ninh Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang (tỷ lệ 1/500); Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

5

Khu đô thị và dịch vụ hỗn hợp Sen Hồ, huyện Việt Yên (Cảng cạn, thương mại dịch vụ Logistics hỗn hợp, đô thị cảng Sen Hồ, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang)

DGT; TMD;DHT

Thị trấn Nếnh; xã Hồng Thái; xã Quảng Minh

41,03

22,80

18,23

 

-

-

QĐ số 454/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Cảng cạn, thương mại dịch vụ Logistics hỗn hợp, đô thị Cảng Sen Hồ, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

6

Trụ sở Đảng ủy-HĐND-UBND xã Vân Trung

TSC

Xã Vân Trung

1,50

1,50

-

1,50

1,50

-

Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND xã Vân Trung về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình GPMB, đầu tư xây dựng Trụ sở Đảng ủy- HĐND-UBND xã Vân Trung, huyện Việt Yên; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

7

Khu dân cư thôn Đài Sơn, xã Minh Đức

ONT

Xã Minh Đức

1,60

1,60

-

1,60

1,60

-

Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 19/2/2023 của UBND xã Minh Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

8

Khu dân cư thôn Trung xuân, xã Nghĩa Trung

ONT

Xã Nghĩa Trung

5,00

5,00

-

5,00

5,00

-

Nghị Quyết số 04 /NQ-HĐND ngày 03/2/2023 của HĐND xã Nghĩa Trung; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

9

Nhà máy cấp nước sạch xã Tiên Sơn

SKC

Xã Tiên Sơn

2,63

2,63

-

 

-

-

Văn bản thỏa thuận mặt bằng số 54/UBND-VP ngày 06/3/2022 của UBND huyện; Nghị quyết số 10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

10

Xây dựng nhà văn hóa TDP Nếnh

DVH

Thị trấn Nếnh

0,30

0,30

-

0,30

0,30

-

Quyết định số 416 /QĐ-UBND ngày 24/10/2022 Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Xây dựng nhà văn hóa TDP Nếnh; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

11

Mở rộng đền Hoàng Mai (TDP Hoàng 3)

DDT

Thị trấn Nếnh

0,50

0,50

-

0,50

0,50

-

Quyết định số 412 /QĐ-UBND ngày 17/10/2022 Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Mở rộng đền Hoàng Mai, TDP Hoàng Mai 3; Nghị quyết số 10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

12

Khu dân cư thôn Nguộn (Mở rộng)

ONT

Xã Thượng Lan

2,20

2,16

0,04

2,20

2,16

0,04

Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND xã Thượng Lan; Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 của UBND xã Thượng Lan về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: GPMB, xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn huyện; Hạng mục: Khu dân cư thôn Nguộn (mở rộng), xã Thượng Lan, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

13

Mở rộng Trường THCS Thượng Lan

DGD

Xã Thượng Lan

0,30

-

0,30

 

-

-

Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Việt Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công nhóm C trên địa bàn huyện Việt Yên; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

14

Cải tạo nâng cấp trường mầm non xã Tiên Sơn (điểm khu Phù Tài)

DGD

Xã Tiên Sơn

0,15

0,15

-

0,15

0,15

-

Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND huyện Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

15

Mở rộng trường Mầm non xã Trung Sơn

DGD

Xã Trung Sơn

0,03

-

0,03

 

-

-

Quyết định số 2138/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND huyện Việt Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công nhóm C trên địa bàn huyện; Nghị quyết số 10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

16

Khu dân cư dịch vụ Đại Phúc

ONT

Xã Tăng Tiến

 

-

-

0,17

0,17

-

Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc chấp thuận đầu tư dự án; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

17

Đầu tư xây dựng hồ sinh thái, khuôn viên cây xanh trung tâm TDTT trong khu DCDV-VHTT xã Tăng Tiến

DKV

Xã Tăng Tiến

 

-

-

1,45

1,45

-

Quyết định 497/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất để xây dựng dự án đầu tư xây dựng hồ sinh thái, khuôn viên cây xanh trung tâm TDTT trong khu DCDV-VHTT xã Tăng Tiến; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

18

Xây dựng công trình nhà Văn hóa thôn Lai, xã Nghĩa Trung

DVH

Xã Nghĩa Trung

0,28

-

0,28

 

