ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 890/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 14 tháng 8 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VIỆT YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội khóa 15 về “Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Việt Yên tại Tờ trình số 194/TTr-UBND ngày 17/6/2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Việt Yên và Hồ sơ kèm theo; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 454/TTr-STNMT ngày 24/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Việt Yên với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất năm 2023; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch thu hồi đất.
(Chi tiết theo biểu đính kèm và Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp. Hồ sơ sản phẩm Kế hoạch kèm theo Quyết định này lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Việt Yên )
Điều 2. Trách nhiệm của UBND huyện Việt Yên:
1. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
2. Công bố công khai điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Việt Yên và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của huyện theo đúng quy định của pháp luật.
3. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất bổ sung đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm về tính chính xác, phù hợp quy định pháp luật đối với các nội dung thẩm định, trình UBND tỉnh nêu trên; đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở toàn bộ hồ sơ bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Việt Yên đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng pháp luật; định kỳ 6 tháng báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất huyện Việt Yên theo quy định. Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2023 HUYỆN VIỆT YÊN, TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích kế hoạch năm 2023 |
Cơ cấu (%) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT Nếnh |
TT Bích Động |
X.Việt Tiến |
X. Tự Lạn |
X. Hương Mai |
X. Tăng Tiến |
X.Vân Trung |
X. Trung Sơn |
X. Ninh Sơn |
||||
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
17.101,33 |
|
1.250,87 |
1.280,07 |
1.140,16 |
917,35 |
945,67 |
478,97 |
967,18 |
1.230,95 |
798,84 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.029,66 |
58,65 |
343,15 |
526,29 |
852,89 |
669,81 |
697,41 |
63,86 |
337,34 |
882,75 |
547,05 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa |
LUA |
6.372,08 |
63,53 |
323,94 |
310,44 |
442,06 |
441,69 |
453,31 |
58,61 |
184,45 |
518,17 |
450,97 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.860,83 |
91,98 |
293,20 |
228,47 |
438,81 |
358,09 |
450,02 |
56,45 |
184,04 |
518,09 |
400,43 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
472,90 |
4,71 |
1,69 |
27,05 |
99,16 |
18,79 |
47,68 |
4,60 |
3,67 |
33,59 |
20,75 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
947,05 |
9,44 |
1,24 |
27,03 |
145,22 |
18,83 |
83,85 |
0,31 |
27,90 |
148,05 |
41,05 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
223,55 |
2,23 |
|
|
|
|
|
|
109,91 |
|
|
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất rừng sản xuất |
RSX |
397,88 |
3,97 |
|
|
26,86 |
|
7,91 |
|
|
84,04 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.533,67 |
15,29 |
15,66 |
157,24 |
123,96 |
167,95 |
100,54 |
0,34 |
11,41 |
98,90 |
33,48 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
82,53 |
0,82 |
0,62 |
4,53 |
15,63 |
22,55 |
4,12 |
|
|
|
0,80 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.022,82 |
41,06 |
907,14 |
752,44 |
287,18 |
246,89 |
247,67 |
415,10 |
629,23 |
347,28 |
236,12 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất quốc phòng |
CQP |
136,95 |
1,95 |
|
2,53 |
4,59 |
|
|
|
87,25 |
7,34 |
|
Đất an ninh |
CAN |
6,18 |
0,09 |
|
3,88 |
|
|
|
0,20 |
|
0,30 |
0,20 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.096,57 |
15,61 |
292,56 |
|
7,65 |
|
|
145,87 |
247,99 |
|
|
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
125,39 |
1,79 |
