ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 89/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 11 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA, TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa tại Tờ trình số 25501/TTr-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021; Kết luận Thẩm định hồ sơ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Biên Hòa tại Thông báo số 220/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1257/TTr-STNMT ngày 31 tháng 12 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Biên Hòa với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
I |
Loại đất |
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
7.804,05 |
29,60 |
4.923,22 |
18,68 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
98,73 |
1,27 |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
43,21 |
43,77 |
- |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
3.030,71 |
38,84 |
1.596,67 |
32,43 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
4.196,62 |
53,77 |
2.633,20 |
53,49 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
148,07 |
1,90 |
166,15 |
3,37 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
- |
- |
402,84 |
8,18 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
300,40 |
3,85 |
124,36 |
2,53 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
29,52 |
0,38 |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
18.557,97 |
70,40 |
21.438,80 |
81,32 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
4.297,42 |
23,16 |
4.191,84 |
19,55 |
2.2 |
Đất an ninh |
85,20 |
0,46 |
81,93 |
0,38 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
1.840,57 |
9,92 |
1.647,40 |
7,68 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
112,62 |
0,61 |
195,26 |
0,91 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
480,07 |
2,59 |
1.194,80 |
5,57 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
854,84 |
4,61 |
677,62 |
3,16 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
387,87 |
2,09 |
428,69 |
2,00 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
3.268,85 |
17,61 |
4.703,33 |
21,94 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Đất giao thông |
2.155,69 |
65,95 |
3.036,88 |
64,57 |
|
- Đất thủy lợi |
98,68 |
3,02 |
143,59 |
3,05 |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
36,01 |
1,10 |
58,53 |
1,24 |
|
- Đất cơ sở y tế |
66,09 |
2,02 |
125,84 |
2,68 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
269,55 |
8,25 |
536,15 |
11,40 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
152,44 |
4,66 |
243,45 |
5,18 |
|
- Đất công trình năng lượng |
9,68 |
0,30 |
37,45 |
0,80 |
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông |
3,12 |
0,10 |
2,89 |
0,06 |
|
- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
9,84 |
0,30 |
24,83 |
0,53 |
|
- Đất bãi thải, xử lý chất thải |
21,30 |
0,65 |
7,87 |
0,17 |
|
- Đất cơ sở tôn giáo |
181,13 |
5,54 |
214,52 |
4,56 |
|
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
227,26 |
6,95 |
189,80 |
4,04 |
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
- |
- |
0,04 |
- |
|
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
20,26 |
0,62 |
10,14 |
0,22 |
|
- Đất chợ |
13,21 |
0,40 |
28,62 |
0,61 |
|
- Đất hạ tầng khác |
4,59 |
0,14 |
42,73 |
0,91 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
45,96 |
0,25 |
45,96 |
0,21 |
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
5,66 |
0,03 |
7,25 |
0,03 |
2.11 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
255,85 |
1,38 |
1.065,35 |
4,97 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
363,50 |
1,96 |
382,81 |
1,79 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
4.522,42 |
24,37 |
4.758,16 |
22,19 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
38,10 |
0,21 |
74,46 |
0,35 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
11,15 |
0,06 |
16,15 |
0,08 |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
15,65 |
0,08 |
13,20 |
0,06 |
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.728,12 |
9,31 |
1.710,47 |
7,98 |
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
244,12 |
1,32 |
244,12 |
1,14 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
- |
- |
- |
- |
II |
Khu chức năng* |
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
- |
- |
25.199,96 |
95,59 |
2 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
- |
- |
654,73 |
2,48 |
3 |
Khu du lịch |
- |
- |
1.633,57 |
6,20 |
4 |
Khu phát triển công nghiệp (Khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
- |
- |
2.101,49 |
7,97 |
5 |
Khu đô thị (trong đó khu đô thị mới) |
- |
- |
6.582,56 |
24,97 |
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
- |
- |
731,45 |
2,77 |
7 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
- |
- |
14.433,88 |
54,75 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất theo hiện trạng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.185,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
98,73 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
42,21 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
1.290,77 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1.593,69 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
11,36 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
RSX/PNN |
161,72 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NTS/PNN |
29,52 |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
NKH/PNN |
403,76 |
(Diện tích phân theo đơn vị hành chính thể hiện chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
6.548,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.739,41 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
773,82 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
1.682,08 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2.449,76 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,60 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
412,72 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
258,84 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4,21 |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
308,86 |
(Diện tích phân theo đơn vị hành chính thể hiện chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Biên Hòa, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 89/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Cao Tiến Dũng |
Ngày ban hành: | 11/01/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
Chưa có Video