-

-

Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND xã Nghĩa Trung về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng xây dựng công trình phụ trợ nhà văn hóa thôn Lai, xã Nghĩa Trung; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

19

Xây dựng công trình nhà Văn hóa thôn Nghĩa Vũ, xã Nghĩa Trung

DVH

Xã Nghĩa Trung

0,57

-

0,57

 

-

-

Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 16/2/2023 của UBND xã Nghĩa Trung về việc phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

20

Đầu tư xây dựng Dự án Khu dân cư thôn Xuân Lạn

ONT

Xã Hương Mai

0,24

0,24

-

0,24

0,24

-

Quyết định số 1439/QĐ- UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện Việt Yên về việc phê duyệt chủ trương Đầu tư xây dựng KDC thôn Xuân Lạn, xã Hương Mai, huyện Việt Yên; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

21

Khu dân cư mới phía Nam xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên

ONT

Xã Tăng Tiến

4,90

4,25

0,65

4,90

4,25

0,65

Quyết định số 2525/QĐ-UBND ngày 09/12/2021về việc phê duyệt Danh mục dự án cần thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

22

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường tỉnh 298 (đoạn Đình Nẻo đi Việt Yên)

DGT

Xã Minh Đức, thị trấn Bích Động, xã Quảng Minh, thị trấn Nếnh

1,00

0,55

0,45

1,00

0,55

0,45

Quyết định số 2556/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

23

Xây dựng chợ hạng II, thị trấn Nếnh

DCH

Thị trấn Nếnh

0,42

0,39

0,04

0,42

0,39

0,04

Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

24

Đường vành đai IV (Hà Nội) địa phận tỉnh Bắc Giang

DGT

Toàn huyện

0,35

0,33

0,02

0,35

0,33

0,02

Công văn số 3547/UBND-GT ngày 02/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

25

Đầu tư xây dựng trụ sở hành chính xã Tiên Sơn

TSC

Xã Tiên Sơn

1,00

0,85

0,15

1,00

0,85

0,15

Quyết định 122/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND huyện Việt Yên về chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

26

Xây dựng Nhà văn hóa tổ dân phố Nông Lâm

DVH

Thị trấn Bích Động

0,21

-

0,21

 

-

-

Quyết định 64a/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND thị trấn Bích Động về chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

27

Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Hồng Thái, Quảng Minh, Tiên Sơn và TT Nếnh, TT Bích Động huyện Việt Yên năm 2023-2024.

DNL

Các xã Hồng Thái, Quảng Minh, Tiên Sơn và TT. Nếnh, TT. Bích Động

0,09

0,09

-

0,09

0,09

-

Quyết định số 294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm 2023 (bổ sung); Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

28

Cải tạo đường dây 110kV lộ 174 TBA 220kV Bắc Giang - TBA 110kV Đình Trám - TBA 110kV Quang Châu - Lộ 176 TBA 220kV Quang Châu

DNL

Xã Tăng Tiến, TT. Nếnh

0,48

0,41

0,07

0,48

0,41

0,07

Quyết định số 2737/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về việc giao danh mục và tạm giao kế hoạch vốn ĐTXD năm 2020 cho các dự án ĐTXD lưới điện 110kV giai đoạn 2021-2022 xét đến 2023 cho Ban QLDALĐ; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

29

Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110kV lộ 175, 177 TBA 220kV Bắc Giang - Lộ 177, 178 TBA 220kV Quang Châu

DNL

Xã Tăng Tiến; TT. Nếnh; Xã Vân Trung.

0,57

0,41

0,15

0,57

0,41

0,15

Quyết định số 2660/QĐ-EVNNPC ngày 14/10/2021 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về việc giao danh mục và nhiệm vụ quản lý A các dự án lưới điện 110kV giai đoạn 2022-2023 cho Ban QLDALĐ; Nghị quyết số 10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

30

Đầu tư xây dựng trung tâm chính trị huyện Việt Yên

TSC

Thị trấn Bích Động

1,37

1,16

0,21

1,37

1,16

0,21

Quyết Định số 122/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND huyện Việt Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

31

Trụ sở khối cơ quan Đảng, đoàn thể huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang

TSC

Thị trấn Bích Động

0,07

-

0,07

-

-

-

Quyết đính số 7453/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện Việt Yên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trụ sở khối cơ quan Đảng, đoàn thể huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