19,61 |
|
20,74 |
|
|
72,94 |
|
|
10,00 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
38,58 |
0,55 |
2,77 |
0,97 |
0,13 |
0,65 |
1,07 |
0,11 |
0,27 |
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
81,35 |
1,16 |
11,32 |
14,26 |
3,51 |
|
|
7,57 |
3,01 |
2,55 |
1,44 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
3,85 |
0,05 |
|
|
|
0,46 |
|
|
|
|
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
145,37 |
2,07 |
4,82 |
26,42 |
1,00 |
5,98 |
|
|
35,10 |
|
1,79 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.717,45 |
38,69 |
277,12 |
326,89 |
146,13 |
115,33 |
150,17 |
92,26 |
136,25 |
217,58 |
107,50 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1.630,60 |
60,00 |
220,02 |
183,12 |
94,39 |
55,00 |
81,54 |
66,13 |
96,24 |
19,02 |
53,73 |
Đất thủy lợi |
DTL |
432,49 |
15,92 |
18,55 |
20,85 |
26,29 |
43,57 |
28,23 |
8,80 |
23,11 |
24,61 |
40,61 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
35,52 |
1,31 |
3,28 |
6,43 |
5,32 |
1,27 |
2,18 |
0,45 |
1,34 |
1,04 |
1,35 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
26,14 |
0,96 |
0,54 |
23,55 |
|
0,07 |
0,28 |
0,11 |
0,17 |
0,19 |
0,08 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
141,38 |
5,20 |
11,15 |
62,96 |
2,69 |
4,95 |
2,77 |
7,47 |
4,08 |
4,77 |
4,30 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
139,08 |
5,12 |
1,85 |
10,32 |
4,92 |
3,46 |
28,07 |
1,80 |
0,34 |
59,40 |
2,48 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
10,13 |
0,37 |
2,53 |
0,14 |
0,10 |
0,04 |
0,02 |
0,40 |
4,89 |
0,65 |
0,09 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,58 |
0,02 |
0,09 |
0,14 |
0,08 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
101,82 |
3,75 |
0,92 |
|
|
|
|
0,65 |
0,08 |
89,90 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,60 |
0,39 |
0,21 |
5,33 |
0,01 |
|
0,06 |
|
|
0,14 |
0,37 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
35,84 |
1,32 |
2,22 |
3,88 |
2,50 |
0,94 |
2,24 |
0,26 |
1,23 |
3,93 |
1,39 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
142,66 |
5,25 |
11,04 |
9,74 |
8,60 |
5,81 |
4,61 |
5,30 |
4,60 |
13,41 |
3,07 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,03 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
9,43 |
0,35 |
3,60 |
0,43 |
1,23 |
0,21 |
0,15 |
0,87 |
0,13 |
0,50 |
|
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
1,15 |
0,04 |
1,12 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
0,01 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
19,51 |
0,28 |
10,32 |
1,51 |
|
|
|
2,19 |
|
0,70 |
|
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.587,55 |
22,61 |
|
|
90,54 |
107,52 |
92,23 |
89,78 |
96,15 |
116,52 |
95,07 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
627,55 |
8,94 |
282,06 |
331,55 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,82 |
0,30 |
1,26 |
11,06 |
0,19 |
0,40 |
0,38 |
0,87 |
1,82 |
0,89 |
0,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,07 |
0,00 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
32,69 |
0,47 |
4,93 |
4,63 |
1,00 |
1,05 |
0,68 |
1,76 |
1,39 |
0,96 |
1,29 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
303,29 |
4,32 |
|
8,26 |
6,61 |
14,03 |
|
|
19,70 |
|
18,67 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
78,49 |
1,12 |
0,37 |
20,48 |
5,09 |
1,47 |
3,14 |
0,33 |
0,30 |
0,44 |
|
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,16 |
0,02 |
|
|
|
|
|
1,16 |
|
|
|
Đất chưa sử dụng |
CSD |
48,85 |
0,29 |
0,58 |
1,34 |
0,09 |
0,65 |
0,59 |
0,01 |
0,61 |
0,92 |
15,67 |
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích kế hoạch năm 2023 |
Cơ cấu (%) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
X.Tiên Sơn |
X.Quang Châu |
X.Quảng Minh |
X.Hồng Thái |
X.Nghĩa Trung |
X.Minh Đức |
X.Thượng Lan |
X. Vân Hà |
|||||
I |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
17.101,33 |
|
1.446,17 |
901,30 |
545,50 |
590,44 |
1.481,00 |
1.845,88 |
985,69 |
295,30 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.029,66 |
58,65 |
1.074,73 |
226,57 |
349,39 |
168,41 |
1.042,30 |
1.361,90 |
716,18 |
169,65 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.372,08 |
63,53 |
624,90 |
156,36 |
301,96 |
162,18 |
599,72 |
762,90 |
451,91 |
128,52 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.860,83 |
91,98 |
609,82 |
156,11 |
263,38 |
119,00 |
484,16 |
723,13 |
449,12 |
128,52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
472,90 |
4,71 |
121,47 |
32,36 |
4,31 |
2,74 |
8,98 |
1,98 |
31,52 |
12,56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
947,05 |
9,44 |
133,60 |
1,50 |
17,53 |
0,63 |
74,94 |
144,67 |
73,65 |
7,05 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
223,55 |
2,23 |
26,14 |
|
|
|
|
87,50 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
397,88 |
3,97 |
38,70 |
|
7,84 |
|
147,32 |
75,82 |
9,39 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.533,67 |
15,29 |
119,64 |
35,11 |
17,75 |
1,47 |
199,30 |
286,43 |
143,02 |
21,48 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
82,53 |
0,82 |
10,28 |
1,24 |
|
1,39 |
12,04 |
2,60 |
6,69 |
0,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.022,82 |
41,06 |
367,74 |
671,19 |
196,09 |
420,31 |
435,53 |
481,72 |
255,69 |
125,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
136,95 |
1,95 |
2,35 |
|
|
|
14,56 |
13,33 |
5,00 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,18 |
0,09 |
|
1,00 |
|
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.096,57 |
15,61 |
|
251,03 |
|
151,47 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
125,39 |
1,79 |
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
38,58 |
0,55 |
|
29,73 |
|
2,69 |
|
0,09 |
0,10 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
81,35 |
1,16 |
0,03 |
6,34 |
0,29 |
12,19 |
4,10 |
12,84 |
0,63 |
1,27 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
3,85 |
0,05 |
|
|
|
|
0,10 |
3,29 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
145,37 |
2,07 |
|
5,76 |
5,86 |
4,29 |
11,42 |
28,95 |
13,98 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.717,45 |
38,69 |
179,95 |
170,04 |
84,33 |
116,08 |
220,78 |
199,83 |
140,45 |
36,77 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.630,60 |
60,00 |
100,00 |
123,19 |
58,36 |
81,37 |
152,05 |
150,42 |
83,82 |
12,21 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
432,49 |
15,92 |
54,97 |
25,74 |
11,62 |
10,61 |
34,65 |
15,90 |
31,73 |
12,65 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
35,52 |
1,31 |
0,76 |
3,25 |
1,27 |
0,73 |
2,55 |
2,62 |
1,35 |
0,33 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
26,14 |
0,96 |
0,13 |
0,16 |
0,14 |
0,22 |
0,18 |
0,13 |
0,14 |
0,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
141,38 |
5,20 |
4,05 |
3,62 |
4,82 |
7,54 |
5,39 |
5,33 |
2,57 |
2,92 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
139,08 |
5,12 |
1,64 |
0,93 |
1,47 |
2,68 |
5,78 |
8,59 |
4,95 |
0,40 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
10,13 |
0,37 |
0,33 |
0,30 |
0,20 |
0,30 |
0,02 |
0,08 |
0,04 |
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,58 |
0,02 |
0,02 |
|
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
101,82 |
3,75 |
9,53 |
0,15 |
|
0,26 |
|
|
0,33 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,60 |
0,39 |
0,32 |
|
0,67 |
0,05 |
0,23 |
0,08 |
3,00 |
0,13 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
35,84 |
1,32 |
2,76 |
4,12 |
0,43 |
1,48 |
2,10 |
3,95 |
1,01 |
1,40 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
142,66 |
5,25 |
5,44 |
8,27 |
4,80 |
10,06 |
17,61 |
12,40 |
11,45 |
6,45 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,03 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
9,43 |
0,35 |
|
0,31 |
0,52 |
0,75 |
0,20 |
0,31 |
|
0,22 |
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
1,15 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
19,51 |
0,28 |
|
2,19 |
|
2,55 |
|
|
|
0,05 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.587,55 |
22,61 |
109,51 |
153,28 |