32

Xây dựng mới trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Việt Yên

TSC

Thị trấn Bích Động

 

-

-

0,96

0,93

0,04

Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang và văn bản số 160/TANDTC-KHTC ngày 09/5/201 của Tòa án nhân dân tối cao; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

33

Đầu tư xây dựng mở rộng quy mô giường bệnh Trung tâm Y tế huyện Việt Yên (để CMĐ sử dụng đất)

DYT

Thị trấn Bích Động

 

-

-

3,50

3,00

0,50

Quyết định số 6407/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

34

Đầu tư xây dựng mới tuyến đường đô thị Doãn Đại Hiệu (đường từ đường gom QL1A vào đền Thân Nhân Trung), thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên (CMĐ sử dụng đất)

DGT

Thị trấn Nếnh

 

-

-

1,50

1,50

-

Quyết định số 4800/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Việt Yên về chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

35

Thao trường huấn luyện BCH Quân sự; hạng mục: GPMB và đường vào thao trường CH Quân sự huyện Việt Yên

CQP

Xã Nghĩa Trung

 

-

-

5,00

0,35

4,65

Quyết định sô 123/QĐ-UBND ngày 17/2/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương một số dự án đầu tư công nhóm C trên địa bàn huyện; Nghị quyết số 10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

36

Nhà máy chế biến nông lâm thủy sản

SKC

Xã Hồng Thái

 

 

 

0,20

 

0,20

Tại STT 188, Biểu 04 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30//NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh, đề nghị điều chỉnh giảm 2.000m2 diện tích đất lúa, tăng 2.000m2 đất khác; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

37

Cải tạo, nâng cấp Trường mầm non Tiên Sơn

DGD

Xã Tiên Sơn

0,04

0,03

0,01

0,04

0,03

0,01

Tại STT 1212, Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30//NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh, đề nghị điều chỉnh tăng 300m2 diện tích đất lúa, tăng 100m2 đất khác; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

38

Xây dựng đường và cầu Hà Bắc 2 nối nhánh 02 đường vành đai IV với KCN Yên Phong và QL18, tỉnh Bắc Ninh

DGT

Xã Tiên Sơn

1,12

 

1,12

1,12

 

1,12

Tại STT 1106, Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30//NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh, đề nghị điều chỉnh tăng 11.200m2 diện tích đất khác; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

39

Đầu tư xây dựng cầu vượt QL1, kết nối đường vành đai IV với đường trong khu công nghiệp Quang Châu và mở rộng đường gom QL1, tỉnh Bắc Giang

DGT

Thị trấn Nếnh, xã Tăng Tiến (xã trước là xã Quang Châu)

0,35

0,35

 

-

-

-

Tại STT 1244, Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30//NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh, đề nghị tăng diện tích 3.500m2 diện tích đất lúa; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

40

Khu dân cư thôn Sơn Hải, xã Trung Sơn, huyện Việt Yên

ONT

Xã Trung Sơn

 

 

 

0,03

0,03

 

Nghị quyết số 30//NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh

41

Trường Mầm non Bảo Ngọc

DGD

Xã Tăng Tiến

 

 

 

0,56

0,56

 

Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

42

Khu số 1 thuộc Khu đô thị và nhà ở xã hội xã Hồng Thái, huyện Việt Yên

ONT

Xã Tăng Tiến, xã Hồng Thái

12,36

10,95

1,41

 

 

 

QĐ số 60/QĐ-UBND ngày 17/1/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Khu đô thị và nhà ở xã hội xã Hồng Thái, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang ( tỷ lê 1/500); Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

43

Quy hoạch đất khai thác làm vật liệu san lấp (núi khống, thôn Mỏ Thổ)

SKX

Xã Minh Đức

 

 

 

5, 0

 

5,0

Công văn số 3616/UBND-KTN ngày 03/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang về việc đồng ý chủ trương cho hoàn thiện hồ sơ đề nghị cấp phép khai thác đất san lấp tại khu vực Núi Khống, thôn Mỏ Thổ, xã Minh Đức, huyện Việt Yên;

 

Tổng

 

 

252,07

201,22

50,86

53,20

39,11

14,08

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 890/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang

Số hiệu: 890/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
Người ký: Lê Ô Pích
Ngày ban hành: 14/08/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 890/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang

Văn bản liên quan cùng nội dung - [19]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…