100,61 |
106,69 |
138,24 |
181,55 |
72,19 |
37,67 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
627,55 |
8,94 |
|
|
|
13,94 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,82 |
0,30 |
1,29 |
0,81 |
0,30 |
0,28 |
0,22 |
0,27 |
0,58 |
0,04 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,07 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
32,69 |
0,47 |
3,54 |
1,19 |
1,67 |
0,72 |
0,55 |
5,26 |
0,99 |
1,08 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
303,29 |
4,32 |
69,83 |
49,82 |
|
9,19 |
21,29 |
23,54 |
15,83 |
46,52 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
78,49 |
1,12 |
1,24 |
|
3,03 |
0,02 |
24,07 |
12,77 |
5,74 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,16 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
48,85 |
0,29 |
3,71 |
3,54 |
0,02 |
1,72 |
3,17 |
2,26 |
13,82 |
0,15 |
BIỂU 02: KẾ HOẠCH THU HỒI BỔ SUNG NĂM 2023 HUYỆN VIỆT YÊN, TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Toàn huyện (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT Nếnh |
TT Bích Động |
X.Việt Tiến |
X. Tự Lạn |
X. Hương Mai |
X. Tăng Tiến |
X.Vân Trung |
X. Trung Sơn |
X. Ninh Sơn |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
252,07 |
61,86 |
38,73 |
|
|
0,24 |
10,68 |
13,62 |
0,03 |
79,35 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
244,76 |
58,36 |
37,12 |
|
|
0,24 |
10,68 |
13,62 |
0,03 |
77,35 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
201,21 |
46,82 |
32,93 |
|
|
0,24 |
9,42 |
13,02 |
|
67,41 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
200,86 |
46,82 |
32,58 |
|
|
0,24 |
9,42 |
13,02 |
|
67,41 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
10,03 |
1,50 |
1,84 |
|
|
|
0,61 |
0,60 |
0,03 |
3,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,34 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
1,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
32,18 |
9,97 |
2,28 |
|
|
|
0,65 |
|
|
5,80 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,31 |
3,50 |
1,61 |
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,11 |
3,50 |
1,61 |
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
3,86 |
2,00 |
0,86 |
|
|
|
|
|
|
1,00 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
3,25 |
1,50 |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
1,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Toàn huyện (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
X.Tiên Sơn |
X.Quang Châu |
X.Quảng Minh |
X.Hồng Thái |
X.Nghĩa Trung |
X.Minh Đức |
X.Thượng Lan |
X. Vân Hà |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
252,07 |
5,01 |
0,20 |
5,29 |
26,71 |
5,85 |
2,00 |
2,50 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
244,76 |
5,01 |
|
5,29 |
26,71 |
5,85 |
2,00 |
2,50 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
201,21 |
3,66 |
|
2,18 |
16,52 |
5,00 |
1,85 |
2,16 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
200,86 |
3,66 |
|
2,18 |
16,52 |
5,00 |
1,85 |
2,16 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
10,03 |
0,55 |
|
|
0,80 |
0,57 |
0,05 |
0,34 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,34 |
|
|
0,10 |
|
|
0,10 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
32,18 |
0,80 |
|
3,01 |
9,39 |
0,28 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,31 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
3,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
3,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Toàn huyện (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT Nếnh |
TT Bích Động |
X.Việt Tiến |
X. Tự Lạn |
X. Hương Mai |
X. Tăng Tiến |
X.Vân Trung |
X. Trung Sơn |
X. Ninh Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
53,00 |
3,42 |
5,87 |
|
|
0,24 |
7,89 |
13,67 |
0,03 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
39,11 |
3,11 |
4,94 |
|
|
0,24 |
7,19 |
13,06 |
0,03 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
39,11 |
3,11 |
4,94 |
|
|
0,24 |
7,19 |
13,06 |
0,03 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
2,48 |
0,10 |
0,86 |
|
|
|
0,05 |
0,60 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,45 |
0,17 |
0,07 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
9,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
1,31 |
0,04 |
|
|
|
|
0,65 |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Toàn huyện (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
X.Tiên Sơn |
X.Quang Châu |
X.Quảng Minh |
X.Hồng Thái |
X.Nghĩa Trung |
X.Minh Đức |
X.Thượng Lan |
X. Vân Hà |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
53,00 |
2,25 |
|
0,22 |
0,21 |
10,00 |
7,00 |
2,20 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
39,11 |
1,05 |
|
0,12 |
0,01 |
5,35 |
1,85 |
2,16 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
39,11 |
1,05 |
|
0,12 |
0,01 |
5,35 |
1,85 |
2,16 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
2,48 |
0,58 |
|
|
0,20 |
|
0,05 |
0,04 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,45 |
|
|
0,10 |
|
|
0,10 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
9,65 |
|
|
|
|
4,65 |
5,00 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
1,31 |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
BIỂU 04: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH NĂM 2023 HUYỆN VIỆT YÊN, TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Hạng mục |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích thu hồi (ha) |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha) |
Căn cứ lập kế hoạch |
||||
Tổng diện tích |
Đất lúa (LUA) |
Đất khác |
Tổng diện tích |
Đất lúa (LUA) |
Đất khác |
|||||
1 |
Khu công nghiệp Quang Châu |
SKK |
Xã Quang Châu; xã Vân Trung |
12,00 |
11,20 |
0,80 |
12,00 |
11,20 |
0,80 |
Công văn số 216/TTg-CN ngày 23/2/2021 của Thủ tướng chính phủ về việc Đề án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển các khu công nghiệp triên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Quyết định 416/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc Phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu xây dựng Khu công nghiệp Quang Châu huyện Việt Yên (tỷ lệ 1/2000) |
2 |
Cụm công nghiệp Nếnh |
SKN |
Thị trấn Nếnh |
43,00 |
34,40 |
8,60 |
- |
- |
- |
Quyết định số 1305/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt thành lập cụm công nghiệp Nếnh; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
3 |
Khu đô thị trung tâm thị trấn Bích Động (số 2) và Công viên trung tâm, huyện Việt Yên |
ODT |
Thị trấn Bích Động |
36,92 |
31,38 |
5,54 |
|
- |
- |
Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 về việc phê duyệt Danh mục dự án cần thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
4 |
Cảng cạn Tiên Sơn -Ninh Sơn (khu dịch vụ tổng hợp, logistics Tiên Sơn - Ninh Sơn) |
DGT; TMD;DHT |
Xã Ninh Sơn |
79,50 |
67,58 |
11,93 |
|
- |
- |
Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 về việc Phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu Logistics Ninh Sơn, xã Ninh Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang (tỷ lệ 1/500); Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
5 |
Khu đô thị và dịch vụ hỗn hợp Sen Hồ, huyện Việt Yên (Cảng cạn, thương mại dịch vụ Logistics hỗn hợp, đô thị cảng Sen Hồ, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang) |
DGT; TMD;DHT |
Thị trấn Nếnh; xã Hồng Thái; xã Quảng Minh |
41,03 |
22,80 |
18,23 |
|
- |
- |
QĐ số 454/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Cảng cạn, thương mại dịch vụ Logistics hỗn hợp, đô thị Cảng Sen Hồ, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
6 |
Trụ sở Đảng ủy-HĐND-UBND xã Vân Trung |
TSC |
Xã Vân Trung |
1,50 |
1,50 |
- |
1,50 |
1,50 |
- |
Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND xã Vân Trung về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình GPMB, đầu tư xây dựng Trụ sở Đảng ủy- HĐND-UBND xã Vân Trung, huyện Việt Yên; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
7 |
Khu dân cư thôn Đài Sơn, xã Minh Đức |
ONT |
Xã Minh Đức |
1,60 |
1,60 |
- |
1,60 |
1,60 |
- |
Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 19/2/2023 của UBND xã Minh Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
8 |
Khu dân cư thôn Trung xuân, xã Nghĩa Trung |
ONT |
Xã Nghĩa Trung |
5,00 |
5,00 |
- |
5,00 |
5,00 |
- |
Nghị Quyết số 04 /NQ-HĐND ngày 03/2/2023 của HĐND xã Nghĩa Trung; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
9 |
Nhà máy cấp nước sạch xã Tiên Sơn |
SKC |
Xã Tiên Sơn |
2,63 |
2,63 |
- |
|
- |
- |
Văn bản thỏa thuận mặt bằng số 54/UBND-VP ngày 06/3/2022 của UBND huyện; Nghị quyết số 10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
10 |
Xây dựng nhà văn hóa TDP Nếnh |
DVH |
Thị trấn Nếnh |
0,30 |
0,30 |
- |
0,30 |
0,30 |
- |
Quyết định số 416 /QĐ-UBND ngày 24/10/2022 Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Xây dựng nhà văn hóa TDP Nếnh; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
11 |
Mở rộng đền Hoàng Mai (TDP Hoàng 3) |
DDT |
Thị trấn Nếnh |
0,50 |
0,50 |
- |
0,50 |
0,50 |
- |
Quyết định số 412 /QĐ-UBND ngày 17/10/2022 Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Mở rộng đền Hoàng Mai, TDP Hoàng Mai 3; Nghị quyết số 10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
12 |
Khu dân cư thôn Nguộn (Mở rộng) |
ONT |
Xã Thượng Lan |
2,20 |
2,16 |
0,04 |
2,20 |
2,16 |
0,04 |
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND xã Thượng Lan; Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 của UBND xã Thượng Lan về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: GPMB, xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn huyện; Hạng mục: Khu dân cư thôn Nguộn (mở rộng), xã Thượng Lan, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
13 |
Mở rộng Trường THCS Thượng Lan |
DGD |
Xã Thượng Lan |
0,30 |
- |
0,30 |
|
- |
- |
Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Việt Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công nhóm C trên địa bàn huyện Việt Yên; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
14 |
Cải tạo nâng cấp trường mầm non xã Tiên Sơn (điểm khu Phù Tài) |
DGD |
Xã Tiên Sơn |
0,15 |
0,15 |
- |
0,15 |
0,15 |
- |
Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND huyện Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
15 |
Mở rộng trường Mầm non xã Trung Sơn |
DGD |
Xã Trung Sơn |
0,03 |
- |
0,03 |
|
- |
- |
Quyết định số 2138/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND huyện Việt Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công nhóm C trên địa bàn huyện; Nghị quyết số 10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
16 |
Khu dân cư dịch vụ Đại Phúc |
ONT |
Xã Tăng Tiến |
|
- |
- |
0,17 |
0,17 |
- |
Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc chấp thuận đầu tư dự án; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
17 |
Đầu tư xây dựng hồ sinh thái, khuôn viên cây xanh trung tâm TDTT trong khu DCDV-VHTT xã Tăng Tiến |
DKV |
Xã Tăng Tiến |
|
- |
- |
1,45 |
1,45 |
- |
Quyết định 497/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất để xây dựng dự án đầu tư xây dựng hồ sinh thái, khuôn viên cây xanh trung tâm TDTT trong khu DCDV-VHTT xã Tăng Tiến; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
18 |
Xây dựng công trình nhà Văn hóa thôn Lai, xã Nghĩa Trung |
DVH |
Xã Nghĩa Trung |
0,28 |
- |
0,28 |
|
- |
- |
Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND xã Nghĩa Trung về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng xây dựng công trình phụ trợ nhà văn hóa thôn Lai, xã Nghĩa Trung; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
19 |
Xây dựng công trình nhà Văn hóa thôn Nghĩa Vũ, xã Nghĩa Trung |
DVH |
Xã Nghĩa Trung |
0,57 |
- |
0,57 |
|
- |
- |
Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 16/2/2023 của UBND xã Nghĩa Trung về việc phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
20 |
Đầu tư xây dựng Dự án Khu dân cư thôn Xuân Lạn |
ONT |
Xã Hương Mai |
0,24 |
0,24 |
- |
0,24 |
0,24 |
- |
Quyết định số 1439/QĐ- UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện Việt Yên về việc phê duyệt chủ trương Đầu tư xây dựng KDC thôn Xuân Lạn, xã Hương Mai, huyện Việt Yên; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
21 |
Khu dân cư mới phía Nam xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên |
ONT |
Xã Tăng Tiến |
4,90 |
4,25 |
0,65 |
4,90 |
4,25 |
0,65 |
Quyết định số 2525/QĐ-UBND ngày 09/12/2021về việc phê duyệt Danh mục dự án cần thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
22 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường tỉnh 298 (đoạn Đình Nẻo đi Việt Yên) |
DGT |
Xã Minh Đức, thị trấn Bích Động, xã Quảng Minh, thị trấn Nếnh |
1,00 |
0,55 |
0,45 |
1,00 |
0,55 |
0,45 |
Quyết định số 2556/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
23 |
Xây dựng chợ hạng II, thị trấn Nếnh |
DCH |
Thị trấn Nếnh |
0,42 |
0,39 |
0,04 |
0,42 |
0,39 |
0,04 |
Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
24 |
Đường vành đai IV (Hà Nội) địa phận tỉnh Bắc Giang |
DGT |
Toàn huyện |
0,35 |
0,33 |
0,02 |
0,35 |
0,33 |
0,02 |
Công văn số 3547/UBND-GT ngày 02/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
25 |
Đầu tư xây dựng trụ sở hành chính xã Tiên Sơn |
TSC |
Xã Tiên Sơn |
1,00 |
0,85 |
0,15 |
1,00 |
0,85 |
0,15 |
Quyết định 122/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND huyện Việt Yên về chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
26 |
Xây dựng Nhà văn hóa tổ dân phố Nông Lâm |
DVH |
Thị trấn Bích Động |
0,21 |
- |
0,21 |
|
- |
- |
Quyết định 64a/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND thị trấn Bích Động về chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
27 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Hồng Thái, Quảng Minh, Tiên Sơn và TT Nếnh, TT Bích Động huyện Việt Yên năm 2023-2024. |
DNL |
Các xã Hồng Thái, Quảng Minh, Tiên Sơn và TT. Nếnh, TT. Bích Động |
0,09 |
0,09 |
- |
0,09 |
0,09 |
- |
Quyết định số 294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm 2023 (bổ sung); Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
28 |
Cải tạo đường dây 110kV lộ 174 TBA 220kV Bắc Giang - TBA 110kV Đình Trám - TBA 110kV Quang Châu - Lộ 176 TBA 220kV Quang Châu |
DNL |
Xã Tăng Tiến, TT. Nếnh |
0,48 |
0,41 |
0,07 |
0,48 |
0,41 |
0,07 |
Quyết định số 2737/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về việc giao danh mục và tạm giao kế hoạch vốn ĐTXD năm 2020 cho các dự án ĐTXD lưới điện 110kV giai đoạn 2021-2022 xét đến 2023 cho Ban QLDALĐ; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
29 |
Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110kV lộ 175, 177 TBA 220kV Bắc Giang - Lộ 177, 178 TBA 220kV Quang Châu |
DNL |
Xã Tăng Tiến; TT. Nếnh; Xã Vân Trung. |
0,57 |
0,41 |
0,15 |
0,57 |
0,41 |
0,15 |
Quyết định số 2660/QĐ-EVNNPC ngày 14/10/2021 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về việc giao danh mục và nhiệm vụ quản lý A các dự án lưới điện 110kV giai đoạn 2022-2023 cho Ban QLDALĐ; Nghị quyết số 10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
30 |
Đầu tư xây dựng trung tâm chính trị huyện Việt Yên |
TSC |
Thị trấn Bích Động |
1,37 |
1,16 |
0,21 |
1,37 |
1,16 |
0,21 |
Quyết Định số 122/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND huyện Việt Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
31 |
Trụ sở khối cơ quan Đảng, đoàn thể huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
TSC |
Thị trấn Bích Động |
0,07 |
- |
0,07 |
- |
- |
- |
Quyết đính số 7453/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện Việt Yên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trụ sở khối cơ quan Đảng, đoàn thể huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
32 |
Xây dựng mới trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Việt Yên |
TSC |
Thị trấn Bích Động |
|
- |
- |
0,96 |
0,93 |
0,04 |
Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang và văn bản số 160/TANDTC-KHTC ngày 09/5/201 của Tòa án nhân dân tối cao; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
33 |
Đầu tư xây dựng mở rộng quy mô giường bệnh Trung tâm Y tế huyện Việt Yên (để CMĐ sử dụng đất) |
DYT |
Thị trấn Bích Động |
|
- |
- |
3,50 |
3,00 |
0,50 |
Quyết định số 6407/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
34 |
Đầu tư xây dựng mới tuyến đường đô thị Doãn Đại Hiệu (đường từ đường gom QL1A vào đền Thân Nhân Trung), thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên (CMĐ sử dụng đất) |
DGT |
Thị trấn Nếnh |
|
- |
- |
1,50 |
1,50 |
- |
Quyết định số 4800/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Việt Yên về chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
35 |
Thao trường huấn luyện BCH Quân sự; hạng mục: GPMB và đường vào thao trường CH Quân sự huyện Việt Yên |
CQP |
Xã Nghĩa Trung |
|
- |
- |
5,00 |
0,35 |
4,65 |
Quyết định sô 123/QĐ-UBND ngày 17/2/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương một số dự án đầu tư công nhóm C trên địa bàn huyện; Nghị quyết số 10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
36 |
Nhà máy chế biến nông lâm thủy sản |
SKC |
Xã Hồng Thái |
|
|
|
0,20 |
|
0,20 |
Tại STT 188, Biểu 04 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30//NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh, đề nghị điều chỉnh giảm 2.000m2 diện tích đất lúa, tăng 2.000m2 đất khác; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
37 |
Cải tạo, nâng cấp Trường mầm non Tiên Sơn |
DGD |
Xã Tiên Sơn |
0,04 |
0,03 |
0,01 |
0,04 |
0,03 |
0,01 |
Tại STT 1212, Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30//NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh, đề nghị điều chỉnh tăng 300m2 diện tích đất lúa, tăng 100m2 đất khác; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
38 |
Xây dựng đường và cầu Hà Bắc 2 nối nhánh 02 đường vành đai IV với KCN Yên Phong và QL18, tỉnh Bắc Ninh |
DGT |
Xã Tiên Sơn |
1,12 |
|
1,12 |
1,12 |
|
1,12 |
Tại STT 1106, Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30//NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh, đề nghị điều chỉnh tăng 11.200m2 diện tích đất khác; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
39 |
Đầu tư xây dựng cầu vượt QL1, kết nối đường vành đai IV với đường trong khu công nghiệp Quang Châu và mở rộng đường gom QL1, tỉnh Bắc Giang |
DGT |
Thị trấn Nếnh, xã Tăng Tiến (xã trước là xã Quang Châu) |
0,35 |
0,35 |
|
- |
- |
- |
Tại STT 1244, Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30//NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh, đề nghị tăng diện tích 3.500m2 diện tích đất lúa; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
40 |
Khu dân cư thôn Sơn Hải, xã Trung Sơn, huyện Việt Yên |
ONT |
Xã Trung Sơn |
|
|
|
0,03 |
0,03 |
|
Nghị quyết số 30//NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
41 |
Trường Mầm non Bảo Ngọc |
DGD |
Xã Tăng Tiến |
|
|
|
0,56 |
0,56 |
|
Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
42 |
Khu số 1 thuộc Khu đô thị và nhà ở xã hội xã Hồng Thái, huyện Việt Yên |
ONT |
Xã Tăng Tiến, xã Hồng Thái |
12,36 |
10,95 |
1,41 |
|
|
|
QĐ số 60/QĐ-UBND ngày 17/1/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Khu đô thị và nhà ở xã hội xã Hồng Thái, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang ( tỷ lê 1/500); Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
43 |
Quy hoạch đất khai thác làm vật liệu san lấp (núi khống, thôn Mỏ Thổ) |
SKX |
Xã Minh Đức |
|
|
|
5, 0 |
|
5,0 |
Công văn số 3616/UBND-KTN ngày 03/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang về việc đồng ý chủ trương cho hoàn thiện hồ sơ đề nghị cấp phép khai thác đất san lấp tại khu vực Núi Khống, thôn Mỏ Thổ, xã Minh Đức, huyện Việt Yên; |
|
Tổng |
|
|
252,07 |
201,22 |
50,86 |
53,20 |
39,11 |
14,08 |
|
Quyết định 890/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 890/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Lê Ô Pích |
Ngày ban hành: | 14/08/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 890/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
Chưa có Video